Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 1 tuan 13 du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.7 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<b>Ngày soạn: 15/ 11/ 2008</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 17 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Học vần: tiết 111+ 112</b>


<b>Bi 51: ơn tập</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Chia phần
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- G: Bảng ôn, SGK, Bé ghÐp ch÷
- H: Bé ghÐp ch÷.


<b>III.Các hoạt động dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung bài</b> <b>Cách tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (4 phút)</b>
- Đọc bài 50


- Viết: cuộn dây, con lơn, vờn nhÃn
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (2 phút)</b>
<b>2,Ôn tập</b>



<b>a-ễn tp cỏc vn ó hc: (12 phỳt)</b>
n


a an


ă
â
o
ô
ơ
u


<b>b-Đọc từ ứng dụng: (7 phót)</b>
cn cn con vỵn thôn bản


<b>Nghỉ giải lao: (5 phót)</b>
<b> c-ViÕt b¶ng con: (7 phót)</b>


cn cn, con vỵn
<b>3,Lun tËp </b>


<b>a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút)</b>
Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
<b>b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)</b>
cuồn cuộn con vợn


<b>c-KĨ chun: Chia phÇn</b>


(10 phút)


H: Đọc bài (1 em)


- Viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


H: Nêu các vần kết thúc bằng i, y đã học
trong tuần


G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ)
H: Đọc( cá nhân, đồng thanh)
G: Đa bảng ôn


H: Lần lợt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc
vần vừa lập đợc( nối tiếp, nhóm, cả lớp)
G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học
sinh


H: §äc tõ øng dụng (cá nhân nhóm)
G: Giải nghĩa từ


G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con


G: Quan sát, uốn nắn


H: c bi trờn bng , quan sát T3 (Sgk)
G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng


H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo
nhóm cá nhân – cả lớp


H: ViÕt bµi trong vë tập viết
G: Quan sát, uốn nắn.


G: Kể lần 1 cho HS nghe


- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh
<b>Tranh 1: Có 2 ngời đi săn. từ sớm đến gần</b>
tối họ chỉ săn đợc có 3 con sóc nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*ý nghÜa: Trong cuéc sèng biÕt nhêng</b>
nhin nhau th× vẫn hơn


<b>4,Củng cố </b><b> dặn dò:</b> (2 phút)


u nhau. Lỳc đầu còn vui vẻ....


<b>Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn </b>
đợc ra và chia


<b>Tranh 4: Thế là số sóc đã đợc chia </b>
đều...cả ba ra về đều vui vẻ.


- KĨ theo tõng tranh ( HS kh¸)


- HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.


H: Nhắc lại ý nghÜa( 1 em)


G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc
bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2


<b>_____________________________________________________</b>


<b>Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố khái niệm phép cộng, thành lập và ghi nhớ bảng cộng.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.


- Yêu thích môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>


G: sử dụng bộ đồ dùng.
H: Sgk – que tính.


<b>III.Các hot ng dy- hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: 3P</b>
6 – 3 = 6 – 4 =


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: 2P</b>
<b> 2. Néi dung: 32P</b>


<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng trong</b>


<b> ph¹m vi 7 </b>
<b> </b>


6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
<b> </b>


- Khi thay đổi chỗ của các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.


5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
<b> </b>


6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
<b> NghØ gi¶i lao </b>


<b>b- Lun tËp </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Giíi thiƯu trùc tiÕp</b>


<b>G: Cho HS quan sát GV sử dụng que </b>
tính để lập phép cộng.



- Có 6 que tính thêm 1 que tính đợc 7
que tính ( thêm thay bằng dấu +)
<b>H: Quan sát tranh SGK</b>


- Nêu đề tốn.
- Phân tích, tóm tắt


- Hình thành phép tính: 6+1=7
<b>G: Quan sát, giúp đỡ. </b>


<b>H: §äc phÐp céng( b¶ng líp)</b>


- Quan sát 2 phép cộng đa ra đợc nhận
xét về vị trí của các số, kết quả


<b>G: §a tiÕp phÐp tÝnh thø 2</b>


<b>H: Thực hiện tơng tự để hình thành </b>
bảng cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bµi1: TÝnh</b>


6 2 4
+ + +


1 5 3
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


7 + 0 = 1 + 6 =
0 + 7 = 6 + 1 =


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 =
3 + 2 +2 = 3 + 3 + 1 =
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>


6 +1 = 7 4 + 3 = 7


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


<b>G: Nêu yêu cầu.</b>
<b>H: Làm bảng con</b>


<b>H+G: Nhận xét, uốn nắn.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu miệng kết quả
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung. </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm bài (4 em)</b>
- Làm vào vở « li


<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung. </b>


<b>G: HD häc sinh quan sát tranh SGK</b>
<b>H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)</b>


- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vµo vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá


<b>G: Chốt nội dung bài.</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học.</b>
<b> đạo đức</b>


<b>TiÕt 13: Nghiêm trang khi chào cờ( t2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu là một công dân nhỏ tuổi của đất nớc, chào cờ là thể hiện
lòng yêu nớc của mình.


- HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang, đúng qui định
- Có thái độ tơn kính lỏ c ca T quc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV: Vở bài tập đạo đức, lá cờ Tổ quốc
- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Lá cờ TQ có đặc điểm nh thế
nào?


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: 2P</b>


<b>2,Néi dung 27P</b>
<b>a. Bµi 3: Quan sát tranh nhận </b>
biết mọi ngời đang nghiêm trang
chµo cê


<b>Kết luận: Khi moi ngời đang </b>
chào cờ thì có 2 bạn nói chuyện
đó là hành vi sai. Hai bạn đó phải
dừng nói chuyện mắt nhìn lá cờ.
<b>b) Vẽ lá Quốc kì</b>


<b>MT: BiÕt vÏ l¸ Qc kì</b>


H: Trả lời ( 2 em)


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


G: Nêu Mục đích, yêu cầu giờ học
H: Quan sát tranh VBT


- Quan sát nhận biết từng hình ảnh.
G: Đặt câu hỏi


- Cô giáo và các bạn đang làm gì?


- Bạn nào cha nghiêm trang khi chào cờ/
- Bạn cha nghiêm trang ở chỗ nào? cần phải
sửa nh thế no cho ỳng?


H: Trình bày



H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Giới thiệu lá Quốc kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Ghi nhớ: SGK</b>


<b>C.Củng cố </b><b> dặn dò:</b> (2P)


H: V vo v BT
G: Quan sát, giúp đỡ.


H: Trng bày bài vẽ của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài, liên h
G: Nhn xột gi hc


- Nhắc nhở học sinh cần thực hiện tốt khi
chào cờ


<b>Ngày soạn: 16/ 11/ 2008</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 18 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Học vần: Tiết 113+114</b>


<b>Bi 52: ong - ơng</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Giúp học sinh đọc viết đợc: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- Đọc đúng các câu: “ Sóng nối sóng



M·i kh«ng th«i
Sãng sãng sãng
§Õn ch©n trêi”.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đá bóng ”.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


GV: Sư dơng bé ghÐp ch÷, tranh (SGK).
HS: Bé ghÐp ch÷.


<b>III.Các hoạt ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (4 phút)</b>
- Đọc: bài 51 (SGK)


- Viết: cuồn cuộn, con vợn, thôn bản
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2P)</b>
<b>2.Dạy vần:</b>


<b>a)Nhn din vn ong - ông (3P)</b>
<b>b)Phát âm và đánh vần (12P)</b>


ong «ng
vâng s«ng
c¸i vâng dòng sông



<b>Nghỉ giải lao</b>
<b>c)Viết bảng con (7P)</b>
ong cái võng
ông dòng sông
<b>d)Đọc từ ứng dông (7P)</b>


con ong cây thông
vßng trßn công viên


H: c bi (2 em)
H: Vit bng con
G: Nhận xét, đánh giá


<b>G: Giíi thiƯu vÇn ong </b>–<b> ông</b>
<b>*Vần ong:</b>


<b>G: Vần ong gồm o - ng</b>
<b>H: So sánh ong </b><b> on</b>


- <b>Giống nhau: Bắt đầu bằng uô</b>
- <b>Khác nhau: Kết thúc bằng ng</b>


<b>H: Phỏt õm ong phân tích -> ghép ong -> </b>
<b>ghép võng đánh vần – phân tich - đọc </b>
trơn


G: Cho häc sinh quan sát tranh
G: Giải thích tranh vẽ



<b>H: Ghộp từ cái võng - đọc trơn – phân tích</b>
<b>* Vần ụng: HD tng t</b>


G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con


G: Quan sát, uốn nắn


H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần
mới häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 2</b>
<b>3.LuyÖn tËp:</b>


<b>a) Luyện đọc bảng </b>–<b> SGK</b> (19P)
“ Sóng nối sóng


M·i kh«ng th«i
Sãng sãng sãng
Đến chân trời
<b>Nghỉ giải lao (5P)</b>
<b>b)Luyện viết vở tập viết (7P)</b>


ong cái võng
ông dòng sông




<b>c)Luyện nói theo chủ đề (7P)</b>
Đá bóng



<b>4.Cđng cố </b><b> dặn dò:</b> (2P)


H: Luyn c( c lp, cỏ nhân,..)


H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm
đọc cá nhân – lớp


H: Quan s¸t tranh 3 (SGK) nhËn xét nội
dung tranh


G: Ghi câu ứng dụng
H: Đọc câu øng dơng


H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá
nhân,lớp)


G: Híng dẫn học sinh cách viết và trình
bày bài


H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn


H: c tờn ch đề -> quan sát tranh SGK
nhận xét nội dung tranh


G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ
G: Núi mu



H: Nói lại câu GV vừa nói
H: Khá giỏi nói


- HS khác nhắc lại


G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
H: Đọc bài trên bảng


G: Dn hc sinh về nhà đọc bài
<b> _____________________________________________________</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.


