Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA Lop 1tuan 7HaCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.72 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 7</b>



T-N MÔN HỌC TEN BAỉI


HAI
12/10


Hoùc vần (2T) Ôn taọp


Myừ thuaọt Veừ maứu vaứo hình quả


Đạo đức Gia đình em (T1)


BA
13/10


Học vÇn (2T) Ôõn tp âm và ch ghi õm


Toỏn Kim tra


Th dc ĐHĐN – Trị chơi vận động



14/10


Học vÇn (2T) Chữ thường – chữ hoa
Toán Phép cộng trong phạm vi 3
TN –XH Thực hành đánh răng rửa mặt


NĂM
15/10



Học vÇn (2T) Ia


Tốn Luyện tập


Thđ c«ng <sub>Xé, dán hình quaỷ cam (T2)</sub>


SAU
16/10


Taọp vieỏt Cử tạ, thợ xẻ, chữ số
Taọp viết Nho khô, nghé ọ, chú ý


Tốn Phép cộng trong phạm vi 4
Aâm nhạc Học hát : Tìm bạn thân (Tiếp theo)


<b>TuÇn 7</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>BÀI : ÔN TẬP</b>


<b>I. mơc tiªu : </b>


- Đọc đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bai
27.


- Viết đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
<b>II. chuẩn bị:</b>



-Baỷng oõn nhử SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>TL</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


5’



15’



5’



<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng:
âm, tiếng, từ.


Viết bảng con.


GV nhận xét kiểm tra.
<b>2.Bài mới :</b>


GT trực tiếp ghi mơc bài học.


*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.


Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.


Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.


Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.


GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm
vừa mới ôn, GV đánh vần,
đọc trơn.


Các từ còn lại dạy tương tự
như trên.


Gọi đọc từ ứng dụng.


<b>4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài,</b>
nêu trò chơi.


Y, tr, 7 em đọc SGK.


Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá,
tre ngà,


y tế, cá trê.
HS viết bảng con.
Vài em nêu



Chú ý lên bảng lớp.


O, ô , a, e, eâ, ph, nh, gi, nh , ng,
ngh, q, gi…


Đọc theo thước chỉ của GV.


Ghép chữ cột dọc với chữ cột
ngang.


Nêu ph ghép với o, … “pho, phô,
phơ …”


HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì ….


1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.


1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng
từ


4 em đánh vần đọc trơn từ,
lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


10’


15’


5’




5’


2’



Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2 :</b>


<b>1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học</b>


Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của
GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
<b>2.Giới thiệu câu ứng dụng </b>


GV ghi bảng :


Gọi đọc trơn tồn câu.


<b>3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả</b>
nho


<i>.Viết VTV</i>


’GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
<b>3.Luyện nói : </b>


GV nêu câu hỏi :


GV kể chuyện có minh hoạ tranh.


Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể


lại câu chuyện.


Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của
trẻ nước Nam.


GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.


<b>4.Đọc SGK:</b>


Nêu nội dung SGK.
GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
<b>6.Củng cố – dặn dò :</b>
Hỏi tên bài .


Gọi đọc bài, nêu trị chơi.


Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.


1 em đọc tồn bài, tìm tiếng
mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
HS viết trên không


Lớp viết bảng con

.



HS viết vào vở, chấm 5 em.
HS quan sát trả lời.


Chú ý nghe câu chuyện.



Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4,
5, 6


để kể lại câu chuyện.


Vài em nêu lại ý nghóa câu
chuyện.


Tre ngà


3 CN, lớp ĐT.


Mở SGK theo dõi GV đọc bài,
đọc cá nhân.


1 em đọc tồn bài.


Tìm từ mang âm vừa ơn.


<b>MĨ THUẬT</b>



<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ.</b>


<b>I.Mơc tiªu :</b>


- HS nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết.
- Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.


- To đợc màu vào quả theo ý thích.
<b>II.Đồ dùnG dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Vụỷ taọp veừ, maứu, taồy …
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


5’
20’


3’


2’



<b>1.Bµi cị</b> : Kiểm tra đồ dùng học tập
của các em.


