Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuaàn 3 ngày tröôøng tieåu hoïc phöôøng 6 chính taû 4 tuaàn 3 ngaøy daïy 11092008 chaùu nghe caâu chuyeän cuûa baø i muïc ñích yeâu caàu 1 nghe vaø vieát laïi ñuùng chính taû baøi thô chaùu nghe c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.85 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3 Ngày dạy:11/09/2008

<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Nghe và viết lại đúng chính tả bài thơ <i><b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b></i>.Biết
cách trình bày các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.


2- Luyện viết đúng các tiếng có âm và thanh dễ lẫn (<i><b>tr/ch , hỏi/ngã</b></i>).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mô hình câu thơ lục bát.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>(5’)


-<b>GV đọc cho HS viết các từ ngữ sau: xa xôi, xinh</b>
<b>xắn, sâu sa, xủng xoảng, sắc sảo, sưng tấy.</b>


-<b>GV nhận xét + cho ñieåm.</b>


- 2 HS viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào giấy nháp.


<b>HĐ 2: </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Cháu nghe câu chuyện của bà </b></i>là bài thơ rất hay nói về tình cảm yêu thương bà


của một bạn nhỏ. Hôm nay, các em sẽ biết bạn nhỏ yêu thương bà như thế nào qua
bài chính tả nghe – viết <i><b>Cháu nghe câu chuyện của bà.</b></i>


<b>HĐ 3:</b><i><b> HS nghe-viết </b></i>(18’)
<b>Hướng dẫn chính tả</b>


- Cho HS đọc bài chính tả.


- Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ viết sai:
<i><b>mỏi, gặp, dẫn, về, bỗng, lạc, hàng.</b></i>


<i><b>H:Cách trình bày bài thơ lục bát.</b></i>


<b>Cho HS viết chính tả</b>


- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết.


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết. Mỗi câu (hoặc bộ phận câu) đọc
2,3 lượt.


- GV đọc lại tồn bài chính tả.
<b>GV chấm bài</b>


<b>-</b> GV chấm + chữa 7-10 bài.


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-Dịng 6 chữ viết cách lề 2 ơ.
-Dịng 8 chữ viết cách lề 1 ơ.



-HS viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 4:</b><i><b> BT2 </b></i><b>a: Điền vào chỗ trống tr hay ch ?</b>
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu câu a + đọc đoạn văn.
<b>-</b> GV giao việc: theo nội dung bài.


<b>-</b> Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã viết sẵn
bài tập).


<b>-</b> GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>tre, chịu, </b></i>
<i><b>trúc, cháy, tre, tre, chí, chiến, tre.</b></i>


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS lên bảng điền nhanh.
-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> u cầu HS về nhà và tìm ghi vào vở 5 từ chỉ
đồ đạc trong nhà bắt đầu bằng <i><b>ch</b></i>.


TUẦN 4 Ngày dạy: 18/09/2008


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH </b>


<b>(Nhớ – Viết)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Tiếp tục rèn luyện năng lực nhớ – viết lại đúng chính tả một đoạn của bài thơ


<i><b>Truyện cổ nước mình.</b></i>


2- Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng các từ có các âm đầu<i><b> r / d / gi </b></i> hoặc có vần
<i><b>ân / âng</b></i>.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ chữ cái + Bảng phụ + Bảng nhỏ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>
- <b>Cho 2 nhóm thi.</b>


Nhóm 1: Viết tên các con vật bắt đầu bằng <i><b>tr</b></i>.
Nhóm 2: Viết tên các con vật bắt đầu bằng <i><b>ch</b></i>.
(có thể mỗi nhóm viết tên con vật bắt đầu bằng
<i><b>tr + ch</b></i>).


- <b>GV nhận xét + cho điểm. </b>


-Hai nhóm ( mỗi nhóm 3 HS )
lên thi.


<b> HĐ 2:</b><i><b> Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Truyện cổ nước mình.</b></i>
<b>HĐ 3:</b><i><b> viết chính tả</b></i>
<b>a/Hướng dẫn chính tả</b>



<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu của bài chính tả.
<b>-</b> Cho HS đọc thành tiếng đoạn thơ viết CT.
<b>-</b> Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: <i><b>Truyện</b></i>
<i><b>cổ, sâu xa, trắng, rặng dừa …</b></i>


<b>-</b> GV nhaéc em về cách viết chính tả bài thơ lục
bát.


<b>b/ HS nhớ – viết.</b>
<b>c/GV chấm chữa bài.</b>
<b>-</b> GV chấm từ 7 – 10 bài.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-1 HS đọc đoạn thơ từ đầu đến
nhận mặt ông cha của mình.


-HS nhớ lại – tự viết bài.


-Khi GV chấm bài, những học
sinh cịn lại đổi tập cho nhau,
sốt lỗi. Những chữ viết sai
được sửa lại viết ra bên lề.
<b>HĐ 4:</b><i><b> BT2a</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của câu a + đọc đoạn
- GV giao việc: BT cho đoạn văn nhưng còn để
trống một số từ. Nhiệm vụ của các em là phải
chọn từ có âm đầu là <i><b>r, gi, d </b></i>để điền vào chổ
trống đó sao cho đúng.



- Cho HS làm bài: GV đưa bảng phụ ghi nội
dung bài.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>gió</b></i> thổi,
<i><b>gió </b></i>đưa,<i><b> gió </b></i>nâng cánh <i><b>diều.</b></i>


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-3 HS lên bảng nhìn nội dung
bài trên bảng phụ để viết lên
bảng lớp những từ cần thiết
(viết theo thực tế)


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
<b>HĐ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn do</b></i>


<b>-</b> GV nhaän xét tiết học.


