Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Bài soạn GA L3 tuan 17,18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.79 KB, 47 trang )

Tun 17
Ngày soạn: 18/20/10/2010
Ngày ging : Thứ 2 ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tit 1: Cho c
Tit 2-3: Tp c k chuyn:
M CễI X KIN
I.Mc tiờu
T: - Bit u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- Hiu ND :Ca ngi s thụng minh ca M Cụi.(tr li c cỏc cõu hi trong
SGK)
KC: - K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ho
- HS khỏ gii k li c ton b cõu chuyn
- Giáo dục HS tình yêu thơng đoàn kết giữa con ngời với nhau.
GDKNS:
- T duy sỏng to
- Ra quyt nh: Gii quyt vn
- Lng nghe tớch cc
II. dựng dy hc:
- Tranh minh hoạ truyện đọc và tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
- Bảng ghi phụ các từ, câu dài cần luyện đọc.
- t cõu hi
- Trỡnh by 1 phỳt
- úng vai
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tập đọc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Về quê
ngoại.
GV nhận xét, ghi điểm.
3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi


trong sách giáo khoa.
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài. Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.
Xem tranh minh hoạ.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ. Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
+ Đọc từng câu 2 ln
Luyện đọc các từ khó: vịt rán, giãy
nảy, lạch cạch, ....
1
+ Đọc từng đoạn trớc lớp 2 lần
GV theo dõi và hớng dẫn HS luyện đọc .
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
Luyện đọc nghỉ hơi ở các dấu câu và
đọc nhanh hơn ở đoạn hai.
GV kết hợp giải nghĩa từ.
Đặt câu với từ mồ côi, bồi thờng,..
HS giải nghĩa các từ ở phần chú
giải: công đờng, bồi thờng.
+Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm
Luyện đọc nhóm 3.
+ 3 nhóm đọc đồng thanh 3 đoạn.
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc bài.
3) H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, và trả lời
- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì? Về việc bác vào quán hít hết mùi

thơm của gà, vịt ...
Đọc thầm đoạn 2, và trả lời
- Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân?

- Khi bác nhận có hít mùi thức ăn, Mồ Côi xử
thế nào?
Thái độ của bác nông dân nh thế nào khi
nghe lời xử đó?
1 HS đọc to đoạn 2, 3 và trả lời
- Tại sao Mồ Côi bảo bác xóc 2 đồng bạc đủ
10 lần?
- Mồ Côi đã nói gì để kết thúc phiên toà?
- Em thử đặt tên khác cho truyện?
- Cõu chuyn trờn giỳp em hiu c iu gỡ?
GV: Mồ côi xử kiện rất tài tình, công bằng đến
bất ngờ làm cho chủ quán tham lam không thể
cãi vào đâu đợc,...
Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn
miếng cơm nắm. Tôi không mua gì
cả
Bác nông dân phải bồi thờng, đa 20
đồng tiền để quan toà phân xử.
Bác giãy nảy lên,...
Xóc 10 lần là đủ 20 đồng.
HS...
HS phát biểu.
4. Luyện đọc lại
GV hng dn HS luyn c li đoạn 3.

GV nhận xét, tuyên dơng

1 HS đọc lại
HS đọc phân vai theo nhóm 4 em
Các nhóm thi đọc lại bài văn.
Bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt.
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh hoạ,
kể lại toàn bộ câu chuyện.
2. H ớng dẫn kể chuyện
GV hớng dẫn HS quan sát 4 tranh minh hoạ
ứng với nội dung 3 đoạn của câu chuyện.
Gọi 1 HS kể .
GV nhận xét, nhắc lại ngắn gọn, cả lớp rút
kinh nghiệm.
Tập kể theo theo cặp
1 HS đọc lại
1 HS kể lại một đoạn của câu chuyện
Cả lớp lắng nghe, nhận xét
HS tập kể theo cặp.
2
Thi kể chuyện 3 HS nối tiếp thi kể từng đoạn theo
tranh.
Các em có thể kể ngắn gọn theo gợi ý . Hoặc
kể một cách sáng tạo.
GV nhận xét, tuyên dơng.
Thi kể trớc lớp toàn bộ câu chuyện
Cả lớp bình chọn ngời kể chuyện
hay nhất, hấp dẫn nhất.
C.Cng c dn dũ
Em nghĩ gì về những ngời nông dân sau bài
học này?