<b>2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài</b>
và ghi mơc bµi


GV giới thiệu một số quả dạng tròn,
cho các em quan sát tranh ảnh và các
quả.


GV nêu các câu hỏi sau :


GV đưa ra quả: cam, qt, xồi…và
hỏi:


-Đây là quả gì, có màu gì?
GV nhận xét



GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng
chưa tơ màu và hướng dẫn các em tơ
màu vào hình.


Tơ ở xung quanh trước, tô ở giữa sau,
không tô nhoè ra ngồi quả…


HS thực hành tơ màu vào quả :


GV xem xét giúp đỡ các em yếu để
các em hoàn thành bài làm đúng quy
định.


Thu bài chấm:


Nhận xét bài tô màu của Học sinh.
<b>3.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài, cách tơ màu vào quả.
Tun dương HS tơ màu tốt.
<b>4.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.</b>
Chuẩn bị tiết sau.


Vở tập vẽ, tẩy,chì,…


QS tranh ảnh vật thật.


Cam, qt, xồi
Quả cam màu vàng


Quả qt màu xanh
Quả xoài màu vàng


HS lắng nghe hướng dẫn của GV


tô màu nhắp vào giấy nháp.
HS thực hiện tô màu.


Nêu lại cách tô màu vào quả.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GIA ĐÌNH EM</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc.


- Nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện ự kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà , cha
mẹ.


-LÔ phÐp vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. chuẩn bị: </b>


Tranh minh hoạ


<b>III. các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>



5’


25’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách</b>
vở đồ dùng học tập.


GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT
của em?


GV nhận xét KTBC


<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài </b>
Hoạt động 1 :


Kể về gia đình của mình.
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ tên gì?


Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 :


Làm việc với SGK


Phân công về các nhóm QS trao đổi
nêu nội dung tranh.



Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội
dung tranh của nhóm mình thảo luận.


Gọi HS nhóm khác nhận xét .


Tóm ý :Các em được sống với gia đình,
các em thơng cảm và chia sẽ với các
bạn khơng được sống với gia đình.
Hoạt động 3 :


Tập ứng xữ


HS nêu tên bài học.


HS kể: sách, cặp, bút, thước…


Vài HS nhắc lại.


HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
Có bố, mẹ, anh, chị…


Đại diện nhóm trình bày.


HS mở SGK.


Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1


Nhoùm 2: tranh 2
Nhoùm 3: tranh 3


Nhoùm 4: tranh 4


Lần lượt các nhóm phát biểu

.



HS lắng nghe và nhắc lại các ý
cô vừa nêu.


Học sinh quan sát tranh ở bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ
phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh
chị.


Thực hành : hát


<b>4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.</b>
Em phải làm gì để ơng bà cha mẹ vui
lịng?


Dặn dị: Học bài, xem bài mới.


Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chôi.



Nhận quà hai tay và nói lời
cám ơn.


Vài em nhắc lại ý trên.


Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.


Vâng lời, lễ phép, kính trọng
người lớn .


Thực hiện ở nhà.


<b> </b>
<i><b>Thø 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009</b></i>

<b>HOẽC VAN</b>



<b>BAỉI : ễN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.</b>


<b>I Mơc tiªu: </b>


- Đọc đợc: p,ph,nh,g,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p,ph,nh,g,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
<b>II. chuẩn bị: </b>


-Bảng ôn như SGK.


<b>III. các hoạt động dạy học </b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’
15’


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.KTBC:KT đồ dùng của học sinh.</b>
<b>3.Bài mới :</b>


GT baøi.


Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã
được học. GV ghi bảng.


Gọi học sinh nêu các phụ âm đã
được học. GV ghi bảng.


Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã
được học . GV ghi bảng.


Gọi học sinh đọc không thứ tự về
ngun âm, phụ âm, các dấu thanh


Hát, điểm danh.


Các đồ dùng học viết của HS.
Vài em nêu



A, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
Nhiều HS đọc lại


B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,…
Nhiều HS đọc lại.


Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15’


3’


2’


đã học.


