KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
THU HỂP KHOẪNG CẤCH GIÛÄA
T NAM
CHÍN
VÚÁI CHUấN
MC QUệậC Tẽậ TRONG LễNH V
Kẽậ TOAN
INH THế MAI*
Ngaõynhờồn:10/9/2018
Ngaõyphaónbiùồn:
20/9/2018
Ngaõyduyùồtựng:
28/9/2018
Toỏmtựổt
:Trongxuhỷỳỏngtoaõncờỡuhoỏavaõhửồinhờồpquửởctùởcuọngnhỷtiùởntrũnhhửồituồkùởtoaỏn,hiùồnnaytrù
chuờớnmỷồckùởtoaỏn(CMKT),oỏlaõ:CMKTquửởcgiavaõCMKTquửởctùở.mửợiquửởcgia,docoỏnhỷọngkha
tùở,chủnhtrừ,vựnhoỏanùnmửợiquửởcgiacoỏnhỷọngphỷỳngphaỏptiùởpcờồnkhaỏcnhau,coỏnhỷọngừnhhỷỳỏngkha
gianhựỗmtiùồmcờồnvaõhoõahỳồpgờỡnnhờởtvỳỏiCMKTquửởctùở(IAS/IFRS).HùồthửởngCMKTViùồtNam(VAS
dỷồatrùnhùồthửởngIAS/IFRStỷõnhỷọngnựm2001-2005theonguyùntựổcvờồnduồngcoỏchoồnloồcthửnglùồquửởc
vaõtrũnhửồquaónlyỏcuóadoanhnghiùồp(DN)ViùồtNamtaồithỳõiiùớmbanhaõnhchuờớnmỷồc
.Saunhiùỡunựmthỷồchiùồn,hùồthửởngVASaọgoỏpphờ
caotủnhcửngkhai,minhbaồchtrongbaỏocaỏotaõichủnh(BCTC)cuóacaỏcDN,phaónaỏnhỷỳồccaỏcgiaodừchcu
hửồinhờồpquửởctùở.Tuynhiùn,nhũnnhờồntheohỷỳỏngphaỏttriùớn,hùồthửởngVAShiùồnmỳỏichúlaõsỷồvờồnduồng
ViùồtNam,thỷồctùởVASchỷathỷồcsỷồtiùồmcờồntủchcỷồcvỳỏiIAS/IFRSvaõchỷacờồpnhờồttheonhỷọngthayửới
khoaóngcaỏchnaõycờỡnphaóiỷỳồcdờỡnthuheồpvaõhỷỳỏngtỳỏisỷồhoõahỳồpcaonhờởtgiỷọaVASvaõIAS/IFRS.
Tỷõkhoỏa:
chuờớnmỷồckùởtoaỏn,chuờớnmỷồckùởtoaỏnViùồtNam(VAS),chuờớnmỷồckùởtoaỏnquửởctùở(IAS/I
).
BRIDGING THE GAP BETWEEN VIETNAMESE ACCOUNTING STANDARDS AND INTERNATI
IN THE FIELD OF ACCOUNTING AND AUDITING
Abstract:
In the trend of globalization and international integration as well as the process of accounting convergence,
systems of accounting standards in the world: the national accounting standards and international accounting standa
differences in the legal, economic, political and cultural environment has different approaches, different directions
accounting standards system for the best integration with international accounting standards (IAS/IFRS). The Vietnam
System (VAS) consists of 26 standards, based on the IAS/IFRS system from 2001 to 2005 on the principle of using sele
practice consistent with the characteristics of the economy and the level of management of Vietnamese enterprises at
the standards. After many years of implementation, the VAS system has contributed to enhancing the explicitness in th
enterprises, reflecting the transactions of the market economy, meeting the requirements of the international integratio
of the development trend, the VAS system is just a simple application of IAS/IFRS in the context of Vietnam. In
approached IAS/IFRS yet and has not updated on the changes of IAS/IFRS in recent years. These gaps need to be grad
the highest integration between VAS and IAS/IFRS.
