Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bài giảng Giáo án tăng buổi - L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.8 KB, 67 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐĂK SONG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN
LỊCH BÁO GIẢNG TĂNG BUỔI
Lớp 4 Tuần : 3
Thứ/ngày Tiết Môn học Bài dạy Ghi chú
Hai
6/9
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập

8/9
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập
Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
Toán : Ôn tập
I. Mục tiêu :
- Ôn tập về cách đọc viết số trong phạm vi 100.000
- Ôn cách đặt tính rồi tính, tính giá trị của biểu thức .
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
II. Nội dung ôn tập :
1. Luyện tập:
Gv lần lượt hướng dẫn hs
làm các bài tập.
2. Hướng dẫn HS chữa bài

3. Củng cố, nhận xét giờ
học.


Bài tập 1: Đọc các số sau
450731 ( bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mốt đơn vị)
570004 ( năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh bốn đơn
vị )
351497(ba trăm năm mươi mốt nghìn bốn trăm chín mươi bảy
đơn vị )
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính
54637 + 28245 12000 – 9408
4517 x 4 49275 : 5

Bài tập 3: Tính gía trị biểu thức :
7500 – 1500 x 5 2005 x 2 : 5
Bài tập 4 : Tìm X
a) x - 417 = 6384 x + 725 = 1209
Toán : Ôn tập
1
I . Mc tiờu :
- Hc sinh ụn tp li cỏc dng toỏn phộp tớnh + - x : cỏc s t nhiờn n 100 000.
- Tớnh giỏ tr ca biu thc v tỡm thnh phn cha bit .
- Hc sinh thớch gii toỏn v s t nhiờn .
II . Ni dung ụn tp
1. Luyn tp :Hng dn HS lm
bi ,cha bi
GV hng dn hc sinh lm bi
gii .Hc sinh lờn bng lm bi gii
.
- GV, hc sinh nhn xột ; kt lun
- GV nờu ra cỏch gii chung ỏp
dng vo lm bi tp khỏc
2. Cng c, nhn xột gi hc.

Bi tp 1 : t tớnh ri tớnh
186765 + 41829 42300 36120
102123 x 2 49275 : 5
Bi tp 2 : Tớnh giỏ tr biu thc
a) 7595 : 5 + 6848 b) 265 x 9 - 1420
Bi tp 3: Mt hỡnh ch nht cú chiu rng 6cm, chiu
di gp 2 ln chiu rng. Tớnh chu vi v din tớch hỡnh
ch nht .
HS lm bi 2 HS lờn bng cha bi
- HS Nhn xột
Bi gii
Chiu di hỡnh ch nht l
6 x 2 = 12 ( cm)
Chu vi hỡnh ch nht l:
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
Din tớch hỡnh ch nht l :
12 x 6 = 72 ( cm
2
)
ỏp s : a) 36 cm v 72cm
2

Ting vit
ễn tp ( 2T)
I- Yêu Cầu : Củng cố những kiến thức đã học về cấu tạo của tiếng .
- Biết nhận dạng các bộ phận của tiếng ; biết đợc bộ phận vần của tiếng bắt vần với
nhau trong thơ .
II- Lên lớp : GV ghi đề bài lên bảng và hớng dẫn học sinh làm bài .
Câu 1: Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại thành hòn núi cao .

Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ trên vào bảng sau :

Tiếng Âm đầu Vần Thanh
Một m ôt nặng
cây c ây ngang
làm l am huyền
.
.
Câu 2 : Tìm 3 tiếng có cấu tạo gồm 3 bộ phận (âm đầu , vần , thanh) ; 3 tiếng có cấu tạo 2 bộ phận
(vần , thanh ). Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
2
Câu 3: Đánh dấu x vao trớc câu đúng .
Nhà Trò bị Dế Mèn ức hiếp , doạ dẫm .
Nhà Trò bị Dế Mèn ức hiếp,đe doạ
Nhà Trò bị bọn Nhện và Dế Mèn ức hiếp , đe doạ .
Câu 4 : Tìm một hình ảnh nhân hoá mà em thích trong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu?
Câu 5: Kể một công việc em đã làm trong ngày chủ nhật( viết khoảng 8đến 10 dòng ).
Vì sao em thích ?
III- Củng cố , tổng kết :
Th 4 ngy 8 thỏng 9 nm 2010
Toỏn : ễn tp ( 2T)
I . Mc tiờu :
- Hc sinh ụn tp li cỏc dng toỏn phộp tớnh + - x : cỏc s t nhiờn n 100 000.
- Tớnh thnh phn cha bit
- Bit lm bi gii v tớnh din tớch hỡnh vuụng..
II . Cỏc bi tp :
1. Luyn tp :
- GV hng dn t tớnh
GV, hc sinh nhn xột ; kt lun .
- Gi HS c bi toỏn , Gv hng

dn lm bi HS lm bi vo v

2. Cng c : nhn xột gi dy

-Bi tp 1: t tớnh ri tớnh
257869 + 18026 54637 28245
3254 x 7 65879 : 9

Bi tp 2: Tỡm x
X + 5720 = 13096 X 5720 = 13096
X x 5 = 4055 x : 6 = 1427
Bi tp 3: Tớnh giỏ tr biu thc
2005 + 2005 : 5 ( 7500 1500) x 5
98 254 65020 + 28755 15000 + 635 : 5
Bi tp 4: Mt hỡnh vuụng cú chu vi bng 36
cm . Tớnh din tớch hỡnh vuụng ú.
Bi gii
di cnh hỡnh vuụng l
36 : 4 = 9 ( cm )
Din tớch hỡnh vuụng l:
9 x 9 = 81 ( cm
2
)
ỏp s : 91 cm
2

