Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

ngày soạn 1582009 ngày soạn 1582009 ngày dạy 1782009 tiết 01 bài mở đầu i mục tiêu giúp học sinh hiểu được vai trò của gia đình và kinh tế gia đình biết được nội dung và phương pháp học tập bộ m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.31 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 15/8/2009 Ngày dạy: 17/8/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 01 </b></i>

<b> BÀI MỞ ĐẦU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu được vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.
- Biết được nội dung và phương pháp học tập bộ mơn.


- u thích mơn học, tích cực tìm hiểu kiến thức, sáng tạo vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về các nội dung của phân môn KINH TẾ GIA ĐÌNH- CN 6
- Tư liệu về bộ mơn CN 6


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Trong xã hội, con người sống và phát triển phải thỏa mãn các nhu cầu về</b>
vật chất và tinh thần. Cụ thể hai nhu cầu này là gì? Làm thế nào để thỏa mãn được hai nhu cầu
đó?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình:</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Học sinh thấy được vai trị của gia đình và kinh tế gia đình đối với sự phát triển của mỗi cá
nhân.


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Vai trị của gia đình và</b></i>


<i><b>kinh tế gia đình:</b></i>



<i> Gia đình là nền tảng của</i>
<i>xã hội, ở đó mỗi người</i>
<i>được sinh ra, lớn lên, được</i>
<i>nuôi dưỡng, giáo dục và</i>
<i>chuẩn bị nhiều mặt cho</i>
<i>cuộc sống tương lai.</i>


<i> KTGĐ gồm: tạo ra nguồn</i>
<i>thu nhập và sử dụng nguồn</i>
<i>thu nhập một cách hợp lí để</i>
<i>đảm bảo cho cuộc sống gia</i>
<i>đình</i>


<b>(H) Gia đình có vai trị gì đối</b>
với cuộc sống của mỗi cá nhân?
- Điều khiển học sinh trả lời,
nhận xét và tổng hợp ý kiến
<b>(H) Trách nhiệm của mỗi thành</b>
viên trong gia đình?


- G/th: Kinh tế gia đình khơng
chỉ đơn giản là tạo ra thu nhập
mà còn phải biết sử dụng nguồn
thu nhập một cách hợp lí.


<b>(H) Kinh tế gia đình à gì? </b>
<b>(H) Kể tên những cơng việc liên</b>
quan đến kinh tế gia đình em đã
tham gia?



- Dựa vào kinh nghiệm sống và
thông tin trong SGK trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét và bổ sung lẫn nhau.


- Dựa vào thông tin SGK trả lời
- Trả lời câu hỏi, nhận biết được
nội trợ cũng là những cơng việc
của kinh tế gia đình.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình:</b>
<b>* Mục tiêu: Học sinh hiểu được mục tiêu của chương trình CN6</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Mục tiêu của chương</b></i>


<i><b>trình CN6: (Sgk)</b></i>


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa, suy nghĩ để trả
lời 3 vấn đề:


1. Em học được những kiến
thức gì từ CN6?


2. CN6 giúp các em rèn luyện
kỹ năng làm những công việc
gì?



3. Em sẽ làm gì để đóng góp
vào kinh tế của gia đình mình?


- Dựa vào thong tin trong sách
giáo khoa, thảo luận để thống
nhất ý kiến.


- Lần lượt trả lời 3 câu hỏi.
- Nhận xét và bổ sung lẫn nhau.
- Thấy được vai trò cả về Kiến
thức, Kĩ năng lẫn Thái độ của
chương trình CN6


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>1 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp học tập bộ môn:</b>
<b>* Mục tiêu: Học sinh hiểu được mục tiêu của chương trình CN6</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>III. Phương pháp học tập:</b></i>


<i><b> (Sgk)</b></i> - Giới thiệu các phương pháp đểhọc tập bộ môn đạt hiệu quả.
- Nêu các quy định chung, cách
bố trí các nhóm học tập, nhóm
thức hành, nội quy trong các giờ
thực hành………


- Chú ý lắng nghe và thực hiện.





<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- Yêu cầu học sinh nhớ rõ vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.
(H) Nêu các nội dung chính sẽ học trong chương trình CN6?
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Tìm hiểu kỹ về nội dung chương trình.


- Nghiên cứu bài 1: Các loại vải thường dung trong may mặc: nguồn gốc, đặc điểm, cách
nhận biết ………


<b>IV. Rút kinh nghiệm :</b>


<b> </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>2 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn: 17/8/2009 Ngày dạy: 19/8/2009</b></i>


<b> Chương I. MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH </b>


<i><b>Tiết: 02 CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết được nguồn gốc, quá trình sản xuất và tính chất của các loại vải; phân biệt
được một số loại vải thong thường


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ, rèn luyện các thao tác tư duy: so sánh, tổng


hợp, phân tích….


- Có ý thức lựa chọn vải phù hợp trong may mặc
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về quá trình sản xuất vải từ sợi bông và sợi tơ tằm.
- Một số loại vải mẫu


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Vật liệu chính của may mặc là vải. Trong thực tế vải gồm có nhiều loại.</b>
Dựa vào nguồn gốc người ta chia vải thành 3 loại: vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa họa và vải sợi
pha. Vậy đặc điểm của từng loại như thế nào? Nên lựa chọn loại nào để mặc?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên nhiên:</b>
<b>* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, cách sản xuất, ưu- nhược điểm của vải sợi thiên nhiên.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Nguồn gốc, tính chất</b></i>


<i><b>của các loại vải:</b></i>


<i><b> 1. Vải sợi thiên nhiên:</b></i>
<i><b> a. Nguồn gốc: Vải sợi</b></i>
<i>thiên nhiên là vải được dệt</i>
<i>từ các sợi có sẵn trong</i>
<i>thiên nhiên: sợi bơng, sợi</i>


<i>tơ tằm,…</i>


<i><b> b. Tính chất: Vải sợi thiên</b></i>
<i>nhiên hút ẩm tốt nên mặc</i>
<i>thoáng mát nhưng giặt lâu</i>
<i>khơ và dễ bị nhàu. Khi đốt,</i>
<i>tro bóp dễ nát.</i>


- Giới thiệu: Vải sợi thiên nhiên
là vải được tạo ra từ các các sợi
có sẵn trong thiên nhiên.


<b>(H) Người ta thường dùng</b>
những loại sợi nào để dệt vải?
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
trình bày q trình sản xuất vải
từ sợi bơng và sợi tơ tằm.


- Giới thiệu kỹ hơn về các công
đoạn của 2 quá trìng này.


<b>(H) Vải sợi thiên nhiên có</b>
những ưu điểm, nhược điểm gì?


- Dựa vào kinh nghiệm sống và
thơng tin trong SGK trả lời câu
hỏi.


- Các loại sợi thường dùng: sợi
bông, sợi tơ tằm, sợi gai, sợi


đay, sợi lơng cừu,…


- Dựa vào hình 1.1 SGK, trình
bày quy trình tạo ra vải từ cây
bơng, từ con tằm.


Hồn thành 2 sơ đồ cuối trang
6 SGK


- Dựa vào thông tin SGK, nêu
ưu - nhược điểm của vải sợi
thiên nhiên.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất của vải sợi hóa học:</b>
<b>* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, cách sản xuất, ưu- nhược điểm của vải sợi hóa học.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 2. Vải sợi hóa học:</b></i>


<i><b> a. Nguồn gốc: Vải sợi hóa</b></i>
<i>học được dệt từ các sợi tạo</i>
<i>ra từ các chất hóa học. Có</i>
<i>2 loại vải sợi hóa học:</i>
<i> - Vải sợi nhân tạo: được</i>
<i>tạo ra từ chất sơ của tre,</i>


<b>(H) Thường dùng những nguồn</b>
vật liệu nào để tạo ra vải sợi hóa
học?



- Làm sang tỏ sự khác nhau
giữa vải sợi nhân tạo và vải sợi
tổng hợp.


- Giới thiệu quy trình sản xuất


- Dựa vào thong tin trong sách
giáo khoa, thảo luận để thống
nhất ý kiến.


- Nhận biết sự khác nhau giữa 2
loại vải sợi hóa học


- Chú ý lắng nghe, dựa vào


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>3 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>nứa, …</i>


<i>- Vải sợi tổng hợp: tạo ra</i>
<i>từ các chất thu được trong</i>
<i>quá trình khai thác dầu mỏ,</i>
<i>than đá.</i>


<i><b> b. Tính chất:</b></i>


<i>- Vải sợi nhân tạo có tính</i>
<i>chất giống vải sợi thiên</i>
<i>nhiên nhưng cứng hơn nên</i>
<i>ít bị nhàu.</i>



<i>- Vải sợi tổng hợp cứng nên</i>
<i>bền, ít bị nhàu, giặt mau</i>
<i>khô, khả năng hút ẩm kém</i>
<i>nên mặc khơng thống mát.</i>
<i>Khi đốt, tro vón cục, bóp</i>
<i>khơng nát.</i>


2 loại vải sợi hóa học


- Yêu cầu học sinh làm BT ở
đầu trang 8 SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận, xác
định ưu nhược điểm của 2 loại
vải sợi hóa học. Thời gian thảo
luận: 5 phút


- Gọi đại diện các nhóm trình
bày kết quả


- Nhận xét, bổ sung


SGK hoàn thành BT.


<i>+ …vải sợi nhân tạo…vải sợi</i>
<i>tổng hợp….</i>


<i>+ ...nhân tạo…tre, nứa,….</i>
<i>+…tổng hợp…than đá, dầu</i>


<i>mỏ...</i>


- Tiến hành thảo luận để xác
định ưu nhược điểm của từng
loại vải


- Cử đại diện trình bày, các
nhóm nhận xét bổ sung lẫn
nhau.


- Rút ra kết luận về tính chất của
vải sợi hóa học


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


(H) Nêu những điểm giống và khác nhau giữa vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo?
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Tìm hiểu nguồn gốc, đặc điểm của vải sợi pha.


- Phân biệt tính chất các loại vải, làm BT ở Bảng 1 SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>4 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 21/8/2009 Ngày dạy: 24/8/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 03 </b></i>

<b>CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC </b>

<i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết được nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha.


- HS phân biệt được một số loại vải thông dụng,đọc thành phần sợi dệt trên nhãn mác quần, áo.
- Thực hành chọn các loại vải, biết phân loại vải bằng cách vò vải, đốt sợi vải.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ mẫu các loại vải, một số sản phẩm may mặc: quần áo, khăn...
- Diêm để đốt mép vải.


* HS: Vải vụn các loại.
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


(H1) Vì sao vào mùa hè người ta thích mặc áo vải bơng, vải tơ tằm và ít sử dụng lụa nilon?
(H2) Làm thế nào để phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học?


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngoài vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp cịn có vải sợi pha. Vậy vải sợi</b>
pha có nguồn gốc, tính chất như thế nào? Làm sao để phân biệt các loại vải với nhau?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha:</b>
<b>* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, ưu- nhược điểm của các loại vải sợi pha</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Vải sợi pha:</b></i>


<i><b> a. Nguồn gốc: Vải sợi pha</b></i>
<i>được dệt từ sợi pha. Sợi</i>


<i>pha được sản xuất bằng</i>
<i>cách kết hợp hai hay nhiều</i>
<i>loại sợi lại với nhau.</i>


<i><b> b. Tính chất: Vải sợi pha</b></i>
<i>thường có được ưu điểm</i>
<i>của tất cả các loại sợi</i>
<i>thành phần.</i>


<i>VD: SGK</i>


- Cho HS xem một số mẫu vải
sợi có ghi thành phần sợi pha.
(H) Em cho biết nguồn gốc của
vải sợi pha?


(H) Vải sợi bơng có những tính
chất gì ?


(H) Vải sợi tổng hợp có tính
chất gì ?


(H) Vải sợi bơng pha sợi tổng
hợp có những ưu điểm nổi bật?


(H) Nêu ưu điểm của vải sợi to
tằm pha sợi nhân tạo?


- HS nêu nguồn gốc của vải sợi
pha, tên vải sợi pha :



+ Vải sợi bông pha sợi tổng hợp
(Cotton +Polyste) .


- HS nhắc lại tính chất của vải
sợi bơng và vải sợi tổng hợp.


- Xác định được tính chất nổi
bật của vải sợi pha: Tổng hợp
được tất cả ưu điểm của các sợi
thành phần.


- Dựa vào kiến thức đã học trả
lời câu hỏi.


<b>Hoạt động 2: Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải :</b>
<b>* Mục tiờu: Phõn biệt được tớnh chất và cỏch phõn biệt cỏc loại vải với nhau.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> II. Thử nghiệm để phân</b></i>


<i><b>biệt các loại vải:</b></i>


<i><b> 1. Phân biệt tính chất các</b></i>
<i><b>loại vải: (Giống bảng BT)</b></i>


<b>* Phân biệt tính chất một số</b>
<b>loại vải:</b>


- Yêu cầu HS thảo luận làm BT


ở Bảng 1 trang 9 SGK: phân
biệt tính chất các loại vải.
- Gọi đai diện các nhóm lên
bảng làm bài tập


- Tiến hành thảo luận, dựa vào
kiến thức đã học làm bài tập.
- Cử đại diện trình bày.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung
lẫn nhau


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>5 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 2. Thử nghiệm phân biệt</b></i>
<i><b>các loại vải: (SGK)</b></i>


<i><b>3. Đọc thành phần sợi vải:</b></i>
<i>(SGK)</i>


Loại vải
Tính chất


Vải sợi thiên
nhiên( bơng,


tơ tằm)


Vải sợi hóa học
Vải sợi nhân tạo



(visco, satin)


Vải tổng hợp
(nilon,….)


Độ hút ẩm Cao Cao Thấp


Độ nhàu Dễ bị nhàu Trung bình Ít bị nhàu


Độ thống mát Thống mát Thống mát Ít


Độ bền Ít bền Trung bình Cao


Độ vụn của tro Dễ tan Dễ tan Không tan


<b>* Thử nghiệm</b>


(H) Dựa vào độ hàu và độ vụn
của tro, bằng hai thao tác vò vải
và đốt sợi vải, làm thế nào để
phân biệt được 3 loại vải nói
trên?


- Yêu cầu HS đặt vụn vải và
diêm lên bàn, tiến hành 2 bước
thử nghiệm để phân biệt các
loại vải.


- Yêu cầu các nhóm nhận xét


lẫn nhau. GV nhận xét kết quả
của một số nhóm.


<b>* Đọc thành phần sợi vải:</b>
- GV giới thiệu nghĩa của một
số từ trên băng vải:


+Wool: len
+ Silk : tơ tằm
+Line : lanh


- Yêu cầu HS đọc thành phần
sợi vải ở các VD trong SGK.


- Suy nghĩ trả lời:


<i>B1. Vò vải, nếu nhàu là vải</i>
<i>thiên nhiên ; cịn lại 2 loại vải</i>
<i>sợi hó học không nhàu.</i>


<i>B2. Gỡ sợi vải ra đốt, nếu tro</i>
<i>dễ tan là vải sợi nhân tạo; cịn</i>
<i>nếu tro vón cục là vải sợi tổng</i>
<i>hợp.</i>


- Tiến hành các thao tác thử
nghiệm để phân biệt các loại vải


- Trình bày kết quả.



- Nhận xét kết quả lẫn nhau.


- Lần lượt đọc các nhãn vải
trong SGK.


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- HS đọc phần ghi nhớ SGK/9.


- Nêu nguồn và tính chất của vải sợi pha?


- Hãy đánh dấu (x) vào ô đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Vải sợi pha bền, đẹp, ít nhàu.


Vải sợi pha hút ẩm nhanh , mặc thoáng mát.


Vải sợi pha có được ưu điểm của các loại sợi thành phần, bền đẹp, giá thành hạ.
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Thuộc phần ghi nhớ.


- Sưu tầm tranh ảnh, mẫu trang phục.


- Đọc trước bài 2 để tìm hiểu trang phục là gì và chức năng của trang phục.
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>6 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 23/8/2009 Ngày dạy: 26/8/2009</b></i>



<i><b>Tiết: 04 </b></i>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết được khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng của trang phục.
- Phân biệt được các loại trang phục và chức năng của chúng.


- Có tính thẩm mĩ khi chọn trang phục cho bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh,các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dạng cơ thể
- Tranh ảnh có liên quan do GV và HS sưu tầm


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


(H) Hãy cho biết nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha ? Vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ
biến trong may mặc hiện nay?


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của con người. Nhưng cần may</b>
mặc như thế nào để có được trang phục phù hợp, làm đẹp cho người mặc và tiết kiệm?


Để lựa chọn trang phục hợp lí chúng ta cần phải biết trang phục là gì? Có những loại trang
phục nào? Chức năng của chúng?


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU TRANG PHỤC LÀ GÌ ?</b>
<b>* Mục tiêu: Thấy được nguồn gốc, ưu- nhược điểm của các loại vải sợi pha</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>I. Trang phục và chứa</b></i>


<i><b>năng của trang phục:</b></i>
<i><b>1. Trang phục là gì?</b></i>


<i><b> </b>Trang phc bao gm qun</i>
<i>ỏo và một số vật dụng đi</i>
<i>kèm khác. Trong đó quần</i>
<i>áo là vật dụng quan trọng</i>
<i>nhất .</i>


(H) Theo em hiÓu thÕ nµo lµ
trang phơc?


(H) Kể tên các vật dụng là trang
phục (trừ quần áo)?


- GV nêu khái niệm và cho HS
xem tranh ảnh để nằm đợc khỏi
niệm trang phục


- Giới thiệu sự phát triển của
trang phục theo quá trình phát
triển của lồi người.


- Dựa vào SGK, nêu khái niệm
trang phục


- Liên hệ thực tế trả lời : mũ,
giày dép, khăn quàng, tất, tắt


lưng, cà vạt....


- Hình thành khái niệm trang
phục


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁC LOẠI TRANG PHỤC :</b>
<b>* Mục tiêu: Nắm được sự phân loại trang phục.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2. Các loại trang phục:</b></i>


<i><b>(</b>Trang 11 SGK)</i>


- Giới thiệu 4 cơ sở phân loại
trang phục.


- u cầu HS thảo luận, tìm ví
dụ minh họa cho 4 nhóm trang
phục (Mỗi tổ 1 loại trang phục)
- Gọi các nhóm lần lượt trình
bày.


(H) Cho biết tên và công dụng
của các loại trang phục trong
hình 1.4 SGK?


- Liên hệ thực tế, nêu ví dụ. Cử
đại diện nhóm trình bày


Các nhóm nhận xét, bổ sung


cho nhau


→a. Trang phục trẻ em
b. Trang phục thể thao


c. Trang phục bảo hộ lao động


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>7 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU CHỨC NĂNG CỦA TRANG PHỤC :</b>
<b>* Mục tiêu: Hiểu được hai chức năng cơ bản của trang phục.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Chức năng của trang</b></i>


<i><b>phục:</b></i>


<i>- Bảo vệ cơ thể tránh các</i>
<i>tác hại của môi trường</i>
<i>- Làm đẹp cho người con</i>
<i>người.</i>


(H) Trang phục có những chức
năng gì?


(H) Nêu ví dụ về chức năng bảo
vệ của trang phục?


(H) Mặc như thế nào là đẹp?



- Dựa vào SGK, trả lời hai chức
năng cơ bản của trang phục.
→ nón, áo che nắng; khẩu trang,
kính che bụi, …


→ Dựa vào gợi ý trong SGK,
trả lời câu hỏi: Mặc áo quần phù
hợp với vóc dáng, lứa tuổi, nghề
nghiệp của bản thân, phù hợp
với công việc và hoàn cảnh
sống đồng thời pahỉ biết cách
ứng xử khéo léo thông minh.
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Treo bảng phụ, yêu cầu hS làm BT:</b>


Hãy chọn nội dung trả lời cho câu hỏi “Thế nào là mặc đẹp?”
Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền.


Mặc áo quần cầu kì,hợp thời trang.
Mặc áo quần giản dị,trang nhã.


Mặc áo quần may vừa vặn, ứng xử khéo léo.


Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với cơng việc và hồn cảnh sống.
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài


- Nghiên cứu các cách lựa chon trang phục. Làm các BT trang 13, 14 SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>8 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 31/8/2009 (Tiết 3: 6A2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</b></i>


<i><b>Tiết: 05 </b></i>

<i><b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC (Tiếp theo) </b></i>

<i> </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách lựa chọn trang phục.


- Vận dụng được các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân và hồn
cảnh gia đình, đảm bảo u cầu thẩm mỹ.


- Có tính thẩm mỹ khi chọn trang phục cho bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dỏng cơ thể.
- B¶ng phơ.


- Phiếu học tập


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


(H) Trang phục là gì? Hãy cho biết cơng dụng của một số loại trang phục mà em đã học?
<i>- Trỡnh bày khỏi niệm trang phục</i>


<i>- Nêu chức năng của 3 loại trang phục phổ biến (tùy HS lựa chọn)</i>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>



<b> * ĐVĐ nhận thức: </b>


- Trang phục có nhiều loại, mỗi loại lại có một chức năng riêng.


