Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GA Lop 3 Tuan 31 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>


<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé phân phối chơng trình</b>


<i>Lớp:3A2 Năm häc 2009-2010 --- </i>


<b> TuÇn : 31</b>




<i><b> Từ ngày 12 - 4 đến 16 - 4 / 2010</b></i>




Ngời thực hiện: Bế Văn Niềm


THứ


---NGàY TIếT MÔN DạY TCT TÊN BàI DạY


HAI
12/4
1
2
3
4
5
Cho c
Tp c
K chuyn
Toỏn


o c
31
61
31
151
31


Bác sĩ Y-éc-xanh
Bác sĩ Y-éc-xanh


nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T2)


BA
13/4
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ công


152
61
61



Luyện tập


N V: Bác sĩ Y-éc-xanh


Trỏi Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.

14/4
1
2
3
4
Toán
Tập c
Tp vit
Hỏt nhc
153
62
31


Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
Bài hát trồng cây


Ôn chữ hoa: V


NĂM
15/4
1
2
3
4


5
Thể dục
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin học


154
62
31


Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp)
Nhớ-Viết: Bài hát trồng cây


TN về các nớc. Dấu phẩy.
SáU
16/4
1
2
3
4
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN XH
SHL
155
31
31


62
31
Luyện tập.


Thảo luận về bảo vệ môi trờng
Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
NX trong tuần


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: chµo cê</b>


<b>Tiết 2 +3: Tập đọc - kể chuyện:</b>


<b> TiÕt 61: b¸c sÜ y - Ðc - xanh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>A. Tập đọc.</b></i>


- Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
- Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung và lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các TN khó đợc chú giải cuối bài, nắm đợc nhữg nét chính về B/sĩ Y-éc-Xanh
- Hiểu nội dung:


+ Đề cao nối sống của Y - éc - Xanh, sống để yêu thơng và giúp đỡ đồng loại.


+ Nói lên sự gắn bó của Y- éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và VN nói chung.


<i><b>B. KĨ chun:</b></i>



1.Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung cấu chuyện theo lời nhân vật (bà khách).
2. Rèn kỹ năng nghe.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Tranh minh họa bài đọc (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc


<b>A. Bài cũ: 5’</b> - 3HS đọc thuộc lịng: Một mái nhà chung


<b>B. Bµi míi: 45’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc.</b></i>


a) GV đọc toàn bài. - HS nghe.
-GV hớng dẫn đọc.


b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp đọc.


- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3


- HS ĐT đọc từ Y-ec-Xanh lặng yên nhìn...


<i><b>3. Tìm hiểu bài.</b></i>



+ CH1 SGK ? <sub>-> Vì ngỡng mộ, vì tò mò </sub>
- Em thử đoán xem bà khách tởng tợng nhà


bác sĩ Y - éc - Xanh lµ ngêi nh thÕ nµo? - Lµ 1 ngêi sang trọng, dáng điệu quý phái,<sub> Trong thực tế, Ô ăn mặc</sub>
+ Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh quªn


nớc Pháp? -> Vì bà thấy ơng khơng có ý định trở về
+ Bác sĩ là ngời yêu nớc nhng ơng vẫn quyết


định ở lại Nha Trang vì sao? - HS nêu.
+ Những câu nào nói lên lịg yêu nớc của Ô ?


4. Luyện đọc lại.


- GV hớng dãn. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai
- 2-> 3 HS nhóm thi đọc.


-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt.


<b>KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe.


2. Híng dÉn kĨ theo tranh - HS quan s¸t tranh.


- HS nêu vắn tắt từng tranh.
- GV: lu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải



i ging - HS khỏ kể mâu đoạn 1.


-> GV nhËn xÐt.


<i><b>3. Cñng cè - Dặn dò: </b>3</i>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nêu lại ND bài.
- NX tiết học.


<b>Tiết 4: To¸n:</b>


<b> T.151: nhân số có năm chữ số với số có một chữ số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit thc hin p/ nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần khơng liền nhau).
- áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.


B. Các hoạt động dạy học:


<b>I. Bµi cũ: 5</b> - HS nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có


1 chữ số.


