Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng tại các doanh nghiệp ở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.65 KB, 4 trang )

KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN

CẤC NHÊN TƯË ẪNH HÛÚÃNG ÀÏËN SÛÅ
CA NHÊN VIÏN KHƯËI
TẨI CẤC
VÙN PHÔNG
DOANH NGHIÏÅ
LÏ THÕ BĐCH PHÛÚÅNG*
Ngây nhêån:5/9/2018
Ngây phẫn biïån:
20/9/2018
Ngây duåt àùng:
28/9/2018

C

Tốm tùỉt:
 Mc tiïu ca nghiïn cûáu nây lâ tịm hiïíu, àấnh giấ hiïån trẩng sûå thỗa mận cưng viïåc
cấc doanh nghiïåp úã Hâ Nưåi hiïån nay, àưìng thúâi tịm ra cấc nhên tưë ẫnh hûúãng àïën sûå thỗa ma
quẫn l doanh nghiïåp cấch nhịn sêu sùỉc hún vïì cấc nhên tưë cố thïí mang lẩi sûå thỗa mận cưng
hûúáng, chđnh sấch ph húåp àïí giûä chên nhûäng nhên viïn cố nùng lûåc gùỉn bố lêu dâi vúái cưng
Tûâ khốa: 
Doanh nghiïåp, nhên viïn vùn phông, àưìng nghiïåp, sûå thỗa mận cưng viïåc, Hâ Nưåi.
FACTORS AFFECTING JOB SATISFACTION OF OFFICE WORKERS IN ENTREPRE
Abstract:
 The objective of the study is investigating and valuing the current job sastifaction status of o
entrepreneurs in Hanoi as well as indentifying factors affecting this sastifaction. The research aims at provid
a closer look at these factors in order that they are able to have appropriate orientation and polices to keep q
working with them for a long time.
Keywords: 
Keywords: businesses, office workers, colleagues, job satisfaction, Hanoi.



ng vúái sûå phất triïín ca nïìn kinh tïë Viïåt + Thu nhêåp
Nam trong nhûäng nùm gêìn àêy, nhu cêìu vïì
+ Àâo tẩo vâ thùng tiïën
ngìn nhên lûåc cng ngây câng gia tùng.
+ Cêëp trïn
Doanh nghiïåp ngây câng ch trổng vêën àïì xêy dûång
+ Àùåc àiïím cưng viïåc
ngìn nhên lûåc, nhêët lâ tuín chổn àng ngûúâi cho
+ Àiïìu kiïån lâm viïåc
cưng ty. Tuy nhiïn, lûåa chổn àûúåc àng ngûúâi lâ chûa
+ Phc lúåi cưng ty
à, doanh nghiïåp côn phẫi biïët cấch giûä chên nhên
Kïët quẫ nghiïn cûáu vâ thẫo lån
viïn, nhêët lâ nhûäng nhên viïn nông cưët, giûä vai trô
Mư tẫ mêỵu
ch chưët trong cưng ty. Sûå ưín àõnh nây sệ gip doanh
Vúái tưíng sưë mêỵu nghiïn cûáu lâ 205. Trong àố cố
nghiïåp hoẩt àưång hiïåu quẫ hún, tẩo sûå tin cêåy ca 79 àưëi tûúång lâ nam tûúng ûáng vúái 38.5% vâ 126
khấch hâng vïì chêët lûúång sẫn phêím vâ dõch v cầưëi tûúång lâ nûä tûúng ûáng vúái 61.5%.
doanh nghiïåp.
Tấc giẫ sûã dng phûúng phấp phên tđch so sấnh
vâ tưíng húåp thưng tin tûâ cấc tâi liïåu sùén cố trïn hïå
thưëng cú súã dûä liïåu, kïët húåp phûúng phấp khẫo sất
Nam 38.1%
àõnh lûúång 205 nhên viïn vùn phông tẩi cấc doanh
nghiïåp àïí tịm hiïíu, xấc àõnh sûå thỗa mận cưng viïåc
ca hổ.
1. Mư hịnh nghiïn cûáu vâ chó sưë àấnh giấ
Nữ 61.9%

cấc nhên tưë ca sûå thỗa mận cưng viïåc
Tûâ cú súã cấc nghiïn cûáu liïn quan vâ tịnh hịnh
c thïí ca nhên viïn vùn phông tẩi Hâ Nưåi cng nhû
mưåt sưë àïì cêåp àïën sûå ẫnh hûúãng vïì sûå thỗa mận
Hịnh  1.  Mêỵu  phên  chia  theo  giúái tđnh
cưng viïåc ca nhên viïn Viïåt Nam, tấc giẫ tiïën hânh
khẫo sất mûác àưå hâi lông ca nhên viïn vùn phông
vúái cấc tiïu chđ sau:
* Trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân

56 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 13 thấng 9/2018


KINH NGHIẽM - THC TIẽẻN
Cỳcờởutuửớicuóamờợuỷỳồcphờnbửớnhỷsau:ngỷỳõi Baóng1.Thửởngkùmửtaósỷồthoóamaọncửngviùồccuóamờợu
nhoónhờởtthamgiakhaóosaỏtlaõ22tuửớivaõngỷỳõilỳỏn
N
Range Minimum Maximum Mean
nhờởtlaõ51tuửới.ửồtuửớitrungbũnhcuóamờợulaõ28.77 Sỷồ thỗa mận trung bịnh
4.00

1.00

5.00

3.0451

4.00


1.00

5.00

2.9793

3.78

1.22

5.00

3.4623

Sûå thỗa mận trungh bịn
205
àùåc àiïím cưng viïåc

3.00

2.00

5.00

3.8410

Sûå thỗa mận trung bịnh
205
phc lúåiú cbẫn


4.00

1.00

5.00

4.2707

Sûå thỗa mận trung bịnh
205
phc lúåi cưång thïm

4.00

1.00

5.00

2.9642

thu nhêåp

Số người

100
80
60
114
40
50

20

205

Sûå thỗa mận trung bịnh
205
àâo tẩi
thùng tiïën
Sûå thỗa mận trung bịnh
205
cêëp trïn

120

27

14

0
tuổi 22-24

tuổi 25-29

tuổi 30-34

tuổi 35 trở lên

Độ tuổi

Hịnh  2.  Mêỵu  phên chia  theo  àưå  tíi


Sûå thoóa maọn cửng viùồc
trung bũnh
Valid N (li
stwise)

3.33

205

Xeỏttheoloaồihũnhdoanhnghiùồp,mờợunghiùn
cỷỏucoỏsửởngỷỳõilaõmchocửngtycửớphờỡnvaõdoanh cờởptrùn,phuỏclỳồicửngty.Nhờntửởcoỏsỷồthoóamaọn
nghiùồpnỷỳỏcngoaõibựỗngnhaulaõ60ngỷỳõi,cửngty thờởpnhờởtlaõaõotaồothựngtiùởn.
traỏchnhiùồmhỷọuhaồncoỏ40ngỷỳõi,cửngtynhaõnỷỳỏc
3. Kiùởn nghừ ửởi vỳỏi ngỷỳõi sỷó duồng lao ửồng
coỏ22ngỷỳõi,coõnlaồilaõnhỷọngngỷỳõilaõmchodoanh ửởivỳỏinhỷọngngỷỳõisỷóduồnglaoửồngỳóHaõNửồi,
nghiùồptỷnhờn,cửngtyliùndoanh,vaõloaồihũnh
nghiùncỷỏunaõycoỏmửồtsửởyỏnghụanhờởtừnh.
doanhnghiùồpkhaỏc.
Trỷỳỏchùởt,vỳỏimỷỏcthoóamaọncửngviùồctrung
bũnh3.33laõtỷỳngửởithờởpnùnngỷỳõisỷóduồng
Liờn doanh
Nh
laoửồngcờỡnphaóithỷồchiùồnnhiùỡubiùồnphaỏpnhựỗm
2
Khỏc
nc
5
%
11%

