Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tu chon hinh 9 ki I 2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.77 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Soạn : 20/8/2009</b>


Giảng : 21/8/2009


<b> Chủ đề 1: </b>Hệ thức lợng trong tam giác vuông


<b> Tiết 1 + 2</b>: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
<b> trong tam giác vng</b>


<b>A.Mơc tiªu</b>:


- Hs đợc củng cố lại 4 hệ thức qua các bài tập
- áp dụng các đ/ lí để làm bài tập


<b>B.Chn bÞ</b> : Bảmg phụ


<b>C.Tiến trình bài giảng</b>:


<b>I.Ôđtc</b> : Sĩ số


<b>II. Kiểm tra</b>: Hãy nêu định lí 1 , 2 , 3 , 4 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông


<b>III. Đặt vấn đề :</b>
<b>IV. Dạy bài mới</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: H·y nªu 4 hƯ thøc cđa ®/lÝ 1 , 2 , 3
, 4



- GV: Sưa chữa lại


<b>Hot ng 2</b>: <b>Bi tp </b>


GV: §a ra bµi tËp 1


Cho <i>Δ</i> vng với các cạnh góc
vng có độ dài 3 và 4 . Khi đó độ dài
các cạnh huyền là


A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D . 1 gÝa trÞ


GV: Với đề bài nh bài tập 1 và kẻ đờng
cao ứng với cạnh huyền . Khi đó độ dài
đờng cao là


A. 1,3 ; B. 2 ; C. 2,4 : D. 1 giá trị
khác


GV: Cho <i></i> cú các độ dài các cạnh
nh sau. <i>Δ</i> nào là <i>Δ</i> vuông ?
A. ( 2,3,4) B. ( 6,9,10)
C. ( 7,24,25) D. ( 3,5,6 )


GV: §a ra bài tập 4


<b>I. Kiến thức cơ bản</b>:


- Định lí 1: b2<sub> = a. c’ ; c</sub>2<sub> = a .c</sub>



- Định lí 2: h2<sub> = b .c</sub>


- Định lí 3: b.c = a.h
- Định lÝ 4: 1


<i>h</i>2 =


1


<i>b</i>2 +


1


<i>c</i>2


<b>Bµi tËp 1</b>:


- Hs trả lời : B . 5


<b>-Bài tập 2</b> :


Hs tr¶ lêi : C. 2,4


<b>Bài tập 3</b>:


- Hs trả lời : A. ( 3,4,5)



<b>Bµi tËp 4</b>:


<i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c : VÏ h×nh , ghi gt , kl ?


GV: Gọi HS lên bảng
- Gợi ý:


- Tính BC = ?
- §/lÝ 3: a.h = b.c


- §/lÝ 1: b2<sub> = a.b ; c</sub>2<sub> = a.c</sub>


GV: Đa ra bài tạp 5


Tính x ,y trong mỗi hình vẽ


- Gọi Hs tính a)
- Nhận xét bài làm?


GV: Gọi hs lên bảng làm b)
- NhËn xÐt kq ?


GV: Chèt l¹i


KL AH = ? HB = ? HC = ?


<b>Chøng minh</b>:



- Theo pi ta go : <i>Δ</i> ABC ( <i>A</i>ˆ = 1v)
BC =

<sub>√</sub>

<sub>AB</sub>2


+AC2 =

62+82 = √100 = 10
- Tõ ®/lÝ 3: AH. BC = AB . AC


<i>⇒</i> AH = AB . AC


BC =


6 . 8


10 = 4,8


- Tõ ®/lÝ 1:


+ AB2<sub> = BC. HB</sub>


<i>⇒</i> HB = AB2


BC =
62


10 = 3,6


+ AC2<sub> = BC . HC </sub>


<i>⇒</i> HC = AC2


BC =


82


10 = 6,4


<b>Bài tập 5</b>:


a)


Từ đ/ lí 2: h2<sub> = b’. c’ Hay x</sub>2<sub> = 2 . 8 = 16</sub>


<i>⇒</i> x = <sub>√</sub>16 = 4


b)


- ¸p dơng : pi ta go vµo <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = </sub>


1v)


AB =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>AC</sub>2 <sub> = </sub>


162<i><sub>−</sub></i><sub>14</sub>2 <sub> = </sub>


√60


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Đa ra bài tập 5
- H/d vẽ h×nh
- H·y ghi gt,kl


Gäi ý:



+ TÝnh AC= ?


+ §/lÝ1: b2<sub> = a.b’ ; c</sub>2<sub> = a.c’</sub>


BC = ?
+ AB = ?


+ §/lÝ 2: h2<sub> = b’.c’</sub>


HB= ?


Hoạt động 2: Củng cố- H/d vn
- Nhăc lại kt cơ bản


- Bµi tËp vỊ nhµ : 3,4 – ( SBT)


<i>⇒</i> x = AB


2


BC =


√60¿2
¿
¿
¿


= 3,75


AC2<sub> = BC.y </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> y = </sub> AC2



BC =
142


16 = 12,25


<b>Bµi tËp 6</b>:


<i>Δ</i> ABC( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; AH </sub> <sub> BC</sub>


GT AH = 16 ; HC = 25


KL AB = ? ; AC = ? ; BC = ? ; HB = ?




