Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.77 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Soạn : 20/8/2009</b>
Giảng : 21/8/2009
<b> Chủ đề 1: </b>Hệ thức lợng trong tam giác vuông
<b> Tiết 1 + 2</b>: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
<b> trong tam giác vng</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>:
- Hs đợc củng cố lại 4 hệ thức qua các bài tập
- áp dụng các đ/ lí để làm bài tập
<b>B.Chn bÞ</b> : Bảmg phụ
<b>C.Tiến trình bài giảng</b>:
<b>I.Ôđtc</b> : Sĩ số
<b>II. Kiểm tra</b>: Hãy nêu định lí 1 , 2 , 3 , 4 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
<b>III. Đặt vấn đề :</b>
<b>IV. Dạy bài mới</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiến thức cơ bản</b>
GV: H·y nªu 4 hƯ thøc cđa ®/lÝ 1 , 2 , 3
, 4
- GV: Sưa chữa lại
<b>Hot ng 2</b>: <b>Bi tp </b>
GV: §a ra bµi tËp 1
Cho <i>Δ</i> vng với các cạnh góc
vng có độ dài 3 và 4 . Khi đó độ dài
các cạnh huyền là
A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D . 1 gÝa trÞ
GV: Với đề bài nh bài tập 1 và kẻ đờng
cao ứng với cạnh huyền . Khi đó độ dài
đờng cao là
A. 1,3 ; B. 2 ; C. 2,4 : D. 1 giá trị
khác
GV: Cho <i></i> cú các độ dài các cạnh
nh sau. <i>Δ</i> nào là <i>Δ</i> vuông ?
A. ( 2,3,4) B. ( 6,9,10)
C. ( 7,24,25) D. ( 3,5,6 )
GV: §a ra bài tập 4
<b>I. Kiến thức cơ bản</b>:
- Định lí 1: b2<sub> = a. c’ ; c</sub>2<sub> = a .c</sub>
- Định lí 2: h2<sub> = b .c</sub>
- Định lí 3: b.c = a.h
- Định lÝ 4: 1
<i>h</i>2 =
1
<i>b</i>2 +
1
<i>c</i>2
<b>Bµi tËp 1</b>:
- Hs trả lời : B . 5
<b>-Bài tập 2</b> :
Hs tr¶ lêi : C. 2,4
<b>Bài tập 3</b>:
- Hs trả lời : A. ( 3,4,5)
<b>Bµi tËp 4</b>:
<i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v)</sub>
- Y/c : VÏ h×nh , ghi gt , kl ?
GV: Gọi HS lên bảng
- Gợi ý:
- Tính BC = ?
- §/lÝ 3: a.h = b.c
- §/lÝ 1: b2<sub> = a.b ; c</sub>2<sub> = a.c</sub>
GV: Đa ra bài tạp 5
Tính x ,y trong mỗi hình vẽ
- Gọi Hs tính a)
- Nhận xét bài làm?
GV: Gọi hs lên bảng làm b)
- NhËn xÐt kq ?
GV: Chèt l¹i
KL AH = ? HB = ? HC = ?
<b>Chøng minh</b>:
- Theo pi ta go : <i>Δ</i> ABC ( <i>A</i>ˆ = 1v)
BC =
+AC2 =
<i>⇒</i> AH = AB . AC
BC =
6 . 8
10 = 4,8
- Tõ ®/lÝ 1:
+ AB2<sub> = BC. HB</sub>
<i>⇒</i> HB = AB2
BC =
62
10 = 3,6
+ AC2<sub> = BC . HC </sub>
<i>⇒</i> HC = AC2
BC =
10 = 6,4
<b>Bài tập 5</b>:
a)
Từ đ/ lí 2: h2<sub> = b’. c’ Hay x</sub>2<sub> = 2 . 8 = 16</sub>
<i>⇒</i> x = <sub>√</sub>16 = 4
b)
- ¸p dơng : pi ta go vµo <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = </sub>
1v)
AB =
√60
GV: Đa ra bài tập 5
- H/d vẽ h×nh
- H·y ghi gt,kl
Gäi ý:
+ TÝnh AC= ?
+ §/lÝ1: b2<sub> = a.b’ ; c</sub>2<sub> = a.c’</sub>
BC = ?
+ AB = ?
+ §/lÝ 2: h2<sub> = b’.c’</sub>
HB= ?
Hoạt động 2: Củng cố- H/d vn
- Nhăc lại kt cơ bản
- Bµi tËp vỊ nhµ : 3,4 – ( SBT)
<i>⇒</i> x = AB
2
BC =
√60¿2
¿
¿
¿
= 3,75
AC2<sub> = BC.y </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> y = </sub> AC2
BC =
142
16 = 12,25
<b>Bµi tËp 6</b>:
<i>Δ</i> ABC( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; AH </sub> <sub> BC</sub>
GT AH = 16 ; HC = 25
KL AB = ? ; AC = ? ; BC = ? ; HB = ?