%
tựngsỷồthoóamaọncửngviùồccuóanhờnviùn.Khicoỏ
sỷồthoóamaọncửngviùồccaonhờnviùnseọlaõmviùồc
Doanh
nghip
hiùồuquaóhỳnvaõgựổnboỏlờudaõivỳỏicửngty.Vỳỏi
nc
C
phn
ngoi
kùởtquaóphờntủchhửỡiquychothờởycaỏcnhờntửở
29%
aónhhỷỳóngsỷồthoóamaọncửngviùồcbaogửỡmsỷồ
thoóamaọnửởivỳỏithunhờồp,ựồciùớmcửngviùồc,
Doanh nghiệp
tư nhân
Trách nhiệm
cêëp trïn, àâo tẩo thùng tiïën, phc lúåi cú bẫn vâ
4%
hữu hạn
phc lúåi cưång thïm. Cûúâng àưå ẫnh hûúãng ca cấc
20%
nhên tưë nây àûúåc thïí hiïån qua hïå sưë hưìi quy ca
Hịnh  3.  Mêỵu  phên  chia  theo  loẩi  hịnh  doanh  nghiïåp
cấc biïën trong phûúng trịnh gip ngûúâi sûã dng
lao àưång thêëy àûúåc mịnh nïn tấc àưång vâo nhên
2. Tốm tùỉt kïët quẫ nghiïn cûáu
tưë nâo àïí cẫi thiïån nhanh hún sûå thỗa mận cưng
Kïët quẫ cho thêëy khưng cố sûå khấc biïåt vïì thỗa viïåc ca nhên viïn.
mận cưng viïåc giûäa nhên viïn khấc giúái, khấc àưå

Thu nhờồp
tuửới,trũnhửồ,vừ trủcửngviùồcvaõloaồihũnhdoanh
Thunhờồplaõnhờntửởaónhhỷỳóngmaồnhnhờởthay
nghiùồp.Nhỷọngngỷỳõilaõmviùồctỷõ3nựm trỳólùncoỏsỷồ coỏyỏnghụaquantroồngnhờởttrongviùồccaóithiùồnsỷồ
thoóamaọncửngviùồcthờởphỳnsovỳỏinhỷọngngỷỳõicoỏ thoóamaọncửngviùồccuóanhờnviùnnùnngỷỳõisỷóduồng
thỳõigianlaõmviùồctỷõ1-3nựm.Coỏthùớkùởtluờồnrựỗng laoửồngphaóihùởtsỷỏclỷuyỏ,nhờởtlaõkhigiaỏtrừthoóa
nhỷọngnhờnviùncoỏthỳõigiancửngtaỏctỷõ3nựmtrỳó maọncuóanhờntửởnaõylaõ3.0451angỳómỷỏcthờởp
lùncoỏsỷồthoóamaọnthờởphỳnsovỳỏinhỷọngnhờnviùn hỳnmỷỏcthoóamaọncửngviùồcvaõỷỏngỳóvừtrủkhaỏ
coỏthỳõigiancửngtaỏcngựổn
hỳn(xem baóng1).
khiùmtửởnsovỳỏicaỏcnhờntửởkhaỏc.Thỷỏtỷồỷutiùn
Nhỷvờồytỷõkùởtquaónghiùncỷỏuchothờởysỷồthoóa maõdoanhnghiùồpcờỡnlaõmtrongnhờntửởnaõylaõtaồo
maọncửngviùồccuóanhờnviùnvựnphoõngtaồiHaõNửồi sỷồcửngbựỗnghỳntrongviùồcphờnphửởithunhờồp,
laõkhửngcaolựổm.
xờydỷồngchủnhsaỏchlỷỳng,thỷỳóng,trỳồcờởphỳồplyỏ
Khisỷồthoóamaọnỷỳồcxeỏtdỷỳỏitỷõngnhờntửởriùng vaõcửởgựổngtựnglỷỳngchonhờnviùn.
biùồtthũnhờnviùnvựnphoõngthoóamaọncaonhờởtlaõ
ùớaómbaóoviùồcphờnphửởithunhờồpỷỳồccửng
thunhờồp,tiùởpùởnlaõiùỡukiùồnlaõmviùồc,ùởnviùồc bựỗng,trỷỳỏchùởtdoanhnghiùồpcờỡnphaóithamkhaóo,
thoóamaọnửởivỳỏiửỡngnghiùồp,ựồciùớmcửngviùồc, xemxeỏt,sosaỏnhthunhờồpcuóanhờnviùnmũnhvỳỏi

57 cửng oaõ
Taồp chủ Nghiùn cỷỏu khoa hổc
Sưë 13 thấng 9/2018


KINH NGHIẽM - THC TIẽẻN
nhờnviùnỳócaỏcdoanhnghiùồpkhaỏccuõngngaõnh,aỏnh
Cờởp trùn
giaỏuỏngvừtrủvaõvaitroõcuóatỷõngnhờnviùntrongtửớ

