<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên: Phan văn Nhân</b></i>
<i><b>Lớp :11C</b></i>
<b>TRUNG TÂM GDTX VỊ XUYÊN</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ GIANG </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
CHƯƠNG I:
PHÉP DỜI HÌNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
M
M’
d
• HĐ1: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M.
Dựng hình chiếu của M lên d
I, PHÉP BIẾN HÌNH
• NX: Với mỗi điềm M ta chỉ có duy
nhất một điểm M’ là hình chiếu vng
góc của M lên d
•ĐN: Phép biến hình
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trong mặt phẳng một điểm xác định duy nhất M’
của mặt phẳng đó gọi là phép biên hình trong mặt phẳng.
•Kí hiệu: F.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
Nếu phép biến hình F biến hình H thành hình H’ Ta viết F(H) = H’
HĐ 2: Cho trước số dương a , mỗi điểm M trong mặt phẳng , Gọi M’ là điểm sao
cho MM’ = a . Quy tắc đặt tương ứng M với m’ như trên có phải là phép biến
hình khơng?
M M’
M’
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
II, PHÉP TỊNH TIẾN
ĐỊNH NGHĨA: Trong măth phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm M
thành điểm M’ sao cho gọi là phép tịnh tiến theo vectơ
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>MM </i>
'
<i>v</i>
KÍ HIỆU:
<i>v</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
M
M’
<i>v</i>
• Từ định nghĩa ta có:
<i>v</i>
<i>MM</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>T</i>
<i><sub>v</sub></i>
(
)
'
'
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
VÍ DỤ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
HĐ 3: Cho 2 tam giác đều ABE và BCD bằng nhau . Tìm phép tịnh tiến biến 3 điểm
A,B,E thành B,C,D.
A
C
D
B
E
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
2, TÍNH CHẤT
Tính chất 1:
(M) M'v
(N) N'th
' M
v
v v
Nếu T
à T
ì M'N
N
à từ đó suy ra M'N'=MN
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
Tính chất 2: ( SGK-6)
d’
d
O
O’ R
R
A
B
A’
C
B’ C’
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
3, BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ
x
y
O
M
M’
a
b
<i>v</i>
Cho v
a,b v
;
M' x '; y' l
v.
x ' x a
x ' x a
Khi
v
y' y b
y' y b
µ M x,y
µ ¶nh
cđa M qua phÐp tÞnh tiÕn
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
BÀI 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN
•CỦNG CỐ TỒN BÀI
1. Lí thuyết: cần ghi nhớ biểu thức véctơ và biểu thức toạ độ,
các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng: Tính tốn thành thạo toạ độ của ảnh một điểm qua
phép tịnh tiến.
Bài trắc nghim.
Trong m
1;2 .
To
ặt phẳng Oxy cho v
ảnh M' của M(3;-1) qua phép tịnh tiến vectơ v
A, M’(4,0)
C, M’(4,2)
D, M’(3,1)
</div>
<!--links-->