<b>Chøng Minh</b> :
- Pi ta go <i>Δ</i> AHC ( ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 1v)</sub>
AC =
+HC2 =
29,68
- Tõ ®/lÝ 1: AC2<sub> = BC.HC </sub>
BC = AC
2
HC =
29<i>,</i>68¿2
¿
¿
¿
35,24
- Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v)</sub>
AB =
18,99
Tõ ®/lÝ 2: AH2<sub> = HB.HC </sub>
<i>⇒</i> HB = AH2
HC =
162
25 = 10,24
S: 14 /9/2009
G: 15 vµ 18/9/2009
<b>TiÕt 3- 4</b> :
A. <b>Mơc tiªu</b> :
- Hs đợc củng cố về đ/ n tỉ số LG của góc nhọn
- Biết vận dụng vào làm bài tập
C. <b>TiÕn tr×nh bài giảng</b> :
I. <b>Ôđtc</b> : Sĩ số
II. <b>Kim tra</b> : Định nghĩa tỉ số LG của góc nhọn
III<b>. t vn </b> :
IV. <b>Dạy bài mới</b> :
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Lớ thuyt</b>
GV: Y/cầu hs nhắc lại kt cơ bản
- Định nghÜa tØ sè LG cña gãc nhän
- TØ sè LG cđa 2 gãc phơ nhau
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Bài tập</b>
GV: §a ra bµi tËp
Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v) ; AB = 3 ; </sub>
AC =
a) TÝnh tØ sè LG cña <i><sub>C</sub></i>^
b) Tõ KQ ( a) <i>⇒</i> c¸c tØ sè LG cđa
gãc B
- Gọi Hs lên bảng làm ?
- Nhận xét và chốt lại
GV: Đa ra bài tập 2 :
Bin i cỏc tỉ số LG sau đây thành tỉ
số LG của các góc nhỏ hơn 450
Sin700<sub> ; Cos55</sub>0<sub> ; Tg60</sub>0<sub> ; cotg62</sub>0<sub>30’</sub>
GV: Gäi hs lµm – Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 3:
Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) , Chøng </sub>
minh r»ng : AC
AB =
SinB
SinC ?
<b>I. LÝ thuyÕt</b>:
- Hs nêu định nghĩa
- Hs nêu định lí
<b>II. Bµi tËp </b>
* <b>Bµi tËp1</b>:
a)
Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1v)</sub>
BC =
SinC = <i>BC</i>
<i>AB</i>
=
3
5 <sub> ; </sub>
CosC = AC
BC =
4
5
TgC = AB
AC =
3
4
CotgC = AC
AB =
4
3
Do <i><sub>B</sub></i>^ <sub> vµ </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub> lµ hai gãc phô nhau </sub>
SinB = cosC = 4
5 ; cosB = sinC =
3
4
TgB = cotgC = 4
3 ; cotgB = tgC =
3
4
* <b>Bµi tËp 2</b>:
Sin 700<sub> = Cos20</sub>0<sub> ; Cos55</sub>0<sub>40’ = </sub>
Sin340<sub>20’</sub>
Tg600<sub> = cotg30</sub>0<sub> ; Cotg62</sub>0<sub>30’ = </sub>
Tg270<sub>30’ </sub>
- Gäi Hs lµm
- Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 4
Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = </sub>
300<sub> ; BC = 8cm</sub>
TÝnh : AB = ? BiÕt cos300 <sub> 0,866</sub>
GV: Gäi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bµi tËp 5
Cho <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v) ; AB = 6 ;</sub>
^
<i>B</i> = <i>α</i>
tg <i>α</i> = 5
12 . TÝnh
a) AC = ?
b) BC = ?
GV: Gäi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ Và chốt lại
SinB = AC
BC
SinC = AB
BC
<i>⇒</i> SinB
SinC =
AC
BC :
AB
BC =
AC
BC .
BC
AB =
AC
AB (đpcm)
* <b>Bài tập 4</b>:
CosB = AB
BC
<i>⇒</i> AB = BC. CosB
= 8. Cos300
= 8.0,866 6,928
(cm)
* <b>Bµi tËp 5</b>:
Tg <i>α</i> = AC
AB =
5
12
<i>⇒</i> AC = 5 . AB
AC =
6 . 5
12 = 2,5 (cm)
b) Pi ta go <i>Δ</i> ABC ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub>= 1v)</sub>
BC =
+AC2 =
2,5¿2
62+¿
√¿
= <sub>√</sub>42<i>,</i>25
= 6,5 (cm)
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>–<b> H/dẫn về nhà </b>
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : Đơn giản biểu thức
a) 1 Sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= ? </sub>
b) ( 1 - cos <i>α</i> ).(1+ cos <i>α</i> ) = ?
