Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu ga l2 t22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.53 KB, 49 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
Đạo đức(T2)
TIẾT 22 BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ
A. Mục tiêu :
-Biết một số câu yêu cầu đề nghò lòch sự.
-Bước đầu biết được ý nghóa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghò
lòch sự.
Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghò phù hợp trong các tình huống đơn giản,
thường gặp hằng ngày.
*HS khá giỏi:Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghò phù hợp trong các
tình huống thường gặp hàng ngày. 123
-Kĩ năng sống: kĩ năng nói lời u cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với
người khác.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs Phân hoá
1.Khởi động:
2.KTBC:
-Gọi HS đọc bài và TLCH.
 Em cảm thấy ngại ngần khi
nói lời u cầu.
 Nói lời u cầu đề nghị với
người thân là khơng cần thiết.
 Chỉ cần nói lời u cầu đề
nghị với người lớn tuổi.
 Biết nói lời u cầu đề nghị là
lịch sự tơn trọng người khác.
3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa


b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ .
-Cho HS làm phiếu : Hãy đánh
dấu + vào ô trống trước cách ứng
xử phù hợp khi em muốn sử dụng
đồ dùng học tập của bạn.
 a/Cứ lấy dùng, không cần hỏi
mượn.
- HS hát.
-Biết nói lời u cầu đề nghị/
tiết 1.
-Đánh dấu x vào ơ trống trước
ý kiến em cho là đúng.
Làm phiếu/ Bài 4 trang 33 vở
BT.
a/Không tán thành.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
 b/Cứ lấy dùng rồi hỏi mượn
sau.
 c/Vừa hỏi vừa lấy để dùng,
không cần biết bạn có cho mượn
hay không.
 d/Hỏi mượn lòch sự và bạn cho
phép mới lấy dùng.

-Kết luận : Ý kiến d là đúng, Ý
kiến a.b.c. là sai.
Hoạt động 2 : Đóng vai.
-Giới thiệu tình huống:
-Em muốn được bố hoặc mẹ cho
đi chơi vào ngày chủ nhật.
-Em muốn hỏi thăm chú cơng an
đường đi đến nhà một người quen.
-Em muốn nhờ em bé lấy hộ
chiếc bút.
-Giáo viên u cầu học sinh thảo
luận đóng vai theo từng cặp.
-Giáo viên u cầu vài cặp học
sinh trình bày.
-Kết luận : Khi cần đến sự giúp
đỡ dù nhỏ của người khác, em cần
có lời nói và hành động, cử chỉ phù
hợp.
Hoạt động 3 : Trò chơi “Văn
minh lịch sự”
-Giáo viên nêu luật chơi.
-Nếu là lời đề nghị lịch sự “tham
gia”, khơng lịch sự thì “khơng thực
hiện”.
-Ai khơng thực hiện đúng luật sẽ
bị phạt.
-Nhận xét, đánh giá.
-Luyện tập.
Lời nói chẳng mất tiền mua,
b/Không tán thành.

c/Không tán thành.
đ/Tán thành.
-Thảo luận.
-Thảo luận từng đơi một nội
dung 3 tình huống.
-Một vài cặp học sinh trình bày
trước lớp.
-Thảo luận , nhận xét về lời
nói, cử chỉ, hành động khi đề nghị
được giúp đỡ.
-Nhận xét.
-Vài em đọc lại.
Kĩ năng sống
-Quản trò nói :
+ Mời các bạn đứng lên.
+ Mời các bạn ngồi xuống.
+ Tơi muốn đề nghị các bạn
giơ tay phải.
-Nếu là lời đề nghị lịch sự thì
các bạn làm theo, còn nếu lời đề
nghị chưa lịch sự thì các bạn sẽ
khơng thực hiện động tác.
-Học sinh thực hiện trò chơi.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011

Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
3/) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau
Tập đọc
Tiết 64,65 MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I/ Mục tiêu :
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç; ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chun.
- HiĨu bµi häc rót ra tõ c©u chun: Khã kh¨n, ho¹n n¹n thư th¸ch trÝ th«ng
minh cđa mçi ngêi; chí kiªu c¨ng, xem thêng ngêi kh¸c. (TLCH 1,2 3,5.)
*HSKG tr¶ lêi CH 4.
- Kĩ năng sống: Ứng phó với căng thẳng.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Một trí khôn hơn
trăm trí khôn.
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- phân biệt lời người kể và lời

nhân vật.Nhấn giọng các từ ngữ :
trí khơn, coi thường, chỉ có một,
hàng trăm, cuống qt, đằng trời,
thọc …..
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng và
trả lời câu hỏi bài Vè chim.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
HS TB-Y
HS TB-Y
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .

- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: nấp,quẳng,
cuống quýt, buồn bã , ...
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
- Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân /
nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường
bạn .//
- Cậu có trăm trí khôn ,/ nghó kế gì
đi .// ( giọng hơi hoảng hốt )
- Lúc này , / trong đầu mình chẳng
còn một trí khôn nào cả.// ( buồn
bã , thất vọng )
- ngầm, cuống quýt, mẹo, mưu kế.
(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em )

-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
Câu 1 : Tìm những câu nói lên
thái độ của Chồn đối với Gà
rừng ?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
Câu 2: - Khi gặp nạn Chồn như
thế nào ?
Câu 3: Gà rừng nghó ra kế gì để
cả hai cùng thoát nạn
Câu 4: Thái độ của Chồn đối
với Gà rừng thay đổi như thế
nào?
Câu 5: Chọn một tên khác
cho chuyện ?
+Gặp nạn mới biết trí khơn.
+Chồn và Gà Rừng.

+Gà Rừng thơng minh.
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít
thế sao ? mình thì có hàng trăm .
-Chồn sợ hãi , lúng túng nên… .
- Gà nghó ra mẹo là giả vờ chết để
đánh lừa người thợ săn … .Kĩ năng
sống
- Chồn trở nên khiêm tốn hơn
- Câu : Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí
khôn của cậu còn hơn…
-Con Chồn khoác lác
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH

NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
Toán:
KiĨm tra
I. Mục tiêu:
-Bảng nhân 2,3,4,5
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.
II. Đề r a .
1. Tính.
2 x 8 = 4 x 7 = 3 x 9 = 4 x 8 =
5 x 9 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 5 =
2. Tính.
4 x 9 + 15 = 5 x 7 – 16 =
3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu
ngày ?
4. Tính độ dài đường gấp khúc sau.
3cm 3cm
3cm
III.Đáp án, biểu điểm.
Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm )
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Bài 4: 2 điểm
Luyện Toán:
KiĨm tra.
I. Mục tiêu:
-Bảng nhân 2,3,4,5
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.

II. Đề r a .
1. Tính.
2 x 6 = 4 x 9 = 3 x 6 = 3 x 8 =
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
5 x 10 = 5 x 7 = 4 x 6 = 5 x 4 =
2. Tính.
4 x 7 + 13 = 5 x 8 – 26 =
3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 6 tuần lễ em đi học bao nhiêu
ngày ?
4. Tính độ dài đường gấp khúc sau.
4cm 4cm

4cm
III.Đáp án, biểu điểm.
Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm )
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm )
Bài 4: 2 điểm
luyện đọcTập đọc
Tiết MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I/ Mục tiêu :
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç; ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chun.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Một trí khôn hơn
trăm trí khôn.
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- phân biệt lời người kể và lời
nhân vật.Nhấn giọng các từ ngữ :
trí khơn, coi thường, chỉ có một,
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
HS TB-Y
7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
hàng trăm, cuống qt, đằng trời,
thọc …..
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt

giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: nấp,quẳng,
cuống quýt, buồn bã , ...
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
- Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân /
nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường
bạn .//
- Cậu có trăm trí khôn ,/ nghó kế gì
đi .// ( giọng hơi hoảng hốt )
- Lúc này , / trong đầu mình chẳng

còn một trí khôn nào cả.// ( buồn
bã , thất vọng )
- ngầm, cuống quýt, mẹo, mưu kế.
(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- HS Luyện đọc
thĨ dơc
Bµi 43: ¤n mét sè bµi tËp ®i theo v¹ch kỴ
th¼ng -
Trß ch¬i “Nh¶y «”
I. Mơc tiªu:

