Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tuan 1 tuan 10 Gv Dang Thi Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TU</i>

<i>N 5</i>


<i><b>Ngày soạn: 11/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:14/9/2009(4B); 16/9/2009(4A)</b></i>


<b>BÀI 9: SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, Hs có thể:


- Gii thớch lớ do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn
gốc thực vật.


- Nãi về ích lợi của muốn iốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph HS chơi trò chơi ở hoạt động 1.
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cị: 3’


? Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:1</b></i>’


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>



<i>Hoạt động 1:</i> Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.
* <i>Mục tiêu</i>: Lập ra đợc danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo.
* <i>Cách tiến hành:</i>


- Chia lớp thnàh hai đội.


- Các đội thi kể tên các món ăn chứa nhiều
chất béo, Các đội cử một bạn ghi tên lên
bảng.


- Nhận xột i thng.


- Các loại thịt rán, cá rán, đậu rán, bnáh rán.
- Chân giò luộc, thịt lợn luộc, canh sờn, lòng
luộc.


- Muối vừng, lạc.


<i>Hot ng 2:</i> Tho lun v ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc thực vật và nguồn
gốc động vật.


* <i>Mơc tiªu:</i>


- Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung cấp chất béo thực vật.
- Nêu mục đích của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.


<i>* </i>C¸ch tiÕn hµnh:


- HS đọc lại danh sách các món ăn vừa liệt


kê.


? kể tên các món ăn vừa chứa chất béo động
vật vừa chứa chất béo thực vật?


? Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp các chất
béo động vật với cỏc cht bộo thc vt?


- Gà rán, cá rán.


- Cht béo động vật có chứa nhiều a – xít
béo no.


- ChÊt bÐo thùc vËt chøa nhiỊu a – xÝt bÐo
kh«ng no.


=> Vì vậy cần ăn phối hợp để khẩu phần ăn
có cả hai loại a xít trên.


- Lu ý: Hạn chế ăn nhiều thứ nh: óc và các
laọi phủ tạng động vật có chứa nhiều chất
làm tăng huyết áp và các bệnh về tim mạch.


<i>Hoạt động 3</i>: Thảo luận về lợi ích của muối iốt và tác hại của ăn mặn.
* <i>Mục tiêu</i>:


- Nêu đợc lợi ích của muối iốt.


- Nêu đợc tác hại của thói quen ăn mặn.
* <i>Cách tiến hành</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Làm thế noà để bổ sung mui it cho c
th?


? Tại sao không nên ăn mặn?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nên ăn muối iốt và các thức ăn có chứa iốt.
- Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp
cao.


<i><b>3. Cñng cè:1</b></i>’


- HS đọc mục bạn cần biết SGK.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 15/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:18/9/2009(4A,4B)</b></i>


<b>BÀI 10:</b>

<b>¡n nhiÒu rau quả chín sử dụng thực phẩm</b>



<b>sạch và an toàn</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Gii thớch vỡ sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.


- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


H×nh vÏ 22, 23 SGK


Sơ đồ tháp dinh dỡng T17 SGK
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cị:3’


? Tại sao cần phải ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo cú ngun
gc thc vt?


? Nêu ích lợi của muối iốt và tác hại của ăn mặn?


B. Bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bµi:1</b></i>’


Ăn nhiều rau quả chín sử dụng thực phẩm sạch và an tồn.
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i>Hoạt động 1</i>: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau và quả chín.


* <i>Mơc tiêu:</i> HS biết giải thích vì sao cần ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
* <i>Cách tiến hành</i>:


- GV cho HS quan s¸t th¸p dinh dìng vµ
nhËn xÐt xem các loại rau quả chín thờng


dùng với số lợng nh thế nào?


? HÃy kể tên một số loại rau, quả mà em vẫn
ăn hàng ngày?


? Nêu ích lợi của việc ăn rau, quả?
- Nhận xét, kÕt luËn chung.


- Rau quả chín cần ăn đủ với số lợng nhiều
hơn nhóm thức ăn chứa chất đạm, chất bộo.
- Cam, da


- rau cải. rau ngót.
- Mục bạn cần biÕt SGK


<i>Hoạt động 2</i>: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an tồn:
* <i>Mục tiêu</i>: Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và an toàn.
* <i>Cách tiến hành</i>:


- HS thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
? Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?
- Đại diện HS trình bày kết quả.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn.