c) 1+ sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= ? </sub>
d) sin <i>α</i> - sin <i>α</i> .cos2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = ? </sub>
. Gỵi ý:
a) sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1 thay vào và thu gọn Đs : cos</sub>2 <i><sub></sub></i>
b) Dùng A2<sub>-B</sub>2<sub> và gợi ý phần a) §s : = sin</sub>2 <i><sub>α</sub></i>
c) §s : = 2
d) đặt thừa số chung Đs : sin3 <i><sub>α</sub></i>
e) H§T : ( A+B ) 2<sub> Đs: = 1</sub>
Soạn: 21/9/2009
Gi¶ng: 22/18/9/2009
<b>TiÕt 5 - 6</b> :
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hs dùng bảng LG thành thạo
- Rèn luyện KN tính tốn nhanh - đúng
<b>B. Chn bÞ</b> : Bảng phụ bảng số
<b>C. Tiến trình bài giảng</b> :
<b>I. Ôđtc</b>: Sĩ số
<b>II. Kiểm tra</b> :
<b>III. t vn </b>:
<b>IV. Dạy bài mới</b> :
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Lớ thuyt </b>
GV: Nhắc lại cách tra bảng LG
<b>Hot ng 2: Bài tập </b>
GV: § a ra bµi tËp 1
- Gäi 1 Hs tra
- Các Hs khác đọ kq
GV: Đ a ra bài tập 2 :
- Y/c dùng bảng tra
-GV: Đ a ra bài tập 3 . HÃy so sánh
a) Sin 520<sub> vµ Sin 13</sub>0
b) Cos 400<sub> vµ Cos 80</sub>0
c) Sin380<sub> vµ Cos 38</sub>0
d) Sin 500<sub> vµ Cos 50</sub>0
<b>I. LÝ thuyÕt</b> :
- Sin , cos tra b¶ng VIII
- Tg , cotg tra b¶ng I X , X
* Sin , tg tra độ ở cột tay trái , phút tra ở hàng
ngang trên cùng
* Cos , cotg tra độ ở cột tay phải , phút tra ở
hàng ngang dới cùng
<b>II. Bµi tËp</b> :
* <b>Bµi tËp 1</b>: Dïng b¶ng sè tra
a) Sin 390<sub>13’ </sub> <sub> 0,6323</sub>
b) Cos 520<sub>18’ </sub> <sub> 0,6115</sub>
c) Tg130<sub>20’ </sub> <sub> 0,2370</sub>
d) Cotg 100<sub>17’ </sub> <sub> 5,5118</sub>
* <b>Bµi tËp 2</b>: Dùng bảng tìm x biết
a) Sin x = 0, 5446 <i>⇒</i> x 330
b) Cosx = 0 , 4444 <i>⇒</i> 630<sub>37’</sub>
c) Tgx = 1,1111 <i>⇒</i> x 480
GV: § a ra bài tập 4
a) Tg500<sub>28 và Tg63</sub>0
b) Cotg140<sub> và Cotg35</sub>0<sub>12</sub>
GV: Y/c làm bài tập 5
Gợi ý
Tg <i>α</i> = Sin<i>α</i>
Cos<i>α</i> ; Cotg <i></i> =
Cos<i></i>
Sin<i></i>
GV: Đ a ra bài tập 6
- H/d vẽ hình
GV: Gợi ý
- Pi ta go <i>Δ</i> ANC . TÝnh CN = ?
- Dùa vµo tØ sè LG cđa gãc nhän
b) Cos 400 <sub> Cos 80</sub>0
c) Sin380<sub> = Cos52</sub>0 ¿<sub>¿</sub>
¿ Cos38
0
d) Sin500<sub> = Cos40</sub>0 <sub> Cos 50</sub>0
* <b>Bµi tËp 4</b> : So s¸nh
a) Tg500<sub>28’ </sub> ¿<sub>¿</sub>
¿ Tg63
0
b) Cotg140 <sub> Cotg35</sub>0<sub>12’</sub>
<b>* Bài tập 5</b>: So sánh ( không dùng bảng số
hoặc máy tính )
Do 0 ¿¿
¿ sin <i>α</i>
¿
¿
¿ 1 ; 0
¿
¿
¿ cos <i>α</i>
¿
a) Tg280 <sub> Sin28</sub>0
b) Cotg420 <sub> Cos42</sub>0
c) Cotg 730 <sub> Sin17</sub>0
d) Tg320 <sub> Cos58</sub>0
* <b>Ba× tËp 6</b>:
H·y tÝnh
a) CN
b) ABN
c) CAN
Gi¶i:
a)
Pi ta go <i>Δ</i> ANC ( ^<i><sub>N</sub></i> <sub>= 1v)</sub>
CN =
<i>−</i>AN2 =
<i>−</i>3,62 = 5,292
b)
Sin ABN = AN
AB =
3,6
9 = 0,4
<i>⇒</i> ABN = 230<sub>34’</sub>
c)
CoS CAN = AN
AC =
3,6
6,4 = 0,5625
<i>⇒</i> CAN = 550<sub>46’</sub>
* <b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố </b>–<b> hớng dẫn về mhà</b>
- Nhắc lại kt cơ bản
- Bài tập về nhà : Dùng bảng tra
a) Sin 700<sub>15</sub>
c) Tg420<sub>52’</sub>
S: 12/10/2009
G: 13 vµ 16/10/2009
<b>Tiết 7- 8</b> :
<b>A.Mơc tiªu</b> :
- Vận dụng các hệ thức để giải tam giỏc vuụng
- Vận dụng thành thạo các hệ thức , tra bảng , máy tính
<b>B. Chuẩn bị</b> : Bảng phụ , bảng số , máy tính
<b>C. Tiến trình bài giảng</b> :
<b>I. ÔĐTC</b> : Sĩ số
<b>II. Kim tra</b> : Phát biểu định lí 1 số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
<b>III. Đặt vấn </b>:
<b>IV. Dạy bài mới</b> :
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
GV: Y/c viÕt các hệ thức
GV: Qua việc giải tam giác vuông
HÃy cho biết cách tìm
1) Góc nhọn ?
2) Cạnh góc vuông ?
3 ) Cạnh huyền ?