<b>II. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. HĐ 1</b>: HD t/ hiện p/nhân 14273 x 3</i>


- GV viết phép nhân: 14273 x 3 lên bảng - HS quan sát -> đọc 14273 x 3


- YC: dựa vào cách đặt tính p/ nhân số có 4


chữ số... đặt tính để thực hiện phép nhân ? - 1HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp Khi tính vừa nói (nh SGK)
- Khi thực hiện phép nhân ny ta thc hin nh


thế nào? - HS nêu cách thực hiện.- Nhiều HS nêu lại cách tính.


<i><b>2. HĐ2: Thực hành </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS làm vào bảng con 21526 40729 17092
x 3 x 2 x 4
64578 81458 68368
-> GV sưa sai cho HS


<b>Bµi 2: * Cđng cè vỊ điền số .</b> - 2 HS nêu YC


- phát phiếu cho HS lµm vµo phiÕu BT - HS lµm vµo phiÕu BT


Thõa sè 19091 13070 10709 12606
Thõa sè 5 6 7 2
TÝch 95455 78420 74956 25212
-> GV sưa sai cho HS


C. Bµi 3: * Củng cố giải toán có lời văn . - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS lµm vµo vë - HS lµm vµo vë


Tãm t¾t Bài giải :


27150 Số thóc lần sau chuyển đợc là :
Lần đầu : 27150 x 2 = 45300 ( kg )


Lần sau : Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
? kg 27150 + 54300 = 81450 ( kg )


Đáp số : 81450 ( kg )
-> Chữa bài - nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò : 3</b>


- Nêu cách nhân số có 5 chữ số - 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau


- NX tiÕt häc.


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


TiÕt 30: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( T2)


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trờng,.
- HS biết thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến của trẻ em.


- Đồng tình, ủng hộ những hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi
+ Biết phản đổi những hành vi phá hoại cây trồng vật ni.


+ B¸o c¸o cho ngời có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Bài hát trồng cây



<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>1. Hot động 1: Báo cáo kết quả điều tra.</b>


- YCHS t/bày k/q đ/tra về những vấn đề sau:


+ Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? - Đại diện từng nhóm trình bày k/q điều tra.
+ Các cây trồng đó đợc chăm sóc ntn?


-> GV nhËn xÐt, khen ngỵi HS


<b>2. Hoạt động 2: Đóng vai (BT3VBT).</b>


- Chia nhóm, YC đóng vai theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Từng nhóm lên đóng vai


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
* KÕt ln: TH1: Tuấn Anh nên tới cây và giải thích cho bạn hiÓu


TH2: Dơng nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho ngời lớn biết
TH3: Nga nên dừng chơi, đi cho ln n


TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ


<b>3. H 3: HS hỏt, c th k v vic chm súc</b>


cây, vật nuôi.


<b>4. H 4: Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng.</b>



- GV chia HS thµnh các nhóm và phổ biến luật


chơi - Các nhóm chơi trò chơi


-> HS nhận xét
-> GV tổng kết, khen các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Dặn dò: 2</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc </b>


<b>TiÕt 2: To¸n</b>


<b> TiÕt 152: lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố về phép nhân số có 5 chữ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
- Cđng cè vỊ cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có mét ch÷ sè.


- Củng cố cách tính giá trị của mt biu thc cú n hai du tớnh.


<b>B</b>. Các HĐ dạy học:



<b>I. Bài cũ: 5</b> - 2HS nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số


có 1 chữ số


<b>II. Bài mới: 32</b>
<b>1. GTB.</b>


<b>2 HD Thực hành</b>


<b>Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với </b> - HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm bảng con. 21718 12198 10670
x 4 x 4 x 6
86872 48792 64020
-> GV sưa sai cho HS.


<b>Bµi 2: Cđng cố giải toán bằng hai phép tính.</b> - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài - NX.


Tóm tắt
Có : 63150 lít


Lấy : 3 lần
1 lần: 10715 lít
còn lại ? lít


Bài giải


S lớt du ó ly ra l:
10715 x 3 = 32145 (lớt)



Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)


Đ/S: 31005 (lít)
- Chữa bài.


<b>Bài 3: Củng cố về tính giá trị của biểu thức.</b> - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào vở. - HS lµm bµi – NX.


- GV sưa sai cho HS. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066


21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722


<b>Bµi 4: Cđng cè vỊ tÝnh nhẩm số tròn nghìn </b> - HS nêu yêu cầu.