<b>Chøng Minh</b> :


- Pi ta go <i>Δ</i> AHC ( ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 1v)</sub>


AC =

<sub>√</sub>

AH2


+HC2 =

162+252 = √881 =


29,68


- Tõ ®/lÝ 1: AC2<sub> = BC.HC </sub>


BC = AC



2


HC =


29<i>,</i>68¿2
¿
¿
¿


35,24
- Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v)</sub>


AB =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>AC</sub>2 <sub>= </sub>


35<i>,</i>242<i><sub>−</sub></i><sub>29</sub><i><sub>,</sub></i><sub>68</sub>2


18,99


Tõ ®/lÝ 2: AH2<sub> = HB.HC </sub>


<i>⇒</i> HB = AH2


HC =
162


25 = 10,24


S: 14 /9/2009


G: 15 vµ 18/9/2009



<b>TiÕt 3- 4</b> :

<b>Tỉ số lợng giác của góc nhän</b>



A. <b>Mơc tiªu</b> :


- Hs đợc củng cố về đ/ n tỉ số LG của góc nhọn
- Biết vận dụng vào làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. <b>TiÕn tr×nh bài giảng</b> :
I. <b>Ôđtc</b> : Sĩ số


II. <b>Kim tra</b> : Định nghĩa tỉ số LG của góc nhọn
III<b>. t vn </b> :


IV. <b>Dạy bài mới</b> :


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Lớ thuyt</b>


GV: Y/cầu hs nhắc lại kt cơ bản
- Định nghÜa tØ sè LG cña gãc nhän


- TØ sè LG cđa 2 gãc phơ nhau


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Bài tập</b>


GV: §a ra bµi tËp


Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v) ; AB = 3 ; </sub>



AC =


a) TÝnh tØ sè LG cña <i><sub>C</sub></i>^


b) Tõ KQ ( a) <i>⇒</i> c¸c tØ sè LG cđa
gãc B


- Gọi Hs lên bảng làm ?
- Nhận xét và chốt lại


GV: Đa ra bài tập 2 :


Bin i cỏc tỉ số LG sau đây thành tỉ
số LG của các góc nhỏ hơn 450


Sin700<sub> ; Cos55</sub>0<sub> ; Tg60</sub>0<sub> ; cotg62</sub>0<sub>30’</sub>


GV: Gäi hs lµm – Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 3:


Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) , Chøng </sub>


minh r»ng : AC


AB =
SinB


SinC ?



<b>I. LÝ thuyÕt</b>:


- Hs nêu định nghĩa


- Hs nêu định lí


<b>II. Bµi tËp </b>


* <b>Bµi tËp1</b>:
a)


Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v)</sub>


BC =

AB2+AC2 <sub> = </sub>

32+42 <sub> = </sub> 25<sub>= 5</sub>


SinC = <i>BC</i>


<i>AB</i>


=


3
5 <sub> ; </sub>


CosC = AC


BC =
4
5



TgC = AB


AC =
3
4


CotgC = AC


AB =
4
3


Do <i><sub>B</sub></i>^ <sub> vµ </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub> lµ hai gãc phô nhau </sub>


SinB = cosC = 4


5 ; cosB = sinC =
3
4


TgB = cotgC = 4


3 ; cotgB = tgC =
3
4


* <b>Bµi tËp 2</b>:


Sin 700<sub> = Cos20</sub>0<sub> ; Cos55</sub>0<sub>40’ = </sub>



Sin340<sub>20’</sub>


Tg600<sub> = cotg30</sub>0<sub> ; Cotg62</sub>0<sub>30’ = </sub>


Tg270<sub>30’ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gäi Hs lµm
- Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 4


Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = </sub>


300<sub> ; BC = 8cm</sub>


TÝnh : AB = ? BiÕt cos300 <sub> 0,866</sub>


GV: Gäi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ ?


GV: Đa ra bµi tËp 5


Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; AB = 6 ;</sub>
^


<i>B</i> = <i>α</i>


tg <i>α</i> = 5


12 . TÝnh



a) AC = ?


b) BC = ?


GV: Gäi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ Và chốt lại


SinB = AC


BC


SinC = AB


BC


<i>⇒</i> SinB


SinC =
AC
BC :


AB
BC =


AC
BC .
BC


AB =
AC



AB (đpcm)


* <b>Bài tập 4</b>:


CosB = AB


BC


<i>⇒</i> AB = BC. CosB
= 8. Cos300


= 8.0,866 6,928
(cm)


* <b>Bµi tËp 5</b>:
Tg <i>α</i> = AC


AB =
5
12


<i>⇒</i> AC = 5 . AB


AC =
6 . 5


12 = 2,5 (cm)


b) Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v)</sub>



BC =

<sub>√</sub>

<sub>AB</sub>2


+AC2 =


2,5¿2


62+¿


√¿


= <sub>√</sub>42<i>,</i>25


= 6,5 (cm)


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>–<b> H/dẫn về nhà </b>


- Nhắc lại kiến thức cơ bản


- Bài tập về nhà : Đơn giản biểu thức


a) 1 Sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= ? </sub>


b) ( 1 - cos <i>α</i> ).(1+ cos <i>α</i> ) = ?
c) 1+ sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= ? </sub>


d) sin <i>α</i> - sin <i>α</i> .cos2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = ? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

. Gỵi ý:



a) sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1 thay vào và thu gọn Đs : cos</sub>2 <i><sub></sub></i>


b) Dùng A2<sub>-B</sub>2<sub> và gợi ý phần a) §s : = sin</sub>2 <i><sub>α</sub></i>


c) §s : = 2


d) đặt thừa số chung Đs : sin3 <i><sub>α</sub></i>


e) H§T : ( A+B ) 2<sub> Đs: = 1</sub>


Soạn: 21/9/2009
Gi¶ng: 22/18/9/2009


<b>TiÕt 5 - 6</b> :

<b>Bảng lợng giác</b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hs dùng bảng LG thành thạo