- Thực phẩm đợc coi là sạch và an tồn càn
ni trồng theo qui trình hp v sinh.


+ Các khâu chuyên chở, thu hoạch, bảo quản


và chế biến hợp vệ sinh.


+ Thc phm phi gi đợc chất dinh dỡng.
+ Không ôi thiu, không nhiễm hố chất,
khơng gây ngộ độc…..


<i>Hoạt động 3:</i> Thảo luận các biện pháp giữa vệ sinh an toàn thc phm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* <i>Cách tiến hành</i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Các nhóm thảo luận theo các câu hái sau:


+ Nhóm 1: Cách chọn thức ăn tơi sạch, cách nhận ra thức ăn ơi thiu.
+ Nhóm 2: Cách chọn đồ hộp và thức ăn đóng gói.


+ Nhóm 3: Sử dụng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ nấu chín.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>3. Cđng cè</b></i>: 1’


3 HS đọc mục mục bạn cần biết SGK.
- Nhận xét tiết học.


<i>TU</i>

<i>N 6</i>


<i><b>Ngy son:19/9/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:21/9/2009(4B);23/9/2009(4A)</b></i>



<b>BI 11: </b>

<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học học sinh có thể:
- Kể lại các cách bảo quản thức ăn


- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản.


- Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn để bảo quản và cách sử dụng
thức ăn ó c bo qun.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trang 24, 25 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bi c (3-5)</b>


? Nêu lí do vì sao cần ăn nhiều rau quả chín?
? Thế nào là thực phẩm sạch vµ an toµn?
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu cách bảo qun thc n
* <i>Mc tiờu</i>



- Kể tên các cách bảo quản thức ăn
* <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo hình 24, 25 SGK


- Yêu cầu HS chỉ và nói cách bảo quản thức
ăn trong từng hình.


- GV ghi bảng


- Nhận xét và nêu các cách bảo quản thức ăn


- HS quan sát-Trả lời
Hình
Cách bảo quản


1
Phơi khô


2
Đóng hộp


3
ớp lạnh


4
ớp lạnh


5



Làm mắm (íp mỈn)
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ớp muối
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu cơ sở khoa học và các cách bảo quản thức ăn
* <i>Mục tiêu</i>: Giải thích đợc cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn.
<b>* </b><i>Cách tiến hành:</i>


? Muốn bảo quản thức ăn lâu chúng ta phải
làm gì?


+ Chia lớp thành 3 nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Cho học sinh làm bài tập
- GV treo bảng phơ


? Cách nào làm cho vi sinh vật khơng có k
hot ng?


? Cách nào không cho vi sinh vật xâm nhập
vào thực phẩm?


- HS thảo luân


+ Lm cho cỏc vi sinh vật khơng có mơi
tr-ờng hoạt động hoặc ngăn không cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thức ăn.


- HS nêu yêu cầu bài



+ Phi khụ, nng, sy, ớp muối, ngâm nớc
mắm, ớp lạnh, cô đặc với đờng.


+ §ãng hép.


<b>Hoạt đơng 3: Tìm hiểu một số cách thức bảo quản</b>thức ăn ở nhà.
* <i><b>Mục tiêu</b></i> Học sinh liên h thc t


* Cách tiến hành:


- GV phát phiếu học tập


? Yêu cầu học sinh nêu tên thức ăn và cách
bảo quản.


- HS làm bài


- Trình bày bài làm
VD:


+ Cá: Kho mặn
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt nội dung tiÕt häc
<b>- NhËn xÐt tiÕt häc</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:25/9/2009(4A, 4B)</b></i>



<b>BÀI 12:</b>

<b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>



<b>I/ Mục đích, u cầu</b>
Sau bài học, HS có thể:


- Kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình vẽ trang 26, 27 (SGK)
<b>III. Lên lớp</b>


<b>A. Bài cũ (3-5 ) </b>


- Nêu các cách bảo quản thức ăn mà em biÕt?
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nhận dạng một số bệnh còi xơng, suy dinh dỡng và ngời bị biếu cổ.
* <i><b>Mục tiêu</b></i>:


- Mơ tả đợc đặc điểm bên ngồi của trẻ bị bệnh còi xơng, suy dinh dỡng và ngời bị
bớu cổ.


