Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Toán 5 CKI 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.82 KB, 4 trang )

Họ và tên HS: ..............................................
Lớp:......Trường: Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 - 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - LỚP 5
Chữ
ký GT
Số mật mã
Số TT
ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1 CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
1.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 202,345 có giá trị là:
A. 5 B.
10
5
C.
100
5
D.
1000
5
Câu 2: Số bé nhất trong các số: 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7, 454 C. 7, 455 D. 7, 444
Câu 3: Hỗn số 6
100
15
viết dưới dạng số thập phân là :


A. O,615 B. 3,15 C. 6,015 D. 6,15
Câu 4 : Tìm 2% của 1000kg là :
A. 20kg B. 200kg C. 20 D. 2000kg
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m
2
7cm
2
=..........m
2
là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 7,0006 D. 7,0007
Câu 6: Chu vi của hình vuông có diện tích 64cm
2
là:
A. 32dm B. 32cm
2
C. 32cm D. 6cm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Số thập phân gồm: Sáu trăm hai mươi hai đơn vị, bảy phần trăm
được viết là:…………………………………………………………
Câu 2: 0,017 x 100 = .....................................................................
Câu 3: 6kg 550g = ..................... . g
Câu 4: 0,75 viết thành tỉ số phần trăm là: .....................................
Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chu vi 24 cm và chiều dài 7cm
là :..................................................................................................
Câu 6: 36,4 x 0,35 + 0,35 x 63,6 = ...........x( 36,4 + .........)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a/ 286,344 + 529,85 b/ 516,70 - 380,89
.............................. ...............................

.............................. ................................

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

c/ 45,07 x 3,5 d/ 45,54 : 3,6
............................ ...............................
............................. ...............................
............................. ................................
............................. ................................
Bài 2: ( 1điểm ) Tìm x :
a/ x + 4,82 = 8,77 b/ 9,6 - x = 2,5
................................... ................................
................................... ................................

Bài 3: ( 2điểm ) Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 1500 cm
2
( xem
hình vẽ ) .Tính diện tích của hình tam giác MDC.
A B
12cm

M
18cm
C D
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


Bài 4: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,6 x 84 + 1,2 x 8
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN –LỚP 5 CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Bài 1:( 1,5 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: 622,07
Câu 2: 1,7
Câu 3: 6550
Câu 4: 75%
Câu 5: 35 cm
2


Câu 6: 0,35 và 63,6
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính a và b được 0,5 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính c và d được 1 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3: ( 2 diểm )
Chiều rộng của hình chữ nhật:
12+ 18 = 30 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Chiều dài của hình chữ nhật;
1500 : 30 = 50 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình tam giác MDC:
50 x 18 :2 = 450 ( cm
2
) ( 1 điểm )
Đáp số: 450 cm
2
Bài 4: ( 1 điểm )
0,6 x 84+ 1,2 x 8 = 0,6 x 84 +0,6 x 2 x 8
= 0,6 x 84 + 0,6 x 16
= 0,6 x ( 84 + 16 )
= 0,6 x 100
= 60
*Lưu ý:
Đối với HSKT, HSLB… khi coi, chấm bài kiểm tra, giáo viên cần quan
tâm các em theo các công văn đã được hướng dẫn. Phô tô lại bài kiểm tra
để lưu hồ sơ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×