Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an3 Tuan2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.71 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2</b>



<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tên bài</b></i>


<i><b> Thứ 2</b></i> <i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Tập đọc -KT</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Đạo đức </b></i>
<i><b>Aâm nhạc </b></i>


<i><b>Sinh hoạt đầu tuần </b></i>
<i><b>Ai có lỗi ?</b></i>


<i><b> Trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ ML)</b></i>
<i><b> Kính u Bác Hồ (T2)</b></i>


<i><b>Học hát bài Quốc ca Việt Nam (L2)</b></i>


<i><b>Thứ 3</b></i> <i><b>Thể dục </b></i>


<i><b>Toán </b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>


<i><b>TN - XH</b></i>


<i><b>Ôn đi đều : TC Kết bạn </b></i>
<i><b> Luyện tập </b></i>


<i><b>Ơn chữ hoa Ă , </b></i>
<i><b> Vệ sinh hơ hấp </b></i>



<i><b>Thứ 4</b></i> <i><b>Tập đọc </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>M thuật </b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>


<i><b>Cô bé tí hon </b></i>


<i><b>Ơn tập các bảng nhân </b></i>
<i><b>Vẽ trang trí (Vẽ tiếp hoạ tiết )</b></i>
<i><b>NV : Ai có lỗi ?</b></i>


<i><b>Thứ 5</b></i> <i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>LTVC </b></i>
<i><b>TNXH </b></i>


<i><b>Ôn rèn luyện tư thế KN VĐ CB TC TNCH </b></i>
<i><b>Ôn tập các bảng chia </b></i>


<i><b> Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi </b></i>
<i><b>Phịng bệnh đường hơ hấp </b></i>


<i><b>Thứ 6</b></i> <i><b>Chính tả </b></i>
<i><b> Tốn </b></i>
<i><b> Thủ cơng </b></i>
<i><b> TLV </b></i>
<i><b> SHTT </b></i>


<i><b>NV : Cô bé tí hon </b></i>


<i><b>Luyện tập </b></i>


<i><b>Gấp tàu thuỷ hai ống khói (T2)</b></i>
<i><b>Viết đơn </b></i>


<i><b>Sinh hoạt tuần 2 </b></i>


NS: 23/ 8 2008


ND: 25/ 8/ 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai, ngày 25 tháng 8 năm 2008</b></i>
<b> Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b> Tiết 4: Ai có lỗi?</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


<i>A/ Tập đọc</i>


<i>1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


Đọc trôi chảy cả bài: đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nổi giận, trả thù, cô rét
-ti, En - ri - cô


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật


<i>2. Rốn k nng c hiu:</i>


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm


- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện


- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi lỡ c xử khơng tốt với bạn


<i>B/ KĨ chun</i>


<i>1. RÌn luyện kĩ năng nói:</i>


Da vo trớ nh v tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình. Biết
kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung


<i>2. Rèn kỹ năng nghe:</i>


- Có khả năng tập trung theo dâi b¹n kĨ chun


- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn
II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK


- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy - học:


T

ập đọc



<i>5’</i>


<i>35’</i>



<i>A. KiĨm tra bµi cị:</i>


Gọi 2 HS đọc Hai ban tay em"
-Nhan xet ,ghi iem


<i>B. Dạy bài mới:</i>


<i>1.Hot ng 1: Giới thiệu bài:</i>
<i>2.Hoạt động 2 : Luyện đọc</i>


a. GV đọc mẫu: đọc chậm rãi ở đoạn 1 và 3.
Đọc nhanh căng thẳng ở đoạn 2. Nhấn giọng
các từ: ngạc nhiên, ngây ra, ôm chầm..


b. Hớng dẫn luyện đọc
- Đọc câu: (g/quyết ý 1 MT1)


- Đọc từng đoạn kết hợp với giải nghĩa từ ngữ:
kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây... (g/quyết ý
1 MT2)


- §äc từng đoạn theo nhóm: (g/quyÕt ý 2
MT1)


- GV nhËn xÐt


<i>3.Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- 2 bạn nhỏ trong truyện tên là gì?(g/quyết ý
2 MT2)



- vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


Vì sau En ri cô hối hận, muốn xin lỗi Cô
-rÐt – ti?


- 2 bạn đã làm lành với nhau ra sao?


2 HS đọc –HS khác nhận xét


- HS đọc nối tiếp từng câu kết hợp luyện
đọc từ nhỏ


- 5 em đứng tại chỗ đọc nối tiếp 5 đoạn,
két hợp với luyện đọc câu khó


- 5 em cùng nhóm đọc 5 đoạn


- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh
đoạn 1, 2, 3


- HS đọc cá nhân 5 em


En - ri - cô và Cô - rét - ti


- Cô - rét - ti vô ý chạm vào khuỷu tay
En - ri - cô làm En ri - cô viết hỏng, En
Ri cô giận bạn để trả thù, đã đẩy Cô
-rét - ti làm hỏng hết trang viết.



- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi:


. Sau cơn tức giận, En - ri - cơ bình tĩnh
lại nghĩ là Cơ - rét - ti khơng cố ý chạm
vào khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo
bạn sứt chỉ, cậu thấy thơng bạn, muốn
xin lỗi nhng không đủ can đảm


- 1 HS đọc đoạn 4. cả lớp đọc thầm theo
Trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>15’</i>


- HĐ nhóm 1: Em đốn Cơ - rét- ti nghĩ gì khi
chủ động làm lành với bạn? hãy nói một câu
nói về ỹ nghĩ của Cơ - rét- ti?


- Bố đã trách mắng En - ri - cơ thể nào?


HĐ nhóm 2: theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen? (g/quyết ý 3MT2)


- TIẾT 2


<i>4/ Luyện đọc lại: (g/quyết ý 2 MT1)</i>


- GV đọc mẫu lần 2
- GV nhận xét đánh giá



thân nhau nh trớc đi" En - ri - cô ngạc
nhiên , vui mừng ôm chầm lấy bạn
- HS HĐ nhóm thảo luận, sau đó tự do
phát biểu


- HS đọc thầm đoạn 5 và trả lời câu hỏi:
- Mắng En - ri - cơ là ngời có lỗi đã
không chịu nhận lỗi bạn lại giơ thớc
doạ dẫm đánh bạn


- Đúng vì ngời có lỗi phải xin lỗi trớc.
En - Ri - cô đã không đủ can đảm để
xin lỗi.


- HS thảo luận nhóm phát biểu những
điều đáng khen của hai bạn


- Gọi 3 em đọc cá nhân


- 2 nhóm đọc thi phân vai mỗi nhóm 3
em


- Cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm đọc
hay nhất


*KĨ chun


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ thi kể lại lần lợt 5</i>


đoạn câu chuyện "ai có lỗi" bằng lời của mình dựa vào trí nhớ 5 tranh minh hoạ


2. Hớng dẫn kể:



20


5


- GV nhắc nhở, yêu cầu kể bằng lời cđa
m×nh: (g/qut ý 1 MT1)


- GV lần lợt nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
dựa theo câu chuyện 5 tranh minh hoạ
- Nếu HS kể không đại GV gợi ý hay mời
1 em khác kể hộ đoạn đó


- Thi kÓ theo nhãm: (g/quyÕt ý 1,2 MT2)
- GV nhËn xÐt


- GV gọi:


* Củng cố - dặn dò:


Em hc c iu gì qua câu chuyện?
- Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc thầm miệng trong SGK và
quan sát tranh minh hoạ. Phân biệt hai
nhân vật Cô - rét- ti và En- ri - cơ


- Tõng HS tËp kĨ cho nhau nghe



5 em đứng tại chỗ mỗi em kể 1 tranh, lần
l-ợt từ tranh 1 đến tranh 5


3 nhãm thi kể
- HS nhận xét


- HS khá giỏi kể dựng lại câu chuyện
- Cả lớp bình chọn ngời kể tốt nhất


- Bạn bè phải biết nhờng nhịn biết yêu
th-ơng nhau, nghĩ tốt về nhau, can đảm nhận
lỗi và c xử tốt với bạn


-


<b>To¸n</b>
<b>*TiÕt 6: Trõ c¸c số có ba chữ số (có nhớ một lần)</b>
A/ Mục tiêu:


- HS biết cách tính trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn vỊ phÐp trõ


