Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so 8 On tap Chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 02/11/2009 Tuần 10 - Tiết 19


<b>ôn tập chơng I</b>



<b>I) Mơc tiªu : </b>


Hệ thống kiến thức cơ bản về nhân đa thức, hằng đẳng thức và phân tích a thc thnh
nhõn t


Làm thành thạo các bài tập về nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh
giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức


Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chơng


<b>II) Chuẩn bị : </b>


GV : Giỏo ỏn , đọc kỹ SGK, SGV


HS : Ôn tập theo 5 câu hỏi ôn tập chơng I ở SGK , Giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc


<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : ổn định lớp </b>


Kiểm tra sỹ số lớp
ổn định tổ chức lớp


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ - ơn tập </b>
<b>lí thuyết</b>



<b>+ Phát biểu quy tắc nhân n thc vi a </b>
thc ?


Giải bài tập 75a - tr 33


+ Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa
thức ?


Giải bài tập 76a - tr 33


+ Vit bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ?
Giải bài tập 77a - tr33


Vận dụng hằng đẳng thức để đơn giản
biểu thức sau đó thay giá trị của biến vào
để tớnh giỏ tr ca biu thc


+ Giải bài tập 78 – tr 33


<b>Hoạt động 3 : Giải các bài tập tại lớp</b>
<b>1. Giải bài tập 79 </b>–<b> tr 33 </b>


Gọi 1HS lên bảng giải bài tập 79 a - tr 33
Các em còn lại làm bài 79 vµo vë


HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức


HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thc



Giải bài tập 75a - tr33:


a) 5x2<sub>. ( 3x</sub>2<sub> – 7x + 2 ) = 15x</sub>4<sub> – 35x</sub>3<sub> + </sub>


10x2


HS2: Ph¸t biểu quy tắc nhân đa thức với đa
thức


Giải bµi tËp 76a - tr 33


a) ( 2x2<sub> – 3x )( 5x</sub>2<sub> – 2x + 1 )</sub>


= 2x2<sub>( 5x</sub>2<sub> – 2x + 1 ) – 3x( 5x</sub>2<sub> – 2x + </sub>


1 )


= 10x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 15x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 3x</sub>


= 10x4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x </sub>


HS3: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Gii bi tp 77a - tr33


Tính nhanh giá trị của biÓu thøc:


a) M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy tại x = 18 và y = 4</sub>


M = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy = ( x – 2y )</sub>2



Thay x = 18 vµ y = 4 vµo biĨu thøc trªn ta cã :
( x – 2y )2<sub> = ( 18 – 2.4 )</sub>2<sub> = ( 18 – 8 )</sub>2


= 102<sub> = 100</sub>


Vậy khi x = 18 và y = 4 thì M = 100
HS 4: Giải bài 78 a- tr 33:


( x + 2 )( x – 2 ) – ( x – 3 )( x + 1 )
= x2<sub> – 4 – ( x</sub>2<sub> + x – 3x – 3 )</sub>


= x2<sub> – 4 – x</sub>2<sub> – x + 3x + 3 = 2x – 1 </sub>


HS 5: Giải bài 78 b - tr 33:


(2x + 1)2<sub> + (3x – 1)</sub>2<sub> + 2.(2x + 1)(3x – 1)</sub>


= [(2x + 1) + (3x – 1)]2<sub> = ( 5x )</sub>2<sub> = 25x</sub>2


Bài 79 tr 33 Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi HS2 lên bảng giải bài tập 79 b - tr 33
Gọi HS2 lên bảng giải bài tập 79 c - tr 33


Cho HS khác nhận xét bài giải của bạn
<b>2. Giải bài tập 81 </b><b> tr 33 </b>


Một em lên bảng giải bài tập 81b - tr 33


Một em lên bảng giải bài tập 81c tr 33
Gọi HS nhận xét bài giải của bạn


<b>Hot động 4: Hớng dẫn về nhà </b>
Ôn lại lý thuyết ca chng


Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chơng
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp phần còn lại
cđa ch¬ng I


= ( x + 2 )( x – 2 ) + ( x – 2 )2


= ( x – 2 )( x + 2 + x – 2 ) = 2x( x – 2 )
b) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2<sub> = x( x</sub>2<sub> – 2x + 1 – </sub>


y2<sub> ) </sub>


= x[( x2<sub> – 2x + 1 ) – y</sub>2<sub> ) = x[( x – 1 )</sub>2<sub> –</sub>


y2<sub> ]</sub>


= x( x – 1 + y)( x – 1 – y)


c) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 12x + 27 = x</sub>3<sub> + 27 – 4x( x +</sub>


3 )


