Tải bản đầy đủ (.doc) (294 trang)

tuaàn 1 giaùo aùn lôùp 3 lòch baùo giaûng tuaàn 1 thöù ngaøy moân teân baøi 2 17 8 2009 chaøo côø s taäp ñoïc keå chuyeän mó thuaät luyeän t v c toaùn luyeän toaùn keá hoaïch tuaàn 1 caäu beù thoân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 294 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua n 1<b>à</b>


THỨ/


NGÀY MÔN TÊN BAØI


<b>2 </b>
<b>(17.8.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 1
Cậu bé thông minh
Cậu bé thông minh


Thường thức mĩ thuật: Xem tranh thiếu nhi
Luyện đọc: Cậu bé thông minh


Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số


Luyện đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
<b>3</b>



<b>(18.8.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Giơí thiệu chương trình-TC“ Nhanh lên …”
Tập chép: Cậu bé thông minh


Ơn chữ hoa: A


Luyện viết: Cậu bé thông minh


Cộng, trừ các số có ba chữ số( khơng nhớ)
Luyện cộng, trừ các số có ba chữ số( khơng…)
Kính u Bác Hồ( tiết 1)


<b>4</b>
<b>(19.8.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc



Luyện T.V
HĐTT
Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Học hát: Bài “ Quốc ca Việt Nam”
Hai bàn tay em


Luyện đọc: Hai bàn tay em
Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Luyện tập


Ôn tập


Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp
<b>5</b>


<b>(20.8.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT



Ôn một số kỹ năng ĐHĐN- TC “Nhóm ba …”
Nghe- viết: Chơi chuyền


Ơn về từ chỉ sự vật. So sánh
Luyện viết: Chơi chuyền


Cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần)


Luyện cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần)
Lao đọng dọn vệ sinh trường lớp


<b>6</b>
<b>(21.8.2009)</b>


Thủ công
S Tập làm văn


Luyện T.V
SHL


Tốn


C Luyện Toán
TNXH


Gấp tàu thủy hai ống khói( tiết 1)


Nói về Đội TNTP.Điền vào giấy tờ in sẵn
Luyện nói về Đội TNTP



Nhận xét tuần 1
Luyện tập
Ôn tập


Nên thở như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2008</b></i>



<b>Chào cờ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 1</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.


- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 1.




<b>---Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>



A.Tập đọc .


- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi trí thơng minh và tài trí của cậu bé.
B.Kể chuyện.


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu chủ
điểm. 2’


2. Bài mới.


a- Giới thiệu bài.1’
b- Giảng bài.
Luyện đọc. 20’


- Dẫn dắt nêu tên chủ điểm
<i>Măng non </i>



- Dẫn dắt ghi tên bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.
- Theo dõi sửa sai.
- Chia đoạn.


- Theo dõi nhắc nhở ngắt
nghỉ hơi đúng dấu.


- Quan sát tranh nêu nội dung.


- Nhắc lại tên bài học.


- Nghe đọc – đọc nhẩm theo.
- Đọc từng câu nối tiếp.


- Đọc cá nhân từng đoạn nối
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b- Tìm hiểu bài.
8’


Luyện đọc lại.
15’


KỂ CHUYỆN
Kể từng đoạn 15’


- Đọc đúng giọng phù hợp
với từng đoạn.



- Ghi từ cần giải nghĩa:


Đọc thầm và trao đổi câu
hỏi.


- Nhà vua nghĩa ra kế gì để
tìm người tài?


Vì sao dân chúng nghe lệnh
khi nghe leänh?


Cậu bé đã làm cách nào để
vua thấy lệnh của ngài là
vơ lí?


- Cuộc thử tài lần sau cậu
bé u cầu điều gì?


- Vì sao câu bé yêu cầu như
vậy.


- Câu chuyện nói lên điều
gì?


- Đọc mẫu đoạn 2:


- Nhận xét đánh giá.
- Treo tranh.



Gợi ý cho HS còn lúng
túng.


- Tranh 1: Quan lính đang
làm gì?


- Thái độ của dân làng?
- Tranh 2: trước mặt vua
cậu bé làm gì?


- Thái độ của nhà vua?
Tranh 3. Cậu bé yêu cầu sứ
giả điều gì?


- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
<i>Nơi vua, triều đình, om sịm,</i>
<i>náo động, ...</i>


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi.


- Yêu cầu mỗi làng phải nộp
một con gà biết đẻ trứng.


- Vì gà trống không đẻ được
trứng.


- Đọc thầm đoạn 2:


- Thảo luận trả lời: Nói bố em


vừa đẻ em bé bắt em đi xin sữa.
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Rèn kim thành dao.


- Vì việc đó vua không làm nổi.
- Đọc thầm cả bài.


- Thảo luận theo cặp trả lời.
- Ca ngợi tài trí của cậu bé.
- Trong nhóm phân vai đọc bài
theo sự yêu cầu.


- 2 Nhóm thi đọc theo vai.
- Lớp nhận xét.


- Quan sát tranh nhẩm nội dung.
3 HS kể liên tiếp 3 đoạn.


- Đọc lệnh vua.
- Lo sợ


- Kêu khóc ầm ĩ.
- Dận dữ.


- Rèn kim thành giao.


-Trọng thưởng và gửi vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố – Dặn
dò. 2’



Thái độ của nhà vua?


- nhận xét đánh giá nội
dung diễn đạt, cách thể
hiện.


- Trong câu chuyện em
thích ai? Vì sao?


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


trường học.
- nhận xét.


- Nối tiếp nêu.


- và giải thích lí do mình chọn.
- Về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


<b>Mó thuật</b>


<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>
(Đ/c Phụ trách môn Mĩ thuật dạy)



<b>---L</b>



<b> uyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật .


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1- Giới thiệu bài
2- Luyện đọc.


3- Củng cố – Dặn
dò.


- GV đọc mẫu toàn bài.
- Theo dõi sửa sai.
- Chia đoạn.


- Theo dõi nhắc nhở ngắt
nghỉ hơi đúng dấu.


- Đọc đúng giọng phù hợp
với từng đoạn.



- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Nghe đọc – đọc nhẩm theo.
- Đọc từng câu nối tiếp.


- Đọc cá nhân từng đoạn nối
tiếp.


- 1HS đọc cả bài.


<b>Toán</b>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết cách đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II:Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1. Kiểm tra 3’
2. bài mới.



2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Luyện tập.
Bài 1: Viết theo
maãu. 5’


Bài 2: Viết số
thích hợp vào ơ
trống 6 – 10’


Bài 3: Tìm số
lớn nhất số bé
nhất. 4’


Baøi 4: ( >, <, =)
8’


Bài 5. Giảm tải
3. Củng cố –dặn
dò. 2’


- Kiểm tra nhắc nhở


- Dẫn dắt vào bài và ghi tên
bài.


Làm mẫu: “một trăm sáu
mươi” 160



- theo dõi HD sửa.


- Số 310 thêm mấy để được
311?


- Vậy sau số 311 là bao
nhiêu?


- 400 bớt mấy để được 399
sau số 399 là ?


- Theo dõi chưa bài.


- Theo dõi sửa.


Muốn điền đúng dấu ta phải
làm gì?


- nêu cách so sánh hai số?
- Chấm nhận xét sửa.


- Veà nhà ôn lại bài nhất là
bài so sánh số.


- Để dụng cụ học toán lên bàn.
- Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS đọc yêu cầu.



- Làm bảng con – giơ bảng – sửa
– đọc.


- Một trăm sáu mươi mốt: 161
-...:354
- ...


- Thêm 1.
- là số: 312.
- bớt 1.


Sau soá 399 laø 398.


-2 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở.


- 375, 421, 573, 241, 735, 142.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- So sánh hai số.


- So sánh số từ hàng:
Trăm chục đơn vị.
- Làm vào vở bài tập.
303 <330; 30 + 100 <131 ...


Nguyễn Thị Trà : GV .Trờng tiểu học Lơng Thế Vinh

Trang 5


310 311


315




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b> - Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II:Chuaån bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết theo
mẫu.


Bài 2: Viết số
thích hợp vào ơ
trống


Baøi 3: ( >, <, =)


Bài 4: Tìm số


lớn nhất số bé
nhất.


Bài 5. Giảm tải
3. Củng cố –dặn
dò.


- theo dõi HD sửa.


- Số 420 thêm mấy để được
421?


- Vậy sau số 421 là bao
nhiêu?


- Theo dõi chưa bài.


Muốn điền đúng dấu ta phải
làm gì?


- nêu cách so sánh hai số?
- Chấm nhận xét sửa.
- Theo dõi sửa.


-Về nhà ôn lại bài nhất là
bài so sánh số.


Chuẩn bị baøi sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.



- Làm bảng con – giơ bảng – sửa
– đọc.


- Thêm 1.
- là số: 422.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- So sánh hai số.


- So sánh số từ hàng:
Trăm chục đơn vị.
-2 HS đọc yêu cầu


- Lớp làm vào vở.


<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội quy tập luyện trong
giờ học thể dục lớp 3.


-Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đưng nghiêm, biết cách
dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.


-Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A. Phần mở đầu:


-Phổ biến nội dung yêu caàu.


-Nhắc lại những nội dung cơ bản, những quy
định khi tập luyện đã học ở các lớp dưới và
yêu cầu HS tiếp tục luyện tập.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


-Tập bài thể dục phát triển chung của lớp 2.
B. Phần cơ bản.


1)Phân công tổ nhóm tập luyện, chọn cán
sự mơn học.


-Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội
dung yêu cầu môn hoïc.


2)Chỉnh đốn trang phục nội dung tập luyện.
Cho các em sửa lại trang phục.



3) Ôn lại một số động tác đội hình đội ngũ
đã học ở lớp 1,2.


-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
quay phải trái, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng,
dồn hàng ...


C. Phaàn kết thúc.


-Đi thường theo nhịp 1-2 và hát.
-Hệ thống bài học.


-Nhận xét tiết học- giao bài về nhà.
-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


1-2’


1’
2lần 8 nhịp


2-3’
6-7’
2-3’

6-7-1-2lần


1-2’
2’
1’



        
        
        
        


      






      


        
        
        
        


<b>Chính tả</b> (Tập chép)
<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2) a/b.Hoặc bài BT CT phương ngữ do Gv soạn.


- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng(BT3).
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>



- Bảng phụ vở bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
* HD tập chép
10’


HS chép bài vào
vở. 12’


- Chấm chữa bài
* HD làm bài
tập. Bài 2 điền
l/n 5’


bài 3. Điền chữ
và tên chữ còn
thiếu 5’
3. Củng cố dặn


- Kiểm tra vở viết, vở bài tập
của HS.



- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Chép sắn và đọc đoạn chép
trên bảng lớp.


- Đoạn này chép từ bài nào?
- Tên bài viết đặt ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Chữ đầu câu viết như hế nào?
- Gạch chân những chữ dễ lẫn.
- HD cách trình bày, tư thế
ngồi, cầm bút.


- Theo dõi uốn nắn.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét.


- Nhận xét đánh giá.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn


GV sửa sai.


GV đọc lại lần lượt.


- Nhận xét tiết học.


- Để dụng cụ học tập chính tả lên
bàn.



- Nhắc lại tên baøi.


- 2- 3 HS đọc lại đoạn chép.
- Cậu bé thông minh.


- Giữa trang vở.


- 3 Câu – HS nêu từng câu.
- Câu 1 –3 Dấu chấm
- Câu 2 dấu hai chấm.
- Viết hoa.


- Viết bảng con.
- Đọc lại.


- HS nhìn bảng chép.


Đổi chéo vở sốt lỗi.
- Ghi số lỗi.


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào bảng con.


- Sửa sai: Hạ lệnh, hôm nọ, nộp
bài”


- Đọc lại.


- HS làm nháp, một HS làm bảng


lớp.


- HS đọc lại - đọc thuộc.
- Viết lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dò. - Dặn dò. - Về nhà học thuộc bảng chữ cái
<b>Tập viết</b>


<b> ƠN CHỮ HOA A</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng).


- Viết đúng tên riêng: Vừ A Dính. (Cỡ chữ nhỏ),(1 dịng).
- Viết câu ứng dụng: “ Anh em nhủ thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.” (Cỡ chữ nhỏ),(1 dòng).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; dước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Mẫu chữ A bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra 3’
2. bài mới.



a- giới thiệu bài 2’
b- Giảng bài.


B1 HD vieát baûng
con A, V, D 5’


Tên riêng Vừ A
Dính 3’


-Kiểm tra dụng cụ HS.
Nhận xét.


- Đưa bảng phụ viết bài mẫu.
- Ghi tên bài.


- Dịng 1 – 2 Viết những chữ
gì?


- Kiểu chữ, cỡ chữ.


- Tìm tên riêng có chữ A, V,
D.


- Viết mẫu – mô tả cách viết
từ điểm bắt đầu đến điểm
dừng bút.


- theo dõi nhận xét.


- Giới thiệu: Vừ A Dính là


anh hùng dân tộc Hơ Mông
anh dũng hi sinh trong cuộc
kháng chiến chống pháp bảo
vệ cách mạng.


- Tên riêng viết như thế nào?
- Khoảng cách các chữ.
- nhận xét sửa


- HS đặt dụng cụ vở lên bàn.
- Bổ xung.


- Đọc bài viết.


- Chữ A, V, D cỡ nhỏ.


- Vừ A Dính.
- Quan sát.


- Viết bảng con hai lần.
- HS đọc.


- Viết cả các chữ cái đầu các
chữ.


- Cách nhau bằng một thân chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Viết câu ứng dụng
5’



HD viết vở 12’


- Chấm bài – chữa
bài 5’


3. Cuûng cố – Dặn
dò. 3’


- nêu nội dung: Anh em như
chân với tay nên phải yêu
thương đùm bọc nhau.


- Nhận xét cách trình bày.


- Đọc: Anh, Rách.
- Nhận xét sửa sai.


- HD ngồi đúng tư thế – nêu
yêu cầu.


- Quan sát uốn nắn.


- Chấm 5 – 7 bài nhận xét rút
kinh nghiệm.


- nhận xét chung.
- Dặn dò.


- Viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.



- Câu 6: Lùi vào 1 chữ.


- Câu 8: Viết lùi ra so với câu
6 một chữ.


- HS viết bảng.
- Đọc lại.
- HS viết vở.


+ Chữ A một dòng.
+ Chữ V, D một dòng.
+ Chữ Vừ A Dính 2 lần.
+ Câu ứng dụng 2 lần.


- luyện viết thêm phần ở nhà.
<b>Luyện viết</b>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Chép chính xác đoạn của bài. Củng cố cách trình bày một đoạn văn.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ vở bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.


2. Luyện viết.
* HD tập chép


* HS chép bài
vào vở.


- Chấm chữa bài


- GV đọc đoạn chép trên bảng
lớp.


- Đoạn này chép từ bài nào?
- Tên bài viết đặt ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
Chữ đầu câu viết như hế nào?
- HD cách trình bày, tư thế
ngồi, cầm bút.


- Theo dõi uốn nắn.
- Chấm một số bài.
- Nhận xeùt.


- Nhận xét đánh giá.


- 2- 3 HS đọc lại đoạn chép.
- Cậu bé thông minh.


- Giữa trang vở.
- HS nêu từng câu.


- Viết hoa.


- HS nhìn bảng chép.


Đổi chéo vở sốt lỗi.
- Ghi số lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố dặn


dò. - Nhận xét tiết học.- Dặn dò.


<b>Tốn</b>


<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Giúp HS:


- Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.(Khơng nhớ).
- Biết giải tốn (Có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Baûng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra. 4’



2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
1’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính nhẩm
5’


Bài 2: Đặt tính rồi
tính. 10’


Bài 3. 7’


Đọc: Chín trăm sáu mươi
bảy.


Bảy trăm linh tám.
Sáu trăm sáu mươi.
- Ghi 973, 560, 714.
- nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu ghi tên bài học.
Ghi kết quả.


- nhận xét chấm bài.
Chấm nhận xét.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



Đây là bài tốn về nhiều hơn
hay ít hơn?


- Chấm chữa.


- Viết bảng con.
967


708
660


- 3 HS đọc.


- Làm bảng. 364 ... 463.
- Nhắc lại tên bài hoïc.


- 1 HS nêu yêu cầu- làm miệng.
400 + 300 = 500 + 40 =
700 – 300 = 540 – 40 =
100 + 20 + 4 = 300 + 30 + 7 =
- 1 HS đọc yêu cầu.


- làm bài vào vở, đổi chéo vở
chữa bài.


352 + 416 732 – 511
418 + 201 395 – 44
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS trả lời.



- 1 HS lên bảng lớp làm vào vở.
Bài giải


Khối 2 có số HS là.
245 – 32 = 213 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Baøi 4. 5’


Bài 5: giảm tải
3. Củng cố – Dặn
dò. 2’


- Bài tốn cho biết gì?


- Theo dõi – sửa bài.
- nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


Đáp số: 213 HS
HS đọc yêu cầu đề bài.
250


-Giá phong bì: 600
- Tem:


?


- HS làm vào vở, chữa bài trên
bảng lớp.



<b>Luyện Toán</b>


<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II.Chuaån bị :</b>
- Bảng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi
tính.


Bài 3.


Bài 4.


3. Củng cố – Dặn
dò. 2’


Ghi kết quả.



- nhận xét chấm bài.
Chấm nhận xét.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


- Bài tốn cho biết gì?


- Theo dõi – sửa bài.
- nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- 1 HS nêu yêu cầu- làm miệng.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- làm bài vào vở, đổi chéo vở
chữa bài.


275 +316 667 – 317
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS trả lời.


- 1 HS lên bảng lớp làm vào vở.
Đáp số: 354 HS


HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS làm vào vở, chữa bài trên
bảng lớp.



Đáp số: 200 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đạo đức</b>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>.- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.</b>


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.


- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Vở bài tập đạo đức 3


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Hoïc sinh</b>


1. Khởi động. 2’


- Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.


HĐ 1: HS biết Bác
Hồ là vị lãnh tụ vĩ
đại có công lao to


lớn đối với đất nước
đối với dân tộc.


HÑ2: HS biết tình


- Bắt nhịp bài hát: Ai u
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu
niên nhi đồng.


- Dẫn dắt từ bài hát ghi tên
bài.


- Chia nhóm HS. Phân cơng
nhóm trưởng.


- Giao nhiệm vụ: Quan sát
ảnh tìm hiểu nội dung và
đặt tên cho từng ảnh.


- Đặt câu hỏi.


- Bác Hồ sinh ngày tháng
năm nào?


- Bác q ở đâu?


- Bác còn có tên gọi nào
khác?


- Tình cảm của Bác đối với


thiếu nhí như thế nào? Tình
cảm của thiếu nhí với Bác
như thế nào?


- Bác đã có cơng lao to lớn
ntn với đất nước, dân tộc
ta?


- KL: ...


- Lớp hát đồng thanh.


- Nhắc lại tên bài học.


- Các nhóm thảo luận theo
yêu cầu nhiệm vụ.


- Đại diện nhóm lên giới thiệu
về một bức ảnh.


- Cả lớp trao đổi bổ xung.
- HS thảo luận lớp.


- 19/ 5/ 1890


- Ở Làng Sen – Kim Liên –
Nam Đàn – Nghệ An.


- Nguyễn Sinh Cung, Nguyễn
Tất Thành, Nguyễn i


Quốc, ....


- Bác rất yêu quý thiếu nhi,
thiết nhi cũng rất kính yêu
Bác.


- Tìm đường cứu nước, lãnh
đạo nhân dân dành được độc
lập cho đất nước.


- HS nghe keå.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cảm của bác đối với
thiếu nhi và việc cần
làm để tỏ lịng kính
u Bác Hồ. 10’


HĐ3: Hiểu – ghi nhớ
nội dung 5 điều Bác
Hồ dạy.


10’


3. Cuûng cố – Dặn
dò. 2’


- Kể chuyện: “Các cháu
vào đây với Bác”


- Tình cảm của Bác đối với


thiếu nhi như thế nào?
- Thiếu nhi làm gì để tỏ
lịng kính u Bác?


KL: Các cháu thiếu nhi rất
yêu quý Bác Hồ, Bác rất
yêu quý quan tâm đến các
cháu.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác
Hồ dạy để tỏ lịng kính u
Bác Hồ.


- Ghi bảng.


Tìm hiểu biểu hiện cụ thể ở
mỗi điều?


- Củng cố lại.


- Hãy sưu tầm tranh ảng thơ
nói về Bác.


- Tấm gương cháu chăm
ngoan Bác Hồ.


- HS thảo luận theo cặp. Thân
mật gần gũi như ông cháu
trong nhà.



- Chăm ngoan, học giỏi, thực
hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- mỗi HS đọc một lượt 5 điều
Bác Hồ dạy.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình
bày lớp bổ xung.


- Đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.


<i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009 </b></i>
<b>Hát nhạc</b>


<b>HỌC BÀI HÁT: QUỐC CA VIỆT NAM</b>
I.


Mục đích – yêu cầu:



- Biết hát theo giai điệu và lời 1.
- Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- GV thuộc bài hát.


- Tranh ảnh về lễ chào cờ, 1 lá cờ VN.
<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Mở đầu
2.Dạy bài mới


* HĐ1: Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HĐ2: Dạy hát “ Quốc ca Việt Nam”
- GV giúp HS hiểu thế nào là Quốc ca.
- GV cho HS quan sát Quốc kì và lễ chào
cờ.


- GV dạy từng câu hát, nối tiếp đến hết
bài.


3.Củng cố, dặn dò


- Bài Quốc ca được hát khi nào?


- Ai là tác giả của bài Quốc ca Việt Nam?
- Khi chào cờ và hát Quốc ca, chúng ta
phải có thái độ như thế nào?


- HS nghe bài hát Quốc ca Việt Nam.
- HS tập đọc lời ca.


- HS hát theo hướng dẫn của GV.


- HS suy nghĩ trả lời.



Tập đọc


HAI BAØN TAY EM


I.Mục đích – yêu cầu:



- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu ND : Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng u.(Trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài).


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sính


1. kiểm tra 5’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 Giảng bài.


Bài: Cậu bé thơng minh.
- Vua dùng cách gì để chọn
người tài?



- Cậu bé làm thế nào để vua
nhận ra các lệnh vơ lí của
mình?


- lần thử sau, cậu bé bảo sứ
giả điều gì?


- Hàng ngày đơi bàn tay giúp
em những việc gì?


- Dẫn dắt vào bài.
- Dọc mẫu bài thơ.


- 3 HS kể 3 đoạn câu chuyện cậu
bé thông minh.


- Trả lời câu hỏi


- Nhắc lại tên bài học.


- Nghe và nhẩm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện đọc 10’


HD tìm hiểu bài
10’


Học thuộc lòng
10’



3. củng cố – Dặn
dò. 2’


- Nhắc nhỏ HS thể hiện tình
cảm qua giọng đọc.


- Giải nghĩa từ: Siêng năng
chăm chỉ.


Giaêng giaêng: dàn ra theo
chiều ngang.


- Thủ thỉ: Nói nhỏ thể hiện
tình cảm yêu thương.


- Theo dõi sửa sai.


- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm và
tìm hiểu câu hỏi cuối bài.
- Hai bàn tay bé được so sánh
với những gì?


- Hai bàn tay thân thiết với bé
như thế nào?


- Ngoài những việc trong bài
hai bàn tay cịn giúp em
những việc gì?


- Em thích khổ thơ nào nhất vì


sao?


- Qua bài này em thấy đơi bàn
tay của mình như thế nào?
- Em cần làm thế nào để thể
hiện tình u đó.


- Treo bảng phụ ghi bài thơ.
- Xố dần.


- GV đánh giá.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Đọc nối tiếp từng dịng thơ.
- Đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau.


- Đặt câu với từ thủ thỉ.
- Đọc nhóm theokhổ thơ.
- Từng cặp đọc.


- Đọc đồng thanh cả bài.


- Đọc thầm từng câu thơ, khổ
thơ.


- thảo luận câu hỏi theo bàn.
- Đại diện nhóm trình bày.



- Hai bàn tay bé được so sánh
với hoa đầu cành ...


- Ngủ cùng bé, giúp bé đánh
răng, chải tóc, tập viết ...


- Quét sân, nhà, múa ...


- Trả lời.


- Đáng u đáng quý.
- Giữ sạch đôi tay.
- Đồng thanh.
- Thi đọc.


- Đọc tiếp sức trong tổ
- 2 –3 Đọc toàn bài.
- Lớp bình chọn.
- Học thuộc bài thơ.


Luyện đọc


HAI BÀN TAY EM



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I.Mục đích – yêu cầu:



- Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉhơi đúng


nhịp thơ.



- Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui vẻ nhẹ, nhàng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sính


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.


- Hướng dẫn học
thuộc lịng




3. củng cố – Dặn
dò. 2’


- Đọc mẫu bài thơ.


- Nhắc nhỏ HS thể hiện tình
cảm qua giọng đọc.


- Theo dõi sửa sai.


- Treo bảng phụ ghi bài thơ.
- Xoá dần.



- GV đánh giá.
- nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


- Nghe và nhẩm theo.


- Đọc nối tiếp từng dịng thơ.
- Đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau.
- Đọc nhóm theokhổ thơ.


- Từng cặp đọc.


- Đọc đồng thanh cả bài.
- Đồng thanh.


- Thi đọc.


- Đọc tiếp sức trong tổ
- 2 –3 Đọc tồn bài.
- Lớp bình chọn.
- Học thuộc bài thơ.
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Củng cố kĩ năng tính cộng trừ( khơng nhớ) Các số có 3 chữ số.
- Củng cố ơn bài tốn về tìm x, giải tốn có lời văn, xếp hình.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bốn hình tam giác vuông bằng nhau.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’



2.2 Luyeän tập.
Bài 1. Đặt tính
rồi tính 10’


Bài 2 Tìm x 8’


Bài 3 8’


- Nêu bài tập 4 (4)
- Đánh giá.


- Giới thiệu ghi tên bài.


- Ghi phép tính.


- Nhận xét.


- Chấm sửa sai.
- Ghi bảng.


- x được gọi là gì?


- muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


- Tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?


- Chấm chữa.



- Bài tốn cho biết gì?
- Hỏi gì?


- HS chữa bảng.
- Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài hoïc.


- Đọc yêu cầu.
- Làm bảng.


324 + 405 645 – 302
- Chữa bài.


- Làm vở.


761 + 128 25 + 721 666 – 333
....


- Đổi vở kiểm tra.
- Chữa bảng lớp.
- Đọc yêu cầu.


- x – 125 = 344 x+ 125= 266
x (số bị trừ) (số hạng)
- Số bị trừ = số trừ cộng hiệu.
- số hạng = tổng trừ số hạng kia.
- Làm vở.



- Chữa bảng lớp.
- Đọc đề bài.


- Cả đội: 285 người
nam:140 người
nữ : ? người


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Baøi 4.Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò. 3’


- Chấm chữa.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò


- HS giải vở.
- Chữa bảng.


Đ/s: 145 Nữ


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng con



<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài
2. Ơn tập.


Bài 1. Đặt tính
rồi tính


ài 2 Tìm x


Bài 3


- Ghi phép tính.


- Nhận xét.
- Chấm sửa sai.
- Ghi bảng.


- x được gọi là gì?


- muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


- Tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?


- Chấm chữa.



- Bài tốn cho biết gì?
- Hỏi gì?


- Chấm chữa.


- Đọc u cầu.
- Làm bảng.
- Chữa bài.
- Làm vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- Chữa bảng lớp.
- Đọc yêu cầu.


- x – 322 = 415 204 + x= 355
x (số bị trừ) (số hạng)
- Số bị trừ = số trừ cộng hiệu.
- số hạng = tổng trừ số hạng kia.
- Làm vở.


- Chữa bảng lớp.
- Đọc đề bài.


- HS giải vở.
- Chữa bảng.


Ñ/s: 208 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Củng cố – dặn



dò. -Dặn dòNhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Hình trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Khởi động. 2’
- Giới thiệu bài.
2. Bài mới.


HĐ 1: Thực hành
thở sâu: HS biết
được sự thay đổi
của lồng ngực khi
thở ra hít vào.


HĐ 2: Các bộ phận
của cơ quan hô
hấp, đường đi của


khơng khí, vâi trị
của hoạt động thở
đối với con người.
19 – 20’


- Bắt nhịp hát bài: mèo con
đi học.


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Cảm giác của các em sau khi
hít vào nín thở?


- Mơ tả sự thay đổi của lồng
ngực.


- Hít thở sâu có lợi gì?


KL: Lồng ngực phồng lên xẹp
xuống khi ta thở.


- Giao nhiệm vụ.


- Chỉ tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp, tác dụng của
từng bộ phận?


- Đường đi của khơng khí khi
hít vào thở ra?



- Nếu tắc đường thở thì điều gì
sảy ra?


- KL: Cơ quan hơ hấp thực
hiện trao đổi khí giữa cơ thể
và mơi trường bên ngồi .
Gồm: mũi khí quả, phế quản,


- Hát đồng thanh.
- Nhắc lại tên bài học.


- Lớp thực hiện theo sự HD của
GV.


- Thở gấp và sâu hơn bình
thường.


- lớp đứng lên thực hiện động
tác hít thở sâu.


- 1 –2 HS rhực hiện cho cả lớp
quan sát.


- Hít vào lồng ngực phồng lên.
- Thở ra lồng ngực xẹp xuống.
- Cở thể nhận được nhiều khí
hơn.


- Mở SGK quan sát hình 2.
- Thảo luận cặp đơi.



- Từng cặp trình bày.
- 1 Hỏi trả lời.


- Con người sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


















3. Củng cố – Dặn
dò.


dẫn khí.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.



- Nêu lại các bộ phận của cơ
quan hô hấp.


- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009 </b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>ÔN MỘT SỐ KNĐHĐN. TRÒ CHƠI “ NHÓM BA NHÓM BẢY”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ơn tập một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ơ ûlớp 1,2. Yêu cầu thực hiện động tác
nhanh chóng trật tự, theo đúng đội hình tập luyện.


-Trị chơi: Nhóm ba nhóm bảy. các em đã học ở lớp 2- Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi đúng luật.


II.


<b> Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:



--Nhắc nhở HS thực hiện nội quy, chỉnh đốn
trang phục, vệ sinh tập luyện.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.


1) Ơn tập hợp hàng dọc, quay phải, quay
trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng, dồn
hàng, chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp.
-Nêu động tác.


-Nhắc lại và làm mẫu.


-HS thực hiện – GV theo dõi sửa sai cho HS.
+Tập lần lượt, tập xen kẽ.(Theo tổ, nhóm)
-Ơn chào báo cáo, xin ra vào lớp.


2) Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy
-Nêu lại cách chơi.


-Thực hiện chơi.


-Nhận xét tun dương, thưởng phạt.


2-3’
1-2’
1’
40-50m



1’
8-10’


5-6’


6-8’


        
        
        
        


       





       


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay hát
-Hệ thống bài học.


-Nhận xét tiết học- giao bài về nhà.
-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


1-2’
2’


1’


<b>Chính tả</b> (Nghe – Viết)
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- <i>Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2)</i>


- Làm đúng BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- HD nghe –
viết:


HD chuẩn bị.
7’


- Đọc:



- Theo dõi – sửa sai.
- Nhận xét bài viết trước.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Đọc bài thơ lần 1.
- Khổ 1 nói lên điều gì?
- Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
- Chữ cái đầu dịng thơ viết


thế nào?


- Nên bắt đầu từ ô nào trong
vở?


<i>Đọc: Chuyền, sáng ngời, dẻo</i>
<i>dai.</i>


Giải nghóa: dây chuyền sgk.


<i>- Viết bảng con: lo sợ, rèn luyện,</i>
<i>siêng năng, dân làng, làn gió.</i>
- Đọc lại.


- Nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1.
Bạn đang chơi thuyền.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 2.



- Chơi chuyền rèn tinh mắt sức
khoẻ dẻo dai. ...


3 ( chữ).
- Viết hoa.
- 4 ô.


- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc cho HS viết
12 – 15’


- Chấm chữa 5’


HD làm bài tập.
Bài 2: Điền ao/
oao 2’


Bài 3. Tìm tiếng
chứa l/n có nghĩa
sau.


3. Củng cố dặn
dò.


- Đọc từng dịng thơ.
- Quan sat uốn nắn.
- Đọc.



- Chấm nhận xét: Nội dung
chữ viết cách trình bày.


- nhận xét – đánh giá.
- Đọc câu:


- Cùng nghĩa với hiền.
- Khơng chìm dưới nước.
- Để gặt, cắt cỏ.


- Nhận xét nhắc nhở những
thiếu sót.


- Viết bài vào vở.
- Đổi vở chữa lỗi.


- Đọc u cầu.


<i>- Làm bảng con: Ngọt ngào, mèo</i>
<i>ngoao ngoao,....</i>


HS suy nghĩ trả lời.
<i>- Lành</i>


<i>- nổi</i>
<i>- liềm.</i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN TỪ NGỮ VỀ SỰ VẬT.SO SÁNH</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Ơn về các từ chỉ sự vật.


- Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ.


- Tranh minh hoạ màu xanh ngọc thạch.
- Tranh minh họa cánh diều.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. khởi động 3’
2. bài mới.
a- giới thiệu bài.
b- HD làm bài
tập.


Bài 1: tìm từ ngữ
chỉ sự vật trong
câu thơ sau 15’


- Bắt nhịp bài hát: “ Bà ơi, bà”
- Từ câu hát “ Tóc bà trắng như
bông – dẫn dắt giới thiệu bài.



- đọc câu thơ 1 – Gọi HS làm
mẫu – GV gạch chân.


- Chốt lời giải đúng.


- Hát đồng thanh.


- Nhắc lại tên bài.


- Đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc
thầm.


“Tay em đánh răng”
HS làm tiếp vào vở.
- Chữa bài – nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2: Tìm
những sự vật
được so sánh với
nhau trong câu
văn, thơ sau. 15’


Bài 3: Trong các
hình ảnh bài 2
em thích hình
ảnh nào vì sao ?
5’


3. Củng cố – dặn
dò. 2’



- Đọc câu a gợi ý:


- Hay bàn tay được so sánh với
gì?


- theo dõi.
- Chốt ý.


- GV nêu câu hỏi.


- Vì sao mặt biển lại so sánh
với tấm thảm khổng lồ?


- Màu ngọc thạch: Xanh biếc
sáng trong.


- Vì sao cách diều lại được so
sánh với dấu á?


- Đưa tranh cánh diều.


- Vì sao dấu hỏi lại được so
sánh với vành tai nhỏ?


- KL: Tác giả quan sát tài tình,
nên đã xác định sự khác nhau
giữa các vật.


- Nghe góp ý thêm .



- Nhận xét tuyên dương.
- Dặn dò.


- Lớp chữa bài.


“Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.


- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.- 1 HS làm mẫu.


- Hai bàn tay em được so sánh
với hoa đầu cành.


- Lớp làm bài cá nhân.
- 3 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- “Mặt biển” so sánh với “ tấm
thảm” ...


- Suy nghĩ trả lời.


- Vì hai cái đều phẳng – đẹp.


- Caùnh diều cong võng xuống
như dấu á.



- HS lên bảng vẽ dấu á so sánh
- Dấu hỏi cong như vành tai.
- Hs chữa bài.


- HS đọc u cầu.
- Trả lời miệng.


