Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

truong hop dong dang thu ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.38 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<i>ABC</i>



<sub></sub>

<i>A B C</i>

  



B C


C’
M


//


A


//


A’


B’ / <sub>M’</sub> /


- Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của
- Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của


hai tam giaùc ?
hai tam giaùc ?


Chứng minh rằng




Chứng minh rằng

:

<sub>:</sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABM</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>A B M</sub></i>

<sub>  </sub>



Cho có: AM, A’M’ là các
Cho có: AM, A’M’ là caùc


đường trung tuyến của hai tam giác.
đường trung tuyến của hai tam giác.


Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ˆ ˆ


<i>B</i> <i>B</i>




Nên :


Nên : <i><sub>A B</sub>AB</i>  <i><sub>B C</sub>BC</i>


   


Giải


Giải

::


Do đó
Do đó





2
2
<i>BC</i>
<i>BM</i> <i>BC</i>
<i>B C</i>


<i>B M</i><sub></sub> <sub></sub>    <i>B C</i><sub></sub> <sub></sub>


Vaäy :


Vaäy : <sub></sub><i><sub>A B M</sub></i><sub> </sub> <sub></sub>


<i>AB</i> <i>BM</i>
<i>A B</i>  <i>B M</i> 
<i>ABM</i>

Suy ra
Suy ra
2
<i>B C</i>
<i>B M</i>    


Maø
Maø


2


<i>BC</i>



<i>BM</i>  vàvà




∆ABCABC <sub>∆</sub><sub>∆</sub><sub>A’B’C’</sub><sub>A’B’C’</sub>


B C
C’
M
//
A
//
A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 46: </b>


<b>Tiết 46: §§77</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>



<b>1.Định lý</b>



<b>1.Định lý</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



KL


KL


;


GT



GT <i>ABC</i> <sub>ˆ</sub><i>A B C</i>  <sub>ˆ</sub>


<i>B B</i> 


ˆ ˆ


<i>A A</i> 


<i>ABC</i>


 <sub></sub><i>A B C</i>  


;


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Bài toánBài toán: : </b>Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với ;Cho hai tam giác ABC và A’B’C’với ;


<b> </b>


<b> Chứng minh : Chứng minh : </b>


ˆ ˆ


<i>B B</i> 


<i>ABC</i>


 <i>A B C</i>  



ˆ ˆ
<i>A A</i> 


B’ C’


A’


B’ C’


A’


M • • N


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chứng minh:</b>


<b>Chứng minh:</b>


Laáy điểm M trên tia AB: AM = A’B’


Lấy điểm M trên tia AB: AM = A’B’


Kẻ MN // BC ( N thuộc AC )


Kẻ MN // BC ( N thuộc AC )


=> AMN = A’B’C’(2)∆ ∆


=> AMN = A’B’C’(2)∆ ∆


Xeùt và có:


Xét và có:<i>AMN</i> <i>A B C</i>  


(cùng bằng góc B)


(cùng bằng góc B)


ˆ ˆ
M = B


ˆ ˆ
A = A


AM = A’B’


AM = A’B’

}



Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC∆ ∆
Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC∆ ∆


<i>AMN</i>


 <sub></sub><i>ABC</i>


=> (1)


B <sub>C</sub>



A


B’ C’


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b</b>) <b>Định lý</b>:


?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy


?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy


giải thích.


giải thích.


Tiết 46:


Tiết 46: §77

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>



<i><b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai </b></i>


<i><b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai </b></i>


<i><b>tam giác đó đồng dạng v</b></i>


<i><b>tam giác đó đồng dạng v</b><b>ớ</b><b>ớ</b><b>i nhau</b><b>i nhau</b></i>


a) Bài tốn:



<b>1.Định lý</b>
<b>1.Định lý::</b>


<b>2. p dụng:</b>
<b>2. p dụng:</b>


a) b) c)


d) e) f )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

∆A’B’C’ ∆D’E’F’




∆A’B’C’ coù A’B’C’ coù




∆D’E’F’ coù (g – g) D’E’F’ coù (g – g)


0 ˆ 0 ˆ 0


Â' 70 ;B 60   C 50




∆ABC cân ở A; có ABC cân ở A; có





∆PMN cân ở P; có (g – g)PMN cân ở P; có (g – g)


0 0


ˆ ˆ ˆ


A 40  B C 7  <i>O</i>


B’
P
70˚
N
M
///
\\\
A
B
40˚
C
\
70˚
70˚ 70˚
/
F’
A’
E’
70˚
C’
D’