T IENG VIET : Ôn tập (2T)
I- Yêu cầu:Tiếp tục củng cố vê cấu tạo của tiếng ,về phân môn tập làm văn đã học ở tiết 1
II- Lên lớp : Yêu cầu học sinh làm bài tập
Câu 1 : a/ Vẽ sơ đồ cấu tạo 3 bộ phận của tiếng .

b/ Tim 4 ví dụ về tiếng có đủ 3 bộ phận và 4 ví dụ về tiếng không có đầy đủ 3 bộ phận .
Câu 2 : Đánh dấu x vào trớcý đúng
3
Bài văn kể chuyện có những đặc điểm :
Có nhân vật
Có sự việc liên quan đến nhân vật
Có cốt truyện và ý nghĩa câu chuyện
Tất cả các ý trên
Câu 3 : Đánh dấu x vào sau những ý đúng
Bài thơ Mẹ ốm nói lên điêu gì ?
Tình cảm của bà con hàng xóm đối với ngời mẹ
Tình cảm của ngời con đối với mẹ
Tình cảm của bà con hàng xóm và tấm lòng hiếu thảo ,sâu nặng của bạn nhỏ đối với mẹ .
Câu 4 : TRên đờng đi học về em gặp một em nhỏ đang muốn sang đờng mà không sang đợc do đ-
ờng xe cộ đi lại rất đông ngời . Trong lúc đó em đã giúp bạn nhỏ sang đờng . Hãy kể lại câu chuyện
đó . .
Câu 5 : Câu chuyện em va kể có những nhân vật nào ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
III- Củng cố , dặn dò :
PHềNG GD & T K SONG
TRNG TH NGUYN VIT XUN
LCH BO GING TNG BUI
Lp 4 Tun : 4
Th/ngy Tit Mụn hc Bi dy Ghi chỳ
Hai
13/9
1 Toỏn ễn tp
2 Toỏn ễn tp
3 Ting vit ễn tp
4 Ting vit ễn tp
T

15/9
1 Toỏn ễn tp
2 Toỏn ễn tp
3 Ting vit ễn tp
4 Ting vit ễn tp
Th 2 ngy 13 thỏng 9 nm 2010
Toỏn : ễn tp ( 2T )
I . Mc tiờu :
- Hc sinh ụn tp li cỏc dng toỏn phộp tớnh + - x : cỏc s t nhiờn n 100 000.
- Tớnh thnh phn cha bit
- Bit lm bi gii v tớnh chu vi v din tớch hỡnh vuụng.
II . Cỏc bi tp :
4
1. Luyn tp :
- GV hng dn t tớnh
GV, hc sinh nhn xột ; kt lun .
- Gi HS c bi toỏn , Gv hng
dn lm bi HS lm bi vo v

2. Cng c : nhn xột gi dy
Bi tp 1:
7321836 (by triu ba trm mi hai nghỡn tỡm
ba mi sỏu n v)
57602511(Nm mi by triu sỏu trm linh hai
nghỡn nm trm mi mt n v)
351600397(ba trm nm mi mt triu sỏu
trm nghỡn ba trm chớn mi by n v)

-Bi tp 2: t tớnh ri tớnh
326871 + 117205 2578396 100407

210412 x 3 3696 : 6

Bi tp 3: Tỡm x
X + 2005 = 12004 47281 x = 9088
Bi tp 4 : Mt hỡnh vuụng cú cnh bng 5cm .
Tớnh chu vi v din tớch hỡnh vuụng ú.
Bi gii
Chu vi hỡnh vuụng l
5 x 4 = 20 ( cm )
Din tớch hỡnh vuụng l:
5 x 5 = 25( cm
2
)
ỏp s :25 cm
2

Bi tp 4 : Tớnh X
A ) X l s t nhiờn v bit : X < 5 ; 2 < X
< 5
B) X l s trũn chc v bit : 45 < X < 74
Ting vit
ễn tp ( 2T )
I- Mục tiêu : -Tiếp tục củng cố về cấu tạo của tiếng .
- Củng cố nội dung 1 số bài tập đọc đã học đã học .
- Luyện tập về văn kể chuyện .
II- Nội dung ôn tập: GV HD gọi HS lên bảng làm
Câu 1: Đọc khổ thơ dới đây để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi :
Khắp ngời đau buốt nóng ran
Mẹ ơi !cô bác xóm làng tới thăm
Ngời cho trứng , ngời cho cam

Và anh y sỹ đã mang thuốc vào .
1/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng ?
a/ 14 tiếng b/ 20 tiếng
c/ 28 tiếng d/ 30 tiếng
5
2/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng chỉ có vần và thanh ?Là tiếng nào?
a/ 2 tiếng là .. b/ 3 tiếng là
c/1 tiếng là .. d/ 4 tiếng là ..
3/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng đủ âm đầu , vần và thanh ?
a/ 20 tiếng b/ 25 tiếng
b/ 26 tiếng d/ 27tiếng
Câu 2 : Đánh dấu x vào ô vuông trớc câu có ý đúng :
a/Tiếng nào cũng phải có đủ âm đầu , vần và thanh .
b/Tiếng nào cũng phải có vần và thanh.
c/Có tiếng không có âm đầu .
d/ Có tiếng không có thanh.
Câu 3 : Đánh dấu x vào ô vuông trớc câu đúng dới đây:
a/ Kể chuyện là kể lại hình dáng , nàu sắc của sự vật mà ta trông thấy hằng ngày .
b/ Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối ,liên quan đến một hoặc
một số nhân vật.
c/ Mỗi câu chuyện cần nói lên đợc một điều có ý nghĩa .
d/ Kể chuyện là làm cho ngời nghe cất tiếng cời .
Câu 4: Hãy chọn những từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Nhân vật trong truyện có thể là ...., là ,,cây cối ,đợc
Hành động ,..,,.của nhân vật nói lên ..của .ấy .
III- Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Ra bài tập về nhà.
Th 4 ngy 15 thỏng 9 nm 2010
Toỏn : ễn tp ( 2T)
I . Mc tiờu :
- Hc sinh ụn tp li cỏc dng toỏn phộp tớnh + - x : cỏc s t nhiờn n 100 000.

