Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giáo án tuần i trường thsố 1 sơn thành đông gv soạn nguyễn thị thuận giáo án lớp ghép 2 3 năm học 2009 2010 kế hoạch tuần 1 từ ngày 10 8 2009 đến ngày 14 8 2009 thứ môn tên bài dạy hai 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.45 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 1 </b>



( Từ ngày 10/ 8 / 2009 đến ngày 14 / 8 /2009)



<b>Thứ </b> <b>Mơn </b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai </b>
<b>10/ 8</b>
<i><b>HĐTT</b></i>
<i><b>TĐ- TĐ</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>


Chào cờ đầu tuần.


Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Ôn tập các số đến 100


Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 1 )
<b>Ba</b>
<b>11/ 8 </b>
<i><b>THỂ DỤC</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>CHÍNH TẢ</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>THỦ CƠNG</b></i>


Giới thiệu chương trình thể dục.Trị chơi: Diệt các con vật có hại
Có cơng mài sắt có ngày nên kim.


Có cơng mài sắt có ngày nên kim.


Ôn tập các số đến 100


Gấp tên lửa ( T1)
<b>Tư 12/</b>


<b>8</b>


<i><b>MỸ THUẬT </b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>LTỪ VÀ CÂU</b></i>


Vẽ trang trí: vẽ đậm, vẽ nhạt.
Tự thuật


Số hạng – Tổng
Từ và câu
<b>Năm </b>
<b>13/ 8</b>
<i><b>TẬP VIẾT</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>CHÍNH TẢ</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>THỂ DỤC</b></i>


Chữ hoa A
Luyện tập


Nghe viết “Ngày hôm qua đâu rồi!”


Cơ quan vận động.


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
<b>Sáu </b>
<b>14/ 8</b>
<i><b>ÂM NHẠC</b></i>
lồng ghép
HĐNG
<i><b> TỐN</b></i>
<i><b>TẬP L VĂN</b></i>


<i><b>HĐTT</b></i>


Ơn tập các bài hát ở lớp 1. Nghe Quốc ca
Chuẩn bị cho lễ khai giảng


Đề xi mét


Tự giới thiệu – Câu và bài


Tự giới thiệu về mình. Tìm hiểu và làm quen với Thầy, Cô giáo và các bạn
trong lớp


Lớp 3


Thứ Mơn dạy Tiết


2


10/8
TĐ- KC

Tốn
Đạo đức
HĐTT
1
1
1
1


Cậu bé thông minh


Đọc viết, so sánh các số có ba chữ số
Kính yêu Bác Hồ (tiết 1 )


Chào cờ

3


11/8
Thể dục
Chính tả
Tốn
TN- XH
Thủ cơng
1
1
2
1
1


Giới thiêu chương trình TC “Nhanh lên bạn ơi”
( N-V ) Cậu bé thông minh



Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp


Gấp tàu thuỷ hai ống khối (T1)

4


12/8
Mĩ thuật
Tập đọc
Toán
LTVC
1
2
3
1


Thường thức mỹ thuật : Xem tranh thiếu nhi
Hai bàn tay


Luyện tập


Ôn tập từ chỉ sự vật , so sánh


5


13/8
Thể dục
Tập viết
Tốn
Chính tả
TN- XH
2

1
4
2
2


Ôn một số kĩ năng ĐH ĐN. TC “Nhóm ba nhóm bảy”
Ơn chũ hoa A


Cộng các số có ba chữ số( có nhớ1 lần)
(N-V) Chơi thuyền


Nên thở như thế nào

6


14/8
Âm nhạc
Toán
TLV
HĐNG
1
5
1
1


Học hát bài : Quốc ca Viết Nam (lời 1)
Luyện tập


Nói về đại hội TNTP. Điền vào giấy.
Ổn định tổ chức


Thứ hai ngày 10 tháng 8 năm 2009



LỚP 2 LỚP 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TẬP ĐỌC


<i>Tiết 1:CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</i>


I. Mục tiêu


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nội dung bài


- Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên
trì, nhẫn nại


- Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của tục ngữ:”Có
cơng mài sắt có ngày nên kim”


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ


- Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với
giọng nhân vật


<i>3. Thái độ: </i>Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ


thành cơng


II. Chuẩn bị
- GV: Tranh


- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy học:
Khởi động (1’)


2. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới Giới thiệu Nêu vấn đề (1’)
GV ghi bảng đề bài


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc - Tìm hiểu ý khái
quát


- GV đọc mẫu


Tóm tắt nội dung: Truyện kể về một cậu bé, lúc đầu
làm việc gì cũng mau chán nhưng sau khi thấy việc
làm và được nghe lời khuyên của bà cụ, cậu bé đã
nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa


<i>Hoạt động 2: </i>Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ <sub></sub>
ĐDDH: bảng cài


GV: giao việc cho từng nhóm:
* Đoạn 1: Từ đầu…rất xấu.
- Nêu từ cần luyện đọc và từ ngữ



 Ngáp ngắn, ngáp dài, nắn nót,
 Nguệch ngoạc


* Đoạn 2:
- Luyện đọc
- Từ ngữ.
- Luyện đọc câu


GV chỉ định từng học sinh đọc. Lớp nhận xét.
- GV uốn nắn cách phát âm, tư thế đọc, hướng


dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng
thích hợp.


- Luyện đọc đoạn:


- GV yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
GV nhận xét hướng dẫn học sinh


<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu bài đoạn 1, 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Tính nết cậu bé lúc đầu thế nào?


- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì?* Đọc lời
cậu bé ntn? Lời người dẫn chuyện ntn?


<i>Hoạt động 2: </i>Tìm hiểu bài đoạn 3,4


KÍNH U BÁC HỒ (TIẾT 1)


I . MỤC TIÊU


Kiến thức: Giúp HS hiểu : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ
đại, có công lao to lớn đối với đất nước, với dân
tộc.


Kĩ năng:Rèn cho HS ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác
Hồ dạy, biết làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ.
Thái độ: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.


<i> II. CHUẨN BỊ</i>


GV: tranh ảnh, bài hát, bài thơ về Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi.


HS:vở BT đạo đức , sưu tầm thơ, truyện về Bác Hồ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG


1. Khởi động : (1’)
<b>2.</b> Bài cũ : (4’)


3. Giới thiệu và nêu vấn đề: Vì sao thiếu niên nhi
đồng lại yêu qúi Bác?. Chúng ta sẽ hiểu rõ điều đó
qua bài học đạo đức hơm nay : kính yêu Bác Hồ
4. Phát triển các hoạt động: (28’)


HĐ1: Thảo luận nhóm


* MT: HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại có cơng
lao to lớn với đất nước, với dân tộc. Tình cảm giữa


thiếu nhi với Bác Hồ


- GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận để tìm hiểu
nội dung và đặt tên cho 5 bức tranh.


- GV nhận xét


- Cả 4 bức tranh cùng nói lên nội dung gì ?


- Nhìn vào tranh 1 em có thể nêu thêm những điều
em biết về Bác Hồ khơng ?


- GV có thể gợi ý:


- Hồi nhỏ, lúc đi học Bác Hồ có tên là gì ?
- Các em có biết sinh nhật Bác ngày nào không ?
- Ai biết quê Bác ở đâu ?