- HDHS lµm mÉu nh trong SGK. - HS lµm tÝnh nhÈm, nªu miƯng.
- GV nhËn xÐt


<b>3. Cđng cè - Dặn dò : 3 </b> - HS nêu lại quy tắc nhân số có 5 chữ số
- Về nhà chuẩn bị bài sau


- NX tiết học.


<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>


<b> TiÕt 61: bác sĩ Y - éc - xanh</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. N – V chính xác đoạn thuật lại lời bác sĩ Y - éc - Xanh trong chuyện bác sĩ Y - éc - Xanh.
2. Làm đúng BT phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn (s/ d/gi), viết đúng chớnh t li gii cõu .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng líp viÕt NDBT 2a


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiªn che - không chịu Lớp viết bảng con.


<b>II. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn nghe - viÕt</b></i>


a) HD chn bÞ.


- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- GV HD nắm ND bài. - 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời Pháp


nh-ng lại ở lại Nha Tranh-ng? -> Vì ơng coi trái đất này là ngơi nhà chung.
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - HS nêu


+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV đọc một số tiếng khó.



Y - Ðc - Xanh - HS viÕt b¶ng con.


b) GV đọc bài. - HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , un nn cho HS.


c) Chấm chữa bài.


- GV c lại bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


<i><b>3. HD lµm bµi tËp 2a.</b></i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân.


- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi. HS # NX.
- > GV nhận xét. a) Dáng hình, rừng xanh, rung manh.


- Gii cõu (giú)


<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Về xem lại bài, viết lại những chữ viết sai.
- Chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.


<b>Tiết 4: Tù nhiªn x· héi :</b>


<b>Tiết 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài hc, HS : </b>


- Có biểu tợng ban đầu về hƯ mỈt trêi .


- Nhận biết đợc vị trí của trái dất trong hệ mặt trời .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong Sgk


III. Cỏc hoạt động dạyhọc:


<b>1. Bài cũ: 5’</b> - Nêu sự chuyển động và hớng chuyển động


của trái đất.


<b>2. Bµi míi: 28’</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp .</b></i>


- GV: Hành tinh là thiên thể chuyển động


quanh mỈt trêi - HS nghe


- HD HS quan sát và nêu câu hỏi thảo luận . - HS quan sát H1 Sgk
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? - HS thảo luận theo cặp
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ


mÊy ?



- GV gäi HS tr¶ lêi - Mét sè HS tr¶ lêi tríc líp
- HS nhËn xÐt


* Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh,
chúng chuyển động không ngừng quanh mặt
trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời .


<i><b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chúng ta phảI làm gì để giữ cho tráI đất ln
xanh, sạch ?


- Đại diện nhóm trình bày két quả thảo luËn
-> HS nhËn xÐt


* Kết luận : Trong hệ mặt trời, tráI đất là hành
tinh có sự sống . Để giữ cho tráI đất luôn
xanh, sạch và đẹp , chúng ta phảI trồng, chăm
sóc, bảo vệ cây xanh ..


<b>3. Củng cố Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bµi sau


- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 5: Thủ công</b>





<i><b>---Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1: To¸n.</b>


<b> TiÕt153: chia sè có năm chữ số cho số có một chữ số.</b>


<b>A. mơc tiªu </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã năm chữ cho số có một chữ số (trờng hợp có một lần chia có d
và số d cuối cïng lµ 0)


- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải cỏc bi toỏn cú liờn quan.


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Chuẩn bị 8 hình tam giác.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>I. Bài cũ: 5 </b> Nêu cách chia sè cã 4 ch÷ sè cã sè víi sè có
1 chữ số


<b>II. Bài mới : 32</b>


<b>1. HĐ1: HD thùc hiÖn phÐp chia 37648: 4</b>


6- GV viÕt lên bảng phép chia 37648: 4 - HS quan s¸t


- Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.



- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? - Từ hàng nghìn, hàng trăm, chục đơn vị.
- Gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp - HS thc hin nh SGK.


- Nêu lại cách chia? - NhiỊu HS nªu


<b>2. Hoạt động 2: thực hành </b>


<b>Bµi 1: cđng cè vỊ phÐp chia võa häc</b> - HS nêu yêu cầu BT
- Cho HS làm bài vào bảng con - HS làm bài vào bảng con
- GV NX, sưa bµi cho HS.