- Quan sát mọi vật tập so sánh


<b>Luyện viết</b>
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe – viết chính xác bài thơ chơi chuyền ( 56 chữ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+

-



-+

+

+



+

+

+

+



- Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ: Chữ đầu dòng viết hoa, bài thơ
viết vào giữa trang vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



ND Giáo viên Học sinh


1- Giới thiệu bài.
2-HD nghe – viết:
HD chuẩn bị.
- Đọc cho HS
viết


- Chấm chữa


3. Cuûng cố dặn
dò.


- Đọc bài thơ lần 1.
- Đọc từng dòng thơ.
- Quan sat uốn nắn.
- Đọc.


- Chấm nhận xét: Nội dung
chữ viết cách trình bày.


- Nhận xét nhắc nhở những
thiếu sót.


- 1 HS đọc lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1.
- Viết bài vào vở.


- Đổi vở chữa lỗi.



<b>Tốn</b>


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ(nhớ 1 lần).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc


sang hàng trăm).


- Tính được độ dài đường gấp khúc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Baûng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
- Giới thiệu phép
cộng.


- Ghi baûng: 35 + 27



- từ phép tính kiểm tra bài cũ
GV dẫn dắt ghi tên bài.


- Ghi phép tính: 345 + 127.


- làm bảng con.
- Nhận xét sửa.
- Nhắc lại tên bài.


- HS đặt tính vào bảng.
345


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

435 + 127
8’


- Giới thiệu phép
cộng: 256 + 162
- Thực hành.
Bài 1: Tính.
5 – 7’


Bài 2: Tính. 5’


Bài 3: Đặt tính rồi
tính. 5 – 7’


Bài 4. Tính độ dài
đường gấp khúc
ABC 2- 3’



Bài 5:Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò.


- Kiểm tra cách đặt tính. Thực
hiện phép tính cộng theo thứ
tự nào?


- 5 + 7 = ?


Viết 2 dưới 5 và 7 còn một
chục để nhớ sang hàng chục.
- 3+ 2 = ? nhớ 1 = ?


- Viết 6 dưới hàng chục.
4 + 1 = ?


- Viết 5 dưới hàng trăm.
- Vậy 345 + 127 = ?
- Tương tự trên.


- Nhận xét sửa sai.


- nhận xét – chữa.


- Chấm – chữa.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò.



+<sub> 127 </sub>


- Tính từ phải sang trái.
- 5 + 7 = 12.


3 + 2 = 5 nhớ 1 = 6.
- 4 + 1 bằng 5.
- 345 + 127 = 562.
256 + 162 = 418.


- 2 HS đọc đề bài, Lớp làm bảng
con.


- Chữa bảng lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lớp làm bảng con.


- Chữa bảng lớp.
- 1 HS đọc đề bài.
- lớp làm bài vào vở.


235 + 417 = 533 + 47 =
256 + 70 = 60 + 360 =
- Đọc đề bài.


- Làm vào vở.


-làm miệng – nhận xét.


Đ/S: 263cm
- Ôn lại bài.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ(nhớ 1 lần).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ND Giáo viên Học sinh
1- Giới thiệu bài.


2- Luyện tập.
Bài 1: Tính.


Bài 2: Đặt tính rồi
tính.


Bài 3. Tính độ dài
đường gấp khúc
ABC


Baøi 4: Số?



3. Củng cố – dặn
dò.


- Chấm – chữa.


- Hướng dẫn HS.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò.


- HS đọc đề bài, Lớp làm bảng
con.


- Chữa bảng lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Lớp làm VBT.


- Chữa bảng lớp.
- 1 HS đọc đề bài.


- Làm vào vở, 1 Hs làm bảng.
- nhận xét.


Ñ/S: 420 cm


- Hs làm VBT, chữa bảng lớp.
400 đồng, 600, 0.


<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
còn lười biếng, trốn lao động.




<i><b>---Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gấp được tạu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.tàu thủy
tương


đối cân đối.


<b>II Chuẩn bị.</b>


- Hình mẫu: Tranh quy trình, giấy thủ cơng, kéo.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra. 3’
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: 5’ Quan sát
– nhận xét.


HÑ 2: 25 – 28’
HD mẫu.


Bước 1: Gấp cắt
hình vng:
Bước 2: Gấp lấy
điểm giữa và
đường dấu giữa.
Bước 3 gấp tàu
thuỷ hai ống khói.


Làm nháp.


- Kiểm tra dụng cụ của HS.
- Nhận xét nhắc nhở.



- Dẫn dắt – ghi tên bài.


- Đưa hình mẫu.


- Nhận xét gì về hình dáng
của tàu thuỷ.


- Thực tế tàu thuỷ làm bằng
gì? Để làm gì?


- treo tranh quy trình.


- Nhận xét – cắt lại.
- Làm mẫu cộng mô tả.
- Gấp giấy làm 4 để lấy
điểm giữa hình – mở giấy ra.
- Làm mẫu cộng mô tả.
+ Đặt giấy lên bàn – mặt kẻ
lên trên – gấp 4 góc đỉnh
giáp nhau tại điểm ô.


Lật mặt sau gấp tương tự
Lậtmặt sau gấp tương tự
Trên mặt sau có 4 ơ vng
Cho ngón tay vào hai ơ
vng đối diện đầy lên được
hai ống khói.


Lồng ngón tay trỏ vào 2 ống


cịn lại kéo ra hai bên ép vào
được tàu thuỷ.


- Để dụng cụ học lên bàn.
- Bổ xung.


- Nhắc lại tên bài.


- Quan sát mẫu.


- Hai ống khói ở giữa tàu.


- Thành tàu có hai tam giác giống
nhau mũi thẳng đứng.


- sắt, thép,


- Chở khách, hàng hoá,...
- Quan sát.


- 1 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét.


- Quan sát.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Củng cố – dặn
dò. 2’



- sửa sai


- Theo dõi sửa.


-Yêu cầu nêu lại các bước
thực hiện


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS.


- HS thao tác lại, lớp nhận xét.
- 2HS dùng giấy nháp tập làm.
- Thực hành gấp trên giấy màu.
- HS trưng bày sản phẩm.
-2HS nêu.


- chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.
<b>Tập làm văn</b>


<b>NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH.</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY IN SẴN</b>


<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>


- Trình bày được những hiểu biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Điền đúng vào nội dung, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- mẫu đơn.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 2’


2. Bài mới.


a- Giới thiệu bài.
2’


b- Giảng bài:
Bài 1: Hãy nói
những điều em
biết về đội thiếu
niên tiền phong
Hồ Chí Minh.
18’


- Kiểm tra vở viết của HS.
Nhận xét chung.


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm
câu hỏi và thảo luận.


- Đội thành lập vào ngày
tháng năm nào?



- Những thành viên đầu tiên
là ai?


- Đội mang tên bác khi nào?
- Theo dõi đánh giá nhất là
HS nói thêm bằng vốn hiểu
biết của mình.


-Nhắc lại tên bài.


- 2 HS đọc u cầu của đề.
- Lớp đọc thầm.


Thảo luận nhóm theo câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 15/5/1941. ( Bắc Pó).


+Nơng Văn Dền ( Kim Đồng).
+Nơng Văn Thàn ( Cao Sơn).
+Lí Văn Tịnh (Thanh Minh).
+Lí Thị Mì (Thuỷ Tiên).
+ Lí Thị Xậu (Thanh Thuỷ).
- Nhi đồng cứu nước: 15/5/ 1941.
.... Thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh 30/1 1970.


- Nói thêm theo hiểu biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2: Chép mẫu


đơn và điền nội
dung cần thiết.
18’


3. củng cố – Dặn
dò. 2’


Đơn gồm những nội dung
nào?


- Đơn này viết để làm gì?
- Nhận xét – đánh giá.


- nhận xét chung. Nhớ mẫu
đơn để viết.


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc thầm.


- Tiêu ngữ: Cộng ....
- Địa điểm, ngày ....
Tên đơn.


- Địa chỉ gửi.


- Họ tên – ngày sinh – nơi ở ...
- nguyện vọng ....


- Tên chữ kí....
- Cấp thẻ đọc sách.


HS làm vào vở.
- Đọc lại - nhận xét.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>I.Mục đích - u cầu. </b>


- Rèn kĩ năng nói: Trình bày được những hiểu biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1- Giới thiệu bài.
2- Luyện tập:
Hãy nói những
điều em biết về
đội thiếu niên
tiền phong Hồ
Chí Minh


3. củng cố – Dặn


- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm
câu hỏi và thảo luận.



- Đội thành lập vào ngày
tháng năm nào?


- Những thành viên đầu tiên
là ai?


- Đội mang tên bác khi nào?
- Theo dõi đánh giá nhất là
HS nói thêm bằng vốn hiểu
biết của mình.


- 2 HS đọc yêu cầu của đề.
- Lớp đọc thầm.


Thảo luận nhóm theo câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nói thêm theo hiểu biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dò. - Nhận xét – đánh giá.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 1</b>
<b>Giáo viên:</b>


- Thực hiện soạn và giảng đầy đủ chương trình tuần 1.
- Đi dạy đúng giờ giấc, chuyên cần.


- Ra vào lớp theo đúng quy định.
<b>Học sinh:</b>



- Nề nếp học tập đã dần dần ổn định.


- HS về nhà có học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Công tác lao động tốt.




<b>---Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện cộng các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).


<b>II. Chuaån bị.</b>
- Bút chì, màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
2’



b- Luyện tập.
Bài 1: Tính 5’


Bài 2. Đặt tính


Ghi bảng: 362 + 127 =
419 + 192 =
- Đánh giá.


- Daãn dắt ghi tên bài.


- Chấm chữa bài.
- Chốt ý.


- Chấm sửa sai.


- Làm bảng – nhận xét.


- Nhắc lại tên baøi.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bảng con – chữ bài
bảng lớp.




- 4HS làm bảng, lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

và tính. 7’


Bài 3. Bài giải.
8’


Bài 4: Tính
nhẩm 5’


Bài 5: Giảm tải
3. Củng cố –
Dặn dò.3’


- Muốn muốn biết cả hai
thùng có bao nhiêu lít ta làm
thế nào?


- Ghi bảng.


- Nhận xét – đánh giá.


- Nhận xét chung giờ học.


- Đọc tóm tắt bài tốn.
Thùng 1: 125 l


Thùng 2: 135l
Cả hai: .... l


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


Baøi giải



Số lít dầu trong hai thùng là.
125 + 135 = 260 ( l )


Đáp số: 260 l
- HS làm vào nháp.
- Chữa miệng.


310 + 40 =350 400 + 50 = 450


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bút chì, màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1- Giới thiệu bài.
1- Ơn tập.


Bài 1: Tính


Bài 2. Đặt tính


và tính.
Bài 3. Bài giải


- Chấm chữa bài.
- Chốt ý.


- Chấm sửa sai.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm VBT.– chữ bài bảng
lớp.




- 4HS làm bảng, lớp làm bảng
con.


- Đọc tóm tắt bài tốn.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 4: Tính
nhẩm


3. Củng cố –
Dặn dò.


- Nhận xét – đánh giá.


- Nhận xét chung giờ học.



VBTû.


Đáp số: 773 l xăng
- HS làm vào nháp.


- Chữa miệng.


810 + 40 =850 600 + 60 = 660


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Hiểu được cần thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh.


- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khỏe.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Các hình trong SGK, gương soi.
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra bài cuõ.
5’



2. bài mới.


a- giới thiệu bài 2’
b- Giảng bài.


HĐ 1: Giải thích tại
sao nên thở bằn
mũi, không thở
bằng miệng.


15’


- Kể tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp? Và nhiệm vụ
của nó?


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ:
Soi gương mũi mình, quan
sát mũi bạn trong mũi có gì?
- Khi bị sổ mũi em thấy gì?
- Hàng ngày khi dùng khăn
sạch lau mũi em thấy gì?
- Giải thích: Nhờ trong mũi
có một lớp lông nên khi thở
bụi bẩn bị cản lại.


- Tại sao phải thở bằng mũi


mà không thở bằng miệng?
KL: Thở bằng mũi là hợp vệ
sinh có lợi cho sức khoẻ.
- Giao nhiệm vụ: Quan sát


- Mũi, khí quản, phế quản, đường
dẫn khơng khí?


- 2 lá phổi trao đổi khí.
( 2 – 3 HS trả lời).
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát rồi thảo luận.
- Trình bày.


- Có nhiều lông nhỏ.
- Nước mũi cùng bụi.
- bụi bẩn trong mũi.


- Mũi có lông và dịch cản bụi
bẩn, miệng không có lông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HĐ 2: Ích lợi của
thở khơng khí trong
lành, tác hại của
thở khơng khí bụi
bẩn.


15’


3. Củng cố – Dặn


dò.


thảo luận tranh trong SGK?
Tranh nào thể hiện không
khí trong lành? Tranh nào
thể hiện không khí có nhiều
bụi, khói?


- Ở nơi khơng khí trong lành
em thấy như thế nào?


- Cịn ở nơi khói bụi?
- nhận xét.


- Lớp cùng thảo luận câu
hỏi.


- Thở khơng khí trong lành
có lợi gì?


- Thở khơng khí khói bụi có
hại gì?


KL: Khơng khí trong lành có
lợi cho sức khoẻ, thở khơng
khí khói bụi cóhại cho sức
khoẻ.


- nhận xét chung giờ học.
- Dặn dị.



- Thảo luận theo cặp.


- Tranh 3 khơng khí trong lành.
- Tranh 4, 5 có nhiều khói bụi.
- Sảng khối – đễ chịu – mát mẻ.
- Ngột ngạt – nóng bức – khó –
chịu.


- HS trình bày lớp bổ xung.
- Thảo luận – trả lời.


- Có thể sảng khoái, khoẻ
mạnh ...


- Cở thể khó chịu, ngột ngạt dễ
ốm đau ...


- Hãy tham gia những việc để
bao vệ bầu khơng khí trong lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua n 2<b>à</b>


THỨ/


NGÀY MÔN TÊN BÀI


<b>2 </b>
<b>(24.8.2009)</b>



Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 2
Ai có lỗi?
Ai có lỗi?


Vẽ trang trí.Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào…
Luyện đọc: Ai có lỗi?


Trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần)


Luyện Trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần)
<b>3</b>


<b>(25.8.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V


Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Ơân đi đều – TC “ Kết bạn”
Nghe viết: Ai có lỗi?
Ơn chữ hoa: Ă, Â
Luyện viết: Ai có lỗi?
Luyện tập


Ôn tập


Kính yêu Bác Hồ( tieát 2)
<b>4</b>


<b>(26.8.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc


Luyện T.V
HĐTT
Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Học hát: Bài “ Quốc ca Việt Nam” ( tiết 2)
Cô giáo tí hon



Luyện đọc: Cơ giáo tí hon


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Ôn tập các bảng nhân


Ôn tập


Vệ sinh hô hấp
<b>5</b>


<b>(27.8.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT


Ôn bài tập rèn luyện tư thế KNVĐCB-TC “
Nghe- viết: Cô giáo tí hon


<i>Từ ngữ về thiếu nhi. Ơân tập câu Ai là gì?</i>
Luyện viết: Cơ giáo tí hon


Ôn tập các bảng chia


Ôn tập


Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp
<b>6</b> S Tập làm vănThủ cơng


Gấp tàu thủy hai ống khói( tiết 2)
Viết đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>(28.8.2009)</b>


Luyện T.V
SHL


Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Luyện viết đơn
Nhận xét tuần 2
Luyện tập
Ôn tập


Phịng bệnh đường hơ hấp
<b>TUẦN 2</b>


<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>



<b>Chào cờ</b>



<b>KẾ HOẠCH TUẦN 2</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chun cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.


- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 2.




<b>---Tập đoc – Kể chuyện</b>
<b>AI CÓ LỖI?</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót
cư xử khơng tốt với bạn.


-B.Kể chuyện.


- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
3’-4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.


-Kiểm tra:Bài đơn xin vào
đội.


- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- 2 -3 HS lên bảng đọc bài và
trả lời câu hỏi SGK.


- Nhắc lại tên bài hoïc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2.2 Luyện đọc.
10-12’


2.3 Tìm hiểu bài.
16’



-GVđọc mẫu.


-GVghi những từ HS viết
sai lên bảng.


<i>- Giải nghĩa từ: Kiêu căng,</i>
<i>hối hận, can đảm, gây, ...</i>
- Nhận xét – tuyên dương.


- Hai baïn nhỏ trong chuyện
tên là gì?


- Vì sao hai bạn giận nhau?


- Vì sao En – ri –cô hối hận
và muốn xin lỗi bạn?


- Hai bạn đã làm lành với
nhau ra sao?


- Em hãy đốn xem Cơ –
rét – ti nghĩ gì khi làm lành
với bạn.


- Bố đã tráchmáng En – ri
– cô thế nào?


- Lời trách đó có đúng
khơng vì sao?



- Theo em mỗi bạn có điểm
gì đáng khen?


- Nhận xét – chốt ý.


Đã là bạn phải biết


-Theo doõi


- Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu
GV.


- Đọc lại những từ mình vừa
phát âm sai.


- Đọc theo đoạn nối tiếp nhau.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Giải nghĩa từ theo yêu cầu của
GV.


- Đọc đoạn trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.


-nhận xét.


- Đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả
lời.


- En - ri – cô và Cô – rét – ti.


- Cô – rét – ti vô ý chạm vào
tay En – ri – cô; En – ri – cô đã
trả thù bạn = cách đẩy lại bạn.
- đọc thầm đoạn 3:


- Nghó là Cô – rét – ti không cố
ý, thấy vai áo bạn rát thấy
thương bạn.


- 1 hS đọc lớp đọc thầm.


Tan học thấy Cô – rét – ti , En
– ri – cơ tưởng bạn đánh mình
liền rút thước nhưng Cơ – rét –
ti cười hiền hậu đề nghị: “Ta lại
thân nhau như trước đi.


- HS nêu ý kiến.
- HS đọc thầm đoạn 5.


- En –ri – cơ có lỗi mà khơng
chủ động xin lỗi.


- Đúng vì En – ri – cơ có lỗi lại
giơ thước định đánh bạn.


- Thảo luận cặp.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2.4 Luyện đọc lại


14’


KỂ CHUYỆN.
HD kể: 4’
- HS kể 16’


3. Củng cố – Dặn
dò. 4’


uthương nhường nhịn
nhau. Nếu có lỗi phải dũng
cảm nhận lỗi.


- Đọc mẫu đoạn 3 – 4.


- Nhận xét.


- Nêu nhiệm vụ: Dựa vào
tranh và trí nhớ kể lại bằng
lời của em từng đoạn trong
câu chuyện “Ai có lỗi?”
- Nhận xét góp ý.


- Em học được điều gì qua
câu chuyện này?


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò.


- HS đọc.


- Đọc phân vai


- Lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Lớp đọc thầm phần mẫu.
- HS tập kể theo cặp.


- 5 HS lần lượt kể 5 đoạn treo
tranh.


-Lớp bình chọn người kể
chuyện hay nhất.


- Bạn phải yêu thương nhường
nhịn. Can đảm nhận lỗi ...


- Taäp kể lại câu chuyện.


<b>Mó thuật</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ. VẼ TIẾP HỌA TIẾT VAØ VẼ MAØU VAØO ĐƯỜNG DIỀM</b>
( đ/c phụ trách môn Mĩ thuật dạy)




<b>---Luyện Tiếng Việt </b>
<b> LUYỆN ĐỌC: AI CĨ LỖI?</b>
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


.1. Giới thiệu bài.


.2. Luyện đọc. -GVđọc mẫu. -Theo dõi


- Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu
GV.


- Đọc theo đoạn nối tiếp nhau.
- Đọc đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Củng cố – Dặn
dò.


- Nhận xét – tuyên dương.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị.


- 2 Nhóm thi đọc.
- Nhận xét.


- HS đọc.
- Đọc phân vai


- Lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất.


<b>Tốn</b>


TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ 1 LẦN)


I:Mục tiêu:



- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở
hàng trăm).


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn(có 1 phép trừ).
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Bảng con


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.



2.2 Giảng bài.
- Giới thiệu phép
trừ


432 – 215
5’


- Giớithiệu phép
trừ


627 – 143


- Ghi 98 – 69 = ;71 – 23 =
- Nhaän xeùt.


- Từ phần kiểm tra bài cũ
dẫn dắt ghi tên bài.


- Ghi 432 – 215 =?
- Kiểm tra cách đặt tính.
-HD trừ 2 có trừ được cho 5
khơng?


- ta laáy 12 – 5 = ?


- Viết 7 nhớ 1 vào hàng chục
của số trừ.


- 1 Theâm 1 = 2, nhận thấy
3- 2 = ?



- Viết 1
4 – 2 = ?
viết 2


Vậy 432 – 215 = ?
- Ghi baûng.


- Tương tự như trên.
- Nhận xét – sửa.


- Làm bảng con, chữ bảng lớp


-Nhắc lại tên bài.


- Đặt tính vào bảng con và giơ
bảng.


- Không.
12 – 5 = 7


3 – 2 = 1
4 – 2 = 2


432 – 215 = 217
- 627 – 143 = 480


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5’


2.3 Thực hành.


Bài 1 Tính.
7’


Bài 2 Tính 7’


Bài 3 bài giải.
7’


Bài 4 : Giảm tải
7’


3. Củng cố –dặn
dò. 1’


- Chấm – chữa


- Bài tốn cho biết gì?
- bài tốn hỏi gì?
- Chầm chữa.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gi?


- Dặn dò:


Đọc yêu cầu và làm bảng con –
chữa bảng lớp.





- HS đọc yêu cầu làm vở – chữa.
- HS đọc đề bài, làm vào vở.
Hai bạn:335tem;


Bình:128 tem.
Hoa: ... tem?


Đ/s: 107 tem


- Ơn lại cách trừa các số có 3 chữ
số ( có nhớ 1 lần) . làm lại các
bài tập.


<b> Luyện Toán</b>


TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ 1 LẦN)


I:Mục tiêu:



- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II:Chuaån bị:</b>
- Bảng con


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.


Bài 1 Tính.


Bài 2 Tính
Bài 3 bài giải.


- Nhận xét – sửa.
- Chấm – chữa


- Bài tốn cho biết gì?
- bài tốn hỏi gì?
- Chầm chữa.


- Đọc u cầu và làm bảng con –
chữa bảng lớp.


- HS đọc yêu cầu làm vở –
chữa.


- HS đọc đề bài, làm vào vở.
Hai bạn:348tem;


Hoa:160 tem.
Bình: ... tem?


Đ/s: 188 tem


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>




















Bài 4 : Giảm tải


3. Củng cố –dặn


dị. - Dặn dị: - Ơn lại cách trừa các số có 3 chữsố ( có nhớ 1 lần) . làm lại các
bài tập.


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</b></i>
<i><b>.Thể dục</b></i>


<b> ÔN ĐI ĐỀU. TC“ KẾT BẠN”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Bước đầu biết cách đi1-4 hàng dọc theo nhịp; Biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.
- Biết cáh đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.


- Học trò chơi: Kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi.
II.


<b> Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


III.


<b> Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


-Giaäm chân tại chỗ theo nhịp.
-Trò chơi: Có chúng em
-Chạy chậm xung quanh sân.
B.Phần cơ bản.


1)Đi đều theo hàng dọc.
-Hô cho HS tập.


-Cán sự lớp hô- gv đi theo dõi sửa chữa uốn


nắn.


2)Ơn động tác kiễng gót, hai tay chống
hơng, giang ngang.


3)Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi
nhanh chuyển sang chạy:


4)Trò chơi: Kết Bạn.


-Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi.
-Thực hiện chơi thử 1-2lần.


Thực hiện chơi.


-Trò chơi: Chạy tiếp sức
-Chia lớp thành 2 đội chơi


1-2’
1’
1’
1-2’
80-100m


3-4’


3-4’
3-5’
6-8’



2-4’


        
        
        
        


      
      
      


      


        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Lớp chơi thửa – chơi thật.


-Yêu cầu khi chơi đảm bảo trật tự, kỉ luật và
phòng tránh chấn thương.


C.Phần kết thúc.
-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


2’
1’


2’


        
        


<b>Chính tả</b> (Nghe – viết)
<b>AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết: Chính xác đoạn 3 của bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm va viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu.


- Làm đúng BT 3a(b).
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng pụ, bảng con, vở bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Giảnng bài.
HD chuẩn bị 8’



Viết bài 12 – 15’


- <i>Đọc: mèo ngoao ngoao, </i>
<i>lưỡi liềm.</i>


- Nhận xét sửa


- Nhận xét chung bài viết
trước.


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Đọc mẫu đoạn 3 bài Ai có
lỗi?


- Đoạn văn muốn nói với em
điều gì?


- Tìm tên riêng trong bài
chính tả?


- Tên riêng đó được viết như
thế nào?


<i>- Đọc: Khưỷu tay, giận, sứt </i>
<i>chỉ, xin lỗi, Cô – rét – ti.</i>
- Nhận xét.


- Đọc mẫu lần 2



- HS viết bảng con:
- Đọc lại.


- Nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại.


- En – ri – cô ân hận muốn xin lỗi
bạn nhưng đủ can đảm.


- Cô rét ti.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên.
Giữa các chữ có gạch nối.
- Viết bảng con.


- Sửa sai, đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Chấm chữa 4 –
5’


2.3 HD làm bài
tập


Bài 2: 4’


Bài 3 điền(xấu)
sấu, xẻ (sẻ), xắn
(sắn). 3’


3. Củng cố –


Dặn dò: 2’


- HD ngồi viết, cần bút.
- Đọc từng câu.


- Đưa bài viết lên bảng.


- Chấm – nhận xét.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Nêu yêu cầu:


- Chơi tiếp sức mỗi HS viết
một từ chứa uêch/ uyu
- tun dương đội thắng.
- Đọc u cầu.


- Nhận xét chốt ý.
- Nhận xét chung.


- Tuyên dương HS viết tiếng
bộ.


- Dặn dò.


- Ngồi đúng tư thế.
- Viết bài vào vở.


- Soát – gạch chân lỗi – ghi số lỗi
– chữa lỗi.



- Thi tìm.


- Nhận xét.


- Đọc u cầu làm bảng con –
chữa bảng lớp.


<i>- đọc lại: Cây sấu, chữ xấu, san sẻ,</i>
<i>sẻ gỗ, sán tay, củ sắn.</i>


<b>Tập viết</b>


<b>ƠN CHỮ HOA: Ă, Â</b>
<b>Mục đích – yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa Ă, (1 dòng), Â, L( 1 dòng)
- Viết đúng tên riêng: Âu lạc ( 1 dòng).


- Viết đúng câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho giây mà
trồng (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ).


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- mẫu chữ hoa.


- Chữ Âu lạc và câu ứng dụng.
- Vở tập viết, bảng , phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. kiểm tra 2’
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Bảng bài.


a- Luyện viết chữ


- Nhận xét bài viết trước.
- Giới thiệu ghi tên bài.
- Treo bài viết.


-Nhắc lại tên bài.
- Đọc toàn bộ bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hoa. 10’


Viết từ ứng dụng
5’


Viết câu ứng dụng
5’


Hướng dẫn viết vở.
12’-15’


Chấm- chữa.


3.Củng cố, dặn dò.


2’


- Tìm những chữ hoa có trong
bài?


- Chữ được viết ở cỡ chữ nào?
- Độ cao?


- Viết mẫu + mô tả.
- Sửa.


- Giới thiệu: Âu Lạc là tên
của nước ta thời cổ.


+ Viết mẫu + mô tả.
- Sửa.


- Nêu nội dung: Phải biết nhớ
ơn ngừơi đã biết giúp đỡ
mình, ...


- GV đọc: Ăn quả, ăn khoai.
- HD ngồi viết, cầm bút.
- Nêu u cầu viết.


- Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét bài viết.


- Nhận xét chung giờ học.
- dặn dò:



Ă, Â, L
Cỡ chữ nhỏ.
2,5 li.


-HS quan sát.
-Viết bảng con.
-đọc lại


-HS đọc từ ứng dụng


-Viết bảng con
-Đọc lại.
-HS đọc


-Viết bảng con
-Đọc lại


-Viết vở.


-Về nhà luyện viết thêm.
<b>luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết: Chính xác đoạn 2 của bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ, bảng con, vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .Bài viết.


HD chuẩn bị - Đọc mẫu đoạn 2 bài Ai có lỗi? - 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-

-

-



-Viết bài


Chấm chữa
3. Củng cố –
Dặn dò:


- HD ngồi viết, cần bút.
- Đọc từng câu.


- Đưa bài viết lên bảng.
- Chấm – nhận xét.
- Nhận xét chung.


- Tuyên dương HS viết tiếng
bộ.


- Dặn dò.


- Ngồi đúng tư thế.


- Viết bài vào vở.


- Soát – gạch chân lỗi – ghi số lỗi
– chữa lỗi.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biếtø cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( khơng nhớ hoặc có
nhớ 1 lần).


- Vận dụng giải tốn có lời văn( có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ).
<b>II.Chuẩn bị</b>


Baûng con


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1 Tính. 5’



Bài 2: Đặt tính rồi
tính.


7’


Bài 3: Điền số
10’


-Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Ghi bảng.


- Nhận xét – chốt ý.
- Ghi bảng.


- Chầm chữa.
- Ghi bảng:


- Cột 1 tìm số nào?
Tìm hiệu làm thế nào?
Cột 2 tìm số nào?


- Chữa bài tập 4 trang 7
- Nhận xét – chữa.
- Nhắc lại tên bài.


- Đọc yêu cầu – làm bảng con –
chữa bảng lớp.



567 868 387 100
325 528 58 75
- Đọc yêucầu – làm vở – chữa
bảng lớp.


542 – 318; 727 - 272 =;
660 – 251 = ; 404 – 184 =
- Đọc yêu cầu:


- Hieäu.


Số bị trừ – số trừ.
Số bị trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Baøi 4 5’


Bài 5 Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò. 2’


Tìm số bị trừ làm thế nào?
- Cột 3 tìm số nào?


- Tìm số trừ ta làm thế nào?
- Chấm chữa.


- Đọc.


- Theo dõi giải bảng.
- Bài tốn cho biết gì?


- bài tốn hỏi gì?
- Chấm – chữa.


-Bài học hơm nay chúng ta
đã ơn những nội dung gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.


Hiệu cộng số trừ.
Số trừ.


Số bị trừ – hiệu.


- HS làm vở chữa bảng.
- HS đọc tóm tắt bài tốn.
ngày 1: 415 kg


ngày 2: 325 kg
cả hai ngày: .. kg ?


Ñ/S: 740 kg


- Về nhà ơn lại cách cộng, trừ có
(khơng) nhớ với số có 3 chữ số
làm lại các bài tập.


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



<b> - Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Ơn tập.


Bài 1 Tính.
Bài 2: Đặt tính rồi
tính.


Bài 3: Điền số


Bài 4


Bài 5 Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò.


- Ghi bảng.
- Ghi bảng.
- Chầm chữa.



- Theo dõi giải bảng.
- Bài toán cho biết gì?
- bài tốn hỏi gì?
- Chấm – chữa.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.


- Đọc yêu cầu – làm bảng con –
chữa bảng lớp.


- Đọc yêu cầu – làm vở – chữa
bảng lớp.


- Đọc yêu cầu:


- HS làm vở chữa bảng.
- HS đọc tóm tắt bài toán.
Đ/S: 175 kg


- Về nhà ơn lại cách cộng, trừ có
(khơng) nhớ với số có 3 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

làm lại các bài tập.
<b>Đạo đức</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ(Tiết2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>.- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.</b>



- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.


- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác.
-Vở bài tập đạo đức 3


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ.
4’


2. Bài mới.
2.1 Khởi động.
+ Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Tự đánh giá
việc thực hiện 5 điều
Bác Hồ dạy.


Hướng phấn đấu rèn
luyện 10 -12’


HĐ 2: Trình bày tư
liệu sưu tầm.



MT: HS biết thêm
thông tin về Bác,
tình cảm về Bác và


-u cầu HS đọc “ 5 điều
Bác Hồ dạy”


- Đánh giá.


- Hát bài tiếng chim trong
vười Bác.


- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Giao nhiệm vụ.


Thảo luận trao đổi với bạn
em đã thực hiện những điều
nào trong 5 điều Bác Hồ
dạy. Thực hiện 5 điều BÁc
Hồ dạy thế nào?


- Điều nào chưa thực hiện
được vì sao?


- Trong thời gian tới em dự
định làm gì?


- Theo dõi khen các cặp
thực hiện tốt – nhắc cả lớp
thực hiện theo bạn.



- Giao nhiệm vụ.


- Hãy trình bàynhững gì em
đã sưu tầm – nhận xét
nhóm bạn so với nhóm
mình.


-1-2 HS đọc.
-HS nhận xét.


- Voã tay theo.


- Thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày.
-Theo dõi, nhận xét.


- HS trình bày theo bàn.


-Nhóm trưởng cử người giới
thiệu.


-Lớp nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tấm gương cháu
ngoan Bác Hồ 12’


Hoạt động 3: Trị
chơi phóng viên.



MT: Củng cố bài
học 6-8’


3. Củng cố – dặn dò.
4-5’


- Nhận xét đánh giá- tun
dương.


- Giới thiệu thêm một số tư
liệu.


- Nêu cách chơi “Một bạn
đóng phóng viên hỏi bất kì
một bạn nào trong lớp
những câu hỏi liên quan
đến Bác như về: Tên gọi
ngày sinh, quê.


- KL chung:


-Để tỏ lịng kính u Bác
hồ chúng ta phải lamg gì?
- Nhận xét – tiết học.
- Dặn dò.


- Quan sát.
-Thực hành.


- HS đọc tháp mười ...


Việt Nam ...


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy.


- Xứng đáng cháu ngoan Bác
Hồ.


<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Hát nhạc</b>


<b>HỌC HÁT: BÀI “ QUỐC CA VIỆT NAM”(Tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- HS hát đúng quốc ca lời 2.


- Giáo dục ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát quốc ca Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hát thuộc lời 2 và cả bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4’



2.Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 giảng bài.


- Kiểm tra lời 1 của bài quốc
ca Việt Nam.


- Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Em nào có thể giới thiệu tác
giả và nội dung củabài Quốc
ca Việt Nam?


-2 HS lên thực hiện


- Nhắc lại tên bài.
-Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

3.Củng cố dặn dò:


-Điều khiển.
-Trình bày


-HD tập hát lời 2.


-Trong lời hai từ nào các em
chưa hiểu?


-Dạy hát từng câu.



-Nhắc HS lấy hơi trước khi
vào câu hát mới.


-Làm mẫu cách lấy hơi.


-Nhắc HS hát mạnh mẽ rõ lời.


-Nhận xét tuyên dương.
-Yêu cầu.


-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS học thuộc bài.


-Nghe và cảm nhận.
-Trình bày lại lời 1.


-Lớp trưởng điều khiển lớp
chào cờ và bắt nhịp hát
quốc ca.


-Neâu:


-Thực hiện theo u cầu.


-Tập lấy hơi sâu, nhẹ
nhàng.


-Trình bày bài hát với tư
thế đứng trang nghiêm.


-Lớp trưởng điều khiển.
-Từng tổ đúng tại chỗ trình
bày tổ trưởng bắt nhịp.
-Thi đua trình bày bài hát.
-2HS hát lại bài hát.


Nêu tác giả của bài hát.
<b>Tập đọc</b>


<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung bài: tả trò chơi lớp học ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm
u q cơ giáo và mơ ước trở thành cô giáo.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2.Bài mới.


2.1GTB 2-3’


-Kiểm tra bài Khi mẹ vắng
nhà.


Đánh giá, cho điểm.


-ở nhà có bạn nào chơi trị


3 HS đọc thuộc lịng bài.Khi mẹ
vắng nhà.


-Nhận xét, bổ sung.


-Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1.2 Giảng bài
Luyện đọc 10’


Hướng dẫn tìm
hiểu bài. 8’


Luyện đọc lại 10’


3.Củng cố, dặn dò.
2’


làm cơ giáo dạy học?
-Khi làm cơ giáo có gì vui?
Từ đó dẫn dắt ghi tên bài.


Đọc mẫu.


Theo dõi, sửa sai
Chia đoạn


1...chào cô.


2...đánh vần theo.
3 cịn lại.


Kết hợp giải nghĩa từ.SGK.


Truyện có những nhân vật
nào?


Các em trong bài chơi trò
gì?


Giao nhiệm vụ:Thảo luận
và trả lời câu hỏi:


-Nhửng cử chỉ nào của cô
giáo Bé làm em thích?


-Tìm từ chỉ hình ảnh ngộ
nghĩnh đáng u của đám
học trò?


KL: Bài văn tả lớp học trò
chơi ngộ nghĩnh của mấy


chị em.


Treo bảngphụ-đọc mẫu
đoạn 2,3:


Nhận xét, đánh giá.
Lớn lên em thích làm gì?
-Nhận xét tiết học.


-Daën HS:


-Trả lời.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe, đọc thầm.


-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Nối tiếp nhau đọc từng
đoạn(CN-N).


-Đọc từng đoạn trong nhóm
(Đọc theo cặp, trao đổi cách
đọc)


-Các nhóm đọc nối tiếp nhau
từng đoạn


-Lớp đọc đồng thanh cả bài
-Đọc thầøm đoạn 1.



-Bé và 3 em:Hiển, Anh, Thanh.
-Dạy học.


-Đọc thầm lại cả bài văn, thảo
luận cặp câu hỏi 2.


-Kẹp tóc, thả ống quần.
-Khoan thai đi vào lớp bẻ
nhánh trâm bầu...


-1 HS đọc “Đàn em... hết.”
-Lớp đọc thầm.


-Đứng dậy, khúc khích chào cơ,
đánh vần theo.


-1-2 HS đọc
-HS đọc cả bài.
-Nhận xét.
-2-3 HS trả lời


-Về nhà tập đọc lại cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Luyện đọc</b>
<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>



- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.GTB 2-3’
2.Luyện đọc 10’


3.Củng cố, dặn dò.
2’


-Đọc mẫu.


Theo dõi, sửa sai


Treo bảng phụ-đọc mẫu
đoạn 2,3:


Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:


-Nghe, đọc thầm.


-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Nối tiếp nhau đọc từng
đoạn(CN-N).


-Đọc từng đoạn trong nhóm


(Đọc từng cặp, trao đổi cách
đọc)


-Các nhóm đọc nối tiếp nhau
từng đoạn


-Lớp đọc đồng thanh cả bài
-1-2 HS đọc


-HS đọc cả bài.


-Về nhà tập đọc lại cả bài.
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
còn lười biếng, trốn lao động.





</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tốn</b>


<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị của biểu thức.


- Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Baûng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cuõ. 5’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 Giảng bài.
Bài 1 tính nhẩm,
a- 10’



b- 5’


Bài 2 Tính theo
mẫu 5’


Bài 3 bài giải 7’


Bài 4 bài giải
5’


- Nhận xét cho điểm.
- dẫn dắt ghi tên bài.


- chữa bài.


- Hỏi thêm một số phép nhân.
- HD: 200 x 3 =?


2 Trăm x 3 = 6 Traêm
200x 3 = 600


HD: 4 x3 + 10 = 12 + 10
= 22
Chấm chữa.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm chữa.



- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chữa lại bài tập 4 – 5.


- Nhắc lại tên bài học.


- 1 HS đọc đề bài - làm nhanh.
- Chữa bài – đọc lại.


3 x 4 = ;2 x 8 = ; 4 x 3 = ; 5 x 6=
3 x 7 = ; 2 x 6 = ; 4 x 7 = ;5 x 7 =
....


-Nêu miệng.


- Thực hiện vào bảng con.
- 200 x 4 = 300 x 2 =
200 x 5 = 400 x 2 =


- 2 HS đọc đề.


- HS làm vở chữa bảng.
5 x 5 + 18 = 5 x 7 – 26 =
2 x 2 x9 =


- 2 HS đọc đề bài.
8 cái
- Bàn:



Gheá:


?


Đ/S: 32 cái ghế
- 1 HS giải vở – chữa bảng.
- HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3 . Củng cố dặn
dò: 2’


- Chấm chữa.


- Hơm nay chúng ta ơn
những nội dung gì?
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS.


- Hình tam giác cạnh: 100cm.
- Chu vi : cm ?


Ñ/S: 300 cm


- Học thuộc bảng nhân 2 , 3 ,4 , 5.
<b>Luyện Tốn</b>


<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>


VBT.


<b>II. Chuaån bị.</b>
- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .Luyện tập
Bài 1: tính nhẩm,


Bài 2 :Tính theo
mẫu


Bài 3 : bài giải


Bài 4 bài giải


3 . Củng cố dặn
dò:


- chữa bài.


- Hỏi thêm một số phép nhân.


- HD


Chấm chữa.



- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm chữa.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS.


- 1 HS đọc đề bài - làm nhanh.
- Chữa bài – đọc lại.


3 x 4 = ;2 x 8 = ; 4 x 3 = ; 5 x 6=
3 x 7 = ; 2 x 6 = ; 4 x 7 = ;5 x 7 =
....


-Nêu miệng.


- Thực hiện vào bảng con.
- 2 HS đọc đề.


- HS làm vở chữa bảng.
- 2 HS đọc đề bài.


- 1 HS giải vở – chữa bảng.
Đ/S: 40 người


- HS đọc yêu cầu.


Đ/S: 800 cm


- Học thuộc bảng nhân 2 , 3 ,4 , 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Chuẩn bị hình 1 => 8 trang 8,9 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Gảng bài.
HĐ 1 15’ Nêu được
ích lợi tập thở buổi
sáng


HĐ 2: Kể được


những việc nên và
không nên để bảo
vệ và giữ vệ sinh
cơ quan hô hấp 17’


- Khi thở nên thở bằng mũi
hay miệng? Vì sao?


- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đưa tranh 1,2 ,3 – giao
nhiệm vụ: Thảo luận và trả lời
câu hỏi.


- Tập thở buổi sáng có lợi gì?
vì sao?


- Hàng ngàychúng ta cầm làm
gì để giữ sạch mũi họng?
+ Nên tập thể dục buổi sáng
và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Đưa tranh 4, 5, 6, 7, 8


- giao nhiệm vụ: Thảo luận và
trả lời:


- Hình vẽ gì? Việc làm đó có
lợi hay có hại? Vì sao


- Nhận xét – bổ xung.



- Trong thực tế các em có thể
làm những việc gì để bảo vệ
cơ quan hô hấp?


+ Không nên: Hút thuốc, chơi
nơi khói bụi, khạc nhổ bừa
bãi...


+ Nên: Quét dọn làm vệ sinh,
đeo khẩu trang, trồng cây


Thở bằn mũi vì lớp lơng và chất
nhờn trong mũi có tác dụng
ngăn bụi làm sạch khơng khí.
- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát tranh thảo luận theo
bàn.


- đại diện nhóm trả lời bổ xung.


- Lau sạch mũi, sức miệng bằng
nước muối.


- Quan sát.


- Làm việc theo cặp


- Đại diện trình bày. Các cặp
khác bổ xung.



- Hình 4: Chơi bi ngồi đường
bụi- có hại.


Hình 5: nhảy dây ở sân – có lợi.
Hình 6, 7, 8 Tương tự.


- HS nêu trồng cây xanh.
- Vệ sinh xung quanh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



















3. Củng cố – Dặn
dò: 2’



xanh.


-Để bảo vệ cơ quan hơ hấp
chúng ta nên làm gì?


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:


-Nêu


- Thực hành vệ sinh nhà cửa và
xung quanh.


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</b></i>



Thể dục



BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ, KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN


TC “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY”



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn đi đều 1-4 hàng dọc; đi kiễng gót hai tay chống hông, giang ngang, đi theo vạch
kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học trị chơi: Tìm người chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào
trò chơi.


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.


-Cịi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Trò chơi: Có chúng em
-Chạy chậm xung quanh sân.
B.Phần cơ bản.


1)Đi đều theo hàng dọc.
-Hô cho HS tập.


-Cán sự lớp hô- gv đi theo dõi sửa chữa uốn
nắn.


2)Ôn động tác kiễng gót, hai tay chống
hơng, giang ngang.


3)Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi
nhanh chuyển sang chạy:


4)Trị chơi: Tìm người chỉ huy.



-Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi.
-Thực hiện chơi thử 1-2lần.


Thực hiện chơi.


1-2’
1’
1’
1-2’
80-100m


3-4’


3-4’
3-5’
6-8’


        
        
        
        


      
      
      


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Trò chơi: Chạy tiếp sức
-Chia lớp thành 2 đội chơi


-Lớp chơi thửa – chơi thật.


-Yêu cầu khi chơi đảm bảo trật tự, kỉ luật và
phòng tránh chấn thương.


C.Phần kết thúc.
-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


2-4’


2’
1’
2’


        
        
        
        


<b>Chính tả</b> (Nghe – viết)
<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT 2(a/b).



<b>II. Chuẩn bị : </b>
Bảng phụ , vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.BÀi mới.
2.1GTB 2’
2.2Giảng bài
Hướng dẫn nghe
viết.


Chuẩn bị 7’


Viết vở. 15’


Đọc:nguệch ngoạc, khuỷu tay,
xấu hổ, cá sấu.


-Nhận xét chung bài cũ.
Dẫn dắt ghi tên bài.


Đọc đoạn viết


-Đoạn văn có mấy câu?



Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Chữ đầu đoạn viết như thế
nào?


Tìm từ chỉ tên riêng trong bài?
Viết thế nào?


-Đọc: treo nón, tỉnh khơ, trâm
bầu, Bé, ríu rít.


HD ngồi viết, cầm bút.


-Viết bảng con.
-Nhận xét
-Đọc lại


Nhắc lại tên bài hoïc.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
-5 câu


-Viết bảng con- sửa
-Đọc lại


Viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Chấm, chữa 4’
Hd làm bài tập.
Bài 2:Tìm tiếng
có thể ghép với:


Xét- sét


Xào- sào
Xinh- sinh
5’


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Đọc từng câu
Theo dõi, uốn nắn.
Đọc sốt.


-Chấm, nhận xét.


Giao nhịêm vụ.


-Nhận xét, đánh giá.


-Nội dung đoạn viết giúp em
hiểu gì?


-Nhận xét, tuyên dương.
-Dặn HS:


-Tự soát lỗi, ghi.
Tự chữa,


1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
Thảo luận theo bàn



-Đại diện trình bày trên bảng
-Lớp nhận xét- đọc.


Xét xử, nhận xét...
Đất sét. Sấm sét...
-Nêu:


-Về hoàn thiện bài viết vào vở.


<b>Luyên từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI.ƠN TÂP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em, tính nết của trẻ em; tình cản hoặc sư chăm sóc
của người lớn đối với trẻ em.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? – là gì?
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ viết lời giải bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu . </b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


kiểm tra bài cũ.
3’



Bài mới.
2.1Giới thiệu
bài.


2.2Giảng bài.
Bài tập 1: Tìm
những từ chỉ trẻ
em.


Tính nết của trả
em, sự u


- Ghi bảng:


- Trăng trịn như cái dĩa
- Lơ lửng mà không rơi
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Chia lớp thành 2 nhóm.


- Giao nhiệm vụ: Thi tìm từ và
viết nhanh vào ơ.


- Nhận xét bổ xung thêm.


- HS tìm sự vật được so sánh vào
bảng con.


- Chữa bảng lớp.


- Nhắc lại tên bài.


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
Lớp đọc thầm SGK.


- Mỗi HS viết 1 từ và chuyển bút
cho bạn khác.


- Lớp nhận xét – phân – thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thương chăm sóc
....10’


Bài 2: Tìm bộ
phận của câu hỏi
Ai, con gì, cái
gì? – là gì? 12’
Bài 3: Đặt câu
hỏi cho bộ phận
in đậm.


12’


3.Củng cố – dặn
dò. 2’


- Ghi bảng.


- chấm –nhận xét – chữa.
- Ghi bảng.



- Nhận xét – chốt ý.
-Yêu cầu


- Nhận xét tiết học.
- Dặn doø:


thua.


- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc yêu cầu –làm vào
vở ... lớp chữa bảng lớp:


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm nháp theo cặp.
- Từng cặp đứng lên.


- 1 HS đọc câu – 1 HS đặt câu
hỏi.


- Lớp nhận xét.


-1HS đọc lại các từ ngữ mới
- Ghi nhớ những từ vừa học.
Ơn lại phân câu.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>



<b>LUYỆN VIẾT:CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ , vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Hoïc sinh


1.GTB
2.Luyện viết
Viết vở


Chấm, chữa
3.Củng cố, dặn
dò.


Đọc đoạn viết


HD ngồi viết, cầm bút.
-Đọc từng câu


Theo dõi, uốn nắn.
Đọc soát.


-Chấm, nhận xét.
-Nhận xét, đánh giá.


-Dặn HS:


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
-5 câu


-Viết vở


-Tự soát lỗi, ghi.
Tự chữa,


-Về hồn thiện bài viết vào vở.
<b>Tốn</b>


<b>ÔN BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng chia (cho 2,3,4,5)


-Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho(2,3,4) phép chia hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng, phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. KTB cũ 3’
2.Bài mới.
2.1 GTB1’


2.2 Giảng bài:
Bài 1: Tính nhẩm
12’


Bài 2: Nhẩm 7’


Bài 3 10’


Bài 4 : Giảm tải
3.CC, dặn dò. 1’


-Nhận xét, cho điểm.
Dẫn dắt ghi tên bài.
GV ghi bảng.


Ghi bảng kết quả.


-Em có nhận xét gì về kết quả
của phép nhân và số đứng
trước và sau dấu chia.


-HD maãu:
200 :2 =?


2 trăm :2 =1 trăm
200 :2 =100.
-Nhận xét, sửa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.



-Hơm nay chúng ta ơn những
nội dung gì?


-Nhận xét tiết học – dặn dò


-Chữa bài 4 trang 9
-Đọc bảng chia 2-5
Nhắc lại.


-HS đọc đề bài. Thảo luận cặp.
-HS nhìn sách đọc kết quả từng
cột:- nhận xét.


HS đọc lại cả bài.


-Kết quả phép nhân chia cho 1
trong 2 thừa số được thừa số kia.
-HS đọc


-HS làm bảng, vở.
-Chữa bảng lớp.


-HS đọc


4 hộp: 24 cái cốc
1 hộp: ... cái cốc?


-HS giải vào vở- chữa bảng
Đ/S: 6 cái cốc



- ôn lại bảng chi 2,3,4,5.
<b>Luyện Tốn</b>


<b>ÔN BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng, phaán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

ND Giáo viên Học sinh
1. GTB


2. Giảng bài:
Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2: Bài giải


Bài 3


3.CC, dặn dò. 1’


-GV ghi bảng.



Ghi bảng kết quả.


-Nhận xét, sửa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.


-Nhận xét tiết học – dặn dò


-HS đọc đề bài. Thảo luận cặp.
-HS nhìn sách đọc kết quả từng
cột:- nhận xét.


HS đọc lại cả bài.
-HS đọc


-HS làm bảng, vở.
-Chữa bảng lớp.


Đ/S: 4 cái bánh
-HS đọc


-HS giải vào vở- chữa bảng
Đ/S: 8 bàn ăn
- ôn lại bảng chi 2,3,4,5.
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:




- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<i><b>---Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI ( Tiết 2)</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp được tạu thuỷ hai ống khói .Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.Tàu thủy tương
đối cân.


<b>II Chuẩn bị.</b>


- Hình mẫu: Tranh quy trình, giấy thủ công, kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1. kiểm tra. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài1’


2.2 HS thực hành
gấp tàu thuỷ hai
ống khói 25’
2.3n222háp
3. Củng cố – dặn
dị. 3’


- Kiểm tra thao tác gấp tàu
thủy hai ống khói.


- Nhận xét nhắc nhở.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.


- Theo dõi sửa.


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS.


- HS nhaéc lại quy trình gấp tàu
thủy hai ống khói.


- Bổ xung.


- Nhắc lại tên bài.


- Thực hành gấp trên giấy màu.
- HS trưng bày sản phẩm.
- chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.


<b>Tập làm văn</b>
<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>I.Mục đích - yêu caàu. </b>


- Bước đầu viết được đơn xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Vở.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’


2.2 HD laøm bài
tập. 30’



-Nêu những điều em biết về
đội thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh?


-Nhận xét và cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


-Phần nào cần viết theo


- Thành lập 15/3/1941
- Mang tên Bác 30/1/1970.


- 5 đội viên đầu tiên: Kim Đồng,
Cao Sơn, Thanh Minh, Thanh
Thuỷ, Thuỷ Tiên.


- 1 – 2 Đọc lại đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


-Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin
vào ĐTNTPHCM.


- Mở đầu: Tên đội TNTPHCM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

3. Củng cố dặn
dò: 2’



mẫu?


-Nhận xét bổ sung.


-Phần nào không nhất thiết
phải theo mẫu.


- Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét đánh giá.


-Nêu lại các phần của một lá
đơn?


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Địa điểm, ngày ....
- Tên đơn.


- Tên người, tổ chức nhận đơn.
- Ho tên ngày tháng sinh của người
viết đơn.


- HS lớp nào.
- Lí do viết đơn.
-Lời hứa.


- Kí – họ tên.



-Nội dung cụ thể của phần lí do,
nguyện vọng, lời hứa.


- HS vết đơn.
- Đọc đơn.


- Lớp nhận xét bổ xung.
-Nêu


- Về sửa lại – ghi nhơ mẫu đơn.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT ĐƠN</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>


- Viết được đơn xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của
bài Đơn xin vào Đội.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-VBTû.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .HD Viết đơn


3. Củng cố dặn
dò:



- Bài tập yêu cầu gì?


- Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


Dựa theo mẫu – viết một lá đơn xin
vào ĐTNTPHCM.


- HS vết đơn.
- Đọc đơn.


- Lớp nhận xét bổ xung.


- Về sửa lại – ghi nhơ mẫu đơn.


<b>Sinh hoạt lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>NHẬN XÉT TUẦN 2</b>
<b>Giáo viên:</b>


- Thực hiện soạn và giảng đầy đủ chương trình tuần 2.
- Đi dạy đúng giờ giấc, chuyên cần.


- Ra vào lớp theo đúng quy định.
<b>Học sinh:</b>



- Nề nếp học tập đã dần dần ổn định.


- HS về nhà có học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Cơng tác lao động tốt.




<b>---Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ 5’


2.Bài mới:
2.1 GTB 2’
2.2Luyện tập.
Bài 1. Tính. 8’



Bài 2:Đã khoanh
vào ¼ số vịt của
hình nào? 8’


Nhận xét, đánh giá.
Dẫn dắt ghi tên bài.
Ghi bảng.


Nhận xét, sửa.


-Hình a có? Con vịt, khoanh
mấy con.


-3 con bằng mấy phần của 12
con?


-Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của
hình a.


-đọc bảng nhân, chia:2,3,4,5.
-Nhận xét.


Nhắc lại tên bài học.
1 HS đọc yêu cầu bài.
3HS nối tiếp lên bảng làm.
-Cả lớp làm bảng con
-Chữa bảng lớp
5x3+132=15+132
=147



-HS đọc yêu cầu, quan sát hình
SGK


-Có 12 con -khoanh3 con
-1/4


-1/4 số con vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bài 3. 9’


Bài 4.Giảm tải
3.Củng cố, dặn
dò. 3’


-Vậy khoanh 1/? Số vịt của
hình b.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.


-Nhắc lại những nội dung đã
ơn tập?


-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-1/3 số con vịt
HS đọc yêu cầu
-1 bàn :2 HS


4 bàn : ?HS


giải vào vở, chữa bảng.
Đ/S: 8 HS
- 2-3 HS nhắc lại.


-Về học thuộc bảng nhân , chia đã
học.


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB
2. Luyện tập.
Bài 1. Tính.


Bài 2:Khoanh
vào ¼ số vịt của
hình nào?
Bài 3.



3.Củng cố, dặn
dò.


-Ghi bảng.
-Nhận xét, sửa.


-Nhận xét, sửa.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.


-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-1 HS đọc u cầu bài.
-3HS nối tiếp lên bảng làm.
-Cả lớp làm bảng con
-Chữa bảng lớp


-HS đọc yêu cầu, quan sát hình
SGK Và khoanh vào VBT.
HS đọc yêu cầu


giải vào vở, chữa bảng.
Đ/S: a) 10 cái tai
b) 20 cái chân
-Về học thuộc bảng nhân , chia đã
học.



<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi.


- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Các hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: MT: Kể tên
một số bệnh đường
hô hấp thường gặp.
10’



HĐ 2: MT: Nêu
nguyên nhân cách
đề phịng


Có ý thức phịng
bệnh đường hơ hấp
15’


- Tập thở hàng ngày vào
buổi sáng có lợi gì?


- em đã làm gì để bảo vệ cơ
quan hơ hấp?


- Dẫn dắt –ghi tên bài.


-Nhắc lại các bộ phận của cơ
quan hô hấp?


- Hãy kể tên một số bệnh
đường hô hấp mà em biết?
* Tất cả các bộ phận của cơ
quan hơ hấp đều có thể bị
bệnh: Viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản.


-Giao nhiệm vụ: Quan sát và
nêu nội dung của các hình 1,
2, 3, 4, 5, 6.



-Qua nội dung các hình trên
em thấy nguyên nhân nào
dẫn đến bệnh đường hơ hấp.
-Phịng bệnh bằng cách nào?
-Kết luận SGK


HD chơi.


-Hít nhiều khí ô xi khí lưu thông,
cơ thể khoẻ mạnh


- Tập thể dục không chơi nơi bụi
bặm ...


-Nhắc lại.


-Mũi, khí quản, phế quản, 2 lá
phổi.


- Sổ mũi, ho, đau bụng, sốt.


- Nhắc lại.


- Thảo luận theo cặp
- đại diện cặp trình bày.
- Lớp nhận xét bổ xung.


Hình 1,2: Nam nói với bạn về
bệnh của mình, bạn Nam khun


Nam đến Bác sĩ.


Hình 3: Bác só nói Nam bị viêm
họng cần uống thuốc ...


- Hình 4, 5, 6: ....


- Nhiễm lạnh, nhiễm trùng.


- Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi
họng, ăn đủ chất, tập thể dục
thường xuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HÑ 3: Trò chơi Bác
só. 6 – 7’


3, Củng cố – dặn
dò. 2’


-Để phòng bệnh đường hơ
hấp chúng ta nên làm gì?
-Nhận xét HS chơi.
Nhận xét tiết học.


-Hs chơi thử.


- 2 – 3 Cặp đóng vai trước lớp.
-Lớp góp ý bổ xung.


-Nêu:



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua n 3<b>à</b>


THỨ/
NGÀY


MÔN TÊN BÀI


<b>2 </b>
<b>(31.8.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 3
Chiếc áo len
Chiếc áo len


Vẽ theo mẫu.Vẽ quả
Luyện đọc: Chiếc áo len
Ơn tập về hình học
Luyện tập về hình học


<b>3</b>


<b>(1.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số
Nghe - viết: Chiếc áo len


Ôn chữ hoa:B


Luyện viết: Chiếc áo len
Ơn tập về giải tốn
Luyện tập về giải toán
Giữ lời hứa( tiết 1)
<b>4</b>


<b>(2.9.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc



Luyện T.V
HĐTT
Toán


C Luyện Tốn
TNXH


Học hát: Bài “ Bài ca đi học”( tiết 1)
Quạt cho bà ngủ


Luyện đọc: Quạt cho bà ngủ
Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Xem đồng hồ


Thưc hành xem đồng hồ
Bệnh lao phổi


<b>5</b>
<b>(3.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT



Ơn đội hình đội ngũ
Tập chép: Chị em
So sánh.Dấu chấm
Luyện viết: Chị em
Xem đồng hồ( tt)


Thưc hành xem đồng hồ


Lao đọng dọn vệ sinh trường lớp


<b>6</b> S Tập làm vănThủ công Gấp con ếch( tiết 1)Kể về gia đình.Điền vào giấy tờ in sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>(4.9.2009)</b>


Luyện T.V
SHL


Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Luyện kể về gia đình
Nhận xét tuần 3
Luyện tập
Ôn tập


Máu và cơ quan tuần hồn

<b>TUẦN 3</b>




<i><b>Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2008</b></i>



<b>Chào cờ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 3</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.


- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 1.




<b>---Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịnyêu thương lẫn nhau.
-B.Kể chuyện.


- Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4’


2. Bài mới.


- Những cử chỉ nào của cô
giáo làm em thích thú?
- Tìm những hình ảnh đáng
u của đám học trị?


- Nhận xét – cho điểm


- 2 HS đọc bài “Cơ giáo tí hon”


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2.1 Giới thiệu. 2’
2.2 Giảng bài.
Luyện đọc.


HD Tìm hiểu bài.


14’


Luyện đọc lại. 15
– 17’


KỂ CHUYỆN.
Nêu nhiệm vụ HD
HS kể 20’


3.củng cố- dặn dò.
2’


- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu.


- Ghi những từ học sinh đọc
sai lên bảng.


<i>- Giải nghĩa các từ: Bối rối,</i>
<i>lúng túng.</i>


- Cái áo len của bạn Hà
đẹp và tiện như thế nào?
-Vì sao Lan dỗi mẹ?
- Anh Tuấn nói gì với mẹ?
- Vì sao Lan ân hận?


- Hãy đặt tên khác cho
chuyện.



- Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu.


-Đọc gợi ý đoạn 1:
(Kể theo lời của Lan)


- Nhận xét đánh giá.


- Câu chuyện trên giúp em
hiểu ra điều gì?


- Nhận xét – dặn dò.


- Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


- Nối tiếp đọc câu theo u cầu
và đọc lại những từ mình vừa
đọc sai.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc cả bài.


- Đọc thầm đoạn 1.
+ HS suy nghĩ trả lời CN.


+ HS đọc thầm đoạn 2 thảo
luận câu hỏi 2 và trả lời.



+ Đọc thần đoạn 3.
+ HS Trả lời CN.


+ Đọc thầm đoạn 4 và trả lời
câu hỏi 4.


- Đọc thầm bài.


- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Phân vai đọc.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc lớp đọc thầm.
- HS đọc gợi ý.


- 1 HS khác trả lời các câu gợi
ý đoạn 1.


- Kể mẫu.


- Từng cặp HS kể.
- HS kể.


- Lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Anh em trong nhà phải biết
yêu thương, nhường nhịn nhau.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>VẼ THEO MẪU.VẼ QUẢ</b>
(Đ/c Phụ trách môn Mó thuật dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

34cm 12 cm


40cm



<b>---L</b>


<b> uyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC:CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
<b> II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu.
2. Luyện đọc.


.


3.củng cố- dặn dò.


- Đọc mẫu.


- Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu.


- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét – dặn dò.


-Nghe.


- Nối tiếp đọc câu .
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc cả bài.


- Phân vai đọc.
- Lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.</b>
<b>II:Chuẩn bị:</b>



- Bảng con.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 2’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: a. Tính độ
dài đường gấp
khúc ABCD 6’


- Nhận xét.


- Dẫn dắt ghi tên bài.
B


D


A C


- Vẽ hình và ghi tên.



- Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5.


- Nhắc lại tên bài học.


- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

34cm 12cm


b- Tính chu vi
tam giác ABC 6’


Bài 2: Đo độ dài
mỗi cạnh và tính
chu vi hình chữ
nhật ABCD
10’


Bài 3: Hình bên
có ? hình vuông
Có ? hình tam
giác 5’


Bài 4: Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò: 2’


- Tính độ dài đường gấp
khúc ta làm thế nào?



- Ghi đề:


- Em có nhận xét gì về các
đoạn thẳng của tam giác
ABC so với đường gấp khúc
trên?


+Chu vi tam giác ABC chính
là độ dài của đường gấp
khúc khép kín.


- Vẽ hình.


A B
2cm
D 3cm C
- Chấm chữa.
- vẽ bảng.


-Nhận xét sửa.


-Baøi học hôm nay chúng ta
học về nội dung gì?Hãy nêu
cách tính?


Dặn HS.


- Tổng độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó.



- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.


Đáp số: 86 cm
- HS đọc đề.


- HS giải vở và chữa bảng.


Đáp số: 86 cm
- HS nhận xét.


- Đo độ dài từng cạnh.
- Giải vở –chữa bảng.


Đáp số: 10cm.


- HS quan sát hình SGK.
- Làm miệng.


Có: 5hình vuông
Có: 6 hình vuông.
Nhận xét bổ xung.


-1 -2 HS nhắc lại


- Về ơn lại .. ..
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>-- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II:Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

34cm 12cm


- Baûng con.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2.Luyện tập.
Bài 1: a. Tính độ
dài đường gấp
khúc


b- Tính chu vi
tam giaùc MNP


Bài 2: Đo độ dài
mỗi cạnh và tính
chu vi hình tứ
giác ABCD



Bài 3: Hình bên
có ? hình vuông
Có ? hình tam
giác


3. Củng cố – dặn
dò:


- Vẽ hình và ghi tên.


- Ghi đề:


- Em có nhận xét gì về các
đoạn thẳng của tam giác so
với đường gấp khúc trên?
+Chu vi tam giác chính là
độ dài của đường gấp khúc
khép kín.


- Chấm chữa.
- vẽ bảng.


-Daën HS.


- Đọc đề bài.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.


Đáp số: 102 cm
- HS đọc đề.



- HS giải vở và chữa bảng.


Đáp số: 102 cm
- HS nhận xét.


- Đo độ dài từng cạnh.
- Giải vở –chữa bảng.


Đáp số: a)10 cm
b)10 cm
- HS quan sát hình SGK.
- Làm miệng.


Đáp số:


Có: 12 hình tam giác
Có: 7 hình tứ giác
Nhận xét bổ xung.


<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải quay trái,
dàn hàng, dồn hàng.



<b>II. Địa điểm và phương tiện . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>


















-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Còi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.



-Chạy theo vòng tròn.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.
B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
-Cán sự hô – gvtheo dõi sửa chữa và uốn
nắn.


2)Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số.


-Giới thiệu làm mẫu 1 lần.
-Hs thực hiện tập.


-Tập theo tổ.


-Thi đua giữa các tổ.


3)Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Nhắc tên trò chơi và cách chơi.


-Lớp thực hiện chơi, sau mỗi lần chơi thực
hiện đổi chỗ.


GV yêu cầu HS chơi một cách tích cực.
C.Phần kết thúc.


-Đi thường theo nhịp


-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


1-2’
1’
2-3’
2-3’
5-6’


10’


6-8’


2’
2’
1’


        
        
        


       





       



        
        
        


<b>Chính tả</b> (Nghe – viết)
<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2(a/b).


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’



2.2 HD HS nghe –
vieát.


HD chuẩn bị 9’


HD viết 15’


Chấm chữa 4’
+ HD HS làm bài.
Bài 2: Điền ch/tr
3’


Bài 3: Điền chữ và
tên chữ cịn thiếu:
7’


3. Củng cố – dặn
dò. 2’


<i>- Đọc: Sà xuống, nặng nhọc, </i>
<i>lặng lẽ, khăng khít.</i>


Nhận xét bài viết trước.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Đọc đoạn viết của bài.
-Vì sao Lan lại ân hận?
- Trong bài những chữ nào
được viết hoa?



-Lời nói của Lan được đặt
trong dấu gì?


<i>- Đọc: Cuộn tròn, sin lỗi, xấu </i>
<i>hổ, ấm áp.</i>


- Đọc mẫu cả đoạn.
- HD ngồi viết cầm bút.
- Đọc từng câu.


- Đọc sốt.


- Chấm một số bài. Nhận xét
chung.


- ghi bảng.


- Nhận xét chữa.


- Nhận xét chung.


-Nội dung của bài chính tả nói
lên nội dung gì?


Dặn dò.


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con.



- Đọc lại.


- Nhắc lại tên bài học.


- 2 HS đọc lại.
- HS trả lời.


- Lan và những chữ cái đầu
câu.


- Dấu ngoặc kép


- Viết bảng con, 2 HS lên bảng
– sửa.


- Đọc lại.
- Nghe.


- Ngồi đúng tư thế.
- Viết vở.


- Đổi vở – soát lỗi – gạch chân
– ghi số lỗi.


- HS đọc yêu cầu – làm bảng
con – chữa bảng lớp.


<i>Cuộn ... ôn ... ân ... thật...ậm.... </i>
<i>ễ</i>



- Đọc yêu cầu – làm vở – đọc
lại. G: Giê I:I


GH: Gieâ H K: ca ....
-Neâu.


Học thuộc bảng tên chữ trong
bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA:B</b>
<b>IMục đích – yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa B( 1 dòng), H,T( 1dòng).
- Viết đúng tên riêng Bố Hạ( 1dòng).


- Viết câu ứng dụng:


<i> Bầu ơi thương lấy bí cùng.</i>


<i>Tuy rằng khác giồng nhưng chung một giàn.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Mẫu chữ B.


- Các chữ Bố Hạ, câu tục ngữ viết trên dòng kẻ li.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết bảng con.
B, H, T 8’


HD viết từ ứng
dụng 5’


HD viết câu ứng
dụng 5’


HD vieát VTV 7’


- Chấm chữa 4’


- Đọc Âu Lạc, ăn quả.
- Nhận xét bài viết trước.
- Đưa bài mẫu – ghi tên bài.
- Trong bài có những chữ nào
được viết hoa?


- Độ cao của những chữ hoa?
- Viết mẫu cộng mô tả cách
viết?



- Điểm bắt đầu – kết thúc.
- sửa.


- giới thiệu: Bố Hạ là xã thuộc
huyện Yên Thế – Bắc Giang
nơi có cam ngon nổi tiếng.
- Sửa độ cao, nét nối.


- Giải nghĩa: Khuyên người
một nước phải thương yêu
nhau.


-Đọc: Bầu , Tuy.
-Sửa


- HD ngồi viết- cầm bút.
- Nêu yêu cầu viết.
- Theo dõi uốn nắn.
- Chấm chữa một số bài.
-Nêu cách viết chữ B hoa?


- Viết bảng con.
- Đọc lại.


- Đọc.
- B, H, T.
2,5 li.


- HS nghe và nhìn.
- Viết bảng con: B, H, T.


- Đọc lại.


- Đọc từ: Bố Hạ.


- Viết bảng con.
- Đọc lại.


- Thực hiện.
- Viết vở:
+ B 1 dòng.
+H, T 1 dịng.
+ Bố hạ 2 dịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

5quả


3. Củng cố – dặn
dò. 2’


- Nhận xét chung giờ học
-Dặn dị.


+ Câu tục ngữ 2 lần.
-2HS nêu.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT:CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .HD HS nghe –
viết.


3. Củng cố – dặn
dò. 2’


- Đọc đoạn viết của bài.
- HD ngồi viết cầm bút.
- Đọc từng câu.


- Đọc sốt.


- Chấm một số bài. Nhận xét
chung.


-Dặn dò.


- 2 HS đọc lại.
- Ngồi đúng tư thế.
- Viết vở.



- Đổi vở – soát lỗi – gạch chân
– ghi số lỗi.


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Giúp HS:


- Biết giải tốn về nhiều hơn, ít hơn.


- Biết giải bài tốn về “Kém, hơn nhau một số đơn vị”
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Baûng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.


2.1Giớithiệubài 2’
2.2 Giảng bài.
Bài 1: 10’



- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Bài toán cho biết gì?