- Cơ thể con ngời cũng rất đa dạngvề tầm vóc, hình dáng. Ngời q gầy, thấp lùn, ngời
béo...nờn cần phải lựa chọn trang phục phù hợp để che khuất những nhợc điểm của cơ thể và tơn
vẻ đẹp của mình.


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH CHỌN VẢI, CHỌN KIỂU MAY PHÙ HỢP </b>
<b>VỚI VÓC DÁNG CƠ THỂ :</b>


<b>* Mục tiêu: Biết cách chọn vải và kiểu may phù hợp với đặc điểm của cơ thể.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. L</b><b> ự</b><b> a chọn</b><b> trang</b></i>


<i><b>phôc:</b></i>


<i><b>1. Chọn vải, kiểu</b></i>
<i><b>may phù hợp với</b></i>
<i><b>vóc dáng cơ thể:</b></i>
<i><b> </b>(Bài ghi giống nội</i>
<i>dung trong phiếu</i>
<i>học tập)</i>


- Phát phiếu học tập, yêu cầu HS
thảo luận nhóm, hồn thành nội
dung trong phiếu.



- Treo Bảng phụ, gọi các nhóm lên
bảng làm BT.


Chỉnh sửa, bổ sung nếu cần


- Dựa vào SGK, tiến hành thảo luận
để làm BT


- Cử đại diện lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<i>Chi tiết của</i>


<i>trang phục</i> <i>gầy đi, cao lênTạo cảm giác</i> <i>béo ra, thấp xuốngTạo cảm giác</i>
<i>- Màu vải</i>


<i>- Mặt vải</i>
<i>- Hoa văn</i>
<i>- Đường nét</i>
<i>trên quần áo</i>
<i>- Kiểu may</i>


<i>Màu tối (nâu, đen,...)</i>
<i>Trơn, phẳng, mờ đục</i>
<i>Sọc dọc, hoa nhỏ,....</i>
<i>Dọc theo thân áo </i>
<i>Ôm sát cơ thể, tay chéo</i>


<i>Màu sáng (trắng, vàng</i>
<i>nhạt,...)</i>



<i>Bóng láng, thơ, xốp</i>
<i>Sọc ngang, hoa to,....</i>
<i>Ngang thân áo</i>


<i>Áo có cầu vai, dún chun,</i>
<i>tay phồng, thụng</i>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>9 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận,
nhận xét về ảnh hưởng của vải và
kiểu may đến vóc dáng người mặc
trong các hình 1.5; 1.6 SGK


- Tiến hành thảo luận để so sánh
cách ăn mặc của những người trong
tranh.


Gọi các nhóm trình bày quan điểm.
- u cầu HS làm BT ở trang 14,
15 SGK: Điền từ vào chổ trống.


- Cử đại diện trỡnh bày kết quả. Cỏc
nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Dựa vào kiến thức đó học, làm
BT : + Ng ời cân đối thích hợp với
nhiều loại trang phục.


+ Ng ời cao gầy : chọn vải màu sáng,
hoa to, vải thô xốp , tay bồng.



+ Ng ời thấp bé : chọn vải màu sáng,
may vừa ngêi.


+ Ng ời béo lùn : chọn vải trơn màu
tối hoặc hoa nhỏ, kẻ sọc, kiểu may
đờng nét dọc.


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH CHỌN TRANG PHỤC PHÙ HỢP VỚI LỨA TUỔI :</b>
<b>* Mục tiêu: Biết cách chọn vải và kiểu may phù hợp với từng lứa tuổi. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2. Chon vải, kiểu may phù</b></i>


<i><b>hợp với trang phục:</b></i>


<i>Trang phục phải phù hợp</i>
<i>với đặc điểm tâm sinh lí,</i>
<i>điều kiện sinh hoạt, làm</i>
<i>việc, vui chơi của mỗi lứa</i>
<i>tuổi. (VD: SGK)</i>


(H) Vì sao phải chọn vải may và
hàng may sẵn phù hỵp víi løa
ti? Nêu ví dụ minh họa.


- Phân tích rõ hơn các ví dụ
trong SGK


- Dựa vào SGK, trả lời : Mỗi


lứa tuổi có đặc điểm tâm sinh lí
khác nhau, nhu cầu sinh hoạt
vui chơi, làm việc,... khác nhau
nên trang phục cũng phải lựa
chọn cho phù hợp


- Nêu ví dụ tương tự SGK
<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU SỰ ĐỒNG BỘ CỦA TRANG PHỤC :</b>


<b>* Mục tiêu: Cã tÝnh thÈm mỹ, tiết kiệm khi chọn trang phục cho bản thân.</b>


<b>Ni dung kin thc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Sự đồng bộ của trang</b></i>


<i><b>phục:</b></i>


<i>Đồng bộ trang phục là sự</i>
<i>phối hợp hài hòa về màu</i>
<i>sắc, hình dáng của quần áo</i>
<i>với các vật dụng đi kèm</i>
<i>khác như ; giày dép, mũ,</i>
<i>thắt lưng,...</i>


(H) Thế nào là sự đồng bộ trang
phục?


(H) Trang phục đồng bộ có
chức năng gì?


- Dựa vào SGK, trả lời :



+ Đồng bộ trang phục là sự phối
hợp hài hòa về màu sắc, hình
dáng của quần áo với các vật
dụng đi kèm khác như ; giày
dép, mũ, thắt lưng,...


→ Giúp con người đẹp hơn, tự
tin, thoải mái,…và tiết kiệm.
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Sự đồng bộ của trang phục có ý nghĩa gì ?</b>


<b> - Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống(...) trong các câu sau:</b>
a, Màu...hoặc ...làm cho ngời mặc có vẻ béo ra.
b, Màu...hoặc ...làm cho ngời mặc có vẻ gầy đi.
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, đäc môc “Cã thÓ em cha biÕt” trang17SGK.


- Mỗi tổ lựa chọn 2 bộ trang phục mặc đi chơi mà em cho là đẹp và phù hợp nhất, cùng với
một số vật dụng đi kèm.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc trớc bài 3 để trả lời câu hỏi: Để có đợc trang phục phù hợp và đẹp cần phải làm gì?
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 07/9/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>



<i><b>Tiết: 06 Thực hành: </b></i>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC </b>

<i> </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục.


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân , đảm bảo
yêu cầu thẩm mỹ và chọn đợc một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn.


- HS biÕt cách lựa chọn trang phục cho bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu v¶i , mÉu trang phơc, phơ trang ®i kÌm.


- Tranh ảnh có liên quan đến trang phc, kiu mu c trng.


- Mỗi nhúm hc tp lựa chọn 1 bộ trang phục mặc đi chơi mà phù hợp nhất, cùng với một số vật
dụng đi kèm dành cho 1 bạn bất kì trong nhóm


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> </b>


Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra


1. Người béo, lùn cần chọn những


trang phục như thế nào? <i>→Màu tối, sọc dọc, hoa nhỏ, áoôm sát cơ thể, tay chéo...</i> Diễm(6A


1); Chí(6A2)
Mỹ(6A3)



2. Người cao, gầy cần lựa chọn
những trang phục như thế nào?


<i>→Màu sáng, vải thô, xốp sọc</i>
<i>ngang, hoa to, áo có cầu vai, dún</i>
<i>chun, tay phồng, thụng</i>


Thu(6A1); Vỹ(6A2)
Na(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Để giúp các em linh hoạt hơn trong việc vận dụng kiến thức đã học vào</b>
thực tế, tiết này chúng ta sẽ thực hành LỰA CHỌN TRANG PHỤC


<b>Hoạt động 1: NỘI DUNG TIẾT THỰC HÀNH :</b>


<b>* Mục tiêu: Biết trình tự các bước để lựa chọn một bộ trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. Quy trình lựa chọn một bộ trang phục:</b></i>
<i>+ Xác định đặc điểm vóc dáng của người</i>
<i>mặc</i>


<i>+ Xác định loại áo, quần (váy) định may</i>
<i>+ Lựa chon vải và kiểu may phù hợp.</i>
<i>+ Lựa chọn vật dụng đi kèm</i>



(H) Nêu trình tự các
bước để lựa chọn một
bộ trang phục hợp với
vóc dáng cơ thể?


- Phân tích rõ hơn, nêu
tác dụng của từng bước


- Dựa vào SGK, trả
lời 4 bước cần thực
hiện để có được một bộ
trang phục phù hợp.
- Xác định nhiệm vụ
thực hành


<b>Hoạt động 2: HS THẢO LUẬN NHÓM ĐỂ LỰA CHỌN TRANG PHỤC :</b>
<b>* Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn trang phục. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Thực hành:</b></i> <i>- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Mỗi</i>


<i>nhóm cử 1 bạn làm người mẫu, từ</i>
<i>những đặc điểm vóc dáng cơ thể của</i>
<i>bạn đó, hãy thảo luận để lựa chọn</i>
<i>một bộ trang phục đi chơi phù hợp.</i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để
hoàn thành BT (Thời gian thảo luận:
10 phút)


- Lần lượt gọi các nhóm trình bày kết


quat của nhóm mình.


- Dựa vào kiến thức đã học, kết hợp
với những hướng dẫn của SGK,
tiến hành thảo luận nhóm để hồn
thành nhiệm vụ được giao.


- Cử đại diện trình bày kết quả của
của nhóm mình, nhận xét kết quả


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>11</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau. của cỏc nhúm khỏc
<b>Hoạt động 3: TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH :</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV đánh giỏ v :


+ Tinh thần làm việc;


+ Ni dung t đợc so với yêu cầu.
+ í thức tổ chức kỉ lut.


- GV giới thiệu 1 số phơng án lựa chọn hỵp lý
qua trang phơc.


- Chỉnh sửa, bổ sung để hồn thiện kết quả
của nhóm mình


- Nộp bài thu hoạch



<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Các em thu hoạch được những gì qua tiết thực hành này ?</b>


<b> - Để lựa chọn một bộ trang phục phù hợp, chúng ta cần chú ý đến những vấn đề gì?</b>
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Đọc trớc bài 4 để trả lời câu hỏi : Sử dụng trang phục nh thế nào cho hợp lý?


- Su tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mẫu ghi kí hiƯu b¶o qu¶n trang phơc.
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>12</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 09/9/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1; Tiết 4: 6A2)</i>


<i><b>Tiết: 07 </b></i>

<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trờng và công việc.
- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý.


- HS cã tÝnh thÈm mü trong viƯc sư dơng trang phơc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh sưu tầm về các loại trang phục tương ứng trong bài giảng
- Bảng phối hợp màu sắc dựa theo vịng. (H1.12SGK)


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Mỗi người có rất nhiều bộ trang phục đẹp và phù hợp với vóc dáng của</b>
mình. Tuy nhiên chúng ta phải biết nên mặc bộ nào cho phù hợp với các hoạt động sẽ tham gia,
phù hợp với với hồn cảnh thực tế. Đó là một yêu cầu quan trọng.


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH SỬ DỤNG TRANG PHỤC :</b>


<b>* Mục tiêu: Biết cách lựa chọn trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trường và công việc.</b>
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Sử dụng trang phục:</b></i>


<i><b>1. Cách sử dụng trang phục</b></i>
<i> Sử dụng trang phục phù</i>
<i>hợp với hoạt động, cơng</i>
<i>việc và hồn cảnh xã hội có</i>
<i>ý nghĩa rất quan trọng đối</i>
<i>với kết quả công việc và</i>
<i>thiện cảm của mọi người</i>
<i>đối với mình.</i>


<i>VD: - Đồng phục đi học:</i>
<i>màu sắc nhã nhặn, kiểu</i>
<i>may đơn giản, dễ mặc, dễ</i>
<i>hoạt động</i>


<i>- Trang phục đi lao động:</i>
<i>vải phải hút ẩm tốt, màu</i>
<i>sẫm, kiểu may đơn giản,</i>


<i>rộng, dễ hoạt động,…</i>
<i>- Trang phục lễ hội: </i>


<i>+Trang nhã, lịch sự, có văn</i>
<i>hóa và tôn trọng mọi người</i>
<i>+ Đi chơi, sinh nhật…ăn</i>
<i>mặc đẹp, có thể kiểu cách</i>
<i>nhưng khơng q cầu kì</i>


(H) Hằng ngày, các em thường
tham gia những hoạt động nào?
- Yêu cầu HS thảo luận, lựa
chọn trang phục để mặc khi
tham gia vào các hoạt động nói
trên. (Thời gian thảo luận: 7’)
- Gợi ý, giúp đỡ các nhóm yếu.
- Gọi các nhóm trình bày


- Phân tích rõ hơn tác dụng của
việc ăn mặc phù hợp với hoạt
động tham gia. Có thể nêu ví dụ
thực tế để minh họa.


- Phân tích trang phục lễ hội của
một số dân tộc ở Việt Nam
- Giúp HS phân biệt cách ăn
mặc trong các buổi liên hoan,
sinh nhật… với trang phục dự
các buổi lễ quan trọng như
mítting,…



- HS nêu các hoạt động:
+ Đi học. + Đi chơi.
+ Đi lao động. + Ở nhà.
- Tiến hành thảo luận, dựa vào
SGK để xỏc định những đặc
điểm phự hợp của trang phục
cho từng hoạt động


- Cử đại diện nhóm trình bày;
các nhóm nhận xét và bổ sung
cho nhau.


1. Đồng phục đi học: màu sắc
nhã nhặn(quần xanh, áo trắng),
kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ
hoạt động


2. Trang phục đi lao động: vải
phải hút ẩm tốt(sợi bông, pha),
màu sẫm, kiểu may đơn giản,
rộng, dễ hoạt động,mang dép
thấp hoặc giày bata…


3. Trang phục lễ hội:


+Trang nhã, lịch sự, có văn hóa
và tơn trọng mọi người


+ Đi chơi, sinh nhật…ăn mặc


đẹp, có thể kiểu cách nhưng
khơng q cầu kì


4. Trang phục ở nhà: Đơn giản,
sạch sẽ, dễ hoạt động


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>13</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hớng dẫn HS đọc “Bài học về
TP của Bác”.


(H) Thời gian, địa điểm.


(H) Khi đón Bác Hồ, bác Ngô
Từ Vân mặc nh thế nào? Vì
sao?


(H) Bác Hồ mặc nh thế nào?
(H) Vì sao khi tiếp khách quốc
tế Bác lại bắt các đồng chí đi
cùng phải về mặc comlê, cavát
nghiêm chỉnh?


(H) Qua bài đọc em rút ra được
bài học gì về cách ăn mặc?


- Dựa vào bài đọc để trả lời câu
hoi ca GV


+ 1946 tại Đình Bảng Bắc Ninh


+ diện bảnh...vì ...


+ Giản dị.


+ Phù hợp với công viÖc sang
träng.


Trang phục phải phù hợp với
môi trờng và công việc: gây đợc
thiện cảm của mọi ngời với
mình.


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH PHỐI HỢP TRANG PHỤC :</b>
<b>* Mục tiêu: HS biết cách phối hợp trang phục với màu sắc và hoa văn hợp lí. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc </b>
<b>sinh</b>


<i><b>2. Cách phối hợp trang phục:</b></i>
<i>a. Phối hợp vải hoa văn với vải</i>
<i>trơn:</i>


<i>- Vải hoa văn + vải trơn có màu</i>
<i>trùng với một trong các màu chính</i>
<i>của vải hoa.</i>


<i>b. Phối hợp màu sắc:</i>


<i>- Cỏc sc khỏc nhau trong cựng</i>
<i>mt mu</i>



<i>- Hai màu cạnh nhau trên cùng vòng</i>
<i>màu</i>


<i>- Hai màu tương phản, đối nhau</i>
<i>trên bảng màu</i>


<i>- Màu trắng, màu đen có thể kết hợp</i>
<i>với bất kì màu no khỏc.</i>


(H) Khi mặc biết cách phối
hợp vải hoa văn với vải trơn
và biết cách phối hợp màu
sắc sẽ tạo nên điều gì?


- Treo H1.11 yờu cu HS
quan sát và nhận xét về sự
phối hợp vải hoa văn của áo
và vải trơn của quần.


- Treo H1.12 phúng to, gii
thiu sù phèi hỵp màu sắc
dựa theo vòng màu.


- Tạo nên sù phong phó
cđa trang phơc.


-HS quan s¸t H1.11 nhËn
xÐt :



+ Màu sắc và hoa văn phối
hợp cả 4 trờng hợp đều hợp
lý, riêng trờng hợp 3


trang phôc cha phù hợp với
vóc dáng vì bạn béo, lùn
lại mặc kẻ sọc ngang sÏ
bÐo , lïn thªm.


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Các em thu hoạch được những gì qua tiết học này ?</b>


<b> - Phải ln ý thức ăn mặc hợp lí, đó là cách tôn trọng mọi người và cũng là tôn trọng chính</b>
mình.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, vận dụng kiến thức để ăn mặc hợp lí hơn


- Nghiên cứu phần bảo quản trang phục, lamg BT điền từ ở trang 23 SGK
- Sưu tầm tranh ảnh về các kí hiệu bảo quản trang phục.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 14/9/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 08 </b></i>

<i><b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC (Tiếp theo)</b></i>



<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>14</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết bảo quản trang phục đúng kỹ thuật đẹp để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu.
- HS biết liên hệ vào thực tế ở gia đình và bản thân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng kí hiệu giặt, là
- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra


1. Ý nghĩa của việc sử dụng trang
phục hợp lí? Trình bày các đặc
điểm của trang phục đi chơi, đồng
phục đi học,….?


<i>→Nêu ý nghĩa của việc sử dụng</i>
<i>trang phục hợp lí</i>


<i>- Chọn 1 ví dụ về trang phục đi</i>
<i>học, đi làm ... để minh họa</i>


Duyên, Độ (6A1);
Hà, Hậu (6A2)
Hận, Hiếu (6A3)
<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>



<b> * ĐVĐ nhận thức: Mỗi bộ trang phục được sử dụng trong nhiều lần, có thể nhiều năm. Do đó</b>
việc bảo quản là rất cần thiết.


(H) Bảo quản trang phục gồm những công việc gì? Cúng có tác dụng như thế nào?
<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH GIẶT, PHƠI TRANG PHỤC :</b>


<b>* Mục tiêu: Nắm được quy trình giặt, phơi trang phục</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Bảo quản trang phục:</b></i>


<i><b>1. Giặt, phơi:</b></i>


<i> - Lấy các đồ vật trong túi ra</i>
<i>- Tách quần áo màu sáng và</i>
<i> màu sẫm, dễ phai giặt riêng</i>
<i>- Ngâm trong nước lã 10-15’</i>
<i>- Vị kỹ với sà phịng, sau</i>
<i>đó ngâm từ 15-30 phút.</i>
<i>- Giũ nhiều lần bằng nước</i>
<i>sạch</i>


<i>- Vắt kỹ và phơi</i>


(H) Giặt, phơi quần, áo có tác
dụng gì?


- Yêu cầu HS thảo luận, dựa
vào kinh nghiệm bản thân và


gợi ý trong SGK để điền từ vào
chổ trống, hồn thành quy trình
giặt, phơi quần áo.


- Gọi các nhóm trình bày kết
quả.


- Phân tích kỹ hơn một số khâu
trong quy trình


- Giới thiệu quy trình giặt máy


- Dựa vào SGK trả lời : giặt
phơi để làm sạch quần áo sau
quá trình sử dụng.


- Tiến hành thảo luận để hồn
thành bài tập. Trình tự điền vào
<i>chổ trống là: Lấy- tách </i>
<i>riêng-vò- ngâm- giũ- nước sạch- chất</i>
<i>làm mềm vải- phơi- bóng </i>
<i> ngồi nắng-mắc áo-cặp quần áo</i>
- Cử đại diện trình bày kết quả,
các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH LÀ (ỦI) :</b>
<b>* Mục tiêu: HS nắm được quy trình là ủi và một số kí hiệu trong giặt, là. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>2. Là (ủi):</b></i>


<i>* Quy trình là:</i>


<i>- Điều chỉnh nhiệt độ phù</i>
<i>hợp với loại vải (Là vải</i>
<i>chịu nhiệt độ thấp trước, là</i>
<i>vải chịu nhiệt độ cao sau)</i>
<i>- Thao tác là: Là theo chiều</i>
<i>dọc vải trước, đưa bàn là</i>
<i>đều, không để bàn là lâu</i>


- Giới thiệu tác dụng của là q/áo
(H) Kể tên các dụng cụ là quần
áo ở gia đình?


(H) Nêu quy trình là?
* Phân tích quy trình:


(H) Vì sao các loại vải chịu
nhiệt thấp trước, là vải chịu
nhiệt cao sau?


- Dựa vào SGK trả lời, gồm :
bàn là, bình phun nước, cầu là
- Xác định quy trình là quần áo,
cùng GV phân tích một số khâu
trong quy trình


→Phù hợp với độ nóng của bàn


là từ thấp đến cao.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>15</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>trên mặt vải</i>


<i>- Khi ngừng là phải đặt bàn</i>
<i>là vào nơi quy định.</i>


<i>* Kí hiệu giặt là: bảng 4/</i>
<i>trang 24SGK</i>


(H) Những loại vải nào cần
phun nước cho ướt để dễ là?
- Giới thiệu thao tác là, cách
đảm bảo an toàn khi là.