- Nêu đợc nguyên nhân gây ra bệnh
* <i>Cách tiến hnh</i>:



- Làm việc theo nhóm:
+ Quan sát H 1, 2


? Mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xơng,
suy dinh dìng vµ bíu cỉ.


? Nêu ngun nhân dẫn đến các bệnh trên?
- Đại diện nhóm lên trình bày


- Ch©n tay nhỏ, đầu to, bụng to, da vàng (xanh). . .
cỉ sng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- KÕt ln: Mơc b¹n cÇn biÕt SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận về cách phịng bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu tên và cách phịng bệnh do thiếu chất dinh dỡng.


<i><b>* </b></i>C¸ch tiến hành:


? Ngoài bệnh còi xơng suy dinh dỡng, bớu
cổ các em còn biế bệnh nào do thiếu dinh
d-ỡng?


? Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh
do thiếu dinh dỡng.


- Mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng nh:
+ Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vitamin
A.



+ Bệnh phù do thiếu Vitamin B.


- Bệnh chảy máu chân răng do thiÕu Vitamin
C.


- Đề phòng các bệnh các bệnh suy dinh
d-ỡng cần ăn đủ lợng và đủ chất. Đối với trẻ
em cần đợc theo dõi cân nặng thờng xuyên.
Nếu phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu chất dinh
dỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí
và đa trẻ đến bệnh viện khám và chữa trị.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Chơi trò chơi: Bác sĩ


* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Củng cố kiến thức đã học trong bài.
<i><b>* </b></i>Cách tiến hành:


- GV híng dÉn cách chơi
- HS chơi theo nhóm (2)
- Cử 2 nhóm trình bày trớc lớp
- GV và HS chấm điểm


- Bn đóng bệnh nhân nói triệu chứng (dấu
hiệu bệnh)


- Bác sĩ: nói tên bệnh và cách phịng bệnh.
- 2-3 HS đọc ghi nh


<b>3, Củng cố và dặn dò</b>
- GV chốt nội dung
- NhËn xÐt tiÕt häc



<i>TU</i>

<i>N 7</i>


<i><b>Ngày soạn: 25/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:28/9/2009(4B); 30/9/2009(4A)</b></i>


<b>BÀI 13:</b>

<b>Phòng bệnh béo phì</b>



<b>I/ Mc ớch, yờu cu</b>
Sau bi hc, HS cú th:


- Nhận biết dấu hiệu, tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 28, 29 -SGK
- PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ (3-5 ) </b>


- Nêu các bệnh do thiÕu chÊt dinh dìng?
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh béo phỡ</b></i>
<i><b>* Mc tiờu</b></i>:



- Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ
- Nêu tác hại của bệnh béo phì
* <i><b>Cách tiến hành</b></i>


- Chia lớp làm 3 nhóm
- Phát phiếu học tập
- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kết luận: HS nêu triệu chứng và tác hại của


bệnh + Câu 2: 2.1 d 2.2 d
2.3 e


<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc ngun nhân và cách phịng bnh bộo phỡ.


* <i>Cách tiến hành</i>:
- HS quan sát H 29-SGK
? Nêu nguyên nhân gây bệnh?


? Lm th no để phịng tránh bệnh béo phì?
? Cần làm gì khi mắc bệnh?


- Do thói quen ăn uống quá nhiều, ít vận
động.


- Ăn uống hợp lí, vận động nhiều.


- Giảm ăn vặt, giảm ăn cơm, ăn đủ Vitamin,
đạm, khống.



<i><b> Hoạt động 3</b></i>: Đóng vai


* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh do thừa chất dinh dỡng.


<i>* Cách tiến hành</i>:
- Chia líp lµm 4 nhãm


+ Thảo luận dựa vào gợi ý GV để đa ra tình
huống, phân vai, hội thoại, lời din xut.
- Nhn xột


+ Đại diện các nhóm sắm vai
<b>3, Củng cố dặn dò 1</b>


? Nêu nguyên nhân gây bệnh bÐo ph×?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Ngày soạn: 29/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 2/10/2009 (4A, 4B)</b></i>


<b>BÀI 14:</b>

<b>Phòng một số bệnh lây theo đờng tiêu hoỏ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- k tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm của các
bênh này



- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịgn bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- H×nh SGK
- PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ:3’</b>


? Nêu nguyên nhân và tác hại của béo phì?
? Nêu các cách để phịng tránh béo phì
? Em đã làm gì để phịng tránh béo phì?
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>1. Tác hại của các bệnh lây qua đ</b>

<b> ờng tiêu hoá </b>


- Cho học sinh thảo luận cặp đôi


+ Yêu cầu học sinh nêu cảm giác khi bị đau
bụng, tiêu chảy, tả, lị... và tác hại ca mt s
bnh ú?