B/ Các hoạt động dạy - học:


5’


32’
5’


5’



<i>1/ Bµi cò: Hai hs:315+492; 201+399;</i>
<i>415+384;</i>


- GV nhËn xÐt sưa bµi sai


<i>2/ Bµi míi:</i>


<i>a. giíi thiƯu phÐp trõ: 432 - 215</i>


GV ghi phÐp tÝnh: 432 - 215 =?
GV híng dÉn: (g/qut ý 1 MT1)


- 2 khơng trừ cho 5 đợc ta lấy 12 trừ 5
bằng 7 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2


3 trõ 2 b»ng 1 viÕt 1; 4 trõ 2 b»ng 2 viÕt 2


<i>b. Giíi thiƯu phÐp trõ: 627 - 143</i>


Híng dÉn thùc hiện tơng tự nh phép tính
ở trên. (g/quyết ý 2 MT1)


Lu ý: ở hàng chục 2 không rừ cho 4 đợc
lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ ở hàng trăm)
c. Thực hành


<i>Hai hs:315+492; 201+399;</i>
<i>415+384</i>


- HS đặt tính dọc: 432



-215
217
- 1 HS đọc to cách tính phép trừ
- HS đặt tính dọc và tính


- 627


143
484


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

22’


4’


Bµi 1: (g/quyÕt ý 1 MT1)
GV ghi c¸c phÐp tÝnh
GV nhËn xÐt sưa sai
Bµi 2: (g/qut ý 1 MT1)
GV theo dâi


Bµi 3: Giải toán(g/quyết MT2)


- GV theo dừi, gi ý i vi em khú khn


Bài 4: (g/quyết MT2)
đoạn dây dài: 242cm
Cắt đi: 27cm
Còn lại ...?cm



<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- Làm các bài tập trong vở bài tập trang 8
-NX tiết học


-Chuẩn bị bài sau:


- 1 HS c yờu cu bi 1


- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp tính các phép
tính vào bảng con


Lam bang con
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập
- đổi chéo bài để sửa bài
- HS đọc đề bài 2 em
.- 1 em lên bảng
Tóm tắt:


Hoa+B×nh: 355 tem
B×nh:128tem
Hoa:?tem


- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở
Bài giải:


Hoa su tm c s tem là :


335 - 128 = 207 (tem)
Đáp số :207 tem


- Cho HS nêu lại bài toán rồi HS tự giải vào
vở


Bài giải


on dõy cũn li l:
243 - 27 = 216 (cm)
Đáp số :216 cm
<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt 2:KÝnh yªu Bác Hồ</b>
I/ Mục tiêu:


<i>1. Học sinh biết:</i>


- Bỏc Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nớc, với dân tộc
- Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ


<i>2. Học sinh hiểu, ghi nhớ và làm theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng</i>
<i>3. Học sinh có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.</i>


II/ Đồ dùng:
Vở bài tập đạo đức


III/ Các hoạt động dạy - học:




<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>8’</i>


<i>1. Bài cũ:</i>


Hỏi: - Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ em cần làm
gì?


- Em hóy hỏt, c mt bi th nói về Bác Hồ hoặc
tình cảm của các em thiếu nhi đối với Bác Hồ?
- Em biết gì về Bác Hồ? cho ví dụ?


Nhận xét, đánh giá


<i>2. Bµi míi:</i>
<i>a/ Giíi thiƯu:</i>


* Khởi động: HS hát tập thể bài "Tiếng chim
trong vờn Bác" nhạc và lời của Hàn Ngọc Bích
* HĐ1: HS tự liên (g/quyết ý 3 MT1,MT2)
-* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: em đã thực
hiện đợc những điều nào trong năm điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi đồng? Thực hiện nh thế nào?
Còn điều nào cha thựchiện tốt?Vì sao? Em dự


định sẽ làm gì trong thời gian ti?


- GV mời:


GV khen ngợi những em thực hiện tốt 5 điều Bác
Hồ dạy ,cả lớp cần học tập.


* Hoạt động 2: HS trình bày t liệu su tầm về Bác


3HS lên bảng trả lời


HS hát tập thể bài "Tiếng chim trong
v-ờn Bác" nhạc và lời của Hàn Ngọc Bích
- HS thảo luận nhóm 2 em để trao đổi
trả lời các câu hỏi


- Liên hệ cụ thể vào bản thân nêu lên
đ-ợc dự định sẽ thực hiện trong thời gian
tới


- 3 - 4 em phát biểu phần trao đổi của
mình trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>9’</i>


<i>10’</i>


<i>5’’</i>


Hå: vỊ Bác Hồ với thiếu nhi, các tấm gơng cháu


ngoan Bác Hå


-GV yêu cầu đại diện t/bày: (g/quyết MT3)
GV nhận xét khen ngợi về kết quả su tầm và cách
trình by


* HĐ3: Trò chơi phóng viên
- Mục tiêu: Củng cố lại bài học
- Cách tiến hành: (g/quyết MT1)


Mt số HS thay nhau đóng vai phóng viên và
phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác
Hồ với thiếu nhi


Các câu hỏi các em tham khảo trong vở bài tập
đạo đức 3


Em nào phỏng vấn hay, các bạn vỗ tay khen ngợi


<i>*Kết luËn chung:</i>


Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta, Bác đã
lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành đợc độc lập,
thống nhất tổ quốc. Bác rất yêu quý và quan tâm
đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu nhi cũng
rất kính yêu Bác Hồ


Kính yêu Bác Hồ thiếu nhi chúng ta phải thực
hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng



<i>3/ Cñng cè - dăn dò:</i>


C lp cựng c ng thanh cõu th:
Thỏp mời đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- Về cần thực hiện nh bài học
- Nhận xét tiết học


Từng nhóm HS lên trình bày kết quả su
tâm đợc dới nhiều hình thức: hát, giới
thiệu tranh ảnh, đọc thơ, kể chuyện, ca
dao... về Bác Hồ. Bác Hồ với thiếu nhi ,
tấm gơng..


- HS nhËn xÐt về kết quả của bạn


HS thay nhau đóng vai phóng viên và
phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ,
về Bác Hồ với thiếu nhi


Cả lớp cùng đọc đồng thanh


<b>m nhạc</b>


<b>HỌC HÁT BÀI QUỐC CA VIỆT NAM (T2)</b>
<i><b>NS: 23/ 8 2008 Thø Ba, ngày 26 tháng 08 năm 2008</b></i>
ND:26/ 8/ 2008


<b>Tiết 1 :THEÅ DUẽC</b>
<b> Oõn đi đều - Trị chơi: Kết bạn</b>


I/ Mục tiêu:


- Ơn tập đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng và
theo đúng nhịp hơ của giáo viên


- Ơn đi kiêng gót hai tay chống hông (dang ngang) yêu cầu thực hiện đợc động tác ở
mức độ tơng đối đúng


- Chơi trò chơi: "kết bạn" yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động
II/ Địa điểm, phơng tiện:


- địa điểm: sân trờng dọn vệ sinh sạch sẽ
- Phong tiện: còi, kẻ sân cho trò chơi "kết bạn"
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung và phơng pháp L vn ng Bin phỏp t chc


<i>1. Phần mở đầu:</i>


- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


+ Khi ng: xoay cỏc khp


. Giậm chân tại chỗ - chạy nhẹ theo hàng
dọc


+ Bi c: gi 3 em thc hin i hỡnh i
ng



- Nhận xét


<i>2/ Phần cơ bản:</i>


1'


2'
2'


A
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
- hµng ngang
- hµng däc


- tuỳ đội hình khi quay
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Tập đi đều theo hàng dọc:


- GV cho cả lớp tập đi thờng theo nhịp, rồi
đi đều theo nhịp hô 1 -2. Chú ý động tác
phối hợp giữa chân và tay, tránh tình trạng
đánh cùng chân cùng tay


* Ơn động tác đi kiễng gót hai tay chống
hông (dang ngang):



- GV nêu tên động tác sau đó vừa làm
mẫu vừa tóm tắt lại động tác cho HS làm
theo.


