Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT THÁI THỤY</b>
<b>TRƯỜNG TH VÀ THCS THỤY TRÌNH</b>
<b>? Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:</b>
A’
B’ C’
C
A
M N
B
MN // BC
∆ AMN ∆ ABC (định lí)S
∆ AMN ∆ A’B’C’ (tính chất
1)
S
∆ ABC ∆ A’B’C’ (vì cùng đồng dạng với AMN)S
+ Vì MN // BC
∆ EFG ∆ MNP (c.c.c)S
M N
P
2
4 5
E
F
G
4
8
10
<b>? Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau:</b>
? ∆ EFG và ∆ MNP còn đồng dạng với nhau nữa không.
M N
P
2
4 5
E
F
G
4
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1 D
F
E
8 <sub>6</sub>
60o
B C
A
4 <sub>60</sub>o <sub>3</sub>
AB
=
DE
AC
=
DF
4 1
8 2
3 1
6 2
Đo: BC = 3,5 ; EF = 7
0 <b> </b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
3,5
7
0 <b> </b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BC AB AC 1
= =
EF D E D F 2
Dự đoán: ∆ ABC ∆ DEFS
- So sánh các tỉ số và AB
DE
AC
DF
- Đo đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số , so sánh với các tỉ số trên
và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
BC
EF
Hình 36
Cho hai tam giác ABC và DEF (hình
36)
A B A C
=
D E D F
B C 3, 5 1
= =
E F 7 2
1. Định lí.
a. Bài toán ? 1 D
F
E
8 <sub>6</sub>
60o
A = D
B C
A
4 <sub>60</sub>o <sub>3</sub>
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
b. Định lí (sgk)
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
A
B C <sub>B’</sub> C’
A’
∆ A’B’C’; ∆ ABC
A 'B ' A 'C '
= ;
A B A C A’ = A
∆ A’B’C’ ∆ ABC S
GT
KL
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
b. Định lí (sgk)
A
B C <sub>B’</sub> C’
A’
∆ A’B’C’; ∆ ABC
A 'B ' A 'C '
= ;
A B A C A’ = A
∆ A’B’C’ ∆ ABC <sub>S</sub>
GT
KL
0
<b> </b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
<b>.</b>
0
<b> </b>
1
2
3
4
M <b>.</b>
0 <b><sub> </sub></b>
1
2
3
4
5
6 7
8
9
10
<b>.</b>
0 <b><sub> </sub></b>
1 <sub>2 </sub>
3
4
5 <sub>6 7</sub>
8
9
10
<b>.</b> N
∆ A’B’C’ ∆ ABC S
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
b. Định lí (sgk)
A
B C <sub>B’</sub> C’
A’
∆ A’B’C’; ∆ ABC
A 'B ' A 'C '
= ;
A B A C A’ = A
∆ A’B’C’ ∆ ABC <sub>S</sub>
GT
KL
M <b>.</b> <b>.</b> N
∆ A’B’C’ ∆ ABC S
∆ AMN = ∆ A’B’C’ (c.g.c)
∆ AMN ∆ABCS
∆ AMN ∆ A’B’C’; S
MN // BC
* Chứng minh
gt
AN = A’C’
Cách dựng
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
b. Định lí (sgk)
A
B C <sub>B’</sub> C’
A’
∆ A’B’C’; ∆ ABC
A 'B ' A 'C '
= ;
A B A C A’ = A
∆ A’B’C’ ∆ ABC <sub>S</sub>
GT
KL
M <b>.</b> <b>.</b> N
∆ A’B’C’ ∆ ABC S
∆ AMN ∆ABCS
∆ AMN ∆ A’B’C’; S
AM = A’B’
AN = A’C’
MN // BC
Cách dựng
* Chứng minh
Trên cạnh AB, AC lấy 2 điểm M, N thỏa mãn:
AM = A’B’, AN = A’C’.
∆ AMN = ∆ A’B’C’ (c.g.c)
∆ AMN ∆ A’B’C’ S (1)
Theo giả thiết:
Theo cách dựng: AM = A’B’; AN = A’C’.
∆ AMN ∆ ABC S (2)
Từ (1); (2) ∆ A’B’C’ ∆ ABC S
A'B' A'C'
=
AB AC
gt
∆ AMN = ∆ A’B’C’ (c.g.c)
1. Định lí.
a. Bài tốn ? 1
b. Định lí (sgk)
A
B C <sub>B’</sub> C’
A’
∆ A’B’C’; ∆ ABC
A’ = A
∆ A’B’C’ ∆ ABC <sub>S</sub>
GT
KL
M <b>.</b> <b>.</b> N
AM =
A’B’;
A = A’;
∆ A’B’C’ ∆ ABC S
∆ A’B’C’ = ∆ AMN
∆ AMN ∆ ABCS
AN = A’C’.