- GV chốt, chuyển ý.


HĐ2: kể chuyện (10’) <i>Các cháu vào đây với Bác </i>


* MT: HS biết được tình cảm giữa thiếu nhi đối với
Bác Hồ và những việc các em cần làm để tỏ lịng
kính u Bác Hồ.


- GV cho HS kể chuyện theo tranh
- Yêu cầu thảo luận 2 câu hỏi :


- Qua câu chuyện, em thấy tình cảm giữa Bác Hồ


và các cháu thiếu nhi như thế nào ?


- Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u Bác
Hồ ?


- GV giới thiệu tên mới của câu chuyện : các cháu
vào đây với Bác. GV chốt, chuyển ý.


HĐ3 : Tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi
đồng


* MT: giúp HS hiểu và ghi nhớ 5 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng.


- GV yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy
- GV đính từng điều lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bà cụ giảng giải thế nào?


- Theo em, cậu bé có tin lời bà cụ
không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
HS trả lời GV nhận xét, chốt ý.


- Em hãy nói lại ý nghĩa của câu: “Có
cơng mài sắt có ngày nên kim” bằng lời của em.


<i>Hoạt động 3: </i>Luyện đọc lại



- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV đọc mẫu, lưu ý học sinh giọng điệu chung
của đoạn. GV hướng dẫn, uốn nắn.


4. Củng cố – Dặn dò<i> (2’)</i>


- GV cho Hs đọc tồn bài.
Trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao?


GV dặn học sinh luyện đọc ở nhà và Chuẩn bị kể
chuyện.


TỐN


<i>Tiết 1</i>: <b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
I. Mục tiêu


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về


- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
-Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số


<i>2. Kỹ năng:</i> Viết các số đúng thứ tự


<i>3. Thái độ:</i> Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị


- GV: 1 bảng các ô vuông
- HS: Vở – SGK



III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ (2’) GV KT vở – SGK
3. Bài mới


1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (2’)
- GV KT vở – SGK
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> (1’) Nêu vấn đề<i> </i>- Ôn tập các số đến
100.


<i>Hoạt động 1:</i> Củng cố về số có 1 chữ số, 2 chữ số.
- Ôn tập các số đến 100.


<i>Hoạt động1</i>Củng cố về số có1 chữ số, 2 chữ số.
Bài 1:GV yêu cầu HS nêu đề bài. GV hướng dẫn
* GV Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số.
Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.


- GV hướng dẫn HS sửa
Bài 2:


- GV đưa Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
GV hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2
chữ số là 99.



 Hoạt động2: Củng cố về số liền trước số liền sau<i>. </i>


Bài 3: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào
chỗ chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35


- Liền trước của 34 là 33.
- Liền sau của 34 là 35.
4. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>


HĐ4 : Củng cố


- GV yêu cầu HS xung phong đọc thơ, ca dao hoặc
hát bài hát về Bác Hồ.


Nhận xét , tuyên dương .


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Bài <b>: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
I/ MỤC TIÊU


Kiến thức: HS hiểu các từ ngữ khó được chú giải ở
cuối bài và nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
Kĩ năng: rèn đọc đúng các từ : hạ lệnh, vùng nọ,
bình tĩnh, mâm cỗ, diễn cảm tốt, phân biệt lời
người kể và lời các nhân vật. Rèn kĩ năng nói,
nghe.


Thái độ: HS hiểu ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi sự
thông minh, tài trí của cậu bé.



II/ CHUẨN BỊ


GV: tranh minh hoạ, bảng phụ


HS: SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Khởi động: Hát (1’)


Bài cũ: Kiểm tra SGK/ TV1 của học sinh
Giới thiệu và nêu vấn đề: Ghi đề bài lên bảng
HĐ1: <i>luyện đọc</i> GV đọc mẫu cả bài


GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghiã từ
HS nêu nghiã từ SGK


- GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi đọc
- Luyện đọc : om sòm


2 – 3 HS luyện đọc câu dàiMỗi em đọc 1 đoạn
trước lớp; cho 1 – 2 HS đọc đoạn 3


- Đọc cá nhân = > GV chốt và chuyển ý
HĐ2: Tìm hiểu bài


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Sau đó trả lời
- <i>Câu 1</i>: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
- <i>Câu 2</i>: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của
vua ? Vì gà trống khơng thể đẻ trứng được.



- <i>Câu 3</i>: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh
của ngài là vơ lí ?


- <i>Câu 4</i>: Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu
điều gì ?


- GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS trả lời Vì
sao cậu bé yêu cầu như vậy ?.


- Qua câu chuyện này nói lên điều gì?
Ca ngợi tài trí của cậu bé


HĐ3: <i>Luyện đọc lại</i>


GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2


HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc đoạn 2
Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trị chơi kết bạn.
HĐ4: Kể chuyện


 GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK) không
theo thứ tự của truyện và cho HS chơi trò chơi
quan sát và sắp xếp lại


- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo thứ tự và
tự nhẩm kể lại từng đoạn theo tranh..


Lớp nhận xét: nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện
khi kể của bạn .GV nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trò chơi:


“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho
truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số
liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc
ngược lại.


Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).
ĐẠO ĐỨC


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
I. Mục tiêu


- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của
việc học tập, sinh hoạt đúng giờ


- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và
thực hiện đúng thời gian biểu


- Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh
hoạt đúng giờ


II. Chuẩn bị


- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu
thảo luận. HS: SGK


III. Các hoạt động dạy học
1.Khởi động (1’)



2 . Bài mới Giới thiệu: Vì sao chúng ta phải học
tập, sinh hoạt đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ
có lợi ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học.


<i>Hoạt động 1:</i> Bày tỏ ý kiến


Cho HS mở SGK/3 quan sát: “Em bé học bài” và
trả lời câu hỏi


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao em biết bạn nhỏ làm việc đó?
- Bạn nhỏ làm việc đó lúc mấy giờ?


- Em học được điều gì qua việc làm của bạn
nhỏ trong tranh?


GV chốt ý: Bạn gái đang tự làm bài lúc 8 giờ tối.
Bạn đủ thời gian để chuẩn bài và không đi ngủ quá
muộn đảm bảo sức khoẻ.


<i>Hoạt động 2:</i> Xử lý tình huống


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS biết lựa chọn cách ứng xử phù


hợp trong từng tình huống cụ thể.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm


- Vì sao nên đi học đúng giờ ?


- Làm thế nào để đi học đúng giờ ?


GV chốt ý: Đi học đúng giờ sẽ hiểu bài không làm
ảnh hưởng đến bạn và cô giáo.


* Vậy đi học đúng giờ HS cần phải:


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và bài học.
- Đi ngủ đúng giờ.


- Thức dậy ngay khi bố mẹ gọi.


<i>Hoạt động 3:</i> Giờ nào việc nấy


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết công việc cụ thể cần làm và thời


gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm


- Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc.
- Giáo viên nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>


- Trò chơi sắm vai: “Thực hiện đúng giờ”
Chuẩn bị bài 2


- HS đọc lại bài nhiều lần và tập kể lại câu chuyện
Chuẩn bị bài : Hai bàn tay em - Nhận xét tiết học



TỐN


<b>ĐỌC, VIẾT SO SÁNH SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
I . MỤC TIÊU


Kiến thức: ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh
số có 3 chữ số.


