Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.16 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH; BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH; HỆ </b></i>
<i><b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LƠGARÍT </b></i>
<i><b>I/ CÁC TÍNH CHẤT CẦN NHỚ: </b></i>
<i><b>1-</b></i> <i><b>Tính chất của hàm số mũ: </b></i><sub>y a ; a 0</sub>x
= > <i><b> (a là c</b></i>ơ số).
x
1) a >0; x∀ ∈ℝ 2) a0 = ∀ >1; a 0; a1 =a 3) a .am n =am n+
m
m n x
n x
a 1
4) a ; a
a a
− −
= = 5) a.b
x <sub>x</sub>
x
a a
6)
b b
=
x y
7) a >a ⇔ a 1 x y− − >0
Hàm số y a= x đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n khi a 1<sub>></sub> và ngh<sub>ị</sub>ch bi<sub>ế</sub>n khi 0 a 1<sub>< <</sub> .
f (x) 0
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
= ⇔
>
f (x) 0
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
> ⇔
>
<i><b>2-</b></i> <i><b>Tính chất của hàm số lơgarít: </b></i>y log x;= <sub>a</sub>
a a
1) log 1 0; log a 1= = 2) alog xa <sub>=</sub>x
a a
3) log xα log x
= α
a a a
4) log xy =log x log y+ a a a
x
5) log log x log y
y
= −
a a
1
6) log xβ = log x
β
c
a
c
log b
7) log b
loa a
= 8) log x log ya > a ⇔
Hàm số y log x= <sub>a</sub> đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n khi a 1<sub>></sub> và ngh<sub>ị</sub>ch bi<sub>ế</sub>n khi 0 a 1<sub>< <</sub> .
( )
g x g x
f x h x 0
log f x log h x
0 g x 1
<sub>=</sub> <sub>></sub>
= ⇔
< ≠
( )
g x g x
g x 1 f x h x 0
log f x log h x
0 g x 1
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
> ⇔
< ≠
<i><b>II/PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b></i>
<i><b>1-</b></i> <i><b>Phương pháp chuyển về cùng cơ số: </b></i><sub>a</sub>f x( ) <sub>a</sub>g x( )
= < ≠ ⇔ = <b>. </b>
<i><b>Các phương trình có dạng: </b></i> <sub>a</sub>f x( ) <sub>b</sub>g x( )
= <i><b> trong đó: </b></i> b aα
= <i><b> hoặc </b></i> b c ;a cα β
= = <i><b> cũng </b></i>
<i><b>được giải bằng cách đưa về cùng cơ số. </b></i>
1. Giải các PT mũ sau:
2
cos 2x sin x cos x
sin x
1
a) 5. 4.5 25
25 + =
x x x 2x
b) 25 +36.7 =7 +35.5
2. Giải các phương trình:
2
2x 5x 1 1
1) 2
8
− −
=
2
x x 2
5) x 3− − = x 3−
2
10x 1 3x
x 2− − = x 2−
3. Cho phương trình: 3x2−4x 5+ =9m
a. Giải phương trình với m = 1.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m trái d<sub>ấ</sub>u.
Ta có:
⇔ − + = ⇔ = − + − =
Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu.
af 0 0 m
2
⇔ < ⇔ > .
4. Cho phương trình: 24x3 m 1<sub>x</sub>
8
−
= , với m 1> .
a. Giải phương trình với m = 7.
b. Chứng minh rằng: với m 1> phương trình ln có nghiệm duy nhất.
⇔ = ⇔ − = − ⇔ + = .
Với m = 7: ta đ<sub>ượ</sub>c: 4x3<sub>+</sub>3x 7 0<sub>− = ⇔</sub>
Xét hàm số: y 4x= 3 +3x.
Ta có <sub>y' 12x</sub>2 <sub>3 0; x</sub>
= + > ∀ ∈ℝ nên đ<sub>ườ</sub>ng th<sub>ẳ</sub>ng y = m luôn c<sub>ắ</sub>t đ<sub>ồ</sub> th<sub>ị</sub> hàm s<sub>ố</sub> y 4x<sub>=</sub> 3<sub>+</sub>3x t<sub>ạ</sub>i
1 đi<sub>ể</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t. do đó ph<sub>ươ</sub>ng trình 4x3<sub>+</sub>3x m<sub>=</sub> ln có 1 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
Cách xác đ<sub>ị</sub>nh nghi<sub>ệ</sub>m: đ<sub>ặ</sub>t a 3 m m2 1; 1 a 1
2 a
= + + α = −
thì α là 1 nghiệm của phương
trình <sub>4x</sub>3 <sub>3x m</sub>
+ = .
5. Cho phương trình: 8mx3−2x2+3x 2− =4mx2+ −x 2
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
HD:
⇔ = ⇔ − − + = .
• <b>Cho phương trình </b>ax3+bx2+cx d 0+ = <b> với a, b, c, d là các số nguyên. Khi đó </b>
<b>phương trình có nghiệm hữu tỷ </b>p
q<b> khi và chỉ khi p là ước của d và q là ước của a. </b>
Ví dụ 3: Giải phương trình: .
HD: x
3
pt⇔3.3 4 5+ −5 4 5+ =0⇒x log 5 1= − .
<b>2-</b> <i><b>Phương pháp lơgarít hố: </b></i> f (x ) g(x)
a =b ⇔f (x)= log b .g(x),(a 0,a 1,b 0, b 1)> ≠ > ≠
• Có thể lấy logarit theo cơ số bất kỳ cả 2 vế.
• Ta thường sử dụng phương pháp này cho các phương trình mũ khi 2 vế có dạng tích các
lũy thừa.
• Thông thường ta cần biến đ<sub>ổ</sub>i và rút g<sub>ọ</sub>n ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ướ</sub>c khi logarit hóa.
1. Giải phương trình:
x
x 2
3(x 2)
8 + 36.3 ;(x+ 2)
= ≠ −
2 2 2 2
3
x x
log 36.3 2 2log 3 (x 2)log 3 x 4 x 2 log 3 1 0
x 2 x 2
x 4 x 2 log 2
+
⇔ = ⇔ = + + + ⇔ + <sub></sub> + + <sub></sub>=
+ +
⇔ = − ∨ = − −
2. Giải phương trình:
x
x x 1
3 .8 + <sub>=</sub>36,(x<sub>≠ −</sub>1)
x
x <sub>x 1</sub>
2 2 2 2 3
1
log (3 .8 ) log 36 2 2log 3 x 2 log 3 0 x 2 x 1 log 2
x 1
+
⇔ = = + ⇔ − <sub></sub> + <sub></sub>= ⇔ = ∨ = − −
+
3. Giải phương trình:
2
25 <sub>5</sub>
log (5x) 1 <sub>log 7</sub>
7 − =x ,(x 0)>
5 5 25 5 5 5
log 7 − log x log (5x) 1 .log 7 log 7.log x
⇔ = ⇔ − =
2 1
5 5 5 5
log x 5log x 3 0 log x 1 log x 3 x 5− x 125
4.
3x
x 2 <sub>x 1</sub>
5 .2− <sub>+</sub> 4
=
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x<sub>≠ −</sub>1.
3x
x 2 <sub>x 1</sub>
2 2 2
3x 1
pt log (5 .2 ) 2 (x 2)log 5 2 (x 2) log 5 0
x 1 x 1
− +
⇔ = ⇔ − + = ⇔ − + =
+ +
ĐS:
5
x 2; x= = − −1 log 2
5. Giải các phương trình sau:
2
x 2x 3
a) 2
2
−
= b) 2x2−4 =3x 2− c) 23x =32x.
2 2 <sub>2</sub>
x 2x x 2x 1
2 2
3
a) 2 2 3 x 1 log 3 x 1 log 3
2
− − +
= ⇔ = ⇔ − = ⇔ = ± .
2
x 4 x 2 2
2 2
b) 2 − 3 − x 4 x 2 log 3 x 2 x 2 log 3 0
= ⇔ − = − ⇔ − + − = .
x x x
3 2 x x
3 2
2
3 log3
c) 2 3 3 log 2 2 log 3 x log log 3
2 log 2
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
.
6. Giải các phương trình:
x 1
x <sub>x</sub>
1) 5 .8 500
−
= . 2
3x 7
1 1
x 2 x 2 x 4
2) 16 0,25.2
+
−
− + <sub>=</sub> −
x 5 x 17
x 7 x 3
3) 32 0,25.128
+ +
− <sub>=</sub> −
x 1 x 3
x x x 3 x
2 5
1
1) 5 .8 500 5 .2 1 x 3 log 5 0 x 3 x log 2
x
− −
−
= ⇔ = ⇔ − + = ⇔ = ∨ = −
.
7. Giải các phương trình:
2
x x 1
1) 2 3 −
= 2) 8x 2+ =4.34 x− 3) 3 .5 .7x 2− x 1− x =245
x x 1 x 2 x x 2 x 4
4) 2 2 + 2 + 3 3 + 3 +
+ + = + + 5)5x 5x 1+ 5x 3+ 3x 3x 3+ 3x 1+
+ + = + − 4) 2x 12− +2x2+2 =3x2 +3x 12−
x x 1 x 2
6) 2 .3 .5− − 12
=
1
2 2
x
7) 2 x + − −4 x 2 =4 x + −4 4x 8−
<b>3-</b> <i><b>Phương pháp đặt ẩn số phụ: </b></i>
<b>Cách 1: Sử dụng một ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với </b>
<b>Dạng 1: </b> ( ) ( )
2f x f x
a a 0 0 a 1
α + β + γ = < ≠ .
<b>Phương pháp giải: </b>Đ<sub>ặ</sub>t t a<sub>=</sub> f (x) đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n h<sub>ẹ</sub>p: t 0<sub>></sub> ⇒a2f x( ) <sub>=</sub>t2. Ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành:
2
t t 0
α + β + γ =
1. Giải các phương trình:
2x
x
x
7
1. 6. 0,7 7
100 = +
2 1
1
x x
1 1
2. 3. 12
3 3
+
+ =
2 2
1
cot x sin x
2 2
x 4 x x 2 x 4
4. 2 − + 5.( 2) − + − 6
− = 5. 4 x2− +2 x−5.2x 1− + x2−2 =6 6. 9x 12− −36.3x2−3+ =3 0
x 1 x 4 x 2
7. 4 + 2 + 2 + 16
+ = +
2. Cho phương trình: (m 1).4+ x +(3m 2).2− x 1+ −3m 1 0+ =
a. Giải PT khi m 3= .
b. Đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m trái d<sub>ấ</sub>u.