BiÕt c¸ch ®i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng vµ dang ngang.
BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc.
*Bá ®ikiĨng gãt hay tay chèng h«ng.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: cßi, kỴ s©n cho trß ch¬i “Nh¶y « ”.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn Néi dung
§Þnh lỵng
Ph¬ng ph¸p tỉ chøc

lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc vµ kØ lt lun tËp.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa
h×nh tù nhiªn 70 - 80m råi chun thµnh
vßng trßn.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai, ®Çu gèi,
h«ng, cỉ ch©n.
- ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
2phót
3phót
1phót
5phót


● ●
● ●
● ☺ ●
● ●
● ●
● ●

b¶n
* ¤n ®i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng
h«ng.
* ¤n ®i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay dang
ngang.
* ¤n trß ch¬i “Nh¶y «”: cho däc sinh lÇn lỵt
nh¶y chơm ch©n tõ v¹ch XP vµo « sè 1 sau
®ã t¸ch hai ch©n vµo « sè 2 vµ 3 cø nh vËy
cho ®Õn « 10.
3
3
4phót
4phót
7phót

§
1
0
8 9
7
5 6
4
2 3

1
XP ☺
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011

CB




KÕt
thóc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t
- Nh¶y th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6
2phót
1phót
2phót
1phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
TIẾT 22 MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
A/ Mục tiêu :

- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện(BT1) .
- Kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện(BT2) . HSKG biết kể l¹i toµn bé
câu chuyện(BT3).
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện Một trí khôn
hơn trăm trí khôn.
- Ghi tên bài lên bảng.
b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1: -Đặt tên cho từng
đoạn chuyện .
- Vì sao tác giả SGK lại đặt tên
cho đoạn 1 câu chuyện là “ Chú
-4 em lên kể lại câu chuyện “
Chim sơn ca và bông cúc trắng “ .
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.
-1 em nhắc tựa bài.
- Đ ọc yêu cầu bài tập 1 .
- Đặt tên cho từng đoạn truyện.
HS TB-Y

HS TB-K
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
Chồn kiêu ngạo “
-Vậy theo em tên của từng đoạn
truyện phải thể hiện được điều gì
?
- GV nhận xét đánh giá.
 Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn
truyện :
- Bước 1 : Kể trong nhóm .
-Bước 2 : Kể trước lớp .
- Nhận xét bổ sung nhóm bạn.
a/ Đ1 : - Gà rừng và Chồn là đôi
bạn thân nhưng Chồn có tính
xấu gì ?
-Chồn tỏ ý coi thường bạn như
thế nào ?
b/ Đ2 :Chuyện gì xảy ra với đôi
bạn ?...
c/ Đ3 : -Gà rừng đã nói gì với
Chồn?...
d/ Đ4: Sau khi thoát nạn thái độ
của Chồn ra sao ?
- Chồn nói gì với Gà rừng ?
 Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ
câu chuyện .
- Yêu cầu

- GV nhận xét tuyên dương .
3) Củng cố dặn dò :
- Vì đoạn này kể về sự huênh
hoang kiêu ngạo của Chồn . Nó
nói với Gà rừng là nó có một trăm
trí khôn .
- Tên của từng đoạn truyện phải
thể hiện được nội dung của đoạn
truyện đó .
- Chú Chồn hợm hónh / Gà rừng
khiêm tốn gặp Chồn kiêu căng /
Một trí khôn gặp một trăm trí khôn
,...
- Một số em nêu trước lớp .
- Các nhóm tập kể trong nhóm .
- Kể theo gợi ý .
- Chồn luôn ngầm coi thường bạn .
- Hỏi Gà rừng : “ Cậu có bao
nhiêu trí khôn ? … .
-Đôi bạn gặp một người thợ săn
và….
- Mình làm như thế còn cậu thì the
ánhé !..
- Khiêm tốn .
- Một trí khôn của cậu còn hơn cả
trăm trí khôn của mình .
- 4 HS kể nối tiếp cả câu chuyện.
- Phân vai : Người dẫn chuyện ,
Gà rừng , Chồn Người đi săn kể
lại câu chuyện .