Kĩ năng: rèn kĩ năng dđọc, viết, so sánh số có 3
chữ số.


Thái độ: ham thích học tốn.


<i>II . CHUẨN BỊ</i>


- GV: bảng phụ, ĐDDH
- HS: bảng con, xem trước bài


III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
. Khởi động: Hát (1’)


Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra SGK và ĐDHT
- Nhận xét


a/Giới thiệu và nêu vấn đề: Ghi đề bài lên bảng
HĐ1:Ôn tập, củng cố kiến thức (5’)


- GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những
chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng


trăm.


- Mời 1 HS đọc số : 180
- Tương tự: 909


- Cho HS viết bảng con:


- Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
- GV chốt, chuyển ý.


HĐ2:Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)


- GV cho HS nêu cách đọc khác của các số: 404,
505, 900.


- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
- GV chốt, chuyển ý.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống


- GV cho HS nhận xét về số nhà đứng sau so với
số nhà đứng liền trước nó và ngược lại.


- Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà a Cho HS
nhận xét về dãy số trong nhà b


Bài 3: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm


404……440 200 + 5……250


765……756 440 - 40……399
899……900 500 + 50 + 5……555
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?


Bài 4: khoanh tròn số lớn nhất, bé nhất
A/ 627, 276, 762, 672, 267, 726.
B/ 267, 672, 276, 762, 627, 726.


Cho HS thi đua 2 dãy chon và giải thích cách chọn.
HĐ3 : củng cố ( 3’)


- A/ theo thứ tự từ bé đến lớn.
- B/ theo thứ tự từ lớn đến bé.


- GV đưa ra những qủa táo có gắn số, yêu cầu 2
đội lên sắp xếp (mỗi dãy 3 HS)


- GV nhận xét, tuyên dương Tổng kết thi đua.
5. Tổng kết : 2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009</b></i>


<i><b>Lớp 2</b></i> <i><b>Lớp 3</b></i>


Bài1:GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
<b>Trị chơi :”Diệt các con vật có hại.”</b>
I/. Mục tiêu<b>:</b>


<b>-Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2 .</b>
<b>Y/c HS biết được 1 số nội dung cơ bản </b>


<b>của chương trình</b>


<b>-Một số qui định .Yêu cầu HS biết </b>
<b>những điểm cơ bản.</b>


<b>-Học giậm chân tại chỗ – đứng lại. YC </b>
<b>thực hiện tương đối đúng.</b>


<b>-Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”</b>
II/. Chuẩn bị <b>: Vệ sinh an toàn nơi tập.</b>


III/. Nội dung và phương pháp lên lớp<b>.</b>
1.<b>Phần mở đầu</b> :


<b>-Tập hợp lớp phổ biến nội dung ,y/c giờ học .</b>
<b>-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</b>


2.<b>Phần cơ bản :</b>


<b>-Giới thiệu chương trình thể dục Lớp 2.</b>


<b>-Một số qui định khi học giờ thể dục , GV nhắc </b>
<b>lại nôi. Qui tập luyện</b>


<b>-Biên chế tổ tập luyện ,chọn cán sự.</b>


<b>-Giậm chân tại chỗ, đứng lại (đồng loạt hoặc </b>
<b>chia tổ)</b>


<b>* Trò chơi: Diệt các con vật có hại</b>


3.<b>Phần kết thúc :</b>


<b>-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .</b>
<b>-Hệ thống lại bài học.</b>


<b>-Nhận xét và dặn dị.</b>

<b>MƠN: KỂ CHUYỆN</b>



<i>Tiết 1:</i>

<i><b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY</b></i>


<i><b>NÊN KIM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1Kiến thức:</b></i><b> Dựa vào trí nhớ và tranh. HS kể</b>
<b>lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung bài </b>
<b>tập đọc: “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”</b>


<i><b>2Kỹ năng:</b></i><b> Biết phối hợp lời kể với diệu bộ, </b>
<b>nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với </b>
<b>ND.</b>


<i><b>3Thái độ:</b></i><b> Trau dồi hứng thú đọc và kể </b>
<b>chuyện</b>


<b>II. Chuẩn bị : GV: Tranh</b>
- <b>HS: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động</b>
1. Khởi động<b> (1’)</b>
2. Bài cũ<b> (1’)</b>



- <b>GV kiểm tra SGK</b>
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i>


- <b>Tiết tập đọc hôm trước chúng ta đọc</b>
<b>chuyện gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b> Trong tiết kể chuyện hơm nay các em sẽ</b>
<b>nhìn tranh kể lại từng đoạn truyện, sau</b>
<b>đó kể tồn bộ câu chuyện rồi sắm vai</b>
<b>theo câu chuyện đó.</b>


<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i><b>(30’)</b>


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
<b>(ĐDDH: tranh)</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS kể từng đoạn bằng lời theo</b>


<b>tranh dựa vào câu hỏi.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Trực quan, đàm thoại </b>


- <b>GV hướng dẫn HS quan sát tranh và</b>
<b>cho HS kể theo câu hỏi gợi ý.</b>


<b> Kể theo tranh 1.</b>
<b>-Thầy: Đặt câu hỏi</b>



<b>-Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn?</b>
- <b>Vậy cịn lúc tập viết thì ra sao?</b>


<b> Kể theo tranh 2</b>


- <b>Tranh vẽ bà cụ đang làm gì?</b>
- <b>Cậu bé hỏi bà cụ điều gì?</b>
- <b>Bà cụ trả lời thế nào?</b>


- <b>Cậu bé có tin lời bà cụ nói khơng?</b>


<b> Kể theo tranh 3</b>


- <b>Bà cụ trả lời thế nào?</b>


- <b>Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé</b>
<b>làm gì?</b>


<b> Kể theo tranh 4</b>


- <b>Em hãy nói lại câu tục ngữ</b>
- <b>Câu tục ngữ khuyên em điều gì?</b>


- <b>Chốt: “Có cơng mài sắt có ngày nên</b>
<b>kim” khuyên chúng ta làm việc gì cũng</b>
<b>phải kiên trì, nhẫn nại.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Kể chuyện theo nhóm </b>



<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS tiếp nối nhau kể từng đoạn</b>


<b>theo nhóm.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Kể chuyện</b>


- <b>GV cho HS kể theo từng nhóm</b>


- <b>GV theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm</b>
<b>việc</b>


- <b>GV tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Kể chuyện trước lớp</b>


<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS kể chuyện kèm với động tác,</b>


<b>điệu bộ</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Sắm vai</b>


- <b>GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập</b>


- <b>Cần 3 người đóng vai: Người dẫn</b>
<b>chuyện, cậu bé, bà cụ.</b>


- <b>Mỗi vai kể với giọng riêng có kèm với</b>
<b>động tác, điệu bộ.</b>





<b> GV nhận xét cách kể của từng nhóm</b>
4. Củng cố – Dặn dò<i><b>(3’)</b></i>


- <b>Động viên, khen những ưu điểm, nêu</b>
<b>những điểm chưa tốt để điều chỉnh.</b>
- <b>Về tập kể chuyện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tiết1:</i>

<i><b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY</b></i>


<i><b>NÊN KIM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1Kiến thức:</b></i>