<b>-</b> u cầu HS về nhà làm lại vào vở bài tập 2b
* Soạn đến hết tuần 4


<i> </i> <i>Ngày 12 tháng 09 naêm 2008</i>


Duyệt của BGH
P.HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 5 Ngày dạy: 25/09/2008


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>



(Nghe – Viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài <i><b>Những hạt</b></i>
<i><b>thóc giống</b></i>. Biết phát hiện và sữa lỗi chính tả trong bài viết của mình và của bạn.


2- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: <i><b>l / n, en / eng.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phấn màu để chữa lỗi chính tả trên bảng.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>


<b>- GV đọc cho HS viết</b>


cần mãn, thân thiết, vầng trăng, nâng đỡ
<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS viết trên bảng lớp.


-HS còn lại viết vào giấy nháp.


 2 từ vần ân, 2 từ vần âng.



<b>HĐ 2:</b><i><b> Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết CT hôm nay, các em sẽ được viết một đoạn trong bài <i><b>Những hạt tóc</b></i>
<i><b>giống</b></i> sau đó, các em sẽ làm bài tập chính tả để luyện viết đúng các chữ có âm
đàu hoặc vần dễ lẫn <i><b>l / n, en / eng</b></i>.


<b>HĐ 3:</b><i><b> Nghe-viết</b></i>
<b>a/ Hướng dẫn</b>


GV đọc tồn bài chính tả một lượt.
GV lưu ý HS:


Ghi tên bài vào giữa trang giấy.


Sau khi chấm xuống dịng phải viết lùi vào một
ơ, nhớ viết hoa.


Lời nói trực tiếp của nhân vật phải viết sau dấu
hai chấm, xuống dòng, gạch ngang đầu dòng.
Luyện viết những từ dễ sai: <i><b>dõng dạc, truyền,</b></i>
<i><b>giống.</b></i>


<b>b/ GV đọc cho HS viết: GV đọc từng câu hoặc</b>


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. Mỗi
câu (hoặc bộ phận câu) đọc 2, 3 lượt.


<b>- GV đọc toàn bài chính tả một lượt.</b>


<b>c/ Chấm, chữa bài</b>


<b>-</b> Cho HS đọc lại bài chính tả vừa viết.
<b>-</b> GV chấm 7-10 bài + nêu nhận xét chung.


-HS rà lại bài.


-HS đọc lại bài chính tả, tự
phát hiện lỗi và sửa các lỗi đó.
<b>HĐ 4:</b><i><b> Làm BT</b></i>


<b>Bài tập 2a </b>


<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đọc đoạn văn.
<b>-</b> GV giao việc: Bài tập cho đoạn văn, trong đó bị
nhoè mất một số chữ bắt đầu bằng <i><b>l</b></i> hoặc <i><b>n</b></i>.
Nhiệm vụ của các em là viết lại các chữ đó sao
cho đúng.


<b>-</b> Cho HS làm bài.
<b>-</b> Cho HS trình bày bài.


<b>-</b> GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i><b>lời, nộp, này, lâu, lông, làm</b></i>


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.


-HS làm bài cá nhaân.



-HS lên điền vào những chỗ
còn thiếu bằng phấn màu các
chữ còn thiếu.


-Lớp nhận xét.


<b>BT3a: Giải câu đố</b>
<b>Câu a:</b>


<b>-</b> Cho HS đọc đề bài + đọc câu đố.
<b>-</b> Cho HS giải câu đố.


<b>-</b> Cho HS trình bày.


<b>-</b> GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bầy nịng nọc</b></i>


-HS làm bài.
-Hs trình bày.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở


<b>HĐ 5:</b><i><b> CỦNGCỐ – DẶN DÒ</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 6 Ngày dạy: 02/10/2008

<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>



<b>(NGHE – VIẾT)</b>


I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


1- Nghe – viết đúng chính tả (viết đúng từ là tên riêng người nước ngồi) trình
bày đúng quy định truyện ngắn Người viết truyện thật thà.


2- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.


3- Tìm và viết đúng các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s, x hoặc có các thanh
<i>hỏi / ngã.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Phấn màu để sửa lỗi chính tả trên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


HÑ 1: KTBC


- GV đọc HS viết:


<i>rối ren, xén lá, kén chọn, leng keng</i>
- GV nhận xét + cho điểm.


+ 2 HS viết trên bảng lớp.


- HS còn lại viết vào giấy nháp.
HĐ 2: Giới thiệu bài


Ban - dắc là nhà văn Pháp nổi tiếng. Ông để lại cho nhân loại nhiều tác phẩm nổi


tiếng. Nhưng, trong cuộc sống, ông sống bình dị như những người


khác. Hôm nay, cô sẽ đưa các em đến với nhà văn Ban - dắc qua bài chính tả
<i>Người viết truyện thật thà.</i>


HĐ 3:


a/ Hướng dẫn


- GV đọc bài chính tả một lần.


- Cho HS viết các từ: Pháp, Ban - dắc.
b/ HS viết chính tả


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết. Mỗi câu (bộ phận câu) đọc 2,3
lượt.


- GV đọc lại bài chính tả một lượt cho HS rà soát
lại.


c/ Chấm chữa bài


- Cho HS làm việc: GV nhắc: trước khi ghi lỗi và


-HS lắng nghe.