- Rèn luyện KN tính tốn nhanh - đúng


<b>B. Chn bÞ</b> : Bảng phụ bảng số


<b>C. Tiến trình bài giảng</b> :


<b>I. Ôđtc</b>: Sĩ số


<b>II. Kiểm tra</b> :



<b>III. t vn </b>:


<b>IV. Dạy bài mới</b> :


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Lớ thuyt </b>


GV: Nhắc lại cách tra bảng LG


<b>Hot ng 2: Bài tập </b>


GV: § a ra bµi tËp 1
- Gäi 1 Hs tra


- Các Hs khác đọ kq
GV: Đ a ra bài tập 2 :


- Y/c dùng bảng tra


-GV: Đ a ra bài tập 3 . HÃy so sánh
a) Sin 520<sub> vµ Sin 13</sub>0


b) Cos 400<sub> vµ Cos 80</sub>0


c) Sin380<sub> vµ Cos 38</sub>0


d) Sin 500<sub> vµ Cos 50</sub>0



<b>I. LÝ thuyÕt</b> :


- Sin , cos tra b¶ng VIII
- Tg , cotg tra b¶ng I X , X


* Sin , tg tra độ ở cột tay trái , phút tra ở hàng
ngang trên cùng


* Cos , cotg tra độ ở cột tay phải , phút tra ở
hàng ngang dới cùng


<b>II. Bµi tËp</b> :


* <b>Bµi tËp 1</b>: Dïng b¶ng sè tra
a) Sin 390<sub>13’ </sub> <sub> 0,6323</sub>


b) Cos 520<sub>18’ </sub> <sub> 0,6115</sub>


c) Tg130<sub>20’ </sub> <sub> 0,2370</sub>


d) Cotg 100<sub>17’ </sub> <sub> 5,5118</sub>


* <b>Bµi tËp 2</b>: Dùng bảng tìm x biết
a) Sin x = 0, 5446 <i>⇒</i> x 330


b) Cosx = 0 , 4444 <i>⇒</i> 630<sub>37’</sub>


c) Tgx = 1,1111 <i>⇒</i> x 480


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: § a ra bài tập 4


So sánh:


a) Tg500<sub>28 và Tg63</sub>0


b) Cotg140<sub> và Cotg35</sub>0<sub>12</sub>


GV: Y/c làm bài tập 5
Gợi ý


Tg <i>α</i> = Sin<i>α</i>


Cos<i>α</i> ; Cotg <i></i> =


Cos<i></i>


Sin<i></i>


GV: Đ a ra bài tập 6
- H/d vẽ hình


GV: Gợi ý


- Pi ta go <i>Δ</i> ANC . TÝnh CN = ?
- Dùa vµo tØ sè LG cđa gãc nhän


b) Cos 400 <sub> Cos 80</sub>0


c) Sin380<sub> = Cos52</sub>0 ¿<sub>¿</sub>


¿ Cos38



0


d) Sin500<sub> = Cos40</sub>0 <sub> Cos 50</sub>0


* <b>Bµi tËp 4</b> : So s¸nh
a) Tg500<sub>28’ </sub> ¿<sub>¿</sub>


¿ Tg63


0


b) Cotg140 <sub> Cotg35</sub>0<sub>12’</sub>


<b>* Bài tập 5</b>: So sánh ( không dùng bảng số
hoặc máy tính )


Do 0 ¿¿


¿ sin <i>α</i>
¿
¿


¿ 1 ; 0
¿
¿


¿ cos <i>α</i>


¿


¿
¿ 1


a) Tg280 <sub> Sin28</sub>0


b) Cotg420 <sub> Cos42</sub>0


c) Cotg 730 <sub> Sin17</sub>0


d) Tg320 <sub> Cos58</sub>0


* <b>Ba× tËp 6</b>:
H·y tÝnh
a) CN
b) ABN
c) CAN


Gi¶i:
a)


Pi ta go <i>Δ</i> ANC ( ^<i><sub>N</sub></i> <sub>= 1v)</sub>


CN =

<sub>√</sub>

<sub>AC</sub>2


<i>−</i>AN2 =

<sub>√</sub>

<sub>6,4</sub>2


<i>−</i>3,62 = 5,292
b)


Sin ABN = AN



AB =
3,6


9 = 0,4


<i>⇒</i> ABN = 230<sub>34’</sub>


c)


CoS CAN = AN


AC =
3,6


6,4 = 0,5625


<i>⇒</i> CAN = 550<sub>46’</sub>


* <b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố </b>–<b> hớng dẫn về mhà</b>


- Nhắc lại kt cơ bản


- Bài tập về nhà : Dùng bảng tra
a) Sin 700<sub>15</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Tg420<sub>52’</sub>


S: 12/10/2009



G: 13 vµ 16/10/2009


<b>Tiết 7- 8</b> :

<b>Một số hệ thức về cạnh và góc</b>


<b> Trong tam giác vuông</b>


<b> Kiểm tra: Chun đề 1</b>



<b>A.Mơc tiªu</b> :


- Vận dụng các hệ thức để giải tam giỏc vuụng


- Vận dụng thành thạo các hệ thức , tra bảng , máy tính


<b>B. Chuẩn bị</b> : Bảng phụ , bảng số , máy tính


<b>C. Tiến trình bài giảng</b> :


<b>I. ÔĐTC</b> : Sĩ số


<b>II. Kim tra</b> : Phát biểu định lí 1 số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng


<b>III. Đặt vấn </b>:


<b>IV. Dạy bài mới</b> :


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>

<b>Phần lí thuyết</b>



GV: Y/c viÕt các hệ thức



GV: Qua việc giải tam giác vuông
HÃy cho biết cách tìm


1) Góc nhọn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2) Cạnh góc vuông ?


