Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 93 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 4
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Chơng I: hệ thức lợng trong tam giác vuông
v cnh và đờng cao trong tam giác vuông
A. Mục tiêu.
-Kt: HS nắm vững đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông: b2=a.b’;
h2<sub>=b’.c’; củng cố về tam giác đồng dạng, định lí Pytago.</sub>
-Kn: HS biết vận dụng các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông để thiết lập các hệ
thức trên, vận dụng hệ thức vào giải bài tập.
-Tđ: Thấy đợc ý nghĩa thực tế của các hệ thức trên.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Tranh vẽ h.2(SGK tr66);1 bảng phụ ghi bt 2( SGKTr 68) ; thớc kẻ, eke.
-Hs: Ơn tập về đồng dạng của tam giác vng, định lý Pytago; thớc kẻ, eke.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv giới thiệu nội dung chơng I. Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập hình học 9. Hs
nghe giới thiệu. ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện.
? Nêu các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
HD: nêu 4 trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
đ/a: a2<sub>=b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> trong đó a là cạnh huyền; b, c là cạnh góc vng.</sub>
Gv giíi thiƯu vµo bµi míi.
hÖ thøc giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Gv cho hs vẽ hình 1 tr 64.
? Quan sát hình 1 cho biÕt c¸c yếu tố
trong tam giác vuông ABC.
Gv yêu cầu hs đọc đ/l 1( tr 65).
? Cho biÕt từ nội dung đ/l ta cần c/m điều
gì.
? C/m AC2<sub>=BC.CH ta làm nh thế nào.</sub>
Gv hớng dẫn hs phân tích ®i lªn:
? Đê có đẳng thức trên cần c/m tỉ lệ thức
nào.
? Muốn có tỉ lệ thức đó cần c/m cặp tam
gác nào đồng dạng.
? Hãy c/m ABC đồng dạng với AHB
.
Gv cho hs nhắc lại nội dung đ/l.
? Ta có b2<sub>=a.bvà c</sub>2<sub>=a.c vậy có thể c/m</sub>
đ/l pytago cách khác ntn.
GV đa nội dung bt 2 tr 68 lên bảng phơ
cho hs vËn dơng.
GV híng dÉn:
? theo đ/l trên muốn tìm b, c cần biết
thêm yếu tố nào, tìm ntn.
? Tìm x, y ntn.
? BiÕt x cã thĨ t×m y theo các cách nào.
HS vẽ vào vở.
1 Hs đọc to nội dung đ/l 1, ghi gt-kl.
Hs tr¶ lêi: b2<sub>=a.b’ hay AB</sub>2<sub>=BC.BH; c</sub>2<sub>=a.c’</sub>
hay AC2<sub>=BC.CH.</sub>
Hs tr¶ lêi:
<i>AC</i>
<i>BC</i>=
<i>BH</i>
<i>AC</i>
Hs trả lời: ABC đồng dạng với AHB
1 Hs c/m trờn bng.
Hs về nhà c/m tơng tự b2<sub>=a.b.</sub>
Hs c/m nhanh:
b2<sub>+ c</sub>2<sub>=a.b’+a.c’=a(b’+c’) = a.a=a</sub>2<sub>.</sub>
Hs vÏ vào vở.
Hs trả lời: biết BC = 1 + 4 = 5
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
x2<sub>= BC. BH = 5.1=5 vËy x = </sub>
tơng tự y =
? Cho biÕt tõ nội dung đ/l ta cần c/m điều
gì.
? C/m AH2<sub>=BH.CH ta làm nh thế nào.</sub>
Gv hớng dẫn hs phân tích đi lªn:
? Để có đẳng thức trên cần c/m tỉ lệ thức
nào.
? Muốn có tỉ lệ thức đó cần c/m cặp tam
gác nào đồng dạng.
? C/m : CAH đồng dạng với AHB .
? Còn cách nào c/m đợc đ/l trên.
GV ®a h.2 tr 66 lên bảng phụ cho hs vận
dụng đ/l.
GV hớng dẫn hs thảo luận theo nhóm ,
báo cáo kết quả.
Gv nhận mạnh ý nghĩa thực tế của đ/l 2.
1 Hs c to nội dung đ/l 2, ghi gt-kl.
Hs trả lời: h2<sub>=b’. c’ hay AH</sub>2<sub>=BH.CH.</sub>
Hs:
<i>AH</i>
<i>BH</i>=
<i>CH</i>
<i>AH</i>
Hs trả lời: CAH đồng dạng với AHB .
1 Hs c/m trên bảng.
Hs c/m tr×nh bày trên bảng ( nếu biết).
h2<sub>=b</sub>2<sub>- b</sub>2<sub>=a.b-b</sub>2<sub>=b( a- b)= b.c.</sub>
Hs thảo luận theo nhóm , báo cáo kết quả.
BD2<sub>=AB.BC </sub> <sub> BC = </sub>
<i>BD2</i>
<i>AB</i> =
<i>2,25</i>2
1,5 =3 ,375
VËy AC = AB + CB = 4,875 m.
Gv vẽ hình 4a lên bảng.
HS nhớ lại đ/l pytago.1 Hs tìm NP = 10.
Vận dụng đ/l tìm x: x. NP = 62<sub> vËy x = 36</sub>
:NP=36:10= 3,6 . Tìm đợc y = 6,4.
HS nhận xét.
<i> -N¾m vững đ/l 1-2 và đ/l pytago. Đọc thêm phần Có thĨ em cha biÕt”.</i>
- Lµm Bt 1b,3 , 4, 5, 6 (SGK tr 68-69); 1,2(SBT tr 3-4).
- Híng dÉn bài 1b (hình 4b):
Ttỡm đợc x theo đ/l 1: x.20 = 122<sub>=144 nên x = 7,2. Suy ra y = 12,8. </sub>
- HS nắm vững đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông: h.a=b.c’;
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2 <sub>; củng cố về diện tích tam giác, định lí Pytago.</sub>
- HS biết vận dụng cơng thức tính diện tích của tam giác vuông, định lý pytago để thiết
lập các hệ thức trên, vận dụng hệ thức vào giải bài tập liên quan.
- Thấy đợc ý nghĩa thực tế của các hệ thức trên.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: 1 bảng phụ hình 6( SGKTr 69) ; thớc kẻ, eke.</b>
<b>-Hs: Ơn tập về diện tích của tam giác vng, định lý Pytago; thớc kẻ, eke.</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>5</b> <b><sub>7</sub></b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, theo dõi nhận xét bổ xung.
(HS1)? Phát biểu đ/l1 và vận dụng làm bt 1b. (hình 4b).
( đ/a bài 1b: x.20 = 122 <sub>x = 144 : 20 = 7,2).</sub>
(HS2)? Lµm bt 4 ( SGK tr 69). ( ®/a: 22 = 1.x nªn x = 4, y =
(HS3)? Quan sát hình vẽ nêu các công thức tính diện tích
tam giác vuông ABC, rồi rút ra nhận xÐt.
®/a: <i>S =</i>
1
2⋅<i>b⋅c</i> <sub>( c/t tÝnh diƯn tÝch tam giác vuông)</sub>
<i>S =</i>1
2<i>ah</i> <sub>( c/t chung tính theo diện tích tam gi¸c).</sub>
Gv hớng dẫn HS so sánh tìm đợc a.h = b.c
<i><b>Hoạt động 2: định lí 3.</b></i> (14ph)
? Từ kết quả trên hãy phát biểu mối
liên hệ giữa các cạnh của tam giỏc
vuụng vi ng cao ntn.
Gv giới thiệu đ/l 3.
? Ngoài cách trên còn cách nào c/m
đ-ợc đ/l 3 hay kh«ng.
GV cho HS làm bt 3 tr 69. Hình 6 c
a lờn bng ph.
? Đề bài cho biết gì? yêu cầu gì.
? Tỡm c yu t no trc? cn c vo
õu.
1 HS phát biểu nội dung đ/l 3.
1 Hs c to nội dung đ/l 3, ghi gt-kl.
Hs trả lời: c/m ABH đồng dạng với CAH.
HS về nhà c/m.
Hs trả lời tại chỗ : áp dụng đ/l pytago tìm đợc y
=
Theo ®/l 3 th×
<i>x.</i>
<i><b>Hoạt động 3: định lí 4 ( 14 phút)</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc đ/l 4( tr 67).
? Cho biết từ nội dung đ/l ta cần c/m
điều g×.
? Hãy quy đồng , biến đổi về phải và
cho biết để c/m đợc đẳng thức trờn
cn c/m gỡ.
Gv hớng dẫn hs phân tích đi lên.
? HÃy c/m đ/l trên.
? HÃy vận dụng đ/l trên làm VD3.
GV híng dÉn chung.
1 Hs đọc to nội dung đ/l 4, ghi gt-kl.
Hs trả lời:
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
HS:
1
<i>h</i>2=
<i>b</i>2+<i>c</i>2
<i>b</i>2⋅<i>c</i>2 =
<i>a</i>2
<i>b</i>2⋅<i>c</i>2⇐<i>a</i>
2
⋅<i>h</i>2=<i>b</i>2⋅<i>c</i>2⇐<i>a⋅h=b⋅c</i>
1 HS trình bày lại theo chiều ngợc lại.
Hs đọc to VD3.
Hs tr×nh bày trên bảng.
1
<i>h</i>2=
1
82+
1
62=
100
482 <i>h</i>
2<sub>=</sub>482
100<i>h=4,8 (cm )</i>
<i><b>Hot ng 4: cng c </b></i>–<i><b> luyện tập</b></i>.(8 ph)
? Viết lại các hệ thức về cnh v ng
cao trong tam giác vuông.
GV cho hs làm bài tập 5(SGK tr 69)
GV hớng dẫn HS tìm a trớc sau đó
tìm x, h, y.
HS tr¶ lêi.
Hs thùc hành trên bảng.
a= 5; h = 2,4; x = 1,8; y = 3,2.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
-Nắm vững đ/l 1-2-3-4 và đ/l pytago.
- Làm Bt 6, 7 (SGK tr 69); 3,4,5 (SBT tr 90).
- Hớng dẫn bài 7(hình 8):
+ dựa vào đờng trung tuyến bằng nửa cạnh đối diện, nên tam giỏc ú
vuụng. ỏp dng cỏc nh lớ trờn.
- HS củng cố nắm vững đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông,
đ-ờng trung tuyến trong tam giác vuông.
- HS biÕt vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
<b> B. Chn bÞ.</b>
<b>-Gv: 2 bảng phụ hình 8, 10, 11, hình của bt 4b, đề bài trắc nghiệm.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về đờng trung tuyến trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke.</b>
<b> C. Tiến trình dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài c.(8 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm,
2 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Chữa bt 3a SBT tr 90.
( ®/a: y =
63
(HS2)? Ch÷a bt 4a SBT tr 90.
<i> ( ®/a: x = 4,5 ; y≈5 , 41 )</i>
(HS3)? Phát biểu các đ/l vận dụng làm các bt trên. (định lí 1,2 và đ/l pytago)
HS theo dâi nhËn xÐt bæ xung.
GVđánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: luyện tập</b></i>. (30ph)
GV ph¸t phiÕu häc tËp sau:
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trớc
kết quả đúng?
a. Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 6,5 B.6 C.5 D.36
b. §é dài cạnh AB bằng:
A.52 B. 5,2 C.
A.117 B. 13 C. 9 D. 3
13<b>Bài 5: SGK tr 69.</b>
? Đề bài cho biết gì? yêu cầu gì.
GV hớng dẫn HS vÏ h×nh.
? Muốn tìm AH, BH hay CH cần tìm đợc
độ dài đồn thẳng nào.
? TÝnh AH, BH hay CH ntn.
GV híng dÉn chung.
? Nêu các định lí đã áp dụng vào làm bài
tập.
<b>Bµi 8: SGK tr70. Tìm x và y trong các</b>
hình sau: ( trên bảng phụ).
HS thảo luận theo nhãm ®iỊn vào phiếu
học tập. 1-2 nhóm báo cáo kết quả.
Đ/ án:
a-B ; b-C; c-D
HS đọc đề bài, vẽ hình , ghi gt-kl.
HS t×m BC =
AH. BC = AB.AC vËy AH.5 = 3.4 hay AH
= 2,4
BA2<sub> = BH.BC 3</sub>2<sub> = BH . 5 hay BH = 1,8</sub>
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2.
HS đọc đề bài 8, vẽ hình vào vở, suy nghĩ
trả lời.
<b>15</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
GVhớng dẫn nhanh phần b. HS thảo luận
theo nhóm và báo cáo kết quả.
<b>Bài 7:SGKtr 69. Đề bài và hình vẽ đa lên</b>
bảng phụ.
? So sánh các đoạn thẳng OA và BC .
? Cã OA=
<i>BC</i>
2 <sub> kÕt luận gì về tam giác</sub>
ABC.
? H·y c/m x2<sub> = a. b</sub>
? Cho hai đoạn thẳng có độ dài a và b, hãy
nêu cách vẽ đoạn trung bình nhân của
chúng.
Cho HS tr×nh bày miệng cách 2 hình 9.
Hình 10: 1/2 lớp phải; Hình 11:1/2 lớp trái.
x2<sub> = 4.9 = 36 nên x = 6</sub>
22<sub> = x.x = x</sub>2<sub> vËy x = 2.</sub>
Ta có cạnh huyền bằng 4 do đó:
y. y = 2 . 4 vậy y = 2
HS kh¸c nhËn xÐt bỉ xung.
HS đọc đề bài 7, vẽ hình vào vở, đặt tên
các điểm nh bên.
HS trả lời: Ta có OA = OB = OC( đều là
bán kính đờng trũn) do ú OA=
<i>BC</i>
2 <sub> nên</sub>
tam giác ABC vuông tại A. Vậy áp dụng
HS khác nêu cách 1 dựng đoạn trung bình
nhân của a và b:
-Đặt hai đoạn thẳng trên cïng ®t, cã ®iĨm
chung H.
- Vẽ nửa đờng trịn đờng kính BC có độ
dài là a+b.
-Từ H kẻ đờng vng góc với BC cắt đờng
trịn tại A. AH l on trung bỡnh nhõn ca
a v b.
HS trình bày cách 2 hình 9.
<i><b>Hot ng 3: cng c.(3 ph)</b></i>
? Vit lại các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông đã sử dụng làm các
bài tập trên.
GV cho hs nêu các ®/l cßn thiÕu cha sư
dơng trong giê lun tËp.
HS nêu các đ/l về các hệ thức về cạnh và
đờng cao đã học.
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(4 ph)</b></i>
-Nắm vững đ/l 1-2-3-4 và đ/l pytago.
Làm Bt 4 đến 8 (SBT tr 90-91).
- Híng dÉn bµi 4b SBT:
- Đề bài và hình vẽ đa lên b¶ng phơ.
<i>AB</i>
<i>AC</i>=
3
4 <sub> </sub>
Tõ
<i>AB</i>
<i>AC</i>=
3
4 <sub> và AB = 15 tìm AC, </sub>
sau ú tỡm c y, x.
- HS củng cố nắm vững đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
-HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
- Thấy đợc vận dụng thực tế của các hệ thức trên,hứng thú học tập hình học.
<b> B. Chun b.</b>
<b>-Gv: 4 bảng phụ hình 6, 4b SBT. Compa, thớc thẳng, eke.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông; thớc kẻ, eke.</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<i>Trờng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph)</b></i>
Gv nªu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Chữa bt 2a SBT tr 89.
( đ/a: Tìm đợc cạnh huyền bằng 8 nên x =4 ; x = 4
( ®/a: <i>x=</i>
122
16 =9 ; y =
2
+92=15
)
HS theo dâi nhËn xÐt bæ xung.
GV nhËn xÐt , cho điểm,ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: luyện tập</b></i>. (30ph)
<b>Bµi 5a: SBT tr 90.</b>
? Đề bài cho gì? hỏi gì.
? Tớnh đợc đoạn thẳng nào trớc?
tính nh thế nào.
GV cho HS tr×nh bày bài giải.
GV hớng dẫn chung.
Tơng tự về nhà lµm bµi 5b.
<b>Bµi 4b: SBT tr 90.</b>
? Đề bài cho biết gì? yêu cầu gì.
? Từ điều kiện đề bài, cho biết để
tính đợc y ta làm nh thế nào.
? Cần biết thêm độ dài đoạn
nào.
? Tính AC căn cứ vào đâu.
GVcho HS thực hành sau đó hớng
dẫn chung.
<b>Bµi 9: SGK tr 70. </b>
? Nêu yêu cầu đề bài.
? Chøng minh tam gi¸c DIL cân
ta làm nh thế nào.
GV: c/m DL=DI ta có thể xét
xem các đoạn thẳng đó là cạnh của
cặp tam giác nào, và c/m chúng
bằng nhau.
? C/m DI = DL ta c/m cỈp tam
giác nào bằng nhau.
? Tam gi¸c DIL cã là tam giác
vuông cân không.
? C/m
1
<i>DI2</i>+
1
<i>DK2</i>
khơng đổi ta
làm ntn.
GV gỵi ý:
HS đọc to đề bài , vẽ hình,ghi gt-kl.
HS1: tính đợc AB =
trong tam giác vuông ABH
HS2: tính đợc CH=
162
25 =10 ,24 <sub> dùa vµo hƯ thøc ë</sub>
®/l 2.
HS đọc đề bài 5b, quan sát hình, trả lời.
<i>AB</i>
<i>AC</i>=
3
4
HS :Tõ
<i>AB</i>
<i>AC</i>=
3
4 <sub> , AB = 15 ta cã</sub>
4
AC AB 20
3
HS vận dụng đ/l pytago tính đợc y = 25. Vận dụng
hệ thức 2 tính đợc x = 12.
HS đọc đề bài 9, vẽ hình ghi gt-kl.
HS tr¶ lêi: c/m DI = DL.
HS tr¶ lêi: c/m ADI = CDL
HS thực hành c/m trên bảng:
Tóm tắt: Xét các tam giác vuông AID và DCL có:
AD = CD ( là cạnh hình vuông ABCD), D1 D3
<i>Trờng THCS Quảng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? DI = DL vậy yêu câu cần c/m
chun thµnh ntn.
? C/m
1
<i>DL2</i>+
1
<i>DK2</i> <sub> khơng đổi</sub>
nh thÕ nµo? VËn dụng các hệ thức
xét xem tổng trên bằng gì.
GV nhấn m¹nh hƯ thøc 4.
Vậy ADI = CDL ( đặc biệt của tam giác
vuông) nên DI = DL.
HS suy nghÜ tr¶ lêi.
HS: c/m
1
<i>DL2</i>+
1
<i>DK2</i> <sub> khơng đổi.</sub>
HS trình bày miệng cách giải tại chỗ: Xét tam giác
vuông KDL có đờng cao DC nên theo hệ thức thứ
4 ta cú:
1
<i>DC2</i>=
1
<i>DL2</i>+
1
<i>DK2</i> <sub> mà DL =DI nên ta có:</sub>
1
<i>DI2</i>+
1
<i>DK2</i>=
1
<i>DC2</i> <sub> khụng đổi vì DC khơng đổi.</sub>
<i><b>Hoạt động 3: củng cố.(3 ph)</b></i>
? Viết lại các hệ thức về cạnh và
đ-ờng cao trong tam giác vuông đã
sử dụng làm các bài tập trờn.
GV cho hs nêu các đ/l còn thiếu
cha sử dơng trong giê lun tËp.
HS nêu các đ/l về các hệ thức về cạnh và đờng cao
đã học.
<i><b>Hoạt động 4: h</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> .(4 ph)</b></i>
-N¾m vững đ/l 1-2-3-4 và đ/l pytago.
- Làm Bt 5,6,7,10,11,12,15,16 (SBT tr 90-91).
- Híng dẫn bài 12 SBT: Đề bài và hình vẽ 6 tr 91
đa lên bảng phụ.
? Muốn biết A có nhìn thấy B không ta làm nh thế nào.
HS trả lời, GV gợi ý so sánh OH và R
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- HS nắm vững đợc các công thức đ/n các tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác
vng.
- HS biết vận dụng tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 450<sub>, 60</sub>0<sub>, 30</sub>0<sub>. Hiểu đợc các tỉ số</sub>
này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn α mà khơng phụ thuộc vào từng tam giác vng
có một gúc bng .
- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: 4 bng ph ghi hình cho câu hỏi kiểm tra,hình 13 15,16; thớc kẻ, eke.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về đờng trung tuyến trong tam giác vng; thớc kẻ, eke.</b>
<b> C. TiÕn tr×nh d¹y - häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(7 ph)</b></i>
Gv nªu yªu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 1 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Cho 2 tam giác vuông ABC vµ A'B'C' cã
<sub>B</sub> <sub></sub><sub>B '</sub>
.(hình vẽ trên bảng phụ).
<i>AB</i>
<i>A ' B '</i>=
<i>AC</i>
<i>A ' C '</i>=
<i>BC</i>
<i>B' C '</i> <sub>) </sub>
(HS2)? Tõ d·y tØ sè b»ng nhau trªn h·y rót ra:
AC AC AB
...?; ...?; ...?
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
(đ/a: trả lời miệng
AC
AB =
<i>A ' C'</i>
<i>A' B'</i> <sub>; </sub>
AC A 'C ' AB A ' B '
;
BC B 'C ' BC B 'C ' <sub>)</sub>
HS: xét các góc nhọn B = B' tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh kề của tam giác này bằng tỉ số
giữa cạnh đối trên cạnh kề của tam giác kia.
HS theo dâi nhận xét bổ xung.
GV ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn.</b></i> (30ph)
GV Vẽ hình 13 SGK tr 71 trên bảng phụ
và cho HS chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của
mỗi góc nhọn.
? Vậy khi 2 tam giác trên đồng dạng từ tỉ
số trên các em có nhận xét gì.
<i><b>GV giới thiệu: vậy tỉ số giữa cạnh đối và</b></i>
<i><b>cạnh kề của một góc nhọn trong 1 tam</b></i>
<i><b>giác vng là khơng đổi, nó đặc trng cho</b></i>
<i><b>độ lớn góc nhọn ấy.</b></i>
GV cho HS lµm ?1 SGKtr71.
GV hớng dẫn: - Vẽ hình; c/m phần thuận
và phần đảo:
a. C/m : ( ) nÕu α = 450 th×
<i>AC</i>
<i>AB</i>=1
( <sub>) nếu </sub>
<i>AC</i>
<i>AB</i>=1 <sub>thì = 45</sub>0
Tơng tự cho phần b.
? VËy tØ sè
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub> chỉ thay đổi khi nào.</sub>
GV giới thiệu các tỉ số khác và chúng chỉ
thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét
<i><b>thay đổi ta gọi chúng là các tỉ số lợng giác</b></i>
GV: cho góc nhọn α vẽ tam giác vng có
góc nhn ú?
GV giới thiệu các đ/n tỉ số lợng gi¸c cđa
gãc nhän.
? H·y viÕt c¸c tØ sè lợng giác của các góc
B; góc C.
Cho HS làm VD1 SGK tr 73.
GV gỵi ý:
? Sin 450<sub> b»ng tỉ số nào.</sub>
? Tam giác ABC là tam giác gì.
? Nếu cạnh AC = a hÃy tÝnh BC theo a.
? VËy sin450 <sub> b»ng bao nhiêu.</sub>
? Tơng tự tìm các tỉ số khác của góc 450<sub>.</sub>
GV giới tóm tắt các tỉ số lợng giác của các
góc trên.
HS Vẽ hình 13 vào vở.
HS:
Cnh i
khụng i
Cạnh kề <sub>; hai tỉ số còn lại</sub>
tơng tự.
HS lắng nghe và ghi nhớ.
HS hot ng nhóm 3-5 phút làm câu ?1:
-Nửa lớp bên phải làm phn a.
-Nửa lớp bên trái làm phần b.
a. ( )Nu α = 450 thì tam giác ABCvng
cân tại A. Nờn AB =AC do ú
<i>AC</i>
<i>AB</i>=1
( <sub>)Ngợc lại: </sub>
<i>AC</i>
<i>AB</i>=1
thì AB = AC vậy tam
giác ABC vuông cân
HS: khi góc nhọn α thay đổi độ lớn.
1 HS thực hành vẽ trên bảng( hình 14).
HS ghi nhớ:
cạnh đối cạnh kề
sin ; cos
c¹nh hun c¹nh huyÒn
cạnh đối cạnh kề
tg ; cot g
cạnh kề cạnh đối
2 HS thùc hµnh viÕt trên bảng:
AC AB AC AB
sin ;cos ;tg ;cot g
BC BC AB AC
AB AC AB AC
sin ;cos ;tg ;cot g
BC BC AC AB
<i>HS t×m BC = a</i>
HS :
0 AC a
sin 45
BC a 2
y
α
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
cos 450<sub> = </sub>
2 <sub>; tg 45</sub>0<sub> = 1; cotg45</sub>0<sub> = 1.</sub>
HS thực hành tính các tỉ số lợng giác của
góc 600<sub>.</sub>
<i><b>Hot ng 3: cng c.(6 ph)</b></i>
? Viết lại các tỉ số lợng giác của góc nhọn
.
GV cho hs làm bài tập 10 tr76.
HS trả lời câu hỏi và lµm bt 10.
HS viÕt sin; cos; tg; cotg cđa gãc 340<sub> theo</sub>
các cạnh của tam giác đó.
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
-N¾m vững đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Lµm Bt 11 (SGK tr 76). Tìm các tỉ số lợng giác của góc 300<sub>.</sub>
- Hớng dẫn tìm các tỉ số lợng giác của góc 300<sub>: làm tơng tự VD </sub>
1 vµ VD 2.
- HS nắm vững công thức đ/n các tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỉ
số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- HS dng c các góc nhọn khi cho biết tỉ số lợng giác của nó, vận dụng các kiến thức
trên vào giải bi tp liờn quan.
- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: 2 bảng phụ ghi hình 17,18,20, bảng tỉ số lợng giác tr 75; thớc kẻ, eke.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke, compa.</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài c.(7 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Phát biểu và viết các tỉ số lợng giác của góc nhọn? Tính tỉ số lợng giác của góc
300<sub>. ( §/a: </sub>
0 1 0 3 0 1 0
sin 30 ;cos30 ;tg30 ;cot g30 3.
2 2 3
)
(HS2)? Lµm bµi tËp 10 SGK tr 76.
( §/a:
0 AC 0 AB 0 AC 0 AB
sin 34 ;cos34 ;tg34 ;cot g34 .
BC BC AB AC
)
( HS3)? HÃy viết các tỉ số lợng giác của gãc C.
( §/a:
AC AB AC AB
cosC ;sin C ;cotgC ;t gC
BC BC AB AC
)
HS theo dõi nhận xét bổ xung.GV cho điểm và ĐVĐ
vào bµi.
<i><b>Hoạt động 2: ví dụ 3.</b></i> (12ph)
GV híng dÉn HS nghiªn cøu VD3.
? Dùng gãc α biÕt tg α = 2/3.
GV treo bảng phụ ghi hình 17 SGK tr 73.
? Cnh no ó bit
trong tam giác vuông.
HS quan sát hình vẽ và trả lời.
HS: Xột gúc cn dng α đã biết nếu cạnh
đối bằng 2 thì cạnh k bng 3.
HS: tg ..
HS nêu cách dựng:
2
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
? Tỉ số lợng giác
nào của góc α liên
quan đến hai yếu
tố trên.
? Tõ ®/n vỊ tØ sè
lợng giác của góc nhọn ta có để dựng góc
α biết tg α = 2/3 ta có thể làm ntn.
- Dựng góc vng xOy.Lấy đoạn thẳng
đơn vị.
- Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=2.
- Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3.
1 HS thực hành vẽ trên bảng, cả lớp thực
hành.
Gv nhấn mạnh cách dựng.
Treo bảng phụ ghi hình 18 SGK tr 74
Yêu cầu HS trả lời ?3.
GV giới thiệu chú ý.
HS quan sát hình vẽ nêu cách dùng gãc β
biÕt sin β = 0,5.
<i><b>Hoạt động 3: 2-tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau</b></i>. (15ph)
GV sử dụng kết quả từ câu hỏi phần kiểm
tra để hớng dn:
? Từ hình trên có nhận xét gì về quan hệ
giữa góc B và góc C.
