Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.48 KB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày giảng: 23 /08/2010</b>
<b> Ch ¬ng I : </b>
<b> Sè h÷u tØ - sè thùc </b>
<b> TiÕt 1: TËp hỵp Q các số hữu tỉ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Kin thc: Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
<b>II.Chuẩn bị</b>
-ThÇy: Bảng phụ + Phấn màu + Thớc kẻ
- Trò: Bảng nhỏ + Phấn trắng
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b> 1, ổn định </b>
<i><b>Líp 7 tæng sè : v¾ng : </b></i>
<b> 2 , KiĨm tra bµi cị: ( 5,</b><sub> )</sub>
Hs: Nhắc lại một số kiến thức lớp 6
- Phân sè b»ng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân s
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trôc sè
<b> 3 , </b>Bµi míi
<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐ1: Số hữu tỉ 10</b>
Gv: HÃy viết các phân số bằng nhau và lần lợt
bằng 3; - 0,5; 0; 2
<b>7</b>
<b>5</b>
Hs: Trả lời
Gv: Nêu khái niệm số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh cùng suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi 1 và 2
Gv: Gọi vài học sinh trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ
<b>HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 5, </b>
Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK
Hs : Cùng thực hiện vào bảng nhỏ
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ
<b>4</b>
<b>5</b>
trên
trục số
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ
<b>3</b>
<b>2</b>
trên trục số
Gv: Lu ý học sinh phải viết
<b>3</b>
<b>2</b>
dới dạng phân số
cú mu dng ri biểu diễn nh ví dụ1
Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ
<b>1.Sè h÷u tØ</b>
Là số viết đợc dới dạng phân số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
víi a,
b
VÝ dơ: C¸c sè 3; - 0,5; 0, ; 2
<b>7</b>
<b>5</b>
đều là các
số hữu tỉ
?1:C¸c sè 0,6; - 1,25; 1
<b>3</b>
<b>1</b>
là các số hữu tỉ
vì:
0,6 =
<b>10</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
=....
-1,25 =
<b>100</b>
<b>125</b>
=
<b>4</b>
<b>5</b>
=...
1
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>3</b>
<b>4</b>
=
<b>6</b>
<b>8</b>
=...
?2 .Số nguyên a có là số hữu tỉ vì
a =
<b>1</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>2</b>
<i><b>2a</b></i>
=
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>a</b></i>
= ...
Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là Q
Vậy: N
<b>2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số </b>
Hs: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại các cách so
sánh phân số ở lớp 6
Gv: Phn cũn lại yêu cầu học sinh đọc trong SGK,
sau đó kiểm tra lại bằng cách yêu cầu thực hiện
tiếp ?5/SGK
Hs1: §äc to phÇn nhËn xÐt trong SGK/7
Hs2: Tr¶ lêi ?5/SGK
Hs : Theo dâi, nhËn xÐt, bỉ xung
<b>HĐ4: Luyện tập </b>–<b> Củng cố20</b>’
Gv: Đa đề bài 1/7 SGK lờn bng ph
1Hs: Lên điền vào b¶ng phơ
Hs : Theo dâi nhËn xÐt vµ bỉ xung
Gv: Yêu cầu học sinh cùng nhìn vào SGK/7 trả
lời bài tập 2(a)sau đó cùng thực hiện câu b vào
bng nh
Gv+Hs: Chữa một số bài ( nhận xét và cho điểm)
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo 3 nhãm
bµi3/8SGK
HS: Thảo luận và làm bài sau đó cử đại diện nhóm
Hs: Nhãm kh¸c so sánh, nhận xét và bổ xung
VD2:
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b>3</b>
<b>2</b>
<b>3. So s¸nh hai số hữu tỉ</b>
<b>?4. Vì: </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>10</b>
,
<b>15</b>
<b>12</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<sub> hay: </sub>
<b>3</b>
<b>2</b>
>
<b>5</b>
<b>4</b>
VD1: - 0,6 =
<b>10</b>
<b>6</b>
,
<b>10</b>
<b>5</b>
hay: - 0,6 <
<b>2</b>
<b>1</b>
VD2: - 3
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>2</b>
<b>7</b>
, 0 =
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<sub><</sub>
<b>2</b>
<b>0</b> <sub> hay - 3</sub>
<b>2</b>
<b>1</b> <sub>< 0</sub>
NhËn xÐt:SGK/7
<b>?5. Sè hữu tỉ dơng: </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
,
<b>5</b>
<b>3</b>
Số hữu tỉ âm:
<b>7</b>
Số
<b>2</b>
<b>0</b>
không là số hữu tỉ âm cũng không
là số hữu tỉ dơng
<b>4. Luyện tập</b>
<i><b>Bài1/7SGK:</b></i>
-3 N, -3
<b>3</b>
<b>2</b>
Z,
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>Bài 2/7SGK: </b></i>
a, Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
<b>4</b>
<b>3</b>
là:
<b>20</b>
<b>15</b>
,
<b>32</b>
<b>24</b>
, <b>36</b>
<b>27</b>
b,
<i><b>Bài 3/8SGK:</b></i>
a, x =
<b>7</b>
<b>2</b>
= <b>77</b>
<b>22</b>
y =
<b>11</b>
<b>3</b>
=
<b>77</b>
<b>21</b>
<b>77</b>
<b>22</b>
<sub><</sub>
<b>77</b>
<b>21</b>
<sub> hay x < y</sub>
b, x =
<b>300</b>
<b>213</b>
y =
<b>25</b>
<b>18</b>
= <b>300</b>
<b>216</b>
<b>300</b>
<b>213</b>
<sub>></sub>
<b>300</b>
<b>216</b>
<sub> hay x > y</sub>
c, x = - 0,75 =
<b>100</b>
<b>75</b>
y =
x = y
<b>4.Cñng cè: (4,<sub>)</sub></b>
- Khái niệm số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Sánh hai số hữu tỉ
<b>5. Dặn dò: (1,<sub>)</sub></b>
- Học thuộc phần lí thuyết
- Làm bài 4;5/8SGK; 3 8/3;4SBT
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân sè ë líp 6
<b> TiÕt 2: Céng trõ số hữu tỉ</b>
<b> I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ
- K nng: Cú k nng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”
Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
<b> II. Chuẩn b</b>
- Thày: Bảng phụ
- <b>Trò: Bảng nhỏ</b>
<b> III. Tiến trình tỉ chøc d¹y häc:</b>
<b> 1, ổn định </b>
<i><b> Lớp 7 tổng số : vắng : </b></i>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ</b>
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
+
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
= ? ;
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
-
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
= ?
<b> 3, Bµi míi</b>
Hoạt động của thày và trò Ghi bảng
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài</b>
Gv:Chốt:
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
+
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
=
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
-
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
=
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a,b,m
ở tiết học trớc ta đã biết SHT là số viết đợc dới
dạng phân số với tử và mẫu
Do đó: Nếu gọi SHT
x =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
, y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
th× x + y =?; x - y = ?
Vậy quy tắc cộng trừ phân số cũng là quy tắc
cộng trừ các số hữu tỉ và đó cũng chính là nội
dung của tiết hc ny.
<b>HĐ2: Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
Hs: Ghi quy tắc vào vở
Gv: Đa ra từng ví dụ
Hs: Trình bày lời giải từng câu
Gv: Cha v cht li cỏch gii từng câu sau đó
Hs: C¸c nhãm nhận xét bài chéo nhau
<b>HĐ3: Quy tắc Chuyển vÕ</b>“ ”
Gv: H·y t×m x biÕt x -
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
1Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách tìm x
Gv: Ghi lờn bng v nêu cho học sinh rõ lí do để
có quy tắc
“ ChuyÓn vÕ”
Gv: Cho häc sinh ghi quy tắc
Gv: Gọi1 học sinh lên bảng làm ví dụ1
Hs: Cả lớp cùng làm và so sánh kết quả
Gv: Gọi tiếp học sinh khác giải miệng ví dụ 2 vµ
Hs: -x và x là hai số đối nhau
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý SGK/9
Gv: Hãy tính tổng sau
A=
<b>4</b>
<b>3</b>
+
<b>7</b>
<b>12</b>
+
<b>4</b>
<b>1</b>
+
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>-7</b>
<b>5</b>
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó nhận xột bi
chộo nhau
Gv: Nhấn mạnh lợi ích của việc áp dụng các tính
<b>1.Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
<i>a- Quy t¾c:</i>
Víi x =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
(a,b,m
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
+
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
=
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
x-y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
-
<i><b>m</b></i>
<i> b- VÝ dô:</i>
*
<b>3</b>
<b>7</b>
+
<b>3</b>
<b>4</b>
=
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>7 </b>
=
<b>3</b>
<b>3</b>
= -1
*
<b>6</b>
<b>5</b>
+<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>5</b>
+
<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>5 </b>
=
<b>6</b>
<b>4</b>
=
<b>3</b>
<b>2</b>
*
<b>7</b>
<b>5</b>
-
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>21</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
= 2+
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>2</b>
<b>5</b>
* 0,6 +
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b>5</b>
<b>3</b>
+
<b>3</b>
<b>2</b>
=
- (- 0,4) =
<b>3</b>
<b>1</b>
+
<b>5</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>6</b>
<b>5 </b>
=
<b>15</b>
<b>11</b>
<b>2. Quy tắc Chuyển vế</b>
<i>a-Ví dụ: Tìm x biết</i>
x -
<b>4</b>
<i>b- Quy t¾c:</i>
Víi mäi x,y,z
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>3</b>
<b>2</b>
x =
<b>3</b>
- x =
chất giao hốn và kết hợp trong việc tính giá trị
của các tổng đại số
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập củng
cố
Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận
Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào bảng phụ
Nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ xung
Gv: Chốt lại bài làm của từng nhóm và lu ý học
sinh những chỗ hay nhầm lẫn
-x =
<b>4</b>
<b>3</b>
-
<b>7</b>
<b>2</b>
-x =
<b>28</b>
<b>29</b>
x =
<b>28</b>
<b>29</b>
<i>* Chó ý: SGK/9</i>
<b>4</b>
<b>3</b>
+
<b>7</b>
<b>12</b>
+
<b>4</b>
<b>1</b>
+
<b>5</b>
<b>3</b>
-
<b>7</b>
<b>5</b>
A =
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
+
<b>5</b>
<b>3</b>
A = -1 + 1 +
<b>5</b>
<b>3</b>
A =
<b>5</b>
<b>3</b>
<i>Bµi tËp cđng cè</i>
Hãy kiểm tra lại các đáp số sau đúng hay
sai? Nếu sai thì sửa lại.
Bµi lµm § S Sưa l¹i
1,
<b>5</b>
<b>3</b>
+
<b>5</b>
<b>1</b>
=
<b>5</b>
<b>4</b>
2,
<b>13</b>
<b>10</b>
<b>-13</b>
<b>2</b>
=
<b>13</b>
<b>12</b>
3,
<b>15</b>
<b>10</b>
+
<b>15</b>
<b>6</b>
=
<b>15</b>
<b>4</b>
4
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
= <b>3</b>
<b>2</b>
+
<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
5,
<b>6</b>
<b>7</b>
=
<b>6</b>
<b>5</b>
+ x
-x =
<b>6</b>
<b>5</b>
+
<b>6</b>
<b>7</b>
-x = 2
x = 2
*
*
*
*
*
=
<b>5</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>16</b>
x = -2
<b> 4- Cñng cè:</b>
Hs: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
<b> 5- Dặn dò:</b>
- Häc thuéc quy t¾c cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
- Lµm bµi 6 10/10 SGK; 18(a)/7 SBT
Ngày giảng: 06/ 07/2009
<b> TiÕt3: Nhân- chia số hữu tỉ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số
của hai sè h÷u tØ
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho hc sinh
<b> II. Chun b</b>
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học </b>
<i><b> Líp 7 tỉng sè : v¾ng : </b></i>
2 – KiĨm tra bµi cị:
Hs1: TÝnh 3,5 –
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>Hs2: T×m x biÕt -x - </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>7</b>
<b>6</b>
3 – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò Nội dung
HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: H·y nªu quy tắc nhân hai phân số và
viết dạng tổng quát
Hs:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
(a,b,c,d
Z; b,d 0)<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
và
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
bởi hai
<b>SHT x và y thì ta cã: x . y = ?</b>
<b> Hs: x . y =</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>d</b></i>
Gv: §ã chÝnh là quy tắc nhân hai số hữu tỉ
Gv: Đa ra tõng vÝ dô
Hs: Lần lợt từng em đứng tại ch trỡnh by
cỏch gii tng cõu
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu
Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học sinh
hay mắc phải sai lầm
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 2
ví dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhãm
Hoạt động 2: Chia hai số hữu t
Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
chia hai phân số và viết dạng tổng quát
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>1.Nhân hai số hữu tỉ</b>
<i><b>a- Quy tắc:</b></i>
Với x =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
ta cã:
<b>x . y = </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b> .</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> = </b>
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
<i><b>b- VÝ dô: TÝnh</b></i>
1,
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>. 2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
=
<b>8</b>
<b>25</b>
2,
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>21</b>
=
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>7</b>
<b>3, 0,24.</b>
<b>4</b>
<b>15</b>
=
<b>100</b>
<b>24</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>15</b>
=
<b>25</b>
<b>6</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>15</b>
=
<b>10</b>
<b>4, (-2).</b>
<b>12</b>
<b>7</b>
<b> = 2.</b>
<b>12</b>
<b>7</b>
=
<b>6</b>
<b>7</b>
5,
<b>23</b>
<b>7</b>
<b>. </b> <sub></sub>
6,
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>7, (-2).</b>
<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b>
<i><b>a- Quy tắc:</b></i>
Với x =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
Gv: NÕu gäi
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
= x ;
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>= y x : y = ?</b>
<b> Hs: x : y =</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>:</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>d</b></i>
=
<i><b>bc</b></i>
<i><b>ad</b></i>
Gv: §a ra từng ví dụ
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1
câu
Hs: Còn lại theo dõi, nhËn xÐt bỉ xung
Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ?
Hs: Đọc chú ý trong SGK/11
Hot động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của bài 16/13SGk
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Gv: Sau khi làm xong yêu cầu các nhóm đổi
bài chéo nhau, đồng thời GV đa ra bảng phụ
có trình bày sẵn cách giải 2 cõu ca bi
16/SGK
Hs: Các nhóm soát bài chéo nhau
Gv: Chốt lại cách giải và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
<b>x:y=</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>:</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>=</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i>b, Ví dụ: TÝnh</i>
1,
<b>23</b>
<b>5</b>
<b>: (-2) = </b>
<b>23</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>46</b>
<b>5</b>
2,
<b>25</b>
<b>3</b>
<b>: 6 = </b>
<b>25</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>50</b>
<b>1</b>
3,
<b>16</b>
<b>33</b>
<b>:</b>
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>12</b>
<i>* Chó ý:SGK/11</i>
<b>3. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 16/13SGK: TÝnh</b></i>
<b>. 0 = 0</b>
b,
= - 5
C- Cñng cè:
Hs: - Nh¾c lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D- Dặn dò:
- ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)
- Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10; 1
Ngày giảng:
<b> Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b> Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối ca mt s hu t
- Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính toỏn hp lớ
II. Chun b
-Thày: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bµi cị :
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nh vậy ở lớp 6 các em đã hiểu
đợc định nghĩa và biết cách tìm giá
trị tuyệt đối của một số nguyên còn
đối với một số hữu tỉ thì việc định
nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối
của nó nh thế nào? Liệu có giống với
định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số ngun hay khơng?
Thì hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu bài “Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân”
Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu
Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có câu
hỏi với điều kiện nào của x thì
<i><b>x</b></i> = - x ?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta đi vào
phần 1 GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Vì mỗi số nguyên đều là một số
hữu tỉ do đó nếu gọi x là số hữu tỉ thì
GTTĐ của số hữu tỉ x l gỡ?
Hs: <i><b>x</b></i> là khoảng cách tõ ®iĨm x
đến điểm 0 trên trục số
Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy làm
?1/SGK vào bảng nhỏ
Hs: Làm bài rồi thông báo kết quả
Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời
đợc câu hỏi ở đầu bài cha?
Hs: NÕu x <0 th× <i><b>x</b></i> <sub>= - x</sub>
Gv: Từ đó ta có thể xác định đợc
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng cơng
thức sau:
Hs: Ghi c«ng thøc
Gv: Các em có thể hiểu rõ công thức
này hơn qua mét sè vÝ dô sau:
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ
Gv: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
số chính là GTTĐ của nó
Gv: H·y so s¸nh <i><b>x</b></i> víi 0 ?
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
GTT§ cđa mét SHT víi chÝnh nã ?
Nhận xét ?
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
1Hs: Đại diện lớp mang bài lên gắn
Hs: Lớp quan sát, nhận xét, bổ xung
Gv: Đa ra thêm bài tập ngợc lại sau:
<b>1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu </b>
<b>tỉ</b>
<b> . </b>
<i>GTT§ của một số hữu tỉ x là khoảng </i>
<b>?1: Điền vào chỗ trống</b>
a, Nếu x = 3,5 th× <i><b>x</b></i> <i><b> = 3,5</b></i>
NÕu x =
<b>7</b>
<b>4</b>
th× <i><b>x</b></i> <b> = </b>
<b>7</b>
<b>4</b>
b, NÕu x > 0 th× <i><b>x</b></i> <i><b><sub> = x</sub></b></i>
NÕu x = 0 th× <i><b>x</b></i> <i><b> = 0</b></i>
NÕu x <0 th× <i><b>x</b></i> <i><b><sub> = - x</sub></b></i>
Ta cã:
<b>x nÕu x </b><b>0</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>- x nÕu x <0</b>
<i>VÝ dơ:</i>
1, x =
<b>5</b>
<b>3</b>
th× <i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
(v×
<b>5</b>
<b>3</b>
> 0)
2, x =
<b>5</b>
<b>3</b>
th× <i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>3</b>
<b> = - </b>
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
(v×
<b>5</b>
<b>3</b>
<sub><0)</sub>
<i>NhËn xÐt:</i>
<i><b>x</b></i> <sub></sub><b>0 ; </b> <i><b>x</b></i> <b>= </b> <i><b>x</b></i> <b> ; </b> <i><b>x</b></i> <sub></sub><b>x</b>
<b>?2</b>
<b> . T×m </b> <i><b>x</b></i> biÕt
a, x = <b>7</b>
<b>1</b>
T×m x biÕt <i><b>x</b></i> =
<b>2</b>
<b>1</b>
x = ?
<i><b>x</b></i> =
<b>2</b>
<b>1</b>
x = ?
Hs: Suy nghÜ Trả lời tại chỗ
Hot ng 3: Cng, tr, nhân, chia
số thập phân
Gv: Cho häc sinh tÝnh: 0,3 + 6,7
= ?
Hs: 0,3 + 6,7 =
<b>10</b>
<b>3</b>
+
<b>10</b>
<b>67</b>
=
<b>10</b>
<b>70</b>
= 7
Gv: Gäi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số
nguyên
Gv: Trong thc hnh ta có thể tính
nhanh hơn bằng cách áp dụng nh đối
với số nguyên
Hs: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết
quả
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
Hs: Các nhóm ghi câu trả lời vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi từng học sinh lên điền vào
bảng
Hs: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài và lu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh <i><b>x</b></i> <b>= - x</b>
b, x =
<b>7</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>c, x = -3</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> = 3
<b>5</b>
d, x = 0 <i><b>x</b></i> = 0
<b>2- Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n</b>
<i>VÝ dơ:</i>
<b>a, -3,26 + 1,549 = - 1,711</b>
<b>b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157</b>
<b>c, (- 3,7).(- 3) = 11,1</b>
<b>d, (- 5,2). 2,3 = - 11,96</b>
<b> e, (- 0,48) : (- 0,2) = 2,4</b>
<b>g, (- 0,48) : 0,2 = - 2,4</b>
3- <b> Luyện tập</b>
<i><b>Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai th× sưa </b></i>
lại cho đúng.
Bài làm Đ S Sửa lại
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
= 2,5
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>= - 2,5</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>= -(-2,5)</b>
x =
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
x =
<b>5</b>
<b>1</b>
<sub></sub>
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>3</b>
<b>2</b>
x =
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5,7.(7,8. 3,4)</b>
<b>=(5,7.7,8)(5,7.3,4)</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
= 2,5
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
x = ±
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5,7.7,8.3,4</b>
C – Cñng cè:
Hs: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu cơng thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ
D Dặn dò :
- Học kĩ phần lí thuyết
- ôn lại các bài đã học
- Lµm bµi 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói.
<i><b> Ngày giảng</b></i><b>:</b>
<b> TiÕt 5: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc
“chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập nh: Tính nhanh, phối hợp các
phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chun b
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A- Kiểm tra bµi cị:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x =
<b>2</b>
<b>1</b>
; x =
<b>5</b>
<b>2</b>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ
Gv: Đa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
dới sự gợi ý của Gv đối với câu a
Gv: Tríc hÕt ph¶i rót gän các phân số
trên về các phân số tối giản
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xÐt vµ bỉ
xung
Gv: Đa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng phụ
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ
sau đó kiểm sốt bài chéo nhau
Gv: Đa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
có giải thích rõ ràng
<i><b>Bài21/15SGK</b><b> : </b></i>
a, Vì
<b>35</b>
<b>14</b>
=
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<b>63</b>
<b>27</b>
=
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>65</b>
<b>26</b>
=
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<b>84</b>
<b>36</b>
=
<b>7</b>
<b>3</b>
;
<b>85</b>
<b>34</b>
= <b>5</b>
<b>2</b>
VËy: C¸c phân số:
<b>35</b>
<b>14</b>
;
<b>65</b>
<b>26</b>
;
<b>85</b>
<b>34</b>
biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số:
<b>63</b>
<b>27</b>
;
<b>84</b>
<b>36</b>
biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b,
<b>7</b>
<b>3</b>
=
<b>14</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>27</b>
=
<b>84</b>
<b>36</b>
<i><b>Bµi 22/16SGK</b><b> : </b><b> Sắp xếp theo thứ tự</b></i>
lớn dần
<b>3</b>
<b>2</b> <sub><-0,875<</sub>
<b>6</b>
<b>5</b>
<sub><0<0,3<</sub>
<b>13</b>
<b>4</b>
<i><b>Bài 23/16SGK: Nếu x<y vµ y<Z </b></i>
Gv: Sưa sai vµ chèt:
a, So s¸nh víi 1
b, So s¸nh víi 0
c, So s¸nh víi
<b>39</b>
<b>13</b>
Hoạt động2: ơn cộng, trừ, nhõn, chia s
hu t
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
Hs: Nhúm 1(dóy trái) thực hiện câu a
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên
bảng
Hs: C¶ líp nhËn xÐt, bỉ xung
Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm
Hoạt động3: ôn GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Hãy tìm x biết: <i><b>x</b></i> = 2 ; <i><b>x</b></i> = 0
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
<i><b>x</b></i> = 2 x1= 2 ; x2= -2
<i><b>x</b></i> = 0 x = 0
Gv: Đa đề bài 25/SGK lên bảng phụ
Hs: Cùng làm bài dới s hng dn ca
Gv
Gv: áp dụng công thức
x nÕu x 0
<i><b>x</b></i> <sub> =</sub> <sub>-x nÕu x < 0</sub>
Hs: Thảo luận và trả lời
Hot dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng
trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ
túi để làm bài 26/16 SGK
Hs: Thực hành trên máy và thông báo
kết quả
a, Vì
<b>5</b>
<b>4</b> <sub><1 và 1<1,1 nên</sub>
<b>5</b>
<b>4</b> <sub><1,1</sub>
<b>b, Vì - 500 < 0 vµ 0 < 0,001 </b>
nªn – 500 < 0,001
c,
<b>37</b>
<b>12</b>
=
<b>37</b>
<b>12</b> <sub><</sub>
<b>36</b>
<b>12</b> <sub>=</sub>
<b>3</b>
<b>1</b>=
<b>39</b>
<b>13</b> <sub><</sub>
<b>38</b>
<b>13</b>
VËy:
<b>37</b>
<b>12</b>
<sub>< </sub>
<b>38</b>
<b>13</b>
<i><b>Bµi 24/16SGK</b><b> : </b><b> TÝnh nhanh</b></i>
<b>(- 2,5.0,38.0,4)–</b>
=
<b>= - 0,38 + 3,15 = - 2,77</b>
b,
=
<i><b>Bµi 25/16SGK</b><b> : </b><b> T×m x biÕt</b></i>
a, <i><b>x</b></i> <b>1,7</b> = 2,3
Ta cã: x – 1,7 = 2,3 x = 4
<b> x – 1,7 = - 2,3 x = - 0,6</b>
b,
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <b></b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
= 0
<b>4</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>3</b>
<b>1</b>
Ta cã: x +
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>12</b>
<b>5</b>
x +
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>12</b>
<b>13</b>
<i><b>Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính</b></i>
bỏ tói
<b>a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497</b>
<b>b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138</b>
<b>c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=</b>
<b>- 0,42</b>
<b>d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = </b>
<b>-5,12</b>
C - Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- So sánh hai số hữu tỉ
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
- Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
- Sử dụng máy tính bỏ túi
D - Dặn dò:
- Làm bài 29; 30; 31/SBT
ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thõa cïng c¬ sè
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
I.Mục tiêu bài học
- KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
cđa l thõa
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ , máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy häc
A – KiĨm tra bµi cị:
TÝnh: 22<sub> = ? ; 3</sub>3<sub> = ? ; 2</sub>3<b><sub>. 2</sub></b>2<sub> = ? ; 3</sub>6<b><sub> : 3</sub></b>4<sub> = ? ; 8</sub>0<sub> = ?</sub>
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiªn
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên
cũng áp dụng đợc cho các luỹ thừa mà cơ
số là số hữu t
Gv: Giải thích và ghi công thức lên bảng
Hs: Ghi vµo vë
Gv: Cho häc sinh lµm ?1/SGK vµo bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
Hs: Lm bi v thơng báo kết quả có nêu
rõ cách tính (đại diện các nhóm trả
lờiHs: Các nhóm cịn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung
Gv: Chèt vµ lu ý cho häc sinh những chỗ
hay mắc phải sai lầm
Hot động 2: Tích và thơng của hai luỹ
Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biÕt
am<b><sub>. a</sub></b>n<sub> = a</sub>m+n<sub> ; a</sub>m<b><sub> : a</sub></b>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a 0 ; </sub>
m n)
Gv: §èi víi sè h÷u tØ ta cịng cã
xm<b><sub>. x</sub></b>n<sub> = x</sub>m+n<sub> ; x</sub>m<b><sub> : x</sub></b>n <sub> = x</sub>m-n<sub> (x 0 ; </sub>
m n)
Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó
thơng báo kết quả và nêu rõ cách tính
từng câu
Gv: Ghi bảng cách làm và lu ý học sinh
cách tính hợp lí ở câu b
Gv: Trc khi dy quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?