HD: m= −1 không thoả, m 1 1 m 1
2
≠ − ⇒− < <
3. Cho phương trình: 49x +(m 1).7− x +m 2m− 2 =0. Đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2
nghiệm trái dấu.
<b>5.</b> Đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình (m 3).16<sub>+</sub> x <sub>+</sub>(2m 1).4<sub>−</sub> x <sub>+</sub>m 1 0.<sub>+ =</sub> có 2 nghi<sub>ệ</sub>m trái d<sub>ấ</sub>u.
6. Cho phương trình: 16x−m.8x+(2m 1).4− x =m.2x
b. Đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: (t 1) t<sub>−</sub> <sub></sub> 2<sub>−</sub>mt2<sub>+</sub>(2m 1)t m<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub></sub><sub>=</sub>0. Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n bài
toán <sub>t</sub>2 <sub>mt</sub>2 <sub>(2m 1)t m 0</sub>
⇔ − + − + = có hai nghiệm dương phân biệt khác 1.
<b>Dạng 2: </b> <sub>a</sub>2f x( )
α + β + γ = > ≠ ≠
<b>Phương pháp giải: Chia 2 v</b>ế phương trình cho b2f x( ) rồi đ<sub>ặ</sub>t
f (x)
a
t
b
=
điều kiện hẹp: t 0> .
Phương trình trở thành: α + β + γ =t2 t 0
<b>Dạng 3: </b> <sub>a</sub>f x( ) <sub>b</sub>f x( ) <sub>0</sub>
α + β + γ = với
a b
0 a,b,c 1; . 1
c c
< ≠ =
.
<b>Phương pháp giải: </b> Đ<sub>ặ</sub>t t a<sub>=</sub> f x( ) hay
( )
f x
a
t
c
=
điều kiện hẹp:
( )
f x 1
t
> ⇒ = hay
( )
f x
b 1
c t
=
. Phương trình trở thành:
2
t t 0
α + γ + β =
1. Cho phương trình: m.16x +2.81x =5.36 .x
a. Giải phương trình khi m 2= .
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> PT có hai nghi<sub>ệ</sub>m d<sub>ươ</sub>ng phân bi<sub>ệ</sub>t.
2. <sub>27</sub>x <sub>12</sub>x <sub>2.8</sub>x
+ = HD: Chia 2vế PT cho 8<i>x</i>và đ<sub>ặ</sub>t <sub>ẩ</sub>n ph<sub>ụ</sub>.
3.
1 1 1
x x x
6.9 −13.6 +6.4 =0 ĐS: x<sub>= ±</sub>1.
4. Giải các phương trình:
2 2
sin x cos x
1. 4 +2 = +2 2 2. 81sin x2 +81cos x2 =30 3. 9sin x2 +9cos x2 =10
2 2
sin x cos x
4. 2 +4.2 =6 5. 3 x 31− x 4 0
− + = 6. 2x2−x 22 x x+ − 2 3
− =
5. Giải phương trình: 2 2
1
cot x <sub>sin x</sub>
4 +2 − =3 0.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> cot x2 <sub>≥</sub>1, ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2 2t 3 0 t 1 t 3 x k
2
π
+ − = ⇔ = ∨ = − ⇔ = + π.
6. Giải các phương trình:
1. 7 4 3+ + 7 4 3− =4 2. 5
3. 2+ 3 + 7 4 3 2+ − 3 =4 2+ 3 4.
x x
7 3 5 7 3 5
5. 7 8
2 2
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
+ =
2 2
(x 1) x 2x 1 4
6. 2 2 3 2 3
2 3
− − −
+ + − =
−
7. 6− 35 + 6+ 35 =12
x x
4) 7 4 3+ −3 2− 3 + =2 0
9. 3+ 8 + 3− 8 =6
tan x tan x
1) 3+ 5 + 3− 5 −7.2 =0 2) 3
3) 5 21 7 5 21 2 +
− + + = 4) 22x 12+ −9.2x2+x +22x 2+ =0
cos x sin x log 7
2sin x 2cos x 1 1 2sin x 2cos x 1
5) 2 5 0
10
− −
− + − +
−<sub></sub> <sub></sub> + =
8. Giải phương trình:
x x
7 4 3+ −3 2− 3 + =2 0.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t
x x <sub>x</sub>
2
1
t 2 3 0 2 3 ; 7 4 3 t
t
= + > ⇒ − = + = .
Phương trình trở thành: t3+2t 3 0 2− =
x x <sub>x 3</sub>
3 5 m. 3 5 2 +
+ + − =
HD:
x x
3 5 3 5
pt m. 8
2 2
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
⇔ + =
.
Đ<sub>ặ</sub>t
x x
3 5 3 5 1
t 0
2 2 t
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
= > ⇒ =
, phương
trình trở thành: t2−8t m 0+ = ⇔
⇔ − + = ⇔ − + = . Đ<sub>ặ</sub>t 2
1
x x <sub>4</sub>
t 2 − 2−
= ≥ , phương
trình trở thành: 2t2 9t 4 0 t 4 t 1
2 loại
− + = ⇔ = ∨ = ⇔ = − ∨ = .
11.Giải phương trình: 23x 6.2x <sub>3 x 1</sub><sub>(</sub>1 <sub>)</sub> 12<sub>x</sub> 1
2
2 −
− − + =
HD: 3x 3 x
3x x
2 2
pt 2 6. 2 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
⇔ − − − =
.
Đ<sub>ặ</sub>t
3
3
x 3x x x x 3
x 3x x x x
2 2 2 2 2
t 2 2 2 3.2 . 2 t 6t
2 2 2 2 2
= − ⇒ − = − + − = +
, phương trình trở thành:
3 x
x
2
t 6t 6t 1 t 1 2 1 x 1
2
+ − = ⇔ = ⇔ − = ⇔ = .
12.Giải phương trình: 1+ 1 2− 2x =
HD: Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: 1 2<sub>−</sub> 2x <sub>≥ ⇔</sub>0 22x <sub>≤ ⇔</sub>1 x 0<sub>≤</sub> ⇒0 2<sub><</sub> 2x<sub>≤</sub>1. Đ<sub>ặ</sub>t sin t 2<sub>=</sub> x v<sub>ớ</sub>i t 0;
2
π
∈ <sub></sub>
,
phương trình trở thành: 1 1 sin t2 sin t 1 2 1 sin t
2
+ − = + − ⇔ = +
t 3t 3t 2
2 cos 1 2 sin 0 sin t t x 1 x 0
2 2 2 2 6 2
π π
⇔ − = ⇔ = ⇔ = ∨ = ⇔ = − ∨ =
.
13.Giải phương trình: 4.33x −3x 1+ = 1 9− x . (HD: 3x cos t; t 0;
2
π
= ∈<sub></sub>
)
x x 3x 1
1. 125 50 2 +
+ = 2. 22x+23 4x− =6 3. 3x +33 2x− =6
3x x 2x 2 4x 2
4. 4.2 3.2 1 2 + 2 +
− = − +
x x 2x 1
1. 25 10 2 +
+ = 2. 6.32x −13.6x+6.22x =0 3. 4x −2.6x =3.9x
x
x x <sub>2</sub>
4. 4.3 −9.2 =5.6
1 1 1
x x x
5. 2.4 +6 =9 6. 3.16x +2.81x =5.36x
16.Giải và biện luận phương trình:
x x
a. m.3 m.3− 8
+ = b. m 2 .2
− + + =
17.Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình sau có nghi<sub>ệ</sub>m:
a. m 1 .3 2 m 3 .3− m 3 0
− + − + + = b. m 4 .4
a) Giải phương trình với m 3
4
= − .
b) Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m trái d<sub>ấ</sub>u.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 4<sub>=</sub> x <sub>></sub>0, ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành:
a. Với m 3 t 1 t 9 1 x 0 x log 9<sub>4</sub>
4
−
= − ⇔ = ∨ = ⇔ = ∨ = − .
b. Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu, tức là: x1 0 x2
1 2 1 2
x < <0 x ⇔4 <4 <4 ⇔t < <1 t .
Phương trình (2) có 2 nghiệm t<sub>1</sub> 1 t<sub>2</sub> 3 m 3
4
< < ⇔ − < < − .
19.Cho phương trình: 4x −m.2x 1+ +2m 0 1=
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m
1 2
x , x thỏa x<sub>1</sub>+x<sub>2</sub> =3.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x <sub>></sub>0, ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2<sub>−</sub>2mt 2m 0<sub>+</sub> <sub>=</sub>
a. Với m 2= ⇔ =t 2⇔x 1= .
b. Phương trình (1) có 2 nghiệm x x1 2
1 2 1 2 1 2
x , x : x x 3 2 + 8 t .t 8
+ = ⇔ = ⇔ = .
Phương trình (2) có 2 nghiệm t .t<sub>1 2</sub> = ⇔8 m 4= .
20.Cho phương trình:
2 <sub>2</sub>
2 x 1 <sub>x 1</sub>
m 2 2 + 2 m 1 .2 + 2m 6 0 1
− − + + − =
a) Giải phương trình với m = 9.
b) Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x 12+ <sub>≥</sub>2, ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành:
a. Với m 9 t 2 t 6
7 loại
= ⇔ = ∨ = ⇔ = .
b. Phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình (2) có nghiệm t 2≥ .
• m = 2:
3
⇔ = − < .
• m 2 : t≠ <sub>1</sub>≤ ≤2 t<sub>2</sub>∨ ≤2 t<sub>1</sub> ≤t<sub>2</sub> ⇔2 m 9< ≤ .
21.Cho phương trình:
x x
2− 3 +m 2+ 3 =4 1
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m
1 2
x , x thỏa x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> log<sub>2</sub> <sub>3</sub>3
+
− = .
HD: Đ<sub>ặ</sub>t
x x <sub>1</sub>
t 2 3 0 2 3
t
b. (1) có 2 nghiệm x , x : x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> x<sub>2</sub> log<sub>2</sub> <sub>3</sub>3
+
− =
x x
2 3 − 3
⇔ + = ⇔t<sub>1</sub> =3t<sub>2</sub>.
Phương trình (2) có 2 nghiệm t<sub>1</sub> =3t<sub>2</sub> ⇔m 3= .
22.Cho phương trình: 2.4x 12+ +m.6x 12+ =9x 12+
b) Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t.
HD: ( )
2 2
2 2 2 x 1 2 x 1
2 x 1 x 1 2 x 1 3 3
pt 2.2 m. 2.3 3 2
2 2
+ +
+ + +
⇔ + = ⇔ + =
. Đặt
2
x 1
3 3
t
2 2
+
= ≥
.