? So sánh các tỉ số lợng giác của hai góc
C và B .
? Vậy có kết luận gì về tỉ số lợng giác của
? Từ tỉ số lợng giác của góc 600<sub> ta suy ra tỉ</sub>
số lợng giác của góc nào.
? HÃy ghi lại tØ sè lỵng gi¸c cđa gãc
300<sub>;45</sub>0<sub>;60</sub>0<sub>.</sub>
GV treo bảng phụ ghi bảng tỉ số lợng giác
của các góc đặc biệt trên.
? Cho HS lµm bµi tËp 12 SGK tr 76.
? Khi biết 2 trong ba đại lợng là số đo góc
nhọn, hai cạnh của tam giác vng thì có
tìm đợc đại lợng cịn lại khơng.
Cho HS lµm vÝ dơ 7. GV giới thiệu chú ý.
HS trả lời: C và B là hai góc phụ nhau.
HS suy nghĩ trả lêi:
sin B cosC; cos B sin C
tgB cotgC; cotgB tgC.
HS tr¶ lêi (đ/l SGK tr 74)
HS trả lời: suy ra tỉ số lợng giác góc 300<sub>:</sub>
0 0
0 0
1 3
sin30 ; cos30
2 2
3
tg30 ; cotg30 3.
3
HS ghi nhớ.
HS nêu cách làm và thực hành trên bảng:
Sin 600<sub> = Cos 30</sub>0<sub>; Cos 75</sub>0<sub> = Sin 15</sub>0
Sin 520<sub>30' = Cos 37</sub>0<sub> 30'</sub>
Tg 800<sub> = Cotg 10</sub>0<sub>; Cotg 82</sub>0<sub> = Tg 8</sub>0<sub>.</sub>
HS tr¶ lêi. HS lµm vÝ dơ 7.
<i><b>Hoạt động 4: củng cố.(9 ph)</b></i>
? Viết lại các tỉ số lợng giác của góc nhọn
? Nêu đ/l về tỉ số lợng giác của hai gãc
phơ nhau.
? Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đứng
đầu đáp án đúng:
A. Sin 370<sub> = Cos 63</sub>0<sub>.</sub>
B. Cos 290<sub> = Sin 61</sub>0
C. Cotg 430<sub>1' = Tg 46</sub>0<sub>59'.</sub>
? Làm bài tập 11 SGK tr 77.
HS trả lời câu hỏi.
HS thảo luận và trả lời:
A-S B-§ C- § D-S
Cả lớp cùng làm, 1 HS thực hành làm bài
tập 11 trên bảng.
<i><b>Hot ng 5: hng dn v nh.(2 ph)</b></i>
-Nắm vững đ/n tỉ số lợng gi¸c cđa gãc nhän, c¸ch dùng gãc nhän, tØ sè lợng giác của
hai góc phụ nhau.
- Làm Bt 13 đến 17 (SGK tr 77). Bài 25,26,28 ( SBT tr93).
- Hớng dẫn bài 14a:
+ Vẽ hình và viết các tỉ số sin, cos
của góc nhọn α sau đó tính tỉ số của hai tỉ số lợng giác đó.
Sin AC AB AC BC AC
: . Tg
Cos BC BC BC AB AB
<sub> </sub>
y
α
4
3
α
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :Hình Học 9</i>
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- HS củng cố khắc sâu công thức đ/n các tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác
vuông, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- HS dng c các góc nhọn khi cho biết tỉ số lợng giác của nó, vận dụng các kiến thức
trên vào c/m các công thức lợng giác, giải vài dạng bài tp liờn quan.
- Hứng thú học tập hăng hái thực hành luyện tập.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
-Gv:2 bảng phụ vẽ hình minh hoạ bài 13bd, hình 23; compa, thớc kẻ, eke.
-Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke, compa.
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Phát biểu đ/l về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau? Chữa bài tập 28 SBTtr 93.
(Đ/a bài 28: sin 750<sub> = Cos 15</sub>0<sub>; cos 53</sub>0<sub> = Sin 37</sub>0<sub>; sin 47</sub>0<sub>20' = cos 42</sub>0<sub> 40'; </sub>
tg 620<sub> = cotg 28</sub>0<sub>; cotg 82</sub>0<sub>45'= tg7</sub>0<sub>15'</sub><sub>)</sub>
(HS2)? Lµm bµi tËp 13 c SGK tr 77.
- Dựng góc vuông xOy. Lấy đoạn thẳng đơn vị.
- Trên tia Ox lấy A/ OA=3.Trên tia Oy lấy B / OB=4.
c/m đợc tg α = 3/4.
HS theo dâi nhËn xÐt bổ xung.GV cho điểm và ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>. (30 ph)
<b>Bµi 13bd SGK tr 77. Dùng gãc α biÕt</b>
b/ cos α = 0,6 d/ cotgα = 3/2
? sin của góc nhọn α thì trên tử là độ dài
cạnh nào, dới mẫu là độ dài cạnh nào.
? Nếu cạnh kề là 3 đơn vị thì cnh huyn
di bao nhiờu.
? Nêu cách dựng góc / cos = 0,6.
GV treo hình vẽ minh hoạ cách dựng góc
kể trên ( nh hìh bên).
Gv cho 1 HS thực hành trên bảng.
? Góc nào là góc cần dựng, hÃy c/m.
GV hớng dẫn tơng tự phần d.
HS c to bi 13 bd.
HS1 phân tích và nêu cách dùng phÇn b. Ta
cã:
3
cos 0,6
5
C¸ch dùng:
- Dùng gãc vu«ng
xOy. Chọn đoạn
thẳng đơn vị.
-Trªn tia Ox lÊy A/
OA = 3. VÏ cung
( A, 5) cắt Oy tại B.
Góc OAB là góc cần dựng.
HS khác c/m:
OA 3
cosOAB 0,6
AB 5
vËy OAB lµ góc cần dựng.
GV Vẽ hình minh hoạ phần d trên bảng
phụ treo trên bảng.
<b>Bài 14 SGK tr 77. Sư dơng .. c/m...ta cã:</b>
2 2
sin cos
a / tg ;cot g ;tg cot g 1
cos sin
b / sin cos 1
GV híng dÉn phÇn b: tÝnh sin α;cos α råi
1 HS nªu cách dựng, HS khác thực hành
C lp vẽ hình sau đó thảo luận nhóm tìm
lời giải:
21
20
450
y x
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
thay vo v trỏi tỡm c chúng bằng 1.
Cho HS thảo luận theo nhóm rồi báo cáo
kết quả.
<b>GV giới thiệu đó chính là các cơng thc</b>
<b>lợng giác của góc nhọn. Đợc sử dụng vào</b>
làm bài tập khác
<b>Bài 15 SGK tr 77.</b>
? cos B = 0,8 thì ta có tỉ số lợng giác nào
của góc C.
? HÃy tìm cos C, tg C, cotg C.
<b>Bài 16 SGK tr 77.</b>
Cho HS đọc to đề bài , vẽ hình.
? Theo các em tỉ số lợng giác nào của góc
600<sub> tính theo x và 8.</sub>
? Tìm x nh thế nào.
GV chốt lại ứng dụng của tỉ số lợng
giác trong giải bài tập dạng trên.
<i>cos </i>
<i>sin </i> =
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
=<i>AB</i>
<i>BC</i> .
<i>BC</i>
<i>AC</i>=
<i>AB</i>
<i>AC</i>=cot gα
sin cos
tg cot g 1
cos sin
<sub> </sub>
2 2 2
2 2
2 2 2
AC AB BC
b / sin cos 1
BC BC BC
Vì AC2<sub> + AB</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> ( Đ/l pytago)</sub>
HS đọc to đề bài 15.
HS tr¶ lêi: cos B = 0,8 th× sin C = 0,8.
Ta cã sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1 hay (0,8)</sub>2<sub>+cos</sub>2<sub> C</sub>
= 1 nªn cos2<sub> C = 0,36 vËy cos C = 0,6.</sub>
Tìm đợc tgC = 4/3; cotg C = 3/4.
HS đọc đề bài 16, vẽ
hình minh hoạ.
HS tỡm đợc x = 8. cos 600<sub> = </sub>
? Viết lại các tỉ số lợng giác của góc nhọn
? Nêu đ/l về tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau.
? Hóy vit cỏc c/t lng giỏc ó c hc.
HS trả lời câu hỏi.
HS viết các c/t ở bài tập 14.
<i><b>Hot ng 4: hng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
-Nắm vững đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn, cách dựng góc nhọn, tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau và các công thức lợng giác đã học .
- Lµm Bt 17 (SGK tr 77). Bµi 29-32; 36 ( SBT tr 93-94)
- Hớng dẫn bài 17 trên bảng phơ:
muốn tìm đợc x phải tìm đợc y theo bài 16.
<b> A. Mơc tiªu.</b>
-HS nắm vững cấu tạo bảng lợng giác dựa trên tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Nắm đợc tính đồng biến hay nghịch biến của các tỉ số lợng giác của góc nhọn α biết( 0 <
α < 900<sub>).</sub>
- Biết tra bảng để tính tỉ số lợng giác góc nhọn cho trớc.
- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
<b> B. ChuÈn bÞ.</b>
<b>-Gv: b¶ng phơ ghi b¶ng mÉu 1-4 tr 79,b¶ng sè 4 chữ số thập phân ,thớc kẻ.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác của góc nhọn; thớc kẻ, bảng số 4 chữ số thập phân.</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trênbảng.
(HS1)? Phát biểu đ/l tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau? Viết tỉ số sin 56058' về tỉ số
l-ợng giác của góc nhá h¬n 450<sub>. </sub>
( đ/a: phát biểu đ/l tr 74 và viết :sin 560<sub>58' = cos 33</sub>0<sub>2')</sub>
(HS2)? Dùng gãc α biÕt tg α = 0,5.
HS theo dâi nhËn xÐt bæ xung. GV cho điểm và ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Cấu tạo của bảng lợng giỏc</b></i>. (6 ph)
GV giới thiệu vị trí và cấu tạo của 3 bảng
l-ợng giác trong quyển bảng số với 4 chữ số
thập phân.
? Ti sao bng sin v cos, tang và cotang lại
ghép đợc chung vào một bảng.
<b>GV giíi thiệu ô giao của hàng và cột là kết</b>
<b>quả tỉ số lợng giác của góc nhọn tơng ứng.</b>
? Quan sát bảng sin, cos và cho biết khi x
tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì tỉ số lợng giác đó thay</sub>
đổi nh thế nào.
Gv hỏi tơng tự đối với bảng tang và cotang.
GV chốt lại kết luận về tính biến thiên của 4
loại tỉ số lợng giác trên.
? So s¸nh : sin300<sub> vµ sin 31</sub>0<sub>; cos 56</sub>0<sub> vµ</sub>
cos210<sub> ; tg35</sub>0<sub> vµ tg23</sub>0<sub> ; cotg79</sub>0<sub> và cotg80</sub>0<sub>.</sub>
? So sánh : sin300<sub> vµ cos31</sub>0<sub>; cos 56</sub>0<sub> vµ</sub>
sin210<sub> ; tg35</sub>0<sub> vµ cotg23</sub>0<sub> ; tg79</sub>0<sub> vµ cotg80</sub>0<sub>.</sub>
HS nghe giíi thiƯu vµ tìm vị trí bảng.
HS trả lời : dựa vào tỉ số lợng giác hai
góc phụ nhau.
<b>HS quan sát bảng và trả lời: sin tăng, cos</b>
<b>giảm. tan tăng, cotg giảm.</b>
HS ghi nhí.
HS: sin300<sub> < sin 31</sub>0<sub>; cos 56</sub>0<sub> < cos21</sub>0<sub> ;</sub>
tg350<sub> > tg23</sub>0<sub> ; cotg79</sub>0<sub> > cotg80</sub>0<sub>.</sub>
HS: cos310<sub> = sin59</sub>0<sub> > sin30</sub>0
t¬ng tù: cos 560<sub> > sin21</sub>0<sub> ; tg35</sub>0<sub> <</sub>
cotg230<sub> ; tg79</sub>0<sub> > cotg80</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 3: 2-cách dùng bảng.</b></i> (25 ph)
<b>a/ T×m tØ số lợng giác của một góc nhọn</b>
<b>cho trớc.</b>
? Nêu các bớc tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc bằng bảng.
<b>Ví dụ 1: Tìm sin 46</b>0<sub>12'?</sub>
GV treo bảng phụ ghi mẫu 1 SGK tr 79.
? Nêu cách tìm sin460<sub>12'.</sub>
? T×m sin 780<sub>18',sin42</sub>0<sub>20'.</sub>
GV híng dÉn t×m sin420<sub>20'.</sub>
? sin của góc nào gần góc 420<sub>20' có thể tra</sub>
bảng.
? So sánh sin 420<sub>18' và sin42</sub>0<sub>20'? vì sao.</sub>
? Tìm sin 420<sub>20' ta làm nh thế nào</sub>
<b>Ví dụ 2: Tìm cos 33</b>0<sub>14'?</sub>
GV treo bảng phụ mẫu 2.
? cos của góc nào gần hơn với góc 330<sub>14' có</sub>
thể tra kết quả bằng bảng.
? So sánh cos 330<sub>14' và cos33</sub>0<sub>12'.</sub>
? Vậy tìm cos 330<sub>14' nh thế nào.</sub>
? Tìm cos 560<sub> 36', cos 23</sub>0<sub>15'.</sub>
<b>Ví dụ 3: Tìm tg 52</b>0<sub>18'? </sub>
GV treo b¶ng phơ mÉu 3.
GV hớng dẫn tơng tự đối với tang và cotang
qua các câu ?1, ?2, Ví dụ 4.
? Cã kÕt ln g× khi tra bảng tìm các tỉ số
sin, cos, tang, cotang cña gãc cã sè phót
kh¸c béi cđa 6.
? Khi đã biết sin của góc nhọn α có cách
nào tìm đợc cos α khơng.
HS nghiên cứu SGK phần các bớc tìm tỉ
số lợng giác cđa gãc nhän cho tríc SGK
tr 78.
HS suy nghÜ tr¶ lêi bíc tra b¶ng( SGK tr
HS quan s¸t mÉu 1 nêu cách tìm
sin460<sub>12'.</sub>
HS tìm và nêu kÕt qu¶ :
sin 780<sub>18'≈ 0,9789</sub>
Ta cã: sin420<sub>20' = sin (42</sub>0<sub>18'+2').</sub>
mà sin 420<sub>18' < sin42</sub>0<sub>20' nên ta có:</sub>
sin420<sub>20' 0,6730 + 0,0004 = 0,6734</sub>
HS quan sát cách tìm cos 330<sub>14' và trả</sub>
lời:
cos 330<sub>14' = cos(33</sub>0<sub>12'+2') </sub>
mà cos 330<sub>14' < cos33</sub>0<sub>12' nªn:</sub>
cos 330<sub>14' = cos33</sub>0<sub>12' - hiƯu chÝnh 2' </sub>
t-¬ng øng.
cos 330<sub>14' ≈ 0,8368- 0,0003 = 0,8365</sub>
2 HS thực hành trên b¶ng c¶ líp cùng
làm.
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
<i><b>Hot ng 4: cng c.(5 ph)</b></i>
GV chốt lại cách dùng bảng tra tỉ số lợng
giác cđa gãc nhän cho tríc.
? Khoanh trịn vào đáp án đúng:
A. Sin 370<sub> < sin 63</sub>0<sub>. B. Cos 29</sub>0<sub> > Sin 61</sub>0
C. tg 430<sub>15' > tg 46</sub>0<sub>59'.</sub>
D. tg 240<sub>37' < cotg 65</sub>0<sub>4</sub>0<sub>.</sub>
? Lµm bµi tập 18 SGK tr 83.
HS trả lời câu hỏi.
HS thảo luận và trả lời:
A-Đ B-S C- S D-Đ
Cả lớp cùng làm và báo cáo kết quả.
<i><b>Hot ng 5: hng dn v nh.(2 ph)</b></i>
-Nắm vững cách tra bảng tìm tỉ số lợng giác của góc nhän cho tríc.
- Lµm Bt 20,22(SGK tr 84). 39,40( SBT tr 95).
- Hớng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trc.
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- HS nắm đợc phơng pháp dùng bảng lợng giác để tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác
của nó. Giới thiệu cách dùng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn và
tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó .
- biết cách dùng bảng tỉ số lợng giác để tìm góc nhọn khi biết trớc một tỉ số lợng giác
của nó ( tra ngợc ).
-Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của bảng số và máy tính trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: b¶ng phụ ghi bảng mẫu 5,6; bảng số 4 chữ số thập phân ,thớc kẻ.</b>
<b>-Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ; thớc kẻ, bảng số 4</b>
chữ số thập phân.
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph)</b></i>
Gv nªu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 H/ S thực hành trên bảng.
(HS1)? Khi s đo góc nhọn tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lợng giác của chúng thay đổi
ntn? ¸p dơng so sánh sin350<sub> và sin 34</sub>0<sub>30'.</sub>
<b> ( Đ/a: sin tăng, cos giảm. tan tăng, cotg giảm. sin 35</b>0<sub> > sin 34</sub>0<sub>30')</sub>
(HS2)? Làm bài 39 SBT tr 95.( 2 ý đầu)
( Đ/a: Nêu cách tra bảng và tìm đợc: sin 390<sub>13' ≈ 0,3292; cos 52</sub>0<sub>18'≈ 0,6115)</sub>
(HS3)? Lµm bµi 41 SBT tr 95.
HS3 vận dụng đ/n để suy luận: sinx, cosx < 1 vì cạnh góc vng ln nhỏ hơn cạnh
huyền nên phần a,b khơng tìm đợc x. Phần c tìm đợc x.
HS theo dâi nhận xét bổ xung. GV cho điểm và ĐVĐ vµo bµi.
<i><b>Hoạt động 2: (24ph)</b></i>
<i><b>2b- Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.</b></i>
GV đặt vấn đề ngợc lại 2a.
GV ra vÝ dô 5 SGK tr 80. Treo bảng phụ
mẫu 5
? HÃy tìm trong bảng sin ( bảng VIII ) và
tìm số 7837 ở trong bảng xem là giao của
hàng nào , cột nào ? bằng bao nhiêu.
? Em h·y cho biÕt muèn t×m gãc biết
cotg = 3,006 thì ta làm thế nào .
Treo b¶ng phơ ghi mÉu 6.
? Em h·y dïng b¶ng lợng giác tra xem giá
HS quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi:
Ta thấy 7837 nằm ở giao của hµng 510<sub> vµ</sub>
cét ghi 36’ . VËy ta cã 510<sub>36’ </sub>
HS dïng b¶ng tra kÕt qu¶ tr¶ lêi ? 3 ( sgk )
Ta cã cotg = 3,006 trong bảng ta tìm thấy
3,006 là giao của dòng 180<sub> vµ cét 24’ . </sub>
VËy ta cã : ≈ 180<sub> 24’ . </sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
trị của sin = 0, 4470 trong bảng tơng HS quan sát mẫu 6 và trả lời câu hỏi VD6:
ng vi gúc no ? Có giá trị đó trong bảng
lợng giác khơng ?
? Em hãy tìm giá trị gần nhất liền trớc ,
liền sau với giá trị trên ở trong bảng Sin .
- GV cho HS tìm sau đó hớng dẫn lại cách
Cho HS thực hành làm câu ? 4.
GV giới thiệu cách dùng máy tính Casiô
fx220 tìm các tỉ số lợng giác của góc nhọn
và ngợc lại.
Ta có : Sin = 0,4470
0,4462 < 0,4470 < 0,4478 .
VËy Sin 260<sub> 30’ < sin < sin 26</sub>0<sub> 36’ </sub>
260<sub>30’ < < 26</sub>0<sub> 36’ 27</sub>0
HS th¶o luËn tr¶ lêi ? 4. 1 HS trình bày
trên bảng:
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
cos560<sub> 24’ < cos < cos 56</sub>0<sub> 18’ </sub>
560<sub>18’ < < 56</sub>0<sub> 24’ vËy 56</sub>0
HS đọc phần bài đọc thêm SGK tr 81.
<i><b>Hoạt động 3: củng cố-luyện tập (12 ph)</b></i>
Tổ chức cho các nhóm thi nhau dùng bảng
HS thảo luận theo nhóm 2-3 phút và cử đại
diện báo cáo kết quả, nêu các bớc tra
bảng .
Bµi 18:
sin 400<sub>12'≈ 0,6455 ; cos52</sub>0<sub>54' ≈ 0.6032</sub>
tg 630<sub>36' ≈ 2,014; cotg25</sub>0<sub>18'≈ 2,116</sub>
Bµi 19:
a/ 130<sub>42' b/ 51</sub>0<sub>31' c/ 65</sub>0<sub>6' d/ 17</sub>0<sub>6'</sub>
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(1 ph)</b></i>
-Nắm vững cách tra bảng tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc và ngợc lại. Làm
Bt 20-25(SGK tr 84). 41( SBT tr 95).
- Hớng dẫn bài 24: ta đổi các tỉ số lợng giác ở từng phần về cùng loại và so sánh
chúng sau đó sắp xếp.
<i><b> - TiÕt 10 " Lun tËp".</b></i>
<b> A. Mơc tiªu.</b>
-Củng cố lại cho HS cách dùng bảng lợng giác và máy tính bỏ túi để tra tìm tỉ số lợng
giác của một góc nhọn và ngợc lại .
- Rèn kỹ năng dùng bảng số, máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác, tìm góc nhọn .
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của bảng số và máy tính trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị. </b>
<b>-Gv: bảng số 4 chữ số thập phân, máy tính casiô fx 500 MS ,thớc kẻ.</b>
<b>-Hs: bảng số 4 chữ số thập phân, , máy tính bỏ túi có các tính năng tối thiểu trên .</b>
<b> C. Tiến trình dạy - häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trên bảng.
(HS1)? Khi s o gúc nhn tng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lợng giác của chúng thay đổi
ntn ? ¸p dơng so s¸nh sin 200<sub> vµ sin 70</sub>0<sub>; cos25</sub>0<sub> vµ cos 32</sub>0<sub>15'.</sub>
( Đ/a: sin và tg tăng, cos và cotg gi¶m. sin 200<sub> < sin 70</sub>0<sub>; cos 25</sub>0<sub> > cos 32</sub>0<sub>15' )</sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
( §/a: sin 700<sub>13' ≈ 0,9409; cos 25</sub>0<sub>32'≈ 0,9023 ).</sub>
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào giờ luyện tập.
<i><b>Hoạt động 2: luyện tập</b></i> (33 ph)
<b>Bài 21 SGK tr 84. </b>
? Nêu cách tr bảng tìm góc nhọn biết sinx
= 0,3495.
GV gäi 3 HS lên bảng làm bài các HS
khác theo dõi nhận xÐt .
? Hãy dùng máy tính để kiểm tra li kt
qu .
GV nhấn mạnh cách làm.
<b>Bài 22 SGK tr 84.</b>
? Để so sánh đợc ta phải căn cứ vào kiến
thức nào.
? Nêu nhận xét gì về tính đồng biến của tỉ
số lợng giác sin và tg ; cos và cotg .
- GV gọi HS nêu nhận xét sau đó chốt lại
vấn đề , HS ghi nhớ vào vở .
<b>Bµi 24 SGK tr 84.</b>
? Muốn sắp xếp đợc các tỉ số lợng giác
của từng phn trờn ta phi lm gỡ.
GV gợi ý đa về so sánh các tỉ số lợng giác
cùng loại.Cho HS thảo luận, báo cáo
HS c to bi 21.
HS nờu cách tra bảng.
3 HS trình bày lần lợt và tìm đợc số đo
góc a/ x 200 <sub> b/ x 57</sub>0
c/ x 570
HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra ( nêu
từng thao tác bấm máy ).
HS đọc đầu bài sau đó suy nghĩ tìm cách
giải bài toán 22. HS nêu cách làm bài tập
trên.
a/ Ta cã 200<sub> < 70</sub>0<sub> nªn sin 20</sub>0<sub>< sin 70</sub>0
b/ Cã 250<sub> < 63</sub>0<sub> 15’ nªn:</sub>
cos 250<sub> > cos 63</sub>0<sub>15’. </sub>
c) Cã : 730<sub>20’ > 45</sub>0<sub> nªn:</sub>
tg 730<sub>20’ > tg 45</sub>0<sub> .</sub>
d/ Cã : 20<sub> < 37</sub>0<sub>40’ nªn:</sub>
cotg 20<sub> > cotg 37</sub>0<sub>40’.</sub>
HS đọc đầu bài 24, thảo luận theo nhóm
2-3 phút, 2 nhóm báo cáo kt qu.
kết quả. Chốt lại phơng pháp.
<b>Bài 23 SGK tr 84.</b>
GV hớng dẫn nhanh bài 23: đổi về cùng
loại tỉ số lợng giác rồi tính.
<b>Bµi 25 SGK tr 84.</b>
a/ So sánh tg 250<sub> và sin 25</sub>0<sub>? </sub>
? Nêu cách làm.
GV hớng dẫn:(không dùng bảng)
? Bin i tg 250<sub> về tỉ số của sin và cos</sub>
góc đó.
? so sánh cos 250<sub> và 1, từ đó so sánh</sub>
nghịch đảo của chỳng.
?
0
0
0 0
1 sin 25
1 so sánh và sin 25 .
cos25 cos 25
a/ cos 140<sub> = sin 76</sub>0<sub>; cos 87</sub>0<sub> = sin 3</sub>0<sub>.</sub>
ta cã sin30<sub> < sin 47</sub>0<sub> < sin 76</sub>0<sub> < sin 78</sub>0<sub> nªn</sub>
cos 870<sub> < sin 47</sub>0<sub> < cos14</sub>0<sub> < sin 78</sub>0<sub>.</sub>
b/ cotg380<sub> < tg62</sub>0<sub> < cotg25</sub>0<sub> < tg 73</sub>0<sub>.</sub>
HS tr¶ lêi: a/ 1 b/ 0.
HS nêu cách 1: tìm giá trị mỗi tỉ số lợng
giác đó và so sánh. Có thể nêu cách khác.
0
0 0
0
0
0
0 0
0 0
sin 25
HS : tg25 mµ 0 < cos25 < 1
cos25
1 sin 25
nªn 1 vËy sin 25
cos25 cos 25
hay tg25 sin 25 .
HS giải tơng tự các phần còn lại.
<i><b>Hot ng 3: cng c</b></i> (3 ph)
GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã học
về tỉ số lợng giác của góc nhọn. Chốt lại
phơng pháp giải cỏc dng bt trờn.
HS nhắc lại các kiến thức.
<i><b>Hot động 4: hớng dẫn về nhà.(1 ph)</b></i>
-Nắm vững cách tra bảng tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc và ngợc lại, đ/l
về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Làm Bt 45-51( SBT tr 96).
- Hớng dẫn bài 47ab: ta so sánh sin x với 1 khi x lµ gãc nhän.
Bài 47cd: Ta tách khi góc nhọn x nhỏ hơn 450<sub> và x lớn hơn hoặc bng 45</sub>0<sub> so</sub>
sánh sin x và cos x (tg x và cotg x) trong từng trờng hợp.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Häc 9</i>
<b> A. Mục tiêu.</b>
- HS nắm chắc các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vu«ng.
- Thiết lập đợc các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng, vận dụng đợc các
hệ thức vào bài tốn tính khoảng cách . Rèn kỹ năng tính tỉ số lợng giác của một góc
nhọn .
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: Bảng phụ ghi bài trắc nghiệm, tranh vẽ hỡnh úng khung tr 85 .</b>
<b>-Hs: Ôn lại các tỉ số lợng giác của góc nhọn . Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính</b>
bỏ túi , thớc kẻ.
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bi c.(8 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trên bảng.
(HS1)? Cho tam giác ABC vuông tại A có . Viết các tỉ số lợng giác của góc B và C .
Đ/a:
AB AC AB AC
sin C cos B;cosC sin B;tgC cot gB;cot gC tgB
BC BC AC AB
(HS2)? Lµm bµi 45ab SBT tr 96.