- Tớnh thnh phn cha bit
- Bit lm bi gii v tớnh din tớch hỡnh vuụng..
II . Cỏc bi tp :
1. Luyn tp :
- GV hng dn t tớnh
GV, hc sinh nhn xột ; kt lun .
- Gi HS c bi toỏn , Gv hng
dn lm bi HS lm bi vo v

-Bi tp 1: t tớnh ri tớnh
450 370 + 6 025 546 327 30 839
6848 : 8 5843 x 9

Bi tp 2: Tỡm x
X + 3408 = 7182 6235 x = 4829
Bi tp 3: Tớnh giỏ tr biu thc
7595 : 5 + 6848 265 x 9 - 1420
Bi tp 4: Mt hỡnh ch nht cú chiu di
6cm,chiu rng 4cm . Tớnh chu vi v din tớch
hỡnh ch nht ú.
Bi gii
Chu vi hỡnh ch nht l
6

2. Củng cố : nhận xét giờ dạy
( 6 + 4 ) x 2= 20 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là
6 x 4 = 24 ( cm
2
)

Đáp số : 24 cm
2

Tiếng việt
ƠN TẬP (2T )
Tiết 1 : Luyện t ập : LTVC
I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm từ ghép và từ láy.
- Biết nhận biết từ ghép và từ láy trong câu văn.
- Biết vận dụng vào thực tế.
II.Lên Lớp:
A.Bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
B. Bài mới :
a) Bài 1:Xếp các từ in nghiêng sau vào
cột a hoặc b cho phù hợp : quần áo, ăn
uống, đồng ruộng, cứng cõi, mềm mãi,
nơ nức, xe máy, bàn ghế, sách vở, ầm
ầm , khấp kha khấp khểnh
Bài 2: Những từ nào dưới đây là từ ghép
a) xanh xao b) xanh biếc c) xanh ngắt
d) xanh xao e) xanh thẳm g) xanh nhạt
Bài 3: Những từ nào dưới đây là từ láy
a) đo đỏ b) đỏ nhạt c) đỏ hồng
B.Củng cố ; Nhận xét tiết học
- 3 – 4HS nhắc lại
- HS viết vào vở
a) Từ ghép b) Từ láy
quần áo, ăn uống,
đồng ruộng, xe máy ,

bàn ghế, sách vở
cứng cõi , mềm
mãi,nơ nức, ầm ầm,
khấp kha khấp khểnh
- Những từ ghép là : xanh biếc , xanh ngắt,
xanh thẳm, xanh nhạt
- từ láy : đo đỏ
TiÕt 2: Luyện tập chính tả
I.Yêu cầu :
-Giúp học sinh viết đúng các tiếng có vần “ ch ” ; “ L ”
-Củõng cố về cấu tạo của tiếng.
II.Chuẩn bò :
Soạn đề bài , bảng phụ.
III.Lên lớp :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/Ổn đònh :
2/Luyện tập : GV ghi đề
7
Bài 1 : Điền âm đầu & vần vào các dòng thơ sau :
Đồng chiêm phả nắng . . ên không
Cánh cò dẫn gió qua thung . . úa vàng
Gió n…. tiếng hát . . . ói . . . ang
…ong …anh lưỡi hái …iếm ngang chân trời.
Ghi điểm động viên cho HS điền đúng
Bài 2 : Tìm 3 tiếng
a)Có vần “an” b)có vần “ ang ”
Bài 3 : Đặt 2 câu có từ “ chói chang ”
Gọi HS nêu miệng, cả lớp nhận xét, GV kết luận.
Bài 4 : Tìm 3 tiếng có đủ các bộ phận. 3 tiếng không có
âm đầu.

3/GV chấm bài. Nhận xét bài làm của học sinh.
-Học sinh làm miệng từng dòng ,
sau đó cả lớp làm vào vở.
-Học sinh làm nhóm đôi, từng
câu.
-Lần lượt tổ chức hs nêu KQ
-Làm cá nhân vào vở
-Lắng nghe
PHỊNG GD & ĐT ĐĂK SONG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XN
LỊCH BÁO GIẢNG TĂNG BUỔI
Lớp 4 Tuần : 5
Thứ/ngày Tiết Mơn học Bài dạy Ghi chú
Hai
20/9
1 Tốn Ơn tập
2 Tốn Ơn tập
3
Tiếng việt
Ơn tập
4
Tiếng việt