Phương trình trở thành: f t
a. Với m 1= ⇔ = ∨ = −t 2 t 1
b. (1) có nghiệm duy nhất x 0 t<sub>1</sub> t<sub>2</sub> 3 f 3 0 m 1
2 2 6
⇔ = ⇔ ≤ = ⇔ = ⇔ =
(vì a.c= − <2 0).
23.Cho phương trình: 22x 1+ −2x 3+ −2m 0= .
a. Giải phương trình với m = 32.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
24.Giải và biện luận phương trình: 4.3x − +3 m 3= 2x.
25.Cho phương trình:
tan x tan x
3 2 2+ + 3 2 2− =m.
a. Giải phương trình với m = 6.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m thu<sub>ộ</sub>c kho<sub>ả</sub>ng ;
2 2
π π
−
.
26.Cho phương trình: m.16x +2.81x =5.36x.
a. Giải phương trình với m = 3.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t.
<b>Dạng 4: </b> ( ) ( )
f x f x
m.a +n.b +p a.b =q a, b 0;a 1, b 1> ≠ ≠
<b>Phương pháp giải: </b>Đ<sub>ư</sub>a v<sub>ề</sub> d<sub>ạ</sub>ng tích.
1. Giải phương trình: 8.3x +3.2x =24 6+ x
x x x x x
8(3 3) 2 .(3 3) 0 (3 3)(8 2 ) 0 x 1, x 3
⇔ − − − = ⇔ − − = ⇔ = = .
2. Giải phương trình: 12.3x 3.15x 5x 1 20 x log<sub>3</sub>5
3
+
+ − = ⇔ = .
3. Giải phương trình: 4x2−3x 2+ +4x2+6x 5+ =42x2+3x 7+ +1.
HD: <sub>4</sub>x2−3x 2+ <sub>4</sub>x2+6x 5+ <sub>4</sub>x2−3x 2+ <sub>.4</sub>x2+6x 5+ <sub>1</sub>
+ = + ⇔ − − =
4. Cho phương trình: m.2x2−5x 6+ +21 x− 2 =2.26 5x− +m
a. Giải phương trình với m = 1.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 4 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
HD: <sub>m.2</sub>x2−5x 6+ <sub>2</sub>1 x− 2 <sub>2</sub>7 5x− <sub>m</sub>
+ = + ⇔ − − =
5. Giải phương trình:
( )2
2 2 <sub>x 1</sub>
x x 1 x
a. 4 + 2− 2 + 1
+ = + 4. 12.3x 3.15x 5x 1+ 20
+ − =
x x x
8.3 +3.2 =24 6+
6. Giải và biện luận phương trình:
( )2
2 2 <sub>x 2</sub>
x 2x m x 2n 3
a. 9 − + 3 + − 3 − 1
− = − ( )
2
2 2 <sub>x 1</sub>
x x m x 2m 1
b. 4 + + 2 + − 2 + 1
<b>Cách 2: Sử dụng một ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với </b>
<b>một ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn chứa x. </b>
1. Giải phương trình: 32x−
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2<sub>−</sub>
2. Giải phương trình: 9x2 +
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x2 <sub>≥</sub>1 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2 <sub>+</sub>
3. Giải phương trình: 42x +23x 1+ +2x 3+ −16 0=
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t4<sub>+</sub>2t3<sub>+</sub>8t 16 0<sub>−</sub> <sub>= ⇔</sub>42<sub>−</sub>2t.4 t<sub>−</sub> 4<sub>−</sub>2t3 <sub>=</sub>0.
Đ<sub>ặ</sub>t u 4<sub>=</sub> ta đ<sub>ượ</sub>c ph<sub>ươ</sub>ng trình: u2<sub>−</sub>2t.u t<sub>−</sub> 4<sub>−</sub>2t3 <sub>= ⇔</sub>0 u t t t 1<sub>= −</sub>
4. Giải các phương trình:
2x 3 x 2
1) 3 − 3x 10 .3 − 3 x 0
+ − + − = 2) 3.4x 3−
+ − + − =
Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x 2− <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: 3t2 <sub>+</sub>
∆ = − ⇒ = ∨ = −
5. Giải phương trình:
x x
1. 3.4 +(3x 10).2− + −3 x 0= 2. 9x +2(x 2).3− x +2x 5 0− =
x 2 x 2
3. 3.25 − (3x 10).5 − 3 x 0
+ − + − = 4. 3.4x +(3x 10)2− x + − =3 x 0
6. Cho phương trình: m .22 3x −3m.22x +
a. Giải phương trình với m = 2.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: m .t2 3<sub>−</sub>3m.t2<sub>+</sub>
2 3 2
2
1 2t
m t t 3t 1 m 2t 0 m m
t t 1
⇔ + − + + = ⇔ = ∨ =
+ .
7. Giải phương trình: 9x +2 x 2 .3
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2<sub>+</sub>2 x 2 .t 5 0
8. Giải phương trình: 32x+ 3x +5 0=
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: t2<sub>+</sub> t 5 0<sub>+ = ⇔ −</sub>5 t2 <sub>≥ ∧ + =</sub>0 t 5 52<sub>−</sub>2t .5 t2 <sub>+</sub> 4.
Đ<sub>ặ</sub>t u 5<sub>=</sub> ta đ<sub>ượ</sub>c ph<sub>ươ</sub>ng trình: u2<sub>−</sub>
2 2
2t 1 2t 1 2t 1 2t 1
u u
2 2
+ − + + + +
⇔ = ∨ =
9. Giải phương trình: x2 −
HD: Giải như PT bậc 2 theo x ⇒x 2 x 1 2= ∨ = − x. ĐS: x 0; x 2<sub>=</sub> <sub>=</sub> .
10.Cho phương trình: 33x +2m.32x+m .32 x +m 1 0− =
a. Giải phương trình với m 1= + 2.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
<b>4-</b> <i><b>Phương pháp dùng tính đơn điệu của hàm số: </b></i>
• <i>Cách 1: Thực hiện theo các bước sau: </i>
- <i>Chuyển phương trình về dạng: </i>f x
- <i>Nhận xét: </i>
<i>+ Với </i>x x= <sub>0</sub> ⇒f x
<i>+ Với </i>x x> <sub>0</sub> ⇒f x
<i>+ Với </i>x x< <sub>0</sub>⇒f x
1. Giải phương trình
x
x
3 7
2 x 1
5 5
+ = ⇒ =
.
2. Giải phương trình
x x
x x
x 2 3 2 3
2 3 2 3 2 1
2 2
+ −
+ + − = ⇔ + =
.
Ta thấy x 2= là nghiệm, chứng minh nghiệm đó là duy nh<sub>ấ</sub>t.
3. Giải phương trình:
x x x
x x x x 2 3 5
2 3 5 10 1
10 10 10
+ + = ⇔ + + =
Ta thấy pt có một nghiệm x 1= . Xét hàm số:
x x x x x x
2 3 5 2 2 3 3 5 5
f (x) f '(x) ln ln ln 0; x R
10 10 10 10 10 10 10 10 10
= + + ⇒ = + + > ∀ ∈
Suy ra f(x) là hàm đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n trên R.V<sub>ậ</sub>y pt có nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t x 1<sub>=</sub> .
4. Cho phương trình: 3x −4−x =m. Chứng minh rằng: với mọi m phương trình ln có
nghiệm duy nhất.
Số nghiệm của phương trình là số giao đi<sub>ể</sub>m c<sub>ủ</sub>a đ<sub>ồ</sub> th<sub>ị</sub> hàm s<sub>ố</sub> y 3<sub>=</sub> x <sub>−</sub>4−x và đ<sub>ườ</sub>ng th<sub>ẳ</sub>ng
y m= .
Xét hàm số y 3= x −4−x xác đ<sub>ị</sub>nh trên <sub>ℝ</sub>.
Ta có: <sub>y' 3 ln 3 4 .ln 4 0; x</sub>x −x
= + > ∀ ∈ℝ. Do đó hàm s<sub>ố</sub>đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n trên <sub>ℝ</sub>.
Giới hạn:
xlim y→−∞ = −∞; lim yx→+∞ = +∞.
Bảng biến thiên:
x −∞ +∞
y' +
y +∞
−∞
Vậy với mọi m phương trình ln có nghiệm duy nhất.
5. Giải phương trình: x 2.3<sub>+</sub> log x2 <sub>=</sub>3
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 0<sub>></sub>
2 2
log x log x
x 2.3+ = ⇔3 2.3 = −3 x
• Ta có vế phải của phương trình là hàm số nghịch biến cịn vế trái của phương trình là
hàm số ln đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n. Do đó, n<sub>ế</sub>u ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m thì nghi<sub>ệ</sub>m đó là duy nh<sub>ấ</sub>t.
Mắt khác: với x 1= ta có: 2.3log 12 <sub>=</sub>2 3 1<sub>= −</sub> . V<sub>ậ</sub>y x 1<sub>=</sub> là nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t c<sub>ủ</sub>a ph<sub>ươ</sub>ng trình.
6. Giải các phương trình:
x
1) 3 + − =x 4 0 2) 3x+4x =5x <sub>3) 15</sub>x2<sub>+ =</sub><sub>1 4</sub>x
4) 3− 2 + 3+ 2 = 5
x x
x
5. 2− 3 + 2+ 3 =2
x
x
2
6) 1 3+ =2
7. Giải phương trình: 1 8+ x2 =3x
x
x
x <sub>x</sub>
2 1 8
1 8 3 1
3 3
+ = ⇔ + =
Với
x 2
x 2
1 8 1 8
x 2 1
3 3 3 3
> ⇒ + < + =
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> do đó phương trình vơ nghiệm.
Với
x 2
x 2
1 8 1 8
x 2 1
3 3 3 3
< ⇒ + > + =
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> do đó phương trình vơ nghiệm.
Vậy x 2= là nghiệm duy nhất của phương trình.
• <i>Cách 2: Thực hiện theo các bước sau: </i>
- <i>Chuyển phương trình về dạng: </i>f x
- <i>Xét hàm số</i> y f x=
• <i>Cách 3: Thực hiện theo các bước sau: </i>
- <i>Chuyển phương trình về dạng: </i>f u
- <i>Xét hàm số</i> y f x=
- <i>Khi đó: </i>
2
3x x 1
2
3
1
log x 3x 2 2 2
5
− −
− + + + =
.
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x2<sub>−</sub>3x 2 0<sub>+ ≥ ⇔</sub> x 1 x 2<sub>≤ ∨</sub> <sub>≥</sub> .
Đ<sub>ặ</sub>t: u<sub>=</sub> x2<sub>−</sub>3x 2 0<sub>+</sub> <sub>≥</sub> ⇒3x x<sub>−</sub> 2<sub>− = −</sub>1 1 u2.