- 2HS vẽ bài tập 2 – 3


- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Baøi 2: 7’


Baøi 3: 12’


a-


b-Bài 4: Giảm tải
3.Củng cố dặn dò:
2’


- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tồn này thuộc dạng
toán nào đã học?


- Chấm chữa.


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm chữa.
-Đọc đề.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gi?
- Giải mẫu.


- GV theo dõi tóm tắt lại.


- Sửa sai.


-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.


230 caây


Đội 1: 90 cây
Đội 2:


?cây
-Nhiều hơn.


- Giải vở chữa bảng.
Đ/S: 320 cây
- Đọc đề bài.


635 l
Sáng:



Chiều: 128 l
? l


- Giải vở chữa bảng.
Đ/S: 507l
- HS đọc.


- Theo doõi.


- Đọc đề – tóm tắt.
19bạn
Nữ:


Nam: ?baïn
16baïn


- Giải bảng chữa.
Đ/S: 3bạn


- ơn lại cách giải các dạng tốn đã
học.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.



<b>II.Chuẩn bị</b>
- VBT.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1.Giớithiệubài
2.Giảng bài.
Bài 1:


Baøi 2:


Baøi 3:


3.Củng cố dặn dò:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tồn này thuộc dạng
toán nào đã học?


- Chấm chữa.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm chữa.


-Đọc đề.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV theo dõi tóm tắt lại.
-Nhận xét tiết học.


- Dặn HS.


- Đọc đề bài.
- HS trả lời .
-Ít hơn.


- Giải vở chữa bảng.


Đ/S: 390kg gạo
- Đọc đề bài.


- HS trả lời .
- Giải vở chữa bảng.


Đ/S: a) 428 cây
b) 773 cây
- HS đọc.


- HS trả lời .


- Giải bảng chữa.



Đ/S: a) 177 bạn
b) 7 baïn


<b>Đạo đức</b>


<b>GIỮ LỜI HỨA ( Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được 1 vài VD về giữ lời hứa.


- Biết giữ lời hứa với bạn bè và với mọi người.
- Biết quý trọng những người biết giữ lời hứa.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


-Vở bài tập đạo đức 3


- Tranh minh học chuyện: Chiếc vòng bạc.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài
cũ.3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Thảo luận



- Nhận xét đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Kể chuyện minh hoạ bằng


2 – 3 HS lên đọc 5 điều Bác
Hồ dạy.


-Nhaéc lại tên bài học.
- Nghe:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

chuyện: Chiếc vòng
baïc”


MT: Biết thế nào là
giữ lời hứa, ý nghĩa
của việc giữ lời hứa.
12’


HĐ2: Xử lí tình
huống:


MT: Biết vì sao cần
giữ đúng lời hứa, cần
làm đúng khi không
giữ đúng lời hứa.
12’


Tự liên hệ.



MT: Tự đánh giá
việc thực hiện lời
hứa của bản thân
3. Củng cố – dặn dị:
5’


tranh câu chuyện
“Chiếc vòng bạc”


- Bác Hồ làm gì khi gặp lại
em bé sau khi 2 năm đi xa?
- Em bé và mọi người cảm
thấy điều gì?


- Việc làm của Bác thể
hiện điều gì?


- Qua câu chuyện trên em
rút ra được điều gì?


- Thế nào là giữ lời hứa?
- Người biết giữ lời hứa
được mọi người đánh giá
như thế nào?


KL: Phải biết giữ đúng lời
hứa thì được mọi người quý
trọng tin u.


- Chia nhóm – giao nhiệm


vụ


KL:


+ Tâm sang nhà tiến như đã
hứa.


+ Thanh dán trả chuyện và
xin lỗi bạn.


-Thời gian qua em có
hứavới ai? Em thực hiện lời
hứa đó như thế nào?


-Chúng ta vừa học xong bài
gì?


-Thế nào là giữ lời hứa?
- GV nhận xét- tun
dương nhắc nhở.


- 2 HS kể lại câu chuyện.
- HS nhẩm thầm.


- HS thảo luận theo bàn và trả
lời.


- Mở túi lấy chiếc vòng bạc
trao cho em bé.



-Cảm động rơi nước mắt.
- Bác đã giữ đúng lời hứa.
- Phải biết giữ đúng lời hứa.
- Thực hiện đúng lời hứa, lời
mình đã nói.


- Quý trọng, tin cậy nói theo.


- Thảo luận nhóm theo tình
huống.


- đại diện nhóm trả lời.


- Lớp nêu ý kiên nhân xét bổ
xung góp ý.


-Tự liên hệ và nối tiếp trả lời.


-1HS trả lời
-1-2 HS trả lời


<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Hát nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>BÀI CA ĐI HỌC (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hát theo giai điệu và lời 1.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị hát bài : Bài ca đi học.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ
3’


2. Bài mới.


2.1 Giơi thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Dạy hát bài
ca đi học lời 1:
17’


HĐ 2: hát và gõ
đệm 10’


3.Củng cố dặn dò.
2’


- Kiểm tra bài Quốc ca.
-Nhận xét đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.



- Dạy hát lời 1:
- Hát mẫu.


- Dạy hát từng câu.


- HD luyện tập.
- Hát và gõ đệm.


-Yêu cầu


- Nhận xét tiết học.
Dặn dò.


- 2 – 3 HS hát theo yêu cầu.


- Nhắc lại tên bài học.


- Nghe.


Đọc lời ca 2 lần.
- Tập hát theo HD.


- HS hát lại câu hát 1,3 để nhận
ra được sự giống nhau trong giai
điệu của hai câu hát 1,3.


- HS vừa hát vừa vỗ tạy theo tiết
tấu lời ca.


- Cả lớp hát và thực hiện.


- Nhóm.


- Cá nhân.


- HS chia thành 2nhóm : 1 nhóm
hát – 1 nhóm gõ đệm.


- Lớp vừa hát vừa gõ đệm theo
tiết tấu


- Thi hát.


- Một vài nhóm thi đua.
-2HS hát lại bài có gõ đệm
- Về nhà hát cho thuộ lời.


<b>Tập đọc</b>


<b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt đúmg nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.


- Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
<b> II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
2’


2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2. Giảng bài.
Luyện đọc.
-Đọc mẫu.


-Hướng dẫn đọc.
15’


HD tìm hiểu bài
10’


- Qua câu chuyện, em hiểu
điều gì?


- Nhận xét cho điểm.
-Cho HS quan sát tranh
SGK. Giới thiệu – ghi tên
bài.


- Đọc toàn bài.



- Theo dõi HD ngắt cụm từ,
dấu phẩy.


- HD nghỉ hơi sau dấu
chấm, đọc câu hỏi, câu
cảm.


<i>- Giải nghĩa từ: thiu thiu</i>


- Bạn nhỏ trong bài thơ
đang làm gì?


- Giao nhiệm vụ: Đọc thầm
– thảo luận – trả lời.


-Cảnh vật trong nhà, ngoài
vườn như thế nào?


-Bà mơ thấy gì?Vì sao có
thể đoán bà mơ thấy như
vậy?


-2HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện: “Chiếc áo len”theo lời
của Lan.


-HS trả lời.


-HS quan sát. Trả lời câu hỏi
gọi ý.



-Nghe, nhẩm theo.


-HS đọc từng dịng nối tiếp
nhau.


-HS đọc từng khổ nối tiếp nhau.
-Đọc từng khổ trong nhóm.
-Các nhóm đọc nối tiếp nhau
-Đọc đồng thanh cả bài.
-Lớp đọc thầm cả bài.
-Đang quạt cho bà ngủ.


-Thảo luận nhóm, đại diện
nhóm trả lời câu hỏi 2.
-HS suy nghĩ T/L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Học thuộc lòng bài
thơ


10’


3.Củng cố, dặn dò.
2’


-Qua bài thơ, em thấy tình
cảm của cháu với bà như
thế nào?


-GV hướng dẫn HTL từng


khổ thơ.


-GV sửa.
-Yêu cầu


-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-HS suy nghó T/L.


-HS thi ĐTL.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc bài và nêu nội dung
của bài học.


-Về nhà luyện đọc thêm.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt đúmg nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.


<b> II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.


- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB
2. Luyện đọc.
-Đọc mẫu.


-Hướng dẫn đọc.




3.Củng cố, dặn dò.
2’


- Đọc tồn bài.


- Theo dõi HD ngắt cụm từ,
dấu phẩy.


- HD nghỉ hơi sau dấu
chấm, đọc câu hỏi, câu
cảm.


-GV hướng dẫn HTL từng
khổ thơ.



-GV sửa.
-Yêu cầu


-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-Nghe, nhẩm theo.


-HS đọc từng dịng nối tiếp
nhau.


-HS đọc từng khổ nối tiếp nhau.
-Đọc từng khổ trong nhóm.
-Các nhóm đọc nối tiếp nhau
-Đọc đồng thanh cả bài.
-HS thi ĐTL.


-Lớp nhận xét.


-1HS đọc bài và nêu nội dung
của bài học.


-Về nhà luyện đọc thêm.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:




- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<b>---Tốn</b>
<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 – 12.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Mặt đồng hồ. Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài. 2’


2.2 Giảng bài.
+ oân 5’


Giúp HS xem
giờ – phút 10’


- Nhận xét – đánh giá.
- dẫn dắt – ghi tên bài.


- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Bắt đầu và kết thúc?


- Giới thiệu: Trên đồng hồ có
các vạch nhỏ mỗi vạch là 1
phút.


- Hãy quay mặt đồng hồ chỉ 8
giờ.


Quay kim phút đến số 1:
- Bây giờ đồng hồ là mấy giờ?
“ Kim ngắn chỉ quá vị trí số 8
một chút”


“Kim dài chỉ số 1. Tính từ
vạch số 12 đến vạch số 1 có 5



- Chữa bài tập 4:


- Nhắc lại tên bài.
- HS T/L.


- Quan sát.


- HS quay.
- HS quay.
- Hơn 8 giờ.


- Quan sát lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Thực hành
Bài 1: Đồng hồ
chỉ mấy giờ
5’


Bài 2: Quay kim
đồng hồ 5’
Bài 3: Đồng hồ
chỉ mấy giờ 5’


Bài 4: Vào buổi
chiều hai đồng
hồ nào cùng thời
gian 5’


3.Củng cố – dặn
dò. 1’



vạch nhỏ vậy kim dài chỉ 5
phút”


+ Đồng hồ đang chỉ 8h5’
- Hãy quay kim dài đến số 3.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Hãy quay kim phút đến số 6.
- Bây giờ đồng hồ chỉ mấy
giờ?


+ 8h30’ còn gọi là 8 rưỡi.
- Kim ngắn chỉ giờ, kim dài
chỉ phút, khi xem đồng hồ cần
quan sát kĩ vị trí các kim.


- Nhận xét – chữa.
-Nhận xét – sửa.


- HD “Với đồng hồ điện tử”
Số đứng trước dấu : là số giờ;
số đứng sau dấu : là số phút.
- Nhận xét – chữa.


- HD


- Đọc tên giờ ở mặt đồng hồ
điện t ử.


- 16 giờ tương ứng với mấy


gời chiều?


-Mỗi khoảng cách từ số này
đến số kia là mấy phút?
- Nhận xét dặn dò.


- HS quay.


- HS quan sát đếm – trả lời.
-8h15’


- HS quay.
-8h30’


- HD đọc đề – quan sát đồng hồ
– làm bảng con.Chữa bảng lớp.
- HS đọc đề.


Thực hành quay.
7h5’ ;6h30’ ; 11h50’
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bảng – chữa.


- Đọc đề.
-Nêu.


- Về nhà tập xem đồng hồ.
<b>Luyện Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>-- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Mặt đồng hồ. Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

ND Giáo viên Học sinh
1. Giới thiệu bài.


2.Thực hành.
Bài 1: Viết vào
chỗ chấm


Bài 2: Vẽ thêm
kim phút


ài 3: Viết vào
chỗ chấm
Bài 4: Nối


3.Củng cố – dặn
dò. 1’


- Nhận xét – chữa.
-Nhận xét – sửa.
- Nhận xét – chữa.


- HD mẫu


- Đọc tên giờ ở mặt đồng hồ
điện t ử.


- Nhận xét dặn dò.


- HS làm VBT, T/L miệng.
- HS vẽ VBT.


- HS làm VBT, T/L miệng.
- nốiVBT, chữa bảng lớp.


- Về nhà tập xem đồng hồ.
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>BỆNH LAO PHỔI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao
phổi


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Tranh SGK trang 12, 13.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.


3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Làm việc
với SGK.


MT: Nêu nguyên
nhân đường lây
bệnh và tác hại


- Hãy kể tên các bệnh đường
hô hấp thường gặp.


- Nêu nguyên nhân gây bệnh
và cách đề phòng?


- Nhận xét – đánh giá.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.


- Phân nhóm giao nhiệm vụ.
- Đọc lời thoại – thảo luận và
trả lời câu hỏi.


- Nguyên nhân gây ra bệnh
lao phổi là gì?



- 2 – 3 HS nêu:


-Lớp nhận xét bổ xung.


- Nhắc lại tên bài học.


- Từng cặp đọc lời thoại trong
tranh.


- Thảo luận theo bàn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Do một loại vi khuẩn gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

10’


HĐ 2: Thảo luận
MT: Nêu việc nên
khơng nên làm để
phịng bệnh 12’


HĐ 3: Đóng vai.
MT: Biết nói với
bố mẹ biểu hiện
của bệnh đường hô
hấp để đi khám
chữa kịp thời.
- Tuân theo lời của
bác sĩ 10’



3.CC – Dặn dò 2’


- Biểu hiện của bệnh như thế
nào?


- Bệnh lao phổi phải được
truyền lây nhiễm bằng con
đường nào?


- Bệnh gây ra tác hại gì?
- GV kết luận.


- Phân nhóm – giao nhiệm
vuï.


- Việc nên làm là những việc
nào?


- Việc nào khơng nên làm?
+ Em và gia đình cần làm gì
để phòng tránh bệnh lao phổi?
- GV kết luận


- Giao nhiệm vụ.


- Khi được bố mẹ đưa đi khám
em sẽ nói gì với bác sĩ.


- KL: Khi sốt, mệt cần nói
ngay với bố mẹ. Khi gặp bác


sĩ cần nói đúng biểu hiện để
bác sĩ chuẩn đốn đúng bệnh.
-u cầu:


- Nhận xét – dặn dò:


-ăn không ngon, người ngầy,
sốt nhẹ, ho ra máu.


- Qua đường hô hấp.


- Sức khoẻ giảm lây lan đến
người khác.


- Thảo luận theo bàn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung.


- Tiêm phịng lao, nhà cửa ngăn
nắp, ăn đủ chất.


- Khơng hút thuốc, nhà bẩn,
khạc nhổ bừa bãi.


- HS neâu – HS khác bổ xung.


Thảo luận theo cặp.
- Một số cặp đóng vai.
- Lớp nhận xét – bổ xung.
- 2HS Đọc lại bài học.



<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp.
- Thực hiện đi đúng theo vạch kẻ thẳng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện . </b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>



















Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


-Chạy theo vòng tròn.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.
B.Phần cơ bản.


1)Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn
hàng.


-Cán sự hô – gvtheo dõi sửa chữa và uốn
nắn.


2)Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.


-Giới thiệu làm mẫu 1 lần.
-Hs thực hiện tập.


-Tập theo tổ.



-Thi đua giữa các tổ.


3)Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Nhắc tên trò chơi và cách chơi.


-Lớp thực hiện chơi, sau mỗi lần chơi thực
hiện đổi chỗ.


GV yêu cầu HS chơi một cách tích cực.
C.Phần kết thúc.


-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ


1-2’
1’
2-3’
2-3’
5-6’


10’


6-8’


2’
2’
1’



        
        
        


       





       


        
        
        


<b>Chính tả</b> (Nhớ– viết)
<b>CHỊ EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chép và trình bày đúng bài chính tả.


<i>-Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc BT2(a/b), BT3(a/b).</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Bảng phụ, vở bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1.Kiểm tra bài cũ.
3’


2.Bài mới.
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài.
-HD nghe viết.
-HD chuẩn bị.
8’


-Viết vào vở 15’
Chấm, chữa 2’
+HD làm bài tập
Bài 2. Điền ăc,
oăc 5’


Bài 3. 5’ Tìm từ
trái nghĩa với
riêng bắt đầu
bằng (ch, tr)


3.Củng cố, D D.


<i>-đọc:chào hỏi, trung thực,</i>
<i>chậm trễ, trăng tròn.</i>


-Nhận xét- sửa.



-Nhận xét chung bài viết
trước.


-GV dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu bài viết.


-Người chị trong bài thơ làm
những việc gì?


-Bài thơ này viết theo thể thơ
gì?


-Cách trình bày bài thơ?


-Chữ cái đầu các dòng viết
như thế nào?


<i>-Đọc:trải chiếu, luống rau, lim</i>
<i>dim, chung lời, hát ru, quét.</i>
-Theo dõi, nhắc nhở.


-Chấm, chữa, nêu nhận xét.


-Nhận xét, chữa.
-Theo dõi, chữa.


-Hôm nay chúng ta luyện tập
phân biệt những phụ âm gì?
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.



-2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.


-Nhận xét.
-Đọc lại.


-HS đọc tên 19 chữ cái đã học


-HS nhắc lại


-2,3 HS đọc- lớp đọc thầm


-Trải chiếu , buông màn, ru em
ngủ,quét thềm, đuổi gà...


-Lục bát (trên 6 chữ, dưới 8 chư)õ.
-Dịng 6 lùi 2 ơ.


-Dịng 8 lùi 1 ơ.
-Viết hoa.
-Viết bảng con.
-sửa sai.


-đọc lại.


-HS nhìn sách viết vở.


-HS đọc đề- làm vở bài tập.chữa
bảng lớp.



-HS đọc đề, làm bảng con- chữa
bảng.


-Neâu.


-Viết lại bài nếu sai 3 lỗi.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>SO SÁNH.DẤU CHẤM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu thơ, câu văn.
- Nhận biết được các tù chỉ sự so sánh BT2.


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.



2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 HD làm bài
tập.


Bài 1.Tìm các
hình ảnh so sánh
trong các câu thơ,
văn dưới đây 13’
Bài 2: Hãy ghi từ
chỉ sự so sánh
trong các câu trên
5’


Bài 3: Đặt dấu
chấm, chép lại
đoạn văn vào vở.
12’


3. Củng cố – dặn
dò: 3’


-Nhận xét – đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Đọc đề bài.


- Chấm - nhận xét – sửa.
- Đọc đề – giải thích.



- Chấm – nhận xét.
- Đọc bài.


- Chấm – chữa.


- Nhận xét chung giờ học.
Dặn HS.


- Làm lại bài tập 2 –3 .


- Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc cá nhân – đọc thầm cả
lớp.


- HS làm bài vào vở – chữa bài
trên bảng lớp.


- Đọc đề.


- Gạch chân từ ở bài 1:
- Chữa bảng.


a- , Tự; b- như; c- là; d- là.
- HS đọc.


- Đặt dấu chấm – chép lại đoạn
văn vào vở.



- HS trao đổi theo cặp.
- Làm vở – chữa.


“Ơng ... rất giỏi. Có lần, ... đinh
đồng. Chiếc búa ... sợi tơ mỏng.
Oâng ... tơi”.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT:CHỊ EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chép và trình bày đúng bài chính tả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>- Bảng phụ, vở bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .GTB
2.Luyện viết.


3.Củng cố, D D.


-Đọc mẫu bài viết.
-Theo dõi, nhắc nhở.


-Chấm, chữa, nêu nhận xét.
-Nhận xét chung tiết học.


-Dặn HS.


-2,3 HS đọc- lớp đọc thầm
-HS nhìn sách viết vở.


-Viết lại bài nếu sai 3 lỗi.
<b>Toán</b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ từ số 1 đến số 12 và đọc theo 2 cách.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Mơ hình mặt đồng hồ, đồng hồ bàn, đồng hồ điện tử
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ
3’


2.Bài mới.
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài.
+Hướng dẫn xem
đồng hồ nêu thời
điểm theo 2 cách
10’



+Thực hành


Bài 1. Đồng hồ


-Quay mặt đồng hồ
-Đọc giờ.


-Nhận xét, sửa.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


Quay đồng hồ đến 8 giờ 35’
-Cịnthiếumấyphútđến9giờ?
-Vậy ta cịn có thể đọc là9 giờ
kém 15’


-Quay đồng hồ theo hình 2
-Đọc số giờ theo cách 1.
-đọc số giờ theo cách 2.
-Hình 3 tương tự.


-Thông thường khi kim phút
chưa vượt quá số 6: đọc
cách1. Vượt quá số 6 đọc cách
2.


-HS đọc giờ.
-HS quay.


-Nhắc lại.
-HS đọc số giờ.


8 giờ 35’


-25’


-HS đọc2 cách.
HS quan sát.
-8 giò 45’
-9 giờ kém 15’


-HS quan sát mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

chỉ mấy giờ(theo
mẫu) 8’


BAØi 2.Quay kim
đồng hồ 5’


Bài3.Giảm tải
Bài 4. Xem tranh
và trả lời câu hỏi.
5’


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Chấm, nhận xét.


-GV đọc số giờ, phút.
+3 giờ 15’





-Thời gian hàng ngày có lợi
ích gì?


-Nhận xét, sửa.


-Nhận xét chung giò học.
-Dặn HS.


-Đọc câu trả lời mẫu


-HS làm bài vào vở, chữa miệng
B: 12 giờ 42’


1 giờ kém 20’
-HS đọc u cầu.
-HS quay trên mơ hình
-Nhận xét


-Bổ sung.
-Đọc đề.


-HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
-1 HS đọc câu hỏi


-1 HS trả lời.
-Tập xem đồng hồ.


<b>Luyện Toán</b>



<b>THỰC HAØNH XEM ĐỒNG HỒ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Mơ hình mặt đồng hồ, đồng hồ bàn, đồng hồ điện tử
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 .GTB
2.Thực hành.
Bài 1. Viết vào
chỗ chấm


Baøi 2.Vẽ thêm
kim phút


Bài3.Nối( theo
mẫu)


-Chấm, nhận xét.


-GV làm mẫu.
-Nhận xét, sửa.



-HS đọc2 cách.
-HS quan sát.
-3 giò 45’
-4 giờ kém 15’
-HS quan sát mẫu.


-làm VBT,3HS chữa bảng lớp.
-HS đọc u cầu.


-HS nối.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

3.Củng cố, dặn


dị. -Nhận xét chung giờø học.-Dặn HS. -Tập xem đồng hồ.
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS


cịn lười biếng, trốn lao động.




<i><b>---Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP CON ẾCH (TIẾT1)</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


-Biết cách gấp con eách.


-Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
<b>II Chuẩn bị.</b>


-Mẫu, quy trình gấp con ếch.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 2’


2.Bài mới
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài
HĐ1 Quan sát,
nhận xét. 5’


-Kiểm tra sự chuẩn bị của


HS.


-Nhận xét


-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đưa con ếch mẫu


-Con ếch gồm mấy phần?
-Hình dáng


-Êách có ích lợi gì?


-Bổ sung
-Nhắc lại
-Quan sát


-3 phần:đầu, thân, chân


đầu:2 mắt nhọn dồn về trước, thân
phềnh to, 2 chân trước và 2 chân
sau dưới thân.


-Bắt sâu bảo vệ mùa màng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

HĐ2. Hướng dẫn
mẫu 20’


Tập gấp 9’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’S



-Làm mẫu, mô tả.


1.gấp cắt tờ giấy hình vng.
2.gấp đơi tờ giấy theo hình
chéo...


3.lật mặt sau gấp 2 cạnh
bên...


-Nêu các bước và thao tác
gấp con ếch?


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-HS quan saùt, nghe.


-Nghe, quan sát.
-HS nhắc lại thao tác
-Tập gấp trên giấy nháp.
-Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.Mục đích - u cầu. </b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý.
- Biết viết đơn xin nghỉ học đúng mẫu.



<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Mẫu đơn xin nghỉ học.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 3’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: (Miệng)
Hãy kể về gia
đình em với một
người bạn mới
quen


Bài 2: Dựa theo
mẫu đơn dưới
đây viết đơn xin
nghỉ học 15’


-Nhận xét.


- Bắt nhịp bài ba thương
con.- Dẫn dắt vào bài.



-HD : Gia đình gồm những
ai?tên là gì?tính tình như thế
nào?


- Nhận xét đánh giá.


- Nêu các phần của một lá
đơn?


- HS đọc lại lá đơn xin vào
ĐTNTPHCM.


- Haùt.


- HS đọc đề bài.


- Dựa vào gợi ý tập kể trong nhóm.
- Đại diện trình bày.


-Bình chọn người kể hay lưu lốt.
- HS đọc đề.


1. Quốc hiệu, tiêu ngữ.
2. Địa điểm –ngày.
3. Tên đơn.


4. Tên người nhận.


5. Họ tên địa chỉ người viết đơn.


6. Lí do viết đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

3.Củng cố – dặn
dò: 2’


- Chấm, nhận xét.


-Nêu lại cách trình bày một
lá đơn.


- Nhận xét chung giời học.
-Dặn dị.


7. Lí do nghỉ học.


8. Ý kiến, chữ kí của gia đình –
HS.


- 2 – 3 HS dựa vào mẫu làm miệng.
-HS làm vở.


-2HS nêu.


-Nhớ mẫu đơn – ứng dụng khi nghỉ
học.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>



- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- VBT Tiếng Việt.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .Luyện kể.
Hãy kể về gia
đình em với một
người bạn mới
quen


3.Củng cố – dặn
dò:


-Gia đình gồm những ai?
-Tên là gì?


-Tính tình như thế nào?
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét chung giời học.
-Dặn dò.


- HS đọc đề bài.


- Dựa vào gợi ý tập kể trong nhóm.


- Đại diện trình bày.


-Bình chọn người kể hay lưu loát.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 3</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: Học sinh thấy được nhưng ưu khuyết điểu trong tuần qua, </b>
nắm được kế hoạch tuần 4. Thực hiện đúng kế hoạch


<b>II.</b> <b>Hoạt động:  Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động.</b>
- Các em đi học đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ tự giác
- Ăn mặc đông phục


- Lao động dọn vệ sinh trường lớp.
 Kế hoạch tuần 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp


- Cũng cố lại các sao tiến hành sinh hoạt có chất lượng.
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương tự giác hơn.


- Lao động thường xuyên.
 Dặn dò về nhà:


Về nhà thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra
<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


-Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).


-Biết xác định1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Đồng hồ
chỉ mấy giờ? 6’
Bài 2: 9’


Bài 3: Khoanh.
a- 1/3 số cam ở
hình nào? 9’



b- khoanh ½ soá
hoa?


- Đọc số giờ.
- Quay đồng hồ.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Nhận xét kết luận.


- HD HS nhận biết đề tốn.


- Chấm chữa.


- Hình 1 có ? quả cam ?
- Khoanh mấy quả.


- Cả hình chia ra đựơc mấy
phần 4 quả.


- Vậy khoanh mấy phần số
cam hình A?


- Tương tự phần a.


- Quay đồng hồ.
-Nêu.


-Nhắc lại tên bài học.


- HS đọc đề – nhìn đồng hồ – nêu


số giờ.


- Nhận xét.
- Đọc tóm tắt.
Có: 4 thuyền.
1 thuyền : 5 người.
Tất cả: ....người?
- Lớp làm vào vở.


Đ/S: 20 người
- HS đọc đề.


-12 Quả
-4 quả.
-3 Phần.


-1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Bài 4: Giảm tải
3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Bài học ơn những nội dung
gì?


Nhận xét tiết học.


- Dặn dị: - Ơn lại bảng nhân chia đã học.
<b>Luyện Tốn</b>



<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>-- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Ơn tập.


Bài 1: Viết vào
chỗ chấm


Bài 2: Giải BT
theo tóm tắt


Bài 3: Khoanh.
a- 1/3 số cam ở
hình nào?


b- khoanh 1/5 số
cam?



3. Củng cố – dặn
dò: 2’


- Nhận xét kết luận.


- HD HS nhận biết đề tốn.


- Chấm chữa.


Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:


- HS đọc đề – làm VBT.
- Chữa bảng lớp.


- Đọc tóm tắt.
Có: 5thuyền.
1 thuyền :4 người.
Tất cả: ....người?


- Lớp làm vào VBT,chữa bảng
lớp.


Đ/S: 20 người
- HS đọc đề.


- HS làm VBT, chữa bảng lớp.


- Ôn lại bảng nhân chia đã học.
<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>MÁU VAØ CƠ QUAN TUẦN HOAØN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát –
thảo luận.


MT: Trình bày về
thành phần của
máu, chức năng
của huyết cầu đỏ.
Chức năng của cơ
quan tuần hoàn. 11’



HĐ 2: Làm việc
với SGK.


MT: Kể tên các bộ
phận của cơ quan
tuần hồn 10’
HĐ 3: Trị chơi tếp
sức.


MT: Hiểu được
mạch máu đi tới
mọi cơ quan cơ thể
10’


- Nêu triệu chứng và con
đườn lây lan của bệnh lao?
- Nêu được một số nên và
không nên làm để phịng
chống lao?


- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Treo tranh và nêu nhiệm
vụ:Thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Bạn đã đứt tay bào giờ
chưa?


-Máu chảy là chất lỏng hay


đặc?


-Máu gồm mấy phần? Là
những phần nào?


- Huyết cầu đỏ có hình dạng
gì?


- Chứa năng của nó?


- Cơ quan vận chuyển máu
đi khắp cơ thể gọi là gì?
KL: Máu là chất lỏng màu
đỏ gồm 2 phần ...


- Treo tranh nêu nhiệm vụ.
-Nhận xét.


KL: Cơ quan toần hồn gồm
có: Tim và mạch máu.


- GV nêu tên: HD chơi.
-Chia 2 đội có số người bằng
nhau.


- Hơ “Bắt đầu”


-Nêu chức năng của máu và


- 2 3- HS nêu.



- Nhắc lại tên bài học.


Quan sát tranh 1, 2, 3 SGk
-thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác bổ xung.
- Chất lỏng màu đỏ.


- 2 Phần: Huyết tương và huyết
cầu.


- Như cái đĩa, lõm 2 mặt.
- Mang ô xi đi nuôi cơ thể.
- Cơ quan tuần hồn.


- HS quan sát hình 4 SGK.
- Hỏi đáp theo cặp.


- Đại diện cặp trình bày.


- HS chia – đứng thành hàng dọc
cách đều bảng.


-Mỗi HS của nhóm sẽ lên viết
một tên mà mạch máu đi tới.
- Xong xuống đưa phấn cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3. Củng cố dặn dò.


3’


cơ quan tuần hoàn?


- Nhận xét tuyên dương đội
thắng.


- Nhờ máu mang ơ xi đi ni
cơ thể và mang khí các bơ
níc thải ra ngồi.


Dặn HS.


kế tiếp.
-Nêu:...


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua<b>à n 4</b>


THỨ/


NGÀY MÔN TÊN BÀI


<b>2 </b>
<b>(7.8.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện


Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 4
Người mẹ


Người mẹ


Vẽ tranh đề tài: Trường em
Luyện đọc: Người mẹ
Luyện tập chung
Ôn tập


<b>3</b>
<b>(8.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Ôn đội hình đội ngũ.Trị chơi “ Thi xếp hàng”


Nghe - viết: Người mẹ


Ơn chữ hoa: C


Luyện viết: Người mẹ
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra
Giữ lời hứa( tiết 2)
<b>4</b>


<b>(9.9.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc


Luyện T.V
HĐTT
Toán


C Luyện Toán
TNXH


Học hát: Bài “ Bài ca đi học”( tiết 2)
Ông ngoại


Luyện đọc: Ông ngoại


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Bảng nhân 6



Luyện bảng nhân 6
Hoạt động tuần hồn
<b>5</b>


<b>(10.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Toán
HĐTT


Đi vượt chướng ngại vật.Trị chơi “ Thi xếp…”
Nghe viết: Ông ngoại


<i>Từ ngữ về gia đình.Ơn tập câu Ai là gì?</i>
Luyện viết: Ơng ngoại


Luyện tập
Ôn tập


Lao đọng dọn vệ sinh trường lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>6</b>
<b>(11.9.2009)</b>



Thủ công
S Tập làm văn


Luyện T.V
SHL


Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Gấp con eách( tieát 2)


Nghe kể: Dại gì mà đổi.Điền vào giấy tờ in
sẵn


Luyện kể : Dại gì mà đổi
Nhận xét tuần 4


Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Luyện nhân số có hai chữ số với số có một …
Vệ sinh cơ quan tuần hồn


<b>TUẦN 4</b>



<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2008</b></i>



<b>Chào cờ</b>



<b>KẾ HOẠCH TUẦN 4</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.


- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 4.




<b>---Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


A. Tập đọc :


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người đẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Người mẹ rất u con . Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
B. Kể chuyện :


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc .


Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện .



Bảng viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
4’


- Bằng lăng để dành bông
hoa cuối cùng cho ai?


- Sẻ non đã làm gì để giúp
đỡ hai bạn của mình?


- 2 HS đọc bài “chú sẻ và bông
hoa bằng lăng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu. 2’
2.2 Giảng bài.
Luyện đọc.


HD Tìm hiểu baøi.
14’


Luyện đọc lại. 15
– 17’


KỂ CHUYỆN.
Nêu nhiệm vụ HD


HS kể 20’


-Nêu ND bài học.
- Nhận xét – cho điểm
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu.


- Ghi những từ học sinh đọc
sai lên bảng.


<i>- Giải nghĩa các từ: mấy</i>
<i>đêm ròng, thiếp đi, khẩn</i>
<i>khoản, lã chã.</i>


-Kể lại vắn tắt chuyện xảy
ra ở đoạn 1 ?


-Người mẹ đã làm gì để bụi
gai chỉ đường cho bà ?
- Người mẹ đã làm gì để hồ
nước chỉ đường cho bà ?
- Chọn ý đúng nhất nói lên
nội dung câu chuyện :
a) Người mẹ là người rất
dũng cảm .


b) Người mẹ không sợ
Thần Chết .


c) Người mẹ có thể hi sinh


tất cả vì con .


- Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu.


- Nhận xét đánh giá.


- Câu chuyện trên giúp em


- Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


- Nối tiếp đọc câu theo u cầu
và đọc lại những từ mình vừa
đọc sai.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc cả bài.


- Đọc thầm đoạn 1.
+ HS suy nghĩ trả lời CN.


+ HS đọc thầm đoạn 2 thảo
luận câu hỏi 2 và trả lời.


+ Đọc thần đoạn 3.


+ HS Trả lời CN.


+ Đọc thầm đoạn 4 và trả lời
câu hỏi 4.


- Đọc thầm bài.


- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Phân vai đọc.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc lớp đọc thầm.
- Kể mẫu.


- Từng cặp HS kể.
- HS kể.


- Lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

3.củng cố- dặn dò.
2’


hiểu ra điều gì?
- Nhận xét – dặn dò.


<b>Mó thuật</b>



<b>VẼ TRANH ĐỀ TÀI: TRƯỜNG EM</b>
(Đ/c Phụ trách môn Mĩ thuật dạy)



<b>---L</b>


<b> uyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


- Biết đọc phân biệt lời người đẫn chuyện với lời các nhân vật.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


-Bảng viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


ND Giaùo viên Học sinh


1. Giới thiệu.
2. Luyện đọc.


3.củng cố- dặn doø.
2’


- Đọc mẫu.


- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét – dặn dò.



-Nghe.


- Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.


- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc cả bài.


- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Phân vai đọc.


- Lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia các số có ba chữ số đã học.</b>


- Biết giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn
vị).


