Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 5 tuan 1 chuan ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.99 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học Nhuế Dơng


Tuần 1



Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Cha ̀o cơ


<b> Sinh hoạt đầu tuần.</b>



<b> AÂm nhạc</b>


ƠN TẬP MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC.
GV chuyên trách dạy.


...
Tập đọc


<b> THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
I/ mơc tiªu :


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


<b>- Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu </b>
<b>bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các em.”. (Trả lời được các </b>
CH 1,2,3).


<b>HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.</b>


- GD HS yêu quý BH.



II/ §å dïng : GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn thư học sinh cần thuộc lòng .


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ .


Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của học
sinh , nêu một số yêu cầu của môn tập đọc .
2/ Bài mới .


a)Giới thiệu bài mới
- Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc
em . Yêu cầu học sinh xem và nói những
điều em thấy trong bức tranh .


b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .


<b> b 1) Luyện đọc .</b>


-Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc toàn bài .
GV chia bài thành hai đoạn :


Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao ?”
Đoạn 2 : phần còn lại .


<i> * Lần 1 : HS đọc kết hợp luyện từ khó :tựu </i>


tr-Học sinh nghe phổ biến yêu cầu .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ờng , sung sớng , siêng năng , n« lƯ , non s«ng </i>
<i>…</i>


GV khen những em đọc đúng , sửa lỗi cho
những em đọc sai từ ,ngắt nghỉ hơi chưa đúng
, chưa diễn cảm .


*LÇn 2 : Đọc kết hợp giải nghĩa một số từ +
cau khã .


<i> +Câu :Trong công cuộc kiến thiết đó nớc nhà </i>


<i>trơng mong/ chờ đợi ởcác em rất nhiều .</i>


Hỏi “những cuộc chuyển biến khác thường ”
mà Bác nói đến trong bức thư là những
chuyển biến gì ?


GV đọc diễn cảm tồn bài .


<b>b.2) Tìm hiểu bài .</b>


-Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu 1.
GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên
của nước Việt Nam độc lập . Học sinh bắt
đầu hưởng một nền giáo dục hoàn tồn Việt
Nam .


Câu 2. SGK


Câu 3: SGK


GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học
sinh.”


Rút ý nghóa của bài : Phần nội dung


<b>b.3 )Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm </b>


GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm một
đoạn ,cho một học sinh giỏi đọc (hoặc GV
đọc )


Lu ý giọng đọc : Đoạn 1 : Giọng nhẹ nhàng ,
thân ái .


Đoạn 2 : Giọng xúc động thể hiện niềm tin .
Hoùc sinh ủóc din caỷm theo caởp sau ủoự thi


Học sinh đọc thầm chú giải giải nghĩa các
từ đó .


Giải nghĩa các từ mới và khó .


Là cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945
của nhân dân tadưới sự lảnh đạo của Bác và
Đảng đã giành lại độc lập tự do cho Đất
nước .


Học sinh đọc bài theo cặp


-Một học sinh đọc cả bài
Học sinh nghe .


-Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà .


-Từ ngày khai trường này các em học sinh
bắt đầu hưởng nmột nền giáo dục hồn tồn
Việt Nam .


Học sinh nhắc lại ý 1 .


Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 ,3


Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại ,làm
cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn
cầu .


Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập
,ngoan ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để lớn lên
xây dựng đất nước ,làm cho dân tộc Việt
Nam bước tới đài vinh quang sánh vai với
các cường quốc năm châu


Học sinh nhắc lại ý 2


Học sinh nêu néi dung bµi ( mơc I )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc diễn cảm trước lớp GV theo dõi uốn nắn



<b>.4)hướng dẫn học sinh học thuộc lòng </b>


GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt
3) Củng cố , dặn dò .


Liên hệ ,giáo dục tư tưởng .
Nhận xét giờ học .


Dặn học sinh về nhà học thuộc đoạn đã định


Neâu nhiệm vụ của học sinh


Nhẩm đoạn “sau 80 năm giời nô lệ đến nhờ
một phần lớn ở công học tập của các em”
<b> </b>


<b> Toán </b>


<b>TiÕt 1</b>

<b> ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ (Trang 3 )</b>


I .MỤC TIÊU: - HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học tốn.


II/ §å dïng - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.


1.Bài cũ :


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
2.Bài mới :


<i><b>a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số</b></i>
-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:


Làm tương tự với các tấm bìa cịn lại.
u cầu:


<i><b>b. Ơn tập cách viết thương hai số tự nhiên, </b></i>


<i><b>cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số </b></i>


-Giới thiệu 1:3 =1<sub>3</sub>; (1:3 có thương là 1 phần
<i><b>c. Thực hành:</b></i>


Bài 1:làm miệng.


-Quan sát và nêu:


Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng
nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu <sub>3</sub>2 băng
giấy. Ta có phân số<sub>3</sub>2 . Vài hs nhắc lại.
-Hs chỉ vào các phân số ;<sub>100</sub>40


4
3


;
10


5
;
3
2



lần lượt đọc từng phân số.


- Neâu ;<sub>100</sub>40
4
3
;
10


5
;
3
2


là các phân số.


-HS làm các bài còn lại vào bảng con :
4 :10 ; 9 : 2 ; …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Baøi 2; 3:


Baøi 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu


xem lại chú ý 3;4


3. Củng cố , dặn dò


-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý.