<b>-Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 32 </b>
<b>chữ trong bài “Có cơng mài sắt có ngày nên </b>
<b>kim”</b>


<i><b>2Kỹ năng:</b></i><b> Từ đoạn chép mẫu của thầy, hiểu</b>
<b>cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu viết</b>
<b>hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 </b>
<b>ô.Cũng cố qui tắc chính tả về c/k</b>


- <b>Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên</b>
<b>chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái trên.</b>


<i><b>3Thái độ:</b></i><b> Tính cẩn thận chăm chỉ.</b>
<b>II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ chép bài mẫu</b>



- <b>HS: Vở HS</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
1. Khởi động<b> (1’)</b>
2. Bài cũ<b> (1’)</b>


- <b>Kiểm tra vở HS</b>
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i>


<b>Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng</b>
<b>dẫn các em: </b>


- <b>Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc</b>
<b>vừa học.</b>


<b>Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ</b>
<b>viết lẫn.</b>


- <b>Cô sẽ giúp các emhọc tên các chữ cái và</b>
<b>đọc chúng theo thứ tự trong bảng chữ</b>
<b>cái.</b>


<i><b>Phát triển các hoạt động (30’)</b></i>


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hướng dẫn tập chép (ĐDDH:</b>
<b>Bảng phụ)</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Hiểu nội dung đoạn chép, viết</b>



<b>đúng từng khó.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Đàm thoại</b>


- <b>GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng</b>
- <b>GV đọc đoạn chép trên bảng</b>


- <b>Hướng dẫn HS nắm nội dung.</b>
- <b>Đoạn này chép từ bài nào?</b>


- <b>Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?</b>
- <b>Bà cụ nói gì?</b>


- <b>GV hướng dẫn HS nhận xét.</b>
- <b>Đoạn chép có mấy câu?</b>
- <b>Cuối mỗi câu có dấu gì?</b>
- <b>Chữ đầu đoạn viết ntn?</b>


- <b>GV hướng dẫn viết bảng con từ khó:</b>
<b>Mài, ngày, cháu, sắt.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hướng dẫn viết bài tập chép </b>
<b>(ĐDDH: Bảng phụ)</b>


<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS nhìn bảng viết bài đúng</b>
<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập (ĐDDH: Bảng phụ)</b>


<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ</b>



<b>cái</b>


<b></b><i><b><sub>Phương pháp:</sub></b></i><b><sub> Luyện tập</sub></b>


- <b>Bài 1, 2, 3: GV cho HS làm mẫu</b>
- <b>GV sửa</b>


- <b>Học thuộc lòng bảng chữ cái</b>


- <b>GV xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu</b>
<b>cầu 1 số HS nói hoặc viết lại.</b>


- <b>GV xoá lên chữ viết cột 3</b>
- <b>GV xoá bảng</b>


4. Củng cố – Dặn dò<i><b>(3’)</b></i>


- <b>Nhắc HS khắc phục những thiếu sót</b>
<b>trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư</b>
<b>thế, chữ viết.</b>


<b>Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?</b>

<b> TỐN</b>



<i>Tiết 2:</i>

<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>

(TT)



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1Kiến thức:</b></i><b> Củng cố về:Đọc viết, so sánh </b>


<b>các số có 2 chữ số</b>


<i><b>2Kỹ năng:</b></i><b> Phân tích số có 2 chữ số theo </b>
<b>chục và đơn vị</b>


<i><b>3Thái độ:</b></i><b> Giáo dục tính cẩn thuận</b>
<b>II. Chuẩn bịGV: Bảng cài – số rời</b>


- <b>HS: Bảng con - vở</b>
<b>III. Các hoạt động</b>


1. Khởi động<b> (1’)</b>


2. Bài cũ<b>:</b> <b> Ôn tập các số đến 100 (3’)</b>
<b>GV hỏi HS:</b>


- <b>Số liền trước của 72 là số nào?</b>
- <b>Số liền sau của 72 là số nào?</b>
- <b>HS đọc số từ 10 đến 99</b>
- <b>Nêu các số có 1 chữ số</b>
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- <b>Ơn tập các số đến 100</b>


<i><b>Phát triển các hoạt động (28’)</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Củng cố về đọc, viết, phân tích số</b>



<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Viết và đọc số chục, đơn vị của số</b>


<b>có 2 chữ số</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Ôn tập</b>


<b>Bài 1:</b>


- <b>GV hướng dẫn:</b>


- <b>8 chục 5 đơn vị viết số là: 85</b>
- <b>Nêu cách đọc</b>


- <b>Không đọc là tám mươi năm</b>
- <b>85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?</b>


<b>Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn</b>
<b>vị</b>


- <b>Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc,</b>
<b>viết và phân tích số có 2 chữ số theo</b>
<b>chục và đơn vị: 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Biết được >, <, = và viết đúng thứ</b>


<b>tự dãy số.</b>


<b></b><i><b><sub>Phương pháp:</sub></b></i><b><sub> Thực hành</sub></b>


<b>Bài 3: </b>



- <b>Nêu cách thực hiện</b>


- <b>Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải</b>
<b>thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ</b>
<b>chấm.</b>


<b>Bài 4:</b>


- <b>GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ</b>
<b>tự.</b>


<b>Bài 5:</b>


- <b>Nêu cách làm</b>


- <b>Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so</b>
<b>sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn,</b>
<b>bé hơn.</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Trò chơi: Ai nhanh hơn</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Thực hiện nhanh, đúng, chính</b>


<b>xác</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Thực hành</b>


- <b>GV cho HS thi đua điền số các số tròn</b>
<b>chục lên tia số</b>



- <b> ---></b>
<b> 10 30 60 80 100</b>
<b>Phân tích các số sau thành chục và đơn vị.</b>
4. Củng cố – Dặn dò<i><b>(2’)</b></i>


- <b>Xem lại bài</b>


<b>Chuẩn bị: Số hạng – tổng.</b>


<i><b>Thứ tư ngày 12 tháng 8 năm 2009</b></i>


<i><b>Lớp 2</b></i> <i><b>Lớp 3</b></i>


<b>Thứ tư, ngày 22 tháng 08 năm 2007</b>

<b>MỸ THUẬT</b>



<i>Tiết 1:</i>

<i><b>VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


 <i><b>Kiến thức:</b></i><b> HS nhận xét được ba độ đậm </b>
<b>nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.</b>


 <i><b>Kỹ năng:</b></i><b> Tạo được những sắc độ đậm </b>
<b>nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.</b>
 <i><b>Thái độ:</b></i><b> HS hiểu được sự phong phú của </b>


<b>màu sắc trong cách thể hiện tơ màu, tạo </b>
<b>hứng thú và niềm u thích mơn học.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- <b>GV: Sưu tầm một số tranh ảnh, bài vẽ</b>
<b>trang trí có các độ đâm, đậm vừa, nhạt.</b>


- <b>HS: Vở tập vẽ + bút chì màu.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>


1. Khởi động<b> (1’)</b>
2. Bài cũ<b> (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Bài mới


<i><b>Giới thiệu</b>:<b> </b></i>


<b>- GV giới thiệu – ghi bảng.</b>


<i>Phát triển các hoạt động </i><b>(30’)</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hướng dẫn quan sát, nhận xét.</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS nhận biết được ba độ đậm</b>