- 3 cặp học sinh thảo luận tríc líp vỊ c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS+GV nhËn xÐt



- GV giảng để HS nắm đợc bệnh tiêu chảy,
tả lị.


lµm gì cả.


- Lm cho c th mt nc, mt khụng muốn
ăn. Nếu để lâu không chữa dẫn đến tử vong.


<b>2. Nguyên nhân và cách để phòng các bệnh lây qua đ ờng tiêu hoá</b>
? Các bệnh lây theo đờng tiêu hố nguy


hiĨm ntn?


? Khi bị mắc các bệnh qua đờng tiêu hố cần
làm gì?


- GV kết luận


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


+ HS quan sát H 30, 31 (SGK) thảo luận
? Các bạn trong hình đang làm gì?


? Nguyờn nhõn nào gây ra các bệnh đờng
tiêu hoá?


? Các bạn nhỏ đang làm gì để phòng các
bệnh lây qua đờng tiêu hố.


? Chúng ta phải làm gì để phịng các bệnh


lây qua đờng tiêu hố?


- C¸c nhãm nhËn xÐt


- 2 HS đọc mục bạn cần biết
? Tại sao chỳng ta phi dit rui?


- GV kết luận nguyên nhân và cách phòng
bệnh.


- Lm cho c th m mi, cú th gõy cht
ngi v lõu sang cng ng.


- Đi khám bác sĩ và điều trị ngay. Đặc biệt
nếu là lây lan phải báo ngay cho cơ quan y
tế.


- H1, 2 các bạn ăn quà vặt ở vỉa hè


- H3: Uống nớc sạch đun sôi, H4 rửa tay
sạch sẽ; HS đổ thức ăn ôi thiu, H6: chôn lấp
kĩ rác thải.


- ¡n uèng kh«ng hợp vệ sinh môi trêng
xung quanh bÈn.


- Không ăn thức ăn để lâu ngày, ăn thức ăn
bị ruồi muỗi, rửa tay trớc khi n. . .


- ăn uống sạch, hợp vệ sinh rửa tay bằng xà


phòng trớc khi ăn. . .


- Vì ruồi là con vật trung gian truyền các
bệnh lây qua đờng tiêu hoá. Chúng thờng
đậu vào chỗ bẩn rồi đậu vào thức ăn.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hoạ sĩ tí hon
- GV chia nhóm


- u cầu HS vẽ tranh tuyên truyền cách đề


phòng bệnh lây theo đờng tiêu hoá. - HS vẽ tranh
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


NhËn xÐt tiÕt häc.


<i>TU</i>

<i>N 8</i>


<i><b>Ngày soạn: 2/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 5/10/2009(4B); 7/10/2009(4A)</b></i>


<b>BÀI 15: </b>

<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>



<b>I/ Mc đích, u cầu</b>
Sau bài học học sinh có thể:


- Nªu những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.


- Nói ngay víi cha mĐ hc ngêi lín khi trong ngêi cảm thấy khó chịu, không bình
th-ờng.



<b>II/ Đồ dùng dạy häc</b>


- Hình trang 32, 33 (SGK) phóng to.
<b>III/ Hoạt ng dy hc</b>


<b>A. Bài cũ (3-5 ) </b>


Nêu nguyên nhân mắc bệnh tiêu hoá?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát hình trong SGK và kể chuyện
* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
* <i>Cách tiến hành</i>:


- Bíc 1: Làm việc cá nhân


+ Yêu cầu HS thực hiện theo yêu cầu trang
32-SGK.


- Bớc 2: Làm việc theo nhóm bàn


- HS sắp xếp hình và kể lại với các bạn trong
nhóm.


- Bớc 3: Làm việc cả lớp


+ i din cỏc nhóm lên kể một câu chuyện
- GV đặt câu hỏi cho HS liên hệ.