Khi đó ph<sub>ươ</sub>ng trình có d<sub>ạ</sub>ng:
3
log u 2 5 − 2 2
+ + =
Xét hàm số: y log x 2= <sub>3</sub>
Miền xác đ<sub>ị</sub>nh: D <sub>=</sub>
2
x 1
1
y' 2x.5 0; x
x 2 ln 3
−
= + > ∀ ∈
+
D <sub>. Suy ra hàm s</sub><sub>ố</sub>đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n trên D <sub>. </sub>
Mặt khác: f 1
Vậy:
2
±
⇔ = ⇔ = ⇔ − + = ⇔ = .
Vậy phương trình có hai ngiệm: x 3 5
2
±
=
2. Cho phương trình: 5x2+2mx 2+ −52x2+4mx m 2+ + =x2 +mx m+ .
a) Giải phương trình với m 4
5
= − .
b) Giải và biện luận phương trình.
Đ<sub>ặ</sub>t t x<sub>=</sub> 2<sub>+</sub>2mx 2<sub>+</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: 5t <sub>+ =</sub>t 52t m 2+ − <sub>+</sub>2t m 2 1<sub>+</sub> <sub>−</sub>
Xét hàm số: f t
2
t m 2 0 x 2mx m 0
⇔ + − = ⇔ + + =
a. m 4 x 2 x 6
5 5
= − ⇒ = ∨ = −
b. <sub>m</sub>2 <sub>m</sub>
∆ = −
• 0 m 1< < phương trình vơ nghiệm.
• m 0 m 1< ∨ > phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
3. Cho phương trình: 3x2 2mx 4m 3 2 m 2
x m
+ + − −
− =
+ .
a. Giải phương trình với m = 0.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có đúng 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t thu<sub>ộ</sub>c đo<sub>ạ</sub>n
( ) (2 )2
2 <sub>x m</sub> <sub>m 2</sub> <sub>1</sub>
x 2mx 4m 3 m 2 m 2
3 2 3 2
x m x m
+ − − +
+ + − − −
− = ⇔ − =
+ +
Đ<sub>ặ</sub>t t<sub>=</sub> x m<sub>+</sub> <sub>></sub>0 ta đ<sub>ượ</sub>c: ( )
2
2
t m 2 1 m 2
3 2 1
t
− − + −
− = .
Ta có:
•
2
2
t m 2 1
f t 3 − − + 2
= − là hàm đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n v<sub>ớ</sub>i t > 0.
• g t
= là hàm nghịch biến với t > 0.
Vậy (1) có nghiệm là duy nhất. Mặt khác: f m 2
4. Giải các phương trình:
2 x x
1) x + 2 −3 .x 2 1 2+ − =0 2) 22x 1− +32x +52x 1+ =2x +3x 1+ +5x 2+
5. Giải các phương trình:
3 3x 2x 2 x
1) x +2 +3x.2 + 1 3x .2+ + − =x 2 0 2) 2− x2−x+2x 1− =
3 3x 2x 2 x x x
1) x +2 +3x.2 + 1 3x .2+ + − = ⇔x 2 0 2 +x + 2 +x =2
Xét hàm số: f t
Cách khác: đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x <sub>+</sub>x ta đ<sub>ượ</sub>c ph<sub>ươ</sub>ng trình: t3<sub>+ − = ⇔ =</sub>t 2 0 t 1.
2 <sub>2</sub> 2
x x x 1 x 1 x x 2
2) 2 − 2 − x 1 2 − x 1 2 − x x
− + = − ⇔ + − = + −
Xét hàm số: f t
6. Giải các phương trình:
2x 5 x 1 1 1
1) e e
2x 5 x 1
− −
− = −
− −
2
m x 6 4x 3m 2
2) 2 + 2 + 4 m x 3m 6
− = − + −
2x 5 x 1 1 1 2x 5 1 x 1 1
1) e e e e
2x 5 x 1 2x 5 x 1
− − − −
− = − ⇔ − = −
− − − −
Xét hàm số: f t
t
= − đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n. f x 1
2 2
m x 6 4x 3m 2 m x 6 2 4x 3m
2) 2 + 2 + 4 m x 3m 6 2 + m x 6 2 + 4x 3m
− = − + − ⇔ + + = + +
Xét hàm số: f t
<b>7.</b> <b>Phương pháp đánh giá: </b>
1. Giải phương trình:
2
x
1) 3 =cos 2x
2
x 1 2 x x
2 2
VT 1 VT 1
VT VP
VP 1 VP 1
≥ =
⇒ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub>
≤ =
2. Giải phương trình: 416 x− 2 =2x +2−x
VP 2 VT 2
VT VP x 0
VT 2 VP 2
≥ =
⇒ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>
≤ =
3. Giải phương trình:
x x
x x x x
2 4 1 3
4 +1 2+ +1 4+ +2 = 2
Với a 2 ;b 4= x = x phương trình có dạng: a b 1 3
b 1 a 1 a b+ + + + + = 2
a b 1 1 1 1
VT 1 1 1 3 a b 1 3
b 1 a 1 a b a 1 b 1 a b
= + + + + + − = + + + + −
+ + + + + +
1 1 1 1 3
a 1 b 1 a b 3
2 a 1 b 1 a b 2
= + + + + + + + − ≥
+ + +
Đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra khi: a 1 b 1 a b<sub>+ = + = + ⇔ =</sub>a b 1<sub>= ⇔</sub>x 0<sub>=</sub>
4. πsin x = cos x
HD: Dùng PP đ<sub>ố</sub>i l<sub>ậ</sub>p. ĐK. 0<sub>≤</sub> sin x ⇒1<sub>≤ π</sub>sin x; cos x 1<sub>≤</sub> .
sin x 0 sin x 0 x k
pt
cos x 1 sin x 0 x l
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>= π</sub>
⇒<sub></sub> <sub>⇔</sub><sub></sub> <sub>⇔</sub><sub></sub>
= = = π
ĐS: x 0<sub>=</sub> .
5. 2
2
2x x x 1
2
x
− +
=
HD: ĐK: x 0<sub>></sub> . ( )
2
2 <sub>1 1 x</sub> 2
2x x x 1 1
2 2 2; x 2
x x
− −
− +
= ≤ = + ≥ ĐS: x 1<sub>=</sub> .
6. Giải phương trình: 416 x2 2x 1<sub>x</sub>
2
− = +
7. Giải phương trình:
25x 3
3x 5
5
3 5.3 2 27 0
+
− + =
Đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x <sub>></sub>0 ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: 55 3 5 2
3 5
2 5
t 27 5.t 2 27 0 t
t 27
− + = ⇔ + = .
Cauchy
2 2 2
3 3 5
1 1 1 1 1 5
VT t t t
3 3 3 t t 27
= + + + + ≥
Đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra khi: 2 5
3
1 1 1
t t 3 x
3 = t ⇔ = ⇔ = 5
<b>Một bất đẳng thức quan trọng thường được áp dụng khi giải phương trình mũ bằng </b>
<b>phương pháp đánh giá là bất đẳng thức Bernouli: </b>
<b>Với mọi </b>t 0> <b> ta có: </b>
t 1 t 1; 0 1
t 1 t 1; 0;1
α
α
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>α ≥ ∀α ≤ ∨ α ≥</sub>
+ − α ≤ ∀α ∈
<b>. </b>
<b>Do đó phương trình mũ có dạng: </b><sub>a</sub>x <sub>x 1 a</sub>
x 0 x 1
>
+ − = ⇔
= ∨ =
<b>. </b>
8. Giải các phương trình sau:
x
a. Biến đ<sub>ổ</sub>i ph<sub>ươ</sub>ng trình v<sub>ề</sub> d<sub>ạ</sub>ng:
Bernouli
x
3 + 1 3 x 1− = ⇔ x 0 x 1= ∨ =
b. Biến đ<sub>ổ</sub>i ph<sub>ươ</sub>ng trình v<sub>ề</sub> d<sub>ạ</sub>ng: 22x2−x <sub>=</sub>2x2 <sub>− + ⇔</sub>x 1 22x2−x <sub>+</sub>
2 2 1
2x x 0 2x x 1 x 0 x 1 x
2
⇔ − = ∨ − = ⇔ = ∨ = ∨ = ±
9. Giải các phương trình sau:
x x
a) 3 +2 =3x 2+ b) 9x +3x =10x 2+
a. Theo bất đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c Bernouli ta có:
• Với x 1 x 0≥ ∨ ≤ :
x
x x
x
3 2x 1
3 2 3x 1
2 1x 1
<sub>≥</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub>≥</sub> <sub>+</sub>
≥ +
,
đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra khi: x 0 x 1<sub>= ∨</sub> <sub>=</sub> .
• Với x∈
x x
x
3 2x 1
3 2 3x 1
2 x 1
<sub><</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub><</sub> <sub>+</sub>
< +
suy ra phương trình vơ nghiệm.
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x 0; x 1= =
b. Theo bất đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c Bernouli ta có:
• Với x 1≥ :
x x
x x
x x
9 9 8x 1
9 3 10x 2
3 3 2x 1
<sub>=</sub> <sub>≥</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub>≥</sub> <sub>+</sub>
= ≥ +
,
đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra khi: x 1<sub>=</sub> .
• Với x 0≤ :
x x
x x
x x
9 9 8x 1 8x 1
9 3 10x 2
3 3 2x 1 2x 1
−
−
<sub>=</sub> <sub>≥ −</sub> <sub>+ ≥</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub>≥</sub> <sub>+</sub>
= ≥ − + ≥ +
,
đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra: x 0<sub>=</sub> .
• Với x∈
x x
x x
x x
9 9 8x 1
9 3 10x 2
3 3 2x 1
<sub>=</sub> <sub><</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub><</sub> <sub>+</sub>
= < +
suy ra phương trình vơ nghiệm.
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x 0; x 1= = .
10.Giải phương trình: 2sin x2 +2cos x2 =3
Vì <sub>0 sin x;cos x 1</sub>2 2
≤ ≤ nên:
2
2 2
2
sin x 2
sin x cos x
cos x 2
2 sin x 1
2 2 3
2 cos x 1
<sub>≤</sub> <sub>+</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub>≤</sub>
≤ +
Đ<sub>ẳ</sub>ng th<sub>ứ</sub>c x<sub>ả</sub>y ra khi:
2 2 2
2 2 2
sin x 1 sin x 0 sin x 0
x k
2
cos x 1 cos x 0 sin x 1
<sub>= ∨</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>π</sub>
⇔ ⇔ =
= ∨ = =
.