3/SGK để học sinh thấy đợc
<b>2</b> = 26 ;
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
Hs: Thùc hiƯn vµ trả lời dới sự dẫn dắt
của Gv
<b>1. Luỹ thừa víi sè mị tù nhiªn</b>
<b>xn<sub> = x.x...x (x</sub></b>
n thõa sè
<b>x1<sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1 ( x 0)</sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b><sub>= </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i> <sub> ; Víi x = </sub>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
( a ; b
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>(- 0,5)</b>2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>(</b> <sub>= </sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>(- 0,5)</b>3<sub> = </sub>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub>= </sub>
<b>3</b>
(9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>2. Tích và th ơng cđa hai l thõa </b>
<b>cïng c¬ sè </b>
<b>xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n</b>
<b>xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x 0 ; m </sub>
n)
<b>?2. TÝnh</b>
a,(-3)2<b><sub>. (-3)</sub></b>3<sub>= (-3)</sub>2+3
=(-3)5<sub>= -243</sub>
b, (- 0,25)5<b><sub>:(- 0,25)</sub></b>3
= (- 0,25)5-3
= (- 0,25)2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<sub>=</sub>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>?3. Tính và so sánh</b>
a,
<b>2</b> và 26
Vì:
<b>2</b> = 43 = 64
vµ 26<sub> = 64</sub>
Nªn:
<b>2</b> = 26
b,
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>(</b> 5 và (
<b>2</b>
<b>1</b>
)10
Vì:
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub> = </sub> <b>5</b>
Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: Qua c«ng thøc (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n<sub> cÇn lu ý </sub>
häc sinh hay nhầm lẫn cách tính 23<sub>. 2</sub>2
với (23<sub>)</sub>2
Hs: Trả lời ?4/SGK
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hot ng4: Luyn tập – Củng cố
Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của
một số hữu tỉ vừa học
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính kết quả của từng phép tính trong bài
27/SGk (nêu cách tính trớc rồi mới dùng
máy)
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
49/SBT
Hs: Th¶o ln theo nhãm cïng bµn
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Nên:
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3. Luü thõa cña luü thõa</b>
<b> (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n</b>
<b>?4.</b>
<b> Điền số thích hợp vào ô vuông</b>
a,
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
b,
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>4. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 27/19SGK: TÝnh</b></i>
<b>*, </b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<sub>= </sub>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>(</b> <sub>= </sub>
<b>81</b>
<b>1</b>
<b> *, </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b><sub>3</sub></b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>9</b>
<b>(</b> <sub>= </sub>
<b>64</b>
<b>729</b>
<b> *, (- 0,2)</b>2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<sub> = </sub>
<b>25</b>
<b>1</b>
<b> *, (- 5,3)</b>0<sub> = 1</sub>
<i><b>Bài 49/10SBT</b><b>: HÃy chọn câu tr¶ </b></i>
lời đúng
a, 36<b><sub>. 3</sub></b>2<sub> =</sub>
A, 34<sub> B, 3</sub>8<sub> C, 3</sub>12<sub> D, 9</sub>8<sub> E, 9</sub>12
b, 22<b><sub>. 2</sub></b>4<b><sub>. 2</sub></b>3<sub> =</sub>
A, 29<sub> B, 4</sub>9<sub> C, 8</sub>9<sub> D, 2</sub>24<sub> E, 8</sub>24
c, an<b><sub>. a</sub></b>2<sub> =</sub>
A, an-2<sub> B, (2a)</sub>n+2<sub> C,(a.a)</sub>2n<sub> D, </sub>
an+2 <sub> E,a</sub>2n
d, 36<b><sub> : 3</sub></b>2<sub> = </sub>
A, 38<sub> B, 1</sub>4<sub> C, 3</sub>-4<sub> D, 3</sub>12<sub> E,3</sub>4
C- Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
<b> xn<sub> = x.x...x ; </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b><sub>= </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i> <b><sub> ; x</sub>m<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n<sub> </sub></b>
<b> xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x 0 ; m </sub>
<b>n) ; (xm)n = xm. n</b>
<b> Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên</b>
D Dặn dò:
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 7: L thõa cđa mét sè h÷u tØ (tiếp)</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng
- K nng: Cú kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho hc sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bµi cị :
- Viết các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trớc (đọc tên
từng luỹ thừa)
- TÝnh: 253<b><sub> : 5</sub></b>2<sub> = ?</sub>
B- Bµi míi
Hoạt động của thày
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực
hiện
?1/SGK
<b> (x. y)</b>n<sub> = ? Ngỵc l¹i: x</sub>n<b><sub>. </sub></b>
yn<sub> = ?</sub>
Hs: Tính, so sánh và trả lời
Gv: Cho hc sinh hot động nhóm ?
2/SGK
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có
thể vận dụng cơng thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả
và nêu cách tính
Hoạt động2: Luỹ thừa của một
th-ơng
Gv: H·y thùc hiƯn tiÕp ?3/SGK vµ
cho biÕt:
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>= ? ( y 0) Ngợc lại: </b> <i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b> =</b>
?
( y 0)
Hs: Lµm tiÕp ?4/SGK rồi thông báo
kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt
công thức và tính theo cách hợp lí
nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần
bằng ?5/SGK
2Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến
nhận xÐt, bæ xung
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 34/SGK
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1
câu)
Lu ý học sinh phải sửa lại câu sai
1. <b> Luü thõa cña mét tÝch </b>
<b>?1.</b>
<b> Tính và so sánh</b>
<b> a, (2. 5)</b>2<sub> = 2</sub>2<b><sub>. 5</sub></b>2<sub> = 100</sub>
b,
<b>512</b>
<b>27</b>
<b>64</b>
<b>27</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
<b>VËy: (x. y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n</b>
<b>?2.</b>
<b> TÝnh</b>
a, <b>.3</b> <b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>1</b> <b>5</b> <b>5</b>
<b>5</b>
b, (1,5)3<b><sub>. 8 = (1,5)</sub></b>3<b><sub>. 2</sub></b>3
=
<sub>= 3</sub>3<sub> = 27</sub>
<b>2. Luỹ thừa của một th ơng</b>
<b>?3: Tính và so s¸nh</b>
a,
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
b, <b><sub>5</sub>5</b>
<b>2</b>
<b>10</b> <sub> = </sub> <b>5</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<sub> = 5</sub>5<sub> = 3125</sub>
<b>VËy: </b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b><sub>= </sub></b>
( y 0)
<b>?4. TÝnh</b>
a, <b><sub>2</sub>2</b>
<b>24</b>
<b>72</b> <sub>= </sub> <b>2</b>
<b>24</b>
<b>72</b>
<sub>= 3</sub>2<sub> = 9</sub>
b, <b><sub>3</sub></b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
= (- 3)3 <sub>= - 27</sub>
c,
<b>27</b>
<b>153</b> <sub>=</sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>15</b> <sub>= </sub> <b>3</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<sub> = 5</sub>3<sub> = 125</sub>
<b>?5. TÝnh</b>
a, (0,125)3<b><sub>. 8</sub></b>3<b><sub> = (0,125. 8)</sub></b>3<sub> = 1</sub>
b, (-39)4 <b><sub>: 13</sub></b>4 <sub>= = (-3)</sub>4 <sub>= 81</sub>
<b>3. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 34/22SGK: §óng hay sai? NÕu sai </b></i>
thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2<b><sub>. (-5)</sub></b>3<sub> = (-5)</sub>6<i><b><sub> Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: = (-5)5
b, (0,75)3<b><sub>: 0,75 = (0,75)</sub></b>2<i><b><sub> §óng</sub></b></i>
c, (0,2)10<b><sub>: (0,2)</sub></b>5<sub> = (0,2)</sub>2<i><b><sub> Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: = (0,2)5
d,
<i><b><sub> Sai</sub></b></i>
Sưa l¹i: =
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
e,
<b>125</b>
<b>503</b> <sub> = </sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>50</b> <sub> = </sub> <b>3</b>
<b>5</b>
<b>50</b>
<sub> </sub>
= 103 <i><b><sub>= 1000 §óng</sub></b></i>
f, <b><sub>8</sub></b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>8</b> <sub>= </sub> <b>10</b> <b>8</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<sub>= 2</sub>2<i><b><sub> Sai</sub></b></i>
Söa l¹i: = <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b>
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
= <b><sub>16</sub></b>
<b>30</b>
<b>2</b>
cho ỳng
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
C- Củng cố
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
<b> (x. y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n<sub> ; (</sub></b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>)n<sub> = </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
( y 0)
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D- Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Lµm bµi 35 37/SGK ; 50 53/SBT.
<i> Ngày giảng:</i>
<b> TiÕt 8: Luyện tập</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Củng cố và khắc sâu các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cn thn cho hc sinh
II.Chun b:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bµi cị:
ViÕt các công thức về luỹ thừa của một số hữu tØ
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và
trò TG Ghi bảng
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 36/SGK
Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả có giải thích rõ ràng
Hs: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và
bổ xung
Gv: Chốt lại cách viết
Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc cùng
cơ số
Gv: a tip bi 37/SGK lên bảng
phụ và gọi một số em nêu cách tính
từng câu. Nếu học sinh làm cha xong
hoặc cha đúng thì hớng dẫn cả lớp
cùng làm
Hs: Cïng suy nghÜ lµm bµi díi sù
h-íng dÉn của Gv:
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho
<b>I. Chữa bài về nhà</b>
<i><b>Bài 36/22SGK: Viết dới dạng l thõa</b></i>
cđa mét sè h÷u tØ
a, 108<b><sub>. 2</sub></b>8<b><sub> = (10. 2)</sub></b>8<sub> = 20</sub>8
b, 108<b><sub>: 2</sub></b>8<b><sub> = (10 : 2)</sub></b>8<sub> = 5</sub>8
c, 254<b><sub>. 2</sub></b>8<sub> =</sub>
<b>5</b> <b>. 2</b>8 = 58<b>. 2</b>8
<b> = (5. 2)</b>8<sub> = 10</sub>8
d, 158<b><sub>. 9</sub></b>4<sub> = 15</sub>8<b><sub>.</sub></b>
<b>3</b> = 158<b>. 3</b>8
<b> = (15. 3)</b>8<sub> = 45</sub>8
e, 272<b><sub>: 25</sub></b>3<sub> = </sub>
<b>5</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
= 36<b><sub>: 5</sub></b>6<sub> = </sub>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu </b></i>
thức
a, <b>2<sub>10</sub>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>4</b> <sub>= </sub>
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <sub> </sub>
= <b><sub>10</sub></b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b> <sub>= </sub>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <sub>= 1</sub>
b, <b><sub>6</sub></b>
<b>5</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
= <b><sub>6</sub></b>
<b>5</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>35</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số
để rút gọn
- Câu d phải phân tích tử sao cho xuất
hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu
Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính
sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng
phụ
Hoạt động2: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bài 38/SGK vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bày
Gv+ Hs: KiĨm tra thêm bài làm của
vài nhóm khác
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài
vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lu ý
cho học sinh những sai lầm hay mắc
phải
Hs: Chỳ ý lng nghe để rút kinh
nghiệm về sau khi làm bài
Gv: Cho häc sinh lµm tiÕp bµi 42/SGK
Hs: Cïng lµm bµi theo sù híng dÉn
cđa Gv:
Cã thể làm nhiều cách nh: áp dụng
tìm số bị chia, sè chia råi dùa vµo tÝnh
chÊt: NÕu am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n hoặc làm </sub>
theo cách trình bày của Gv
Gv: Ghi bng cỏch tỡm n
Hs: Theo dõi và tham khảo
Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Gv: Giới thiệu cho học sinh cơng thức
tính luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 55/SBT
c, <b><sub>5</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>9</b>
<b>.</b>
<b>2</b> <sub>= </sub>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b> <sub>= </sub>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
d,
<b>13</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>63</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>(</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
=
<b>13</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>23</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b>
<sub> = -3</sub>3<b><sub> = -27</sub></b>
II. <b> Luyện tập</b>
<i><b>Bài 38/22SGK: </b></i>
a, Viết dới dạng l thõa cã sè mị lµ 9
227<sub> =</sub>
<b>2</b> ; 318 =
b, Sè nµo lín hơn : 318<sub> và 2</sub>27<sub> ?</sub>
Vì: 227<sub>= </sub>
<b>2</b> = 89 ; 318 =
Mà: 8 < 9 do đó 89<99
Nên: 318> 227
<i><b>Bµi 40/23SGK: TÝnh</b></i>
a,
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
= <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>13</b> <sub>= </sub>
<b>196</b>
<b>169</b>
c, <b><sub>5</sub></b> <b><sub>5</sub></b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>20</b>
<b>.</b>
<b>5</b> <sub> = </sub>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>5</b> <sub> </sub>
=
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
=
<b>100</b>
<b>1</b>
d,
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <sub> </sub>
=
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <b>9</b> <sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>2560</b>
<i><b>Bµi 42/23SGK</b><b>: T×m n </b></i>
<b>2</b>
<b>16</b>
<b>= 2 16 = 2. 2</b>n
24<sub> = 2</sub>n+1
4 = n+1
VËy : n = 3
b,
<b>81</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b><sub></sub> <i><b>n</b></i>
<b>= -27 </b> <b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <i><b>n</b></i>
= (-3)3
(-3)n-4<sub> = (-3)</sub>3
n-4 = 3
VËy : n = 7
Hs: Thảo luận theo nhóm 2 ngời sau
đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu
trả lời mà cho là đúng
Hs: Cßn lại cùng theo dõi, nhận xét và
bổ xung
Gv: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã
chữa trong giờ
<b> x-n<sub> = </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
( n
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>9</b>
<b>1</b>
1mm =
<b>1000</b>
<b>1</b>
m = 10-3<sub>m</sub>
<i><b>Bài 55/11SBT</b></i><b>: Hãy khoanh tròn vào </b>
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, 10-3<sub> =</sub>
A, 10 – 3 B,
<b>3</b>
<b>10</b>
C, <b><sub>3</sub></b>
<b>10</b>
<b>1</b>
D,103<sub> E, -10</sub>3
b, 103<b><sub>. 10</sub></b>-7<sub> = </sub>
A, 1010<sub> B, 100</sub>-4<sub> C, 10</sub>-4<sub> </sub>
D, 20-4<sub> E, 20</sub>10
c, <b><sub>5</sub></b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <sub>=</sub>
A, 2-2<sub> B, 2</sub>2<sub> C, 1</sub>-2<sub> D, 2</sub>8<sub> E, 2</sub>-8
C – Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thøc tÝnh l thõa cđa mét sè h÷u tØ
- Lµm bµi 39 43/23SGK vµ bµi 56 59/12SBT
- Đọc trớc bài Tỉ lệ thức
<i><b> Ngµy gi¶ng:</b></i>
<b>TiÕt 9: TØ lƯ thøc</b>
I.Mục tiêu bài học
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thµy: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
<b>5</b>
<b>3</b>
và
<b>15</b>
<b>9</b>
<b> Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3. 15 = 9. 5</b>
B – Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Gv: Tõ
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>9</b>
Một đẳng thức
giữa hai tỉ số đợc gọi là gì ? Bài mới
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv: Tõ sự bằng nhau của
<b>5</b>
<b>3</b>
và
<b>15</b>
<b>9</b>
Khái niệm tØ lƯ thøc
Gv: Cho häc sinh lµm quen víi 2 cách
viết tỉ lệ thức
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
hoặc a : b = c : d
Hs: Đọc phần ghi chó trong SGK/24
Gv: Nh»m tËp cho häc sinh nhËn d¹ng
tØ lƯ thøc qua ?1/SGK
Hs: Tr¶ lêi cã gi¶i thích rõ ràng vào
bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv: Chữa bài đại diện một số nhóm sau
đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá trị của
từng biểu thức rồi dựa vào định nghĩa
để kết luận
Hoạt động 2: Tớnh cht
Gv: Yêu cầu học sinh tự nghiên cøu
Hs: Nêu cách chứng minh trờng hợp
tổng quát ?2/SGK dới sự gợi ý của Gv
Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bao
nhiêu để đợc ad = bc
Hs: Suy nghÜ – Tr¶ lêi tại chỗ
Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 1
lên bảng
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp
trờng hợp tổng quát ?3/SGK
Hs: Thc hin dới sự gợi ý của Gv:
Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao
nhiêu để đợc
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 2
lên bảng
<b>1. nh ngha:</b>
Ta núi ng thức
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>9</b>
lµ mét tØ
lƯ thøc
<i><b> Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng </b></i>
thức của 2 tỉ số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>Ghi chó: SGK/24</b></i>
<b>?1. a, </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 4 vµ </b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>: 8 có lập </b>
thành tỉ lệ thức vì :
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 4 = </b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>: 8 (=</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
)
<b>b, -3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>: 7 vµ -2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>:7</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
không lập
thành tỉ lệ thức vì :
<b> -3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>:7 = - </b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>cßn -2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
:7
<b>5</b>
<b>1</b>
<b> = - </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b> -3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>: 7 -2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 7</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>2. TÝnh chÊt</b>
<i>* TÝnh chÊt1: ( tính chất cơ bản của </i>
tỉ lệ thức)
<b> ?2. Tõ tØ lƯ thøc </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
ta có thể
suy ra ad = bc đợc bằng cách
nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd ta
đợc
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>. bd = </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>. bd </b>
Hay: ad = bc
<b> T/C : NÕu </b>
<i><b>b</b></i>
<b>= </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> th× ad = bc </b>
<i>*TÝnh chÊt 2: </i>
<b>?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể </b>
suy ra tỉ lệ thức
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
đợc bằng
cách chia 2 vế của đẳng thức cho
tích bd ta đợc
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ad</b></i>
=
<i><b>bd</b></i>
<i><b>bc</b></i>
Hay :
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho sau đó u cầu học
sinh nhìn vào bảng tóm tắt đó để làm
bài 47; 48/SGk
2Hs: Lªn bảng làm bài
Hs: Cũn li cựng lm bi vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại diện
sau đó chỉ cho học sinh cách lập nhanh
và dễ nhớ nhất
<b> a,b,c,d 0</b>
<b>thì ta có các tỉ lệ thức </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>= </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>; </b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b> = </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>; </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b> = </b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> ; </b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b> = </b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>3. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 47/26SGK: Lập các tỉ lệ thức tõ </b></i>
<b>đẳng thức 6. 63 = 9. 42</b>
Ta có :
<b>9</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>42</b>
;
<b>42</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>9</b>
;
<b>9</b>
<b>63</b>
=
<b>6</b>
<b>42</b>
;
<b>42</b>
<b>63</b>
=
<b>6</b>
<b>9</b>
<i><b>Bµi 48/26 SGK</b></i><b>: LËp c¸c tØ lƯ thøc tõ</b>
tØ lƯ thøc
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>15</b>
=
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
<b>35</b>
Ta cã :
<b>35</b>
<b>15</b>
=
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
<b>1</b>
;
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
=
<b>15</b>
<b>35</b>
;
<b>35</b>
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
= <b>15</b>
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
C – Cñng cè
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- NhËn d¹ng tØ lÖ thøc
- Cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức và từ tỉ lệ thức
D – Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 44 46/26SGK và bài 70 73/SBT
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 10: Luyện tập</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Khc sõu c định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức để vận
dụng vào bài tập
- KÜ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phần cha biết
cña tØ lƯ thøc
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học :
A- Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong c¸c tØ lƯ thøc sau: a,
<b>27</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>36</b>
<b>2</b>
<b> b, - 0,52 : x = -9,36 : 16,38</b>
B – Bµi míi
Hoạt động
của thày và trò TG Ghi bảng
tØ lÖ thøc
Gv: Yêu cầu học sinh
hoạt động theo nhóm
cùng bàn bài 49/SGK
vào bảng học tp
Hs: Các nhóm cùng làm
<b>Dạng 1: Nhận dạng tỉ lƯ thøc</b>
<i><b> Bµi 49/26SGk</b><b> : </b></i>
<b>a, 3,5 : 5,25 vµ 14 : 21 cã lËp thµnh tØ lƯ thøc v× : </b>
<b> 3,5 : 5,25 = 14 : 21 (= 0,6)</b>
b, 39
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>: 52</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
bài dới sự gợi ý của giáo
viên : Phải tính các tỉ số
Hoạt động 2: Tìm thành
phần cha biết của tỉ lệ
thức
1Hs: Nêu cách tìm :
Tính theo tích đờng
chéo rồi chia cho thnh
phn cũn li
Gv: Đa nội dung bài
50/SGK lên 2 bảng phụ
và tổ chức cho học sinh
thi đoán ô chữ
Gv: Yờu cu hc sinh
cử ra 2 đội chơi mỗi đội
3 em
Gv: Nêu rõ thể lệ cuộc
chơi nh sau :
- Hai đội lên đứng ở trớc
2 dãy lớp, mỗi em tìm ra
2 chữ cái và điền vào
bảng
- Em lên sau có thể sửa
sai cho bạn lên trớc
- Đội nào tìm đợc
nhanh và điền đúng ơ
chữ là đội thắng cuộc
Hs: Cịn lại cùng cổ vũ
cho 2 đội chơi
Hoạt động3: Lập các tỉ
lệ thức từ 4 số đã cho
Gv: Ghi bảng đề bài
Hs: Làm bài tại chỗ vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số
bài đại diện
Hoạt động 4: Đố ?
Gv: Đa ra bảng phụ có
ghi sẵn đề bài
Hs: Kiểm tra kết
luận(đúng, sai)
Gv: Có nhận xét gì về tử
thøc v× : 39
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>: 52</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b> 2,1 : 3,5 hay : 0,75</b>
0,6
<b>c, 6,51 : 15,19 vµ 3 : 7 cã lËp thành tỉ lệ thức vì :</b>
<b> 6,51 : 15,19 = 3 : 7 (= </b>
<b>7</b>
<b>3</b>
)
<b>d -7 : 4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b> vµ 0,9 : (- 0,5) không lập thành tỉ lệ thức </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b> 0,9 : (- 0,5) hay : -1,5 - 1,8</b>
<b>Dạng 2: Tìm thành phần cha biết của tỉ lệ thức </b>
<i><b>Bài 50/27SGK: Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hng</b></i>
Đạo Vơng Trần Quốc Tuấn
<i><b>N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15</b></i>
<i><b>C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-63)</b></i>
¦.