22/9
1 Tốn Ơn tập
2 Tốn Ơn tập
3
Tiếng việt
Ơn tập
4 Tiếng việt Ơn tập

Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010
8
Toán :
Ôn tập
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ ,tấn ; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và kg.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và một số đơn vị đo thời gian.
II . Các bài tập :
Luyện tập
1. Hướng dẫn HS chữa bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
giải .Học sinh lên bảng làm bài giải
.
- GV, học sinh nhận xét ; kết luận
- GV nêu ra cách giải chung để áp
dụng vào làm bài tập khác
a) 13 phút = 780 giây;
5
1
giây =12 phút = 720 giây;
12phút 45giây = 765 giây
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn: 700, 720; 765; 780
Từ đó kết luận Hùng chạy nhanh
nhất ( 700 giây ) ; Minh chạy chậm
nhất ( 780 giây )
2. Củng cố, nhận xét giờ học.
Bài tập 1 : Tính :

a) 115 tạ + 256 tạ b) (3 kg + 7 kg ) x 2
4152 g - 876 g ( 114 tạ - 49 tạ ) : 5
4 tấn x 3 3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ
2565 kg : 5 4 kg 500 g - 2 kg 500 g
c) 30 phút - 15 phút 3 giờ x 2
12 giây + 45 giây 69 giờ : 3
Bài tập 2 :
Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên
cùng một quãng đường của mỗi người :
Minh An Hựng Việt
13 phút 1/5 giờ 700 gìơ 12 phút 45 giờ
a ) Ai chạy nhanh nhất ? Ai chạy chậm nhất ?
b ) Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự người
chạy chậm nhất đến người chạy nhanh hơn ?
c ) Trung bình mỗi bạn chạy hết bao nhiều giây ?
HS làm bài – 2 HS lên bảng chữa bài
- HS Nhận xét
Toán :
ÔN TẬP
9
I . Mục tiêu :
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ , tấn ; mối quan hệ giữa yến , tạ, tấn và kg.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và một số đơn vị đo thời gian.
- Tính giá trị của biểu thức .
II. Các bài toán luyện tập :
Luyện tập
GV hướng dẫn học sinh làm bài
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
Củng cố – dặn dò:

- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh lên bảng làm .
Bài tập 1:
Viết số thích hợp vào chỗ trống .
a) 7kg = … hg b)90hg = … kg …dag
6kg 4 hg = … hg 400hg = …. kg
Bài tập 2 :
Đặt tính rồi tính :
a) 467218 + 546728 b) 150287 + 4995
c) 6792 + 240871 d) 50505 + 95 0909
Bài số 3 :
Tính giá trị của biểu thức
a) 6 x m + 50 với m = 5 ; m = 20 ; m = 500
b) 3 x n + 44 với n = 0 ; n = 9 ; n = 100
Bài tập 4: Tính
a. (3m 2dm + 6 dam) x7
b. (15km 22m - 3km 4m) :3
Ti ếng việt
ôn tập ( 2T)
I . Mục tiêu
- Nắm được thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn biến,
kết thúc).
- Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của một câu
chuyện, tạo thành cốt chuyện.
II. Lên Lớp :
A. Bài Cũ:
B. Bài mới: Giới thiệu bài
- Hỏi: Thế nào là bài văn kể chuyện ?
Đó là bài văn một hoặc một số sự việc liên

quan đến một hay một số nhân vật nhằm nói
lên một điều có ý nghĩa
10
Phần nhận xét: - GV y/c đọc đề bài 1
Hỏi: Thế nào là sự việc chính ?
BT2. GVnêu chuỗi sự việc như BT 1 được
gọi là cốt truyện.Vậy cốt truyện là gì?
Hỏi: Cốt truyện thường có những phần nào ?
HĐ3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ và đọc câu
chuyện Chiếc áo rách, tìm cốt truyện.
-
HĐ4. Luyện tập: Làm bài1
- GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 2: Tập kể lại truyện trong nhóm.
+ GV nhận xét và cho điểm
- Sự việc chính là sự việc làm nũng cốt cho
câu chuỵện, sự việc xảy ra trước kể trước, sự
việc xảy ra sau kể sau.
- Cốt truyện là một chuỗi những sự việc chính
làm nũng cốt cho diễn biến của truyện.
Cốt truyện thường có những phần 3 phần
( Mở đầu, diễn biến, kết thúc )
Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Toán :
Ôn tập ( 2T)
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Giải các bài toán về tìm số trung bình cộng.

II . Các bài tập :
Luy ện tập
- GV hướng dẫn học sinh làm bài giải.
Bài tập 1 :
Ở xã Hoà Bình số dân tăng của năm 2000
là 96 mgười , năm 2001 số dân tăng là 82
người, năm 2002 tăng 71 người . Hỏi
trung bình mỗi năm xã đó tăng bao nhiêu
người ?
Bài tập 2 :
Lớp 4C đo chiều cao của 5 bạn nam lần
lượt như sau : 138 cm; 132 cm, 130 cm,

- Học sinh lên bảng làm bài giải .
Giải
Trung bình mỗi năm xã đó tăng số người :
(96 + 82 + 71) : 3 = 83 (người)
Đáp số : 83 người
Giải
Trung bình cộng số đo chiều cao của các bạn:
(138 +132 + 130 + 136 + 134 ) : 5 = 134(cm)
11
136 cm, 134 cm .Tìm chiều cao trung bình
của mỗi bạn ?
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải chung để áp dụng vào
làm bài tập khác