Sỷóthoóamaọnửởivỳỏicờởptrùnlaõmửồttrongba
chỷỏcùớxaỏcừnhmỷỏcthunhờồpphuõhỳồpchotỷõng nhờntửởaónhhỷỳóngmaồnhùởnsỷồthoóamaọncửng
nhờnviùn.Ngoaõira,vũsỷồcửngbựỗngỳóờyphuồthuửồc viùồc.Vỳỏigiaỏtrừtrungbũnhbựỗng3.4623,khửngcao
rờởtnhiùỡuvaõonhờồnthỷỏccuóangỷỳõilaoửồngnùndoanh hỳnnhiùỡusovỳỏisỷồthoóamaọncửngviùồc.Kùởtquaó
nghiùồpphaóitũmcaỏchgiuỏpnhờnviùnnhờồnthỷỏcrựỗng thửởngkùtỷõmờợuchothờởy,cờởptrùncờỡnquantờm
hoồỷỳồctraóthunhờồpmửồtcaỏchcửngbựỗng.ùớlaõm ùởnnhờnviùncuóamũnhnhiùỡuhỳn,cuọngnhỷphaói
viùồcnaõy,doanhnghiùồpcờỡncoỏbaóngmửtaócửngviùồc baóovùồhoồtrỷỳỏcnhỷọngngỷỳõikhaỏckhicờỡnthiùởt,cuõng
chotỷõngvừtrủcuồthùớ,giuỏptỷõngnhờnviùnthờởyỷỳồc vỳỏiviùồcghinhờồnoỏnggoỏpcuóahoồvaõửởixỷócửng
vừtrủ,vaitroõvaõoỏnggoỏpcuóamũnhcuọngnhỷcuóabựỗngvỳỏihoồ.NhờnviùnvựnphoõngtrùnừabaõnHaõ
thaõnhviùnkhaỏctrongcửngty.
Nửồinhũnchungaỏnhgiaỏcaonựnglỷồccuóacờởptrùn
Muồcủchcuóathỷỳónglaõnhựỗmtraóthunhờồpcho cuóamũnhnhỷngvỳỏigiaỏtrừtrungbũnhnhỷvờồythũ
ngỷỳõilaõmviùồctửởtkhuyùởnkhủchhoồlaõmviùồctửởt
vờợncoõnnhiùỡuiùỡucờởptrùncờỡncaóithiùồnửởivỳỏi
hỳn.ùớcoỏỷỳồcmửồtphờỡnthỷỳóngnaõooỏthũngỷỳõi nựnglỷồccuóamũnhvaõtaồoniùỡmtinnhiùỡuhỳncho
nhờnviùnphaóiaồtỷỳồcmửồtthaõnhtủchnhờởtừnh nhờnviùncờởpdỷỳỏi.
trongcửngviùồc,vủduồaồtỷỳồcdoanhthutrong
ùớnhờnviùncaómnhờồnỷỳồcsỷồquantờmcuóa
kinhdoanhhaynựngsuờởttrongsaónxuờởt.ùớnhờn
cờởptrùn,trỷỳỏchùởtcờởptrùncờỡnhiùớuroọhỳnvùỡnhờn
viùncoỏỷỳồcsỷồthoóamaọnửởivỳỏicaỏckhoaónthỷỳóng,viùncuóamũnh.Cờởptrùncờỡntraoửớithựốngthựổn,tũm
doanhnghiùồpphaóixờydỷồngchomũnhchủnhsaỏch
hiùớuvùỡsỳóthủch,iùớmmaồnh,iùớmyùởucuóanhờn
thỷỳóngroọraõngvaõtoaõndiùồnngaytỷõbanờỡuvỳỏi viùntrongcửngviùồccuọngnhỷtrongcuửồcsửởngỳõi
caỏcmỷỏcthỷỳóngcuồthùớchotỷõngthaõnhtủchcuồthùớ. tỷ.Chúkhihiùớuroọnhờnviùncuóamũnhthũcờởptrùn
Thaõnhtủchkinhdoanhaồtỷỳồcthỷỳõnglaõkùởt mỳỏicoỏthùớthùớhiùồnsỷồquantờmửởivỳỏinhờnviùn
quaócuóatờồpthùớ,nhỷngtrongoỏcoỏnhỷọngcaỏnhờn cờởpdỷỳỏimửồtcaỏchphuõhỳồp.
xuờởtchuỏng.Vũvờồy,bùncaồnhphờỡnthỷỳóngtờồpthùớ
Songsongvỳỏiviùồcthỷồcsỷồquantờmùởnnhờn
doanhnghiùồpcoõnphaóisỷóduồngcaỏcphờỡnthỷỳóng viïn, cêëp trïn cng cêìn phẫi ghi nhêån àống gốp