Keywords:
Accounting standards, Vietnamese accounting standards (VAS), International Accounting standards (IA
1. Khấi quất vïì hïå thưëng chín mûåc kïë toấn
ngây nay, cố nhiïåm v xêy dûång vâ ban hânh cấc
qëc tïë vâ chín mûåc kïë toấn Viïåt Nam
chín mûåc BCTC qëc tïë (IFRS). Hïå thưëng IAS/
* Khấi quất hïå thưëng chín mûåc kïë toấn qëc IFRS lâ àiïìu kiïån quan trổng, àẫm bẫo cho cấc DN,
tïë (IAS/IFRS)
cấc têåp àoân kinh tïë trïn thïë giúái ấp dng cấc ngun
y Ban chín mûåc kïë toấn qëc tïë (IASC) àûúåc tùỉc, phûúng phấp kïë toấn thưëng nhêët trong cưng tấc
thânh lêåp Nùm 1973 cố nhiïåm v xêy dûång vâ ban lêåp vâ trịnh bây BCTC. Viïåc ấp dng IAS/IFRS àậ
hânh cấc CMKT qëc tïë (IAS) vâ àïí cho IAS àûúåc múã ra mưåt thúâi k múái lâm thay àưíi cấch thûác ghi
chêëp nhêån rưång rậi trïn thïë giúái. Sau nây Hưåi àưìng nhêån, ào lûúâng vâ trịnh bây cấc ëu tưë ca BCTC,
chín mûåc kïë toấn qëc tïë (IASB) àûúåc thânh lêåp
(thấng 3/2001) thay thïë IASC vâ tưìn tẩi cho àïën * Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân
51 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 13 thấng 9/2018
KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
loẩi trûâ sûå khấc biïåt trong CMKT. Hïå thưëng IAS/ thúâi vúái sûå hưåi nhêåp kïë toấn ca cấc nûúác cố nïìn
IFRS àûúåc chêëp nhêån nhû chín mûåc lêåp BCTC, kinh tïë thõ trûúâng phất triïín, tẩo mưi trûúâng phấp l
gip cấc cưng ty tịm kiïëm sûå thûâa nhêån trïn thõ trûúâng cho hưåi nhêåp kinh tïë qëc tïë vïì lơnh vûåc kïë toấn,
chûáng khoấn thïë giúái àưìng thúâi mang lẩi nhûäng lúåikiïím toấn; 3) àống vai trô quan trổng trong quẫn l
đch khấ rộ rïåt nhû: tiïët kiïåm chi phđ soẩn thẫo chín tâi chđnh vơ mư ca Nhâ nûúác. Hïå thưëng CMKT lâ
mûåc vâ nhanh chống hôa nhêåp vâo CMKT qëc tïë mưåt trong nhûäng cú súã àïí kiïím tra, kiïím soất, àấnh
àûúåc chêëp nhêån; sûå hưåi nhêåp vïì kïë toấn gip chogiấ trấch nhiïåm vïì cưng tấc kïë toấn vâ nhûäng ngûúâi
cấc cưng ty huy àưång vưën trïn thõ trûúâng qëc tïë cố liïn quan àưìng thúâi kiïím soất quấ trịnh hoẩt àưång
thån lúåi. Àïën nay, àậ cố hún 130 qëc gia trïn thïë àưëi vúái tưí chûác ngânh nghïì dõch v kïë toấn, kiïím
giúái thûåc hiïån viïåc u cêìu (bùỉt båc) hóåc cho phếp toấn múái àûúåc hịnh thânh vâ phất triïín trong nïìn
(khưng bùỉt båc) cấc cưng ty niïm ët trïn thõ trâng kinh tïë thõ trûúâng Viïåt Nam.
chûáng khoấn ca hổ sûã dng IAS/IFRS khi lêåp vâ C thïí hïå thưëng 26 CMKT Viïåt Nam àûúåc khấi
trịnh bây BCTC. Trẫi qua thúâi gian dâi thûåc hiïån, hïå quất tẩi bẫng
so sấnh danh mc CMKT qëc tïë (IAS/
thưëng IAS/IFRS àậ nhiïìu lêìn àiïìu chónh, cêåp nhêåt IFRS) vâ CMKT Viïåt Nam (VAS) úã mc 2.
vâ thay thïë khấ hoân thiïån. Nhiïìu nûúác trïn thïë giúái
2. Mưåt sưë àiïím tûúng àưìng vâ khấc biïåt giûäa
àang tiïën dêìn àïën xu hûúáng hưåi t vúái IFRS.
hïå thưëng chín mûåc kïë toấn Viïåt Nam vâ chín
Tđnh àïën nay (ngìn: www.ifrs.org, cêåp nhêåt àïën mûåc kïë toấn qëc tïë (xem bẫng trang bïn)
thấng 07/2018) IASC vâ IASB àậ ban hânh tưíng
So sấnh hïå thưëng VAS vúái IAS/IFRS cho thêëy
cưång 45 IAS vâ IFRS (gưìm 28 IAS vâ 17 IFRS). mưåt sưë àiïím tûúng àưìng vâ khấc biïåt, cố thïí khấi
Thûåc tïë àậ cố 41 IAS àûúåc ban hânh, sûãa àưíi, bưí quất nhû sau:
sung, trong àố cố mưåt sưë IAS àậ àûúåc thay thïë, mưåt
* Nhûäng àiïím tûúng àưìng
sưë àậ àûúåc thu hưìi (hïët hiïåu lûåc nhû: IAS 4, 6, 15)
- Hïå thưëng VAS tûúng àưëi hoân chónh, hâi hôa úã
vâ mưåt sưë IAS àûúåc thay thïë búãi IFRS (nhû IAS 18, mûác àưå cao so vúái hïå thưëng IAS/IFRS. Hïå thưëng
10 àûúåc thay thïë búãi IFRS tûâ nùm 2018).