- Tập lập phép tính tơng ứng với hình vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


G: Bộ ghép chữ số


H: B dựng toỏn – que tính
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>


3 + 4 = 5 + 2 =


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: 2P</b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: 15P</b>
<b>a-Thành lập và ghi nhớ bảng trõ</b>
<b>trong ph¹m vi 7 </b>


<b>*Häc phÐp trõ 7– 1 = 6</b>
7 – 6 = 1


H: Lên bảng làm (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Treo tranh vẽ


H: Quan s¸t nêu bài toán


G: HD học sinh cách tìm kết quả
H: Trả lời: miệng kết quả


G: Nhắc lại: 7 bớt 1 còn 6
H: Đọc 7 bớt 1 còn 6


H: Thực hiện que tÝnh 7 bít 1 cßn 6
G: Ghi phÐp tÝnh 7 - 1 = 6


H: Đọc đồng thanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* C«ng thøc 7 – 1 = 6</b>
7 – 2 = 5
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
7 – 5 = 2
7 – 4 = 3
<b>NghØ gi¶i lao</b>


<b>b- Lun tËp 17P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


7 7 7


-6 4 2
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


7 – 6 = 1 7 = 3 = 4
7 – 7 = 0 7 – 0 = 7
<b>Bµi 3: TÝnh</b>


7 – 3 – 2 =
7 – 5 – 1 =


<b>Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
a) 7 – 2 = 5


b) 7 – 3 = 4
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>



2, 7 – 3, .... ) t¬ng tự


H: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...)


G: HD hc sinh c thuc bng cỏch xoỏ dn


<b>G: Nêu yêu cầu.</b>


<b>H: Nêu miệng cách làm</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, uốn nắn.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- Nêu miệng kết quả
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung. </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>G: Hớng dẫn cách tính </b>
<b>H: Lên bảng làm bài (2 em)</b>
- Làm vào vở ô li( cả líp ).
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung. </b>


<b>G: HD häc sinh quan sát tranh SGK</b>
<b>H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)</b>


- Cả lớp làm vào vở


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
<b>G: Chốt nội dung bài.</b>



<b>G: NhËn xÐt chung giê học.</b>
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Tiết 13: công việc ở nhà</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết mọi ngời trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình,
trách nhiệm của mỗi HS ngoài việc học tập cần phải biết giúp đỡ gia đình.


- Kể tên 1 số cơng việc thờng làm của mỗi ngời trong gia đình.
- Yêu lao động và tụn trng thnh qu ca lao ng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


- GV: SGK, tranh minh ho¹
- HS: VBT


<b>III.Các hoạt ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Kể tên những đồ dùng cần thiết trong
nhà.


<b>B.Bµi míi: </b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: 1P</b>
<b>2,Néi dung: 28P</b>
<b>a-Quan sát tranh (SGK)</b>



H: Trả lời


H+G: Nhn xột, ỏnh giá.
G: Giới thiệu bài qua tranh vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MT: Thấy đợc 1 số công việc ở nhà và </b>
những ngời trong gia đình.


<b>Kết luận: ở nhà mọi ngời đều có 1 </b>
cơng việc khác nhau, những việc đó sẽ
làm cho nhà cửa sạch sẽ, thể hiện sự
quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên
trong gia đình với nhau.


<b>b- Th¶o luËn nhãm</b>


<b>MT: Biết kể tên 1 số công việc các em </b>
thờng làm giúp đỡ bố mẹ


<b>Kết luận: Mọi ngời trong nhà đều phải </b>
tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của
mình.


<b> NghØ gi¶i lao </b>
<b>c) Quan sát tranh </b>


<b>MT: Giúp HS hiểu điều gì sẽ xảy ra nếu</b>
không có ai quan tâm dọn dẹp nhà ở



<b>Kết luận: Các em cần chăm chỉ làm </b>
việc để nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui lòng.
<b>3.Củng cố </b>–<b> dặn dò: 3P</b>


dung tranh


- Kể từng hoạt động của mỗi bức tranh
H+G: Nhận xét, bổ sung


G: Kết luận
H: Nhắc lại


G: Chia lớp thành 4 nhóm giao nhiƯm vơ
cho tõng nhãm


H: Thảo luận nói đợc 1 số công việc đã
làm để giúp đỡ gia ỡnh


- Đại diện các nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung. Kết luận
H: Nhắc lại


G: Hớng dẫn học sinh Quan sát tranh
trang 29


- Gợi ý HS nhận biết sự khác nhau giữa 2
căn phòng:


- GV nêu câu hỏi:



+ Em thích căn phòng nào?