<b>II:Chuaån bị:</b>
- Bảng con.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài


cuõ. 4’


2.Bài mới.
2.1 GTB 2’
2.2 Giảng bài.
Bài 1.Đặt tính-
tính. 8’


Bài 2. Tìm X 9’


Bài 3 Tính 7’


Bài 4. Bài giải


Bài 5 :Giảm tải
3.CC, dặn dò 2’


GV vẽ: 15 quả cam
10 bông hoa
Khoanh 1/3 số cam
1/5 số hoa.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Nhận xét, sửa.


-X gọi là gì?


-Tìm X làm như thế nào?
-Chấm, chữa.



-Nêu mối quan hệ giữa nhân
và chia


-Chấm 3 em
Chữa bài


-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-HS thực hiện bảng lớp
-Dưới nhận xét, sửa.


-HS nhắc lại.


-HS đọc yêu cầu-làm bảng con
-Chữa bảng lớp.


-HS đọc yêu cầu


X x 4=32(thừa số chưa biết)
X : 8= 4(số bị chia chưa biết)
Tscb=tích:tsđb


Sbc=thương nhân số chia.
-HS làm bài vào vở.



-HS đọc yêu cầu, làm vở, chữa
bảng


5x9+27= 80:2-13=
-HS đọc yêu cầu


-HS trả lời.


-HS giải vở, chữa bảng
Đ/S: 35 l dầu


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>-- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong </b>
VBT.


<b>II:Chuẩn bị:</b>
-VBT.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

2 .Ôn tập



Bài 1.Đặt tính-
tính.


Bài 2. Tìm X


Bài 3 Tính


Bài 4. Bài giải


3.CC, dặn dò


-Nhận xét, sửa.


-Chấm, chữa.


-Chữa bài


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-HS đọc yêu cầu-làm bảng con
-Chữa bảng lớp.


-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài vào VBTû.



-HS đọc yêu cầu, làm vở, chữa
bảng


5x4+117= 200:2-75=
-HS đọc yêu cầu


-HS trả lời.


-HS giải vở, chữa bảng
Đ/S: 25 mét đường


<i><b>Thứ ba ngaøy 8 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.TC “ THI XẾP HÀNG”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết tập hợp hàng ngang, dóng hàng thẳng, hàng ngang, điểm số, quay phải , quay
trái.


<b>II. Địa điểm phương tiện.</b>


-Sân trường đã làm vệ sinh sạch sẽ.
-Chuẩn bị kẽ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung phương pháp.</b>


Nội dung Định lượng Phương pháp thể hiện


1. Phần mở đầu.



-Cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo.
-Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu cầu bài học.


*Khởi động.
2. Phần cơ bản:


a) Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số quay phải , quay trái.
-Hs tập cả lớp.


-Chia tổ cho học sinh tập, các em thay
nhau làm chỉ huy. Giáo viên theo dõi
các tổ tập .


1’- 2’
1’
1’
2’ – 3’
1- 2 (lần)


xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx


xxxxxxxx xxxxxxxx
xxxxxxxx


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Thi đua giữa cá tổ.



b) Học trò chơi“ Thi xếp hàng”.


-Giáo viên nêu tên trò chơi, hướng
dẫn cách chơi.


-Học sinh chơi thử.
-Cả lớp tham gia trò chơi
-Chạy chậm trên sân.
3) Phần kết thúc:


-Đi thường theo vịng trịn, vừa đi vừa
tthả lỏng.


-Hệ thống bài và nhận xét.


-Bài tập về nhà: ôn tập hợp hàng
ngang, quay phải , quay trái.


10’ -12’


8’-10’
1 - 2(laàn)


2’
1’




xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


+Nghe, viết đúng bái CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng các bài tập 2(a/b); 3(a/b).


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Vở bài tập. Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ 4’


2.Bài mới.
2.1. GTB1’
2.2 Giảng bài
+HD: nghe,
viết-HD HS chuẩn bị
8’


HS viết vở 15’


Đọc:ngắc ngứ, ngoặc
kép,trung thành, chúc tụng.


-Nhận xét, kết luận


-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc mẫu bài viết
-Đoạn văn có mấy câu?
-Chữ cái đầu câu viết thế
nào?


-Trong bài có tên riêng nào?
-Tên riêng viết như thế nào?
-GVĐọc: Thần Chết, Thần
đêm Tối, giành lại, khó khăn.


-Viết bảng
-Đọc lại.


-Nhắc lại
-đọc nhẩm


-2-3 HS đọc-đọc thầm
-4 câu


-Vieát hoa
-Vieát hoa


-HS viết bảng con
-Viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Chấm- chữa 3’
HD làm bài tập


Bài2 5’


a.Điền gi(d)(r)
giải đố.


Bài 3. Tìm từ
chứa d(gi, r) 4’


3.Củng cố, dặn
dò. 1’


-Đọc thong thả từng câu
-Đọc sốt


-Chấm một số bài.
-Nhận xét.


-Treo bảng phụ


-Đọc đề


Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS


-HS soát- chữa lỗi.


-HS đọc đề, làm bài, chữa bảng
lớp.



-Hs đọc- làm vở
-Chữa bảng


+Hát nhẹ cho em ngủ: ru


+Cử chỉ lời nói êm dịu:dịu dàng


<b>T</b>


<b> ậ p vi ế t </b>
<b>OÂN CHỮ HOA : C</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Viết đúng hoa chữ C , L, N( 1 dòng )
- Viết đúng tên riêng : Cửu Long
- Viết đúng câu ca dao.


Công cha như núi thái sôn.


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Mẫu chữ C.


-Bài viết trên dòng li.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài:
+ HD viết bảng
con.


- Luyện viết chữ
hoa.


<i>- Đọc Bố Hạ, bầu</i>


-Nhận xét bài viết về nhà.
-Yêu cầu mở vở tập viết.
- Ghi tên bài.


- Tìm những chữ được viết hoa
trong bài?


- HS viết bảng.
-Đọc.


- Đọc bài viết.


- Nhắc lại tên bài học.



- C. L. T. S. N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Từ ứng dụng 5’


Câu ứng dụng 4’


HD viết vở 15’


Chấm chữa 3’
3. Củng cố – dặn
dò. 2’


- Viết mẫu từng chữ hoa – mơ
tả cách viết.


(chú ý điểm đặt bút và điểm
kết thúc)


GV sửa.


-Giới thiệu: Cửu Long là con
sông lớn nhất chảy qua nhiều
tỉnh ở Nam Bộ


- Viết mẫu cộng mô tả.


- Câu ca giao nói lên điều gì?
<i>- Đọc:Cơng, Thái Sơn, nghĩa</i>
- HD cách ngồi, cầm bút.
- Nêu u cầu:



- Theo dõi HD thêm.
- Chấm bài nhận xét.
- Nhận xét.


- Dặn dò:


- Nghe và quan sát.
- HS viết bảng con.
- Đọc lại.


- HS đọc từ ứng dụng.


- Viết bảng con.
- Đọc.


- Công ơn của cha mẹ lớn lao.
- HS viết.


-Ngồi đúng tư thế.
-Nghe nắm yêu cầu.
- HS viết vở.


- Luyện viết tiếp phần còn lại.


<b>Luy</b>


<b> ệ n Ti ế ng Vi ệ t </b>
<b>LUYỆN VIẾT: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>



- Nghe, viết đúng bái CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.GTB
2.Luyện viết


3.Củng cố, dặn
doø.


-Đọc mẫu bài viết
-Đọc thong thả từng câu
-Đọc sốt


-Chấm một số bài.
-Nhận xét.


-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS


-Đọc nhẩm


-2-3 HS đọc-đọc thầm
-Viết vở


-HS sốt- chữa lỗi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA SỐ 1</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Tập trung vào đánh giá:


-Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần).
-Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị( dạng 1/2,1/3,1/4,1/5).
-Giải được bài tốn có một phép tính.


-Biết tính độ dài đường gấp khúc.
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Giấy kiểm tra


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 1’
2.Ra đề


1’ 4 điểm.


1Điểm.
2,5 điểm





2’5 điểm


3.Thu bài.
3.CC,dặn dò.1’


-Kiểm tra vở, bút của HS
-Nhận xét


GV chép đề lên bảng
Bài1. Đặt tính rồi tính


a)327 + 416= b)561 - 244=
c)462 + 354= d) 728 – 456=
Baøi 2. Khoanh vào 1/3 số
hoa.


Bài3.Mỗi hộp cốc có 4 cái
cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao
nhiêu cái cốc?


Bài4


a.Tính đợ dài đường gấp
khúc ABCD


b.Đường gấp khúc ABCD có
đọ dài là mấy m?



-Nhận xét, dặn dò.


-Bổ sung


-Đọc đề, làm vở
Bài 1:


a) 743 b) 317
c) 816 d) 272
Baøi 2:HS khoanh


a)4 bông b)4 bông
Bài giải
8 hộp có số cốc là.


4x8=32(cái)
Đáp số:32 cái cốc.


Bài giải


a.Độ dài đường gấp khúc ABCD
35+25+40=100(cm)


b.Đường gấp khúc ABCD dài số m
là:100cm=1m.


Đáp số:a,100cm.b,1m
-Ôn lại bài.


<b>Luyện Tốn</b>



<b>CHỮA BÀI KIỂM TRA SỐ 1</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- HS biết được kết quả kiểm tra của mình, từ đó khắc phục những lỗi sai để đạt được
kết quả cao hơn trong bài KT tiếp theo


<b>II.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1.Chữa bài kiểm
tra


2.Công bố kết quả
KT


3.CC,dặn dò


Bài1. Đặt tính rồi tính


a)327 + 416= b)561 - 244=
c)462 + 354= d) 728 – 456=
Baøi 2. Khoanh vào 1/3 số
hoa.



Bài3.Mỗi hộp cốc có 4 cái
cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao
nhiêu cái cốc?


Bài4


a.Tính đợ dài đường gấp
khúc ABCD


b.Đường gấp khúc ABCD có
đọ dài là mấy m?


-Đọc điểm, nhận xét
dặn dò.


-Đọc đề, làm bảng lớp
a) 743 b) 317
c) 816 d) 272
-HS trả lời miệng.


a)4 boâng b)4 bông


- HS làm phép tính vào bảng con,
1 HS làm bảng lớp.


Đáp số:32 cái cốc.
-HS trả lời miệng.





Đáp số:a,100cm.b,1m


<b>Đạo đức</b>
<b>GIỮ LỜI HỨA(T2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nêu được vài ví dụ về giữ lời hứa.


-Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
-Quý trọng người biết giữ lời hứa


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


-Vở bài tập đạo đức 3 , tấm bìa xanh, đỏ.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ
4’


2.Bài mới
2.1.GTB 2’
2.2 Giảng bài.


-Thế nào là giữ lời hứa?
-Vì sao phải giữ lời hứa?
-Em đã giữ lời hứa chưa?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.



-2-3 HS nêu


-Nhận xét.
-Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

HĐ1:Thảo luận
MT:Đồng tình với
người biết giữ lời
hứa, khơng đồng tình
với người khơng biết
giữ lời hứa. 12’


HĐ2.Đóng vai
MT:Biết ứng xử
trong các tình huống
có liên quan giữ lời
hứa 10’


HĐ3. Bày tỏ ý kiến.
MT:Củng cố cho HS
nhận thức và có thái
độ đúng về giũ lời
hứa. 10’


3.Củng cố, dặn dò.2’


-Cho HS mở vở bài tập
-Giao nhiệm vụ.



-KL:


a,d:giữ lời hứa


b,c:khơng biết giữ lời hứa.
-Chia nhóm, giao nhiệm
vụ:Em hứa với bạn làm một
việc gì nhưng sau hiểu ra
việc đó làm là sai khi đó
em sẽ làm gì?


-KL:Cần xin lỗi bạn giải
thích lí do và khuyên bạn
không làm việc sai.


-Nêu quan điểm liên quan
đến giữ lời hứa.


-Khơng hứa hẹn bất cứ điều
gì?


-Chỉ hứa điều mình thực
hiện được


-Hứa mọi điều còn thực
hiện được hay khơng quan
trọng.


-Xin lỗi giải thích lí do khi
không thực hiện được.


-Chỉ thực hiện hứa với
người lớn tuổi.


-Neâu KL:SGK


-Mở vở bài tập đạo đức đọc
yêu cầu.


Ghi Đ vào hành động đúng,
Svào hành động sai.


-Thảo luận cặp đôi
-Một số nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung.


-Thảo luận nhóm các tình
huống


-Các nhóm đóng vai


-Lớp trao đổi, thảo luận tình
huống của nhóm bạn.


-Cách giải quyết của nhóm
mình.


-HS cầm sẵn những mơ hình
xanh: khơng đồng tình.


Đỏ: đồng tình.


-HS giơ


-HS suy nghó, giơ.


-Ghi nhớ để thực hiện.


<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Hát nhạc</b>


<b>BÀI CA ĐI HỌC (Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hát theo giai điệu và lời 2.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị hát bài : Bài ca đi học.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ
3’


2. Bài mới.



2.1 Giơi thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Dạy hát
<i>Bài ca đi học lời</i>
2:


17’


HĐ 2: hát và gõ
đệm 10’


3.Cuûng cố dặn dò.
2’


<i>- Kiểm tra lời 1 bài Bài ca đi</i>
<i>học .</i>


-Nhận xét đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.


- Dạy hát lời 2:
- Hát mẫu.


- Dạy hát từng câu.


- HD luyện tập.
- Hát và gõ đệm.
-Yêu cầu


- Nhận xét tiết học.


-Dặn dò.


- 2 – 3 HS hát theo yêu cầu.


- Nhắc lại tên bài học.


- Nghe.


Đọc lời ca 2 lần.
- Tập hát theo HD.


- HS vừa hát vừa vỗ tạy theo tiết
tấu lời ca.


- Cả lớp hát và thực hiện.
- Nhóm.


- Cá nhân.


- HS chia thành 2nhóm : 1 nhóm
hát – 1 nhóm gõ đệm.


- Lớp vừa hát vừa gõ đệm theo
tiết tấu


- Thi haùt.


- Một vài nhóm thi đua.
-2HS hát lại bài có gõ đệm
- Về nhà hát cho thuộc lời.



<b>Tập đọc</b>
<b>ƠNG NGOẠI</b>
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- Biết đọc đúng các kiểu câu. Bước đầu phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Hiểu nội dung bài: Ơâng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa của trường Tiểu học.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ
3’


2.Bài mới
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài.
-Luyện đọc.
Đọc mẫu


-Hướng dẫn đọc
+giải nghĩa từ 12’



HD tìm hiểu baøi
10’


Luyện đọc lại
10’


-Nhaän xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài


-Đọc mẫu


-Chia đoạn: 4 đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK


-Thành phố vào thu có gì
đẹp?


-Ơng ngoại giúp bạn nhỏ đi
học như thế nào?


-Tìm một hình ảnh đẹp mà
em thích khi ơng dẫn cháu
đến trường.


-Vì sao bạn nhỏ gọi ơng
ngoại là người thầy đầu
tiên?


-Đọc mẫu đoạn văn 1.


-HD HS đọc ngắt nghỉ và
nhấn giọng.


-6 HS kể lại bài “Người mẹ”
theo phân vai.


-Nhận xét.
-Nhắc lại.


-Theo dõi bài


-Đọc nối tiếp nhau từng câu
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-Đặt câu với từ : loang lổ.
-đọc từng đoạn trong nhóm
-đọc đồng thanh cả bài
-Đọc thầm đoạn 1.


-Trời xanh, khơng khí mát dịu...
-2 HS đọc đoạn 2- lớp đọc
thầm.


-Dẫn đi: mua vở,bút, HD bọc
vở, dán nhãn, pha mực, dạy chữ
cái.


-1 HS đọc đoạn 3- lớp đọc
thầm.


-HS nêu


-Đọc câu cuối


-Vì ơng dạy chữ cái đầu tiên,
người đầu tiên dẫn bạn đến
trường học


-Cho bạn gõ và nghe tiếng
trống trường đầu tiên.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

3.Củng cố, dặn dò
3’


-Qua bài văn em thấy tình
cảm của 2 ông cháu như thế
nào?


-Dặn HS:


-Thi đọc diễn cảm
-Đọc cả bài


-Ôâng hết lòng vì cháu, cháu
mãi biết ơn oâng.


-Về nhà luyện đọc lại.


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: ÔNG NGOẠI</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>



- Biết đọc đúng các kiểu câu. Bước đầu phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB
2.Luyện đọc.


3.Củng cố, dặn doø


-Đọc mẫu


-HD HS đọc ngắt nghỉ và
nhấn giọng.


-Theo dõi bài


-Đọc nối tiếp nhau từng câu
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Đọc đồng thanh cả bài
-Thi đọc diễn cảm
-Về nhà luyện đọc lại.


<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<b>---Tốn</b>


<b>BẢNG NHÂN SÁU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


-Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
<b>II. Chuẩn bị . </b>


- Tấm bìa có sẵn chấm tròn.



<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 2’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Lập bảng nhân 6
15 – 18’


- Nhận xét chung về bài kiểm
tra.


- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Gắn một tấm bìa – hỏi.
- có mấy chấm trịn? Được lấy
mấy lần?


- 6 lấy 1 = 6.
Nên 6 x 1 = 6.


- Gắn thêm 1 tầm bìa.
- Có mấy chấm trịn ?
- Em làm như thế nào?
- Vậy 6 được lấy mấy lần?
- Ta có : 6 x 2 = 12.



- Gắn thêm một tấm bìa ta
có ? chấm tròn.


- Làm như thế nào?
- 6 được lấy mấy lần?
6x 3 = 18.


- Giao nhiệm vụ: Thảo luận
lập công thức.


6x 4, 6x5, 6x6, 6x7,
6x8, 6x9, 6x10.


-Nhắc lại tên bài học.


- 6 chấm lấy một lần.


- Đọc cá nhân.
- Là 12 chấm.
- 6 + 6 = 12
- 2 Lần.


- 18 chaám.
- 6+ 6 + 6 = 18.
- 3 Laàn.


- Thảo luận theo cặp.
- Lập giấy nháp.
- Đại diện trình bày.


- Nhóm khác nhận xét.
6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-Thực hành.
Bài 1 tính nhẩm
5 –7’


Bài 2 5’


Bài 3: Điền thêm
6 và viết vào ô
trống 6’


3.Củng cố dặn dò.
2’


- Chốt.


+ Thừa số thứ nhất bằng mấy?
+ Bảng nhân 6.


- GV xoá dần.
-Nhận xét sửa sai.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


- Chấm – chữa.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS.


- Đọc cá nhân đồng thanh.
- Nêu yêu cầu – làm miệng.
- Nhận xét.


- Đọc lại:


6 x4 6x1 ; 6x9; 6x10; 6x6
- HS đọc đề.


1 Thuøng: 6l
5 thuøng: ...l?


-HS làm vở – chữa bảng.
Đ/S: 30l
- HS đọc yêu cầu.
- Làm vở chữa bảng.
- Đọc lại.


- Đọc bảng nhân 6.


-Học thuộc các bảng nhân đã
học.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>LUYỆN BẢNG NHÂN SÁU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị . </b>
- VBT


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giaùo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành.
Bài 1 tính nhẩm


Bài 2 bài giải


Bài 3: Đếm thêm
6 và viết vào ơ


- Bảng nhân 6.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu yêu cầu – làm miệng.
- Nhận xét.



- HS đọc đề.


-HS làm vở – chữa bảng.
Đ/S: 160 kg
- HS đọc yêu cầu.
- Làm vở chữa bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

trống


3.Củng cố dặn dò.
2’


- Chấm – chữa.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.


- Đọc lại.


- Đọc bảng nhân 6.


-Học thuộc các bảng nhân đã
học.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOAØN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể.Nếu tim ngừng đập máu không lưu
thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.



<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
Tranh SGK(16,17)


-Sơ đồ vịng tuần hồn câm. Phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần
hồn.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ
3’


2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ1 Thực hành.
MT:Biết nghe nhịp
đập của tim và đếm
mạch đập.


12’


HĐ2. Làm việc với
SGK.


-Kể tên các bộ phận của cơ
quan tuần hoàn?



-Máu gồm những thành phần
nào?


-Cơ quan tuần hồn có nhiệm
vụ gì?


-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


HD: áp tai vào ngực bạn nghe
rồi đếm nhịp đập trong 1 phút.
-Đặt ngón tay trái vào cổ tay
trái đếm số nhịp đập trong 1
phút.


KL: Tim đập để bơm máu đi
nuôi cơ thể.Nếu tim ngừng
đập , máu không lưu thơng cơ
thể sẽ chết.


-Treo sơ đồ vịng tuần hồn
-gợi ý:


-2-3 HS nêu
-HS khác bổ sung.


-Nhăc lại


-HS thực hành - nêu số nhịp đập.
-HS làm mẫu, cả lớp quan sát.


-HS làm việc theo cặp


-HS trình bày
-HS khác bổ sung


-HS quan sát sơ đồ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

MT: Chỉ được
đường đi của máu
trên sơ đồ 12’


HĐ3 trị chơi ghép
chữ vào hình 9’
3.Củng cố, dặn dò.
2’


-Chỉ động mạch, tĩnh mạch,
và mao mạch trên sơ đồ và
nêu chức năng của máu?
-Chỉ đường đi của máu trong
vịng tuần hồn nhỏ – chức
năng.


-Chỉ đường đi của vịng tuần
hồn lớn – chức năng


KL:Tim co bóp đẩy máu đi
ni cơ thể.


Vịng tuần hồn lớn:đưa máu


có nhiều ơ xi, dinh dưỡng đi
nuôi cơ thể và nhận chất
thải....


-Phát sơ đồ câm – phiếu ghi
tên rời


-Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS.


-HS chỉ trên sơ đồ và nêu
-HS thảo luận nhóm
-Trình bày


-Nhóm khác bổ sung.


-HS chia 2 nhóm lên ghép đúng vị
trí.


-Lớp nhận xét.


-chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP</b>
<b>TRỊ CHƠI THI XẾP HÀNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



-Đi đúng vạch kẻ thẳng, thân người giữ thăng bằng.
-Bước đầu biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.


-Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “ Thi xếp hàng” .
<b>II/ Địa điểm, phương tiện</b>


-Sân trường sạch sẽ.
-Kẻ sân, vạch.


<b>III/ Nội dung và phương pháp</b>


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP THỰC
HIỆN


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Cán bộ lớp tập hợp, điểm số báo cáo, GV
nhận lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học.
*Khởi động.


1-3’
1’


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Trò chơi “ Có chúng em”.


+Chạy chậm theo vòng tròn rộng.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Ơân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay
phải, quay trái.


-Ơân đi vượt chướng ngại vật.


+Chia tổ tập theo đội hình 2-4 hàng dọc.


Cách tập theo dòng nước chảy, em nọ cách em
kia 3-4 m.


+GV theo dõi, sửa sai cho HS
- Trò chơi “ Thi xếp hàng”


+GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
+Tổ chức cho HS chơi.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


-Đi thường theo nhịp và hát.
-Hệ thống bài và nhận xét.


-Về nhà ôn luyện đi vượt chướng ngại vật.


1-2’


1’


5-7’


8-10’
2-3 laàn


6-8 ‘
2’
2-3’


xxxxxxxxxxx
xxxxxxxx xxxxxxxx


xxxxxxxxx


x x x
x x x
x x x
x x x
x x x


<b>Chính tả(Nghe – viết)</b>
<b>ƠNG NGOẠI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<i>-Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay.(BT2)</i>


- Làm đúng BT 3(a/b).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Vở bài tập, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ.
3’


2.Bài mới
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài
+HD nghe, viết.
-HD chuẩn bị
8’


Đọc: thửa ruộng, mưa rào,
giao việv.


-Nhận xét bài viết trước
-Dẫn dắt ghi tên bài


-Đọc đoạn viết


-Đoạn văn gồm mấy câu?
-Những chữ nào viết hoa? Vì
sao?



-HS viết bảng, sửa sai, đọc.


-HS nhắc lại.


-2-3 HS đọc, lớp đọc thầm.
-3 câu


-Ơng, Tiếng vì đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-Viết vở. 15’


Chấm, chữa 3’
HD làm bài tập.
Bài 2.Tìm tiếng
có vần oay 3’
Bài 3. Tìm từ
chứa tiếng bắt
đầu=r/gi/d 4’


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Đọc: vắng lặng, ngôi trường,
nhấc bổng, loang lổ, trong
trẻo.


-Đọc mẫu toàn bài viết
-HD ngồi, cầm bút đúng
-Đọc từng câu



-Đọc soát lỗi


-Chấm, chữa lỗi một số bài.
-Ghi bảng


-Nhận xét, sửa.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS.


-HS viết bảng con
-Sửa, đọc.


-HS thực hiện
-HS viết vở
-Đổi vở


-HS đọc yêu cầu
-Làm miệng
-HS đọc- ghi vở
-HS đọc yêu cầu


-1 HS đọc câu hỏi – 1 HS trả lời
-Chữa bảng


+Làm việc gì cho ai đó: giúp đỡ.
+Trái với hiền lành:dữ, tợn
+Trái với vào: ra.


-Về nhà làm bài tập 3b.



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU: AI, LÀ CÁI GÌ?</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>


-Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.
-Xếp được những thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
- Đặt được câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) – là gì?
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng lớp, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tìm từ


-Nhận xét chữa.
- Dẫn dắt ghi tên bài.


- Làm mẫu ông bà, chú cháu.



- HS làm bài tập 2, 3.


-Nhắc lại tên bài học.


- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

ngữ chỉ gộp
những người
trong gia đình
12’


Bài 2: Xếp từ
ngữ sau vào
nhóm thích hợp
10’


Bài 3 đặt câu
theo mẫu.
Ai là gì? 10’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


- Ghi bảng.


- Nhận xét ghi.


- GV chốt lại lời giải đúng.



- Nhấn mạnh yêu cầu:
- Chấm chữa.


- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.


- Đại diện nêu.
-Lớp nhận xét.
-Đọc lại.


- HS làm vào vở bài tập.


- HS đọc yêu cầu – Lớp đọc
thầm.


- 1 HS làm mẫu.
- Trao đổi theo cặp.
- Trình bày.


- HS đọc lại.


- Cha mẹ với con cái: C,d


- Con cháu với ông bà, cha mẹ:
a,b.


- Anh chị em đối với nhau:e,g.
- HS làm vào vở.


-HS đọc yêu cầu- lớp yêu cầu.


1HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm.
-1 HS nhắc lại yêu cầu.


- HS trao đổi cặp.
- HS làm vào vở.
- Chữa bài.


+ Tuấn là anh của Lan.
+ Bạn nhỏ là cô bé ngoan.
+Bà là người thương cháu.
+Sẻ là người bạn tốt.


+Học thuộc 6 thành ngữ bài tập
2.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT: ƠNG NGOẠI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Vở luyện viết


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB



2.Luyện viết -Đọc đoạn viết -2-3 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

3.Cuûng cố, dặn
dò.


-HD ngồi, cầm bút đúng
-Đọc từng câu


-Đọc soát lỗi


-Chấm, chữa lỗi một số bài.
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS.


-HS viết vở
-Đổi vở


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 6.


- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức và giải tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-4 hình tam giác cân vuông.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ
4’


2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Giảng bài.
Bài 1. Tính nhẩm
a. 5’


b. 8’


Bài 2. Tính. 6’


Bài3. Viết số
thích hợp vào chỗ
chấm 6’


Bài 4.Xếp 4 hình


-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Ghi bảng.


-Nhận xét gì về các thừa số
và vị trí của nó trong phép
nhân.



-Chấm, chữa.


-HS:số nọ cách số kia mấy
đơn vị?


-Chấm, chữa.


-Đọc bảng nhân 6.


-Nhắc lại.
-HS đọc đề.


-HS làm nối tiếp mỗi HS 1 phép
tính.


1-2 HS đọc lại.


-HS làm bảng con, chữa bảng
lớp.


-Thừa số giống nhau vị trí thay
đổi – kết quả khơng thay đổi
-Nêu u cầu – làm vở – chữa
bảng.


6 x 9 +6 =54+6=60
6 x5 +29=30+29=59
-HS đọc đề.



-a,6Đv. b,3 đv


-HS làm vở, chữa bảng
a.1218,24,...


b.18,21,24...
-HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

tam giaùc thành
hình bên 5’
3.Củng cố, dặn


dị. 3’ -Nhận xét, sửa.-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Xếp bảng


-1 HS xếp bảng lớp.


-Học thuộc bảng nhân 6, ôn lại
các bảng nhân đã học.


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.GTB
2.Ôn tập


Bài 1. Tính nhẩm


Bài 2. Tính.
Bài 3.Bài giải
Bài4. Viết số
thích hợp vào chỗ
chấm


Bài 5.Nối các
điểm


3.Củng cố, dặn
dò.


-Chấm, chữa.
-Chấm, chữa.


-Nhận xét, sửa.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.



-HS đọc đề.


-HS làm nối tiếp mỗi HS 1 phép
tính.


-1-2 HS đọc lại.


-HS làm bảng con, chữa bảng
lớp.


– làm vở – chữa bảng.
Đ/S: 30HS
-HS đọc đề.


-a,6Đv. b,5 đv


-HS làm vở, chữa bảng
a.18,24,30...


b.15,20,25...
-HS đọc yêu cầu


-HS nối VBT, chữa bảng lớp.
-Học thuộc bảng nhân 6, ôn lại
các bảng nhân đã học.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<i><b>---Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP CON ẾCH (TIẾT 2)</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


-Biết cách gấp con ếch.


-Gấp được con ếch bằng giấy .Nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
<b>II Chuẩn bị.</b>


-Mẫu, quy trình gấp con ếch.



<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 2’


2.Bài mới
2.1.GTB 1’
2.2.HS thực hành
gấp con ếch 25’
2.3.Trưng bày sản
phẩm 5’


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Kiểm tra quy trình gấp con
ếch.


-Nhận xét


-Dẫn dắt ghi tên bài


-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS.


-HS nhắc lại thao taùc


-HS thực hành gấp trên giấy .
- HS trưng bày sản phẩm


- Nhận xét.


-Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
<b>Tập làm văn</b>


<b>NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI.ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>


<i>-Nghe kể được lại câu chuyện: Dại gì mà đổi</i>
<i>-Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Tranh minh hoạ truyện : Dại gì mà đổi.
-Bảng lớpviết 3 câu hỏi làm điểm tựa
-Vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ 4’


2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2Giảng bài
Bài tập 1
Kể chuyện 15’



Bài 2. Điền vào
nội dung điện
báo. 16’


-Nhận xét- sửa.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Treo tranh minh hoạ
-Kể chuyện:Dại gì mà đổi.
-Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
-Cậu trả lời mẹ thế nào?
-Vì sao cậu nghĩ vậy?


-Ghi gợi ý lên bảng
-Gv kể lần 2.


Nhận xét, đánh giá, tuyên
dương.


-Truyện buồn cười ở chỗ
nào?


-GV chốt ý:


-Tình huống điện báo là gì?
-Yêu cầu của bài là gì?
-Nội dung cần điền là gì?


-1 HS kể về gia đình 1 người bạn
mới quen



-1 HS đọc đơn xin nghỉ học.
-Nhắc lại


-HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi
ý.


- quan sát, Đọc thầm phần gợi ý.
-HS nghe –nắm ý chính.


+Cậu nghịch quá


+Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.


+Khơng ai muốn đổi một đứa con
ngoan lấy một đứa con nghịch
ngợm.


-Nhìn gợi ý nhập tâm.
-HS kể


-Lớp nhận xét – bình chọn.


-1 cậu bé 4 tuổi đã biết là không ai
đổi 1 đứa con ngoan lấy 1 đứa con
nghịch ngợm.


-HS đọc yêu cầu và mẫu diện báo.
-Em đi chơi xa đến nơi muốn gửi
điện báo tin về cho gia đình



-Điền đúng nội dung vào mẫu điện
báo.


-Họ tên địa chỉ người nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

3.Củng cố, dặn
dò. 3’


-Nhận xét- sửa.
-Chấm – chữa


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-Nội dung vắn tắt rõ
-Họ tên địa chỉ người gọi
-2 HS nhìn mẫu làm miệng.
-Lớp nhậân xét


-HS viết vào vở.
-HS đọc miệng.


-Nhớ cách ghi điện báo để ứng
dụng.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>
<b>I.Mục đích - u cầu. </b>



<i>-Kể được lại câu chuyện: Dại gì mà đổi</i>
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. GTB
2.Luyện kể


3.Củng cố, dặn
dò.


-Kể chuyện:Dại gì mà đổi.
-Gv kể lần 2.


-Nhận xét, đánh giá, tuyên
dương.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-HS lắng nghe.
-HS kể theo cặp.
-HS thi kể chuyện.


-Lớp nhận xét – bình chọn.


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 4</b>


<b>I.Mục tiêu: Học sinh thấy được nhưng ưu khuyết điểu trong tuần qua, nắm được kế </b>
hoạch tuần 5. Thực hiện đúng kế hoạch


<b>II.Hoạt động:  Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động.</b>
- Các em đi học đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ tự giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Ăn mặc đông phục


- Lao động dọn vệ sinh trường lớp.
 Kế hoạch tuần 5:
- Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp


- Cũng cố lại các sao tiến hành sinh hoạt có chất lượng.
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương tự giác hơn.


- Lao động thường xuyên.
 Dặn dò về nhà:


Về nhà thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra



<b>---Tốn</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>



-Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ)
-Vận dụng được để giải BT có 1 phép nhân.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ 4’


2.Bài mới.
2.1GTB1’
2.2.Giảng bài
+HD thực hiện
phép nhân 10’


Thực hành.
Bài 1. Tính.
8’


-Nhận xét, bổ sung.
-Dẫn dắt ghi tên baøi.
Ghi: 12 x 3 =?
-Vậy 12 lấy mấy lần?
-Viết = phép cộng


Ghi:12 x 3 = 12 +12 +12 =36


Vaäy 12 x 3 = 36.


HD đặt tính:
12 đặt trên.
3 đặt thẳng 2
-Dấu nhân đặt giữa


-Gạch ngang thay dấu bằng
-Thực hiện:


3 x 2 = 6viết thẳng hàng ĐV
3 x 1 = 3...chục.


Ghi bảng


-HS đọc bảng nhân2,3,4,5,6.


-HS nhắc lại
-12 lấy 3 lần
-HS nêu.


-HS quan sát- nghe.


-HS nêu lại cách đặt tính- cách
nhân


-HS đọc u cầu


-Làm bảng con –Chữa bảng lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Bài 2.Đặt tính
rồi tính 7’
Bài 3. 6’


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Nhận xét – sửa.
-Chấm, chữa.


-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.




-HS đọc yêu cầu.


-HS làm vở – chữa bảng
-HS đọc đề


1 hộp :12 cái bút
4 hộp : ? bút


-HS làm vở – chữa bảng.


-Tập làm lại cách nhân vừa học.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


-Giúp HS củng cố kiến thức đã học bằng cách giúp HS thực hành làm các BT trong
VBT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giaùo viên Học sinh


1.GTB
2.Luyện tập
Bài 1. Tính.


Bài 2.Đặt tính
rồi tính
Bài 3.


3.Củng cố, dặn
dò. 2’


-Nhận xét – sửa.
-Chấm, chữa.



-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-HS nêu lại cách đặt tính- cách
nhân


-HS đọc u cầu


-Làm bảng con –Chữa bảng lớp
-HS đọc yêu cầu.


-HS làm vở – chữa bảng
-HS đọc đề


-HS làm vở – chữa bảng.
Đ/S: 48 chiếc khăn


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOAØN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nêu các việc cần làm bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hồn.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Các hình trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Phiếu bài tập.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm ta bài cũ.
5’


2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ 1. Trò chơi vận
động.