- Yêu cầu HS quan sát bảng kí
hiệu giặt là, giải thích ý nghĩa
của một số kí hiệu.


→vải tơ tằm, sợi bông,...
- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát và nhận dạng các kí
hiệu giặt là.


<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU CÁCH CẤT GIỮ TRANG PHỤC :</b>
<b>* Mục tiêu: Biết cách cất giữ trang phục trang phục</b>



<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Cất giữ:</b></i>


<i> - Treo bằng móc hoặc gấp gọn</i>
<i>vào ngăn tủ với những loại sử</i>
<i>dụng thường xuyên.</i>


<i>- Những loại chưa dùng đến cần</i>
<i>gói trong túi nilon để tránh ẩm</i>
<i>mốc, gián,.. làm hỏng.</i>


(H) Cho biết cách cất giữ
quần áo?


- Giải thích rõ hơn.


- Dựa vào SGK trả lời cách
cất giữ đối với những loại
quần áo mặc thường ngày,
trang phục đi học và những
loại quần áo ít sử dụng (đồ đi
chơi, áo ấm, ...)


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- Bảo quản trang phục gồm những công việc chÝnh nµo?


- Các kí hiệu sau có ý nghĩa gì?(GV treo tranh phãng to h×nh vÏ /25SGK)
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>



- Học bài, vận dụng kiến thức để bảo quản trang phục tốt hơn.


- Nghiên cứu các công việc của bài thực hành: ÔN MỘT SỐ MŨI KHÂU CƠ BẢN
- Tiết sau, mỗi HS chuẩn bị:


+ 2 mảnh vải 10x15 cm và 1 mảnh vải 10x15cm
+ Chỉ, kim khâu, kéo, thức, bút chì.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 16/9/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1; Tiết 4: 6A2)</i>


<i><b>Tiết: 09 </b></i>

<b>Thực hành: ÔN MỘT SỐ MŨI KHU C BN</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Thông qua bài thực hành,HS nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ b¶n .


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>16</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- HS áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản một cách cẩn thận và khéo léo.</b>
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


- GV: + Tranh phãng to H1.14, bảng 4-SGK; bìa, kim khâu len, len mầu
+ Bé dơng cơ vµ vËt liệu cắt khâu,thêu.


+ Mẫu hoàn chỉnh các đờng khâu để làm mẫu.
<b>- HS: : + HS đọc trớc bài 5, ôn lại các đờng khâu cơ bản.</b>


+ Mỗi HS chuẩn bị 1 miếng vải 10 x 15 cm, kim, chỉ thêu, kéo,...
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra


1. Nêu quy trình
giặt, phơi?


<i>Lấy các đồ vật trong túi ra→Tách quần áo màu</i>
<i>sáng và màu sẫm, dễ phai giặt riêng→Ngâm</i>
<i>trong nước lã 10-15’→Vị kỹ với sà phịng, sau</i>
<i>đó ngâm từ 15-30 phút.→Giũ nhiều lần bằng</i>
<i>nước sạch→Vắt kỹ và phơi</i>


Hiếu (6A1);
Khiêm (6A2)
Hoa (6A3)


2. Quy trình là, ủi.
Kiểm tra một số kí
hiệu giặt là.


<i>Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải→Thao</i>
<i>tác là: Là theo chiều dọc vải trước, đưa bàn là</i>
<i>đều, không để bàn là lâu trên mặt vải→Khi</i>
<i>ngừng là phải đặt bàn là vào nơi quy định.</i>


Huy (6A1);
Khoa (6A2)
Hùng (6A3)


<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: (H) Kể tên một số mũi khâu cơ bản mà em đã học? </b>


Để giúp các em có thể vận dụng các mũi khâu này để hoàn thành một số sản phẩm đơn giản
trong các bài thưch hành sau, tiết này, chúng ta sẽ ơn lại các mũi khâu đó.


<b>Hoạt động 1: ƠN LẠI CÁCH THỰC HIỆN CÁC MŨI KHÂU :</b>
<b>* Mục tiêu: Nhớ lại tác dụng và cách thực hiện 3 mũi khâu cơ bản.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Khâu mũi thường:</b></i>


<i><b>2. Khâu mũi đột mau:</b></i>


<i><b>3. Khâu vắt:</b></i>


- Phân tích cách thực hiện và
đặc điểm của 3 loại mũi khâu.
- Thực hiện mẫu các mũi khâu
- Gọi một vài HS lên bảng thực
hiện lại


(H) Nêu tác dụng của từng loại
mũi khâu?


- Dựa vào thơng tin và hình vẽ
trong SGK, nắm được quy trình
thực hiện các loại mũi khâu.
- Quan sát và thực hiện các mũi


khâu


→Mũi thường : may nối, khâu
vá quần áo hoặc khâu lược
Mũi đột mau : may nối mạng
hoặc viền bọc mép


Khâu vắt : Viền mép vải.


<b>Hoạt động 2: HS THỰC HÀNH 3 MŨI KHÂU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Phổ biến nội quy thực hành: (Trật tự, tích cực,


đảm bảo an tồn lao động.)


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: dụng cụ, vật liệu - Đặt các dụng cụ và vật liệu thực hành lên


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>17</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm nhưng hồn thành
cơng việc theo từng các nhân.


- Quan sát, uốn nắn các thao tác cho đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở HS đảm bảo ATLĐ, không đùa nghịch
trong khi thực hành.


- Kiểm tra sản phẩm của một vài HS, yêu cầu HS
nhận xét lẫn nhau



bàn để GV kiểm tra.


- Làm thực hành cá nhân, đảm bảo trật tự,
ATLĐ


- Nhận xét sản phẩm của nhau


- Rút kinh nghiệm để khâu đẹp và dúng kĩ
thuật


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- Nhận xột buổi thực hành: ý thức, thỏi độ làm việc của HS
- Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.


* Đánh giá: GV chọn một số bài khâu đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài khâu cha đúng kỹ
thuật để rút kinh nghiệm


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>- Khâu lại 3 đờng khâu vừa học </b>


<b> - Đọc trớc bài 6, ôn lại các đờng khâu cơ bản.</b>


<b> - Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị dụng cụ và mẫu vải của bài 6/28SGK</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 21/9/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 10 </b></i>

<b>Thực hành: CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH</b>



<b>I. Mục tiêu: Th«ng qua bµi thùc hµnh, HS biÕt:</b>


- Vẽ, tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh.
- Biết vẽ lờn vải từ mẫu giấy và cắt mẫu vải.


<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao tác chính xác theo quy trình.</b>
<b>II. dựng dạy học:</b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>18</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: + Bìa phóng to cách tạo mẫu giấy. Mẫu bao tay hồn chỉnh(1 đơi)
+ Vải để may bao tay cho trẻ sơ sinh


+ Bé dông cụ và vật liệu cắt khâu, thêu, com pa, thớc kỴ.
<b> - HS: +Kim, chØ, phÊn vÏ, kÐo , thớc kẻ, com pa, dây chun nhỏ,...</b>


+ Mỗi HS chuẩn bị 1 miÕng v¶i mỊm(cotton) 20 x 24 cm.
+ Một mảnh bìa nhỏ kích thức 10x12cm


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Tiết trước các em đã được ôn lại một số mũi khâu cơ bản. Tiết này chúng ta</b>
sẽ vận dụng kiến thức, kỹ năng đó để hồn thành một số sản phẩm may đơn giản. Đầu tiên là
chiếc bao tay trẻ sơ sinh.


<b>Hoạt động 1: GIỚI THIỆU BÀI THỰC HÀNH :</b>
<b>* Mục tiêu: HS kiểm tra lại các loại vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị </b>



<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Dụng cụ, vật liệu:</b></i>


<i>+ Một mảnh bìa nhỏ 10x12cm</i>
<i>+ 1 miếng vải mềm 20x24 cm</i>
<i>+ Dây chun nhỏ</i>


<i>+ Kim, chỉ, phấn vẽ, kéo, thước,</i>
<i>compa</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
thực hành


<i><b>- Nêu nội quy thực hành: trật</b></i>
<i><b>tự, tích cực và đảm bảo ATLĐ</b></i>
- Giới thiệu dụng cụ, vật liệu
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- Chú ý lắng nghe


- Kiểm tra lại dụng cụ,
vật liệu, và đặt lên bàn để
GV kiểm tra.


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH VẼ MẪU GIẤY :</b>
<b> * Mục tiêu: HS thực hiện được khâu đầu tiên trong quy trình. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Quy trình thực hiện:</b></i>



<i><b>Bước 1: Vẽ và cắt mẫu giấy: </b></i>
<i>+ Kẻ hình chữ nhật có chiều dài </i>
<i>13cm, rộng 9cm.</i>


<i>+ Dùng com pa vẽ nửa đờng trịn </i>
<i>có R=4,5cm</i>


<i>+ Cắt theo nét vẽ đợc mẫu giấy </i>
<i>bao tay trẻ sơ sinh.</i>


- Treo tranh phóng to H1.17a
lên bảng, yêu cầu HS nêu cách
thực hiện việc vẽ và cắt mẫu
giấy.


- Giáo viên thao tác mẫu 1 lần,
vừa làm vừa nhắc lại quy trình
cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS bắt đầu thực hiện.


- Dựa vao SGK trả lời
các bước để hồn thành
được mẫu vải. Các nhóm
bổ sung lẫn nhau.


- Chú ý quan sát, sau đó
thực hiện lại quy trình,
hồn thành bước đầu


<i><b>tiên: Vẽ và cắt mẫu giấy.</b></i>


<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU CÁCH CÁCH CẮT VẢI MẪU GIẤY :</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Bước 2: Vẽ và cắt mẫu giấy: </b></i>


<i>- Gấp đôi vải (nếu là mảnh vải</i>
<i>liền) hoặc úp mặt phải 2 mảnh rời</i>
<i>vào nhau.</i>


<i>- Đặt mẫu giấy lên vải và ghim cố</i>
<i>định. </i>


- Giáo viên thao tác mẫu 1 lần,
vừa làm vừa nhắc lại quy trình
cho HS quan sát.


<i> Nhắc HS: vẽ đường thứ 2 ra</i>
<i>bên ngoài và cách đường thứ</i>


- Chú ý quan sát thao tác
của GV


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>19</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>- Dïng phÊn vẽ lên vải theo r×a</i>
<i>mÉu giÊy(b×a)</i>


<i>- Dùng phấn vẽ đờng thứ 2 cách</i>


<i>đều đờng thứ nhất 1cm</i>


<i>- Lấy kéo cắt theo đờng vẽ phấn</i>
<i>lần sau.</i>


<i>nhất khoảng 1cm</i>


- Yêu cầu HS bắt đầu thực hiện.
Theo dõi, uốn nắn động tác của
HS


- Thực hiện lại quy trình,
hồn thành hai mảnh vải
để khâu bao tay. Quan
sát nhận xét sản phẩm
của nhau để rút kinh
nghiệm


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.


+ Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.


* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài ch a đúng
kỹ thuật để rút kinh nghiệm.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- Về nhà em nào dựng hình cha đẹp, cịn sai lệch thì dựng lại mẫu chính xác và thực hành cắt</b>
vải để khâu.


- Có thể trang trí lên trên bề mặt miếng vải bằng một số đường thêu mà các em đã học.


<b>- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị kim chỉ , mẫu vải đã hoàn chỉnh để thực hành khâu.</b>
Mang thêm chỉ mầu để thêu trang trí viền.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 23/9/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 243/9/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b>Tiết: 11 </b></i>

<i><b>Thực hành: CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Thông qua bài thực hành,HS biết:</b>


- Bit cỏch khõu mt bao tay hoàn chỉnh


- Rèn luyện kỹ năng thực hành, ôn lại kỹ năng thực hiện các mũi khâu đã học.
<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao t¸c chính xác theo quy trình.</b>


- Thớch sỏng lo, t lm một số vật dụng đơn giản ở nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Mẫu bao tay hồn chỉnh(1 đơi), bộ dụng cụ và vật liệu cắt khâu, thêu, com pa, thớc kẻ.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>20</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- HS: : Kim, chØ, kÐo , d©y chun nhá,...; 2 mảnh vải đã cắt ở tiết trước; chỉ may, chỉ thêu</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra


1. Thưc hiện bước vẽ và cắt mẫu


giấy khâu bao tay cho trẻ sơ sinh? <i>→Vừa thực hiện, vừa nhắc lạiquy trình đã học</i> Linh(6A


1);Lành(6A2)
Lệ(6A3)


2. Thực hiện bước cắt vải theo


mẫu giấy? <i>→ Vừa thực hiện, vừa nhắc lạiquy trình đã học</i> Minh(6A


1); Lưu(6A2)
Luận(6A3)


<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Sau khi cắt được 2 mảnh vải đúng kích thước theo yêu cầu, tiết này chúng</b>
ta sẽ thực hiện bước còn lại: KHÂU VÀ HỒN THIỆN SẢM PHẨM


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH KHÂU BAO TAY :</b>


<b>* Mục tiêu: Biết các thao tác để khâu bao tay, ôn lại kỹ năng thực hiện các mũi khâu.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>3. Khâu bao tay:</b></i>


<i>- Úp mặt phải 2 miếng vải vào </i>
<i>trong, sắp bằng mép, khâu 1 đờng </i>
<i>cách mép vải 1cm(theo đờng phấn </i>
<i>vẽ thứ nhất).</i>


<i> L u ý : </i>


<i>+ Khâu bằng mũi khâu đột.</i>
<i>+ Mầu chỉ cùng mầu với vải.</i>
<i>- Khâu viền mép vòng cổ tay bằng </i>
<i>mũi khâu vắt và luồn dây chun. </i>
<i>- Trang trí bao tay tuỳ theo ý thích</i>


- Giáo viên thao tác mẫu 1 lần,
vừa làm vừa nhắc lại quy trình
cho HS quan sát.


- Lu ý :


<i>+ Khâu bằng mũi khâu đột.</i>
<i>+ Mầu chỉ cùng mầu với vải.</i>
<i>+ Viền mộp bằng mũi khõu viền</i>
<i>luợc bằng mũi khõu thường</i>
- Yờu cầu HS bắt đầu thực hiện.
Theo dừi, uốn nắn động tỏc của
HS


- Chú ý quan sát thao tác


của GV


- Thực hiện lại quy trình,
hồn thành hai mảnh vải
để khâu bao tay. Quan
sát nhận xét sản phẩm
của nhau để rút kinh
nghiệm


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.


* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài ch a đúng
kỹ thuật để rút kinh nghiệm.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> - VÒ nhà em nào cha hoàn chỉnh sản phẩm tiếp tục khâu, thêu.</b>


<b> - Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS mang sản phẩm của mình đến lớp để hồn chỉnh và chấm</b>
điểm sản phẩm.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 28/9/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 12 </b></i>

<i><b>Thực hành: CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- HS tiÕp tơc hoµn chØnh và xong một chiếc bao tay trẻ sơ sinh</b>
<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao t¸c chÝnh x¸c theo quy tr×nh.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- HS: : Kim, chØ, kÐo , d©y chun nhá, chỉ may, vải</b>
Sản phẩm hoàn chỉnh


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>21</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1. Thưc hiện bước khâu bao tay
cho trẻ sơ sinh?


<i>→Vừa thực hiện, vừa nhắc lại</i>
<i>quy trình đã học (Nhắc đúng các</i>
<i>mũi khâu)</i>


Nga, Ngọc(6A1)
Trần Na, Nam(6A2)
Mẫn, Minh(6A3)
<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> - Giáo viên yêu cầu HS tiếp tục hoàn thiện sản phẩm.</b>
- Cơng bố thang điểm



Đúng kích thước: 3đ
Mũi khâu đúng và dẹp: 4đ
Chỉ khâu cùng màu vải: 1đ
Trang trí: 2đ


- Thu một số sản phẩm để chấm điểm, yêu cầu HS nhận xét, đánh giá lẫn nhau
(H) Để khâu bao tay đẹp cần chú ý điều gì?


Cắt vải đúng kích thước
Trang trí hợp lí


Khâu đúng theo đường phấn, mũi khâu đều, đúng loại mũi khâu
Trang trí viền,…


<b> </b>


<b>3. Tổng kết bài: </b>


GV nhận xét buổi thực hành về: í thức, thái độ làm việc của HS; nhận xột kết quả chung của cả
tập thể lớp.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> - §äc tríc bài 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. </b>
<b> - Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuÈn bÞ </b>


+ Kéo, thước kẻ, bút chì
+ 2 Miếng bìa cứng 20x30
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>



<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 30/9/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 01/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b>Tiết: 13 </b></i>

<b>Thực hành: CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CH NHT</b>


<b>I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành, HS biÕt:</b>


- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy, mẫu vải các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc quy định
- Vận dụng để khâu vỏ gối có kích thớc khác nhau theo u cầu sử dụng


- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


- GV: + Tranh vÏ vá gèi phãng to.


+ Mẫu vỏ gối đã may hoàn chỉnh, 1 mẫu gối may sẵn có lồng cả ruột gối.
+ Dụng cụ: Kộo, phấn vẽ, kim, thớc kẻ.


+ Vật liệu: Bìa cứng, vải, chỉ khâu, chỉ thêu, khuy bấm


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>22</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- HS: Kim, chØ, phÊn vÏ, kÐo , thíc kỴ, b×a, vải, khuy bấm</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Sau khi thực hành khâu bao tay cho trẻ sơ sinh, hơm nay chúng ta tiếp tục</b>
tìm hiểu cách cắt, khâu vỏ gối hình chữ nhật. Đây là 1 loại sản phẩm thơng dụng. Các em hồn


tồn có thể tự khâu những chiếc vỏ gối xinh xắn cho mình sau khi học xong 4 tiết thực hành này.


<b>Hoạt động 1: GIỚI THIỆU BÀI THỰC HÀNH :</b>
<b>* Mục tiêu: HS kiểm tra lại các loại vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Dụng cụ, vật liệu:</b></i>


<i>+ Dông cơ: Kéo, phấn vẽ, kim, </i>
<i>th-íc kỴ.</i>


<i>+ Vật liệu: Bìa cứng, vải, chỉ</i>
<i>khâu, chỉ thêu, khuy bấm</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
thực hành


<i><b>- Nêu nội quy thực hành: trật</b></i>
<i><b>tự, tích cực và đảm bảo ATLĐ</b></i>
- Giới thiệu dụng cụ, vật liệu
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- Chú ý lắng nghe


- Kiểm tra lại dụng cụ,
vật liệu, và đặt lên bàn để
GV kiểm tra.


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CÁCH VẼ MẪU GIẤY :</b>
<b> * Mục tiêu: HS thực hiện được khâu đầu tiên trong quy trình. </b>



<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Quy trình thực hiện:</b></i>


<i><b>Bước 1: Vẽ và cắt mẫu giấy: </b></i>


<i>- Một mảnh trên của vỏ gối : 15cm</i>
<i>x20cm. Vẽ đường may xung quanh cách</i>
<i>đều nét vẽ 1cm.</i>


<i>- Hai mảnh dưới vỏ gối :</i>
<i> + Một mảnh: 14cm x 15cm.</i>
<i> + Một mảnh: 6cm x 15cm</i>


<i> Vẽ đường may xung quanh cách đều</i>
<i>nét vẽ1cm và phần nẹp là 2,5cm</i>


- Treo tranh phóng to
H1.18 lên bảng, yêu cầu
HS nêu cách thực hiện
việc vẽ và cắt mẫu giấy.
- Giáo viên thao tác mẫu 1
lần, vừa làm vừa nhắc lại
quy trình cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS bắt đầu thực
hiện.


- Dựa vao SGK trả lời
các bước để hồn thành
được mẫu vải. Các nhóm


bổ sung lẫn nhau.


- Chú ý quan sát, sau đó
thực hiện lại quy trình,
hồn thành bước đầu
<i><b>tiên: Vẽ và cắt mẫu giấy.</b></i>


<b>Hoạt động 3: TÌM HIỂU CÁCH CÁCH CẮT VẢI THEO MẪU GIẤY :</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Bước 2: Cắt vải theo mẫu giấy: </b></i>


<i>+ Trải phẳng vải lên bàn.</i>


<i>+ Đặt mẫu giấy theo canh sợi vải.</i>
<i>+ Dùng phấn hoặc bút chì vẽ theo</i>
<i>rìa mẫu giấy xuống vải. </i>


<i>+ Cắt đúng nét vẽ được 3 mảnh </i>
<i>chi tiết của vỏ gối bằng vải.</i>


- Giáo viên thao tác mẫu 1 lần,
vừa làm vừa nhắc lại quy trình
cho HS quan sát.


<i> Nhắc HS: Mẫu giấy phải</i>
<i>thẳng theo canh sợi vải.</i>


- Yêu cầu HS bắt đầu thực hiện.
Theo dõi, uốn nắn động tác của


HS


- Chú ý quan sát thao tác
của GV


- Thực hiện lại quy trình,
hồn thành hai mảnh vải
để khâu bao tay. Quan
sát nhận xét sản phẩm
của nhau để rút kinh
nghiệm


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>23</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ í thức, thái độ làm việc của HS.