GV nhận xét giờ học.
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện. cho ngời
thân nghe.
Những ngời nông dân không chỉ
tốt bụng, thật thà mà họ rất thông
minh và tài trí.
Tit 4 : m nhc
DNH CHO A PHNG
C Lc dy
Tiết 5 : Toỏn:
tính giá trị biểu thức (tt)
I. Mc tiờu:
-Bit tớnh giỏ tr ca biu thc cú du ngoc ( ) v ghi nh quy tc tớnh giỏ tr ca
biu thc dng ny.
- Lm bi tp : bi 1,2,3 .
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:
Bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 1
GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn tính giá trị của các biểu thức.
Yêu cầu HS suy nghĩ để tính giá trị biểu
thức: (30 + 5) : 5
3

ì
(20-10)
HS tính và trình bày. Từ đó rút ra
quy tắc nh SGK.
GV nêu lại hai quy tắc nh SGK.
Thực hiện trong ngoặc trớc ngoài ngoặc sau.
Gọi học sinh nêu lại cách làm và quy tắc ở
SGK.
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
3
ì
(20 - 10) = 3
ì
10
= 30.
HS nêu nối tiếp
3. Thực hành
Bài 1: củng cố cách tính gía trị của các biểu
thức
3
Bài tập yêu cầu gì?
Gọi 1 HS làm mẫu.
Gọi HS nhắc lại cách làm của mình.
Biểu thức có dấu ( ) ,thì ta thực hiện nh thế nào?
GV đấnh giá nhận xét.
Tính giỏ trị của các biểu thức
25 - (20 - 10) = 25 - 10
= 15
Ta thực hiện các phép tính trong

ngoặc trớc ngoài ngoặc sau.
HS làm tiếp các phần cũn li vo
bng con, 3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: (củng cố cách tính gía trị có phép tính
nhân chia cộng trừ) Tơng tự bài 1.
p dụng quy tắc làm bài.
HS lm bi vo v nhỏp
GV chữa bài, ghi điểm.
Làm vào vở v chữa bài.
Ly 65+15=80 sau đó lấy 80
ì
2
(65 + 15)
ì
2 = 80
ì
2
= 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2
= 24
Bài 3: HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Giải vào vở, chữa bài.
Có thể giải bằng hai cách.
GV chm bi nhận xét, ghi điểm.
C.Cng c dn dũ
Yờu cu HS nhc li



Bài giải:
Số sách xếp trong mỗi tủ
240 : 2 = 120 (quyển)
Số sách xếp trong mỗi ngăn là:
120 : 4 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển.
Khi tính giá trị biểu thức có dấu ( ), thì ta thực
hiện nh thế nào?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn cách tính giá trị biểu thức..
Thực hiện trong ngoặc trớc ngoài
ngoặc sau.
Ngày soạn: 19/12/2010
Ngày ging : Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toỏn:
luyện tập
I. Mc tiờu:
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc cú du ngoc( ) .
- p dng c vic tớnh giỏ tr ca biu thc vo dng bi tp in du = <,
>.
4
- Lm BT1,2(dũng 1),3 (dũng 1),4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin trong học tập
II. dựng dy hc:
- Cỏc hỡnh tam giỏc trong bộ đồ dùng học toán.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 1
GV nhận xét, ghi điểm.