-HS viết vào bảng con.
-HS viết chính tả vào vở.
-HS rà soát lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cách sửa vào sổ tay chính tả, các em nhớ viết cả
tên bài chính tả vừa học.


- GV chấm 7-10 bài + nhận xét và cho điểm.


lỗi và sửa lỗi chính tả.
HĐ 4: Làm BT


Bài tập 2a


- Cho HS đọc u cầu + đọc mẫu.


- GV giao việc: Bài tập yêu cầu các em phải tìm
các từ láy có tiếng chứa âm s, có tiếng chứa âm
<i>x. Muốn vậy, các em phải xem lại từ láy là gì?</i>
Các kiểu từ láy?


- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy.


- Cho HS làm việc theo nhóm
- Cho HS trình bày. (thi đua)


- GV nhận xét + chốt lại lời những từ HS đã tìm
đúng.


Từ láy có chứa âm s: su su, sơi sục, sung sướng,
<i>sờ sẫm, sóng ánh.</i>


Từ láy có tiếng chứa âm x: xao xuyến, xanh


<i>xao, xúm xít, xơng xênh, xốn xang, xúng xính, xa</i>
<i>xơi, xào xạc, xao xác…</i>


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


- 1 HS nhắc lại:


Từ láy là từ có sự phối hợp
những tiếng có âm đầu hay vần
giống nhau.


-HS làm việc theo nhóm.


-Các nhóm thi tìm nhanh các từ
có phụ âm đầu s, x theo hình
thức tiếp sức + Lớp nhận xét.
-HS ghi kết quả đúng vào vở.


HĐ 5: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Biểu tượng những HS viết đúng chính tả và làm bài tập tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GAØ TRỐNG VAØ CÁO</b>


(Nhớ - viết)


I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU


1- Nhớ-viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ <i>Gà trống và</i>
<i>cáo.</i>



2- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr / ch (hoặc có vần ươn
<i>/ ương để điền vào chỗ trống…</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a .


- Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm được.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>
- Kiểm tra 2 HS.


mỗi em viết 2 từ láy có thanh hỏi, 2 từ láy có
<i>thanh ngã.</i>


- GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS lên bảng viết, mỗi HS
viết 4 từ.


<b>HĐ 2: </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Ở tiết CT trong tuần trước, các em đã được nghe – viết bài Người viết truyện thật
<i>thà. Trong tiết CT hôm nay các em sẽ nhớ – viết bài Gà trống và Cáo. Sau đó, các</i>
em sẽ làm bài tập chính tả điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng tr / ch hoặc có
vần ươn / ương.



<b>HĐ 3:</b><i><b> Viết chính tả</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả


- GV nêu yêu cầu của bài chính tả.


- Mời HS đọc thuộc lịng đoạn thơ viết chính tả.
- GV đọc lại đoạn thơ một lần.


- Cho HS đọc thầm đoạn thơ.


- GV nhắc lại cách viết bài thơ lục bát …
b/ HS nhớ – viết


- GV quan sát cả lớp viết.
c/Chấm chữa bài


- Cho HS soát lại bài, chữa lỗi.


-1 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng
nghe.


-HS đọc thầm đoạn thơ + ghi
nhớ những từ ngữ có thể viết
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chấm 5->7 bài + nêu nhận xét chung.
<b>HĐ 4: Bài tập </b>


* <b> Bài tập 2 a </b>



- Cho HS đọc yêu cầu của câu a và đọc đoạn văn.
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là phải tìm
những chữ bắt đầu bằng tr hoặc ch để điền vào
chỗ trống sao cho đúng.


- Cho HS laøm baøi.


- Cho HS thi điền từ với hình thức thi tiếp sức trên
3 tờ giấy đã viết sẵn bài tập 2a.


- GV nhận xét và chốt lại chữ cần điền là (lần lượt
từ trái qua phải, từ trên xuống dưới của bài tập)
<i>trí tuệ – chất – trong – chế – chinh – trụ – chủ</i>


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


-HS đọc thầm đoạn văn, làm
bài vào vở.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào
vở .


* Bài tập 3a<b> : </b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.



 Cho HS trình bày theo hình thức tìm từ nhanh
- GV nhận xét + chốt lại những từ tìm đúng.


Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp
hơn là từ vươn lên


Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái khơng có
ở trước mắt hay chưa từng có là nghĩa của từ
<i>tưởng tượng</i>


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


+ Một vài em lên bảng thi tìm
từ nhanh.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi lời giải đúng vào vở.


<b>HĐ 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 8 Ngày dạy: 16/10/2008
TRUNG THU ĐỘC LẬP


(Nghe – viết)
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU


1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc


<i>lập.</i>


2- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi (hoặc có vần
<i>iên / yên / iêng) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết nội dung 3a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1: </b><i><b>KTBC</b></i>
Kieåm tra 2 HS.


GV (hoặc 1 HS) đọc các từ ngữ sau cho các bạn
viết: khai trương, sương gió, thịnh vượng…


- GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS lên bảng cùng lúc viết
trên bảng lớp.


-HS coøn lại viết vào giấy
nháp.


<b>HĐ 2: </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết chính tả hơm nay, các em sẽ được nghe – viết một đoạn trong bài <i>Trung</i>
<i>thu độc lập. Sau đó chúng ta sẽ làm một số bài tập chính tả là tìm đúng, viết đúng</i>
những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi (hoặc có vần iên / n / iêng)



<b>HĐ 3</b><i><b> Nghe-viết</b></i>


a/ Hướng dẫn chính tả


- GV đọc một lượt tồn bài chính tả.


- Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng, từ HS hay
viết sai để luyện viết: <i>trăng, khiến, xuống, sẽ soi</i>
<i>sáng…</i>


b/ GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong câu
cho HS viết.


- Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2, 3 lượt.
c/ GV chấm 5-7 bài


- GV nhận xét bài viết của HS.


-HS lắng nghe.


-HS viết bài.


-HS từng cặp đổi vở, sốt lỗi
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ 4:</b><i><b> Bài tập</b></i>
<i><b>* Bài tập 2a</b></i>


- Cho HS đọc u cầu của BT2a



- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn
những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi để điền vào
chỗ trống sao cho đúng.


- Cho HS laøm baøi.


3 HS làm bài vào giấy khổ to.
- HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Cho HS trình bày bài.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng các tiếng
vần cần điền là: giắt, rơi, dấu, rơi, gì, dấu, rơi,
<i>dấu.</i>


<i>+H: Câu chuyện Đánh dấu mạn thuyền nói về điều</i>
<i>gì?</i>


<i>+ H:Câu chuyện Chú dế sau lị sưởi nói về điều gì?</i>


-1 HS đọc yêu cầu của BT2a
+ đọc câu chuyện vui Đánh
<i>dấu mạn thuyền.</i>


-HS làm bài: tìm các tiếng để
điền vào chỗ trống.


+ 3 HS làm vào giấy khổ to.
-3 HS làm bài vào giấy lên
dán trên bảng lớp.



-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở
+ Truyện nói về anh chàng
ngốc đánh rơi kiếm xuống
sông, tưởng chỉ cần đánh dấu
mạn thuyền chỗ kiếm rơi là
mò được kiếm, không biết
rằng thuyền đi trên sông nên
việc đánh dấu mạn thuyền
chẳng có ý nghĩa gì.


+ Tiếng đàn của chú dế sau lị
sưởi khiến cậu bé Mơ-da ao
ước trở thành nhạc sĩ chinh
phục được các thành viên.
* <i><b>Bài tập 3a</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 a


- GV giao việc: BT3a cho trước một số nghĩa
từ.Các em có nhiệm vụ tìm các từ có tiếng mở đầu
bằng r, d hoặc gi đúng với nghĩa đã chọn.


- Cho HS làm bài dưới hình thức thi tìm từ nhanh.
- Cho HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
điện thoại , nghiền, khiêng



-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.


-3 HS làm bài vào giấy


-HS nào tìm được từ đúng,
nhanh, viết đúng chính tả
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả những từ đã được luyện tập.
* Soạn đến hết tuần 8


<i> </i> <i>Ngaøy 10 tháng 10 năm 2008</i>


Duyệt của BGH
P.HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 9 Ngày dạy: 23/10/2008

<b>THỢ RÈN </b>



(Nghe – Viết )
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU


1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn.


2- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ


viết sai: l / n (uôn / uông)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh họa cảnh hai bác thợ rèn to khỏe trong quai búa trên cái đe có một
thanh sắt nung đỏ (nếu có).


- Một vài tờ giấy khổ to.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>


<i>-</i> Kiểm tra 2 HS viết trên bảng lớp. GV đọc cho HS
viết:


HSMN: điện thoại, yên ổn, khiêng vác …


-HS còn lại viết vào giấy
nháp


HĐ 2: Giới thiệu bài


Các em đã biết anh Cương là người có ước mơ cao đẹp: được học nghề rèn. Nghề
rèn có gì hấp dẫn mà anh Cương lại ước muốn thiết tha như vậy. Để giúp các em
biết được cái hay, cái đẹp của nghề rèn, hơm nay chúng ta sẽ viết chính tả bài <i>Thợ</i>
<i>rèn</i>



<b>HĐ 3: </b><i><b>Nghe-viết</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả


- GV đọc toàn bài thơ Thợ rèn.
- Cho HS đọc thầm lại bài thơ.


- Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: thợ rèn,
<i>quệt, bụi, quai …</i>


b/ GV đọc cho HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc cum từ.


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
c/ Chấm chữa bài


- GV chấm 5 -> 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.


-HS theo dõi trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ 4: BT2a</b>


a/ Chọn l hoặc n điền vào chỗ trống:
Cho HS đọc yêu cầu đề bài + đoạn thơ.


- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn l


hoặc n để điền vào chỗ trống đó sao cho đúng.
- Cho HS làm bài. GV phát 3 tờ giấy to đã viết sẵn
khổ thơ lên bảng.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<b>HĐ 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả
những từ đã được luyện tập.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-3 HS lên làm trên 3 tờ giấy
trên bảng.


-HS cịn lại làm vào vở.


-3 HS trên bảng triønh bày kết
quả.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào
vở.


Tuần 10



<b>ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI</b>



Tuần 11 Ngày dạy: 06/11/2008


<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>


(Nhớ – viết)


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ <i><b>Nếu chúng</b></i>
<i><b>mình có phép lạ</b></i>.


2- Luyện viết đúng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn <i><b>s / x</b></i> , <i><b>dấu hỏi / dấu ngã</b></i>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1:</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã biết được những ước mơ cao đẹp của các bạn nhỏ qua bài tập đọc <i><b>Nếu</b></i>
<i><b>chúng mình có phép lạ</b></i>. Hôm nay, một lần nữa ta gặp lại các bạn nhỏ qua bài
chính tả nhớ-viết 4 khổ đầu của bài thơ.


<b>HĐ 2: </b><i><b>Nhớ-viết</b></i>


<b>a/ Hướng dẫn chính tả</b>


<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài chính tả: Các em chỉ viết 4
khổ đầu của bài thơ.