+ Việc chuẩn bị dụng cụ và mẫu vật để thực hành.


* Đánh giá: GV chọn một số mẫu giấy ,mẫu vải đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài chưa
đúng kỹ thuật để rút kinh nghiệm.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>- Về nhà em nào dựng hình chưa đẹp, cịn sai lệch thì dựng lại mẫu chính xác và thực hành cắt</b>
vải để khâu.



- Có thể trang trí lên trên bề mặt miếng vải bằng một số đường thêu mà các em đó học.


<b>- Chuẩn bị cho giờ sau: Mỗi HS chuẩn bị kim chỉ , mẫu vải đã hoàn chỉnh để thực hành khâu. </b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 05/10/2009 (Tiết 3: 6A2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</b></i>
<i><b>Tiết: 14 </b></i>

<i><b>Thực hành: CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT (Tip theo)</b></i>


<b>I. Mc tiờu: Thông qua bài thực hành,HS biÕt:</b>


- Biết cách khâu vỏ gối hình chữ nhật


- Rèn luyện kỹ năng thực hành, ôn lại kỹ năng thực hiện các mũi khâu đã học.
<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao t¸c chÝnh x¸c theo quy tr×nh.</b>


- Thích sáng lạo, tự làm một số vật dụng đơn giản ở nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: MÉu vỏ gối hoµn chØnh , Bé dơng cơ, vật liệu cất khâu vỏ gối


<b>- HS: : Kim, chØ, kÐo , 3 mảnh vải đã cắt và trang trí, chỉ khâu, khuy bấm.</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>24</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu hỏi Đáp án HS dự kiến kiểm tra
1. Thưc hiện bước vẽ và cắt mẫu


giấy khâu vỏ gối hình chữ nhật?



<i>→Vừa thực hiện, vừa nhắc lại</i>
<i>quy trình đã học</i>


Quyền(6A1);Son(6A2)
Sỹ(6A3)


2. Thực hiện bước cắt vải theo


mẫu giấy? <i>→ Vừa thực hiện, vừa nhắc lạiquy trình đã học</i> Quỳnh(6A


1); Sương(6A2)
Tài(6A3)


<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Sau khi cắt được 3 mảnh vải đúng kích thước theo yêu cầu, tiết này chúng</b>
ta sẽ thực hiện bước cịn lại: KHÂU VÀ HỒN THIỆN SẢM PHẨM


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁCH KHÂU VỎ GỐI :</b>


<b>* Mục tiêu: Biết các thao tác để khâu bao tay, ôn lại kỹ năng thực hiện các mũi khâu.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Khâu vỏ gối:</b></i>


<i>a, - Gấp mép nẹp vỏ gối, lược cố định.</i>
<i>- Khâu vắt nẹp 2 mảnh dưới vỏ gối. </i>
<i>b, - Đặt 2 nẹp mảnh dưới vỏ gối chờm</i>
<i>lên nhau 1cm, điều chỉnh để có kích</i>


<i>thước bằng mảnh vải trên vỏ gối kể cả</i>
<i>đường may, lược cố định 2 đầu nẹp.</i>
<i>c, - úp mặt phải 2 mảnh vỏ gối vào</i>
<i>nhau, khâu 1 đường xung quanh cách</i>
<i>mép vải 0,8cm- 0,9cm</i>


<i>d,- Lộn vỏ gối sang mặt phải qua chỗ</i>
<i>nẹp vỏ gối, vuốt phẳng đường khâu,</i>
<i>khâu 1đường xung quanh cách mép gấp</i>
<i>2cm tạo diềm vỏ gối và chỗ lồng ruột</i>
<i>gối</i>


- Giáo viên thao tác mẫu 1
lần, vừa làm vừa nhắc lại
quy trình cho HS quan sát.
- Lu ý :


<i>+ Phải lược cố định 2 đầu </i>
<i>nệp</i>


<i>+ Mầu chỉ cùng mầu với </i>
<i>vải.</i>


<i>+ Khõu c nh 2 mặt của</i>
<i>vỏ gối bằng mũi khâu đột</i>
<i>+ Tạo diềm gối bằng mũi</i>
<i>đột hoặc mũi thường</i>


- Yêu cầu HS bắt đầu thực
hiện. Theo dõi, uốn nắn


động tác của HS


- Chú ý quan sát thao tác
của GV


- Thực hiện lại quy trình.
Quan sát nhận xét sản
phẩm của nhau để rút
kinh nghiệm


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.


* Đánh giá: GV chọn một số mẫu đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng kỹ thuật để rút
kinh nghiệm.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> - VÒ nhà em nào cha hoàn chỉnh sản phẩm tiếp tục khâu, thêu.</b>


<b> - Chun b cho giờ sau: Mang sản phẩm của mình đến lớp để tiếp tục khõu và hoàn chỉnh.</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 07/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 08/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b>Tiết: 15 </b></i>

<i><b>Thực hành: CẮT KHÂU VỎ GỐI HèNH CH NHT (Tip theo)</b></i>



<b>I. Mc tiờu: Thông qua bài thùc hµnh,HS biÕt:</b>


- Biết cách khâu vỏ gối hình chữ nhật


- Rèn luyện kỹ năng thực hành, ôn lại kỹ năng thực hiện các mũi khâu đã học.
<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao t¸c chÝnh x¸c theo quy tr×nh.</b>


- Thích sáng lạo, tự làm một số vật dụng đơn giản ở nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: MÉu vỏ gối hoµn chØnh


Bé dơng cơ, vật liệu cắt, khâu, thêu.


<b>- HS: : Kim, chØ, kÐo, khuy bấm, sản phẩm vỏ gối chưa hoàn thiện</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>25</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 1. Kiểm tra bài cũ: * Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: tiết này các em tiếp tục KHÂU VÀ HOÀN THIỆN SẢM PHẨM</b>
<b>Hoạt động : KHÂU VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM :</b>


<b>* Mục tiêu: Tiếp tục khâu và hoàn thiện sản phẩm.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Yêu cầu HS tiếp tục khâu, trang trí để hồn



thiện sản phẩm.


- Quan sát, uốn nắn thao tác của HS


- Chú ý quan sát thao tác của GV


- Thực hiện lại quy trình, hồn thành sản
phẩm. Quan sát nhận xét sản phẩm của nhau
để rút kinh nghiệm


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


*Nhận xét: + GV nhận xét buổi thực hành về:
+ í thức, thái độ làm việc của HS.


* Đánh giá: GV chọn một số mẫu đúng kỹ thuật, đẹp và một số bài cha đúng kỹ thuật để rút
kinh nghiệm.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> - Về nhà em nào cha hoàn chỉnh sản phẩm tiếp tục khâu, thêu.</b>


<b> - Chun bị cho giờ sau: Mang sản phẩm của mình đến lớp để chấm điểm.</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 12/10/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 12 </b></i>

<i><b>Thực hành: CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>- Đánh giá kết quả thục hàh của HS.</b>


<b>- HS cã tÝnh cÈn thËn , thao tác chính xác theo quy trình.</b>
<b>II. dựng dy học: </b>


<b> - HS: Sản phẩm hồn chỉnh</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


- GV cơng bố thang điểm
Đúng kích thước: 3đ
Mũi khâu đúng và dẹp: 4đ
Trang trí đẹp, hợp lí: 3đ


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>26</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thu một số sản phẩm để chấm điểm, yêu cầu HS nhận xét, đánh giá lẫn nhau
(H) Để khâu vỏ gối đẹp cần chú ý điều gì?


Cắt vải đúng kích thước
Trang trí hợp lí


Khâu đúng theo đường phấn, mũi khâu đều, đúng loại mũi khâu
Trang trí viền,…


<b> </b>


<b> 3. Tổng kết bài: </b>



GV nhận xét buổi thực hành về: í thức, thái độ làm việc của HS; nhận xột kết quả chung của cả
tập thể lớp.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> Nghiên cứu kỹ các bài đã học từ đầu năm. Hệ thống kiến thức, tiết sau ôn tập chương I.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 14/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 15/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b> Tiết: 17 </b></i>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>I. Mục tiêu: Th«ng qua bài thực hành, HS biết:</b>


- HS nắm vững những kiến thức cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may mặc.
- HS biết cắt chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục..


- HS vn dng đợc một số kiến thức đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, lựa chọn trang phục và một số vật dụng đi kèm phù
hợp với bản thân và hồn cảnh gia đình. Cách bảo quản trang phục đúng kỹ thuật và sử dụng trang
phục một cách hợp lý.


<b>- HS cã ý thøc tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.</b>
<b>II. dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh ¶nh, mẫu vật các loại vải, ...phục vụ nội dung ôn tËp. PhiÕu häc tËp.
- HS: Ôn tập nội dung các bài 1, 2, 4 (SGK) .



<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>27</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Sau khi thực hành khâu bao tay cho trẻ sơ sinh, hơm nay chúng ta tiếp tục</b>
tìm hiểu cách cắt, khâu vỏ gối hình chữ nhật. Đây là 1 loại sản phẩm thơng dụng. Các em hồn
tồn có thể tự khâu những chiếc vỏ gối xinh xắn cho mình sau khi học xong 4 tiết thực hành này.


<b>Hoạt động 1: HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC :</b>
<b>* Mục tiêu: HS hệ thống hóa để khắc sâu kiến thức. </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV chia líp thành 4 nhóm thảo luận theo 4 nội


dung trng tâm của chơng viết vào bảng nhóm.
*) Thảo luận trớc lớp: (Mỗi nhóm cử đại diện trình
bày)


(H1) Nªu ngn gèc, tính chất của vải sợi thiên
nhiênvải sợi hoá học, vải sợi pha ?


(H2)Trang phc l gỡ ? Chc năng của trang
phục ? Để có trang phục đẹp cần chú ý đến những
điểm gì ?


(H3) Cách sử dụng trang phuc hợp lí



(H4) B¶o qu¶n trang phơc gåm những công việc
chính nào ?


+ Nhóm 1: Các loại vải thờng dùng trong
may mặc.


+ Nhóm 2: Lựa chọn trang phơc.
+ Nhãm 3 : Sư dơng trang phơc.
+ Nhãm 4 : B¶o qu¶n trang phơc.


<b>- Các nhóm tiến hành thảo luận để ôn tập</b>
kiến thức và trả lời câu hỏi.


- Cử đại diện trình bày


- Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau.


<b>Hoạt động 2: VẬN DỤNG KIẾN THỨC :</b>
<b> * Mục tiêu: HS thực hiện được khâu đầu tiên trong quy trình. </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Bài tập</b>


cho HS làm việc cá nhân để
điền vào chỗ trống.


- HS nhận xét, GV chữa 1 số
bài trên màn hình và cho điểm.
(H) Qua bài 1 các em đã ơn đợc
kiến thức gì?



- HS đọc yêu cầu bài 2


- GV cho HS th¶o luËn nhóm 4.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
(H) Qua bài 2 em cần ghi nhớ
điều gì?


( cách nhËn biÕt 1 sè loại vải
phổ biến trong may mỈc hiƯn
nay)


- HS suy nghĩ và giải thích vì
sao sai?


+ Vải sợi bông là ở 1600<sub>C, nếu</sub>
là ở 1200<sub> C thì quần áo cha</sub>
phẳng


- HS c bi 4 v giải thích. Để
trả lời đợc cau hỏi này em dựa
vào kin thc no?


(tính chất các loại vải)


- HS c bi 5 , suy nghĩ và trả
lời.


(xác định bằng cách vò vải và
đốt mép vải, nếu vải dễ nhàu và


đốt mép vải tro bóp dễ tan thì
đó là loại vải em cn mua)


<b>Bài1 : Cho sẵn các từ hoặc nhóm từ sau :</b>
1,Vải sợi tổng hợp 5, Kén tằm
2, Vải sợi pha 6, Vải len
3, Vải sợi bông 7, Con tằm
4, Vải xoa,tôn,lụa nilon , Vải lanh


Em hÃy chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở
các c©u sau :


a, Cây bơng dùng để sản xuất ra...
b, Lơng cừu qua q trình sản xuất đợc ...
c, Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật ...
d, ... đợc sản xuất từ các nguyên liệu than đá ,
dầu mỏ.


e, Vải sợi tổng hợp là các loại vải nh:...
g, Vải xa tanh đợc sản xuất ra từ xenlulo của :...
h, ... có những u điểm của sợi thành phần.


<b>Bài2:</b> Em hãy sử dụng cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hồn
thành những câu ở cột A.


<b>Cét A</b> <b> Cét B</b>


1, Vải lanh a, lông xù nhỏ, độ bền kém
2, Vải polyeste b. không nhàu, độ bền kém
3, Vải sợi bông c, mặt vải mịn, dễ nhàu


4, Vải len d, ít nhàu, có lơng xù
5, Vải xa tanh e, khụng nhu, rt bn


g, ít nhàu, mặt vải bóng


<b>Bài 3:Vì sao vào mùa hè, ngời ta thích mặc áo vải sợi bông, vải </b>
sợi tơ tằm và không thích mặc vải nilon, polyeste?


<b>Bi 4:Em i ch vi mua tng mẹ một mảnh vải tơ tằm để may </b>
áo dài, Em chọn đợc một số mảnh đẹp vừa ý. Làm thế nào để
xác định đúng loại vải em cần mua?


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>28</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 3. Tổng kết bài: GV khẳng định các nội dung chính cần nắm là:</b>


- Nguồn gốc, tính chất các loại vải để phân biệt đợc 1 số loại vải thông thờng.
- Lựa chọn trang phục và 1 số vật dụng đi kèm phù hợp với bản thân và gia đình.
- Sử dụng trang phục một cách hợp lý và bảo quản trang phục đúng kỹ thuật.
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


Nghiên cứu kỹ 3 bài thực hành, ô lại 3 mũi khâu, cách khâu vỏ gối và bao tay trẻ sơ sinh.
Tiết sau kiểm tra thực hành: (Một trong các nội dung trên)


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<b> </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 19/10/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>



<i><b> Tiết: 18 </b></i>

<b>KIỂM TRA THC HNH</b>


<b>I. Mc tiờu: </b>


- HS nắm vững những kiến thức cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may mặc.
- HS biết cách chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.


- HS vn dng đợc một số kiến thức đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, lựa chọn trang phục và một số vật dụng đi kèm phù
hợp với bản thân và hồn cảnh gia đình.


- Cách bảo quản trang phục đúng kỹ thuật và sử dụng trang phục một cách hợp lý.
<b>- HS có ý thức tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Chuẩn bị nội dung kiểm tra, thang điểm


- HS: - Ôn tập cỏch khõu bao tay tr s sinh và khâu vỏ gối hình chữ nhật
- Dụng cụ: kéo, thước kẻ, compa, bút chì, kim khâu


- Vật liệu: 2 bìa giấy cứng (20x30cm), 2 mảnh vải (20x30cm),
Chỉ khâu, chỉ thêu, khuy bấm, dây chun


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Khơng kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<b>PHỔ BIẾN NỘI DUNG, CÁCH THỨC KIỂM TRA</b>


- GV nêu nội dung kiểm tra: Kiểm tra thao tác thực hành theo cá nhân. Học sinh tự chọn một
trong hai nội dung: + Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh


+ Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>29</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Công bố thang điểm:


Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ vật liệu <i>2đ</i>


Khâu đúng kỹ thuật (kích thức, mũi khâu, màu chỉ) <i>4đ</i>


Đảm bảo thời gian <i>1đ</i>


Trang trí đẹp <i>2đ</i>


Thái độ thực hành trật tự, nghiêm túc <i>1đ</i>


Tổng điểm <i>10đ</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<b>HỌC SINH THỰC HIỆN QUY TRÌNH</b>
- Học sinh chọn nội dung thực hành


- Tiến hành cắt khâu để hoàn thành sản phẩm đã chọn. Chú ý giữ gìn vệ sinh, và đảm bảo an


toàn lao động.


- GV theo dõi HS thực hành, chấm điểm thao tác, ý thức học tập, kiểm tra thời gian hoàn thành
sản phẩm của HS.


- Hết thời gian, GV thu sản phẩm để chấm điểm
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- Tổng kết tiết thực hành


- Nhận xét kết quả thực hành của học sinh về các mặt đã yêu cầu.
- Yêu cầu HS dọn dẹp, vệ sinh lớp học


<b> 4 Hướng dẫn về nhà: Tìm hiểu vai trị của nhà ở đối với đời sống con người.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 14/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 15/10/2009 (Tiết 2: 6A</b>2)</i>


<i><b> Tiết: 19 SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG GIA ĐÌNH</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, sự cần thiết phải phân chia các khu vực
sinh hoạt trong nhà ở.


- HS vận dụng để liên hệ thực tế với từng gia đình, từng địa phơng


- Sắp xếp đợc đồ đạc ở góc học tập , chỗ ngủ,... ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử dụng.


<b> - HS ln có ý thức gọn gàng, ngăn nắp.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về các loại nhà ở. </b>
- Tranh phãng to H 2.1 SGK
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)</b>
<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Nhà ở rất quan trọng đối với đời sống của mỗi con người. Để nhà ở phát</b>
huy tốt vai trị của mình, nó phải được sắp xếp, bố trí một cách hợp lí.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>VAI TRỊ CỦA NHÀ Ở VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI :</b>


<b>* Mục tiêu: HS xác định được vai trò quan trọng của nhà ở đối với đời sống con người.</b>
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>30</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>I. Vai trò của nhà ở với</b></i>
<i><b>đời sống con ngi:</b></i>
<i>+ Là nơi trú ngụ của con</i>
<i>ngời.</i>


<i>+ Bo vệ con ngời tránh</i>
<i>tác hại xấu của tự nhiên. </i>
<i>+ Là nơi đáp ứng các nhu</i>
<i>cầu vật chất và tinh thần</i>


<i>của con ngời.</i>


- GV treo tranh vÏ H2.1.


(H) V× sao con ngời cần nhà ở?
- GV gợi ý: Nªu ý nghÜa tõng
tranh nhá?


GV ghi ý kiÕn cña HS


(H) Vậy nhà ở có vai trị nh thế
nào đối với đời sống con ngời?
- GV nêu thêm về quyền có nhà
ở đợc pháp luật bảo vệ đợc ghi
trong Hiến pháp và Bộ luật dân
sự.


+ Một số Bà mẹ VN anh hùng
đợc Thành phố hoặc nhà nớc
cấp tặng ngơi nhà tình nghĩa.


- HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm đơi để trả lời.


+ Ngôi nhà ở giữa: trú ngụ.
+ Bảo vệ con ngời chống ma
nắng,bão tuyết,...(đối với ngời
miền núi,gần biển: tránh thú
giữ, tránh lũ, tránh gió cát,...)
+ Thoả mãn nhu cầu cá nhân:


tắm, giặt, ngủ, học,...


+ Nhu cầu sinh hoật chung của
gia đình: ăn uống, xem ti vi,...
*Những ngời dân khơng có nhà
ở do bị lũ cuốn trơi=> nhà nớc
vận động ngời dân qun góp để
ủng hộ tiền, ... giỳp họ xõy lại
nhà


<b> </b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở:</b>
<b>* Mục tiêu: HS biết phân chia các khu vực trong nơi ở của gia đình hợp lí.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>I. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở:</b></i>


<i><b>1. Phân chia các khu vực sinh hoạt</b></i>
<i><b>trong nơi ở của gia đình:</b></i>


(H) Hãy kể tên những sinh
hoạt bình thờng hằng ngày
của gia đình em


- GV chốt lại những hoạt
động chính của gia đình
 Bố trí các khu vực sinh


hoạt trong gia đình.


- GV gợi ý HS đọc nội
dung SGK/35, thảo luận
nhóm để nêu đợc các khu
vực sinh hoạt chính và yêu
cầu của từng khu vực.
(H) Ở nhà em, các khu vực
đợc bố trí nh thế nào


- GV treo tranh ¶nh giới
thiệu thªm vỊ bè trÝ c¸c
khu vùc sinh hoạt trong
nhà ë cđa miỊn nói, ĐB
sông cửu long...


Ngủ, nghỉ; Ăn uống,
nấu ăn; Học tập; Tắm
giặt, vệ sinh ; Sinh hoạt
chung, tiếp khách,...


- Đại diện nhóm trả lời
về các nội dung:


+ Tên và yêu cầu từng
khu vực .


+ Bố trí từng khu vực :
Nhà rộng : Mỗi khu
vực là 1 phòng.



Nhà chật : Mọi sinh
hoạt trong 1 phòng cần
bố trí hợp lý.


- HS trình bày ý kiến
về nhà ở của mình.
<i>Khu vực</i> <i>Yêu cầu</i>


<i>Chổ sinh hoạt</i>
<i>chung, tiếp khách</i>


<i>Đẹp, rộng rãi,</i>
<i>thoáng mát</i>


<i>Chổ thờ cúng</i> <i>Trang trọng</i>


<i>Chổ ngủ. nghỉ</i> <i>Yên tĩnh, riêng biệt</i>
<i>Chổ ăn uống</i> <i>Gần bếp</i>


<i>Bếp nấu</i> <i>Sáng sủa, sạch sẽ,</i>
<i>gần nguồn nước...</i>
<i>Khu vệ sinh</i> <i>Riêng biệt, kín đáo.</i>
<i>Nhà kho, nhà xe</i> <i>Kín đáo, chắc chắn,</i>


<i>an tồn</i>


<i>*Sự phân chia cần phù hợp với: diện tích</i>
<i>nhà ở, tính chất cơng việc của từng gia</i>
<i>đình, tập quán ở địa phơng,... để mọi </i>


<i>ng-ời trong gia đình sống thoải mái, thuận</i>
<i>tiện.</i>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>31</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 3. Tổng kết bài: </b>


- HS đọc phần ghi nhớ SGK/ 38


- BT: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đợc câu trả lời đúng.


<b>CétA</b> <b>CétB</b>


1, Nhà ở là tổ ấm của gia đình, là nơi đáp ứng a, đồ đạc nhiều cơng dụng.
2, Nhà ở chật, cần bố trí các khu vực sinh


hoạt hợp lý và sử dụng b,căn phòng rộng rÃi và sáng sủa.


Kết quả: 1- c ; 2- a c, các nhu cầu của con ngời về vật chất và
tinh thần.


<b> 4 Hng dn v nh:</b>


- Thuộc phần ghi nhớ, làm vào VBT.
- Trả lời 2 câu hái cuèi bµi.


- Su tầm tranh ảnh, ảnh thật liên quan đến sắp xếp đồ đạc trong nhà ở.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 19/10/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 20 SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG GIA ĐÌNH (tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc sự cần thiết phải phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc
trong từng khu vực hợp lý, thuận tiện.


- HS vận dụng để liên hệ thực tế với từng gia đình, từng địa phơng


- Sắp xếp đợc đồ đạc ở góc học tập , chỗ ngủ,...của bản thân ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử
dụng.


<b>- HS luôn có ý thức gọn gàng, ngăn nắp.</b>


<b>II. dùng dạy học: - Tranh ¶nh về các loại nhà ở. </b>
- Tranh phãng to H 2.2,3 SGK
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Cho biết vai trò của
nhà ở với đời sống con
người?


<i>Nhà ở là nơi trú ngụ, bảo vệ con ngời</i>
<i>tránh tác hại xấu của tự nhiên, đáp ứng</i>
<i>các nhu cầu vật chất và tinh thần của</i>


<i>con ngời.</i>


Quyền(6A1);Son(6A2)
Sỹ(6A3)


2. Yêu cầu của các khu


vực trong nhà ở? <i>→ Nêu yêu cầu đối với từng khu vực cụthể.</i> Quỳnh(6A


1); Sương(6A2)
Tài(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngoài việc sắp xếp các khu vực, việc sắp xếp đồ đạc trong nhà cũng có vai</b>
trị rất quan trọng. Nó thể hiện tính thẩm mỹ, ngăn nắp của chủ nhà.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC TRONG TỪNG KHU VỰC :</b>
<b>* Mục tiêu: Nắm được các nguyên tắc căn bản khi sắp xếp đồ dạc trong nhà.</b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>32</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2. Sắp xếp đồ đạc trong</b></i>


<i><b>từng khu vực:</b></i>


<i>- Mỗi khu vực có những</i>


<i>đồ đạc thiết yếu và đợc</i>
<i>sắp xếp hợp lý, thuận</i>
<i>tiện, an tồn cho ngời sử</i>
<i>dụng.</i>


<i>- DƠ lau chïi, qt dän.</i>
<i>- Cã tÝnh thÈm mü.</i>


<i>- Kê đồ đạc trong phòng</i>
<i>cần chú ý chừa lối đi để</i>
<i>dễ dàng đi lại.</i>


(H) Em hãy nêu tên những đồ đạc
ở khu vực tiếp khách, khu vực
bếp, khu vực ngủ, góc học tập?
- GV giới thiệu hình ảnh sắp xếp
đồ đạc cha hợp lý, hợp lý.


(H) Nhà ở chật , 1 phịng có thể
bố trí gọn gàng thuận tiện đợc
khơng? Vì sao?


- GV cho HS xem 1 số hình ảnh
về bố trí đồ đạc trong 1 phịng.
- Khẳng định: Cách bố trí đồ đạc
cần thuận tiện, thẩm mỹ song cần
lu ý đến an toàn và dễ lau chùi,
quét dọn và với phơng châm: Dễ
nhìn, dễ thấy, dễ lấy dễ tìm.



- HS quan sát tranh ảnh và H 2.5
SGK , nêu tên đồ đạc ở các khu
vực.


- HS quan sát và nhận xét
những hình ¶nh bè trÝ hỵp lý,
cha hỵp lý.


- Đồ đạc có nhiều cơng dụng,
màn gió, bình phong, tủ tờng...
để phân chia tạm thời các khu
vực sinh hoạt.


- Hỡnh thành ý thức sắp xếp
sách vở và đồ dùng học tập hợp
lý trong cặp sách và trên giá
sách.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>VÍ DỤ VỀ BỐ TRÍ, SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ Ở VIỆT NAM:</b>
<b>* Mục tiêu: HS biết phân chia các khu vực trong nơi ở của gia đình hợp lí.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3. Mét sè vÝ dô vỊ bè trÝ, s¾p</b></i>


<i><b>xếp đồ đạc trong nhà ở Việt</b></i>
<i><b>Nam:</b></i>


<i><b>a. Nhà ở nông thơn:</b> thờng</i>


<i>gồm nhà chính và nhà phụ.</i>
<i>- Nhà chính là nơi sinh hoạt</i>
<i>chung, nơi thờ cúng, giờng</i>
<i>ngủ, bàn học, chỗ để thóc...</i>
<i>- Nhà phụ: Bếp, nơi để dụng</i>
<i>cụ lao động....</i>


<i>- Ngoµi ra còn khu vực chăn</i>
<i>nuôi, khu giếng, tắm....</i>


<i><b>b. Nhà ở thành phố, thị x·,</b></i>
<i><b>thÞ trÊn: </b></i>


<i>- Ngơi nhà thờng đợc thiết kế</i>
<i>nhiều tầng, nhiều phòng: </i>
<i> Gồm phòng sinh hoạt</i>
<i>chung, phòng ngủ, phòng bếp,</i>
<i>phòng vệ sinh, phịng thờ</i>
<i>cúng...</i>


<i><b>c. Nhµ ë miỊn nói: t</b></i>

<i>hêng lµ</i>



<i>nhà sàn, phần sàn để ở và</i>


<i>sinh hoạt, dới sàn để dụng</i>


<i>cụ lao độn</i>



- Hớng dẫn HS quan sát tìm
hiểu cách bố trí, sắp xếp đồ đạc
trong nhà ở nông thôn dựa vào
(H 2.2)



- GV gọi 1 HS lên bảng nêu,
giải thích dựa vào tranh, ảnh
- GV đa ra một số tranh ảnh về
cách bố trí, sắp xếp đồ đạc trong
nhà ở nông thôn cho HS quan
sát, nhận xét.


- Gọi 1 đến 2 HS lên bảng vẽ lại
cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở
của gia đình mình. GV và lớp
nhận xét


- GV hớng dẫn HS quan sát tìm
hiểu cách bố trí, sắp xếp đồ đạc
trong nhà ở thành phố dựa vào
(H 2.4 và H 2.5)


- Gọi HS nêu cách sắp xếp đồ
đạc trong nhà ở thành phố.
? So sánh sự khác nhau giữa
cách sắp xếp đồ đạc ở nơng thơn
và thành phố.


- GV bỉ sung, gi¶i thÝch


- Yờu cầu HS quan sát (H 2.6)
- Gọi HS nêu cách sắp xếp đồ
đạc trong nhà ở miền núi



- HS quan sát tìm hiểu cách
bố trí, sắp xếp đồ đạc trong
nhà ở nông thôn dựa vào (H
2.2)


- 1 HS lªn bảng nêu, giải
thích dựa vào tranh, ảnh, HS
còn lại quan sát


- Quan sỏt, nhn xột, ghi nhớ
- 1 đến 2 HS lên bảng vẽ lại
cách sắp xếp đồ đạc trong
nhà ở của gia đình mình. HS
khác nhn xột


- Trình by dựa vào hình vẽ


- HS so s¸nh


- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- Quan sát, nêu cách sắp xếp
đồ đạc trong nhà ở miền núi
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - HS đọc phần ghi nhớ(5ph)</b>


<b> - </b>Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng Sai</b>



1, Chỗ ngủ, nghỉ thờng bố trí ở nơi riêng biƯt, yªn tÜnh.


2, Nhà ở chật, một phịng khơng thể bố trí gọn gàng thuận tiện đợc.


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>33</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3, Nhà ở chật, kê đồ đạc trong phòng không cần chú ý chừa lối đi.


4, Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoả mãn các nhu cầu của con ngời về vật
chất và tinh thần.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Thc phÇn ghi nhí, làm vào vở BT.
- Trả lời 2 câu hỏi cuối bài.


<b>- Đọc trớc bài 9: Thực hành</b>
+ V v cắt b»ng b×a H2.7 SGK


+ Chuẩn bị ý kiến về sắp xếp đồ đạc trong phòng 10 m2
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 21/10/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 22/10/2009 (Tiết 2: 6A</b>2)</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 21 Thực hành</b></i>



<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
- Rèn kỹ năng tự sắp xếp chỗ ở của bản thân và gia ỡnh.


- Giáo dục nếp ăn ở gọn gàng, ngăn n¾p.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ</b>


- Các bìa cứng cắt theo H2.7
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Cho biết những yêu
cầu khi sắp xếp đồ đạc
vào các khu vực trong
nhà?


<i>- Mỗi khu vực có những đồ đạc thiết yếu</i>
<i>và đợc sắp xếp hợp lý, thuận tiện, an</i>
<i>toàn cho ngời sử dụng.</i>


<i>- DÔ lau chïi, quÐt dän.</i>
<i>- Cã tÝnh thÈm mü.</i>


<i>- Kê đồ đạc trong phòng cần chú ý chừa</i>
<i>lối đi để dễ dàng đi lại.</i>


Thắm, Thu(6A1)


Phan Thắm,


Nguyễn Thắm(6A2)
Thắng, Thúy(6A3)
2. Trình bày cách bè trÝ,


sắp xếp đồ đạc trong nhà
ở nụng thụn Việt Nam?


<i>Nhà ở nông thôn thêng gåm nhà chính</i>
<i>và nhà phụ.</i>


<i>- Nhà chính là nơi sinh hoạt chung, nơi</i>
<i>thờ cúng, giờng ngủ, bàn học, ...</i>


<i>- Nh ph: Bếp, nơi để dụng cụ,...</i>


<i>- Ngoµi ra cßn khu vùc chăn nuôi,</i>


<i>khu giếng, tắm....</i>



Thun, Thng(6A1)
Trn Thoa, Thới(6A2)
Tính, Trang(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Các kiến thức đã học cần phải được vận dụng vào thực tế cuộc sống để sắp</b>
xếp, bố trí nhà ở, phịng ngủ, góc học tập,... hợp lí, ngăn nắp.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>



<b>GIỚI THIỆU TIẾT THỰC HÀNH:</b>
<b>* Mục tiêu: HS kiểm tra lại các loại vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Dụng cụ, vật liệu: (các miếng</b></i>


<i>bìa theo H2.7)</i>


<i>- Sơ đồ phịng (40x25 cm)</i>
<i>- 1 Giường: (20x10 cm)</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
thực hành


<i><b>- Nêu nội quy thực hành: trật</b></i>
<i><b>tự, tích cực và đảm bảo ATLĐ</b></i>


- Chú ý lắng nghe


- Kiểm tra lại dụng cụ, vật


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>34</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- 1 Tủ đầu giường(4x4 cm)</i>
<i>- 1 Tủ quần áo (4x12 cm)</i>
<i>- 1 Bàn học (6x8 cm)</i>
<i>- 2 Ghế (R= 3 cm)</i>
<i>- 1 Giá sách (2x10 cm)</i>



- Giới thiệu dụng cụ, vật liệu
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


liệu, và đặt lên bàn để GV
kiểm tra.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<b>THỰC HIỆN QUY TRÌNH THỤC HÀNH:</b>
<b> * Mục tiêu: HS nắm được trình tự các bước thực hiện bài thực hành. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Quy trình thực hiện:</b></i>


<i>Sắp xếp các vật dụng trên</i>
<i>vào các vị trí trong phịng</i>
<i>cho hợp lớ</i>


- Dùng hình vẽ, vật mẫu, bảng phụ.
Phân tích cho học sinh các bớc tiến
hành khâu và yêu cầu kĩ thuËt khi
thùc hµnh


- Thao tác mẫu đồng thời chỉ ra các
sai lầm h hỏng khi thực hiện


- Giao nhiệm vụ, phân chia khu vực
thực hành, yêu cầu HS bắt đầu thc
hin.



- Quan sát hình vẽ, vật mẫu
nắm vững các bớc TH và yêu
cầu kỹ thuật cđa bµi thùc
hµnh


- Nghe, quan s¸t, ghi nhí



- Thực hiện quy trình


- Đảm bảo trật tự, tích cực
tham gia


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<b>TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Thu sản phẩm thực hành của HS


- Treo sn phẩm của một số nhóm lên bảng, yêu
cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau


- Nhận xét chung về giờ TH: thao động tác, ý thức,
kết quả thực hành, sự chuẩn bị...


- Cho HS thu dän vÖ sinh khu vùc thùc hành


- Nộp sản phẩm TH cho GV
- Nhn xột kt quả của nhau.



- Nghe, quan s¸t nhận xét của GV, rút kinh
nghiÖm


- HS thu dän vÖ sinh khu vùc thùc hµnh
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


(H) Qua tiết thực hành hôm nay các em thu hoạch được những gì?


(H) Các em vân dụng được những gì từ tiết học này vào thực tế cuộc sống?
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Yêu cầu về thực hiện thêm ở gia đình


- Về chuẩn bị sơ đồ phòng, đồ đạc theo yêu cầu sau: Tổ 1&2: Phũng khỏch
Tổ 3&4: Nhà bếp


( Diện tích phịng, kích thước các vật dụng HS tự ước lượng cho thích hợp)
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>35</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 04/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 05/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 22 Thực hành</b></i>



<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
- Rèn kỹ năng tự sắp xếp chỗ ở của bản thân và gia ỡnh.


- Giáo dục nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Các miếng bìa có kích thước hình dạng thích hợp tượng trưng cho các </b>
vật dụng trong phịng theo phân cơng ở tiết trước.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra sự chuẩn bị của HS)</b>


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<b>HS THỰC HIỆN QUY TRÌNH :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Phân chia khu vực thực hành


- Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp đồ đạc vào các vị
trí phù hợp trong phịng.


- Quan sát, giúp đỡ các nhóm yếu khắc phục những
điểm sai sót.


- Nhận nhiệm vụ thực hành


- Phân chia nhiệm vụ cho các thành viên


trong nhóm


- Thực hiện quy trình


- Tích cực làm việc, đảm bảo trật tự, vệ
sinh.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Thu sản phẩm thực hành của HS


- Treo sản phẩm của một số nhóm lên bảng, yêu
cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau


- Nhận xét chung về giờ TH: thao động tác, ý thức,
kết quả thực hành, sự chuẩn bị...


- Cho HS thu dän vÖ sinh khu vực thực hành


- Nộp sản phẩm thc cho GV


- Nhn xét kết quả của nhau. Nhận xét cả
thái độ thực hành, sự trật tự, nghiêm túc
trong thực hành.


- Nghe, quan s¸t nhận xét của GV, rút kinh
nghiƯm



- HS thu dän vƯ sinh khu vùc thùc hµnh
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


(H) Các em vân dụng được những gì từ tiết học này vào thực tế cuộc sống?
<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>


- Yêu cầu về thực hiện thêm ở gia đình


- Nghiên cứu ý nghĩa của nhà ở ngăn nắp và biện pháp gìn giữ nhà ở luôn ngăn nắp, sạch sẽ.
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>36</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>37</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 09/11/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 23 GIỮ GÌN NHÀ Ở SẠCH SẼ NGĂN NẮP</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Cần phải làm gì để nhà ở ln sạch sẽ ngăn nắp


- Liên hệ thực tế những việc cần làm để nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


- Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
<b>II. Đồ dựng dạy học: tranh ảnh nhà ở ngăn nắp</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b></i>


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Khi vào một ngôi nhà ngăn nắp và một ngơi ngà dơ dáy, bừa bộn, em có</b>
suy nghĩ như thế nào? Cần giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU THẾ NÀO LÀ NHÀ Ở SẠCH SẼ, NGĂN NẮP</b>


<b>* Mục tiêu: HS kiểm tra lại các loại vật liệu, dụng cụ cần chuẩn bị </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:</b></i>


<i>Nhà sạch sẽ, ngăn nắp là</i>
<i>ngôi nhà mà môi trường</i>
<i>sống luôn luôn sạch, đẹp,</i>
<i>thuận tiện và khẳng định có</i>
<i>sự chăm sóc của bàn tay</i>
<i>con người</i>


- Híng dÉn HS quan sát hình
28, 29/ SGK


(H) Các bức tranh trên cho biết
điều gì?


(H) NhËn xÐt quang c¶nh bên


ngoài và bên trong nhµ ë thĨ
hiƯn ë h×nh vÏ?


(H) Thế nào là nhà ở ngăn np?


- Quan sát hình vẽ và tìm hiểu
nội dung


- Trả lời dựa vào nội dung hình
vẽ


- HS nhận xét quang cảnh bên
ngoài và bên trong nhµ ë thĨ
hiƯn ë h×nh vÏ, nêu rõ sự khác
nhau giữa hai ngơi nhà


- Rút ra kết luận


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU BIỆN PHÁP GIỮ GÌN NHÀ Ở LN SẠCH SẼ, NGĂN NẮP</b>


<b> * Mục tiêu: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ snh, tích cự tham gia lao động. </b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn</b></i>


<i><b>nắp:</b></i>


<i><b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn</b></i>
<i><b>nhà ở sạch sẽ, ngăn n¾p:</b></i>



<i>Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm</i>
<i>bảo sức khoẻ cho các thành</i>
<i>viên trong gia đình, tiết kiệm</i>
<i>thời gian khi tìm kiếm 1 vật</i>
<i>dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp</i>
<i>và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.</i>
<i><b>2. Các công việc cần làm để</b></i>


- Cho häc sinh thảo luận về
sự cần thiết phải giữ gìn nhà
ở sạch sẽ, ngăn nắp:


- Gi i din mt nhúm lờn
bng trình bầy, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- GV bổ sung bằng các ví dụ
-Gọi 3 - 4 HS nêu các công
việc việc cần làm để giữ gìn
nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ở gia
đình


- GV kÕt ln


- HS th¶o ln vỊ sù cần thiết
phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp:


- Đại diện một nhóm lên bảng


trình bầy, nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung


- Nghe, quan sát, ghi nhớ
- HS liên hệ thực tế nêu các
công việc việc cần làm để giữ
gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ở
gia đình


- Nghe, ghi vë


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>38</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn</b></i>
<i><b>nắp:</b></i>


<i>- Cần có nếp sống vệ sinh, ngăn</i>
<i>nắp</i>


<i>- Thờng xuyên quét dọn sạch sẽ</i>
<i>trong phòng và ngoài nhà</i>


- Gi HS lấy ví dụ liên hệ
thực tế bản thân đã làm đợc
những công việc gì để giữ
gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


? V× sao ph¶i dän dẹp nhà
thờng xuyên



- HS liờn h thc tế bản thân
đã làm đợc những cơng việc
để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn
nắp ở gia đình


- HS tr¶ lêi c©u hái


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


HSđọc phần ghi nhớ.


<b>BT: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì: Hãy điền dấu (x) vào ơ vng đầu câu trả </b>
lời đúng


Để mọi thành viên trong gia đình sống khoẻ mạnh.
Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm 1đồ vật cần thiết.


Để giải quyết việc làm thờng xuyên cho thành viên trong gia đình.
Tăng vẻ đẹp cho nhà ở.


<b> 4 Hướng dẫn về nh:</b>


- Về học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu nội dung bài 11


<b>IV. Rỳt kinh nghim : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 11/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 12/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>



<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>39</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 24 TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG MỘT SỐ ĐỒ VẬT</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu đợc mục đích của trang trí nhà ở


- Biết đợc cơng dụng của tranh ảnh, gơng trong trang trí nhà ở.


- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình.
- Giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thức làm đẹp nhà ở của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: tranh ¶nh về trang trí nhà ở bằng tranh và gương</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Cho biết các công việc
cần làm để giữ nhà ở
luôn sạch sẽ, ngăn nắp?


<i>- Cần có nếp sống vệ sinh, ngăn nắp</i>
<i>- Thêng xuyªn quÐt dän sạch sẽ trong</i>
<i>phòng và ngoµi nhµ</i>


Thu Thương; Thủy(6A1)
Thức; Ti(6A2)



Trúc; Trung(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Để tăng thêm vẽ đẹp cho ngôi nhà, chúng ta có thể sử dụng các đồ vật để</b>
trang trí cho ngôi nhà.