60˚
60˚ <sub>50˚</sub>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>

}



}

<i>PMN</i>


0


ˆ <sub>ˆ 7</sub>


<i>M</i>  <i>P</i> <i>O</i>


0 0


ˆ <sub>60 ;</sub> ˆ <sub>50</sub>
<i>E</i> <i>F</i>




<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ä


ÄABD ABD ÄÄACB ACB


Giải:


Giải:



a) Hình vẽ có 3 tam giác là:


a) Hình vẽ có 3 tam giác là: ∆ABD, ∆BDC, ∆ABC∆ABD, ∆BDC, ∆ABC


Cặp tam giác đồng dạng với nhau làø


Cặp tam giác đồng dạng với nhau làø ∆ABD ∆ABD vàø vàø ∆ACB ∆ACB vì:vì:




Cho bieát AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD
Cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm vaø ABD = BCD
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?


a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?


Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau khơng ?


Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau khơng ?


b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y)


b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y)


c) Nê


c) Nêếếuu BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn



thẳng BC và BD.


thẳng BC và BD.


B


x


y
4,5
3


C
A


D


<b>?2</b>
<b>?2</b>


      


     


2 2


AB AD <sub> x AD</sub> AB 3 <sub>2(cm)</sub>
AC AB AC 4,5


y DC AC AD 4,5 2 2,5(cm)



b) Tính AD, DC (AD = x; DC = y)


b) Tính AD, DC (AD = x; DC = y)


  ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



AB DB


AC BC


Theo câu (b) ta có:
Theo câu (b) ta có:


.

4,5.2,5



3,75(

)


3



<i>AC BD</i>



<i>BC</i>

<i>cm</i>



<i>AB</i>





<i><sub>ABD DBC</sub></i>

<sub></sub>




c)


c) Tính độ dài BC và BD:Tính độ dài BC và BD:
BD là phân giác góc B nên
BD là phân giác góc B nên


Do đó BCD cân => BD= CD = 2,5(cm)∆


Do đó BCD cân => BD= CD = 2,5(cm)∆


<i><sub>ABD BCD</sub></i>

<sub></sub>

<sub>(gt )</sub>


B


x


y
4,5
3


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tieát 46:


Tiết 46: §77

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>


Bài 35: SGK/79


Baøi 35: SGK/79



CMR: N


CMR: Nếếu u Ä Ä A’B’CA’B’C’’ đồng dạng đồng dạng ÄÄABC theo tỷ số k thì tỷ số hai ABC theo tỷ số k thì tỷ số hai


đường phân giác tương ứng cũng bằng k


đường phân giác tương ứng cũng bằng k




<b>Giaûi:</b>


ÄÄA’B’C’ A’B’C’ ÄÄABC (tyû số k)ABC (tỷ số k)




AD, A’D’là phân giác góc A, góc A’ AD, A’D’là phân giác góc A, góc A’
KL
KL
     
 
   
     
1 1


ABC A'B'C'
ˆ



Vì A A' A A ; B B'


AD AB


ABD A'B'D' k


A'D' A'B'


theo tỉ số k


theo tỉ số k


' '


<i>A D</i>


<i>k</i>
<i>AD</i> 


1


1 <b>2</b> <b>1 2</b>


<b>D</b>
<b>D'</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>


GT
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

RẤT TIẾC


BẠN ĐÃ


CHỌN SAI



- Cho MNP vuông tại M đường cao MH. Hỏi có bao
- Cho MNP vng tại M đường cao MH. Hỏi có bao


nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?
nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?


<i><b>Baøi tập trắc nghiệm:</b></i>


<i><b>Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


P


N
H


M


A
B


D
C



Không có
Không có
Có 1 cặp
Có 1 cặp
Có 2 cặp
Có 2 cặp
Có 3 cặp
Có 3 cặp


Hãy chọn câu trả lời đúng


Hãy chọn câu trả lời đúng


BẠN


ĐÃ


CHỌN



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
•<b>1. 1. Bài vừa học:Bài vừa học:</b>


•- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.


•- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 SGK/79.- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 SGK/79.