§/a: sin 250<sub>< sin70</sub>0<sub>; cos 40</sub>0<sub> > cos 75</sub>0<sub>.</sub>
? Từ kết quả của HS1 hÃy tính các cạnh góc vuông AB qua các cạnh và các góc còn lại .
Đ/a: AB = BC . sin C = BC.cos B; AB = AC . tg C = AC . cotg B.
GV hái t¬ng tù cho c¹nh AC.
HS theo dâi nhËn xÐt bỉ xung. GV cho điểm và ĐVĐ vào bài.
<i><b>Hoạt động 2 : 1- các hệ thức</b></i>. (20ph)
GV cho HS biểu diễn lại các cách tính
cạnh góc vuông từ kết quả HS3 theo kí hiệu
các cạnh.
? Hóy din t bng lời các mối quan hệ
trên.
GV giíi thiƯu hƯ thøc, ®/l SGK tr 86.
<b>VÝ dơ 1 ( sgk ) </b>
? Bµi toán cho gì , yêu cầu gì .
? HÃy vẽ hình minh hoạ cho bài toán trên .
GV gợi ý HS vẽ hình minh hoạ .
? Máy bay bay lên theo phơng nào.
on no trờn hỡnh v biểu thị đờng đi của
máy bay.
?Theo đề bài ta phải tìm đoạn nào trên
hình v.
? Tìm đoạn BH dựa theo đoạn AB bằng
cách nào ?
? ỏp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác vng để tìm BH
<b>VÝ dơ 2</b>
(bài tốn đặt ra trong khung ở đầu bài)
GV treo tranh vẽ minh hoạ hình úng
khung u bi.
? Ta xét tam giác vuông nào? ¸p dơng hƯ
HS vÏ h×nh 25. A
c b
B C
a
HS diễn đạt bằng lời các hệ thức trên.
HS phát biểu các hệ thức .
HS đọc đề bài VD1 sau đó vẽ hình minh
ho¹, suy nghÜ lµm bµi .
HS đổi đơn vị thời gian ra giờ.
HS tính đợc AB = 10 Km.
BH = AB . sin A = 10 . sin 300
= 10 . 0,5 = 5 Km.
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5
km.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o án :Hình Học 9</i>
thức nào .
GV cho HS tho lun tìm cách giải sau đó
nêu cách giải và làm bài .
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải .
Sau đó nhận xét và chốt lại cách làm .
AH 3 . 0,4226 1,27 (m)
Vậy phải đặt chân thang cách tờng 1,27m
<i><b>Hoạt động 3: củng cố-luyện tp (15 ph)</b></i>
? Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vu«ng.
? Hãy chọn đáp án đúng.
1) MN = MP . cos P
2) MN = NP . tg P
3) NP = MP . sin M
4) MP = MN : sin P
<b>Bµi 26 SGK tr 88. </b>
Treo tranh hình 30. Cho HS thực hành lam
bài trên bảng.
HS phỏt biểu đ/l và viết dạng tổng quát.
HS thảo luận theo nhóm 2 phút và cử đại
diện báo cáo kết quả: S - Đ - Đ - Đ
Bµi 26: SGK tr 88.
HS vẽ hình minh hoạ, suy nghĩ trả lời.
Chiều cao của tháp là:
86 . tg 340<sub> 86 . 0,6745 ≈ 58 m.</sub>
- Nắm vững hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Lµm Bt 52-53( SBT tr 96).
- Híng dÉn bµi 53 SBT.
<i><b> - TiÕt 12" Mét sè hÖ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp theo)".</b></i>
- HS đợc củng cố lại và nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
<i>vuông, hiểu đợc thuật ngữ “ Giải tam giác vuông ” .</i>
- Biết cách vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vng, rèn kỹ năng vận dụng
các hệ thức vào tính cạnh , góc trong tam giác vuông .
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: Soạn bài đầy đủ , máy tính casiơ fx 500 MS ,thớc kẻ.</b>
<b>-Hs: máy tính bỏ túi , ôn tập các hệ thức về cạnh và góc đợc học .</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt ng 1: kim tra bi c.(8 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 H/ S thực hành trên bảng.
(HS2)? Phát biểu đ/l hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? Viết dạng tổng quát
các hệ thức.
(HS2)? Làm bài tập 53ab SBT tr 96.
(HS3)? Lµm bµi 53c SBT tr 96.
Đ/a bài 53: AC = 25,03 cm; BC = 32, 67 cm; BD = 23, 18 cm.
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: 2- Giải tam giác vng</b></i> (27 ph)
<i>- GV giíi thiệu thuật ngữ Giải tam giác</i>
<i>vuông, cách làm tròn số trong các bài</i>
toán giải tam giác vuông .
<b>Ví dụ 3: </b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? gii tam giỏc vuụng trên ta phải tìm
các yếu tố nào và đã biết các yếu tố nào .
HS đọc đề bài sau đó u cầu vẽ hình ghi
gt-kl của bài tốn.
HS trả lời các câu hỏi
hớng dẫn. HS làm sau
đó làm mẫu .
Bµi lµm :
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? Tìm BC áp dụng kiến thức nào.
? Tính góc B , góc C căn cứ vào kiến thức
nào.
? Có thể tính BC theo cách nào khác.
( Câu hỏi ?2).
<b>Ví dụ 4 </b>
? Giải tam giác vuông OPQ ở trên ta phải
tìm những yếu tố nào , tính theo cách nào .
? Bài toán cho gì ? Ta phải tìm gì .
? Nêu cách tính OP và OQ theo điều kiện
bài cho .
? Tớnh góc Q dựa vào tính chất nào.
Hãy thực hiện yêu cầu của ?3( sgktr87 )
- GV cho HS thảo luận cách tìm , sau đó
cử đại diện lên bảng trình bày lời giải .
<b>VÝ dơ 5:</b>
? Nêu các yếu tố đã cho và phải tìm .
- GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách
làm.
? TÝnh gãc N , LN, MN.
? Còn cách nào tinh đợc NL, MN v gúc
N.
GV nhấn mạnh về giải tam giác.
GV giới thiệu nhËn xÐt.
= 52<sub> + 8</sub>2<sub> =89</sub>
<sub> BC =</sub> 89 9, 434
L¹i cã :
tg C =
<i>AB</i>
5
8=0 ,625
0 0 0
C32 B90 C58
HS nêu cách giải kh¸c: AC = BC.sin B
BC = 0
8 <sub>9,434</sub>
sin sin58
<i>AC</i>
<i>B</i> <sub> </sub>
HS đọc đề bài, nêu các yếu tố đã cho và
cần tìm của bài tốn ở ví dụ 4.
Ta cã:
0 0
Q90 P54
Cã OQ = PQ . sin 360
= 7 . sin 360<sub> 4,114. </sub>
Cã : OP = PQ . sin Q
= 7 .sin 540<sub> 5,663 .</sub>
HS đọc đề bài sau đó ghi gt-kl của bài
tốn .
HS thùc hµnh lµm VD5 .
0 0
N90 M 39
Theo hƯ thøc gi÷a
gãc và cạnh ta có :
LN = LM . tg M =
2,8.tg 510<sub> 3,458 </sub>
0
2,8
cos51 0,6293
4,449
<i>MN</i> <i>LM</i>
<sub> </sub>
<i><b>Hoạt động 3: củng cố</b></i> (8 ph)
? Thế nào giải tam giác vuông.
Cho HS thực hành làm bài 27 ad SGK tr
88.
Cho HS nêu các cách khác nhau.
HS nhắc lại các kiến thức.
Cả líp cïng lµm, 2 HS thùc hµnh trên
bảng.
17a: <i>B</i> 450;<i>AB</i>10<i>cm BC</i>; 10 2
0
0
31
17 : 3 85 ; 0,857 59
<i>C</i>
<i>d</i> <i>BC</i> <i>cm tg B</i> <i>B</i>
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
-Nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng làm bµi tËp
27, 28, 29 ( SGK tr 88-89).
- Hớng dẫn bài 28: ta tính một trong các tỉ số lợng giác của góc α rồi dùng máy tính
hoặc bảng số tìm số đo góc nhọn đó. Chú ý 30' trở lên làm trịng thêm 10<sub>; 29' tr xung</sub>
làm tròn xuống.
<i><b> - Tiết 13 " Luyện tập".</b></i>
3 <sub>x</sub> 4
<b>Hình 1</b>
6
<b>Hình 2</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
- Rốn luyn k nng vn dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ
năng dùng bảng lợng giác , máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác. áp dụng bài tốn giải
tam giác vng vào bài tốn thực tế .
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
<b> B. Chun b.</b>
<b>-Gv: Bảng phụ vẽ hình 31 , 32 . §Ị kiĨm tra 15'.</b>
<b>-Hs: Ơn lại </b>các hệ thức về cạnh và góc đã học. Bảng số, máy tính bỏ túi , thớc kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hot ng 1</b>: kim tra 15'.</i>
<b>Đề bài</b>
Cõu 1: Hóy in "Đ"-đúng; "S"-sai vào ơ trống thích hợp?
a/ sin 750<sub> = cos 15</sub>0<sub> b/ sin 47</sub>0<sub>20' = cos 42</sub>0<sub>80' </sub>
b/ cos 350<sub> > cos 32</sub>0<sub> d/ tg 25</sub>0<sub> < tg 32</sub>0<sub> </sub>
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng?
a/ Độ lớn x và y trong hình 1 là:
12 12
. ; 5 . ; 5
5 5
12
. ; 5
5
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i>
<i>C</i> <i>y</i>
b/ §é lín x trong hình 2 là:
. 2 . 6
. 4 . 4
<i>A x</i> <i>B x</i>
<i>C x</i> <i>D x</i> <sub> </sub>
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng
cao AH. Cho BC = 10 cm, <i>C</i> 600
<b>Đáp án tóm tắt và biểu điểm.</b>
Cõu 1: (2) Mi ý đúng đợc 0,5 đ. Đ -S - S - Đ.
Câu 2: (2 đ) Mỗi phần đúng đợc 1 đ. a- B; b - C.
Câu 3: - Vẽ hình đúng: 1 đ.
- Tính đợc <i>B</i>300 đợc 1 đ, tính đợc AC = 5 cm đợc 1,5 đ. Tính đợc AB = 5 3
cm đợc 1,5 đ; Tính đợc AH = 2,5 3 cm đợc 1 đ.
<i><b>Hoạt động 2 : </b> luyện tập. (25 ph)</i>
<b>Bµi 27c: SGK tr 88.</b>
?HÃy vẽ hình minh hoạ cho bài toán trên .
? Bài toán cho biết gì , yêu cầu gì ?
? Để giải tam giác vuông trên cần tính
những yếu tố nào.
Sau khi HS làm, nhận xét hoàn thiện bài
toán Gv chốt lại về giải tam giác vuông.
<b>Bài 28: </b>SGKtr89.
Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
GV treo bảng phụ vÏ h×nh 31 .
? Theo hình vẽ cho biết tam giác trên là
tam giác gì ? để tính góc ta dựa vào tỉ số
lợng giácnào .
<b>Bµi 29</b>
- Gv ra tiếp bài tập gọi HS đọc đề bài sau
ú v hỡnh 32 vo v .
? Bài toán cho gì , yêu cầu gì .
HS c bi và vẽ hình.
HS trả lời: tính AB; AC; <i>C</i>
HS tÝnh trªn bảng: AC 11,47 cm
AB 16,38 cm
HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl bài 28.
HS điền các đỉnh của tam giác
vuông sau đó viết tỉ số lợng
giác liên quan tới góc .
Gi¶i :
Ta có ABC vuông tại A
tg =
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>
7
4 <sub> = 1,75 </sub>
600<sub> 15’ . </sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? Nêu cách giải bài toán trên .
? Để tìm góc ta áp dụng tỉ số lợng giác
nào .
? Hãy tính Cos = ? sau đó tìm bằng
bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi .
VËy tia s¸ng ...
gãc 600<sub>15’.</sub>
HS đọc đề bài 29, vẽ hình minh hoạ.
HS tr li cõu hi.
1 HS trình bày bài giải:
cos =
250
320 <sub> 0,7813</sub>
380<sub>37’ VËy dßng </sub>
nớc đã đẩy chiếc đị lệch đi một góc gần
bằng 390<sub> .</sub>
<i><b>Hoạt động 3</b>: cng c</i> (3 ph)
? Nhắc lại kiến thức vừa sử dụng vào giải
các bài tập.
GV chốt lại kiến thức vừa sử dụng.
HS nhắc lại, ghi nhớ.
<i><b>Hot ng 4</b>: hng dẫn về nhà.(2 ph)</i>
- N¾m vững hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Hớng dẫn bài 32: tính quãng đờng đi của con thuyền s = v.t = 500/3 m; sau đó áp
dụng các hệ thức về cạnh để tính chiều rộng sơng.
<i><b> - TiÕt 14" LuyÖn tËp (tiÕp theo)".</b></i>
- HS tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-ỏp dng thnh thạo vào việc giải tam giác vuông .Rèn kỹ năng tra bảng số , dùng máy
tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác . Giải một số bài tốn tìm khoảng cách trong thực tế
dựa vào hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vng
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: 2 bảng phụ ghi hình 33 và hd bài 56 , máy tính casiô fx 500 MS ,thớc kẻ.</b>
<b>-Hs: mỏy tính bỏ túi , ơn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng đợc học .</b>
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bi c.(8 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả líp cïng lµm, 2 H/ S thùc hµnh trên bảng.
(HS2)? Phát biểu đ/l hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? Viết dạng tổng quát
các hệ thøc.
(HS2)? Lµm bµi tËp 27b SGK tr 88.
Đ/a bài 27b: b = 10 cm; AB = 10 cm; BC = 10 2cm; <i>B</i>450.
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: luyện tập</b></i> (31 ph)
<b>Bµi 30: SGK tr89.</b>
? Bµi toán cho gì , yêu cầu gì .
? Tam giác ABN là tam giác gì .
? Muốn tÝnh AN khi biÕt <i>B </i> 380ta ph¶i
HS đọc đề bài , vẽ hình , ghi gt-kl của bài
tốn . HS trả lời câu hỏi hớng dẫn.
38m
300
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
biết thêm yêuá tố nào gì ?
? HÃy tìm cách tính AB .
- Gợi ý : kẻ BK AC.
? XÐt V<sub>CKB h·y tÝnh BK biÕt BC vµ gãc</sub>
C.
Muèn tÝnh AB cÇn biÕt gãc ABK.
? TÝnh gãc ABK ntn.
? TÝnh AB ntn.
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng
trình bày lời giải .
- Chú ý : Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ
túi để tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn .
? Tính AC ntn
? Còn cách nào giải bài tập trên hay
không.
GV hd: cách khác ta kẻ CN vuông góc với
AB.
<b>Bài 31: SGK tr 89.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? vuụng ABC đã biết yếu tố nào , cần
tìm yếu tố nào ? dựa vào hệ thức nào .
? Hãy tính AB .
? Hãy kẻ thêm đờng phụ tạo ra 1 tam giác
vng có góc ADC.
? Muốn tính số đo góc ADC cần biết thêm
độ dài cạnh nào nữa.
- GV gọi HS lên bảng áp dụng vuông
AHC và AHD lần lợt tính AH và góc D
GV chốt lại cách giải.
<b>Giải : </b>
Kẻ BK AC . XÐt V KBC ta cã :
BK = BC . sin C BK = 11. Sin 300
BK = 11 . 0,5 = 5,5 ( cm ) .
0 0 0 0
KBC60 ABK60 38 22
Trong tam giác vuông KBA có :
AB =
BK 5,5
0,9272
cos KBA <sub> 5,932 ( cm ) </sub>
XÐt vu«ng NBA ta cã :
AN = AB . sin ABN = 5, 932 . sin 380<sub> </sub>
AN 3,652 ( cm ).
0
AN 3,652
AC 7,304 cm
sin 30 0,5
HS đọc đề bài 31, ghi gt-kl.
HS tính đợc:
AB = 8.sin 540<sub> 8 . 0,809 6,472cm</sub>
- HS trả lời các câu hỏi hd, sau ú trỡnh
by bi gii:
Trong tam giác ACD ta kẻ AH CD .
XÐt vu«ng AHC cã :
AH = AC . sin ACH = 8 . sin 740
8 . 0,9613 7,690 ( cm )
XÐt vu«ng AHD cã : sin D =
<i>AH</i>
<i>AD</i>=
<i>7 ,690</i>
9,6 =<i>0,8010</i> <sub> nªn </sub> 0
ADC 53
<i><b>Hot ng 3: cng c</b></i> (3 ph)
? Thế nào giải tam giác vuông.
? Muốn giải tam giác vuông cÇn biÕt Ýt
nhÊt mÊy yÕu tè? Có mấy trờng hợp xảy
ra.
GV chốt lại.
HS nhắc lại các kiến thức.
HS trả lời:
biết ít nhất 2 yếu tố; có 4 trờng hợp xẩy
ra.( nêu cụ thÓ )
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(3 ph)</b></i>
-Nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng làm bài tËp
55-58( SBT tr 97).
- Híng dÉn bµi 56:
VËn dơng t/c hai ®/t song song ABC 300.
VËy ¸p dơng hƯ thøc ta cã:
BC =
<i>AC</i>
<i>tgB</i>=
38
<i>tg30</i>0=
38
<i>0 , 5774</i> <sub> 65,812 (m)</sub>
A
B
O α
b
a <sub>D</sub>
C
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- HS củng cố các hệ thức trong tam giác vuông.
- HS biết vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào thực tế xác định chiều cao của
vật thể mà khơng cần trèo lên điểm cao nhất của nó. Rèn luyện kỹ năng đo đạc thực tế .
Làm quen với báo cáo thực hành.
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế, ý thức trách nhiệm làm
việc tập thể.
<b> B. ChuÈn bÞ.</b>
<b>-Gv: 4 giác kế, 4 eke đạc, thớc đo dây, 1 bảng phụ vẽ hình 34 SGK tr 90.</b>
<b>-Hs: Ơn lại </b>các hệ thức trong tam giác vng đã học. Báo cáo thực hành/ tổ.
<b> C. Tiến trình dạy - học</b>.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 2 : kiểm tra bài cũ. (7 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
<b>?</b> Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Hs: trả lời trên bảng. Hs khác nhận xét.
Gv: nêu nhiệm vụ giờ thực hành, kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ thực hành và phân
công nhiệm vụ cho từng tổ.
Hs: sắp xếp dụng cụ thực hành ở đầu bàn.
<i><b>Hot ng 2 : Giỏo viờn hng dn thực hành. (9 ph)</b></i>
GV hớng dẫn phần 1 xác định chiều cao.( trong
lớp)
Gv đa bảng phụ ghi hình 34 treo trên bảng để hớng
dẫn.
<b>? </b>Quan sát hình vẽ cho biết đâu là chiều cao của
cột cờ cần đo, chiều cao giác kế, khoảng cách từ
chân giác kế đến chân cột cờ cần đo.
<b>? Theo em ta cã thĨ ®o trùc tiếp các yếu tố nào</b>
trong hình vẽ trên? Xác dịnh bằng cách nào.
<b>? Tính chiều cao AD ntn. </b>
? TÝnh AB, BD.
? Nêu cách tính AB.
HS quan sát bảng phụ và trả lời
các câu hỏi hớng dẫn.
AD: chiỊu cao cét cê.
OC: chiỊu cao gi¸c kÕ.
CD: k/c từ chân tháp đến chân giác
kế cần đo.
HS: đo trực tiếp đợc: OC, CD(đo
bằng thớc đo độ dài); α ( đo bằng
giác kế).
HS: AB = a . tg α.
AD = AB + BD = a . tg α + b
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
GV phõn cụng v trớ thc hành, chiều cao cần đo ở
nơi đất rộng cho từng tổ( 2 tổ cùng đo 1 chiều cao,
nhng vị trí đặt giác kế khác nhau).
GV theo dâi, kiĨm tra vµ hớng dẫn từng tổ.
Theo nhóm phân công các tổ phân
công nhiƯm vơ cho từng thành
viên trong tổ.
Mỗi thành viên cần trùc tiÕp thùc
hµnh.
<i><b>Hoạt động 4: viết báo cáo-nhận xét đánh giỏ (8 ph)</b></i>
GV nhắc nhở các tổ hoàn thiện báo cáo và nộp cho
GV.
Đánh giá chung giờ thực hành
Các tổ hoàn thiện báo cáo và nộp
cho GV.
<i><b>Hot ng 5 : hớng dẫn về nhà.(1ph)</b></i>
- N¾m vững hệ thức trong tam giác vuông.
- Nghiên cứu trớc phần 2: Xác định khoảng cách. Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành
cho giờ sau.
<i><b> - TiÕt 16" Thùc hµnh... (tiếp theo)".</b></i>
<b> A. Mục tiêu.</b>
- HS củng cố các hệ thức trong tam giác vuông.
- HS bit vn dng cỏc h thức trong tam giác vuông vào thực tế xác định khoảng cách
giữa hai địa điểm ở xa nhau mà không thể đo trực tiếp đợc. Rèn luyện kỹ năng đo đạc
thực tế . Làm quen với báo cáo thực hành.
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế, ý thức trách nhiệm làm
việc tập thể.
<b> B. ChuÈn bÞ.</b>
<b>-Gv: 4 giác kế, 4 eke đạc, thớc đo dây, 1 bảng phụ vẽ hình 35 SGK tr 91.</b>
<b>-Hs: Ơn lại </b>các hệ thức trong tam giác vuông đã học. Báo cáo thực hnh/ t.
<b> C. Tiến trình dạy - học.</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 2 : kim tra bi c. (7 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
<b>?</b> Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Hs: trả lời trên bảng. Hs khác nhận xét.
Gv: nêu nhiệm vụ giờ thực hành, kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ thực hành và phân
công nhiệm vụ cho từng tổ.
Hs: sắp xếp dụng cụ thực hành ở đầu bàn.
<i><b>Hot ng 2 : Giỏo viờn hng dẫn thực hành.</b></i> (9 ph)
GV hớng dẫn phần 1 xác định khoảng cách.( trong
lớp)
Gv đa bảng phụ ghi hình 35 treo trên bảng để hớng
dẫn.
B
A a α C
HS quan sát bảng phụ và trả lời
các câu hỏi hớng dẫn.
HS nêu cách ®o.
AB: bỊ réng cÇn ®o.
CA: k/c từ chân giác kế đến vị trí
mốc A.
HS: đo trực tiếp đợc: AC (đo bằng
thớc đo độ dài); α ( đo bằng giác
kế).
HS: AB = a .tg α.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>? </b>Quan sát hình vẽ và nêu cách đo bề rộng nửa sân
trờng phía trên.
<b>? </b>Quan sỏt hỡnh v cho biết đâu là khoảng cách
cần đo, vị trí đặt giác kế, khoảng cách từ chân giác
kế đến vị trí mốc A.
<b>? Theo em ta cã thĨ ®o trực tiếp các yếu tố nào</b>
trong hỡnh v trờn? Xỏc nh bng cỏch no.
<b>? Tính khoảng cách AB ntn. </b>
<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành (20 ph)</b></i>
GV phân công vị trí thực hành, khoảng cách cần
đo ở nơi đất rộng cho từng tổ( 2 tổ cùng đo 1
khoảng cách, nhng vị trí đặt giác kế khác nhau).
GV theo dõi, kiểm tra và hớng dẫn từng tổ.
Theo nhóm phân công các tổ phân
công nhiệm vô cho tõng thành
viên trong tổ.
Mỗi thành viên cần trực tiếp thực
hành.
<i><b>Hot ng 4: viết báo cáo-nhận xét đánh giá (8 ph)</b></i>
GV nh¾c nhở các tổ hoàn thiện báo cáo và nộp cho
GV.
Đánh giá chung giờ thực hành
Các tổ hoàn thiện báo cáo vµ nép
cho GV.
<i><b>Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà.(1ph)</b></i>
- Nắm vững hệ thức trong tam giác vuông.
- ễn tập kiến thức về các hệ thức trong tam giác vuông đã học, trả lời câu hỏi 1-4
SGK tr 91-92.
<i><b> - Tiết 17" Ôn tập chơng I".</b></i>
<b> A. Mơc tiªu.</b>
- HS hệ thống hố các kiến thức đã học trong chơng I : các hệ thức liên hệ giữa cạnh và
đờng cao trong tam giác vng , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, các
công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau .
- - Rèn luyện kỹ năng tra bảng, dùng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lợng giác hoặc số
đo góc . Rèn kỹ năng giải tam giác vng và áp dụng vào bài toán thực tế
- Thấy đợc ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
<b> B. Chuẩn bị.</b>
<b>-Gv: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt kiến thức cơ bản, bài tập 33-34 SGK tr 92-93.</b>
<b>-Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đờng cao và góc trong tam giỏc </b>
vuụng.
<b> C. Tiến trình dạy - häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kim tra bi c (10 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
(HS1)? Trả lời câu hỏi 1 SGK tr 91.
21
20
450
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
(HS2)? Trả lời câu hỏi 2 SGK tr 91.
(HS3)? Trả lời câu hỏi 3 SGK tr 91.
GV cho điểm và ĐVĐ vào bài.
HS vẽ hình và viết các hệ thức liên hệ theo
yêu cầu cđa c©u hái.
<i><b>Hoạt động 2 : 1- Ơn tập lý thuyết. (6 ph)</b></i>
GV sư dơng phÇn kiĨm tra bài cũ. Hỏi
thêm:
? Vi gúc nhn α hãy viết các công thức
l-ợng giác đã c hc.
? Nhận xét giá trị của sin ; cosα .
GV hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trên
bảng phụ( SGK tr 92).
HS nêu các công thức lợng giác đã đợc
học:
2 2
0 sin 1; 0 os 1; sin os 1
sin os
;cot ; .cot 1.
os sin
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>tg</i> <i>g</i> <i>tg</i> <i>g</i>
<i>c</i>
HS quan sát bảng hệ thông kiến thức
ch-ơng I trên bảng phụ.
<i><b>Hot ng 3: bi tp luyn tp (23 ph)</b></i>
Gv u cầu HS hoạt đơng theo nhóm hồn
thành bi 33,34 SgK tr 93-94.
Đề bài đa lên bảng phụ.
GV ra bài tập 35 ( sgk - 94) gọi HS đọc đề
bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL ca bi
toỏn .
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? tớnh c gúc B , C ta dựa theo tỉ số
l-ợng giác nào .
<b>?</b> HÃy cho biết tỉ số lợng giác nµo , cđa
gãc nµo cã tØ sè lµ : AB / AC ?
- Tính tgC C rồi suy ra tính góc B .
- GV cho HS tính góc C ( làm trịn đến
độ ) .
- Cho HS lên bảng làm bài sau đó GV chữa
và chốt cách làm .
<b>Bµi 36: SGK tr 94.</b>
? Bµi toán cho gì ? yêu cầu gì .
?Tam giác vng AHB có những yếu tố
nào đã biết ? cần tìm yếu tố nào .
? Để tính AB ta dựa theo định lý nào .
? Hãy tính AH và tính AB .
T¬ng tù xét tam giác vuông AHC ta có
cách tính AC nh thế nào ? HÃy tính AC nh
trên .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS đứng tại
chỗ nêu li gii .
? Còn cách nào khác không.
<b>Bài 37: SGK tr 94.</b>
GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách
làm bài .
- Gỵi ý : HÃy tính BC2<sub> và AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> rồi so</sub>
sánh và kÕt luËn .
- Theo định lý Pitago đảo ta có gỡ ?
- GV gợi ý HS làm tiếp phần (a) vµ (b) cho
HS vỊ nhµ lµm bµi .
- Tính tỉ số lợng giác của <i>B</i>và <i>C</i>sau đó tra
bảng tìm số đo tơng ứng của chúng, từ đó
tính AH .
HS thảo luận nhóm 3-4 phút, báo cáo kết
quả và nêu cách làm.
