Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Lien he giua day v kc toi tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhit lit cho mng



<b>Các Thầy Giáo, Cô Giáo</b>



Về dự giờ thao giảng hình 9



Năm học: 2009 - 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

To¸n 9


Cho AB và CD là hai dây (khác
đường kính) của đường trịn (O;
R). Gọi OH, OK theo thứ tự là
các khoảng cách từ O đến AB,
CD.


Chứng minh rng :


<i><b> Bi toỏn</b></i>



C


.



A B


D
K


O



R
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình 9


<i><b>*Trnghpcúmtdõylngkớnh</b></i>


Chẳng hạn AB là đ ờng kính
OH = 0; HB = R


C
o
<b>R</b> D
A
B
K
H


<i>*<b>Trườngưhợpưcảư2ưdâyưAB,ưCDưđềuưlàưđườngưkính</b></i> D


C


B
A


o


R


OH = OK = 0; HB = KD = R


OH2<sub> + HB</sub>2 <sub>= R</sub>2 <sub>=</sub><sub>OK</sub>2<sub> + KD</sub>2




<b>H K</b>


<b>H K</b>


<i><b>Chúưýư:ư</b></i>

<i>Kết luận của bài toán trên vẫn đúng nếu một </i>


<i>dây là đ ờng kính hoặc hai dây là đ ờng kính .</i>



 H O 




H

O;K

<i>O</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B
K


.



A


D
C


O



R
H


?1


Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở
mục 1 để chứng minh rằng:


a) NÕu AB = CD th× OH = OK.
b) NÕu OH = OK th× AB = CD.


a) Hướng dẫn


<b>OH OK</b>


<b>OH2 <sub> OK</sub>2</b>
<b>HB2 <sub> KD</sub>2</b>


<b>HB KD</b>


<b>AB= CD</b>


Định lí ® ờng kính vuông góc với dây


<i>Bài toán:</i><b> OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H×nh 9


9


<b>Trong một đ ờng tròn: </b>



<b> a) Hai dõy bng nhau thì cách đều tâm.</b>


<b> b) Hai dây cách đều tâm thỡ bng nhau.</b>



<i><b>Địnhưlíư1</b></i>



<b>AB = CD </b>

<b>OH = OK</b>



B
K


.



A


D
C


O


R
H


<b>O .</b>


<b>K</b>
<b>C</b>



<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H×nh 9


<i><b>Bàiưtậpư1ư:</b></i>

Chọn đáp án

<i><b>đúng.</b></i>



D
C


B
A


O


H


K


a, Trong h×nh, cho OH = OK, AB = 9cm
CD b»ng:


A: 3cm B: 6cm C: 9cm D: 12cm


b, Trong h×nh, cho AB = CD, OH = 5cm
OK b»ng:


A: 3cm B: 4cm C: 6cm D: 5cm K


O



D


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B
K


.



A


D
C


O


R
H


?2 Hãy sử dụng kết quả của bài
toán ở mục 1 để so sánh các độ
dài:


a) OH vµ OK, nÕu biÕt AB > CD .
b) AB vµ CD, nÕu biÕt OH < OK .


a) Hướng dẫn



<b>OH OK</b>


<b>OH2 <sub> OK</sub>2</b>
<b>HB2 <sub> KD</sub>2</b>


<b>HB KD</b>


<b>AB> CD</b>


<i>Bµi to¸n:</i><b> OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>


<b>></b>



<b><</b>


<b><</b>


<b>></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Định lí 2:</b></i>



<b>Trong hai dây của một đ ờng tròn: </b>



<b>Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.</b>


<b>Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.</b>



<b>AB > CD</b>

<b> </b>

<b> OH </b>

<b><</b>

<b> OK</b>



B
K



.



A


D
C


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình 9
O
8
6
N
K
I
M
Q
B
A
D
C
O
5
4
F
E


Bài tập 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào (

)?




I
4
R
V
U <sub>K</sub>
x


<b>a</b>

, OI OK

<b>b</b>

, AB CD



<b>c</b>

, XY UV



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?3


H×nh 9


<b>Cho </b><b> ABC, O lµ giao ®iĨm cđa c¸c ® êng </b>


<b>trung trùc cđa tam gi¸c; D,E,F theo thø tự là </b>
<b>trung điểm của các cạnh AB,BC,AC. Cho biết </b>


<b>OD > OE, OE = OF</b><i><b>(h. 69).</b></i><b> H y so s¸nh:</b>·


<b>a) BC vµ AC</b>


<b>b) AB vµ AC</b>


.



D F



E


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình 9


B
K


.



A


D
C


O


R
H


<b>Định lí1:</b>


<b>AB = CD </b><b> OH = OK</b>
<b>Định lí2:</b>


Trong một ® êng trßn:



a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.


b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.


Trong hai d©y cđa mét ® êng trßn:


a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.


b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.


<i><b>Bµi­tËp­vỊ­nhµ</b></i>



- Học thuộc và chứng minh lại hai định lí.
- Làm bài tập: 12;13;14;15; 16 (SGK ).
- Làm bài tập: 31; 32; 33 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hình 9


<i><b>Bàiưtậpư12ư(SGKư</b></i>

<i><b>ưTr.ư106)</b></i>



Cho ng trũn tõm O bán kính 5 cm, dây AB bằng 8 cm.


a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.



b) Gäi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây


CD đi qua I và vuông góc với AB.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×