1 HS lên bảng giải.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Thực hành
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? Tính giá trị của các biểu thức
Gọi HS làm mẫu.
Gọi HS nhắc lại cách làm của mình.
Biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện nh
thế nào?
Biểu thức:238 - (55 - 35) = 238 - 20
= 218
Ta thực hiện trong dấu ngoặc trớc.
Lấy 55-35 trớc sau đó lấy 238-20
HS làm tiếp các phần còn lại vo bng
con
3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
Củng cố lại các cách tính giá trị biểu
thức đã học.Mặc dù các số giống nhau,
các phép tính giống nhau nhng khi thực
hịên lại khác nhau.
Khi tính giá trị biểu thức cần xác định
đúng dạng của biểu thức đó, sau đó mới
thực hiện các phép tính đúng thứ tự.
Yờu cu HS lm bi vo v
GV thu bi chm
Nhn xột cha bi
Bài 3: Điền dấu <, >, =
Để điền đúng dấu cần điền , chúng ta cần
làm gì?

GV làm mẫu: (12 + 11) x 3 ....45
Tính; (12+11) x3 = 69 so sánh 69...45
(12 + 11) x 3 ..>..45
Tính giá trị của các biểu thức
HS làm vào vở, chữa bài.
(421 - 200) x 2 = 221 x 2
= 442
421 - 200 x 2 = 421 - 400
= 21
Vì thứ tự thực hiện các phép tính trong
hai biểu thức khác nhau.
HS lm v
Ta phải tính giá trị biểu thức sau đó so
sánh và điền dấu.
Tơng tự HS làm vào v, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc đề.
Yêu cầu xếp hình và kiểm tra chéo nhau
GV nhận xét, đánh giá.
2 HS đọc đề.
HS xếp hình.
Cả lớp nhận xét.
5
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn cách tính giá trị biểu
thức..
Tiết 2: Tp c :
anh đom đóm
I. Mc tiờu:
-Bit ngt ngh hi hp lớ khi c cỏc dũng th ,dũng th

-Hiu ND: om úm rt chuyờn cn .Cuc sng ca cỏc loi vt lng quờ vo ban
ờm rt p v sinh ng . (tr li c cỏc cõu hi trong SGK ;thuc 2-3 kh th
trong bi ).
- Giáo dục HS yêu cái đẹp, yêu những cảnh vật nông thôn..
II. dựng dy hc:
Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK.
Bảng ghi phụ các cần luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS: Kể lại câu chuyện Mồ Côi xử kiện.
GV nhận xét, ghi điểm.
3 HS kể nối tiếp 3 đoạn.
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe. Quan sát tranh sgk.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài. HS theo dõi và đọc thầm theo.
b) Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
Gv đọc toàn bài thơ.giọng nhẹ nhàng
* Đọc từng dòng thơ: (2 lần)Tìm từ khó đọc Hs nghe.
HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ.
* Đọc khổ thơ trớc lớp: 2 lần
GV chia làm 6 khổ thơ.
GV hớng dẫn ngắt nghỉ ở bảng phụ
Kết hợp giải nghĩa các từ mặt trời gác núi,
( mặt trời khuất sau núi) Cò Bợ ( Một loại cò)..
* Đọc khổ thơ theo nhóm.
Luyện đọc các từ khó: lặng lẽ, long
lanh, quay vòng, rộn rịp,chuyên cần..

6 HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ.nhịp 2/2
Riêng: Tiếng chị Cò Bợ://
Ru hỡi!//ru hời!//
Hỡi bé tôi ơi,//
Ngủ cho ngon giấc.//
Dựa vào phần chú giải để giải nghĩa
từ: đom đóm, chuyên cần, vạc,...
Luyện đọc nhóm 3.
6
GV nhn xột
* HS đọc đồng thanh toàn bài Đọc giọng nhẹ nhàng.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm khổ thơ 1, 2 và trả lời
- Anh Đóm lên đèn đi đâu?
Trong thực tế đom đóm đi ăn đêm ánh sáng ở
bụng phát ra để dẽ tìm thức ăn.ánh sáng đó là do
chất lân tinh trong bụng đóm gặp không khí đã
phát sáng....
- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong hai
khổ thơ?
Đọc thầm khổ thơ 3, 4 và trả lời
- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
Lên đèn đi gác cho mọi ngời ngủ...