Bài tập 33 ( sgk - 93 )
a- C ; b- D; c - C
Bµi 34 ( sgk- 93 ) a- C ; b - C
Bµi 35 ( sgk - 94)
<b>Gi¶i : </b>
Theo tØ số lợng giác của góc nhọn trong
tam giác vuông ta cã :
<i>tgC=AB</i>
<i>AC</i>→<i>tgC =</i>
19
28→ <sub>tgC 0,6786</sub>
C 340<sub> mµ </sub>B C = 90 0<sub> ( hai gãc phô</sub>
nhau ) <i>B = 56</i> 0
Vậy các góc cần tìm là : 340<sub> và 56</sub>0<sub> .</sub>
Bµi tËp 36 ( sgk - 94 )
Gi¶i :
XÐt AHB vuông tại H ; <i>B</i>= 450 <sub> </sub>
AHB vuông cân;AH = BH = 20 cm
¸p dơng Pitago cã : AB2<sub> = BH</sub>2<sub> + AH</sub>2
AB2<sub> = 20</sub>2<sub> + 20</sub>2<sub> = 800 AB 28 , 3 (cm)</sub>
XÐt AHC vuông tại H áp dụng Pitago ta
có :AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2 <sub>= 20</sub>2<sub> + 21</sub>2<sub> = 841 ;</sub>
AC = 29 ( cm)
Bµi tËp 37a ( sgk - 94 )
B
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
a) Cã : BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25 (cm)</sub>
Cã AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2<sub> =- 56,25 (cm) </sub>
Vậy AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> . Theo Pitago đảo </sub>
ABC vuông tại A.
Có sinB = 0,6 <i>B</i> 370<sub> ;</sub><i>C</i><sub>= 53</sub>0<sub> .AH.BC</sub>
= AB .AC 7,5. AH = 6.4,5
AH = 3,6 ( cm)
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.(4 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức đã sử dụng làm các
bài tập trên.
GV chốt lại các kiến thức đã s dng .
Hs trả lời:
-Đ/l Pytago
-H thc v cnh v đờng cao.
- Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
-TØ sè lợng giác của hai góc phụ nhau.
Nắm vững kiến thức cơ bản về các hệ thức về cạnh ,đờng cao, góc trong tam giác
vng.
<i><b> - Lµm Bt 37- 40 ( SGK tr 94-95). - Tiết 18" Ôn tập chơng I (tiếp theo)".</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>
-
-
-
-<b>Gv</b>:
-<b>Hs</b>:
<b>C. TiÕn tr×nh d¹y - häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (10 ph)</b></i>
Gv nªu yªu cầu kiểm tra.
(HS1)? Làm bài 40 SGK tr 95. T
(HS2)?
<i><b>Hoạt động 2: bài tập luyện tập (30 ph)</b></i>
<b>Bµi 35 bc SBT tr 94. </b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :Hình Học 9</i>
?
?
<i>BD</i>
<i>CD</i>
<i>C</i>
0 0
18,84
24,6
sin 50 sin 50
<i>AB</i>
<i>AC</i> <i>m</i>
BD AB 3 3
BD CD
CD AC 4 4
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
30
cm.
7
3
BD CD 10 CD CD 10
4
40
7CD 40 CD cm;BD
7
<i><b>Hoạt động 3: củng cố.(4 ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà.</b></i>(2 ph)
<i><b> - TiÕt 19" KiĨm tra ch¬ng I( 45 phót)".</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS hoàn thành phiếu học tập sau:
Bổ xung vào chỗ còn thiếu để đợc các khẳng định đúng ?
1/ TËp hợp các điểm O sao cho OA = OB là ...của đoạn thẳng AB.
2/ Tp hợp tất cả các điểm cách đều điểm O cho trớc một khoảng R
là ...
3/ Điểm A và B đợc gọi là đối xứng với nhau qua O khi chỉ khi O là ... của đoạn
AB
4/ Điểm C và D đối xứng nhau qua đờng thẳng d thì d là ...của đoạn thẳng
AB.
<b>O</b>
<b>M1</b>
<b>M2</b>
<b>M3</b>
<b>O</b>1 <b>O</b>2
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
GV đặt vấn đề vào bài học.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Nhắc lại về đờng tròn (8 ph)</b></i>
<b>? Thế nào là đờng trịn tâm O bán kính</b>
R.
<b>? Để vẽ đợc một đờng tròn cần biết các</b>
yÕu tè nào.
GV hớng dẫn vẽ. Nêu cách kí hiệu.
<b>? Cú my vị trí tơng đối xảy ra của một</b>
điểm đối với một đờng tròn.
? Khi M nằm trong đờng tròn (O;R) hãy
so sánh khoảng cách OM với bán kính R.
? Khi điểm M cách đờng tròn (O;R) một
khoảng nhỏ hơn R thì vị trí của M đối
với đờng trịn ntn.
HD tơng tự đối với hai trờng hợp còn lại
Rút ra kết lun tng quỏt.
Cho HS làm ?1 .( hình 53 đa lên bảng
GV chốt lại kiến thức cơ bản.
HS nhc li nh ngha ng trũn ó
hc.
HS : ...cần biết tâm và b¸n kÝnh.
HS thực hành vẽ đờng trịn (O;R) vào vở.
1 HS thực hành vẽ trên bảng.
HS : trả lời 3 vị trí và
minh hoạ trên hình vẽ.
HS trả lời.
HS quan sát, thảo luận và trả lời ? 1.
K năm trong (O;R) nên OK < R.
H nằm ngoài (O;R) nên OH > R.
Vy OH > OK suy ra H K ( góc đối
diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn).
<i><b>Hoạt động 3: 2- Cách xác định đờng tròn.(14 ph)</b></i>
<b>? Đờng tròn đợc xác định khi biết các yếu</b>
tè nµo .
GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 .
<b>? Nếu O là tâm của đờng tròn đi qua hai</b>
điểm A và B cho trớc thì điêm O có đặc
điểm gỡ ? Nm trờn ng no.
<b>? HÃy nêu cách vẽ.</b>
<b>? Em có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng trịn</b>
nh vËy .
<b>? Theo em tâm của những đờng trịn đó</b>
nằm trên đờng nào.
<b>? Khi nối ba điểm phân biệt không thẳng</b>
hàng với nhau tạo thành hình gì.
GV : vy vẽ đờng tròn đi qua ba điểm
phân biệt khơng thẳng hàng A,C,B là vẽ
đ-ờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>? Tâm của nó xác định ntn.</b>
- Gợi ý : A , B , C thuộc đờng tròn hãy so
sánh OA ; OB , OC ? .
- Điểm O nằm trên đờng trung trực của
những đoạn thẳng nào ?
<b>? Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng trịn i qua</b>
3 điểm không thẳng hàng ? Vì sao.
- GV nªu chó ý vµ híng dÉn HS chøng
minh.
<b>? Thế nào gọi là đờng tròn ngoại tiếp </b>
ABC , Tam giác nội tiếp đờng tròn .
HS: biết tâm và bán kính, hoặc biết
đờng kính .
HS suy nghÜ và hoàn thành ? 2 . HS trả
lời và nêu c¸ch vÏ.
2 HS vẽ đờng trịn đi qua 2 điểm A và B
trên bảng.
b) Có thể vẽ đợc vơ số đờng trịn đi qua 2
<b>đờng trịn đó nằm trên đờng trung trực</b>
<b>của đoạn AB .</b>
HS thảo luận, trả lời các câu hỏi và hoàn
thành ?3 .
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
KÕt luËn ( SGK )
Chó ý ( Sgk )
<i><b>Hoạt động 4: 3-Tâm i xng .(6 ph)</b></i>
GV nêu câu hỏi yêu cầu HS thùc hiÖn ?
4 .
? A và A’ đối xứng với nhau qua O hãy so
sánh OA và OA’? OA = R vậy OA'=...
? OA' = R vậy có kết luận gì về điểm
A'.
? Lấy B thuộc (O), B' đối xứng với B qua
O . Vậy B' có thuộc (O) khơng.
? Vậy điểm O có vai trị gì đối với đờng
trịn (O).
? Đờng trịn có mấy tâm đối xứng.
HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ. Hoàn
thành yêu cầu của c©u hái ?4 .
Ta có A’ đối xứng với A qua O OA =
OA’. Mà A thuộc (O) OA = R OA’= R
A’ cũng thuộc (O) ( theo đn)
HS : B' còng thuéc (O).
KÕt luËn ( sgk )
<i><b> Hoạt động 5: 4- Trục đối xứng .(7 ph)</b></i>
GV nêu câu hỏi yêu cầu HS thực hiện ?
5.
? C và C’ đối xứng với nhau qua AB hãy
so sánh OC và OC’? OC = R vậy OC'=...
? OC' = R vậy có kết luận gì về điểm
C'.
? Vậy đờng kính AB có vai trị gì đối
với đờng trịn (O).
? Đờng trũn cú my trc i xng.
HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ. Hoàn
thành yêu cầu của câu hỏi ?5 .
C/m vuông CHO và CHO bằng nhau
OC = OC’ . Mµ OC = R OC’ = R
Vậy C’ thuộc (O; R) AB là trục đối xứng
của đờng tròn (O ; R )
KÕt luËn ( sgk)
<i><b>Hot ng 6: Cng c.(3 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm
của bài học.
GV chốt lại.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
<i><b>Hot ng 7: Hng dn v nh.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững kiến thức cơ bản về đờng tròn. Làm bài tập 1-7 SGK tr 99-101.
- Hớng dẫn bài 5: Gấp đơi tấm bìa hai lần khác nhau đợc mép gấp là hai đờng
kính cắt nhau tại tâm. Hoặc lấy 3 điểm trên đờng tròn và xác định tâm đờng
trịn ngoại tiếp tam giác đó.
<i><b> - TiÕt 21" Lun tËp".</b></i>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b></i>
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm bài, 3 HS trả lời trên bảng.
(HS1): ? Lµm bµi 1 SGK tr 99. (HS2): ? Lµm bµi 3a SGK tr 100.
(HS3): ? Phát biểu các kiến thức cơ bản về đờng tròn.
GV đánh giá , nhận xét, cho điểm và ĐVĐ vào bài học.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph)</b></i>
<b>Bài 2: SGK tr 100.</b>
GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động
nhóm báo cáo kết quả. Mỗi trờng hợp vẽ
một hình minh hoạ.
GV hớng dẫn chung dựa vào giao của các
đờng trung trực trong ba trờng hợp. Trờng
hợp 2 đã đợc c/m phần bài 3a.
<b>Bµi 3b: SGK tr 100.</b>
? Nêu cách c/m tam giác ABC vuông.
? So sánh OA với đờng kính BC.
? Tam giác ABC có
1
OA BC
2
ta rút ra
kết luận gì về tam giác đó.
GV chốt lại định lý trên. HS đợc sử dụng
vận dụng vào lm cỏc bi tp khỏc.
<b>Bài 7: SGK tr 101.</b>
Treo bảng phụ gợi ý HS làm bài tập .
Chia lp thnh 4 nhóm , cho các nhóm làm
bài ra phiếu sau đó kiểm tra chéo kết quả .
Nhóm 1 nhóm 4 nhóm 3 nhóm 2
nhóm 1 .
Gọi 1 nhóm cử đại diện lên bảng nối trong
bảng phụ .
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt .
GV chốt lại các khái niệm đó ó c hc.
<b>Bài 6: SGK tr 100.</b>
GV treo bảng phụ sau .
? Nêu cách giải bài toán .
- Nờu tính chất đối xứng của đờng trịn , từ
đó chỉ ra hình nào có tâm đối xứng , trục
đối xứng .
GV hớng dẫn , tâm đối xứng minh hoạ trên
mỗi hỡnh.
<b>Bài 8 SGK tr 101.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
HS thảo luận nhóm và trả lời.
Bài 2: (1) - (5); (2) - (6); (3) - (4).
HS đọc đề bài 3 b , vẽ hình , ghi gt-kl.
Nêu cách c/m. A
Tam giác ACB nội tiếp
đờng tròn (O) nên O B
OA=OB=OC. C
O là trung điểm của đờng
kính BC nên OC = OB =
1
BC
2
VËy
1
OA BC
2
.Tam giác ABC có trung tuyến
HS quan sát bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
7, thảo luận và hoàn thành.
Kt qu ni ỳng l :
(1) (4)
(2) (6)
(3) (5)
HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.
- Hình 58 ( sgk ) có tâm đối xứng và trục
đối xứng .
- Hình 59 ( sgk ) có trục đối xứng
HS đọc to đề bài v tr
lời các câu hỏi hớng
dẫn.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
GV vẽ sẵn hình minh hoạ để HS quan sát.
? Nêu cách dựng đờng tròn tâm (O) thoả
mãn điều kiện bài toán ..
- GV gợi ý : Tâm O của đờng tròn đối với
- Vậy O nằm trên đờng gì ?
- O thuộc Ay và đờng nào ? từ đó xác định
tâm O bằng cách nào ? Từ đó ta vẽ đợc
gì ?
GV chốt lại cách giải bài tốn dựng hình
đơn giản.
Vì (O) đi qua điểm B
và C nên ta có :
OB = OC O thuộc
đờng trung trực d của BC .
L¹i cã O thuéc tia Ay ( gt ) .VËy O là giao
của d và Ay .
Cách dựng :
-Dựng trung trực d của đoạn BC ; d cắ Ay
tại O.
- V ng trũn (O: OB).
<i><b>Hot động 3: Củng cố.(4 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm đã
vận dụng trong bài học.
GV chốt lại các dạng bµi tËp vµ phơng
pháp giải.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
<i><b>Hot ng 4: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững kiến thức cơ bản về đờng tròn. Làm bài tập 1-5, 8,9 SBT tr
128-129.
- Hớng dẫn bài 5 SBT: Vẽ hình minh hoạ cho các trờng hợp có thể xảy ra và chọn
đợc đáp án đúng.
<i><b> - Tiết 22" Đờng kính và dây cung của đờng tròn".</b></i>
? Trong các dây của đờng tròn dây lứn nhất là dây nào? Dây đó có độ dài bao
nhiêu?
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trình bầy bài trên bảng.
? Cho tam giác ABC vng tại A, có đờng trung tuyến AM. AB = 6 cm, AC = 8 cm.
( HS1): a/ Chứng minh A, B, C cùng thuộc đờng tròn tâm M.
( HS2): b/ Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD = 4 cm, ME = 6
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
HS nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới.
<i><b>Hoạt động 2: 1- So sánh độ dài của đờng kính và dây. (8 ph)</b></i>
<b>Bi toỏn: </b>
? Nêu cách chứng minh bài toán.
? Có những trờng hợp nào của dây AB
.
GV gäi HS chøng minh vµ rót ra kÕt
ln cho cả hai trờng hợp .
? Qua bài toán trên em rút ra kết luận
gì.
<b>Định lí 1: SGK.</b>
HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi gt-kl .
Chứng minh :
a/ Trờng hợp AB là
đờng kính . Ta có :
b/ Trờng hợp AB khơng là đờng kính :
Xét OAB ta có :
AB < OA + OB = R + R
AB < 2R
VËy trong c¶ hai trờng
hợp ta luôn có : AB 2R
Định lý 1 ( sgk )
<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây cung.(20 ph)</b></i>
<b>Định lí 2: SGK tr 103.</b>
? Nếu AB CD = I theo đề bài ta phải HS đọc định lí, vẽ hình minh hoạ và ghi<sub>gt-kl. HS trả lời các câu hỏi hớng dẫn.</sub>
c/m điều gì ? Em hãy chứng minh điều
đó .
? Cã mấy trờng hợp xảy ra víi d©y
CD .
+ Khi dây CD là đờng kính .
+ Khi dây CD khơng là đờng kính.
? Hẫy nêu cách c/m định lí trong hai
tr-ờng hợp trên.
Gợi ý trờng hợp 2 : Xét OCD
cân đờng cao là đờng gì ? So sánh
? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì. Hãy phát biểu thành định lý .
- GV cho HS phát biểu sau đó nhận xét
và chốt lại định lý .
? Phát biểu mệnh đề đảo của định lí
trên.
? Trả lời câu ?1 .
? Cn thêm điều kiện gì để mệnh đề
trên ln đúng.
GV giới thiệu định lí 3.
Cho HS làm câu hỏi ?2.
? Để tình AB ta làm ntn.
HS: c/m IC = ID
<b>Chøng minh : </b>
a) Nếu CD là đờng kính
I = O IC = ID = R.
b) Nếu CD khơng là đờng
kính:
Xét OCD có :
OC = OD = R ( v× C, D thuéc (O) )
OCD cân tại O . Mà AB CD = I
OI là đờng cao và trung tuyến( t/c cân )
IC = ID ( Đcpcm).
HS ph¸t biĨu ®/l.
HS: "....đờng kính đi qua trung điểm của một
dây cung thì vng góc với dây ấy"
HS: "....đờng kính đi qua trung điểm của một
<b>dây cung không đi qua tâm thì vng góc</b>
với dây ấy"
HS vÏ h×nh 67, ghi gt-kl và tiến hành c/m câu
hỏi ?2.
Ta có M là trung điểm của
AB vì M thuộc AB và
MA = MB.
Do đó OI AB nên tamM
giác AIB vuông tại M. Vậy:
2 2 2 2
13 5 12
<i>AM</i> <i>AO</i> <i>OM</i> <i>cm</i>
T
a cã AB = 2 AM = 2.12 = 24 (cm).
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm
của bài học.
GV chốt lại.
Cho HS làm bài 10 SGK tr104.
Gv hớng dẫn chung.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS vẽ hình , ghi gt-kl vµ c/m.
C/m OE = OD = OC
= OB. Nên bốn điểm
B, C, D, E thuộc
cùng đờng trịn tâm
O bán kính OB.
b/ BC là đờng kính, ED là dây cung không
đi qua tâm nên DE < BC.
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững 3 đ/l trên. Làm bài tập 10 SGK tr 104. Bài 15-19 SBT Tr 130.
- Hớng dẫn bài 16a: kẻ đờng chéo AC và c/m tơng tự bài 10 kể trên.
<i><b> - Tiết 23" Luyện tập".</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (8 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 3 HS trả lời , trình bày bài trên
bảng.
( HS1): ? Phỏt biu cỏc định lí về quan hệ giữa đờng kính và dây cung.
( HS2): ? Chứng minh định lí 3 ( SGK tr 103)
( HS3): ? Lµm bµi tËp 18 ( SBT tr 130)
GV đánh giá nhận xét cho điểm và ĐVĐ vào bài luyện tập.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. (32 ph)</b></i>
<b>Bài 10: SGK tr 104. </b>
? Để c/m bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc
đờng tròn ta làm ntn.
Gợi ý: ? Đờng trịn ngoại tiếp tam giác vng
BEC xác định nh thế nào.
? Đờng trịn ngoại tiếp tam giác vng
BDC xác định nh thế nào.
HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi gt-kl .
HS trả lời các câu
hái gỵi ý.
1 HS thực hành
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
GV gi HS chng minh và rút ra kết luận .
GV vẽ thêm đờng tròn yêu cầu HS nêu
ph-ơng án c/m phần b.
GV hớng dẫn HS chốt lại kiến thức.
<b>Bài 11: SGK tr 104.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? HÃy nêu phơng án chứng minh bài toán
? Theo gợi ý của bài hÃy kẻ OM vuông góc
với CD ta suy ra điều gì.
? Để c/m CH = DK ta cần c/m cặp đoạn
thẳng nào nữa bằng nhau? Vì sao.
? Hãy c/m MH = MK.
? Từ đó c/m CH = DK.
? Nêu kiến thức cơ bản đã áp dụng vào giải
bài tập trên.
GV chốt lại kiến thức đã vận dụng.
<b>Bµi 22: SBT tr131.</b>
GV treo sẵn hình vẽ minh hoạ đã vẽ dây
AB hớng dẫn HS quan sát, phân tính và
nêu cách dựng.
? Nếu M là trung điểm
của dây AB ta rút ra kết
luận gì về OM và AB.
? Nêu cách dựng dây
Ab thảo mãn điều kiện
đề bài trên.
? Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng vào
bài tập.GV chốt lại.
vµ suy ra bèn ®iĨm
B, E, D, C thc cïng
đờng trịn tâm O bán kính OA.
b/ C/m đợc ED là dây cung khơng đi qua
tâm, BC là đờng kính nên suy ra DE <
BC.
HS đọc đề bài 11,vẽ hình và ghi gt-kl.
HS trả lời các câu hỏi hớng dẫn.
Ta có OM CD CM = MD (1)
Ta cã AH, OM
và BK cùng
vuông góc
với HK suy
ra AH//BK//OM.
cã OA = OB
VËy:
MH = MK.(2)
<i><b>(tÝnh chÊt ba </b></i>
<i><b>đờng thẳng song</b></i>
<i><b>song cách đều)</b></i>
Tõ (1) vµ (2) cã :
MC - MH = MD - MK hay CH = DK .
HS đọc đề bài 22 nêu yêu cầu của đề bài
Hs quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi hớng
dẫn và nêu cách dựng.
1 HS thực hành dựng trên bảng.
-Vẽ (O). Nối OM.
- Kẻ đt vuông góc với OM tại M , cắt
đ-ờng tròn (O) tại AB. Dây AB cần dựng.
<i><b>Hot ng 3: Cng c.(3 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm vận
dụng vào làm các dạng bài tập trên.
GV chốt lại và chú ý cho HS khi vận dụng
HS nhắc lại và ghi nhớ.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
kiến thức vào giải bài tập.
<i><b>Hot động 4: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững 3 đ/l trên. Làm bài tập 18- 20 SBT Tr 131.
- Hớng dẫn bài 18: Dựa vào đ/l 2 c/m I là trung điểm của BC.
từ đó tính BI dựa vào tam giác vuông BIO . Suy ra độ dài BC.
<i><b> - Tiết 24" Liên hệ giữa dây v khong cỏch t tõm n dõy".</b></i>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (4 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời tại chỗ.
( HS1): ? Phỏt biu /l v quan h vng góc giữa đờng kính và dây cung.
( HS2): ? Phát biểu nội dung đ/l Pytago.
GV ỏnh giỏ nhn xột ĐVĐ vào bài luyện tập.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Bài toán. (7 ph)</b></i>
GV yêu cầu Hslàm bài toán SGK tr104.
GV hớng dẫn HS vẽ hình 68.
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? HÃy tính OH2<sub> + HB</sub>2<sub> vµ OK</sub>2<sub> +KD</sub>2<sub> theo</sub>
Pitago sau đó so sánh .
? Kết luận trên cịn đúng khơng nếu một
hoặc cảc hai dây là đờng kính .
- Gv nªu chó ý cho HS .
HS đọc đề bài,quan sát h 68, ghi gt-kl .
GT Cho (O; R ) AB , CD là hai dây
không qua O . OH AB , OK CD
KL : OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
<b> Chøng minh : </b>
XÐt vu«ng OHB theo Pitago cã :
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (1)</sub>
XÐt vu«ng OKD theo Pitago cã :
Tõ (1) vµ (2) cã : OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
Chó ý : ( sgk )
<i><b>Hoạt động 3: 2-Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.(25 ph)</b></i>
Gv cho HS lµm ?1.
? NÕu AB = CD hÃy so sánh HB và KD ?
Vì sao.
? Từ đẳng thức (*) và HB = KD hãy so
sánh OH và OK .
? Nếu OH = OK hãy so sánh HB và KD .
? Từ đó so sánh AB và CD .
Hs đọc và thảo luận làm câu ?1. Sau đó trả
lời các cõu hi hng dn.
2 HS nêu cách c/m từng phần.(tóm tắt)
Theo bài toán ở trên ta có :
OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub>+ KD</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> . (*)</sub>
a) Vậy nếu AB = CD HB = KD
<i>(t/c đờng kính vng góc với dây cung )</i>
Theo (*) ta suy ra :
HB2<sub> = KD</sub>2<sub> OH</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> OH = OK </sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? Qua cỏc c/m trờn em rút ra kết luận gì
về quan hệ giữa dây và khoảng cách
đến tâm . Gv giới thiệu đ/l 1.
- GV gọi HS phát biểu định lý sau đó
chốt lại vấn đề .
GV ra tiÕp ?2 yêu cầu HS sử dụng kết
quả ở bài toán trên thực hiện ?2 .
? Nếu biết AB > CD hÃy so sánh HB và
KD.
? T ú tơng tự trên cùng với (*) so sánh
OH và OK.
Híng dẫn phần b ngợc lại.
? Qua cỏc c/m trờn em rút ra kết luận gì
về quan hệ giữa dây và khoảng cách
đến tâm . Gv giới thiệu đ/l 2.
- GV cho HS phát biểu định lý sau đó
chốt lại vấn đề .
? áp dụng hai định lý trên thực hiện ?3.
Gv treo hình vẽ sẵn hình 69.
- GV cho HS thảo luận đa ra phơng án
giải bài tốn . ? O có vai trò ntn đối với
tam giác ABC.
GV vẽ bổ xung
đờng tròn.
? Để so sánh
BC và AC ta
có thể đi so
sánh các đoạn
thẳng nào .
GV hớng
dẫn chung.
b) NÕu OH = OK OH2<sub> = OK</sub>2<sub> HB</sub>2<sub> =</sub>
KD2<sub> HB = KD AB = CD .</sub>
* Định lý ( sgk )
HS c v thảo luận câu hỏi ?2. HS trả lời
các câu hỏi hng dn.
2 HS nêu cách làm bài( tóm tắt).
Theo bài toán trên ta có :
a/ Nếu AB > CD HB > KD HB2<sub> ></sub>
KD2<sub> . KÕt hỵp víi (*) ta suy ra : OH</sub>2<sub> ></sub>
OK2<sub> OH > OK .</sub>
b/ NÕu OH < OK OH2<sub> < OK</sub>2<sub> KÕt hỵp</sub>
víi (*) ta suy ra : HB2<sub> > KD</sub>2<sub> HB > KD</sub>
AB > CD .
* Định lý
2 ( SGK )
HS thảo luận làm bài ?3.
<b> Túm tt:Theo bi ra ta có O là tâm đờng</b>
trịn ngoại tiếp ABC AB , AC , BC là
các dây cung của đờng tròn và OD , OE ,
OF là các khoảng cách từ tâm đến các dây
cung tơng ứng.
Theo định lý về liên hệ giữa dây cung và
khoảng cách từ tâm đến dây ta có :
a) OE = OF ( gt ) mµ OE BC ; OF
AC AC = BC .
OD > OE ( gt ) ; OE = OF ( gt ) OD >
OF mµ OD AB ; OF AC
AB < AC .
<i><b>Hot ng 4: Cng c.(7 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm
của bài học .
GV chốt lại kiến thức cơ bản trong bài
học.
Cho HS làm bài tập 12 SGK tr 106.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS v hỡnh , thực hành và tìm đợc kết
quả: a/ 3 (cm).
b/ TÝnh OK = OH = 3(cm).
Suy ra AB = CD.
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững 2 đ/l trên. Làm bài tập 13- 15 SGKtr 106.
- Híng dÉn bµi 14:
Từ khoảng cách giữa AB và CD ta tìm đợc khoảng cách từ tâm O đến dây CD. Kết
hợp với bán kính đã biết tính đợc CD.
- Tiết sau luyện tập
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
1)Phát biểu 2 định lý về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
2) Cho HS làm bài tập 12 SGK
HS bæ sung – GV nhËn xÐt – Cho ®iĨm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 13 SGK trang 106
1 HS đọc bài
1 HS lªn bảng vẽ hình và ghi gt-kl
GT (O); AB = CD ; AB cắt CD tại E
HA = HB; KC = KD
KL EH = EK
EA = EC
EH=EK
HOE = KOE
OH=OK ; <i>H</i>ˆ <i>K</i>ˆ 900 ; OE chung
Cho 1 HS lªn bảng c/m câu a
HS 2 lên bảng chứng minh câu b
Bài 14 SGK trang 106
2 hs đọc bài
1 HS lên bảng vẽ hình
? Lm th no v khong cách giữa hai
dây AB và CD ?
? Muèn t×m CD ta cần tìm gì?
Kẻ OI AB; OK CD
Tìm OI =?
Tìm OK = ?
Tìm CD =?