= ( x + 3 )( x2<sub> – 3x + 9 ) – 4x( x + 3 )</sub>


= ( x – 3 )( x2<sub> – 3x + 9 – 4x )</sub>



= ( x – 3 )( x2<sub> 7x + 9 )</sub>


HS lần lợt nhận xét bài giải của các bạn
Bài 81 tr 33 T×m x :
b) ( x + 2 )2<sub> – ( x – 2 )( x + 2 ) = 0</sub>


<i>⇔</i> ( x + 2 )[ x + 2 – ( x – 2 )] = 0


<i>⇔</i> ( x + 2 )( x + 2 – x + 2 ) = 0


<i>⇔</i> ( x + 2 )4 = 0 <i>⇔</i> x + 2 = 0 <i>⇔</i> x = -2
c) x + 2 <sub>√</sub>2 x2<sub> + 2x</sub>3<sub> = 0</sub>


<i>⇔</i> x( 1 +2 √2 x + 2x2<sub> ) = 0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x( 1 +</sub>


√2 x)2<sub> = 0</sub>


<i>⇔</i>


x = 0
x = 0


1
x = -
1 + 2 x = 0


2



 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>


HS ghi nhớ để tự ôn tập ở nhà


Ghi nhớ để giải các bài tập ôn tập cịn lại
Chuẩn bị tốt cho tiết ơn tập tiếp theo


Ngày soạn: 03/11/2009 Tuần 10 - Tiết 20


<b>ôn tập chơng I (tiếp)</b>



<b>a. mục tiêu:</b>


* Hệ thống hoá kiến thức về phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức một
biến đã sắp xếp , chia đa thức cho đa thức


* Làm thành thạo các bài tập về phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức
cho a thc


* Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chơng


<b>b. chuẩn bị:</b>


GV: giỏo ỏn, đọc kỹ SGK, SGV



HS: Ôn tập kiến thức và giải các bài tập đã ra ở tiết trớc


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ổn định tổ chức lớp


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ - ôn tập lí</b>
<b>thuyết</b>


1)Khi nào thì đơn thức A chia hết cho n
thc B ?


Đơn thức A = 5x3<sub>y</sub>2<sub>z ; B = 6x</sub>2<sub>y cã chia </sub>


hÕt cho C = 3xyz kh«ng? V× sao?


2) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn
thc B ?


§a thøc A = 3x2<sub>y - </sub>


1


2<sub>xy</sub>2<sub> + 3xyz cã chia </sub>


hết cho đơn thức B = 3xy khơng? Vì sao?


3) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa
thc B ?


§a thøc A = x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> cã chia hÕt </sub>


cho đa thức B = x – y không? Vì sao?
<b>Hoạt động 3: Giải các bài tập ơn tập </b>
1. Giải bài tập 80 – tr 33. SGK:


b) (x4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : (x</sub>2<sub> – 2x + 3)</sub>


Thực hiện phép chia nh thế nào?
Gọi 1HS lên bảng thùc hiÖn
c) (x2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9): (x + y + 3)</sub>


Phép chia này thực hiện nh phép chia trên
đợc khơng? vì sao?


Làm thế nào để thực hiện phép chia này?
Hãy phân tích đa thức bị chia thành nhân
tử và thực hiện phép biến đổi liên tc


2. Giải bài 83 tr 33. SGK


Tỡm n <sub> Z để 2n</sub>2<sub> – n + 2 </sub><sub></sub><sub> 2n + 1</sub>


Để tìm n thoà mÃn đk trên ta làm thÕ nµo?
Chia 2n2<sub> – n + 2 cho 2n + 1 t×m d råi cho</sub>


d bằng 0 đợc khơng? Hãy thực hiện điều


đó


D cã chøa n kh«ng?


Vậy: để tìm c n thoó món ta lm th
no?


Khi nào thì 3 <sub> (2n + 1) ?</sub>


2n + 1 nhËn các giá trị nào? hÃy tìm n ?


HS n nh t chc lp


Các HS lần lợt lên bảng trả lời và giải các bài
tập theo Y/c của GV


1) Đơn thức A chia hết cho đơn thc B khi
mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ
khơng lớn hơn số mũ của nó trong A


Đơn thức A = 5x3<sub>y</sub>2<sub>z chia hết cho đơn thức C </sub>


= 3xyz ……


Đơn thức B = 6x2<sub>y không chia hết cho đơn </sub>


thøc C = 3xyz …..


2) Đa thức A chia hết cho đơn thc B khi các
hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn


thức B


§a thøc A = 3x2<sub>y - </sub>


1


2<sub>xy</sub>2<sub> + 3xyz cã chia hÕt </sub>


cho đơn thức B = 3xy .