<b>Bµi tËp 2: Cđng cố về giải toán có lời văn</b> - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở, gọi 1HS lên bảng làm - HS làm bài NX.


Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
ĐÃ bán:


5
1


số xi măng.
Còn lại: ...? kg xi măng.


Bài giải.


S kg xi mng ó bỏn là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là:


36550 - 7310 = 29240(kg)
Đáp Số: 29240(kg).
-> Chữa bài.


<b>Bµi 3: Cđng cè vỊ tÝnh giá trị biểu thức</b> HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306


(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
-> GV söa sai cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu xếp thi theo nhóm - HS xÕp thi theo nhãm.
- HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- YCHS nêu lại cách chia <sub>- HS nêu lại cách chia số có 5 chữ số </sub>
- Chuẩn bị bài sau


- NX tiÕt häc.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b> TiÕt 62: bài hát trồng cây</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



1.Chú ý các từ ngữ: Rung cành cây, lay lay, vòm cây, nắng xa, mau lín lªn.


2. Hiểu bài thơ muốn nói: Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc.
Mọi ngời hãy hăng hái trồng cây.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


II. Cỏc hot ng dy hc:


<b>A. Bài cũ: 5</b> - 3HS Kể lại câu chuyện bác sÜ Y - Ðc - Xanh


<b>B. Bµi míi: 32’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe.
- GV hớng dẫn cách đọc.


b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.


- HS giải nghĩa từ mới.
- HS đọc theo nhóm 4.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Cả lớp đọc đối thoi ton bi.



<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Cây xanh mang lại những gì cho con ngời? <sub>- tiếng hót của các loài chim, gió mát, </sub>
bóng mát.


- Hnh phỳc ca ngời trồng cây là gì? - Đợc mong chờ cây lớn, đợc chứng kiến cây
lớn lên từng ngày.


- Tìm những từ ngữ đợc lặp đi, lặp lại nhiều


lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng? -> Ai trồng cây - Tác dụng: giúp ngời đọc dễ nhớ, dễ thuộc…


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b> - HS đọc lại toàn bài.


- GV hớng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lịng.
- HS nhận xét.


-> GV nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè - Dặn dò: 3</b>


- Em hiu iu gỡ qua bi c? - 2 HS nêu.
- Về nhà tiếp tục HTL, chuẩn bị bài sau.


- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 3: TËp viÕt</b>


<b> TiÕt 31: «n chữ hoa: v</b>



<b>I. Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.</b>


<i>1. Viết tên riêng Văn Lang bằng cỡ chữ nhỏ.</i>


<i>2. Viết câu ứng dụng vỗ tay cần nhiều ngón /Bàn kĩ cần nhiều ngời bằng cỡ chữ nhỏ.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa V.


- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / b¶ng.


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD viết bảng con.</b></i>


- Tìm các chữ viết hoa trong bài. -> V, L, B.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát.


- HS tập viết chữ V trên bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.


<i><b>b) Lun tõ øng dơng.</b></i>


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - 2 HS đọc từ ứng dụng: Văn Lang
- Giới thiệu: Văn Lang là tên nớc Việt Nam



thêi c¸c vua hïng. - HS nghe.- HS tËp viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng</b></i>


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng.
-> GV nhận xét.


<i>- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: vỗ tay</i>
<i>cần nhiều ngón mới vỗ đợc vang. Muốn có ý </i>
<i>kiến hay, đúng, cần nhiều ngời bàn bạc.</i>


- HS nghe.


- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV


- GV nêu yêu cầu. - HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm.


4. Chấm chữa bài NX.


<b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.



Tiết 4:<b> â m nhạc</b>


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>


Tiết 1: <b>ThĨ dơc</b>


TiÕt 2: <b>To¸n</b>


<b> TiÕt 154: chia sè cã 5 ch÷ sè cho số có một chữ số (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 chữ số (trờng hợp chia có d).


<b>B. Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>I. Bµi cị: 5’ 85685 : 5 ; 87484 : 4</b>
<b>II. Bài mới: 32</b>


<b>1. HĐ 1: HD thùc hiÖn phÐp chia </b>12485 : 3


- GV viết bảng phép chia 12485 : 3 = ? - HS quan sát.
- HDHS nêu cách đặt tính, cách thực hin nh


phép chia nh SGK. - HS lên bảng thực hiện + lớp làm nháp.-> Nhiều HS nhắc lại các bớc chia.