3 ) Cạnh huyền ?


<b>Hot ng 2: </b>

<b>Bài tập</b>



GV: § a ra bµi tËp 1


Tính S hình thang cân . Biết 2 cạnh đáy
là 12


Cm và 18cm . góc ở đáy bng 750


GV: H/d vẽ hình


- Gợi ý:


- Tính AH = ?


- H·y tÝnh : SABCD = ?


GV: § a ra bµi tËp 2


<i>Δ</i> ABC cã gãc A = 200<sub> ; </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>= </sub>



300<sub> ; AB = 60cm . Đờng </sub> <sub> kẻ từ C đến </sub>


AB cắt AB tại P ( hình vẽ) . HÃy tìm
a) AP ? ; BP ?


b) CP ?


GV: Đa ra hình vẽ


- HÃy tính AH = ?


- NÕu biÕt 1 gãc nhän <i>α</i> th× gãc còn lại


900<sub> - </sub> <i><sub></sub></i>


- Nếu biết 2 cạnh thì tìm 1 tỉ số LG của
góc <i>⇒</i> Tìm góc đó bằng cỏch tra
bng


- Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuôn


- Từ hệ thức :


b = a.SinB = a . CosC


<i>⇒</i> a = <i>b</i>


SinB =



<i>b</i>


CosC


C = a. SinC = a . CosB


<i>⇒</i> a = <i>C</i>


SinC =


<i>C</i>


CosB


<b>II. </b>

<b>Bµi tËp</b>



<b>Bµi tËp 1</b>:


<b>Chøng Minh</b>:
KỴ AH ; BK CD


Ta cã : AB = KH = 12 (cm)


<i>⇒</i> DH + KC = DC – HK = 18 – 12 =
6


DH = 6


2 = 3 (cm)



AH = DH.tgD = 3 . 3,732 = 11,196
SABCD = (AB+DC). AH


2 =


(12+18). 11<i>,</i>196


2


= 167,94 (cm)
* <b>Bµi tËp 2</b>:




<b> Chøng Minh</b>:
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- TÝnh AC = ?


- TÝnh : AP = ? PB = ?


- TÝnh : CP = ?
GV: Chèt l¹i


<i>⇒</i> AH = AB . SinB


= 60.Sin300<sub> = 60.</sub> 1


2 = 30


<i>Δ</i> AHC ( ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 1v)</sub>


AH = AC. Cos400


<i>⇒</i> AC = AH


Cos 400 =


30


0<i>,</i>7660 =


39,164


<i>Δ</i> APC cã ( ^<i><sub>P</sub></i> = 1v)
AP = AC.Cos 200


= 39,164 . 0,9397 = 36,802
PB = AB – AP


= 60 – 36,802 = 23, 198
b) <i>Δ</i> APC ( ^<i><sub>P</sub></i> <sub>= 1v) </sub>


CP = AC. Sin200


= 39,164 . 0,342 = 13, 394


<b>Đề kiểm tra</b>

:

<b>Chuyên đề 1</b>



<b>C©u 1</b>: Tính x , y trong mỗi hình





a) b)


<b>Câu 2</b> : Không dùng bảng số và máy tinh . Hãy so sánh các tỉ số LG theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ


Cotg250<sub> ; tg32</sub>0<sub> ; cotg18</sub>0<sub> ; tg44</sub>0<sub> ; cotg62</sub>0


<b>Câu 3</b>: Giải tam giác vuông ABC. Biết góc A = 900<sub> ; AB = 5 : BC = 7 ( kÕt qu¶ gãc </sub>


làm trịn đến phút , về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân th ba)


<b>Đáp án</b>

:


<b>Câu1</b>: a) Đ/lí 2: x2<sub> =.9. 25 = 225 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = </sub>


√225 = 15
b ) §/ lÝ 2 : 82<sub> = x. 10 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = </sub> 64


10 = 6,4 . §/lÝ : y2 = x ( x + 10) = 6,4(6,4


+10)


<i>⇒</i> y =

<sub>√</sub>

6,4(6,4+10) =10,245


<b> C©u 2</b>: Cotg180 <sub> cotg25</sub>0 <sub> tg44</sub>0<sub> </sub> <sub> tg32</sub>0 <sub> cotg62</sub>0


<b>C©u 3</b>:



Ta cã : SinC = AB


BC
5


7 <i>⇒</i> <i>C</i>^ = 45035’ ; <i>B</i>^ = 900 - <i>C</i>^ = 44025’


AC = BC. SinB = 7.Sin440<sub>25’ </sub> <sub>4,899</sub>


<b>V. Hoạt động 3</b>:

<b>Củng c </b>

<b> H/d v nh</b>



- Nhắc lại kiến thức cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Soạn ngày: 26/10/2009


Giảng ngày: 27 và 30/10/2009


<b> Chủ đề 2:</b>

Đờng tròn



<b> Tiết 9- 10</b>: Sự xác định đờng trịn


<b> Đờng kính và dây của đờng trịn</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố về cách xác định đờng tròn


- Vận dụng kt vào chứng minh bài tập về đờng kính và dây của ( 0 )
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hìng v chng minh hỡnh hc



<b>B. Chuẩn bị : Bảng phụ thớc , com pa</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>I.Ôđtc</b> : SÜ sè


<b>II. Kiểm tra</b> : Nêu các cách xác định đờng tròn


<b>III. Đặt vấn đề</b> :


<b>IV. Dạy bài mới</b> :


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Ơn lí thuyết
GV: Gọi Hs nhắc lại


- §/nghÜa


- Các cách định đờng trịn
- Tâm đối xứng


- Trục đối xứng
GV: Gọi hs phát biểu
- Đ/lí 1


- §/lÝ 2
- §/lÝ 3



<b>-Hoạt động 2</b>: Bài tập
GV: Đ a ra bài tập 1


ABCD là hình vng . O giao 2 đờng
chéo , OA = <sub>√</sub>2 cm . Vẽ ( A; 2 )
trong 5 điểm A,B, C, D , O . Điểm nào
năm bên trong, bên ngoài đờng tròn ?