3) Đa thức A chia hết cho đa thc B khi tồn tại
đa thức Q sao cho A = B.Q


§a thøc A = x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> chia hÕt cho ®a </sub>


thøc B = x – y v× cã


(x – y)(x – y) = A = x2<sub> 2xy + y</sub>2


HS1: lên bảng thực hiện phép chia
Cả lớp cùng thực hiện và theo dỗi
KQ:


(x4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> +3x) : (x</sub>2<sub> – 2x + 3) = x</sub>2<sub> + x</sub>


Phép chia này không thực hiện đợc nh phép
chia trên vì đây khơng phải là chia đa thức
một biến đã sắp xếp


Ph©n tÝch đa thức bị chia thành nhân tử


HS: (x2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9): (x + y + 3)</sub>


= [(x2<sub> + 6x + 9) – y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


= [(x + 3)2<sub> – y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>


= (x + y + 3)(x – y + 3) : (x + y +3)
= x – y + 3


HS ph¸t biĨuoHS thùc hiƯn phÐp chia
KQ: 2n2<sub> – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3</sub>


D kh«ng chøa n


để 2n2<sub> – n + 2 </sub><sub></sub><sub> 2n + 1 thì 3 </sub><sub></sub><sub> (2n + 1)</sub>


3 <sub> (2n + 1) khi 2n + 1 là Ư(3) suy ra:</sub>




2n + 1 = -1 n = -1


2n + 1 = 1 n = 0


2n + 1 = -3 n = - 2


2n + 1 = 3 n = 1


 



 


 <sub></sub> 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Gi¶i bµi 82 – tr 33. SGK: Chøng minh
a) x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 > 0 víi </sub><sub></sub><sub>x, y </sub><sub></sub><sub> R</sub>


Để C/m một biểu thức luôn dơng ta làm
thÕ nµo?


Ta cã thĨ C/m biĨu thøc nµy lµ tỉng của
bình phơng của một biểu thức với một số
d¬ng


Hãy thực hiện điều đó ?


b) x – x2<sub> – 1 < 0 víi </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub> R</sub>


Hãy biến đổi đa biểu thức về dạng biểu
thức đối của bình phơng một biểu thức?
Vì sao biểu thức đối của bình phng mt
biu thc l mt s õm?


Phơng pháp chứng minh một biểu thức
luôn dơng hoặc luôn âm?



Hot ng 4: Hớng dẫn về nhà


Học bài: Nắm chắc nội dung kiến thức đã
ôn tập trong bài và kiến thức chơng I đã
ôn tập, Xem và tự giải lại cỏc bi tp ó
gii


Làm các bài tập ôn tập còn lại


Chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra chơng I
(1 tiÕt)


Vậy: để 2n2<sub> – n + 2 </sub><sub></sub><sub> 2n + 1 thì </sub>


n 

-2 ; -1 ; 0 ; 1


HS ph¸t biĨu


HS nắm bắt phơng pháp
HS biến đổi:


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + 1 = (x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> ) + 1</sub>


= (x – y)2<sub> + 1</sub>


V× (x – y)2 <sub></sub><sub> 0 víi </sub><sub></sub><sub>x, y </sub><sub></sub><sub> R nªn </sub>


(x – y)2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1 víi </sub><sub></sub><sub>x, y </sub><sub></sub><sub> R </sub>


Hay (x – y)2<sub> + 1 > 0 víi </sub><sub></sub><sub>x, y </sub><sub></sub><sub> R </sub>



HS: x – x2<sub> – 1 = - (x</sub>2<sub> – x + 1) =</sub>


-[(x2<sub> – 2.x.</sub>


1
2<sub> + </sub>


1
4<sub>) + </sub>


3


4<sub>] = - [(x - </sub>
1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>


3
4<sub>]</sub>
V× (x -


1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>


3


4<sub> > 0 víi </sub><sub>x </sub><sub> R nªn</sub>
- [(x -


1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>



3


4<sub>] < 0 víi </sub><sub>x </sub><sub> R </sub>


HS: Để C/m một biểu thức ln dơng thì ta
biến đổi biểu thức đó thành tổng của bình
ph-ơng một biểu thức với một số dph-ơng


Để C/m một biểu thức ln âm thì ta biến đổi
biểu thức đó thành biểu thức đối của biểu
thức là tổng của bình phơng một biểu thức
với một số dơng


HS ghi nhớ , lu ý để học tốt nội dung bài học
của phần ôn tập chơng I


Ghi nhớ để tự giải lại các bài tập và làm các
bài tập cịn lại của phần ơn tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×