-Tự làm vào vở và nêu kết quả
- Làm vào bảng con.


Nhắc lại các chú ý trong sgk.
HS nhận xét tiết học.




<b> Đạo đức</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)</b>


I/ MỤC TIÊU : Sau khi học bài này HS :


- Biết : HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gơng mẫu cho các em lớp dưới
học tập.


- Có ý thức học tập,rèn luyện.
-Vui và tự hào là HS lớp 5.


<b>- HS KG : Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.</b>


<i><b> *LÊy chøng cø cuûa nx 1 tõ sè thø tù 1 - 18.</b></i>



II/ §å dïng : -Các bài hát về chủ đề trường em .
-Các chuyện nói về tấm gương hs lớp 5 gương mẫu .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ .


KT sự chuẩn bị và đồ dùng học tập của hs .
2/ Bài mới : Giíi thiƯu bµi .


a)Hoạt động 1:Quan sát tranh và thảo luận .
-Gv u cầu hs quan sát tranh .


Câu hỏi :-Tranh vẽ gì ?


-Em nghó gì khi xem các tranh ảnh trên?


-HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối khác ?
-Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là
hs lớp 5 ?


-GV kết luận :


b)Hoạt động 2:Làm bt 1 SGK.
- GV nêu BT


- GV kết luận .


c)Hoạt động 3 :Tự liên hệ
-GV yêu cầu hs tự liên hệ .


-GV mời hs tự liên hệ trước lớp .


-HS hát bài “Em yêu trường em”.


-Quan sát tranh SGK trang 3-4 thảo luận
cả lớp .


-HS phát biểu yự kieỏn .
+ Lớn nhất , cần gơng mẫu .


+ Cần chăm học , không ngừng rèn luyện


-HS thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV kết luận .


3. Củng cố:Chơi trị phóng viên
-GV hướng dẫn hs


-GV nhận xét và kết luận .
4. Dặn dò:


*Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm
học này .


*Sưu tầm các bài thơ, bài hát , bài báo nói về hs
lớp 5 gương mẫu và chủ đề trường em.


nhiệm vụ của hs lớp 5 .


-HS thảo luận nhóm đơi.


- Đóng vai phóng viên.Phỏng vấn bạn về
một số nội dung bài học .


- HS đọc ghi nhớ SGK


-Hs nhận xét giờ học.




………..


<b> Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


ThĨ dơc


<b> BÀI 1:GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNHTỔ CHỨC LỚP. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>


<b>-TRỊ CHƠI "KẾT BẠN "</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 5. Yêu cầu HS biết được một số nội dungcơ bản của </b>


chương trình và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Yêu cầu HS biết được những điểm cơ bản
để thực hiện trong các bài thể dục. Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.



- Ôn đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáobắt đầu và kết thúc giơ học, cách xin phép ra vào
<b>lớp. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tácvà nói to rõ đủ nội dung. </b>


- Trị chơi "Kết bạn".Yêu cầu biết cách chơi, nội quy chơi và hào hứng trong khi chơi .
- Giáo dục H yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao.


* LÊy chøng cø cña nx 1 tõ sè thø tù 1- 10 .


<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm: trên sân trương. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, 4 lá cơ đi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
<b> 2. Phần cơ bản </b>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 5


G phổ biến nội dung yêu cầu giơ học
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân


G hô nhịp khởi động cùng HS


G giới thiệu từng nội dung của chương
trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
- Biên chế tổ tập luyện


- Chọn cán sự thể dục
- Đội hình đội ngũ


- Ơn cách chào báo cáokhi bắt đầu và kết thúc
giơ học cách xin phép ra vào lớp.


- Trò chơi vận động
- Trò chơi “Kết bạn ”


<b> 3. Phần kết thóc .</b>
- Thả lỏng cơ bắp
- Củng cố,


- Nhận xét.
- Dặn dò.


G nêu những nội quy của giơ học thể dục.
G chia tổ theo số lượng ngươi đồng đều cả
về số và về thể lực, nam và nữ.


G nêu dự kiến H cả lớp quyết định



G nêu tên động tác, làm mẫu, hô nhịp điều
khiển H tập G sửa động tác sai cho HS.
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển H tập
G quan sát nhận xét sửa sai cho H các tổ.
G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi.


G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai
cho từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giơ học.
G ra bài tập về nhà.




<b> Chính tả (Nghe-viết)</b>


<b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>Ph©n biƯt ng/ ngh , g /gh , c/k .</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<i><b> - Nghe - viết đúng bài chính tả Việt Nam thân u ; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình </b></i>



bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2 ; thực hiện đúng BT3
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


II/ §å dïng :


- SGK. Bút dạ phiếu có ghi sẵn nội dung bài tập 2-3.
-HS vở viết chính tả.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b> Hoạt động của thầy.</b> <b> Hoạt động của tro.ø</b>


<b> 1- Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị sách </b>


vở của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe –viết </b></i>


-GV đọc toàn bài một lượt.


-GV hướng dẫn hs t×m hiĨu néi dung ®o¹n
viÕt .


<i>-GV phân tích viết chữ khó: dập dờn,che</i>


<i>đỉnh, biết mấy,chịu,vất vả,vứt bỏ.</i>


-GV nhận xét sửalỗi.



<i><b> Hoạt động 2: GV đọc cho HS viết </b></i>


-Gv nhắc HS tư thế ngồi viết.