Gọi học sinh đọc toàn bài.
<b>4. Hướng dẫn học sinh viết:</b>
Hướng dẫn học sinh viết nguyên
âm.


GV sửa sai.


Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.


Hướng dẫn học sinh viết các dấu
thanh.



GV sửa sai.


<b>5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.</b>
HS đọc lại bài học.


Trò chơi:


<b>6.Nhận xét – dặn dò :</b>


đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài
mới.


1 em


HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d,
ñ, t, k, x, s, …


Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.


Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.


<b>TỐN</b>



<b>BÀI </b>

<b>kiĨm </b>

<b> TRA</b>



<b> I. YÊU CẦU : </b>



Tập trung vào đánh giá:


Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc viết các số , nhận biết thứ tự mooiox số trong dãy số từ
0 đến 10; nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b> II. CHUẨN BỊ :</b>


- Đề kiểm tra bài tập toán T1( SGV)
III/ LÊN LỚP :


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
2’
35’


1/ Oån định lớp


2/ TK BC: Kiểm tra giấy KT của HS
3/ Bài mới


a/ Giụựi Thieọu : baứi KT

1T Ghi đề

(SGV)


b-Đánh giá


<b>-</b> Bài 1 Mỗi ô trống đạt 0,5 (điểm )


<b>-</b> Bài 2 0,3 (điểm ) 1 ô trống 0,25 (điểm



)


<b>-</b> Bài 3 3 điểm Điền đúng dấu >; <; =


<b>-</b> Baøi 4 2 điễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> 2 hình tam giác 1đ
<b>-</b> 5 hình vuông 1 đ




<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời đúng hớng.
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng.


- Biết cách tham gia chơi trò chơi.
<b>II.Chuẩn bị : Coứi, saõn baừi …</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hot ng giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b>


10



20


<b>1.Phần mở đầu</b> :


Thổi cịi tập trung HS, lớp trưởng cho
hát


và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng
dọc.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2.Phần cơ bản:</b>


Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.


Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.


Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2


GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ơn.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.



Chạy theo vòng tròn, theo hàng
dọc khoảng


30 -> 40 m


Dàn theo hàng ngang để tổ chức
trò chơi.


HS tổ chức chơi.


Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc,
dóng hàng,


cán sự tổ hơ cho tổ viên mình
thực hiện từ


2 -> 3 lần.


Tổ trưởng hơ quay phải quay trái
2 -> 3 lần.


Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần
theo hướng dẫn


của lớp trưởng.


Bước chân trái trước rồi đi
thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’



2’



<b>3.Phần kết thúc :</b>
GV dùng còi tập hợp HS


GV cùng HS hệ thống bài học.
<b>4.Nhận xét giờ học </b>


Hướng dẫn về nhà thực hành.


Các tổ thi đua.


Cả lớp cùng tham gia.


HS đứng thành hai hàng dọc vỗ
tay và hát.


Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.


<i><b> Thø 4 ngµy 14 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Học vần</b>



<b>BAỉI : CH THNG CH HOA</b>


<b>I Mơc tiªu: </b>


- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.


- Đọc đợc các câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì


<b>II. chn bÞ: </b>


-Bảng chữ thường – chữ hoa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.


<b>III các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh </b>


5’


25’


5’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới :</b>


GV giới thiệu


Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.


GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.


HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa
và chữ thường.


Gọi đọc toàn bảng.


Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
<b>3.Củng cố tiết 1 : </b>


Hỏi tên bài.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghó


CN 1em


Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

20’


3’
2’


Đọc lại bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>1 Luyện đọc bảng.</b>


Đọc không theo thứ tự.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa”.


GV gọi đọc trơn toàn câu.


HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
<b>2 Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để</b>
chấm.


Nhận xét cách viết.


Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.


GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề.


GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách


<b>3.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường</b>
chữ hoa.


<b>4.Nhận xét, dặn doø:</b>


Về nhà học bài và xem trước bài vần ia.



3 em


2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS viết bảng con.


HS luyện nói theo hướng dẫn của
GV.


§äc

SGK


4 em


thực hiện ở nhà.