- GV dùng khẩu lệnh để điều khiển
HS đi và dng li


+ Trò chơi: kết bạn


GV nêu néi dung ch¬i, hóng dẫn cách
chơi. Cùng chơi với HS


3/ Phần kết thúc


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và
hát


- GV hệ thống lại bài học


- Ôn đi đều, đi kiễng gót 2 tay chống
hông


8'


10'


7'


1-2 '
1- 2'


1'


x x
x x
x x
x x
x x
A
x x
x x
x x
x x
x x


x x
x A x
x x
x A x
x x
x x


<b> To¸n</b>


<b> TiÕt 7: Lun tËp</b>
A/ Mơc tiªu: HS can:


- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ, số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Vận dụng về giải toán có lời văn về phép céng, phÐp trõ


-Tớch cửùc tửù giaực luyeọn taọp giaỷi toaựn


B/ Cỏc hot ng dy - hc:



<i>5</i>


<i>32</i>


<i>4</i>


<i>1/ Bài cũ:</i>


GV ghi các phÐp tÝnh


- GV nhËn xÐt-Tuyên dương ghi điểm


<i>2/ Bµi míi:</i>


<i>a. Giíi thiƯu: lun tËp</i>


Bµi 1: GV yêu cầu HS
(g/quyết ý 1 MT1)


gi 1 -2 HS nêu lại miệng cách tính nào đó
Bài 2: GV gọi


(g/quyÕt ý 2 MT1)


- GV theo dâi híng dÉ một số HS còn lúng
túng


Bài 3: GV ghi bảng


(g/quyết MT1)


- GV điền kết quả vào ô trống
Bài 4: (g/quyết MT2)


Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
Ngày thứ 2 bán: 325 kg gạo
Cả 2 ngày bán: .... kg gạo?
- GV yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra
Bài 5: yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi giải
(g/quyết MT2)


- GV yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra


<i>3/ Cñng cố dặn dò</i>


- 2 HS lên bảng làm mỗi em 2 phép
tính ở dới làm bảng con


- 1 em đọc đề bài
- Cả lớp làm bài


- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Tự đặt tính rồi tính nhẩm vào bảng:
- 542 - 660 - 727


318 251 272
224 409 455



- Từng HS đứng tại chỗ điền miệng kt
qu vo ụ trng


- Nêu miệng cách tính


- HS tự nêu bài toán theo tóm tắt rồi
giaỉ vào vở


Bài giải:
Cả hai ngày bán đợc là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo


- 2 HS đọc to đề bài - cả lớp nhẩm
theo. HS tự giải vào vở


Bµi giải:
Số HS nam là:
165 - 84 = 81 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-Trò chơi :’Ai nhanh nhất “</i>
<i>Thùc hiƯn 2phép tính</i>


<i> -Nêu câu hỏi chốt ND bài </i>


- NhËn xÐt tiÕt häc HS-GV


- Chuẩân bị bài sau:Ôn tập bảng nhân



<i>tốn 2 đội chơi nhanh hơn thắng</i>
<i>cuộc </i>


<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 2: Aấ. Â. L</b>
I/ Mục đích u cầu:


- Củng cố cách viết chữ hoa Aấ,AÂ, Lviết đúng, đều nét
- viết tên riêng: Âu Lạc bằng chữ cỡ nhỏ


- ViÕt c©u øng dơng


- Có ý thức rèn luyện chữ viết và giữ v sch p
II/ Dồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ hoa Ă, Â, L


- Các chữ: Âu Lạc, câu ứng dụng viết tren dòng kẻ ô li
- Vở tập viết, b¶ng con, phÊn


III/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>15’</i>


<i>15’</i>



<i>2</i>


<i>5’</i>


<i>A/ KiĨm tra bµi cị:</i>


-GV kiĨm tra HS viÕt bµi ë nhµ vë tập viết
Nhaọn xeựt, ghi ủieồm


<i>B/ Dạy bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. Hớng dẫn viết trên bảng con:</i>


a/ Luyn viết ch÷ hoa: (g/qut MT1)
-YC HS tìm các chữ viết hoa có trong bài
YC hs quan sát chữ mẫu và nhận xét cấu
tạo của chữ


GV viÕt mÉu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


YC hs viết bảng con


b/ Híng dÉn viÕt tõ øng dông: (g/quyÕt
MT2)


- Âu Lạc là tên nớc ta thời cổ có vua An
D-ơng VD-ơng. Đóng đơ ở Cổ Loa, nay thuộc
huyện Đông Anh, Hà Nội



-YC hs nhận xét cấu tạo các chữ tên
riêng


-GV viết mẫu kết hợp nhắc cách viết
YC hs viết bảng con


c, Viết câu ứng dụng: (g/quyết MT3)
- Ta phải biết nhớ ơn những ngời giúp đỡ
mình, những ngời đã làm ra những thứ cho
minh đợc thừa hởng.


YC hs nhận xét khoảng cách các chữ và
vị trí dấu thanh


-GV viết mẫu chữ Ăn quả / Ăn khoai
Cho hs viết bảng con


<i>3/ Híng dÉn viÕt vµo vở tập viết: (g/quyết</i>


MT4)


- GV yêu cầu


- Gv quan saựt Hs vieát


GV theo dõi, hớng dẫn các em viết đúng
độ cao, đúng nét


- HS nhắc lại câu ứng dụng đã học ở bài


tr-ớc


- 2 em viÕt b¶ng líp - c¶ líp viÕt b¶ng con:
Võ A DÝnh, Anh em...


- HS tìm các chữ hoa có trong bài:


<i> Ă, Â ,L</i>


- HS viết các chữ vào b¶ng con bảng lớp
nhận xét


- HS đọc từ ứng dụng tên riêng:
Âu Lạc


Hs nhận xét cấu tạo các chữ tên riờng
- HS tập viết trên bảng con


- HS c cõu ng dng:


<i>Aấn quả nhớ kẻ trồng cây</i>


<i>Aấn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng</i>


- HS viết bảng con các chữ:
<i>Ăn qu¶ </i>


<i> AÊn khoai </i>


- HS viết theo chữ cỡ nhỏ:



. Chữ Ă: 1 dòng/ Chữ Â, L: 1 dòng
. Âu Lạc: 2 dòng. Câu tục ngữ: 2 lần


- HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>4/ Chấm chữa bài:</i>


- GV chấm nhanh 5 - 7 bài
- Nhận xét rút kinh nghiệm


<i>5/ Củng cố dặn dò:</i>


<i>T chức cho hs viết chữ đẹp</i>


<i>GV cùng hs cả lớp nhận xét bình</i>
<i>chọn,tuyến dương</i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ viÕt phần lun thêm và học
thuộc caõu tục ngữ


-2 HS thi vit ch ,,L


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Tiết 3:Vệ sinh hô hấp</b>
I/ Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:



- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng


- K ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
- Giữ sạch mũi hng


II/ Đồ dùng dạy học:


Cỏc hỡnh trong SGK trang 8,9

II/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>


<i>12’</i>


<i>13’</i>


<i>1. Bµi cị:</i>


Hỏi: - thở bằng mũi có lợi gì cho sức khoẻ
- Khơng khí nh thế nào thì đợc gọi là
khơng khí trong lành?


- Thë kh«ng khÝ trong lành có lợi gì?
GV nhận xét cho điểm


<i>2/ Bài mới:</i>


a. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu



* HĐ 1: Thảo luận nhóm(g/quyết MT1)
- Cách tiến hành


Bớc 1: làm việc theo nhóm


GV Y/c HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 8
SGK


- Tập thở sâu buổi sáng có lợi gì? vì sao?


- Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi hng?


Bớc 2: Làm việc cả lớp


GV tóm ý nhắc nhở học sinh cần tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi
họng


* HĐ2: thảo luận theo cặp(g/quyết MT2)
Bớc 1: làm vịêc theo cặp


- Cỏc cp lm vic giỏo viờn theo dừi giỳp


Bớc 2: làm việc cả lớp
- GV gäi


- GV bỉ sung sưa ch÷a ý kiÕn cđa tõng em.
+ Liªn hƯ thùc tÕ:



. Kể những việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ cơ quan hô hấp?


. Em cần làm gì để giữ bầu khơng khí
trong lành?