- Một em kể câu chuyện, lớp nhận
HS TB-K
HS TB-K
HS K-G
HSTB-Y
HS K-G
11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe
xét
-Về nhà tập kể lại cho người khác
nghe
Toán
TIẾT 107 PHÉP CHIA
A/ Mục tiêu:
- Nhận d¹ng ®ỵc vµ gäi ®óng tªn đường gấp khúc .
- NhËn biết độ dài đường gấp khúc.
- BiÕt tÝnh ®é dµi ®êng gÊp khóc khi biÕt độ dài mçi đoạn thẳng của nã
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bò :
- SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra
-Nhận xét bài kiểm tra.

2.Bài mới:
a) H§1/ GT phép nhân, chia,
MQH.
A/ Phép nhân :
-Giáo viên viết : 3 x 2 = 6
-Mỗi phần có 3 ô , vậy 2 phần
có mấy ô ?

-Vài em nhắc lại tựa bài.

-2 phần có 6 ô.
HS TB-Y
HS TB-K
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
-Vậy 3 x 2 = ?
B/ Phép chia cho 2 :
-Hỏi : 6 ô chia thành 2 phần
bằng nhau mỗi phần có mấy ô ?
-Ta có phép chia: “Sáu chia hai
bằng ba” .
-Viết là 6 : 2 = 3, dấu : gọi là
dấu chia.
-Nhận xét.
C/ Phép chia cho 3
- 6 ô chia thành mấy phần để
mỗi phần 3 ô?
-Viết : 6 : 3 = 2.

-Nhận xét.
D/ Mối quan hệ giữa phép
nhân và chia.
-Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có ?
ô. 3 x 2 = 6.
-Có 6 ô chia thành 2 phần bằng
nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 2
= 3
-Có 6 ô chia thành 3 phần bằng
nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 3
= 2
-Từ một phép nhân ta có thể
lập mấy phép chia tương ứng ?
3 x 2 = 6.
-Học sinh viết : 3 x 2 = 6.
-Mỗi phần có 3 ô.
-HS đọc : 6 : 2 = 3, dấu : gọi là dấu
chia.
- 6 ô thành 2 phần. Ta có phép
chia “sáu chia ba bằng hai” .
-HS viết bảng con 6 : 3 = 2.
-Có 6 ô. Viết 3 x 2 = 6
-Có 3 ô. Viết 6 : 2 = 3.
-Có 2 ô. Viết 6 : 3 = 2
-2 phép chia tương ứng .HS viết :
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y

HS K-G
HS K-G
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
c)HĐ 3: Luyện tập
Bài 1 :
-Yêu cầu gì ?
-GV nhắc nhở học sinh quan sát
hình vẽ và tính theo mẫu.
Bài 2
Yêu cầu HS làm bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
6 : 3 = 2.
-1 em nêu yêu cầu : Cho phép
nhân viết 2 phép chia tương ứng.
a/ 3 x 5 = 15 b/ 4 x 3 = 12
15 : 5 = 3 12 : 3 = 4
15 : 3 = 5 12 : 4 = 3
c) 2x5=10
10:2=5
10:5=2
-Vài học sinh nhắc lại.
-HS làm vở. (làm tương tự bài 1).
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
a) 3x4=12 b) 4 x 5 = 20
12:4=3 20 : 4 = 5
12:3=4 20 : 5 = 4.

-Học bảng nhân và tự học bảng
chia.

Chính tả
TIẾT 43 MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
A / Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa
nh©n vËt.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
1. Kiểm tra:
- GV đọc HS viết . lớp viết vào
giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Một trí khôn
hơn trăm trí khôn”

HĐ2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
-Đoạn văn có mấy nhân vật ?
Là những nhân vật nào ?
-Đoạn trích kể lại chuyện gì ?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong đoạn văn những chữ
nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Câu nói của bác thợ săn được
đặt trong dấu gì?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
-HS lên bảng viết: con cuốc, lem
luốc, chuộc lỗi , con chuột,...
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
- Đoạn văn trích có 3 nhân vật là
Gà Rừng , Chồn và bác thợ săn .
- Gà Rừng và Chồn đang dạo chơi

thì chúng gặp bác thợ săn .. .
- Đoạn văn có 4 câu .
- Viết hoa các chữ : Chợt , Một ,
Nhung , Ông , Có , Nói ,vì đây là
chữ đầu câu .
- Trong dấu ngoặc kép .
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
cánh đồng, thỵ săn, cuống quýt,
nấp, reo lên, đằng trời , thọc.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :

-GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 3 :
-GV hướng dẫn
-nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-HS viết vào vở
-Sửa lỗi.
-HS đọc yêu cầu
-HS thực hiện
a)Reo
+ giằng
gieo
b)giải
nhỏ
ngỏ
-Tìm và viết các tiếng vào chỗ
chấm.
-Làm nháp.
- 1 em đọc kết quả. Nhận xét.
a/ Mát trong từng giọt nước hồ
tiếng chim.
Tiếng nào riêng giữa trăm
nghìn tiếng chung.
b/ Vẳng từ vườn xa.
Chim cành thỏ thẻ.

… Em đứng ngẩn ngơ.
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
Tự nhiên và xã hội
TIẾT 22 CUỘC SỐNG XUNG QUANH(TT)
A/ Mục tiêu :
-Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người
dân nơi học sinh ở.
*HS khá giỏi: Mô tả một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân
vùng nông thôn hay thành thò.
*GDBVMT:
-Biết được môi trường cộng đồng :Cảnh quan tự nhiên, các phương tiện
giao thông và các vấn đề môi trường của cuộc sống xung quanh.
-Có ý thức bảo vệ môi trường.
B/ Chuẩn bò :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra :
-Kể tên một số ngành nghề mà

em biết ?
-Người dân ở những vùng miền
khác nhau làm những ngành nghề
như thế nào?
-Nhận xét.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Cuộc sống xung
quanh”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 2: Quan sát tranh và
kể lại.
Trực quan : Tranh trang 46,47.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài
-Quan sát .
-Thảo luận nhóm kể lại những
gì em nhìn thấy trong tranh.
-Đại diện nhóm trình bày :
* Bến cảng đang chở hàng hóa
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
Giáo viên : Đó là những ngành
nghề của người dân ở thành thò.
-Nhận xét.

 Hoạt động 3: Nói lên một số
nghề của người dân qua hình vẽ.
A/ Bước 1 :
-Trực quan : Hình 1→5/ tr 46,47.
-Nêu tên các ngành nghề của
những người dân trong hình ?
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
Hỏi đáp : Từ kết quả thảo luận
trên em rút ra được điều gì ?
-Những người dân có làm nghề
giống nhau không ?
-Tại sao họ làm nghề khác nhau ?
-Kết luận : Mỗi người dân khác
nhau đều có những nghành nghề
khác nhau.
Hoạt động 4 : Thi nói về ngành
nghề.
-Yêu cầu chia nhóm thi nói về
ngành nghề ở đòa phương mình
theo từng bước sau :
-Tên ngành nghề
-Nhận xét cách chơi. Chấm điểm
nhóm.
3) Củng cố - Dặn dò:
*GDBVMT
- Nhận xét đánh giờ giờ học .
* Cảnh buôn bán ở chợ
…………….
-Thảo luận nhóm .
-Làm nhân viên bến cảng

-Người dân làm nghề buôn bán
nhỏ.
-Người dân làm công nhân
may.
-làm nhân viên bán hàng siêu
thò.
-Nhiều em phát biểu ý kiến :
Mỗi người xung quanh đều có
những ngành nghề khác nhau.
Vì cuộc sống hoàn cảnh của
mỗi người đều khác nhau.
-HS đọc lại.
-Chia nhóm thi nói về ngành
nghề ở đòa phương mình
-Nhóm nào điểm cao nhóm đó
thắng cuộc.
-Một số em trả lời trước lớp.
-Nhận xét.
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../1/2011
NGÀY DẠY:……/1/2011
-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học
vào cuộc sống .
Tập Đọc
TIẾT 66 CÒ VÀ CUỐC

A/ Mục đích yêu cầu:
-Ngắt nghỉ hơi đúng chç, ®äc rµnh m¹ch toµn bµi.
- Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lóc thanh nhµn ,sung sướng.
(Tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK)
-Kĩ năng sống:Tự nhận thức: xác định giá trị của bản thân.
B/Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.Kiểm tra:
Gọi 2 em lên bảng đọc bài “
Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Cò và Cuốc
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉn Luyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
vui vẻ hào hứng.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
-2 em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu

cầu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×