<b>TỐN</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>


<b>I/ YÊU CẦU :</b>


Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Bộ dạy học tốn 1.


<b>III/ LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>



1’
4’
25’


1/Oån định :
2/KTBC:


<b>-</b> Nhận xét bài kiểm tra .


<b>3/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Giới thiệu bài :


-GV hướng dẫn HS : Tay trái cầm 1 quả cam
,tay phải cầm thêm 1 quả .Hỏi HS là mấy
quả cam ?


-GV hỏi 1 thêm 1 là mấy ? (1 thêm 1 là 2)


<b>-</b> Viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau :


1 + 1= 2 .


Viết số 1 cách nửa ô viết dấu + (gọi là dấu
cộng ) viết tiếp số 1 viết dấu bằng và số 2.


<b>-</b> Đọc từ trái sang phải : 1 cộng 1 bằng 2 .
<b>-</b> GV viết : 1+ 1 = 2



<b>-</b> Đưa 2 bông hoa ,thêm 1 bông hoa ,hỏi


HS là mấy bông ? (2 bông hoa thêm 1
bông hoa là ba bong hoa )


<b>-</b> Hai thêm 1 bằng 3 .
<b>-</b> Viết : 2+1=3


<b>-</b> Như vậy GV chỉ 1+1=2; 2+1=3 ;1+2 =3;


là các phép cộng trong 3 .


<b>-</b> Hỏi : 1+1= ?


3= ?+ ?
3= 1+?


- Xoá HS đọc : 1+…=2 ; …+1= 3 ; 1+2 =…


<b>-</b> Quan sát hình .HS nêu có 2 chấm tròn
và 1 chấm tròn .


Bài tập :


+ Bài 1 : SGK, VTV /30


N1 1+2 =? 1+1 =?
N2 2+1 =? 2=1+ ?
N3 3= ? +? 3= 2+?



+ Bài 2: Đặt tính cột dọc :
Hướng dẫn :


Viết số 1 ở hàng trên số 1 ở hàng dưới
thẳng cột viết dấu cộng ở giữa 2 số phía bên
trái ,lấy thước gạch ngang dưới 2 số và ghi kết
quả vào .3 số cùng thẳng cột .


<b>-</b> 2= 1+? ( 1+1) Vậy số được ghi vào là


1 .


<b>-</b> HS làm những bài còn lại tương tự .


+ Bài 4: VBT nhìn tranh tự ghi phép tính


<b>-</b> HS lắng nghe


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS trả lời .


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS trả lời .


<b>-</b> HS đọc .


<b>-</b> HS đọc .



<b>-</b> HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3’


2’


thích hợp .


<b>-</b> GV chấm bài cho HS .


<b>4/ Củng cố :</b>


<b>-</b> HS đọc bài
<b>-</b> Gv nhận xét


<b>5/ Nhận xét –dặn dò :</b>


<b>-</b> Về nhà học bài cũ


<b>-</b> Chuẩn bị bài mới .


- HS làm.


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS lắng nghe.


<b>TNXH</b>



<b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết đánh răng rửa mặt đúng cách
<b>II chuẩn bị:</b>


-Moõ hỡnh raờng, tranh phoựng to nhử SGK.
-Baứn chaỷi raờng, kem ủaựnh raờng, khaờn lau maởt.
<b>III. các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’


20’


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :</b>
Vì sao răng bị sâu và sún?
Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:


Dùng mơ hình răng để giới thiệu
Hoạt động 1 :


Thực hành đánh răng :
Gọi HS lên bảng.



Chỉ vào mặt trong của răng?
Chỉ vào mặt ngồi của răng?
Chỉ vào mặt nhai của răng?


Hằng ngaøy ta quen chải răng như thế
nào?


GV làm mẫu động tác chải răng


ở mơ hình răng (lấy bàn chải, kem,
nước..)


Gọi HS chải răng ở mơ hình răng.


Bài “Chăm sóc và bảo vệ
răng”.


HS trả lời.