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
=
<b>89</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>84</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>: 2 T. </b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
=
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
14 6 -0,84 9,17 0,3 1
<b>3</b>
<b>1</b>
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
-6,3 -25 -25 4
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
-0,84 16
<b>Dạng 3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8</b>
<b>Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>1</b> <sub>= </sub>
<b>Dạng 4: Đố ?</b>
Rót gän :
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
=
<b>5</b>
<b>6</b>
C- Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
- Lµm bµi 70 73/13SBT
- Đọc trớc bài: Tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 11: TÝnh chÊt cđa d y tØ sè b»ng nhau</b><i><b>·</b></i>
I.Mơc tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Thái độ : Tập suy luận lơ gíc
II. Chn bÞ
- Thày: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lƯ thøc
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và
trò TG Ghi bảng
Hot động: Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1/SGK
Hs:
<b>4</b>
<b>2</b>
=
<b>6</b>
<b>3</b>
(=
<b>2</b>
<b>1</b>
)
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>10</b>
<b>5</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
;
cã thÓ suy ra
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay kh«ng ?
Hs: Tự đọc SGK sau đó 1 học sinh
đứng tại chỗ trình bày
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hs: Cả lớp cùng theo dõi, nhËn xÐt,
bỉ xung
Gv: Tính chất trên cịn đợc mở rộng
cho dãy tỉ số bằng nhau:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>e</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
H·y nªu híng chøng minh
Gv: Híng dÉn häc sinh c¸ch chøng
<b>1.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>?1. </b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
= k (1)
<b>Suy ra : a = b. k ; c = d. k </b>
Ta cã :
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>dk</b></i>
<i><b>bk</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>k</b></i>
<b> )</b>
<b>(</b>
= k (2)
( b + d 0)
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
= k (3)
( b – d 0 )
Tõ (1); (2) vµ (3) suy ra :
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>= </b>
<i><b>d</b></i>
<b> ( b d)±</b>
<b>* Tính chất trên cịn đợc mở rộng cho </b>
dãy tỉ số bằng nhau
Tõ
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>e</b></i>
ta suy ra:
minh
Đặt: a = b. k ; c = d. k ; e = f. k
Từ đó tính các giá trị tỉ số
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra
bảng phụ có ghi sẵn cách chứng minh
Hs: Quan sát, theo dõi và ghi vào vở
phần chứng minh
Gv: Híng dÉn häc sinh cïng thøc
hiƯn vÝ dơ trong SGK/29
Hoạt động 2 : Chú ý
Gv: CÇn cho häc sinh hiĨu rõ ý nghĩa
của các cách viết:
<b>2</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
hoặc a:
b: c = 2: 3: 5
Hs: Cïng thùc hiƯn ?2/SGK vµo bảng
nhỏ
1Hs: Đứng tại chỗ trả lời
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hot ng 3 : Luyn tập – Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài
54/30SGK theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Hs: Các nhãm lµm bµi
Gv: Gọi đại diện vài nhóm gn bi
lờn bng
Gv+Hs: Cùng chữa bài các nhóm và
chốt phải áp dụng tính chất của dÃy tỉ
sè b»ng nhau
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
57/30SGK
1Hs: Đọc to đề bài và tóm tắt đề bài
bằng dãy tỉ số bằng nhau
Hs: Líp cïng thảo luận và làm bài
theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện 1 nhóm thơng báo
kết quả và trỡnh by cỏch gii
Hs: Các nhóm còn lại cïng theo dâi,
nhËn xÐt, bỉ xung
Gv: Ghi b¶ng lêi gi¶i
Hs: Các nhóm đối chiếu với cách làm
của nhóm mình
VÝ dơ:
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>45</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>15</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
=
<b>18</b>
<b>6</b>
¸p dơng tÝnh
chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<b>3</b>
<b>2. Chó ý</b>
Khi cã d·y tØ sè :
<b>2</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
<b>Ta còng viÕt : a: b: c = 2: 3: 5</b>
<b>?2. Gäi sè häc sinh cđa c¸c líp 7a, </b>
7b, 7c lần lợt là a, b, c
Ta cã:
<b>8</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>9</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>3. Lun tËp </b>
<i><b>Bµi 54/30SGK</b></i>
Tõ
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
vµ x + y = 16
Ta suy ra:
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<b>3 </b>
<i><b> y</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>8</b>
<b>16</b>
= 2
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
<b> = 2 x = 3. 2 = 6</b>
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
<b> = 2 y = 5. 2 = 10</b>
<i><b>Bµi 57/30SGK</b></i>
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là x, y, z
Ta có :
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
và x+y+z = 44
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
=
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>11</b>
<b>44</b>
= 4
Tõ :
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
<b>= 4 x = 2. 4 = 8</b>
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
<b>= 4 y = 4. 4 = 16</b>
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
<b>= 4 z = 5. 4 = 20</b>
VËy : Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn bi
Dịng cã 20 viªn bi
C - Cđng cè:
Hs: - Nhắc lại tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D Dặn dò:
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 12: LuyÖn tập</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.
- Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
II.ChuÈn bị
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Nªu tÝnh chÊt cđa dÃy tỉ số bằng nhau dới dạng tổng quát
Hs2: Tìm 2 số x và y biÕt:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
<b> vµ x - y = 7</b>
B- Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Thay bằng tỉ số giữa các số
nguyªn
Gv: Gäi 2 hcä sinh lên bảng làm bài
59/SGk (Mỗi em làm 1 c©u)
Hs: Cịn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
và i chiu kt qu
Gv: Chữa bài và chốt lại cách lµm
Hoạt động 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức
Gv: Từ
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
. H·y t×m a, b, c, d
Hs: a =
<i><b>d</b></i>
<i><b>bc</b></i>
; b =
<i><b>c</b></i>
<i><b>ad</b></i>
; c =
<i><b>b</b></i>
<i><b>ad</b></i>
; d =
<i><b>a</b></i>
<i><b>bc</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh áp dụng làm bài
60/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài ; c©u a, b
Hs: Cịn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
và đối chiếu cách tìm x
Gv: Chữa bài và chốt : Phải xác định
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức
Hoạt động 3: Toán chia tỉ lệ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
58/SGK và yêu cầu học sinh hãy dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của cô
giáo
Gv: Vậy số cây trồng đợc của lớp 7A là
bao nhiêu? của lớp 7B l bao nhiờu?
<b>Dạng1: Thay bằng tỉ số giữa các số </b>
nguyên.
<i><b>Bài 59/31SGK:</b></i>
<b>a, 2,04 : (-3,12) = </b>
<b>12</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>04</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
=
<b>312</b>
<b>204</b>
= <b>26</b>
<b>17</b>
b,
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>: 1,25 </b>
=
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>: </b>
<b>4</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Dạng 2: Tìm thành phần cha biết </b>
<i><b>Bµi 60/31SGK.</b></i>
a,
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>x : </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
= 1
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>: </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>. </b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>: </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
x =
<b>12</b>
<b>35</b>
<b>: </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>4</b>
<b>35</b>
= 8
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>b, 4,5 : 0,3 = 2,25 : 0,1x</b>
<b> 0,1x = 0,3. 2,25 : 4,5</b>
0,1x = 0,15
<b> x= 0,15 : 0,1</b>
x = 1,5
<b>Dạng 3: Toán chia tỉ lệ</b>
<i><b>Bài 58/30SGK:</b></i>
Gi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B
lần lợt là x, y. Theo bài ra ta có
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
= 0,8 =
<b>5</b>
<b>4</b>
vµ x – y = 20
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã :
<b>4</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>4</b>
<b>5 </b>
<i><b> x</b></i>
<i><b>y</b></i>
Gv: Yªu cầu học sinh làm tiếp bài
61/SGK
Gv: Ghi bài lên bảng và hỏi học sinh :
Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau?
Hs: Ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ
thức có các tỉ số bằng nhau
Gv: Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
Gv: Trong bµi này không có x + y hoặc
x – y mµ cã x. y. VËy nÕu cã
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
.thì
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
có bằng
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
hay không?
Ví dụ : Có
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>2</b>
thì
<b>6</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>1</b>
có bằng
<b>3</b>
<b>1</b>
hay không?
Hs: Cïng lµm bµi díi sù híng dÉn cđa
Gv vµ cho biết kết quả
Hs: Làm bài và thảo luận theo nhãm
cïng bµn
Lớp 7B trồng đợc 100 (cây)
<i><b>Bµi 61/31SGK</b><b>: </b></i>
Tõ
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
;
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
vµ x+y-z = 10
Ta cã:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
<b>8</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>12</b>
<i><b>y</b></i>
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
<b>12</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>15</b>
<i><b>z</b></i>
<b>8</b>
<i><b>x</b></i> <sub>= </sub>
<b>12</b>
<i><b>y</b></i> <sub>= </sub>
<b>15</b>
<i><b>z</b></i> <sub>= </sub>
<b>15</b>
<b>12</b>
<b>8</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<b>10</b>
= 2
<b>VËy: x= 8. 2 = 16</b>
<i><b>Bµi 62/31SGK</b><b>: </b></i>
Tõ
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
<b> và x . y = 10</b>
Ta đặt:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
= k
Suy ra: x = 2k vµ y = 5k
<b> Mµ x . y = 10 = 2k . 5k</b>
10k2<sub> = 10</sub>
<b>Từ đó: k = 1 hoặc k = -1</b>
Với k = 1 x = 2 ; y = 5
<b> k = -1 x = -2 ; y = -5</b>
C– Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách giải các dạng toán về tỉ lệ thức
Hs: Có kĩ năng giải các loại toán này
D Dặn dò:
- Lµm bµi 63; 64/31SGK vµ bµi 78; 79; 80/SBT
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 13: Sè thập phân hữu hạn</b>
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn
Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
- Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoµn
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho hc sinh
II.Chun b:
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A Kiểm tra bài cũ:
Hs: Lµm bµi 64/31SGK
B – Bµi míi
Hoạt động1: Tìm hiểu khái niệm số thập
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hồn
Gv: Số hữu tỉ là số có dạng nh thế nào?
Hs: Là số viết đợc dới dạng phân số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a,
b
Gv: Ta biết các phân số thập phân nh :
<b>10</b>
<b>3</b>
;
<b>100</b>
<b>14</b>
;...có thể viết đợc dới dạng số thập
phân. Các số thập phân đó là các số hữu tỉ.
Cịn số thập phân 0,323232...có phải là số
hữu tỉ khơng? Bài học hôm nay sẽ cho
chúng ta câu trả li
Gv:Cho học sinh thực hiện ví dụ1/SGK
- HÃy nêu cách lµm nh SGK
- Nêu cách làm khác ( nếu khơng làm đợc
thì Gv hớng dẫn)
<b>20</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b> = <b>2</b> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
=
<b>100</b>
<b>15</b>
= 0,15
<b>25</b>
<b>37</b>
= <b><sub>2</sub></b>
<b>5</b>
<b>37</b>
= <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>37</b> <sub>= </sub>
<b>100</b>
Giíi thiệu cách viết gọn, chu kì
Gv: HÃy viết các phân số
<b>9</b>
<b>1</b>
;
<b>99</b>
<b>1</b>
;
<b>11</b>
<b>17</b>
d-ới dạng số thập phân. Chỉ ra chu kì của nó
rồi viết gọn lại
Hs: Dựng mỏy tính bỏ túi để thực hiện
phép chia
Hoạt động 2: Nhận xét
Gv:- Một phân số nh thế nào thì có thể viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
- Em cã nhËn xét gì về các phân số
<b>20</b>
<b>3</b>
;
<b>25</b>
<b>37</b>
;
<b>12</b>
<b>5</b>
và mẫu các phân số này chứa các thừa số
nguyên tố nào ?
- Vy: Cỏc phõn s ti giản với mẫu dơng
phải có mẫu nh thế nào thì viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoc s thp
phõn vụ hn tun hon
Hs: Đọc phần nhận xét trong SGK/33
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?/SGK theo tõng
bíc
- Phân số đã cho tối giản cha? Nếu cha
phải rút gọn đến tối giản
- Xét mẫu của phân số xem chứa các ớc
nguyên tố nào rồi dựa theo nhận xét trên
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại chỗ
Hs: Các nhóm cịn lại theo dừi, nhn xột,
<b>1. Số thập phân hữu hạn. Số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<i>* Ví dụ1: Viết dới dạng số thập </i>
phân
<b>20</b>
<b>3</b>
= 0,15 ;
<b>25</b>
<b>37</b>
= 1,48
Các số thập phân 0,15 ; 1,48 gọi là
số thập phân hữu hạn
<i><b>*Ví dụ 2: Viết dới dạng số thập </b></i>
phân
<b>12</b>
<b>5</b>
= 0,416666....
Số 0,416666.... gọi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn
<b>* Cách viết gọn: </b>
0,416666 = 0,41(6)
(6) gäi là chu kì của số thập phân
vô hạn tuần hoàn
<i>*Ví dụ khác: </i>
<b>9</b>
<b>1</b>
= 0,111....= 0,(1)
<b>99</b>
<b>1</b>
= 0,0101....= 0,(01)
<b>11</b>
<b>17</b>
<b>= -1,5454....= -1,(54)</b>
<b>2. Nhận xét: SGK/33</b>
<b>?. * Các phân số </b>
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>50</b>
<b>13</b>
;
<b>125</b>
<b>17</b>
;
<b>14</b>
<b>7</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
. Viết đợc dới dạng số
thập phân hu hn
*Các phân số
<b>6</b>
<b>5</b>
. Vit c
di dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn
Ta cã:
<b>4</b>
<b>1</b>
= 0,25 ;
<b>50</b>
<b>13</b>
= 0,26
<b>125</b>
<b>17</b>
<b>= - 0,136 ; </b>
<b>14</b>
<b>7</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
= 0,5
<b>= - 0,8(3) ; </b>
<b>45</b>
<b>11</b>
= 0,2(4)
<b>*Mỗi số thập phân vô hạn tuần </b>
hồn đều là một số hữu tỉ
<b>Ví dụ: 0,(4) = 0,(1). 4 </b>
=
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 4 = </b>
<b>9</b>
<b>4</b>
bæ xung
Gv: Ghi bảng kết quả và chốt :
Mi s hu t đều có thể viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vơ
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn đều là một số hữu tỉ
Gv: Dựa vào nhận xét đó hãy viết các số
thập phân 0,(3) ; 0,(25) ; 0,(4) ; dới dạng
phân số
Hs: Làm bài tại chỗ sau đó đọc phần nhận
xét trong SGK/34?
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ở đầu
bài số 0,323232....có phải là số hữu tỉ
khơng? Hãy viết số đó dới dạng phân số
Hs: Trả lời tại chỗ và nêu cách viết
Gv: Ghi bảng câu trả lời và cách viết
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
67/SGK
1Hs: Trả lời tại chỗ sau đó lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng làm bài và cho nhận xét
bổ xung
<b> 0,(3) = 0,(1). 3</b>
=
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 3 = </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b> 0,(25) = 0,(01). 25</b>
=
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>. 25 = </b>
<b>99</b>
<b>25</b>
<i>*KÕt luËn: SGK/34</i>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
Số 0,323232....là 1 số thập phân
vơ hạn tuần hồn, đó là một số
hữu tỉ.
0,323232...= 0,(32)
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>. 32= </b>
<b>99</b>
<b>32</b>
<i><b>Bµi 67/34SGK:</b></i>
Cã thĨ ®iỊn 3 sè :
A =
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
=
<b>4</b>
<b>3</b>
; A =
<b>3</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
A =
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
=
<b>10</b>
<b>3</b>
C – Cñng cè:
Hs:- Nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D Dặn dò:
- Häc thuéc bµi
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 14: Luyện tập</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Cng c điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vơ hạn tuần hồn và ngợc lại ( thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần
hồn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số )
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thn cho hc sinh
II.Chun b
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bµi cị:
- Nêu điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,
số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Lµm bµi 68(a)/SGK
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
69/SGk và yêu cầu học sinh dùng máy
tính để thực hiện
Hs: C¶ lớp cùng làm vào vở và thông
báo kết quả
Gv: Ghi bảng đề bài 71/SGk
Hs: Suy nghĩ – Trả lời kết quả
1Hs: Lên bảng trình bày
Gv: §a tiÕp néi dung 2 bài 85 và
87/SBT lên 2 bảng phụ
Hs: Hot động theo nhóm cùng bàn,
(Mỗi dãy làm 1 bài) làm vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện 2 dãy mang bài lên
gắn (Mỗi dãy 1 bài)
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm sau đó
kiểm tra thêm bài làm của vài nhịm
khác có nhận xét đánh giá cho điểm
những nhóm làm tốt
Gv: Lu ý cho häc sinh: ở những dạng
toán này nên sử dụng máy tính bá tói
cho nhanh
Hoạt động 2: Viết dới dạng phân số
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
70/SGK v hng dn hc sinh cỏch lm
<b>Dạng1: Viết phân số hoặc một thơng </b>
dới dạng số thập phân
<i><b>Bài 69 34SGK</b></i>
<b>a, 8,5 : 3 = 2,8(3)</b>
<b>b, 18,7 : 6 = 3,11(6)</b>
<b>c, 58 : 11 = 5,(27)</b>
<b>d, 14,2 : 3,33 = 4,(264)</b>
<i><b>Bµi 71/35SGK</b></i>
<b>99</b>
<b>1</b>
= 0,(01) ;
<b>999</b>
<b>1</b>
= 0,(001)
<i><b>Bµi 85/15SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu không chứa thừa số
16 = 24<sub> ; 40 = 2</sub>3<b><sub>. 5 ; </sub></b>
125 = 53<sub> ; 25 = 5</sub>2
Do đó:
<b>16</b>
<b>7</b>
<b>= - 0,4375 ;</b>
<b>40</b>
<b>11</b>
= 0,275
<b>125</b>
<b>2</b>
= 0,016 ;
<b>25</b>
<b>14</b>
<b>= - 0,56</b>
<i><b>Bµi 87/35SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu có chứa thừa số nguyên
tố khác 2 và 5
<b> 6 = 2. 3 ; 5 ; 15 = 3. 5 ; 11</b>
Do đó:
<b>6</b>
<b>5</b>
= 0,8(3) ;
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>= -1,(6)</b>
<b>15</b>
<b>7</b>
= 0,4(6) ;
<b>11</b>
<b>3</b>
<b>= - 0,(27)</b>
câu a và b
- Viết dới dạng phân số thập
phân
- Rút gọn về phân số tối giản
Hs: Tự làm tiếp câu c và d vào bảng
nhỏ rồi thông báo kết quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
88/SBT (làm vào bảng nhỏ)
Hs: Lm cõu a theo sự hớng dẫn của Gv
sau đó tự làm tiếp câu b và c vào bảng
nhỏ rồi thông báo kết quả
Hoạt động 3: So sánh các số thập phân
Gv: Cho học sinh làm bài 72/SGk
Hs: Cùng làm bài theo sự hớng dẫn của
Gv:Hãy viết các số thập phân đó dới
dạng khơng gọn rồi so sánh
a, 0,32 =
<b>100</b>
<b>32</b>
=
<b>25</b>
<b>8</b>
<b>b, - 0,124 = </b>
<b>1000</b>
<b>124</b>
=
<b>250</b>
<b>31</b>
c, 1,28 =
<b>100</b>
<b>128</b>
=
<b>25</b>
<b>32</b>
<b>d, -3,12 =</b>
<b>100</b>
<b>312</b>
=
<b>25</b>
<b>78</b>
<i><b>Bµi 88/15SBT</b></i>
<b>a, 0,(5) = 0,(1). 5 = </b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 5 = </b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>b, 0,(34) = 0,(01). 34 </b>
=
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>. 34 = </b>
<b>99</b>
<b>34</b>
<b>c, 0,(123) = 0,(001). 123</b>
=
<b>999</b>
<b>1</b>
<b>. 123 = </b>
<b>999</b>
<b>123</b>
=
<b>333</b>
<b>41</b>
<b>Dạng 3: Bài tập vÒ thø tù</b>
0,(31) = 0,3131313...
0,3(13) = 0,3131313...
VËy : 0,(31) = 0,3(13)
C - Cđng cè:
Gv: Kh¾c sâu cho học sinh một số kiến thức sau:
- Nắm v÷ng kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số thập phân
- Luyện thành thạo cách viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc số
D Dặn dò:
- Làm bài 86; 90; 91; 92/15SBT
- Đọc trớc bài Làm tròn số
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 15: Làm tròn số</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn
- K nng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II.Chun b
- Thày : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
ViÕt díi d¹ng sè thËp phân vô hạn tuần hoàn có chu kì của phép chia sau:
<b> a, 8,5 : 3 = ? ; b, 58 : 11 = ? ; c, 18,7 : 6 = ? ; d, 14,2 : 3,33</b>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu vớ d
Gv: Vẽ phần trục số lên bảng
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân
4,3 và 4,9 trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất? Tơng tự với số thập
phân 4,9
Hs: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bài
Gv: Vy lm tròn một số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sn ?1/SGK
1Hs: Lờn bng in
Hs: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số
bài khác
Gv: Cht: 4,5 có thể nhận 2 giá trị vì 4,5
cách đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có
quy ớc về làm trịn số để có kết quả duy
Gv: §a vÝ dơ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2Hs: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải
thích rõ cách lµm
Gv: Chèt vµ chun mơc
Hoạt động 2: Quy ớc làm trũn s
Gv: Trên cơ sở các ví dụ trên ngời ta đa
ra 2 quy ớc làm tròn số
1Hs: Đọc trờng hợp1 trong SGK/36
Gv: Hớng dẫn học sinh thực hiện ví dụ
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi
1Hs: Đọc tiếp trêng hỵp 2 trong SGK/36
Gv: Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ
nh vÝ dơ ë trêng hỵp1
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ sau đó đại diện 1 nhúm lờn
bng trỡnh by
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số
bài khác
Hot ng 3: Luyn tp
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh
làm 3 câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn
cùng bàn vào b¶ng nhá
Gv: Đọc kết quả của bài để học sinh đối
chiếu
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
74/SGK
1Hs: Đọc to đề bài
Gv: Híng dÉn häc sinh cách tính điểm
(tính theo cách mới : Chơng trình thay
s¸ch)
<b>1.VÝ dơ</b>
<i>*Ví dụ1: Làm trịn các số thập phân </i>
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất và viết
4,3
Kí hiệu: “
<b>?1. 5,4 </b>
5,8
72900
<i>*Ví dụ 3: Làm trịn số 0,8134 đến </i>
hàng phần nghìn (làm trịn đến chữ
số thập phân thứ 3)
0,8134
<b>2.Quy ớc làm tròn số </b>
Tr êng hỵp1 : SGK/36
<i>VÝ dơ: </i>
a, 86,149
86,1 (làm tròn chữ sốb, 542
êng hỵp 2 : SGK/36
<i>VÝ dơ:</i>
a, 0,0861
b, 1573
1600 (tròn trăm)<i><b>Bµi 73/36SGK</b></i>
7,923
<i><b>Bài 74/36SGK</b></i>
ĐTBMHK=
<i><b>iểm</b></i>
<i><b>Tổngsốlầnd</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>HS</b></i><b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>24</b>
<b>54</b>
<b>31</b>
= 7,3
Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cờng
là 7,3
C- Củng cố:
D Dặn dò:
- Nắm vững 2 quy ớc của phép làm tròn số
- Lµm bµi 75 81/SGK
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 16: Luyện tập</b>
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Cng c v vận dụng thành thạo hai quy ớc làm tròn số. S dng ỳng cỏc
thut ng trong bi
- Kĩ năng: Vận dụng hai quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá
trị của biĨu thøc
- Thái độ: Có ý thức vận dụng vào i sng hng ngy
II.Chun b
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A KiĨm tra bµi cị:
- Phát biểu hai quy ớc làm tròn số
- Làm tròn số 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
B – Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Làm trịn kết quả sau khi
thùc hiƯn phÐp tÝnh
Gv: H·y lµm bµi 99/SBT
1Hs: Lên bảng dùng máy tính để tìm
kết quả
Hs: Cịn lại cùng làm và đối chiếu kết
quả
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Hs: Cïng thùc hiƯn c©u a theo sù híng
dÉn cđa Gv
Gv: T¬ng tù h·y sư dụng máy tính bỏ
túi thực hiện tiếp các câu b, c, d rồi
thông báo kết quả
Gv: Kiểm tra lại các kết quả của học
sinh bằng máy tính bá tói
Hoạt động 2: ớc lợng kết quả phép tính
bằng cách áp dụng quy ớc làm trịn số
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
<b>Dạng1: Thực hiện phép tính rồi làm </b>
tròn kết quả
<i><b>Bài 99/16SBT</b></i>
a, 1
<b>3</b>
<b>2</b>
= 1,666...