11.Giải các phương trình sau:
a) x 1 2x 1 −
+ = +
2
x x x 1
b) 2x 1 − 2 x −
− = − c) 21 sin x− 2
= +
12.Giải các phương trình sau:
x x 2x
a) 5 −2x − 2x 1 1 4x 4x.5+ = + + +5 b) 3x 12− +
x 2x 3x
2x 3x x 3x 2x x
2 2 2 3
a)
2 +2 +2 +2 +2 +2 = 2
x x
x 2 2 x x 2 x 2
2 4 1 3
b)
4 +m +m 2 +1 2+ +m 4 =m +1
14.Giải các phương trình sau:
x
a) 5 =4x 1+ b) 27x2 =
x x
a) 3 +5 =6x 2+ b) 3x +2x =3x 2+ c) 7x +3x =8x 2+
<i>BÀI TẬP </i>
1/
x x
x
8 2
2
4 2
+
=
− HD: ĐK
1
x
2
≠ . Qui đ<sub>ồ</sub>ng kh<sub>ử</sub> m<sub>ẫ</sub>u và đ<sub>ặ</sub>t <sub>ẩ</sub>n ph<sub>ụ</sub>.
1/ <sub>8 x.2</sub>x <sub>2</sub>3 x− <sub>x 0</sub>
− + − =
HD: <sub>pt</sub>
⇔ + − = ĐS: x 2<sub>=</sub> .
Bài 6: Giải các PT sau:
2
1
2
log (sin x 5sin x cos x 2) <sub>1</sub>
3) 4
9
+ +
=
2 2 9
log x 3log x <sub>2 log x</sub>
2
9) x − − 10−
=
log x 7
log x 1
4
8) x 10
+
+
=
<i><b>III/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARÍT: </b></i>
<b>Phương trình cơ bản: </b>
<b>Dạng 1: </b>
a
log f x =b⇔f x =a
<b>Dạng 2: </b>log f (x) log g(x)<sub>a</sub> = <sub>a</sub> ⇔f (x) g(x) 0= >
Lưu ý: Việc chọn f x
1. Giải các phương trình sau:
2
1. log x +4x 4− =2 2. log (x<sub>3</sub> 2−3x 5) log (7 2x)− = <sub>3</sub> −
1 3
3
3. log <sub></sub> 2 x +x −2<sub></sub>+log 2x 2+ =0 4
2
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
2. Giải phương trình: log x log x log x<sub>3</sub> + <sub>4</sub> = <sub>5</sub>
3. Giải các phương trình sau:
2
1. log x 6+ =3 2. log<sub>cos x</sub>4.log<sub>cos x</sub>2 2 1=
3 2x 3
log
x
3. 2 1
−
=
4. Giải các phương trình sau:
2 2
1. log x 1− =2log x + +x 1 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
2
2. log (x −1) log (x 1)= −
2 2 2 2
3. log x + +x 1 +log x − +x 1 =log x +x +1 +log x −x +1
2 2 2
4. log x +3x 2+ +log x +7x 12+ = +3 log 3
2 3 4
5. log x log x log x log x+ + = 6. x log 1 2+
5 5 5
7. x 1 log 3 log 3 + 3 log 11.3 9
− + + = − 8. log x 1<sub>4</sub>
5. Giải các phương trình sau:
1. log x 8 log x 58 log x 4x 4
2
+ = + + + + 2. 2 log x
1 1 1
4 4 4
3
3. log x 2 3 log 4 x log x 6
2 + − = − + +
6. Cho phương trình: <sub>4</sub>
2
2log 2x − +x 2m m− +log x +mx 2m− =0
a. Giải phương trình với m = 1.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m x , x th<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>ỏ</sub>a x<sub>1</sub>2 <sub>+</sub>x2<sub>2</sub> <sub>></sub>1.
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
pt log 2x x 2m m log x mx 2m
x mx 2m 0 x mx 2m 0
x 2m x 1 m
2x x 2m m x mx 2m
⇔ − + − = + −
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
⇔ ⇔
= ∨ = −
− + − = + −
b.
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
2
2
2m m 2m 2m 0 <sub>1 m 0</sub>
1 m m 1 m 2m 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
m
5 2
2m 1 m 1
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
− < <
<sub></sub>
− + − − > ⇔
<sub></sub>
< <
<sub></sub>
+ − >
7. Cho phương trình: log<sub>m</sub><sub></sub>x2−
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
2 2 2 2
0 m 1 0 m 1
pt x 6m 1 x 9m 3m 2 x m f x x 6mx 9m 2m 2 0 2
x m 0 x m
< ≠ < ≠
⇔ − − + − + = − ⇔ = − + − + =
− > >
a. m 2= ⇒x 6= ± 2
b. (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm lớn hơn m
' 2m 2 0
af m 4m 2m 2 0 m 1
S <sub>3m 0</sub>
2
∆ = + >
⇔ = − + > ⇔ >
= >
8. Cho phương trình: 2
m 2 m 2
2log x 1 log mx 1
+ − = + +
a. Giải phương trình với m = 2.
b. Giải và biện luận phương trình theo m.
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n:
2
x 1
mx 1 0
>
+ >
pt⇔ x 1− =mx + ⇔1 m 1 x− = −2
a. Phương trình vơ nghiệm.
b. m 1< thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất; m 1≥ phương trình vơ nghiệm.
9. Cho phương trình:
log mx
2 1
log x 1+ =
a. Giải phương trình với m = 4.
b. Tìm m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t.
1 x 0
pt
f x x m 2 x 1 0 2
− < ≠
⇔
= − − + =
a. m 4= ⇒x 1=
b. (1) có nghiệm duy nhất ⇔ (2) có 1 nghiệm thỏa: 1 x 0− < ≠
2
m 2 4 0 <sub>m 0</sub>
af 1 0 <sub>b</sub> <sub>m 2</sub>
m 4
1
2a 2
<sub>∆ =</sub> <sub>−</sub> <sub>− =</sub>
<
⇔ − < ∨ <sub>−</sub> ⇔<sub></sub>
>
− = > −
10.Giải và biện luận phương trình:
2
2 3 2 3 7 4 3
log <sub>+</sub> x −3x 2 log+ + <sub>−</sub> x 1 log− = <sub>−</sub> m x 2+ với m 0>
11.Cho phương trình: log<sub>2 m</sub><sub>−</sub>
a. Giải phương trình với m = 0.
12.Cho phương trình: log<sub>m</sub><sub></sub>x2−
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
13.Cho phương trình: log x<sub>3</sub>
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
14.Cho phương trình: log 9<sub>3</sub>
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t.
15.Cho phương trình: log<sub>m</sub>
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m.
16.Cho phương trình:
5
5
log mx
2
log x 1+ =
a. Giải phương trình với m = 5.
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m duy nh<sub>ấ</sub>t.
17.Cho phương trình:
2
x m
x m m 1
log 2m x log x 1
log 2 log 2 log 2
−
−
+ =
a. Giải phương trình với m = 2.
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m.
18.Cho phương trình: 2log 8x<sub>4</sub>
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m
1 2
x , x thỏa 4 x
2
+ − − + =
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: <sub>− <</sub>3 x<sub>≠ −</sub>2
x 3
1
(1) log (3 x 1) 3 x 1 x 3 (2)
2
+
⇔ − − = ⇔ − − = +
2
x 2 0
3 x 1 3 5 3 5
(2) x 2 x 3 x x ( )
x 2 x 3x 1 0 2 2
+ ≥
− < <
<sub>− +</sub> <sub>− −</sub>
⇒ <sub>⇔</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+ ⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>∨</sub> <sub>=</sub>
≠ − + + =
loại
2
4 x 0 <sub>9</sub> <sub>29</sub> <sub>9</sub> <sub>29</sub>
x 1 (2) 4 x x 3 x x ( )
2 2
x 9x 13 0
− ≥
<sub>−</sub> <sub>+</sub>
≥ ⇒ ⇔ − = + ⇔ ⇔ = ∨ =
− + =
loại
<i><b>Phương pháp đặt ẩn số phụ: </b></i>
<b>Dạng 1: </b> 2
a a
log f (x) log f (x) 0 (a 0;a 1)
α + β + γ = > ≠
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: f (x) 0<sub>></sub> . Đ<sub>ặ</sub>t
a
t log f (x)= . Phương trình trở thành: α + β + γ =t2 t 0
<b>Dạng 2: </b>αlog f (x)<sub>a</sub> + βlog<sub>f (x)</sub>a+ γ =0
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: 0 f (x) 1<sub><</sub> <sub>≠</sub> . Đ<sub>ặ</sub>t t log f (x)<sub>=</sub> <sub>a</sub> . Ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: <sub>α + γ + β =</sub>t2 t 0
1. Giải phương trình:
2 x
1. log 2x .log 2 1= 2. log<sub>5x</sub> 5.log x 12<sub>5</sub>
x = 2 2
x
9 2
1. log 3x −4x 2+ + =1 log 3x −4x 2+ 2. 3log x2 <sub>+</sub>xlog 32 <sub>=</sub>6
3. Giải phương trình: log x<sub>4</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1<sub>></sub> . Ta có
Do đó
1
2 2 2
4 5 25
1 ⇔log x− x −1 .log x− x −1 − =log x− x −1
Đ<sub>ặ</sub>t t<sub>=</sub>
2
2
25
4 5 25 5 25 <sub>5</sub> 5
4
log t 1 1
log t.log t log t log t log 4 log 2 log t
log t 2 2
− = ⇔ = = − = − = ⇒ =
Với t 1 x x2 1 1 x 5
2 2 4
= ⇔ − − = ⇔ = .
4. Giải phương trình:
2 2
1. log 3 −1 .log 2.3 −2 =2 2. log 5<sub>2</sub>
Đk: x 0<sub>></sub> .
5 5 5 5
1
pt log 5 1 .log 5 5 1 1 log 5 1 . 1 lo g 5 1 2
2
⇔ − − = ⇔ − <sub></sub> + − <sub></sub>=
6. Giải phương trình: log 8 2<sub>2</sub>
8 2 4 2 2 12 2 4.2 12 0 2 6(l) 2 2 x 1
⇔ + = + ⇔ + − = ⇒ = − ∨ = ⇔ =
7. Cho phương trình: log 5<sub>2</sub>
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có nghi<sub>ệ</sub>m x 1<sub>≥</sub> .