<b>I. LÝ thuyÕt:</b>


<b>1)</b> Sự xác định đờng tròn – t/ c ca ng
trũn


- Định nghĩa :


-- Kớ hiệu : ( 0; R ) hoặc ( 0 )
*Các cách xđ đờng tròn : Biết
+ Tâm và R


+ Một đoạn thẳng là đờng kính của nó
+ Ba điểm không thẳng hàng


*Tâm đối xứng : Là tâm đờng trịn đó
* Trục đối xứng : Là đờng kính


<b>2)</b> Đờng kính và dây của đờng trịn :
* Định lí 1:


* Định lí 2:


* Định lí 3:
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 1</b>:
ABCD lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: H/dẫn vẽ hình


- Gọi hs làm


- Nhận xét cách làm


-GV: Đ a ra bài tập 2


Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A , nội tiếp (O) .
đờng cao AH cắt (O) tại D


a) CMR: AD là đờng kính của (O)
b) Tính sđ ACD


c) BC = 24 ; AC = 20 . Tính AH và R ?


GV: H/d vẽ hình


GV:


- Cho biết vì sao AD là đờng kính ?


GV: HÃy tính sđ ACD = ?



GV: Gợi ý
- Tính AH = ?


- TÝnh AD = ?
- TÝnh R = ?


A, B, C, D, O
KL nằm ở đâu ?


<b>Chøng minh</b>:
OA = <sub>√</sub>2 ¿¿


¿ 2 = R <i>⇒</i> O n»m bªn


trong (A)


AB = AD = 2 = R <i>⇒</i> B , D n»m trªn
(A)


AC = 2 <sub>√</sub>2 2 = R <i>⇒</i> C n»m ngoµi
(A)


<b>Bµi tËp 2</b>:


<i>Δ</i> ABC c©n néi tiÕp (O)
GT AH BC ; BC= 24; AC = 20


a) AD là đờng kính
KL b) sđ ACD



c) AH ? R ?


<b>Chøng minh</b>:


a) <i>Δ</i> ABC c©n t¹i A (gt)
AH BC (gt)


<i>⇒</i> AH lµ trung trùc cđa BC (1)


<i>⇒</i> AD là trung trực của BC (2)
Vì O nằm trên trung trực của BC
Nên O nằm trên trung trực của AD
Vậy : AD là đờng kính (O)


b) <i>Δ</i> ACD cã CO lµ trung tun øng víi
c¹nh AD <i>⇒</i> OC = 1


2 AD <i>⇒</i> ACD =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Đ a ra bài tập 3


Cho (O) có bán kính OA = 3cm ; Dây
BC của đờng tròn OA tại trung
điểm của OA . Tính BC ?


GV: H/dÉn hs vÏ h×nh


GV: Cho biÕt <i></i> OBA là <i></i> gì ?
- sđ <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = ? </sub>



GV: H·y tÝnh HB = ?
- BC = ?


GV: § a ra bµi tËp 4


Cho nửa (O) đờng kính AB và dây E F
khơng cắt đờng kính. Gọi I và K lần lợt
là chân các đờng kẻ từ A, B đến E F
CMR: IE = KF


GV: H/dÉn vÏ h×nh


- OH là đờng gì ?


- H·y CMinh: HE = H F




-GV: đ a ra bài tập 5


c) Ta cã : BH = HC = BC


2 =
24


2 = 12


Pi ta go : <i>Δ</i> AHC( ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= 1v)</sub>



AH2<sub> = AC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> – 12</sub>2<sub> = 256</sub>


<i>⇒</i> AH = <sub>√</sub>256 = 16
§/lÝ 1: b2<sub> = a.b’</sub>


AC2<sub> = AD .AH </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> AD = </sub> AC2


AH =
202


16 = 25
<i>⇒</i> R = AD


2 =
25


2 = 12,5


<b>Bµi tËp 3</b>:


<b>Chứng minh</b>:


Gọi H là trung điểm OA
Có : OH = HA (gt)
Vµ BC OA tại H


<i></i> <i></i> OBA cân tại B


<i></i> OB = BA = R (1)


Mµ OB = OA = R (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i>


<i>⇒</i> OB = BA = OA = R


<i>⇒</i> <i>Δ</i> OBA là <i>Δ</i> đều <i>⇒</i> <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = 60</sub>0


(®pcm)


HB = OB.Sin <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = 3.Sin60</sub>0<sub> = 3.</sub> √3


2


VËy : BC = 2.BH = 2. 3√3


2 = 3 √3 (cm)


<b>Bµi tËp 4</b>:


<b>Chøng minh</b>:
KỴ OH E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB .
Dây CD , các đờng với CD tại C và
D t/ứng cắt AB ở M,N


CMR: AB = BN
GV: - H/dÉn vÏ h×nh


- OI là đờng gì ?



- H·y c/minh : AM = BN


OB = OA = R (1)


AI // BK (2) <i>⇒</i> OH là đờng trung bình
<i>⇒</i> HI = HK (2)


Mà HE = H F Đ/lí đờng kính dây cung (3)
Từ (1) , (2) và (3) <i>⇒</i> IE = F K ( đpcm)


<b>Bµi tËp 5</b>:


<b>Chøng minh</b>:


Từ O kẻ OI CD <i>⇒</i> IC = ID ( /lớ ng
kớnh)


Tứ giác CDNM là hình thang cã IC = ID
(1)


OI // CM // DN <i>⇒</i> OI là đờng TB


<i>⇒</i> OM = ON ( 1) mµ OA = OB = R (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> AM = BN (®pcm)


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố </b>–<b> H/dn v nh</b>


- Nhắc lại kt cơ bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Soạn ngày: 9/11/2009


Giảng ngày: 10và 13/11/2009


<b>TiÕt 11-12</b>: LuyÖn tËp


Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thơng qua bài tập Hs đợc rèn lun và củng cố các kt về khoảng cách từ tâm đến dây
- Hs biết vận dụng vào làm bài tập v CM


<b>B. chuẩn bị: Thớc, com pa</b>
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
I. <b>ÔĐTC</b>: sĩ số


II. <b>Kim tra</b> : Phỏt biu /lớ 1 v 2
III. <b>t vn :</b>


IV. <b>Dạy bài mới</b>:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV: Đa ra bài tập 12- sgk
- H/dẫn vẽ hình


- Ghi GT và KL


GV: Gỵi ý c/minh



- TÝnh OH = ?


GV: H·y C/minh AB = CD ?
- Gọi Hs lên bảng


<b>Bài tập 12sgk </b><b> tr106:</b>


GT (O; 5) ; AB = 8
AI = 1; CD AB
KL a) OH = ?


b) CD = AB


<b>Chøng minh</b>:


a) KỴ OH AB <i>⇒</i> HA = HB =


2
<i>AB</i>


= 4


Pi ta go <i>Δ</i> OHB


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Y/c làm bài tập 13
- H/dẫn vẽ hình


- Gợi ý:



AB = CD thì OH, OK ?


<i></i> OHE vµ <i>Δ</i> OKE ntn?
EH ? EK


GV:


EA = EH+ HA
EC = EK + CK


GV: Đa ra bài tËp 14


GV: - h/dÉn vÏ h×nh ; ghi gt, kl


GV: Gỵi ý
HA = HB = ?


OH = ?
OK = ?


CD = ?


GV: Đa ra bài tập 15 sgk
- Đa ra hình 70 sgk


b)


Kẻ OH CD: Tứ giác IHOK là HCN vì
^<i><sub>K</sub></i> <sub>= </sub> ^<i><sub>I</sub></i> <sub>= </sub> ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 1v</sub>



Do đó : OH = IH = 4 – 1 = 3
Vì OH = OK = 3 . Nên AB = CD


<b>Bµi tËp 13 sgk </b>–<b> tr 106:</b>


<b>Chøng minh</b>:
a) <b>c/minh</b>: EH = EK


Ta cã : HA = HB (gt) <i>⇒</i> OH AB (®lÝ2)
KC = KD (gt) OK CD


Mµ AB = CD (gt) <i>⇒</i> OH = OK
(®lÝ1)


<i>Δ</i> OHE = <i>Δ</i> OKE v× cã
OH = OK ; OE chung (c. huyÒn )


<i>⇒</i> EH = EK


b) <b>c/minh</b>: AE = EC


Do AB = CD (gt) <i>⇒</i> HA = KC (1)
EH = EK ( c/m a) (2)


Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> EA = EC


<b>Bµi tËp 14sgk </b>–<b> tr 106</b> :
gt (O; 25) ; AB = 40
CD//AB ; KH = 22


kl CD = ?


<b>Chøng minh</b>:


Ta cã : OH AB <i>⇒</i> HB = HA =


AB
2


= 40


2 = 20


Pi ta go vào vuông <i></i> OHA :


OH =

<sub>√</sub>

<sub>OA</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>HA</sub>2 <sub>= </sub>

<sub>√</sub>

<sub>25</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>20</sub>2 <sub>= 15</sub>


Gäi K lµ giao cđa OH vµ CD


Do CD//AB <i>⇒</i> OK CD mµ HK =
22(gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gọi Hs so sỏnh cỏc di ?


GV: Đa ra bài tập 16- sgk


- GV: H/d vÏ h×nh


- H·y cho biết OA là cạnh gì của <i></i>



vuông ?


<i>⇒</i> CD = 48 ( cm)


<b>Bµi 15 sgk </b>–<b> tr10</b>


<b>Gi¶i</b> :


a) Trong (O) nhá : AB CD <i>⇒</i> OH ¿¿
¿


OK


b) trong (O) lín : OH ¿¿


¿ OK <i>⇒</i> ME


M F


c) trong (O) lín: ME M F <i>⇒</i> MH
MK


<b>Bµi tËp 16- sgk</b>


<b>Gợi ý</b> :
Kẻ OH E F


<i>Δ</i> vu«ng OHA ( ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= 1V) </sub>



Ta cã : OA OH <i>⇒</i> BC ¿¿
¿ E F


<b> Hoạ t độ ng 2 : Cđng cè </b>–<b> Híng dẫn về nhà</b>
- Nhắc lại kiến thức cơ bản


- Bài tập về nhà : xem và làm lại các bài tập


Soạn ngày :
Giảng ngày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A.Mục tiêu</b>:


- Hc sinh biết vận dụng định lý vào chứng minh bài tập
- Rèn luyện vẽ hình , chứng minh bài tập hỡnh hc