MT: so sánh mức
độ làm việc của
tim. 15’


HĐ2.Thảo luận
nhóm.


MT:Việc nên


khơng nên để bảo
vệ và giữ vệ sinh
cơ quan tuần hoàn
15’



-Treo lược đồ câm


-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học
-Các em thấy nhịp tim của
các em bây giờ đập như thế
nào?


-Chúng ta chơi tro chơi, sau
khi chơi xong em hãy xem
nhịp tim mình như thế nào?
-Cho HS chơi:


Con thỏ-ăn cỏ-uống
nước-chui vào hang.


-Phạt HS chơi sai


-Bây giờ em thấy nhịp
timthế nào?


-Cho HS nhảy lò cò


-Nhịp tim bây giờ thế nào?
KL:Khi ta vận động tim
mach đập nhanh có lợi cho
sức khoẻ. Nhưng nếu lao
động hoặc hoạt động quá sức
tim bị mệt, có hại cho sức
khoẻ.



-Chia nhóm theo bàn-giao
nhiệm vụ


+Quan sát hình(19) và trả lời
câu hỏi


-Hoạt động nào có lợi cho
tim mạch?


-Hoạt động nào có hại cho
tim mạch?


-HS nêu sơ đồ của vịng tuần
hồn


-Nêu đường máu đi trên vòng
tuần hồn


-Lớp nhận xét


-Nhắc lại tên bài học


-đập bình thường.


-Chơi chậm dẫn đến nhanh dần.
-Đập nhanh hơn một chút.
-HS nhảy.


-Đập nhanh.



-HS phân nhóm trưởng
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung.


-Tập thể thao, lao động vừa sức,
ăn đủ chất.


-Lao động quá sức.


-Hút thuốc lá, uống bia rượu.
-Vui quá, hồi hộp, tức dận


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

3.Củng cố, dặn dò.
2’


-Trạng thái nào làm cho tim
đập mạnh?


-Tại sao không mặc quần áo
quá chật?


KL:Tập thể dục, đi bộ...có lợ
cho tim mạch.


-Khơng vận động lao động
quá sức.Sống vui vẻ, thư
giãn không xúc động
mạnh(tức giận)



-ăn các loại thức ăn giàu
chất dinh dưỡng tránh bia
rượu.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-Làm ảnh hưởng đến lưu thông
máu.


-Nghe GV kết luận.


-Thực hiện bảo vệ và giữ vệ sinh
cơ quan tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua<b>à</b>

n 5


THỨ/


NGÀY MÔN TÊN BÀI


<b>2 </b>
<b>(14.9.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật


Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 5
Người lính dũng cảm
Người lính dũng cảm
Tập nặn tạo dáng.Nặn quả


Luyện đọc: Người lính dũng cảm


Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số…
Luyện nhân số có hai chữ số với số có một …
<b>3</b>


<b>(15.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Toán
Đạo đức


Ơn đi vượt chướng ngại vật
Nghe viết: Người lính dũng cảm


Ôn chữ hoa: C


Luyện viết: Người lính dũng cảm
Luyện tập


Ôn tập


Tự làm lấy việc của mình( tiết 1)
<b>4</b>


<b>(16.9.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc


Luyện T.V
HĐTT
Toán


C Luyện Toán
TNXH


Học hát: Bài “ Đếm sao”
Cuộc họp của chữ viết


Luyện đọc: Cuộc họp của chữ viết
Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Bảng chia 6


Luyeän bảng chia 6


Phòng bệnh tim mạch
<b>5</b> <sub>S Chính tả</sub>Thể dục


LT&C


Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”
Tập chép: Mùa thu của em
So sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>(17.9.2009)</b> Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT


Luyện viết: Mùa thu của em
Luyện tập


Ôn tập


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
<b>6</b>


<b>(18.9.2009)</b>


Thủ công
S Tập làm văn


Luyện T.V
SHL



Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Gấp, cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ …
Tập tổ chức cuộc họp


Luyện tổ chức cuộc họp
Nhận xét tuần 5


Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
Luyện tìm một trong các phần bằng nhau…


Hoạt động bài tiết nước tiểu
<b>TUẦN 5</b>


<i> </i>


<i><b> Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>Chào cờ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 5</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chun cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.



- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 5.


<b></b>


<b>---Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


A-Tập đọc:


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa
lỗi là người dũng cảm.


B-Kể chuyện:


-Biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK
-HS:Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> 1. Bài cũ:</b>


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?
- Ơng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
như thế nào?


-Nêu nội dung chính của bài?
2. Bài mới:


Tiết 1 :


<i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</i>
<i>Hoạt động 2: Luyện đọc</i>
-GV đọc mẫu.


-Yêu cầu 1 HS đọc bài- đọc chú giải.
-Cho HS đọc tiếp nối từng câu - từng đoạn.
-GV theo dõi hướng dẫn phát âm từ khó
-Yêu cầu đọc trong nhóm .


-Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu.


-GV nhận xét. Chú ý những em học yếu
<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2.


H: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị gì?
<b>Ở đâu?</b>



H: Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua
lỗ hổng dưới chân rào?


H: Việc leo rào của các bạn khác đã gây
hậu quả gì?


<i>.Giảng từ : thủ lĩnh: người đứng đầu.</i>
-Yêu cầu HS rút ra ý 1.


- GV chốt ý.


<i>Y1Ù: Hậu quả của trị chơi đánh trận giả.</i>
-u cầu HS đọc đoạn còn lại.


H: Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong
lớp?


<i>H: Ai là “Người lính dũng cảm” trong </i>
truyện này? Vì sao?


H: Em học được gì từ chú lính nhỏ trong
bài?


<i>+Giảng từ: * nghiêm giọng: nói bằng giọng </i>


-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


-HS theo doõi


-1HS đọc bài-đọc chú giải.


-HS đọc nối tiếp theo dãy
-HS phát âm từ khó.
-HS đọc theo nhóm đơi.
-Đại diện các nhóm đọc.
- HS nhận xét.


-1 HS đọc-Cả lớp theo dõi.


-Các bạn chơi trò đánh trận giả trong
vườn trường.


-Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn
trường.


-Hàng rào đổ.Tướng sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ,hàng rào đè lên chú lính
nhỏ.


-HS theo dõi.
-HS rút ra ý 1.
-HS nhắc ý 1.


-1 HS đọc đoạn cịn lại.


-Mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm.


- Chú lính chui qua hàng rào là người
lính dũng cảm. Vì đã biết nhận lỗi và
sửa lỗi.



-Khi có lỗi phải nhận lỗi và sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

nghiêm khắc.


<i> * Quả quyết: dứt khốt khơng chút do dự.</i>
-u cầu HS rút ý 2.


- GV chốt ý.


<i>Ý2: Chú lính nhỏ biết nhận lỗi và sửa lỗi.</i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm rút nội dung
chính.


-GV chốt ý – Ghi bảng.


<i>Nội dung chính: Chú lính nhỏ đã biết nhận </i>
<i>lỗi và sửa lỗi.</i>


<i>Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</i>
- GV hướng dẫn cách đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo đoạn.
- GV nhận xét, sửa sai.


* Chuyển tiết : Cho HS hát.
Tiết 2:


<i>Họat động 5: Luyện đọc lại tiếp theo.</i>
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu


HS luyện đọc lại bài theo các vai: người
dẫn chuyện, chú lính, viên tướng, thầy
giáo.


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét và tun dương nhóm đọc
hay.


<i>Hoạt động 6: Kể chuyện.</i>
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài.


- GV dán tranh minh hoạ truyện lên bảng
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


- Yêu cầu HS kể trước lớp.


- Tổ chức các nhóm thi kể chuyện.
- GV nhận xét tuyên dương.


3. Củng cố – Dặn dò:
-GV gọi HS đọc bài


-Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân và kết hợp
giáo dục HS biết nhận lỗi khi có lỗi.


-HS trả lời nêu trước lớp.
-1 HS nhắc lại.


-HS thảo luận nhóm bàn – Đại diện các


nhóm trình bày trước lớp.


-3 HS nhắc lại.


- HS theo dõi.
- Cả lớp lắng nghe.


-6 HS đọc diễn cảm theo đoạn.
-Lớp trưởng bắt nhịp - cả lớp hát.


-HS luyện đọc trong nhóm – các nhóm
thi đọc bài theo vai.


- HS nhận xét.


- 2 HS đọc u cầu.
- HS quan sát.


- HS kể theo nhóm 4 em.


-4 HS kể nối tiếp, mỗi HS một đọan.
- Các nhóm thi kể.


-1 HS nêu nội dung chính.


-Về nhà tập kể lại chuyện cho gia đình
nghe.


<b> </b>




<b>Mó thuật </b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG. NẶN QUẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

( Đ/c phụ trách môn mó thuật dạy)


<b> </b>


<b>---Luyện đọc</b>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-HS:Saùch giaùo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Giới thiệu bài
2.


Luyện đọc
-GV đọc mẫu.


-Yêu cầu 1 HS đọc bài


-Cho HS đọc tiếp nối từng câu - từng đoạn.


-GV theo dõi hướng dẫn phát âm từ khó
-Yêu cầu đọc trong nhóm .


-Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu.


-GV nhận xét. Chú ý những em học yếu
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu
HS luyện đọc lại bài theo các vai: người
dẫn chuyện, chú lính, viên tướng, thầy
giáo.


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét và tun dương nhóm đọc
hay.


3. Củng cố, dặn dò


-HS theo dõi


-HS đọc nối tiếp theo dãy
-HS phát âm từ khó.
-HS đọc theo nhóm đơi.
-Đại diện các nhóm đọc.
- HS nhận xét.


-HS luyện đọc trong nhóm – các nhóm
thi đọc bài theo vai.


- HS nhận xét.



<b>Tốn</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ). Giải các bài
tốn có liên quan . Củng cố bài tốn tìm số bị chia chưa biết.


- Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.
<b> II. Chuẩn bị : </b>


- GV: Sách giáo khoa.
- HS: vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định : Nề nếp.


2.Bài cũ :-2 HS lên bảng sửa bài( Đặt tính
rồi tính)


32 x 2 24 x 2
- Gọi HS lên bảng đọc bảng nhân 6.
3.Bài mới:


Hoạt động 1 :Giới thiệu bài


Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách nhân số có 2


chữ số với số có một chữ số.


- GV nêu và viết 2 phép nhân lên bảng :
26 x 3 54 x 6
- Goïi HS lên bảng đặt tính.


- u cầu HS nhận xét.
-GV nhận xét - Sửa sai.


- H: Nêu cách đặt tính? (GV ghi bảng)
- H: Đây là phép tính có nhớ hay khơng có
nhớ?


-u cầu HS nhắc lại cách thực hiện.
-GV chốt ý- ghi bảng.


Họat động 2: Thực hành.


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
- GV nhận xét, sửa bài.



Baøi 3 :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-2 HS lên bảng đặt tính.


- 1 HS đọc.
- HS nhận xét.


-Cả lớp làm vào vở nháp, 2 HS lên bảng.


-Đặt tính theo cột dọc,các chữ số cùng
hàng phải thẳng cột với nhau.
- Cả 2 phép tính đều có nhớ.


-2 HS nhắc lại.


- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị sau đó mới
tính hàng chục ( Nhân từ phải sang trái)


- 1 HS nêu yêu cầu bài1.


- Cả lớp làm bài nháp, HS lần lượt lên
bảng.


- HS nhận xét sửa bài.
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- 2 HS đọc đề.


- 2 Cặp tìm hiểu đề.(1HS hỏi - 1HS trả


lời)


H: Bài tốn cho biết gì ?
H: Bài tốn hỏi gì?


-1 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào vở.
Đáp số : 70 m.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét, sửa sai.
H: Nêu cách tìm số bị chia?
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.


- HS làm vào vở, 2 em lên bảng.
a. X : 6 = 12 b.X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92
- Lớp nhận xét, sửa bài.


- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia.



<b>Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CĨ NHỚ)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Luyện làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ). Giải các bài
tốn có liên quan . Củng cố bài tốn tìm số bị chia chưa biết.


- Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.
<b> II. Chuẩn bị : </b>


-Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>




HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1.Bài mới: Giới thiệu bài
2.Luyện tập:


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm baøi.


- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề tốn.


- u cầu HS tìm hiểu đề.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
- GV nhận xét, sửa bài.


Baøi 3 :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài1.


- Cả lớp làm bài nháp, HS lần lượt lên
bảng.


- HS nhận xét sửa bài.
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- 2 HS đọc đề.


- 2 Cặp tìm hiểu đề
H: Bài tốn cho biết gì ?
H: Bài tốn hỏi gì?


-1 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào vở.
Đáp số : 270 m.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm vào vở, 2 em lên bảng.
b. X : 3 = 25 b.X : 5 = 28
X = 25 x 3 X = 28 x 5
X = 75 X = 140
- Lớp nhận xét, sửa bài.




<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái đúng cách.-Biết cách
đi vượt chướng ngại vật thấp.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-Kẻ sân, vạch.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp</b>



NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP THỰC
HIỆN


1.Phần mở đầu:


-Cán bộ lớp tập hợp, điểm số báo cáo, GV
nhận lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học.
*Khởi động :Giậm chân tại chỗ đếm theo
nhịp.


Trò chơi “ Có chúng em”.


+Chạy chậm theo vòng tròn rộng.
2/ Phần cơ bản:


a) Ôân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay
phải, quay trái.


-2 lần đầu GV hô cho lớp tập, 3 lần sau cán
sự lớp hô,Gv đi uốn nắn, nhắc nhở những HS
thực hiện chưa tốt.


1-3’


1’
1-2’



1’


5-7’


xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx


x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

b) Ôân đi vượt chướng ngại vật.
-GV theo dõi, sửa sai cho HS
c) Trò chơi “ Thi xếp hàng”


-GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
-Tổ chức cho HS chơi.


3/ Phần kết thúc:


-Đi thường theo nhịp và hát.
-Hệ thống bài và nhận xét.


-Về nhà ôn luyện đi vượt chướng ngại vật.


8-10’
2-3 laàn



6-8 ‘
2’
2-3’


x x x x


xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx


<b>Chính tả: ( Nghe - viết)</b>
<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập 2(a/b).


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào trong bảng.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Bảng phụ ghi sẵn đọan viết và bài tập 2.
-HS : Vở chính tả, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1.Ổn định :Nề nếp



2. Bài cũ : 2 học sinh viết “ loang lổ,
trong trẻo, nhấc bổng”


3. Bài mới :


<i> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe –viết .</i>
- GV đọc mẫu đoạn văn .


- Gọi 1 HS đọc .


H. đoạn văn có mấy câu?


H. Lời của nhân vật đuợc viết như thế
nào?


- Yêu cầu học sinh tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó ở bảng
phụ .


- HS theo doõi .


- 1 HS đọc đoạn văn – Lớp theo dõi.
- Có năm câu.


- Được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng và
dấu gạch ngang.


- Học sinh đọc thầm gạch chân các từ khó


vào sách và nêu.


- Học sinh đọc những từ khó.


- Học sinh viết bảng con – 2 học sinh viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV đọc từ khó.
- Nhận xét – sửa sai .


- Hướng dẫn viết vở – nhắc nhở cách
trình bày bài , tư thế ngồi …


- GV đọc bài


- Theo dõi , uốn nắn .
- Hướng dẫn sửa bài .


-Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét
chung


<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập .</i>
Bài 2 : Yêu cầu đọc đề .


-Treo bảng phụ ghi nội dung bài 2.
- Hướng dẫn làm vào vở.


- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 3:


-Yêu cầu HS làm bài tập 3 vào vở bài


tập.


- GV cho HS đọc trước lớp.
4.Củng cố – dặn dò :


-Về nhà viết lại những lỗi sai.
- Nhận xét tiết học .


bảng lớp.


-Học sinh lắng nghe - viết bài vào vở.


- Học sinh tự soát bài , đổi chéo bài, sửa sai.
- Theo dõi sửa bài.


-1 HS đọc bài tập.


-1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở.
- Học sinh đổi chéo vở, chấm bài.


- HS hoàn thành bài tập 3.
-2 HS đọc.




<b>Tập viết</b>


<i><b>ƠN CHỮ HOA : C</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>



<b> - Viết đúng chữ hoa: C, V, A ( 1 dòng)</b>


_Viết đúng tên riêng Chu Văn An( 1 dòng) và câu ứng dụng Chim khơn…(1 lần) bằng
chữ cỡ nhỏ .


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>-GV : Mẫu chữ viết hoa C, tên riêng “Chu Văn An”ï và câu tục ngữ.</b>
-HS : Bảng con, phấn, vở tập viết…


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1.Ổn định : Hát


<b> 2.Bài cũ :Gọi HS lên bảng viết chữ C </b>
<b>Từ ứng dụng:Cửu Long</b>
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>*Hoạt động 1 : Giới thiệu </i>


<i>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết </i>
<i>trên bảng con.</i>


a/ Luyện viết chữ hoa.
- Yêu cầu đọc nội dung bài .
H. Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV dán chữ mẫu .



- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Yêu cầu HS viết bảng.
-GV nhận xét –sửa sai.


b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
- GV dán từ ứng dụng .


* Giảng từ :Chu văn An


-Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.


- GV dán câu ứng dụng – kết hợp
giảng nội dung.


H. Trong câu ứng dụng, chữ nào được
viết hoa?


-Yêu cầu HS viết bảng con,bảng lớp.
- GV nhận xét.


<i><b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở.</b></i>
-Nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ :
- Nhắc nhở cách viết – trình bày .
- GV theo dõi – uốn nắn .


<i>Hoạt động 4: Chấm , chữa bài. </i>



- GV chấm 5 bài – nhận xét chung .
Cho HS xem một số bài viết đẹp.
4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS
viết đẹp .


- HS đọc – lớp đọc thầm theo .
<b> - C, V, A</b>


- HS quan saùt.


- HS tập viết từng chữ trên bảng con.
- Ba HS lên bảng viết .


-1 HS đọc từ :


- HS tập viết tên riêng trên bảng con – một
em viết bảng lớp.


- Một HS đọc câu ứng dụng.
-Chim, Người .


<b>- HS tập viết trên bảng con các chữ :Chim, </b>
<i><b>Người - 2 HS viết bảng lớp .</b></i>


- HS theo doõi .


- HS viết bài vào vở .



- HS theo dõi – rút kinh nghiệm .


- Về viết bài và học thuộc câu ứng dụng .


<b> Luyện Tiếng Việt </b>


<b>LUYỆN VIẾT: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Bảng phụ ghi sẵn đọan viết và bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1.Bài mới :
2.Luyện viết:


- GV đọc mẫu đoạn văn .
- Gọi 1 HS đọc .


- Hướng dẫn viết vở – nhắc nhở cách
trình bày bài , tư thế ngồi …


- GV đọc bài


- Theo dõi , uốn nắn .


- Hướng dẫn sửa bài .


-Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét
chung


3.Củng cố – dặn dò :


-Về nhà viết lại những lỗi sai.
- Nhận xét tiết học .


- HS theo doõi .


- 1 HS đọc đoạn văn – Lớp theo dõi.


-Học sinh lắng nghe - viết bài vào vở.


- Học sinh tự soát bài , đổi chéo bài, sửa sai.
- Theo dõi sửa bài.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ .
-Biết xem đồng ho chính xác đến 5 phút.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Mơ hình đồng hồ,các tờ bìa ghi các phép tính bài tập 5.
- HS : vở tốn, SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Ổn định : nề nếp.


2 .Kiểm tra: 3 H S lên bảng sửa bài.
* Đặt tính rồi tính


42 x 3 32 x 3
*Tìm x:


x : 4 = 48
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>HĐ1:Giới thiệu bài: “Luyện tập” – </b>
ghi đề.


HĐ2: Luyện tập


Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
bài tập


- u cầu học sinh làm bài.
- G V nhận xét sửa bài


Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.GV theo
dõi.



- GV nhận xét , sửa bài.


Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề - tìm hiểu
đề


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- u cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, sửa bài


Bài 4 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- GV đọc từng giờ.


- GV nhận xét – sửa sai
Bài 5 : Giảm tải


4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Ơn tập các dạng tốn đã thực hành trên
lớp.


-2 HS nêu yêu cầu .


-HS làm bài vào vở – 5 học sinh lần lượt lên
bảng


- HS đổi chéo vở sửa bài.
-2 HS đọc yêu cầu đề.



- HS làm vào vở - 6 HS lần lượt lên bảng làm
bài.


-HS sửa bài vào vở


-2 học sinh đọc đề – 2 HS tìm hiểu đề
H: Bài tốn cho biết gì?


H:Bài tốn hỏi gì ?


- Học sinh tóm tắt và giải vào vở - 1HS lên
bảng.


Đáp số : 144 giờ
-HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Học sinh sửa bài.


-2 HS đọc yêu cầu bài.


- Học sinh sử dụng mô hình đồng hồ quay
đúng giờ đọc.




<b> </b>
<b>Luyện Tốn</b>


<b>ÔNTẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



-Luyện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ .
-Luyện xem đồng ho chính xác đến 5 phút.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Mơ hình đồng hồ,các tờ bìa ghi các phép tính bài tập 5.
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1.Bài mới :
2.Ơn tập:


Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- G V nhận xét sửa bài


Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.GV theo
dõi.


- GV nhận xét , sửa bài.



Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề - tìm hiểu
đề


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- u cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, sửa bài


Bài 4 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- GV đọc từng giờ.


- GV nhận xét – sửa sai
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét giờ học.


- Ơn tập các dạng tốn đã thực hành
trên lớp.


-2 HS nêu yêu cầu .


-HS làm bài vào vở – 5 học sinh lần lượt lên
bảng


- HS đổi chéo vở sửa bài.
-2 HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm vào vở - 6 HS lần lượt lên bảng làm
bài.


-HS sửa bài vào vở



-2 học sinh đọc đề – 2 HS tìm hiểu đề
H: Bài tốn cho biết gì?


H:Bài tốn hỏi gì ?


- Học sinh tóm tắt và giải vào vở - 1HS lên
bảng.


Đáp số : 74 giờ
-HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Học sinh sửa bài.


-2 HS đọc yêu cầu bài.


- Học sinh sử dụng mơ hình đồng hồ quay
đúng giờ đọc.


<b>Đạo đức</b>


<b>TỰ LAØM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
-Nêu được ích lợp của việc tự làm lấy.


-Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Tranh minh hoạ tình huống , bảng phụ , phiếu bài tập.


<b>-HS: Vở bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định: Nề nếp.


2.Bài cũ: Nhận xét vởû bài tập và đánh giá
việc thực hiện những hành vi đạo đức đã
học .


3.Bài mới:


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>
<i>Hoạt động 2: Xử lí tình huống</i>


1.Mục tiêu: HS biết được 1 biểu hiện
cụ thể của việc Tự làm lấy việc của
mình.


2. Cách tiến hành:


-GV nêu tình huống sau cho học sinh tìm
cách giải quyết.


-Gặp bài tốn khó,Đại loay hoay mà vẫn
chưa giải được . Thấy vậy,An đưa bài đã
giải sẵn cho bạn chép .


H: Nếu là Đại, em sẽ làm gì khi đó ? vì


sao ?


- Gọi một số nhóm trình bày.
-GV nhận xét-Chốt ýù.


3. Kết luận:


Trong cuộc sống ,ai cũng có cơng việc
của mình và mỗi người cần phải tự làm
cơng việc của mình .


<i>Hoạt động 3: Phiếu học tập .</i>


1. Muc tiêu:HS hiểu được như thế nào
là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần
phải làm lấy việc của mình.


2. Cách tiến hành:


-Treo bảng phụ ghi nội dung phiếu bài
tập.


-GV phát phiếu học tập cho HS.


+Điền những từ : tiến bộ , bản thân , cố
gắng , làm phiền dựa dẫm , vào chỗ trống
trong các câu sau cho thích hợp .


a, tự làm lấy việc của mình là …….làm lấy
cơng việc của ……….mà khơng …….vào



-Học sinh thảo luận nhóm bàn tìm cách
giải quyết.


- 4 nhóm trình bày trước lớp
-Các nhóm cịn lại nhận xét


-2 HS đọc.


-HS làm vào phiếu bài tập –1 HS lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

người khác


b, Tự làm lấy việc của mình giúp cho em
mau …..và khơng……người khác.


-Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét –Chốt ý.


1. Kết luận:


-Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm
lấy cơng việc của bản thân mà không dựa
dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy cơng việc của mình giúp em
mau tiến bộ và không làm phiền người
khác.



<i>Họat động 4: Xử lý tình huống.</i>


1.Mục tiêu : Học sinh có kĩ năng giải
quyết tình huống liên quan đến việc tự
làm lấy việc của mình.


2. Cách tiến hành:


-GV treo bảng phụ ghi các tình huống.
-Khi Việt đang cắt hoa giấy chuẩn bị cho
cuộc thi ( háiù hoa dân chủ ) tuần tới của
lớp thì Dũng bảo Việt : Tớ khéo tay để tớ
làm thay cho, cậu giỏi tốn thì làm bài hộ
tơ.ù


H: Nếu em là Việt em có đồng ý với đề
nghị của Dũng khơng ? Vì sao ?


-Yêu cầu học sinh thảo luận tìm cách giải
quyết.


-Gọi học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


3. Kết luận: Đề nghị của Dũng là sai.
Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình.
4.Củng cố – dặn dị:


- Tự làm lấy những cơng việc hằng
ngày của mình ở trường .ở nhà.



- Về nhà sưu tầm những mẫu chuyện
những tấm gương về việc tự làm lấy
những công việc của mình .


-HS nhận xét.
-Cả lớp theo dõi.


-HS đọc tình huống –lớp theo dõi


- Học sinh thảo luận nhóm 4.


-3 nhóm trình bày trước lớp –các nhóm
khác nhận xét bổ sung


<i><b>Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Hát nhạc</b>
<b>ĐẾM SAO</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị hát bài : Đếm sao.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ
3’


2. Bài mới.


2.1 Giơi thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Dạy hát bài
ca đi học lời 1:
17’


HĐ 2: hát và gõ
đệm 10’


3.Củng cố dặn dò.
2’


- Kiểm tra bài Bái ca đi học.
-Nhận xét đánh giá.


- Dẫn dắt ghi tên bài học.


- Dạy hát lời ca:
- Hát mẫu.


- Dạy hát từng câu.



- HD luyện tập.
- Hát và gõ đệm.


-Yêu cầu


- Nhận xét tiết học.
Dặn dò.


- 2 – 3 HS hát theo yêu cầu.


- Nhắc lại tên bài hoïc.


- Nghe.


Đọc lời ca 2 lần.
- Tập hát theo HD.


- HS hát lại câu hát 1,3 để nhận
ra được sự giống nhau trong giai
điệu của hai câu hát 1,3.


- HS vừa hát vừa vỗ tạy theo tiết
tấu lời ca.


- Cả lớp hát và thực hiện.
- Nhóm.


- Cá nhân.


- HS chia thành 2nhóm : 1 nhóm


hát – 1 nhóm gõ đệm.


- Lớp vừa hát vừa gõ đệm theo
tiết tấu


- Thi haùt.


- Một vài nhóm thi đua.
-2HS hát lại bài có gõ đệm
- Về nhà hát cho thuộc lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Tập đọc</b>


<b>CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ngắt, nghỉ đúng sau các dấu câu ;đọc đúng các kiểu ;Đọc phân biệt được lời dẫn
chuyện và lới của nhân vật .


- Hiểu được nội dung : Thấy được tầm quan trọng của dấu chấm và của câu. Hiểu
và biết cách điều khiển một cuộc họp nhóm ( lớp ).


II. Chuẩn bị:



<b> -GV : bảng phụ ghi nội dung cần hướng dẫn luyện đọc –6 tờ giấy A4 </b>
-HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



1.Ổn định : Hát
2. Bài cũ :
3.Bài mới :


<i>Hoạt động 1 Giới thiệu bài .</i>
<i>Hoạt động 2: Luyện đọc .</i>
- GV đọc mẫu lần 1 .
- Gọi 1 HS đọc .


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
câu, từng đoạn trước lớp.


- GV theo dõi - Hướng dẫn phát âm từ
khó .


- Hướng dẫn đọc theo nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .


<i>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài .</i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 : “Từ đầu.. .lấm
tấm mồ hôi.”


H. Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
gì ?


-u cầu học sinh đọc đoạn cịn lại.
H. cuộc họp đã đề ra cách gì để giúp đỡ


bạn Hồng ?


- HS theo dõi.


- HS đọc nối tiếp từng câu, đoạn .


- HS đọc theo nhóm bàn .


- Đại diện các nhóm mời nhau đọc. Các
nhóm khác nhận xét.


- HS đọc – lớp theo dõi.


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng.


Bạn này khơng biết dùng dấu chấm câu
nên đã viết những câu văn rất kỳ quặc .
- 1HS đọc – lớp đọc thầm theo .


- Cuộc họp đề nghị anh Dấu Chấm mỗi khi
Hoàng định chấm câu thì nhắc Hồng đọc
lại câu văn một lần nữa ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

H : Tìm những câu trong bài thể hiện
đúng diễn biến của cuộc họp ?


a. Nêu mục đích cuộc họp.
b. Nêu tình hình của lớp.


c. Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình


đó.


d. Nêu cách giải quyết.
e. Giao việc cho mọi người.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm – ghi ra
những câu trong bài thể hiện đúng diễn
biến của cuộc họp:


-Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV chốt lại –đưa ra đáp án đúng.
- Yêu cầu học sinh đọc lại diễn biến cuả
cuộc họp


Hoạt Động 4<i> : Luyện đọc lại .</i>


- GV hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu lần 2


- Gọi HS đọc theo đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc lại bài theo hình
thức phân vai.


- GV nhận xét, sửa cách đọc.
4. Củng cố – dặn dò


- Cho Học sinh thi đọc bài theo vai –nêu
nội dung chính.



-Nhận xét giờ học.


- Ghi nhớ trình tự của một cuộc họp
thông thường và chuẩn bị bài sau


- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
-HS theo dõi.


- Học sinh đọc lại.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh theo dõi cách đọc.
- 6 HS đọc.


- Học sinh đọc theo nhóm 4 em, người dẫn
chuyện, bác chữ A, đám đông, Dấu Chấm.


<b> .</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ngắt, nghỉ đúng sau các dấu câu ;đọc đúng các kiểu ;Đọc phân biệt được lời dẫn
chuyện và lới của nhân vật .



II. Chuẩn bị:



-GV : bảng phụ ghi nội dung cần hướng dẫn luyện đọc –6 tờ giấy A4
-HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1 Giới thiệu bài .</i>


<i>2: Luyện đọc .</i>


- GV đọc mẫu lần 1 .
- Gọi 1 HS đọc .


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
câu, từng đoạn trước lớp.


- GV theo dõi - Hướng dẫn phát âm từ
khó .


- Hướng dẫn đọc theo nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .


- GV hướng dẫn cách đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu lần 2


- Gọi HS đọc theo đoạn.



- Yêu cầu học sinh đọc lại bài theo hình
thức phân vai.


- GV nhận xét, sửa cách đọc.
<i>3 Củng cố – dặn dò </i>


-Nhận xét giờ học.


- HS theo doõi.


- HS đọc nối tiếp từng câu, đoạn .


- HS đọc theo nhóm bàn .


- Đại diện các nhóm mời nhau đọc. Các
nhóm khác nhận xét.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh theo dõi cách đọc.
- 6 HS đọc.


- Học sinh đọc theo nhóm 4 em, người dẫn
chuyện, bác chữ A, đám đông, Dấu Chấm.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:




- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<b>---Tốn</b>


<b> BAÛNG CHIA 6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu thuộc bảng chia chia 6 .
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


II. Chuẩn bị:



-GV : Cắt tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm đen.
-HS: SGK, Vở Tốn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Ổn định : Nề nếp.
2.Bài cũ :


*Bài 1: Tìm Y:


Y x 3 = 18 Y x 4 = 24
* Bài 2 : Tóm taét.
1 thuøng : 55 kg
6 thuøng : … kg?


3.Bài mới:


Hoạt động <b> 1:</b><i> Giới thiệu bài</i>
Hoạt động<b> 2</b><i> : Lập bảng chia 6 .</i>


- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm tròn
và hỏi:


H: 6 lấy 1 lần được mấy?


- Cho HS viết phép tính tương ứng.
- GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm trịn và
hỏi: Lấy 6 chấm trịn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì
được mấy nhóm?


- Cho HS viết cách tính tương ứng?
- Chỉ vào phép nhân và phép chia trên


bảng và cho Học sinh đọc.


- Cho HS lấy 2 tấm bìa ( mỗi tấm có 6
hình tròn).


H: 6 lấy 2 lần bằng mấy?
- Viết lên bảng 6 x 2 = 12


- GV chỉ vào 2 tấm bìa và hỏi : Lấy 12
(chấm trịn) chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 6 (chấm trịn) thì được mấy
nhóm?


- GV ghi : 12 : 6 = 2


- Làm tương tự 6 x 3 = 18 và 18 : 6 = 3


-2 HS sửa bài.


- 6 lấy 1 lần bằng 6.
- Viết phép tính 6 x1=6
- Có 1 chấm tròn.


* 6 : 6 = 1


- 6 nhân 1 bằng 6 . 6 chia 6 bằng 1.


- 6 lấy 2 lần bằng 12.
- 2 nhóm. Vì 12 : 6 = 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Yêu cầu học sinh dựa vào bảng nhân 6
để lập bảng chia 6.


- Cho HS học thuộc bảng chia 6.
Hoạt động 3<i><b> : Thực hành.</b></i>


Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề.


- GV cho học sinh nhẩm và đọc kết quả.
- GV nhận xét sửa sai.


Baøi 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu.


- u cầu học sinh nhẩm và đọc kết quả
- GV nhận xét và sửa sai.


Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề - tìm hiểu
đề.


- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài
tập.


-GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai.


-GV chấm 5 vở – nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:



- Gọi 2 HS đọc bảng chia 6.


- Về nhà tập học thuộc bảng chia 6.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh dựa vào bảng nhân 6 để lập
bảng chia 6.


- Học sinh học thuộc bảng chia 6 và đọc
trước lớp.


- Học sinh đọc yêu cầu .


- Học sinh lần lượt lượt đọc kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu.


- Học sinh đọc kết quả trước lớp.


-1 Học sinh đọc đề - 2 học sinh tìm hiểu
đề .


H . Bài tốn cho biết gì ?
H . Bài tốn hỏi gì?


-Cả lớp tóm tắt và giảivào vở.1 học sinh
lên bảng.


Đáp Số : 8 cm
-HS nhận xét.



-HS đổi chéo vở sửa bài.


<b>Luyện Tốn</b>


<b> LUYỆN BẢNG CHIA 6 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Đọc thuộc bảng chia chia 6 .


- Vận dụng trong giải toán có lời văn.


II. Chuẩn bị:



-VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1:Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2: Luyện bảng chia 6 .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề.


- GV cho học sinh nhẩm và đọc kết quả.
- GV nhận xét sửa sai.


Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu caàu.


- Yêu cầu học sinh nhẩm và đọc kết quả


- GV nhận xét và sửa sai.


Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề - tìm hiểu
đề.


- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài
tập.


-GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai.


-GV chấm 5 vở – nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:




- Học sinh đọc yêu cầu .


- Học sinh lần lượt lượt đọc kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu.


- Học sinh đọc kết quả trước lớp.


-1 Học sinh đọc đề - 2 học sinh tìm hiểu
đề .


H . Bài tốn cho biết gì ?
H . Bài tốn hỏi gì?



-Cả lớp tóm tắt và giải vào VBTû.1 học sinh
lên bảng.