2 2
pt⇔log 5 −1 . 1 log 5<sub></sub> + −1 <sub></sub>=2m
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: 5x <sub>− > ⇔</sub>1 0 x 0<sub>></sub> . Đ<sub>ặ</sub>t
2
t log 5= −1 . Phương trình trở thành:
f t =t + −t 2m 0= 2
a. Với m 1= ⇒t 1 t= ∨ = −2⇒x log 3 x 1 log 4= <sub>5</sub> ∨ = − <sub>5</sub>
b. Phương trình (1) có nghiệm x 1≥ ⇔
1 2
2 t t
⇔ ≤ ≤ (loại vì t<sub>1</sub>+t<sub>2</sub> = − <1 0) hoặc ⇔t<sub>1</sub> ≤ ≤2 t<sub>2</sub> ⇔m 3≥ .
8. Cho phương trình:
x
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
m log 3 3 m 5 log 2 2 m 1 0 1
+
+ + − + − =
a. Giải phương trình với m = 1.
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m d<sub>ươ</sub>ng phân bi<sub>ệ</sub>t.
Đ<sub>ặ</sub>t t log 3<sub>=</sub> <sub>2</sub>
x x x
2
x 0> ⇒3 >1⇒3 + >3 4⇒log 3 +3 >2⇒t 2>
9. Giải phương trình: <sub>a</sub>
1
log ax .log ax log
a
=
với 0 a 1< ≠ .
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: 0 x 1<sub><</sub> <sub>≠</sub>
a
1 1 1
pt 1 log x 1 log x log x 2
log x 2 2
⇔ + + = − ⇔ = − ∨ = −
10.Cho phương trình:
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh <sub>α</sub> đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 2 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t thu<sub>ộ</sub>c đo<sub>ạ</sub>n 5;4
2
2 2
pt x 2 − − 2α log x 2 1 log x 2
⇔ − = ⇔<sub></sub> − − <sub></sub> − = α.
Đ<sub>ặ</sub>t
2
t log x 2= − . Phương trình trở thành: f t
2
5 1
x 4 x 2 2 1 log x 2 1 1 t 1
2 ≤ ≤ ⇔ 2≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
1 4 0
af 1 2 0
1
0
af 1 0 <sub>4</sub>
S 1
1 1
2 2
∆ = + α >
− = − α ≥
⇔ <sub>= −α ≥</sub> ⇔ − < α <
− < = <
Ví dụ 1: Giải phương trình log<sub>(3x 7)</sub><sub>+</sub> (4x2 +12x 9) log+ + <sub>(2x 3)</sub><sub>+</sub> (6x2+23x 21) 4+ =
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 3
2
> −
(3x 7) (2x 3)
1 ⇔log <sub>+</sub> (2x 3)+ +log <sub>+</sub> (3x 7)(2x 3) 4+ + =
(3x 7) (2x 3)
2log <sub>+</sub> (2x 3) log <sub>+</sub> (3x 7)(2x 3) 4
⇔ + + + + =
Đ<sub>ặ</sub>t
(3x 7) (2x 3)
1
t log (2x 3) log (3x 7)
t
+ +
= + ⇒ + = . Phương trình trở thành:
2
1 1
2t 3 0 2t 3t 1 0 t 1 t
t 2
+ − = ⇔ − + = ⇔ = ∨ =
Với t 1= ⇒x= −4(l)
Với t 1 x 2(l) x 1
2 4
−
= ⇒ = − ∨ =
Ví dụ 2: Giải phương trình: x log (9 2 ) 3 1+ <sub>2</sub> − x =
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x log 9<sub><</sub> <sub>2</sub>
x
8
1 9 2 2 9 2
2
−
⇔ − = ⇔ − = . Đ<sub>ặ</sub>t: t 2<sub>=</sub> x. ĐS: x 0; x 3<sub>=</sub> <sub>=</sub> .
Ví dụ 5: log x<sub>2x</sub> 2−14log<sub>16x</sub>x3+40log<sub>4x</sub> x =0 (1)
Đk: x 0 x 1
2
> ∧ ≠
x x x x x x
2 42 20 2 42 20
(1) 0 0
log (2x) log (16x) log (4x) log 2 1 4log 2 1 2log 2 1
⇔ − + = ⇔ − + =
+ + +
Đ<sub>ặ</sub>t t log 2<sub>=</sub> <sub>x</sub> . Ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành:
2
1 21 10 5
0 6t 7t 19 0 t t 2
t 1 4t 1 2t 1 6
−
− + = ⇔ − − = ⇔ = ∨ =
+ + +
Với <sub>x</sub> <sub>2</sub>
5
2
5 5 1 5 6 1
t log 2 log x x
6 6 log x 6 5 64
− − − −
= ⇒ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Bài tập
Bài 1: Giải các PT lơgarít sau.
1/ 2
2 2
log x (x 1)log x 6 2x+ − = − . ĐS: x 2 ; x 2<sub>=</sub> −2 <sub>=</sub> .
2/3log x23 <sub>−</sub>9 2.x<sub>−</sub> log x3 <sub>=</sub>0
3/ 3log x2 <sub>+</sub>xlog 32 <sub>=</sub>6
HD: Ta có xlog 32 <sub>=</sub>3log x2 <sub>Đ</sub>S: x 2<sub>=</sub> .
4/ log x 2log x 2 log x.log x<sub>2</sub> + <sub>7</sub> = + <sub>2</sub> <sub>7</sub>
HD: ĐK x 0<sub>></sub> .
7 2
pt ⇔ 1 log x log x 2− − =0. ĐS: x 7; x 4<sub>=</sub> <sub>=</sub> .
5/ log (log x) log (log x) 2<sub>4</sub> <sub>2</sub> + <sub>2</sub> <sub>4</sub> =
HD: Biến đ<sub>ổ</sub>i log v<sub>ề</sub> c<sub>ơ</sub> s<sub>ố</sub> 2 ĐS: x 16<sub>=</sub> .
6/ 2 3
4 2 8
log (x 1)+ + =2 log 4 x log (4 x)− + +
HD: ĐK <sub>− <</sub>1 x 4<sub><</sub> . pt<sub>⇔</sub>log 4 x 1 log (16 x )<sub>2</sub> <sub>+ =</sub> <sub>2</sub> <sub>−</sub> 2 ĐS: x 2; x 2<sub>=</sub> <sub>= −</sub> 24.
7/ 4log 2x2 <sub>−</sub>xlog 62 <sub>=</sub>2.3log 4x2 3
HD: Dùng: xlog 62 <sub>=</sub>6log x2 .
ĐK x 0<sub>></sub> . pt <sub>⇔</sub>4.4log x2 <sub>−</sub>6log x2 <sub>=</sub>18.9log x2 <sub>Đ</sub>S: x 2<sub>=</sub> −2.
8/ 3 <sub>3</sub>
2 2
4
log x log x
3
+ =
HD: ĐK x 0<sub>></sub> . Đ<sub>ặ</sub>t 3
2
t= log x ĐS: x 2<sub>=</sub> .
<i>Bài 2: Gi</i>ải các phương trình lơgarít sau.
1/ 1log x 1 log x 1 0<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 − − − = ĐS: x 0; x 3= = .
2/ log (x 2) log<sub>x</sub>2 + + <sub>x 2</sub><sub>+</sub> x 2=
HD: ĐK: 0 x 1<sub><</sub> <sub>≠</sub> . Đ<sub>ặ</sub>t 2
x
t log (x 2)= + ⇒t −4t 4 0+ = ĐS: x 2<sub>=</sub> .
3/ log 2.log 2 log<sub>x</sub> <sub>2x</sub> = <sub>16x</sub>2<b>. </b>
HD: ĐK: 0 x 1; ;1 1
2 16
< ≠
. ĐS: x 4= .
4/ log7 <i>x</i>=log3( <i>x</i>+2)
HD: ĐK 0 x<sub><</sub> . Đ<sub>ặ</sub>t t log x<sub>=</sub> <sub>7</sub> .
Thay vào
t <sub>t</sub>
7 1
2 1 t 2
3 3
<sub> </sub>
⇒<sub></sub> <sub></sub> <sub>+</sub> <sub> </sub> <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub>
duy nhất.
ĐS: x 49<sub>=</sub> .
5/
3 3
x 2 log (x 1) 4(x 1)log (x 1) 16 0+ + + + + − =
HD: ĐK x<sub>> −</sub>1. Đ<sub>ặ</sub>t
3
4
t log x 1 t 4 t
x 2
= + ⇒ = − ∨ =
+ ĐS:
80
x ; x 2
81
−
= = .
<i>Bài 3: Gi</i>ải các PT lơgarít sau. (Chú ý: log x log x= <sub>10</sub> )
2
1) log(x −2x 4) log(2 x)− = − 2) log(1 2 ) x x log 5 log 6+ x + = +
2 2 2
3) log 4 + 4 log 4 log 2 + 1
− = + − 4) log 4.32
2 2
3 3
5) log x+ log x 1 5 0+ − = (A 2002)− 6) log<sub>x</sub> 5x = −log 5<sub>x</sub>
3 1 2
7) log(x 8) log(x 4x 4) log(58 x)
2
<b>Dạng 2: Đặt ẩn phụ nhưng trong phương trình vẫn cịn chứa x. </b>
1. Giải phương trình: log x log x.log 4x2 − <sub>2</sub>
Đ<sub>ặ</sub>t t log x<sub>=</sub> . Ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành: 2
2 2
t − 2 log x t 2log x 0+ + =
∆ = − ⇒ = ∨ =
2. Cho phương trình:
4 3 2 2
log x+ 2m 1 log x m m 2 log x− + − − m −m 1 log x m 1 0+ − + =
a. Giải phương trình với m= −1
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 4 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
Đ<sub>ặ</sub>t t log x<sub>=</sub> . Ph<sub>ươ</sub>ng trình tr<sub>ở</sub> thành:
4 3 2 2
3 2
t 1
t 2m 1 t m m 2 t m m 1 t m 1 0
t 2mt m t m 1 0 2
=
+ − + − − − + − + = ⇔
+ + + − =
Ta xem phương trình (2) với ẩn là m cịn t là tham số khi đó ta đ<sub>ượ</sub>c:
2
t t 1
m 1 t m
t
+ +
= − ∨ = − . Do đó ph<sub>ươ</sub>ng trình (2) vi<sub>ế</sub>t l<sub>ạ</sub>i thành:
+ − + + + =
3. Giải phương trình: (x 2)log (x 1) 4(x 1)log (x 1) 16 0+ <sub>3</sub>2 + + + <sub>3</sub> + − =
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x<sub>> −</sub>1. Đ<sub>ặ</sub>t
3
t log (x 1)= + .