? Em nào lên bảng giải
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
OH = OK ( đ/l1 về sự liên hệ giữa k/c từ
tâm đến dây)
0
ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>H</i> <i>K</i> <sub>(đ/l 3 về đờng kính và dây</sub>
của đờng tròn)
OE chung
HOE = KOE (c.g.c)
EH = EK
b) Tõ c©u a ta cã EH = EK (1)
vµ AH = KC (2)
Céng vÕ theo vÕ cđa (1) víi (2) ta cã
AH + HE = CK + KE
Hay AE = EC
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Kẻ OIAB Ta có IA = IB =1/2AB(đ/l 2 về
đờng kính và dây cung)nên IA = 20cm
áp dụng định lý Pi ta go vào tam giác
vng OAI ta có : OI2<sub> = OA</sub>2<sub> – AI</sub>2<sub> = 15</sub>2
OI = 15mµ IK = IO + OK
OK = IK-IO = 22-15=7
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
KD = 24 CD = 48
- Xem lại các bài tập đã chửa
- Làm bài tập 15;16 SGK
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (4 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời , trình bày bài trên
bảng.
( HS1): ? Nờu 3 vị trí tơng đối của điểm với đờng trịn, đờng thẳng với đờng thẳng.
( HS2): ? Phátbiểu các đ/l về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
GV đánh giá nhận xét cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn. (22 ph)</b></i>
GV yªu cầu HS làm câu hỏi ?1. SGK tr
107.
? Cn c vào số điểm chung cho biết giữa
đt và đờng tròn có thể có mấy vị trí tơng
đối xảy ra.
<b>a/ Đờng thẳng và đờng tròn cắt nhau:</b>
? Nếu đờng thẳng cắt đờng trịn thì
chúng có bao nhiêu điểm chung.
GV giới thiệu đờng cát tuyến.
? Xác định khoảng cách từ tâm đến đt
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi ?1 .
HS: có 3 vị trí tơng đối....
HS lên bảng vẽ hình minh hoạ cho 3 vị
trí đó.
O O O
a a a
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
nh thế nào.
GV vẽ OH vuông gãc víi a.
? So sánh OH với bán kính R? Tính HA và
HB.? C/m các khẳng định trên.
GV híng dÉn HS chèt l¹i kiÕn thøc.
<b>b/ Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc</b>
<b>nhau:</b>
? Khi nào đờng thẳng a cắt đờng tròn (O).
GV giới thiệu tiếp tuyến và tiếp điểm.
? So sánh OH với bán kính R.
? Nhận xét gì về vị trí của đt a với bán
kính OC? Vì sao.
? C/m cỏc khng nh trờn.
GV hng dẫn HS c/m và chốt lại kiến thức.
? Khi a là tiếp tuyến em có kết luận gì
về vị trí ơng đối của a với bán kính đờng
trịn.
<b>c/ Đ/ thẳng và đờng trịn khơng giao</b>
<b>nhau:</b>
? Nếu đờng thẳng và đờng trịn khơng
giao nhau thì chúng có bao nhiêu điểm
chung.
? So sánh OH với bán kính R? C/m các
GV híng dẫn HS chốt lại kiến thức.
có hai điểm chung.
HS thảo luận và trả lời. OH < R ;
<i>HA HB</i> <i>R</i>2 <i>OH</i>2
HS c/m .
HS: đt a tiếp xúc với đờng tròn (O) khi
chúng chỉ cú mt im chung.
HS thảo luận và trả lời. OH = R
HS c/m .
HS trả lời.
HS phát biểu đ/l. SGK tr 108.
HS quan sát hình vẽ và trả lời.
OH > R.
<i><b>Hot ng 3: 2- Hệ thức giừa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và</b></i>
<i><b>bán kính của đờng trịn.(8 ph)</b></i>
Gv đặt OH = d.
? Nếu có d < R thì ta có kết luận gì về vị
trí tơng đối của đt với đờng tròn? c/m
điều đó
Gv hớng dẫn HS c/m bằng phản chứng.
Tơng tự cho hai mnh cũn li.
Yêu cầu HS điền vào bảng phụ tổng hợp
kiến thức dới đây:
HS c to SGK tr 109 từ đặt OH =
d ...đến d >R.
HS c/m b»ng ph¶n chøng.
Vị trí tơng đối của đt và đờng tròn. Số điểm
chung
Hệ thức giữa d và R
Đờng thẳng cắt đờng tròn
Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc nhau
Đờng thẳng và đờng trịn khơng giao nhau
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố.(9 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm vừa
học về vị trí tơng đối của đt và đờng
trịn.
Cho HS làm câu hỏi ?3.
Cho HS làm bài tập 17 SGK tr 109.
( Đề bài trên bảng phụ) GV chốt lại .
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS c bi câu hỏi ?3. Vẽ hình và
suy nghĩ cách giải.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Häc 9</i>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 18- 20 SGK tr 109.
- Hớng dẫn bài 19: Dựa tính chất đờng thẳng song song với
đờng thẳng cho trớc đã học ở lớp 8.
<i><b> - Tiết 27" Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn".</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng.
( HS1): ? Nờu các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, viết các hệ thức liên
hệ giữa k/c từ tâm đến đt và R tơng ứng.
? Thế nào là tiếp tuyến của đờng trịn, nó có tính chất gì.
( HS2): ? Làm bài 20 SGK tr 110.
GV đánh giá nhận xét ĐVĐ vào bài mới.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.. (16 ph)</b></i>
? Khi nào thì đờng thẳng đợc gọi là tiếp
tuyến của đờng tròn .
? Khi đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng
trịn thì khoảng cách từ tâm đờng trịn đến
đờng thẳng có độ dài là bao nhiêu ?
? Vậy ta có những dấu hiệu nào để nhận
biết một đ/t là tiếp tuyến của đờng tròn .
GV giới thiệu đ/l SGK tr 110.
- Cho HS thùc hiƯn c©u ? 1 (sgk ) .
? §Ĩ chøng minh BC lµ tiÕp tuyÕn cđa
(A; AH ) ta cÇn chøng minh gì .
- Gợi ý : Chứngminh BC AH tại H .
HS trả lời:
Cho ng thng a v ( O ; R )
+ NÕu a vµ (O) cã 1 điểm chung a là
tiếp tuyến của (O)
+ Nếu d = R thì a là tiếp tuyến của (O) .
Định lý : ( sgk )
HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi gt-kl của
câu ? 1 ( sgk ).
HS tr¶ lêi trên bảng.
ABC có BC AH
<b> A </b>
mµ AH là bán kính của
(A ; AH ) BC lµ tiÕp
tun cđa ( A ; AH )
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
<i><b>Hoạt động 3: 2-Ap dụng.(12 ph)</b></i>
? Giả sử AB là tiếp tuyến của ( O ; R ) tại B
theo định lý tiếp tuyến ta suy ra điều gì.
?Vậy điểm B xác định nh thế nào.
? Từ đó ta có cách dựng nh thế nào .
- Nhận xét gì về AOB Điểm nào
cách đều 3 điểm A , B , O ?
- HÃy nêu cách dùng tiÕp tuyÕn AB cña
(O) ?
- GV HD học sinh từng bớc dựng tiếp tuyến
? Em hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng .
HS đọc đề bài sau đó nêu điều kiện của
bài tốn .
HS: <i>ABO </i>900, nên B thuộc đờng trịn
đ-ờng kính AO.
C¸ch dùng :
+ Dựng M là trung điểm của AO .
+ Dng đờng tròn (M;MO ) cắt (O) tại B
và C .
+ Kẻ các đờng thẳng AB vàAC đợc các
tiếp tuyến cần
dùng .
Chøng minh :
Ta cã : AOB cã :
OM = MA = MO AOB vuông tại B
OB AB t¹i B Theo t/c tiÕp tuyÕn
ta cã AB lµ tiÕp tun cđa (O) .
Tơng tự ta cũng c/m đợc AC là tiếp tuyến
của (O) .
<i><b>Hoạt động 4: cng c.(8 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của
bài học .
? Nêu cách vẽ tiếp tuyến qua mét ®iĨm A:
a/ A thc (O) b/ A nằm ngoài (O).
GV chốt lại kiến thức cơ bản trong bài học.
Cho HS làm bài tập 21 SGK tr 111.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS v hình , thực hành và tìm đợc kết
quả bài 21: ABC vuông tại A.
nên c/m đợc AC vng góc với BA tại A.
Vậy AC là tiếp tuyến của đờng
<b>tròn(B; BA). C A</b>
<b> </b>
<b> B</b>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Làm bài tập 22- 24 SGKtr 111;
42-44 SBT tr 134. Hớng dẫn bài 22: đờng tròn (O) đi qua điểm A và B, so sánh OA và
OB?
? Vậy O nằm trên đờng nào.
? d lµ tiÕp tuyÕn cña (O) theo t/c tiÕp tuyÕn ta suy ra ®iỊu O
B
gì.? Vậy tâm O xác định nh thế nào.
<i><b> - Tiết 28" Luyện tập".</b></i>
<b> d A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b></i>
GV nªu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 3 HS trả lời , trình bày bài trên
bảng.
( HS1): ? Nêu 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng với đờng tròn? Nêu dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đờng tròn.
( HS2): ? Làm bài 15 SGK tr 106.
HS2 quan sát tranh vẽ hình 70 SGK tr 106 trên bảng phụ để trả lời.
( HS3): ? Nêu cách dựng tiếp tuyến của đờng tròn (O) đi qua A trong hai trờng hợp: A
thuéc (O) vµ A n»m ngoµi (O).
Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài lt.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. (31 ph)</b></i>
<b>Bài 24 : SGK tr 111.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
? §Ĩ chøng minh BC là tiếp tuyến của
(O) ta phải chứng minh gì.
- Gợi ý : chứng minh OB BC tại B .
- Hãy chứng minh AC = BC sau đó c/m
ACO = BCO.
Suy ra CAO CBO 90 0<sub>.</sub>
GV hớng dẫn chung và chốt lại cách
chứng minh một đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn .
? Để tính CO ta cần dựa vào tam giác
vuông nào và biết những yếu tố gì.
- Gợi ý : tính MO theo MB và OB sau đó
tính CO theo MO và OB .
- GV gäi HS lµm bµi dùa theo hƯ thức
l-ợng trong tam giác vuông .
? Cũn cỏch no khác tính đợc CO khơng.
<b>Bµi 25 : SGK tr 112.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
- Tứ giác OBAC có các điều kiện gì ? có
thể là hình gì ? hÃy dự đoán và chứng
minh ?
- Gợi ý : Chứng minh OA BC tại trung
điểm mỗi đờng OBAC là hình thoi .
- GV gọi HS lên bảng chứng minh sau đó
nhận xét và chốt lại bài tốn .
b) Gỵi ý : tÝnh MB theo OMB biÕt OB
= R ; OM = R/2 .
HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi gt-kl ca bi
24.
HS nêu cách c/m và trình bày trên bảng.
<b>C/m: </b>
a) Có OC AB <sub>M </sub>
MA = MB
Xét AOB cân tại
O có MO là đờng
cao nên OM cũng
XÐt ACO vµ BCO cã :
CO chung; AC = BC ; OA = OB = R nªn
ACO = BCO vËy CAO CBO 90 0
do đó OB CB CB là tiếp tuyến của (O)
tại B .
b) Cã AB = 24 cm MA = MB = 12 cm .
XÐt CBO cã ( B 90 0). áp dụng hệ thức
l-ợng ta có : OB2<sub> = MO . CO (1) </sub>
XÐt MOB
cã: MO2<sub> = OB</sub>2<sub> - MB</sub>2
= 152<sub> - 12</sub>2<sub> = 81 MO = 9 cm .</sub>
Thay vào (1) tính đợc CO = 25 ( cm )
HS đọc đề bài 25 , vẽ hình và ghi gt-kl.
HS suy nghĩ nêu cách giải:
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Sau ú tớnh BE theo vng OBE .
<b>Bµi 22 : SGK tr 111.</b>
Gv treo tranh vẽ sẵn hình đã dựng đợc để
hớng dẫn HS phân tích tìm cách dựng.
? Muốn dựng đợc đờng tròn theo yêu cầu
đề bài ta cần dựng yếu tố nào.
? Điểm O là giao điểm của các đờng nào.
l¹i cã: MO = MA (gt) Tø gi¸c ABOC là
hình thoi .
b/ Do BE là tiếp tuyến của (O) nªn:
BE BO. C/m BAO đều nên Δ BO E 60 0
Xét BEO có BO E 600 <i>BEO</i> 300<sub> nên </sub>
EO = 2 BO = R<sub>. Từ đó tính đợc : </sub><i>EB</i><i>R</i> 3
HS quan sát hình vẽ, phân tích tìm cách
dựng
<i><b>Hot ng 3: Cng c.(4 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm
HS nhắc lại vµ ghi nhí.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 42-44 SBT tr 134.
- Hớng dẫn bài 42: tơng tự bài tập áp dụng SGK tr 111.
<i><b> - TiÕt 29" TÝnh chÊt hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau".</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra bi c (6 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên b¶ng.
( HS1): ? Phát biểu k/n tiếp tuyến của đờng trịn, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đờng trịn., nó có tính chất gì.
( HS2): ? Thực hành dựng tiếp tuyến đi qua A với đờng tròn (O) ( A nằm ngồi (O))
HS2 : chØ thùc hµnh vÏ trên bảng.
GV: ỏnh giỏ nhn xột V vo bi mới.
<i><b>Hoạt động 2: 1- Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau. (13 ph)</b></i>
<b>I</b> <b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
về hai tiếp tuyến cắt nhau.Gv vẽ hình 79 lên
bảng.
- GV yêu cầu HS
thảo luận lời ?1.
- Gv giới thiệu
góc tạo bởi hai
tiếp tuyến và góc
<b>? Từ các kết quả trên</b>
rút ra kết luận gì nếu AB và AC là hai tiếp
tuyến cắt nhau tại A.
GV giới thiệu thớc phân giác, yêu cầu HS thực
hành tìm tâm miếng gỗ hình tròn.
hỏi ?1.
HS: Xét hai tam giác vuông ABO và
ACO cã OB = OC; OA chung nªn:
ΔABO= Δ ACO suy ra AB = AB vµ
BAOCAO; BOACOA
HS rút ra các nhận xét.( Nội dung
đ/l SGK tr 114).
HS c/m lại chi tiếp chặt chẽ.
HS trả lêi ?2.
<i><b>Hoạt động 3: 2- Đờng tròn nội tiếp tam giỏc.(9 ph)</b></i>
Gv yêu cầu HS làm ?3.
Gv treo bảng phụ ghi hình 80.
? C/m D, E, F nm trên cùng một đờng tròn ta
làm nh thế nào.
? Cho biết đờng tròn
đi qua ba điềm D, E, F
có mối liên hệ gì với
tam giác ABC.
- GV giới thiệu đó là
đờng tròn nội tiếp
tam giác ABC.
? Đờng trong nội tiếp tam giác là gì? Tâm
của nó đợc xác định nh thế nào.
HS quan s¸t h.80 suy nghĩ làm
câu ?3.
HS : c/m c OE = OD = OD dựa
vào c/m các tam giác bằng nhau.
HS: Đờng trịn đó tiếp xúc với cả ba
cạnh của tam giác.
HS nêu k/n và cách xác định tâm.
<i><b>Hoạt động 4: 3- Đờng tròn bàng tiếp tam giác.(8 ph)</b></i>
Gv yêu cầu HS làm ?4.
Gv treo bảng phụ ghi hình 81.
? C/m D, E, F n»m trªn
cùng một đờng trịn ta
làm nh thế nào.
? Cho biết đờng tròn đi
qua ba điềm D, E, F có
mối liên hệ gì với tam
giác ABC.
- GV giới thiệu đó là
đờng trịng bàng tiếp tam giác ABC.
? Đờng trong bàng tiếp tam giác là gì? Tâm
của nó đợc xác định nh thế nào.
? Tâm K có thuộc phân giác của góc A không?
Vì sao.
HS quan s¸t h.81 suy nghĩ làm
câu ?4.
HS : c/m đợc KE = KD = KF dựa vào
c/m các tam giác bằng nhau.
HS: Đờng trịn đó tiếp xúc với một
cạnh và phần kéo dài của hai cạnh
HS nêu k/n và cách xác định tâm.
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của bài
học .
? V ng trũn ni tiếp tam giác, đờng trịn
bàng tiếp tam giác.
Cho HS lµm bài 26a, b SGK tr115. GV hớng
dẫn vẽ hình.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
2 HS thực hành vẽ hình trên bảng
đ-ờng tròn nội tiếp và đđ-ờng tròn bàng
2 HS lần lợt trình bày trên bảng.
<i><b>Hot ng 6: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, đờng tròn nội tiếp, bàng tiếp
tam giác. Làm bài tập 26c-28 SGKtr 115- 116.
Hớng dẫn bài 28: tâm của đờng tròn (O) tiếp xúc với cả hai cạnh của góc nằm trên
đ-ờng phân giác của góc đó.
<i><b> - TiÕt 30" LuyÖn tËp". </b></i>
-
-
<b>-Gv:</b>
<b>-Hs: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 3 HS trình bày bài trên bảng.
( HS1): ? Vẽ đờng tròn nội tip tam giỏc ABC cho trc.
Đ/a: hình vẽ bªn.
( HS2): ? Vẽ đờng trịn bàng tiếp tam giác ABC cho trớc.
( HS3): ? Nªu tÝnh chÊt hai tiÕp tuyến căt nhau? Từ hình vẽ
của HS1 kể ra vài cặp đoạn thẳng bằng nhau, vài cặp gãc
b»ng nhau.
<b>A</b>
<b>M</b> <b>B</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
y
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>x</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>E</b> <b>B</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
HS khác nhận xét bổ xung.Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài lt.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. (32 ph)</b></i>
<b>Bi 26 : SGK tr 115.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
? Để chứng minh OA vuông góc với BC
là ta làm nh thế nào.
? AC và AB là hai tiếp tuyến cắt nhau ta
có kết luận gì.
? Đờng thẳng AO và đoạn BC có quan
hệ gì.
? Để c/ m BD song song víi AO ta lµm
nh thÕ nµo.( BiÕt M và O là các trung
điểm hoặc biết AO vuông góc với CB)
? Còn cách nào khác c/m dợc kết luận
trên không.
Gv hớng dẫn hai phơng pháp c/m hai đt
song song.
<b>Bài 30 : SGK tr 116.</b>
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? Để chứng minh COD 90 0ta lµm nh
thÕ nµo.
? Ta có các cặp hai tiÕp tuyÕn nµo cắt
nhau, suy ra điều gì?
So sỏnh AOC à COM <i>v</i> ; BOD à DOM <i>v</i> .
Dựa vào phơng pháp cộng góc hoặc tính
chất hai tia phân giác của hai góc kề bù
c/m đợc COD 90 0<sub>.</sub>
? Cón cách c/m nào khác không.
Gv hớng dẫn c/m phần b.
? CD bằng tổng các đoạn thẳng nào.
? Theo chứng minh trên ta có các đoạn
thẳng nào b»ng nhau .
C/m : CD = AC + DB ntn.
? Tích CA . DB luông bằng tích hai đoạn
thẳng nµo.
? Có vng COD, OM là đờng cao nên
CM.MD bng gỡ.
Gv hớng dẫn chung.
GV: Gọi AM cắt Co tại E, BM cắt DO tại
F. Tứ giác MEFO là hình gì? Vì sao?
Gv gợi ý : c/m CO AM; DO BM kết
hợp với tam giác COD vuông t¹i O.
HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi gt-kl ca bi
26.
HS nêu cách c/m và trình bày trên b¶ng.
<b>C/m: </b>
a) Có AC và AB là
Từ (1) và ( 2) ta có
AO là đờng trung
trực của đoạn thẳng BC.
Do đó AO vng góc với BC tại trung điểm
M của BC.
b/ c/m OM là đờng trung bình hoặc c/m tam
giác CBD vng tại B.
HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi gt-kl
của bài 30 .
GT : Cho ( O ; AB/2) ; Ax OA ; By OB
M (O) ; CD OM ;C Ax ; D By
KL a) COD 90 0<sub> b) CD = AC + BD </sub>
c) AC. BD không đổi .
- HS trình bày cách giải.
<b>Chøng minh :</b>
a) Theo gt cã : CA
vµ CM lµ hai tiÕp
tun cđa (O)
AOM<sub> (1) </sub>
Tơng tự c/m đợc
DB = DM vµ DO là phân giác của góc
BOM <sub>(2) mà </sub>AOM<sub> và </sub>BOM <sub>kề bù nên từ</sub>
(1) và (2) CO DO do đó COD 90 0
b) Theo ta cã : CD = CM + MD = AC + BD
v× CM = CA ; DB = DM ( cmt)
c) XÐt COD cã OM CD ¸p dơng hƯ
thøc ... trong cã : OM2<sub> = CM . MD OM</sub>2
= AC . BD (vì CM = AC và DB = DM )
AC . BD = R2<sub> ( không đổi ) .</sub>
HS lËp luận c/m MEF O là hình chữ nhật.
<i><b>Hot ng 3: Cng c.(3 ph)</b></i>
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm
vừa học vận dụng vào làm bài tập.
Gv chốt lại và hớng dẫn chung.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
<i><b>Hot ng 4: Hớng dẫn về nhà.(2 ph)</b></i>
- Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 31-32 SGK tr 116; 49-51 SBT tr
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b> <b>C</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
134- 134. Hớng dẫn bài 42a: Gv sử dụng bảng phụ hớng dẫn bài 31.
Tính vế trái AB + AC - BC = ( AD + DB) + ( AF + FC ) - ( BE + FC) =...= AD + AF
= 2AD.
- Ôn tập lại tồn bộ phần hình học từ đầu năm đến nay
- Tit sau : ụn tp hc kỡ
<i>Giáo viên : Lê Thị Hải ¢u - Tỉ :To¸n Lý C. NghƯ</i> <i> 49</i>
<b>O</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>O</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
1
2
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b> <b>C</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
MOA
0
COA BOD MOC MOD 90
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
- Nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn .
+ Hai đờng trịn có hai điểm chung cắt
nhau .
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
ACD có OO’ là đờng TB OO’ // CD
(1)
<b>O'</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>r</b>
<b>R</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
? 2 ( sgk ) +) (O) và (O) tiếp xúc ngoài tại
A OA + O’A = OO’ OO’ =
R + r .
<b>A</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b><sub>O'</sub></b>
<b>O</b>
<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
-
a) Tâm của các đờng trịncó bán kính 1 cm
tiếp xúc ngồi với đờng trịn ( O ; 3 cm )
nằmtrên đờng tròn ( O ; 4 cm )
<b>A</b> <b>O'</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>A</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
<b>CHƯƠNG III : GểC VI NG TRềN</b>
<b>Tit 37: GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG- LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra được hai cung tương ứng, trong đó có một
cung bị chắn
Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc , so sánh hai cung trên một
đường tròn
HS nắm được định lý “sđAB = sđAC + sđCB” (với C nằm trên AB)
<b>II. Chuaån bị của GV và HS</b>
- GV : Thước thẳng , com pa, thước đo góc, đồng hồ, bảng phụ vẽ hình 1,3,4
SGK trang 67
- HS : Thước thẳng , com pa, thước đo góc, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b>Hoạt động 1 : Góc ở tâm</b></i>
GV giới thiệu góc ở tâm : 2 cạnh của
góc ở tâm cắt đường trịn tại 2 điểm,
Cung nằm bên trong góc gọi là “cung
nhỏ”
Cung nằm bên ngồi góc gọi là “cung
lớn
1 - Góc ở tâm
Định nghĩa : Góc có đỉnh trùng với tâm
đường trịn được gọi là góc ở tâm
AOB : góc ở tâm
AmB : cung nhỏ
AnB : cung lớn
Cung nằm trong góc còn gọi là cung bị
chắn
Góc bẹt COD chắn nửa đường trịn
Góc AOB chắn cung nhỏ AmB
⇒ AmB là cung chắn bởi AOB
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và
yêu cầu tìm số đo của AmB
⇒ sñAmB ?
Cho HS nhận xét về số đo của cung
nhỏ, cung lớn, cả đường tròn
So sánh với số đo góc ở tâm và số đo
cung bị chắn của góc ấy.
Số đo cung được tính như sau :
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của
góc ở tâm chắn cung đó
- Số đo của cung lớn bằng 3600<sub> trừ đi </sub>
số đo của cung nhỏ
- Số đo của nửa đường trịn bằng 1800
Kí hiệu : số đo của cung AB : SđAB
2 - Số đo cung
SđAmB = 1000
SñAmB = 3600<sub> - 100</sub>0
= 2600
Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800
- Cung lớn có số đo lớn hơn 1800
- Cung cả đường trịn có số đo 3600
<i>Hoạt động 3 : So sánh hai cung</i>
GV lưu ý HS chỉ so sánh hai cung
trong một đường tròn hay hai đường
tròn bằng nhau
<i><b>?1 HS vẽ một đường tròn rồi vẽ 2 cung</b></i>
bằng nhau
3 - So sánh hai cung
Tổng quát :
Trong một đường tròn hay hai đường tròn
bằng nhau :
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu
chúng có số đo bằng nhau
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn
hơn được gọi là cung lớn hơn
<i><b>Hoạt động 4 : Khi nào thì SđAB = SđAC + SđCB ?</b></i>
<i><b>Quan sát h.3, h.4 làm ?2</b></i>
Tìm các cung bị chắn của AOB, AOC,
COB
<i><b>Hướng dẫn HS làm ?2 bằng phương </b></i>
pháp chuyển số đo cung sang số đo
góc ở tâm
a/ Kiểm tra lại
b/ AOB = AOC + COB
⇒ SñAB = SñAC + SñCB
(với cả 2 trường hợp cung nhỏ và cung
lớn)
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<i><b>Hot ng 5 : Củng cố</b></i>
Cho HS nhắc lại các định nghĩa về: - góc ở tâm
- số đo cung
- so sánh hai cungvà định lý về cộng số đo cung
<i><b>Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà</b></i>
Học và nắm vững các định nghĩa về góc ở tâm, số đo cung ,
so sánh hai cungvà định lý về cộng số đo cung
Làm bài tập 2, 3 ,4,5trang 69 SGKvà bài 3,4,5,tr 74 SBT
Hửụựng dn baứi soỏ 2 :Sử dụng góc đối đỉnh – góc kề bù
BT3 : đo góc ở tâm s o cung trũn
***************************************
<b>Tit 38: GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG- LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nhận biết được góc ở tâm ⇒ chỉ ra cung bị chắn tương ứng
HS biết vẽ, đo góc ⇒ số đo cung
Vận dụng thành thạo định lý : “Cộng hai cung”
<b>II. - ChuÈn bÞ </b>
<b>GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Giải bài tập trong Sgk - 69 lựa chọn bài tập để chữa . Thớc kẻ , com pa .
<b>HS :</b>
- Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý về góc ở tâm và số đo cung .
- Giải bài tập trong Sgk - 69
<b>III. TIến trình dạy học</b>
<b>Hot ng 1 : Kiem tra baứi cuừ</b>
Góc ở tâm là gì ? Vẽ hình, nêu ví dụ
Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở h.1a và h.1b
(SGK/67)
<b>Hoạt động2: Luyn tp</b>
2 HS c bi
1 HS lên bảng vẽ h×nh
<i>Δ</i> <sub>ATO thuộc loại tam giác gì ?</sub>
⇒ AOB = ?
⇒ Sđ cung nhỏ AB
⇒ Sđ cung lớn AB
Nhắc lại tính chất tiếp tuyến của đường
trịn
Tính AOB
Bài
sè 4/69
Ta coù OA AT (gt)
Và OA=AT (gt)
<i>Δ</i> <sub>ATO vuông cân tại A</sub>
⇒ AOB = 450
⇒ Sđ cung nhỏ AB là 450
⇒ Sđ cung lớn AB là 3150
Baøi 5/69
a/ AOB = 1800<sub> - 35</sub>0<sub> = 145</sub>0
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Nhaọn xeựt :
AOB = BOC = COA
⇒ So sánh SđAB, SđBC, SđCA ?