<b>7</b>
= 5,1428...
<b>11</b>
<b>3</b>
= 4,2727...
<i><b>Bµi 100/16SBT</b></i>
a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093
b, (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773
<b>c, 96,3.3,007 = 289,5741</b>
77/SGk vµ híng dÉn häc sinh cïng thùc
hiƯn theo c¸c bíc sau:
- Làm trịn các thừa số đến chữ số ở
hàng cao nhất
- Nhân, chia... các số đã đợc làm tròn
- Tính đến kết quả đúng, so sánh với
kết quả ớc lợng
Gv: Đa tiếp đề bài 81/SGK lên bảng
phụ
Hs: Cùng đọc thầm yêu cầu của bài và
ví dụ tính giá trị của biểu thức A
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo 4
nhóm(mỗi nhóm làm 1 câu) vào bảng
nhỏ sau đó gọi đại diện 4 nhóm gắn bài
nhóm mình lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 4 nhóm, nhận
xét, đánh giá đúng(sai) và cho điểm bài
làm từng nhóm
Hoạt động 3: ứng dụng của làm trịn số
vào thực tế
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sn bai
tp 78/SGk
Hs: Làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
1Hs: Lên bảng trình bày
Hs: Còn lại cùng làm bài vào vở và dối
chiếu kết quả
<b>a, 495. 52 </b>
<i><b>Bµi 81/38SGK</b></i>
a, 14,61 – 7,15 + 3,2
C¸ch1:
C¸ch1:
C¸ch 2: = 39,10788
C¸ch1:
<b>3</b>
<b>,</b>
<b>815</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
<b>73</b>
<b>,</b>
<b>21</b>
C¸ch1:
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>21</b>
= 3
C¸ch 2: = 2,42602...
<b>Dạng 3: Một số ứng dụng của làm </b>
tròn số vào thực tế
<i><b>Bài 78/38SGK</b></i>
Đờng chéo màn hình 21 in lµ:
<b>2,54cm . 21 </b>
<i><b>Bµi 79/38SGK</b></i>
Chu vi hình chữ nhật là:
<b>(10,234 + 4,7).2</b>
Hs: §äc mơc “Cã thể em cha biết trong SGK/39
D Dặn dò:
- Thực hành đo đờng chéo màn hình ti vi ở gia đình em(theo em) sau đó kiểm
tra lại bằng phép tính
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 17 : Sè v« tØ </b>
khái niệm về căn bậc hai
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm
- K nng: Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị
- Thµy: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy häc:
A – KiĨm tra bµi cị:
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- H·y tÝnh 12<sub> = ? ; </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<sub>= ?</sub>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Đặt vấn đề vào bi
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ hỏi học
sinh : Có số hữu tỉ nào mà bình phơng
bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho
Hoạt động 2: Số vơ tỉ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 40/SGK
Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv: Gợi ý : Tính SABCD
- TÝnh SAEBF = ?
- Nh×n h×nh vÏ ta thÊy:
SAEBF = ? <i><b>S</b></i><i><b>ABF</b></i>vµ SABCD = ? <i><b>S</b></i><i><b>ABF</b></i>
Suy ra: SABCD = ?
Hs: Thảo luận và trả lời theo sự gợi ý
cđa Gv
Gv: Hớng dẫn học sinh cách tính AB
- Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB thì x
cần điều kiện gì ?
- H·y biĨu thÞ SABCD theo x
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv: Có số hữu tỉ nào mà bình phơng lên
bằng 2 không? Khái niệm số vô tỉ
Vậy : Số vô tỉ là gì ?
Hs: Nhắc lại khái niệm số vô tỉ
Gv: Giới thiệu tập hợp các số vô tỉ và
chốt:Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào
Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai
Gv: Tính 32<sub> ;</sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
Hs: Tính và trả lời tại chỗ
<b>Gv: Ta gọi 3 và (- 3) là các căn bậc hai </b>
của 9
Tơng tự :
<b>3</b>
<b>2</b>
và
<b>3</b>
<b>2</b>
là các căn bậc
hai của số nào ? ; 0 là căn bậc hai của
Gv: H·y t×m x biÕt x2<b><sub> = - 1</sub></b>
Hs: Không có giá trị nào của x vì x2
0 với mọi x
<b>1. Số vô tỉ</b>
Xét bài toán : H×nh 5/SGK
a, TÝnh SABCD
SABCD = 2SAEBF = 2 . 1 = 2 (m2<sub>)</sub>
b, TÝnh AB
Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ;
x > 0 thì ta có : x2<sub> = 2</sub>
VËy : x = 1,414213562373...
§ã là số thập phân vô hạn không
tuần hoàn
Nhng s nh vậy gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số vơ tỉ đợc kí hiệu là :
I
<b>2. Kh¸i niệm về căn bậc hai</b>
Ta có : 32<sub> = 9 ; </sub><sub></sub> <sub></sub><b>2</b>
<b>3</b>
= 9
<b> 3 và (- 3) là các căn bậc hai của 9</b>
<b>* Định nghĩa: Căn bậc hai của một </b>
số a không âm là số x sao
cho : x2<sub> = a</sub>
<b>* VÝ dô : CBH cđa 16 lµ 4 vµ (- 4) </b>
CBH cña
<b>25</b>
<b>9</b>
lµ
<b>5</b>
<b>3</b>
vµ
<b> (-1) khơng có căn bậc hai</b>
Gv: Vậy căn bậc hai của một số a
không âm là một số nh thế nào?
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn định
nghĩa căn bậc hai của một số a không
âm
1Hs: Đọc to định nghĩa
Gv: HÃy tìm các căn bậc hai của 16 ;
(-16) ;
<b>25</b>
<b>9</b>
Hs: Tìm và ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Chốt : Chỉ có số dơng và số 0 mới
có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc
hai
Vậy:Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai ,
Số 0 có mấy căn bËc hai ?
Gv: Giới thiệu cho học sinh kí hiệu về
căn bậc hai của một số dơng qua phần
ngời ta chứng minh đợc rằng
Hs: Thùc hiƯn c¸c ví dụ sau vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
<b>4= ? ; - </b> <b>4</b> = ? ; <b>16 = ? ; - </b> <b>16</b> =
?
<b>9= ? ; - </b> <b>9</b>= ? ;
<b>25</b>
<b>9</b>
<b> = ? ; - </b>
<b>25</b>
<b>9</b>
= ?
Gv: Lu ý học sinh:Không đợc vit <b>4</b>
= 2
vì vế trái <b>4</b>là kí hiệu chỉ cho căn
d-ơng của 4
Gv: a ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập sau yêu cầu học sinh kiểm tra xem
<b>36</b> = 6 ;CBH cđa 49 lµ 7 ; <b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <b>= - </b>
3
<b> - </b> <b>0,01= - 0,1 ; </b>
<b>25</b>
<b>4</b> <sub>= ± </sub>
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<i><b>x</b></i> = 9 x = 3
Hs:Th¶o luËn nhóm và trả lời từng câu
có sửa lại các câu sai vào bảng nhỏ
Gv: Quay trở lại phần 1
x2 = 2 x = ± <b><sub>2</sub></b><sub> v× x > 0 Nªn x </sub>
= <b>2</b>
Vậy : <b>2</b> là độ di ng chộo hỡnh
vuông có cạnh 1m
Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK
1Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Cũn li cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Có thể chứng minh đợc <b>2</b> ; <b>5</b> ;
<b>3</b>; <b>6</b>... lµ các số vô tỉ . Vậy có bao
niờu s vơ tỉ ( có vơ số số vô tỉ)
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn bi
tp 82/SGK
2Hs: Lên bảng làm bài(mỗi học sinh
làm 2câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm ( 2
ng-ời), làm vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và bài
<b>Khụng cú cn bc hai ca (- 16)</b>
<b>* Ngời ta chứng minh đợc rằng:</b>
+, Số dơng a có đúng 2 căn bậc hai
là <i><b>a</b></i><b> ( >0) và - </b> <i><b>a</b></i> ( <0)
+, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là
<b>0</b> = 0
+, VÝ dơ:
<b>4 = 2 vµ - </b> <b>4 = - 2</b>
<b>9 = 3 vµ - </b> <b>9 = - 3</b>
<b> = 4 vµ - </b> <b>16 = - 4</b>
<b>25</b>
<b>9</b> <sub>= </sub>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b> vµ - </b>
<b>25</b>
<b>9</b> <b><sub> = </sub></b>
-+,Chú ý:Không đợc viết <b>4</b>= ± 2
<i><b>Bµi tËp cđng cè</b>:</i>
<b>36</b>= 6 Đúng
CBH của 49 là 7 Sai
<b>ThiÕu: do CBH cña 49 còn là (-7)</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <b>= - 3 Sai</b>
V× : <b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> = <b>9</b> = 3
<b>- </b> <b>0,01= - 0,1 §óng</b>
<b>25</b>
<b>4</b> <sub>= ± </sub>
<b>5</b>
<b>2</b>
Sai
Mµ :
<b>25</b>
=
<b>5</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i> = 9 x = 3 Sai
Mµ : <i><b>x</b></i> = 9 x = 81
<b>?2. CBH cđa 3 lµ </b> <b>3 vµ - </b> <b>3</b>
CBH cđa 10 lµ <b>10vµ - </b> <b>10</b>
CBH cđa 25 lµ <b>25</b>= 5 vµ
<b> - </b> <b>25 = - 5</b>
<b>3. Lun tËp </b>
<i><b>Bµi 82/41SGK</b></i>
a, Vì 52<sub> = 25 nên </sub>
<b>25</b> = 5
b, V× 72<sub> = 49 nªn </sub> <b><sub>49</sub></b><sub>= 7</sub>
c, Vì 12<sub> = 1 nên </sub>
<b>1</b>= 1
d, V×
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<sub> = </sub>
<b>9</b>
<b>4</b>
nên
<b>9</b>
<b>4</b> <sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>Bài 86/41SGK</b></i>
1 s nhóm khác. Có đánh giá cho điểm
Gv: Đa tiếp đề bài 86/SGK lên bảng
phụ
Hs: Dïng m¸y tính và ấn nút theo hớng
dẫn trên bảng
Gv: Đi quan sát và kiểm tra việc thực
hành của học sinh
<b>1125.45</b> = 225
<b>7</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
= 1,463850
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>6</b>
= 2,108185107
C – Cñng cè:
Hs: Trả lời một số câu hỏi sau
- Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào ?
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
- Những số nào có căn bậc hai ?
D Dặn dò :
- §äc mơc “ Cã thĨ em cha biÕt”
- Häc thuéc bµi
- Lµm bµi 83 85/SGK vµ bµi 106 ; 107/SBT
- Giê sau mang thíc kỴ, com pa
<i><b> </b></i>
<b> Lớp 8a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 8b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 18</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Kiến thức: Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực
- Kĩ năng: Biết đợc biểu diễn thập phân của số thực
- Thái độ: Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
<b>III Các hoạt động dạyvà </b> học
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b> 1 </b>–<b> Kiểm tra bài cũ 8</b>’
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không ©m
TÝnh : <b>36 ; -</b> <b>16</b> ;
<b>25</b>
<b>9</b>
; <b>2</b>
<b>3</b> ; <b>(4)2</b>
<b> 2 </b>–<b> Bài mới</b>
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài 2 </b>’
Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng đợc
gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta
hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu
diễn số thực trên trục số
<b>H§ 2: Sè thùc 10’</b>
Gv: Gäi häc sinh lÊy vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn, sè
<b>1. Sè thùc</b>
nguyªn âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dới dạng căn
bậc hai
Gv: Hóy ch ra trong cỏc s trên số nào là số hữu tỉ,
số nào là số vô tỉ Tất cả các số trên đợc gọi
chung là số thực
Hs: Thùc hiƯn ?1/SGK
Gv: Gäi vµi học sinh trình bày tại chỗ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập và
yêu cầu
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y
hoặc x > y hc x < y
Hs: Cïng thùc hiƯn vÝ dơ minh hoạ dới sự hớng dẫn
của Gv
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2/SGK
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535...
<b>11</b>
<b>7</b>
<b> = - 0,63</b>
Gv: Víi a, b
<b>HĐ3 : Trôc sè thùc 10’</b>
Gv: Đặt câu hỏi : Có biểu diễn đợc số vơ tỉ <b>2</b> trên
trơc sã kh«ng ?
Hs: Tự đọc trong SGK và xem hình 6/44SGK để
biểu diễn số <b>2</b> trên trục số
Hs: Nghe Gv giảng để hiểu đợc ý nghĩa của tờn gi
Trc s thc
Gv: Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 7/44SGK và hỏi
: Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn biểu
diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ?
Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên
trục số còn biểu diễn các số sau :
<b>5</b>
<b>3</b>
; 0,3 ; 2
<b>3</b>
<b>1</b>
<b> 4,(6) ; - </b> <b>2</b> vµ <b>3</b>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong
SGK/44
<b>HĐ4: Luyện tập 10</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có hi sẵn yêu cầu của bài
1Hs: Lên bảng điền
Hs : Còn lại cùng ghi cách điền vào bảng nhỏ và
đối chiếu, nhận xét bài bạn trên bảng
Gv: Đa tiếp đề bài 89/SGK lên bảng phụ
1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Hs: Cịn lại theo dõi, nhận xét và góp ý
Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh hiểu
rõ hơn ở câu b sai vì cịn có số vơ tỉ
<b>3 Củng cố: 4</b>
Hs: Trả lời các câu hỏi sau
Tập hợp số thực bao gồm những số
Vì sao nãi trơc sè lµ trơc sè thùc ?
lµ sè thùc
<b>* Kí hiệu tập hợp các số thực là R</b>
<b>* VËy: N</b>
<b>?1. Khi viÕt x </b>
<i><b>Bài tập: Điền các dấu (</b></i> ; ;
)3
<b>* So s¸nh hai sè thực : Tơng tự nh </b>
số sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng
số thập phân
Ví dụ : 0,3192....< 0,32(5)
1,24598... > 1,24596
<b>?2. a, 2,(35) < 2,369121518</b>
<b> b, - 0,(63) = </b>
<b>11</b>
<b>7</b>
<b>* Víi a, b lµ hai sè thùc d¬ng ta cã </b>
NÕu a > b th× <i><b>a</b></i>> <i><b>b</b></i>
<b>2. Trơc sè thùc</b>
Chó ý : SGK/44
<b>3. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 88/44SGK: Điền vào chỗ trống</b></i>
<i><b>a, Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ</b></i>
<i><b>hoặc số v« tØ</b></i>
b, Nếu b là số vơ tỉ thì b viết đợc dới
<i><b>dạng số thập phân vơ hạn khơng </b></i>
<i><b>tn hoàn </b></i>
<i><b>Bài 89/44SGK: Đúng hay sai ?</b></i>
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là
<b>số thực. §óng</b>
b, ChØ cã sè 0 không là số hữu tỉ
d-ơng và cũng không là số hữu tỉ âm.
<b>Sai</b>
<b>4, Hớng dÉn häc ë nhµ : 1’</b>
- Häc bµi
- Lµm bµi 90 93/SGK vµ bµi 117 ; 118/SBT
- ôn định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 19 : </b>
<b>thùc hµnh</b>
<b> giảI toán với sự trợ gúp của máy tính CASIO</b>
<b> (bài tËp )</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
học ( N; Z; Q ; I ; R )
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và
tìm căn bậc hai dơng của mét sè
- Thái độ: Học sinh thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- GV : Bảng phụ+ sgk
- HS : Bảng nhỏ + sgk
<b> III Các hoạt động dạyvà học</b>
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1 , Kiểm tra bi c10</b>
Điền các dấu (
; ; ) thích hợp vào ô trống<b>5</b>
<b>1</b>
Z ;
<b>9</b> N ; N R
<b> 2, Bài mới</b>
<b>HĐ1: So sánh các số thùc 10’</b>
Gv: Đa đề bài 91/SGK lên bảng phụ và hỏi học
sinh: - Muốn so sánh hai số nguyên õm ta lm th
no?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Cũn li cựng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Đa tiếp đề bài 92/SGK lờn bng ph
2Hs: Lờn bng sp xp
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài
<b>HĐ2: Tính giá trị biểu thức20 </b>
Gv: Ghi bng bi 90/SGK và yêu cầu học sinh
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Cã nhËn xÐt g× về mẫu các phân số trong các
biểu thức trên
- Từ đó nêu cách làm của từng câu cho hợp lí
Hs: Lµm bµi theo nhãm cïng bµn ( mỗi dÃy làm 1
<b>Dạng1: So sánh các số thực</b>
<i><b>Bài 91/45/SGK</b></i>
a, - 3,02 < - 3, 1
b, -7,5 8 >-7,513
c, - 0,4 854 < - 0,49826
d, -1, 0765 < -1,892
<i><b>Bài 92/45SGK: Sắp xếp c¸c sè </b></i>
thùc
a, -3,2<-1,5 < -<b><sub>2</sub>1</b> <0 <1<7,4
b, <b>0</b> <
<b>2</b>
<b>1</b>
< <b>1</b> < <b>1,5</b> <
< <b>3,2</b> < <b>7,4</b>
<b>Dạng 2: Tính giá trị biĨu thøc</b>
<i><b>Bµi 90/45/SGK: Thùc hiƯn phÐp </b></i>
tÝnh
a,
<b>0,2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>18</b>
<b>.</b>
<b>9</b>
= <b>0,36</b> <b>36</b> <b>:</b> <b>3,8</b><b>0,2</b>
câu) , sau đó đại diện 2 dãy trình bày bài tại chỗ
Gv+Hs: Cùng chữa thêm bài một số nhóm
Hoạt động 3: Tìm x
Gv: Cho häc sinh lµm bµi 93/SGK
2Hs: Lên bảng (mỗi em làm 1 câu)
Hs: Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng và 1 số bài của
các nhóm
Hot động 4: Toán về tập hợp số
Gv: Ghi bảng đề bi
Hs: Thảo luận và trả lời tại chỗ có giải thÝch râ
rµng
<b>3, Cđng cè:4’</b>
Gv: Hệ thống lại tồn bộ các dạng bài đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập đ
b,
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>25</b>
<b>7</b>
<b>:</b>
<b>456</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>7</b>
<b>:</b>
<b>125</b>
<b>182</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
<b>26</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>90</b>
<b>5</b>
=
<b>90</b>
<b>29</b>
<b>1</b>
<b>90</b>
<b>119</b>
<b>Dạng 3: Tìm x</b>
<i><b>Bµi 93/45/SGK</b></i>
a, 3,2x + (-1,2)x +2,7 = - 4,9
(3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = - 3,8
b, (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9 8
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
<b>Dạng 4: Toán về tập hợp số</b>
<i><b>Bài 94/SGK: HÃy tìm các tập hợp</b></i>
a, Q
<b> 4, Híng dÉn häc ë nhµ 1 :</b>’
- Lµm bµi 95/SGk vµ bµi 120 129/SBT
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng I/46SGK
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Tiết 20: </b>
<b>thực hành giảI toán với sự trợ gúp của máy tính CASIO</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí,
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thày: Bảng phụ +sgk
- Trò : Bảng nhỏ +sgk
<b>III Các hoạt động dạyvà học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung </b>
<b> 1, Kiểm tra bài cũ: </b>
Kết hợp khi ôn tập
<b> 2, Bµi míi</b>
<b>HĐ1: ơn- Quan hệ giữa các tập hợp số 10’</b>
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan
hệ giữa cỏc tp hp s ú
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv: Ghi bảng và minh hoạ bằng sơ đồ ven
Hs: Lấy ví dụ về các tập hợp số đó để minh hoạ
trong sơ đồ
Gv: Chỉ vào sơ đồ cho học sinh thy:
- Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Số hữu tỉ gồm số nguyên và số không
nguyên
- Số nguyên gồm số tữ nhiên và số
nguyên âm
Hs: Đọc các bảng còn lại trong SGk/47
<b>H2: ụn về số hữu tỉ 10’</b>
Hs: Nêu định nghĩa số hữu t
Gv: -Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm ?
Cho ví dụ
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết sè h÷u tØ
<b>5</b>
<b>3</b>
và biểu
diễn số hữu tỉ ú trờn trc s
Hs: Thực hiện lần lợt từng yêu cầu trên
Gv: Hóy nờu quy tc xỏc nh giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
101/SGK
Hs: Suy nghĩ Làm bài tại chỗ
Gv: Gọi 1 số Hs nêu cách tính
Hs: Còn lại cùng theo dâi vµ cho nhËn xÐt bỉ
xung
Gv: Chốt lại cách giải: Dựa vào định nghĩa
GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Đa bảng các phép toán trong Q lên bảng phụ.
Trong đó Gv ghi phần đầu, Hs lên điền tiếp vào
phần sau và đọc tên từng phép luỹ tha
1. Quan hệ giữa các tập hợp số
N
<b>2. ôn tập hợp số hữu tỉ </b>
a, Định nghĩa số hữu tỉ
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
b, Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
<b> </b>
<b> x nÕu x </b><b>0</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>- x nÕu x <0</b>
Bµi 101/49SGK:
a, <i><b>x</b></i> = 2,5 x = 2,5 hc x = -
2,5
b, <i><b>x</b></i> = -1,2 không tồn tại giá
trị nào của x
c, <i><b>x</b></i> + 0,573 = 2
<i><b>x</b></i> = 2 – 0,573
<i><b>x</b></i> = 1,427 x = 1,427 hc
x=-1,427
d,
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> - 4 = 1
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> = -1+4
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> = 3
x+
<b>3</b>
<b>1</b>
=3 hc x+
<b>3</b>
<b>1</b>
=-3
x = 3 -
<b>3</b>
<b>1</b>
x = -3 -
<b>H§3: Lun tËp 20’</b>
Gv: Ghi bng bi 96 (a,b)/SGK
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm bài ( tính bằng cách
hợp lí nếu có thể)
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhá
theo nhãm cïng bµn
Hs: Đại diện 2 nhóm nêu nhận xét bổ xung
Gv+Hs: Các nhóm cùng chữa 2 bài trên bảng
Gv: Ghi tiếp đề bài 98/SGK lên bảng
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm
Gv: Yêu cầu đại diện 4 nhóm gắn bài lên bảng
Gv: Chèt vµ sưa bµi cho Hs , chó ý cách trình bày
<b>3 Củng cố: 4</b>
- Khắc sâu phần lí thuyết
- Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
x=
<b>3</b>
<b>8</b>
x=
<b>3</b>
<b>10</b>
c, C¸c phÐp to¸n trong Q: SGK/48
<b>3. Luỵen tập </b>
Dạng1: Thực hiện phép tính
Bài 96/108SGK.
a,
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
= <b>0,5</b>
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
= 1
+1
+0,5 = 2,5
b,
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>33</b>
<b>.</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>19</b>
<b>.</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
=
= <b>.</b> <b>14</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
= - 6
D¹ng2: Tìm x hoặc y
Bài 98/49SGk.
a,
<b>10</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
b,
<b>33</b>
<b>31</b>
<i><b>x</b></i> x =
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>33</b>
<b>64</b>
y =
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>10</b>
<b>21</b>
x =
<b>11</b>
<b>8</b>
y =
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ :1’</b>
- ôn lại phần lí thuyết
- Xem lại các bài tập đã làm
- Lµm tiếp 5 câu hỏi còn lại ( 6 10)
- Lµm bµi 99 105/SGK.