<b>nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Trực quan, vấn đáp.</b>
<b></b><i><b>Hình thức: </b></i><b>Cả lớp</b>


<b></b><i><b>ĐDDH: </b></i><b>Tranh vẽ có độ đậm nhạt.</b>



<b>- GV cho HS quan sát tranh ảnh mẫu, gợi ý để</b>
<b>HS nhận biết: </b>


<b>+ Độ đậm (màu tối)</b>
<b>+ Độ đậm vừa (màu vừa)</b>
<b>+ Độ nhạt (màu sáng)</b>


<b>- GV tóm tắt: Có 3 độ sắc chính đó là đậm, đậm</b>
<b>vừa, nhạt.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hướng dẫn cách vẽ.</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Giúp cho HS biết cách vẽ đậm,</b>


<b>đậm vừa, nhạt và thực hiện trên bài vẽ cụ thể.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Trực quan, làm mẫu.</b>
<b></b><i><b>Hình thức:</b></i><b> Hoạt động lớp.</b>


<b></b><i><b>ĐDDH:</b></i><b> Bảng, phấn màu.</b>


<b>- GV yêu cầu HS mở tập vẽ – xem hình 5.</b>
<b>- Nêu yêu cầu của bài:</b>


<b>+ Dùng 3 màu để vẽ hoa, nhị, lá.</b>
<b>+ Thứ tự:Đậm, đậm vừa, nhạt.</b>
<b>- GV vẽ minh họa trên bảng:</b>


<b>+ Vẽ đậm: tô mạnh tay (tơ màu đậm)</b>
<b>+ Vẽ vừa: tơ bình thường (tô màu vừa)</b>


<b>+ Vẽ nhạt: tô nhẹ tay (tô màu sáng)</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Thực hành</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS vẽ được độ đâm nhạt vào 3</b>


<b>bông hoa.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Gợi mở, thực hành.</b>
<b></b><i><b>Hình thức:</b></i><b> Cá nhân</b>


<b>- Đặt câu hỏi gợi ý cho HS lựa chọn cách thể</b>
<b>hiện bài vẽ của mình.</b>


<b>- GV đến từng bàn giúp đỡ, nhận xét cách tô</b>
<b>màu sao cho đều, gọn và khéo léo.</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố</b>


<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> HS hòan thành bài vẽ.</b>
<b></b><i><b>Phương pháp: </b></i><b>Trực quan, nhận xét. </b>
<b></b><i><b>Hình thức:</b></i><b> Lớp.</b>


<b>- GV chọn một số bài vẽ đẹp, nhanh cho HS</b>
<b>cùng quan sát và nậhn xét.</b>


<b>- GV tuyên dương bài tiến bộ.</b>


<b>- GV giáo dục tư tưởng: quý trọng sản phẩm</b>
<b>lao động do mình làm ra.</b>



4. Tổng kết – Dặn dò<i><b>(3’)</b></i>


<b>-Về nhà sưu tầm tranh ảnh in trên sách báo.</b>
<b>Tìm ra chỗ đậm, đậm vừa, nhạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>



<i>Tiết 3:</i>

<i><b> TỰ THUẬT</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1Kiến thức:</b></i><b> Nắm được nghĩa và biết cách </b>
<b>dùng</b>


- <b>Các từ mới được giải nghĩa ở sau bài </b>
<b>đọc</b>


- <b>Các từ chỉ đơn vị hành chính như: xã, </b>
<b>phường, quận, huyện</b>


- <b>Nắm được những thơng tin chính về bạn</b>
<b>Hà trong bài</b>


<i><b>2Kỹ năng:</b></i>


<b>* Đọc đúng:Các từ có vần khó: uyên, </b>
<b>ương</b>


- <b>Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của</b>


<b>phương ngữ hoặc từ có thanh hỏi, </b>
<b>thanh ngã.</b>


<b>* Biết nghỉ ngơi đúng mức:</b>
- <b>Sau các dấu phẩy dấu chấm.</b>


- <b>Giữa hai phần yêu cầu và trả lời ở mỗi </b>
<b>dòng.</b>


- <b>Giữa các dòng</b>


- <b>Đọc văn bản tự thuật rõ ràng, ràng </b>
<b>mạch.</b>


<i><b>3Thái độ:</b></i><b> Tính tự tin mạnh dạn trước đám </b>
<b>đông.</b>


<b>II. Chuẩn bị :GV: Tranh, bảng câu hỏi tự thuật</b>
- <b>HS: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động</b>
1. Khởi động<b> (1’)</b>


2. Bài cũ<b> (3’) Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>
- <b>HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi:</b>
- <b>Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?</b>


- <b>Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay</b>
<b>về nhà học bài?</b>



3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> (2’)


- <b>GV cho HS xem tranh trong SGK, hỏi</b>
<b>HS:</b>


- <b>Đây là ảnh ai?</b>


- <b>GV nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay,</b>
<b>chúng ta sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về</b>
<b>mình. Những lời kể về mình như vậy gọi</b>
<b>là: “Tự thuật”. Qua lời tự thuật của</b>
<b>bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì?, là</b>
<b>nam hay nữ, sinh ngày nào? Nhà ở</b>
<b>đâu? . . .</b>


<i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b> (26’)</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Luyện đọc (ĐDDH: bảng cài)</b>


<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Đọc đúng từ khó: ương, un.</b>


<b>Biết nghỉ hơi ở mỗi dịng.</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Phân tích luyện tập.</b>


- <b>GV đọc mẫu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>khó hiểu</b>



- <b>Từ khó phát âm.</b>


- <b>Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)</b>
- <b>Luyện đọc câu</b>


- <b>GV chỉ định từng HS đọc, mỗi em đọc 1</b>
<b>câu nối tiếp nhau đến hết bài.</b>


- <b>GV chú ý HS nghỉ hơi đúng.</b>


- <b>Treo bảng phụ để đánh dấu chỗ nghỉ hơi</b>
- <b>GV chỉ định 1 số HS đọc đoạn, bài</b>
- <b>GV cho HS đọc theo nhóm</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu bài </b>


<b></b> <i><b><sub>Mục tiêu:</sub></b></i><b><sub> Hiểu được nội dung bài và biết</sub></b>


<b>tự thuật bản thân</b>


<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Trực quan, đàm thoại</b>


- <b>GV đặt câu hỏi</b>


- <b>Em biết những gì về bạn Thanh Hà</b>
- <b>Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như</b>


<b>trên?</b>



- <b>GV cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn”</b>
<b>để trả lời các câu hỏi về bản thân nêu</b>
<b>trong bài tập 3, 4.</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện đọc lại </b>


<b></b><i><b>Mục tiêu:</b></i><b> Đọc bài rõ ràng, rành mạch</b>
<b></b><i><b>Phương pháp:</b></i><b> Luyện tập</b>


<b>GV hướng dẫn HS đọc câu, đoạn, bài.</b>
4. Củng cố – Dặn dò<i><b>(3’)</b></i>


<b>GV cho HS nhắc lại những điều cần ghi</b>
<b>nhớ.</b>


- <b>Tự thuật là gì?</b>


- <b>Hãy nêu những người thường hay viết</b>
<b>tự thuật.</b>


<b>Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày sinh,</b>
<b>nơi sinh, quê quán . . .) để chuẩn bị bài làm văn</b>


<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết 3:</i>

<i><b>SỐ HẠNG - TỔNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1Kiến thức:</b></i><b> Giới thiệu bước đầu tên gọi </b>


<b>thành phần và kết quả của phép cộng</b>


<i><b>2Kỹ năng:</b></i><b> Củng cố về phép cộng (khơng </b>
<b>nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời </b>
<b>văn</b>


<i><b>3Thái độ:</b></i><b> Tính cẩn thận.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- <b>GV: Bảng phụ, bảng chữ, số</b>
- <b>HS: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động</b>
1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12 15 17 20 23 26
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay
khơng, tên của chúng ntn? Hơm nay chúng ta
hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng”


<i>Hoạt động 1:</i><b>Giới thiệu số hạng và tổng</b>
<b>GV</b> ghi bảng phép cộng


- 35 + 24 = 59


<b>GV</b> gọi HS đọc


<b>GV</b> chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu


- 35 gọi là số hạng (ghi bảng), 24 gọi là số
hạng, 59 gọi là tổng.


- <b>GV</b> yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
- Nêu tên các số trong phép cộng theo cột


dọc


- Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
- <b>GV</b> giới thiệu phép cộng


- 63 + 15 = 78


- <b>GV</b> yêu HS nêu lên các thành phần của
phép cộng


<i>Hoạt động 2:</i><b>Thực hành</b>
* Bài 1:


- Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?
* Bài 2:


- <b>GV</b> làm mẫu nêu: Số hạng thứ 1 ta
để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại
theo cột (viết từng chữ số thẳng cột)



* Bài 3:


- <b>GV</b> hướng dẫn HS tóm tắt


- Để tìm số xe đạp ngày hơm đó bán được ta làm
ntn?


Tóm tắt <sub></sub> (ĐDDH: bảng phụ)
- Buổi sáng bán: 12 xe đạp
- Buổi chiều bán: 20 xe đạp
- Hai buổi bán: . . . xe đạp?


<i>Hoạt động 3:</i><b>Trò chơi</b>


- Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh.
- <b>GV</b> nêu phép cộng


- 24 + 24 = ?
4. <b>Củng cố – Dặn dò</b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Luyện tập


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>TỪ VÀ </b>



<b>CÂU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và
câu.


- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ
và tập đặt câu.


<i>3. Thái độ:</i>


- Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ
Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh và ảnh rời.
- Thẻ chữ có sẵn.
- Thẻ chữ để ghi.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập


<b>3. </b>


<i>Bài mới Giới thiệu</i>


Năm học này chúng ta có mơn Luyện từ và Câu.
Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về Từ
và Câu.


 <i>Hoạt động 1:</i><b>Cung cấp các biểu tượng về</b>
<b>Từ</b>


<i>Bài tập 1: (8’)</i>


Treo tranh: 8 ảnh rời


- Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi
người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được
gọi là từ.


- GV vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng
dọc.


- Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên
từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em
của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở
dịng hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ .
Tất cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm.


- Nhận xét – Tun dương



- GV chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.


- GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó
là từ. Từ có nghĩa.


 <i>Hoạt động 2: </i><b>Luyện tập về Từ</b>


<i>Mục tiêu:</i> Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt
động học tập.


GV : Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ
người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các
từ mới.


<i>Bài tập 2: Hoạt động nhóm</i>


- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập,
từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.


- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào
thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3
nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng.


- Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh,
đúng sẽ thắng.


- Nhận xét – Tuyên dương
- GV chốt lại.


 <i>Hoạt động 3: </i><b>Luyện tập về Câu</b>



<i>Bài tập 3: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về
người hoặc cảnh vật theo tranh.


- Treo tranh (2)


- GV: Hãy tìm hiểu xem:


 Tranh vẽ cảnh gì?


 Trong tranh có những ai?


 Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về
người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn
tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.


- GV sửa chữa vài câu và so sánh với tranh
về ý nghĩa.


- GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng
ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác
hiểu được ý mình nói.


<i>4. Củng cố – Dặn dò </i>


Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu
với từ đó và ngược lại.



- GV:Hơm nay các em đã biết tìm từ và đặt
câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết sau.


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học
tập. Dấu chấm hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết 1:</i>

<b> A - Anh em thuận hoà</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết <i>A</i> <i>(</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng
dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối nét đúng qui định.


<i>2. Kỹ năng:</i>


Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng
vốn từ, phát triển tư duy.




<i>-3. Thái độ:</i>


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Chữ mẫu <i>A.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ
nhỏ.


- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
. Khởi động (1’)


2. Bài cũ GV giới thiệu về các dụng cụ học
tập.Tập viết đòi hỏi đức tính cẩn thận và kiên
nhẫn.


3. Bài mới Gv nêu: Nhiệm vụ của giờ tập viết.
- Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở
mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.


<i>Hoạt động 1:</i><b>Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được cấu tạo nét của chữ <i>A</i>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>A</i>


- Chữ <i>A </i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?



- GV chỉ vào chữ <i>A </i>và miêu tả:


+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở
phía trên và nghiêng bên phải.


+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i><b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được cách viết câu ứng dụng,


mở rộng vốn từ.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa


- Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thương nhau.



2. Quan sát và nhận xét:


I. Phần mở đầu:
1. Ổn định :


<b>- GV nhận lớp, nắm sỉ số lớp học</b>
<b>- GV phổ biến nội dung tiết học</b>


2. Khởi động <b>:</b>


<b>- Chạy 1 vòng sân tập đến hang ngang, xoay các</b>
<b>khớp.</b>


<b>- Vừa giậm chân vừa hát theo nhịp .</b>
<b>- Trò chơi làm theo hiệu lệnh</b>


II. Phần cơ bản:
1. Ôn tập :


<b>- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải , quay trái , đứng</b>
<b>nghiêm , nghỉ , dồn hàng cách báo cáo , xin phép .</b>
<b>- GV tổ chức cho các nhóm thi đua </b>


<b>- GV nhận xét . </b>


2. Trị chơi “Nhóm ba nhóm bảy ”


<b>- GV nêu tên trị chơi và tổ chức cho Hs chơi </b>
<b>- Cho HS chia nhóm, đồng loạt tham gia chơi</b>
<b>- GV theo dõi nhắc nhở,</b>



<b>*Gv củng cố ,nêu yêu cầu ,nội dung , trò chơi</b>


III. Phần hồi tĩnh:


<b>- GV cùng HS thả lỏng tây chân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: <i>Anh</i> lưu ý nối nét <i>A </i>và n
3. HS viết bảng con


* Viết: <i>Anh</i>


- GV nhận xét và uốn nắn.


<i>Hoạt động 3:</i><b>Viết vở</b>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày


cẩn thận.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập.


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.



- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò<i> (2’)</i>


- GV nhận xét tiết học.


Nhắc HS hồn thành bài viết ỏ nhà.


<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>


<i>Tiết 2: </i>

<i><b>NGÀY HÔM </b></i>


<i><b>QUA ĐÂU RỒI</b></i>

<b>?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>a. Kiến thức:</i>


- Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi khổ
cuối (20 tiếng của bài thơ)


- Từ đoạn viết hiểu cách trình bày 1 khổ thơ
5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ
ở giữa trang vở.