dânh riïng cho cấ nhên àùåc biïåt xët sùỉc.
ca cêëp dûúái khi hổ àẩt àûúåc cấc mc tiïu àậ àïì
Ngoâi ra, bïn cẩnh nhûäng phêìn thûúãng vêåt chêët ra. Nhûäng lúâi àưång viïn vâ tấn dûúng sệ khưng
thị phêìn thûúãng tinh thêìn nhû nhûäng lúâi tấn dûúng, bao giúâ dû thûâa khi cêëp trïn mën cêëp dûúái ca
àưång viïn cng cố vai trô hïët sûác quan
 trổng.
mịnh lâm viïåc tưët hún. Cêëp trïn cng khưng nïn
Doanh nghiïåp phẫi trấnh thûúãng trân lan, bịnh thiïn võ trong àưëi xûã giûäa cấc nhên viïn cêëp dûúái
qn thûúâng thêëy úã cấc doanh nghiïåp nhâ nûúác vâ chó vị l do cấ nhên.
đt cố tấc dng tẩo sûå thỗa mận hay àưång viïn ngûúâi Nhên viïn cêëp dûúái chó phc cêëp trïn ca mịnh
lao àưång lâm viïåc tưët hún mâ àûúåc xem nhû lâ mưåt khi cêëp trïn thûåc sûå cố tâi nùng lậnh àẩo vâ kiïën
khoẫn lûúng khấc vị khoẫn thûúãng nây khưng ph thûác chun mưn giỗi. Do vêåy, nhâ quẫn l cêìn
thåc vâo hiïåu sët lâm viïåc ca hổ.
phẫi khưng ngûâng hổc hỗi nêng cao cẫ hai nùng
Àùåc àiïím cưng viïåc
lûåc lậnh àẩo vâ kiïën thûác chun mưn. Khi cêìn
Nhên tưë ẫnh hûúãng mẩnh àïën sûå thỗa mận cưng thiïët phẫi thïí hiïån cho nhên viïn cêëp dûúái thêëy
viïåc lâ sûå thỗa mận àưëi vúái àùåc àiïím cưng viïåc. Nhịnàûúåc tâi nùng ca mịnh.
vâo sûå thỗa mận ca nhên viïn àưëi vúái nhên tưë nây Àâo tẩo thùng tiïën
úã  mûác 3.8410 cao hún mûác thỗa mận cưng viïåc
Sûå thỗa mận vïì àâo tẩo thùng tiïën, àêy lâ nhên
nhûng vêỵn côn nhiïìu vêën àïì nhâ quẫn l cêìn cẫi tưë ẫnh hûúãng khưng nhiïìu àïën sûå thỗa mận cưng
thiïån. Vị vêåy, doanh nghiïåp cêìn giao cho nhên viïn
viïåc. Vêën àïì cưng ty tẩo àiïìu kiïån cho nhên viïn hổc
nhûäng cưng viïåc ph húåp vúái nùng lûåc vâ thïë mẩnh,têåp nêng cao kiïën thûác vâ k nùng lâm viïåc, vâ tẩo
phẫi gip hổ hiïíu rộ vïì cưng viïåc àang
 lâm, thêëy cú hưåi thùng tiïën cho ngûúâi cố nùng lûåc cng àang úã
àûúåc têìm quan  trổng ca cưng viùồcang thỷồchiùồn mỷỏcthoóamaọnthờởphỳnsovỳỏisỷồthoóamaọncửng
cuọngnhỷchopheỏphoồỷỳồcquyùỡnquyùởtừnhmửồt viùồcnoỏichung.
sửởcửngviùồcnựỗmtrongnựnglỷồccuóahoồ.