<b>Hot ng 2: </b>
GV: § a ra bµi tËp 1
Tính S hình thang cân . Biết 2 cạnh đáy
là 12
Cm và 18cm . góc ở đáy bng 750
GV: H/d vẽ hình
- Gợi ý:
- Tính AH = ?
- H·y tÝnh : SABCD = ?
GV: § a ra bµi tËp 2
<i>Δ</i> ABC cã gãc A = 200<sub> ; </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>= </sub>
300<sub> ; AB = 60cm . Đờng </sub> <sub> kẻ từ C đến </sub>
AB cắt AB tại P ( hình vẽ) . HÃy tìm
a) AP ? ; BP ?
b) CP ?
GV: Đa ra hình vẽ
- HÃy tính AH = ?
- NÕu biÕt 1 gãc nhän <i>α</i> th× gãc còn lại
là
900<sub> - </sub> <i><sub></sub></i>
- Nếu biết 2 cạnh thì tìm 1 tỉ số LG của
góc <i>⇒</i> Tìm góc đó bằng cỏch tra
bng
- Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vuôn
- Từ hệ thức :
b = a.SinB = a . CosC
<i>⇒</i> a = <i>b</i>
SinB =
<i>b</i>
CosC
C = a. SinC = a . CosB
<i>⇒</i> a = <i>C</i>
SinC =
<i>C</i>
CosB
<b>II. </b>
<b>Bµi tËp 1</b>:
<b>Chøng Minh</b>:
KỴ AH ; BK CD
Ta cã : AB = KH = 12 (cm)
<i>⇒</i> DH + KC = DC – HK = 18 – 12 =
6
DH = 6
2 = 3 (cm)
AH = DH.tgD = 3 . 3,732 = 11,196
SABCD = (AB+DC). AH
2 =
(12+18). 11<i>,</i>196
2
= 167,94 (cm)
* <b>Bµi tËp 2</b>:
<b> Chøng Minh</b>:
a)
- TÝnh AC = ?
- TÝnh : AP = ? PB = ?
- TÝnh : CP = ?
GV: Chèt l¹i
<i>⇒</i> AH = AB . SinB
= 60.Sin300<sub> = 60.</sub> 1
2 = 30
AH = AC. Cos400
<i>⇒</i> AC = AH
Cos 400 =
30
0<i>,</i>7660 =
39,164
<i>Δ</i> APC cã ( ^<i><sub>P</sub></i> = 1v)
AP = AC.Cos 200
= 39,164 . 0,9397 = 36,802
PB = AB – AP
= 60 – 36,802 = 23, 198
b) <i>Δ</i> APC ( ^<i><sub>P</sub></i> <sub>= 1v) </sub>
CP = AC. Sin200
= 39,164 . 0,342 = 13, 394
<b>C©u 1</b>: Tính x , y trong mỗi hình
a) b)
<b>Câu 2</b> : Không dùng bảng số và máy tinh . Hãy so sánh các tỉ số LG theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ
Cotg250<sub> ; tg32</sub>0<sub> ; cotg18</sub>0<sub> ; tg44</sub>0<sub> ; cotg62</sub>0
<b>Câu 3</b>: Giải tam giác vuông ABC. Biết góc A = 900<sub> ; AB = 5 : BC = 7 ( kÕt qu¶ gãc </sub>
làm trịn đến phút , về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân th ba)
<b>Câu1</b>: a) Đ/lí 2: x2<sub> =.9. 25 = 225 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = </sub>
√225 = 15
b ) §/ lÝ 2 : 82<sub> = x. 10 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x = </sub> 64
10 = 6,4 . §/lÝ : y2 = x ( x + 10) = 6,4(6,4
+10)
<i>⇒</i> y =
<b> C©u 2</b>: Cotg180 <sub> cotg25</sub>0 <sub> tg44</sub>0<sub> </sub> <sub> tg32</sub>0 <sub> cotg62</sub>0
<b>C©u 3</b>:
Ta cã : SinC = AB
BC
5
7 <i>⇒</i> <i>C</i>^ = 45035’ ; <i>B</i>^ = 900 - <i>C</i>^ = 44025’
AC = BC. SinB = 7.Sin440<sub>25’ </sub> <sub>4,899</sub>
<b>V. Hoạt động 3</b>:
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
Soạn ngày: 26/10/2009
Giảng ngày: 27 và 30/10/2009
<b> Chủ đề 2:</b>
<b> Tiết 9- 10</b>: Sự xác định đờng trịn
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố về cách xác định đờng tròn
- Vận dụng kt vào chứng minh bài tập về đờng kính và dây của ( 0 )
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hìng v chng minh hỡnh hc
<b>B. Chuẩn bị : Bảng phụ thớc , com pa</b>
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>I.Ôđtc</b> : SÜ sè
<b>II. Kiểm tra</b> : Nêu các cách xác định đờng tròn
<b>III. Đặt vấn đề</b> :
<b>IV. Dạy bài mới</b> :
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Ơn lí thuyết
GV: Gọi Hs nhắc lại
- §/nghÜa
- Các cách định đờng trịn
- Tâm đối xứng
- Trục đối xứng
GV: Gọi hs phát biểu
- Đ/lí 1
- §/lÝ 2
- §/lÝ 3
<b>-Hoạt động 2</b>: Bài tập
GV: Đ a ra bài tập 1
ABCD là hình vng . O giao 2 đờng
chéo , OA = <sub>√</sub>2 cm . Vẽ ( A; 2 )
trong 5 điểm A,B, C, D , O . Điểm nào
năm bên trong, bên ngoài đờng tròn ?