+ cú cn phũng p em cần làm gì?
H: Trả lời


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận, liên hệ
G: Chốt nội dung bài


H: Thực hiện tốt phần liên hệ
- Chuẩn bị trớc bài sau.
<b>______________________________________________</b>


<b>Ngày soạn; 17/ 11/ 2008</b>


<b> Ngµy giảng: Thứ t, ngày 19 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Học vần: TiÕt 115+116</b>


<b>Bài 53: ăng </b>–<b> âng</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh đọc viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng


- Đọc đúng câu: “ Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào,
rì rào”.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ”.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


GV: Sư dơng bé ghÐp ch÷, tranh (SGK).
HS: Bé ghép chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (4 phút)</b>


- Đọc: bài 52 (SGK)


- Viết: con ong, cây thông, công viên
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2P)</b>
<b>2.Dạy vần:</b>


<b>a)Nhn din vn ăng - âng (3P)</b>
<b>b)Phát âm và đánh vần (12P)</b>


¨ng ©ng
măng tÇng
măng tre nhà tầng


<b>Nghỉ giải lao</b>
<b>c)Viết bảng con (7P)</b>


ăng măng tre
âng nhà tầng
<b>d)Đọc từ ứng dụng (7P)</b>
rỈng dõa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu


<b>Tiết 2</b>


<b>3.Luyện tập:</b>


<b>a) Luyn c bng </b><b> SGK</b> (19P)


Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.


<b>Nghỉ giải lao (5P)</b>
<b>b)Luyện viết vở tập viết (7P)</b>


ăng măng tre
âng nhà tầng




<b>c)Luyện nói theo chủ đề (7P)</b>
“ Vâng lời cha mẹ’’


<b>4.Cđng cố </b><b> dặn dò:</b> (2P)


H: c bi (2 em)
H: Vit bng con
G: Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>G: Giới thiệu vần ăng </b><b> âng</b>
<b>*Vần ăng:</b>


<b>G: Vần ăng gồm ă - ng</b>
<b>H: So sánh ăng </b><b> ong</b>



- <b>Giống nhau: Kết thúc bằng ng</b>
- <b>Khác nhau: Bắt đầu bằng ă</b>


<b>H: Phỏt õm ng phõn tích -> ghép ăng -> </b>
<b>ghép măng đánh vần – phân tich - đọc </b>
trơn


G: Cho häc sinh quan sát tranh
G: Giải thích tranh vẽ


<b>H: Ghộp t măng tre - đọc trơn – phân </b>
tích


<b>* VÇn âng: HD tơng tự</b>


G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con


G: Quan sát, uốn nắn


H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần
mới häc


G: Gi¶i nghÜa tõ


H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..)


H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm
đọc cá nhân – lớp



H: Quan s¸t tranh 3 (SGK) nhËn xét nội
dung tranh


G: Ghi câu ứng dụng
H: Đọc câu øng dơng


H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá
nhân,lớp)


G: Híng dẫn học sinh cách viết và trình
bày bài


H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn


H: c tờn ch đề -> quan sát tranh SGK
nhận xét nội dung tranh


G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ
G: Núi mu


H: Nói lại câu GV vừa nói
H: Khá giỏi nói


- HS khác nhắc lại


G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
H: Đọc bài trên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TËp viÕt</b>


<b>Tiết 11: Nền nhà, nhà in, cá biển</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây</b></i>
- Viết nhanh, đẹp.


- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch p.
<b>II. dựng dy - hc:</b>


<b>- G: Mẫu chữ, bảng phô</b>


<b>- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:(3 phót)</b>
<b> Chú cừu, khôn lớn</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi: (2 phót)</b>
<b> 2.Híng dÉn viÕt:</b>


<b>a. HD quan s¸t, nhËn xÐt: (6 phút)</b>
<i><b>Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, </b></i>
<i><b>cuộn dây</b></i>


<b> b. HD viết bảng con: ( 5 phót)</b>


<i><b>NỊn nhµ, nhµ in, cá biển, yên ngựa, </b></i>
<i><b>cuộn dây</b></i>


<b>c.HD viết vào vở ( 18 phót )</b>
<i><b>NỊn nhµ, nhà in, cá biển, yên ngựa, </b></i>
<i><b>cuộn dây </b></i>


<b>3. Chấm chữa bài: (4 phút )</b>


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2 ph)</b>


<b>H: ViÕt b¶ng con</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>
<b>G: Nêu yêu cầu của tiết học</b>
<b>G: Gắn mẫu chữ lên bảng</b>


<b>H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, </b>
chiều rộng, cỡ chữ….


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>G: Híng dÉn qui trình viết( Vừa nói </b>
vừa thao tác ).


<b>H: Tập viết vào bảng con lần lợt từng </b>
chữ.( Cả lớp )


<b>G: Quan sát, uốn nắn.</b>



<b>G: Nêu rõ yêu cầu, hớng dẫn viết từng </b>
dòng.


<b>H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của</b>
giáo viên.