<i>b. Kỹ năng:</i>


- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn
- Điền đúng 10 chữ cái tiếp theo vào ô trống


theo tên chữ. Học thuộc bảng chữ cái.


<i>c. Thái độ:</i>


- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: SGK + bảng con + vở
1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ (3’) Có cơng mài sắt có ngày nên kim
- 2 HS lên bảng


- GV đọc HS viết bảng: tảng đá, chạy tản ra.
- GV nhận xét.


3. Bài mới Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe – viết
khổ thơ trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài
tập và học thuộc thứ tự 10 chữ cái tiếp theo.


 <i>Hoạt động 1:</i> <b>Tìm hiểu bài: (ĐDDH: Bảng</b>
<b>phụ)</b>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu được nội dung chính và biết


cách trình bày khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV đọc mẫu khổ thơ cuối



- Khổ thơ này chép từ bài thơ nào?
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
- Khổ thơ có mấy dịng?


- Chữ đầu mỗi dịng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


- GV cho HS viết bảng con những tiếng dễ
sai.


<i>Hoạt động 2:</i> :<b>Luyện viết chính tả</b>
- GV đọc bài cho HS viết
- GV theo dõi uốn nắn
- GV chấm, chữa bài


<i>Hoạt động 3:</i><b>Làm bài tập</b>
* Bài 2:


- Nêu yêu cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn
vào chỗ trống


* Bài 3:


- Viết các chữ cái theo thứ tự đã học
* Bài 4:


- Nêu yêu cầu


- GV cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào


chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
- Học thuộc bảng chữ cái


- GV xoá những cái ở cột 2
- GV xoá cột 3


- GV xoá bảng
4. Củng cố – Dặn dò<i> (2’)</i>


GV nhận xét bài viết.


<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<i>Tiết 1:</i>

<i><b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. <i>Kiến thức:</i> Biết được xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể. Hiểu được nhờ
có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương
mà cơ thể ta cử động được.


2. <i>Kỹ năng:</i> Hiểu tác dụng của vận động giúp
cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể
khỏe mạnh.


3. <i>Thái độ:</i> Tạo hứng thú ham vận động cho
HS.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ –
xương)


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ Kiểm tra ĐDHT.
3. Bài mới


<i>Giới thiệu: </i><b>Cơ quan vận động.</b>


<i>Hoạt động 1:</i><b>Thực hành</b>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS nhận biết được các bộ phận cử


động của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV hỏi: Bộ phận nào của cơ thể bạn cử động
nhiều nhất?


* Chốt: Thực hiện các thao tác thể dục, chúng ta
đã cử động phối hợp nhiều bộ phận cơ thể. Khi
hoạt động thì đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ
phận này hoạt động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận
động


 <i>Hoạt động 2:</i> <b>Giới thiệu cơ quan vận động:</b>
<b>(ĐDDH: Tranh)</b>



<b></b><i>Phương pháp:</i> Quan sát, trực quan, thảo luận.


-Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương thịt.
-GV sờ vào cơ thể: cơ thể ta được bao bọc bởi lớp
gì?


- GV hướng dẫn HS thực hành: sờ nắn bàn tay, cổ
tay, ngón tay của mình: dưới lớp da của cơ thể là
gì?


- GV yêu cầu HS quan sát tranh 5, 6/ trang 5.
- Tranh 5, 6 vẽ gì?


- u cầu nhóm trình bày phần quan sát.


* Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận
cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt
(vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây là bộ xương cơ thể
người và kia là cơ thể người có thịt hay còn gọi là
hệ cơ bao bọc). GV làm mẫu.


-Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của
xương và cơ.


- GV tổ chức HS cử động: ngón tay, cổ tay.


- Qua cử động ngón tay, cổ tay phần cơ thịt mềm
mại, co giãn nhịp nhàng đã phối hợp giúp xương
cử động được.



- Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương
mà cơ thể cử động.


- Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
- GV đính kiến thức.


- Sự vận động trong hoạt động và vui chơi bổ ích
sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. Cô sẽ
tổ chức cho các em tham gia trò chơi vật tay.


<i>Hoạt động 3:</i><b>Trò chơi: Người thừa thứ 3</b>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ


ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trò chơi.


- GV phổ biến luật chơi.
- GV quan sát và hỏi:


- Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng
bạn?


* GV chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần
năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng
để cơ săn chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận
động khỏe chúng ta nhanh nhẹn.


4. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>



Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.


- GV chia 2 nhóm, nêu luật chơi: tiếp sức. Chọn
bông hoa gắn vào tranh cho phù hợp.


- GV nhận xét tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>B? sung</b></i>


- Hát


- HS thực hành trên lớp.
- Lớp quan sát và nhận xét.
- HS nêu: Bộ phận cử động


nhiều nhất là đầu, mình, tay,
chân.


- Hoạt động nhóm.
- Lớp da.


- HS thực hành.
- Xương và thịt.
- HS nêu


- HS thực hành.



- HS nhắc lại.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cần thường xuyên luyện tập, ăn
uống đủ chất, đều đặn.


- HS 2 nhóm thực hiện.


<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008</i>


<b>MÔN: ÂM NHẠC </b>



<i><b>Tiết 1</b></i>

<b>:</b>

<i><b>ÔN TẬP CÁC CÁC BÀI HÁT LỚP 1</b></i>



<b>NGHE QUỐC CA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Gây hứng thú âm nhạc.


- Nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 1.


<i>2. Kỹ năng:</i> Hát đúng, hát đều, hòa giọng.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục thái độ nghiêm trang khi chào cờ, nghe hát quốc ca.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các băng nhạc có bài hát lớp 1 và bài Quốc ca.
- HS: Thuộc các bài hát đã học ở lớp 1.



<b>III. Các hoạt động dạy học;</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>B? sung</b></i>


1. Khởi động (1’)
2. Bài mới


<i>Hoạt động 1:</i> Ôn tập các bài hát lớp 1


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Củng cố các bài đã học ở lớp 1.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành.


<b></b><i>Đồ dùng dạy học:</i>Băng nhạc
<b></b><i>Hình thức:</i> Cả lớp, cá nhân, nhóm.
<b></b><i>Cách tiến hành:</i>


Hướng dẫn HS cả lớp tập và nhớ lại một số bài
đã học ở lớp 1.


- Yêu cầu cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp
(dân ca Nùng).


- Trong khơng khí tươi vui của ngày hội, ta cùng
hát “Mời bạn vui múa ca” (Phạm Tuyên)


- Cho HS nghe băng nhạc và nhận ra bài hát.
* Ở lớp 1 ta còn nhiều bài hát nữa các nhóm thảo
luận và trình bày trước lớp.



- u cầu HS xung phong hát và múa phụ họa các
bài hát.


* Tập tầm vơng (Lê Hữu Lộc).
* Quả (Xanh Xanh)


* Hịa bình cho bé (Huy Trân)
* Đi tời trường (Trần Văn Thụ)


<i>Hoạt động 2: </i>Nghe Quốc ca


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết được vì sao phải đứng nghiêm


- Hát


- Cả lớp cùng hát – vỗ tay
đệm.


- Cả lớp cùng hát.


- Tìm bạn thân (Việt Anh)
- Lý cây xanh (Dân ca Nam
bộ)


- HS thảo luận và trình bày.
+ Đàn gà con (phi-lip-pen-cơ)
+ Sắp đến tết rồi (Hồng Vân)
+ Bầu trời xanh (Nguyễn Văn
Quý)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trang khi nghe hát Quốc ca.


<b></b><i><sub>Phương pháp:</sub></i><sub> Thực hành</sub>


<b></b><i><sub>Đồ dùng dạy học:</sub></i><sub> Băng hát Quốc ca.</sub>
<b></b><i><sub>Hình thức:</sub></i><sub> Cả lớp.</sub>


<b></b><i><sub>Cách tiến hành:</sub></i>


- Quốc ca được hát khi nào?


- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?
* Tập đứng chào cờ, nghe Quốc ca.


GV hô nhgiêm.


4. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Thực hiện những điều đã học.


- Khi chào cờ.


- Nghiêm trang, không cười đùa.
- HS đứng nghiên và lắng nghe
Quốc ca.


Tiết 5:

<b>ĐÊXIMÉT</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


4. <i>Kiến thức:</i> Bước đầu giúp HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị Đêximét
Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét.


5. <i>Kỹ năng:</i> Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị.
Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị.


6. <i>Thái độ:</i> HS u thích mơn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm


* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
- HS: SGK, thước có vạch cm


<b>III. Các hoạt động đạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i> <i><b>Bổ sung</b></i>


1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập


- 2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45
- 60 + 7 + 20 = 87


32 36 58 43 32
45 21 30 52 37
77 57 88 95 69



GV: nhận xét.
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- GV:: Các em đã học đơn vị đo là cm.
Hôm nay các em học đơn vị đo mới là
dm


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu đơn vị đo độ dài
Đêximét


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nắm được tên gọi, ký hiệu của


dm


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


- GV: phát băng giấy cho HS yêu cầu
HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy.
- GV: giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là


1 đêximét”


- GV: ghi lên bảng đêximét.
- Đêximét viết tắt là dm


- Trên tay các em đã có băng giấy dài 10


cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo
đơn vị đo là đêximét


- GV: yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên


- Hát




(ĐDDH: băng giấy)
- Hoạt động lớp


- HS nêu cách đo, thực hành đo.
- Băng giấy dài 10 cm


- 1 vài HS đọc lại


- 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1
đêximét


- HS ghi: 10 cm = 1 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

băng giấy cách số đo 10 cm.


- Vây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn?
Hãy so sánh và ghi kết quả lên băn giấy.
- GV: yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi


bảng:



10 cm = 1 dm
- 1 dm bằng mấy cm?


- GV: yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng
đoạn có độ dài 1 dm.


- GV: đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo
độ dài và nêu số đo.


- 20 cm cịn gọi là gì?


- GV: u cầu HS chỉ ra trên thước đoạn
dài 2 dm, 3 dm


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Làm bài tập về dm
<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn”
vào chỗ chấm.


- GV: lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB,
CD với đoạn 1 dm.


- Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là
AB và CD


* Bài 2: Tính (theo mẫu)



- GV: lưu ý: Khơng được viết thiếu tên
đơn vị ở kết quả.


* Bài 3: Không thực hiện phép đo hãy ước
lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ
chấm.


- GV: lưu ý: Khơng được dùng thước đo,
chỉ ước lượng với 1 dm để đốn ra rồi
ghi vào chỗ chấm.


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Thực hành đo
<b></b><i>Phương pháp:</i>


- Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến
5 HS. Mỗi HS lần lựot chọn băn giấy
sau đó đo chiều dài. Sau đó dám băng
giấy lên bảng và ghi số đo theo qui
định. Đội A ghi đơn vị đo là cm, đội B
ghi đơn vị đo là dm.


4. Củng cố – Dặn dị<i> (2’)</i>


- Hồn chỉnh bài tập 2 cột 3.


- Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm
- Nhận xét tiết học



- 10 cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm


- Lớp thực hành trên thước cá
nhân và kiểm tra lẫn nhau.


- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm


- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân




(ĐDDH: thước)


- HS đọc phần chỉ dẫn trong bài
rồi làm.


- Sửa bài


- HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả
- Sửa bài


- HS đọc yêu cầu và thực hiện
- HS bốc thăm chọn đội A hoặc B





(ĐDDH: thước)


- Đội thắng cuộc là đội đo được
nhiều băng giấy và ghi số đo
chính xác trong thời gian ngắn.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


Tiết 1

<b>: </b>

<b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Kiến thức:</i>


- HS nắm được dạng văn tự thuật


<i>Kỹ năng:</i>


- Biết nghe và trả lời 1 số câu hỏi về bản thân mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Biết tổ chức các câu thành 1 bài văn ngắn.


<i>Thái độ:</i>


- Bồi dưỡng tình cảm lành mạnh tốt đẹp về bản thân, bạn bè, tình u lồi vật thiên nhiên xung
quanh em.


<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh


- HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>B? sung</b></i>


1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (2’)


- GV kiểm tra SGK
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


Trong tiết làm văn hôm nay các em sẽ luyện
tập cách giới thiệu về mình và về bạn mình.
Các em sẽ làm quen với 1 đơn vị mới là bài
học cách sắp xếp câu thành 1 bài văn ngắn.


<i>Hoạt động 1:</i><b>Trả lời câu hỏi </b>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Thực hành hỏi – đáp về bản


thân, về 1 bạn. Xem tranh kể lại sự việc.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp, trực quan


* Bài tập 1, 2


GV cho HS chơi trị chơi: “Phóng viên”


- Dựa vào câu hỏi để hỏi bạn.


Dựa vào câu hỏi bài 1 để nói lại những
điều em biết về bạn.


Chốt: Em biết nói về bản thân về bạn
chính xác, diễn đạt tự nhiên


* Bài 3:


- Nêu yêu cầu bài:


- GV cho HS kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi
sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu


- Sau đó cho HS kể lại tồn bộ câu chuyện


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành (ĐDDH: tranh)


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Viết lại câu chuyện theo nội


dung 4 tranh


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 4:


- GV cho HS viết lại câu chuyện kể về tranh
3, 4 hoặc cả 4 tranh.



4. Củng cố – Dặn dò<i> (3’)</i>


- GV nhận xét và nhấn mạnh: Ta có thể dùng
các từ để đặt thành câu kể 1 sự việc. Cũng có
thể dùng 1 số câu để tạo thành bài, kể 1 câu
chuyện.


* Chuẩn bị: Xem lại những bài đã học.


- Hát


- HS tham gia trò chơi


- Từng cặp HS: 1 em nêu câu hỏi, 1
em trả lời dựa vào dạng tự thuật.
Theo kiểu phỏng vấn.


- HS nêu


- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
Thấy một khóm hồng nở hoa Huệ
thích lắm. Huệ giơ tay định ngắt 1
bông hồng, Tuấn vội ngăn bạn.
Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa.
Hoa này là của chung để mọi người
cùng ngắm.


- HS viết vở


</div>


<!--links-->

×