<b>-</b> GV (hoặc cho 1 HS khá giỏi) đọc bài chính tả.
<b>-</b> Cho HS đọc lại bài chính tả.


<b>-</b> Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai
<i><b>phép,mầm,giống…</b></i>


<b>b/ HS viết chính tả</b>


<b>c/ Chấm chữa bài</b>


<b>-</b> GV nhận chấm 5-7 bài.
<b>-</b> Nhận xét chung.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-1 HS đọc thuộc lòng.


-Cả lớp đọc thầm.


-HS gấp SGK,viết chính tả.
-Tự chữa bài,ghi lỗi ra lề trang
giấy.


<b>HĐ 3:</b><i><b> Bài tập</b></i>


<b>* BT2a: Chọn </b><i><b>s</b></i> hoặc <i><b>x</b></i> để điền vào chỗ trống.
- Cho HS đọc yêu cầu của BTa.


- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn <i><b>s</b></i>
hoặc <i><b>x</b></i> để điền vào chỗ trống sao cho đúng.



- Cho HS làm bài theo nhóm.


- Cho HS trình bày kết quả: GV dán 3 tờ giấy đã
chép sẵn đoạn thơ lên bảng để HS làm bài.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>sang, xíu,</b></i>
<i><b>sức, sức sống, sáng.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Các nhóm trao đổi, điền vào
chỗ trống.


-Đại diện 3 nhóm lên làm bài.
-Lớp nhận xét.


-HS ghi lời giải đúng vào vở
<i><b>* BT3</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3


- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là phải
viết lại những chữ cịn viết sai chính tả.


- Cho HS làm bài: GV dán 3 tờ giấy đã chuẩn bị
trước lên bảng lớp.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV giải thích các câu tục ngữ.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng những từ
ngữ dễ viết sai, học thuộc lòng các câu ở bài
tập 3.


-HS lắng nghe.


Tuần 12 Ngày dạy: 13/11/2008


<b>NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC</b>


(Nghe-viết)


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i><b>Người chiến sĩ giàu nghị</b></i>
<i><b>lực.</b></i>


2- Luyện viết có âm, vần dễ lẫn <i><b>tr / ch, ươn / ương.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giấy khổ to chuẩn bị bài tập 2a.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>HĐ 1: </b><i><b>KTBC</b></i>
- Kiểm tra 2 HS.


 HS 1: Cho đọc đoạn thơ của Phạm Tiến Duật
(BT2a).


 HS 2: Đọc 4 câu tục ngữ và viết lại cho đúng
chính tả ở BT3 (tiết LTVC trước).


- GV nhận xét và cho điểm.


-1 HS lên bảng.
-1 HS lên bảng.
HĐ 2: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Lê Duy Ứng là một chiến sĩ dũng cảm. Trong trận chiến đấu giải phóng Sài Gịn
cuối tháng 4 năm 1975, Lê Duy Ứng bị thương nặng. Anh đã quệt máu từ đôi mắt
bị thương vẽ một bức chân dung Bác Hồ. Hôm nay, các em sẽ được gặo anh Ứng
qua bài chính tả nghe – viết <i><b>Người chiến sĩ giàu nghị lực.</b></i>


<b>HĐ 3 : </b><i><b>Nghe-viết</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả


- GV đọc đoạn chính tả một lượt.
- Cho HS đọc thầm.


- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai:
<i><b>trận, bức, triễn lãm, trân trọng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b/ GV đọc cho HS viết chính tả.



- GV đọc từng câu (hoặc từng cụm từ) cho HS
viết.


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
c/ GV chấm chữa bài.


- GV chaám 5-7 bài.


- GV nêu nhận xét chung.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.


-HS đổi tập cho nhau để rà
soát lỗi và chữa ra bên lề
trang vở.


<b>HĐ 4:</b><i><b>Làm BT2a</b></i>


a/ Điền vào chỗ trống <i><b>tr </b></i>hay <i><b>ch</b></i>.


- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc truyện <i><b>Ngu Công</b></i>
<i><b>dời núi.</b></i>


- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức (GV dán lên
bảng 3 tờ giấy to + phát bút dạ cho HS).



- GV nhận xét và khen nhóm làm bài nhanh,
đúng + chốt lại lời giải đúng: <i><b>Tr</b></i>ung Quốc<i><b>, ch</b></i>ín
mươi tuổi<i><b>,</b></i> hai <i><b>tr</b></i>ái núi, <i><b>ch</b></i>ắn ngang, <i><b>ch</b></i>ê cười,
<i><b>ch</b></i>ết, <i><b>ch</b></i>ết, <i><b>ch</b></i>áu <i><b>ch</b></i>ắt, <i><b>tr</b></i>uyền nhau, <i><b>ch</b></i>ẳng thể,
<i><b>tr</b></i>ời, <i><b>tr</b></i>ái núi.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân.


-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào
VBT.


<b>HÑ 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại BT2 để viết đúng chính tả những từ khó. Kể lại câu
chuyện <i><b>Ngu Cơng dời núi </b></i>cho người thân nghe.


* Soạn đến hết tuần 12


<i> </i> <i>Ngày 07 tháng 11 naêm 2008</i>


Duyệt của BGH
P.HT



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 13 Ngày dạy: 20/11/2008

<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>



(Nghe-viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài <i><b>Người tìm đường</b></i>
<i><b>lên các vì sao</b></i>.


2- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu <i><b>l / n</b></i>, các âm chính (âm giữa vần) <i><b>i / iê</b></i>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bút dạ + giấy khổ to.
- Một tờ giấy khổ A4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1:</b><i><b>KTBC</b></i>


<i><b>-</b></i> Cho 2 HS lên bảng viết bảng các từ ngữ:


 HSMB: <i><b>chaâu báu, trâu bò, chân thành, trân</b></i>
<i><b>trọng</b></i>


 HSMN: <i><b>vườn tược, thịnh vượng, vay mượn,</b></i>
<i><b>mương nước.</b></i>


<i><b>-</b></i> GV nhận xét + cho điểm 2 HS lên bảng.



-HS cịn lại viết vào bảng con
(hoặc giấy nháp)


HĐ 2: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã biết, nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm mà
Xi-ơn-cốp-xki đã trở thành nhà khoa học vĩ đại của thế giới. Hôm nay một lần nữa ta gặp
lại ơng qua bài chính tả nghe – viết một đoạn của bài <i><b>Người tìm đường lên các vì</b></i>
<i><b>sao</b></i>.


<b>HĐ 3: </b><i><b>Viết chính tả</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả


<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết chính tả một lượt
(hoặc một HS khá giỏi đọc).


<b>-</b> Cho HS đọc thầm lại đoạn chính tả.


<b>-</b> Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: <i><b>nhảy, rủi</b></i>
<i><b>ro, non nớt …</b></i>


<b>-</b> HS nhắc lại cách trình bày bài.
b/ GV đọc cho HS viết chính tả


<b>-</b> GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết.


<b>-</b> GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt cho HS rà



-Cả lớp theo dõi trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm đoạn chính
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

soát lại bài.


c/ Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV chấm 5-7 bài.
<b>-</b> Nêu nhận xét chung.


-HS đổi tập cho nhau để rà
soát lỗi và ghi ra bên lề trang
vở.


<b>HĐ 4: </b><i><b>Làm BT</b></i>
<b>BT2a </b>


a/ Tìm các tính từ.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2a.


- GV giao việc: Các em phải tìm được những tính
từ có hai tiếng bắt đầu bằng <i><b>l</b></i> và những tính từ có
hai tiếng bắt đầu bằng <i><b>n</b></i>.


- Cho HS làm việc theo nhóm 4HS.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.


- GV nhận xét + khen những nhóm làm nhanh,
đúng.



-1 HS đọc to,lớp đọc thầm
theo.


- Các nhóm thảo luận viết các
tính từ ra giấy nháp.


-Đại diện các nhóm dán kết
quả đã làm trên giấy lên bảng.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
<i><b>BT3</b></i> a


a/ Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>l</b></i> hoặc <i><b>n</b></i>.
- Cho HS đọc yêu cầu BT.


- GV giao vieäc.


- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho một số HS
để HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>nản chí, lí</b></i>
<i><b>tưởng, lạc lối.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Những HS được phát giấy
làm bài. HS còn lại làm ra


giấy nháp.


-Những HS làm bài ra giấy
dán lên bảng + đọc cho lớp
nghe.


-Lớp nhận xét.
<b>HĐ 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 14 Ngày dạy: 27/11/2008

<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>



(Nghe – viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.


2- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ phát âm sai dẫn
đến viết sai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bút dạ, giấy khổ to viết đoạn văn ở BT2a.


- Một vài tờ giấy khổ A4 đến các nhóm HS thi làm bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>HÑ 1: </b><i><b>KTBC</b></i>


- Cho HS viết trên bảng lớp.


- GV đọc (hoặc 1 HS đọc) 6 tiếng có âm đầu <i><b>l /</b></i>
<i><b>n</b></i> hoặc vần <i><b>im / iêm</b></i> cho HS viết.


- GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS viết trên bảng lớp.


-HS còn lại viết vào giấy nháp.
HĐ 2: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Bé Ly rất quý đồ chơi của mình. Mùa Đơng, bé Ly thương búp bê lạnh nên đã
may áo cho búp bê như thế nào? Tâm trạng, tình cảm của bé Ly ra sao? Điều đó
các em sẽ được biết qua bài chính tả nghe – viết Chiếc áo búp bê.


<b>HĐ 3: </b><i><b>Nghe – viết</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả.


- GV đọc đoạn chính tả một lần.


<i><b>+ H: Đoạn văn chiếc áo búp bê có nội dung gì?</b></i>


(Nếu HS khơng trả lời được GV nêu nội dung
của đoạn chính tả).


- GV nhắc HS viết hoa tên riêng: bé Ly, chị


Khánh.


- Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: <i><b>phong</b></i>
<i><b>phanh, xa tanh, loe ra, hạt cườm, đính cọc, nhỏ</b></i>


-HS theo doõi noäi dung trong
SGK.


+ Tả chiếc áo búp bê xinh xắn.
Một bạn nhỏ đã may áo cho búp
bê của mình với bao tình cảm
yêu thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>xíu</b></i>.


b/ GV đọc cho HS viết.
c/ Chấm, chữa bài.
- Chấm 5, 7 bài.
- Nhận xét chung.


-HS viết chính tả.


-HS đổi tập cho nhau để sốt lỗi
+ ghi lỗi ra lề.


<b>HĐ 4: </b><i><b>Laøm BT</b></i>


<i><b>BT</b></i><b>2a: Chọn tiếng bắt đầu bằng </b><i><b>s</b></i> hoặc <i><b>x</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.



- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho HS 3, 4
nhóm HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


<i><b>xinh</b></i> <i><b>xinh</b></i> – trong <i><b>xóm</b></i> – <i><b>xúm</b></i> <i><b>xít</b></i> – màu <i><b>xanh</b></i> –
ngơi <i><b>sao</b></i> – khẩu <i><b>súng</b></i> – <i><b>sờ</b></i> – <i><b>xinh</b></i> nhỉ? – nó <i><b>sợ</b></i>.
b/ Cách làm như câu a. Lời giải đúng:


<i><b>lất</b></i> phất – <i><b>Đất</b></i> – <i><b>nhấc</b></i> – <i><b>bật</b></i> lên – <i><b>rất</b></i> nhiều –
<i><b>bậc</b></i> tam cấp – <i><b>lật</b></i> – <i><b>nhấc</b></i> bổng <i><b>bậc</b></i> thềm.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.


-Những nhóm được phát giấy
làm bài vào giấy.


-HS còn lại làm bài vào vở
(VBT)


-Các nhóm làm bài vào giấy
dán lên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào tập.
<i><b>BT3b</b></i>:



- Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV giao việc.


- Cho HS laøm baøi.GV phát giấy + bút dạ cho 4
nhóm.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


Tính từ chứa tiếng có vần ât: thật thà, chật
chội, tất bật, chật vật…


Tính từ chứa tiếng có vần ấc: lấc cấc, lấc láo,
xấc xược…


-HS đọc yêu cầu đề.
-4 nhóm làm vào giấy.


-HS cịn lại làm vào vở (VBT)
(làm theo cặp).


-4 nhóm lên dán kết quả bài
làm lên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần 15 Ngày dạy: 04/12/2008

<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>



(Nghe – viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi
thơ.


2- Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>tr / ch</b></i>,
<i><b>thanh hỏi / thanh ngã</b></i>.


3- Biết miêu tả một đồ chơi hoặc một trị chơi sao cho các bạn hình dung được đó
là đồ chơi gì, trị gì.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2 + 3.


- Một vài tờ giấy kẻ bảng theo mẫu + 1 tờ giấy khổ to viết lời giải của BT2a
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1: </b><i><b>KTBC</b></i>


<b>-</b> Cho HS viết trên bảng lớp các từ ngữ sau:


6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>s</b></i> hoặc <i><b>x</b></i>: <i><b>siêng</b></i>
<i><b>năng</b></i>, <i><b>sung sướng</b></i>, <i><b>sảng khối</b></i>, <i><b>xa xơi</b></i>, <i><b>xấu</b></i> <i><b>xí</b></i>,


<i><b>xum</b></i> <i><b>x</b></i>.


6 tính từ chứa tiếng có vần <i><b>âc</b></i> hoặc <i><b>ât</b></i>.
<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm.


-3 HS viết trên bảng lớp. HS
còn lại viết ra giấy nháp.


HĐ 2: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Chúng ta đã biết tuổi thơ của tác giả đã được nâng lên từ những cánh diều qua bài
TĐ <i><b>Cánh diều tuổi thơ</b></i>. Trong tiết CT hôm nay một lần nữa ta gặp lại vẻ đẹp của
những cánh diều qua đoạn CT (từ đầu đến sao sớm).


<b>HĐ 3: Nghe – viết</b>
a/ Hướng dẫn chính tả


<b>-</b> GV đọc đoạn chính tả một lần.


<i><b>-</b></i> Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai có
trong đoạn chính tả<i><b>: cánh diều</b></i>,<i><b> bãi thả</b></i>,<i><b> hét</b></i>, <i><b>trầm</b></i>
<i><b>bổng</b></i>,<i><b> sao sớm</b></i>.


<b>-</b> GV nhắc cách trình bày bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b/ GV đọc cho HS viết.


<b>-</b> GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu cho HS
viết + đọc lại cả bài chính tả 1 lần.



c/ Chấm, chữa bài


<b>-</b> GV chấm khoảng 5 – 7 bài.
<b>-</b> Nhận xét chung.


-HS viết chính tả + sốt chính
tả.


-HS đổi tập cho nhau sốt lỗi
ghi lỗi ra ngồi lề.


<b>HĐ 4:</b><i><b> Làm BT</b></i>
<i><b>BT2a:</b></i>


a/ Tìm tên các đồ chơi hoặc trị chơi chứa tiếng
bắt đầu bằng <i><b>tr</b></i> hoặc <i><b>ch</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.
- GV giao việc.


- Cho HS làm bài: GV dán 4 tờ giấy lên bảng,
phát bút dạ cho HS.


- Cho HS thi tiếp sức.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng
nghe.



-4 nhóm lên thi tiếp sức theo
lệnh của GV làm trong
khoảng 3’.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi lời giải đúng vào
VBT.


<i><b>BT3</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV giao việc: Các em có nhiệm vụ miêu tả một
trong đồ chơi nói trên. Khi miêu tả đồ chơi, trị
chơi, nhớ diễn đạt sao cho các bạn hình dung được
đồ chơi và có thể biết chơi trị chơi đó.


- Cho HS làm bài + trình bày.


- GV nhận xét + khen những HS miêu tả hay,
giúp các bạn dễ nhận ra đồ chơi, trò chơi, biết
cách chơi.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-Một số HS miêu tả đồ chơi.
-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn do</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần 16 Ngày dạy: 11/12/2008

<b>KÉO CO</b>



(Nghe-viết)
<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe-viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài.
2- Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ viết lẫn…


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số tờ giấy A4,1 tờ giấy khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HÑ 1: </b><i><b>KTBC</b></i>


- Kiểm tra 2 HS. GV đọc các từ ngữ sau:
<i><b>tàu thuỷ, thả diều, nhảy dây</b></i>


- GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS lên bảng viết.