<b>G: Quan sát, uốn nắn.</b>


<b>G: Chấm bài của 1 số học sinh.</b>
- Nhận xét, chữa lỗi trớc lớp,
<b>G: NhËn xÐt chung giê häc.</b>


<b>H: ViÕt hoµn thiƯn bµi vµ chuẩn bị bài </b>
học sau.


<b>Mỹ thuật:</b>
<b>Tiết 13:</b> vẽ cá
<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: Nhận biết hình dáng bộ phận của con cá.</b>
- Nắm đợc cách vẽ và vẽ đợc con cá theo mẫu.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- BiÕt c¸ch vÏ con c¸.


- Biết vẽ một bức trang về cá và tô màu theo ý thích.
<b>3. Giáo dục: Yêu thích cái đẹp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. GV: Tranh ảnh về các loại cá.</b>



<b>2. Hc sinh: V tập vẽ 1, bút chì, bút màu.</b>
<b>C. Các hoạt ng dy hc:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>I. KTBC:</b>


- KT sự chuẩn bÞ cđa HS cho tiÕt häc. - HS thùc hiƯn theo yêu cầu.
- GV nhận xét sau KT.


<b>II. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Quan sát mẫu và nhận xét.</b>


- Treo bảng các loại tranh ảnh về cá. - HS quan sát nhận xét.


- Cá có những dạng hình gì? - Dạng hình tròn, hình thoi
- Cá gồm những bộ phận nào? - Đầu, mình, đuôi, vây.


- Màu sắc của cá nh thế nào? - Có nhiều màu sắc khác nhau.
- HÃy kể một vài loài cá mà em biết. - Cá trắm, cá rô, cá mè.


<b>3. Hớng dẫ học sinh vẽ cá.</b>
- GV HD và làm mẫu.
- Vẽ mình cá.


- Vẽ đuôi cá.


- Vẽ các chi tiết (vây, mang)


- Vẽ màu.


- Cho HS nêu lại cách vẽ. - HS nêu.
<b>4. HS thực hành.</b>


- Gii thớch yờu cu ca BT cho HS rõ
(vẽ một đàn cá với những loại con to,
nhỏ bơi theo các t thế khác nhau).


- HS thực hành vẽ theo HD.
- GV theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng


tóng. - Vẽ xong tô màu theo ý thích.


- Cho HS trin lãm tranh. - HS triển lãm trang theo tổ sau đó
chọn những trang đẹp trin lóm vi
lp.


- Yêu cầu những HS có tranh tham dự


phải tự giới thiệu về tranh của mình. - HS thùc hiÖn.
- GV theo dâi nhËn xÐt.


<b>5. Nhận xét ỏnh giỏ.</b>


- Cho HS nhận xét bài vẽ của bạn. - HS nhận xét về hình vẽ, màu sắc.
- Nhận xÐt chung giê häc.


- Quan s¸t c¸c con vËt xung quanh mình.



<b>âm nhạc:</b>


<b>Tit 13: </b> <b>Sp n tt ri</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Kiên thức: - Học hát bài sắp đến tt ri.


- Học hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu
<b>2. Kỹ năng.</b>


- Thuc li bi hỏt, bit hát đúng nhịp điệu.
- Biêt hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu.
- Biết bài hát do nhạc sĩ Hồng Vân sáng tác.
<b>3. Giáo dục. u thích mơn học.</b>


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Hát chuẩn bài hát "Sắp đên tết rồi".


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I. KTBC:</b>


- Giờ trớc chúng ta ôn bài hát gì?


- Yêu cầu HS lên hát kết hợp với biểu


diễn lại bài hát. - 1- 2 HS nêu.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>II. Dạy häc bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Dạy bài hát: "Sắp đến tết rồi"</b>
- GV hát mẫu hai lần.


- Treo bảng phụ đã ghi sẵn lời bài hát


lên bảng và chia các câu hát. - HS theo dõi.
- Yêu cầu HS đọc lời ca theo tiết tấu. - HS đọc lời ca.
- Giáo viên chỉ định 1 -2 em đọc lại. - 2 HS đọc.
+ Dạy hát từng câu:


<b>- GV hát mẫu câu 1: Yêu cầu HS</b>
nghe và hát nhẩm theo.


- GV hát và bắt nhịp cho HS hát câu 1. - HS hát câu 1.
- Các câu còn lại tập tơng tự.


- GV hát mẫu cả bài. - HS hát theo tổ, CN, lớp.
- Yêu cầu HS hát cả bài.


- GV theo dõi chỉnh sửa.


<b>3. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</b>
<i><b>a. Hát + vỗ tay theo tiết tấu lời ca.</b></i>
- Khi hát 1 tiếng các em sẽ gõ một cái.


- GV lµm mÉu. - HS theo dâi.



- GV hát yêu cầu học sinh gõ. - HS hát và gõ theo.
VD: Sắp đến tết rồi …


x x x x


<i><b>b. Hát và gõ theo phách.</b></i>


- HD cỏc em hỏt v gõ đều vào những
câu sau.