VAS cú bẫn ph húåp vúái IAS/IFRS khưng chó vïì nưåi
C thïí, hïå thưëng IAS/IFRS gưìm 28 IAS do IASC dung, vïì cú súã àấnh giấ, ghi nhêån vâ trịnh bây trïn
ban hânh vâ 17 IFRS do IASB ban hânh àûúåc khấi BCTC mâ côn cẫ vïì hịnh thûác trịnh bây. Ngay tûâ khi
quất tẩi bẫng
so sấnh danh mc CMKT qëc tïë (IAS/ bùỉt àêìu viïåc nghiïn cûáu vâ xêy dûång hïå thưëng VAS,
IFRS) vâ CMKT Viïåt Nam (VAS) úã mc 2
.
Viïåt Nam àậ xấc àõnh quan àiïím lâ cấc VAS àûúåc
* Khấi quất hïå thưëng chín mûåc kïë toấn xêy dûång dûåa trïn cú súã ph húåp vúái IAS/IFRS àưìng
Viïåt Nam (VAS)
thỳõiphuõhỳồpvỳỏiiùỡukiùồnkinhtùở-chủnhtrừ-xaọhửồi
LuờồtKùởtoaỏnViùồtNamnựm2003,nayỷỳồcthay -phaỏpluờồtcuóaViùồtNamtronggiaioaồnhiùồntaồivaõ
thùởbựỗngLuờồtKùởtoaỏnnựm2015ùỡughiroọ:Chuờớn tỷỳnglaigờỡn.
mỷồckùởtoaỏngửỡmnhỷọngquyừnhvaõphỷỳngphaỏp
-ThỷồctùởvờồnduồngVASchothờởy,vùỡcỳbaónnửồi
kùởtoaỏncỳbaónùỡlờồpbaỏocaỏotaõichủnh{3}.HùồdungcuóacaỏcVASlaõcoỏsỷồthửởngnhờởt,khửngcoỏsỷồ
thửởngCMKTViùồtNam(VAS)ỷỳồcxờydỷồngdỷồa xungửồtvỳỏicaỏccỳchùởtaõichủnhhiùồnhaõnh,nhỳõoỏ
trùncaỏcCMKTquửởctùởtỷõnhỷọngnựm2001-2005 taồoiùỡukiùồnthuờồnlỳồichocaỏcDNtrongquaỏtrũnh
theonguyùntựổcvờồnduồngcoỏchoồnloồcthửnglùồquửởc thỷồchiùồn.
tùở,phuõhỳồpvỳỏiựồciùớmnùỡnkinhtùởvaõtrũnhửồ -TỷõngVASaọỷỳồcdừchratiùởngAnhtaồoiùỡu
quaónlyỏcuóaDNViùồtNamtaồithỳõiiùớmbanhaõnh kiùồnchocaỏcnhaõờỡutỷnỷỳỏcngoaõi,caỏcnỷỳỏc
chuờớnmỷồc.ùởnnay,ViùồtNamaọxờydỷồngvaõban thaõnhviùntrongkhuvỷồcvaõtrùntoaõnthùởgiỳỏicoỏ
haõnhỷỳồchùồthửởnggửỡm26CMKT.Viùồcxờydỷồng thùớtiùởpcờồndùợdaõngvỳỏihùồthửởngVAS.iùỡunaõy
hùồthửởngVASdỷồatrùncaỏcCMKTquửởctùởlaõnhựỗm: khửngchúgoỏpphờỡnhoaõnthiùồnkhuửnkhửớphaỏplyỏ
1)goỏpphờỡnnờngcaotủnhcửngkhai,minhbaồch
chohoaồtửồngkùởtoaỏncuóaViùồtNambựổtnhừpkừp
trongBCTCcuóacaỏcDN,phaónaỏnhỷỳồccaỏcgiao thỳõivỳỏisỷồhửồinhờồpkùởtoaỏncuóacaỏcnỷỳỏccoỏnùỡn
dừchcuóanùỡnkinhtùởthừtrỷỳõngmỳócỷóavaõhửồinhờồpkinhtùởthừtrỷỳõngphaỏttriùớn,maõquantroồnghỳn
quửởctùở;2)goỏpphờỡnhoaõnthiùồnkhuửnkhửớphaỏplyỏ laõtaồo mửitrỷỳõngphaỏplyỏchohửồinhờồpkinhtùở
chohoaồtửồngkùởtoaỏncuóaViùồtNambựổtnhừpkừpquửởctùởvaõkhuvỷồc.