Chuyên cần.
Chị Cò Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ
mò tôm bên sông
1 HS đọc to bài thơ và trả lời
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm trong bài

thơ?
- Bi th trờn giỳp em hiu c iu gỡ?
HS phát biểu.
HS nờu ni dung bi
4. Học thuộc lòng bài thơ.
HS tỡm ging c
GV c mu
Gọi HS đọc lại bài thơ.
Hớng dẫn HS đọc thuộc từng khổ, cả bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
C.Cng c dn dũ
2 HS thi đọc lại bài thơ.
HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài.
Cả lớp nhận xét.
Em hãy nêu nội dung bài thơ?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về học đọc lại bài, chuẩn bị tiết tập
làm văn.
Tit 3: Th dc:
TRề CHI: TH NHY
C Khờ dy
Tiết 4 Chớnh t :( Nghe-vit)
Vầng trăng quê em
I. Mc tiờu:
-Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Lm ỳng BT(2) a .
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc:
7

- Bảng lớp chép 2 lần nội dung bài tập 2a.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
Viết từ chứa tiếng có thanh hỏi,
thanh ngã: cn mn,thy th...
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết :
a. H ớng dẫn chuẩn bị .
GV đọc đoạn sẽ viết
Vầng trăng đang nhô lên đợc tả đẹp nh thế
nào?
2 HS đọc lại.
Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu
vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc...
Bài chính tả gồm mấy đoạn?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
Gồm 2 đoạn.
Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ viết
sai?
HS viết từ khó vào bảng con:vầng
trăng, luỹ tre làng, khuya,....
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit

GV đọc mỗi câu 2-3 lần
HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2a: Gọi HS nêu yêu cầu
GV gọi 2 tốp mỗi tốp 6 HS , mỗi em lên điền
một từ.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Thứ tự: gì, dẻo, ra, duyên. (cây mây)
gì, ríu ran. (cây gạo)
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống, giải câu đố.
2 tốp thi điền. Đọc lại kết quả.
HS làm vào vở.
HS đọc lại các câu trên.
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết sai.
Ngày soạn: 20/12/2010
Ngày dạy:Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tit 1: Toỏn:
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu:
8
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc c 3 dng . Lm bi tp : bi 1 ,bi 2 ( dũng 1
,bi 3 (dũng 1 ),
- Bi 4 ,bi 5 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành

toán.
II. dựng dy hc:
Phiu cỏ nhõn
Vit sn bi tp 4
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A.Bi c: HS lm bi 3 (dũng 2) ca tit
trc
GV nhn xột Ghi im
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
HS lờn bng lm
2. Thực hành
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? Tính gía trị của các biểu thức
Gọi HS làm mẫu.
Gọi HS nhắc lại thực hiện của mình.
HS lm bng con

- Biểu thức chỉ có cộng trừ (hoặc nhân chia) thì
ta thực hiện nh thế nào?
324 - 20 + 61 = 304 + 61
= 365
Ta thực hiện từ trái sang phải.
HS làm tiếp các phần còn lại, 3
HS lên bảng chữa bài.
HS nhc li
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? (bỏ dòng 2)
p dụng quy tắc để làm bài.
HS lm phiu cỏ nhõn


- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia thì ta thực hiện nh thế nào?
Bài 3; : Bài tập yêu cầu gì? (bỏ dòng 2)
Vận dụng quy tắc để làm bài vo v.
Củng cố lại các cách tính giá trị biểu thức đã
học.
- Biểu thức có dấ ngoặc thì ta thực hiện nh thế
nào?
Bài 4: Tổ chức thành trò chơi thi nối biểu thức
với giá trị của nó.
GV giải thích và yêu cầu HS lên chơi.
GV nhận xét, tuyên dơng.
Tính gía trị của các biểu thức
HS làm bi, chữa bài.
15 + 7 x 8 = 15 +56
= 71
Ta thực hiện nhân chia trớc, cộng
trừ sau.
Tính gía trị của các biểu thức
HS làm vào vở, 1 HS lờn bng
chữa bài.
123 x (42 - 40) = 123 x 2
= 246
Ta thực hiện trong ngoặc trớc,
ngoài ngoặc sau.
2 HS đọc đề.
2 HS lên bảng thi nối biểu thức
với giá trị của nó (bảng phụ).
Bài 5: Gọi HS đọc đề.
Có thể giải bài toỏn theo mấy cách?

2 HS đọc đề. giải vào vở, chũa bài.
Có thể giải hai cách.
9
N Q

GV chấm điểm, nhận xét, đánh giá.
Bài giải
Số hộp bánh xếp đợc là:
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh xếp đợc là:
200 : 5 = 40 (thùng)
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn cách tính giá trị biểu thức..
Đáp số: 40 thùng.
Tit 2 : Th cụng:
CT DN CH VUI V
C Nhi d
Tit 3: Tp vit
ễN TP CH HOA N
I.Mc tiờu:
-Vit ỳng ch hoa N (1dũng ) ,Q , (1 dũng ); vit ỳng tờn riờng Ngụ Quyn (1
dũng )v cõu ng dng : ng vụ ....nh tranh ho (1 ln ) bng ch c nh .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc:
- Mẫu chữ cái N, Q, Đ hoa đặt trong khung chữ. Vở tập viết 3, tập 1.
- Mẫu từ ứng dụngNgô Quyền, và câu ứng dụng trong dòng kẻ ô li.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ

Yêu cầu viết bảng con, chữ Mạc Thị
Bởi.
2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
B . Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa.
GV đa mẫu chữ N, Q hoa.
GV yờu cu HS nhc li cao,cỏc
nột ca tng con ch
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
HS vit bng con
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS
HS tìm chữ hoa có trong bài N, Q, Đ
HS nhắc lại độ cao, các nét.
HS lắng nghe và quan sát.
HS luyện viết bảng con từng chữ một
10
Ngụ
Quy n
b. Luyện viết từ ứng dụng
Yờu cu HS quan sỏt ch mu
Gi HS c
Ngô Quyền là một vị anh hùng dân tộc
của nớc ta.....
HS đọc: Ngô Quyền
Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Độ cao,
khoảng cách giữa các chữ nh thế nào?
GV vit mu v nhc li qui trỡnh
vit

Yờu cu HS vit bng con
Gồm 2 chữ, khoảng cách bằng một
con chữ O
HS viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
Yờu cu HS c cõu ng dng
Câu tục ca dao ca ngợi điều gì?
Yờu cu HS nhn xột cao,khong
cỏch ca cõu ng dng
HS đọc câu ứng dụng
Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ...
HS nhn xột
3. H ớng dẫn viết vở
GV nờu yờu cu bi vit
GV nhắc nhở t thế ngồi viết.
4. Chấm chữa bài:
GV thu chấm 7 bài.
Nhận xét chung bài viết của HS
HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
HS rút kinh nghiệm.
C.Cng c dn dũ
Nêu lại quy trình viết chữ N hoa.
GV nhận xét giờ học.
Dăn dò: Về nhà viết bài còn lại.
Tit 4 Luyn t v cõu:
ôn từ chỉ đặc điểm. ôn tập câu: ai thế nào? dấu phẩy
I. Mc tiờu:
-Tỡm c cỏc t ch c im ca ngi hoc vt (BT1) .
-Bit t cõutheo mu Ai th no ? miờu t mt i tng (BT2) .
-t c du phy vo ch thớch hp trong cõu (BT3a,b ).

-HS khỏ gii lm c ton b BT3 .
- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu,sử dụng tiếng Việt văn
hóa trong giao tiếp.
11
II. dựng dy hc:
Phiu bi tp 1
Bảng lớp viết bài tập 3 .
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra bài tập 3 tuần 16. HS làm miệng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đề yêu cầu gì?
Chia lớp thành 6 nhóm làm vào phiếu
GV nhận xét:
a) Mến: dũng cảm, tốt bụng,không ngần
ngại cứu ngời,biết sống vì ngời khác...
b) Đom Đóm: chăm chỉ, tốt bụng,
c) Chàng mồ côi:thông minh, tài trí , công
minh, biết bảo vệ lẽ phải,...
d) Chủ quán:Tham lam, dối trá, xấu xa.
Yờu cu HS c li
Tìm những từ ngữ thích hợp để nói
về đặc điểm của một nhân vật..
HS làm việc theo nhóm.
Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác bổ sung.
HS đọc lại các từ trên.

Bài 2: Gọi HS đọc đề và đọc câu mẫu.
- Câu trên cho ta biết điều gì về buổi sớm
hôm qua ?
- Để đặt câu theo mẫu Ai thế nào? về các sự
vật đợc đúng, trớc hết em cần phải tìm đặc
điểm của sự vật đợc miêu tả. VD Bác nông dân
có đặc điểm gì?(cần mẫn, chịu khó,..)
- Yờu cu HS lm bi
GV nhận xét, cho điểm.
Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để tả
một ngời....
Cho biết đặc điểm của buổi sớm
hôm qua là lạnh buốt cha từng thấy.
3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Cả lớp nhận xét bài ở bảng.
HS lần lợt đọc bài làm của mình.
Bài tập 3: HS khỏ gii lm cõu c
Gọi HS đọc đề bài.
Muốn tìm đúng chỗ đặt dấu phẩy, các em
cần phải làm gì?
GV: Đọc đoạn văn chọn chỗ ngắt
giọng,đúng đủ vế, những chỗ đó có thể dặt dấu
phẩy.
Yờu cu HS lm bi
2 HS đọc đề.
Đọc đoạn văn lên để tìm những chỗ
có thể dặt dấu phẩy.
Làm bài cá nhân vào vở bài tập.
3 HS lên bảng điền, cả lớp nhận xét,
12

GV: Dấu phẩy trong câu thờng có tác dụng
tách các vế câu ngang hàng với nhau,..
GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
chốt lời giải đúng.
a) ếch con ngoan ngoãn,chăm chỉ
và thông minh.
b) Nắng cuối thu vàng óng, dù giữa
tr cũng chỉ dìu dịu...
c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh nh
dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa
những ngọn cây hè phố.

Cả lớp nhận xét, bổ sung.
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét tiết học,
Dặn dò về ôn lại bài và xem bài tiết sau
Tiết 5 T nhiờn xó hi:
an toàn khi đi xe đạp
I. Mc tiờu
-Nờu c mt s quy nh m bo an ton khi i xe p .Vi HS khỏ gii -Nờu
c hu qu nu i xe p khụng ỳng quy nh .
- Giáo dục HS có ý thức đi xe đạp đúng quy định và tham gia giao thông đúng luật,
an toàn.
- GDKNS: + K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Quan sỏt, phõn tớch v cỏc tỡnh
hung chp hnh ỳng quy nh khi i xe p.
+K nng kiờn nh th hin ỳng quy nh khi tham gia giao thụng.
+K nng lm ch ban thõn: ng phú vi nhng tỡnh hung khụng an ton khi i xe
p
II. dựng dy hc:
Phóng to tranh trong SGK. Tranh áp phích về an toàn giao thông.

Các biển báo giao thông.
Tho lun nhúm
Trũ chi
úng vai
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ HS trả lời
GV kiểm tra nội dung bài trớc và nhận
xét.
Kể tên những nghề nghiệp mà ngời
dân ở làng quê và đô thị thờng làm?
B. Bài mới
Giới thiệu bài: Ghi đề
GV hớng dẫn cách chơi và tổ chức cho HS
chơi. HS chơi trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ.
Hoạt động 1: Quan sát tranh.
*MT: Biết đợc ai đi đúng, đi sai luật
13
* CTH; Làm việc theo nhóm.
Bớc 1: Quan sát tranh SGK và thảo luận
câu hỏi ở trong sách.
GV nhận xét kết luận qua từng hình.
Bớc 2: Làm quen với biển báo giao thông.
GV đa các biển báo đã chuẩn bị.
Đây là biển báo gì?
Các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm trình bày (mỗi
nhóm chỉ nhận xét một hình)
Các nhóm khác bổ sung.


HS suy nghĩ trả lời. Giúp HS ghi nhớ
các loại biển báo đó.
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm
* MT: Biết đợc luật giao thông đối với ngời
đi xe đạp..
* CTH: GV chia nhóm 4 HS.
GV nhận xét, đánh giá.
- Để đảm bảo an toàn khi đi xe đạp chúng ta
cần phải làm gì?GV Cho Hs nêu cách ngồi
đúng trên xe đạp.
- Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật giao
thông?
Kết luận: Khi đi xe đạp cần phải đi bên
phải, đúng phần đờng của ngời đi xe đạp,
không đi vào đờng ngợc chiều.
Các nhóm thảo luận:

Đại diện các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét bổ sung, phân tích
tầm quan trọng của việc chấp hành
luật GT.
Hoạt động 3: Trò chơi Em tham gia giao
thông.
* MT: Thông qua trò chơi nhắc nhở HS có
ý thức chấp hành luật GT.
* CTH: Hớng dẫn cách chơi.
Tổ chức cho HS chơi.
GV nhận xét, đánh giá.
HS tiến hành chơi thử.
HS luân phiên nhau chơi.

HS dới lớp quan sát, nhận xét, bắt các
bạn làm sai.
C.Cng c dn dũ
Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật giao
thông?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò đi xe đạp phải đi đúng luật giao
thông.

Ngy son:20/12/2010
Ngy ging: Th 5/23/12/2010
14
Tiết 1 Toỏn
hình chữ nhật
I. Mc tiờu:
- Bc u nhn bit mt s yu t ( nh ,cnh ,gúc )ca hỡnh ch nht .
- Bit cỏch nhn dng hỡnh ch nht (theo yu t cnh ,gúc ).
- Lm bi tp : bi 1,2,3,4 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong thực hành toán.
II. dựng dy hc:
- Mô hình về hình vuông.
- Ê ke
- Thớc kẻ.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài 5
GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. Giới thiệu hình chữ nhật.

Giới thiệu hình chữ nhật ABCD.
Yêu cầu HS dùng thớc đo và so sánh các cặp
cạnh và các góc.
2 cạnh AB và CD gọi là 2 cạnh dài.
2 cạnh AC và BD gọi là 2 cạnh ngắn
GV kết hợp ghi bảng.
A B

C D

Cạnh AB = CD; AC = BD
4 góc vuông.
HS nêu đặc điểm của hình chữ nhật
nh SGK.
GV đa một số hình HS nhận biết hình chữ
nhật.
Dựa vào đặc điểm của HCN để
nhận biết.
3. Thực hành
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
Yêu cầu tự nhận biết HCN, sau đó dùng ê ke
để kiểm tra lại.
Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
Chữa bài và cho điểm.
Nhận biết HCN.
HS nêu miệng nối tiếp.
Hình chữ nhật MNPQ và RSTU.

Hình chữ nhật là hình có 2 cạnh dài
bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
và có 4 góc vuông.
Bài 2: Đo độ dài các cạnh.
Tiến hành đo theo cặp.


Các cặp tiến hành đo và báo cáo kết
quả:
AB = CD = 4 cm
AC = BD = 3 cm
NM = PQ = 5 cm
15
GV nhận xét, đánh giá. MQ = NP = 2 cm
Bài 3: Tìm các hình chữ nhật.
Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình?
Bài 4: GV kẻ sẵn lên bảng.
Tổ chức cho HS thi kẻ tạo thành hình chữ
nhật.
GV nhận xét, đánh giá.
C.Cng c dn dũ
HS nhận biết hình chữ nhật
ABMN, MNCD, ABCD.
AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm
AM = BN = 1cm....
Kẻ thêm đoạn thẳng để đợc hình
chữ nhật.
2 HS lên bảng thi kẻ.
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn cách tính giá trị biểu thức..


Tit 2: M thut
V TRANH TI CH B I
/C Vng dy
Tit 3: Th dc
ễN I HèNH I NG.TC: TH NHY
/C Khờ dy
Tiết 4: Chớnh t:(Nghe vit)
âm thanh thành phố
I. Mc tiờu:
- Nghe -vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Tỡm c t cú vn ui / uụi ( BT2 ).
- Lm ỳng BT3 a / b
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc :
2 băng giấy cho 2 nhóm làm bài 3
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
Viết từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r:
duyờn dỏng,git gi,ra r
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ng dẫn HS nghe- viết :
a. H ng dẫn chuẩn bị
GV đọc 1 lần đoạn sẽ viết
-Trong đoạn văn có những chữ nào viết
hoa?

2 HS đọc lại.
Hải, Mỗi,Anh, các địa danh thành
phố,Cẩm Phả,Hà Nội, tên ngời Việt
Nam,Hải,tên ngời nớc ngoài,Bét-tô-Ven,
16
tên tác phẩm ánh trăng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào bảng con: pi-a-nô,
Bét-tô-ven, dễ chịu, bớt căng thẳng.
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit
GV nhc nh HS
GV đọc mỗi câu 2-3 lần
HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 : Gọi HS nêu yêu cầu
GV gọi 2 tốp mỗi tốp 6 HS , mỗi em lên điền
một từ.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài 3 : Tìm các từ chứa các tiếng bắt đầu
bằng vần ăt, ăc
Tìm 5 từ có vần ui, vần uôi
ui
Củi, cặm cụi, dựi cui,bụi,
dụi mắt,húi tóc, mũi lòng.
Uôi

Chuối,buisáng,cuối
cùng,đuối sức,muối,tuổi.
2 tốp thi điền.
Đọc lại kết quả.
HS làm vào vở.
HS đọc lại các câu trên.
Ngợc với phơng nam:Bắc.
Bấm đứt ngọn rau bằng hai tay: Ngắt.
Trái nghĩa với rỗng :Đặc
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.
Ngy son:22/12/2010
Ngy ging: Th 6/24/12/2010
Tiết 1 Toỏn:
hình vuông
I.Mc tiờu:
-Nhn bit mt s yu t (nh ,cnh, gúc ) ca hỡnh vuụng .
- V c hỡnh vuụng n gin (trờn giy k ụ vuụng ) .
- Lm bi tp : bi 1,2,3,4 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:
- Chuẩn bị một số mô hình về hình vuông,
- ấ ke,
-Thớc kẻ.
17
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS

A.Kiểm tra bài cũ:
- Hóy nờu c im ca hỡnh vuụng?
-Tỡm nhng vt cú dng hỡnh vuụng?
GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bng tr li.
C lp lm bng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu hình vuông.
A B
Giới thiệu hình vuông ABCD
Yêu cầu dùng thớc đo và so sánh các cặp
cạnh và các góc.
D C
Các cạnh đều bằng nhau
4 góc vuông.
GV kết hợp ghi bảng.
Cạnh AB = BC = DC = AD
4 góc vuông.
HS nêu đặc điểm của hình vuông
nh SGK.
GV đa một số hình HS nhận biết hình vuông. Dựa vào đặc điểm của hình vuông
để nhận biết.
3. Thực hành
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
Yêu cầu tự nhận biết vuông, sau đó dùng ê
ke để kiểm tra lại.
Nêu đặc điểm của hình vuông?
Nhn xột v chữa bài
Nhận biết hình vuông.

HS nêu miệng nối tiếp.
Hình vuông EGHI.
Hình vuông là hình có 4 góc vuông
và 4 cạnh bằng nhau.
Bài 2: Đo độ dài các cạnh.
Tiến hành đo theo cặp.
GV nhận xét, đánh giá.
Các cặp tiến hành đo và báo cáo
kết quả:
Độ dài cạnh hình vuông ABCD là 3
cm.
Độ dài cạnh hình vuông MNPQ là 3
cm.
Bài 3: Tổ chức cho HS kẻ thêm một đoạn
thẳng để đợc hình vuông.
HS lm phiu cỏ nhõn
GV chấm nhận xét.

HS làm bài vào phiu
2 HS lên bảng kẻ.
Cả lớp nhận xét.
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×