Sắp đến tết rồi, đến trờng rất vui - HS thực hiện theo HD.
x x x x


MĐ mua cho ¸o míi nhÐ, ai còng vui.
x x x


Mõng ghª … - HS hát và gõ cả bài.


x


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Cho cả lớp hát lại toàn bài một lần. - HS hát.
- Nhận xét chung giờ học.


<b>Ngày soạn:18/ 11/ 2008</b>


<b> Ngày giảng: thứ năm, ngày 20 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Học vần: tiết 117+118</b>



<b>Bi 54: ung </b>–<b>ng</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh đọc viết đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu
- Đọc đúng câu: “ Không son mà đỏ


Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


GV: Sư dơng bé ghÐp ch÷, tranh (SGK).
HS: Bé ghÐp ch÷.


<b>III.Các hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (4 phút)</b>
- Đọc: bài 53 (SGK)


- Viết: rặng dừa, vầng trăng, nâng niu
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2P)</b>
<b>2.Dạy vần:</b>


<b>a)Nhn din vn ung - ng (3P)</b>
<b>b)Phát âm và đánh vần (12P)</b>



ung ng
sóng sõng
b«ng sóng sừng hơu


<b>Nghỉ giải lao</b>
<b>c)Viết bảng con (7P)</b>


ung b«ng sóng
ng sừng hơu
<b>d)Đọc từ ứng dụng (7P)</b>
c©y sung cñ gõng
trung thu vui mõng


<b>TiÕt 2</b>
<b>3.LuyÖn tËp:</b>


<b>a) Luyện đọc bảng </b>–<b> SGK</b> (19P)
“ Khơng son mà đỏ


Kh«ng gõ mà kêu
Không khều mà rụng.


<b>Nghỉ giải lao (5P)</b>
<b>b)Luyện viết vë tËp viÕt (7P)</b>
ung b«ng sóng


ng sừng hơu
<b>c)Luyện nói theo chủ đề (7P)</b>
“Rừng, thung lũng, suối, đèo’’



<b>4.Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b> (2P)


H: c bi (2 em)
H: Vit bng con
G: Nhận xét, đánh giá


<b>G: Giíi thiƯu vÇn ung – ng</b>
<b>*VÇn ung:</b>


<b>G: Vần ung gồm u - ng</b>
<b>H: So sánh ung </b>–<b> ong</b>


- <b>Gièng nhau: KÕt thóc b»ng ng</b>
- <b>Khác nhau: Bắt đầu bằng u</b>


<b>H: Phỏt õm ung phân tích -> ghép ung -> </b>
<b>ghép súng đánh vần – phân tich - đọc </b>
trơn


G: Cho häc sinh quan sát tranh
G: Giải thích tranh vẽ


<b>H: Ghộp từ bơng súng - đọc trơn – phân </b>
tích


<b>* Vần ng: HD tơng tự</b>


G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con



G: Quan sát, uốn nắn


H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần
míi häc


G: Gi¶i nghÜa tõ


H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..)


H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm
đọc cá nhân – lớp


H: Quan s¸t tranh 3 (SGK) nhận xét nội
dung tranh


G: Ghi câu ứng dụng
H: Đọc c©u øng dơng


H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá
nhân,lớp)


G: Hớng dẫn học sinh cách viết và trình
bày bài


H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn


H: c tờn chủ đề -> quan sát tranh SGK
nhận xét nội dung tranh



G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo ch
G: Núi mu


H: Nói lại câu GV vừa nói
H: Khá giỏi nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
H: Đọc bài trên bảng


G: Dn hc sinh về nhà đọc bài
<b>Toán</b>


<b>TiÕt 51: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Gióp häc sinh cđng cố phép cộng và trừ trong phạm vi 7.
- Biết giải bài tập.


- Tập lập phép tính tơng ứng hình vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


G: Tranh vẽ, bộ ghép toán, 3
H: 7 que tÝnh


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: 3P</b>
7 – 4 = 2 7 – 3 = 3
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: 2P</b>
<b> 2. LuyÖn tËp: 32P</b>
<b>Bµi tËp 1: TÝnh</b>


2 7 4
+ - +


5 3 3
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


6 + 1 = 5 + 2 =
1 + 6 = 2 + 5 =
<b>Bµi 3: TÝnh</b>


1 + 3 + 2 =
3 + 1 + 2 =


<b>Bµi 4: Điền dấu thích hợp ( < > =)</b>
3 + 4 ... 7


7 - 4 ... 4


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>G: Nhận xét, đánh giá</b>



<b>G: Giíi thiƯu qua KTBC</b>


<b>G: Nªu yªu cầu.</b>


<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
- Làm bài vào bảng con
<b>H+G: Nhận xét, uốn nắn.</b>
<b>G: Nêu yêu cầu.</b>


<b>H: Nêu miệng kết quả( nối tiếp)</b>
<b>H+G: Nhận xét, uốn nắn.</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện


<b>H: Lên bảng làm bài (2 em)</b>
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung. </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện


<b>H: Lên bảng làm bài (2 em)</b>
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
<b>H+G: Nhận xét, bỉ sung. </b>
<b>G: Chèt néi dung bµi.</b>
<b>G: NhËn xÐt chung giờ học.</b>
- HS thực hiện các bài còn lại
<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 13: Các qui ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu cỏc kớ hiệu, qui ớc về gấp hình, gấp giấy
- Học sinh gấp đợc hình theo kí hiẹu qui ớc.