HS nêu lại


HS thực hành chỉ mặt trog,
mặt ngồi,


mặt nhai của răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’



GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của


răng, chải từ trên xuống dưới mhiều lần,
súc miệng và nhổ nước ra ngoài…rửa và
cất bàn chải đúng chỗ quy định.


Hoạt động 2 :


Thực hành rửa mặt :
GV làm mẫu:


Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.


Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi…
Giặt khăn và lau lại.


Giặt khăn và phơi nắng.
HS thực hành lau mặt :


Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực
hành lau mặt.


GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện
khơng đúng cách.


GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau
khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh
kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng
khám răng. Cần đánh răng và lau mặt
đúng cách thường xun hằng ngày.



<b>4.Củng cố : Hỏi tên bài :</b>


GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng
và rửa mặt.


Tổ chức trị chơi:


Nhận xét. Tuyên dương.


<b>Dăn dị: Thực hiện đánh răng, rửa mặt</b>
hằng ngày.


1 HS thực hành.


HS khác nhận xét cách chải
răng của bạn


mình.


HS lắng nghe.


HS lắng nghe và quan sát
GV thực hiện


mẫu.


1 HS thực hành
Tồn lớp


HS lắng nghe, nhắc lại.


HS nêu,


2, 3 em nêu lại cách đánh
răng và rửa mặt đúng cách.
Thi đua hai dãy


<i> </i>


<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 5 ngày 15 tháng 10năm 2009 </b></i>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>BÀI : IA</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - ø Viết được ia, lá tía tơ</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
<b>II. chuẩn bị: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa :
-Tranh minh hoa câu ứng dụng.


-Tranh minh hoá caõu luyeọn noựi: Chia quaứ.
<b>III.các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


5’



25’


5’


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần</b>
ia, ghi bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần ia
Lớp cài vần ia.


GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.


Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
GV nhận xét và ghi bảng.


Gọi phân tích tiếng tía.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá
tía tơ”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới


học.


Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía


Dạy từ ứng dụng:
Tờ bìa.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vØa hè (dạy tương tự)
Gọi đọc toàn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.</b>
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em


HS phân tích, cá nhân 1 em.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc


CN 1 em



CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Tiếng tía.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


bìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

35’


5’


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


GV nhận xét và sửa sai.
Híng dÉn viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV


GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .


Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”


GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt


theo chủ đề.


GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách


GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố : </b>
Gọi đọc bài


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
<b>Nhận xét, dặn dò:</b>


Học bài, xem bài ở nhà.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới
học trong câu.


4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn tồn
câu 7 em, đồng thanh.


Toµn líp viÕt


Luyện nói theo câu hỏi hướng
dẫn của GV.



HS đọc nối tiếp
CN 1 em


Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác
nhận xét và bổ sung hồn
chỉnh


<b>TỐN .</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ YÊU CẦU :</b>


BiÕt lµm tÝnh céng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh
céng.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Giáo án ,VBT , bảng phụ .


<b>III/ </b>

LÊN LƠ P :

Ù



<b>TL</b> <b><sub>Hoạt động giáo viên </sub></b> <b><sub>Hoạt động học sinh</sub></b>


<b>1</b>’
<b>4</b>’


<b>1 / n định :</b>
<b>2/ KTBC : </b>


<b>-</b> HS làm vào bảng con .



N1 1+2= ? ; 1+1=?
N2 3= ? +? ; 2+1= ?


-Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>20</b>


<b>5</b>’


N3 2= ?+ ? ; 3=1+?
- Nhận xét bài .


<b>3/ Bài mới :</b>
a) Giới thiệu bài :


Baøi 1 : SGK/45,VBT/30


<b>-</b> HS quan sát hình vẽ điền vào ô


trống :


1 +2 = 3
2 +1 =3


<b>-</b> Quan sát tranh vẽ 2 con thỏ với 1


con thoû viết dấu vào ô trống .
2 ? 1 = 3 1 ? 2 = 3



<b>-</b> Baøi 1 ,bài 2 củng cố nội dung gì ?


(phép coäng trong 3 )


<b>-</b> Bài 2: VBT ,HS làm bảng con .
<b>-</b> GV đọc yêu cầu của bài .