Phương trình trở thành: (x 2)t2 4(x 1)t 16 0 t 4 t 4
x 2
+ + + − = ⇒ = − ∨ =
+
Với t 4 x 80
81
−
= − ⇒ =
Với t 4 log (x 1)<sub>3</sub> 4
x 2 x 2
= ⇒ + =
+ +
Với f (x) log (x 1),<sub>3</sub> x 1 f '(x) 1 0; x 1 f (x)
(x 1)ln 3
>−
= + → = > ∀ > − ⇒
+
đ<sub>ồ</sub>ng bi<sub>ế</sub>n.
Với g(x) 4 g '(x) 4 <sub>2</sub> 0, x 1 g(x)
x 2 (x 2)
−
= ⇒ = < ∀ > − ⇒
+ + nghịch biến.
x 2
⇒ <sub>=</sub> là nhgiem65 duy nhất.
4. Giải các phương trình:
2 2 2 2 2
1. log x +1 + x −5 log x +1 −5x =0 2. log x 12<sub>3</sub>
3 3
3. x 3 log x 2+ + +4 x 2 log x 2+ + =16 4.
2
2 2
5. log x+ x 4 log x x 3 0− − + =
<b>Dạng 3: Đặt ẩn phụ và biến đổi phương trình về dạng tích. </b>
1. Giải phương trình: log x x 1<sub>2</sub><sub></sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1<sub>></sub>
2
2
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
x x
1 log log x.log x x 2 0
x
2log x x log x log x.log x x 2 0
−
⇔ + − − =
⇔ − − + − − =
Đ<sub>ặ</sub>t
2 2
Phương trình trở thành: 2u v uv 2 0− + − = ⇔
2 2 3 2 2
2
x 2x 9x m 1
log x 1 log x 2x 9x m 1 .log x 1 2log
x 1
− − + +
+ − − − + + + =
+
a. Giải phương trình với m = 0.
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t l<sub>ậ</sub>p thành c<sub>ấ</sub>p s<sub>ố</sub> c<sub>ộ</sub>ng.
Đ<sub>ặ</sub>t u log x<sub>=</sub>
2
v −uv 2u 2v 0− + = ⇔ u v v 2− + = ⇔0 u v=
3. Giải phương trình: log x log x log x log x.log x 02<sub>2</sub> − <sub>2</sub> + <sub>3</sub> − <sub>2</sub> <sub>3</sub> =
4. Giải phương trình:
log x log x
2
2+ 2 +x. 2− 2 = +1 x
Đ<sub>ặ</sub>t u<sub>=</sub>
Phương trình trở thành: u uv.v 1+ = +
a. Giải phương trình với m = 1.
b. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t.
<b>Dạng 4: Dùng ẩn phụ để chuyển phương trình thành hệ. </b>
1. Giải phương trình: log x<sub>2</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1<sub>≥</sub>
Đ<sub>ặ</sub>t
2 2
u log x= − x −1 ;v log x= + x −1 ⇒u v 0+ = .
Khi đó ta đ<sub>ượ</sub>c h<sub>ệ</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình: u u 0 u 1 x 1
u 3v 2 v 1
+ = = −
⇔ ⇔ =
+ = =
2. Với giá trị nào của m thì phương trình: 3 3
2 2
1 log x− + 1 log x+ =m có nghiệm.
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 0<sub>></sub>
Đ<sub>ặ</sub>t 3 3 3 3
2 2
u= 1 log x; v− = 1 log x+ ⇒u +v =2
3. Giải phương trình: 3 log x+ <sub>2</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: 2<sub>−</sub> 29 x 2<sub>≤</sub> <sub>≤ +</sub> 29
Đ<sub>ặ</sub>t
2 2
u= 3 log x+ −4x 5+ ≥0;v= 5 log x− −4x 5+ ≥0⇒u +v =8
4. Giải và biện luận phương trình:
3 3
1. log x+ 4 log x− =m 2. log x+ 1 log x− 2 =m
<b>Dạng 5: Sử dụng tính chất liên tục của hàm số: </b>
1. Chứng minh rằng phương trình log 2x 1<sub>2</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1
2
> −
2 2
log 2x 1 2 − log 2x 1 2 − 0
+ = ⇔ + − = . Xét f x
= + −
Ta có: f 0 .f 1
2. Tìm m 1> đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình: <sub>2</sub>
x 2
mx log mx 2
+
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1
m
> −
2 2
x 2 x 2
mx log= <sub>+</sub> mx 2+ ⇔f x =mx log− <sub>+</sub> mx 2+ =0
f 0 .f m = −1. m −1 <0; m 1∀ >
3. Chứng minh rằng phương trình 2log x 6log x 1 03<sub>2</sub> − <sub>2</sub> + = có 3 nghiệm thuộc 1;4
4
.
4. Chứng minh rằng phương trình log 2x 1<sub>3</sub>
<b>Dạng 6: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số: </b>
1. Giải phương trình: log x<sub>2</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 2<sub>></sub>
2 2 2 2 2
log x −4 +x log 8 x 2= + ⇔log x −4 −log x 2+ = −3 x⇔log x 2− = −3 x
x 3= là nghiệm duy nhất của phương trình.
2. Giải phương trình: 2log x 13( +) <sub>=</sub>x
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 0<sub>></sub>
Đ<sub>ặ</sub>t
y y
3 y y
3 <sub>y</sub>
y log x 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
y log x 1 2 1 3 1 y 1 x 2
3 3
x 2
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
= + ⇒ ⇒ + = ⇔ + = ⇒ = ⇒ =
=
3. Giải phương trình:
2 6
log x 3+ =log x.
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 0<sub>></sub>
Đ<sub>ặ</sub>t
t
t t t t
6 2
3 1
t log x x 6 log 6 3 t 3 1 t 1 x
2 6
= ⇒ = ⇒ + = ⇔ + = ⇒ = − ⇒ =
4. Giải phương trình: 4
2 2
2
5
log x −2x 3− =2log x −2x 4−
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1<sub>< −</sub> 5 x 1<sub>∨</sub> <sub>> +</sub> 5
Đ<sub>ặ</sub>t 2
4
5
t x= −2x 3− ⇒pt⇔log t 1+ =log t
Đ<sub>ặ</sub>t
y y
y y y
4
4 1
y log t t 4 4 1 5 1 y 1 t 5 x 4 x 2
5 5
= ⇒ = ⇒ + = ⇒ + = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ∨ = −
5. Giải phương trình: x2 <sub>+</sub>3log x2 <sub>=</sub>xlog 52
Đ<sub>ặ</sub>t
x
t log x= ⇒ 2 +3 = 2 ⇔4 +3 =5 ⇔ =t 2⇔x 1=
6. Giải phương trình:
2
3x x 1
2
3
1
log x 3x 2 2 2
5
− −
− + + +<sub> </sub> =
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n: x 1 x 2<sub>≤ ∨</sub> <sub>≥</sub>
Đ<sub>ặ</sub>t
2
1 u
2
3
1
u x 3x 2 0 log u 2 2
5
−
= − + ≥ ⇒ + +<sub> </sub> =
Xét hàm số
2 2
x x
3
1 1 2x
y log x 2 .5 y' .5 0; x 0
5 x 2 ln 3 5
= + + ⇒ = + > ∀ ≥
+ . Vậy hàm số đồng
biến trên D =
2
±
= ⇒ = ⇔ = ⇔ = .
f y x
y f y x f x
<sub>=</sub>
⇒ <sub>+</sub> <sub>= +</sub>
=
<b>. Xét hàm số: </b>A t
7. Giải phương trình: log 3log 3x 1 1<sub>2</sub><sub></sub> <sub>2</sub>
Đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n:
3 <sub>2 1</sub>
x
3
+
>
Đ<sub>ặ</sub>t
2
2 2 2
2
y log 3x 1
y log 3x 1 y log 3y 1 x log 3x 1
log 3y 1 x
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
= − ⇒ ⇒ + − = + −
− =
Xét hàm số: f t
3 <sub>2 1</sub>
x
3
+
> . Do đó: f x
Suy ra:
2
log 3x 1− =x⇔g x =2 −3x 1 0+ =
Ta có: g" x
g x =0 có khơng q 2 nghiệm trn6 D . M<sub>ặ</sub>t khác g 1
1. Giải các phương trình:
x
2
1. log x+ 2 +2 2= <sub>x</sub>
2
3
2. 1
2 + 1 log x+ =
2. Giải các phương trình:
2
2 2
1. log x+ x 5 log x 2x 6 0− − + = 2. log x
3 2
1. log x log= x 1+ 2. log3
2 7
4. log 1+ x =log x 10. log x 1<sub>x</sub>
+ = <sub>9. 2</sub>log x 35( + ) <sub>=</sub><sub>x</sub>
3 2
6)3log 1+ x + x =2 log x 7. 2log<sub>6</sub>
3 2
8. 2log cot x =log cos x
2 2 3
3. log x 2x 2 log <sub>+</sub> x 2x 3
+ − − = − −
4. Xác đ<sub>ị</sub>nh m đ<sub>ể</sub> ph<sub>ươ</sub>ng trình sau có 3 nghi<sub>ệ</sub>m phân bi<sub>ệ</sub>t:
x m 2 x 2x
1
2
2
4− − log x 2x 3 2− + log 2 x m 2 0
− + + − + =
<i><b>IV/ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT. </b></i>
<i>1- Phương pháp chuyển về cùng cơ số: </i>
Nếu: 0 a 1: a< < f (x) >bg(x) ⇔f (x) g(x)<
Nếu: a 1: a> f (x) >bg(x) ⇔f (x) g(x)>
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
x 1
x 1
x 1
5 2 5 2
−
−
+
+ ≥ − .
HD: ĐK x<sub>≠ −</sub>1. BPT x 1 x 1
x 1 x 1
− +
−
− ≥ − ⇔ ≥
+ + . ĐS:
HD: BPT <sub>(x</sub>2 <sub>2x 3)(4 .2 ) 0</sub>x2
⇔ − − − > 2 trường hợp ĐS: <sub>−</sub> 2 x<sub><</sub> <sub>< −</sub>1; 2 x 3<sub><</sub> <sub><</sub> .
HD: ĐK 1 x 1
2
− < < . BPT ⇔log 1 2x<sub>5</sub>
5 2
− < < .
Ví dụ 4: Giải bất phương trình: log (5x<sub>x</sub> 2 −8x 3) 2+ > ĐS: 1 x 3 x 3
2 < < 5∨ > 2.
Ví dụ 5: Giải bất phương trình: 6log x62 <sub>+</sub>xlog x6 <sub>≤</sub>12.
HD: ĐK x 0<sub>></sub> . Ta có: 6log x26 <sub>=</sub>
6ở 2 vế ĐS: 1 x 6
6≤ ≤ .