<b>I. LÝ thuyÕt:</b>
<b>1)</b> Sự xác định đờng tròn – t/ c ca ng
trũn
- Định nghĩa :
-- Kớ hiệu : ( 0; R ) hoặc ( 0 )
*Các cách xđ đờng tròn : Biết
+ Tâm và R
+ Một đoạn thẳng là đờng kính của nó
+ Ba điểm không thẳng hàng
*Tâm đối xứng : Là tâm đờng trịn đó
* Trục đối xứng : Là đờng kính
<b>2)</b> Đờng kính và dây của đờng trịn :
* Định lí 1:
* Định lí 2:
<b>Bài tập 1</b>:
ABCD lµ
- GV: H/dẫn vẽ hình
- Gọi hs làm
- Nhận xét cách làm
-GV: Đ a ra bài tập 2
Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A , nội tiếp (O) .
đờng cao AH cắt (O) tại D
a) CMR: AD là đờng kính của (O)
b) Tính sđ ACD
c) BC = 24 ; AC = 20 . Tính AH và R ?
GV: H/d vẽ hình
GV:
- Cho biết vì sao AD là đờng kính ?
GV: HÃy tính sđ ACD = ?
GV: Gợi ý
- Tính AH = ?
- TÝnh AD = ?
- TÝnh R = ?
A, B, C, D, O
KL nằm ở đâu ?
<b>Chøng minh</b>:
OA = <sub>√</sub>2 ¿¿
¿ 2 = R <i>⇒</i> O n»m bªn
trong (A)
AB = AD = 2 = R <i>⇒</i> B , D n»m trªn
(A)
AC = 2 <sub>√</sub>2 2 = R <i>⇒</i> C n»m ngoµi
(A)
<b>Bµi tËp 2</b>:
<i>Δ</i> ABC c©n néi tiÕp (O)
GT AH BC ; BC= 24; AC = 20
a) AD là đờng kính
KL b) sđ ACD
c) AH ? R ?
<b>Chøng minh</b>:
a) <i>Δ</i> ABC c©n t¹i A (gt)
AH BC (gt)
<i>⇒</i> AH lµ trung trùc cđa BC (1)
<i>⇒</i> AD là trung trực của BC (2)
Vì O nằm trên trung trực của BC
Nên O nằm trên trung trực của AD
Vậy : AD là đờng kính (O)
b) <i>Δ</i> ACD cã CO lµ trung tun øng víi
c¹nh AD <i>⇒</i> OC = 1
2 AD <i>⇒</i> ACD =
GV: Đ a ra bài tập 3
Cho (O) có bán kính OA = 3cm ; Dây
BC của đờng tròn OA tại trung
điểm của OA . Tính BC ?
GV: H/dÉn hs vÏ h×nh
GV: Cho biÕt <i></i> OBA là <i></i> gì ?
- sđ <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = ? </sub>
GV: H·y tÝnh HB = ?
- BC = ?
GV: § a ra bµi tËp 4
Cho nửa (O) đờng kính AB và dây E F
khơng cắt đờng kính. Gọi I và K lần lợt
là chân các đờng kẻ từ A, B đến E F
CMR: IE = KF
GV: H/dÉn vÏ h×nh
- OH là đờng gì ?
- H·y CMinh: HE = H F
-GV: đ a ra bài tập 5
c) Ta cã : BH = HC = BC
2 =
24
2 = 12
Pi ta go : <i>Δ</i> AHC( ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= 1v)</sub>
AH2<sub> = AC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> – 12</sub>2<sub> = 256</sub>
<i>⇒</i> AH = <sub>√</sub>256 = 16
§/lÝ 1: b2<sub> = a.b’</sub>
AC2<sub> = AD .AH </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> AD = </sub> AC2
AH =
202
16 = 25
<i>⇒</i> R = AD
2 =
25
2 = 12,5
<b>Bµi tËp 3</b>:
<b>Chứng minh</b>:
Gọi H là trung điểm OA
Có : OH = HA (gt)
Vµ BC OA tại H
<i></i> <i></i> OBA cân tại B
<i></i> OB = BA = R (1)
<i>⇒</i> OB = BA = OA = R
<i>⇒</i> <i>Δ</i> OBA là <i>Δ</i> đều <i>⇒</i> <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = 60</sub>0
(®pcm)
HB = OB.Sin <i><sub>O</sub></i>^ <sub> = 3.Sin60</sub>0<sub> = 3.</sub> √3
2
VËy : BC = 2.BH = 2. 3√3
2 = 3 √3 (cm)
<b>Bµi tËp 4</b>:
<b>Chøng minh</b>:
KỴ OH E F
Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB .
Dây CD , các đờng với CD tại C và
D t/ứng cắt AB ở M,N
CMR: AB = BN
GV: - H/dÉn vÏ h×nh
- OI là đờng gì ?