<b>2. Hot ng 2: Thc hnh.</b>


<b>Bài 1: Cđng cè vỊ p/ chia võa häc</b> - HS nªu yêu cầu.



- Yêu cầu làm bảng con - HS làm bài vào bảng con
- GV sửa sai cho HS.


<b>Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn</b> - HS nêu yêu cầu.
- YCHS làm vào vở, gọi 1HS lên bảng làm. - HS làm bài - NX.
- Chữa bài.


Bài giải


Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)


Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416 bộ qun ỏo
v cũn tha ra 2m vi.


Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.


<b>Bài 3: Củng về phép chia.</b> - HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV gi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc - HS # nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>3. Cñng cè - Dặn dò: 3</b> <sub>- Nêu lại cách chia số có 5 chữ số </sub>


- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết häc.


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ : ( Nhí – ViÕt )</b>


<b> TiÕt 62 : Bài hát trồng cây</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nh viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ : Bài hát trồng cây


2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( S/ d/ gi ) . Biết đặt câu với từ
ngữ mới vừa hoàn chỉnh .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớp viết ND bài tËp 2a.
- GiÊy khỉ to lµm BT 3 .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Bài cũ: 5’</b>


- GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc -HS viết bảng


<b>B. Bài mới : 32</b>
<i><b>1. GTB : ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. HD nhí </b><b>- viÕt :</b></i>


<i><b>a. HD chn bÞ :</b></i>


- GV gọi HS đọc - 1 HS đọc bài thơ


- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
- GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu


- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con
- GV nhận xét



<b>b. ViÕt bµi : </b>


- GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhớ viết bài vào vở
c. Chấm, chữa bài – NX bài viết. - HS đổi vở sốt lỗi


<i><b>3. HD lµm bµi tËp .</b></i>


<b>a. Bµi 2 a . </b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS làm bài. - HS làm bài CN - 2 HS làm bài trên bảng:
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống
giọng cờ mở, hàng rong


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


<b>b) Bµi 3: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS làm bài. HS làm bài cá nhân
- GV phát giấy cho HS làm bµi - 3 HS lµm vµo giÊy A4


VD: Bím là một con vật thích rong chơi.
- GV nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: 3 </b></i>


- Nhắc HS về viết lại những chữ viết sai - Chuẩn bị bài sau.
- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 4: Luyện từ và câu</b>



<b> TiÕt 31: tõ ng÷ vỊ các nớc. Dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. M rng vn t về các nớc (kể đợc tên các nớc trên thế giới, biết chỉ vị trí các nớc trên bản đồ
hoặc qu a cu).


2 Luyện về dấu phẩy.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ - Bút dạ, giấy khổ to.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Bµi cị: 5’</b> - 2 HS làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. híng dÉn lµm bµi</b></i>


<b>Bµi 1:</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- GV t ra qu a cu. - HS quan sát


- Vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nớc
trên quả địa cầu.


- HS nối tiếp nhau lên chỉ.VD Lào, Việt Nam
- GV nhật xét.



<b>Bài 2:</b> - HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân.


- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng - HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.


- GV chữa bài. - HS nhËn xÐt.


- HS đọc ĐT tên các nớc trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nớc vào v.


<b>Bài 3: </b> - HS nêu yêu cầu.


- yêu cầu làm vào VBT - HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài


- GV cha bi. - HSNX - Đọc bài đã điền dấu hồn chỉnh.


<b>3. Cđng cè - Dặn dò: 3</b> - HS nhắc lại tên bài học.
- Về nhà tìm thêm tên các nớc trên thế giới.


- chuẩn bị bài sau.
- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 5: Tin học</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1: Toán</b>



<b> TiÕt 155: luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép chia trờng hợp ở thơng có chữ số 0.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.


- Rèn kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính.


<b>II.</b> Cỏc hot ng dy hc.


<b>A. Bài cũ: 5</b> - 2 HS làm lại BT 1 +2


<b>B. Bµi míi: 32’</b>
<b>1. GTB.</b>


<b>2. HD Thùc hµnh</b>


<b>Bµi 1: Tính (theo mẫu)</b> - HS nêu yêu cầu.
- GV viÕt phÐp tÝnh: 28921 : 4 = ?


- GV HD làm mẫu nh SGK - HS quan sát- HS nêu cách chia.
-> Nhiều HS nhắc lại.