* GV kết luận:


Không nên ở những nơi có không khí


- 3 em lên bảng mỗi em trả lời một câu
hỏi


- HS nhận xét bạn trả lời


- HS thảo luận và trả lời các câu hỏi
- Có lợi cho sức khoẻ vì:


. Bui sỏng cú khụng khớ trong lành, ít
khói bụi, sau một đêm cơ thể cần đợc
vận động để mạch máu lu thơng, hít thở
khơng khí trong lành để tống đợc nhiều
khí các bơ níc ra ngồi, hít đựơc nhiều ơ
xi vào phổi


- Cần lau sạch mũi và súc miệng bằng
n-ớc muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ
phận cơ quan hụ hp trờn



Đại diện các nhóm lên trả lời câu hỏi
-các nhóm khác bổ sung


- 2 em ngồi cạnh nhau trao đổi việc làm,
việc không nên làm trong SGK trang 9
- HS lên trình bày phân tích một bức
tranh


- HS lÇn lợt kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>5</i>


không trong sạch nh nơi khói bụi , nơi hút
thuốc lá, thuốc lào...


- Khí quét lớp dọn vệ sinh cần đeo khẩu
trang, luôn dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ thoáng
mát


- Tham gia tổng vệ sinh nơi công cộng


<i>4/ Củng cố - dặn dò:</i>


- Qua bi hc em cần làm gì để giữ vệ
sinh cơ quan đờng hơ hấp?


=Em đã làm gì để giữ khơng khí trong
sạch ?


- NhËn xÐt tiÕt häc


-Chuân bị bài sau


-HS liên hệ bản thân


<i><b>NS: 23/ 8 2008 Thứ t, ngày 27 tháng 8 năm 2O08</b></i>
ND: 27/ 8/ 2008


<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 6:Cơ giáo tí hon</b>
I/ Mục đích, u cầu:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trôi chảy cả bài, chú ý đọc đúng các từ ngữ học sinh địa phơng dễ phát am sai: bắt
chớc, khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, núng nính...


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- HiĨu nghÜa cđa c¸c tõ: khoan thai, khóc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính


- Hiểu nội dung bài: bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò
chơi cho thấy bạn nhỏ rất yêu cô giáo mơ ớc trở thành cô gi¸o


3.Thái độ : HScó ý hức rèn đọc và ln u mến ,kính trọng cơ giáo


II/ Đồ dùng dạy học:- Tranh minh học bài đọc SGK- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng
dẫn HS luyện đọc


III/ Họat động dạy học:




<i>5 </i>’


<i>35’</i>


<i>20’</i>


<i>10’</i>


<i>A/ KiĨm tra bµi cị:</i>


- Gọi 3 em đọc baứi Ai coự loói và traỷ lời các
câu hỏi cuối sách


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


<i>B/ Dạy bài mới:</i>
<i>1/ Giới thiệu</i>
<i>2/ Luyện đọc:</i>


a, GV đọc mẫu toàn bài: với giọng vui,
thong thả, nhẹ nhàng và hớng dẫn quan sát
tranh SGK


b, GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ:


- Đọc câu: GV theo dõi HS đọc uốn nắn từ
ngữ, phát õm sai(g/quyt MT2)


- Đọc đoạn: GV chia bài thành 3 đoạn


Đoạn 1 từ đầu.... chào cô


on 2 tip... ỏnh vần theo
Đoạn 3: cịn lại


-GV h/d gi¶I nghÜa tõ: (g/qut ý 1 MT2)
+ §äc tõng đoạn theo nhóm: (g/quyết
MT3)


<i>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- Đoạn 1:


. Truyện có những nhân vật nào?


. Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
Đoạn 2,3:


tỡm nhng hỡnh nh ng ngh ỏng yờu ca
ỏm hc trũ?


Đọc cả bài:


3 em c bi Ai coự loói và traỷ lời các câu
hỏi cuối sách


-HS nghe


- HS đọc mỗi em 1 câu kết hợp luyện
đọc từ khó



- HS nối tiếp nhau từng đoạn kết hợp với
luyện đọc câu khó


- HS giải thích các từ ngũ mới
-Mỗi nhóm 3 em đọc nối tiếp nhau
- Cả lớp đọc thầm, trả lời:


. BÐ vµ ba em: HiĨn, Anh, Thanh


. chơi trị chơi lớp học: bé đóng vai cơ
giáo, các em bé đóng vai học trị


- HS đọc thầm đoạn cịn lại


- làm y hệt, đứng dậy khúc khích cời,
chào cơ, đánh vần theo.. thằng Hiển
ngọc líu, ngồi trịn nh củ khoai, hai má
núng nính, cái Thanh mở to mắt...


- cả lớp c thm c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>5</i>


<i>4</i>


những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em
thích thú?


- Qua bi vn đã nói lên điều gì?(g/quyết ý


2 MT2)


<i>4/ Luyện đọc lại: (g/quyết ý 1 MT1)</i>


GV hớng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng chỗ:
nhấn giọng ở đoạn 1


- GV và cả lớp bình chọn HS đọc hay


<i> 5/ Cđng cè :</i>


-Các em có thích trị chơi lớp học khơng?
- Có thích trở thành cơ giáo khơng?
- Dặn một số HS đọc cha tốt về đọc lại
- Nhận xét chung giờ học


-Chuẩn bị bài sau :Chiếc áo len


- HS trao đổi nhóm 2 phát biểu tuỳ mỗi
em một ý


- bạn nhỏ rất yêu cô giáo và trò chơi líp
häc rÊt ngé nghÜnh


- HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- 2 HS đọc cả bài


HS liên hệ


<b>To¸n </b>



<b>TiÕt 8: On tập các bảng nhân</b>
A/ Mục tiêu:


HS can :


- Củng cố các bảng nhân đã học từ 2 - 5
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm


- Cđng cè cách tính giá trị biu thức, tính chu vi tam giác và giải toán
-Tớch cc t giỏc hc tp


B/ Các họat động dạy - học chủ yếu:



<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>5’</i>


<i>1/ Bµi cị:</i>


- GV đọc các phép tính


- 364 - 514 - 349


125 217 153
- GV nhËn xÐt


2/ Dạy bài mới:


b/ Bài tập ở lớp:


*Bài 1: a. Tính nhÈm: (g/quyÕt MT1)
b. TÝnh nhÈm: (g/quyÕt MT2)


200 x 2 = 300 x 2 =
200 x 4 = 400 x 2 =
100 x 5 = 500 x 1 =


*Bµi 2: Tính giá trị biểu thøc theo mÉu:
(g/quyÕt ý 1 MT3)


4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
GV theo dõi nhận xét
HS làm:


*Bài 3: toán giải(g/quyết ý 3 MT3)
- GV theo dâi


- GV nhËn xÐt


*Bµi 4: TÝnh chu vi hình tam giác có kích
th-ớc ghi trên hình vẽ(g/quyết ý 2 MT3)


<i>3/ Củng cố dặn dò:</i>


- ễn li bng các bảng nhân chia từ 2
đến 5



- 2 em lên bảng, ở dới làm bảng con


- HS c yêu cầu


- C¸c em ghi nhanh kÕt qu¶ vào các
phép tính nhân


- Liên hệ thêm giữa nhân và chia
- HS tính nhẩm theo mẫu:
200 x 2 =


nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm
viết: 200 x 3 = 600


HS tính vào bảng con các bài
a/ 5 x5 + 18 = 25 + 18 = 43
b/ 5 x7 - 26 = 35 - 26
= 9


c/ 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
- 2 em đọc đề bài


- HS tù gi¶i vµo vë
Bài giải


Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 (c¸i ghÕ)


Đáp số : 32 cái ghế
- HS đổi chéo vở kiểm tra


- HS đọc yêu cầu đề bài
- Tự làm vào vở


Bµi giải


Chi vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
hay: 100 x 3 = 300 cm
Đáp số: 300 cm


- 2 Hsđọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét


- Chuẩn bị bài sau :Ôn tập bảng chia


- HS nhận xét


 <b>Mó thuật </b>
 <b>BÀI :Vẽ trang trí</b>


Vẽ tiếp hoạ tiếtvà vẽ màu vào đường diềm
I. Mục tiêu:-HS tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản


-Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu đơn giản vào đường diềm
-HS thấy được vẻ đẹp của các đồ vật được trang trí
đường diềm


II.Chuẩn bị :+GV :- Một vài đồ vật trang trí đơn giản



-Bài mẫu đã hồn chỉnh và chưa hồn chỉnh
-Hình gợi ý cách vẽ


Bài vẽ năm trước
+HS:-Giấy vẽ ,màu chì

III.Các hoạt động dạy học



1’
5’


5’


20’


5’


1’


* Giới thiệu bài :GV giới thiệu các đồ vật có trang trí đường
diềm


HĐ1 :Quan sát nhận xét : (g/quyÕt MT1)
-Gv giới thiệu 2 mẫu đường diềm đã chuẩn bị


(H1) (H2)


Gợi ý- Em có nhận xét gì về 2 đường diềm ?
-Có những hoạ tiết nào ở đường diềm ?