Củng cố
Đáp số : 134 cm

Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức :
a. 6426 : 3 x 4
b. 7 x (426 + 12569)
c. 76 + 23 x 9
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a. x :4 =5 b. x:7 = 6
c. 765 : x = 5 d. x : 8 = 342
Tiếng việt :
ÔN TẬP ( 2T)
I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm về từ ghép và từ láy.
- Biết sắp xếp các từ láy.
- Biết nhận biết từ láy trong câu văn.
-II.Lên Lớp:
A. Bài mới:
Bài 1:Viết các từ ghép và từ láy có chứa
tiếng sau đây.
Bài 2: Sắp xếp các từ láy dưới đây vào cột :
lao xao, cheo leo, lếch thếch, ngoan ngoãn,
cứng cáp, nhũn nhặn, nô nức, xanh xanh,
vàng vàng, xinh xinh, hây hây
- HS viết vào bảng sau
Tiếng Từ ghép Từ láy
xanh Xanh biếc, xanh
ngắt
Xanh xanh,
xanh xao
nhỏ nhỏ xíu, nhỏ bé Nho nhỏ, nhỏ
nhắn
nhẹ nhẹ tênh, nhẹ

băng
Nhè nhẹ, nhẹ
nhàng
đỏ đỏ thắm, đỏ tươi Đo đỏ, đỏ đắn
vàng Vàng tươi, vàng
ươm
Vàng vàng,
vàng vọt
Từ láy âm
đầu
Từ láy vần Từ láy cả âm
đầu và vần ( láy
hoàn toàn )
cứng cáp,
nhũn
nhặn, nô
nức
Lao xao, cheo
leo, lếch thếch
Ngoan ngoãn,
xanh xanh, vàng
vàng, xinh xinh,
hây hây
12
KỂ CHUYỆN
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. MỤC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung câu chuyện.

2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
II LÊN LỚP :
HĐ1:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu HS đề bài, GV gạch dưới các từ
trọng tâm.
- GV dán lên bảng dàn ý bài kể chuyện.
HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
*HS kể hỏi: Bạn thích chi tiết nào? Vì sao?
- Chi tiết nào làm bạn cảm động nhất?
*HS nghe kể hỏi: Qua câu chuyện trên muốn
nói lên điều gì? Bạn sẽ làm gì để học tập?
- GV nhận xét .
- Cho cả lớp bình chon bạn ham đọc sách,
chọn được câu chuyện hay nhất.
Đề bài : Kể chuyện đã nghe, đã đọc nóivề
tính trung thực.
* Kể trong nhóm 2: những chuyện khá dài
các em có thể kể 1, 2 đoạn.
* Thi kể trước lớp.
- HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi lại bạn.
HS thi kể có thể hỏi các bạn tạo không khí sôi
nổi
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK SONG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN
LỊCH BÁO GIẢNG TĂNG BUỔI
13
Lớp 4 Tuần : 6
Thứ/ngày Tiết Môn học Bài dạy Ghi chú

Hai
27/9
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập

29/9
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập
Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010
Toán : Ôn tập
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Giải các bài toán về tìm số trung bình cộng.
II . Các bài tập :
Luyện tập
- GV hướng dẫn học sinh làm bài giải.
Bài tập 1 :
Ở xã Nghĩa Bình số dân tăng của năm
2001 là 84 người , năm 2002 số dân tăng
là 72 người, năm 2003 tăng 63 người . Hỏi
trung bình mỗi năm xã đó tăng bao nhiêu
người ?
Bài tập 2 :
Lớp 4A đo chiều cao của 4 bạn nam lần
lượt như sau : 138 cm; 132 cm, 130 cm,

136 cm. Tìm chiều cao trung bình của mỗi
bạn ?
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải chung để áp dụng vào
làm bài tập khác

- Học sinh lên bảng làm bài giải .
Giải
Trung bình mỗi năm xã đó tăng số người :
(84 + 72+ 63) : 3 = 73 (người)
Đáp số : 73 người
Giải
Trung bình cộng số đo chiều cao của các bạn:
(138 +132 + 130 + 136) : 4= 134 cm
Đáp số : 134 cm
Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức :
a. 2407 x 3 + 12045
b. 8 x (426 + 12569)
c. 83 + 25 x 9
14
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a. x + 325 = 430
c. 785 : x = 5 d. x : 8 = 546
Toán : ÔN TẬP
I . Mục tiêu :
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ , tấn ; mối quan hệ giữa yến , tạ, tấn và kg.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và một số đơn vị đo thời gian.
- Tính giá trị của biểu thức .
II. Các bài toán luyện tập :

Luyện tập
GV hướng dẫn học sinh làm bài
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải chung để áp dụng
vào làm bài tập
GV hướng dẫn HS làm bài giải
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học sinh lên bảng làm bài
Bài tập 1:
Viết số thích hợp vào chỗ trống .
a) 7kg = … hg b)90hg = … kg …dag
6kg 4 hg = … hg 400hg = …. kg
Bài tập 2 :
Đặt tính rồi tính :
a) 467218 + 546728 b) 150287 + 4995
c) 6792 + 240871 d) 50505 + 95 0909
Bài số 3 :
Tính giá trị của biểu thức
a) 6 x m + 50 với m = 5 ; m = 20 ; m = 500
b) 3 x n + 44 với n = 0 ; n = 9 ; n = 100
B ài 4: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được
45 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50km.
Hỏi trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu ki – lô –
mét ?
Bài giải
Số giờ ô tô đã đi tất cả là :
3 + 2 = 5 ( giờ )

Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là
( 45 x 3 + 50 x 2) : 5 = 47 ( km )
Đáp số: 47 km
15
- Chuẩn bị bài sau
Tiếng việt
Ôn tập ( 2T)
I . Mục tiêu :
- Có hiểu biết ban đầu về bài văn kể chuyện.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo lập dựng một đoạn văn kể chuyện.
II. Lên Lớp :
A. Bài cũ:
B. Bài mới: Giới thiệu bài
- Gọi HS đọc nội dung và y/c.
- HS nối tiếp nhau đọc y/c.
- Gv gọi học sinh nhắc lại dấu hiệu cần lưu ý
khi viết đoạn văn ?
- GV hỏi : Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ
mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn .
. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Đề bài : Dựa vào tranh Minh hoạ cho câu
chuyện “Ba lưỡi rìu’’ , phát triển ý bên dưới
mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện.
1.Một câu chuyện có thể gồm nhiều sự việc .
Mỗi sự việc được kể thành một đoạn văn.
2.Khi viết hết đoạn văn, cần chấm xuống
dòng .
Mở đầu viết thụt vào một ô và viết hoa, kết

đoan thì chấm xuống dòng.
- HS viết vào vở nháp đọc bài của mình. Sau
đó trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, GV nhận xét
thêm.
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Toán :
ÔN TẬP ( 2T )
16
I . Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập lại các dạng toán phép tính + - x : các số tự nhiên đến 100 000.
- Học sinh làm được các bài toán “biểu thức có chứa một chữ” .
- Học sinh thích giải toán về số tự nhiên .
II. Các bài toán luyện tập :
A. Bài mới:
GV hướng dẫn học sinh làm bài.
GV, học sinh nhận xét ; kết luận .
GV nêu ra cách giải chung để áp dụng vào
làm bài tập khác .
Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Học sinh lên bảng làm bài giải .
Bài tập 1:
Cho các số 60 873 :67 305 ; 68 973 ; 69 033 ;
90 783 ; 98 037 .
a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài tập 2 :Viết số sau :
a) Số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số .

b) Số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số .
c) Số bé nhất và số lớn nhất có 5 chữ số .
Bài số 3 : Tính giá trị của biểu thức
a) 2 x m + 500 với m = 25 ; m = 250
; m = 2500
b) 3 x n + 444 với n = 10 ; n = 100
; n = 1000 .
Bài số 4 : Viết số có 6 chữ số biết :
a) Chữ số ở tất cả các hàng đều là 4.
b) Chữ số ở lớp nghìn đều là 3, chữ số
lớp đơn vị là 5.
c) Chữ số ở hàng đơn vị là 2 các chữ số
tiếp theo là 7 .
d) Chữ số ở hàng trăm nghìn là 6 các chữ
số ở hàng còn lại là 0 .
Tiếng việt
ÔN TẬP ( 2T)
I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm danh từ.
17
- Biết nhận biết danh từ trong câu văn.
- Nắm được những danh từ đặc biệt, vận dụng vào thực tế.
II.Lên Lớp:
A. Bài mới:
Bài 1: Tìm chỗ sai trong các câu dưới đây và
sửa lại cho đúng:
a) Bạn Vân đang nấu cơm nước.
b) Bác nông dân đang cày ruộng nương.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa.
d) Em có một người bạn bè rất thân.

Bài 2: Viết lại các cụm từ sau cho đúng quy
tắc viết hoa danh từ riêng:
- xã kim liên, huyện nam đàn, tỉnh nghệ an.
- Sông cửu long, núi ba vì, chùa thiên mụ, cầu
hàm rồng, đèo hải vân, hồ hoàn kiếm, bến
nhà rồng.
- qua đèo ngang, tới vũng tàu, đền cầu giấy,
về bến thuỷ.
Bài 3 : Viết hoa đúng tên:
. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Bài 1:
Các từ: cơm nước, ruộng nương, chợ búa, bạn
bè đều có nghĩa kháí quát, không kết hợp
được với động từ mang nghĩa cụ thể hoặc với
từ chỉ số ít ở trước.
Cách sữa: bỏ tiếng ( chữ ) đứng sau của từ.
- HS viết hoa danh từ riêng
- xã Kim Liên , huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ
An
- sông Cửu Long , núi Ba Vì, chùa Thiên Mụ,
cầu Hàm Rồng, đèo Hải Vân, hồ Hoàn Kiếm,
bến Nhà Rồng
- qua Đèo Ngang, tới Vũng Tàu, đến Cầu
Giấy, về Bến Thuỷ
HS Viết hoa đúng tên:
a)Bốn vị anh hùng dân tộc trong lịch sử nước
ta mà em biết:
Lê Lợi, Trưng Trắc, Lý Thường Kiệt,

Nguyễn Huệ.
b)Bốn tác giả của các bài tập đọc trong SGK
Tiếng Việt 4 là người Việt Nam:
Tô Hoài, Xuân Quỳnh, Trần Đăng Khoa,
Lâm Thị Mỹ Dạ.
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK SONG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN
18
LỊCH BÁO GIẢNG TĂNG BUỔI
Lớp 4 Tuần : 7
Thứ/ngày Tiết Môn học Bài dạy Ghi chú
Hai
4/10
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập

6/10
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập
Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010
To¸n : «n tËp(2T)
I/Yêu cầu
Rèn cho hs kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải toán có lời văn.
II/Chuẩn bị:
Soạn đề bài.
III/Lên lớp:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Điền số vào dấu chấm
a) 3 tấn 5 tạ = . . . . tạ ; 9 kg 150 g = . . . . . g
b) 4 tạ 5 kg = . . . . . kg ; 1 kg 10 g = . . . . . g
c) 2 tấn 50 kg = . . . . kg ; 5 kg 5 g = . . . . . . g
Bài 2 : điền dấu thích hợp ( > , < , = )
a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
b). 111 Kg ….. 101 Kg
c). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg
d). 8 tấn 80 Kg … . tạ . . . 8 yến.
e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
i). 403dag . . . . 430 Hg
-Gọi 1 làm trên bảng lớn , các bạn nhận xét , GV KL
ghi điểm tuyên dương .
Bài 3 : điền dấu thích hợp
a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
111 Kg ….. 101 Kg
b). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg
22 Kg … . 220 Kg
c). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
-Thực hiện nhóm 2 em .
- Nêu lại bảng đo đơn vị khối lượng
-Thực hiện bảng con .
-Thực hiện vào vở .
-Thực hiện nhóm 2 em .
19
403dag . . . . 430 Hg
d). 8 tn 80 Kg . . . 80 t 8 yn

8080 Kg . . . 880 yn
-Gi 1 s nhúm trỡnh by , cỏc bn nhn xột , GV KL
ghi im tuyờn dng .
Bi 4 : sp xp theo th t t bộ n ln : 1 kg 512 g ;
1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg
Bi 5 :
Hụm qua , bn Nam v Ho cựng thi an r , Nam lm
xong cỏi r ht 1 gi 30 phỳt , Hoa lm xong cỏi r ht
115 phỳt . Hi bn no lm nhanh hn , nhanh hn bao
nhiờu phỳt ? ( S : 25 phỳt )
-Chm v 5-10 em
- Hng dn sa bi .
3/nhn xột tit hc
- lng nghe
-Nhc li mi quan h gia cỏc n
v thi gian.- Lm vo v ; 1 em
lm bng ph .
-Tỡm hiu nhúm ụi , lm vo v
, 1 HS lờn bng .
-Lng nghe .
-Lng nghe .
Tiếng Việt: Ôn tập ( 2T)
I-Mục tiêu :- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng.
-Nắm đợc nghĩa và biết sử dụng những từ đã học để đặt câu
-Nhận biết đợc danh từ trong câu.
- Biết đặt câu với danh từ.
II. Hoạt động
Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ gần nghĩa với từ trung thực, Cột B
ghi từ trái nghĩa với từ trung thực
Thẳng thắn, thật thà ,gian dối , lừa dối,ngay thẳng, dối trá , ngay ngán, gian lận, lừa

đảo, chân thật, chính trực.
A B
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Câu 2 Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng
nghĩa của từ tự trọng
.........và giữ gìn ...........của mình .
( Phẩm giá, coi trọng)
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 3 câu nào dới đây dùng đúng từ tự trọng:
a. Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
b. Anh ấy tuy nghèo nhng rất biết tự trọng.
c. Nếu biết tự trọng thì mới đợc mọi ngời kính trọng.
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ.
a. Danh từ là những từ chỉ ngời, vật.
b. Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
20
c. Danh tõ lµ nh÷ng tõ chØ sù vËt ( Ngêi ,vËt , hiƯn tỵng, kh¸i niƯm hc ®¬n vÞ)
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV nhËn xÐt – cđng cè kiÕn thøc.
Bài 5 : Ghi lời giải thích đúng cho các từ sau : tự trọng , tự ti , tự tôn , tự thò .
+ tự trọng : Coi trọng & giữ gìn phẩm giá của mình .
+ tự ti : Tựï đánh giá mình kém và thiếu tự tin .
+ tự tôn : có ý thức không để ai coi thường mình .
-Các nhóm trình bày , nhận xét từng từ .
+ tự thò : Tựï đánh giá mình quá cao & coi thường người khác .
-Thực hiện nhóm 4 em .

-Lắng nghe , nhận xét góp ý .
IV.Cđng cè dỈn dß :
Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010
To¸n ¤n tËp (2T)
I. Mơc tiªu : Gióp HS cđng cè vỊ b¶ng ®¬n vÞ ®o khèi lỵng.
Gióp HS cđng cè vỊ b¶ng ®¬n vÞ ®o thêi gian
II. Ho¹t ®éng :
Bµi 1 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
8000 kg = …….tÊn 43t¹ = ……tÊn
5TÊn 5 t¹ =………kg 8t¹ 36n = ….kg
2800kg =………t¹ 238kg= ……T¹ …….kg
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV nhËn xÐt – cđng cè kiÕn thøc.
Bµi 2: Khoanh trßn vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®óng?
A.B¸c Hå mÊt n¨m 1969 .VËy B¸c Hå mÊt vµo thÕ kû nµo?
a. 18 ; b. 19 ; c. 20 ; d. 21.
B. ThÕ kû 18 kÐo dµi tõ:
a. N¨m 1501 ®Õn 1600
b. N¨m 1601®Õn hÕt 1700
c. N¨m 1701®Õn 1800
d. N¨m 1801 ®Õn hÕt n¨m 1900
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV nhËn xÐt – cđng cè kiÕn thøc.
Bµi 3: §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
23 thÕ kû = ……….n¨m 400n¨m =……….thÕ kû
5 phót 6 gi©y = ……….gi©y
1
4
giê = ……….phót
8 phót 8 gi©y= ……gi©y