<i><sub>ABD BDC</sub></i>

<sub>?</sub>






Gợi ý: AB // CD <sub>Gợi ý: AB // CD </sub>
Kết luận gì về hai góc
Kết luận gì về hai góc : :


Bài 36:( SGK/ 79)


Baøi 36:( SGK/ 79)




ABCD là hình thang ( AB // CD )<sub>ABCD là hình thang ( AB // CD )</sub>
GT


GT AB = 12,5cm; CD = 28,5cm AB = 12,5cm; CD = 28,5cm
KL


KL Tính BD =?Tính BD =?




<i>DAB</i>

<i>DBC</i>



Khi đó:


Khi đó: <sub></sub><sub>ABD</sub> và <sub>và </sub> như thế nào?<sub> như thế nào?</sub>
Lập tỉ số


Lập tỉ số <i>AB</i> và từ đó tìm được BD<sub> và từ đó tìm được BD</sub>


<i>BD</i>



<i>BD</i>
<i>DC</i>


<b>X</b>


C


C


12,5 cm


12,5 cm


D


D


A


A BB


28,5 cm


28,5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. CM: => Tính CD, BE,BD?


Dùng đ/lí Pi- ta- go tính ED?



a, EBA = BDC => ABE + CBD = ?


a, EBA = BDC => ABE + CBD = ?


C
D


12
E


B


A 15


10


<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>* HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


<b>1. </b>


<b>1. Bài vừa học:<sub>Bài vừa học:</sub></b>


AEB



Baøi 37/79
Baøi 37/79


GT


GT AE = 10 cm; AB = 15 cm; AE = 10 cm; AB = 15 cm;


BC = 12 cm;


BC = 12 cm;
KL


KL a) Kể tên các tam giác vuông?a) Kể tên các tam giác vuông?
b)


b) Tính CD ; BE ; BD ; ED ?Tính CD ; BE ; BD ; ED ?


 


<i>EBA</i> <i>BDC</i>




<i>BDE</i> <i>AEB</i> <i>BCD</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



c) So saùnh


c) So saùnh


Gợi ý


Gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) Để so sánh ta cần tính:


c) Để so sánh ta cần tính:

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>BDE</sub></i>

<sub>và</sub>

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>AEB</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>S</sub></i>

<i><sub>BCD</sub></i>


?;

?;

?



<i>BDE</i> <i>AEB</i> <i>BCD</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



C
D


12
E


B


A 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.</b>


<b>2. Bài sắp học Bài sắp học::</b> Tiết 47: Luyện tập <sub> Tiết 47: Luyện tập </sub>


- Ơn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học. Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học.
Vận dụng giải các bài tập SGK( bài 38,39,40)
Vận dụng giải các bài tập SGK( bài 38,39,40)


vaø baøi 39,41(SBT/ 73) .
vaø baøi 39,41(SBT/ 73) .


Hướng dẫn bài 38 (SGK/ 79)



Hướng dẫn bài 38 (SGK/ 79)


•<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


•<b>1. 1. Bài vừa học:Bài vừa học:</b>


E


6
3,5


2
3


y
x


D


A B


C


CM: ABC EDC


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• ABCD là hình thang ( AB // CD )ABCD là hình thang ( AB // CD )


GT AC cắt BD tại OGT AC cắt BD tại O





OH,OK vuông góc AB;CDOH,OK vuông góc AB;CD


KLKL a) OA.OD = OB.OC a) OA.OD = OB.OC


b)<sub>b)</sub>
Baøi 39/79
Baøi 39/79


C
B


K
H


D


A


O


<i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OK</i> <i>CD</i>


Hướng dẫn :



a. OA.OD = OB.OC <= OA.OD = OB.OC <=

<i>OA</i>

<i>OB</i>

<i>OAB</i>

<i>OCD</i>



<i>OC</i>

<i>OD</i>







.

:

<i>OH</i>

<i>OA</i>



<i>b CM</i>



<i>OK</i>

<i>OC</i>

à


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* HƯỚNG DẪN H C À NHAØ:Ọ Ỏ</b>


<b>* HƯỚNG DẪN H C À NHÀ:Ọ Ỏ</b>


•<b>1. 1. Bài vừa học:Bài vừa học:</b>


•- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.- Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí.


•- Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 - Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37
SGK/79.


SGK/79.


<b>2.Bài sắp học</b>


<b>2.Bài sắp học::</b> Tiết 47: Luyện tập <sub> Tiết 47: Luyện tập </sub>



- Ơn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học.
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học.


-Vận dụng giải các bài tập SGK( bài
-Vận dụng giải các bài tập SGK( bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×