<b>-</b> Đọc lại bài .


<b>-</b> Bài 3 : GV gọi HS lên bảng làm .


N1 1 +? =2 ? +1 = 3
N2 ? + 1 =2 2 +? =3
N3 1+1 =? 2+1 =?


<b>-</b> GV nhận xét bài của từng nhóm và


cho điểm .


<b>-</b> Bài 4: SGK/46.
<b>-</b> Bài 5:


<b>-</b> GV vẽ hình .


4/ Củng cố :


- ND phép cộng trong 3
Nhận xét –dặn dò :
- Hc bài cũ



- Chuẩn bị bài mới


<b>-</b> HS laéng nghe


.


- HS laøm baøi


<b>-</b> HS trả lời .
<b>-</b> HS làm bài .
<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS lên bảng làm bài


tập .


- Hs thực hiện
- HS thảo luận


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>BÀI : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T2)</b>


<b>I.MUẽC TIEU</b><i><b>:</b></i>


- Biết cách xé dán hình quả cam.


- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng. Có thể dùng
bút màu để vẽ cuống và lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Baøi mẫu về xé dán hình quả cam.



-1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ cơng màu xanh lá
cây.


-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.


Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


TL <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’
5’


20’


7’
3’


ổn định nề nếp :


<b> Kiểm tra</b> :


GV: Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b> Bài mới</b> :


* <b>Hoạt động 1</b>: <b>Hớng dẫn mẫu</b>:


GV: Nêu lại các bớc xé dán hình quả cam.
- Xé hình quả cam.



- Xé hình lá.
- XÐ h×nh cuèng lá.
- Dán hình.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>:


GV: Theo dõi giúp đỡ một số em còn lúng
túng.


Thu bµi,nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 3: Nhận xét- đánh giá:</b>
GV: Nhận xét một số bài xé dán.
Tuyên dơng bài xé đẹp.
<b>* Hoạt động 4</b>: <b>Dặn dị</b>:


- VỊ nhµ lun xÐ cho thành thạo hình quả
cam.


- Chuẩn bị bài sau.
<b>* Nhận xét tiết học</b>:


HS: Hát


HS theo dõi lắng nghe



HS: Lấy giấy màu đặt lên bàn.
HS: Thực hành xé dán hỡnh qu
cam.



Nhận xét một số bài xé dán.


<i> </i>


<i> Thứ 6 ngày 3 tháng 10 năm 2009</i>

<b>TAP VIET</b>



<b>BAỉI : C T TH X – CHỮ SỐ – CÁ RƠ. </b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b> Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo </b>
vở tập viết 1, tập một.


<b>III. các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>


5’ <b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.


1 học sinh nêu tên bài viết
tuần trước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7’


20’


3’



2’


Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết


Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.


<b>3.Thực hành :</b>


Cho học sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết


<b>4.Củng cố :</b>



Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem bài</b>
mới.


HS neâu


HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.


cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Học sinh nêu : các con chữ
được viết cao 5 dòng


kẽ là: h (thợ, chữ). Các con
chữ được viết cao


3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại
các nguyên âm viết


cao 2 dòng kẽ, riêng âm r
viết cao hơn 2 dòng kẻ


một chút.


Khoảng cách giữa các chữ


bằng 1 vòng tròn khép


kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HSthực hành bài viết.


Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ,
chữ số, cá rô.


.


Học sinh lắng nghe, thực
hành ở nhà


<b>TẬP VIẾT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


Viết đúng các chữ : nho khõ, ngheự ó, chuự yự, caự treõ, kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo
vở tập viết 1, tập một.


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


-Mu vieỏt baứi 6, vụỷ vieỏt, baỷng … .
<b>III. các hoạt động dạy học </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>



5’


7’


20’


3’


<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.


Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu.


GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho
khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho
khơ.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ


nghé ọ.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú
ý.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá
trê.


HS viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài


1HS nêu tên bài viết tuần
trước,


4 HS lên bảng viết:


Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ.
Lớp viết chữ số.