GV đọc từng dịng thơ 1-2 lượt cho HS
viết.


<i><b> Hoạt động 3: Chấm chữa bài</b></i>


-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
-GV chấm 5 đến 7bài.


-GV nhận xét chung các bài chính tả đã
chấm.


<i>Hoạt động 4: Hướng dẫn HS làm bài tập </i>


Bài tập 2:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.


-GV phát phiếu đã ghi sẵn nội dung cho
HS làm


-Gvgọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng,
nhanh kết quả làm bài .


Bài tập 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
tập



-GV hướng dẫn HS làm bài
-GV thu 5vở chấm nhận xét.


-GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k,
g / gh,ng /ngh.


<b>3.Củng cố </b>
<b>4.Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học biểu dương những
HS học tốt


-Những HS viết sai lỗi nhiều về nhà viết
lại cho đúng.Học quy tắc viết chính tả;
c/ k, g/ gh, ng/ ngh.


- HS trả lời : Bài thơ cho thấy con ngời Việt Nam
rất vất vả , phải chịu nhiều thơng đau nhng luôn
có lịng nồng nàn u nớc , quyết tâm đánh giặc
giữ nớc .


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý cách trình bày
thơ lục bát những chữ dễ viết sai.


- HS viết bảng con.


- HS viết chính tả.


-HS tự phát hiện lỗi và sữa lỗi.



-HS từng cặp đổi vở cho nhau nhìn sách để sửa.
-HS lắng nghe để rút kinh nghiệm.


-Cả lớp lắng nghe bài bạn để nhận xét.


-3 HS đọc nối tiếp nhau bài văn đã hoàn chỉnh.
-HS làm bài vào vở .


-HS nhắc lại quy tắc .


- Nhận xét tiết học


………..
<b> Luyện tư øvà câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I/ MỤC TIÊU


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ;
hiẻu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND Ghi nhớ)
- Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với một
cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).


<b>- HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)</b>


II/ §å dïng : Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b :xây dựng –kiến thiết
;vàng xuộm –vàng hoe –vàng lịm .Một số tờ giấy khổ A 4 để 1 vài HS làm bài tập 2-3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ :



KT sự chuẩn bị của HS .
2/ Bài mới .


a/ Giới thiệu bài .


GV nêu MĐ YC của giờ học :
<b>b/ Phần nhận xét .</b>


Bài tập 1 :Một HS đọc YC của BT1


Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in đậm .
<i>*GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau</i>


<i>như vậy là các từ đồng nghĩa .</i>


Bài tập 2:Một HS đọc yêu cầu bài tập .
Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải
đúng


c/Phần ghi nhớ .
d)Phần luyện tập .
Bài tập 1 :


GV cho HS viết bảng con đáp án của mình
.GV sửa bài .


Bài tập 2: đọc yêu cầu BT.


Trao đổi theo cặp làm việc vào vở BT



HS sửa bài viết vào giấy A 4 (chữ to ) dán lên
bảng đọc kết quả cho cả lớp bổ sung ý kiến
GV chốt lại .


Bài tập 3:


Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài .
GV thu vở chấm .


3/ Củng cố , dặn dò:


HS chuẩn bị SGK ,VBT
HS nêu lại bài


Một HS đọc các từ in đậm đã đươc GV viết
sẵn trên bảng lớp .


So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi
ví dụ .


a/xây dựng –kiến thiết .


b/vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm .
HS thảo luâïn cặp đôi .


HS phát biểu ý kiến .


Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ
một hoạt động ,một màu .)



-Đọc phần ghi nhớ : LÊy thªm vÝ d .
Ba bố , mênh mông bao la , …
-Đọc yêu cầu BT


(xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được
cho nhau …)


(vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm không
thay thế được cho nhau .)


HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc (nếu có thể )
-Đọc yêu cầu BT


-Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối
nhau nói những câu văn các em đã đặt.


<b>(Làm theo YC như đã nêu ở MT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét giờ học .Tuyên dương những em
häc tèt .


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
trong bài .


<b> Tốn</b>


<b>TiÕt2 </b>

<b> ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ(Trang5)</b>


I .MỤC TIÊU :



- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số
các phân số (trường hợp đơn giản)


<b>- HS cả lớp làm được BT 1,2. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.</b>
- HS ham thích học tốn.


II/ §å dïng :


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.
1.Bài cũ :


2.Bài mới : Giíi thiƯu bµi .


<i><b> A.Ơn tập tính chất cơ bản của phân số :</b></i>
-Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.
VÝ dơ 2 – t¬ng tù .


- Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân
số như sgk.


<i><b>B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số </b></i>


* Rút gọn phân số :


+Rút gọn phân số để được phân số mới có ts
và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số cho đến khi kh«ng thể


rút gọn được nữa( Tức là phân số đã tối
giản.)


* Quy đồng MS các phân số


<b>C. Thùc hµnh :</b>


<b> Bµi 1 : Học sinh làm bảng con . </b>
<b> Bài 2 : Hs lµm vµo vë :</b>


- G V chữa bài nhËn xÐt .


( HS kh¸ giái làm thêm bài 3 , 4 ) .
3. Cuỷng coỏ ,dặn dò :


-HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý
tiết trước.


18
15
3
6


3
5
6
5






<i>x</i>
<i>x</i>


hoặc<sub>6</sub>5 <sub>6</sub>5 <sub>4</sub>4 <sub>24</sub>20


<i>x</i>
<i>x</i>


-Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS
của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0
thì được 1 phân số bàêng phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2


- Nêu tính chất của phân số như sgk.