Domửợidoanhnghiùồpcoỏựồciùớmriùng,cuọng
Saumửồtthỳõigiancửngtaỏctaồidoanhnghiùồp, nhỷcoỏhùồthửởngvờồnhaõnhnửồibửồkhaỏcnhaunùnkhi
nhờnviùncoỏnhucờỡuhoaỏnửớicửngviùồcsangvừtrủ
mửồtnhờnviùnmỳỏiduõlaõsinhviùnmỳỏiratrỷỳõnghay
khaỏc,doanhnghiùồpcuọngcờỡntửntroồngmongmuửởn ngỷỳõiaọcoỏkinhnghiùồmlaõmviùồcthũcuọngrờởtcờỡn
cuóanhờnviùnvaõphaóitiùởnhaõnhhoaỏnửớivừtrủcửng sỷồaõotaồotỷõdoanhnghiùồpùớthỷồchiùồntửởtcửng
viùồcnùởucoỏvừtrủcửngviùồcphuõhỳồp.
viùồccuóamũnh.Viùồcaõotaồonaõyỷỳồcthỷồchiùồnbỳói
58 Taồp chủ Nghiùn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 13 thấng 9/2018


KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
chđnh ngûúâi quẫn l phông ban àố hóåc mưåt nhên 3. Ar tz, Benjamin (2008),Fringe benefit and Job satisfaction,
University of Wisconsin – White water,
USA.
viïn thẩo viïåc trong phông. Viïåc àâo tẩo cng cêìn
4.
Boeve,
W.
D
(2007),
A
National
Study
of Job Satisfaction facthiïët khi cưng ty cố sûå thay àưíi vïì hïå thưëng quẫn l
tors
among
faculty
in

physician
assistant
education, Eastern
phêìn mïìm hay ấp dng mưåt quy trịnh sẫn xët
 múái.
MichiganUniversity.
Doanh nghiïåp cêìn quan têm nhiïìu hún àïën cấc
5. Warren, E. (2008), The relationship between communication,
chûúng trịnh àẩo tẩo ca mịnh. Àâo tẩo khưng chó
supervision and job satisfaction, The University of North Carotêåp trung vâo kiïën thûác chun mưn cưng viïåc mâ
lina atAsheville.
côn phẫi bao gưìm cẫ k nùng quẫn l, giao tiïëp,
thûúng lûúång, giẫi quët vêën àïì, quẫn l thúâi gian,
v.v. Nố khưng chó gip nhên viïn hoân thânh tưët nhiïåm
v hiïån tẩi mâ côn gip hổ lâm tưët hún cng nhû
(Tiïëp theo trang 66)
trang bõ cho hổ nhûäng kiïën thûác cêìn thiïët cho sûå
ngânh cng cêìn quan têm àïën cẫ PSA vâ LNA àïí
thùng tiïën.
cố thïí xêy dûång mưåt khốa hổc Tiïëng Anh chun
Cëi cng, doanh nghiïåp phẫi chûáng minh cho
ngânh àấp ûáng tưët nhêët nhu cêìu ca ngûúâi hổc, àem
toân thïí nhên viïn thêëy nhûäng ngûúâi cố nùng lûåc vâ
àïën cho hổ mưåt àưång lûåc hổc mẩnh mệ. 

nưỵ lûåc trong cưng viïåc sệ àûúåc tẩo àiïìu kiïån àïí thùng
tiïën. Khi cố võ trđ quẫn l trưëng trong doanh nghiïåp Tâi liïåu tham khẫo
1. Aharby, M. (2005). ESP target situation needs analysis: the English
cêìn ûu tiïn xem xết nhûäng ngûúâi àậ nưỵ lûåc, àống
language communicative needs as perceived by health professionals in the riyadh area.Language Teaching Journal, 4(2).