B. Chuẩn bị:


- Bảng phụ , các bài tập


C. Tiến trình bài giảng


I. ÔĐTC: Sĩ số


II. Kim tra : Phát biểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại mt im
III. t vn :


IV. Dạy bài mới


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
GV: <b>Đa ra bài tập 1</b>


- Cho (O) , A nằm ngoài (O) kẻ tiếp
tuyến AM , AN với đờng tròn (M,N
là tiếp điểm)


a) Chøng minh: OA MN


b) Vẽ đờng kính NOC . Chứng minh
rằng : MC//AO


c) Tính độ dài các cạnh <i>Δ</i> AMN biết
OM = 3cm ; OA = 5 cm


GV: - H/ dÉn vÏ h×nh
- Gäi hs Chøng minh a)
- NhËn xét cách làm


GV: Gọi hs làm b)


GV: Dựa vào b.c = a .h


<b>GV: Đa ra bài tập 2</b>


Cho nửa (O) Đờng kính AB , qua C
nửa đờng trịn . Kẻ tiếp tuyến dcủa nửa
đờng tròn . Gọi E, F lần lợt là chân các
đờng vng góc kẻ từ A và B đến d , gọi


H là chân đờng vng góc kẻ từ C đến
AB . Chứng minh rằng


a) CE = CF


b) AC lµ tia p/giác của BAE
c) CH2<sub> = AE.BF</sub>


<b>Bài tập 1: </b>


<b> Chøng minh:</b>


a) Chøng minh: OA MN


<i></i> AMN cân tại A ( vì MA = NA ; t/c t2<sub> )</sub>


OA là p/giác ^<i><sub>A</sub></i> <sub> (t/c tiÕp tuyÕn)</sub>


<i>⇒</i> OA là đờng cao nên OA MN
b) H là giao điểm MN và OA
Có ON = OC = R


HM = NM ( OA lµ trung tuyÕn )


<i>⇒</i> HO là đờng trung bình <i>Δ</i> MNC
<i>⇒</i> HO // MC


c) Pi ta go <i>Δ</i> vu«ng AON
AN =

<sub>√</sub>

<sub>OA</sub>2



<i>−</i>ON2=

52<i>−</i>32 = √16=4


Tõ hƯ thøc lỵng : AN.ON = AO . HN
Hay : 4.3 = 5 HN


<i>⇒</i> HN = 12


5 = 2,4


Mµ HM = HN <i>⇒</i> MN= 2.HN = 2. 2,4 =
4,8


AM = AN = 4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Gỵi ý
a)


- Tứ giác AEFB là hình gì ?
- Nêu đ/lí đờng TB ?


b) H·y so s¸nh ^<i><sub>A</sub></i>


1 ; ^<i>A</i>2 ; <i>C</i>^1 ?


c) <i></i> vuông CAE có cạnh nào ? góc
nào bằng nhau ?


GV: <b>Đa ra bài tập 3</b>


Cho (O) ; bán kính OA , dây CD lµ trung


trùc cđa OA


a) Tứ giác OCAD là hình gì ? tại sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với (O) tại C tiếp tuyến
này cắt OA tại I . Tính độ dài CI , biết
OA = R


GV: HÃy cho biết tứ giác OCAD là hình
gì ? Vì sao ?


GV: <i>Δ</i> OCA lµ <i>Δ</i> g× ?


GV: H·y tÝnh CI = ?


<b> Chøng minh</b>


a) Ta cã: AE d ; BF d <i>⇒</i> AE // BF
<i></i> Tứ giác AEFB là hình thang


Mà : OA = OB = R
OC // AE // BF


<i>⇒</i> CE = CF ( Đ/ lí đờng TB )
b)


<i>Δ</i> AOC cã :


OC = OA = R <i></i> <i></i> AOC cân tại O


^



<i>C</i><sub>1</sub> = ^<i><sub>A</sub></i>


2


^


<i>A</i><sub>1</sub> = <i><sub>C</sub></i>^


1 ( so le v× AE // OC )


<i>⇒</i> ^<i><sub>A</sub></i>


1 = ^<i>A</i>2 Nên AC là phân giác


B ^<i><sub>A</sub></i> <sub>C</sub>


c)


<i></i> CAE ( ^<i><sub>E</sub></i> <sub>= 1v) vµ </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>CAH (</sub> ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= </sub>


1v) cã


AC ( c¹nh hun chung )


^


<i>A</i><sub>1</sub> = ^<i><sub>A</sub></i>


2 <i>⇒</i> <i>Δ</i> CAE = <i>Δ</i> CAH



<i>⇒</i> AE = AH
T¬ng tù : BF = BH


<i>Δ</i> ABC cã : OC = 1


2 AB lµ trung tuyÕn


AB


<i>⇒</i> <i>Δ</i> ACB t¹i C
Theo hƯ thøc lỵng :
CH2<sub> = HA . HB</sub>


= AE . BF ( đpcm)


<b>Bài tập 3: </b>


<b> Chứng minh</b> :


a) Gọi H là giao điểm cđa OA vµ CD
Ta cã : OA CD ( gt)


<i>⇒</i> HC = HD ( đ/lí 2)


Mà tứ giác OCAD cã : OH = HA ( gt)
HC = HD ( Cm trªn)


<i>⇒</i> OCAD là hình bình hành



Mà OA CD <i></i> OCAD là H ình
Thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

OC = OA = R


<i>⇒</i> OC = CA = OA nên <i>Δ</i> AOC đều
Do đó : C <i><sub>O</sub></i>^ <sub>A = 60</sub>0