- HS tự rút gọn phân số <sub>120</sub>90
HS làm BT1 vào bảng con.


Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh
nhất là chia cả ts và ms cho số lớn nhất có
thể chia được.


-HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1
và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Ghi nhớ tính chất của phân số -HS làm vào vở.


-Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các
ứng dụng.



<i> ………</i>


<b> Lịch sử</b>


<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH.</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này,học sinh:</b>


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu được các sự kiện chủ yếu về Trương Định :
không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.
II/ §å dïng :


-Hình trong sách GK phóng to.
-Bản đồ hành chính VN.


<b>III. Hoạt động dạy-học .</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


1.KiĨm tra s¸ch vë cđa häc sinh :
2. Bài mới : Giíi thiƯu bµi .


<b>*Hoát ủoọng 1 : Tỡnh hỡnh t nc ta khi thc</b>


<b>dân Pháp xâm lợc .</b>


-Gii thiu bi,kt hp ch B tnh Nẵng, 3


tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam kỳ.


-Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở đầu
cuộc xâm lược nước ta và từng bước xâm
chiếm, biến nước ta thành thuộc địa của
chúng.Trong khi triều đình nhà Nguyễn hèn
nhát đầu hàng,làm tay sai cho giặc thì ND ta
với lịng yêu nước đã không ngừng đấâu tranh
chống TD Pháp g. phóng DT.


-u cầu quan sát hình minh hoạ tr.5:
*Hoạt động 2 :<b> Trơng Định ở l¹i cïng nghÜa</b>


<b>qn đánh giặc .</b>


Làm việc theo nhóm
Chia lớp thành 3 nhóm
-Câu hỏi :


+Khi nhận được lệnh vua,TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?


+Trước những băn khoăn đó,nghĩa qn và
dân chúng đã làm gì ?


+Trương Định đã làm gì để đáp lại niềm tin


-Nghe, quan sát BĐ


-1-2 học sinh nêu :tranh vẽ cảnh ND ta


đang làm lễ suy tơn TĐ là: “Bình Tây
Đại ngun soái”. Buổi lễ rất trọng thể
và cho thấy ND ta rất khâm phc,tin
tng T.


-Thaỷo luaọn trỡnh baứy


+ Một bên là lệnh vua , một bên là lòng
dân .


+ Suy tôn TĐ là Bình Tây Đại Nguyên
Soái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

yêu của ND ?


<b>*Hoát ủoọng 3 : Tỡnh cm ca nhõn dõn ta i</b>


<b>vơí Trơng Định .</b>


Làm việc cả lớp


-Nhấn mạnh những KT cần nắm.


-Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tuân lệnh
vua quyết tâm ở lại cùng ND chống Pháp ?
-Em biết gì thêm về TĐ ?


- Em có biết những đường phố trường học nào
mang tên TĐ?



3 , Cñng cè - dặên dò: Nx giờ học , nhắc nhở về
nhà học và su tầm thêm .


-Nghe.


-c túm tt sgk trả lời
HS nêu bài học sgk .


<i><b> Khoa hoïc</b></i>


<b> </b>

<b> TiÕt 1 </b>

<b> SỰ SINH SẢN</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nhận biết mọi người đều do cha me sinh ra và có một số đặc điểm giống với cha mẹ của
mình.


- Yêu thích môn học.
II/ §å dïng :


- Giấy vẽ, bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận của nhóm.
II


<b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.


- Nêu u cầu mơn học các kí hiệu
SGK.


<b>2. Bài mới: Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>* Hoạt động 1: Trị chơi: “Bé là con</b>


ai?”


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy


màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp hs
h·y vÏ ra 1 em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông
bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm
nào đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào
hai hình có thể nhận ra đó là hai mẹ con
hoặc hai bố con  HS thực hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình
lại, tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dương đội thắng.


 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho



các em bé? - Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹcủa mình.
- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và đều
có những đặc điểm giống với bố, mẹ của
mình.


 GV choỏt : Mọi ngời sinh ra đều có bố
và mẹ .


<b>* Hoạt động 2:ý nghĩa của sự sinh sản </b>


Làm việc với SGK


- Hoạt động lớp, cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3


trang 5 trong SGK và đọc lời thoại
giữa các nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật trong
hình.


 Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Báo cáo kết quả. - Đại diện các em hs khá giỏi lên trình bày ý
kiến.


 Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý


nghĩa của sự sinh sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:
 Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản


đối với mỗi gia đình, dịng họ ?


- HS nêu ý kiến. (hs khá,giỏi)
 Điều gì có thể xảy ra nếu con người


không có khả năng sinh sản? -HS nêu ý kiến. (hs khá,gỏi)
- GV choỏt yự : Để duy trì nòi giống cần


có quá trình sinh sản . <b> * HS nêu bài häc sgk .</b>


<b>3. Củng cố </b>


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới
thiệu cho các bạn biết một vài đặc điểm
giống nhau giữa mình với bố, mẹ .


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học.





………
Thứ tư, ngày 1 tháng 8 năm 2010


<i><b> Tập đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


- HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu sắc.