(cung nhỏ)
Tính SđABC, SủBCA, SủCAB
Cho HS làm theo nhóm
Nửa lớp làm cnằm trên cung nhỏ AB
Nửa lớp làm cnằm trên cung lớn AB
Sđ cung lớn AB là 2150
Sđ cung lớn AB = 3600<sub> - 45</sub>0
= 3150
Dựa vào tứ giác AOBM
⇒ SđAOB ⇒ SđAB
Bài 6/69
a/ AOB = BOC
= COA = 1200
b/ SñAB = SñBC
= SñCA = 1200
SđABC = SđBCA = SđCAB = 2400
Bài 7/69
a/ Có cùng số đo
b/ AM = DQ ; CP = BN
AQ = MD ; BP = NC
Bài 9/69
a/ Điểm C nằm trên cung nhỏ AB
Số ño cung nhoû BC :
1000<sub> - 45</sub>0<sub> = 55</sub>0
Số đo cung lớn BC :
3600<sub> - 55</sub>0<sub> = 305</sub>0
b/ Điểm C nằm trên cung lớn AB
Số đo cung nhỏ BC :
1000<sub> + 45</sub>0<sub> = 145</sub>0
Soỏ ủo cung lụựn BC :
3600<sub> - 145</sub>0<sub> = 215</sub>0
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố :</b></i>
- Nêu định nghĩa gó ở tâm và số đo của cung .
- Nếu điểm C cung AB ta có cơng thức nào ?
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong Sgk - 69 , 70 ( BT 8 )
- BT 8 ( Dựa theo định nghĩa so sánh hai cung )
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>Tit 39 : LIÊN HỆ GIỮA CUNG VAØ DÂY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS làm quen cụm từ : “Cung căng dây” và “Dây căng cung”
HS hiểu và chứng minh được định lý 1 và định lý 2
<b>II GV: Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
- Thíc kỴ , com pa .
<b>HS: - Ôn lại khái niệm dây và cung của đờng tròn .Dụng cụ học tập ( thớc kẻ , com pa ) </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hoạt động 1 : Kieồm tra baứi cuừ</b>
Trên (O) lấy các điểm A, B, C, D sao cho AOB = COD
a/ So sánh SđAB và SđCD (xét cung nhỏ)
b/ Có nhận xét gì về AB và CD
<b>*/ Bài mới : Liên hệ giữa cung và dây</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Định lý 1</b></i>
GV lưu ý HS :
- Người ta dùng cụm từ “cung căng dây”
hoặc “dây căng cung” để chỉ mối liên
hệ giữa cung và dây có chung hai mút
- Vì trong một đường trịn, mỗi dây căng
hai cung phân biệt nên trong hai định lý
dưới đây, ta chỉ xét những cung nhỏ
GV hướng dẫn HS chứng minh định lý 1
GV hướng dẫn HS xét <i>Δ</i> <sub>OAB và </sub> <i>Δ</i>
OCD
Nhắc lại định lý đã học :
Định lý thuận : (SGK - 78)
Định lý đảo : (SGK - 78)
<b>Hoạt động 3: Định lý 2</b>
<i>Δ</i> <sub>AOB và</sub> <i>Δ</i> <sub>COD có :</sub>
1 - Định lyù 1
Định lý : (SGK trang 71)
Chứng minh định lý :
a/ SđAB = SđCD
So sánh AOB và COD từ đó xét <i>Δ</i>
AOB vaø <i>Δ</i> COD
<i>Δ</i> AOB = <i>Δ</i> COD (c-g-c)
⇒ AB = CD
b/ <i>Δ</i> AOB = <i>Δ</i> COD (c-g-c)
⇒ AOB = COD
⇒ SñAB = SñCD
b/ AB = CD
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
OA = OC = OB = OD
AOB > COD (AB > CD)
⇒ AB > CD
AB > CD
⇒ AOB > COD
Do đó : AB > CD
2- Định lý 2
Định lý : (SGK trang 77)
a/ AB > CD ⇒ AB > CD
b/ AB > CD ⇒ AB > CD
<b>Hoạt động 4 : Cđng cè</b>
- Phát biểu lại định lý 1 và 2 về liên hệ giữa dây và cung .
Baứi 11/72
a/ Xét hai tam giác vuông ABC và ABD (bằng nhau)
⇒ CB = BD ⇒ CB = BD
b/ <i>Δ</i> <sub>AED vuông tại E</sub>
⇒ EB = BD ⇒ EB = BD
Bài 13/72 : Xét hai trường hợp
a/ Chứng minh trường hợp tâm đường trịn nằm ngồi hai dây song song
b/ Chứng minh trường hợp tâm đường tròn nằm trong hai dây song song
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc định lý 1 và 2 .
- Nắm chắc tính chất của bài tập 13 ( sgk ) đã chứng minh ở trên .
- Giải bài tập trong Sgk - 71 , 72 ( BT 11 , 12 , 14 )
HD : áp dụng định lý 1 với bài 11 , nh lý 2 vi bi 12
***********************************
Tiết 40 : GÓC NỘI TIẾP - Lun tËp
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nhận biết c gúc ni tip, mối liên h giữa góc nội tiếp và cung bị chắn
HS phỏt biu v chng minh được định lý về số đo góc nội tiếp
HS nhận biết và chứng minh được các hệ quả của định lý trên
<b>II. -ChuÈn bÞ </b>
<b>GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thớc kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình ? 1 ( sgk )
<b>HS :</b>
- Nắm chắc cách xác định số đo của góc ở tâm và số đo của cung bị chắn .
- Nắm chắc các định lý về xác định số đo của cung bị chắn theo góc ở tâm và liên
hệ giữa dõy v cung .
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng 1 : Kieồm tra baứi cuừ</b>
<b>3/ Baứi mụựi : Tiết 40 : Goực noọi tieỏp</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
Xem h.13 SGK và trả lời :
Góc nội tiếp là góc nào ?
Nhận biết cung bị chắn trong mỗi h.13a
và h.13b ?
1 - Định nghĩa : Góc nội tiếp là góc có
đỉnh nằm trên đường trịn và hai cạnh
cắt đường trịn đó
Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn
BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn (cung nằm trong
BAC)
<i><b>Hoạt động 3 : Định lý về số đo góc nội tiếp</b></i>
Đo góc nội tiếp, cung bị chắn trong mỗi
h.16, h.17, h.18 SGK rồi nêu nhận xét
Áp dụng định lý về góc ngồi của tam
giác vào <i>Δ</i> AOC cân tại O
GV hớng dẫn vẽ đờng kính AD và đa về
BAC = ACO
Mà BOC = BAC + ACO
Nên BAC =
1
2 <sub>BOC</sub>
BAD + DAC = BAC (1) (tia AO
nằm giữa tia AB và AC)
BD + DC = BC (2) (D nằm trên cung
BC)
Làm tương tự TH2
2 - Định lý
Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của
cung bị chắn
CM định lý :
a/ TH1 : Tâm O nằm trên một cạnh của
BAC
<i>Δ</i> <sub>AOC cân tại O, ta có :</sub>
BAC =
1
2 <sub>BOC</sub>
SđBOC = SđBC (góc ở tâm BOC chắn
cung BC)
Mà BAC =
1
2 <sub>BOC</sub>
Nên SđBAC =
1
2 <sub>SđBC</sub>
b/ TH2 : Tâm O nằm bên trong BAC
Theo TH1, từ hệ thức (1) và (2) ta có :
SđBAD =
1
2 <sub>BD</sub>
SđDAC =
1
2 <sub>DC</sub>
⇒ SđBAC = SñBAD + SñDAC
=
1
2 <sub>BC</sub>
c/ TH3 : tâm O
nằm bên
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :H×nh Häc 9</i>
(HS tự chứng minh)
<i><b>Hoạt động 4 : Hệ quả của định lý</b></i>
GV yêu cầu HS vẽ hình theo từng nội
dung cột bên và neu nhận xét
<i><b>?3 HS vẽ hình minh họa :</b></i>
a/ Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn một
cung hoặc chắn hai cung bằng nhau
b/ Vẽ hai góc cùng chắn nửa đường trịn
c/ Vẽ một góc nội tiếp (có số đo nhỏ
hơn hoặc bằng 900<sub>)</sub>
3 - Hệ quả
a/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung
hoặc chắn hai cung bằng nhau thì bằng
nhau
b/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường trịn
đếu là góc vng
c/ Mọi góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng
900<sub>) có số đo bằng nửa số đo của góc ở </sub>
tâm cùng chắn một cung
<i><b>Hoạt động 5: Cđng cè</b></i>
- Phat biểu định nghĩa về góc nội tiếp , định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Nêu các hệ qủa về góc nội tiếp của đờng trịn .
- Giải bài tập 15 ( sgk - 75) - HS thảo luận chọn khẳng định đúng sai . GV đa đáp
án đúng .
a) §óng ( Hq 1 ) b) Sai ( cã thĨ ch¾n hai cung b»ng nhau )
<i><b>Hoạt động6: Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Học thuộc các định nghĩa , định lý , hệ quả .
- Chứng minh lại các định lý và hệ quả vào vở .
- Giải bài tập 17 , 18 ( sgk - 75)
- HD : BT 17 ( Sử dụng hệ quả (d) - Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn )
BT 18 : Các góc trên bằng nhau ( dựa theo số o gúc ni
<b>********************************</b>
<b>Tieỏt 41 : GÓC NỘI TIẾP - LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS nhận biết được góc nội tiếp,
Biết áp dụng định lý và hệ quả về số đo góc nội tiếp
<b>II. Chn bÞ</b>
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án , thớc kẻ , com pa . </b>
- Giải các bài tập trong SGK , lựa chọn bài tập để chữa ,
<b>HS : Nắm chắc tính chất góc ở tâm , góc nội tiếp , liên hệ giữa dây và cung .</b>
- Làm các bài tập trong sgk - 75 ,76
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng 1: Kiem tra baứi cuừ</b>
a/ Góc nội tiếp là gì ? Nêu định lý về số đo góc nội tiếp
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
CM : AMB = 900
⇒ BM ¿ SA
Bài 19/75
AMB = 900<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa </sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
BM vaứ AN caột taùi H
H ?
CM : ABC = 900
ABD = 900
⇒ C, B, D thẳng hàng
Nhận xét 2 đường trịn (O) và (O’) và
cung AB ?
Xét <i>Δ</i> ABC rồi áp
dụng hệ thức lượng
Xét <i>Δ</i> MAB’ và <i>Δ</i> MA’B (đồng dạng
theo trường hợp g-g)
^
<i>M</i> <sub>chung</sub>
MBA’ = AB’M
⇒ BM ¿ SA
Tương tự AN ¿ SB
BM và AN là hai đường cao của <i>Δ</i>
SAB
H là trực tâm của <i>Δ</i> SAB
Trong một tam giác 3 đường cao đồng
quy ⇒ SH ¿ AB
Bài 20/75
ABC = 900<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa </sub>
đường trịn đường kính AC)
ABD = 900<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa </sub>
đường trịn đường kính AD)
⇒ C, B, D thẳng hàng
Bài 21/75
Hai đường trịn bằng nhau ⇒ 2 cung
nhỏ AB bằng nhau (cùng căng dây AB)
^
<i>M= ^N (góc nội tiếp cùng chắn AB)</i>
⇒ <i>Δ</i> BMN cân tại B
Bài 22/75
CAB = 900<sub> (CA là tiếp tuyến (O) tại A)</sub>
AMB = 900<sub> (nội tiếp nửa đường trịn)</sub>
<i>Δ</i> ABC vng tại A có AM ¿ BC tại
M
⇒ AM2 = BM.MC (hệ thức lượng)
Baøi 23/75
a/ M ở bên trong đường tròn
<i>M</i>^ 1= ^<i>M</i>2 (đối đỉnh)
<i>^B '= ^B</i> <sub>(góc nội tiếp cùng chắn AA’)</sub>
Vậy <i>Δ</i> <sub>MAB’~</sub> <i>Δ</i> <sub>MA’B</sub>
⇒ <i>MA</i>
<i>MA'</i>=
<i>MB '</i>
<i>MB</i>
⇒ MA.MB = MB’.MA’
b/ M ở bên ngồi đường trịn
<i>Δ</i> MAB’~ <i>Δ</i> MA’B
⇒ <i>MA</i>
<i>MA'</i>=
<i>MB'</i>
<i>MB</i>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
M tng t cú <i>Δ</i> <sub>SAN cân tại S</sub> ⇒
SN = SA
CM :
<i>Δ</i> SMC cân tại S
<i>Δ</i> SAN cân tại S
Bài 26/75
MA = MB (gt)
NC = MB (vì MN // BC)
⇒ MA = NC
Do đó : ACM = CMN
Vậy <i>Δ</i> SMC cân tại S
⇒ SM = SC
Hoạt động 3 : Củng cố
- Phát biểu định lý và hệ quả về tính chất của góc nội tiếp một đờng trịn .
- Vẽ hình ghi GT , KL của bài tập 23 ( sgk ) sau đó nêu phơng án chứng minh
bµi toán .
- GV cho HS làm tại lớp bài 23 ( vẽ hình , ghi GT , KL và nêu cách chứng
minh )
<b>Hot ng 4 : Hớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc các định lý , hệ quả về góc nội tiếp .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập trong sgk - 76 ( BT 20 ; 23 ; 24 )
BT 20 ( nh bài 19 - góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn ) ;
BT 23 ( chứng minh tam giác đồng dạng )
******************************************
<i><b>Tiết 42 : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b></i>
- Qua bài học HS cần :
+ Nhn bit c gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
+ Phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
+ Biết phân chia các trờng hợp để chứng minh định lý .
+ Phát biểu đợc định lý đảo và chứng minh đợc định lý đảo .
<b>B-ChuÈn bÞ </b>
<b>GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thíc kỴ , com pa , bảng phụ vẽ hình ? 1 ( sgk - 77 )
<b>HS :</b>
- Học bài cũ , đọc trớc bài mới .
- Dơng cơ vÏ h×nh : Thớc kẻ , com pa , thớc đo góc .
<i><b>I-KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Häc sinh 1
- Phát biểu định lý và hệ quả của góc
nội tiếp đờng trũn .
Học sinh 2
- Giải bài tập 23 ( sgk - 76 )
<i><b>II-Bµi míi: </b></i>
- GV vẽ hình sau đó giới thiệu khái
niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung . HS đọc thông báo trong sgk
.
- GV treo bảng phụ vẽ hình ?1
( sgk ) sau đó gọi HS trả lời câu
hỏi ?
Học sinh Phát biểu định lý và hệ quả của góc nội
tiếp đờng trịn .
Häc sinh Giải bài tập 23 ( sgk - 76 )
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<b>1 : Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </b>
<b>cung </b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
- GV nhận xét và chốt lại vấn đề .
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 ( sgk )
sau đó rút ra nhận xét ?
- GV cho HS vẽ hình sau đó vẽ lại lên
bảng cho HS đối chiếu và gọi HS nêu
kết quả của từng trờng hợp .
- Qua bài tập trên em có thể rút ra nhận
xét gì về số đo của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung và số đo của cung bị
chắn . Phát biểu thành định lý . - GV
gọi HS phát biểu định lý sau đó vẽ hình
- Theo ? 2 ( sgk ) có mấy trờng hợp
xảy ra đó là những trờng hợp nào ?
- GV gọi HS nêu từng trờng hợp có thể
xảy ra sau đó u cầu HS vẽ hình cho
từng trờng hợp và nêu cách chứng
minh cho mỗi trờng hợp đó
- GV cho HS đọc lại lời chứng minh
trong SGK và chốt lại vấn đề .
- HS ghi chứng minh vào vở hoặc đánh
dấu trong sgk về xem lại .
- Hãy vẽ hình minh hoạ cho trờng hợp
(c ) sau đó nêu cách chứng minh .
- Gợi ý : Kẻ đờng kính AOD sau đó
vận dụng chứng minh của hai phần trên
để chứng minh phần ( c) .
- GV gọi HS chứng minh phần (c)
- GV đa ra lơi chứng minh đúng để HS
tham khảo .
- GV ra ?3 ( sgk ) yêu cầu HS thùc
hiƯn vµ nhËn xÐt .
- Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung cùng chắn một cung
- Qua nh lý và bài tập ?3 ( sgk ) ở
trên em có thể rút ra hệ quả gì vẽ lại
hình 28 ( sgk ) vào vở và ghi theo kí
hiệu trên hình vẽ
BAx ( hc BAy )
là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung )
BAx ch¾n cung AnB
BAy<sub> ch¾n cung AmB </sub>
?1 ( sgk ) Các góc ở hình 23 , 24 , 25 , 26 không
phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vì
không thoả mÃn các điều kiện của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung .
? 2 ( sgk )
+ BAx = 300<sub> s® </sub>AB 60 0
+ BAx = 900<sub> s® </sub>AB 180 0
+ BAx = 1200<sub> s® </sub>AB 240 0
<b>2 : §Þnh lý </b>
§Þnh lý ( sgk )
GT : Cho (O ; R ) AB là dây , Ax AO A
KL :
1
BAx
2
s® AB
<b> Chøng minh : </b>
a) Tâm O nằm trên cạnh
chứa dây cung
<i>Chứng minh ( sgk ) </i>
b) Tâm O nằm bên ngoài
góc BAx
<i>Chứng minh ( Sgk ) </i>
c) Tâm O nằm bên trong gãc BAx
<i>Chøng minh : </i>
Kẻ đờng kính AOD
BAD + DAx<sub> . </sub>
Theo chứng minh ở
phần (a) và (b) ta suy ra :
1
BAD = sdBD
2 <sub>; </sub>DAx
1
sd DA
2
BAD + DAx =
1 1
sd BD DA sd AB
2 2
( ®cpcm)
?3( sgk )
ta cã : BAx
1
ACB sd AmB
2
<b>3 : HƯ qu¶</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>B</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o án :Hình Học 9</i>
Hệ quả ( sgk ) - h×nh 28
BAx
1
ACB sd AmB
2
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Phát biểu định lý và hệ quả .
- Giải bài tập 27 ( sgk - 76 ) ( Vẽ hình ghi G , KL và nêu cách chøng minh )
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý , hệ quả . Xem lại chứng minh định lý ( sgk ) .
- Giải bài tập 27 , 28 , 29 ( sgk )
***************************************************
<i><b>Tiết 43 : gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn và dây cung - Luyện tập</b></i>
Cng c lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết
cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh .
- Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung
bị chắn .
- Rốn k nng v hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đờng tròn .
<b>GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
<b>- Thớc kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa . </b>
<b>HS: Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tp trong sgk - 79 , 80 .</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
Häc sinh 1
Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Hc sinh 2
Giải bài tập 27 ( sgk - 79 )
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV ra bà tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của bài tốn .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh
gì ?
- Để tính các góc ABC và góc BAC ta cần
tính những góc nào ?
- Theo bi ra ta có góc BOC có số đo là
bao nhiêu ? Từ đó trong tứ giác ABOC ta
có góc BAC có số đo là bao nhiêu ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải sau
đó đa ra lời giải mẫu .
GV ra bài tập gọi HS đọc bi sau ú v
<b>Giải bài tập 31</b>
GT : Cho (O ; R ) BC = R
Bx OB ; Cy OC
Bx c¾t Cy A
KL : TÝnh ABC ; BAC
<b>Giải : </b>
Xét tứ giác ABOC
có :
Bx OB ; Cy OC
gt )
ABO = ACO = 90 0
BAC + BOC = 180 0 ( v× tèng 4 gãc trong
tø gi¸c b»ng 3600<sub> ) </sub>
Do BC = OA = OC = R BOC đều
0
BOC = 60 <sub> </sub><sub>BAC 180</sub> 0 <sub>60</sub>0 <sub>120</sub>0
<sub> .</sub>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh
gì ?
- Theo em để chứng minh hệ thức trên ta
thờng chứng minh gì ?
( chứng minh tam giác đồng dạng ) .
- Nên chọn cặp tam giác nào ? và chứng
minh gì để chúng đồng dạng với nhau ?
- Gợi ý : chứng minh AMN đồng dạng
với ACB theo trờng hợp ( g.g)
- GV cho HS tự tìm tịi để chứng minh
theo hớng dẫn trên sau đó gọi HS trình
bày phơng án ca mỡnh .
- GV chốt lại cách chứng minh và đa ra
lời giải .
- GV ra tip bài tập 34 ( sgk ) gọi HS đọc
đề bài sau đó vẽ hình ghi GT , KL ca bi
toỏn .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh
gì ?
- HÃy nêu cách chøng minh hÖ thøc :
MT2<sub> = MA.MB </sub>
- Theo em ta chứng minh cặp tam giác
nào đồng dạng với nhau ? vì sao ?
- Hãy chứng minh BTM và TMA
đồng dạng .
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS
lên bảng trình bày cách chứng minh của
mình .
- GV nhËn xét và nêu lại cách chứng minh
, HS chứng minh vào vở .
- Gợi ý : nhận xét gì vỊ gãc ATM vµ gãc
TAM .
( góc ởđáy cân )
Mµ BAC = 120 0 ABC = ACB = 300
<b>bµi tËp 33</b>
GT : Cho ( O) A , B , C (O)
At OA ; (d) // At c¾t AB
M ; c¾t AC N .
KL : Chøng minh
AB . AM = AC . AN .
<b>Chøng minh : </b>
Theo gt ta cã At lµ
tiÕp tun cđa (O)
1
BAt = ACB = sdAB
2 <sub> (1) ( góc nội tiếp </sub>
và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn cung AB )
vì (d) // At BAt = AMN ( so le trong )
(2)
Tõ (1) vµ (2) AMN ACB
XÐt AMN vµ ACB cã :
A chung ; AMN ACB ( cmt)
AMN đồng dạng ACB
AM AN
AM.AB = AN.AC
AC AB <sub> ( đcpcm) </sub>
Bài 34/86
xét <i></i> BMT vµ <i>Δ</i> TMA :
<i>^M</i> <sub> chung</sub>
<i>^B= ^T</i> <sub> (cïng ch¾n AT)</sub>
<i>Δ</i> <sub>BMT ~</sub> <i>Δ</i> <sub>TMA (g-g)</sub>
⇒<i>MT</i>
<i>MA</i>=
<i>MB</i>
<i>MT</i> ⇒ <sub>MT</sub>2<sub> = MA.MB</sub>
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
- Phát biểu lại định lý và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Giải bài tập 35 ( sgk ) vận dụng kết quả bài tập 34 .
- GV treo bảng phụ vẽ hình 30 ( sgk ) sau đó điến các kí hiệu và vẽ cát tuyến
MAB cho HS vận dụng bài 34 để làm bi .
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày .
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc các định lý , hệ quả về góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung .
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Häc 9</i>
HD : HS tù vÏ h×nh Cã
1
TPB = sdBP
2 <sub> ( gãc t¹o bëi tia tiếp tuyến và dây cung ) </sub>
BOP = sdBP<sub> ( gãc ë t©m ) . </sub>
BOP 2TPB <sub> ( 1) . Mµ </sub>BTP BOP 90 0<sub> (2) Thay (1) Vµo (2) ta có đcpcm . </sub>
<b>Tit 44: Góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn . Góc có đỉnh ở</b>
<b>bên ngồi đờng trịn- Luyện tập</b>
Qua bài này học sinh cần :
+ Nhn bit đợc góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đờng tròn .
+ Phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo góc của góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đờng trịn .
+ Chứng minh đúng , chặt chẽ . Trình bày chứng minh rõ ràng .
<b>GV : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . </b>
Thíc kỴ , com pa , bảng phụ vẽ hình 31 , 33 , 34 , 35 ( sgk )
<b>HS :Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80</b>
<i><b>Hot ng1- Kiểm tra bài cũ</b></i>
Häc sinh 1
Nêu định nghĩa , định lý góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Hc sinh 2
Giải bài tập 35 ( sgk - 80 )
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> Góc có đỉnh bên trong </b>
<b>đ-ờng trịn</b>
- GV giới thiệu khái niệm góc có đỉnh bên
trong ng trũn .
- Góc BEC chắn những cung nµo ?
- GV đa ra ?1 ( sgk ) gợi ý HS chứng minh
sau đó phát biểu thành định lý .
- Hãy tính góc BEC theo góc EDB và
EBD ( sử dụng góc ngồi của EDB )
- Góc EDB và EBD là các góc nào của (O)
có số đo bằng bao nhiêu số đo cung bị
chắn . Vậy từ đó ta suy ra góc BEC = ?
- Hãy phát biểu định lý về góc có đỉnh
bên trong đờng trịn .
- GV treo bảng phụ vẽ hình 33 , 34 , 35
( sgk ) sau đó nêu câu hỏi để HS suy nghĩ
trả lời từ đó nhận biết ra góc có đỉnh bên
ngồi đờng trịn .
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> Góc có đỉnh ở bên ngồi </b>
<i><b>đờng trịn </b></i>
? Quan sát các hình 33 , 34 , 35 ( sgk ) em
có nhận xét gì về các góc BEC đối với
đ-ờng trịn (O) . đỉnh , cạnh của các góc đó
<b>1 : Góc có đỉnh bên trong đờng trịn</b>
* Kh¸i niƯm :
- Góc BEC có E nằm trong (O)
BEC là góc có đỉnh
ở bên trong đờng trịn .
- Góc BEC chắn hai cung là
BnC ; AmD
Định lý ( sgk )
? 1 ( sgk )
GT : Cho (O) , BECcã E n»m trong (O)
KL :
sd BnC sdAmD
BEC
2
<b>Chøng minh : </b>
XÐt EBD cã BEC lµ gãc ngoµi cđa
EBD theo tính chất của góc ngoài tam
giác ta có :
BEC = EDB + EBD<sub> (1) </sub>
Mµ :
1 1
EBD = sdAmD ; EDB = sdBnC
2 2
( tÝnh chÊt gãc néi tiÕp ) ( 2)
m
n
E
o
A
D
B
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Häc 9</i>
so víi (O) quan hƯ nh thÕ nµo ?
- Vậy thế nào là góc có đỉnh ở bên ngồi
đờng trịn .
- GV chốt lại khái niệm góc có đỉnh ở bên
ngồi đờng trịn .
- GV u cầu HS thực hiện ?2 ( sgk ) sau
đó nêu thành định lý .
- GV gỵi ý HS chøng minh .
+ H×nh 36 ( sgk )
Gãc BAC là góc ngoài của tam giác nào ?
suy ra gãc BAC tÝnh theo gãc BEC vµ gãc
ACE nh thÕ nµo ?
- Tính số đo của góc BAC và ACE theo số
đo của cung bị chắn . Từ đó suy ra số đo
của góc BEC theo số đo các cung bị chắn .
- GV gọi HS lên bảng chứng minh trờng
hợp thứ nhất còn hai trờng hợp ở hình 37 ,
38 để cho HS về nhà chứng minh tơng tự .
- Qua đây ta có định lý nào ?
- GV gọi HS phát biểu định lý và ghi GT ,
KL của định lý .
A
O
E
B <sub>C</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta cã :
sdAmD + sdBnC
BEC
2
(®cpcm)
<b>2 : Góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn</b>
* Kh¸i niƯm :
- Góc BEC có nằm ngồi (O) , EB và EC
có điểm chung với (O) là góc có đỉnh ở
bên ngồi (O)
- Cung bị chắn là hai cung nằm trong
góc .
D
A
O
E
B
C
Định lý ( sgk - 81)
? 2 ( sgk )
GT : cho (O) vµ BEC lµ gãc ngoµi
KL :
sd BnC sd AmD
BEC
2
<b>Chøng minh </b>
TH 1 : h×nh 36 ( sgk )
XÐt AEC cã BAC lµ
gãc ngoµi ta cã :
BAC = AEC + ACE<sub> ( t/c gãc ngoµi ) </sub>
AEC = BAC - ACE (1) Mà BAC
1
2<sub>sđ</sub>
BnC<sub>và </sub>ACE
1
2<sub>sđ</sub>AmD<sub> ( góc nội tiÕp ) </sub>
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta suy ra :
1
BEC (
2
s®BnC-
s®AmD)
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
- Thế nào là góc có đỉnh bên trong và đỉnh ở bên ngồi đờng trịn . Chúng phải
thoả mãn những điều kiện gì ?
- Chứng minh tiếp định lý cho TH 2 và TH3 ở hình 37 , 38 ( sgk ) - Tơng tự nh
TH1 .
- Vẽ hình và ghi GT , KL của bài tập 36 ( sgk ) sau đó nêu phơng hớng chứng
minh .
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
- Chng minh li cỏc nh lý .