Chấm bài tổ 2



HS nêu


HS theo dõi ở bảng lớp


nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ : n, o, e: viết
trong 1 dịng kẽ (2 ơ ly), h, k :
cao 5 ơ ly.


Nho khô


HS tự phân tích
Nghé ọ


HS tự phân tích
Chú ý


HS tự phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2’


viết


<b>4.Củng cố :</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.



Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>


HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu
ýù, cá trê.


<b>TỐN</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>


<b>I/ YÊU CẦU :</b>


Thuéc b¶ng céng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong ph¹m vi 4.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>-</b> Giáo án – VBT- Que tính - bộ dạy tốn lớp 1


<b>III/ LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’
25’


1/ Oån định lớp :
<b>2/ Kiễm tra bài cũ </b>
3/ Bài mới


a/ Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi


4


<b>-</b> 3+1=4


<b>-</b> GV laáy 3 con chim


<b>-</b> Hỏi 3 thêm một là mấy ?


3 thêm 1 là 4


<b>-</b> Viết 3+1=4
<b>-</b> 2+2=4


<b>-</b> GV lấy 2 quả cam
<b>-</b> GV hỏi 2 thêm 2 là mấy


2 thêm 2 là 4


<b>-</b> 1+3=4


<b>-</b> * * * * Hỏi có mấy chấm


sao
Luyện taäp :


Bài 1 : HS làm bảng con
- N1 2+2 ; 3+1 ; 1+1
- N2 1+3 ; 2+1
Chữa bài : Nhận xét



-Haùt


- 4 HS đọc bảng cộng 1+1=2
2+1=3 1+2=


<b>-</b> HS nhaän xét


<b>-</b> Có tất cả là 4


HS làm theo nhóm , lớp


<b>-</b> HS thực hiện


<b></b>


<b>--</b> HS quan sát và trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


2’


Bài 2 : Viết số thích hợp vào chổ
chấm


Nhắc HS ghi kết quả thẳng cột
Chửa bài : Nhận xét


Bài 3 : Nêu yªu cÇu điền dấu < >
- 3=2+1 1+2 < 4



3<1+3 3+1 =4


Bài 4:HS quan sát hình vẽ nêu tình
huống :


<b>-</b> Có mấy con vịt đang bơi ?


<b>-</b> Có mấy con đi tới ? Viết phép


tính ở bên phải bài .


<b></b>


-Bài 5: Mở rộng :


<b>-</b> Yêu cầu HS viết phép cộng có


kết quả .


<b>-</b> GV chấm nhận xét bài .


<b>4/ Củng cố :</b>


<b>-</b> Hôm nay học phép công trong


phạm mấy ?


<b>-</b> Cho HS đọc các phép tính đã


làm .



<b>5/ Nhận xét –dặn dò :</b>


<b>-</b> Làm bài 1 ,2 VBT/32 .
<b>-</b> Chuẩn bị bài .


<b>-</b> HS viết


- HS lµm bµi


_(3)


<b>-</b> (1)


Hs viÕt


<b>-</b> Có thể viết : 1 + 3 = 4 ;


3+1=4; 2+2=4


- 4


<b>âm nhạc:</b>



<b>TèM BAẽN THAN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài hát.
- Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ đơn giản.



II

<b>. CHUẨN BỊ</b>

:



-Nhác cú, tranh, troỏng, nhoỷ …


III

<b>. các hoạt động dạy học</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’ <b>1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.</b>


Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.


HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

20’


5’


GV nhận xét phần KTBC.
<b>2.Bài mới : </b>


Giới thiệu bài, *Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2)
GV hát mẫu lời 2.


Cô hát từng câu.
Cô hát lại lời 1.


Cô tập hát từng câu của lời 2.
Hát cả bài lời 1 và 2.


Hát kết hợp động tác phụ hoạ.


Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách.
Thực hành :


Gọi học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.


Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
<b>3.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.


Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò về nhà:


Tập hát ở nhà.


HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại


Lắng nghe cơ hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm.


Quan sát làm động tác theo cơ.
Vừa hát vừa làm động tác phu
ï hoạ.



CN nhiều em.


Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×