<i><b>*GDBVMT: Qua việc HS trả lời CH3, giúp HS biết them về MT thiên nhiên đẹp đẽ ở làng</b></i>
<i><b>quê VN.</b></i>


II/ §å dïng : Bảng phụ ghi đoạn 1 đọc diễn cảm.
II


<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> 2 HS đọc bài thư gửi các hs.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b>a. Hướng dẫn đọc:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân



- Yêu cầu hs đọc toàn bài 1 lần.
- Chia đoạn: 4 đoạn


<i><b> + Đọc lần 1: sửa sai: s¬ng sa , vàng xuộm</b></i>


<i><b>lại , lắc l , treo lơ lưng , l¹ lïng , ..</b></i>


+ Đọc lần 2: giảng từ kho ùsgk .


<i> * Câu : Có lẽ bắt đầu / từ những đêm sơng</i>


<i>sa / thì bóng tối đã hơi cứng / và sáng ngày</i>
<i>ra / thì trơng thấy màu trời có vàng hơn </i>
<i>th-ờng khi . </i>


- Đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài 1lần.


- 1 hs đọc


- Hs đọc nối tiếp 2 lần .
- Hs đọc theo cặp.
- 1 em đọc trước lớp.


<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- Giáo viên y/c hs đọc lướt toàn bài và trả
lời câu hỏi 1



- Học sinh đọc thầm lại bài .
- Hs nêu ý kiến – nx, bổ sung.
GV nêu câu hỏi 2. - Học sinh suy nghĩ và nêu ý kiến.
- GV nêu câu hỏi 3 y/c hs thảo luận nhóm


đôi.


<b>GV choỏt lái + GDBVMT ( Em có nhận xét</b>
gì về bức tranh làng q , chúng ta cần làm
gì để quê hơng ngày càng đẹp . )


Hs thảo luận trong 2 phút.
Đại diện nhóm nêu ý kiến.
Nhóm khác bổ sung.


- Giáo viên nêu câu hỏi 4 . - HS nhẩm lại bài và nêu ý kiến.
- Giáo viên nói đó chính là nội dung bài :


Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.


- Vaøi hs nhaộc laùi


* Bài học mục 1 : Hs nêu .


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.


<i> + Lu ý : Toàn bài đọc với giọng to va phi</i>



<i>, giọng tả chậm rÃi , dịu dàng . NhÊn giäng</i>


- 4 hs đọc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>vào những từ ngữ tả màu sắc ,đặc điểm</i>
<i>,hoạt động của ngời </i>


<i>GV c mu bng ph. ( Đoạn từ : Màu</i>


<i>lỳa di đồng … Mái nhà phủ một màu rơm</i>
<i>vàng mới . )</i>


GV cho hs đọc - Hoùc sinh ủoùc caự nhãn.
- Thi ủóc


- Bình chọn giọng đọc hay.
- Giáo viên nhận xét, tun dương.


<b>3. Củng cố , dỈn dß :</b> HS nhắc lại nội dung chính


- Học bài, xem bài, chuẩn bị bài sau.


...


<i><b> Luyện từ và câu:</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


I. MỤC TIÊU:



- Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một
từ tìm được ở BT1 ( BT2).


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn BT3.


<b>HS KG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.</b>


II/ §å dïng : - Phiếu học tập cho bài 1, 2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>  Thế nào là từ đồng nghĩa ?


 Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn - khơng
hồn tồn ? Nêu vd.


 Giáo viên nhận xét - cho điểm. - Nhận xét.


<b>2. Bài mới: - Giới thiệu bài-Ghi bảng </b> - Hs nhắc lại .


<b>* Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>


<b> Bài 1:</b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài 1.


- Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ –


trắng-đen.


- Học theo nhóm bàn


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng
(đúng và nhiều từ).


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương. - Học sinh nhận xét.


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc u cầu bài 2.


<b>- Học sinh làm bài cá nhân và các em khá giỏi</b>


<b>làm 2, 3 câu.</b>


- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn
và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu


văn của học sinh: - Học sinh nhận xét từng câu.


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


<i>- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “</i>
- Học trên phiếu luyện tập. - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng.



<b>3. Cuûng cố:</b>


- Nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ
đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách
dùng.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”.
- Nhận xét tiết học.


<i><b> Toán: </b></i>


<b> TiÕt 3 </b>

<b> ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Trang 6 )</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- BT cần làm : 1 ; 2.


II/ §å dïng : Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Baøi cũ: Tính chất cơ bản PS</b>


- Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài.


 Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .


<b>a. Hướng dẫn học sinh ơn tập</b>


* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7


- Học sinh làm bài.
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại .
* So sánh hai phân số khác mẫu


- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7


- Học sinh làm bài .


- Học sinh nêu cách làm.


<i>- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu</i>



<i>số  quy đồng mẫu số hai phân số  so sánh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b. Thùc hµnh :</b>


<b> Bài 1 :</b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi


đua giải nhanh.
- Học sinh làm bài 1.
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài.
28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)


MSC: 7 x 4 x 3


- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy
đồng hai phân số trên.


<b> Baøi 2:</b>


- Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs


- Học sinh làm bài 2 vào vở.
- 1 hs làm bảng phụ.


- Học sinh sửa bài .
 Giỏo viờn nhn xột :


( HS khá giỏi làm thêm bài 3, 4 . ) - C lp nhn xét .


<b>3. Củng cố :</b>



- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại .


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.