52 Taồp chủ Nghiùn cỷỏu khoa hổc cưng àoân
Sưë 13 thấng 9/2018
KINH NGHIẽM - THC TIẽẻN
BaóngsosaỏnhdanhmuồcCMKTquửởctùở(IAS/IFRS)vaõCMKTViùồtNam(VAS)
IFRS/IAS
Sửở chuờớn mỷồc
Diùợn giaói
Chuờớn mỷồc chung
IFRS 1
IFRS 2
VAS
Sưë chín mûåc
Diïỵn giẫi
VAS 01
Chín mûåc chung
Ấp dng cấc chín mûåc bấo cấo tâi chđnh qëc tïë lêìn àêìu tiïn Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
Khưng cố chu
êín mûåc tûúng ûáng
Giao dõch thanh to
ấn dûåa trïn cưí phiïëu
IFRS 3
Húåp nhêët kinh doanh
IFRS 4
IFRS 5
Húåp àưìng bẫo hiïím
VAS 19
Tâi sẫn dâi hẩn giûä àïí bấn vâ hoẩt àưång bõ ngûâng lẩi
Húåp àưìng bẫo hiïím
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
IFRS 6
Thùm dô vâ
àấnh giấ cấc tâi ngu
n khoấng sẫn
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
IFRS 7
IFRS 8
Cưng c tâi chđnh: Cưng bưë
Bưå phêån hoẩt àưång
VAS 28
Bấo cấo bưå phêån
ûåa(Dtrïn IAS 14
- bấo caỏo bửồ phờồn
- IAS
naõy aọ
ỷỳồc thay thùở bựỗng IFRS 8)
IFRS 15
VAS 11
Húåp nhêët kinh doanh
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
Doanh thu (thay thïë IAS 18 tûâ 2018)
VAS 14
Doanh thu vâ thu nhêåp khấc
IAS 1
IAS 2
Trịnh bây bấo cấo tâi chđnh
Hân
g tưìn kho
VAS 21
VAS 02
Trịnh bây bấo cấo tâi chđnh
Hâng tưìn kho
IAS 7
Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå
VAS 24
Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå
IAS 8
Thay àưíi chđnh sấch kïë toấn, ûúác tđnh kïë toấn vâ cấc saiVAS
sốt 29
Thay àưíi chđnh sấch kïë toấn, ûúác tđnh kïë toấn
c saivâ cấ
sốt
IAS 10
IAS 11
Cấc sûå kiïån phất sinh sau ngây kïët thc k kïë toấn nùmVAS 23
Húåp àưìngêyx dûång
VAS 15
Cấc sûå kiïån phất sinh sau ngây kïët thc k kïë toấn nùm
Húåp àưìng xêy dûång
IAS 12
IAS 14
Thụë thu nhêåp doanh nghiïåp
Bấo cấo bưå phêån
VAS 17
VAS 28
Thụë thu nhêåp doanh nghiïåp
Bấo cấo bưå phêån
IAS 16
Mấy mốc, thiïët bõ, nhâ xûúãng
VAS 03
Tâi sẫn cưë àõnh
IAS 17
Thụ tâi sẫn
VAS 06
IAS 19
IAS 20
Quìn lúåi ca nhên viïn
Kïë toấn vâ trịnh bây cấc khoẫn tâi trúå vâ trúå cêëp chđnh ph
Thụ tâi sẫn
Khưng cố chín mû
åc tûúng ûáng
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
IAS 21
IAS 23
Ẫnh hûúãng ca viïåc thay àưíi t giấ hưëi àoấi
Chi phđ ài vay
VAS 10
VAS 16
Ẫnh hûúãng ca viïåc thay àưíi t giấ
ấi hưëi ào
Chi phđ ài vay
IAS 24
IAS 26
Thưng tin vïì cấc bïn liïn quan
Kïë toấn vâ bấo cấo cấc chûúng
ịnh quìn
tr
lúåi
ûuhtrđ
VAS 26
Thưng tin vïì cấc bïn liïn quan
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
IAS 27
Bấo cấo tâi chđnh
p nhêët
húå vâ riïng lễ
VAS 25
IAS 28
Cấc khoẫn àêìu tû vâo cưng ty liïn kïët
VAS 07
IAS 29
Bấo cấo tâi chđnh trong
c nïìn
cấkinh tïë siïu lẩm phất
Bấo cấo tâi chđnh húåp nhêët vâ kïë toấn khoẫn àêìu tû vâo
cưng ty con
Kïë toấn cấc khoẫn àêìu tû vâo cưng ty liïn kïët
Khưng cố chu
êín mûåc tûúng ûáng
IAS 30
IAS 31
Trịnh bây bưí sung bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hângVAS
vâ 22
tưí
chûác tâi chđnh
ûúng
t tûå
Quìn lúåi trong cấc cưng ty liïn doanh
VAS 08
IAS 32
Cấc cưng c tâi chđnh: Thuët minh vâ trịnh bây
IAS 33
IAS 34
Lậi trïn cưí ph
iïëu
Bấo cấo tâi chđnh giûäa niïn àưå
IAS 36
Giẫm giấ trõ tâi sẫn
IAS 37
IAS 38
Trịnh bây bưí sung bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hâng
vâ tưí chûácâitachđnhûúng
t tûå
Thưng tin tâi chđnh vïì nhûäng khoẫn vưën gốp liïn doanh
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
VAS 30
VAS 27
Lậi trïn cưí phiïëu
Bấo cấo tâi chđnh
a niïn
giûäàưå
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
Cấc khoẫn dûå phông, tâi sẫn vâ núå tiïìm tâng
Tâi sẫn vư hịnh
VAS 18
VAS 04
IAS 39
IAS 40
Cấc cưng c tâi h:
chđn
Ghi nhêån vâ xấc àõnh
Bêët àưång sẫn àêìu tû
Cấc khoẫn dûå phông, tâi sẫn vâ núå tiïìm tâng
Tâi sẫn cưë àõnh ịnh
vư h
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
VAS 05
IAS 41
Nưng nghiïåp
Bêët àưång
sẫn àêìu tû
Khưng cố chín mûåc tûúng ûáng
- Trong quấ trịnh phất triïín, tûâ viïåc chó ch trổng
* Mưåt sưë àiïím khấc biïåt
phất triïín kïë toấn phc v cho mc àđch thu thụë,
Thûá nhêët, vïì sưë lûúång: Cấc VAS so vúái IAS/
àïën nay Viïåt Nam àậ cố nhûäng nưỵ lûåc chuín àưíi IFRS chûa tûúng àûúng (Qëc tïë cố 45 CM, Viïåt
phất triïín mưåt hïå thưëng kïë toấn toân diïån hún, àûúåc Nam múái ban hânh 26 CM), côn nhiïìu IAS/IFRS
cưång àưìng thïë giúái ấp dng IFRS thûâa nhêån.