-Các hoạ tiết đc trang trí ntn ?



-Đg diềm chưa hồn chỉnh cịn thiếu gì ?
-Những màu nào chưa được vẽ ?


Hđ2:Cách vẽ hoạ tiết : (g/quyÕt MT2)


-YC Hs quan sát vở tập vẽ
-Lưu y:Vẽ hoạ tiết giống nhau tô màu giống nhau


Hđ3: Thực hành: (g/quyÕt MT2)


-GV nêu y/c:
Gv quan sát hướng dẫn bổ sung


Hđ4: Nhận xét đánh giá (g/quyÕt MT3)
-GV gợi ý Hs nhận xét ,xếp loại bài
-NX chung tiết học


Khen ngợi động viên những bài vẽ đẹp
5. Dặn dò : Chuẩn bị cho bài học sau :Vẽ quả


- HS quan sát
và nhận xeùt


- quan sát vở tập vẽ


Ve õtiếp hoạ tiếtvà
Đường diềm


Vẽ đg diềm cân đối


,đều ,thích hợp


ù ù
<b>ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>


<b>Tiết 3:Ai có lỗi ?</b>
I/ Mục đích, u cầu:


RÌn kÜ năng viết chính tả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nghe - vit chính xác đoạn 3 của bài "Ai có lỗi?" chú ý viết đúng tên riêng tiếng nớc
ngồi


- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uênh, vần uyu. Nhớ cách viết những tiếng có âm
vần dễ lẫn lộn: ăn / ăng


-HS có thái độ tích cực rèn luyện chữ viết
II/ Đồ dùng dạy - học:


Bảng phụ ghi bài tập 2,3


II/ Cỏc hot ng dy - hc:



<i>5</i>


<i>30</i>
<i>1</i>
<i>20</i>


<i>10</i>



<i>5</i>


<i>A/ Kiẻm tra bài cũ:</i>


- GV đọc các từ: chìm nổi, ngọt ngào, hạn
hán, hạng nht


<i>b/ Dạy bài mới:</i>


1. Giới thiệu:


2. Hng dn nghe vit:
- Hớng dẫn HS chuẩn bị
. GV đọc đoạn viết 1 lần
. GV hớng dẫn HS nhận xét:
đoạn văn nói lờn iu gỡ?


- Tìm tên riêng trong bài chính t¶?


- Tên riêng của ngời nớc ngồi đợc viết
ntn?


- GV đọc các từ: Cô -rét- ti, khuỷu tay,
vác củi, can m


Gv c ln 2 ,GV nhc nhở cách ngồi,
cầm bt,


- (g/quyÕt MT1)



- ọc từng câu, mỗi câu 2-3 lần
-c soỏt li


. GV treo bảng ph đoạn viết
. GV chấm bài 5 - 7 HS nhËn xÐt
-gọi hs lên bảg sửa lỗi


3. Híng dÉn lµm bµi tËp: (g/qut MT2)
Bµi tËp 2: GV chia lớp thành 2 nhóm chơi
trò chơi tiếp sức


- GV nhận xét
Lời giải:


+ Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch,
tuệch toạc, khuếch khoác, trèng hch
,trèng ho¸c


+ Khủu tay, khủu ch©n, ngà khuỵu,
khúc khuỷu


Bi tp 3b: em chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống:


<i>-4/ Củng cố , dặn dò:</i>


<i>-2HS vit c lp vit :ch xấucá sấu </i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen ngỵi, tuyên


dơng


- Dặn từng em còn viết sai lỗi, làm bài sai
về làm lại .Chuaồn bũ baứi sau :coõ giaựo tớ
hon


- 3 em lên bảng, ở dới viết bảng con


- 2,3 HS đọc lại


- En- ri- cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn
vai áo bạn sứt chỉ cậu muốn xin lỗi bạn
nhng khơng đủ can đảm


- C«- rÐt- ti


- Chữ đầu viết hoa, các chữ tiếp theo có
gạch nối


- HS viết bảng con
-HS nghe


- HS viết bài vào vở


HS mỗi nhóm nối tiếp nhau viết bảng
các từ cha tiếng có vần uêch/uyu


- HS cui cựng thay mt nhúm c kt
qu



- HS nhận xét bài của nhóm bạn
- Cả lớp thực hiện lại vào vở


- 2 HS làm trên bảng, ở dới làm vào vở
BT


- Kiêu căng, căn dặn
- nhọc nhằn, lằng nhằng
- vắng mặt, vắn t¾t


<i>2HS viết cả lớp viết</i>


<i>Hs nghe</i>


<i><b> Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2008</b></i>
NS: 24/ 8 / 2008


<b> ND: 28/ 8/ 2008 </b>


<b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ƠN BÀI TẬP RLTT VÀ KN VĐ CƠ BẢN- TC TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>
I/ Mơc tiªu:


- Ơn đi đều 1 - 4 hàng dọc; đi kiễng gót hai tay chống hơng, dang ngang, đi theo vạch kẻ
thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.


Y/c thực hin ng tỏc tng i chớnh xỏc


- Học trò chơi: tìm ngời chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia vào trò


chơi


II/ẹũa điểm, phơng tiện:


- Địa điểm: trên sân trờng chọn nơi sach sẽ, thoáng mát


- Phơng tiện: chuẩn bị còi, kẻ sân cho chơi trò chơi "tìm ngời chỉ huy"
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Ni dung v phng phỏp L vn ng Bin phỏp t chc


<i>1/ Phần mở đầu:</i>


- GV ph bin nội dung yêu cầu giờ học
+ khởi động: xoay các khp chõn, tay
+ gim chõn ti ch


+ chạy nhẹ trên s©n


+ Bài cũ: gọi 5 em lên đi đều
GV nhận xột sa sai


<i>2/ Phần cơ bản:</i>


- ễn i u 1 - 4 hàng dọc
GV hô, cả lớp thực hiện


- Ôn động tác đi kiễng gót, 2 tay chống
hông, dang ngang



- Ôn phố hợp đi theo vạch kẻ thẳng đi
nhanh chuyển sang chạy


- Cả lớp thực hiện động tác đi nhanh
chuyển sang chạy 3 - 4lần do GV điều
khiển, sau đó cho các em tập theo t,
nhúm, cỏ nhõn


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


GV nêu tên trò chơi, giải thích trò chơi cho
HS chơi thử, cả lớp cùng chơi


Cỏch chi: nh ó hng dn SGK trang 22


<i>3/ Phần kết thúc:</i>


Đi thờng theo nhịp hát
- GV hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học, dăn dò


1'
1'
1'
1'
1'
3- 4'


4'
8'



9'


2'
2'
1'


A


x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
hµng däc


4 hµng däc
1 hµng däc


A x x x x
x x x x


x x
x A x
x x
<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 9: On tập các bảng chia</b>
A/ Mục tiêu: HS can :


- Ôn tập các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)



- Biết tính nhẩm thơng ca các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phÐp chia hÕt)
- tự giác tích cực tự giác luyện tập


B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<i>5’</i>


<i>30’</i>
<i>1’</i>
<i>29’</i>


<i>1/ Bµi cị:</i>


gọi 3 - 4 HS đọc bảng nhân từ 2 - 5
- GV nhận xeựt ghi ủieồm


<i>2/ Bµi míi:</i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: Lun tËp</i>
<i>b. Bµi tËp:</i>


Bµi 1: TÝnh nhÈm: (g/quyÕt MT1)
3 x 4 = 2 x 5 = 10
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 ...