- HS yªu thích học gấp hình
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: 1P</b>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: 1P</b>
<b>2,Néi dung: 30P</b>
<b>a)Giới thiệu các qui ớc cơ b¶n </b>
<b>vỊ gÊp giÊy.</b>


<b>* Ký hiệu đờng giữa hình:</b>


<b>* Ký hiệu đờng dấu gấp:</b>


<b>* Ký hiệu đờng dấu gấp vào:</b>


<b>* Ký hiệu đờng dấu gấp ngợc ra</b>
<b>phía sau:</b>



<b> b) Thực hành</b>


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dß: 3P</b>


G: KT đồ dùng học tập của học sinh.
G: Giới thiệu trực tiếp


G: Đa hình vẽ mẫu lên bảng


H: Quan sỏt, nhn bit ng gia hỡnh


G: Thao tác trên giấy cho HS nắm chắc về
đ-ờng giữa hình


G: Cho HS quan sát hình vÏ mÉu


H: Quan sát, nhận xét chỉ ra đợc đờng du
gp


G: Thao tác trên giấy cho HS nắm chắc về
đ-ờng dấu gấp.


G: Cho HS quan sát hình vẽ mÉu


H: Quan sát, nhận xét chỉ ra đợc đờng dấu
gp vo


G: Thao tác trên giấy cho HS nắm chắc về
đ-ờng dấu gấp vào.



G: Cho HS quan sát hình vÏ mÉu


H: Quan sát, nhận xét chỉ ra đợc đờng du
gp ngc ra phớa sau


G: Thao tác trên giấy cho HS nắm chắc về
đ-ờng dấu gấp ngợc ra phÝa sau


H: Nhắc lại từng đờng dấu gấp( 4 đờng dấu
gấp cơ bản)


- Thực hành vẽ đờng dấu gấp vào giấy
G: Quan sát, giúp đỡ.


G: Nhận xét giờ học, tuyờn dng mt s em
lm p


<b>Ngày soạn: 19/ 11/ 2008</b>


<b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2008 </b>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiột 12: Con ong, cây thơng, vầng trăng</b>
<b> I.Mục đích u cầu:</b>


<i><b>- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ</b></i>
<i><b>gừng.</b></i>


- Viết nhanh, đẹp.



- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II.Đồ dùng dy - hc:</b>


<b>- G: Mẫu chữ, bảng phụ</b>


<b>- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:(3 phót)</b>
<b> Nền nhà, cuộn dây</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1.Giới thiệu bài: (2 phút)</b>


<b>H: Viết bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 2.Híng dÉn viÕt:</b>


<b>a. HD quan s¸t, nhËn xÐt: (6 phót)</b>
<i><b>Con ong, cây thông, vầng trăng, cây</b></i>


<i><b>sung, củ gừng.</b></i>


<b> b. HD viÕt b¶ng con: ( 5 </b>
phút)


<i><b>Con ong, cây thông, vầng trăng, cây</b></i>
<i><b>sung, củ gừng.</b></i>



<b>c.HD viết vào vở ( 18 phót )</b>
<i><b> Con ong, cây thông, vầng trăng, cây</b></i>


<i><b>sung, củ gừng.</b></i>


<b>3. Chấm chữa bài: (4 phót )</b>
<b>4. Cđng cố, dặn dò: (2 ph)</b>


<b>G: Gắn mẫu chữ lên bảng</b>


<b>H: Quan sỏt, nờu nhn xét về độ cao, </b>
chiều rộng, cỡ chữ….


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>G: Híng dÉn qui tr×nh viÕt( Võa nãi </b>
võa thao tác ).


<b>H: Tập viết vào bảng con lần lợt từng </b>
chữ.( Cả lớp )


<b>G: Quan sát, uốn nắn.</b>


<b>G: Nêu rõ yêu cầu, hớng dẫn viết từng </b>
dòng.


<b>H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của</b>
giáo viên.



<b>G: Quan sát, uốn nắn.</b>


<b>G: Chấm bài của 1 số học sinh.</b>
- Nhận xét, chữa lỗi trớc lớp,
<b>G: Nhận xét chung giờ học.</b>


<b>H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài </b>
học sau.


<b>Toán</b>


<b> Tiết 52: PhÐp céng trong phạm vi 8</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố và nắm vững phép cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.