Đáp Số : 5 kg
-HS nhận xét.


-HS đổi chéo vở sửa bài.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.


II. Chuẩn bị:



-GV:+ Các hình minh hoạ trang 20,21 SGK.
+Bảng phụ ghi các câu hỏi thảo luậnï.
-HS: SGK,vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Ổn định : Nề nếp.</b>


2.Kiểm tra bài cũ: Chấm một số vở bài
tập của HS.Nhận xét,đánh giá chung.
3. Bài mới:



Hoạt động 1:<i><b> Giới thiệu bài</b></i>


Hoạt động 2:<i><b> Kể tên một số bệnh tim </b></i>
<i>mạch</i>


1.Mục tiêu: Kể tên được một vài bệnh
tim mạch.


2.Caùch tiến hành: Làm việc cá nhân.


-u cầu HS kể tên một số bệnh tim -HS kểà : bệnh thấp tim , huyết áp cao, xơ vữa động mạch , nhồi máu cơ tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

mạch mà các em đã biết .
GV nhận xét, bổ sung .
3.Kết luận :


<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu bệnh thấp tim .</i>
1.Mục tiêu: Nêu được sự nguy hiểm và
nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim .
2.Cách tiến hành :


+Bước 1:Yêu cầu HS quan sát các
hình1,2,3 SGK đọc các câu hỏi và đáp
án các nhân vật trong các hình .


+Bước 2: Làm việc theo nhóm.


-Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm các
câu hỏi sau:



H: Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh
thấp tim?


H: Bệnh thấp tim nguy hại như thế nào?
H: Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là
gì?


Bước 3: Làm việc với cả lớp.


-Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-GV nhận- xét.
3.Kết luận:


<i>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm.</i>


1.Mục tiêu: Kể được một số cách đề
phịng bệnh thấp tim, có ý thức phịng
bệnh.


2.Cách tiến hành.


*Bước 1 :Làm việc theo nhóm đơi .
-u cầu quan sát hình 4,5,6,- SGK
trang 21, chỉ vào hình và nói cho nhau
biết về nội dung - ý nghĩa của các việc
làm trong từng hình đối với việc phòng
bệnh thấp tim .



* Bước 2 : Làm việc cả lớp


-Giáo viên gọi một số học sinh trình bày
kết quả.


3. Kết luận :


4.Củng cố , dặn dò.


-u cầu HS đọc nội dung bạn cần biết


- HS quan sát.


-HS thảøo luận nhóm bàn.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trước lớp.


-HS thảo luận theo yêu cầu của GV.


-3HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>




















trang 13 SGK .


-Về nhà học nội dung bạn cần biết của
bài.


<i><b>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>TRÒ CHƠI: MÈO ĐUỔI CHUỘT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách chơi và tham gia trò chơi: Mèo đuổi chuột .


II. Chuẩn bị:



- GV : Sân bãi ; kẻ vạch trên sân.


- HS : Trang phục gọn gàng , dụng cụ TDTT .
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



Nội dung TL Phương pháp thực hiện


1 . Phần mở đầu


+ Nhận lớp , phổ biến nội dung tiết học
+ Khởi động : Giậm chân tại chỗ ; chạy chậm
theo 1 hàng dọc xung quanh sân .


Trò chơi : Qua đường lội .
2 . Phần cơ bản :


+ Ôn đi vượt chướng ngại vật :


Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc . Cách tập
theo dịng nước chảy , mỗi em cách nhau 2-3 m .
+ Học trò chơi : “ Mèo đuổi chuột”


GV neâu tên trò chơi


Giải thích cách chơi , luật chơi .
GV cùng 1-2 em làm thử .


Cả lớp chơi thử 1 lần . Sau đó tự chơi .
3 . Phần kết thúc :


+ Đứng vỗ tay hát .


+ Hệ thống nội dung tập luyện – Nhận xét .


1’


2’
2’


8’


20’


2’
2’


        
        
        
        




<b>Chính tả( tập chép)</b>
<b>MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép và trình bày đúng bài thơ Mùa thu của em .
- Làm đúng các Btđiền tiếng có vần oam .


- Làm đúng BT3(a/b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

II. Chuẩn bị:



GV : Chép sẵn bài thơ lên bảng- chép 2 bài tập vào bảng phụ.
HS : Sách giáo khoa và vở chính tả .



<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Ổn định : Nề neáp.


2. Bài cũ : 2 học sinh lên bảng sửa lỗi:
lũ bướm, cái xẻng, lơ đãng .(Bẩu, Bảo)
3.Bài mới :


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép .</i>
- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- Gọi HS đọc đoạn chép .


H. Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
H. Tên bài viết ở vị trí nào ?


H. Những chữ nào trong bài viết hoa ?
H. Các chữ đầu câu cần viết thế nào ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm .u cầu tìm
từ khó .


- GV gạch chân các từ khó.
- GV đọc từ khó.


- Nhận xét – sửa sai .



- Hướng dẫn viết vở – nhắc nhở cách
trình bày bài , tư thế ngồi …


- Theo dõi , uốn nắn .
- Hướng dẫn sửa bài .


- Thu bài chấm – sửa bài. Nhận xét
chung


<i>Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập </i>
Bài1: Yêu cầu đọc đề .


- Hướng dẫn làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt đáp án.


Bài 2 : Yêu cầu học sinh đoc đề bài 2 .
- Yêu cầu học sinh làm miệng.


Tìm các từ.


- GV nhận xét – sửa bài.


- HS lắng nghe .
-1 HS đọc.


- Thể thơ 4 chữ
-Viết giữa trang vở .


- Các chữ đầu dòng thơ tên riêng – chị Hằng
-Viết lùi vào 2 ô so với lề vở.



- Cả lớp đọc thầm – HS tìm và nêu từ khó.
- HS đọc từ khó.


-Học sinh viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp
.


- HS theo dõi.


- HS nhìn bảng – viết vào vở.


-Học sinh tự soát bài – Đổi chéo bài – sửa
bài


-Theo dõi –sửa sai .


- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở.
- Học sinh sửa bài .


- 1 Học sinh đọc.


- HS thảo luận theo cặp trả lời.
a)- Nắm . b)- Kèn.
- Lắm. - Kẻng


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

4. Củng cố – Dặn dò:


- Về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được –
HS viết lại lỗi sai ở nhà.



- Nhâïn xét tiết học .


- Gạo nếp. - Chén
- Học sinh sửa bài.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b> SO SÁNH </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nắm được một số kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém
-Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.
-Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh.


II. Chuẩn bị:



*GV : Bảng phụ chép theo khổ thơ bài tập 3 .
Bảng lớp viết 3 khổ thơ bài tập 1 .
*HS : Sách giáo khoa .


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Ổn định :Nề nếp


<b> 2. Bài cũ : Kiểm tra 2 học sinh.</b>
<i> Bài 1 : Đặt 3 câu có mơ hình Ai – là </i>
<i>gì? Để nói với những người trong gia </i>
đình em



Bài 2: Tìm các từ được so sánh
trong câu sau:


3. Bài mới :


<i>Hoạt động 1 :Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 1 .</i>
- Yêu cầu đọc đề .


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- GV quan sát – nhận xét bài làm .
- GV chốt ý đúng :


<i> Hoạt động3 :Hướng dẫn làm bài tập </i>
<i>2.</i>


- Yêu cầu làm nháp.


-VD : Mẹ tơi là giáo viên tiểu học.
Trời tối đen như mực.


- Học sinh đọc đề, cả lớp theo dõi SGK.
- Học sinh lên bảng làm gạch dưới các hình
ảnh so sánh, mỗi học sinh làm 1 phần - Cả
lớp làm vở bài tập . HS nhận xét và bổ sung
ý kiến.



- 2 HS đọc đề.


- 4 HS lên bảng laøm.


- Các từ chỉ sự so sánh trong khổ thơ trên.
a) hơn - là - là


b) hôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- GV nhận xét - chốt lời giải đúng .
<b>* Giảng: Phân biệt so sánh bằng và so </b>
sánh hơn kém.


- Cách so sánh cháu khỏe hơn ông và
ơng là buổi trời chiều có gì khác nhau?
Hai sự vật được so sánh với nhau là
ngang bằng nhau hay hơn kém nhau?
<i>Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập 3.</i>
- Yêu cầu HS đọc đề.


- Treo bảng phụ . Yêu cầu HS làm bài
vào vở .


- GV cùng lớp sửa bài trên bảng .
- Chấm một số vở – nhận xét .
- GV hỏi thêm:


H: Các hình ảnh so sánh trong bài tập 3
khác gì với các hình ảnh trong bài tập
1?



<i>Họat động 5: Tìm hiểu bài tập 4</i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 4


- Yêu cầu HS thảo luận và tìm các từ
so sánh.


-Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại:


<i>- Đáp án: như, là, tựa, như là, tựa như, </i>
<i>như thể…</i>


4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhắc lại những nội dung đã học .
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS
học tốt.


c) chẳng bằng - là


- Học sinh nhận xét, bổ sung.


- HS suy nghĩ trả lời.


- HS đọc đề – lớp đọc thầm theo .


- HS đọc – làm vào vở – 1 HS làm bảng .
- HS sửa sai – đọc lại đoạn thơ .



- Các hình ảnh trong bài tập 3 khơng có từ so
sánh, chúng được nối với nhau bởi dấu gạch
ngang ( - )


-2 học sinh đọc đề.


- Thảo luận nhóm đơi – Ghi ra giấy nháp các
từ so sánh.


- Các nhóm đại diện lên bảng làm – Học
sinh nhận xét bổ sung.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép và trình bày đúng bài thơ Mùa thu của em .


II. Chuẩn bị:



-Vở Luyện viết


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1: Giới thiệu bài</i>


<i>2: Hướng dẫn tập chép .</i>



- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- Gọi HS đọc đoạn chép .


- Yêu cầu lớp đọc thầm .u cầu tìm
từ khó .


- Hướng dẫn viết vở – nhắc nhở cách
trình bày bài , tư thế ngồi …


- Theo dõi , uốn nắn .
- Hướng dẫn sửa bài .


- Thu bài chấm – sửa bài. Nhận xét
chung


4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhâïn xét tiết học .


- HS lắng nghe .
-1 HS đọc.


- Cả lớp đọc thầm – HS tìm và nêu từ khó.
- HS nhìn bảng – viết vào vở.


-Học sinh tự soát bài – Đổi chéo bài – sửa
bài


-Theo dõi –sửa sai .


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân, chia trong PV bảng nhân 6, chia 6.
-Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


-Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


II. Chuẩn bị:



- GV :Một số bài tập.
- HS :Vở bài tập..


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Ổn định : Hát.


2.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS
* bài 1:Tính.


48 : 6 + 137 24 : 6 x 5
<b>3.Bài mới : </b>


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.</i>
Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu của
đề



- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm
bài 1.


- 2 em neâu


- Học sinh làm bài vào vở bài tập, 4 học sinh
lên bảng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

-GV nhận xét,sửa sai.


H: Khi đã biết 6 x 9 = 54 , có thể ghi
ngay kết quả 54 : 6 được khơng ? vì
sao ?


Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
bài .


- Yêu cầu học sinh nhẩm.
-Yêu cầu HS nhận xét.


Bài 3 : u cầu học sinh đọc đề –
phân tích đề.


-u cầu học sinh tóm tắt và giải vào
vở.


- Gọi học sinh nhận xét
- GV nhận xét – sửa bài



<i>Hoạt động 3: Nhận biết của hình chữ </i>
<i>nhật . </i>


- GV Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Yêu cầu các nhóm trình bày trước
lớp.


- GV nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố, dặn dị :


-Về nhà luyện tập thêm về phép chia
cho 6.


-Nhận xét tiết học .


- Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi ngay


54 : 6 = 9. Vì nếu lấy tích chia cho thừa số này
thì sẽ được thừa số kia.


-1 Học sinh nêu.


- Học sinh nhẩm nối tiếp nhau từng phép tính
trong bài.


-HS nhận xét đúng, sai.


- 2 học sinh đọc đề - HS tìm hiểu đề (2 cặp
học sinh).



- H : bài tốn cho biết gì ?
- H : Bài tốn hỏi gì ?


-HS làm vào vở –1học sinh lên bảng.
Đáp số : 3 m vải


- 1 học sinh nhận xét.
-HS đổi chéo vở sửa bài.


- Học sinh thảo luận nhóm 3 để tìm hình nào
đã được tơ màu hình .


- Đại diện các nhóm lên trình bày, giải thích.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét – bổ
sung.


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân, chia trong PV bảng nhân 6, chia 6.
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


II. Chuẩn bị:



- Vở bài tập..


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1: Giới thiệu bài</i>


<i>2: Hướng dẫn ôn tập.</i>


Bài 1 : Gọi học sinh nêu yêu cầu của
đề


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm
bài 1.


-GV nhận xét,sửa sai.


Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
bài .


- Yêu cầu học sinh nhẩm.
-Yêu cầu HS nhận xét.


Bài 3 : u cầu học sinh đọc đề –
phân tích đề.


-Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải vào
vở.


- Gọi học sinh nhận xét
- GV nhận xét – sửa bài
4.Củng cố, dặn dị :



-Nhận xét tiết học .


- 2 em neâu


- Học sinh làm bài vào vở bài tập, 4 học sinh
lên bảng làm bài .


-1 Học sinh nêu.


- Học sinh nhẩm nối tiếp nhau từng phép tính
trong bài.


-HS nhận xét đúng, sai.


- 2 học sinh đọc đề - HS tìm hiểu đề (2 cặp
học sinh).


- H : bài tốn cho biết gì ?
- H : Bài tốn hỏi gì ?


-HS làm vào vở –1học sinh lên bảng.
Đáp số : 5 lít


- 1 học sinh nhận xét.
-HS đổi chéo vở sửa bài.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:




- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.




<i><b>---Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Thủ công</b>


<b>CẮT,DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG(tiết 1)</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.


- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh của ngôi sao
tương đối đều nhau.Hình dán tương đối phẳng, cân đối.


<b>II Chuẩn bị.</b>


- Mẫu lá cở đỏ sao vàng.



- Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì.
- Tranh quy trình gấp


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra 2’
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: HD quan
sát và nhận xét.
8 – 10’


HĐ 2: HD mẫu
20’


-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Đưa mẫu.


-Cờ thường được treo vào dịp
nào? Ơû đâu?



-HD làm mẫu.


1.Gấp cách ngôi sao 5 cánh.
-Giấy vàng cắt hình vng
cạnh 8 ơ. Gấp 4 lấy tâm o.
-Mở đôi để lại đường gấp
đơi.


-Từ góc trên lấy xuống một
ô đánh dấu D gấp 1 đường từ
tâm o D từ góc đối diện theo
chiều dài lấy vào 2,5 ô đánh
dấu và gấp Ngược lại từ
điểm O vừa đánh dấu.


-Cùng góc vừa lấy vào 2,5 ơ


-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.


HS quan sát – nhận xét.
-Cờ hình chữ nhật nền đỏ.
-Ngơi sao vàng 5 cánh.
-Ngơi sao dán ở chính giữa.


-Một cánh hướng thẳng lên cạnh
trên.


-Ngày lễ, tết,…..



-Quan sát lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Thực hành nháp.
3. Củng cố dặn
dị: 2’


ta lấy và 2,5 ơ ta lấy vào 1ô
và gấp tiếp từ ô đến điểm
vừa đánh dấu.


2. Cắt ngôi sao 5 cách.


-Từ hình tam giác ngoài
cùng đánh dấu 2 điểm I
O = 1,5 ô ; Knằm trên cạnh
đối diện O 4ô. Kẻ đường
chéo cắt – mở ra được ngôi
sao 5 cánh.


- Nhận xét chung giờ học
-Dặn dị.


-Quan sát lắng nghe.


-Nhắc lại cách gấp ngơi sao.
Thực hành nháp theo nhóm.
-Chuẩn bị tiết sau.


Tập làm văn




<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- HS nắm được trình tự tổ chức được một cuộc họp tổ cụ thể – xác định rõ nội dung
cuộc họp .


-Biết cách tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học. Học sinh trình bày to, rõ ràng .
-Học sinh mạnh dạn trước cuộc họp .


<b>II Chuẩn bị.</b>


-GV : + Bảng lớp viết sẵn các gợi ý về nội dung trao đổi trong cuộc họp.
+Bảng phụ viết sẵn các gợi ý về nội dung trao đổi trong cuộc họp.
-HS : Học sinh đọc kỹ bài cuộc họp của chữ viết,vở bài tập.


<b> III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Ổn định : Nề nếp
2. Bài cũ :


-Trả bài viết điện báo tuần 4.
3. Bài mới :


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </i>


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tổ chức</i>
<i>cuộc họp.</i>



- Gọi 2 HS lên kể lại câu chuyện : Dại gì
mà đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Gọi HS đọc yêu cầu của giờ tập làm
văn.


H: Nêu trình tự một cuộc họp thơng
thường?


H: Ai là người nêu mục đích cuộc họp?
H: Ai là người nêu ngun nhân của tình
hình đó?


H:Làm thế nào để tìm cách giải quyết
vấn đề trên?


H: Giao việc cho mọi người bằng cách
nào?


- GV thống nhất lại những điều cần chú
ý khi tiến hành cuộc họp.


<i>Hoạt động 3: Tiến hành cuộc họp.</i>


- Giao việc cho mỗi tổ trong các nội
dung mà SGK đã gợi ý, yêu cầu các tổ
tiến hành họp tổ.


- GV theo dõi và giúp đỡ các tổ.


<i>Hoạt động 4 : Thi tổ chức cuộc họp.</i>
- 4 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp, GV
là giám khảo.


- Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc
họp tốt, đạt hiệu quả.


4. Củng cố – Dặn dò:


- u cầu Học sinh nêu lại trình tự diễn
biến cuộc họp.


- Nhận xét tiết học


-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- HS nêu như đã giới thiệu ở giờ tập đọc
<i>Cuộc họp của chữ viết.</i>


-Người chủ toạ cuộc họp.( Tổ trưởng)
-Tổ trưởng nêu sau đó các thành viên
đóng góp ý kiến.


- Cả tổ thảo luận, bàn bạc, thống nhất
cách giải quyết, tổ trưởng tổng hợp ý kiến
của các bạn.


- Cả tổ bàn bạc phân công sau đó tổ
trưởng chốt lại ý kiến của của cả tổ.



- Cả lớp theo dõi.


- Các tổ tiến hành họp theo hướng dẫn.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét cuộc họp
của từng tổ.


Luyện Tiếng việt



<b>LUYỆN TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- HS nắm được trình tự tổ chức được một cuộc họp tổ cụ thể – xác định rõ nội dung
cuộc họp .


-Biết cách tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học. Học sinh trình bày to, rõ ràng .
-Học sinh mạnh dạn trước cuộc họp .


<b>II Chuẩn bị.</b>
-VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b> III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>1: Giới thiệu bài </i>


<i>2: Hướng dẫn cách tổ chức cuộc họp.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của giờ tập làm


văn.


H: Nêu trình tự một cuộc họp thơng
thường?


H: Ai là người nêu mục đích cuộc họp?
H: Ai là người nêu ngun nhân của tình
hình đó?


H:Làm thế nào để tìm cách giải quyết
vấn đề trên?


H: Giao việc cho mọi người bằng cách
nào?


- GV thống nhất lại những điều cần chú
ý khi tiến hành cuộc họp.


<i>3. Tiến hành cuộc họp.</i>


- Giao việc cho mỗi tổ trong các nội
dung mà SGK đã gợi ý, yêu cầu các tổ
tiến hành họp tổ.


- GV theo dõi và giúp đỡ các tổ.
<i>4.Thi tổ chức cuộc họp.</i>


- 4 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp, GV
là giám khảo.



- Kết luận và tun dương tổ có cuộc
họp tốt, đạt hiệu quả.


4. Củng cố – Dặn dò:


- u cầu Học sinh nêu lại trình tự diễn
biến cuộc họp.


- Nhận xét tiết học


-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- HS nêu như đã giới thiệu ở giờ tập đọc
<i>Cuộc họp của chữ viết.</i>


-Người chủ toạ cuộc họp.( Tổ trưởng)
-Tổ trưởng nêu sau đó các thành viên
đóng góp ý kiến.


- Cả tổ thảo luận, bàn bạc, thống nhất
cách giải quyết, tổ trưởng tổng hợp ý kiến
của các bạn.


- Cả tổ bàn bạc phân cơng sau đó tổ
trưởng chốt lại ý kiến của của cả tổ.


- Cả lớp theo dõi.


- Các tổ tiến hành họp theo hướng dẫn.



- Cả lớp theo dõi và nhận xét cuộc họp
của từng tổ.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 5</b>


<b>I.Mục tiêu: Học sinh thấy được nhưng ưu khuyết điểu trong tuần qua, nắm được kế </b>
hoạch tuần 6. Thực hiện đúng kế hoạch


<b>II.Hoạt động:  Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động.</b>
- Các em đi học đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Vệ sinh sạch sẽ tự giác
- Ăn mặc đông phục


- Lao động dọn vệ sinh trường lớp.
 Kế hoạch tuần 6:
- Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp


- Cũng cố lại các sao tiến hành sinh hoạt có chất lượng.
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương tự giác hơn.


- Lao động thường xuyên.
 Dặn dò về nhà:


Về nhà thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra
<b>Tốn</b>


<b> TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG </b>
<b>NHAU CỦA MỘT SỐ</b>



<b>I Mục tiêu.</b>


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng để giải BT có lời văn.


<b>II Chuẩn bị.</b>
-VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


1.Ổn định: Nề nếp.


2.Kiểm tra bài cũ: Tổ chức cho các
tổ thi đọc bảng


- GV nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:


<i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu </i>
<i>các phần bằng nhau của một số.</i>
- GV gắn hình vẽ lên bảng và đặt đề
toán.


- Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài


tốn.


- u cầu học sinh phân tích đề.
H: Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
H: Muốn lấy được <sub>3</sub>1 của 12 cái
kẹo ta làm thế nào?


H: 12 cái kẹo chia thành 3 phần


-HS theo dõi.


- 2 học sinh đọc đề.
-2 học sinh phân tích đề.
H: Bài tốn cho biết gì?
H: Bài tốn hỏi gì?


- Chị có tất cả 12 cái kẹo.


- Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau,
sau đó lấy đi một phần.


- Mỗi phần được 4 cái kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

bằng nhau thì mỗi phần được mấy
cái kẹo ?Em làm thế nào để tìm
được 4 cái kẹo?


- 4 cái kẹo chính là 1<sub>3</sub> của 12 cái
kẹo.



H: Vậy muốn tìm <sub>3</sub>1 của 12 cái kẹo
ta làm như thế nào?


- Yêu cầu học sinh tóm tắt đề tốn
và giải.


H: Vậy muốn tìm một phần mấy của
một số ta làm thế nào?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


<i>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</i>
+Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


-GV nhận xét, sửa bài.
+Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.


H: muốn biết cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải ta làm thế nào?


-Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải
vào vở.


-GV chấm, nhận xét , sửa bài.


4.Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4.


- Ta lấy 12 chia cho 3, thương tìm được trong
phép tính chia này chính là 1<sub>3</sub> của 12 cái kẹo.
- 1 học sinh tóm tắt và giải bảng lớp - dưới làm
vào vở nháp.


Đáp số : 4 cái kẹo
- Muốn tìm một phần mấy của một số, ta lấy số
đó chia cho số phần.


- 2 học sinh nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu của bài.


-HS làm bài vào vở, lần lượt 4 học sinh lên
bảng làm.


- Học sinh nhận xét bài làm trên bảng .
-Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.


- 2 học sinh đọc đề bài.


-2 học sinh tìm hiểu và phân tích đề.
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn hỏi gì?



- Ta phải tìm <sub>5</sub>1 của 40 mét vải.
- Học sinh tóm tắt và giải vào vở.
Đáp số : 8m vải.
- Học sinh nhận xét, sửa sai.


Luyện

<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG </b>
<b>NHAU CỦA MỘT SỐ</b>


<b>I Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Luyện cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng để giải BT có lời văn.


<b>II Chuẩn bị.</b>
-VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<i>1:Giới thiệu bài</i>
<i>2:Luyện tập </i>
+Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm vào vở.



-GV nhận xét, sửa bài.
+Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.


-Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải
vào vở.


-GV chấm, nhận xét , sửa bài.
4.Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


-HS đọc yêu cầu của bài.


-HS làm bài vào vở, lần lượt 6 học sinh lên
bảng làm.


- Học sinh nhận xét bài làm trên bảng .
-Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.


- 2 học sinh đọc đề bài.


-2 học sinh tìm hiểu và phân tích đề.
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn hỏi gì?



- Học sinh tóm tắt và giải vào vở.
Đáp số : 7 kg


- Học sinh nhận xét, sửa sai.


Tự nhiên và xã hội



<b>HOẠT ĐỘNG BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


-Nêu được tên và chỉ được đúng các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh
vẽ hoặc mô hình.


<b>II Chuẩn bị.</b>


-GV : Các hình trong SGK trang 22 , 23 . Hình vẽ cơ quan bài tiết phóng to.
- HS : Sách giáùo khoa,vở bài tập.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Ổn định: Nề nếp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

-Nêu nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim?
- Nêu cách đề phòng bệnh thấp tim


3.Bài mới:



<i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 2: Gọi tên các bộ phận của cơ </i>
<i>quan bài tiết nước tiểu .</i>


1.Mục tiêu: Kể được tên các bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức
năng của chúng.


2.Cách tiến hành.


+Bước 1: Làm việc theo đơi.


-u cầu HS thảo luận nhóm quan sát
hình 1 SGK Trang 22 để gọi tên các bộ
phận của cơ quan bài tiết nước tiểu .
-Bước 2 :Làm việc cả lớp.


* GV treo tranh phóng to về cơ quan bài
tiết nước tiểu.


- Tổ chức cho học sinh trình bày kết quả
thảo luận.


-GV nhận xét,đánh giá.
3.Kết luận.


Hoạt dộng 3: Vai trò và chức năng của
các bộ phận trong cơ quan bài tiết nước


tiểu.


1.Mục tiêu: nêu được vai trò và chức
năng của các bộ phận trong cơ quan bài
tiết nước tiểu.


2. Cách tiến hành: Thảo luận nhóm.
- u cầu học sinh quan sát hình 2 trang
23 SGK đọc các câu hỏi và trả lời của các
bạn trong hình .


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, trao
đổi và hồn thành một số câu hỏi sau :
H : Thận để làm gì ?


H :Ống dẫn nước tiểu để làm gì ?
H: Bàng quang để làm gì?


H :Nước tiểu thải ra ngồi cơ thể bằng
cách nào ?


- Yêu cầu các nhóm trình baøy.


- Học sinh trao đổi gọi tên các bộ phận
của cơ quan bài tiết nước tiểu.


-HS quan saùt.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.



-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Học sinh quan sát và đọc câu hỏi , trả lời
trong sách.


-Học sinh thảo luận cặp 6.


-Đại diện các nhóm trình bày.


Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- GV chốt ý.
3.Kết luận:


<i>Hoạt động 4: Trị chơi Ghép chữ vào sơ </i>
<i>đồ.</i>


- Chia lớp thành 2 đội, trong thời gian
nhanh nhất, các đội phải hoàøn thành sơ
đồ hoạt động bài tiết nước tiểu.


- GV đưa bảng từ cho sẵn các từ đúng để
điền vào sơ đồ hoạt đông bài tiết nước
tiểu


* Bảng từ : Thức ăn, máu ( chứa chất độc
hại ) gan, phổi, thận, chứa trong, tạo
thành, dạ dày, ống đái.



- Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi theo
hình thức tiếp sức


- GV theo dõi hình thức chơi - Tổng Kết
* Đáp án đúng : Máu (chứa chất độc hại)
thận , chứa trong ống đái


4.Củng cố và dặn dò.


- Mỗi đội chọn 5 bạn lên tham gia trị chơi.


- Hai đội tiến hành chơi.


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua<b>à</b>

n 6


THỨ/


NGÀY MÔN TÊN BÀI


<b>2 </b>
<b>(21.9.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán



Luyện Toán


Kế hoạch tuần 6
Bài tập làm văn
Bài tập làm văn


Vẽ trang trí. Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào…
Luyện đọc: Bài tập làm văn


Luyện tập
Ôn tập
<b>3</b>


<b>(22.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Ôn đi vượt chướng ngại vật
Nghe viết: Bài tập làm văn
Ơn chữ hoa: D, Đ



Luyện viết: Bài tập làm văn


Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Ơn chia số có hai chữ số cho số có …


Tự làm lấy việc của mình( tiết 2)
<b>4</b> S Tập đọcHát nhạc


Luyeän T.V


Ơn tập bài hát “ Đếm sao”-Trị chơi âm nhạc
Nhớ lại buổi đầu đi học


Luyện đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>(23.9.2009)</b> HĐTT
Toán


C Luyện Toán
TNXH


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Luyện tập


Ôn tập


Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
<b>5</b>


<b>(24.9.2009)</b>



Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT


Đi chuyển hướng trái, phải-Trị chơi “ Mèo…”
Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học


Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
Luyện viết: Nhớ lại buổi đầu đi học
Phép chia hết và phép chia có dư
Ôn phép chia hết và phép chia có dư


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
<b>6</b>


<b>(25.9.2009)</b>


Thủ công
S Tập làm văn


Luyện T.V
SHL



Tốn


C Luyện Toán
TNXH


Gấp, cắt , dán ngôi sao 5 cánh và …(tiết 2)
Kể lại buổi đầu em đi học


Luyện kể lại buổi đầu em đi học
Nhận xét tuần 6


Luyện tập
Ôn tập


Cơ quan thần kinh
<b>TUAÀN 6</b>


<i> </i>


<i><b> Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>Chào cờ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 6</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.



- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 6.


<b></b>


<b>---Tập đoc – Kể chuyện</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật tôi và lời nhười mẹ.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố
làm cho được điều mình nói.


B.Kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại một đoạn câu chuyên dựa vào
tranh minh họa.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD đọc và giải
nghĩa từ.


18’- 20’


2.3 Tìm hiểu bài.
15’


-Dấu câu có tác dụng thế
nào trong khi viết?


-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.


<i>-HD đọc: Lui – xi – a, Cơ –</i>
<i>li –a.</i>


-HD ngắt nghỉ.


-Đọc đúng giọng câu hỏi.
-Giải nghĩa: SGK.



-Cô giáo ra đề văn cho cả
lớp như thế nào?


-Vì sao Cô – li – a lại thấy
khó viết?


-Vì sao Cơ – li – a lại viết
được dài ra?


-Vì sao khi mẹ bảo Cơ – li
– a đi giặt quần áo lúc đầu
Cô –li – a ngạc nhiên sau
lại vui vẻ làm?


-Bài học giúp em hiểu điều
gì?


- Đọc bài cuộc họp của chữ viết.
-Giúp ta hiểu được nội dung mà
người viết cần bày tỏ.


-HS nhắc lại tên bài học.
-HS đọc cá nhân đồng thanh.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.


-HS đặt câu với từ đó.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nhóm nối tíep.



-Đọc cá nhân.
-Đọc cả bài.


-Đọc thầm đoạn 1 – 2.


+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
-HS trả lời CN.


-Đọc thầm đoạn 3.
Thảo luận câu hỏi 3.
-Trình bày.


-Đọc đoạn 4.


-Đọc thầm cả bài.


“Lời nói phải đi đơi với việc làm”
-HS đọc cá nhân – đồng thanh.
-HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

2.4 Luyện đọc lại.
15 – 17’


3. Keå chuyện 20’


3. Củng cố – dặn
dò: 3’


-Đọc mẫu đoạn 3 – 4.



- Yêu cầu đọc đề.


-Nhận xét – chốt:Thứ tự
3 – 4 – 2 – 1


-Câu chuyện vốn được kể
theo lời của ai?


-Bây giờ ta kể theo lời của
ai?


-Nhận xét – tuyên dương.
-Em thích bạn nhỏ trong
chuyện không? Vì sao?
- dặn dò:


-Đọc diễn cảm cả bài.
-HS đọc.


-HS quan sát tranh tự xắp xếp.
-Trình bày.


-Cô – li – a.
-Của em.


-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.


-Lớp nhận xét.



-Bình chọn người kể hay nhất.


-Về nhà tập kể.


<b>Mó thuật</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ.VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG</b>
(Đ/c Phụ trách môn Mó thuật dạy)


<b></b>
<b>---Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật tôi và lời nhười mẹ.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.


-Đọc mẫu tồn bài.


<i>-HD đọc: Lui – xi – a, Cơ –</i>
<i>li –a.</i>



-HD ngắt nghỉ.


-Đọc đúng giọng câu hỏi.


-HS đọc cá nhân đồng thanh.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nhóm nối tíep.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

3. Củng cố – dặn
dò:


- dặn dò:


-Đọc cá nhân.
-Đọc cả bài.


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.</b>
- Vận dụng giải tốn có lời văn.


<b>II:Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ bài 4.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ.4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.1’


2.2 Luyện tập.
Bài 1: 10’


Bài 2: 12’


Bài 3: Giảm tải
Bài 4: 6’


- Nhận xét –sửa.
-Dẫn dắt - ghi tên bài.


-Chấm chữa bài.


-bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


-Treo hình vng lên bảng.
-Nhận xét – sửa.


-Chữa lại bài tập đã được giao về ở


tiết trước.


-Nhắc lại tên bài học.


-HS đọc u cầu – làm vở.
-Chữa bảng nhận xét.
a- ½ của 12 cm là: 6 cm
½ của 18 kg là: 9kg
½ của 10 lít là: 5 lít.
b- 1/6 của 24 m là: 4m


1/6 của 30 giờ là: 5 giờ
1/6 của 54 ngày là: 9 ngày.
-HS đọc đề.


Laøm: 30 Bông hoa


Tặng 1/6 số bơng hoa = …bơng hoa?
-HS giải bảng, lớp làm bài vào vở.
-HS đọc đề


-HS quan sát.


-Lần lượt lên ghi số đã tơ màu.
 KL: tơ màu 1/5 hình 2, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

3. Củng cố dặn
dò: 2’


-Nhận xét tiết học.



-Dặn dò: -Về ôn lại cách tìm một phần mấy của một số.


<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Ơn tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.</b>
- Vận dụng giải tốn có lời văn.


<b>II:Chuẩn bị:</b>


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2:


Baøi 3:


3. Củng cố dặn
dò:


-Chấm chữa bài.
-bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


-Nhận xét – sửa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò


-HS đọc yêu cầu – làm vở.
-Chữa bảng nhận xét.
-HS đọc đề.


-HS giải bảng, lớp làm bài vào vở.
Đ/S: 4 kg


- HS đọc đề
– HS làm vở


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể Dục</b>


<b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái đúng cách.-Biết cách
đi vượt chướng ngại vật thấp.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-Kẻ sân, vạch.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>


















Noäi dung Định


lượng Phương pháp thực hiện
1/ Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến nội dungyêu cầu giờ học
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát


Khởi động: Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp.


Trò chơi” Chiu qua hầm”.
2/Phần cơ bản:



a/Ơân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều
theo 1-4 hàng dọc.


-Mỗi động tác chỉ tập 1-2 lần.
-Đi đều thực hiện 2-3 lần.


-GV chú ý nhiều đến động tác chân và đánh
tay.


b) Ôân đi vượt chướng ngại vật.
-Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc.


-GV cho cả lớp đứng tại chỗ xoay các khớp
cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai, sau đó
mới tập.


c) Chơi trị chơi “ Mèo đuổi chuột”
-GV nêu trị chơi ,giải thích cách chơi.
-HS thực hiện chơi:u cầu HS chọn bạn
chơi theo đôi).


-Thi đua chơi.
3/ Phần kết thúc:
-Thả lỏng, hít thở sâu.
-Hệ thống lại bài học.


-GV nhận xét, dặn dị:Ơân đi đều và vượt
chướng ngại vật.



1-2’
1’
1’
1’
7-9’
cự li 20


meùt


6-8 ‘


1-2’
1’
1’


        
        
        


       





       


        
        
        



<b>Chính tả ( nghe viết)</b>
<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo.


- Làm đúng BT 3(a/b)
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Vở bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

ND - TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra baøi


cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
HD viết chính tả.
8’


Viết vở: 15’
Chấm – chữa 3’
2.3HD làm bài
tập.



Bài 2: Chọn chữ
điền vào chỗ
trống 4’
Bài 3: Điền s/x
4’


3. Củng cố – dặn
dò: 1’


<i>Đọc: Nắm cơm, lắm việc, gạo </i>
<i>nếp.</i>


-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


-Đọc bài viết.


Tìm tên riêng trong bài chính
tả?


-Tên riêng được viết như thế
nào?


<i>-GV đọc: Cô – li – a, làm văn,</i>
<i>giặt quần, ngạc nhiên.</i>


-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc từng câu.



-Đọc lại.


-Chaám một số bài.


-Chấm chữa.


-Chấm chữa.
-Nhận xét
– dặn dị:


- Viết bảng con, 2 HS lên viết
bảng lớp.


- Đọc lại.


- Nhắc lại tên bài học.


-2 HS đọc lại bài.
-Cơ – li –a


- Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa
các chữ có dấu gạch nối.


- Viết bảng con và viết bảng lớp –
đọc lại.


-Ngồi viết đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.



-HS đọc yêu cầu đề bài.
Làm vở – chữa (miệng)


Khoeo chân, lẻo khoẻo, ngoéo
tay.


-Đọc u cầu và làm vở.
- Chữa bảng.


Siêng, sáng.


-Làm bài tập 3 b vào vở.
<b>Tập viết</b>


<b>ƠN CHỮ HOA : D, Đ</b>
<b>I Mục đích – u cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa D, Đ thông qua bài ứng dụng.
- <i>Viết đúng tên riêng: Kim Đồng.</i>


- <i>Viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Mẫu chữ D,Đ.


- Bài viết trên dòng li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết bảng con.
Luyện viết chữ D,
Đ, K 8’


Viết từ: Kim Đồng
5’


Câu ứng dụng 5’


HD viết vở 15’
Chấm chữa 4’
3. Củng cố dặn dị
2’


- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài viết.


-Viết mẫu cộng mô tả cách
viết.


-Sửa sai.



-Từ “Kim Đồng” được viết
bằng những chữ nào?độ cao?
-Viết mẫu + mô tả.


-Sửa.


Giải nghĩa: Con người có học
mới khơn ngoan trưởng thành.
-Nêu cách viết.


-Sửa.


-HD ngồi viết.
-Nêu yêu cầu.


-Chấm chữa một số bài.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:


-Viết bảng Chu Văn An


-Đọc bài viết.


-Nghe và quan saùt.


-HS viết bảng con đọc lại.
-Nêu:Kim Đồng Là đội viên
thiếu niên tiền phong đầu tiên
….



-K, Đ, g cao 2,5 li
- i,n, ô, n 1 li.
-HS quan sát.
-Viết bảng.
-Đọc.


-Đọc: Dao có mài mới sắc,
người có học mới khơn.


-Viết bảng:Dao.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài.


-Viết phần luyện thêm.
<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Vở bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

ND Giáo viên Học sinh
1. Giới thiệu bài.



2. Luyện viết.


3. Củng cố – dặn
dò:


-Đọc bài viết.


-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc từng câu.


-Đọc lại.


-Chaám một số bài.
-Nhận xét


– dặn dò:


-2 HS đọc lại bài.
-Ngồi viết đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở sốt lỗi.


<b>Tốn</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số.(hết ở tất cả các lượt chia)
- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số .



<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2.Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD thực hiện
phép chia: 96: 3
12’


2.3 Thực hành.


- Kiểm tra các bài đã giao về
nhà ở tiết trước.


-Nhận xét – cho điểm
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


-HD đặt tính.


-Kiểm tra – ghi lại. 96 : 3
-HD thực hiện chia từ trái


sang phải.


9: 3 = ?
-Vieát 3 (Ghi)


-Nhân ngược lại: 3 x 3 = ?
-Lấy 9- 9 = 0


-Hạ 6; lấy 6: 3 = ?
-Viết 2 (ghi)
-Nhân ngược lại.
2 x 3 = ? 6 – 6 = 0
-Vậy : 96 : 3 = ?


- 2 HS lên làm bài 4.
-HS đọc lại bảng chia.


-Nhắc lại tên bài học.


-Đặt tính vào bảng con.
-Giơ bảng.


9: 3 = 3
-HS ghi
3 x 3 = 9
6 : 3 = 2
Ghi
2 x 3 = 6


-Nêu lại cách chia 96: 3 = 32



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Bài 1: Tính 8’


Bài 2: 8’


Bài 3: 7’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Ghi bảng.


-Nhận xét – chữa.


-Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Dặn dị:


-HS làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.
-HS đọc đề bài.


Tìm 1/3 của: 69kg,36m,93lít
-HS làm vở chữa bảng.
-HS đọc đề.


Hái được: 36 quả.



Biếu: 1/3 số cam= … quả?
-HS giải vở.


-HS nêu lại cách chia.
-Về lại bài tập.


<b>Tốn</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Ơn làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số.(hết ở tất cả các lượt chia)
- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số .


<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng con.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Ơn tập.


Bài 1: Tính


Bài 2:
Bài 3:



3. Củng cố – dặn
dò:


-Chấm chữa.
-Nêu ycBT.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Dặn dị:


-HS đọc đề bài.


-HS làm vở, 3 HS chữa bảng lớp.
-HS làm vở chữa bảng.


-HS đọc đề.
-HS giải vở.


Đ/S: 12 giờ
-HS nêu lại cách chia.
-Về lại bài tập.


<b>Đạo đức</b>


<b>TỰ LAØM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

-Nêu được ích lợp của việc tự làm lấy.


-Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Tranh minh hoạ tình huống , bảng phụ , phiếu bài tập.
<b>-HS: Vở bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 2: Liên hệ thực
tế 12’


MT: HS tự nhận xét
về những cơng việc
mà mình đã làm
hoặc chưa tự làm.


HĐ 2: Đóng vai
MT: HS thực hiện
được một số hành


động và biết bày tỏ
thái độ phù hợp.
12’


HÑ 3: Thảo luận
nhóm.


MT: HS biết bày tỏ
thái độ của mình về
ý kiến liên quan.
9’


Như thế nào là tự làm lấy
cơng việc của mình?


-Tự làm lấy cơng việc của
mình có lợi gì?


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài học.
-Giao nhiệm vụ:


-Các em tự suy nghĩ xem
mình đã tự làm lấy những
cơng việc gì của mình.
-Em đã thực hiện cơng việc
đó như thế nào?


-Em cảm thấy thế nào khi
hồn thành cơng việc?


-Nhận xét khen gợi, khuyến
khích.


- Kết luận laïi.


-Nhận xét kết luận.
Ý kiến: a, b, đ đúng.
Ý kiến: c, d, e sai.


- 2 HS trả lời.


- Lớp nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS liên hệ.


-HS trình bày trước lớp.
-HS khác nhận xét.


-Đọc yêu cầu bài tập 5.
-Chia 4 nhóm :


2 nhóm xử lí tình huống 1.
2 nhóm xử lí tình huống 2.
Trình bày trước lớp.


-HS đọc yêu cầu bài tập 6.
-Thảo luận nhóm.


-1 Nhóm đọc –1 nhóm đánh
dấu.



-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

3. Củng cố – dặn dò:
2’


-Klchung


- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


-Đọc phần khung xanh trong
vở bài tập.


- Thực hành tự làm lấy việc
của mình.


<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Hát nhạc</b>


<i><b>ƠN TẬP BÀI HÁT ĐẾM SAO – TRỊ CHƠI ÂM NHẠC</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và hát đúng lời ca.
- Biết hát vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị hát bài : Đếm sao.
- Tranh minh hoạ cho bài hát.


- Nhạc cụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ
3’


2. Bài mới.


2.1 Giơi thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Ôn tập bài
<i>hát Đếm sao</i>
10’


HÑ 2: Trò chơi
âm nhạc 17’
3.Củng cố dặn doø.
2’


<i>- Kiểm tra bài Bái Đếm sao.</i>
-Nhận xét đánh giá.


- Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Hát và gõ đệm.


-Yeâu cầu



- Nhận xét tiết học.
Dặn dò.


- 2 – 3 HS hát theo yêu cầu.


- Nhắc lại tên bài học.
- HS haùt .


- HS vừa hát vừa vỗ tạy theo tiết
tấu lời ca.


- Cả lớp hát và thực hiện.
- Nhóm.


- Cá nhân.
- Thi hát.


- Một vài nhóm thi đua.


<b>Tập đọc</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
tiên đi học.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>



- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD kết hợp giải
nghĩa từ. 12’


HD tìm hiểu bài.
10’


Học thuộc 1 đoạn


-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi.
-Ghi từ HS phát âm.


-HD giải nghĩa từ.
<i>Bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>



-Điều gì gợi cho tác giả nhớ
kỉ niệm ngày tựu trường?
-Trong ngày tựu trường đầu
tiên vì sao tác giả thấy
cảnh vật có sự thay đổi lớn?
-Tìm những hình ảnh nói
lên sự bỡ ngỡ rụt rè của
đám học trị mới tựu
trường?


-Bài văn nói lên điều gì?
-Treo bảng phụ viết đoạn 1:


- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.


-HS đọc lần lượt nối tiếp nhau
từng câu.


-HS đọc lại.


-Đọc nối tiếp nhau.


-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-HS đặt câu.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.



-1HS đọc cả bài.
-HS đọc thầm đoạn 1.


-Lá rụng nhiều vào cuối thu.
-HS đọc thầm đoạn 2.


-Ngày đó là ngàu đầu tiên đến lớp
nên ai cũng thấy hồi hộp, mới lạ.
-HS đọc thầm đoạn 3.


-nép bên ngoài người thân.
-Chỉ dám đi bước nhẹ
-Thêm được mạnh dạn ….
-Ngập ngừng, e sợ.
-Đọc thầm toàn bài.


 Hồi tưởng của tác giả về ngày
đầu đi học.


-HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

vaên 11’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:



-HS đọc nhẩm 1 đoạn.
-Thi đọc.


-Nhận xét.


-Học thuộc 1đoạn văn trong bài.


<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.


3. Củng cố – dặn
dò:


-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi.



-Treo bảng phụ viết đoạn 1:


-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:


- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.


-HS đọc lần lượt nối tiếp nhau
từng câu.


-HS đọc lại.


-Đọc nối tiếp nhau.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.


-1HS đọc cả bài.
-HS đọc nhẩm 1 đoạn.
-Thi đọc.


-Nhận xét.


-Học thuộc 1đoạn văn trong
bài.


<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.



<b>---Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia hết ở các lượt chia).
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Vận dụng giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Baûng con.



<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài
Bài 1: Đặt tính
rồi tính.


a- 7’
b- 7’
Bài 2: 10’


Bài 3: 8’


3. Củng cố – dặn
dò: 3’


-Ghi 48 : 2 55 : 5
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Nhận xét chữa.



-Làm mẫu.
- Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài.


-Nhận xét tiết học.


-Ơn lại bảng nhân đã học.


-HS làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.
-Nhắc lại tên bài học


-1 HS đọc yêu cầu.


-HS làm bảng con chữa bảng lớp.
-HS làm vở chữa bảng.


-HS đọc u cầu.


-Tìm ¼ của 20 cm, 40cm, 80 kg
-HS giải vở chữa bảng.


-HS đọc đề.
-HS giải vở.
-Chữa bảng lớp.


Đ/S: 42 trang


-ôn lại cách chia.


<b>Luyện Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia hết ở các lượt chia).
- Luyện tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Vận dụng giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Baûng con.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài
2. Ơn tập


Baøi 1:
Baøi 2:
Baøi 3:


Bài 4:


3. Củng cố – dặn
dò: 3’



-Làm mẫu.
-Nhận xét chữa.


- Chấm chữa.
- Chữa bài.


-Nhận xét tiết học.


-Ơn lại bảng nhân đã học.


-1 HS đọc u cầu.


-HS làm bảng vở, chữa bảng lớp.
-HS làm vở chữa bảng.


-HS đọc yêu cầu.
-HS giải vở chữa bảng.
-Chữa bảng lớp.


Đ/S: 20 phút
-HS đọc yêu cầu.


-HS giải vở chữa bảng.
-ôn lại cách chia.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu được cách đề phòng một số bệnh nêu trên.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Các hình trong SGK.


- Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cuõ.
3’


- Nêu các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu?


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Thảo luận:
MT: Nêu được lợi
ích của cơ quan bài
tiết nước tiểu



17’


HĐ 2: Quan sát
thảo luận:


MT: Nêu được cách
đề phòng một số
bệnh ở cơ quan bài
tiết nước tiểu. 16’


3. Cuûng cố – dặn
dò: 2’


-Nêu q trình hoạt động của
cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Giao nhiệm vụ: Thảo luận.
-Vì sao ta lại phải giữ vệ sinh
cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Nhận xét – chốt ý.


-Cơ quan bài tiết nước tiểu có
lợi ích gì?


-Chúng ta phải làm gì để giữ
vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu?



-Tại sao chúng ta cần uống
nhiều nước hàng ngày?
-KL


-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò:


-Nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thả luận theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét.


-Mở SGk quan sát các hình 2, 3,
4, 5.


-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày bổ xung.


-Thực hành tắm rửa thay quần
áo hàng ngày.


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>ĐI CHUYỂN HƯỚNG TRÁI, PHẢI – TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
- Bước đầu biết cách đi chuyển hướng phải, trái.


- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chột”.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
+ Sàn tập


+ Chuẩn bị còi, kẻ vạch, dụng cụ tập .
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


NỘI DUNG ĐL PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN


1 . Phần mở đầu


- GV nhận lớp, phổ biến ND, YC
của bài.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


1 – 2 ‘


1’ xxxxxxxxx


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Giậm chân tại chỗ.


- Trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
2 . Phần cơ bản :


a) Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng .


- Tập theo tổ



b) Học di chuyển hướng phải trái .
- Gv nêu tên.


- Laøm mẫu


- HS luyện tập, tập theo hình thức
nước chảy .


c) Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
- Nêu tên trò chơi.Giải thích
- HD chơi nháp, chơi thử .
3. Phần kết thúc


- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn vỗ
tay, hát.


- GV và HS hệ thống lại bài đã học
- GV giao bài tập về nhà .


1’
1’
4 – 6’


10 – 12’


6 – 8'


1’
2 – 3'



xxxxxxxxx
xxxxxxxxx


xxxxxxxx xxxxxxxx
xxxxxxxx


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo.


- Làm đúng BT 3(a/b)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. kiểm tra bài cũ.
4’



2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài
2’


2.2 Giảng bài.
HD nghe – viết.
HD chuẩn bị 7’


<i>-Đọc: Đèn sáng, xanh sao, lẻo</i>
<i>khoẻo, khoẻ khoắn.</i>


-Nhận xét chung bài trước.
-Nêu yêu cầu tiết học nêu tên
bài.


-Đọc mẫu bài viết.
-Bài viết có mấy câu?


-Những chữ nào được viết hoa


-Viết bảng.
-Đọc lại.


-Nhắc lại tên bài học.


-Nghe và 2 HS đọc lại.
-3 câu



-Cũng, Họ, Chữ đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Viết vở 15’


Chấm chữa 3’
2.3 HD làm bài
tập.


Bài tập 2: Điền
eo/ oeo.


Bài 3: Tìm từ 4’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


vì sao?


<i>-Đọc:bỡ ngỡ, nép, Quang</i>
<i>ngập ngừng, rụt rè.</i>


-HD ngồi viết, cầm bút đúng
tư thế.


-Đọc thong thả từng câu.
-Đọc lại.


-Chấm chữa một số bài.


-Nhận xét – sửa.


-Nêu lại yêu cầu.
-Chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:


-HS viết bảng con.
- Sửa sai.


-Đọc lại.
-Thực hiện.
-Viết vở.
-Đổi vở –soát.
-Chữa lỗi.


-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm vở – chữa bảng lớp.
- Đọc lại.


-HS đọc yêu cầu.
-Làm vở – chữa.


-1HS đọc gợi ý – 1 HS trả lời.
-Tập chép lại bài viết.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC.DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>



- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ.
- Biết điền đúng dấu phẩy vào câu văn.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 4’


2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Giải ô
chữ. Biết rằng
các từ ở cột màu
có nghĩa là buổi
lễ đầu năm học


-Nhận xét chữa bài.


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


Làm bài tập 2 – 3.



-Nhắc lại tên bài học.


-Đọc lần lượt gợi ý từng dịng –
thảo luận nhóm.


-Trình baøy.


-1 HS đọc gợi ý – 1 HS đọc trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

mới.
16 – 18’
Bài 2: Chép các
câu văn sau vào
vở và thêm dấu
phẩy vào chỗ
thích hợp.
16 – 18’
3. Củng cố dặn
dò. 3’


-Nhận xét – chữa bài.
-Nhắc lại u cầu bài.
-Chấm chữa.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.


-Lớp nhận xét.



-HS giải lại bài vào vở.
-1HS đọc yêu cầu.


-Đọc thầm từng câu văn.
-HS làm vào vở.


-HS chữa bài.


-Về tự tìm và giải ơ chữ trên báo
thiếu nhi.


<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài
2. Luyện viết


3. Củng cố – dặn
dò:



-Đọc mẫu bài viết.


-HD ngồi viết, cầm bút đúng
tư thế.


-Đọc thong thả từng câu.
-Đọc lại.


-Chấm chữa một số bài.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:


-Nghe và 2 HS đọc lại.
-Thực hiện.


-Viết vở.
-Đổi vở –sốt.
-Chữa lỗi.


<b>Tốn</b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Tấm bìa vẽ chấm tròn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra baøi


cũ. 4’
2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2’


2.2 Giảng bài.
HD nhận biết
phép chia hết và
phép chia có dư
12’


2.3 Thực hành
Bài1: Tính viết
theo mẫu 8’
Bài 2: Điền số
7’


Bài 3: Đã khoanh
vào ½ số ơ tơ hình
nào?


5’



3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Ghi: 82 : 2
39 : 3


-Nhận xét – chữa.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Ghi: 8: 2 9:2 (cột dọc)
8:2 = 4 có cịn thừa khơng?
9: 2 = 4 cịn thừa mấy?
-Đưa mơ hình kiểm chứng.
-8:2 = 4 (không thừa) phép
chia hết.


-9: 2 = 4 (thừa 1) phép chia có
dư. (số dư là 1)


-Số dư bé hơn số chia.
-Làm mẫu côït dọc


-Muốn điền được đúng, sai ta
làm thế nào?


-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.


- Thế nào là phép chia hết,


phép chia có dư?


-Số dư như thế nào so với số
chia?


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:


-HS làm bảng con
-chữa bảng lớp.


-Nhắc lại tên bài học.


-2 HS thực hiện và mô tả.
-Không.


-9: 2 = 4 (thừa 1).
-Quan sát nhận biết.


-Nêu lại.


-Làm vở – bảng cột dọc.
-Chữa bảng lớp.


-Đọc yêu cầu.


-Nháp để thấy quá trình thực
hiện và kết quả sau đó điền.
-HS làm vở.



-3 HS lên bảng làm.
-Đọc u cầu trả lời.
-Hình a.


-Số dư = 0 phép chia hết.


-Số dư lớn hơn 0 phép chia có dư.
-Số dư bé hơn số chia.


-Về nhà làm lại bài.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>ÔN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn phép chia hết và phép chia có dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Biết số dư bé hơn số chia.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
3. Thực hành


Bài1: Tính viết
theo mẫu


Bài 2: Điền (Đ/S)


Baøi 3:


3. Củng cố – dd


-Làm mẫu côït dọc


-Muốn điền được đúng, sai ta
làm thế nào?


-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.


-Nhận xét chung giờ học.


-Làm vở – bảng cột dọc.
-Chữa bảng lớp.


-Đọc yêu cầu.


-Nháp để thấy quá trình thực
hiện và kết quả sau đó điền.
-HS làm vở.


-4 HS lên bảng làm.


-Đọc yêu cầu làm VBT.
-2 Hs lên bảng.


<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>LAO ĐỘNG DỌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
I.

Mục đích – yêu cầu:



- Giúp HS thư giãn sau những giờ học.


- Làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, qua đó thêm yêu quý trường lớp.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


1. GV nêu yêu cầu buổi lao động
2. Hướng dẫn HS lao động
3. Nhận xét buổi lao động:


- GV tuyên dương những HS tích cực trong lao động. Phê bình, nhắc nhở những HS
cịn lười biếng, trốn lao động.



<i><b>---Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Thủ công</b>


<b>CẮT, DẮN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.



- Gấp, cắt, dán được ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh của ngơi sao
tương đối đều nhau.Hình dán tương đối phẳng, cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>II Chuẩn bị.</b>


- Mẫu lá cở đỏ sao vàng.


- Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì.
- Tranh quy trình gấp


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra 2’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Hs thực
hành 25’


HĐ 2: Trưng bày
SP 5’


3. Củng cố- dd 2’


-Kiểm tra quy trình gấp, cắt,
dán ngôi sao năm cánh và lá


cờ đỏ sao vàng.


-Nhận xét.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


- HD HS thực hành.
- Nhận xét chung giờ học
-Dặn dị.


-Nhận xét bổ xung.


-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hành gấp.


-Chuẩn bị tiết sau.
<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục đích - u cầu. </b>


- Bước đầu kể được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một doạn văn ngắn(khoảng 5 câu).
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Kể lại
buổi đầu đi học
18’


-Để tổ chức một cuộc họp
cần phải chú ý những gì?
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


Gợi ý: Buổi đầu tiên em đến
lớp là sáng hay chiều? Ai
đưa em đi, em cảm thấy như
thế nào? Buổi học kết thức


-Xác định nội dung cuộc họp.
-Nắm được trình tự cơng việc.
-Trong cuộc họp.


-Nhắc lại tên bài hoïc.



-1HS đọc yêu cầu.
-1 hs khá kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Bài 2: Viết lại
điều vừa kể
thành một đoan
văn ngắn (5– 7)
câu 15’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


như thế nào?


-Nhận xét – tuyên dương.
-Giúp HS xác định yêu cầu.


-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò:


-Kể theo cặp.
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.


-Đọc yêu cầu.
-HS viết bài.


-Đọc bài mình vừa viết.
-Nhận xét.



-Bình chọn bài viết hay, tốt.
-Về viết lại bài văn cho hay hơn.


<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>


- Luyện kể được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Vở bài tập.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2 .Luyện kể.


3. Củng cố – dặn
dò:


-Gợi ý: Buổi đầu tiên em
đến lớp là sáng hay chiều?
Ai đưa em đi, em cảm thấy
như thế nào? Buổi học kết
thức như thế nào?



-Nhận xét – tuyên dương.
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò:


-1HS đọc yêu cầu.
-1 hs khá kể mẫu.


-Kể theo cặp.
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 6</b>


<b>I.Mục tiêu: Học sinh thấy được nhưng ưu khuyết điểu trong tuần qua, nắm được kế </b>
hoạch tuần 7. Thực hiện đúng kế hoạch


<b>II.Hoạt động:  Giáo viên đánh giá nhận xét các hoạt động.</b>
- Các em đi học đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Vệ sinh sạch sẽ tự giác
- Ăn mặc đông phục


- Lao động dọn vệ sinh trường lớp.
 Kế hoạch tuần 7:
- Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp


- Cũng cố lại các sao tiến hành sinh hoạt có chất lượng.
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương tự giác hơn.



- Lao động thường xuyên.
 Dặn dò về nhà:


Về nhà thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 2’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính 8’


Bài 2: Đặt tính


rồi tính. 10’
Baøi 3: 7’


Bài 4: Khoanh
vào câu trả lời


-Ghi cột dọc.
20: 3 48 : 4
-Nhận xét chữa.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Nhận xét – chữa.


-Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Làm bảng con, 2 HS lên bảng
lớp.


-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.


-Đọc u cầu.
-Làm bảng chữa.
(Thực hiện cột dọc)


-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm vở.


Chữa bảng.
-Đọc đề.
-HS giải vở.
-Chữa bảng.


-HS đọc u cầu đề bài.


-Phép chia các số cho 3 – soá du


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

đúng. 7’


3. Củng cố – dặn
dò. 2’


-Chấm –củng cố về số dư.
- Nhận xét giờ học.


-Dặn dò:


lớn nhất là


a: 3 c: 1
b: 2 d: 0
-HS laøm.


-Về học thuộc bảng nhân chia đã
học.



<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Ơn phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND Giáo viên Học sinh


1 .Giới thiệu bài.
2. Ơn tập.


Bài 1: Đặt tính
rồi tính.


Bài 2:


Bài 3: Khoanh
vào câu trả lời
đúng.


Bài 4:



3. Củng cố – dặn
dò. 2’


-Nhận xét – chữa.


-Chấm chữa.


-Chấm chữa.


-Chấm –củng cố về số dư.
- Nhận xét giờ học.


-Dặn dò:


-Đọc u cầu.
-Làm bảng chữa.
(Thực hiện cột dọc)
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm vở.


Chữa bảng.
-Đọc đề.
-HS giải vở.
-Chữa bảng.


Đ/S: 4
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm.


-Về học thuộc bảng nhân chia đã


học.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

-Nêu được tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ và mơ
hình.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát:
MT: Kể và chỉ
được các bộ phận
của cơ quan thần
kinh trên cơ thể
mình 16’



HĐ2: Thảo luận.
MT: Nêu được
vảitò của não, tuỷ
sống, dây thần
kinh và các cơ
quan 16’


3. Cuûng cố –dặn
dò: 2’


-Cơ quan bài tiết nước tiểu có
ích lợi gì?


-Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Giao nhiệm vụ.


-Quan sát và chỉ tên các bộ
phận của cơquan thần kinh trên
sơ đồ.


-Treo sơ đồ phóng to.
-Nhận xét – kết luận.


-Cho HS chơi trò chơi “con thỏ”
-Thảo luận xem em đã sử dụng
những giác quan nào để chơi và


các bộ phận của cơ quan thần
kinh có vai trị gì?


-Nhận xét


-Điều gì say ra nếu não, tuỷ
hoặc 1 cơ quan nào đó bị hỏng?
 Giáo dục: Vậy chúng ta cần


ln luôn giữ vệ sinh và
bảo vệ cơ thể mình.


-Nhận xét chung giờ học.


-Thải các chất độc hại trong
máu ra ngoài.


-Tắm rửa, thay quần áo (cả
quần áo lót) thường xuyên uống
đủ nước, không nhịn đi tiểu.
-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát và thảo luận theo
caëp.


-Chỉ trên sơ đồ và cơ thể bạn.
-HS chỉ nêu.


-Nhận xét.



-HS chơi với tốc độ nhanh dần.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bổ xung.


-Về thực hành giữ vệ sinh thân
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
Tua<b>à n 7</b>


THỨ/
NGÀY


MÔN TÊN BAØI


<b>2 </b>
<b>(28.9.2009)</b>


Chào cờ
S Tập đọc


Kể chuyện
Mĩ thuật
Luyện T.V
C Toán


Luyện Toán


Kế hoạch tuần 7



Trận bóng dưới lịng đường
Trận bóng dưới lịng đường
Vẽ tranh theo mẫu: Vẽ cái chai


Luyện đọc: Trận bóng dưới lịng đường
Bảng nhân 7


Luyện bảng nhân 7
<b>3</b>


<b>(29.9.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


Tập viết
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
Đạo đức


Ơn đi chuyển hướng phải, trái.Trị chơi “ Mèo..”
Tập-chép: Trận bóng dưới lịng đường


Ơn chữ hoa: E, Ê


Luyện viết: Trận bóng dưới lịng đường
Luyện tập



Ôn tập


Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ…( tiết 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>4</b>
<b>(30.9.2009)</b>


Hát nhạc
S Tập đọc


Luyện T.V
HĐTT
Toán


C Luyện Tốn
TNXH


Học hát: Bài “ Gà gáy”
Bận


Luyện đọc: Bận


Lao động dọn vệ sinh trường lớp
Gấp một số lên nhiều lần


Luyện gấp một số lên nhiều lần
Hoạt động thần kinh


<b>5</b>


<b>(1.10.2009)</b>


Thể dục
S Chính tả


LT&C
Luyện T.V
Tốn


C Luyện Tốn
HĐTT


Trị chơi “ Đứng ngồi theo lệnh”
Nghe-viết: Bận


Ơn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh.
Luyện viết: Bận


Luyện tập
Ôn tập


Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp
<b>6</b>


<b>(2.10.2009)</b>


Thủ công
S Tập làm văn


Luyện T.V


SHL


Tốn


C Luyện Tốn
TNXH


Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 1)


Nghe kể: Khơng nỡ nhìn.Tập tổ chức cuộc họp
Luyện kể : Khơng nỡ nhìn


Nhận xét tuần 7
Bảng chia 7


Luyện bảng chia 7
Hoạt động thần kinh


<b>TUAÀN 7</b>



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>Chào cờ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 7</b>
- Ổn định nề nếp:


+ Đi học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép và có lí do chính đáng.
+ Ra vào lớp đúng giờ quy định.



- Học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Lao đợng dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Soạn giảng đầy đủ chương trình tuần 7.




<b>---Tập đọc-Kể chuyện</b>


<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


A.Tập đọc .


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Hiểu nội dung câu chuyện: không được đá bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn.
Phải tôn trọng luật lệ giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng đồng.
B.Kể chuyện.


- Kể lại được một doạn của câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Luyện đọc
kết hợp giải
nghĩa từ: 20’


2.3 Tìm hiểu bài.
5’ – 7’


-Kiểm tra bài: “Nhớ lại buổi
đầu đi học”


-Điều gì khiến tác giả gợi nhớ
kỉ niệm của buổi tựu trường?
-Nhận xét - cho điểm.


-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu


-Ghi những từ học sinh đọc sai
lên bảng.


-HD nghỉ hơi.


Giải nghóa thêm nếu cần:



-Các bạn nhỏ chơ bóng ở đâu?
-Vì sao trận bóng tạm dừng?
+Đoạn này phải đọc dồn dập
chú ý từ tả hành động của
từng nhân vật.


-Chuyện gì khiến trận bóng
phải dừng hẳn?


-Thái độ của bạn nhỏ thế nào
khi sảy ra tai nạn?


+Đọc thể hiện sự bực tức của


-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.


-Nối tiếp đọc câu.


-Đọc lại những từ mình đã phát âm
sai.


-Nối tiếp đọc đoạn.


- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải và đặt
câu với từ đó.



-Đọc đoạn trong nhóm.


-Nối tiếp đọc đoạn theo nhóm.
-Đồng thanh đọc.


-HS đọc thầm đoạn 1.


-Chơi bóng dưới lịng đường.
-Long suýt tông phải xe.
-3Cá nhân đọc.


-Đọc thầm đoạn 2.


-Quan đã sút bóng đập vào đầu
một cụ già.


-Hoảng sợ bỏ chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

KỂ CHUYỆN
Kể lại một đoạn
của câu chuyện
theo lời của
nhân vật.
20’


3. Củng cố – dặn
dò: 3’


người qua đường thái độ
hoảng sợ của các bạn nhỏ.


-Tìm chi tiết cho thấy Quang
ân hận do việc mình gây ra?
-Câu chuyện muốn nói với em
điều gì?


-Nhận xét – tuyên dương.
-Câu chuyện có mấy nhân
vật?


-Câu chuyện vốn được kể
theo lời của ai?


-Nhận xét – đánh giá.


-Em coù nhận xét gì về Quang?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò:


-Đọc thầm đoạn 3:


-Sợ tái người, thấy lưng giống ông
nội, chạy theo mếu máo.


-HS đọc đoạn 3.


-Khơng đá bóng dưới lịng đường,
tơn trọng luật lệ giao thông.


-Phân vai đọc nhận xét.


-1 HS đọc u cầu.
-HS trả lời.


-Người dẫn chuyện.


-HS chọn nhân vật nhập vai.
-HS khá kể mẫu.


-Từng cặp tập thể kể.
-Nhận xét bình chọn.
-Có lỗi biết ân hận.
-Về tập kể ở nhà.
<b>Mĩ thuật</b>


<b>VẼ TRANH THEO MẪU.VẼ CÁI CHAI</b>
(Đ/c Phụ trách môn Mó thuật dạy)


<b></b>
<b>---Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Hoïc sinh



1. Giới thiệu bài.


2. Luyện đọc -Đọc mẫu


-HD nghỉ hơi. -Nghe đọc.-Nối tiếp đọc câu.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Đọc đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

3. Củng cố – dặn


dò: -Nhận xét tiết học.-Dặn dò:


-Nối tiếp đọc đoạn theo nhóm.
-Đồng thanh đọc.


<b>Toán</b>
<b>BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.</b>


- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


- Đồ dùng dạy tốn có các chấm trịn.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
HD lập bảng.
12’ - 13’


Thực hành.
Bài 1: 8’


-Ghi: 48: 6
43 : 5


-Nhận xét – chữa bài.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Đưa tấm bìa có 7 chấm trịn.
Có? Chấm trịn ?


7 chấm lấy một lần = ? chấm
-Ghi: 7 x1 = 7


-Lấy thêm một tấm bìa nữa
là? Chấm trịn?



-Làm thế nào em biết?
-7 được lấy mấy lần?
Ghi: 7 x2 = 14


-Bạn nào ghi thành phép tính
nhân.


(Tương tự như thế Gv thành
lập bảng nhân 7)


-Ghi bảng.


-Nhận xét ghi bảng..


-làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.


-Nhắc lại tên bài học.
- Có 7 chấm tròn.
-7 chấm


-HS đọc.
- 14 chấm.
7 + 7 = 14


-7 Được lấy 2 lần.
-Hs đọc.


- nêu cách làm.



-HS đọc lại CN – ĐT.
-Nối tiếp nhau đọc.
-HS trả lời miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Baøi 2: 7’


Bài 3: điền thêm
7 và viết số thích
hợp vào ơ trống
6’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Xác định lại u cầu đề bài.


-nhận xét tiết học.
Dặn dò:


-Đọc yêu cầu đề bài.
1 tuần: 7 ngày.
4 tuần: …. Ngày?


HS giải vở – chữa bảng.
Đ/S: 28 ngày
-HS đọc đề.



HS làm vở chữa.


7, 14, 21, …., …., 42, …, 63,…


-Veà học thuộc bảng nhân 7.


<b>Luyện Tốn</b>


<b>LUYỆN BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Luyện bảng nhân 7.</b>


- Vận dụng phép nhân 7 trong giải tốn.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
nhẩm


Bài2: Số ?
Bài 3:



Bài4: Đếm thêm
7 và viết số thích
hợp tia số
3. Củng cố – dặn
dị:


-Nhận xét ghi bảng..


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Xác định lại u cầu đề bài.
-nhận xét tiết học.


Dặn dò:


-HS trả lời miệng.
-Đọc u cầu đề bài.
-Làm VBT, chữa bảng.
-Đọc yêu cầu đề bài.
-Trả lời.


-HS giải vở – chữa bảng.
Đ/S: 35HS
-HS đọc đề.


HS làm vở chữa.



</div>

<!--links-->

×