- Các phép tính còn lại làm bảng con - HS làm các phép tính còn lại vào bảng con.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b> - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào bảng con - HS làm bảng vàocon


<b>Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.</b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS Phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
- YCHS làm vào vở, 1HS lên bảng làm. Bài giải


Tóm tắt Số Kg thóc nếp là:


Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg 27280 : 4 = 6820 kg
Thãc nÕp b»ng


4
1


s« thãc trong kho. <sub>27820 – 6820 = 20460 kg</sub>Số Kg thóc tẻ là:


Mỗi loại: .Kg ? §/S: 6820 kg


20460 kg
- Chữa bài.


<b>Bài 4: * Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn</b> - HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhËn xÐt - HSNX.


<b>3. Cñng cè - Dặn dò: 3</b>


-1,2 HS nờu li cỏch t tớnh, cách thực hiện.
- Chuẩn bị bài sau


- NX tiÕt học.


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>



<b> TiÕt 31: thảo luận về bảo vệ môi trờng </b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<i>1. Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ</i>
<i>môi trờng?, bày tỏ đợc ý kiến của riêng mình (nêu ra những việc làm thiết thực cụ thể).</i>


2.Viết đợc một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về những
việc cần làm để bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiªn


- Bảng lớp ghi câu gợi ý: Mơi trờng sống quanh các em có gì cần quan tâm? Phải làm
những việc thiết thực, cụ thể nh thế nào để bảo vệ môi trờng?


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ: 5’</b> - 3HS đọc lại th gửi bạn nớc ngồi


<b>B. Bµi míi: 32’</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. HD HS lµm bài</b></i>


<b>Bài tập 1: </b> - HS nêu yêu cầu.


- GV nhắc HS



+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ chøc cuéc


họp. - HS nghe, đọc 5 bơc tổ chức cuộc họp.


+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm
gì để BV mơi trờng? để trả lời đợc trớc hết cần
nêu những điểm sạch đẹp và những điểm cha
sạch đẹp…


- GV chia lớp thành các nhóm. - HS các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
-> HS nhn xột.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: </b> - HS nêu yêu cầu.


- GV: Cỏc em trao i trong nhúm v những


việc cần làm để BV môi trờng. - HS nghe- HS làm bài vào vở.
- HS lần lợt đọc đoạn văn.
-> HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm. VD: ko vứt rác bừa bÃi, ko xả nớc bẩn xuống
ao hồ,


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS nêu lại ND bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- NX tiÕt häc.



<b>TiÕt 3: MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi</b>


<b> Tiết 62: mặt trăng là vệ tinh của trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:</b>


- Trình bày mối quan hệ giữa trái đất , mặt trời và mặt trăng.
- Biết mặt trăng là vệ tinh của mặt trời.


- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái t.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc hỡnh trong SGK.
- Qu địa cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Bµi cị: 5’</b>
<b>2. Bµi míi: 28’</b>


<b>a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp.</b>


- YC HS QS H1 và TLCH theo gợi ý (SGK) ? - HS quan sát H1 SGK và trả lời với bạn.


- Gọi HS trả lời. - Một số HS trả lêi tríc líp.
-> HS nhËn xÐt.


* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của trái đất
quanh mặt trời.



<b>b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.</b>


+ GV: vệ tinh là thiên thể c/động Xq hành tinh - HS nghe.
+ Tại sao MT đợc gọi là vệ tinh của TĐ? - HS TL


- HS vẽ sơ đồ MT quay xung quanh TĐ (H2)


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó đợc gọi là vệ tinh của trái đất.


<b>c) HĐ 3: Trò chơi "M chuyển động quanh T"</b>


<i>- Bớc 1: Chia theo nhóm XĐ vị trÝ lµm viƯc</i>
cho tõng nhãm.


+ GV híng dÉn nhãm trëng điều khiển -Vai MT đi vòng quanh quả ĐC mặt luôn
h-ớng về quả ĐC.


<i>- Bớc 2 : </i> - HS chơi theo nhóm


- Nhóm trởng điều khiển


<i>- Bíc 3 : </i> - 1 vµi HS biĨu diễn trớc lớp


-> GV nhận xét


<b>3. Dặn dò: 3</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiÕt häc.



<b>TiÕt 4: Sinh ho¹t líp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×