Mà <i></i> OCI tại C vì OC CI (gt)
CI = OC . tg600


= R <sub>√</sub>3


Hoạt động 2: Củng cố –<b> Hớng dẫn về nhà </b>
- Ơn lại phần lí thuyết


- Về xem lai cỏc bi tõp ó cha


Soạn ngày :
Giảng ngµy :


<b>Tiết 15-16</b>

<b>: Luyên tập về vị trí tơng đối </b>


<b> của hai đơng trịn</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>



<b>- </b>Hs đợc củng cố lại về vị trí tơng đối của hai đờng trịn
- Biết vận dụng lí thuyết vào lm cỏc bi tp


- Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học


<b>B.Chuẩn bị : Thớc , com pa</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>


<b>I . Ôđtc</b>: Sĩ số


<b>II, Kiểm tra</b> : Hãy nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn , các hệ thức của chúng


<b>III. Đặt vấn đề: </b>
<b>IV. Dạy bài mói:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhăc lại phần lí thuyết</b>


GV: Gọi hs nêu các vị trí tơng đối của
hai đờng trịn và các hệ thức


<b>I. PhÇn lÝ thut</b>


1) Hai đờng trịn cắt nhau
R-r < OO’ < R + r


2) Hai đờng tròn tiếp xúc nhau
a. Tiếp xúc ngoài : OO’ = R + r
b. Tiếp xúc trong : OO’ = R – r > 0
3) Hai đờng trịn khơng giao nhau:
a. Hai đờng trong ở ngồi nhau
OO’ > R + r



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyn tp</b>


GV: Đa ra bài tập 1


Cho hình vẽ , trong đó (O) và (O’) tiếp
xúc ngoài tại A. Chứng minh rằng các tiếp
tuyến Bx và Cy song song với nhau


GV: Gỵi ý
So sánh <i><sub>B</sub></i>^


2 và <i>C</i>^2 ?


- Em có két luận gì về Bx và Cy ?


GV: <b>Đa ra bài tập 2</b>


Cho I l trung điểm của đoạn thẳng AB .
Vẽ các đờng tròn (I ; IA) và (B ; BA)
a) (I) và (B) có các vị trí tơng đối nh thế
nào ? vì sao ?


b) Kẻ một đờng thẳng đi qua A , căt các
(I) và (B) theo thứ tự tại M và N . So sánh
các độ dài AM và MN ?


GV : H/dÉn hs vÏ h×nh


GV : Gäi hs chøng minh



GV: NhËn xÐt


GV: <b>Đa ra bài tập 3</b>


Cho (O) v (O) tip xúc ngoài tại A . Gọi
CD là tiếp tuyến chung ngồi của 2 đờng
trịn ( C (O) ; D (O’) )


a) TÝng s® gãc CAD


b) Tính độ dài CD . Biết OA = 4,5 cm ,
OA = 2cm


OO’ < R – r


<b>II . PhÇn 2: Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Chøng minh:</b>


Ta cã : (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoài tại A
Nên : O, A , O Thẳng hµng


Ta cã: ^<i><sub>A</sub></i>


1 = ^<i>A</i>2 ( d®)


^<i><sub>A</sub></i>


1 = <i>B</i>^1 ( <i></i> OBA cân tại



O)


<i>A</i>ˆ2<sub> = </sub> <i>C</i>^1 ( <i></i> AOC cân tại


O


<i></i> <i><sub>B</sub></i>^


1 = <i>C</i>^1 (1)


Ta cã : OBx = 900<sub> (gt) ; OCy = 90</sub>0<sub> (gt) (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i>
OBx - <i><sub>B</sub></i>^


1 = OCy - <i>C</i>^1


Hay <i><sub>B</sub></i>^


2 = <i>C</i>^2 ( ë vÞ trÝ so le trong )


Nên : Bx // Cy


<b>Bài tập 2:</b>


<b>Chøng minh: </b>


a) IB = BA – IA = R – r



nên (I) và (B) tiếp xúc trong tại A
b) <i>Δ</i> AMB có : OA = OB = r
nên MI là đờng trung tuyến của AB


<i>⇒</i> <i>Δ</i> AMB vuông tại M <i></i> AMB
= 900


M <i>Δ</i> ABN cân tại B ( BA = BN = R )
Có BM là đờng cao , nên là đờng trung
tuyến <i>⇒</i> AM = MN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Hớng dân hs vẽ hình


GV: Gọi hs chøng minh a)
- NhËn xÐt


GV : Gäi hs chứng minh b)


- Nhận xét cách làm
- Sửa chữa sai sãt


<b>Chøng Minh:</b>


a) Kẻ tiếp tuyến chung tại A , Cắt CD t¹i
M


Ta cã : MA = MC
MA = MD
( Theo t/c tiÕp tuyÕn)



<i>⇒</i> MA = MC = MD


Nên <i>Δ</i> ACD có đờng trung tuyến ứng
với cạnh CD <i>⇒</i> AM = 1


2 CD
<i></i> <i></i> ACD vuông tại A
<i></i> CAD = 900


b)


Ta có MO , Mo là tia phân giác hai góc
kề bù AMC và AMD


<i></i> OMO’ = 900


Nên <i>Δ</i> OMO’ vuông tại M
Nên MA là đờng cao


Theo hƯ thøc lỵng :


MA2<sub> = OA.O’A = 4,5 . 2 = 9 </sub>


<i>⇒</i> MA = <sub>√</sub>9 = 3


VËy CD = 2.M = 2.3 = 6 (cm)


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>
- Xem laị tồn bộ phần lí thuyết



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×