-HS còn lại viết vào giấy
nháp.



<b>HĐ 2: </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết TĐ hơm trước, các em đã được biết về trị chơi kéo co ở nhiều địa
phương khác. Hôm nay chúng ta lại trở lại với trò chơi kéo co của làng Hữu Trấp
qua đoạn chính tả từ Hội làng Hữu Trấp đến chuyển bại thành thắng.


<b>HĐ 3: </b><i><b>Nghe-viết</b></i>
a/Hướng dẫn chính tả.


- Cho HS đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn
chính tả.




-- Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ viết sai: <i><b>Hữu</b></i>
<i><b>Trấp, Quế Võ, Vĩnh Phú, ganh đua, khuyến</b></i>
<i><b>khích, trai tráng</b></i>


b/GV đọc cho HS viết.


- GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết.
- GV đọc lại một lượt.


c/Chấm,chữa bài.
- GV chấm 5-7 bài.
- Nhận xét chung.


-1 HS đọc to, lớp theo dõi
trong SGK.



-HS đọc thầm lại đoạn văn.
-HS luyện viết từ ngữ khó.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.


-HS đổi tập cho nhau, sốt lỗi
ghi ra bên lề.


<b>HĐ 4: </b><i><b>Làm BT2a</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>r, d </b></i>hoặc <i><b>gi</b></i> có nghĩa như đã cho.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giao việc.


- Cho HS làm bài. GV phát giấy A4 cho một bài
HS.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>nhảy</b></i> <i><b>dây</b></i>,
<i><b>múa</b></i> <i><b>rối</b></i>, <i><b>giao</b></i> <i><b>bóng</b></i> (đối với bóng bàn, bóng
chuyền).


(GV dán lên bảng tờ giấy đã ghi kết quả lời giải).


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Những HS được phát giấy làm
bài vào giấy. HS còn lại làm
vào VBT hoặc giấy nháp.


-HS làm bài vào giấy lên dán
trên bảng lớp, một số HS khác
lần lượt trình bày.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc VBT.


<b>HÑ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


Về nhà đố người thân giải đúng yêu cầu của BT2.


Tuaàn 17 Ngày dạy: 18/12/2008


<b>MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO</b>


(Nghe – viết)


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả <i><b>Mùa đông trên rẻo </b></i>
<i><b>cao</b></i>.


2- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn <i><b>l / n; ât / âc.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số tờ giấy để viết nội dung BT2a, BT3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1:</b><i><b> KTBC</b></i>
<i><b>-</b></i> Kiểm tra 2 HS.


<i><b>-</b></i> GV đọc cho HS viết :


<i><b>a/ Nhảy dây, múa rối, giao bóng…</b></i>
<i><b>b/ Vật, nhấc, lật đật.</b></i>


- GV nhận xét + cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HĐ 2: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Qua các bài chính tả đã chấm, cơ thấy các em cịn hay viết những chữ có âm đầu
l / n, những tiếng có vần ât / âc. Bài học hôm nay sẽ giúp khắc phục các lỗi các em
còn mắc phải.


<b>HĐ 3: </b><i><b>Nghe – viết</b></i>
a/ Hướng dẫn chính tả


- GV đọc bài chính tả <i><b>Mùa đông trên rẻo cao</b></i> một
lượt.


- GV hướng dẫn viết những từ ngữ hay viết sai:
<i><b>trườn xuống, chít bạc, khua lao xao…</b></i>


b/ GV đọc cho HS viết.


c/ Chấm chữa bài (như các tiết CT trước).



-HS đọc thầm lại bài chính tả.
-HS luyện viết trên bảng con.
- HS viết CT.


<b>HĐ 4: </b><i><b>Laøm BT</b></i>


<i><b>BT2a:</b></i> Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu
<i><b>l </b></i>hay <i><b>n</b></i>.


- Cho HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV giao việc.


- Cho HS laøm baøi.


- Cho HS thi: GV dán 3 tờ giấy đã chép đoạn văn.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b>loại</b></i> nhạc cu ï- <i><b>le</b></i>ã hội - <i><b>nổi</b></i> tiếng


-1 HS đọc, lớp theo dõi trong
SGK.


-HS laøm baøi vaøo VBT.


-3 HS thi điền vào chỗ trống
trong đoạn văn.


-Lớp nhận xét.



-HS chép lời giải đúng vào vở.
<i><b>BT3</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc đoạn văn.
- GV giao việc.


- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ giấy đã chép đoạn
văn lên bảng, cho HS thi tiếp sức.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


<i><b>giấc</b></i> mông - <i><b>làm</b></i> người - <i><b>xuất</b></i> hiện - <i><b>nửa</b></i> mặt - <i><b>lấc</b></i>
<i><b>láo </b></i>- <i><b>cất</b></i> tiếng - <i><b>lên</b></i> tiếng - <i><b>nhắc</b></i> chàng - <i><b>đất</b></i>-<i><b>lảo</b></i>
đảo - <i><b>thật</b></i> dài - <i><b>nắm</b><b>tay</b></i>.


-1 HS đọc, lớp theo dõi trong
SGK.


-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5:</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết hoïc.


Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài CT.
Tuần 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Soạn đến hết tuần 18


<i> </i> <i>Ngày 19 tháng 12 năm 2008</i>



Duyệt của BGH
P.HT


</div>

<!--links-->

×