<b> Địa lý</b>


<b> Việt Nam – đất nước chúng ta.</b>


<b>I. Mục tiêu: Cả lớp: - Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước VN.</b>


- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN : 330 000 km2<sub> .</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đờ (lược đồ)


<b>HS KG : - Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại.</b>


<b>-Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với đường bờ biển </b>
<b>cong hình chữ S.</b>


II/ §å dïng: Bản đồ địa lí Việt Nam.


-Lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk,2 bộ bìa nhỏ.Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa hgi các chữ:Phú
Quốc,Côn Đảo,Trường Sa,Trung Quốc, Lào, Campuchia.


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới. Gv giíi thiƯu bµi .


<i><b>Hoạt động1:Vị trí địa lí và giới hạn của</b></i>


<i><b>nước ta.</b></i>


-Yêu cầu quan sát hình 1 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nào?


+Treo lược đồ.


+Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào?


+Biển bao bọc phía nào? Phần đất liền của
nước ta tên biển là gì?


Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta?


<b>+Vị trí nước ta có thuận lợi gì? (HS KG)</b>
Kết luận:Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á,có
vùng biển thơng với Đại Dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các
nước bằng đường bộ, đường biển và đường


hàng khơng.


<i><b>Hoạt động 2:Hình dạng và diện tích của</b></i>


<i><b>nước ta.</b></i>


+Phần đất liền của nước ta có những đặc
điểm gì?


+Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần
đất liền nước ta dài bao nhiêu km?


+Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km?


Híng dÉn hs rĩt ra bµi häc .
3. Củng cố. Trị chơi tiếp sức.


-Treo hai lược đồ trống lên bảng ( HoỈc gv
vẽ lên bảng )


+Nhn xột tuyờn dng.
4.Dn dũ. +Hc bài cũ
+Chuẩn bị bài mới.


-Đất liền ,biển, đảo và quần đảo.


-Chỉ vào vị trí phần đát liền của nước ta trên
lược đồ.



-Trung Quốc, Lào, Campuchia.
-Đông ,Nam và Tây Nam.
Biển đông.


-Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo Phú
Quốc…Quần Đảo Hồng Sa, Trường Sa.


-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.


-Có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với
các nước bằng đường bộ, đường biển,đường
hàng không.


-Quan sát hình 2, bảng số liệu , đọc sgk.


-Hẹp ngang, chạy dài và có đường bờ biển
<b>cong như hình chữ S (HS KG)</b>


-1650km.
-50 km.


-330 000 km2<sub>.</sub>


-Đại diện nhóm trình by.
-B sung.


* Bài học sgk : Hs nêu



-Hai nhoựm chơi xếp hai hàng dọc


-Mỗi nhóm nhận 7 tấm bìa (1 hs 1 tấm)
-Dán tấm bìa vào lược đồ trống.


-Nhận xét .


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


I MỤC TIÊU:


<i>- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài ( ND ghi nhớ ). </i>
<i><b>- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : Nắng trưa ( mục III ).</b></i>


<i><b>*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có y</b></i>
<i><b>thức BVMT. </b></i>


II/ §å dïng : - Bảng phụ ghi bài Nắng trưa.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Baøi cũ: </b>


Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. 2 hs nhắc lại.



<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại ..


<b>2.1. Nhận xét:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân.


<b>  Baøi 1: </b> - Hs nêu y/c bài.


- Học sinh đọc nội dung văn bản “Hồng hơn
trên sơng Hương” .


- Giải nghĩa từ: hồng hơn, sông Hương, - Học sinh đọc bài văn  đọc thầm, đọc lướt.
- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài,


thân bài, kết bài - Nhóm 2- Phân đoạn-Nêu ND từng đoạn.
- Đại diện nhóm trình bày.


Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc u cầu, cả lớp đọc thầm u


cầu và nội dung bài.
- Nhóm 4.


- u cầu học sinh nhận xét thứ tự của


việc miêu tả trong bài văn. - Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phậncảnh của cảnh.
 Giáo viên chốt lại: - Lớp nhận xét.


- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả


- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian.


+ Tả từng bộ phận của cảnh. - HS chú ý lắng nghe.
 Giáo viên nhận xét chốt lại rút ra ghi


nhớ.


<b>2.2. Luyện tập:</b>


Y/c hs đọc bài tập , lµm vµo vë .
+ Chia mấy đoạn?


+ Ý của từng đoạn?


- HS đọc ghi nhớ sgk.


- 1 hs đọc, nêu yêu cầu bài.
- Làm cá nhân.


- 6 đoạn.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Dặn dò:</b>


<b>ø- Học sinh ghi nhớ, chuẩn bị bài sau.</b>


- Nhận xét tiết học



<b> </b>


<b> Mó thuật</b>


<b>TTMT: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.</b>


GV chuyên trách daïy.


<b>……… </b>


<b> Tốn:</b>


<i><b> TiÕt 4 ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp )/ Trang 7.</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.</b>


- BT cần làm : 1; 2; 3.


- HS ham thích học tốn.


II/ §å dïng : - Các phiếu to cho hs làm bài.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Baøi cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh.


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài
- Học sinh sửa bài GV cho về nhà.



 Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: GV giíi thiƯu bµi .</b>
<b> * Thùc hµnh :</b>


<b>Bài 1:</b> - 1 hs lên bảng làm bài.


- Lớp làm vào vở.û
- Nhận xét.


- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số
bằng 1, phân số bé hơn 1?


- Lần lượt HS rút ra nhận xét.
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
 Giáo viên chốt lại


<b>Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b>


bài, học sinh nêu yêu cầu đề bài.


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

số. - Cả lớp nhận xét.
 Giáo viên nhận xét



<b>.Baøi 3: Y/c hs nêu yc bài.</b>


- Cho hs làm bài vào vở.


<b>Bài 4: HSG (Làm thêm) Gọi 1 hs đọc bài.</b>


- Hs nêu yc bài.


- Hs làm bài vào vở,làm cá nhân.
- Đại diện 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs đọc bài và làm bài vào nháp.
- Hs khá giỏi lên bảng làm bài.


<b>3. Củng cố: </b> - Hs thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ.


 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại .


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- Học sinh làm bài ở nhà Bài 4:.</b> - Hs chú ý.
- Nhận xét tiết học.


<i> </i>


<i><b> Khoa hoïc</b></i>


<i><b>NAM HAY NỮ ( Tiết 1)</b></i>


I. MỤC TIÊU: - Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
vai trị của nam, nữ.



- Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
II/ §å dïng : - Phiếu ghi bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh
nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với
bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố mẹ mình
 Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới: Gv giíi thiƯu bµi . </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm đơi.


<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6
SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3.



- Nhóm đơi quan sát các hình ở trang 6 SGK và
thảo luận trả lời các câu hỏi.


- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


-cách ăn mặc , giọng nói , dầu tãc , c¬ quan
sinh dơc …


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?


- c¬ quan sinh dơc .


<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b> - Đại diện hóm lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp.


<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( trang 8) và hướng dẫn cách chơi.


- Học sinh nhận phiếu.
 Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,



tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam
(mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu) theo
cách hiểu của bạn.


- Những đặc điểm chỉ nữ có:


- Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở
nam và nư:õ


- Những đặc điểm chỉ nam có:


- Học sinh làm việc theo nhóm.


 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ


theo mẫu (theo nhóm) - Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theotừng nhóm).
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên u cầu đại diện nhóm báo


cáo, trình bày kết quả - Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp.- Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


cuoäc .


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>


<b> Bước 1: Làm việc theo nhóm:</b>



- GV yêu cầu các nhóm thảo luận


1.Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng ? Hãy giải thích tại sao ?


a/ Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


b/ Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia
đình .


c/ Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật .


2.Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào ?
Như vậy có hợp lí khơng ?


3.Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa HS nam và HS nữ khơng ?
Như vậy có hợp lí khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4.Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giư©
nam và nữ ? ( Lång gd liªn hƯ )


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp:</b> -Từng nhóm báo cáo kết quả.


- GV keỏt luaọn HS đọc bài học sgk .


<b>3. Cuûng cố: Nêu nội dung Bạn cần biết</b>


<b>4. Dặn dò :</b>


- Xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc lại.


<i><b> Kể chuyện</b></i>


<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>


I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng
cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.</b>


II/ §å dïng :


- Tranh minh họa phóng to ( nÕu cã ), bảng phụ ghi lời thuyết minh.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>


<b>2. Bài mới: GV giíi thiƯu bµi .</b>
<b>a. Tìm hiểu chuyện </b>


- GV kể chuyện 2 laàn


<b> + Lần 1: treo tranh giảng từ.</b>
<b> + Lần 2: chỉ tranh. </b>


Chuù yù nghe, quan saùt tranh.


<b>b. Hướng dẫn học sinh kể </b>


- Yêu cầu 1: - 1 học sinh đọc u cầu .


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh.


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết


minh cho 6 tranh


- Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa vào
tranh và lời thuyết minh của tranh.


- Cả lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét.


<b>c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b> - Tổ chức nhóm.



- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.
- Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu


nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên
ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>3.Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp nhận
xét chọn bạn kể hay nhất.


<b>4. Dặn dò:</b>


<b> - Về nhà tập kể lại chuyện.</b>


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:
<i>“Về các anh hùng, danh nhân của đất</i>


<i>nước”.</i>


- Nhận xét tiết học.


………
ThĨ dơc


<b>BÀI 2: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI "CHẠY ĐỔI CHỖ VỖ TAY NHAU" VÀ</b>
<b>"LỊ CỊ TIẾP SỨC"</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáokhi bắt
đầu và kết thúc giơ học, cách xin phép ra, vào lớp. Yêu cầu thuần thục động tác và cách báo
cáo (to rõ đủ nội dung báo cáo).


-Trò chơi "chạy đổi chỗ vỗ tay nhau" và "lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi đúng luật và
hào hứng trong khi chơi


- Giáo dục H yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao.
LÊy chøng cø nx 1 tõ sè thø tù 11- 20 .


<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm: trên sân trương. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, 4 lá cơ đi nheo, kẻ sân chơi trị chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
<b> 2. Phần cơ bản </b>
- Đội hình đội ngũ



- Ơn cách chào báo cáokhi bắt đầu và kết
thúc giơ học cách xin phép ra vào lớp
- Thi đua


G phổ biến nội dung yêu cầu giơ học
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân
G hơ nhịp khởi động cùng HS


G nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập G
sửa động tác sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trò chơi vận động


- Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau’’và
“Lò cò tiếp sức”


<b> 3. Phần kết thúc </b>
- Thả lỏng cơ bắp
- Củng cố,


- Dặn dò


G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi.


G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS



G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài


G ra bài tập về nhà.
………
Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010.