chûa àûúåc Viïåt Nam ban hânh cấc VAS tûúng ûáng.
53 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 13 thấng 9/2018
KINH NGHIẽM - THC TIẽẻN
HùồthửởngVAShiùồnnaycoõnthiùởumửồtsửởchuờớnmỷồc ùỡcờồpùởnphỷỳngphaỏpnaõy;3)IASsửở16chopheỏp
liùnquanùởncaỏcửởitỷỳồngvaõgiaodừchaọphaỏt DNaỏnhgiaỏlaồitaõisaóntheogiaỏthừtrỷỳõngửỡngthỳõi
sinhnhỷ:Thanhtoaỏnbựỗngcửớphiùởu(IFRS02);Cửng
ỷỳồcghinhờồnphờỡntửớnthờởtnaõyhaõngnựmtheoquy
cuồtaõichủnh(IFRS09);Tửớnthờởttaõisaón(IAS36); ừnhtaồiIASsửở36.Tuynhiùn,VASsửở03chúcho
CaỏckhoaóntaõitrỳồcuóaChủnhphuó(IAS20);Nửng pheỏpaỏnhgiaỏlaồitaõisaóncửởừnhlaõbờởtửồngsaón,
nghiùồp(IAS41);Phuỏclỳồichonhờnviùn(IAS19)...
nhaõxỷỳóngvaõthiùởtbừtrongtrỷỳõnghỳồpcoỏQuyừnh
Thỷỏ hai, vïì tđnh cêåp nhêåt: Trong quấ trịnh thûåc ca Nhâ nûúác, gốp vưën liïn doanh, liïn kïët, chia
hiïån, hïå thưëng IAS/IFRS àậ àûúåc sûãa àưíi, bưí sung, tấch, sấp nhêåp vâ khưng ghi nhêån phêìn tưín thêët tâi
thay thïë vâ ban hânh múái nhiïìu CMKT ph húåp vúái sẫn hâng nùm; 4) IAS sưë 01 quy àõnh hïå thưëng BCTC
nhûäng biïën àưång ca nïìn kinh tïë thïë giúái vâ àấp ûángca DN bao gưìm cẫ bấo cấo thay àưíi vưën ch súã
u cêìu ca nïìn kinh tïë thõ trûúâng phất triïín. Tuy hûäu. Trong khi, VAS sưë 21 khưng quy àõnh bấo cấo
nhiïn, tẩi Viïåt Nam tûâ khi àûúåc ban hânh (2001- nây thânh mưåt bấo cấo riïng biïåt mâ chó u cêìu
2005) àïën nay, hïå thưëng VAS chûa àûúåc sûãa àưíi,
trịnh bây úã phêìn thuët minh BCTC; 5) VAS sưë 21
bưí sung cng nhû chûa ban hânh thïm cấc CMKT
ghi nhêån doanh thu vâ chi phđ tâi chđnh àûúåc tđnh
múái cho ph húåp vúái nhûäng thay àưíi ca CMKT qëcvâo lậi/lưỵ hoẩt àưång kinh doanh trïn bấo cấo kïët quẫ
tïë vâ nhûäng thay àưíi ca nïìn kinh tïë thõ trûúâng Viïåt hoẩt àưång kinh doanh. Àêy lâ nhûäng khoẫn lậi/lưỵ vïì
Nam nïn chûa àẫm bẫo tđnh cêåp nhêåt.
bấn cưí phiïëu, hoẩt àưång àêìu tû... khưng phẫi lâ hoẩt
Thûá ba, vïì hịnh thûác: Mưåt sưë àiïím ca chín àưång mang tđnh thûúâng xun ca DN nïn viïåc ghi
mûåc nây trịnh bây c thïí hún chín mûåc kia vâ ngûúåc nhờồnkhoaónlaọi/lửợnaõyvaõokùởtquaóhoaồtửồngkinh
laồi,hoựồccoõnmửồtvaõikhaỏcbiùồtvùỡcaỏchduõngthuờồt
doanhchuóyùởulaõkhửngphuõhỳồpvỳỏithửnglùồquửởc
ngỷọ,vùỡcaỏcphỷỳngphaỏpỷỳồcaỏpduồng,phaồmvi tùở;6)IFRSsửở03yùucờỡuDNphaóiaỏnhgiaỏgiaỏtrừ
trũnhbaõy.ửỡngthỳõitủnhửồclờồpcuóakùởtoaỏntronglỳồithùởthỷỳngmaồitửớnthờởtnhỷngVASsửở11cho
IAS/IFRSvờợncoõngiỳỏihaồntrongcaỏcVAS.