<i><b>2- Phương pháp đặt ẩn số phụ: </b></i>
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
x x 2
x x
2.3 2
1
3 2
+
−
≤
− .
HD: Chia cả hai vế của PT cho 2 . x Đ<sub>ặ</sub>t
x
3
t 0
2
= >
. ĐS: 0 x log 3< ≤ 3<sub>2</sub> .
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 32x−8.3x+ x 4+ −9.9 x 4+ >0.
HD: Chia cả hai vế cho 9 x 4+ Sau đó đ<sub>ặ</sub>t t 3<sub>=</sub> x− x 4+ <sub>></sub>0 ĐS: x 5<sub>></sub> .
Ví dụ 3: Giải bất phương trình: log (3x<sub>9</sub> 2+4x 2) 1 log (3x+ + > <sub>3</sub> 2 +4x 2)+
HD: ĐK 3x2<sub>+</sub>4x 2 1<sub>+ ≥</sub> . Đ<sub>ặ</sub>t 2
9
t= log (3x +4x 2) 0+ ≥ . ĐS: 1 x 1 7 x 1
3 3
− ≤ < ∨ − < ≤ − .
<i><b>3- Phương pháp dùng tính đơn điệu của hàm số: </b></i>
Ví dụ 1: Giải bất phương trình:
x
x <sub>2</sub>
2 <3 +1.
HD: Chia 2 vế cho 2 . x Đ<sub>ặ</sub>t
x <sub>x</sub>
3 1
f x
2 2
<sub> </sub>
= +
là hàm số giảm.
Có f 2
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 2<sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2
(x 1)log x (2x 5)log x 6 0+ + + + ≥
HD: ĐK x 0<sub>></sub> . BPT
2 2
log x 2 x 1 log x 3 0
⇔ − <sub></sub> + − <sub></sub>≥ .
Xét các trường hợp:
+ Nếu 0 x 4< < ⇒log x log 4<sub>2</sub> < <sub>2</sub> ⇒log x 2 0<sub>2</sub> − < .
BPT x 3 0 x 3
x 1
2 2
( x 1)log log
⇔ + − ≤ ⇔ ≤
+ .
y=log<sub>2</sub>x là HS tăng; y 3
x 1
=
+ là HS giảm.
3
x
x 1
2
log =
+ có nghiệm x 2= ⇒0 x 2< ≤ thoả
mãn còn 2 x 4< < không thoả mãn BPT.
+ Nếu x 4≥ ... thoả mãn BPT. ĐS: 0 x 2 x 4<sub><</sub> <sub>≤ ∨</sub> <sub>≥</sub> .
BÀI TẬP
Bài 1: Giải các BPT mũ và lơgarít sau:
1/
2
log x 12
3 1
2 3
x
log log 2 3
2
1
1
3
−
<sub></sub> + <sub></sub>+
≥
.
HD:ĐK: x 0<sub>></sub> . BPT 2
2
log x 1
1
3
x
0 log 2 3 1
2
−
⇔ < + + ≤
ĐS: 1 73 x 1 217
2 2
− + − +
≤ < .
2/ <sub>6.x</sub>2 <sub>3 .x 3</sub>x 1+ x <sub>2.3 .x</sub>x 2 <sub>3x 9</sub>
+ + < + +
Chia hai trường hợp cùng với đi<sub>ề</sub>u ki<sub>ệ</sub>n. S
2
= ∪ +∞
.
3/
log x −x ≤2.
HD: ĐK x 1<sub>></sub> . BPT <sub>⇔</sub>x2 <sub>− ≤</sub>x x2 ĐS: x 1<sub>></sub> .
4/ 2log x 1<sub>3</sub>
2
− +
< < .
5/ x x
2 3
log (2 +1) log (4+ +2) 2≤
HD: Đ<sub>ặ</sub>t
2 3
f x =log (2 +1) log (4+ +2)⇒f 0 =2. ĐS: x 0<sub>≤</sub> .
6/ 2
1
2
x −5x 6 (x 2)log x+ < −
HD: ĐK x 0<sub>></sub> . Làm gi<sub>ố</sub>ng VD 2 c<sub>ủ</sub>a ph<sub>ầ</sub>n tính đ<sub>ơ</sub>n đi<sub>ệ</sub>u. ĐS: PTVN.
Bài 2: Giải các BPT mũ và lơgarít sau:
1/
1 x x
x
2 2 1
0
2 1
−
− +
≤
−
HD: Đ<sub>ặ</sub>t t 2<sub>=</sub> x <sub>></sub>0. BPT <sub>⇔ < < ∨ ≥ ⇔</sub>0 t 1 t 2 ...<sub>⇔</sub>S (<sub>= −∞</sub>;0) [1;<sub>∪</sub> <sub>+∞</sub>)
2/ <sub>2</sub>
8
1
log x 4
log 2x
+ ≤ ĐS:
3 13 3 13
2 2
1
0 x 2 x 2
2
− +
< < ∨ ≤ ≤
Bài 2: Giải các BPT mũ và lơgarít sau:
2 2 2
2x x 1 2x x 1 2x x
1) 25 − + 9 − + 34.25 −
+ ≥ 2) log<sub>3x x</sub><sub>−</sub> 2(3 x) 1− >
x 1
x 1 <sub>x 1</sub>
3) ( 5 2) ( 5 2)
−
− <sub>+</sub>
+ ≥ − 2 <sub>1</sub>
2
5) x −5x 6 (x 2)log x+ < −
2 2
x 3x 2 x 3x 2
6) 9 − + 6 − + 0
− < 7) 6x −2.3x −3.2x + ≥6 0
2 x 3 x 6 x 3 5 x
8) 2 + − − 15.2 + − 2
+ < 9) xlog x2 <sub>+</sub>x5log 2 log xx − 2 <sub>−</sub>18 0<sub><</sub>
2 2
x
2 2
4) (2 x 7x 12)( 1) ( 2x 14x 24 2)log
x x
+ − + − ≤ − + − +
2
3 2 3 2
x
10) log x.log x log x log
4
< +
<i><b>V/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT. </b></i>
<i><b>1- Phương pháp biến đổi tương đương: </b></i>
- Dùng các tính chất của HS mũ hoặc Lơgarít biến đ<sub>ổ</sub>i v<sub>ề</sub> HPT đ<sub>ạ</sub>i s<sub>ố</sub> quen thu<sub>ộ</sub>c.
- Dùng phương pháp thế, mũ hoá hoặc Lơgarít hố hai vế của PT hay BPT trong hệ.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
x 2y
x y
2 2
1
3
3
log (x y) log (x y) 4
−
−
<sub> </sub>
=
<sub> </sub>
+ + − =
ĐK x y 0
x y 0
+ >
− >
. HPT 2 2
3
y x
5
x y 16
=
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
ĐS:
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:
3 3
log y log x
3 3
x 2.y 27
log y log x 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
HPT 3
log y
. Lấy log3 hai vế rồi thay y 3x= .
ĐS:
9 3
=
.
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
x 1 x
x
(x 1)log 2 log(2 1) log(7.2 12)
log (x 2) 2
+
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub><</sub> <sub>+</sub>
+ >
ĐK x<sub>> −</sub>2, H<sub>ệ</sub> BPT
2x x
2
2.2 13.2 24 0
(x 1)(x 2 x ) 0
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub><</sub>
⇔
− + − >
ĐS: S<sub>=</sub>
<i><b>2- Phương pháp đặt ẩn phụ: </b></i>
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
x x y
x x y 1
3.2 3 87
+
+ +
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
HD: Đ<sub>ặ</sub>t u 2 ; v 3<sub>=</sub> x <sub>=</sub> y ĐS:
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: 2(log x log y) 5y x
xy 8
+ =
=
ĐS:
<i><b>BÀI TẬP </b></i>
Giải các hệ phương trình và các hệ bất phương trình mũ và lơgarít sau:
1/
x y
2 2 3
x y 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
ĐS:
2/ log x log y 4<sub>log y</sub>
x 1000
+ =
=
ĐS:
3/ x
y
log (6x 4y) 2
+ =
+ =
ĐS:
4/ 8 8
log y log x
4 4
x y 4
log y log x 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
ĐS:
2 8
=
.
5/
2
y 2
4 4
log x log y 1 1
log x log y 1 2
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
− =
ĐS:
2
=
.
6/ y y
2 2
6
5
log x log x
2
log (x y ) 1
+ =
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
ĐS:
7/
2
3 x 2 y
3 x 2 y
2log (6 3y xy 2x) log (x 6x 9) 6
log (5 y) log (x 2) 1
− −
− −
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
− − + =
HD:ĐK.HPT 3 x 2 y
3 x 2 y
3 x 2 y
log (2 y) log (3 x) 2 2 y 3 x
log (5 y) log (x 2) 1
log (5 y) log (x 2) 1
− −
− −
− −
− + − =
<sub>− = −</sub>
⇔ ⇔
− − + =
− − + =
Thay 2 y 3 x− = − vào PT dưới ĐS:
8/
2 y
y
cot x 3
cos x 2
<sub>=</sub>
=
HD: HPT
y y y
4 12 3 y 1
⇒ <sub>+</sub> <sub>=</sub> ⇒ <sub>= −</sub> <sub> là duy nh</sub><sub>ấ</sub><sub>t. </sub> ĐS:
3
π
= −
.
Giải các hệ phương trình và các hệ bất phương trình mũ và lơgarít sau:
2
3
3 3
2
2 <sub>x</sub> <sub>2x 5</sub>
log (x 1) log (x 1) log 4
1)
log (x 2x 5) 4.log <sub>−</sub> <sub>+</sub> 2 5
+ − − >
− + + =
9 2 3 3
x 1 2 y 1
2) (B 2005)
3log (9x ) log y 3
x 1 y
x 1 y 1
3 2 4
3)
3 2 1
+
+ +
<sub>−</sub> <sub>= −</sub>
− = −
2
3 3
3 <sub>2</sub>
1
log x log y 0
2
4)
x y 2y 0
− =
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
2 2
1 x 1 y
1 x 1 y
log (1 2y y ) log (1 2x x ) 4
5)
log (1 2x) log (1 2x) 2
+ −
+ −
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ + + =
2x 2 2y 2
x 1 y
3 2 17
6)
2.3 3.2 8
+ +
+
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
2
2 2
2 2
2 2
log x 2 log y 1
log x log y 1
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
− ≤
2x y
2x 2y 2
3
2 2 2 1
8)
log (2 2 ) 0
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
− ≤
2 2
2
2(x 1) x 1. y 2y
2y x 1. y
4 4.4 .2 2 1
9)
2 3.4 .2 4
− −
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =