Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ke hoach bai day hai buoi tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.63 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
TậP ĐọC


<b>NGHìN NĂM VĂN HIếN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


Bit c ỳng vn bn khoa học thờng thức có bản thống kê .


- Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hién lâu đời .( Trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK )


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh
luyện đọc.


- Học sinh : Su tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám .
<b>III. Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: - Hát


2. Bµi cị:


Quang cảnh làng mạc ngµy mïa.


- u cầu học sinh đọc tồn bài và trả lời câu


hỏi. - Học sinh lần lợt đọc cả bài, đoạn - họcsinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét cho im.



3. Giới thiệu bài mới:


- Giáo viên giới thiÖu, ghi tùa
.


4. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, nhóm đơi
<b>* Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành, giảng </b>


giải. - 1 HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu toàn bài + tranh - Học sinh lng nghe, quan sỏt
- Chia on:


+ Đoạn 1: Từ đầu... 3000 tiến sĩ
+ Đoạn 2: Bảng thống kê


+ Đoạn 3: Còn lại


- Hng dn hc sinh luyện đọc từng đoạn, cả
bài kết hợp giải nghĩa từ.


- Lần lợt học sinh đọc nối tiếp đọc từng
đoạn, cả bài văn.


- Luyện đọc các từ khó phát âm - Học sinh nhận xét cách phát âm tr - s
- Giáo viên nhận xét cách đọc



- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh từ khó - Học sinh lần lợt đọc bảng thống kê.- 1 học sinh lên bảng phụ ghi cách đọc bảng
thống kê.


- Lần lợt đọc từng câu - cả bảng thống kê.
- Đọc thầm phần chú giải


- Học sinh lần lợt đọc chú giải
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
<b>* Phơng pháp: Đàm thoại, giảng giải, thảo </b>


luận, trực quan - Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi.
+ on 1: (Hot ng nhúm)


- Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài ngạc


nhiên vì điều gì? - Trả lời.


- Lớp bổ sung
Giáo viên chốt lại - Học sinh nhắc lại.


- Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu - Quốc
Tử Giám.


- Các nhóm lần lợt giới thiệu tranh


- Nờu ý on 1 <i><b>Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đoạn 2: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh đọc thầm
- Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. - Lần lợt học sinh c .



Giáo viên chốt:


+ Triu i t chức nhiều khoa thi nhất: Triều
Lê – 104 khoa thi.


+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: Triều Lê –
1780 tiến sĩ.


- 1 häc sinh hái - 1 häc sinh trả lời về nội
dung của bảng thống kê.


- Hc sinh tự rèn cách đọc
+ Đoạn 3: (Hoạt động cá nhân)


- Học sinh đọc đoạn 3


- Häc sinh gi¶i nghÜa tõ chøng tÝch
- Bµi văn giúp em hiểu điều gì về truyền


thống văn hóa Việt Nam ?


- Cht: Coi trọng đạo học / VN là nớc có nền
văn hiến lâu đời/ Dân tộc ta đáng tự hào vì có
một nền văn hiến lâu đời


- Ph¸t biĨu.


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân


<b>* Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại </b> - Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thống


kê”.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm giọng đọc


cho bài văn. - Học sinh tham gia thi đọc cả bài văn.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm - Häc sinh nhËn xÐt


<b>5. Hoạt động NT: </b> - Hoạt động lớp


<b>* Phơng pháp: Kể chuyện </b>


- Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các trạng


nguyên của nớc ta. - Häc sinh nªu nhËn xÐt qua vài mẩuchuyện giáo viên kể.
<b>Dặn dò: </b>


- Luyn c thờm - Nghe.


- Chuẩn bị: Sắc màu em yêu
- Nhận xét tiết học.


TOáN


<b>LUYệN TậP phân số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bit c vit cỏc phõn s thập phân trên một đọan của tia số. Biết chuyển một phân số thầnh
phân số thập phân. HS làm c BT1,2,3(SGK)



<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.


- Hc sinh: V bi tp, Sách giáo khoa, bảng con
III. Các hoạt động dạy hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


1. Bài cũ: Phân số thập phân


- chữa bài tập về nhà - Học sinh chữa bài 4


Giáo viện nhận xét - Ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới:


Luyện tập.
3`. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân số thành</b>
phân số thập phân, cách tìm giá trị 1 phân s ca s
cho trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Phơng pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>
- Giáo viên viết phân số


4
7


lờn bảng


- Giáo viên hỏi: để chuyn


4
7


thành phân số thập
phân ta phải làm thế nào ?


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi


- Cho học sinh làm bảng con theo gợi ý hớng dẫn


của giáo viên - Học sinh làm bảng con, 1 em làmtren bảng.


<b>* Hot ng 2:</b> - Hot ng cỏ nhân, cả lớp


<b>* Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại </b>
- Tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi sửa bài
<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - 1 học sinh đọc yờu cu bi, lp
theo dừi.


- GV gọi lần lợt HS viết các phân số thập phân vào


cỏc vch tng ứng trên tia số - HS lần lợt đọc các phân số thập
phân từ


10
1



n
10


9


và nêu


đó là phân số thập phân .
 Giáo viên chốt ý qua bài tập thực hành


<b> Bµi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc , lp theo dừi.


- Nêu cách làm - Làm bài vào vở nháp.


- Sửa bài


- Hc sinh cn nờu lên cách chuyển
số tự nhiên thích hợp để nhân với
mẫu số đựơc 10, 100, 1000.


 Gi¸o viên chốt lại: cách chuyển phân số thành phân
số thập phân dựa trên bài tập thực hành.


- Cả lớp nhËn xÐt


<b> Bµi 3:</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài. -1 em đọc , lớp theo dõi.


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Gạch dới yêu cầu đề bài cần hỏi.
- Làm bài vào bảng con.


- Sửa bài
- Nhận xét,chốt lời giải đúng.


- Lu ý 18 = 18 : 2 = 9
200 200 : 2 100


<b> Bài 5 (HS khá giỏi)</b> - Hoạt động nhóm đơi - Tìm cách
giải


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Theo dõi, giúp đỡ.


- 1 em đọc lớp theo dõi.
- Tóm tắt rồi giải vào vở.
- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động NT: </b>


- Nhận xét tiết học. - Nghe.


- Dặn: - Làm thêm bài 4/9(VBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>


Kể CHUN


<b>KĨ CHUN §· NGHE, §· §äC</b>


<i><b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng danh nhân của </b></i>


<i><b>n-íc ta .</b></i>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


-Chọn đờc một chuyện viết về anh hùng danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ ràng đủ
ý.


<b>-Hiểu nội dung chính và biết trao đổivề ý nghĩa câu chuyện. </b>


<b>II. Chuẩn bị : Giáo viên - Học sinh : Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nớc </b>


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


 Giáo viên nhận xét - cho điểm (giọng kể - thái
độ).


- 2 häc sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
về anh Lý Tự Träng.


<b>2. Giíi thiƯu bµi míi: </b>



- Các em đã đợc nghe, đợc đọc các câu chuyện về
các anh hùng, danh nhân của đất nớc. Hôm nay,
các em hãy kể câu chuyện mà em yêu thích nhất về
các vị ấy.


3. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh kể chuyện. </b> - Hoạt động lớp.
<i><b>* Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã đợc nghe</b></i>


hoặc đợc đọc về các anh hùng danh nhân ở nớc ta. - 2 học sinh lần lợt đọc đề bài.- Học sinh phân tích đề.


- Gạch dới: Đã nghe, đã đọc, anh hùng
danh nhân của n ớc ta .


- Yêu cầu học sinh giải nghĩa


- Nhn xét, chốt: Danh nhân là ngời có danh tiếng,
có cơng trạng với đất nớc, tên tuổi muôn đời ghi
nhớ..


- Ph¸t biĨu.


- 1, 2 học sinh đọc đề bài và gợi ý.
- Lần lợt học sinh nêu tên câu chuyện
em đã chọn.


- NhËn xÐt, kÕt luËn. - Dù kiến: bác sĩ Tôn Thất Tùng, LơngThế Vinh.



<b>* Hot động 2: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Cho học sinh kể câu chuyện và trao đổi về nội


dung câu chuyện. - 2, 3 học sinh khá giỏi giới thiệu câuchuyện mà em đã chọn, nêu tên câu
chuyện nhân vật - kể diễn biến một hai
câu chuyện.


- Häc sinh lµm viƯc theo nhãm.


- Tõng häc sinh kĨ c©u chun cđa
m×nh.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể câu chuyện.


 Gi¸o viên nhận xét, cho điểm, tuyên dơng.


- Mi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện 
Lớp nhận xét để chọn ra bạn kể hay
nht.


<b>* Hot ng NT: </b>


Dặn dò: - Tìm thêm truyện về các anh hùng, danh
nhân.


- Chuẩn bị: Kể một viƯc lµm tèt cđa mét ngêi mµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

em biết đã góp phần xây dựng quê hơng đất nớc.


Toán ôn phép cộng phép trừ phân số


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit cng tr hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mẫu số.
--Giải đợc các BT có liên quan


<b>II- Hoạt động dạy học.</b>


1) Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số
2)Luyện tập.


a/Làm các BT trong vở BT chữa bài nhận xét.
b/Nâng cao:


Bài 1: bài tập 8sách BT toán nâng cao trang 19 (HS làm vào vở)
Bài 2: bài 34 trang 23 sách toán nâng cao 5 (HS làm vào vở)
Bài 3:bài 12 trang 19 sách toán nâng cao 5 (HS làm vào vở)
3) Học sinh làm bài vào vở


4) Chấm chữa bài nhận xÐt giê häc ra BT vỊ nhµ





LUYệN Từ Và CÂU


Mở RộNG VốN Tõ: Tỉ QC


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã
học(BT1);tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(bt2); tìm đợcmot số từ chứa
tiếng quốc (BT3)


-Đặt câu đợcvới một trong những từngỡ nói về Tổ quốc,quê hơng (BT4).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: - Hát


2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
- Học sinh sa bi tp.


Giáo viên nhận xét - Cả líp theo dâi, nhËn xÐt .
3. Giíi thiƯu bµi míi:


“Më réng vèn tõ: Tỉ Qc”


- Trong tiÕt lun từ và câu gắn với chủ điểm
Việt Nam - Tổ quốc em hôm nay, các em sẽ
học mở rộng, làm giµu vèn tõ vỊ “Tỉ qc”


- Häc sinh nghe.


4. Phát triển các hoạt động:



<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>* Phơng pháp: Thảo luận nhóm, luyện tập, </b>


thùc hành, giảng giải


<b> Bi 1: Yờu cu HS c bi 1.</b> - 1 em đọc, lớp theo dõi.


<i>- HS đọc thầm bài “Th gửi các học sinh” và</i>
<i>“Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa</i>
với từ Tổ quốc.


 Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ không
thích hỵp.


- Học sinh gạch dới các từ đồng nghĩa với
“Tổ quốc” , nêu kết quả, lớp nhận xét.


<b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 </b> - 1, 2 học sinh đọc bài 2
- Tổ chức hoạt động nhóm. - Hoạt động nhóm (bàn )


- Nhóm trởng điều khiển các bạn tìm từ
đồng nghĩa với “Tổ quốc”.


- Tõng nhãm lên trình bày, học sinh nhận
xét.


<b> Giỏo viờn cht lời giải đúng: Đất nớc, nớc</b>
<b>nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê </b>
<b>h-ơng.</b>



- Làm vào vở theo lời giải đúng.


<b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. </b> - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Cho HS hoạt động nhóm 6. - Trao đổi - trình bày


 Giáo viên chốt lại - Cả lớp làm bài theo lời giải đúng.
<b> Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài </b> - 1 em đọc đề, lớp theo dõi.


_GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hơng, quê
cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1
vùng đất, dòng họ sống lâu đời, gắn bú sõu
sc.


- Làm bài cá nhân.


- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên
giữa 2 dÃy.


- Giáo viên chấm điểm, nhận xét.


<b>* Hot ng NT: </b> - Hot ng nhúm, lp


<b>* Phơng pháp: Thi đua, thực hành, thảo luận</b>
nhóm


- Thi tỡm thờm nhng thành ngữ, tục ngữ chủ
đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm.


- GV nhận xét , tuyên dơng - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành


ngữ vừa tìm.


* Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ t, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
TậP ĐọC


<b>SắC MàU EM YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhè nhàng,tha thiết.


-Hiu đợc nội dung ý nhĩa bài thơ ; Tình yêu quê hơng , đất nớc với những sắc màu , những
con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong sách GK, học thuộc
lịng những khổ thơ em thích.)


<b> II. Chn bÞ : </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hơng.
- Học sinh : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật


<b>III. Các hoạt động : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: - Hát


2. Bµi cũ: Nghìn năm văn hiến


- Yờu cu hc sinh đọc bài + trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bài theo yêu cầu và trả


lời câu hỏi.


- Nêu cách đọc diễn cảm
 Giáo viên nhận xét,đánh giá.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- “Sắc màu em yêu”. Xung quanh các em, cảnh vật
thiên nhiên có rất nhiều màu sắc đẹp. Chúng ta hãy
xem tác giả đã nêu những cảnh vật gì đẹp qua bài
thơ ny.


- Nghe.


- Giáo viên ghi tựa.


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hot ng lp, cỏ nhõn


<b>* Phơng pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>


- Yờu cu hc sinh c ni tiếp theo từng khổ thơ. - Học sinh lần lợt đọc nối tiếp tng
kh th.


- Phân đoạn không nh mọi lần bè côc däc.


- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Học sinh tự rèn cách phát âm đối với
âm tr - s.


- Nêu từ ngữ khó hiểu.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
<b>* Phơng pháp: Trực quan, thảo luận, giảng giải </b>


- Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ và nêu lên


những cảnh vật đã đợc tả qua màu sắc. - Nhóm trởng yêu cầu từng bạn trongnhóm đọc khổ thơ, yêu cầu bạn nêu
lên cảnh vật gắn với màu sắc và ngời.
 Giáo viên chốt lại - Các nhóm lắng nghe, theo dõi vànhận xét.
+ Bạn nh yờu nhng sc mu no ?


+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào ?


Trả lời.


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của ngời bạn


nh đối với quê hơng đất nớc? - Dự kiến: các sắc màu gắn với trămnghìn cảnh đẹp và những ngời thân.
 Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác.


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân
<b>* Phơng pháp: Đ.thoại, giảng giải</b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tổ chức thi đọc diễn cảm. diễn cảm.


- Nêu cách đọc diễn cảm.


- Dự kiến: Nhấn mạnh những từ gợi tả
cảnh vật - ngắt câu thơ.



<b>* Hot ng NT: </b> - Hot ng lp


<b>* Phơng pháp: Trực quan, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh giới thiệu những cảnh đẹp mà


em biết? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó. - Lần lợt giới thiệu cảnh đẹp hoặc vànêu cảm nghĩ của mình.
- Giáo dục t tởng.


- Dặn dò :


- Học thuộc cả bài - Nghe


- Chuẩn bị: Lòng dân
- Nhận xét tiết học.


<b>TOáN</b>
ÔN TậP


<b>PHéP NHÂN Và PHéP CHIA HAI PHÂN Số</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ .
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK .
<b>III. Các hoạt động : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Ôn phép cộng trừ hai phân số </b> - Học sinh sửa bài 2/10- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai phân


số + vËn dơng lµm bµi tËp. - 2 häc sinh
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép nhân và phép chia
hai phân số.


4. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân , chia</b> - Hoạt động cá nhân , lớp
<b>* Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại</b>


Ôn tập phép nhân và phép chia hai
phân số:


- Nêu ví dụ


9
5
7
2



- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả<sub>lớp tính vào vở nháp - sửa bài. </sub>


Kết luận: Nhân tử sè víi tư sè
- Nªu vÝ dơ


8
3
:
5


4 - Học sinh nêu cách thực hiện


- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả
lớp tính vào vở nháp - sửa bài.


Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai phân


số. - Học sinh nêu cách thực hiện- Lần lợt học sinh nêu cách thực hiện
của phép nhân vµ phÐp chia.


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>* Phơng pháp: Thực hành, đàm thoại </b>
<b> Bài 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 2 bạn trao đổi cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Lu ý:



4 x 3 = 4 x 3 = 1 x 3 = 3
8 1 x 8 1 x 2 2
3 : 1 = 3 x 2 = 6 = 6
2 1 1


<b> Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề .


- Cho HS làm bài. - 1 em đọc đề, lớp theo dõi.


- Tự làm bài theo mẫu.
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải - Sửa bài (nêu cách giải)
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b> Bµi 3:</b>


- Học sinh đọc, phân tích đề
_ Muốn tính diện tích HCN ta làm nh thế nào ?


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì?
- Chấm 1 số bài, nhận xét.


- Tr¶ lêi.


- Học sinh giải vào vở.
- Học sinh sửa bài .
<b>* Hoạt động NT: </b>



- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép nhân


và phÐp chia hai ph©n sè. - 1- 2 em nhắc lại.
* Dặn dò:


- Làm thêm bài ở nhà . - Nghe.


- Chuẩn bị: Hỗn số
- Nhận xÐt tiÕt häc.


To¸n


phÐp nh©n, phÐp chia hai ph©n sè


<b> I -Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số;Giải đợc bài toán liên </b>
quan


<b>II-Hoạt ng dy hc.</b>


1)Nhắc lại quy tắc nhân chia p/s
2)Luyện tập.


a/Cho HS làm các BT vở BT toán chấm chữa bài.
b/Nâng cao:


Bài 1:bài 23(trang 21 sách Bttoán nâng cao)
Bài 2:bài 24(trang 21 sách Bttoán nâng cao)
Bài 3:bài 28;29 (trang 22 sách Bttoán nâng cao)
3)học sinh làm bài vào vở



4)Chấm chữa bài nhận xét giờ học ra BT về nhà
III-Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nghe vit ỳng bi chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.


-Ghi lại đúng phần vần của tiếng(từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các
tiếng,vào mơ hình theo u cầu(BT3 ).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng.
- Học sinh: SGK, v¬.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bµi cị: </b>


- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k. - 1- 2 Học sinh nêu .
- Giáo viên đọc những từ ngữ bắt đầu bằng ng / ngh,


g / gh, c / k cho häc sinh viÕt: ngoe nguÈy, ngo»n
ngoÌo, nghÌo nµn, ghi nhí, nghØ viƯc, kiên trì, kỉ
nguyên.



- Học sinh viết bảng con.


Giáo viên nhận xét
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


“Cấu tạo của phần vần
4. Phát triển các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>* Phơng pháp: T.hành, giảng giải.</b>


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh nghe
- Giáo viên giảng thêm về nh yờu nc Lng Ngc


Quyến.


- Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu những
từ hay viết sai (tên riêng của ngời ,
ngày,tháng , năm )


- Học sinh viÕt b¶ng tõ khã : mu,
khoÐt, xÝch s¾t ,..


 NhËn xÐt


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho học sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận
đọc 1 - 2 lợt.


- Häc sinh l¾ng nghe, viết bài



- Nhắc học sinh t thế ngồi viết.


- Đọc lại toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài.


- HS i tp, soỏt li cho nhau.
- Giáo viên chấm 5- 7 bài


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập. </b>
<b>* Phơng pháp: Luyện tập </b>


<b> Bµi 2: </b>


- Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc
thầm


- Lµm bµivµo VBT.


- Häc sinh sưa (bµi thi tiÕp søc )
 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


<b> Bi 3: Cho HS đọc yêu cầu của bài.</b> - 1 em đọc u cầu, lớp theo dõi.
- Kẻ mơ hình ,làm bài


( 1 học sinh lên bảng làm bài)


- Sa bi: Học sinh lần lợt đọc kết
quả, phân tích theo hàng dọc (ngang,
chéo).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động NT:</b>


- Thi ®ua - D·y A cho tiÕng d·y B ph©n tích


cấu tạo; (ngợc lại).
- Dặn dò:


. Hc thuc đoạn văn “Th gửi các học sinh”
. Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học.




Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
LUYệN Từ Và CÂU


<b>LUYệN TậP Từ ĐồNG NGHĩA</b>
<b>Mục tiêu: </b>


- Tỡm c cỏc từ đồng nghĩa trong đoạn văn( BT1), xếp đợc các từ vào các nhóm từ đồng
nghĩa ( BT2).


- Viết đợc một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sỉ dụng một số từ đồng nghĩa ( BT3).
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên: Từ điển


- Hc sinh : Vở bài tập, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bµi cị: </b>


Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” - Nêu một số từ ngữ thuộc ch T
quc. ( lm vo phiu HT)


Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>* Phơng pháp: Luyện tập, thực hành, tho lun </b>


nhóm, giảng giải
<b> Bài 1: </b>


- Yờu cầu học sinh đọc bài 1 - 1 Học sinh đọc yêu cầu bài .
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi


nhóm. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn- Làm bài


- Dù kiÕn : mĐ, m¸, u, bầm, mạ ,
Giáo viên chốt lại .


- Cả líp nhËn xÐt



<b> Bµi 2: </b>


- u cầu học sinh đọc bài 2 - 1 Học sinh đọc, lớp theo dõi.
- Làm bài trên phiếu.


- Häc sinh sửa bài bằng cách tiếp sức
(Học sinh nhặt từ và ghi vào từng cột)
-lần lợt 2 học sinh.


Bao la Lung linh


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu của bài. </b> - Học sinh xác định cảnh sẽ tả.
- Trình bày miệng vài câu miêu tả.


- Nhận xét, chấm điểm.


- Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn


(Khoảng 5 câu trong đó có dùng một số
từ đã nêu ở bài tập 2 ).


- Vài em đọc đoạn văn vừa viết đợc, lớp
nhận xét.


<b>* Hoạt động NT: </b>



- Hoạt động nhóm, lớp
- Nhận xét tiết học.


Dặn dò:
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ Nhân dân


TOáN
<b>HỗN Số</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


<b> - Biết đọc, viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.</b>
<b>II. Chuẩn b : </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.


- Học sinh : Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bµi cị: Nhân chia 2 phân số </b>


- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số


vận dụng giải bài tập. - 2 häc sinh - Häc sinh sưa bµi 3 /11 (SGK)
Giáo viên nhận xét, cho điểm - Häc sinh nhËn xÐt



<b>3. Giíi thiƯu bµi mới: Hỗn số </b>


- Hụm nay, chỳng ta hc tit toán về hỗn số.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bớc đầu về hỗn số </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>* Phơng phỏp: Trc quan, .thoi </b>


- Giới thiệu bớc đầu về hỗn số.


- Giỏo viờn v hc sinh cựng thc hành trên đồ


dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. - Mỗi học sinh đều có 3 hình chữ nhậtbằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm
4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần.


- Có bao nhiêu hình chữ nhật?


- Nói và viết: có 2 vµ


4
3


hay 2 +


4
3


ta viÕt thµnh 2



4
3


; 2


4
3


hỗn số.


- Lần lợt häc sinh ghi kết quả 2 và


4
3


hình


- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần t
- Lần lợt học sinh đọc.
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân


sè trong hỗn số. - Học sinh chØ vµo sè 2 nói: phầnnguyên.
- Học sinh chỉ vào


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm
theo.



- Ln lt 1 em c ; 1 em viết - 1 em
đọc ; cả lớp viết hỗn số.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>* Phơng pháp: Thực hành, đ.thoại </b>


<b> Bµi 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Một em nêu, lớp theo dõi.


- Học sinh nhìn vào hình vẽ viết các hỗn
số vào SGK và đọc.


- Sưa bµi.
-NhËn xÐt.


<b> Bµi 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - 1 em đọc, lp theo dừi.


- 1 Học sinh ghi kết quả lên bảng, Lớp
làm vào SGK.


- Hc sinh ln lt c phõn số và hỗn số
trên bảng, sửa bài.


<b>* Hoạt động NT: </b> - Hot ng nhúm


<b>* Phơng pháp: Thực hành, đ.thoại </b>



- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số. - 1- 2 em nêu lại.
Dặn dò:


- Làm thêm bài1,2,3 (VBT) - Nghe.


- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học.


TậP LàM VĂN
<b>LUYệN TậP Tả CảNH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh (Rừng tra, Chiều tối).


Dự vào dàn ý bài tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết đợc một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý( BT2).


Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh - Học sinh: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi</b>
quan sát cảnh trong ngày.


<b>III. Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bµi cị: </b>



- Kiểm tra học sinh đọc lại kết quả quan sát đã viết lại


thành văn hoàn chỉnh. - một số em đọc bài, lớp nhận xét.


 Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: Lun tËp t¶ cảnh một buổi</b>
trong ngày.


<b>4. Phỏt triển các hoạt động : </b>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>* Phơng pháp: Thực hành, thuyết trình </b>


<b> Bài 1: - GV giới thiệu tranh, ảnh</b> - Lần lợt học sinh đọc nối tiếp
nhau 2 bài: “Rừng tra”, “Chiều
tối”.


- Tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích trong mỗi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Bµi 2: </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết đoạn văn
tả cảnh một buổi sáng (hoặc tra, chiều) trong vờn cây
( hay trong công viên, trên đờng phố, trên cánh đồng,
n-ơng rẫy ).


- 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần
nào trong dàn ý để vit thnh on


vn hon chnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu cđa bµi. Khun khÝch häc sinh


chọn phần thân bài để viết. - Vài em nêu dànn ý, lớp nhận xéthoặc bổ sung, góp ý hồn chỉnh
dàn ý ca bn.


- Làm bài cá nhân.


- Ln lt từng học sinh đọc đoạn
văn đã viết hoàn chỉnh, lớp nhận
xét.


 Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Mỗi học sinh tự sửa bài.
<b>* Hoạt động NT: </b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn dò:


- Hoàn chỉnh bài viết và đoạn văn - Nghe
- Chuẩn bị bài về nhà: Ghi lại kết quả quan sát sau cơn


ma .


<b> Toán:</b>


Ôn tập về hỗn số
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Luyện tập nâng cao,củng cố kiến thức về hỗn số,chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại vận


dụng cộng,trừ ,nhân,chia phân số để làm bài tập.


II.Hoạt động lên lớp:


1.cho học sinh làm các BT ở trong vở bài tập sau đó chấm chữa bi nhn xột.
2.kin thc nõng cao:


Bài 1:Đổi các phân số sau thành hỗn số.
4
100
;
7
29
;
5
15


Bài 2:Đổi các hỗn số sau thành phân số.


8
12
7
;3
9
5
;4
5
3
.



Bài 3:thực hiện phép tính:
a/4
8
3
+5
3
2
b/2
8
3
+1
4
1
+3
7
6
c/5
3
2
-4
8
3
d/2
8
3
-1
4
1
+5
3


1


3.H ớng dẫn HS làm bài,chấm chữa bài .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×