rựỗnglỳồithùởthỷỳngmaồiỷỳồcphờnbửớdờỡnkhửng
Thỷỏ tỷ,vùỡtủnhlinhhoaồttrongvờồnduồngCMKT: quaỏ10nựmkùớtỷõngaõymuatronggiaodừchhỳồp
HiùồnnaycaỏcquytựổckùởtoaỏntrongkùởtoaỏnViùồtNam nhờởtkinhdoanh;7)KhaỏcbiùồtvùỡtrũnhbaõyBCTC,
coõnbừboỏbuửồctrongchùởửồkùởtoaỏnaỏpduồngchocaỏccaỏckhoaónmuồctrùnBCTCvaõmửồtsửởkhaỏcbiùồttrùn
ỳnvừ(DN,ỳnvừhaõnhchủnhsỷồnghiùồp...)vaõcaỏc tỷõngCMKTcuồthùớ:VASsửở05,10,15,17,...
bỷỳỏchaồchtoaỏnaọvaồchsựộnchotỷõnggiaodừchcuồ
3. Mửồt sửở ùỡ xuờởt nhựỗm thu heồp khoaóng caỏch
thùớlaõchỷaphuõhỳồpvỳỏitinhthờỡncuóaIFRS.Hùồthửởng giỷọa chuờớn mỷồc kùở toaỏn Viùồt Nam vỳỏi chuờớn mỷồc
IAS/IFRSkhửngcoỏsỷồbựổtbuửồcmangtủnhhũnhthỷỏc kùở toaỏn quửởc tùở
(nhỷbiùớumờợubaỏocaỏothửởngnhờởt,hùồthửởngtaõi
Xuờởtphaỏttỷõmửồtsửởkhaỏcbiùồttrùnờydờợnùởn
khoaónkùởtoaỏnthửởngnhờởt,hũnhthỷỏcsửớkùởtoaỏn,sỷồchỷahoõahỳồpthỷồcsỷồgiỷọaVASvaõIAS/IFRS,
mờợubiùớucaỏcchỷỏngtỷõkùởtoaỏnthửởngnhờởt).Nhỷọng trongthỳõigiantỳỏiViùồtNamcờỡntiùởnhaõnhmửồtsửở
quyừnhkùởtoaỏncỷỏngnhựổcnaõyseọlaõmửồttrỳóngaồi
giaóiphaỏpmangtủnhừnhhỷỳỏngnhựỗmthuheồpdờỡn
trongviùồcphaỏttriùớnkùởtoaỏnchuyùnnghiùồphoựồc khoaóngcaỏchgiỷọaVASvaõIAS/IFRSaỏpỷỏngyùu
haồnchùởnhỷọngkùởtoaỏnviùncoỏtrũnhửồchuyùnmửn cờỡuhửồinhờồpquửởctùởnoỏichungvaõhửồinhờồpvùỡlụnh
caophaỏthuynựnglỷồccuóamũnh.
vỷồckùởtoaỏn,kiùớmtoaỏnnoỏiriùng,cuồthùớnhỷsau:
Thỷỏ nựm, vùỡnửồidung:Coõntửỡntaồikhaỏnhiùỡu
Mửồt laõ
,ùớaỏpỷỏngkừpthỳõisỷồphaỏttriùớnvaõửới
khaỏcbiùồtgiỷọaVASvaõIAS/IFRSnhỷ:1)Hùồthửởng mỳỏicuóanùỡnkinhtùở,Bửồtaõichủnhcờỡncoỏkùởhoaồch,
VASchỷacoỏquyừnhờỡyuóliùnquantỳỏiviùồcaỏnh lửồtrũnhnghiùncỷỏu,soaồnthaóovaõbanhaõnhcaỏcVAS
giaỏlaồitaõisaónvaõnỳồphaóitraótheogiaỏtrừhỳồplyỏtaồi
coõnthiùởusovỳỏiIAS/IFRS.Trỷỳỏcmựổt,BửồTaõichủnh
thỳõiiùớmbaỏocaỏo.iùỡunaõyaónhhỷỳónglỳỏnùởnviùồccờỡnsỳỏmbanhaõnhmửồtsửởCMKTliùnquanùởncaỏc
kiùớmtracaỏctaõisaónvaõnỳồphaóitraóỷỳồcphờnloaồilaõ
ửởitỷỳồngvaõgiaodừchaọphaỏtsinhtrongỳõisửởng
cửngcuồtaõichủnh,laõmsuygiaómtủnhtrungthỷồc,hỳồp kinhtùở,baogửỡm:Thanhtoaỏnbựỗngcửớphiùởu(IFRS
lyỏcuóaBCTCvaõchỷaphuõhỳồpvỳỏiIAS/IFRS;2)VAS 02);Cờỡnxaỏcừnhgiaỏtrừnguửỡntaõinguyùnkhoaỏng
sửở02vờợnquyừnhaỏpduồngphỷỳngphaỏpNhờồp saón(IFRS06),Cửngcuồtaõichủnh(IFRS7;IFRS9),
sau-Xuờởttrỷỳỏc(LIFO)trongkhiIFRSkhửngcoõn Cấc khoẫn tâi trúå ca Chđnh ph (IAS 20), Tưín thêët
54 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 13 thaáng 9/2018
KINH NGHIẽM - THC TIẽẻN
taõisaón(IAS36).....Mửồtsửởchuờớnmỷồccuọngcờỡnban 01vùỡhùồthửởngBCTC(sửởlỷỳồngBCTC,trũnhbaõy
haõnhtrongthỳõigiantiùởptheonhỷ:Taõisaónnựổmgiỷọ BCTC,caỏckhoaónmuồctrùnBCTC);5)Nghiùncỷỏu,
ùớbaỏnhoựồchoaồtửồngkinhdoanhkhửngliùntuồc; chúnhsỷóa,bửớsungquyừnhcuóamửồtsửởcaỏcCMKT
Phuỏclỳồicuóanhờnviùn;Nửngnghiùồp...
khaỏcnhỷ:VASsửở05,10,11,15,17,...chophuõ
Hai laõ,trùncỳsỳóLuờồtKùởtoaỏnnựm2015,luờồt hỳồpvỳỏicaỏcIAS/IFRStỷỳngỷỏng.
sửở88/2015/QH13-Kimchúnamquantroồngchocaỏc
Coỏthùớthờởyrựỗng,giỷọaVASvaõIAS/IFRSvờợn
hoaồtửồngkùởtoaỏn.ViùồtNamcờỡnkhờớntrỷỳngaỏnh côn tưìn tẩi mưåt khoẫng cấch àấng kïí ẫnh hûúãng àïën
giấ, sûãa àưíi, bưí sung, cêåp nhêåt 26 VAS àậ ban hânh quấ trịnh hưåi nhêåp qëc tïë vïì lơnh vûåc kïë toấn, kiïím
cho ph húåp vúái nhûäng thay àưíi ca IAS/IFRS vâ toấn ca Viïåt Nam. Sûå khấc biïåt trïn lâ do quan
thûåc tiïỵn phất triïín ca nïìn kinh tïë thõ trûúâng hiïån àiïím xêy dûång hïå thưëng VAS phẫi ph húåp vúái àiïìu
nay. Àưìng thúâi, cêìn ch trổng giẫm búát tưëi àa sûåkiïån thûåc tïë ca Viïåt Nam, ph húåp vúái àùåc th vïì
khấc biïåt vïì cấch dng thåt ngûä, vïì cấc phûúng trịnh àưå phất triïín kinh tïë, cú chïë chđnh trõ, hïå thưëng
phấp àûúåc ấp dng, phẩm vi trịnh bây vâ nïn múã phấp låt, vùn hốa, xậ hưåi, ph húåp vúái trịnh àưå
rưång “tinh thêìn kïë toấn àưåc lêåp” trong cấc VAS.
ngìn nhên lûåc kïë toấn ca Viïåt Nam. Hún nûäa,
Ba lâ, Viïåt Nam cêìn tûâng bûúác hoân thiïån mưi viïåc ấp dng IAS/IFRS khưng hoân toân dïỵ dâng
trûúâng kinh tïë vâ phấp låt ph húåp vúái u cêìưëi vúái cấc DN, cấc têåp àoân kinh tïë úã mưỵi qëc gia.
ca IAS/IFRS. Chùèng hẩn nhû thõ trûúâng giao dõch Mưåt trong nhûäng thấch thûác àố lâ phẫi cố àưåi ng
tâi chđnh, thõ trûúâng vưën cêìn phẫi “minh bẩch” vânhên viïn kïë toấn thûåc sûå chun nghiïåp vâ chi phđ
“hoẩt àưång” cưng khai theo cú chïë rộ râng àïí cố boóraùớaỏpduồngIAS/IFRS.iùỡunaõykhửngỳn
thùớsỷóduồnggiaỏtrừhỳồplyỏlaõmcỳsỳóolỷỳõnggiaỏ
giaónvũIAS/IFRSỷỳồcxemlaõkhaỏphỷỏctaồpngay
trừtaõisaón...