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>TiÕt 21: </b>
<b> Ôn tập chơng I </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
- KiÕn thøc: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và d·y tØ sè b»ng nhau, kh¸i
niệm số vô tỉ, số thực, căn bËc hai
<i><b> - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số </b></i>
bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
<i><b> - Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận </b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
<b>III.Cỏc hot ng dy v hc: </b>
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1, .KiÓm tra: </b>
Kết hợp khi ôn tập
<b> 2 , Bµi míi:</b>
<b> HĐ 1: Ôn tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau 17’</b>
Gv:- ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2 sè hữu tỉ a và b (b
0)? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức
- Viết công thức thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau
Hs: Trả lời từng câu hỏi do Gv đa ra
Gv:a ra bng ph cú ghi sn nh ngha, tớnh
<b>1. Ôn tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè </b>
<b>b»ng nhau</b>
*Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
ad = bc
chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để nhấn mnh li kin thc
Gv:Cho Hs làm bài 133/SBT
2Hs:Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv+Hs :Cùng chữa 1 sè bµi
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 81/SBT
Gv:Ghi bảng đề bi
Hs:Làm bài theo 4 nhóm theo sự gợi ý của Gv:
-Phải đa về thành dÃy tỉ số bằng nhau
- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
tỡm a, b, c
Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài các nhóm
<b>H2: ễn v cn bc hai, số vô tỉ, số thực 6’</b>
Hs: Nêu định nghĩa cn bc hai ca mt s a
khụng õm
Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho vÝ dô.
- Số hữu tỉ đợc viết dới dạng số thập phân nh thế
nào? Cho ví dụ.
- Sè thùc lµ gì?
Hs:Trả lời lần lợt từng câu hỏi Gv đa ra
Gv:Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học N, Z, Q, I
đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới lấp đầy
trục số nên trục số đợc gọi tên là trục số thực
<b>HĐ 3: Luyện tập 15’ </b>
Gv:Ghi bảng đề bài tập 1
Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv
- Dùng máy tính để tính <b>27</b>
- Thực hiện các phép tính trên tử và mẫu
- Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến 2
ch s thp phõn
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi 100/SGK
Hs:Cïng lµm bµi theo sù híng dÉn cđa Gv: T×m
GTNN cđa biĨu thøc A
BiÕt <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i><i><b>y</b></i>
dÊu “=” x¶y ra xy > 0
<b>3 Cđng cố:(5)</b>
Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chơng I
(gi thit cỏc t s u cú ngha)
<b>Bài 133/22SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức</b>
a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
x =
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>)</b>
<b>12</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>).(</b>
x = 5,564
b) <b>:(</b> <b>0,06)</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <i><b>x</b></i>
x =
<b>25</b>
<b>12</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>4</b>
<b>12</b>
<b>25</b>
<b>:</b>
<b>50</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>Bài 81/14SBT: Tìm các số a, b, c biÕt</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
;
<b>4</b>
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
vµ a – b +c =- 49
<b>Bài giải:</b>
Từ
<b>3</b>
<i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
= <b>7</b>
<b>7</b>
<b>49</b>
VËy: a = 10.(-7) = - 70
b = 15.(-7) = - 105
c = 12.(-7) = - 84
<b>2. Căn bậc hai, số vô tỉ, sè thùc</b>
<b>Bµi 105/50SGK</b>
a) <b>0,01</b> <b>0,25</b> = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>100</b>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<b>Bài1: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến</b>
2 chữ số thập phân)
A =
<b>718</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>43</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>196</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
<b>13</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
A <b>0,78</b>
<b>718</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>626</b>
<b>,</b>
<b>7</b>
<b>Bµi 100/49SGK</b>
Số tiền lÃi hàng tháng là:
(2062400 2000000) : 6 = 10 400đ
LÃi suất hàng tháng là:
<b>0,52</b>
<b>2000000</b>
<b>100</b>
<b>Bài tập phát triển t duy</b>
Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc
A = <i><b>x</b></i> <b>102</b> <b>2</b> <i><b>x</b></i>
A <i><b>x</b></i> <b>102</b><b>2</b> <i><b>x</b></i>
A <b>101</b>
A <b>100</b>
VËy: GTNN của A là 100
- Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong
chơng
<b> 4.Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
Ơn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ
sau kiểm tra
Lớp 7a giảng <b>……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 22: KiÓm tra chơng I</b>
<i><b> I.Mục tiêu</b></i>
<b> - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của ch¬ng</b>
<b> - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải đợc các dạng bài tập của chơng</b>
<b> - Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng</b>
<b>II.Chn bÞ</b>
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã đợc pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45 )</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2 .Bài mới:(40 )</b>
<b>Đề bài : </b>
Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ?
áp dông : TÝnh :
Câu 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tính hợp lý nếu có thể ):
a) <i>1</i> <i>(</i> <i>3</i> <i>)</i> <i>1</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i>=? b)
<i>2 1</i> <i>3</i>
<i>.(</i> <i>) ?</i>
<i>5 5</i> <i>4</i> c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 =
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba chi
đội
6A , 6B , 7A đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu đợc của
ba chi đội lấn lợt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi đội thu c ?
Câu 4 (2đ) Tìm x biết :
a) <i>1</i> <i>y</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> b)
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i>
<b>Đáp án : Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm Sgk </b>
áp dụng : TÝnh :
C©u 2 : (2®) Thùc hiƯn cac phÐp tÝnh sau ( b»ng cách tính hợp lý nếu có thể ):
a) <i>1</i> <i>(</i> <i>3</i> <i>)</i> <i>1</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i>=
<i>6</i>
<i>7</i> b)
<i>2 1</i> <i>3</i> <i>1</i>
<i>.(</i> <i>)</i>
<i>5 5</i> <i>4</i> <i>4</i> c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 = 3,75
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba chi
đội
6A , 6B , 7A đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu đợc của
ba chi đội lấn lợt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi i thu c ?
Đáp án : a = 45kg ,b = 35kg , c = 40kg
Câu 4 (2đ) T×m x biÕt :
a) <i>1</i> <i>y</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> = > y=
<i>2</i>
<i>15</i> b)
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i> x =
<i>14 7</i>
<i>:</i>
<i>56 8</i> => x=
<i>14 8</i>
<i>.</i>
<i>56 7</i> =
<i>2</i>
<i>7</i>
<b> 3.Thu bµi </b>–<b> NhËn xÐt giê</b>:(3’)
Hs: Nép bµi
Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra
<b> 4, Hớng dẫn học ở nhà:(1’)</b>
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Chơng II : </b>
<b>TiÕt 23 : Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kin thc: Bit c công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận</b>
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
<b>- Kĩ năng : Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng</b>
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng
tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lợng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tơng
ứng của đại lợng kia
<b>- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ+sgk
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b> :
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1, KiĨm tra: Kh«ng</b>
<b> 2 .Bài mới :(39)</b>
<b>HĐ 1: Mở đầu</b>
Gv: Gii thiu s lc v chng Hm s v
th
Hs:Nhắc lại
Th no l hai i lng t l thun?Vớ d.
<b>H2: nh ngha</b>
Gv:Cho Hs làm ?1/SGK
Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1
2Hs:Lên bảng viết công thức
Hs:Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ
Gv: HÃy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa
các công thức trên
Hs:Suy ngh Tr lời tại chỗ
Gv: Giới thiệu định nghĩa/52SGK
1Hs:Đọc to định nghĩa
Gv:Lu ý Hs
Khái niệm 2 đại lợng tỉ lệ thuận ở tiểu học (k
> 0) là một trờng hợp riêng của
k 0
Gv:Cho Hs lµm tiÕp ?2/SGK
Hs:Cïng lµm bµi theo sù gỵi ý cđa Gv
Tõ y =
<b>5</b>
<b>3</b>
x x = ?
+ KÕt ln?
Gv:Giíi thiƯu phần chú ý và yêu cầu Hs nhận
xét về hệ số tỉ lệ
Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?
3/SGK
1Hs:Lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét, bỉ
xung
<b>H§3: Lun tËp</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
1/SGK
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm (4phót)
a) k = ?
b) y = ?
c) x = 9 y = ?
x = 15 y = ?
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhúm lờn gn bi
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>?1. Viết công thức tÝnh</b>
a) S = v.t S = 15.t
b) m = D.V m = 7800.V
* NhËn xÐt:
Đại lợng này bằng đại lợng kia nhõn vi
mt hng s khỏc 0
<b>* Định nghĩa : SGK</b>
<b>?2. y = </b>
<b>5</b>
<b>3</b>
x (v× y tØ lƯ thn víi x)
x =
<b>3</b>
<b>5</b>
y
VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ
a =
<b>3</b>
<b>5</b>
<i><b>k</b></i>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>* Chó ý : SGK</b>
?3.
Cét a b c d
ChiÒu cao (mm) 10 8 50 30
Khèi lỵng (tÊn) 10 8 50 30
<b>2 Lun tËp</b>
<b>Bµi1/53SGK</b>
a) Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên y =
k.x hay 4 = k.6 k =
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
b) y =
<b>3</b>
<b>2</b>
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài cho các nhóm
Gv:Chữa bài cho Hs
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha v hai i lng t lệ thuận
- Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
c) x = 9 y =
<b>3</b>
<b>2</b>
.9 = 6
x = 15 y =
<b>3</b>
<b>2</b>
.15 = 10
<b>4 Híng d½n häc ë nhµ :(1’)</b>
- Häc bµi - Lµm bµi 3; 4/SGK vµ bµi 1 7/SBT
<b>]</b>
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Tiết 24 : Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>I.Mục tiªu</b>
<b>- Kiến thức: Biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận</b>
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
<b>- Kĩ năng : Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng</b>
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng
<b>- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ+sgk
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1, KiÓm tra: (5’) </b>
Định nghĩa về hai đại lợng tỉ lệ thuận
<b> 2 .Bi mi :</b>
<b>HĐ3: Tính chất 20</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi s½n néi dung cđa ?
<b>1.TÝnh chÊt</b>
4/SGK
Hs:Cïng làm bài theo sự gợi ý của Gv
+Tìm hệ số tỉ lệ (dựa vào y = k.x)
+Tìm y2 = ? , y3 = ? , y4 = ? (biÕt k = 2)
+ <b>?</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
(hÖ sè tØ lệ)
Gv:Giải thích thêm về sự tơng ứng của x1 và
y1 ; x2 vµ y2 ;...
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
thuận SGK/53
Hs:§äc 2 tÝnh chÊt vài lần
Gv:Ghi bng dng tng quỏt ca 2 tớnh cht
và đặt câu hỏi:
- Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tơng ứng của
chúng ln khơng đổi chính là số nào?
(hệ số tỉ lệ)
- Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4/SGK để minh hoạ
cho 2 tính chất của đại lợng t l thun
Hs:Suy nghĩ Thảo luận nhóm và trả lêi
VD:
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
hc
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>HĐ4: Luyện tập 15</b>
Gv:Cho Hs làm bài 2/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
Gv:Cho Hs làm bài 3/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
Gv:Cho Hs làm bài 4/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha về hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12
a)Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
y1 = k.x1 hay 6 = k.3 k = 2
VËy hƯ sè tØ lƯ lµ 2
b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = k.x3 = 2.5 = 10
y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c) <b>2</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
(chÝnh lµ hƯ sè tØ lÖ)
* Nếu x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì :
+ <i><b>k</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>...</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
+
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2.Lun tËp</b>
Bµi 2/54SGK
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 - 4 - 10
Bµi 3 Sgk :
Gi¶i
a) 7,8
b) Hai đại lợng m và V có tỉ lệ thuận với
nhau vì hệ số K = 7,8
Bµi 4 sgk :
Gi¶i
NÕu z=k y vµ y= h x => z =k h x
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ 1’</b>
<b>Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>Tiết 25: Một số bài toán về</b>
<b> đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> - Kiến thức: Khắc sâu định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b> - Kĩ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ</b>
<b> - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh</b>
<b>II.Chn bÞ</b>
-GV: Bảng phụ+ sgk
- HS :Bảng nhỏ+sgk
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1.KiĨm tra:(5’)</b>
- Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
t - 2 2 3 4
s 90 - 90 -135 -180
<b>Các khẳng định sau đúng hay sai</b>
S và t là hai đại lợng tỉ lệ thuận
S tØ lƯ thn víi t theo hƯ sè tØ lƯ lµ - 45
t tØ lƯ thn víi S theo hƯ sè tØ lƯ lµ
<b>45</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>t</b></i>
<b> 2.Bµi míi:(36’)</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài tốn 20’</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung đề bài
toán 1 và hỏi Hs
Bài tốn cho biết điều gì? Hỏi điều gì?
Hs:Đọc đề bài và trả lời tại chỗ
Gv: Khối lợng và thể tích của chì là hai đại lợng
nh thế nào?
Gv:NÕu gäi khối lợng của hai thanh chì lần lợt là
m1(g) và m2(g) thì ta có tỉ lệ thức nào? m1 và m2
có quan hệ gì?
Hs: Suy nghĩ Tr¶ lêi
(
<b>17</b>
<b>12</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
vµ m2 – m1 = 56,5)
Gv:Vậy làm thế nào để tìm đợc m1;m2
Hãy ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Kiểm tra các kết quả của Hs sau đó chốt lại
vấn đề và ghi bảng lời gii
Gv:Yêu cầu Hs tìm cách giải khác
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?1/SGK
<b>1.Bài toán 1:</b>
Cho V1 = 12cm3<sub> ; V2 = 17cm</sub>3
m2 – m1 = 56,5 (g)
Hái: m1 = ? (g) ; m2 = ? (g)
<b>Bài giải:</b>
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
chì là m1 (g) và m2 (g)
Vỡ khi lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>11,3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
VËy m1 = 11,3. 12 = 135,6(g)
m2 = 11,3. 17 = 192,1(g)
Trả lời: Hai thanh chì có khối lợng là
135,6(g) vµ 192,1(g)
<b>?1. Cho V1 = 10cm</b>3<sub> ; V2 = 15cm</sub>3
Hs:Thảo luận và làm bài theo 4 nhóm
Gv:Hng dẫn 4 nhóm cùng phân tích đề bài để
làm Để có
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
vµ m1 + m2 = 222,5 (g)
Gv: Kiểm tra và chữa bài 4 nhóm sau đó chốt lại
cách giải 2 bài tốn trên
- Ta phải xác định đợc m và v là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận
- Từ đó sử dụng tính cht ca dóy t s bng nhau
gii
Hs:Tìm cách giải khác
Gv:Cho Hs c chỳ ý trong SGK
Gv:Đa tiếp đề bài toán 2 lên bảng phụ và yêu cầu
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv+Hs :Cùng chữa bài vài nhóm
Gv:Chèt l¹i cách giải của bài
- ỏp dng nh lớ Tng ba góc trong một tam
giác”
- ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
<b>H§3: Lun tËp 6’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 5/ SGK
Hs:Tìm hiểu đề bài – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
có giải thích rõ ràng
Gv:Gỵi ý
Dựa vào tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận để giải
thích
<b>3.Cđng cè:(2’)</b>
Gv:Để giải đợc các bài toán về đại lợng tỉ lệ
thun ta phi da vo õu?
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
Vì khối lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>8,9</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>222</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
VËy m1 = 8,9. 10 = 89 (g)
m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)
Trả lời: Hai thanh kim loại nặng là
135,6(g) và 192,1(g)
*Chú ý: SGK
<b>2.Bài toán 2:</b>
<b>Bài giải</b>
Theo bµi ra ta cã
<b>3</b>
ˆ
<b>2</b>
ˆ
<b>1</b>
ˆ <i><b><sub>B</sub></b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
và <b>0</b>
<b>180</b>
<i><b>A</b></i>
áp dụng tính chất của d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>30</b>
<b>6</b>
<b>180</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
ˆ
ˆ
ˆ
<b>3</b>
ˆ
<b>2</b>
ˆ
<b>1</b>
ˆ
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <sub>Từ đó</sub>
<b>0</b>
<b>30</b>
ˆ
<i><b>A</b></i> ; <i><b>B</b></i>ˆ <b>600</b> ; <i><b>C</b></i>ˆ <b>900</b>
Vậy: Số đo các góc của tam giác ABC là
300<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 90</sub>0
<b>3.Lun tËp</b>
<b>Bµi 5/55SGK</b>
a) x vµ y tØ lƯ thn v×:
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
b) x và y không tỉ lệ thuận v×:
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b> Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Häc bµi
- Xem lại lời giải các bài toán 1 và 2
- Làm các bài 6; 7; 8; 11/SGK vµ bµi 8 12/SBT
<b>Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>TiÕt 26 : BµI tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
thn vµ chia tØ lƯ.
<b> - Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng </b>
nhau để giải toán.
<b>- Thái độ : Thông qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài </b>
tốn liên quan đến thực tế.
<b>II.Chn bÞ</b>
-GV: B¶ng phơ.
- HS :B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’) </b>
<b>Các hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1 , Kiểm tra:(5’)</b>
Làm bài 8/44SBT
<b> 2 .Bài mới:(35’</b>
<b>HĐ1: Chữa bài về nhà 7’</b>
Hs1:Đọc to đề bài tp 6/SGK
Gv:Túm tt bi lờn bng
Hs2:Lên bảng trình bày lời giải của bài
Hs:Còn lại theo dõi và so sánh với bài
làm của mình rồi cho nhận xét bổ xung
Gv:Chèt
Vì khối lợng cuộn dây thép tỉ lệ thuận
với chiều dài nên ta dễ dàng tìm đợc x
v y
<b>HĐ2: Làm bài tập mới28</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sẵn đề bài tập
7/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs dự đốn xem ai nói đúng và
có giải thích
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt và đặt câu hỏi
- Khi làm mứt thì khối lợng dâu và đờng
là 2 đại lợng có quan hệ nh thế nào?
- Hãy áp dụng tính chất của đại lợng tỉ
lệ thuận Ngời nói đúng
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 8/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs thảo lun theo nhúm cựng
bn tỡm ra li gii
Hs:Đại diện vài nhóm nêu cách giải
Các nhóm còn lại cùng theo dâi vµ cho
ý kiÕn bỉ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra sau đó
sửa sai và trình bày lời giải lên bảng.
Qua đó nhắc nhở Hs việc chăm sóc và
bảo vệ cây trồng là góp phần bảo về mơi
trờng xanh, sạch, đẹp.
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi 9/SGK
Hs:Cùng tìm hiểu đề bài và đa ra cách
giải theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang bi
lờn gn
Hs:Các nhóm nhận xét chéo nhau
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn lời giải
mẫu
Hs:Cỏc nhúm quan sát lời giải mẫu và
đối chiếu với bài nhóm mình rồi sửa lại
chỗ sai cho đúng
Gv:Nêu câu đố ở bài 11/SGK
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại vn bng cỏch cho Hs
<b>1.Chữa bài về nhà</b>
<b>Bài 6/55SGK</b>
Cho biết 1mét dây nặng 25 gam
a)Giả sử x mét dây nặng y gam
y = 25x
b)Biết cuộn dây nặng 4,5kg = 4500g
x = 4500 : 25 = 180
Vậy cuộn dây dài 180 mÐt
<b>2.Lµm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 7/56SGK</b>
Vì khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên:
áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận ta có:
<i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
x = <b>3,75</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
Vy bn Hnh núi ỳng.
<b>Bi 8/56SGK</b>
Gọi số cây phải trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là x, y, z
(x, y, z
N*<sub>).</sub>Vì số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên theo bài
ra ta cã:
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>96</b>
<b>24</b>
<b>36</b>
<b>28</b>
<b>32</b>
<b>36</b>
<b>28</b>
<b>32</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
Từ đó : x = 32 : 4 = 8
y = 28 : 4 = 7
z = 36 : 4 = 9
Vậy: Số cây phải trồng và chăm sóc của các lớp
7A, 7B, 7C lần lợt là
8 cây, 7 cây, 9 cây.
<b>Bài 9/56SGK</b>
Gi khi lợng (kg) của ni ken, kẽm và đồng lần
l-ợt là a, b, c (a,b,c > 0)
Theo bµi ra ta có:
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
và a + b + c = 150
áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
Từ đó: a = 3.7,5 = 22,5
b = 4.7,5 = 30
c = 13.7,5 = 97,5
quan sát đồng hồ để bàn và hỏi :
Kim giê quay 1 vòng thì kim phút quay
bao nhiêu vòng? kim giây quay bao
nhiêu vòng ?
Hs:Quan sát Trả lời
<b>3.Củng cố:(3)</b>
Hs:Nhắc lại
- nh ngha i lng t l thun
- Tính chất đại lợng tỉ lề thuận
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
22,5kg ; 30kg ; 97,5kg
<b>Bµi 11/56SGK</b>
Kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay 12 vòng.
Kim phút quay 1 vòng thì kim giây quay 60
vòng.
Vậy khi kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay
12 vòng, kim giây quay 12.60 = 720 (vßng)
<b> 4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Ơn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận
- Làm bài 10/SGK, bài 13 17/SBT
- Đọc trớc bài Đại lợng tỉ lệ nghịch
<b> Lp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Tiết 27: Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> - Kiến thức: Học sinh biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại </b>
lợng tỉ lệ nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
<b> - Kĩ năng: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không? Biết cách </b>
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
<b> - Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế.</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4’)</b>
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Viết dạng tổng quát.
<b>2 Bài mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa 20’</b>
Gv:Cho Hs ôn lại đại lợng tỉ lệ nghịch đã học ở
Tiểu học. Sau đó yêu cầu Hs làm ?1/SGK
Hs:Cùng thực hiện theo sự gợi ý của Gv và thảo
luận rồi ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv:Gi i diện vài em đọc kết quả từng câu
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho ý kiến nhận xét
bổ xung
Gv:Ghi bảng kết quả từng câukhi đã sửa sai và
yêu cầu Hs hãy rút ra nhận xét sự giống nhau
giữa cỏc cụng thc trờn
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>?1. a)Diện tích hình chữ nhật</b>
S = x.y = 12cm2<sub> y = </sub>
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
b)Lợng gạo trong tất cả các bao là
x.y = 500kg y =
<i><b>x</b></i>
<b>500</b>
Hs:Quan sát – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay x.y = a
Gv:Yêu cầu Hs làm tiếp ?2/SGK
Lp cụng thc liờn hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và trả lời vào bảng nhỏ
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv:Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì
x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Điều
này có gì khác với đại lợng tỉ lệ thuận?
Hs:§äc chó ý /SGK
<b>H§3:Lun tËp 15’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn bi 12/SGK
1Hs :c to bi
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xÐt chÐo bµi
nhau
Gv:Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
13/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ơ trống cho đúng
Gv:Gợi ý
Dựa vào cột 6 để tìm hệ số a
1Hs:Lên bảng điền
Hs:Cßn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét bổ
xung (Nếu cần)
.
<b>3, Củng cố:(5)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha, tớnh chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
v.t = 16km v =
<i><b>t</b></i>
<b>*NhËn xÐt:</b>
Điểm giống nhau của các công thức trên
là: Đại lợng này bằng một hng s chia
cho i lng kia
<b>*Định nghĩa: SGK</b>
Nếu y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay x.y = a thì y tỉ lệ
nghịch với x theo hÖ sè tØ lÖ a
<b>?2. y tØ lÖ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ </b>
– 3,5
y =
<i><b>x</b></i>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
th× x =
<i><b>y</b></i>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>VËy: x cịng tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ </b>
sè tØ lƯ – 3,5
<b>*Chó ý: SGK</b>
<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 12/58SGK</b>
Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên
a)Từ y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay a = x.y = 8.15 =120
b) y =
<i><b>x</b></i>
<b>120</b>
c) Khi x = 6 y = <b>20</b>
<b>6</b>
<b>120</b>
Khi x = 10 y = <b>12</b>
<b>10</b>
<b>120</b>
<b>Bµi 13/58SGK</b>
Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
x 0,5 -1,2 <b>2</b> <b>-3</b> 4 6
y <b>12</b> <b>-5</b> 3 -2 1,5 <b>1</b>
<b> 4, Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>:</b>
<b>Tiết 28: Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> Kin thc: Hc sinh bit đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ</b>
nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
<b> - Kĩ năng: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng? Biết cách </b>
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
<b> - Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế.</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4’)</b>
Nêu định nghĩa, tính chất của hai i lng t l
nghch ?
<b>2 Bài mới:</b>
<b>HĐ2: Tính chất 20</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3/SGK
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và ghi kết
quả từng câu vào bảng nhỏ
Gv:Yờu cu i din v nhóm mang bài lên gắn
Gv+Hs:Cùng chữa bài các nhóm
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch
Hs:So sánh với 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
thun
Gv:Yêu cầu nêu rõ điểm giống và khác nhau
của từng tính chất
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
<b>HĐ3:Luyện tËp 15’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 14/SGK
1Hs :c to bi
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xét chéo bµi
nhau
Gv:Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
15/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ô trống cho đúng
<b>2.TÝnh chÊt</b>
<b>?3. x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5
y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12
a) V× x1.y1 = a a = 2.30 = 60
b) y2 = 60 : 3 = 20
y3 = 60 : 4 = 15
y4 = 60 : 5 = 12
c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
(b»ng hÖ sè tØ lÖ)
<b>*TÝnh chÊt : SGK</b>
Nếu y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch thì
+) x1.y1 = x2.y2 = ... = xn.yn = a
+)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>3. Lun tËp</b>
Bµi tËp 14 sgk
Gi¶i
Gọi số cơng nhận là x và số việc làm là y
. Vì năng suất làm việc của mỗi ngời là
nh nhau nên số côngh nhân tỉ lệ vứi số
ngày , do đó ta có cơng thức tổng quát ;
y= a/x theo điều kiện thì , khi x= 35 thì
y= 168 nên thay vào ta tính đợc a :
a=35 .168 =58880
Do ®od khi x= 28 th× y= 58880/ 28 =
210
28 cơng nhân đó xây ngơ nhà đó hết 210
ngày
Gv:Gỵi ý
Dựa vào cột 6 để tìm hệ số a
1Hs:Lên bảng in
Hs:Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét bổ
xung (Nếu cần)
.
<b>3, Củng cố:(5)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha, tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
a) tích xy là hằng số ( bằng số giơI một
ngày máy cầy hết cánh đồng ) nên x và y
tỉ lệ nghich với nhau
b) vì tổng x+y là hằng số ( bằng số trang
của quyển sách ) chứ không phải tích xy
là một hằng số nên xvà y không phảI là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch
<b> 4, Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Häc vµ lµm bµi 14; 15/SGK vµ bµi 18 22SBT
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 29: </b>
<b>Một số bài toán đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> - Kiến thức: Học xong bài này học sinh cần phải biết cách làm các bài toán </b>
cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
<b> - Kĩ năng : Biết cách trình bày lời giải của bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>
<b> - Thái độ : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh</b>
<b>II.Chn bÞ</b>
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ +sgk
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4’)</b>
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ
lệ nghịch
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tốn
1/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Hớng dẫn Hs cùng phân tích để tìm ra
cách giải
- Ta gäi vËn tèc míi vµ cị của ô tô lần lợt là
V2 và V1 (km/h). Thời gian tơng ứng của vận
tốc là t2 và t1 (h). HÃy tóm tắt bài rồi lập tỉ lệ
- T ú tỡm t2
Gv:Nhn mnh
Vỡ v và t là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa 2 giá trị bất kì của đại lợng này bằng
nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tơng ứng của đại
l-ợng kia
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài tốn 2 20’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Hs: Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Gỵi ý
+) Gọi số máy của 4 đội lần lợt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy) ta có điều gì
+)Số máy và số ngày có quan hệ với nhau
nh thế nào?
+) áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch ta có các tích nào bằng nhau
+)Biến đổi các tích đó thành dãy tỉ số bằng
nhau
VD : 4x1 =
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
+)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để tìm x1; x2 ; x3 ; x4
Hs:Cùng thực hiện lần lợt theo tõng gỵi ý
cđa Gv
Gv:Qua bài tốn 2 ta thấy đợc mối quan hệ
giữa “Bài toán tỉ lệ nghịch” và “Bài tốn tỉ lệ
thuận”
NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x th× y tØ lƯ thn víi
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
v× y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
= a.
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
VËy: NÕu x1; x2 ; x3 ; x4 tỉ lệ nghịch với các
số 4; 6;10;12 thì x1;x2;x3 ; x4 tỉ lệ thuận với
các sè
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>6</b>
<b>1</b>
;
<b>10</b>
<b>1</b>
;
<b>12</b>
<b>1</b>
Hs: Chó ý nghe – HiĨu
Gv:§a ra bảng phụ có ghi sẵn
?/SGK
Hs: Cùng làm bài theo sù dÉn d¾t
cđa Gv
Gv: áp dụng cơng thức liên hệ giữa 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận và công thức liên hệ giữa 2
đại lợng tỉ lệ nghch
Hs: Trình bày tại chỗ vào bảng nhỏ theo
nhóm cùng bàn
Gv+Hs: Cùng chữa bài vài nhóm
Gv:Cho Hs
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất của 2 đại
l-ợng t l thun, 2 i
<b>Bài toán1:</b>
<b>Túm tt + Li gii</b>
ễ tụ i t A n B vi
Vận tốc là v1thì thời gian là t1
Vận tốc là v2thì thời gian là t2
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>t</b></i>
Mà t1 = 6 ; v2= 1,2v1
D đó
<b>1</b>
<i><b>t</b></i> = 1,2
t2 =
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
= 5
Vậy: Nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ
A đến B hết 5 giờ.
<b>Bµi toán 2</b>
<b>Bài giải:</b>
Gi s mỏy ca bn i ln lt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy)
Ta cã : x1+ x2 + x3 + x4 = 36
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc nªn ta cã :
4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4
Hay
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<i><b>x</b></i>
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã :
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
= <b>60</b>
<b>60</b>
<b>36</b>
<b>36</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
Từ đó x1 =
<b>4</b>
<b>1</b>
.60 = 15
x2 =
<b>6</b>
<b>1</b>
.60 = 10
x3 =
<b>10</b>
<b>1</b>
.60 = 6
x4 =
<b>12</b>
<b>1</b>
.60 = 5
Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15 (máy);
10(máy); 6(máy); 5(máy)
<b>?. a) x và y tỉ lệ nghịch x = </b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>a</b></i>
y và z tỉ lệ nghịch y =
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
x = <i><b>b</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
(cã d¹ng x = k.z)
VËy x tØ lƯ thn víi z
b) x và y tỉ lệ nghịch x =
<i><b>y</b></i>
<i><b>a</b></i>
lợng tỉ lệ nghịch
- Vit i dng công thức rồi so sánh <sub> x = </sub>
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b> hay x.z = <i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
hc x =
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
VËy x tØ lƯ nghÞch víi z
<b> 4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Xem lại cách giải bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Lµm bµi 16 23/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng .. vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 30: bµI tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố các kiến thức về </b>
đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch(về định nghĩa và tính chất).
<b> - Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau </b>
để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
<b> - Thái độ: Học sinh đợc hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập </b>
mang tính thực tế nh bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động....
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV: B¶ng phô
- HS : B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<b> 1.Kim tra</b>: Kim tra 15
<b>Đề bài</b> <b>Điểm</b> <b>Đáp án (biểu điểm)</b>
<b>Cõu1: Hóy vit t l thun (TLT) hay tỉ lệ </b>
nghịch (TLN) vào ô trống cho đúng.
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x - 4 -2 10 20
y 6 3 - 15 -30
<b>Câu 2: Hãy ghép mỗi câu ở cột A với mỗi ý ở </b>
cột B để đợc khẳng định đúng.
<b>Cét A</b> <b>GhÐp</b> <b>Cét B</b>
1)NÕu x.y = a
(a 0) 1
a) th× a = 60
2)Cho biết x và y
tỉ lệ nghịch, nếu
x = 2; y = 30 2
b) th× y tØ lƯ
thn víi x theo
hƯ sè tØ lƯ k = -2
3) x tØ lƯ thn
víi y theo hƯ sè tØ
lƯ 3
c) thì x và y tỉ
lệ thuận
6đ
4đ
<b>Cõu1: Mi ý viết đúng </b>
đợc 2 điểm.
a) TØ lÖ thuËn
b) TØ lƯ nghÞch
c) TØ lƯ thn
<b>Câu2: Mỗi khẳng định </b>
ghép đúng đợc 1 điểm.
1d ; 2 a
k =
<b>2</b>
<b>1</b>
4) y =
<b>20</b>
<b>1</b>
x <sub>4</sub><sub></sub> d) ta cã y tØ lƯ <sub>nghÞc víi x theo</sub>
hƯ sè tØ lƯ a
<b> 2.Bµi míi: </b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> H§ 1 : lun tËp 25’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập1
Hs:Quan sát kĩ đề bài – Thảo luận theo
nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng điền (mỗi
nhóm điền 1 bảng)
Hs: C¸c nhãm còn lại theo dõi và cho ý kiến
Gv:Chốt lại vấn đề
Phải dựa vào cơng thức liên hệ giữa 2 đại lợng
tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để tìm hệ số tỉ lệ. Từ
đó mới tìm đợc x hoặc y.
Hs: Nghe – HiĨu
Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi 19/SGK
Hs:Cùng đọc nhỏ và tóm tắt đề bài theo sự
gợi ý của Gv
- Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Tìm x
Hs: Các nhóm lập tỉ lệ thức vào bảng nhóm
Gv: Kiểm tra bài các nhóm
Hs:Các nhóm tìm tiếp x và thông báo kết quả
<b>3.Củng cố:(3)</b>
Gv:Chốt lại toàn bài
+ gii c các bài toán về đại lợng tỉ lệ
thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch ta phải:
- Xác định đúng quan hệ giữa 2 đại lợng
- áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để
giải.
<b>Bài1: Hãy chọn số thích hợp trong </b>
các số - 1; - 2; - 4; - 10; - 30; 1; 2;
3; 6; 10 để điền vào ô trống trong 2
bảng sau:
<i><b>Bảng1: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b></i>
thuËn
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5
y - 4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>
<i><b>Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b></i>
nghÞch
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5
y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>6</b>
<b>Bµi 19/61SGK.</b>
Cùng một số tiền mua đợc
Vì số mét vải mua đợc và giá tiền 1
mét vải là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
nên:
<b>100</b>
<b>85</b>
<b>%</b>
<b>85</b>
<b>51</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>x</b></i>
x =
<b>85</b>
<b>100</b>
<b>.</b>
<b>51</b>
= 60 (m)
VËy: Víi cïng số tiền có thể mua
đ-ợc 60 mét vải loại II
<b> 4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Ôn bài
- Lµm bµi 20 23/SGK; bµi 28,29 34/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>- Kiến thức: Học sinh biết đợc khái niệm hàm số</b>
<b>- Kĩ năng: Nhận biết đợc đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay</b>
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)
Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>- Thái độ: Tập suy luận</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
<b>III.Cỏc hot ng dy và học</b>:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.Kiểm tra:(4’)</b>
Phát biểu định nghĩa, tính chất của đại
l-ợng tỉ l thun, i ll-ng t
lệ nghịch
<b>2.Bài mới:(35)</b>
<b>H1: Một số ví dơ vỊ hµm sè15’</b>
Gv:Trong thực tiễn và trong tốn học ta
thờng gặp các đại lợng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi của các đại lợng
khác.
Gv:§a ra bảng phụ có ghi sẵnVD1
Hs:Đọc bảng và cho biết
Theo bng này nhiệt độ trong ngày cao
nhất khi nào? thấp nht khi no?
Gv:Đa tiếp ví dụ 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?1/SGK
Gv:Gọi 1Hs lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng làm bài và ghi kết quả
vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:Đa tiếp ví dụ 3 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?2/SGK
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ và thông
báo kết quả
Hs: Đọc kết quả
Gv:Ghi kt qu vo bảng sau khi đã sửa
sai cho Hs (nếu cần)
Gv:Nh×n vào bảng ở VD1 em có nhận
xét gì?
Hs: Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra bảng
phụ có ghi sẵn nhận xét/ SGK
VËy: Hµm sè là gì: phần 2/SGK
<b>H 2: Khái niệm hàm số 10</b>
Gv:Đa khái niệm hàm số/SGK lên bảng
phụ và lu ý cho Hs
Để y là hàm số của x cần có các điều
kiện sau:
+ x v y u nhận các giá trị số
+Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+Với mỗi giá trị của x không thể tìm
Hs: Nh¾c lại phần chú ý vài lần
Gv: Xét hàm số y = f(x) = 3x. H·y tÝnh
f(1) = ? ; f(-5) = ? ; f(0) = ?
XÐt hµm sè y = g(x) =
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
. H·y tÝnh
g(2) = ? ; g(- 4) = ?
Hs: Lµm bµi theo nhãm cïng bµn vµ
<b>1.Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè</b>
*VD1: Nhiệt độ T (0<sub>C) tại các thời điểm t</sub>
(giờ) trong cùng 1 ngày đợc cho trong
bảng sau:
t (giê) 0 4 8 12 16 20
T (0<sub>C) 20 18 22</sub> <sub>26 24 21</sub>
*VD2: SGK/63
<b>?1.</b>
V(m3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
m (g) <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b> <b>31,2</b>
*VD3: SGK/63
<b>?2.</b>
v(km/h) 5 10 25 50
t(h) <b>10</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>*NhËn xÐt: SGK</b>
+ T lµ hµm sè cđa t
+ m lµ hµm sè cđa V
+ t lµ hµm sè cđa v
<b>2. Khái niêm hàm số : SGK/63</b>
thông báo các kết quả trên bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
<b>H3: Lun tËp 10’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bi
24/SGK
Hs:Đọc bài và trả lời có giải thích
Gv:Nhấn mạnh
Với mỗi giá trị của x có 1 giá trị tơng
ứng của y
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 25/SGK
3Hs: Lên bảng lần lợt tính
f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = ? f(1) = ? f(3) = ?
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ và so
sánh kết quả
Gv:Chữa bài cho Hs
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Gv: - Khi nào thì đại lợng này đợc gọi
là hàm số của đại lợng kia?
- LÊy vÝ dơ vỊ hµm sè
<b>3.Lun tËp</b>
<b>Bµi 24/63SGK</b>
x - 4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y 16 9 4 1 1 4 9 16
Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x vì
với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tơng
ứng của y.
<b>Bµi 25/63SGK</b>
Cho hµm sè y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>
Ta cã:
+) f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = 3.(
<b>2</b>
<b>1</b>
)2 <sub>+ 1 = 3.</sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
+ 1 = 1
<b>4</b>
<b>3</b>
+) f(1) = 3.12<sub> + 1 = 3.1 + 1 = 4</sub>
+ f(3) = 3.32<sub> + 1 = 3.9 + 1 = 28</sub>
<b> 4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một
hàm số của x
- Lµm bµi 26 30/ SGK
- <b>TiÕt 30 : Lun tËp</b>
<i><b>Ngµy giảng: 17/12/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b> - Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số</b></i>
<i><b> - Kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số </b></i>
của đại lợng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
<i><b> - Thái độ : Học sinh tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và </b></i>
ngợc lại
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
- Thầy:Bảng phụ
- Trß : B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Làm bài 26/64SGK
<i><b> 3.Bµi míi</b></i>:(35’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Nhận biết hàm số theo bảng</b>
cho trớc
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
27/64SGK
Hs:Quan sát cả 2 bảng a và b sau đó trả
li cú gii thớch
<i><b>Dạng1:Nhận biết hàm số theo bảng cho </b></i>
<i><b>tr-íc.</b></i>
<i><b>Bµi 27/64SGK</b></i>
a)
x -3 -2 -1
<b>2</b>
Gv:Nếu có hãy viết công thức liên hệ
giữa 2 đại lợng x v y
Hs:Viết công thức vào bảng nhỏ
Gv:Cú nhn xột gỡ về các giá trị của y?
y có là hàm số của đại lợng x khơng?
Nếu có thì õy l hm gỡ? Ti sao?
Hs:Quan sát bảng Suy nghĩ và trả lời
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra
<b>Hoạt động2: Nhận biết hàm số qua công </b>
thức đã cho
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
28/64SGK
Hs1:Lªn bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bàn
Gv+Hs:Cùng chữa bài
Gv:Cho Hs lm tip bi 29/SGK
Hs:Lm bi tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa 1 số bài đại diện
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
30/SGK và hỏi Để trả lời đợc bài tập này
ta phải làm thế nào?
Hs:Ta ph¶i tÝnh f(-1); f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) và f(3) rồi đối
chiếu với các kết quả đã cho ở đề bài
Hs:làm bài và tră lời tại chỗ
Gv:Đa tiếp đề bài 31/SGK lên bảng phụ
và đặt câu hỏi:
BiÕt x tính y nh thế nào và ngợc lại ?
Hs:Từ y = <i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>2</b>
3y = 2x
VËy x =
<b>2</b>
<i><b>3 y</b></i>
<b>Hoạt động 3:Nhận biết hàm số qua sơ đồ</b>
Gv:Giới thiệu cho Hs cách cho tơng ứng
Giải thích cho Hs rõ a tơng ứng với
m,...; b t¬ng øng víi p,...
Gv:Lu ý cho Hs
T¬ng øng xÐt theo chiỊu x
tíi y
Hs:Quan sát kĩ 2 sơ đồ và trả lời có giải
thích
y -5 -7,5 -15 30 15 7,5
Đai lợng y có là hàm số của đại lợng x vì y
phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi
giá trị của x chỉ có một giá trị tơng ứng của
y.
C«ng thøc: Tõ x.y = 15 y =
<i><b>x</b></i>
<b>15</b>
VËy: y và x tỉ lệ nghịch với nhau
b)
x 0 1 2 3 4
y 2 2 2 2 2
Y lµ mét hµm hằng. Vì với mỗi giá trị của x
chỉ có một giá trị tơng ứng của y bằng 2.
<i><b>Dạng2: Nhận biết hàm số qua công thức</b></i>
<i><b>Bài 28/64SGK</b></i>
Cho hàm số y = f(x) =
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
a) f(5) =
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
f(-3) =
<b> 3</b>
<b>12</b>
- 4
b) Điền các giá trị tơng ứng của hàm số vào
bảng.
x -6 - 4 -3 2 5 6 12
F(x)=
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
-2 -3 - 4 6
<b>5</b>
<b>12</b> 2 1
<i><b>Bµi 29/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = x2<sub> – 2</sub>
f(2) = 22<sub> – 2 = 2 f(-1) = (-1)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
-1
f(1) = 12<sub> – 2 = -1 f(-2) = (-2)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
2
f(0) = 02<sub> – 2 = -2</sub>
<i><b>Bµi 30/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = 1 – 8x
a) f(-1) = 9
Vì f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9
b) f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = - 3
Vì f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = 1 – 8.(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = - 3
c) f(3) = 25
V× f(3) = 1 – 8.3 = - 23
<i><b>Bµi 31/65SGK</b></i>
Cho hµm sè y = <i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>2</b>
. Điền số thích hợp
x - 0,5 -3 0 4,5 9
y
<b>3</b>
<b>1</b>
-2 0 3 6
<i><b>Dạng3: Nhận biết hàm số qua sơ đồ</b></i>
<i><b>Bµi tËp a)</b></i>
Có biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá trị
của x ta chỉ xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y
b)
Không biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá
trị của
<i><b> 4.Cñng cè:(4’)</b></i>
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Kĩ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng
<i><b> 5.Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b><b> :(1’)</b></i>
- Lµm bµi 36 43/SBT
- Đọc trớc bài “Mặt phẳng toạ độ”
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>TiÕt 32: </b>
<b>Mặt phẳng toạ độ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kiến thức: Học sinh thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác</b>
định vị trí của một điểm trên mặt phẳng
<b>- Kĩ năng : Biết vẽ hệ trục toạ độ</b>
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó
<b>- Thái độ : Học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học </b>
tốn
<b>II.Chn bÞ</b>
- GV : Bảng phụ + Bản đồ địa lí Việt Nam
- HS : Bảng nhóm +SGK
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1 KiĨm tra:(4’)</b>
Lµm bµi 36/48SBT
<b>2 .Bài mới:(36’)</b>
<b>HĐ1: Đặt vấn đề 9’</b>
Gv: Đa bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng và
giới thiệu
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí đợc xác định
bởi 2 số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ
Hs: Đọc toạ độ của một điểm khác
Gv:Cho Hs quan sát chiếc vé xem phim (hình
15/SGK) và hái
Em h·y cho biÕt trªn vÐ sè ghÕ H1 cho ta biết
điêug gì?
Hs:Quan sát Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại các ý kiến của Hs và giải thích lại
Gv:Trong tốn học để xác định vị trí của 1
<b>1. Đặt vấn đề</b>
*VD1: SGK/65
Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:
1040<sub> Đ (kinh độ)</sub>
80<sub> B (vĩ độ)</sub>
*VD2: SGK/65
Số ghế H1
- Ch÷ H chØ sè thø tù cña d·y ghÕ
(d·y H).
điểm trên mặt phẳng ngời ta dùng 2 số. Vậy
làm thế nào để có 2 số đó? Đó là nội dung
phần học tiếp theo
<b>HĐ2 : Mặt phẳng toạ độ 10’</b>
Gv:Giới thiệu mặt phẳng toạ độ và hớng dẫn
Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Hs:Nghe Gv giới thiệu hệ toạ độ Oxy sau đó
vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hớng dẫn của Gv
Gv:Sau khi Hs vẽ xong hệ trục toạ độ Oxy thì
giới thiệu tiếp cho Hs nắm đợc
- Trục tung
- Trục hoành
- Gốc toạ độ
- Mặt phẳng toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình và yêu cầu
Hs nhận xét hệ trục toạ độ Oxy của một bạn
vẽ đúng hay sai?
<b>H Đ3: Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng toạ độ10’</b>
Gv:Yêu cầu Hs vẽ hệ trục toạ độ Oxy sau đó
lấy điểm P ở vị trí tơng tự nh hình 17/SGK rồi
thực hiện các thao tác nh SGK và giới thiệu
cặp số
(1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu : P(1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hồnh độ của điểm P
Số 3 gọi là tung độ của điểm P
Gv:Nhấn mạnh
Khi kí hiệu toạ độ của một điểm bao giờ
hoành độ cũng viết trớc, tung độ viết sau
Gv:Hãy biểu diễn tiếp trên hệ trục toạ độ Oxy
các im Q(- 2; 2) v E(3; - 2)
2Hs:Lên bảng biểu diễn
Hs:Còn lại cùng biểu diễn vào vở
Gv:Kim tra v un nắn cách vẽ cho Hs cả
lớp.Sau khi Hs vẽ xong thì Gv hỏi thêm
Hãy cho biết hồnh độ và tung ca cỏc
im Q v E
Hs:Trả lời tại chỗ
<b>HĐ4: Luyện tập 7</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sn bi 32/SGK
Hs1:Lờn bng thc hin cõu a
Hs2:Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào bảng nhỏ vµ
cho nhËn xÐt bỉ xung
<b>3.Cđng cè:(3’)</b>
Hs:Nhắc lại một số khái niệm về hệ trục toạ
độ, toạ độ của một điểm
<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>
y
0 x
+ Trục toạ độ: Ox, Oy
+Trục hoành(hoành độ):Ox(ngang)
+Trục tung (tung độ): Oy (đứng)
+ Gốc toạ độ : O
+ Mặt phẳng toạ độ : Oxy
* Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục
toạ độ đợc chọn bằng nhau (nếu
khơng nói gì thêm)
<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng toạ độ</b>
<b>4.LuyÖn tËp</b>
<b>Bµi 32/67SGK</b>
a) M(- 3; 2) , N(2; - 3)
P(0; - 2) , Q(- 2; 0)
b) TRong mỗi cặp điểm M và N; P và
Q hoành độ của điểm này bằng tung
độ của điểm kia và ngợc lại
<b>4 - Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Häc bµi
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> TiÕt 32: </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> - Kiến thức: Củng cố các khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm</b>
<b> - Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí </b>
của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết
tìm toạ độ của một điểm cho trớc.
<b> - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi vẽ hệ trục toạ độ</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4 )</b>
<b>Làm bài 33/67SGK</b>
<b>2.Bài mới:(35 )</b>
<b>HĐ1: Tổ chức luyện tập 39’ </b>
Gv:Yêu cầu Hs đọc và trả lời bài tập
Hs:Đọc – Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Minh hoạ trên hệ trục toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 20/SGK
và yêu cầu Hs hãy tìm toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật ABCD và toạ độ các nh ca
tam giỏc PRQ
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng thực hiƯn vµo vë
Gv:Lu ý Hs
Khi viết toạ độ của một điểm thì hồnh độ
viết trớc, tung độ viết sau
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng
Gv:Ghi bảng đề bài 36/SGK
1Hs:Lên bảng thc hin
Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở
Gv:Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Hs:Trả lời có giải thích
Gv:Hng dn Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Oxy trong trờng hợp này một cách khoa
học, đẹp
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
37/SGK
Hs: Thùc hiƯn lÇn lợt từng yêu cầu của bài
Hs1: Lên bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng lµm bµi vµo vë
Gv:Lu ý Hs cách vẽ hệ trục toạ độ Oxy sao
cho khoa học, đẹp
Gv:H·y nèi c¸c ®iĨm A, B, C, D, O. Cã
nhËn xÐt g× về 5 điểm này
Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kĩ về phần
này
<b>HĐ2: Bài toán thựctế</b>
Gv:Yờu cu Hs đọc và quan sát hình 21 bài
38/SGK
Hs:Th¶o ln theo nhóm cùng bàn và ghi
câu trả lời vào bảng nhá
<b>Bµi 34/68SGK</b>
a) Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hồnh độ
bằng 0
<b>Bµi 35/68SGK</b>
Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:
A(0,5; 2), B(2; 2), C(2; 0), D(0,5; 0)
Toạ độ các đỉnh của tam giỏc PRQ l:
P(-3; 3), R(-3; 1), Q(-1; 1)
<b>Bài 36/68SGK</b>
Tứ giác ABCD là hình vuông
<b>Bài 37/68SGK</b>
Hm s y c cho trong bảng sau
a)
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
Các cặp giá trị tơng ứng (x, y) của hàm số trên
là
Gv:u cầu đại diện vài nhóm mang bài lên
gắn
Hs:C¸c nhóm còn lại nhận xét, bổ xung
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
<b>3 Cđng cè:(4’)</b>
Hs:§äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt” SGK/69
Gv:Nh vậy- Để chỉ một quân cờ đang ở vị
trí nào ta phải dùng
những kí hiệu nào? Và cả hai bàn cờ có bao
nhiêu ô?
<b>Bài 38/68SGK</b>
a)Đào là ngời cao nhÊt vµ cao 15dm hay 1,5m
b) Hång lµ ngêi Ýt tuổi nhất và là 11 tuổi
c)Hồng cao hơn Liên (1dm hay o,1m) và liên
nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)
4 –<b> Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài 45 50/SBT
- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>TiÕt 33: </b>
<b> Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b>- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc khái niệm độ thị của hàm số, đồ thị của</b>
hàm số y = ax (a 0)
<b>- Kĩ năng : Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)</b>
<b>- Thái độ : Học sinh thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong</b>
nghiên cứu hàm số
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
- GV:B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1 .KiĨm tra:(4’)</b>
Thùc hiƯn ?1/49/SGK
<b>2 . Bµi míi:(35’</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm th ca hm s</b>
<b>1. Đồ thị của hàm số là gì?</b>
<b> ?1.</b>
<b>10</b>
Gv:Gi li phn kim tra bài cũ để vào bài mới
Gv:Bạn vừa thực hiện xong ?1.
Các điểm A, B, C, D, E biểu diễn các cặp số
của hàm số y = f(x)
Tp hợp các điểm đó gọi là đồ thị hàm số y =
f(x) đã cho.
Vậy: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
Hs:Đọc phần định nghĩa SGK/69
Gv:Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta
phải thực hiện những bớc nào?
Hs:Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Chốt lại vấn đề
- Trớc hết vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm
biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số
<b>HĐ2 : Tìm hiểu dạng của đồ thị của </b>
<b>hàm số y = ax (a 0) 15’</b>
Gv:XÐt hµm sè y = 2x cã d¹ng
y = ax víi a = 2
- Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x, y)? (có
vô số cặp số (x, y))
- Chính vì hàm số có vơ số cặp số (x, y) nên ta
không thể liệt kê đợc hết các cặp số của hàm
số
Hs:Thùc hµnh ?2/SGK theo nhãm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv:Gi i din 1 nhúm lờn bảng trình bày
Hs:Các nhóm cịn lại cùng theo dõi và bổ xung
ý kiến
Gv:NhÊn m¹nh
Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y =
2x cùng nằm trên 1 đờng thẳng qua gốc toạ độ
Hs:Nhắc lại kết luận về dạng của đồ thị của
hàm số y = ax (a 0) và trả lời ?3/SGK
Gv:Cho Hs thực hnh tip ?4/SGK
- Tự chọn điểm A
- Nêu nhận xét
Hs:Thực hành tiếp ví dụ 2/SGK
Gv:HÃy nêu các bớc giải
Hs:Suy ngh – Trả lời
Gv:Chốt lại vấn đề
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định thêm 1 điểm thuộc đồ thị hm s
khỏc im 0
Chẳng hạn A(2, -3)
- V đờng thẳng OA, đờng thẳng đó là đồ thị
của hm s y = -1,5x
1Hs:Lên bảng thực hành
Hs:Còn lại cùng thùc hµnh vµo vë
b)
Tập hợp biểu diễn các cặp số nh trên gọi là
đồ thị của hàm số y = f(x)
Nh vậy: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>VD1:Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong ?1</b>
<b>2. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)</b>
<b>?2. Cho hàm số y = 2x</b>
a)
x -2 2 0 -1 1
y - 4 4 0 -2 2
b)
Ngời ta đã chứng minh đợc rằng :
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
<b>?3. Để vẽ đợc đồ thị của hàm số y = ax (a </b>
0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ
thị
<b>?4. Hs tù lµm vµo vë</b>
<b>NhËn xÐt: SGK/71</b>
<b>VD2: Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x</b>
<b>Giải: - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy</b>
<b>H§3: Lun tập 10</b>
Gv:Ghi bảng bài 41/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gỵi ý sau
Gv: - Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị hàm số y =
f(x) nếu y0 = f(x0)
- XÐt A(
<b>3</b>
<b>1</b>
; 1). Ta thay x =
<b>3</b>
<b>1</b>
vµo y = -3x
y = 1
Vậy: A đồ thị hàm số y = -3x
Tơng tự xét điểm B, C
Hs:Làm bài tại chỗ và cho biết kết quả
Gv:Ghi bng kết quả của điểm B và điểm C sau
khi đã sa sai
<b>3 Củng cố:(4)</b>
- Đồ thị của hàm số là gì?
- th ca hm s y = ax (a 0) là đờng nh
thế nào?
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0) ta
cn thc hin
những bớc nào?
2
0
-3
<b>3.Lun tËp</b>
<b>Bµi 41/72SGK</b>
Cho hàm số y = -3x
* Xét điểm A(
<b>3</b>
<b>1</b>
; 1)
Với x =
<b>3</b>
<b>1</b>
y = -3.(
<b>3</b>
<b>1</b>
) = 1
Vậy điểm A đồ thị hàm số y = -3x
* Xét điểm B(
<b>3</b>
<b>1</b>
; -1)
Víi x =
<b>3</b>
<b>1</b>
y = 1.
Vậy điểm B đồ thị hàm số y = -3x
* Xét điểm C(0; 0)
Với x = 0 y = 0 . Vậy điểm C đồ thị
hàm số y = -3x
<b> 4. </b>–<b> Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vng .t</b> <b>:</b>
<b> Tiết 34: </b>
<b>BàI tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kiến thức:Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số</b>
y = ax (a 0)
<b>- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra</b>
điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
<b>- Thái độ : Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
-GV :B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.Kiểm tra:(5’)</b>
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đờng
nh thế nào?
- Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x và y = -2x
trên cùng mt h trc to
- Đồ thị của các hàm số này nằm trong góc
phần t nào?
<b>2 Bài mới:(35)</b>
<b>HĐ1: Chữa bài về nhà 13</b>
Gv:Ghi bng bi 39/SGK v yêu cầu
Hs2: Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
Hs3: Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x
Hs4: Vẽ đồ thị của hàm số y = - x
Hs: Còn lại cùng vẽ vo v
Gv:Gợi ý cho Hs cách vẽ
Mi mt th hãy xác định toạ độ của 1
điểm rồi vẽ đồ thị của từng hàm số
Gv:Sau khi 4 Hs vẽ xong cho Hs lớp nhận
xét về sự đúng, sai của các bạn
Gv:Hãy cho biết đồ thị của các hàm số y =
3x và y = x nằm ở góc phần t thứ mấy? Đồ
thị nằm trong góc phần t thứ 2 và thứ 4 là
đồ thị của những hàm số nào?
Hs:Quan s¸t – Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Chốt lịa vấn đề bằng cách cho Hs trả li
nhanh bi 40/SGK
<b>HĐ2:Làm bài tập mới 17</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 26 và
yêu cầu của bài 42/SGK
Hs1:Đứng tại chỗ đọc toạ độ điểm A và nêu
cách tính hệ số a
Hs2:Lên bảng tìm tung độ và đánh dấu
điểm B trên đồ thị khi biết hoành độ bằng
<b>2</b>
<b>1</b>
Hs3:Lên bảng tìm hồnh độ và đánh dấu
điểm C trên đồ thị khi biết tung độ bằng (-
1)
Hs:Cßn lại làm bài tại chỗ vào vở và nhận
<b>1.Chữa bµi vỊ nhµ</b>
<b>Bµi 39/71SGK</b>
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị
của các hàm số :
a) y = x A(1; 1)
b) y = 3x B(1; 3)
c) y = -2x C(1; -2)
d) y = - x D(-2; 2)
3
2
1
-2 0 1
-2
<b>2.Lµm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 42/72SGK</b>
2
xÐt bµi trên bảng
Gv:a tip bi 44/SGK lờn bng ph v
yờu cu
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng
nhỏ
Gv:Gi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
Hs:Các nhóm theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv:Kiểm tra bài các nhóm sau đó chốt lại
vấn đề và nhấn mạnh cho Hs cách sử dụng
đồ thị để từ x tìm y và ngợc lại từ y tìm x
<b>HĐ3: Bài đọc thêm 5’</b>
Gv:Cho Hs tự đọc phần đọc thêm trong
SGK và cho biết dạng của đồ thị hàm số y =
<i><b>x</b></i>
(a 0) l ng nh th no?
<b>3.Cng c:(4)</b>
Hs:Nhắc lại
- Dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách xác định hệ số a khi biết toạ độ của
một điểm
- Cách xác định điểm thuộc hay không
thuộc đồ thị của hàm số
-1
a)A(2; 1) .Thay x = 2; y = 1 vào công thức
y = a x ta đợc 1 = a.2 a =
<b>2</b>
<b>1</b>
b) §iĨm B(
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>;</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
)
c) §iĨm C(- 2; -1)
<b>Bµi 44/73SGK</b>
a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1
f(4) = -2 ; f(0) = 0
b) y = -1 x = 2
y = 0 x = 0
y = 2,5 <sub> x = - 5</sub>
c) y dơng x âm
y âm x dng
<b>3.Bi c thờm</b>
Đồ thị của hàm số y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a 0)
Gồm 2 nhánh (2 đờng cong) sát với hệ trục
toạ độ
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Tr¶ lêi 4 câu hỏi ôn tập chơng II/ 76SGK
- Lµm bµi 43 47/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>:</b>
<b> Tiết 35: </b>
<b>Ôn tập chơng II</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chơng về đại lợng tỉ lệ thuận, đại</b>
lợng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị
hµm sè y = ax (a 0)
<b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch</b>
và xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0),
xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số
<b>- Thái độ:Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống và mối quan</b>
hệ giữa hình học với đại s thụng qua phng phỏp to
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV :Bảng phơ
- HS : B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>2 Bµi míi:(38’</b>
<b>HĐ1: Ơn về đại lợng tỉ lệ thuận, đại </b>
<b>lợng tỉ lệ nghịch 18’</b>
Gv:Đặt câu hỏi để cùng Hs hồn thành
phần định nghĩa, tính chất, chú ý, ví dụ
về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lng t l
nghch
Hs:Trả lời tại chỗ theo từng yêu cÇu
cđa Gv
Gv:Ghi bảng tóm tắt phần định nghĩa
và tính chất
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tốn1 và 2
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:Tính hệ số tỉ lệ k và hệ số tỉ lệ a
Hs:Tính và thơng báo kết quả tại chỗ
Gv:Sau khi tính hệ số tỉ lệ xong thì gọi
2 Hs lên bảng để in vo cỏc ụ trng
Hs:Còn lại cùng tính và cho nhËn xÐt
bỉ xung
Gv:Ghi bảng đề bài tập3
Hs:Lµm bµi theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv+Hs:Cựng cha bi vi nhúm đại
Gv:NhÊn m¹nh
Phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với
với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận
với các nghịch đảo của các số đó
<b>HĐ2: .Ơn tập về khái niệm hàm số </b>
<b>và đồ thị hàm số 20’</b>
<b>I. Ôn về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng t </b>
<b>l nghch</b>
<b>1. Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
+)Định nghĩa:
y = k.x (k: h»ng sè 0 hay còn gọi là
hệ số tỉ lệ)
+)Tính chất:
a) <i><b>k</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>....</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
b)
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
;
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
; ...
<b>2. Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
+)Định nghĩa:
y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a: hằng số 0 hay còn gọi là hệ
sè tØ lÖ)
+)TÝnh chÊt:
a) y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = ... = a
b)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
;
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
; ...
<b>3.Giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, </b>
<b>đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>Bài toán1: Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b>
thuận. Điền vào các ô trống trong bảng
sau:
x - 4 - 1 0 2 5
y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>- 4</b> <b>- 10</b>
<b>Bài toán 2: Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b>
nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng
sau
x - 5 - 3 - 2 <b>1</b> <b>6</b>
y <b>- 6</b> <b>- 10 - 15 30</b> 5
<b>Bài toán 3: Chia số 156 thành 3 phần</b>
a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6
b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6
Bài giải:
a)Gọi 3 số lần lợt là a, b, c ta có:
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>156</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
Từ đó: a = 3.12 = 36 ;
b = 4.12 = 48 ; c = 6.12 = 72
b) Gäi 3 số lần lợt là x; y; z . Chia 156
thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 ta phải
chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với
<b>3</b>
<b>1</b>
;
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>6</b>
<b>1</b>
ta cã:
<b>208</b>
<b>3</b>
<b>156</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
Từ đó: x =
<b>3</b>
<b>1</b>
.208 = 69
<b>3</b>
<b>1</b>
y =
<b>4</b>
<b>1</b>
.208 = 52
z =
<b>6</b>
<b>1</b>
.208 = 34
Gv: 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ
2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
3)Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có
dạng nh thế nào?
Hs:Trả lời tại chỗ từng nội dung Gv đa
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài tập1
1Hs:Đọc tại chỗ
Hs:Còn lại theo dâi, nhËn xÐt
Gv:Ghi bảng đề bài tập 2 và yêu cầu
Hs nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax (a 0) rồi gọi lần lợt 3 Hs lên
vẽ 3 đồ thị
Gv:Đa tiếp đề bài tập 3 lên bảng phụ
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:Làm thế nào để tính đợc tung độ
của điểm A và hoành độ của điểm B ?
Hs:Suy nghĩ- Tr li ti ch
Gv:Yêu cầu Hs tính nhanh tại chỗ vào
bảng nhỏ và thông báo kết quả
Gv:Ghi bng cỏch tính x và y sau đó
hỏi Hs
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) khi nào?
Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) nếu có hồnh độ và tung độ
<b>thoả mãn cụng thc ca hm s </b>
<b>Cng c:(5)</b>
Gv:Hệ thống lại toàn bé kiÕn thøc
ch-¬ng II
<b>II.Ơn tập về khái niệm hàm số và đồ thị </b>
<b>hàm số</b>
<b>1. Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng </b>
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng
của y thì y đợc gọi là hàm số của x và x
gọi là biến số.
<b>2.Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất </b>
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng
ứng(x,y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>3.Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một </b>
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
<b>4.Bµi tËp</b>
<b>Bài1:Đọc toạ độ các điểm sau:</b>
A(2; -2); B(- 4; 0); C(1; 0); D(2; 4);
<b>Bài 2: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ </b>
thị các hàm số sau:
a) y = - x ; b) y =
<b>2</b>
<b>1</b>
x ; c) y =
<b>-2</b>
<b>1</b>
x
a) y = - x : A(2; -2)
b) y =
<b>2</b>
<b>1</b>
x : B(2; 1)
c) y =
<b>-2</b>
<b>1</b>
x : C(2; -1)
2
1
<b> -2 -1 1 2</b>
<b> -1</b>
<b> </b>
<b> -2</b>
<b>Bài 3:Giả sử A và B là 2 điểm thuộc đồ thị </b>
hàm số
y = 3x + 1
a)Tung độ của điểm A là bao nhiêu nếu
hoành độ của nó bằng
<b>3</b>
<b>2</b>
b)Hồnh độ của điểm B là bao nhiêu nu
tung ca nú bng (- 8)
<b>Bài giải:</b>
a)Thay
<b>3</b>
vào công thức ta có :
y = 3.
<b>3</b>
<b>2</b>
+1 y = 3
Vậy tung độ của điểm A l 3
b)Thay y = (- 8) vào công thức ta cã : - 8
= 3x + 1 x = -3.
<b> 4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài
tËp trong ch¬ng
- TiÕt sau «n tËp häc k×
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vng .t</b> <b>:</b>
<b>Tiết 37: </b>
<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kiến thức: Ôn tập các phép tính về sè h÷u tØ, sè thùc</b>
<b>- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính</b>
giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết
<b>- Thái độ:Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- GV: B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>1 Kiểm tra: Kết hợp khi ôn tập</b>
<b>2 Bài mới:(38)</b>
<b>HĐ1: Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>biểu thức số 19</b>
Gv:Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có thể biểu diễn
thập phân nh thế nào? Số vô tỉ là gì? Số thực
là g×
Trong tập hợp R các số thực ta đã biết nhng
phộp toỏn no?
Hs:Suy nghĩ trả lời
Gv:Treo bảng ôn tập các phép toán
Hs:Nhắc lại 1 số quy tắc phép toán trong
bảng
Gv:Yêu cầu Hs thực hiện 1 số các phép tính
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2:Thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện theo nhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
Gv:Gi đại diện vài nhóm nhận xét bài trên
bảng
Hs3:Thùc hiƯn tại chỗ câu c
Hs:Cũn li cựng theo dừi nhn xột, bổ xung
Gv:Sau khi Hs làm xong Gv chỉ trên lời giải
và chốt lại vấn đề
- CÈn thËn vÒ dÊu
- Đa về cùng một loại (nên đa về dạng ph©n
sè) cho dƠ tÝnh
- TÝnh nhanh (nÕu cã thĨ)
Gv:Gäi tiếp 3 Hs khác lên bảng làm bài tập 2.
Mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv:Quan sỏt, kim tra vic lm bài của Hs
sau đó chữa một số bài đại diện
Gv:Chốt lại vấn đề cho Hs nhớ
- Cần thực hiện phép tính theo đúng thứ tự
- Những số hạng có 2 dấu nên áp dụng quy
tắc bỏ ngoặc để ly 1 du
<b>HĐ2: Ôn tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau, </b>
<b>tìm x 19</b>
<b>1. Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>biểu thức số.</b>
+ Số hữu tỉ : Q
+ Sè v« tØ : I
+ Sè thùc : R
+ Bảng ôn tập các phép toán trong R
+ Các quy tắc phép toán trong R
- Luỹ thừa
- Định nghĩa căn bậc hai
<b>Bài1: Thực hiện các phép toán sau</b>
a) - 0,75. <b>2</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
b) <b>24,8</b> <b>75,2</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>75</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>24</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
= <b>.</b> <b>100</b> <b>44</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
= <b>0</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>0</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
a) <b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
= <b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
c) <b>2</b><b>2</b> <b>36</b> <b>9</b> <b>25</b> = 4+6 –3 +5 =12
Gv: - Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tổng quát của tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau
Hs:Thực hiện tại chỗ từng yêu cầu Gv đa ra
Gv:Gọi 2Hs lên bảng làm bài tập 1. Mỗi Hs
làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ theo nhóm 2
ngời
Gv+Hs:Cựng cha vi bi i din
Gv:Cht li vn
- Để cho dễ tìm x coi 0,25x lµ a, coi 3 lµ b,
coi
<b>6</b>
<b>5</b>
là c, coi 0,125 là d
- áp dụng
<i><b>d</b></i>
<i><b>bc</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
Gv:Cho Hs làm tiếp bài tập 2
Hs:Các nhóm làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv:Ghi bng cỏc kt qu Hs đa ra và nói
trong các kết quả đó, kết quả nào đúng thì
chúng ta cùng theo dõi cách lm
1Hs:Nêu cách làm tại chỗ
Gv:Ghi bng li gii sau khi đã đợc sửa sai
Hs:Tìm kết quả đúng trong các kết quả trên
Gv:Chốt lại vấn đề
- Nhí thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
x nÕu x 0
- ¸p dơng <i><b>x</b></i> =
- x nÕu x < 0
<b>3 .Cñng cố:(5)</b>
Gv:Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa ôn
<b>tìm x</b>
+ Tỉ lệ thức :
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
<i><b>bc</b></i>
<i><b>ad</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
+ Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau:
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>Bài1: Tìm x trong tỉ lệ thøc</b>
a) (0,25x) : 3 =
<b>6</b>
<b>5</b>
: 0,125
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b> : 0,125
0,25x = 20
x = 80
b) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x =
<b>15</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>69</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
= - 5,1
<b>Bài 2: Tìm x biết</b>
a)
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
x =
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
= - 5
b) <b>2</b><i><b>x</b></i> <b>1</b><b>1</b><b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b><i><b>x</b></i>
Ta cã: 2x – 1 = 3 hc 2x – 1 = - 3
2x = 4 2x = - 2
x = 2 x = - 1
VËy : x = 2 hc x = - 1
c) - 8 - <b>1 </b> <b>3</b><i><b>x</b></i> = 3
<i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>1 </b> = 5
Ta cã: 1 – 3x = 5 hc 1 – 3x = - 5
- x =
<b>3</b>
<b>4</b>
- x = - 2
x =
<b>3</b>
<b>4</b>
x = 2
<b> 4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Ơn tập kiến thức và các dạng bài tập đã ôn
TiÕt sau «n tËp tiÕp các kiến thức còn lại của phần học kì I
<b> Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ng 29 vng .t</b> <b>:</b>
<b>Tiết 38 :</b>
<b> Ôn tập học kì I</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>- Kin thc: ễn tp v đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị</b>
hàm số y = ax (a 0)
<b>- Kĩ năng: Rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại</b>
lợng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc,
không thuộc đồ thị của hàm số
- GV : B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(KÕt hỵp khi «n tËp</b>
<b>2.Bµi míi:(38’)</b>
<b>HĐ1: Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng</b>
<b>tỉ lệ nghịch 23’ </b>
Gv:Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau? Cho vớ d.
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv: Khi no 2 i lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau? Cho vớ d.
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv:Treo bng ụn tp v đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch
Hs:Quan s¸t bảng ôn tập và trả lời câu hỏi của
Gv
Gv:Nhấn mạnh với Hs về tính chất khác nhau
của 2 tơng quan này
Gv:a ra bng ph cú ghi sn bài tập 1
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Gäi 1 Hs lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv+Hs:Cùng chữa bài trên bảng
Gv:a tip bi tập 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Cùng 1 công việc là đào con mơng, số ngời
và thời gian làm là 2 đại lợng quan hệ nh thế
no?
Hs:Suy nghĩ Trả lời
Gv:Gọi Hs2 lên bảng làm bài
Hs:Còn lại làm bài theo nhóm 2 ngời
Gv:Gi i din vi nhóm nhận xét và chữa bài
trên bảng
<b>HĐ2: Ơn tập về đồ thị hàm số 15 </b>’
Gv:Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là
2 đại lợng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số
y = ax (a 0) cã d¹ng nh thế nào?
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv:Ghi bảng lần lợt từng yêu cầu của bài tập 1
lên bảng
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv:Kim tra bi lm ca vài nhóm sau đó chữa
bài cho Hs
.
<b>3 Cđng cè:(5’)</b>
Gv: HƯ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa «n
<b>1. Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lng </b>
<b>t l nghch</b>
+ Đại lợng tỉ lệ thuận
<b>Bài tập1: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg </b>
gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg
cho bao nhiêu kg gạo?