- Giải bài tập trong sgk - 82 ( BT 36 , 37 , 38 )
- HD : BT 37 ( Hs vÏ h×nh ) cã
1
MCA sdAM
2
; AB = AC AB AC s® AB-
s®MC= s® AC- s®MC= s® AM ®cpcm .
- BT 38 ( Hs vẽ hình ) Tính góc AEB là góc có đỉnh bên ngồi đờng trịn bằng
nửa sđ AB- sđCD ; tính góc BTC có đỉnh ở ngồi đờng trịn . Tính góc DCT là
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
A-Mơc tiªu:
+ Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngồi đờng tròn .
+ Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn , ở
bên ngồi đờng trịn vào gii mt s bi tp .
+ Rèn kỹ năng trình bày bài giải , kỹ năng vẽ hình , t duy hợp lý .
B-Chuẩn bị
<b>GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Thớc kẻ , com pa .
<b>- Giải bài tập trong SGK , lựa chọn bài tập để chữa . </b>
<b>HS :</b>
- Học thuộc định lý về góc có đỉnh ở bên trong , bên ngồi đờng trịn .
- Giải cỏc bi tp trong SGK .
C-Tiến trình bài giảng:
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
a/ Phát biểu và chứng minh định lý về
số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
b/ Phát biểu và chứng minh định lý về
số đo góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn
<b>Bài mới : Luyện tập</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
S dng định lý về số đo góc có đỉnh ở
trong đường trịn và góc tạo bởi tiếp tuyến
và dây cung
CM : MSE = CME
Tương tự bài 39
CM : ADS = SDA
Cách 2 : dựa vào tính chất góc ngồi của
So sánh :
 + BSM và CMN
sđMSE =
<i>sdCA+sdBM</i>
2 <sub> (1) (góc có đỉnh ở </sub>
trong đường trịn)
sđCME =
<i>sdCM</i>
2 =
<i>sdCB+sdBM</i>
2 <sub> (2)</sub>
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây)
CA = CB (vì AB ¿ CD) (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ MSE = CME
⇒ <i>Δ</i> ESM cân tại E ⇒ ES = EM
Bài 40/83
sđADS =
<i>sdAB+sdCE</i>
2 <sub> (1)</sub>
sñSAD =
<i>sdAB+sdBE</i>
2 <sub> (2)</sub>
BE = CE (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ ADS = SDA
⇒ <i>Δ</i> SAD cân tại S ⇒ SA = SD
Bài 41/83
sđ =
<i>sdCN +sdBM</i>
2 <sub> (1)</sub>
(góc có đỉnh ở ngồi đường trịn)
sđBSM =
<i>sdCN +sdBM</i>
2 <sub> (2)</sub>
(góc có đỉnh ở trong đường trịn)
Cộng (1) và (2) có :
sđ + sđBSM = sđCN
mà sđCMN =
<i>sdCN</i>
2 <sub> (góc nt)</sub>
nên  + BSM = 2CMN
Bài 43/89
sđAIC =
<i>sdAC+sdBD</i>
2
(góc có đỉnh ở trong đường trịn)
AC = BD (AB // CD)
⇒ sñAIC = sñAC (1)
sđAOC = sđAC (góc ở tâm) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AIC = AOC
<i><b>3) Cđng cè :</b></i>
- Nêu tính chất của góc có đỉnh bên trong đờng trịn , góc có đỉnh bên ngồi đờng trịn
.
- - Vẽ hình ghi GT , KL của bài tập 40 ( sgk ) sau đó nêu cách chứng minh .
GT : Cho (O) và S (O) ( S ở ngoài (O)
SA OA , c¸t tuyÕn SBC . BAD = CAD
KL : SA = SD
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
m y
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o án :Hình Học 9</i>
<i><b>4) H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> :</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Học thuộc các định lý về góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , góc có
đỉnh ở bên trong , bên ngồi đờng trịn .
- Giải bài tập 40 ( sgk 83 ) .
- HD : chứng minh SAD cân vì có SAD = SDA
*************************
<b>A-Mơc tiªu: </b>
+ Học sinh hiểu cách chứng minh thuận , chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc .
Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900<sub> . </sub>
+ Häc sinh biÕt sư dơng tht ng÷ cung chøa gãc dùng trên một đoạn thẳng .
+ Biết vẽ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng cho trớc .
+ Biết các bớc giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận , phần đảo và kết luận .
<b>B-ChuÈn bÞ </b>
<b>1. GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ vẽ sẵn hình ? 1 ( sgk ) , thớc thẳng ,
com pa .
<b>- B¶ng phơ ghi KÕt luËn , c¸ch vÏ cung chøa gãc .</b>
<b>2. HS :</b>
- Ơn tập tính chất trung tuyến trong tam giác vng , quỹ tích đờng trịn , định lý góc
nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyn v dõy cung .
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Yêu cầu một HS c bi toỏn trong
SGK
Vẽ hình lên bảng
Hỏi : Nêu nhận xét về các đoạn thẳng
N1O;N2O;N3O ?
Hóy chng minh 3 điểm đó thuộc 1
đ-ờng trịn ?
Hãy vẽ đờng trịn đó ?
Đó là trờng hợp góc =900
NÕu <i>90</i>thì sao ?
Yêu cầu HS làm ?2
Hóy d oỏn qu đạo điểm M ?
Ta sÏ chøng minh quÜ tÝch cÇn tìm là 2
cung tròn.
V hỡnh nh sgk chng minh
II-Bài mới:
1. Bài toán (sgk)
N1O= N2O = N3O
Các tam giác CN1D , CN2O ,CN3O là các tam giác
vuông có chung cạnh huyền CD nên :
N1O= N2O = N3O = CD/2
(theo tính chất tam giác vuông)
suy ra N1, N2 , N3 cùng nằm trên đờng tròn
(O;CD/2) hay đờng trịn đờng kính CD.
Vẽ đờng trịn
Làm nh SGK hớng dẫn : Dịch tấm bìa và đánh dấu
vị trí các đỉnh của góc trên cả 2 nửa mặt phẳng
Điểm M chuyển động trên 1 cung trịn có cả 2
mút A,B
x
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Hớng dẫn HS xây dựng bài :
V tip tuyn Ax ca ng trịn chứa
cung AmB . Góc BAx có độ lớn bằng
bao nhiêu ?
V× sao ?
Có góc cho trớc tia Ax cố định .
O phải nằm trên tia Ay <sub> Ax </sub> <sub>tia Ay </sub>
cố định.
O cã quan hƯ g× víi A,B ?
Vậy O là giao điểm của tia Ay cố định
và đờng trung trực của AB O là
điểm cố định không phụ thuc v trớ
im M.
( O< <1800<sub> nên Ay không thĨ vu«ng</sub>
góc AB và bao giờ cũng cắt trung trực
AB). Vậy M thuộc cung tròn AmB cố
định tâm O , bán kính OA.
H×nh 40a øng víi gãc nhän , 40b øng
víi gãc tï
b) phần đảo
vÏ h×nh 41 lên bảng và hớng dẫn HS
chứng minh nh SGK.
c) Kết luận : Nêu kết luận rồi yêu cầu
học sinh đọc lại và ghi nhớ
Nêu chú ý , yêu cầu HS đọc lại
2) cách vẽ cung chứa góc
Muốn vẽ cung chứa góc trên đoạn
AB cho trớc ta phải làm thế nào ?
vẽ hình lên bảng , yêu cầu HS vẽ vào
vở
II.Cách giải bài toán qũi tích (4p)
Qua bài toán trên muốn chứng minh
quĩ tích các điểm có tính chất T là hình
H ta phải làm nh thế nào ?
Trong bài toán trên hÃy cho biết tính chất
T, hình H ở đây là gì ?
Vẽ hình vào vở
<i>BAx</i> <i>AMB</i> <i> (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </i>
<i>và góc néi tiÕp cïng ch¾n cung AnB)</i>
O phải cách đều A,B O nằm trên đờng trung
trực của AB
Lµm theo GV hớng dẫn
Đọc lại kết luận
Đọc lại chú ý (sgk)
-vÏ tia Ax sao cho gãc BAx =
-VÏ tia Ay vuông góc Ax ,O là giao điểm của Ay
víi d
-vẽ cung AmB, tâm O , bán kính OA , cung này
nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax.
-vẽ cung đối xứng với cung AmB qua AB
2 cung đó là cung cần dựng
+vẽ hình vào vở
Ta cần chứng minh 3 phần : thuận , o , kt lun
(nh sgk)
T là nhìn AB dới 1 góc vuông
H là cung chứa góc dựng trên đoạn AB
<i><b>3)củng cố (7p)</b></i>
Bài tập 45 (sgk)
Hớng dẫn học sinh vÏ h×nh
Trong các điểm trên thì điểm nào cố định điểm nào di động ?
O quan hệ với AB nh th no ?
Quĩ tích của O là gì ?
O cã thĨ trïng víi A,B kh«ng?
<i><b>Vậy quĩ tích của O chính là đờng trịn đờng kính AB trừ A,B.</b></i>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :Hình Học 9</i>
Nắm xững bài toán cung chứa góc , cách vẽ cung chứa góc , cách giải bài toán cung
chứa góc.
Bài tập : 44,46,47,48 (sgk)
ễn cách xác định tâm đờng tròn nội tiếp , ngoại tip , cỏc bc dng hỡnh.
<b>A-Mơc tiªu: </b>
- Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ
tích này gii bi toỏn .
- rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình
.
- Bit trỡnh by li giải một bài tốn quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận .
B-<b>Chuẩn bị </b>
<b>GV :</b>
- Bảng phụ vẽ hình bài 44 , hình vẽ tạm bài 49 ( sgk ) ; thớc thẳng , com pa , thíc ®o gãc
.
<b>HS : </b>
- Ơn tập cách xác định tâm đờng tròn niịo tiếp , tâm đờng tròn ngoại tiếp , các bớc giải
bài tốn dựng hình , bài tồn quỹ tích .
<b>C-TiÕn trình bài giảng: </b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca hs</b>
<i><b>I-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Học sinh 1
- Phát biểu quỹ tích cung chứa góc .
Học sinh 2
- Chữa bài tập 44 ( sgk ) - GV đa hình
vẽ lên bảng gọi HS lên làm bài .
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và
- Bài toán cho gì ? yêu cầu g× ?
- AM là tiếp tuyến của đờng trịn tâm B AM
và BM có quan hệ gì ? ta có số đo của góc
AMB là bao nhiờu ?
- Có nhận xét gì về đoạn thẳng AB ?
- Theo quỹ tích cung chứa góc M nằm trên
đờng nào ? vì sao ?
- GV yêu cầu HS nêu kết luận về quỹ tích .
- Hãy nêu các bớc giải một bài tốn dựng hình
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu yêu
cầu của bài toán .
- GV treo bảng phụ vẽ hình dựng tạm của bài
tốn sau đó nêu câu hỏi yêu cầu HS nhận xét .
- Giả sử tam giác ABC đã dựng đợc có BC = 6
cm ; đờng cao AH = 4 cm ; A 40 0 ta nhận
thấy những yếu tố nào có thể dựng đợc ?
- Điểm A thoả mãn những điều kiện gì ? Vậy
A nằm trên những đờng nào ?
(A nằm trên cung chứa góc 400<sub> v trờn ng</sub>
thẳng song song với BC cách BC 4 cm )
- Học sinh Phát biểu quỹ tích cung chøa
gãc .
Học sinh Chữa bài tập 44 ( sgk )
II-Bµi míi:
<b>bµi tËp 48</b>
GT : A,B cố định ; vẽ tiếp tuyến
AM với (B ; R )
( R AB )
KL : Tìm quỹ tích
các điểm M
<b>Giải </b>
Theo ( gt) ta có AM là
tiếp tuyÕn cña ( B ; R )
AM BM AMB có AMB 90 0
Mà A , B cố định AB không đổi góc
AMB nhìn AB khơng đổi dới góc 900<sub> theo </sub>
quỹ tích cung chứa góc quỹ tích M là đờng
trịn tâm O đờng kính AB .
- Nếu R = AB Quỹ tích M chính là điểm A .
Vậy quỹ tích tiếp điểm M của tiếp tuyến
AMvới đờng tròn tâm B là đờng tròn tâm O
đ-ờng kính AB .
<b>bµi tËp 49 </b>
* Phân tích : Giả sử ABC đã dựng đợc thoả
mãn các yêu cầu của bài BC = 6 cm ; AH =
4 cm ; A 40 0.
- Ta thấy BC = 6cm là dựng đợc .
- §Ønh A cđa ABC nh×n BC díi 1 gãc 400 <sub> vµ</sub>
cách BC một khoảng bằng 4 cm A nằm
trên cung chứa góc 400<sub> dựng trờn BC v ng</sub>
thẳng song song với BC cách BC một khoảng
4 cm .
* Cách dựng :
- Dựng đoạn
thẳng BC = 6 cm
<b>O</b> <b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>4 cm</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>A'</b>
<b>A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :Hình Học 9</i>
400<sub> dựng trên BC . </sub>
- Nờu cỏch dựng đờng thẳng xy song song với
BC cách BC một khoảng 4 cm .
- §êng thẳng xy cắt cung chøa gãc 400<sub> t¹i</sub>
những điểm nào ? vậy ta có mấy tam giác
dựng đợc .
- Hãy chứng minh ABC dựng đợc ở trên
thoả mãn các điều kiện đầu bài .
- GV gäi HS chøng minh .
- Bài toán có mấy nghiệm hình ? vì sao ?
- Dùng cung
chøa gãc 400
trên đoạn
khoảng 4 cm ; xy cắt
cung chứa góc tại A và A’
- Nối A với B , C hoặc A’
với B , C ta đợc ABC
hoặc ABC là tam giác cần dùng .
* Chøng minh :
Theo c¸ch dùng ta cã : BC = 6 cm ; A cung
chøa gãc 400<sub> ABC cã </sub>A 40 0<sub> . L¹i cã A</sub>
xy song song với BC cách BC nột khoảng 4
cm đờng cao AH = 4 cm .
Vậy ABC thoả mÃn điều kiện bài toán
ABC là tam giác cần dựng .
* Biện luận :
Vì xy cắt cung chứa góc 400<sub> dựng trên BC tại </sub>
2 điểm A và A Bài toán có hai nghiệm hình
.
<i><b>3) Củng cố :</b></i>
- Nêu cách dựng cung chứa góc .
- Nêu các bớc giải bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích .
- Vẽ hình và nêu cách giải bµi 51 ( sgk )
<i><b>4) H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ :</b></i>
- Học thuộc các định lý , nắm chắc cách dựng cung chứa góc và bài tốn quỹ tích .
- Xem lại các bài tập đã chữa , cỏch dng hỡnh .
- Giải bài tập 47 ; 51 ; 52 ( sgk )
<i><b>A-Mơc tiªu: </b></i>
- Học sinh nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp .
- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp đợc và có những tứ giác khơng nội tiếp đợc bất kỳ
đờng tròn nào .
- Nắm đợc điều kiện để một tứ giác nội tiếp đợc ( điều kiện ắt có và đủ )
- Sử dụng đợc tính chất của tứ giác nội tiếp trong bài toán và thực hành .
- Rèn khả năng nhận xét và t duy lơ gíc cho học sinh .
<b>B-Chuẩn bị </b>
<b>GV :</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>HS : </b>
- Thíc th¼ng , com pa , thíc đo góc .
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>I-KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Häc sinh 1
- Thế nào là tam giác nội tiếp một đờng tròn .
Vẽ một tam giác nội tiếp đờng tròn .
Häc sinh 2
Lµm bµi tËp 50
<i><b>II-Bµi míi: </b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiẹn ? 1 ( sgk ) sau đó
nhận xét về hai đờng trịn đó .
? Đờng trịn (O) và (I) có đặc điểm gì khác
nhau so với các đỉnh của tứ giác bên trong .
- GV teo bảng phụ vẽ hình 43 , 44 ( sgk ) sau
đó lấy ví dụ minh hoạ lại định ngha .
- GV vẽ hình 45 ( sgk ) lên bảng yêu cầu HS
chứng minh : A+C = B + D = 180 0.
- H·y chøng minh A C 180 0 còn phần hai
chøng minh t¬ng tù .
- GV cho HS nêu cách chứng minh , có thể gợi
ý nếu HS khơng chứng minh đợc :
Gợi ý : Sử dụng định lý về số đo góc nội tiếp
và số đo cung b chn .
- GV gọi HS lên bảng chøng minh
- Hãy tính tổng số đo của hai góc đối diện
theo số đo của cung bị chắn .
<b>- Hãy rút ra định lý . GV cho HS phát </b>
biểu sau đó chốt định lý nh sgk .
- Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối diện có
số đo bằng 1800<sub> tứ giác đó có nội tiếp đợc </sub>
trong một đờng trịn khơng ?
- Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý
trên ?
- GV gọi HS lập mệnh đề đảo của định lý sau
đó vẽ hình ghi GT , KL của định lý đảo ?
- Em hãy nêu cách chứng minh địnhlý trên ?
- GV cho HS suy nghĩ chứng minh sau đó
đứng tại chỗ trình bày .
- GV chứng minh lại cho HS trên bảng định lý
đảo
Häc sinh trả lời câu hỏi
Học sinh Làm bài tập 50
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<b>1 : Khái niệm tứ giác nội tíêp</b>
T giỏc ABCD cú :
A , B , C , D (O)
Tứ giác ABCD gọi
là tứ giác nội tiếp
đờng tròn (O) .
* Định nghĩa ( sgk )
Ví dụ ( sgk )
<b>2 : Định lý </b>
? 2 ( sgk )
vì tứ giác ABCD nội tiếp trong
( O ; R ) . Suy ra ta cã
1
BAD
2
sđ BCD ( 1)
( góc nội tiếp chắn cung
BCD<sub>) </sub>
cã A +C 180 0
- Vẽ đờng tròn (O) đi qua
D , B , C vì hai điểm B , D
chia đờng tròn thành hai cung
BmD và cung BCD . Trong đó cung BmD là
cung chứa góc 1800<sub> - </sub>C<sub>dựng trên đoạn BD . </sub>
Mặt khác từ giả thiết suy ra A 180 0 C
Vậy điểm A nằm trên cung BmC nói trên .
Tức là tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên đờng
trịn (O)
<i><b>3) Cđng cè :</b></i>
- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 53 - HS làm bài theo nhóm ra phiếu sau đó GV thu
phiếu cho HS kiếm tra chéo kết quả : ( Nhóm 1 nhóm 2 nhóm 3 nhóm 4 nhóm 1 )
+ GV cho một HS đại diện lên bảng điền kết quả .
+ GV nhận xét và chốt lại kết quả .
- Hãy phát biểu định lý thuận và đảo về tứ giác nội tiếp .
- Vẽ hình ghi GT , KL của bài tập 54 ( sgk )
<i><b>4) Híng dÉn :</b></i>
- Học thuộc định nghĩa , định lý ; chứng minh lại định lý đảo .
- Giải bài tập 54 ; 55 ( sgk - 89 ) và làm trớc các bài phần luyện tập .
- Hớng dẫn bài 54 : Xem tổng các góc đối của tứ giác ABCD Tứ giác ABCD nội tiếp
trong một đờng trịn khơng ? Tâm O là giao điểm của các đờng nào ? Hay các đờng trung
trực của các cạnh AB , BC , CD , DA đi qua điểm nào ?
- BT 55 ( sgk ) : + Tam giác MBC cân tính góc BCM = 550
+ Tam giác MAB cân tính góc AMB = 800
+ Tam giác MAD cân tính góc AMD = 1200
+ Tam giác MCD là tam giác vuông cân góc MDC = góc MCD = 450
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o án :Hình Học 9</i>
**************************************************
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Cng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh , sử dụng đợc tính chất tứ giác nội tiếp để
giải một số bi tp .
- Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách .
<b>B-Chuẩn bị </b>
<i>.<b>GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi tóm tắt các định nghĩa , định lý về tứ giác nội </b></i>
tiÕp . Thíc kỴ , com pa , phÊn mµu .
<i><b>HS</b><b> : - Học thuộc các định lý , thớc kẻ , com pa . </b></i>
C-Tiến trình bài giảng:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
I-KiĨm tra bµi cị:
- Phát biểu định nghĩa , định lý về góc của tứ
giác nội tiếp .
- Chữa bài 56 ( sgk - 89) - 1 HS lên bảng làm
bài .
II-Bài mới:
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , ghi GT ,
KL ca bi toỏn .
- Nêu các yếu tố bài cho ? và cần chứng
minh gì ?
- Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp ta có
thể chứng minh điều gì ?
- HS suy nghĩ nêu cách chứng minh . GV chốt
lại cách làm .
- HS chứng minh vào vở , GV đa lời chứng
minh để HS tham khảo .
- Gỵi ý :
+ Chøng minh gãc DCA b»ng 900<sub> vµ chøng</sub>
minh DCA = DBA .
+ Xem tỉng sè ®o cđa hai góc B và C xem
có bằng 1800<sub> hay không ? </sub>
- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 59 , GT và KL
của bài toán , HS suy nghĩ tìm cách chứng
minh bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- ABCD là hình bình hành ta suy ra điều gì ?
- Để chứng minh AP = AD ta nên chứng
minh điều g× ?
- HS chøng minh , GV nhËn xÐt và chốt lại lời
chứng minh bài toán .
II-Bài mới:
<b>bài tËp 58</b>
GT : Cho ABC đều
1
DCB ACB
2
KL : a) ABCD nội tiếp
b) Xác định tâm (O) đi
qua 4 điểm A , B , C , D
<i><b>Chøng minh </b></i>
a) Theo (gt) có ABC đều
A = B = C 60 0, mà
1 1 0 0
DCB ACB DCB .60 30
2 2
ACD = ACB + DCB 60 0300 900
XÐt ACD vµ BCD cã : CD = BD ( gt) ; AD
chung
AB = AC ( vì ABC đều )
ACD = ABD ( c.c.c)
0
ABD = ACD 90
ACD ABD 180 0(*)
Tõ (*) tø gi¸c ACDB néi tiÕp .
b) Theo chøng minh trªn cã :
0
ABD = ACD 90 <sub>nh×n AD A , B , C , D </sub>
nằm trên đờng trịn tâm O đờng kính AD ( theo
quỹ tích cung chứa góc )
Vậy tâm đờng tròn đi qua 4 điểm A , B , C , D
là trung điểm của AD .
<b>bµi tËp 59</b>
GT : cho ABCD lµ hbh
(O) qua A, B , C
(O) x CD P
<i><b>Chøng minh :</b></i>
Theo ( gt) có ABCD là
hình bình hành
B = D ( góc đối của
hình bình hành )
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
Lại có ABCP nội tiếp trong đờng trịn (O) ta
có :
0
B + APC 180 <sub> ( tÝnh chÊt tø giác nội tiếp ) </sub>
mà APC APD 180 0 ( hai gãc kÒ bï )
ADP c©n tại A AP = AD ( đcpcm )
<i><b>3) Cđng cè :</b></i>
- Phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp .
- Giải bài tập 57 ( sgk - 89 ) - Vẽ hình và nêu kết luận cho từng trờng hợp .
<i><b>4) H</b><b> íng dÉn </b></i>
- Học thuộc định nghĩa , tính chất .
- Xem và giải lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 57 ( sgk ) - Vẽ hình rồi chứng minh theo nh lý .
- Giải bài tập 39 , 40 , 41 ( SBT ) - ( cã thÓ xem phần hớng dẫn giải trang 85) .
*********************************************************
A-Mơc tiªu:
Học sinh hiểu đợc định nghĩa , khái niệm , tính chất của đờng trịn ngoại tiếp , đờng tròn nội
tiếp một đa giác .
- Biết bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đờng trịn ngoại tiếp , có một và chỉ một
- Biết vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đờng tròn ngoại tiếp , đờng tròn nội tiếp
, từ đó vẽ đợc đờng trịn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp một đa giác đều cho trớc .
- Tính đợc cạnh a theo R và ngợc lại R theo a của cạnh tam giác đều , hình vng , hình lục
giác đều .
<b>B-Chn bÞ </b>
<b>. GV : </b>
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bản phụ vẽ hình 49 ( sgk ) , ghi định nghĩa , định
lý .
- Thớc thẳng , com pa , phấn màu .
<b> HS:</b>
- Xem lại đờng tròn ngoại tiếp tam giác đờng tòn nội tiếp tam giác . Cách vẽ đờng trịn
đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng
<b>C-TiÕn tr×nh bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>
I-Kiểm tra bµi cị:
Xen kÏ bµi míi
II-Bµi míi:
- Đờng trịn (O ; R) có quan hệ gì với đỉnh ca
hỡnh vuụng ABCD ?
- Đờng tròn ( O ; r) có quan hệ gì với cạnh của
hình vuông ABCD ?
- Thế nào là đờng tròn ngoại tiếp , đờng trịn
nội tiếp hình vng ?
- GV cho HS nhận xét sau đó giới thiệu nh
SGK ?
- Mở rộng khái niệm trên em cho biết thế nào
là đờng tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác ?
- HS nêu khái niệm sau đó GV chốt lại bằng
định nghĩa trong SGK .
- GV treo bảng phụ chốt lại định nghĩa .
- GV cho HS hoạt động thực hiện ? ( sgk )
theo nhóm làm ra phiếu ( giấy trong ) sau đó
đa kết quả lên bảng ( màn hình ) và nhận xét
kết quả của tng nhúm .
II-Bài mới:
<b>1 : Định nghĩa</b>
ng trũn (O ; R)
là đờng trịn ngoại tiếp
hình vng ABCD
- Đờng tròn ( O ; r)
là đờng tròn nội tiếp
hình vuông ABCD và ABCD
l hỡnh vuụng ngoi tip đờng tròn ( O ; r) .
* Định nhĩa ( sgk – 90 )
? ( sgk )
a) Vì ABCDEF là
lục giác đều ta có
0
AOB 60
vµ OA = OB = R
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>r</b>
<b>O</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
( O ; 2 cm ) . Giải thích tại sao lại vẽ đợc nh
vậy ?
- Có nhận xét gì về các dây AB . BC , CD , DE
, EF , FA các dây đó nh thế nào với tâm O ?
- Hãy vẽ đờng tròn ( O ; r) và nhận xét về
quan hệ của đờng tròn ( O ; r) với lục giác
ABCDEF .
- GV ra bài tập 62 ( sgk – 91 ) gọi HS đọc đề
bài sau đó vẽ hình và làm bài .
- Làm thế nào để vẽ đợc đờng tròn ( O ; R )
ngoại tip tam giỏc u ABC ?
- Nêu cách tính R ?
- GV gợi ý HS xét tam giác vu«ng AHB cã
gãc B b»ng 600<sub> . </sub>
- Vẽ đờng tròn ( O ; OH ) rồi nhận xét đờng
tròn ny vi ABC ?
- Nêu cách tính r ?
- Để vẽ tam giác IJK ngoại tiếp ( O ; R ) ta
làm thế nào ? HS nêu cách vẽ sau đó thực hiện
OAB đều
OA = OB = AB = R
Ta vẽ các dây cung AB = BC = CD = DE =
EF = FA = R = 2 cm ta có lục giác đều
ABCDEF nội tiếp ( O ; 2cm)
c) Có các dây AB = BC = CD = DE = EF = R
các dây đó cách đều tâm .
- Đờng trịn ( O ; r) là đờng tròn nội tiếp lục
giỏc u .
<b>2 : Định lý </b>
<b>SGK</b>
<b>3 : Luyện tËp </b>
a) Vẽ ABC đều cạnh a = 3 cm .
b) Vẽ hai đờng trung tuyến cắt nhau tại O , vẽ
( O ; OA )
- Trong vu«ng AHB
AH = AB . sin 600
AH =
2 <sub> ( cm) </sub>
R = OA =
2 2 3 3
. 3
3<i>AH </i>3 2 <sub> ( cm ) </sub>
c) Vẽ đờng tròn ( O ; OH ) ( O ; OH ) nội
tiếp ABC
r = OH =
1 1 3 3 3
.