Bµi 2: TÝnh nhÈm theo mÉu: (g/quyÕt
MT2)



200 : 2 = ?


nhẩm: hai trăm chia hai bằng một trăm
Vậy 200 : 2 = 100


3 - 4 HS đọc bảng nhân từ 2 - 5


- HS tính nhẩm nêu kết quả phép tính
dựa vào bảng nhân chia đã học làm vào
SGK


- HS tiếp tục làm phép tính
a, 400 : 2 = b, 800 : 2 =
600 : 3 = 300 : 3 =
400 : 4 = 800 : 4 =
- 2 em đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>5</i>


Bài 3: Toán giải:


Đây là dạng toán chia các phần bằng nhau,
muốn tìm số cốc của mỗi hộp ta lấy số
cốc chia cho số hộp


GV nhận xét bài làm


Bài 4: mỗi số trong hình tròn là kết quả
của phép tính nào?



21 8 40 28
16: 2 24 +4 3 x 7
GV tổng kết trò chơi


<i>3/ Củng cố, dặn dò:</i>


- Ôn lại bảng nhân và chia2,3,4,5
- Làm bài tập trong vở bµi tËp
- NhËn xÐt chung giê häc
Chuẩn bị bài sau:Luyện tập


- HS tù lµm vµo vë
Bài giải:


Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6 (cèc)


Đáp số : 6 cái cốc
- đổi chéo vở chấm bài


- HS chơi trò chơi thi nối nhanh, nối
đúng các kết quả


- 2 tổ cùng chơi tổ nào nối nhanh nối
đúng sẽ thng


2HS Ôn lại bảng nhân và chia 2,3,4,5


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ thiếu nhi</b>



<b>On tp câu:Ai là gì?</b>
I/ Mục đích u cầu:


<i>1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm và</i>
<i>sự chăm súc ca ngi ln vi tr em.</i>


<i>2. Ôn kiểu câu ai (cái gì, con gì) - là gì?</i>


<i>3. HS cú thái độ tự giác luyện tập và tìm tịi vn t ting vit</i>


II/ Đồ dùng dạy - học:


- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết bài tập 2


III/ Cỏc hot động dạy - học:



<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>A/ KiĨm tra bµi cị:</i>


* GV kiểm tra
- GV đọc khổ thơ:
Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng trịn nh cái dĩa
Lơ lửng mà khơng rơi


- GV nhận xét ghi điểm
B/ Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn lµm bµi tËp


a. Bµi tËp 1: Tìm các từ(g/quyết MT1)
. GV chia lớp thành 2 nhóm chơi trò chơi
tiếp sức


. Gợi ý các từ học sinh tìm
- Chỉ trẻ em


- Chỉ tính nết của trẻ em


- chỉ tình cảm và sự chăm sóc của ngời lớn
- GV tổng kết trò chơi


- GV lấy bài tổ thắng làm chuẩn viết bổ
sung thêm các từ


Bài tập 2: Tìm bộ phận của câu: (g/quyết
MT2)


-h/d Câu a và gạch 1 gạch dới bộ phận ai,
cái gì, con gì?


Gạch 2 gạch dới bộ phận là gì?
Tơng tự câu b, c



Câu b.


- 1 em làm BT 1, 1 em làm BT 2


- 1 em tìm sự vật so sánh với nhau trong
khổ thơ


Trăng tròn nh cái dĩa


- HS c yờu cầu - cả lớp theo dõi SGK
- HS lần lợt lên bảng ghi các từ tìm đợc.
HS ghi cuối sẽ đọc lại các từ của nhóm
mình


- Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ
nhỏ, trẻ con, trẻ em...


- Ngoan ngoÃn, lễ phép, ngây thơ, hiền
lành, thật thà...


- Thơng yêu, yêu quý, quý mến, quan
tâm, nâng đỡ, nâng niu, chăm sóc, chăm
chút...


- Cả lớp đọc đồng thanh bài 1
- 1 em đọc yêu cầu bi


- Bộ phận trả lời cho câu hỏi: ai (cái gì?
con gì?) là từ : thiếu nhi



- B phn tr lời cho câu hỏi là gì: măng
non của đất nớc


- Bé phËn tr¶ lêi cho câu hỏi ai (cái
gì? con gì)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>5</i>


Câu c


Bi tp 3: t cõu hỏi cho bộ phận in đậm
(g/quyết MT2)Gợi ý:


a/ C¸i gì là hình cảnh thân thuộc của làng
quê Việt Nam?


b/ Ai là những chủ nhân tơng lai ca t
nc?


c/ Đội TNTP Hồ Chí Minh là gì?


<i>3. Củng cố - dặn dò:</i>


<i>Cho HS thi nờu 1 s t về thiếu nhi </i>
<i>-Gọi 2 Hs nêu 2 câu theo mu Ai l gỡ ?</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Cần ghi nhớ những từ vừa học -Chuaồn bị


bải sau :So sánh dấu chấm


- Chúng em là gì? là HS tiểu học
- Ai (cái gì, con gì): chích bơng
- Là gì? là bạn của trẻ em
- 1 em đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm vào vở nháp


<i>HS thi nêu 1 số từ về thiếu nhi</i>
<i>2 Hs nờu 2 cõu theo mu Ai l</i>


<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b>Tiết 4:Phịng bệnh đờng hơ hấp </b>
I/ Mục tiêu:


Sau bµi häc häc sinh cã thÓ:


- Kể đợc tên một số bệnh dờng hô hấp thờng gặp


- Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp
- Có ý thc phũng bnh ng hụ hp


II/ Đồ dùng dạy häc:


Các hình trong SGK trang 10, 11

III/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>



<i>30’</i>
<i>1’</i>
<i>9’</i>


<i>10’</i>


<i>10’</i>


<i>1/ KiĨm tra bµi cị:</i>


- Em đã làm gì để bảo vệ cơ quan đờng hô
hấp?


- Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch mũi
họng?


- GV nhËn xÐt đánh giá


<i>2/ Bµi míi:</i>
<i>a, Giíi thiƯu:</i>


* Hoạt động 1: Động não(g/quyết MT1)
- GV yêu cầu:


Hãy kể một số bệnh đờng hơ hấp mà em
biết?


* H§ 2: Lµm viƯc với SGK(g/quyết
MT2,3)



- Bớc 1: Làm việc theo cặp


GV yêu cầu HS quan sát từ hình 1 - 5
Hình 1,2: Nam đã nói gì với bạn của Nam?
- Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của
Nam?


- Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm
họng?


- Bạn của Nam đã khuyên Nam điều gì?
Hình 3: Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì?
Hình 4:Tại sao thầy giáo lại khuyên HS
mặc đủ ấm, đội mũ, quàng khăn?


Hình 5: điều gì đã khiến một bác đi qua
phải dừng lại khuyên hai bạn nhỏ đang
ngồi ăn kem?


H6: khi bị mắc bệnh viêm phế quản em
cần làm gì?


- Nêu biểu hiện của bệnh viêm phế quản?
- Nêu tác hại của bệnh viêm phổi?


-2HS lờn bng tr li cõu hi


- HS nhắc lại các bộ phận của cơ quan
hô hấp



- Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi


- Thảo luận nhóm 2 em trả lời các câu
hỏi


- Mình bị ho và rất đau họng khi nuốt
n-ớc bọt


- Nam ăn mặc rất phong phanh
- do Nam cha mặc m


- mỗi em tự phát biểu theo ý của mình
- Cháu bị viêm họng cần uống thuốc và
súc miƯng hµng ngµy b»ng níc muèi
lo·ng…


- Điều đã khiến bác đi qua dừng lại
khuyên 2 bạn ngồi ăn kem là vì hai bạn
ngồi ăn quá nhiều kem , ăn nhiu d
lnh, d b viờm hng


- Đến bác sĩ khám và chữa ngay:


- Ho, sèt, thë khß khÌ, sỉ mịi, co rÝt
lång ngùc, da tÝm, c¸nh mịi phËp
phång...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>5’</i>



- Ta cần làm gì để phịng bệnh đờng hơ
hấp?