caóửởivỳỏicaỏcnỷỳỏcphaỏttriùớn.Hiùồnnay,BửồTaõi
Bửởn laõ,vùỡnửồidung,hùồthửởngVAScờỡnphaói chủnhaọvaõangrờởttủchcỷồcnghiùncỷỏusoaồnthaóo
iùỡuchúnh,bửớsungmửồtsửởvờởnùỡcỳbaónsau: caỏcVASmỳỏi,sỷóaửới,bửớsungcaỏcVASaọban
1)LuờồtKùởtoaỏn2015aọquyừnhvùỡsỷóduồnggiaỏ haõnhvaõmỳócaỏclỳỏptờồphuờởnCMKTquửởctùởchoửồi
trừhỳồplyỏ(iùỡu28)vaõtheoIAS/IFRSgiaỏtrừhỳồplyỏnguọgiaóngviùnkùởtoaỏncaỏctrỷỳõngaồihoồc,HửồiKùở
ỷỳồcsỷóduồngngaõycaõngnhiùỡutrongcaỏcyùởutửở toaỏnmỳócaỏclỳỏpaõotaồo,bửỡidỷỳọng,tờồphuờởnvùỡ
BCTC.Dooỏ,cờỡnthuỏcờớyviùồchửồituồhùồthửởng CMKTquửởctùởchoửồinguọkùởtoaỏntrỷỳóng,kùởtoaỏn
VASvỳỏihùồthửởngIFRStrongoỏcoỏùỡcờồpùởn viùncaỏcỳnvừ...Hyvoồngrựỗngkhoaóngcaỏchgiỷọa
viùồcsỷóduồnggiaỏtrừhỳồplyỏnhỷmửồtcỳsỳóolỷỳõngVASvaõIAS/IFRSchúlaõtaồmthỳõivaõseọngaõycaõng
chuóyùởulaõmtựngcỷỳõngtủnhthủchhỳồpcuóathửng ỷỳồcthuheồpkhinùỡnkinhtùởViùồtNamphaỏttriùớn
tinỷỳồctrũnhbaõytrùnBCTC.ửỡngthỳõi,ViùồtNam ùởnmỷỏcửồcaohỳn,nguửỡnnhờnlỷồckùởtoaỏntửởt
cờỡncoỏcaỏcquyừnh,hỷỳỏngdờợncuồthùớvùỡolỷỳõng hún, cấc VAS sệ tiïëp tc àûúåc hoân thiïån hún àïí
giấ trõ húåp l, trong àố, thưëng nhêët giấ trõ húåp l lâ
thûåc sûå hưåi t vúái hïå thưëng IAS/IFRS àấp ûáng u
“giấ trõ àêìu ra” ca tâi sẫn hay núå phẫi trẫ thay thïëcêìu hưåi nhêåp qëc tïë.
cho VAS sưë 01 hiïån nay chó àûa ra ngun tùỉc giấ
gưëc, viïåc sûã dng giấ gưëc lâm cú súã ào lûúâng ch
Tâi liïåu tham khẫo
ëu cố thïí giẫm àưå tin cêåy, tđnh ph húåp ca thưng1. Bưå Tâi chđnh, Hïå thưëng Chín mûåc Kïë toấn Viïåt Nam (VAS),
tin àûúåc cung cêëp búãi BCTC; 2) Sûãa lẩi cấc quy
nùm 2002, 2003, 2004 Nhâ xët bẫn Tâi chđnh, Hâ Nưåi.
àõnh vïì phûúng phấp tđnh giấ hâng tưìn kho “Nhêåp 2. Hïå thưëng Chín mûåc Kïë toấn Qëc tïë (IAS/IFRS), Website
sau, xët trûúác” trong VAS sưë 02 vâ mưåt sưë quy www.ifrs.org.
3. Qëc hưåi nûúác Cưång hôa Xậ hưåi Ch nghơa Viïåt Nam, Låt
àõnh liïn quan àïën xấc àõnh giấ trõ húåp l ca hâng
Kïë toấn nùm 2015 - Låt sưë 88/2015/QH13 do Qëc hưåi
tưìn kho; 3) Nghiïn cûáu, bưí sung quy àõnh vïì àấnh
khốa 13 thưng qua vâ ban hânh ngây 20/11/2015.
giấ lẩi tâi sẫn cưë àõnh lâ bêët àưång sẫn, nhâ xûúãng
4. Chđnh ph nûúác Cưång hôa Xậ hưåi Ch nghơa Viïåt Nam, Nghõ
vâ thiïët bõ trong VAS sưë 03 vâ ghi nhêån phêìn tưín àõnh sưë 174/2016/NÀ-CP ban hânh ngây 30/10/2016, Quy
thêët tâi sẫn hâng nùm cho ph húåp vúái IAS sưë 16 àõnh chi tiïët mưåt sưë àiïìu ca Låt Kïë toấn.
5. GS. TS. NGND Ngư Thïë Chi, PGS.TS Phẩm Vùn Àùng, Kïë toấn
vâ 36; 4) Chónh sûãa, bưí sung cấc quy àõnh ca
Viïåt Nam quaỏ trũnh hũnh thaõnh vaõ phaỏt triùớn (nựm 2012),
VASsửở21nhựỗmgiaómbỳỏtsỷồkhaỏcbiùồtvỳỏiIASsửở Nhâ xët bẫn Tâi chđnh.
55 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 13 thấng 9/2018