<b>Tóm tắt: Khối lợng của 20 bao thóc là:</b>
60kg.20 = 1200kg
100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
<b>Bài giải:</b>
Vỡ s thúc v go là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên ta có :
<b>100</b>
<b>60</b>
<b>.</b>
<b>1200</b>
<b>60</b>
<b>1200</b>
<b>100</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
x = 720kg
Vậy: 20 bao thóc (1200kg) đợc 720kg gạo
<b>Bài tập2: Để đào một con mơng cần 30 </b>
ng-ời làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 ngng-ời
thì thời gian giảm đợc mấy giờ? (Giả sử
năng suất làm việc của mỗi ngời nh nhau v
khụng i)
<b>Tóm tắt:</b>
30 ngời làm hết 8 giờ
40 ngời làm hết x giờ
<b>Bài giải:</b>
Vỡ s ngi v thi gian hon thành là 2 đại
lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:
<b>40</b>
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>30</b>
<b>8</b>
<b>40</b>
<b>30</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> = 6 (giê)
Vậy thời gian làm giảm đợc
8 – 6 = 2 (giờ)
<b>2. Ôn tập về đồ thị hàm số</b>
<b>+)Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một </b>
<b>đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ</b>
<b>+)Bµi tËp: Cho hµm sè y = -2x</b>
a)Biết điểm A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số
y = -2x. Tính y0
Ta thay x = 3 và y = y0 vào công thức
y = -2x ta đợc y0 = - 2.3 = - 6
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm
số y = -2x hay không? Tại sao?
Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x ta
đ-ợc y = - 2.1,5 = -3 ( 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số
y = -2x
c) Vẽ đồ thị hàm số
-2
<b> 4. Híng dÉn häc ë nhà:(1)</b>
- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I và ôn tập chơng II/SGK
- Làm lại các dạng bài tập
- Giờ sau kiểm tra học kì I (Đại số + H×nh häc)
<b>Lớp 7a giảng ……… ổng 28 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……… ổng 29 vắng .t</b> <b>……:</b>
<b>TuÇn 18.</b>
<b>Tiết 40 : Trả bài kiểm tra hc kỡ</b>
<b> (Phn i s)</b>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I.Mục tiªu</b>
<i><b> - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về : Giá trị </b></i>
tuyệt đối của một số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép
tính về số hữu tỉ (cộng, trừ, nhân, chia và căn bậc hai), tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
<i><b> - Kĩ năng: Rèn cho học sinh có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào </b></i>
giải bài tập
Sửa cho học sinh những sai lầm hay mắc ph¶i
<i><b> - Thái độ: Có ý thức tiếp thu để tránh mắc sai lầm về sau khi làm bài</b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thầy: Đề bài + Bảng phụ + Đáp án
- Trò : Bµi kiĨm tra
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<i><b> 1.Tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b> 2.KiĨm tra: Kh«ng</b></i>
<i><b> 3.Bµi míi:(38’)</b></i>
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
Gv:Yêu cầu Hs xem lại phần bài
làm của mình trong bài kiểm tra
(phần trắc nghiệm khác quan)
xem mình làm đúng đợc mấy câu,
sai mấy câu. Ti sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình về những câu cô giáo ghi sai
ở trong bài
<b>I/Trắc nghiệm khách quan</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>
<i><b>a)Kt qu no sau õy l khụng ỳng.</b></i>
A. <b>x</b> = 0 thì x = 0
B. <b>x</b> =
<b>3</b>
<b>2</b>
th× x =
<b>3</b>
<b>2</b>
C. <b>x</b> <sub> = 1,35 th× x = 1,35</sub>
Gv:Tập hợp tất cả các ý kiến của
Hs vừa nêu ra sau đó chốt lại vấn
đề bằng cách chỉ cho Hs những
câu hay mắc phải sai lầm nh:
Câu 1(a): Do cha nắm vững quy
tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Hs:Nhắc lại cách tính giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
C©u 1(b): Do cha n¾m ch¾c quy
-íc a0<sub> = 1 ( a 0)</sub>
Hs:Nhắc lại quy ớc a0<sub> = 1 (a 0)</sub>
và các công thức tính luỹ thừa của
một số hữu tỉ
Cõu 2: Do Hs cha nắm đợc dạng
của đồ thị hàm số y = ax
(a 0)
Hs:Nhắc lại dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a 0)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu1) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm đợc. Tại sao?
Hs: §a ra ý kiến thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kin v cht lại vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
và chỉ ra cho Hs do khi đa các số
hạng vào trong ngoặc đã đổi dấu
sai dẫn đến kết quả sai (câu a) ,
câu b do cha nắm chắc quy tắc
chia 2 phân số nên kết quả sai
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
Hs: §a ra ý kiÕn thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kin v cht li vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
và chỉ ra cho Hs do cha nắm chắc
tính chất cơ bản của tỉ lệ thức nên
khơng tìm đợc x và còn do cha
nhớ đợc định nghĩa căn bậc 2 của
1 số a khơng âm nên tìm x còn
thiếu 1 giá trị âm (- 30)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu5) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm c. Ti sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình
<b>Cõu tr li ỳng : B</b>
<i><b>b) Giá trị cđa ( - 15,347)</b><b>0</b><b><sub> lµ :</sub></b></i>
A. 0 B. – 15,347
C. 1 D. Một kết quả khác
<b>Câu trả li ỳng : C</b>
<i><b>Câu 2: Đồ thị của hµm sè y = ax (a 0) </b></i>
là...gốc toạ độ
<b>Phần điền : một đờng thẳng đi qua</b>
<b>II/Tr¾c nghiệm tự luận</b>
<i><b>Câu 1: Tính bằng cách hợp lí (nếu cã thÓ)</b></i>
a)
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
=
<b>21</b>
<b>16</b>
= 1 + 1 +
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2 +
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2
<b>2</b>
<b>1</b>
b) <b>.</b> <b>8</b>
<b>3</b>
<b>13</b>
<b>.</b>
<b>0</b> <b>3</b>
= <b>.</b> <b>8</b> <b>13</b>
<b>8</b>
<b>13</b>
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>13</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<i><b>Câu 2: Tìm x biÕt </b></i>
<b>x</b>
<b>60</b>
<b>15</b>
<b>x</b>
x .x = (- 15).(- 60)
x2<sub> = 900</sub>
x = 30 hc x = - 30
<i><b>C©u 3: TÝnh</b></i>
a) <b>0,01</b> <b>0,25</b> = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) <b>9,5</b>
<b>2</b>
<b>19</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>20</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>100</b>
<i><b>Câu 4: Viết dới dạng a</b>n</i>
a) <b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>9</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>81</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>9</b>
b) <b>7</b> <b>8</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>4</b> <sub></sub>
<i><b>C©u 5: Hëng øng phong trào kế hoạch nhỏ </b></i>
<i>ca i, ba chi i 7a, 7b, 7c đã thu đợc </i>
<i>tổng cộng 480 kg giấy vụn, biết rằng số </i>
<i>giấy vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ </i>
<i>với 9; 7; 8 hãy tính số giấy vụn đã thu đợc </i>
<i>của mỗi chi i.</i>
<b>Bài giải:</b>
Gv:Tp hp ý kin v chốt lại vấn
đề bằng cách đa ra bảng phụ có
ghi sẵn lời giải mẫu
Hs:Quan sát lời giải mẫu và đối
chiếu với bài của mình
Gv:ChØ trªn lêi giải mẫu và nêu ra
những chỗ Hs còn mắc sai lầm
khi trình bày bài
Theo bi ta cú:
<b>8</b>
<b>c</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
vµ a + b + c = 480
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã
<b>8</b>
<b>c</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
= <b>20</b>
<b>24</b>
<b>480</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>20</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
a = 20.9 = 180
<b>20</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
b = 20.7 = 140
<b>20</b>
<b>8</b>
<b>c</b>
c = 20.8 = 160
Số giấy vụn thu đợc của 3 chi đội lần lợt là :
180 (kg); 140 (kg); 160 (kg)
Đáp số: 7a thu đợc 180 (kg)
7b thu đợc 140 (kg)
7c thu đợc 160 (kg)
<i><b> 4.Củng cố:(5’)</b></i>
Gv:Nhận xét, đánh giá giờ trả bài
Hs: Rút ra đợc nhiều kinh nghiệm cho bản thân
<i><b> 5.Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1’)</b></i>
<b>Tuần 20.</b>
<b>Chơng III: Thống kê</b>
<b>Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê</b>
<b>Tần số</b>
<i><b>Ngày giảng: 18/1/2008</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b> - Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê </b></i>
khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung).Biết xác định và diễn tả đợc
dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ “Số các giá trị
của dấu hiệu” và “Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”.Làm quen
với khái niệm tần số của một giá trị.
<i><b> - Kĩ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số </b></i>
của một giá trị.Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu
thập đợc qua điều tra.
<i><b>-</b></i> <i><b>Thái độ : Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn </b></i>
<i><b> giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống.</b></i>
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<i><b> 1.Tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b> 2.KiÓm tra: Không</b></i>
<i><b> 3.Bài mới:(39)</b></i>
<i><b>Cỏc hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1:Đặt vấn đề:Thống kê là </b>
gì?
Gv:Giíi thiƯu nh trong SGK/4 råi vµo
bµi míi
<b>Hoạt động2: Thu thập số liệu, bảng </b>
số liệu thống kê ban đầu
Gv:Treo b¶ng 1; 2/4+5SGK
Hs:Quan sát 2 bảng và đọc tồn bộ
phần 1/SGK sau đó trả lời cỏc cõu hi
sau
Gv:HÃy thống kê điểm của tất cả các
bạn trong lớp qua bài kiểm tra học kì I
Hs:Thống kê theo nhóm trên bảng
nhỏ
<b>Hot ng3:Tỡm hiu du hiệu</b>
Gv:Giới thiệu cho Hs hiểu rõ các
thuật ngữ và kí hiệu của các thuật ngữ
Dấu hiệu (X), đơn vị điều tra, giá trị
của dấu hiệu (x) số c ỏc giỏ tr ca
du hiu (N)
Hs:Minh hoạ qua các ví dụ (theo các
câu hỏi trong SGK)
<b>Hot ng4:Tn s của mỗi giá trị</b>
Gv:Hớng dẫn Hs đa ra định nghĩa tần
số của một giá trị
Gv:Híng dÉn Hs c¸c bíc tìm tần số
theo cách hợp lí nhất
+Quan sỏt dóy và tìm các số khác
nhau trong dãy, viết tất cả các số đó
theo thứ tự từ nhỏ đến ln
+Tìm tần số của từng số bằng cách
1
9
12
<b>1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống </b>
<b>kê ban đầu.</b>
<i><b>VD: Khi điều tra về số cây trồng đợc của </b></i>
một lớp trong dịp phát động phong trào
“Tết trồng cây” ngời điều tra lập bảng 1
(bảng phụ)
+Thu thập số liệu:Việc làm của ngời điều
tra về vấn đề đợc quan tâm
+Bảng số liệu thống kê ban đầu:Các số
liệu trên đợc ghi lại trong 1 bảng.
<b>2.DÊu hiÖu</b>
<i><b>a)Dấu hiệu, đơn vị điều tra</b></i>
<b>?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số </b>
cây trồng đợc của mỗi lớp
+Dấu hiệu:Vấn đề hay hiện tợng mà ngời
điều tra quan tâm tìm hiểu (kí hiệu X;
Y...)
+ở bảng 1 dấu hiệu X là số cây trồng đợc
của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đợn vị
điều tra
<b>?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra</b>
<i><b>b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của </b></i>
<i><b>dÊu hiÖu</b></i>
+ Giá trị của dấu hiệu:Số liệu ứng với
mỗi đơn vị điều tra (kí hiệu x)
đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm
và ghi li
Hs:Đọc phần chú ý/SGK
Gv:Nhấn mạnh
Khụng phi trong trng hp nào kết
quả thu thập đợc khi điều tra cũng là
các số
<b>Hoạt động5:Luyện tập</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sn bi
tp 5/SGK
Hs:Quan sát Thảo luận theo nhãm
cïng bµn
Gv:Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại
ch
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và ghi
kết quả của bài lên bảng
Hs:Các nhóm cùng theo dõi và sửa sai
10
7
<b>3.Tần số của mỗi giá trị</b>
<b>?5. Cú 4 s khỏc nhau trong cột số cây </b>
trồng đợc đó là : 30 ; 35; 28; 50
<b>?6. Có 8 đơn vị trồng đợc 30 cây</b>
Có 2 đơn vị trồng đợc 28 cây
Có 3 đơn vị trồng đợc 50 cây
Có 7 n v trng c 35 cõy
Tần số của giá trị: Số lần xuất hiện của
một giá trị trong dÃy giá trị của dấu hiệu
(kí hiệu n).
<b>?7. Trong dÃy giá trị của dấu hiệu ở bảng</b>
1 có 4 giá trị khác nhau
28 : 2 35 : 7
30 : 8 50 : 3
<i><b>*Chú ý: SGK/7</b></i>
<b>4.Luỵện tập</b>
<i><b>Bài 2/7SGK</b></i>
a)Du hiu m bn An quan tâm là thời
gian đi từ nhà đến trờng. Dấu hiệu đó có
10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị
của dấu hiệu đó.
c) 17 : 1 19 : 3 21 : 1
18 : 3 20 : 2
<i><b> 4.Cñng cè:(4’)</b></i>
Hs: - Đọc phần đóng khung SGK/6
- Phân biệt đợc các kí hiệu X; x; N; n và hiểu đợc ý nghĩa của
từng kí hiệu ú
<i><b> 5.Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :(1’)</b></i>
- Học thuộc phần đóng khung/SGK
- Ghi nhí c¸c kh¸i niƯm vµ kÝ hiƯu cđa X; x; N; n
- Làm các bài 1; 3; 4/7; 8 SGK
<b>Tuần 21.</b>
<b>Tiết 42: Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng: 19/1/2008</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b> - Kiến thức: Học sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết </b></i>
trớc nh : dấu hiệu(X), giá trị ca du hiu(x) v tn s ca chỳng(n).
<i><b>-Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cịng nh tÇn sè </b></i>
và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần t×m hiĨu.
<i><b>Thái độ : Thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống </b></i>
<i><b> hng ngy</b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
<b>III.Cỏc hot động dạy và học:(45’)</b>
<i><b> 1.Tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b> 2.KiÓm tra: (3’)</b></i>
- ThÕ nµo lµ dÊu hiệu? Giá trị của dấu hiệu?
- Tần số của mỗi giá trị là gì?
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Chữa bài tập 3/SGK</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 3/SGK
Hs:Quan sát tìm hiểu đề bài sau
đó trả lời từng ý vào bảng nh
theo nhúm cựng bn
Gv:Lu ý Hs
Khi trình bày nên chia rõ từng
bảng và trả lời ngắn gọn
Hs:Đại diện các nhóm trình bày
lần lợt từng ý
Gv:Nhấn mạnh cần phân biệt rõ
- Số các giá trị
- Số các giá trị khác nhau
- Tần số của dấu hiệu
<b>Hot ng2: Chữa bài tập 4/SGK</b>
Hs1:Đọc to đề bài tập 4/SGK
Hs2: Lên bng trỡnh by
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào vở
và cho ý kiến nhận xét về bài của
bạn trên b¶ng.
<b>Hoạt động3: Chữa bài tập 3/4SBT</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sn
bi tp 3/SBT
Hs:Quan sát kĩ bảng dấu hiệu và
trả lời
Gv:Bảng số liệu này còn thiếu gì?
Cần phải lập bảng nh thế nào? Tại
sao?
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời tại chỗ
Gv:Hóy cho biết dấu hiệu của
bảng là gì? Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu và tần số của từng
giỏ tr ú.
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
15
7
15
<b>Bài 3/8SGK</b>
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 mét của mỗi
học sinh (nam, nữ).
b)Số các giá trị và số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là:
<i><b>+Đối với bảng 5:</b></i>
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 5
<i><b>+Đối với bảng 6:</b></i>
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 4
<i><b>c)Đối với bảng 5:</b></i>
Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,7; 8,5;
8,8
Tần số của chúng lần lợt là: 2; 3; 5; 8; 2
<i><b>+Đối với bảng 6:</b></i>
Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lợt là: 3; 5; 7; 5
<b>Bài 4/9SGK</b>
a)Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp
Số các giá trị là 30
b)Số các giá trị khác nhau là 5
c)Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101;
102
Tần số của các giá trị trên theo thứ tự lần lợt
là: 3; 4; 16; 4; 3
<b>Bµi 3/4SBT</b>
Một ngời ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính
theo kw) trong 1 xóm gồm 26 hộ để làm hố
đơn thu tiền. Ngời đó ghi lại nh sau:
75 100 85 53 40 165 85 47 80
93 72 105 38 90 86 120 94 58
86 91 56 61 95 74 66 98 53
+ Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ
của từng hộ để từ đó mới làm đợc hố đơn
thu tiền
+Phải lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột và
cột khác ghi lợng điện tiêu thụ tơng ứng với
từng hộ thì mới làm hố đơn thu tiền cho
từng h c
+Dấu hiệu: Số điện năng tiêu thụ (tính theo
kw) của từng hộ.
+Các giá trị khác nhau của dấu hiƯu lµ: 75;
100; 85; 53; 40; 165; 47; 80; 93; 72; 105;
38; 90; 86; 120; 94; 58; 91; 56; 61; 95; 74;
+Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt
là: 1; 1; 2; 2; 1 ;1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1
<i><b> 4.Cñng cè:(3’)</b></i>
Hs: - Nhắc lại ý nghÜa cđa tõng kÝ hiƯu X, x, N, n
- Kĩ năng trả lời bài tập qua bảng dấu hiệu (thống kê ban đầu)
<i><b> 5.Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> ớng dẫn häc ë nhµ</b><b> :(1’)</b></i>
- Häc kÜ lÝ thuyÕt ë tiÕt 41
- Làm bài 1; 2/SBT
<b>Tuần 21.</b>
<b>TiÕt 43: B¶ng Tần số</b>
<b> Các giá trị của dấu hiệu</b>
<i><b>Ngày giảng: /1/2008</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
<i><b> - Kiến thức: Hiẻu đợc bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục đíchcủa </b></i>
bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu
đợc dễ dàng hơn.
<i><b> - Kĩ năng: Biết cách lập bảng Tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết </b></i>
cách nhận xét.
<i><b>-Thỏi : Cú ý thức chú ý đến một số cách thể hiện khác ca bng s liu thng </b></i>
kê ban đầu
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
<b>III.Cỏc hot ng dy v hc:(45)</b>
<i><b> 1.Tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b> 2.KiÓm tra: (3’)</b></i>
Nêu ý nghĩa của các kí hiệu X; x; N; n của bảng số liệu thống kê ban đầu
<i><b> 3.Bµi míi:(37</b></i>’)
<i><b>Các hoạt động ca thy</b></i>
<i><b>và trò</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hot ng1: t vn </b>
Gv:a ra 1 bảng số liệu
thống kê ban đầu với số
l-ợng lớn các đơn vị điều tra
và đặt vấn đề :
Tuy các số liệu đã viết theo
Bài mới
<b>Hot ng2: Lp bng </b>
Tn s
Gv:Đa ra bảng phụ có kẻ
sẵn bảng 7 của bài 4/SGK
Hs:Quan sát và thực hiện ?
1/SGK theo mhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
2
10
<b>1. Lập bảng Tần số</b>
<i><b>?1. Từ bảng 7 ta có:</b></i>
Giá trị(x) 98 99 100 101 102
Gv:- Hãy vẽ một khung
hình chữ nhật gồm 2
- Sau đó Gv bổ xung vào
bên phải, bên trái của bảng
đó cho
hồn thiện và giới thiệu đó
là bảng “Tần số”
<b>Hoạt động 3: Chú ý</b>
Gv:Hớng dẫn Hs chuyển
bảng “Tần số” dạng
“ngang” thành bảng dọc.
Chuyển dòng thành cột
Hs:Cùng thực hành theo
h-ớng dÉn trªn cđa Gv
Gv:Tại sao phải chuyển
bảng “Số liệu thống kê ban
đầu” thành bảng “Tần số”?
Hs: Đọc phần chú ý SGK/6
<b>Hoạt động 4:Luyện tập</b>
Gv:Tổ chức cho Hs thực
hiện trị chơi tốn học theo
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 6/SGK
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm
bài tại chỗ vo v
- Dấu hiệu của bảng
- Lập bảng Tần số
- NhËn xÐt
+Số con trong khoảng?
- Số gia đình có bao nhiêu
con chiếm tỉ lệ cao nhất?
- Số gia đình ụng con
chim t l bao nhiờu?
10
15
Gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
hay còn gọi là bảng Tần số
<i><b>+) Từ bảng 1 ta có:</b></i>
Giá trị(x) 28 30 35 50
TÇn sè(n) 2 8 7 3 N= 20
<b>2. Chú ý</b>
a)Có thể chuyển bảng Tần số dạng ngang
thành bảng dọc
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
b)Bảng Tần số giúp ta dễ có những nhận xét
chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và
tiện lợi cho việc tính toán sau này.
<b>3.Luyện tập</b>
Bài 5/11SGK
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TÇn
sè(n) 2 1 3 2 1 1 5 3 6 1 3 1
<i><b>Bµi 6/11SGK</b></i>
a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “Tần số”
Sè
con(x) 0 1 2 3 4
TÇn
sè(n) 2 4 17 5 2 N = 30
b)NhËn xÐt:
- Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến 4
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm
xấp xỉ 23,3%
<i><b> 4.Cñng cè: (3’)</b></i>
Hs: - Nêu cách lập bảng Tần số
- Lợi ích của việc lập bảng Tần số
<i><b> 5.Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b><b> :(1’)</b></i>
- Rèn kĩ năng lập bảng Tần số
- Lµm bµi 7; 8; 9/SGK vµ bµi 4; 5; 6/SBT
<b>Tuần 22.</b>
<b>Tiết 44: Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng: /1/2008</b></i>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<i><b>-Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập bảng “Tần số” từ bảng số liệu ban đầu</b></i>
<i><b>Thái độ : Biết cách từ bảng “Tần số” viết lại một bảng số liệu ban đầu</b></i>
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
- Thầy :Bảng phụ
- Trò :Bảng nhá
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45’)</b>
<i><b> 1.Tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b> 2.KiÓm tra: (5’)</b></i>
Lµm bµi 5/4SBT
<i><b> 3.Bµi míi:(35</b></i>’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và</b></i>
<i><b>trß</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Chữa bài tập </b>
7/11SGK
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 7/SGK
1Hs:Lªn bảng trình bày theo
các yêu cầu sau
- Dấu hiệu
- Số các giá trị
- Bảng Tần số
- Nhận xét
Hs:Cũn li cùng theo dõi,
nhận xét và đánh giá cho
điểm bạn
<b>Hoạt động2: Chữa bài tập </b>
8/12SGK
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi
8/SGK
1Hs:c to bi
Gv:Gọi lần lợt từng Hs trả lời
tại chỗ từng câu hỏi
a)Du hiu õy l gỡ? X
thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng “Tần số” và rút
ra nhận xét
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi
đã đợc sửa sai
<b>Hoạt động3:Chữa bài </b>
9/SGK
Hs:Cùng làm bài theo nhóm
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Kiểm tra bài làm
của vài nhóm, có đánh giá
cho điểm các nhóm làm tốt,
nhắc nhở động viên các
nhóm làm cha tốt
Gv:H·y từ bảng Tần số
này viết lại bảng số liệu ban
đầu.
Bng s liu ny phi cú bao
nhiờu giỏ trị, các giá trị đó
nh thế nào?
Hs:Thùc hiƯn tiÕp theo nhóm
cùng bàn
Gv+Hs:Cùng chữa bài vài
nhóm
14
10
11
<b>Bài 7/11SGK</b>
a)Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị là 25
b) Bảng Tần số
Tuổi
nghề(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn
sè(n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
NhËn xÐt:
- Ti nghỊ thÊp nhất là 1 năm
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4
- Khó có thể nói tuổi nghề của một số đơng cơng
nhân chụm vào một khoảng nào.
<b>Bµi 8/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần bắn
súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát
b) Bảng “Tần số”
§iĨm sè(x) 7 8 9 10
TÇn sè(n) 3 9 10 8 N = 30
NhËn xÐt:
- §iĨm sè thÊp nhÊt lµ 7
- §iĨm sè cao nhÊt là 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
<b>Bài 9/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài toán của mỗi học
sinh (tính theo phút)
Số các giá trị là 35
b) Bảng Tần số
Thời
gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè
(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
NhËn xÐt:
- Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là 10 phút
- Số bạn giải 1 bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao
<i><b> 4.Cñng cè: (4’)</b></i>
Gv:Chốt lại vấn đề của bài
- Dựa vào bảng “Tần số” viết lai đợc bảng số liệu ban đầu
<i><b> 5.Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1)</b></i>
- Ôn lại bài