gốp cho doanh nghiïåp hún lâ tuín ngûúâi quẫn l
C. (1999). The role of needs analysis in English for specific
múái tûâ bïn ngoâi. Quẫn l ëu kếm, khưng phất triïín 2. Astika,
purposes. TEFLIN Journal, (1).
10
àûúåc nïn thay búãi ngûúâi cố nùng lûåc, khưng nïn cûá 3. Berwick, R. (1989).Needs assessment in language programming:
from theory to practice: In Johnson, R. K. (ed). The second landuy trị quẫn l nhû vêåy sệ lâm cho doanh nghiïåp
guage curriculum, pp. 48-62. Cambridge: Cambridge University Press.
khưng phất triïín.
4. Brindley, G. P. (1989).The role of needs analysis in adult ESL
Phuác lúåi
programme design: In Johnson, R. K. (ed). The second language
Bïn cẩnh viïåc tiïëp tc duy trị cấc phc lúåi cú bẫn curriculum, pp. 63-78. Cambridge: Cambridge University Press.
5. Brown, J. D. (1995).The elements of language cirriculum:a system(àang cố sûå thỗa mận cao), ngûúâi sûã dng cêìn lûu  atic approach to program development. Boston: Heinle& Heinle.
cẫi thiïån phc lúåi cưång thïm cho nhên viïn, nhên tưë 6. Dudley-Evans, T. (1998).An overview of ESP in the 1990s
. Paper
cố sûå thỗa mận thêëp nhêët trong sấu nhên tưë cố ẫnh presented at the Japan conference on English for specific purposes,
Japan.
hûúãng àïën sûå thỗa mận cưng viïåc, chó àẩt 2.9642. 7. Guo, S.-h., & Yang, Y.-j. (2013).
Requirement analysis on Chinese
language of foreign students.Paper presented at the Proceedings of
Doanh nghiïåp cố thïí cho nhên viïn àûúåc mua cưí
the International Conference on Information Engineering and Applicaphiïëu cưng ty ûu àậi, àûúåc hưỵ trúå mua nhâ úã, v.v.
tions (IEA) 2012.
cng vúái viïåc nêng cao hiïåu quẫ hoẩt àưång cưng 8. Hawkey, R. (1980).Syllabus design for specific purposes. ELT documents speacial. British Council.
oaõntrongdoanhnghiùồpnhựỗmbaóovùồnhiùỡuhỳnlỳồi
9. Hutchinson, T., & Waters, A. (1987).
English for specific purposes:
đch ca ngûúâi lao àưång.
a learning-centred approach. USA: Cambridge Univerisity Press.

Trong cấc phc lúåi cưång thïm trïn, doanh nghiïåp
10. McDonough, J. (1984).ESP in perspective. Lodon: Collins.
11. Mountford, A. (1981).The what, the why and the way
: in Aupelf/
nâo cng cố thïí sûã dng mưåt cưng c lâ cưí phêìn ca
Goethe Institute/British Council.
doanh nghiïåp. Cưí phêìn nây cho phếp nhên viïn nùỉm
12. Munby, J. ( 1978). Commu nicative sylla bus design
.
giûä nố àûúåc chia cưí tûác nhêët àõnh hâng nùm cng Cambridge: Cambridge Univeristy Press.
Indentifying the needs of
nhû tẩo thïm àưång lûåc lâm viïåc tưët hún vị khi nùỉm 13. Richterich, R., & Chancerel, J. L. (1980).
learning a foreign language
. Oxford: Pergamon Press.
giûä cưí phêìn thị bẫn thên nhên viïn àậ lâ mưåt cưí 14.adults
Riddell, P. G. (1991). Analyzing student needs in designing specific
àưng trong doanh nghiïåp. Ty trûúâng húåp c thïí mâ
purposes language syllabuses. Language Learning Journal, ,37377.
doanh nghiïåp cố thïí cho tùång (vúái àiïìu kiïån râng
15. Robinson, P. C. (1991).ESP today: a practitioner’s guide
. UK:
båc nhêët àõnh) hay tẩo àiïìu kiïån cho nhên viïn mua
Prentice Hall International Ltd.
vúái giấ ûu àậi. 

16. Smith, L. E. (1987).Discourse accross culture: strategies in world

CAÁC PHÛÚNG PHAÁP PHÊN

Englises. New York: Prentice Hall.

17. S ong hor i, M. H. (2008) . In troduction to n eeds analysi s.
Tâi liïåu tham khẫo Tiïëng Viïåt
English for Specific Purposes world
(4).
1. NguỵnThõCânh(2007), GiấotrịnhPhûúng phấp& phûúng 18. West, R. (1994). Nee ds analys is in lang uag e teachin g.
(1), 1-19.
phaápluêånnghiïn cûáu khoa hổc kinh, tïë
Nhâ xët bẫn Àẩi hổcLanguage Teaching, 27
19. Widdowson, H. G. (1983).Learning purpose and language use.
Qëc gia Hâ Nưåi.
Oxford: Oxford University Press.
2. Hoâng Trổng & Chu Nguỵn Mưång Ngổc Phên
(2007),
tđch dûä 20. Witkin, B. R., & Altschuld, J. W. (1995).
Planning and conducting
needs assessment: a practice guide. Thousand Oaks: Sage Publiliïåu nghiïn cûáu vúái SPSS,
Nhâ xët bẫn Thưëng
kï.
cations.
Tiïëng Anh - English

59 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 13 thaáng 9/2018



×