Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ngaøy soaïn 0804 tuaàn 33 ngaøy soaïn 0804 tuaàn 33 ngaøy daïy 1204 tieát 100 luyeän taäp 1 i muïc tieâu hs ñöôïc cuûng coá khaéc saâu caùc kieán thöùc veà tìm moät soá bieát giaù trò moät phaân so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :08/04 Tuần : 33
Ngày dạy : 12/04 Tiết :100


<b>LUYỆN TẬP 1</b>



<b>I .Mục tiêu : </b>


Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .


<b>II .Chuẩn bị :</b>


H/S : Học kĩ bài cũ , xem và chuẩn bị bài mới trước giờ lên lớp
Bài tập luyện tập (sgk : tr 54, 55) .


G/V : Giáo án , SGK


<b>III .Phương pháp :</b>


Hoạt động nhóm , luyện tập các bài tập cơ bản , vấn đáp , kiểm tra.


<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức : (KTSS?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kiểm tra bài cũ: (7 phuùt)</b>


Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ?
Bài tập 126 (sgk :tr 54) .



H/s1: Tìm một số biết <sub>3</sub>2 của nó bằng 7,2


Số đó là : 72<sub>10</sub> : <sub>3</sub>2 = 72<sub>10</sub> . 3<sub>2</sub> = 54<sub>5</sub>
H/s2: Tìm một số biết 13


7 của nó bằng -5


Số đó là : -5 : 10<sub>7</sub> = -5 . 10<sub>7</sub> = 50<sub>7</sub>


<b> C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP 1 (30 phút) </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



<b>HĐ1 :</b> Củng cố vận
dụng quy tắc , giải nhanh dựa
theo kết quả phép tính cho
trước .


Gv : Củng cố quy tắc tìm một
số …. ?


Gv : Dựa theo đề bài xác định
các số tương ứng quy tắc (tức
a,


<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) .</sub>


Gv : Yêu cầu hs giải thích cách
thực hiện để sử dụng các kết


quả cho trước .


<b>HĐ2 :</b> Vận dụng quy
tắc giải bài toán thực tế .
Gv : Khẳng định công thức áp


Hs : Phát biểu quy tắc tương tự
sgk .


_ Ví dụ : ở câu a)
a = 13,32 ;


3
7
<i>m</i>


<i>n</i> 


Hs : Giải thích như phần bên .
Hs : Đọc đề bài tốn ở sgk
Hs : Tìm một số biết ……..


<b>BT 127 (sgk : tr 54) .</b>


Ta coù : 13,32 . 7 = 93,24 (1)
vaø 93,24 : 3 = 31,08 (2)
a) 13,32 :


3
7<sub> = </sub>



93, 24


3 <sub> (theo 1)</sub>
= 31,08 (theo 2)
b)


7 93, 24
31,08 :


3  7 <sub> (từ 2) </sub>
= 13,32 (từ 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dụng với hai quy tắc tùy từng
bài toán . Bài 128 áp dụng quy
tắc nào ?


Gv : Xác định a,
<i>m</i>


<i>n</i> <sub> ứng với </sub>
bài 128 ?


_ Chú ý giải thích cách thực
hiện tương tự phần ví dụ trong
bài học .


Gv : Hướng dẫn tương tự BT
129 (sgk : tr 55) .



<b>HĐ3 :</b> Củng cố quy
tắc cộng trừ hỗn số có liên
quan đến nội dung bài 15 .
Gv : Dựa vào bài toán cơ bản
của Tiểu học (tìm số hạng chưa
biết , thừa số chưa biết ….) ,
quy tắc chuyển vế hường dẫn
từng bước .


Gv : Ta có thể trừ nhanh hai
hỗn số trên như thế nào ?
Gv : Tương tự cho phần còn lại
.


Hs : a = 1,2 ; 24%
<i>m</i>


<i>n</i> 


Hs : Thực hiện như phần bên .
Hs : Hoạt động như BT 128


Hs :


2 2 1


2 . 8 3


3 3 3



2 1 2


2 . 3 8


3 3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


Hs : Phần nguyên trừ phần
nguyên , “ phần phân số trừ
phần phân số “.


Hs : Thực hiện tương tự như
phần trên .


Số kg đậu đen đã nấu chín là :
1,2 : 24 % = 5 (kg) .


<b>BT 129 (sgk : tr 55) </b>


_ Lượng sữa trong chai là :
18 : 4,5 % = 400 (g)


<b>BT 132 (sgk : tr 55) .</b>



a)


2 2 1


2 . 8 3 2


3 <i>x</i> 3  3 <i>x</i>
b)


2 1 3 7


3 . 2


7 <i>x</i> 8  4 <i>x</i>8


<b> D . Cuûng cố: (5 phút)</b>


Bài tập 130 , 131 (sgk : tr 55) .


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>


Phân biệt điểm khác nhau về ý nghĩa tác dụng của quy tắc bài 14 và 15 .
Hồn thành phần bài tập cịn lại , chuẩn bị tiết “<b>Luyện tập</b> “


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


Ngày soạn : 08/04 Tuần : 32
Ngày dạy : 13/04 Tiết :101



<b>LUYỆN TẬP 2</b>



<b>II .Mục tiêu : </b>


Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị
một phân số của nó


Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số
biết giá trị phân số của nó


<b>II .Chuẩn bị :</b>


H/S : Học kĩ bài cũ , xem và chuẩn bị bài mới trước giờ lên lớp
Bài tập luyện tập (sgk : tr 55,56) .


G/V : Giáo án , SGK


<b>III .Phương pháp :</b>


Hoạt động nhóm , luyện tập các bài tập cơ bản , vấn đáp , kiểm tra.


<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức : (KTSS?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kiểm tra bài cũ: (7 phút)</b>



Tìm một số biết một nửa của một nửa số đó bằng 25% của 4
Một nửa của một nửa là 1<sub>2</sub> . 1<sub>2</sub> = 1<sub>4</sub>


Còn 25% của 4 là 25<sub>100</sub> . 4 = 1


Vậy 1<sub>4</sub> của số đó bằng 1 thì số đó là 1 : 1<sub>4</sub> = 1.4
1 = 4


<b>C . Bài mới : LUYỆN TẬP 2 (35 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



<b>HĐ1:</b> Củng cố ,
dụng hai quy tắc đã học ở bài
14, 15


Gv : Hướng dẫn tóm tắt :
- Lượng thịt ba chỉ bằng bao
nhiêu so với lượng cùi dừa ?
- Tương tự với lượng đường


- Chúng ta cần kho bao nhiêu
thịt ?


Gv : Lượng cùi dừa và lượng
đường tính như thế nào ?
Gv : Củng cố qu tắc áp dụng ,
có thể tính như bài tốn tìm x



Hs : Đọc đề bài ở sgk : tr 55 .
Hs : Tóm tắt các mục theo câu
hỏi hướng dẫn của giáo viên .
- Lượng thịt =


2


3 <sub> lượng dừa </sub>
- Lượng đường = 5% lượng dừa .
- 0.8 kg thịt


Hs : Giải tương tự phần bên .


Hs : Hoạt động nhận biết nội


<b>BT 133 (sgk : tr 55)</b> .
Lượng cùi dừa :
0,8 :


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

.


HĐ2 : Củng cố quy tắc “tìm
một số khi biết giá trị ……” với
bài tốn thực tế , tìm


<i>m</i>
<i>n</i> <sub> ứng </sub>
với a .



Gv : Hướng dẫn các bước mở
đầu tương tự HĐ1 .


Gv : Cần xác định phần phân
số tương ứng với số sản phẩm
Gv : Gọi x là số sản phẩm xí
nghiệp được giao theo kế
hoạch .


_
5


9<sub> kế hoạch tương ứng bao </sub>
nhiêu sản phẩm ?


_560 sản phẩm ứng với bao
nhiêu phần của kế hoạch ?
Gv : Hướng các bước giải như
phần bên .


<b>HĐ3 :</b> Vận dụng
quy tắc “tìm một số biết giá
trị một ……” vào bài toán “
Sam Loyd”


Gv : Hướng dẫn theo hai cách
_ “ Lập đẳng thức với x là
khối lượng viên gạch “
_ Xét khối lượng quả nặng


tương ứng với bao nhiêu phần
của viên gạch .


dung đề bài , tóm tắt tương tự
như trên .


Hs : Nghe giaûng .


Hs : Chưa biết được .


Hs :


5 4
1


9 9


 


(kế hoạch )


Hs : Thực hiện các bước tìm
hiểu bài như trên .


Hs : Giải theo hướng dẫn của gv
, tính nhẩm (nếu có thể) .


Hs :
1



4<sub> viên gạch ứng với </sub>
3
4
kg .


<b>BT 135 (sgk : tr 56) .</b>


560 sản phẩm ứng với :
5 4


1


9 9


 


.


_ Số sản phẩm được giao là :
4


560 : 1260


9  <sub> (saûn phaåm) .</sub>


<b>BT 136 (sgk : tr 56) .</b>


1


4<sub> viên gạch ứng với quả nặng </sub>


3
4<sub> kg .</sub>
_ Viên gạch nặng :


3 1
:


4 4<sub> = 3 (kg) .</sub>


<b> D . Củng cố: </b>


Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút)</b>


Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk : tr 55) .


Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bị bài 16 “ <b>Tìm tỉ số của hai số</b>” .

<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn : 09/04 Tuần : 32
Ngày dạy : 15/04 Tiết :102


<b>Baøi 16 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ</b>



<b>I .Mục tieâu : </b>


Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .



Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc
giải một số bài toán thực tiễn .


<b>II .Chuẩn bị :</b>


Hs : Xem lại khái niệm phân số .


Học kĩ bài cũ , xem và chuẩn bị bài mới trước giờ lên lớp
Bài tập luyện tập (sgk : tr 55,56) .


G/V : Giáo án , SGK


<b>III .Phương pháp :</b>


Phân tích , giảng giải , hoạt động nhóm


<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức : (KTSS?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> C . Dạy bài mới : Bài 16 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ (39 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GV</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>




<b>HĐ1 :</b> Tỉ số của hai
số :


Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ
số như sgk : tr 56 .


Gv : Tỉ số và phân số có gì
khác nhau ?


Gv : u cầu hs định nghĩa
phân số ? Dạng ký hiệu ?
Gv : Có thể nhận xét điểm
giống nhau giữa hai khái
niệm trên .


Gv : Khắc sâu hai đại lượng
“cùng loại” và cùng đơn vị
trong tỉ số qua ví dụ 2
(sgk : tr 56) .


Gv : Củng cố qua bài tập
140 (sgk : tr 58)


_ Xác định sai lầm trong
câu nói ?


Hs : Nghe giảng .


Hs : Tỉ số
<i>a</i>



<i>b</i><sub> thì a, b có thể </sub>
là các số nguyên , hỗn số ,
phân số ….. , còn phân số thì
a và b phải l2 các số nguyên
.


Hs : Phát biểu tương tự sgk


Hs : Đọc phần ví dụ (sgk : tr
56) .


_ Nhận xét về đơn vị và thứ
tự các đại lượng khi lập tỉ số
tương ứng .


<b>I .Tỉ số của hai số :</b>


Thương trong phép chia số a cho số b
(b 0) gọi là tỉ số của a và b .


Ký hiệu là a : b (hay
<i>a</i>
<i>b</i><sub>) .</sub>


VD : (Sgk : tr 56 ).


Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng CD .



<i>Giải</i>
Đoạn thẳng AB = 20 cm ,
CD = 1 m = 100 cm


Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng CD là 20<sub>100</sub>=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> HĐ2 :</b>Tỉ số phần
trăm :


Gv : Dựa trên khái niệm tỉ
số , giới thiệu khái niệm tỉ
số phần trăm .


Gv : Thực hiện các phép
biến đổi để có được “phần
trăm” .


Gv : Tỉ số phần trăm có
phải la một tỉ số không ?
Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ
số và tỉ số phần trăm ?
Gv : Cách tính tỉ số phần
trăm ủa hai số a, b ,(b 0)
ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý
đưa các đại lượng về cùng
đơn vị .



<b> HĐ3 :</b> Tỉ lệ xích :
Gv : Củng cố khái niệm và
ý nghóa tỉ lệ xích .


Gv : Tỉ lệ xích của một bản
đồ Địa lí là


1


100000<sub> có </sub>
nghóa là gì ?


Gv : u cầu hs lấy ví dụ
tương tự và giải thích .
Gv : Củng cố qua ?2


Hs : Hai đại lượng không
cùng đơn vị đo .


Hs : Nghe giaûng .


Hs : Quan sát các bước biến
đổi và giải thích .


Hs : Đúng .


Hs : Khác trong cách tìm và
dạng ký hieäu .


Hs : Phát biểu quy tắc tương


tự (sgk tr 57) .


Hs : Thực hiện ?1 như ví dụ


Hs : Giải thích như ví dụ sgk
hay dựa vào kiến thức Địa lí
đã học .


Hs : Tìm ví dụ minh họa .
Hs : Lập tỉ số tương ứng với
cùng đơn vị đo là cm , từ đó
tìm được tỉ lệ xích bản đồ .


<b>II .Tỉ số phần trăm :</b>


<i>_ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và</i>
<i>b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết </i>
<i>kí hiệu % vào kết quả : </i>


.100
%
<i>a</i>


<i>b</i> <i><sub> </sub></i>
?1 . Tìm tỉ số phần trăm của :


a) 5 vaø 8


b) 25kg vaø <sub>10</sub>3 tạ
<i>Giải:</i>



a) Tỉ số % của 5 và 8 là : 5 . 100<sub>8</sub> % =
62,5%


b) Tỉ số % của 25kg và <sub>10</sub>3 tạ là :


Tỉ số % của 25kg và 30kg .Vậy
tỉ số % của 25 và 30 là : 25 .100<sub>30</sub> % ≈
83,3%


<b>III .Tỉ lệ xích :</b>
<b> </b>


<i>a</i>
<i>T</i>


<i>b</i>


<b> (a, b cùng đơn vị đo) </b> Trong đó :
T : là tỉ lệ xích .


a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ .
b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên
thực tế .


Vd : (sgk : tr 57 )


?2 Ta có :1620 Km = 162000000 cm
Vậy tỷ lệ xích của bản đồ là :


16<sub>162000000</sub><i>,</i>2 = 1


1000000


<b> D . Cuûng cố: (3 phút)</b>


Bài tập 137 (sgk : tr 57)


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>


Học lý thuyết như phần ghi tập .


</div>

<!--links-->

×