∆ A’B’C’ ∆ AMN; S
MN // BC
MN // BC
* Chứng minh
C
AN A'
=
C
C'
A A
AM
=
AC AB
AN A'B'
=
AB
A'C'
AC
<b>=</b>
A 'B ' A 'C '
= ;
Trường hợp
đồng dạng thứ
hai (c.g.c).
Hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng
nhau.
Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh
M N
P
2
4
E
F
G
4
8
∆ EFG ∆ MNP (c.g.c)S
2. Áp dụng.
Bài 1: Cặp tam giác nào đồng dạng trong các tam giác sau?
1
A
B <sub>C</sub>
E
D F
Q
P R
2 3 4
6
3
5
700
700 750
Vậy ∆ ABC và ∆ PQR không đồng dạng
∆ DEF và ∆ PQR không đồng dạng
Vậy ∆ ABC ∆ DEFS
Ta có: AB 2 1= ;
DE 4 2
AC 3 1
=
DF 6 2
AB AC
=
DE DF
A = D = 700
Ta có: AB 2=
PQ 3
AC 3
=
PR 5
AB AC
PQ PR
M
N K H
I
P
35o
35o
C’
A
B
A’
B’
C
3 <sub>5</sub>
4,5
9
42o
42o
3
2
∆ MNP ∆ IKHS
2. Áp dụng.
Bài 2: Điền vào chỗ … để ∆ ABC ∆ MNP (c.g.c).
b. A = M; ………
A = M
C A P M
= ;...
B C N P
a.
d. AB = AC; MN = MP; ……
c.
AB BC
= ;...
M N NP B = N
S
C = P
2. Áp dụng.
AB AC
=
MN MP
AB MN
=
AC MP
Bài 3: a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50o<sub>, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.</sub>
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE =
2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng, vì sao ?
Giải: a. Vẽ
hình.
0 <b> </b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C
7,5
0 <b> </b>1
2
3
4
5
6 7
8
9
10
B
50o
0 <b><sub> </sub></b>
1 <sub>2 </sub>
3 <sub>4 </sub>
5 <sub>6 </sub>
A C
7,5
B
50o
0 <b> </b>1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
D <b>.</b>
0 <b> </b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>.</b>
E
3
2
5
Bài 3: a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50o<sub>, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.</sub>
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE =
2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng, vì sao ?
Giải: a. Vẽ
hình.
A C
7,5
B
50o
D <b>.</b>
<b>.</b>
E
3
2
5
b.
Xét ∆ AED và ∆ ABC có:
Ta có:
∆ AED ∆ ABCS
c. Nối DC và BE. Chứng minh ADC và AEB đồng dạng.
Bài 3: a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50o<sub>, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.</sub>
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE =
2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng, vì sao ?
Giải: a. Vẽ
hình.
AD AE 2
=
AC AB 5
AE 2
= ;
AB 5
AD 3 6 2
=
A C
7,5
B
50o
D <b>.</b>
<b>.</b>
E
3
2
5
b.
Xét ∆ AED và ∆ ABC có:
A chung.
Ta có:
∆ AED ∆ ABCS
c. Nối DC và BE. Chứng minh ADC và AEB đồng dạng.
Bài 3: a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50o<sub>, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.</sub>
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE =
2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng, vì sao ?
Giải: a. Vẽ
hình.
Xét ∆ ADC và ∆ AEB có:
A chung.
∆ ADC ∆ AEB (c.g.c)S
AD AE 2
=
AC AB 5
AE 2
= ;
AB 5
AD 3 6 2
=
AC 7,5 15 5
AD AE 2
=
b.
Xét ∆ AED và ∆ ABC có:
A chung.
Ta có:
∆ AED ∆ ABCS
c. Nối DC và BE. Chứng minh ADC và AEB đồng dạng.
Bài 3: a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50o<sub>, AB = 5 cm, AC = 7,5 cm.</sub>
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE =
2 cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau khơng, vì sao ?
Giải: a. Vẽ
hình.
d. Gọi I là giao điểm của DC và BE. Tìm các cặp góc bằng nhau của DIB và EIC
A C
7,5
B
50o
D <b>.</b>
<b>.</b>
E
3
2
5
<b>I</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
AD AE 2
=
AC AB 5
AE 2
= ;
AB 5
AD 3 6 2
=
Trường hợp đồng
dạng của tam giác. <sub>Trường hợp đồng dạng thứ hai: (c.</sub><sub>g</sub><sub>.c)</sub>
Trường hợp đồng dạng thứ nhất: (c.c.c).
Vận dụng trường
hợp đồng dạng:
Nhận biết, chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
Chứng minh các tỉ số bằng nhau, đoạn thẳng bằng
nhau.
Tính các tỉ số, tính độ dài đoạn thẳng.
- Hướng dẫn bài 33 (sgk)
- Thuộc trường hợp đồng dạng thứ 2 của hai tam giác.
- Chứng minh lại định lí theo cách thứ 2
- Làm các bài tập trong sgk
A
C
M
B B’ M’
C’
A’