1
4
ngµy = ………giê
Häc sinh lµm bµi – HS ch÷a bµi – NhËn xÐt
GV chÊm bµi – cđng cè kiÕn thøc.
21
Bµi 4 Mét « t« giê thø nhÊt ch¹y ®ỵc 51 km, giê thø 2 ch¹y ®ỵc 54 km, giê thø 3 ch¹y
®ỵc b»ng 1/3 qu·ng ®êng 2 giê ®Çu céng thªm 6 km. Hái trung b×nh mçi giê « t« ch¹y
®ỵc bao nhiªu km?
§S( 53km)
Häc sinh lµm bµi – GV chÊm bµi - GV nhËn xÐt – cđng cè kiÕn thøc.
III. Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
TIÕng viƯt : ¤n tËp(2T)
TiÕt 1 ¤n lun tõ vµ c©u
I.Yêu cầu :
-Củng cố cho HS về danh dừ
II.Chuẩn bò :Soạn đề bài .
III.Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Ổn đònh :
2/Bài tập :
Bài 1 : viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong
bài văn : Phiên chợ Lũng Phìn
Chợ Lũng phìn nằm trong một thung lũng khá
bằng phẳng thuộc đòa phận xã Lũng phìn huyện
đồng văn tỉnh Hà giang cách biên giớ trung quốc
khoảng vài chục Km.
Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như
Lũng chinh , Sông máng , theo các con đường nhỏ
quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều .

-2-3 em trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương , sửa các câu sai.
Bài 2 : Tìm 5 danh từ có trong bài không phảøi là
danh từ riêng ?
Bài 3 : Tìm hai từ láy âm “ t” đặt câu với từ vừa
tìm được .
-HS trình bày , nhận xét.
-chấm vở HS .
3/.Nhận xét, dặn dò
-Thực hiện xác đònh các danh từ
riêng . Làm vào vở
-Làm miệng
-Làm vở .
-Lắng nghe , nhận xét góp ý .
-Lắng nghe .
TiÕt 1 lun viÕt 1
1. Mơc tiªu
HS viÕt ®óng cì chò.
HS viÕt ®Đp, ®óng tèc ®é.
2. Ho¹t ®éng :
Gi¸o viªn híng dÉn c¸c viÕt.
22
HS viÕt, GV kiÓm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai.
3-Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK SONG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN
LỊCH BÁO GIẢNG TĂNG BUỔI
Lớp 4 Tuần : 8
Thứ/ngày Tiết Môn học Bài dạy Ghi chú
Hai

11/10
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập

13/10
1 Toán Ôn tập
2 Toán Ôn tập
3 Tiếng việt Ôn tập
4 Tiếng việt Ôn tập
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Toán : ÔN TẬP ( 2T)
I.M ục tiêu :
- Gi úp HS củng cố về c ác dạng toán + , - ,x ,:
- Gi úp HS tìm thành phần chưa biết.
- Gi ải bài toán
II. Hoạt động: GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm bài
Bài 1: đặt tính rồi tính
48305 + 28628 59303 – 42745
1268 x 5 26451 : 9
Bài 2: Tìm y
y + 4963 = 82942 9632 – y = 305
59 + 27 : y = 62 y x 3 + 16 = 46
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 2407 x 3 + 12045 b) 30168 x 4 – 4782
Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm.Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 68 : 2 = 34 ( cm)

Chiều dài hình chữ nhật là : ( 34 + 16 ) : 2 = 25 ( cm)
23
Chiu rụng hỡnh ch nht l: 34 25 = 9 ( cm )
Din tớch hỡnh ch nht l: 25 x 9 = 225 ( cm)
ỏp s : 225 cm
2
Ting vit : ễN TP ( 2T)
Tiết 1 : luyện từ và câu
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách viết tên ngời , tên địa lí Việt Nam
II. Hoạt động :
- GV ghi đề và hớng dẫn HS làm bài
Bài 1: Viết tên em và tên trờng em đang học
Bài 2: Viết một số tên riêng Việt Nam mà em biết.
a) Tên 4 thành phố
b) Tên 4 di tích lịch sử hoặc danh lam, thắng
cảnh
c) Tên 4 con sông
d) Tên 4 anh hùng hoặc danh nhân
- Thu vở chấm nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- HS viết bài vào vở và làm
Tiết 2 Luyện viết bài 2
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chữ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hớng dẫn cách viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học

Th t ngy 13 thỏng 10 nm 2010
Toán : ễn tp ( 2T)
I/Yờu cu
24
Rèn cho HS kỹ năng về đặt tính , tính ; tính nhanh ; tìm x ,giải tốn có lời văn vế tìm số
trung bình
II/Chuẩn bị:
Soạn đề bài.
III/Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 14672 + 35189 + 43267 ;b) 345 + 5438 + 7081
-Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
Bài 2 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện
a) 315 + 666 + 185 ; b) 1677 + 1969 + 1323 + 1031
-HS đọc đề
-H/dẫn các em xác định chữ số hàng đơn vị .
-Y/c HS thực hành trên bảng , cả lớp làm vào vở .
-Nhận xét
Bài 3 : Tìm x
a) 283515 – x = 115684 X x 8 = 4280
b) X x 3 + 16 = 46 59 + 27 : x = 62
Bài 4 : Bài tốn
Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được 98 m
vải , ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 5
m vải , ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai là
5 m vải . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu mét vải ?

-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-HS làm vở .
-Gọi HS nêu miệng , HS khác nhận xét , GV ghi điểm
3/nhận xét tiết học
-Thực hiện vào bảng con
-Thực hiện theo Y/cầu
-Lắng nghe
b) X x 3 + 16 = 46
X x 3 = 46 – 16
X x 3 = 30
X = 30 : 3
X = 10
-Tìm hiểu đề nhóm 4 em
-Thực hiện
-Lắng nghe .



TiÕng ViƯt : ¤n tËp ( 2T )
I.Yêu cầu :
-Củng cố cho HS về dấu ngoặc kép trong đoạn văn , cách viết tên riêng người nước
ngoài .II.Chuẩn bò :
25

×