? Kể tên một số bệnh em đã mắc?
? Khi bị bệnh em cảm thấy thế nào?
? Lúc đó em phải làm gì? Tại sao?
- GV kết lun


- 2 HS nhắc lại


+ Câu chuyện 1 gồm các tranh 1, 4, 8.
+ Câu chuyện 2 gồm các tranh 6, 7, 9.
+ Câu chuyện 3 gồm các tranh 2, 3, 5.


- MƯt, khã chÞu trong ngêi. . .


- Báo ngay cho cha mẹ hoặc ngời lớn để có
biện pháp chữa trị.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Trị chơi đóng vai mẹ ơi, con. . .sốt!
* <i>Cách tiến hành</i>:


HS tự thảo luận theo nhóm lớn và cử đại diện nhóm lên sắm vai.
<i><b>3. Củng cố:1</b></i>’


HS đọc mục bạn cần biết SGK.
Nhận xét tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 6/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 9/10/2009(4A; 4B)</b></i>



<b>BÀI 16: </b>

<b>¡n uèng khi bị bệnh</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>
Giúp học sinh:


- Nờu c ch ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng và c bit khi b bnh tiờu
chy.


- Biết cách chăm sóc ngời thân khi bị ốm.


- Có ý thức tự chăm sóc mình và ngời thân khi bị bệnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Các tranh minh hoạ SGK.


- Gúi dung dch ô - xê – dôn, phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dy hc</b>


A. Bài cũ: 3


? Những dấu hiệu nào cho biết khi cơ thể bị bệnh?
? Khi bị bệnh cần phải làm gì?


B. Bài mới:


<i><b>1. Gii thiu bi:1</b></i>
n ung khi bị bệnh
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i> Hoạt động 1</i>: Chế độ ăn uống khi bị bệnh:


* <i>Mục tiêu</i>:


- Nêu đợc chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng và đặc biệt khi bị bệnh tiêu
chảy.


- Biết cách chăm sóc ngời thân khi bị ốm.


<i>* </i>Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS quan sát H34, 35 SGK và thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Khi bị bệnh thông thờng ta thờng cho ngời
bệnh ăn những loại thức ăn nào?


? Đối với ngời ốm nặng nên cho ăn thức ăn
đặc hay loóng? Ti sao?


? Đối với ngời ốm không muốn ăn hoặc ăn
quá ít cần cho ăn nh thế nào?


? Đối với ngời bệnh cần ăn kiêng thì nên cho
ăn nh thÕ nµo?


? Làm thế nào để chống mất nớc cho bệnh
nhân bị tiêu chảy, đặc biệt là trẻ em?


- NhËn xÐt, bæ sung câu trả lêi cđa c¸c
nhãm.


- GV kÕt ln:



- Ăn thức ăn chứa nhiều chất nh: Thịt, cá,
uống nhiều chất lỏng có chứa nhiều loại rau
xanh, hoẩ quả.


- Thc ăn loảng để dẽ nuốt, không làm cho
ngời bệnh sợ ăn.


- Dỗ dành, động viên và cho ăn nhiều bữa
trong ngày.


- Theo híng dÉn cđa b¸c sÜ.


- Cho ăn bình thờng, đủ chất, ngồi ra cho
uống dung dịch ơ - rê – dôn, cháo muối.
- Mục bạn cần biết.


<i> Hoạt động 2:</i> Chăm sóc ngời bệnh bị tiêu chy:


* <i>Mục tiêu</i>: HS biết cách chăm sóc bgời bị bệnh tiêu chảy và cách pha dung dịch ô - rê
dôn.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- HS quan s¸t H35 SGK và nêu cách nấu
cháo và thực hành pha dung dịch ô - rê
dôn.


- Kết luận.



- HS thảo luận thực hành.


- 4 HS trình bày cách nấu cháo và pha ô - rê
dôn.


<i> Hot ng 3</i>: Trũ chi: Em tập làm bác sĩ.


* <i>Mơc tiªu</i>: HS cã ý thức chăm sóc ngời thân và bản thân khi bị ốm.
* <i>Cách tiến hành:</i>


- HS thi sắm vai.


+ Gv phát phiếu ghi tình huống.


+ Các nhóm thoả luận và tìm cách giải quyết qua sắm vai.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Nhận xét.
<i><b>3. Củng cố:1</b></i>


- Hai HS c mc bạn cần biết SGK.
- GV nhận xét tiết học.


<i>TU</i>

<i>N 9</i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×