- H·y c/minh : AM = BN
OB = OA = R (1)
AI // BK (2) <i>⇒</i> OH là đờng trung bình
<i>⇒</i> HI = HK (2)
Mà HE = H F Đ/lí đờng kính dây cung (3)
Từ (1) , (2) và (3) <i>⇒</i> IE = F K ( đpcm)
<b>Bµi tËp 5</b>:
<b>Chøng minh</b>:
Từ O kẻ OI CD <i>⇒</i> IC = ID ( /lớ ng
kớnh)
Tứ giác CDNM là hình thang cã IC = ID
(1)
OI // CM // DN <i>⇒</i> OI là đờng TB
<i>⇒</i> OM = ON ( 1) mµ OA = OB = R (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> AM = BN (®pcm)
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố </b>–<b> H/dn v nh</b>
- Nhắc lại kt cơ bản
Soạn ngày: 9/11/2009
Giảng ngày: 10và 13/11/2009
<b>TiÕt 11-12</b>: LuyÖn tËp
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Thơng qua bài tập Hs đợc rèn lun và củng cố các kt về khoảng cách từ tâm đến dây
- Hs biết vận dụng vào làm bài tập v CM
<b>B. chuẩn bị: Thớc, com pa</b>
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
I. <b>ÔĐTC</b>: sĩ số
II. <b>Kim tra</b> : Phỏt biu /lớ 1 v 2
III. <b>t vn :</b>
IV. <b>Dạy bài mới</b>:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
GV: Đa ra bài tập 12- sgk
- H/dẫn vẽ hình
- Ghi GT và KL
GV: Gỵi ý c/minh
- TÝnh OH = ?
GV: H·y C/minh AB = CD ?
- Gọi Hs lên bảng
<b>Bài tập 12sgk </b><b> tr106:</b>
GT (O; 5) ; AB = 8
AI = 1; CD AB
KL a) OH = ?
b) CD = AB
<b>Chøng minh</b>:
a) KỴ OH AB <i>⇒</i> HA = HB =
2
<i>AB</i>
= 4
Pi ta go <i>Δ</i> OHB
GV: Y/c làm bài tập 13
- H/dẫn vẽ hình
- Gợi ý:
AB = CD thì OH, OK ?
<i></i> OHE vµ <i>Δ</i> OKE ntn?
EH ? EK
GV:
EA = EH+ HA
EC = EK + CK
GV: Đa ra bài tËp 14
GV: - h/dÉn vÏ h×nh ; ghi gt, kl
GV: Gỵi ý
HA = HB = ?
OH = ?
OK = ?
CD = ?
GV: Đa ra bài tập 15 sgk
- Đa ra hình 70 sgk
b)
Kẻ OH CD: Tứ giác IHOK là HCN vì
^<i><sub>K</sub></i> <sub>= </sub> ^<i><sub>I</sub></i> <sub>= </sub> ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 1v</sub>
Do đó : OH = IH = 4 – 1 = 3
Vì OH = OK = 3 . Nên AB = CD
<b>Bµi tËp 13 sgk </b>–<b> tr 106:</b>
<b>Chøng minh</b>:
a) <b>c/minh</b>: EH = EK
Ta cã : HA = HB (gt) <i>⇒</i> OH AB (®lÝ2)
KC = KD (gt) OK CD
Mµ AB = CD (gt) <i>⇒</i> OH = OK
(®lÝ1)
<i>Δ</i> OHE = <i>Δ</i> OKE v× cã
OH = OK ; OE chung (c. huyÒn )
<i>⇒</i> EH = EK
b) <b>c/minh</b>: AE = EC
Do AB = CD (gt) <i>⇒</i> HA = KC (1)
EH = EK ( c/m a) (2)
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> EA = EC
<b>Bµi tËp 14sgk </b>–<b> tr 106</b> :
gt (O; 25) ; AB = 40
CD//AB ; KH = 22
<b>Chøng minh</b>:
Ta cã : OH AB <i>⇒</i> HB = HA =
AB
2
= 40
2 = 20
Pi ta go vào vuông <i></i> OHA :
OH =
Gäi K lµ giao cđa OH vµ CD
Do CD//AB <i>⇒</i> OK CD mµ HK =
22(gt)
Gọi Hs so sỏnh cỏc di ?
GV: Đa ra bài tập 16- sgk
- GV: H/d vÏ h×nh
- H·y cho biết OA là cạnh gì của <i></i>
vuông ?