(H) Ngơi nhà trong H2.10 được trang trí bằng những đồ vật gì?


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁCH TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG TRANH ẢNH</b>


<b>* Mục tiêu: Có kỹ năng lựa chọn tranh ảnh phù hợp để trang trí cho ngơi nhà.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
<i><b>I. Tranh ảnh:</b></i>


<i><b>1. Công dụng</b></i>


<i>- Tranh ảnh tạo sự thoải mái,</i>
<i>dễ chịu, duyên dáng cho căn</i>
<i>phòng...</i>


<i><b>2. Cách chọn tranh ¶nh:</b></i>
<i><b> a. Néi dung tranh:</b></i>


<i>Tuỳ ý thích của chủ nhân và</i>
<i>điều kiện kinh tế của gia đình</i>
<i>để chọn tranh</i>



<i><b> b. MÇu sắc kớch thc</b></i>
<i><b>tranh, ảnh: </b>phù hợp với</i>
<i>tường và đồ c trong phũng</i>
<i><b>3. Cách trang trí tranh ảnh:</b></i>
<i>- Tuỳ ý thích có thể treo tranh</i>
<i>ảnh trên khoảng trống tờng,</i>
<i>phía trên đầu giờng, kệ</i>


<i>- Nên treo tranh ảnh vừa tầm</i>
<i>mắt. Không treo quá nhiều</i>
<i>tranh trên một bức tờng</i>


(H) Nêu công dơng cđa tranh
¶nh?


- Cho HS thảo luận những căn cứ
để chọn tranh ảnh:


- Gọi đại diện các nhóm trình
bầy, GV bổ sung, giải thích.
- Gọi HS lấy ví dụ minh họa


- Cho HS liên hệ thực tế gia đình
- Hớng dẫn HS thảo luận nêu
cách trang trí tranh ảnh


- Gọi đại diện một nhóm trình
bầy ý kiến, nhóm khác bổ sung.



- Nghiên cứu SGK+ thực


tế để trả lời



- HS th¶o luËn tr¶ lêi:


<i><b>+ Nội dung tranh: Tuỳ ý</b></i>
thích của chủ nhân và điều
kiện kinh tế của gia đình để
chọn tranh nh: Tranh phong
cảnh , tranh tĩnh vật, ảnh gia
đình, ảnh diễn viên;. Tranh
sơn dầu, tranh lụa, tranh đá
quý...


<i><b>+ MÇu sắc kớch thc</b></i>
<i><b>tranh, ảnh: </b>phù hợp với</i>
<i>tường và đồ đạc trong</i>
<i>phòng</i>


- Liên hệ thực tế gia đình
- HS thảo luận nêu cách
trang trí tranh ảnh


- Cử đại diện tr×nh bày ý
kiÕn, nhãm kh¸c bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU GƯƠNG DÙNG TRANG TRÍ NHÀ Ở.</b>


<b> * Mục tiêu: BiẾT được công dụng và cách treo gương trang trí cho nhà ở.</b>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>40</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<i><b>II. Gơng</b></i>


<i><b>1. Công dụng:</b></i>


<i>Dựng soi và trang trí, tạo cảm</i>
<i>giác căn phịng rộng rãi v sỏng</i>
<i>sa hn</i>


<i><b>2. Cách treo gơng:</b></i>


<i>Tu c im cn phũng và mục</i>
<i>đích sử dụng để treo cho phù hợp.</i>


<b>(H) Nêu công dụng của </b>
g-¬ng?


- GV bổ sung thơng qua VD
(H) Theo em gơng đợc treo
nh thế nào.


(H) Ơ gia đình em treo gơng
ở những vị trí nào? Nh thế
đã phù hợp cha?


- GV bæ sung thông qua
tranh ảnh



- Liên hệ thực tế trả lời câu
hỏi


- Nghe, ghi nhớ


- Tựy sở thích của từng
người


- Liên hệ thực tế gia đình
- Nghe, quan sát ghi nhớ
<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> BT: Tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1. Nội dung tranh :</b>


A. Tuú ý thÝch chủ nhân.
B. Tuỳ diện tích ngôi nhà.


C. Tranh tnh vt, tranh phong cảnh, ảnh gia đình,...


D. Tuỳ ý thích chủ nhân, tuỳ vị trí treo tranh và điều kiện kinh tế gia đình.
<b>2. Màu sắc của tranh ảnh:</b>


A. Màu sắc của tranh ảnh phù hợp với màu tờng, màu đồ đạc.
B. Có thể sử dụng tranh có màu sắc bất kì để treo lên tờng.
C. Có thể sử dụng màu tranh tơng phản với màu tờng.
D. Cả B và C đều đúng.


<b> 4 Hướng dẫn về nh:</b>



<b>- Làm vào VBT và học thuộc.</b>
- Đọc trớc phần còn lại của bài.


- Su tầm tranh ảnh về trang trí nhà ở bằng mành, rèm.
- Quan sát 1 số phòng có trang trí bằng mành, rèm.
<b>IV. Rỳt kinh nghim : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 16/11/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 24 TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG MỘT SỐ ĐỒ VẬT (Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu đợc mục đích của trang trí nhà ở


- Biết đợc cơng dụng của tranh ảnh, gơng trong trang trí nhà ở.


- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình.
- Giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thức làm đẹp nhà ở của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: tranh ¶nh về trang trí nhà ở rèm và mành</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>41</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>



1. Trình bày cơng dụng
và cách trang trí nhà cửa
bằng tranh ảnh?


<i>Trình bày: </i>
<i>- Cơng dụng</i>


<i>- Cách lựa chọn (màu sắc, nội dung,</i>
<i>kích cỡ)</i>


<i>- cách treo tranh ảnh trang trí</i>


Tỉnh; Văn Trí(6A1)
Triết; Trụ(6A2)
Tú; Văn(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngoài tranh ảnh và gương, rèm cửa và mành là những vật dụng cũng</b>
thường được dùng để trang trí nhà ở.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁCH TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG RÈM CỬA</b>


<b>* Mục tiêu: Có kỹ năng lựa chọn rèm cửa phù hợp để trang trí cho ngơi nhà.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>III. RÌm</b></i>


<i><b>1. C«ng dơng:</b></i>



<i>Tạo vẻ râm mát, có tác dụng</i>
<i>che khuất, làm tăng vẻ đẹp</i>
<i>của ngơi nhà</i>


<i><b>2. Chän v¶i may rèm:</b></i>


<i>- Mầu sắc: Phải hoà với mầu</i>
<i>tờng, mầu cửa</i>


<i>- Cht liệu vải: Là những loại</i>
<i>vải mềm, có độ rủ cao, bn</i>


- Cho HS thảo luận công dụng
của rèm.


- Gi i diện 1 nhóm trình bầy,
nhóm khác bổ sung


- GV bỉ sung thông qua tranh,
ảnh


- Cho HS thảo luận cách chọn
vải may rèm: Mầu sắc; Chất liệu
vải


- Gi i din 1 nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung


- GV bỉ sung thông qua tranh,


ảnh


? Rốm thng c treo õu


- HS thảo luận công dụng
của rèm.


- Đại diện 1 nhóm trình by,
nhóm kh¸c bỉ sung


- Nghe, quan s¸t, kÕt luËn
ghi vë


- HS thảo luận công dụng
của rèm.


- Đại diện 1 nhóm trình bầy,
nhóm kh¸c bỉ sung


- Nghe, quan sát, kết luận
ghi vở


- Trả lêi c©u hái


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁCH TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG MÀNH</b>


<b> * Mục tiêu: BiẾT được công dụng và cách treo gương trang trí cho nhà ở.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<i><b>IV. Mành: </b></i>


<i><b>1. Công dụng:</b></i>


<i>Che nng, gió, che khuất, lm</i>
<i>tng v p cho ngụi nh</i>


<i><b>2. Các loại mành:</b></i>


- GV treo tranh cã trang trÝ
b»ng mµnh.


(H) Mành đợc trang trí ở vị
trí nào trong nhà ở? Mành có
cơng dụng gì?


- HS quan sát.


- Mành thay cho bức tờng
ngăn giữa 2 phòng; che bớt
nắng, gió; treo ở cửa thông
phßng,...


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>42</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Mµnh nhùa, mµnh tre, mµnh nứa,</i>


<i>ốc biển gỗ...</i> (H) Mành thờng làm bằngcác chất liệu gì
(H) Mành và rèm có điểm gì
khác nhau?



- Liờn h thc t tr li
- Mành và rèm khác nhau ở
chất liệu lµm.


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> BT: Tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>a, Chn vi may rốm :</b>


- Màu sắc:...(hài hoà/ tơng phản) với màu tờng.


? Em s chn mu rốm ca ntn nếu màu cửa là màu nâu sẫm, màu tờng là màu kem
(rèm cửa màu vàng nhạt, hoa văn đẹp, to, có độ rủ).


<b>b, Chất liệu vải: </b>
A.Vải bền, có độ rủ.


B. Vải dày nh vải in hoa, gấm, nỉ,..; vải mỏng nh voan, ren,...
C. Có thể dùng bất kì loại vải nào để làm rèm.


D. Cả A và C đều đúng.
<b>c, Mành có cơng dụng gì? </b>
A. Che khuất, che bớt nắng.
B. Tăng vẻ đẹp cho căn phòng.
C. Làm cho căn phịng có vẻ chật đi.
D.Cả A và B đều đúng.


<b> 4 Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- Lµm vào VBT và học thuộc.</b>
- Đọc trớc bài 12


- Su tầm tranh ảnh về trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Quan sát 1 số phòng có trang trí bằng cây cảnh và hoa.
<b>IV. Rỳt kinh nghim : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 18/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 19/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b>Tiết: 26 TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOA</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Một số loại cây cảnh dùng
trong trang trí nhà ở.


- HS vận dụng để lựa chọn đợc một số cây cảnh phù hợp ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia
đình.


- HS vận dụng lựa chọn đợc một số cây cảnh , đạt yêu cầu thẩm mỹ.
- HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ¶nh về trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa. Tranh vÏ phãng to</b>
H2.14; 2.15 SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>:



<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>43</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>
1. Trình bày cơng dụng


và cách chọn vải may
rèm cửa?


<i>Trình bày: </i>
<i>- Cơng dụng</i>


<i>- Cách lựa chọn vải (màu sắc, chất liệu)</i>


Nhật Trí; Triết(6A1)
Tú; Văn(6A2)
Vi; Vũ(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngoài các đồ vật, để cho ngôi nhà đẹp và sống động hơn người ta thường</b>
dùng hoa và cây cảnh để trang trí.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU VAI TRỊ CỦA HOA </b>



<b>VÀ CÂY CẢNH TRONG TRANG TRÍ NHÀ Ở</b>


<b>* Mục tiêu: Trình bày được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>I. Ý nghĩa của cây cảnh và</b></i>


<i><b>hoa trong trang trí nhà ở:</b></i>
<i>- Giúp con người cảm thấy gần</i>
<i>gũi với thiên nhiên, tăng vẽ đẹp</i>
<i>cho ngôi nhà.</i>


<i>- Góp phần làm sạch khơng khí.</i>
<i>- Đem lại niềm vui, thư giãn</i>
<i>cho con người sau những giờ</i>
<i>học tập và làm việc.</i>


<i>- Tăng thu nhập cho gia đình.</i>


(H) Nhà em có trồng cây cảnh
và hoa để trang trí nhà ở
khơng?


(H) Nhµ em thờng trồng cây
cảnh gì và trang trí ở đâu?
(H) Cõy cảnh và hoa có ý
ngha gỡ?


(H) Giải thích vì sao cây xanh
có tác dụng làm sạch bầu
không khí?


- Liờn h thc t trả lời câu
hỏi



- Dựa vào SGK, nêu 4 vai
trò của cây cảnh và hoa
- Liên hệ kiến thức mơn
Sinh, giải thích về vai trò
làm sạch khơng khí của cây
xanh.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU MỘT SỐ LOẠI CÂY CẢNH DÙNG TRANG TRÍ NHÀ Ở</b>


<b> * Mục tiêu: Biết cách trang trí và chăm sóc cây cảnh.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Cây cảnh:</b></i>


<i><b>1. Một số loại cây</b></i>
<i><b>cảnh thông dụng:</b></i>
<i>gồm cây có hoa, cây</i>
<i>chỉ có lá và cây leo</i>
<i>(cho bóng mát)</i>
<i><b>2. Vị trí trang trí</b></i>
<i><b>cây cảnh: Có thể</b></i>
<i>trang trí cây cảnh</i>
<i>bên ngồi ngơi nhà</i>


- GV treo tranh H2.14 SGK


(H) Cây cảnh được chia thành mấy
loại? Nêu ví dụ minh họa.



- HS quan s¸t. Trả lời câu hỏi của
GV:


Các lọai cây
cảnh


Ví dụ


Cây có hoa Cây phong lan; cây
hoa hồng, cây mai,
cây râm bụt, ...
Cây chỉ có


lá Cây đinh lăng, cây si, cây tùng, ...
Cây leo (cho Cây hoa giấy, hoa


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>44</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>hoặc ở trong phòng</i>
<i><b>3. Chăm sóc cây</b></i>
<i><b>cảnh:</b></i> <i><b> Cần bón</b></i>
<i>phân, tưới nước, cắt</i>
<i>tỉa, ... thường xuyên</i>
<i>và chú ý đến chế độ</i>
<i><b>ánh sáng của cây. </b></i>


- GV treo tranh H2.15 SGK


(H) Ngêi ta thêng trang trí cây
cảnh ở những vị trí nào trong nhà?


Lấy ví dụ minh hoạ?


(H) Khi đặt chậu cây cảnh trong
nhà cần lu ý điều gì?


(H) Nêu cách chăm sóc cây cảnh?
(H) Vì sao sau 1 thời gian để trong
phòng, cần đa cây ra ngồi trời và
đổi cây khác vào


bóng mát) ti-gơn,...


Có thể trang trí bên ngồi hoặc bên
trong ngơi nhà


- Nêu VD thực tế


- Cần đặt cây ở vị trí thích hợp để
vừa đẹp căn phòng nhng vẫn đủ
ánh sáng cho cõy


- Nờu cỏc bin phỏp chm súc cõy
cnh


- Để cây quang hợp và phát triển
tốt hơn


<b> 3. Tng kt bài: </b>


(H) Cây cảnh có ý nghĩa gì trong việc trang trí nhà ở?



(H) Khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh cần chú ý những điều gì?
<b> 4 Hướng dẫn v nh:</b>


- Đọc trớc bài 12 phần còn lại.


- Su tầm tranh ảnh về trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Quan sát 1 số phòng có trang trí bằng cây cảnh và hoa.
<b>IV. Rỳt kinh nghim : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 23/11/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b>Tiết: 27 TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOA (Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Một số loại cây cảnh dùng
trong trang trí nhà ở.


- HS vận dụng để lựa chọn đợc một số cây cảnh phù hợp ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia
đình.


- HS vận dụng lựa chọn đợc một số cây cảnh , hoa đạt yêu cầu thẩm mỹ.
- HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa. Tranh vÏ phãng to</b>
H2.16; 2.17; 2.18SGK. và tranh ảnh sưu tầm


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>:



<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Trình bày ý nghĩa của
hoa và cây cảnh trong
trang trí nhà ở?


<i>- Làm đẹp ngơi nhà</i>
<i>- Lọc sạch khơng khí</i>
<i>- Giúp con người thư giãn</i>


Phúc(6A1)
Ti(6A2)
Hữu(6A3)


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>45</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>- Tăng thu nhập cho gia đình</i>
2. Các loại cây cảnh


thường dùng trang trí?


<i>Nêu 3 loại cây cảnh thường dùng: có</i>
<i>hoa, chỉ có lá và cây leo. Nêu VD thực</i>
<i>tế</i>


Phương(6A1); Lành(6A2)
Trung(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>



<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngồi các đồ vật, để cho ngơi nhà đẹp và sống động hơn người ta thường</b>
dùng hoa và cây cảnh để trang trí.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁC LOẠI HOA DÙNG TRONG TRÁNG TRÍ</b>


<b>* Mục tiêu: Trình bày được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>III. Hoa:</b></i>


<i><b>1. Các loại hoa dùng trang</b></i>
<i><b>trí:</b></i>


<i><b>a. Hoa tươi: Rất phong phú và</b></i>
<i>đa dạng</i>


<i><b>b. Hoa khơ:</b></i>


<i>- Hoa, lá , cành tươi được sấy</i>
<i>khô hoặc làm khô bằng hóa</i>
<i>chất, sau đó nhuộm màu.</i>


<i>- Hoa khơ được cắm vào bình,</i>
<i>lẵng ... để trang trí</i>


<i><b>c. Hoa giả: </b></i>


<i>- Hoa giả được làm bằng giấy,</i>


<i>vải mỏng, nhựa, nilon, thủy</i>
<i>tinh, ....</i>


<i>- Hoa giả bền, đẹp, đa dạng, có</i>
<i>thể làm sạch (rữa) khi bị bụi</i>
<i>bẩn nên được sử dụng rộng rãi.</i>


(H) Hoa trang trí gồm có mấy
loại? Đó là những loại nào?
(H) Hoa khô được làm như
thế nào?


(H) Hoa giả được làm bằng
những vật liệu gì?


- Yêu cầu HS thảo luận để
phân biệt 3 loại hoa


- Liên hệ thực tế trả lời câu
hỏi: có 3 loại (Hoa tươi, hoa
khơ và hoa giả)


- Dựa vào SGK, trình bày
cách làm hoa khơ


- Các vật liệu sản xuất hoa
giả: vải, giấy, nhựa,...


- Thảo luận, làm bài tập, cử
đại diện trình bày.



Các loại hoa Hoa tươi Hoa khơ Hoa giả


Ưu điểm Phong phú, có hương thơm Phong phú, đẹp giống
hoa tươi


Đa dạng,
nhiều màu,
bền, rẽ, ...
Nhược


điểm Mau tàn Khó làmĐắt tiền Khơng có mùi hương
Mức độ


sử dụng Được sử dụng rộng rãi Ít sử dụng Được sử dụng rộng rãi


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁC VỊ TRÍ TRANG TRÍ BẰNG HOA</b>


<b> * Mục tiêu: Biết cách trang trí hoa hợp lí, đẹp mắt</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>46</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2. Các vị trí trang</b></i>
<i><b>trí bằng hoa: </b></i>


<i>- Bình hoa có thể</i>
<i>đặt trang trí ở bàn</i>


<i>ăn, bàn tiếp khách,</i>
<i>bàn thờ, góc học</i>
<i>tập, kệ sách, treo</i>
<i>trên tường,... </i>


<i>- Tùy vị trí đặt bình</i>
<i>hoa mà lựa chọn</i>
<i>cách cắm hoa cho</i>
<i>phù hợp.</i>


- GV treo tranh vÏ H 2.18
(H) Em hÃy cho biết các vị trí
trang trí b»ng hoa trong nhµ
ë?


(H) Nhà em thờng cắm hoa
vào dịp nào và đặt bình hoa ở
đâu?


(H) Bình hoa đặt ở bàn ăn hay
bàn tiếp khách phải có đặc
điểm gì? Vì sao?


(H) Trang trÝ trªn tđ, kƯ thờng
sử dụng bình hoa ntn cho phù
hợp? Vì sao?


- HS quan s¸t. Trả lời câu hỏi của GV:
trang trí hoa ở bàn ăn, bàn tiếp khách,
bàn thờ, góc học tập, kệ sách, treo trên


tường,...


- Trang trí trên bàn tiếp khách: Bình hoa
đợc cắm thấp, dạng toả tròn hoặc dạng
tam giác với nhiều hoa láđể có thể nhìn
thấy từ mọi hớng và khơng vớng tầm mắt
của ngời đối diện.


- Trang trÝ trªn tđ , kƯ: Bình cao với ít
hoa, lá, cắm dạng thẳng hoặc dạng
nghiêng, chỉ thể hiện 1 mặt, hớng từ trớc
vào.


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - HS đọc phần ghi nhớ. Đọc mục có thể em cha biết.</b>
<b> BT:</b> Hãy điền nội dung thớch hp vo bng sau:


<b>Vị trí trang trí</b> <b>Dạng cắm hoa</b>


Bàn ăn, bàn tiếp khách Bình thấp, dạng toả trịn,nhiều hoa lá để có thể nhìn thấy từ mọi
h-ớng và khơng vh-ớng tầm mắt.


Trang trÝ tđ, kƯ s¸ch - Bình cao với ít hoa lá, cắm dạng thẳng hoặc dạng nghiêng, chỉ thể
hiện 1 mặt, hớng từ trớc vào.


Cửa sổ, tờng - Chùm hoa giả thân leo mềm mại để trang trí trên tờng.
- Giị phong lan để treo trên cửa sổ


<b> 4 Hướng dn v nh:</b>


- Đọc trớc bài 13.


-Su tầmtranh ảnh về c¾m hoa.
+ MÉu vËt: Mét sè dơng cơ c¾m hoa.
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 25/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 26/11/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b> Tiết: 28 CẮM HOA TRANG TRÍ</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc nguyên tắc cơ bản cắm hoa , dụng cụ, vật liệu cần thiết để cắm hoa.
- HS có ý thức vận dụng vào việc cắm hoa.


- HS vận dụng lựa chọn đợc một số loại hoa, vật liệu và dụng cụ cắm hoa phù hợp.
- HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>47</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. Đồ dùng dạy học: +Tranh vÏ phãng to H2.19 - > 2.22 SGK vµ tranh vÏ vỊ c¾m hoa.</b>
+MÉu vËt: Mét sè dơng cơ c¾m hoa.


<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>



1. Hoa trang trí có mấy
loại? Nêu đặc điểm của
từng loại.


<i>- Nêu 3 loại hoa: hoa tươi, hoa khô và</i>
<i>hoa giả.</i>


<i>- Nêu ưu nhược điểm của từng loại.</i>


Quyền(6A1)
Quý(6A2)
Nghiệp(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<b> * ĐVĐ nhận thức: Ngoài các đồ vật, để cho ngôi nhà đẹp và sống động hơn người ta thường</b>
dùng hoa và cây cảnh để trang trí.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU CẮM HOA</b>


<b>* Mục tiêu: Trình bày được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Dụng cụ, vật liệu:</b></i>


<i><b>1. Dụng cụ:</b></i>
<i>- Bình cắm</i>


<i>- Các dụng cụ khác: dao, kéo,</i>


<i>bàn chông, mút xốp,...</i>


<i><b>2. Vật liệu:</b></i>
<i>- Hoa</i>


<i>- Có thể sử dụng cành, lá để</i>
<i>làm tăng vẻ đẹp, vẻ tươi mát</i>
<i>cho bình hoa.</i>


- Yêu cầu HS quan sát H2.19
SGK, kể tên các dụng cụ dùng
để cắm hoa.


- Giới thiệu: Có thể tận dụng
li, cốc, vỏ chai, vỏ trái cây,...
để tạo vẻ độc đáo, vui mắt.
(H) Để cắm hoa cần sử dụng
những loại vạt liệu nào?


(H) Sử dụng cành và hoa có
tác dụng gì?


(H) Kể lê một số loại lá
thường dùng để cắm hoa trang
trí?


- Dựa vào SGK và thực tế
cuộc sống kể tên các dụng
cụ thường dùng để cắm hoa.



- Nêu 3 vật liệu chính để
cắm hoa là: Hoa, cành và lá
+ Cành: tạo đường nét chính
của bình hoa


+ Lá: Tăng thêm vẽ đẹp cho
bình hoa và che lấp đế ghim,
mút xốp,...


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁC NGUYÊN TẮC CẮM HOA</b>


<b> * Mục tiêu: Nắm vững các nguyên tắc cơ bản trong cắm hoa.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Các nguyên tắc</b></i>


<i><b>cắm hoa: </b></i>


<i>1. Chọn hoa và bình</i>
<i>cắm phù hợp về hình</i>
<i>dáng, màu sắc</i>
<i>2. Sự cân đối về kích</i>


(H) Để cắm hoa đẹp, cần tuân
thủ những nguyên tắc gì?
- Nêu VD:


+ Hoa súng: cắm bình thấp
+ Hoa huệ: bình cao



+ Hoa sặc sỡ: bình màu tối


- Dựa vào SGK, nêu 3 nguyên tắc cơ bản
của cắm hoa.


- Rút ra kết luận: Bình và hoa phải
+ Phù hợp v hình dáng.


+ Hài hoà về màu sắc.


<i><b>GIO N CễNG NGH 6 </b></i>

<i><b>48</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>thước giữa cành hoa</i>
<i>và bình cắm</i>


<i>( Các kí hiệu ở trang</i>
<i>55 SGK)</i>


<i>3. Chọn bình hoa</i>
<i>phù hợp với vị trí</i>
<i>trang trí. </i>


+ Hoa sậm màu: bình màu
sáng


- Giới thiệu các công thức
xác định chiều dài cành hoa
phù hợp với kích thước bình
(H) Quan sát H2.22 SGK,


cho biết cách chọn bình hoa
để trang trí ở 3 vị trí trong
tranh là hợp lí chưa? Giải
thích?


- Giải thích rõ hơn


- Quan sát, ghi chép các kí hiệu và cơng
thức xác đinh chiều dài cành các cành
của bình hoa.


- Dựa vào kiến thức đã học trả lời:
<i>Trang trí như trong hình là hợp lí.</i>


<i>+ Hoa để bàn: chọn bình thấp, cắm hoa</i>
<i>tỏa trịn</i>


<i>+ Treo tường: Chọn bình hoa giả, hoa</i>
<i>thân leo mềm mại</i>


<i>+ Đặt trên giá sách: chọn bình cao, cắm</i>
<i>ít hoa, dạng thẳng.</i>


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- GV nhận xét chung về giờ học
<b> 4 Hng dn v nh:</b>


- Đọc trớc bài 13phần còn lại: quy trỡnh cm hoa


-Su tầmtranh ảnh về c¾m hoa.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 30/11/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b> Tiết: 29 CẮM HOA TRANG TRÍ (Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc nguyên tắc cơ bản cắm hoa , dụng cụ, vật liệu cần thiết để cắm hoa.
- HS có ý thức vận dụng vào việc cắm hoa.


- HS vận dụng lựa chọn đợc một số loại hoa, vật liệu và dụng cụ cắm hoa phù hợp.
- HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: +Tranh vÏ phãng to H2.19 - > 2.22 SGK vµ tranh vÏ vỊ c¾m hoa.</b>
+MÉu vËt: Mét sè dơng cơ c¾m hoa.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>49</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Nêu các nguyên tắc
cắm hoa?


<i><b>Nêu và giải thích 3 nguyên tắc:</b></i>



<i>1. Chọn hoa và bình cắm phù hợp về</i>
<i>hình dáng, màu sắc</i>


<i>2. Sự cân đối về kích thước giữa cành</i>
<i>hoa và bình cắm</i>


<i>( Các kí hiệu ở trang 55 SGK)</i>


<i>3. Chọn bình hoa phù hợp với vị trí</i>
<i>trang trí. </i>


Nga(6A1);


Trần Ly Na(6A2)
Tú Phương(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ ĐỂ CẮM HOA</b>


<b>* Mục tiêu: Biết và giải thích được các công việc cần chuẩn bị trước khi cắm hoa.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>III. Quy trình thực hiện:</b></i>


<i><b>1. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Bình cắm</i>



<i>- Các dụng cụ khác: dao, kéo,</i>
<i>bàn chông, mút xốp,...</i>


<i>- Hoa</i>


<i>+ Cắt vào luc sáng sớm</i>


<i>+Tỉa bớt lá vàng, lá sâu, cắt vát</i>
<i>cuống hoa vết cắt khoảng</i>
<i>0.5cm</i>


<i>+ Cho hoa vào xô nước sạch,</i>
<i>ngập nửa thân cành hoa và để</i>
<i>nơi mát mẻ.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận để giải
thích ý nghĩa của các công
việc chuẩn bị trước khi cắm
hoa.


- Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét, giải thích bổ sung


- Dựa vào SGK và thực tế
cuộc sống thảo luận, thực
hiện các yêu cầu của GV.
- Cử đại diện trình bày
+ Cắt buổi sáng để hoa tươi
+ Tỉa bớt cành héo, cành sâu
để gi¶m bít sự thoát hơi nớc


+ Ct vỏt : tăng khả năng hút
nớc của các mạch gỗ, hoa tơi
lâu hơn.


+ Ngõm nc ể hoa tơi lâu
hơn


<i><b>Hot ng 2.</b></i>



<b>TèM HIU QUY TRÌNH THỰC HIỆN</b>


<b> * Mục tiêu: Nắm vững các nguyên tắc cơ bản trong cắm hoa.</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>50</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>2. Quy trình: </b></i>


<i>1. Chọn hoa, cành, lá, bình và kiểu</i>
<i>cắm phù hợp</i>


<i>2. Cắt và cắm cành chính</i>


<i>3. Cắt và cắm các cành phụ và lá.</i>
<i>(Có thể cắm cành phụ và lá trước rồi</i>
<i>cắm cành chính sau)</i>


<i>4. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang</i>
<i>trí </i>



- u cầu HS thảo luận,
nêu quy trình cắm hoa.
- Gọi các nhóm trình bày
- Giới thiệu: Bước 2 và 3
có thể hoán đổi cho nhau
(H) Khi chọn vị trí đặt
bình hoa cần chú ý điều
gì?


- Dựa vào SGK, thảo luận,
xác định 4 bước trong quy
trình cắm hoa.


- Cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- Không đặt nơi nắng, trước
máy quạt,...


<b> 3. Tổng kết bài: </b>


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>


<b> BT: (Bảng phụ) Em hãy sắp xếp theo đúng trình tự để thực hiện các bớc của quy trỡnh </b>
<b>cm hoa.</b>


<b>1. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.</b>
2. Cắt cành và cắm các cành chính.



3. Chọn hoa, bình cắm, dạng cắm phù hợp.


4. Cắt các cành phụ, cắm xen vào cành chính và cắm che khuất miƯng b×nh.
- Tr×nh tù A : 3 -> ... -> ... ->


- Tr×nh tù B : ... -> ... -> ... ->
<b> 4 Hướng dn v nh:</b>


- Đọc trớc bài14.


-Su tầmtranh ảnh về c¾m hoa.


+ Mẫu vật: Mỗi cá nhân chuẩn bị một số dụng cụ cắm hoa, bình cắm hoa và hoa để giờ sau
thực hành cắm hoa.


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<b></b>
<b>---KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<i>1. Trình bày vai trị của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? (6 đ)</i>
<i>2. Trình bày cách làm và ưu nhược điểm của hoa khô (4 đ)</i>


Đáp án:


<i><b>1. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:</b></i>


<i>- Giúp con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, tăng vẽ đẹp cho ngơi nhà.</i>
<i>- Góp phần làm sạch khơng khí.</i>



<i>- Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ học tập và làm việc.</i>
<i>- Tăng thu nhập cho gia đình.</i>


<i>4 ý X 1,5 đ</i>
<i><b>2. Hoa khô:</b></i>


<i>- Cách làm hoa khô: hoa, lá , cành tươi được sấy khô hoặc làm khô bằng hóa chất,</i>
<i>sau đó nhuộm màu.</i>


<i>- Ưu: Đẹp, khơng tàn</i>


<i>- Nhược: Khó làm, đắt, khi bẩn khó làm sạch</i>


2 đ


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 02/121/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 03/12/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b> Tiết: 30 Thực hành CẮM HOA </b></i>



<i> (Tiết 1: CẮM HOA DẠNG THẲNG ĐỨNG)</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết đợc mẫu cắm hoa dạng thẳng đứng.


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>51</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HS có ý thức vận dụng vào việc cắm hoa dạng thẳng đứng.


- HS vận dụng mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí cần trang trí làm đẹp nhà ở,đạt yêu cầu kỹ
thuật và có tính sáng tạo.


- HS cã con m¾t thÈm mü, t duy khoa häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: + Tranh vẽ phóng to H 2.25; 2.26 SGK và sơ đồ cắm hoa.
+ Mẫu vật: Một số dụng cụ cắm hoa.


- HS: bình cắm hoa, dụng cụ cắm hoa và hoa.
<b>III. Tin trỡnh lờn lp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Nêu quy trình


cắm hoa? <i><b>* Quy trình: </b>1. Chọn hoa, cành, lá, bình và kiểu cắm phù hợp</i>
<i>2. Cắt và cắm cành chính</i>


<i>3. Cắt và cắm các cành phụ và lá.</i>
<i>4. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí </i>


Vy(6A1);
Thức(6A2)
Tính(6A3)



<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU QUY TRÌNH CẮM HOA DẠNG THẲNG ĐỨNG</b>



<b>* Mục tiêu: Giúp HS biết được độ cao, độ nghiêng và trình tự cắm các cành trong cắm hoa dạng</b>
thẳng đứng


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Cắm hoa dạng thẳng đứng:</b></i>


<i><b>1. Dạng cơ bản:</b></i>
<i>a. Sơ đồ: SGK</i>
<i>b. Dụng cụ, vật liệu:</i>


<i>- Bình thấp, bàn chơng (xốp)</i>
<i>- Cành liễu, hoa đồng tiền</i>
<i>c. Quy trình: </i>


<i>- Cắm cành chính I</i>
<i>nghiêng10-150</i>


<i>- Cắm cành chính II nghiêng</i>
<i>450</i>


<i>- Cắm cành chính III nghiêng</i>
<i>750</i>


<i>- Cắm xen các cành phụ và lá</i>


<i>nhỏ.</i>


<i><b>2. Dạng vận dụng: Có thể</b></i>
<i>thay đổi góc độ hoặc bỏ bớt</i>
<i>các cành chính.</i>


- Giới thiệu lại kí hiệu và chiều
dài các cành trong cắm hoa
- Yêu cầu HS quan sát H2.24,
giới thiệu sơ đồ cắm hoa dạng
thẳng đứng (có thể hỏi HS về
góc nghiêng của các cành
chính)


- Giới thiệu dụng cụ, vật liệu
cần chuẩn bị


- (H) Nêu quy trình cắm hoa
dạng thẳng đứng?


- Vừa thao tác mẫu, vừa nhắc
lại quy trình.


(H) Quan sát H2.26, 2.27 và
nêu ý kiến về các sơ đồ trong
hình?


(H) Sự thay đổi đó có ý nghĩa
gì?



- Liên hệ kiến thức đã học
- Quan sát hình, chú ý độ
nghiêng của các cành chính,
trả lời câu hỏi của GV


- Tự kiểm tra lại dụng cụ,
vật liệu của nhóm mình
- Nêu 4 bước trong quy trình
cắm hoa dạng thẳng đứng
- Quan sát


- Nêu ý kiến về sự thay đổi
bình, loại hoa, số cành chính
và độ nghiêng của các cành
- Tăng vẽ đẹp, mới lạ cho
bình hoa


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>HỌC SINH THỰC HIỆN QUY TRÌNH</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Phân công khu vực thực hành - Phân công nhiệm cụ cho từng thành viên


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>52</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Kiểm tra dụng cụ, vạt liệu của các nhóm


- Yêu cầu các nhóm bắt đầu thực hiện quy trình
- Theo dõi, nhắc nhở HS đảm bảo trật tự, vệ
sinh, và an toàn trong khi thực hành


- Giúp đỡ các nhóm yếu


trong nhóm


<i>- Thực hiện quy trình</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<b>TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Công bố thanh điểm:


+ ChuÈn bị: 1đ


+ Thao tác quy trình: 2đ


+ Sản phẩm: 5đ


+ Vệ sinh, an toàn: 2®


- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau
- Nhận xột tổng kết tiết thực hành.


- Trỡnh bày sản phẩm
- Dọn dẹp
- Cử đại diện nhận xột kết quả của nhau
<b> 3. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Đọc trớc quy trỡnh cắm hoa dạng nghiờng (Chỳ ý độ nghiờng của cỏc cành chớnh)
- Chuẩn bị dụng cụ: Bỡnh thấp, mỳt xốp hoặc đế ghim
Vật liệu: Hoa hồng, lỏ dương xỉ.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>
<i><b>Ngày dạy: Sỏng Thứ Hai, ngày 07/12/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>

<i><b> Tiết: 31 Thực hành CẮM HOA </b></i>


<i> (Tiết 1: CẮM HOA DẠNG NGHIấNG)</i>


<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS biết đợc mẫu cắm hoa dạng nghiờng
- HS có ý thức vận dụng vào việc cắm hoa dạng nghiờng
<i><b>GIÁO ÁN CễNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>53</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- HS vận dụng mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí cần trang trí làm đẹp nhà ở, đạt yêu cầu kỹ
thuật và có tính sáng tạo.


- HS cã con m¾t thÈm mü, t duy khoa häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: + Tranh vẽ phóng to H 2.28 đến 2.31 SGK và sơ đồ cắm hoa.
+ Mẫu vật: Một số dụng cụ cắm hoa.


- HS: bình cắm hoa, dụng cụ cắm hoa và hoa.
<b>III. Tin trỡnh lờn lp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Nêu quy trình
cắm hoa dạng
thẳng đứng?


<i>- Cắm cành chính I nghiêng10-150</i>


<i>- Cắm cành chính II nghiêng 450</i>


<i>- Cắm cành chính III nghiêng 750</i>


<i>- Cắm xen các cành phụ và lá nhỏ.</i>


Mỹ Thu(6A1)
Đào Trụ(6A2)
Long Vũ(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU QUY TRÌNH CẮM HOA DẠNG NGHIÊNG</b>


<b>* Mục tiêu: Giúp HS biết quy trình cắm các cành trong cắm hoa dạng nghiêng</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>II. Cắm hoa dạng nghiêng:</b></i>


<i><b>1. Dạng cơ bản:</b></i>
<i>a. Sơ đồ: SGK</i>


<i>b. Dụng cụ, vật liệu:</i>


<i>- Bình thấp, bàn chông (xốp)</i>
<i>- Hoa hồng, lá dương xỉ</i>
<i>c. Quy trình: </i>


<i>- Cắm cành chính I nghiêng 450</i>


<i>- Cắm cành chính II nghiêng 150</i>


<i>(hơi ngả ra phía sau)</i>


<i>- cắm cành chính III nghiêng 750</i>


<i>(hơi ngả về phía trước) </i>


<i>- Cắm các cành phụ (gồm hoa,</i>
<i>lá) xen vào cành chính và che kín</i>
<i>miệng bình.</i>


<i><b>2. Dạng vận dụng: Có thể thay</b></i>
<i>đổi độ nghiêng, độ dài hoặc bỏ</i>
<i>bớt các cành chính.</i>


- Yêu cầu HS quan sát H2.24,
giới thiệu sơ đồ cắm hoa dạng
nghiêng (có thể hỏi HS về góc
nghiêng của các cành chính)
- Giới thiệu dụng cụ, vật liệu
cần chuẩn bị



- (H) Nêu quy trình cắm hoa
dạng nghiêng?


- Vừa thao tác mẫu, vừa nhắc
lại quy trình.


(H) Quan sát H2.30, 2.31 và
nêu ý kiến về các sơ đồ trong
hình?


(H) Sự thay đổi đó có ý nghĩa
gì?


- Quan sát hình, chú ý độ
nghiêng của các cành
chính, trả lời câu hỏi của
GV


- Tự kiểm tra lại dụng cụ,
vật liệu của nhóm mình
- Nêu 4 bước trong quy
trình cắm hoa dạng
nghiêng


- Quan sát


- Nêu ý kiến về sự thay đổi
bình, loại hoa, số cành
chính và độ nghiêng của


các cành


- Tăng vẽ đẹp, mới lạ cho
bình hoa


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>HỌC SINH THỰC HIỆN QUY TRÌNH</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Phân công khu vực thực hành - Phân công nhiệm cụ cho từng thành viên


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>54</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Kiểm tra dụng cụ, vạt liệu của các nhóm
- Yêu cầu các nhóm bắt đầu thực hiện quy trình
- Theo dõi, nhắc nhở HS đảm bảo trật tự, vệ
sinh, và an toàn trong khi thực hành


- Giúp đỡ các nhóm yếu


trong nhóm


<i>- Thực hiện quy trình</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>




<b>TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Công bố thanh điểm:


+ ChuÈn bÞ: 1đ


+ Thao tác quy trình: 2đ


+ Sản phẩm: 5đ


+ Vệ sinh, an toàn: 2đ


- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau
- Nhận xột tổng kết tiết thực hành.
- Trỡnh bày sản phẩm
- Dọn dẹp
- Cử đại diện nhận xột kết quả của nhau
<b> 3. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Đọc trớc quy trỡnh cắm hoa dạng tỏa trũn
- Chuẩn bị dụng cụ: Bỡnh thấp, mỳt xốp hoặc đế ghim
Vật liệu: Nhiều loại hoa, màu sắc tương phản, lỏ dương xỉ, cành liễu
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>
<i><b>Ngày dạy: Sỏng Thứ Tư, ngày 09/121/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>
<i><b> Sỏng Thứ Năm, ngày 10/12/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>

<i><b> Tiết: 32 Thực hành CẮM HOA </b></i>


<i> (Tiết 3: CẮM HOA DẠNG TỎA TRềN)</i>



<b>I. Mục tiờu: </b>
- HS biết đợc mẫu cắm hoa dạng tỏa trũn
- HS có ý thức vận dụng vào việc cắm hoa dạng tỏa trũn
<i><b>GIÁO ÁN CễNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- HS vận dụng mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí cần trang trí làm đẹp nhà ở, đạt yêu cầu kỹ
thuật và có tính sáng tạo.


- HS cã con m¾t thÈm mü, t duy khoa häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: + Tranh vẽ phóng to H 2.28 đến 2.31 SGK và sơ đồ cắm hoa.
+ Mẫu vật: Một số dụng cụ cắm hoa.