<i><b> Tập làm văn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


I. MỤC TIEÂU:


<i>- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng.</i>
(BT1).


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


<i><b>*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có y</b></i>
<i><b>thức BVMT. </b></i>


II/ §å dïng : Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Bài cũ: </b> - H s đọc ghi nhơ.ù


 Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài- Ghi bảng . HS nhắc lại.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b> Bài 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp .


- Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của
bài văn .


<i>- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh</i>


<i>đồng”.</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi


sớm mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời, những giọtmưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúc giác), mắt( thị giác ).
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh


tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đó ?



 Giaựo viẽn choỏt lái :T/ g đã lựa chọn chi
tiết tả cảnh rất đặc sắc và sử dụng nhiều giác
quan để cảm nhận vẻ riêng của từng cảnh
vật .


<b> Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân


- Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh


<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i>


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý) .
-GV chấm điểm những dàn ý tốt. - Học sinh nối tiếp nhau trình bày.


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình.


<b>3. Củng cố:</b>


- Nêu cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh. - 2 hs


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn.</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.


- Nhận xét tiết học



<b> Kỹ thuật</b>


<b> ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết1)</b>
<b> I. MUC TIÊU:</b>


-Biết cách đính khuy hai lỗ.
-Rèn luyện tính cẩn thận.


<b> * LÊy chøng cø ña nx 1 tõ sè thø tù 1 – 18 .</b>


II/ §å dïng : -Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
-Bộ dụng cụ cắt- khâu -thêu


III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


Giáo viên kiểm tra sách, vở và dụng cụ
học tập của học sinh.


<b>2.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu bài và</i>


nêu mục đích bài học.


<i> b. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.</i>



- Giáo viên đưa ra một số mẫu .


- Em hãy quan sát hình 1a và nêu nhận xét
về đặc điểm hình dạng của khuy hai lỗ?


- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,


- HoÏc sinh để sách vở và dụng cụ học tập
lên bàn.


- Học sinh quan sát mẫu.


- Khuy hai lỗ có nhiều hình dạng và màu
sắc khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp với hình
1a SGK.


- Quan sát hình 1b , em có nhận xét gì về
đường khâu trên khuy hai lỗ.


<i>c.Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. </i>


- GV gọi HS đọc mục II SGK và nêu quy
trình thực hiện.


- Gọi 1 HS đọc mục 1 và quan sát hình 2
SGK.



Nêu vạch dấu các điểm đính khuy?
- GV nhận xét.


Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
trong bước 1.


- GV quan sát uốn nắn và hướng dẫn
nhanh lại một lượt các thao tác trong bước
một.


Trước khi đính khuy vào các điểm vạch dấu
chúng ta cần những dụng cụ nào ?


- GV hướng dẫn cách đặt khuy.


- Hướng dẫn HS đọc mục 2b và quan sát hình
4 SGK


- GV hướng dẫn lần thứ hai các bước đính
khuy


GV gọi 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ


- GV tổ chức cho HS làm thử .
- GV theo dõi và uốn nắn giúp HS.


<b>3- Củng cố </b>


- Nêu quy trình thực hiện đính khuy hai lỗ



<b>4.Dặn dò.- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết</b>


sau thực hành.


- Khuy được đính vào vải bằng các đường
khâu qua hai lỗ khuy để nối khuy với vải.
<i><b> - Quy trình : </b></i>


1- Vạch dấu các điểm đính khuy.
2- Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
a- Chuẩn bị đính khuy.


b- Đính khuy.


c- Quấn chỉ quanh chân khuy.
d- Kết thúc đính khuy.




- HS nêu ở SGK


- Vải khuy hai lỗ, chỉ khâu, kim khâu, phấn
vạch, thước kẻ, kéo, khung thêu.


- HS đọc mục 2b , quan sát SGK và nêu
cách đính khuy 2 lỗ


- Một vài HS lên bảng thao tác.
- HS quan saùt.



- HS nêu ở mục 2c và 2d
- Hai HS lên bảng thực hiện
HS nêu lại quy trình.


<i><b> Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
<b>- BT cần làm : 1; 2; 3; 4(a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại</b>


- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.


II/ §å dïng : - Các phiếu to cho hs làm bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập
về nhà.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.


- Học sinh sửa bài về nhà.
- HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: Giíi thiƯu bµi .</b>



<b>a. Giới thiệu phân số thập phân. </b>


- Hoạt động nhóm đơi.
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số


thập phân: - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100phần; 1000 phần.
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).


- Nêu phân số vừa tạo thành .


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, … gọi


là phân số gì ? - ...phân số thập phân.- Một vài học sinh lặp lại .
 Giáo viên chốt lại:


<b>b. Thùc hµnh : </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học


<b> Bài 1: Đọc phân số thập phân.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài


- Học sinh đọc thầm cá nhân.
- Học sinh khác sửa bài.
 Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 2: Viết phân số thập phaân</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài.


- Học sinh làm bài vào nháp.
- 1 hs làm bài vào phiếu.
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.


<b> Bài 3:</b> - Hs đọc yc đề bài.


<b> Baøi 4:a ,c </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu u cầu bài tập.


- GV chấm bài , công bố điểm.
( cét b , d dµnh cho hs kh¸ giái )


- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá giỏi
làm thêm câu b, d.


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập
phân.


 Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được


gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu


- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn”


(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×