<i>⇒</i> CD = 48 ( cm)
<b>Bµi 15 sgk </b>–<b> tr10</b>
<b>Gi¶i</b> :
a) Trong (O) nhá : AB CD <i>⇒</i> OH ¿¿
¿
OK
b) trong (O) lín : OH ¿¿
¿ OK <i>⇒</i> ME
M F
c) trong (O) lín: ME M F <i>⇒</i> MH
MK
<b>Bµi tËp 16- sgk</b>
<b>Gợi ý</b> :
Kẻ OH E F
<i>Δ</i> vu«ng OHA ( ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= 1V) </sub>
Ta cã : OA OH <i>⇒</i> BC ¿¿
¿ E F
<b> Hoạ t độ ng 2 : Cđng cè </b>–<b> Híng dẫn về nhà</b>
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : xem và làm lại các bài tập
Soạn ngày :
Giảng ngày:
<b>A.Mục tiêu</b>:
- Hc sinh biết vận dụng định lý vào chứng minh bài tập
- Rèn luyện vẽ hình , chứng minh bài tập hỡnh hc
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , các bài tập
C. Tiến trình bài giảng
I. ÔĐTC: Sĩ số
II. Kim tra : Phát biểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại mt im
III. t vn :
IV. Dạy bài mới
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
GV: <b>Đa ra bài tập 1</b>
- Cho (O) , A nằm ngoài (O) kẻ tiếp
tuyến AM , AN với đờng tròn (M,N
là tiếp điểm)
a) Chøng minh: OA MN
b) Vẽ đờng kính NOC . Chứng minh
rằng : MC//AO
c) Tính độ dài các cạnh <i>Δ</i> AMN biết
OM = 3cm ; OA = 5 cm
GV: - H/ dÉn vÏ h×nh
- Gäi hs Chøng minh a)
- NhËn xét cách làm
GV: Gọi hs làm b)
GV: Dựa vào b.c = a .h
<b>GV: Đa ra bài tập 2</b>
Cho nửa (O) Đờng kính AB , qua C
nửa đờng trịn . Kẻ tiếp tuyến dcủa nửa
đờng tròn . Gọi E, F lần lợt là chân các
đờng vng góc kẻ từ A và B đến d , gọi
a) CE = CF
b) AC lµ tia p/giác của BAE
c) CH2<sub> = AE.BF</sub>
<b>Bài tập 1: </b>
<b> Chøng minh:</b>
a) Chøng minh: OA MN
<i></i> AMN cân tại A ( vì MA = NA ; t/c t2<sub> )</sub>
OA là p/giác ^<i><sub>A</sub></i> <sub> (t/c tiÕp tuyÕn)</sub>
<i>⇒</i> OA là đờng cao nên OA MN
b) H là giao điểm MN và OA
Có ON = OC = R
HM = NM ( OA lµ trung tuyÕn )
<i>⇒</i> HO là đờng trung bình <i>Δ</i> MNC
<i>⇒</i> HO // MC
c) Pi ta go <i>Δ</i> vu«ng AON
AN =
<i>−</i>ON2=
Tõ hƯ thøc lỵng : AN.ON = AO . HN
Hay : 4.3 = 5 HN
<i>⇒</i> HN = 12
5 = 2,4
Mµ HM = HN <i>⇒</i> MN= 2.HN = 2. 2,4 =
4,8
AM = AN = 4 cm
GV: Gỵi ý
a)
- Tứ giác AEFB là hình gì ?
- Nêu đ/lí đờng TB ?
b) H·y so s¸nh ^<i><sub>A</sub></i>
1 ; ^<i>A</i>2 ; <i>C</i>^1 ?
c) <i></i> vuông CAE có cạnh nào ? góc
nào bằng nhau ?
GV: <b>Đa ra bài tập 3</b>
Cho (O) ; bán kính OA , dây CD lµ trung
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? tại sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với (O) tại C tiếp tuyến
này cắt OA tại I . Tính độ dài CI , biết
OA = R
GV: HÃy cho biết tứ giác OCAD là hình
gì ? Vì sao ?
GV: <i>Δ</i> OCA lµ <i>Δ</i> g× ?
GV: H·y tÝnh CI = ?
<b> Chøng minh</b>
a) Ta cã: AE d ; BF d <i>⇒</i> AE // BF
<i></i> Tứ giác AEFB là hình thang
Mà : OA = OB = R
OC // AE // BF
<i>⇒</i> CE = CF ( Đ/ lí đờng TB )
b)
<i>Δ</i> AOC cã :
OC = OA = R <i></i> <i></i> AOC cân tại O
^
<i>C</i><sub>1</sub> = ^<i><sub>A</sub></i>
2
^
<i>A</i><sub>1</sub> = <i><sub>C</sub></i>^
1 ( so le v× AE // OC )
<i>⇒</i> ^<i><sub>A</sub></i>
1 = ^<i>A</i>2 Nên AC là phân giác
B ^<i><sub>A</sub></i> <sub>C</sub>
c)
<i></i> CAE ( ^<i><sub>E</sub></i> <sub>= 1v) vµ </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>CAH (</sub> ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= </sub>
1v) cã
AC ( c¹nh hun chung )
^
<i>A</i><sub>1</sub> = ^<i><sub>A</sub></i>
2 <i>⇒</i> <i>Δ</i> CAE = <i>Δ</i> CAH
<i>⇒</i> AE = AH
T¬ng tù : BF = BH
<i>Δ</i> ABC cã : OC = 1
2 AB lµ trung tuyÕn
AB
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ACB t¹i C
Theo hƯ thøc lỵng :
CH2<sub> = HA . HB</sub>
= AE . BF ( đpcm)
<b>Bài tập 3: </b>
<b> Chứng minh</b> :
a) Gọi H là giao điểm cđa OA vµ CD
Ta cã : OA CD ( gt)
<i>⇒</i> HC = HD ( đ/lí 2)