Bíc 2: Lµm việc cả lớp
GV tóm ý


* HĐ3: Trò chơi Bác sĩ(g/quyết MT1,2,3)
- Cách tiến hành:


Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi
Bớc 2: Tỉ chøc cho HS ch¬i


- GV bổ sung góp ý, động viên khen ngợi
tổ chơi tốt


<i>3/ Cđng cè dỈn dß:</i>


- Cần làm gì để phịng bệnh đờng hơ hấp?
- Nếu mắc bệnh cần đi khám Bác sĩ.
-NX tieỏt hoùc


-Chuẩn bị bài sau:Bệnh lao phổi


- NÕu không chữa kịp thời sẽ thiệt h¹i
tÝnh m¹ng


- Mặc đủ ấm, khơng để lạnh cổ, ngực,
hai bàn chân, ăn đủ chất, không uống đồ
lạnh



- Đại diện nhóm lên trình bày


- 1 em úng vai bệnh nhân, 1 em đóng
vai bác sĩ


+ bệnh nhân: kể đợc biểu hiện của bệnh
đờng hô hấp


+ Bác sĩ nêu đợc tên bệnh
- lần lợt từng nhóm lên chơi
- 2 HS nẽu lái múc bán cần bieỏt


NS: 25/ 8/2008


<i><b>ND: 29/ 8/ 2008 Thứ sáu, ngày 29 tháng 8 năm 2008</b></i>
<b> ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>


<b>Cơ giáo tí hon</b>
I/ Mục đích u cau:


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài "Cô giáo tí hon"


- Biết phân biệt s/x hoặc ăn/ăng. Tìm đúng những tiếng có thể ... với mỗi tiếng đã cho có
âm đầu là s/x, ăn, ăng


- HS tích cực ,tự giác rốn luyn ch vit
II/ Đồ dùng dạy học:



- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
- Vở bài tËp


III/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>


<i>30’</i>
<i>1’</i>


<i>20’</i>


<i>10’</i>


<i>A/ KiĨm tra bµi cị</i>


GV gọi 2 - 3 em lên bảng viết bảng lớp, ở
dới viết bảng con các từ: khuỷu tay, vắng
mặt, nói v¾n t¾t, cè g¾ng, g¾n bã


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<i>B/ Bµi míi:</i>
<i>1/ Giíi thiƯu:</i>


<i>2/ Híng dÉn HS nghe - viÕt:</i>


a, Hớng dẫn HS nghe - viết:
- GV đọc đoạn viết 1 lần
Hỏi: đoạn văn có mấy câu?


- Chữ đầu các câu viết ntn?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?


- T×m tên riêng trong đoạn văn?
- Tên riêng viết ntn?


- GV đọc:


GV nhËn xÐt söa sai


-GV đọc lần 2,gọi hs nhắc tư thế ngồi
viết


b, Đọc cho HS viết bài: (g/quyết MT1)
- GV đọc từng câu


- GV theo dâi uèn n¾n


c, Chấm chữa bài GV chấm 7 -8 bài. nx
3/ Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi tËp 2b: (g/qut MT2)


GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài. Phải tìm
đúng những tiếng có thể ghép với những


2 - 3 em lên bảng viết bảng lớp, ở dới
viết bảng con c¸c tõ: khuỷu tay, vắng
mặt, nói vắn tắt, cố gắng, gắn bó



- 5 câu


- viết hoa chữ cái đầu caõu
- lùi vào 1 ô


- Bé
- viết hoa


- 2 em lên bảng, ở dới viết bảng con các
từ: mặt tỉnh khô, đa mắt, đánh vần...
- HS viết bi vo v


- HS soỏt li dò và sa bài ca mình
bằng bt chì


- 1 em c yờu cu bi


- 2 em làm bảng lớp , ở dới làm vở bài
tập


<i>b, Lời giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ting ó cho


<i>3/ Củng cố - dặn dò:</i>


- GV khen mõng nh÷ng em häc tèt , cã
tiÕn bé, nh¾c nhở những em cha cố gắng
-Chuaồn bũ baứi sau :Chieỏc aựo len



- Gắn: gắn bó, hàn gắn, gắn kết...
- Gắng: cố gắng, gắng sức, gắng gợng..
- Nặn: nặn tợng, nhào nặn, nặn óc nghĩ..
- Nặng : nặng nề, nặng nhọc, nặng cân...
- Khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa,
khăn quàng..


- 2 HS Viết lại tiếng sai:Xinh xaộn ,sinh
soỏng


<b>Toán</b>
<b>Tiết 10: Luyện tập</b>
I/ Mục tiêu: HS cần:


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần
bằng nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn


- Rèn kĩ năng xết ghép hình đơn giản
- Tớch cửùc tửù giaực reứn chửừ vieỏt

II/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>5’</i>


<i>1/ Bµi cị</i>


- GV gọi HS lên bảng đọc bất kì bảng


chia từ 2 – 5


<i>2/ Bµi míi:</i>


a, Giíi thiƯu bµi: lun tËp
b, Bµi tËp:


* Bµi 1: (g/qut ý 1 MT1)


GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức theo
hai bíc sau: 5 x 3 + 132 = 15


* Bài 2: (g/quyết ý 2 MT1)Khoanh vào 1/4
số con vịt


Bµi 3: (g/quyÕt ý 3 MT1)
GV theo dâi


*Bµi 4: (g/quyÕt MT2)


-xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ


<i>3/ Củng cố , dặn dò:</i>


<i>Coự 16 quaỷ camchia thành 4 phần bằng</i>
<i>nhau .Hỏi một phần có mấy quả cam ?</i>


- VỊ lµm bµi tËp 3 trang 12
- NhËn xÐt tiÕt häc: gv,hs



-Chuẩn bị bài sau:Ôn tập về hình học


- 3 HS lên bảng đọc bất kì bảng chia
từ 2 5


- HS đoc yêu cầu


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở nháp
- Khoanh ở hình a cã 4 cét khoanh vµo 1
cét


- HS đọc đề bài: tự giải vào vở
Bài giải


Sè HS ë 4 bµn lµ:
2 x 4 = 8 (häc sinh)
- HS tự xếp hình cái m:
-HS thi nờu nhanh kt qu
HS c bng nhõn chia bt kỡ


<b>Thủ công</b>


tiết 9: gấp tàu thđ hai èng khãi ( tiÕt 2)
I/ Mơc tiªu:


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói
- Gấp đợc tàu thủy đúng kĩ thuật và trang trí
- Yêu thớch gp hỡnh


II/ Giáo viên chuẩn bị:


- Tranh quy trình


- Giấy thủ công, bút màu, kéo, hồ dán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
2’


27’


1/ Bµi cị: nhËn xÐt bµi gÊp tríc
2/ Bµi míi:


a, Giíi thiƯu bµi:


*Hoạt động 3: (g/quyết MT1,2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


- Gäi 1 HS thao t¸c gấp tàu thuỷ hai ông khói
- GV cho HS quan sát và nhắc lại quy trình
gấp theo các bớc:


+ Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông


+ Bc 2: Gp lấy điểm giữa và hai đờng dấu
gấp giữa và hai đờng dấu gấp giữa hình
vng


+ Bớc 3: Gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói
- GV tổ chức, quan sát uốn nắn những em gấp
cha đúng, còn lúng túng để các em hồn


thành sản phẩm


- GV tỉ chøc


- GV đánh giá kết quả thực hnh ca
HS(g/quyt MT3)


3/ Nhận xét, dặn dò:


- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái
độ học tập, kết quả thực hành của học sinh
- Chuẩn bị mang giấy nháp, giấy thủ công,
bút màu, kéo để học bài "gấp con ếch"


- 1 HS gÊp
- NhËn xÐt
- HS theo dâi


- HS thùc hµnh


- HS trng bày sản phẩm


- HS nhn xột cỏc sn phẩm đợc trng
bày trên bảng


<b>Tập làm văn</b>
Tiết 2:Viết đơn
I/ Mục đích yêu cầu:


-Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc "đơn xin vào đội" mỗi HS viết đợc một lá đơn xin


vào đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh


-HS hứng thú với bài văn viết đơn
II/ §å dïng d¹y häc:


Giấy rời để HS viết đơn


III/ Các hoạt động dạy học:



<i>5’</i>


<i>30’</i>


<i>5’</i>


<i>A/ KiĨm tra bµi cị</i>


- Kiểm tra vở của 4 - 5 HS viết đơn xin cấp
thẻ đọc sách


- KiĨm tra 1 - 2 HS lµm bµi tËp 1
Nhận xeựt ,ghi ủieồm


<i>B/ Dạy bài mới:</i>
<i>1/ Giới thiệu</i>


<i>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp: (g/quyÕt</i>


MT1)



- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài
- Hỏi: phần nào trong đơn phải viết theo
mẫu, phần nào không nhất thiết phải hồn
tồn viết theo mẫu? vì sao?