- Tập lập phép tính tơng ứng hình vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


G: b đồ dùng tốn, mẫu vật.
H: Sgk – que tính


<b>III.Các hoạt ng dy- hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cò: 3P</b>
7 – 3 = 7 – 4 =



<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: 2P</b>
<b> 2. Néi dung: 32P</b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng trong</b>


<b> ph¹m vi 8 </b>
<b> </b>


7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
<b> </b>


- Khi thay đổi chỗ của các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.


6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
<b> </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Giíi thiƯu trùc tiÕp</b>


<b>G: Cho HS quan sát GV sử dụng que </b>
tính để lập phép cộng.


- Có 7 que tính thêm 1 que tính đợc 8
que tính ( thêm thay bằng dấu +)


<b>H: Quan sát tranh SGK</b>


- Nêu đề toán.
- Phân tích, tóm tắt


- Hình thành phép tính: 7 +1=8
<b>G: Quan sát, giúp đỡ. </b>


<b>H: §äc phÐp céng( b¶ng líp)</b>


- Quan sát 2 phép cộng đa ra đợc nhận
xét về vị trí của các số, kết quả


<b>G: §a tiÕp phÐp tÝnh thø 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
<b>b- LuyÖn tËp </b>


<b> Bµi1: TÝnh</b>


5 1 5
+ + +


3 7 0 2
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


1 + 7 = 2 + 6 =
7 + 1 = 6 + 2 =
<b>Bµi 3: TÝnh</b>



1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 +3 = 2 + 2 + 4 =
<b>Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>


6 +2 = 8 4 + 4 = 8


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


- Đọc thuộc bảng cộng


<b>G: Nêu yêu cầu.</b>
<b>H: Làm bảng con</b>


<b>H+G: Nhận xét, uốn nắn.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu miệng kết quả
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung. </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm bài (4 em)</b>
- Làm vào vở ô li


<b>H+G: Nhận xÐt, bỉ sung. </b>


<b>G: HD häc sinh quan s¸t tranh SGK</b>
<b>H: Nêu miệng lời giải ( 2 em)</b>


- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở



H+G: Nhn xét, bổ sung, đánh giá
<b>G: Chốt nội dung bài.</b>


<b>G: NhËn xét chung giờ học.</b>
- HS thực hiện các bài còn lại
____________________________________________________________


<b>Thể dục</b>


<b>Thể dục rèn luyện t thế cơ bản </b><b> trò chơi</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- ễn mt s ng tỏc thể dục rèn luyện t thế cơ bản đã học( đa 1 chân ra trớc
sang ngang) Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.


- Lµm quen với trò chơi truyền bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia ở mức ban đầu
- Rèn cho HS sức khoẻ tốt


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV: Chun b a điểm trên sân trờng, một cịi. bóng
- HS: Trang phục gọn gàng.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>A.Phần mở đầu: 10P</b>
- TËp hỵp



- Khởi động:


<b>B.Phần cơ bản: 20P</b>
- Ôn động tác đa1 chân sang
ngang....


H: Chuẩn bị đi ra sân bÃi nghe hiệu lệnh còi.
- Tập hợp thành 2 hàng dọc điểm số báo cáo.
G: Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu của bài học
hôm nay


H:Di chuyển thành 2 hàng ngang, dóng hàng
H: Nhắc lại cách thực hiện động tác


H: Ôn lại động tác đó( theo lớp, cá nhân)
H: Ơn theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ôn phối hợp các động tác thể
dục RLTTCB


<b> Nghỉ giải lao</b>


<b>C.Phần kết thúc: 5P</b>
-Trò chơi Chuyền bóng tiÕp søc”


G: Làm mẫu từng động tác


H: Tập lại các động tác theo yêu cầu của GV
G: Chỉnh sửa cho hc sinh



H: Luyện tập theo tổ, cá nhân
G: Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa.
H: Tập hợp thành 2 hàng dọc
G: Nêu yêu cầu trò chơi


H: Phát cho mỗi hàng 1 quả bóng
H: Chơi trò chơi theo hàng


G: Quan sỏt lp, nhận xét, tuyên dơng
H: Nhắc lại động tác mới học


G: Hệ thống lại bài học, nhận xét tinh thần
học tập của học sinh


H: Đi thờng theo nhịp 1-2 vào lớp học.
<b>______________________________________________________</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Nhận xét tuần 13</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểmtrong tuàn 13
- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động
<b>II Nội dung sinh hoạt</b>


<i>1 GV nhận xét u điểm :</i>
- HS duy trì tốt sĩ số
- Đi học đều đúng giờ
- Giữ gìn vệ sinh chung



- Ngoan lƠ phÐp víi thÇy cô, đoàn kết với bạn bè


<i>2 GV nhận xét tồn tại</i>


- Chữ viết còn xấu, sai lỗi nhiều: ...
- Quên vở : ...


<i>3. Phơng hớng tuần 14</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×