Mà tứ giác OCAD cã : OH = HA ( gt)
HC = HD ( Cm trªn)
<i>⇒</i> OCAD là hình bình hành
Mà OA CD <i></i> OCAD là H ình
Thoi
OC = OA = R
<i>⇒</i> OC = CA = OA nên <i>Δ</i> AOC đều
Do đó : C <i><sub>O</sub></i>^ <sub>A = 60</sub>0
Mà <i></i> OCI tại C vì OC CI (gt)
CI = OC . tg600
= R <sub>√</sub>3
Hoạt động 2: Củng cố –<b> Hớng dẫn về nhà </b>
- Ơn lại phần lí thuyết
- Về xem lai cỏc bi tõp ó cha
Soạn ngày :
Giảng ngµy :
<b>- </b>Hs đợc củng cố lại về vị trí tơng đối của hai đờng trịn
- Biết vận dụng lí thuyết vào lm cỏc bi tp
- Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I . Ôđtc</b>: Sĩ số
<b>II, Kiểm tra</b> : Hãy nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn , các hệ thức của chúng
<b>III. Đặt vấn đề: </b>
<b>IV. Dạy bài mói:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhăc lại phần lí thuyết</b>
GV: Gọi hs nêu các vị trí tơng đối của
hai đờng trịn và các hệ thức
<b>I. PhÇn lÝ thut</b>
1) Hai đờng trịn cắt nhau
R-r < OO’ < R + r
2) Hai đờng tròn tiếp xúc nhau
a. Tiếp xúc ngoài : OO’ = R + r
b. Tiếp xúc trong : OO’ = R – r > 0
3) Hai đờng trịn khơng giao nhau:
a. Hai đờng trong ở ngồi nhau
OO’ > R + r
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyn tp</b>
GV: Đa ra bài tập 1
Cho hình vẽ , trong đó (O) và (O’) tiếp
xúc ngoài tại A. Chứng minh rằng các tiếp
tuyến Bx và Cy song song với nhau
GV: Gỵi ý
So sánh <i><sub>B</sub></i>^
2 và <i>C</i>^2 ?
- Em có két luận gì về Bx và Cy ?
GV: <b>Đa ra bài tập 2</b>
Cho I l trung điểm của đoạn thẳng AB .
Vẽ các đờng tròn (I ; IA) và (B ; BA)
a) (I) và (B) có các vị trí tơng đối nh thế
nào ? vì sao ?
b) Kẻ một đờng thẳng đi qua A , căt các
(I) và (B) theo thứ tự tại M và N . So sánh
các độ dài AM và MN ?
GV : H/dÉn hs vÏ h×nh
GV : Gäi hs chøng minh
GV: NhËn xÐt
GV: <b>Đa ra bài tập 3</b>
Cho (O) v (O) tip xúc ngoài tại A . Gọi
CD là tiếp tuyến chung ngồi của 2 đờng
trịn ( C (O) ; D (O’) )
a) TÝng s® gãc CAD
b) Tính độ dài CD . Biết OA = 4,5 cm ,
OA = 2cm
OO’ < R – r
<b>II . PhÇn 2: Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>
<b>Chøng minh:</b>
Ta cã : (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoài tại A
Nên : O, A , O Thẳng hµng
Ta cã: ^<i><sub>A</sub></i>
1 = ^<i>A</i>2 ( d®)
^<i><sub>A</sub></i>
1 = <i>B</i>^1 ( <i></i> OBA cân tại
O)
<i>A</i>ˆ2<sub> = </sub> <i>C</i>^1 ( <i></i> AOC cân tại
O
<i></i> <i><sub>B</sub></i>^
1 = <i>C</i>^1 (1)
Ta cã : OBx = 900<sub> (gt) ; OCy = 90</sub>0<sub> (gt) (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i>
OBx - <i><sub>B</sub></i>^
1 = OCy - <i>C</i>^1
Hay <i><sub>B</sub></i>^
2 = <i>C</i>^2 ( ë vÞ trÝ so le trong )
Nên : Bx // Cy
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Chøng minh: </b>
a) IB = BA – IA = R – r
nên (I) và (B) tiếp xúc trong tại A
b) <i>Δ</i> AMB có : OA = OB = r
nên MI là đờng trung tuyến của AB
<i>⇒</i> <i>Δ</i> AMB vuông tại M <i></i> AMB
= 900
M <i>Δ</i> ABN cân tại B ( BA = BN = R )
Có BM là đờng cao , nên là đờng trung
tuyến <i>⇒</i> AM = MN
GV: Hớng dân hs vẽ hình
GV: Gọi hs chøng minh a)
- NhËn xÐt
GV : Gäi hs chứng minh b)
- Nhận xét cách làm
- Sửa chữa sai sãt
<b>Chøng Minh:</b>
a) Kẻ tiếp tuyến chung tại A , Cắt CD t¹i
M
Ta cã : MA = MC
MA = MD
( Theo t/c tiÕp tuyÕn)
<i>⇒</i> MA = MC = MD
Nên <i>Δ</i> ACD có đờng trung tuyến ứng
với cạnh CD <i>⇒</i> AM = 1
2 CD
<i></i> <i></i> ACD vuông tại A
<i></i> CAD = 900
b)
Ta có MO , Mo là tia phân giác hai góc
kề bù AMC và AMD
<i></i> OMO’ = 900
Nên <i>Δ</i> OMO’ vuông tại M
Nên MA là đờng cao
Theo hƯ thøc lỵng :
MA2<sub> = OA.O’A = 4,5 . 2 = 9 </sub>
<i>⇒</i> MA = <sub>√</sub>9 = 3
VËy CD = 2.M = 2.3 = 6 (cm)
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>
- Xem laị tồn bộ phần lí thuyết