- GV: Lý do viết đơn và bày tỏ nguyện
vọng khơng cần viết nh khn mẫu vì mỗi
ngời có một lý do nguyện vọng riêng
- GV nhận xét(g/quyết MT2)


<i>3/ Cđng cè:</i>


<i>-gọi hs nêu cách trình bày một lá đơn </i>
<i>-Gv nhấn mạnh :Ta có thế trình bày</i>
<i>nguyện vọng của mình qua đơn </i>


<i>-Hs nhận xét GV nhËn xÐt vỊ tiÕt häc yªu</i>


cầu HS ghi nhớ về mẫu đơn.
- HS viết cha đạt về viết lại


4 - 5 HS noọp đơn xin cấp thẻ đọc sách
1 - 2 HS làm bài tập 1


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- HS trả lời: lá đơn phải trình bày theo
mẫu


+ Mở đầu đơn phải viết tên đội TN Tp


HCM


+ Địa điểm, ngày tháng, năm
+ Tên của đơn: đơn xin...


+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn
+ Họ tên , ngày , tháng, năm sinh của
ngời viết đơn; ngời viết là học sinh của
lớp nào...


+ Trình bày lý do viết đơn
+ Lời hứa


+ Chữ ký và tên ngời viết đơn
- HS viết đơn vào giấy


- HS đọc đơn


- C¶ líp cïng nhËn xÐt


<i>Hs nêu cách trình bày một lá đơn </i>


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chuẩn bị bài sau:Kể về gia đình …


<b> Tiết 5:Hoạt động tập thể </b>
I/ Mục đích yờu cu:


- Củng cố nề nếp tuần 1


- Xây dựng nỊ nÕp tn 2


II/ Các hoạt động dạy - học:


2’


20’


5’


5’


*Hẹ 1:Khụỷi ủoọng: HS haựt 3 baứi
* HĐ 2: Tổng kết các hoạt động tuần 2


- GV mời :Tỉ trëng b¸o cáo đim thi đua trong
tuần - lớp nhận xét b sung ý kiến


- Lớp Trởng báo cáo tình hình của các tổ
- GV chốt - nhận xét chung các mặt:


. Đi học chuyên cần, không có hiện tợng vắng
không phép


. Bảng tên, đồng phục thực hiện tốt


. Tæ trực cần phải nhắc nhở các bạn vệ sinh
khuhành lang


. Häc tËp: cÇn cè gắp nhiều hơn, một số bạn
không làm bài ë nhµ:



* Hoạt động 3: Phơng hớng tuần3:


. ổn định mọi nề nếp,giáo viên giao 1 số việc
chuẩn bị thi trung thu


. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp,thực
hiện đúng các nội quy


. LÔ phÐp chào hỏi thầy cô, ngời lớn tuổi
. Thực hiện an toàn giao thông


* HĐ4: Đọc báo


-Tổ trởng báo cáo điểm thi đua
trong tuần - lớp nhận xét bổ sung ý
kiến


- Lớp Trởng báo cáo tình hình của
các tỉ


HS nghe


-HS nghe và nắm


Lớp trưởng đọc , cả lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 2 :Học hát bài “Quốc ca Việt Nam
I.Mục tiêu:



- hát đúng Quốc ca Việt Nam (lời 2)


-Giáo dục có ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát Quốc ca ViệtNam
II. Chuẩn Bị


-Hát thuộc lời 2 và cả bài ,chú ý thể hiện tính chất hùng mạnh nghiêm trang…
III.Các hoạt động dạy học


20’


10’


5’


*HĐ1Học hát Quốc ca Việt Nam(lời 2)
-Cho Hs nghe nhạc bài hát Quốc Ca
Việt Nam


-Ôn lại lời 1


-HD hát từng câu theo hướng móc xích
-Cách tiến hành tương tự lời 1


-Chia nhóm học hát lời 2
-YC hát lời 1 nối tiếp lời 2
-NX


- HĐ2 :Gv tổ chức cho HS đứng hát QC
với tư thế nghiêm trang khi chào cờ
NX sửa sai



4.Củng cố -Cả lớp hát –NX tiết học –
Chuẩn bị bài sau:Bài ca đi học


HS nghe


-2 nhóm thi đua ơn lại lời
-Đọc đồng thanh lời 2
-Các nhóm thi đua hát lơì 1
-nhóm và cá nhân


-YC hát lời 1 nối tiếp lời 2
- Hs hát



Tập đọc


Tiết 5:Khi mẹ vắng nhà
I/ Mục đích yêu cầu:


<i>1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng</i>


- Đọc đúng các từ giã gạo, thổi cơm, trắng tinh, quang vờn, khó nhọc..
- Đọc trơi chảy cả bài


- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và các khổ thơ


<i>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</i>


- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mi c gii ngha: buụ, quang



- Hiểu tình cảm yêu thơng mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ: bạn tự nhận mình cha ngoan vì
cha làm cho mẹ hết vất vả khó nhọc


3. Học thuộc lòng bài thơ
II/ Đồ dùng dạy học:


<i>A/ Kiểm tra bì cũ:</i>


GV kiểm tra 5 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Ai có lỗi? bằng lời kể của mình
- GV nhận xét - ghi điểm


<i>B/ Dạy bài mới</i>
<i>1. Giới thiệu bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>2. Luyện đọc</i>


<i>a. Giáo viên đọc bài thơ với vui, dịu dàng, tình cảm, trìu mến</i>


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ:


- GV yêu cầu đọc câu


- GV yêu cầu đọc đoạn


- Giúp HS hiểu từ ngữ: buổi, quang
- Đọc theo nhóm:


GV hớng dẫn uốn nắn
3. Tìm hiểu bài:
- Khổ thơ 1



Hi: bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ?
Qua khổ thơ 1 em thấy bạn nhỏ trong bài
làm việc ntn?


- Khæ thơ còn lại:


Kết quả của c«ng viƯc cđa bạn nhỏ thế
nào?


- Vì sao bạn nhỏ không dám nhận lời khen
của mẹ?


- Tìm câu thơ nói lên nỗi vất vả khó nhọc
của mẹ?


- Trả lời câu hỏi: em thấy bạn nhỏ trong
bài có ngoan không? vì sao?


4/ Học thuộc lòng bài thơ:


GV hng dn : HS đọc diễn cảm giọng dịu
dàng tình cảm


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ kết hợp
với luyện đọc tiếng khó


- HS đọc từng khổ thơ trớc lớp kết hợp
với luyện đọc câu khó



- HS đọc đoạn và trả lời từ ngữ cuối bài
- Mỗi nhóm 2 em đọc cho nhau nghe
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần


- HS đọc thầm khổ thơ 1


- Luéc khoai, gi· g¹o, thổi cơm, nhổ cỏ
vờn, quét sân và quét cổng


- Bn nhỏ làm việc rất chăm chỉ
- 2 em đọc


- mọi công việc đã xong đâu vào đấy khi
mẹ đi làm về: luộc khoai... và quét cổng,
nhà sạch sẽ


- Mẹ khen bạn nhỏ ngoan
- HS trao đổi nhóm và trả lời:


Bạn nhỏ thấy mình cha ngoan và cha
giúp mẹ đợc nhiều hơn vì mẹ vẫn cịn vất
vả, khó nhọc


- áo mẹ ma bạc đầu
- Đầu mẹ nắng cháy tóc
- Cả lớp đọc thầm tồn bài


- HS thảo luận nhóm 2 phát biểu: bạn
ngoan và thơng mẹ - ngoan vì thấy mẹ
vất vả, khó nhọc..



- HS đọc thuộc bài theo hình thức xố
dần


- Thi đọc thuộc bài theo tổ, tổ nào đọc
đúng, nhanh tổ đó thắng


- Gọi 2 em đọc hay diễn cảm c bi


<i>5/ Củng cố dặn dò:</i>


- Em cú thng m nh bạn nhỏ trong bài không? ở nhà em đã làm gì giúp đỡ bố mẹ?
-Hs xung phong ủóc thuoọc long


- Về học thuộc lòng cả bài thơ
Chuaồn bũ bài sau:Cô giáo tí hon


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×