- HS: bình cắm hoa, dụng cụ cắm hoa và hoa.
<b>III. Tin trỡnh lờn lp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>HS dự kiến kiểm tra</b>


1. Nêu quy trình
cắm hoa dạng
nghiêng?


<i>- Cắm cành chính I nghiêng 450</i>


<i>- Cắm cành chính II nghiêng 150</i>


<i>- Cắm cành chính III nghiêng 750</i>



<i>- Cắm các cành phụ (gồm hoa, lá) xen vào cành</i>
<i>chính và che kín miệng bình.</i>


Thuần(6A1)
Minh Triết(6A2)
Vương(6A3)


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<b>TÌM HIỂU QUY TRÌNH CẮM HOA DẠNG TỎA TRỊN</b>


<b>* Mục tiêu: Giúp HS biết quy trình cắm các cành trong cắm hoa dạng tỏa tròn</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>III. Cắm hoa dạng tỏa tròn:</b></i>


<i><b>1. Sơ đồ: SGK</b></i>
<i><b>2. Dụng cụ, vật liệu:</b></i>


<i>- Bình thấp, bàn chơng (xốp)</i>


<i>- Nhiều loại hoa, lá dương xỉ, hoa cúc</i>
<i>kim,...</i>


<i><b>3. Quy trình: </b></i>


<i>- Cắm cành chính III ngay giữa bình,</i>
<i>có chiều dài =D</i>



<i>- Cắm 4 cành chính I có chiều dài =D</i>
<i>chia bình làm 4 phần</i>


<i>- Cắm 4 cành chính II chiều dài =D</i>
<i>xen giữa 4 cành chính I.</i>


<i>- Cắm các cành phụ (cúc màu trắng,</i>
<i>cúc kim và lá) vào khoảng trống giữa</i>
<i>các hoa và tỏa ra xung quanh</i>


- Yêu cầu HS quan sát
H2.24, giới thiệu sơ đồ
cắm hoa dạng tỏa trịn (có
thể hỏi HS về độ dài và số
lượng các cành chính)
- Giới thiệu dụng cụ, vật
liệu cần chuẩn bị


- (H) Nêu quy trình cắm
hoa dạng tỏa tròn?


- Vừa thao tác mẫu, vừa
nhắc lại quy trình.


- Quan sát hình, chú ý độ
nghiêng của các cành
chính, trả lời câu hỏi của
GV



- Tự kiểm tra lại dụng cụ,
vật liệu của nhóm mình
- Nêu 5 bước trong quy
trình cắm hoa dạng tỏa
tròn


- Quan sát


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<b>HỌC SINH THỰC HIỆN QUY TRÌNH</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Phân công khu vực thực hành


- Kiểm tra dụng cụ, vạt liệu của các nhóm
- u cầu các nhóm bắt đầu thực hiện quy trình


- Phân cơng nhiệm cụ cho từng thành viên
trong nhóm


<i>- Thực hiện quy trình</i>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>56</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Theo dõi, nhắc nhở HS đảm bảo trật tự, vệ
sinh, và an tồn trong khi thực hành



- Giúp đỡ các nhóm yếu


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<b>TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Công bố thanh điểm:


+ ChuÈn bị: 1đ


+ Thao tác quy trình: 2đ


+ Sản phẩm: 5đ


+ Vệ sinh, an toàn: 2®


- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau
- Nhận xột tổng kết tiết thực hành.
- Trỡnh bày sản phẩm
- Dọn dẹp
- Cử đại diện nhận xột kết quả của nhau
<b> 3. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Mỗi nhúm học tập tự nghiờn cứu một cụng thức cắm hoa dạng tự chon.
- Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu tương ứng với cụng thức cắm hoa của nhúm.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày dạy: Sỏng Thứ Hai, ngày 14/12/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>

<i><b> Tiết: 33 Thực hành CẮM HOA </b></i>


<i> (Tiết 4: CẮM HOA DẠNG TỰ CHỌN)</i>


<b>I. Mục tiờu: </b>
- Rốn luyện úc sỏng tạo khả năng tổ chức hoạt động tập thể.
- HS vận dụng mẫu cắm hoa phù hợp với vị trí cần trang trí làm đẹp nhà ở, đạt yêu cầu kỹ
thuật và có tính sáng tạo.
- HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.
<b>II. Đồ dựng dạy học: </b>
- HS: Cụng thức cắm hoa tự chọn
Bình cắm hoa, dụng cụ cắm hoa và hoa.
<i><b>GIÁO ÁN CễNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>57</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b></i>


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<b>HỌC SINH THỰC HIỆN QUY TRÌNH</b>



<b> * Mục tiêu: Rèn luyện thao tác cắm hoa, tính cẩn thận, và kĩ năng tự tổ chức hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Phân công khu vực thực hành


- Kiểm tra dụng cụ, vạt liệu của các nhóm


- Yêu cầu các nhóm bắt đầu thực hiện quy trình
- Theo dõi, nhắc nhở HS đảm bảo trật tự, vệ
sinh, và an toàn trong khi thực hành


- Giúp đỡ các nhóm yếu


- Phân cơng nhiệm cụ cho từng thành viên
trong nhóm


<i>- Thực hiện quy trình</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<b>CÁC NHĨM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM, TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ</b>


<b>* Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng nói, kỹ năng trình bày ý tưởng trước đám đông.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Cơng bố thanh điểm:


+ Chn bÞ: 1đ


+ Thao tác quy trình: 2đ


+ Sản phẩm: 5đ


+ Vệ sinh, an toàn: 2®


- u cầu các nhóm trình bày sản phẩm, cử đại
diện thuyết tình về cơng thức, ý tưởng và thành
quả của nhóm mình


- Gọi HS nhận xét lẫn nhau
- Nhận xét tổng kết tiết thực hành.
- Trình bày sản phẩm
- Cử đại diện nhận xét kết quả của nhau
- Dọn dẹp
<b> 3. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Ơn tập kiến thức tàn chương II “Trang trí nhà ở”
- Giải các BT trong vở BT
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>
<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>58</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Tư, ngày 02/12/2009 (Tiết 1: 6A</b>3; Tiết 2: 6A1)</i>


<i><b> Sáng Thứ Năm, ngày 03/12/2009 (Tiết 1: 6A</b>2)</i>


<i><b> Tiết: 34 ÔN TẬP CHƯƠNG II </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- KiÕn thøc, kỹ năng:


+ HS nm vng nhng kin thc và kỹ năng về vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời; sắp
xếp nhà ở hợp lý thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành viên trong gia đình, giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp.


+ Cách trang trí nhà ở bằng đồ vật, cây cảnh và hoa.
+ Cắm hoa trang trí.


- Thái độ: HS có con mắt thẩm mỹ, t duy khoa học.
<b>II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ (2)</b>



<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>59</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b></i>


<b> 2. Tìm hiểu bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<b>H C SINH H TH NG HÓA KI N TH CỌ</b> <b>Ệ</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1
trong các nội dung sau:


<i>Nhóm 1: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.</i>
<i>Nhóm 2: Một số vËt dơng dïng trong trang trÝ</i>
<i>nhµ ë.</i>


<i>Nhãm 3: Trang trÝ nhà ở bằng cây cảnh và hoa.</i>
<i>Nhóm 4 : Sắp xếp nhà ở hợp lý.</i>


- Ni dung: tho lun, nh lại và sắp xếp các
nội dung kiến thức sao cho logic và dễ nhớ


- Tiến hành thảo luận, dựa vào kiến thức đã
học để hoàn thành nhiệm vụ được giao



- Đại diện từng nhóm trình bày trớc lớp nội
dung đợc phân cơng.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Tổng kết kiến thức toàn chương II


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<b>VẬN DỤNG KIẾN THỨC, GIẢI QUYẾT MỘT SỐ BÀI TẬP TNKQ</b>


<b>C©u 1. Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa :</b>


A. Làm cho con ngời cảm thấy gần gũi với thiên nhiên,làm trong sạch khơng khí.
B. Mất thời gian, chỉ cn trang trớ bng cỏc vt.


C. Làm thiếu ô xy ë trong phßng .


D. Cả A, B, C đều sai. Đáp án A
<b>C</b>


<b> ©u2 . Chất liệu vải thường dïng đđĨ may rÌm:</b>
A. Vải bền, cã độ rủ, vải phin hoa.


B. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.


C. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.


D. Vải phin hoa, vải nilon, polyeste. Đáp án C
<b>Câu3. Cắm hoa trang trí t, k sách nên chn:</b>



A. Dng nghiêng, bình cao, nhiu hoa.
B. Dng thng, bình cao, ít hoa.


C. Dng to tròn, bình cao, nhiu hoa.


D. Dng to tròn, bình thp, nhiu hoa. Đáp án B


<b> 3. Hng dn về nhà:</b>


<b> - ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>
1. Nªu tÝnh chÊt cđa vải sợi thiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha?


2. Trang phục là gì? Nêu ảnh hởng của vải, kiểu may đến vóc dáng ngời mặc?
3. Nêu cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi?


4. Trình bày quy trình giặt? Cho ví dụ về điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng loại
vải ?


5. Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với cuộc sống con ngời ? Cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu
vực của nhà ở ?


6. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn
nắp?


7. Nêu công dụng của tranh ảnh, gơng, rèm, mành? Cách chän v¶i may rÌm?


8. Em hãy cho biết ý nghĩa của trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa? Kể 1 số cây cảnh th ờng dùng
để trang trí nhà ở?


9. Nêu các vị trí trang trí bằng hoa? ở nhà em thờng cắm hoa trang trí vào những dịp nào và đặt


bình ở đâu?


10. Tr×nh bày quy trình cắm hoa. Có mấy dạng cắm hoa cơ bản?


<i><b>GIO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>60</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Giải đề cương


- Nghiên cứu kỹ kiến thức chương I, tiết sau sẽ ôn tập HKI
- Tích cực ơn bài để thi HKI đạt kết quả tốt


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<b> </b>


<i><b>Ngày dạy: Sáng Thứ Hai, ngày 21/12/2009 (Tiết 3: 6A</b>2; Tiết 4: 6A1; Tiết 5: 6A3)</i>


<i><b> Tiết: 35 ÔN TẬP HỌC KỲ I </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


+ HS nắm vững những kiến thức và kỹ năng về vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời; sắp
xếp nhà ở hợp lý thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành viên trong gia đình, giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp.


+ Cách trang trí nhà ở bằng đồ vật, cây cảnh và hoa.
+ Cắm hoa trang trí.


+ TÝnh chất các loại vải.



+ Lựa chọn trang phục.. Sử dụng và bảo quản trang phục.
+ HS cã con m¾t thÈm mü, t duy khoa häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ (2)</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)</b></i>


<i><b>GIÁO ÁN CƠNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>61</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> 2. Nội dung ôn tập:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<b>GIẢI QUYẾT MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 trong
các nội dung sau:


<b>Câu 1. Nên chọn vải may ¸o và kiểu may phï hợp với</b>
người có ngoại hình cao, gầy:


<b>C©u2. H·y nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để</b>
được c©u trả lời đóng.


- Tiến hành thảo luận, dựa vào kiến
thức đã học để hồn thành nhiệm vụ
được giao



- Đại diện từng nhóm trình bày trớc
lớp nội dung đợc phân công.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Câu 1: - Chọn vải màu sáng, mặt vải</b>
bóng láng, thơ, xốp, kẻ sọc ngang,..
- Kiểu may thụng, có cầu vai, dún
chun, tay phồng, ...


<b>C©u 2: 1- e; 2 - a; 3 - b; </b>
4 - g; 5 - d


<b>Câu 3: Vì vải sợi bơng, vải tơ tằm có</b>
độ hút ẩm cao nên mặc thống mát.
Vải nilon, polyeste có độ hút ẩm thấp
nên mặc bí vì ít thấm mồ hơi.


<b>Câu 4:</b>


<b>a, - Đồ đạc: chẳng hạn Bàn học, ghế,</b>
giá sách, giờng, tủ quần áo...
<b>b, - Hằng ngày phải quét dọn nhà</b>
cửa, lau bụi bn.


- Sắp xếp sách vở ngăn nắp trên giá
sách sau khi häc xong.


- Gấp chăn, gối, màn gọn gàng sau
khi ngủ dậy, các đồ vật sau khi sử


dụng phải để đúng nơi quy định...


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. Ngêi gầy nên mặc


2. Phơi áo quần màu, vải
polyeste, lụa nilon


3. Nhà ở là tổ ấm ca gia
ình, l ni áp ng


4. Nh ở chật, cần bố trÝ
c¸c khu vực sinh hoạt hợp
lý và sử dụng


5. Ngồi c«ng dụng để soi
và trang trÝ, gương cịng
tạo cảm gi¸c


a. ë trong bóng râm


b. các nhu cầu của con
người về vật chất và tinh
thần.


c. chừa lối đi.


d. căn phòng rộng r·i và
s¸ng sủa hn.



e. vải kẻ sọc ngang, hoa to.
g. c nhiu công dng.


<b>Câu 3 Vì sao vo mùa hè, ngi ta thích mc áo vi si</b>
bông, vi tơ tằm và kh«ng thÝch mặc vải nilon,
polyeste?


<b>Câu 4. Em có mt phòng nh hoc một khu vực riªng</b>
để học tập, ngủ, nghỉ.


a, Em cần những đồ đạc g× và bố trÝ chóng như thế nào
cho thuận tiện?


b, H»ng ngày em sẽ làm g× để chỗ ở của em lu«n ngăn
nắp, sạch đẹp?


- Gọi các nhóm trình bày, nhận xét bổ sung


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<b>GIẢI QUYẾT MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>


<b> - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I</b>


1. Nêu tính chất của vải sợi thiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha?


2. Trang phc l gì? Nêu ảnh hởng của vải, kiểu may đến vóc dáng ngời mặc?
3. Nêu cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi?


4. Trình bày quy trình giặt? Cho ví dụ về điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng loại


vải ?


5. Nhà ở có vai trò nh thế nào đối với cuộc sống con ngời ? Cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu
vực của nhà ở ?


6. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em phải làm gì để gi gỡn nh sch s, ngn
np?


7. Nêu công dụng của tranh ảnh, gơng, rèm, mành? Cách chọn vải may rÌm?


8. Em hãy cho biết ý nghĩa của trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa? Kể 1 số cây cảnh th ờng dùng
để trang trí nhà ở?


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>62</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

9. Nêu các vị trí trang trí bằng hoa? ở nhà em thờng cắm hoa trang trí vào những dịp nào và đặt
bình ở đâu?


10. Tr×nh by quy trình cắm hoa. Có mấy dạng cắm hoa cơ bản?


<b> 3. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Ôn tập kiến thức từ đầu năm, bám sát đề cương


- Chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra học kỳ: Sáng thứ 5 ngày 31/12/2009.
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


<i><b>Ngày kiểm tra: 31/12/2009</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết: 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I </b></i>



<b>THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>(Năm học 2009-2010)</b>


<b>Mơn: CƠNG NGHỆ 6 / Thời gian: 45 phút</b>
<b>* Chuẩn đánh giá:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Phân biệt được nguồn gốc, tính chất của các loại vải thường dùng trong may mặc
- Biết được ảnh hưởng của màu sắc, kiểu may quần áo đới với vóc dáng người mặc.
- Nắm được quy trình giặc là và các kí hiệu quy định trong giặc là quần áo.


- Biết cách sắp xếp đồ đạc trong nhà và giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.


- Biết được công dụng của việc trang trí nhà ở. Lựa chọn được tranh ảnh, hoa, cây cảnh phù
hợp để trang trí cho ngơi nhà


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Nâng cao ý thức tự học ở nhà cho HS


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>63</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra có trắc nghiệm</b>


- Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái quát hóa, ...


- Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải quyết một số vấn đề trong cuộc sống


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra.
Mức độ


Nội dung


Nhận biết Thông hiểu vận dụng


T. Cộng


TN TL TN TL TN TL


Chương I:


<b> May mặc trong gia đình</b> <b>4</b> <i>2.0đ</i> <b>1</b> <i>0.5đ</i> <b>1</b> <i>2.0đ</i> <b>1</b> <i>2.0đ</i> <i>6.5đ</i>


Chương II:


<b> Trang trí nhà ở</b>


<b>1</b>
<i>0.5đ</i>


<b>1</b>
<i>1.0đ</i>


<b>1</b>
<i>0.5đ</i>


<b>1</b>
<i>1.0đ</i>



<b>1</b>


<i>0.5đ</i> <i>3.5đ</i>


Tổng cộng <i>3.5đ</i> <i>4.0đ</i> <i>2.5đ</i> <i> 10.0 đ</i>


KÍ DUYỆT ĐỀ: GVgiảng dạy


NGUYỄN VĂN TƯƠI


<b>PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG (Năm học 2009-2010)</b>
<b> --- Mơn: CƠNG NGHỆ 6</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: Ở mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng ghi vào bài làm ( 4 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Cho sẵn các từ hoặc nhóm từ sau: VẢI SỢI TỔNG HỢP; VẢI SỢI THIÊN NHIÊN;</b></i>
<i><b>VẢI SỢI NHÂN TẠO; VẢI SỢI PHA; VẢI SỢI BÔNG; VẢI LEN; LỤA TƠ TẰM. Hãy</b></i>
chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống ở các câu sau:


a. ...được sản xuất từ các nguyên liệu như than đá, dầu mỏ.
b. ...có những ưu điểm của các sợi thành phần.


c. ...được sản xuất từ lông cừu.


d. Chất xenlulô của gỗ, tre, nứa được dùng để sản xuất...
<i><b>Câu 2. Trong nhà ở, yêu cầu của chổ ngủ, nghỉ là:</b></i>



<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>64</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. Sáng sủa B. n tĩnh, riêng biệt


C. Kín đáo, an tồn D. Đẹp, trang trọng


<i><b>Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm cửa là:</b></i>


A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa B. vải mỏng như voan, ren
C. vải dày như gấm, nỉ D. các loại vải sợi thiên nhiên
<i><b>Câu 4. Vì sao hoa khơ ít được sử dụng trong trang trí nhà ở?</b></i>


A. Hoa khơ đắt tiền B. Khi bị bẩn khó làm sạch


C. Quy trình làm rất phức tạp D. Cả 3 ý đều đúng
<i><b>Câu 5. Để viền mép vải người ta sử dụng mũi khâu nào sau đây?</b></i>


A. Khâu mũi thường B. Khâu mũi đột mau


C. Khâu vắt D. Cả B và C đúng


<i><b>I. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b></i>


<i>1. Phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học? (2.0 điểm) </i>


<i>2. Hãy nêu cách chọn vải và kiểu may phù hợp cho người có vóc dáng cao, gầy. (2.0 điểm) </i>
<i>3. Trình bày vai trị của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? (1.0 điểm)</i>


<i>4. Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (1.0 điểm)</i>


<i></i>
<i>---Hết---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>(Năm học 2009-2010)</b>


<b>Môn: SINH HỌC 9 /Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: (8 câu x 0,5đ)</b></i>


Câu 1: <i><b>a. VẢI SỢI TỔNG HỢP</b></i>
<i><b>b. VẢI SỢI PHA</b></i>


<i><b>c. VẢI LEN</b></i>


<i><b>d. VẢI SỢI NHÂN TẠO</b></i>


Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:


B
A
D
C
<b>II. Tự luận:</b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm)</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



Đặc điểm Vải sợi thiên nhiên Vải sợi hóa học


<i>0.5 đ</i>
Nguồn gốc Được dệt từ các loại sợi có


sằn trong thiên nhiên như Được tạo ra từ các chất thuđược trong khai thác dầu


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>65</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

sợi tơ tằm, sợi bơng mỏ, than đá, ...


<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
Tính chất


- Độ hút ẩm
- Độ nhàu


- Đặc điểm của tro
(khi đốt)


Tốt
Dễ nhàu
Tro dễ tan


Kém
Không nhàu
Tro vón cục, khơng tan



<i><b> Câu 2: (2.0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1. Chọn vải: - Màu sáng: trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, ...
- Mặt vải: bóng láng, thô, xốp


- Kẻ sọc ngang, hoa văn dạng sọc ngang, hoa to,...
2. Kiểu may: thụng, tay phồng, áo có cầu vai, dún chun,....


<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i><b> Câu 3: </b></i>(1.0 điểm)


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Vai trò của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:


- Giúp con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, tăng vẽ đẹp cho ngơi nhà.
- Góp phần làm sạch khơng khí.


- Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ học tập và làm việc.
- Tăng thu nhập cho gia đình.


<i>0.25đ</i>
<i>0.25đ</i>
<i>0.25đ</i>


<i>0.25đ</i>
<i><b> Câu 4: </b></i>(1.5 điểm)


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở ln sạch sẽ, ngăn nắp:


- Công việc hàng ngày: quét nhà, lau nhà, dọn dẹp đồ đạc của cá nhân, của gia
đình, làm sạch khu bếp, khu vệ sinh…


- Công việc làm theo định kỳ( tuần, tháng): lau bụi trên cửa sổ, lau đồ đạc, cửa
kính, giặt và chải bụi rèm cửa…


<i>0.5đ</i>
<i>0.5đ</i>


<i><b>GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 </b></i>

<i><b>66</b></i>



</div>

<!--links-->

×