3<i>AH </i>3 2 2 <sub> ( cm) </sub>
d) VÏ tiÕp tuyÕn cña ( O ; R ) t¹i A , B , C cđa
(O) ba tiếp tuyến này cắt nhau tại I , J , K ta
cã IJK ngo¹i tiÕp ( O ; R )
<i><b>3) Cđng cè :</b></i>
- . Nêu định nghĩa đờng trịn ngoại tiếp đa giác , nội tiếp đa giác .
- Phát biểu định lý và nêu cách xác định tâm của đa giác đều .
- Nêu cách làm bài tập 61 ( sgk – 91 )
<i><b>4) Híng dÉn :</b></i>
- . Nắm vứng định nghĩa , định lý của đờng tròn ngoại tiếp , đờng tròn nội tiếp một đa
giác .
- Biết cách vẽ lục giác đều , hình vng , tam giác đều nội tiếp đờng tròn ( O ; R )
cách tính cạnh a của đa giác đều đó theo R và ngợc lại tính R theo a .
- Gi¶i bµi tËp 61 , 64 ( sgk – 91 , 92 )
*******************************************
<b>A.Mơc tiªu</b>
HS cần nhớ cơng thức tính độ dài đờng trịn <i>C</i><i>2 R</i> <i>(C</i><i>d)</i>.
Biết cách tính độ dài cung trịn.
BiÕt vËn dơng c«ng thøc
<i>Rn</i>
<i>C</i> <i>2 R, d</i> <i>2R, l</i>
<i>180</i>
để tính các đại lợng cha biết trong các
cơng thức và giải một vài bài tốn thực tế.
<b>B.Chn bÞ : </b>
600
900
1200
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca hs</b>
I-Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS làm bài tập 64 (sgk)
NhËn xÐt cho ®iĨm
<b>1.Cơng thức tính độ dài đờng trịn (12p)</b>
Nêu cơng thức tính độ dài đờng trịn đã học
ở Tiểu học ?
3,14 là giá trị gần đúng của số vơ tỉ (Pi)
Vậy ta có <i>C</i><i>d</i> hay <i>C</i><i>2 R</i> vỡ d=2R
Yờu cu HS lm ?1
Tìm lại số ?
Gọi 4 HS nêu để ghi vào bảng
Nªu nhËn xét ?
Vậy là gì ?
Yêu cầu HS làm BT 65 (sgk)
Gợi ý : sử dụng công thức
<i>d</i>
<i>d</i> <i>2R</i> <i>R</i>
<i>2</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>d</i> <i>d</i>
<b>2.Cơng thức tính độ di cung trũn (12p)</b>
Hớng dẫn HS xây dựng công thức :
- Đờng trịn bán kính R có độ dài nh
th no ?
- Đờng tròn ứng với cung 3600<sub>, vậy </sub>
cung 10<sub>có độ dài nh thế nào?</sub>
- Cung n0<sub> có độ dài nh thế nào ?</sub>
VËy ta cã :
l là độ dài cung trịn
R là bán kính đờng trịn
n là số đo độ của cung tròn
Yêu cầu HS làm bài tập 66 , 67(sgk)
Trình bày miệng
a) Chứng minh 2 cung AD và vBC b»ng
nhau suy ra AB//CD
b) Chøng minh gãc AIB = 900<sub> suy ra AC </sub>
vu«ng gãc BD
AB=R, AD=BC=<i>R 2</i>, CD=<i>R 3</i>
C=3,14.d
Thực hành theo GV
Điền vào bảng :
Đờng
tròn (O1) (O2) (O3) (O4)
Độ dài
ng
trũn (C)
6,3cm 13cm 29cm 17,3cm
Đờng
kính (d) 2cm 4,1cm 9,3cm 5,5cm
<i>C</i>
<i>d</i>
3,15 3,17 3,12 3,14
Giá trÞ cđa tØ sè
<i>C</i>
<i>3,14</i>
<i>d</i>
là tỉ số giữa độ dài đờng trịn và đờng kính
đ-ờng trịn ú.
Làm bài tập 65 , 2 HS lên bảng làm :
R 10 <b>5</b> 3 <b>1,5</b> 3,18 <b>4</b>
d <b>20</b> 10 <b>6</b> 3 <b>6,37</b> <b>8</b>
C <b>62,8</b> <b>31,4</b> <b>18,84 9,42</b> 20 25,12
<b>2.Công thức tính độ dài cung trịn</b>
<i>C</i><i>2 R</i>
<i>2 R</i>
<i>360</i>
<i>Rn</i>
<i>l</i>
<i>180</i>
Bµi tËp 66 (sgk)
<i>Rn</i> <i>3,14.2.60</i>
<i>a)l</i> <i>2, 09(dm)</i>
<i>180</i> <i>180</i>
<i>b)C</i> <i>d</i> <i>3,14.650</i> <i>2041(mm)</i>
Bµi 67 (sgk)
O O
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<b>3.Tìm hiểu về số </b> <b>(6p)</b>
<i><b>Yêu cầu HS đọc phần có thể em cha biết </b></i>
trong SGK
ở Việt Nam có cách tính : Qn bát , phát
tam , tồn ngũ , quân nhị . Theo cách tính đó
thì là bao nhiêu ?
R 10cm <b>40,8cm</b> 21cm
n0 <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <b><sub>56,8</sub>0</b>
l <b>15,7cm</b> 35,6cm 20,8cm
§äc SGK
<i>C</i> <i>C</i>
<i>3, 2</i>
<i>5C</i>
<i>d</i>
<i>16</i>
<i><b>3) Cđng cè</b></i>
Nhắc lại cơng thức tính độ dài đờng trịn và cung trịn ?
u cầu HS làm bài tập 69(sgk)
<i><b>4) H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Bµi tËp vỊ nhµ : 68,70,73,74 (SGK)
- TiÕt sau luyện tập.
-***********************************
<b>A.Mơc tiªu</b>
Rèn cho HS kĩ năng áp dụng cơng thức tính đọ dài đờng trịn , cung trịn và các suy ra từ
cơng thức đó.
Nhận xét và rút ra đợc cách vẽ 1 số đờng cong chắp nối . Biết cách tính độ dài các đờng
cong đó.
Giải đợc 1 số bài tốn thực tế.
B. Chn bÞ :
- Thíc , com pa , MTBT.
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot ng của hs</b></i>
I-KiĨm tra bµi cị:
Häc sinh
Lµm bµi 70
II-Bµi míi:
Học sinh nêu yêu cầu của bài tốn
Học sinh vẽ hình và chứng minh
? Độ dài nửa đờng tròn (O1) là
? Độ dài nửa đờng tròn (O2) là
? Độ dài nửa đờng tròn (O3) là
AC ? AB+BC
ĐPCM
bài 72
Hc sinh nờu yờu cu ca bài tốn
?trong hình vẽ các yếu tố nào đã
biết
Häc sinh vËn dơng c«ng thøc tÝnh
l=?
n= ?
Bài 62(SBT)
Học sinh nêu yêu cầu bài toán
Học sinh vẽ hình minh hoạ
HS1 :
Hình 52 : C1= d=12,56(cm)
H×nh 53 :
<i>2</i>
<i>R.180</i> <i>2 R.90</i>
<i>C</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>2 R</i> <i>d</i> <i>12, 56(cm)</i>
<i>180</i> <i>180</i>
H×nh 54 :
<i>3</i>
<i>4 R.90</i>
<i>C</i> <i>2 R</i> <i>d</i> <i>12, 56(cm)</i>
<i>180</i>
Nh vËy 3 h×nh cã diƯn tÝch b»ng nhau.
II-Bµi míi:
Bµi 68 (sgk)
Độ dài nửa đờng tròn (O1) là :
<i>.AC</i>
Độ dài nửa đờng tròn (O2) là :
<i>.AB</i>
<i>2</i>
Độ dài nửa đờng tròn (O3) là :
<i>.BC</i>
<i>2</i>
Cã AC = AB + BC (Vì B nằm giữa A,C)
<i>.AC</i> <i>.AB</i> <i>.BC(đpcm)</i>
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
Độ dài đờng quĩ đạo ca trỏi t
quanh mặt trời là?
Quóng ng i c ca trỏi t sau 1
ngy l?
bài 72
Vẽ hình vào vở :
Tãm t¾t : C=540mm
l=200mm
<i>C.n</i> <i>l.360</i> <i>200.360</i>
<i>l</i> <i>n</i> <i>133</i>
<i>360</i> <i>C</i> <i>540</i>
VËy n=1330
Bµi 62(SBT)
Độ dài đờng quĩ đạo của trái đất quanh mặt trời là :
<i>C</i><i>2 R</i> <i>2.3,14.150000000(km)</i>
Quãng đờng đi đợc của trái đất sau 1 ngày là :
<i>C</i> <i>2.3,14.150000000</i>
<i>258822(km)</i> <i>2580000(km)</i>
<i>365</i> <i>365</i>
<i><b>3) -H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
Nắm vững các cơng thức tính độ dài đờng trịn , cung trũn.
Bi tp : 75,76(sgk)
Ôn công thức tính diện tích hình tròn.
*******************************************
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Hc sinh nắm đợc cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn . Biết cách xây dựng
cơng thức tính diện tích hình quạt trịn dựa theo cơng thức tính diện tích hình trịn .
- VËn dơng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính
diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tơng tù trong thùc tÕ .
<b>B-ChuÈn bÞ </b>
<i><b> GV :</b></i>
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình trịn và hình quạt trịn . Thớc kẻ , com
pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)
<i><b> HS: </b></i>
- Nắm chắc cơng thức tính độ dài đờng tròn , số pi , thớc kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình
trịn bán kính 5 cm . Kộo ct giy .
<b>C-Tiến trình bài gi¶ng: </b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i>
<i><b>I-KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Häc sinh 1
- Nêu cơng thức tính độ dài đờng tròn
và độ dài cung tròn .
Häc sinh 2
- Tính độ dài đờng trịn đờng kính 10
cm và độ dài cung trịn 1200<sub> bán kính </sub>
10 cm
Học sinh Nêu cơng thức tính độ dài đờng tròn và độ
dài cung tròn .
Häc sinh vận dụng công thức và tính
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o ¸n :Hình Học 9</i>
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
- Theo cụng thc ú hóy nêu các đại
l-ợng có trong cơng thức .
- HÃy tính diện tích hình tròn của em
cắt trên tÊm b×a .
- S = R2<sub> = 3,14. 5</sub>2<sub> = 3,14 . 25 78,5</sub>
( cm2<sub> ) </sub>
- Giải bài tập 78 ( sgk )
- Nờu cơng thức tính chu vi đờng trịn
tính R của chân đống cát .
- áp dụng công thức tính diện tích hình
trịn tính diện tích chân đống cát trên .
- GV cho HS lên bnảg làm bài sau đó
nhận xét và chốt lại cách làm .
- GV cắt một phần tấm bìa thành hình
quạt trịn sau đó giới thiệu diện tích
hình quạt trịn .
- H·y cắt hình tròn tấm bìa của em
thành hình quạt tròn cung 600<sub> . </sub>
- HS làm thao tác cắt và giơ lên .
? Bit din tớch ca hình trịn liệu em có
thể tính đợc sdiện tích hình quạt trịn đó
khơng .
HS làm theo hớng dẫn trong sgk để tìm
cơng thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV đa đáp án để HS đối chiếu kết quả
và chữa lại bài .
- GV cho HS nêu công thức tính diện
tích hình quạt tròn .
- GV chốt lại cơng thức nh sgk sau đó
giải thích các kí hiệu .
- Hãy áp dụng cơng thức tính diện tích
hình trịn và diện tích hình quạt tròn
làm bài tập 82 ( sgk - 99) .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
- Đa kết quả đúng cho HS đối chiếu và
chữa lại bài .
* C«ng thøc :
S = R2
Trong ú :
S là diện tích hình tròn .
R là bán kính hình tròn .
3 , 14
- Bµi tËp 78 ( sgk - 98 )
Chu vi của chân đống cát là 12m áp dụng công
thức C = 2 R 12 = 2.3,14 . R
R =
6
<sub> ( m) </sub>
áp dụng công thức tính diện tích hình tòn ta cã :
S = R2<sub> = .</sub>
2
2
6 36 36 36
.
3,14
<sub>11,46 (</sub>
<b>2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn </b>
- Hình OAB là hình quạt tròn
Tâm O bán kính R
cã cung n0<sub> . </sub>
? ( sgk )
- Hình tròn bán kính R ( øng víi cung 3600<sub> ) cã diƯn</sub>
tÝch lµ : R2<sub> .</sub>
- Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10<sub> cã diƯn</sub>
tÝch lµ :
2
0
360
<i>R</i>
.
- Hình quạt tròn bán kính R , cung n0<sub> có diÖn tÝch S =</sub>
2
360
<i>R n</i>
.
Ta cã : S =
2
. .
360 180 2 2
<i>R n</i> <i>Rn R</i> <i>R</i>
. VËy S =
.
2
<i>R</i>
* C«ng thøc :
2 <sub>.</sub>
360 2
<i>R n</i> <i>R</i>
<i>S</i>
S là diện tích hình quạt tròn cung n0<sub> , R là bán kính ,</sub>
l l di cung n0<sub> . </sub>
* Bài tập 82 ( sgk - 99 )
Bán
kính
đờng
trịn
(R)
Độ dài
đờng
trịn
(C )
Diện tích
hình trịn
( S )
Sè đo
của
cung
tròn
( n0<sub> ) </sub>
Diện tích
hình quạt
tròn cung
( n0<sub>)</sub>
13,2
cm
47,50
2,5
cm
12,50 cm2
37,80 cm2 <sub>10 , 60 cm</sub>2
<i><b>3) Cñng cè :</b></i>
- Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn .
2 <sub>.6.36</sub> <sub>6.3,14</sub>
1,884
360 360 10
<i>R n</i>
( cm2<sub> ) </sub>
<i><b>4) H</b><b> íng dÉn</b></i>
<b>S = R2</b>
<i>Trờng THCS Quảng Thọ - Giáo án :Hình Học 9</i>
- Học thuộc các cơng thức tính độ dài đờng trịn , cung trịn , diện tích hình trịn , hình
quạt trịn
- Xem lại các bài tập đã chữa .Giải các bài tập trong SGK - 98 , 99 .
*********************************************
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Cú kỹ năngvận dụng cơng thức để tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn , giải các
bài tập liên quan đến cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn , độ dài đờng trịn ,
cung trũn .
- Làm thành thạo một số bài tập về diện tích thực tế .
<b>B-Chuẩn bị </b>
<i><b>.GV :- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , thớc kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình 62 , 63 ( sgk ) </b></i>
<i><b>. HS</b><b> : - Học thuộc các cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn . Thớc kẻ , com pa</b></i>
<b>C-TiÕn trình bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot ng cahs</b></i>
<i><b>I-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Học sinh 1
- Viết công thức tính diện tích hình tròn ,
hình quạt tròn .
Học sinh 2
- Giải bài tập 81 ( sgk )
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
- GV ra bµi tËp 83 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ
hình 62 sgk .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- hÃy cho biết hình trên là giao của các hình
tròn nào ?
- Qua nhận xét trên em hãy nêu lại cách vẽ
hình HOABINH đó .
- GV cho HS nêu sau đó cho HS tự vẽ lại
hình vào vở . GV cht li cỏch v .
- Nêu cách tính diện tích hình HOABINH
- Diện tích hình trên bằng tổng diện tích các
hình nào ?
- GV ra bài tập 84 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ
hình 63 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát và nêu
cách vẽ hình trên .
- HS v li hỡnh vo vở sau đó nêu cách tính
- GV cho HS thảo luận đa ra cách tính sau
đó cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân .
- GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho
điểm một vài em . Nhận xét bài làm của
Häc sinh ViÕt c«ng thøc tính diện tích hình
tròn , hình quạt tròn .
Học sinh Giải bài tập 81 ( sgk )
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
<b>bài tập 83</b>
Hình 62 ( sgk ) - Bảng phụ
a) - Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm . Trên HI lấy O
và B sao cho HO = BI = 2 cm .
- Vẽ nửa đờng tròn về nửa mặt phẳng phía trên
của HI ( O1 ;5 cm ) ; ( O2 ; 1cm ) ; ( O3 ; 1
cm ) ;
vẽ nủă đờng trịn về nửa mặt phẳng phía dới của
HI ( O1 ; 4 cm ) . Với O1là trung điểm ca HB ;
O2 là trung điểm của HO ; O3 là trung điểm của
BI .
- Giao ca cỏc na đờng trịn này là hình cần vẽ .
b ) Diện tích hình HOABINH là :
S = (O ;5cm)1 O2 O3 (O ;4cm)1
1 1 1 1
S - S - S + S
2 2 2 2
S =
1 1
. 5 1 1 3 .32 0,5.3,14.32 50, 24
2 2
( cm2<sub> ) ( 1) </sub>
c) Diện tích hình trịn có đờng kính NA là :
Theo công thức
S = R2<sub> = </sub>
2 <sub>2</sub>
8 3,14.64
3,14. 50, 24
2 4 4
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( cm2<sub> ) ( 2) </sub>
VËy tõ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng
minh
<b>bài tập 84</b>
Hình 63 ( sgk - bảng phụ )
a ) Cách vẽ : - Vẽ cung tròn 1200<sub> tâm A bán </sub>
kính 1 cm .
- Vẽ cung tròn 1200<sub> tâm B bán kính 2 cm . </sub>
- Vẽ cung tròn 1200<sub> tâm C bán kính 3 cm . </sub>
b) DiƯn tÝch miÕn g¹ch säc b»ng tỉng diện tích
<b>B"</b>
<b>A"</b>
<b>t</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Häc 9</i>
HS .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . Vậy ta có : S = S1 + S2 + S3 .
S1 =
2 <sub>3,14.1.120</sub>
1,05
360 360
<i>R n</i>
( cm2<sub> ) </sub>
S2 =
2 2
. .120 3,14.2 .120
4,19
360 360
<i>BE</i>
( cm2<sub> ) </sub>
S3 =
2 2
. .120 3,14.3 .120
9, 42
360 360
<i>CF</i>
( cm2<sub> ) </sub>
VËy S = 1,05 + 4,19 + 9,42 14 , 66 ( cm2<sub> )</sub>
<i><b>3) Cñng cè :</b></i>
- Viết cơng thức tính độ dài cung , diện tích hình trịn , hình quạt trịn .
- Nêu cách giải bài tập 86 ( sgk - 100 )
+ Tính diện tích hình tròn tâm O bán kính R1 ; diện tích hình tròn tâm O bán kính R2
+ TÝnh hiÖu S1 - S2 ta cã diÖn tích hình vành khăn .
<i><b>4) Hớng dẫn</b></i>
- Hc thuc và nắm chắc cơng thức tính diện tích hình trịn , hình quạt trịn .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Cách áp dụng công thức để tính diện tích .
- Giải bài tập 86 , 87 ( sgk - 100 )
BT 87 : ¸p dơng nh bµi tËp 85 ( tÝnh hiƯu hai diện tích )
********************************************
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Cng c v tp hợp lại các kiến thức đã học trong chơng III . Khắc sâu các khái niệm về góc
với đờng tròn và các định lý , hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh .
- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đờng trịn , tính tốn số đo các góc dựa vào số đo cung
trũn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
<b>B-ChuÈn bÞ </b>
<i><b>.GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học ( sgk - 101 ) </b></i>
<i><b>HS : - Ôn tập lại các kiến thức đã học theo phần câu hỏi trong sgk - 100 ; 101 . Lm bi tp </b></i>
trong sgk - phần ôn tập chơng III .
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i>
I-KiĨm tra bµi cị:
Nêu các góc liên quan với đờng trịn đã học .
Viết cơng thức tính số đo các góc đó theo số
đo của cung bị chắn .
II-Bµi míi:
u cầu HS vẽ hình và áp dụng cơng thức tính
số đo các góc đó theo số đo cung bị chắn .
II-Bài mới:
<b>1 : Ôn tập lý thuyết </b>
a) Cỏc định nghĩa ( ý 1 ý 5 ) ( sgk - 101 )
b) Các định lý ( ý 1 ý 16 ) ( sgk - 102 )
- Bài tập 88 ( sgk - 103 )
+ Góc trên hình 66 a - là góc ở tâm .
+ Góc trên hình 66b - là góc nội tiếp.
+ Gópc trên hình 66c - là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung .
+ Góc trên hình 66d - là góc có đỉnh ở bên
trong đờng trịn .
+ Góc trên hình 66 e - là góc có đỉnh ở bên
ngồi đờng trịn .
* Bµi tËp 89 ( sgk - 104 )
a) AOB 60 0 ( gãc ë t©m )
b)
1 0
ACB sdAmB 30
2
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Gi¸o án :Hình Học 9</i>
HS lên bảng làm bài . GV nhận xét cho điểm .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- hÃy nêu cách chứng minh CD = CE ?
Gợi ý : H là điểm gì của ABC các góc
nào là những góc có cạnh tơng ứng vuông góc
.
So sánh hai góc DAC và góc EBC so
- Theo cmt ta có các cung nào bằng nhau ?
suy ra các góc nội tiếp nào bằng nhau ?
BHC và BDC có những yếu tố nào bằng
nhau ?
c)
sdAmB sdA'B'
ADB ACB
2
d)
sdAmB sdA"B"
AEB ACB
2
<b>bµi tËp 95</b>
Chøng minh
a) Theo ( gt ) cã AH BC ; BH AC
H là trực tâm của ABC
CH AB .
DAC EBC ( góc có cạnh tơng
ứng vuông góc )
CE = CD ( hai gãc néi tiÕp b»ng
nhau ch¾n hai cung b»ng nhau )
CD = CE ( hai cung bằng nhau căng
hai dây bằng nhau ) ( ®cpcm )
b) Theo cmt ta cã CD CE CBD CBH
( hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n hai cung b»ng
nhau )
Mà BC HD BHD có phân giác của góc
HBD cũng là đờng cao BHD cân tại B
( đcpcm )
c) XÐt BCH vµ BCD cã :
BH = BD ( v× BHD cân tại B )
BC chung ; CBH CBD ( cmt)
CBH = CBD ( c.g.c)
<i><b>3) Cđng cè :</b></i>
- Nêu các góc đã học liên quan đến đờng trịn và số đo của các góc đó với số đo của
cung tròn bị chắn .
- Khi nào một tứ giác nội tiếp đợc trong một đờng tròn . Nêu điều kiện để một tứ giác
nội tiếp trong một đờng trịn .
<i><b>4) H</b><b> íng dÉn</b></i>
- Học thuộc các định nghĩa , định lý ở phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ .
- Xem lại các bài tập đã chữa , chứng minh và làm lại để nắm đợc cách làm bài .
- Giải bài tập 96 ( sgk - 105 ) - theo gợi ý ở trên .
- BT 98 ( sgk - 105 ) _ ¸p dơng q tÝch cung chøa gãc
- BT 90 , 91 ; 92 ; 93 ; 94 ( sgk ) - Theo cơng thức tính độ dài đờng trịn , cung trịn và
diện tích hình trũn , qut trũn .
***************************************
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Tip tc cng cố cho học sinh các khái niệm về đờng trịn nội tiếp , đờng trịn ngoại tiếp và
- Rèn kỹ năng vẽ hình , áp dụng công thức tính toán .
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào các bài toán thực tế .
<b>B-ChuÈn bÞ </b>
<i><b>GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi các cơng thức tính độ dài và diện tích của hình</b></i>
trịn . Bảng phụ vẽ hình 69 ; 70 ; 71 ( sgk - 104 )
<b>O</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
<i><b>HS : - Xem lại và nắm chắc các cơng thức tính độ dài đờng trịn , độ dài cung trịn . Diện tích </b></i>
hình tròn , quạt tròn . Giải bàit ập về nhà .
<b>C-Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
I-KiĨm tra bµi cị:
- Viết cơng thức tính độ dài đờng trịn , cung
trịn . Diện tích hình trịn , hình quạt trịn .
Hc sinh 2
- Giải bài tập 91 ( sgk - 104 )
II-Bµi míi:
GV u cầu HS trả lời câu hỏi 18 , 19 ( sgk
-101 ) sau đó viết cơng thức tính độ dài cung
và diện tích hình quạt trịn .
- GV cho HS ôn tập lại các kiến thức thông
qua phần tóm tắt kiến thức cơ bản trong sgk -
103
<b>Bài tập 90</b>
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của bài toỏn .
- Nêu yêu cầu của bài ?
- đờng trịn ngoại tiếp hình vng bán kính
bằng nửa độ dài đoạn nào ? vậy ta có thể tính
nh thế nào ?
- HS thảo luận sau đó nêu cách tính . GV chốt
lại cách làm sau đó gọi HS lên bnảg trình bày
- GV nhận xét bài sau đó chữa lại và chốt
cách làm .
<b>bµi tËp 92</b>
- HS nhận xét các hình có gạch sọc và nêu
cơng thức tính diện tích hình tơng ứng .
- Hình 69 ( sgk ) : Diện tích hình vành khăn
đợc tính nh thế nào ? Ta phải tích diện tích
các hình nào ?
- Hình 70 ( sgk ) diện tích phần gạch sọc đợc
tính nh thế nào ? hãy nêu cách tính
- H×nh 71 ( sgk ) DiƯn tÝch phần gạch sọc
bằng hiệu những diện tích nào ?
II-Bài mới:
<b>1 : Ôn tập lý thuyết</b>
* Cụng thc tớnh chu vi và độ dài đờng tròn
C = 2 R = d ; 180
<i>Rn</i>
* C«ng thøc tÝch diƯn tích hình tròn , quạt
tròn :
S = R2<sub> ; S</sub>
q =
2
.
360 2
<i>R n</i> <i>R</i>
<b>Bµi tËp 90 ( sgk - 104 ) </b>
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm
( HS vẽ - GV vẽ lên bảng )
b) Ta có hình vuông ABCD nội
tiếp trong (O ; R )
O là giao điểm của AC vµ BD
2 R2<sub> = 4</sub>2<sub> 2R</sub>2<sub> = 16 </sub>
R = 2 2 ( cm )
c) Lại có hình vuông ABCD ngoại tiếp (O ; r )
2r = AB r = 2 cm .
<b>bài tập 92 ( sgk - 104 )</b>
a) Hình 69 ( sgk - 104 )
Ta cã SGS = S (O ; R ) - S( O ; r)
SGS = R2 - r2
= ( R - r )
= 3,14 ( 1,5 - 1 )
SGS = 3,14 . 0,5 = 1,57 (cm2)
b) H×nh 70 ( sgk - 104 )
( h×nh vÏ sgk )
Ta cã : SGS = Sq(R) - S q(r)
S GS =
.80 .80 .80
( )
360 360 360
<i>R</i> <i>r</i>
<i>R r</i>
SGS =
3,14.2
.0,5 0,349
9 <sub> ( cm </sub>2<sub> ) </sub>
c) H×nh 71 ( sgk - 104 ) ( h×nh vÏ sgk + b¶ng
phơ )
Ta cã : SGS = S Hv - S ( o ; 1,5 cm )
SGS =
2
3.3 3,14.1,5 9 7, 065 1,935
( cm2<sub> )</sub>
<i>a) Cñng cè : </i>
- Nêu các cơng thức tính độ dài đờng trịn , cung trịn. Diện tích hình trịn , hình quạt
trịn .
- GV teo bảng phụ vẽ hình 72 ( sgk ) yêu cầu HS làm bài tập 94 ( Hoạt động nhóm - 4
nhóm )
<i>b) Híng dÉn </i>
- Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các công thức và khái niệm .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 104 - 105 .
- BT 91 ( sgk ) - áp dụng cơng thức tính diện tích quạt trịn và độ dài cung trịn để tính .
Tính diện tích hình trịn sau đó tìm hiệu diện tích hình trịn và diện tích quạt AOB để tính diện
tích quạt OAqB
<b>O</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>Trêng THCS Qu¶ng Thä - Giáo án :Hình Học 9</i>
Kiểm tra 45
<i><b>A-Mục tiêu: </b></i>
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng III để điều chỉnh việc dạy và
học của thày và trị trong chơng IV
-RÌn tÝnh tù gi¸c , nghiªm tóc , tÝnh kû lt , t duy trong làm bài kiểm tra .
<i><b>B-Chuẩn bị : </b></i>
<b>*Thày : </b>
- Ra đề , lầm đáp án , biểu điểm chi tit .
- Thc thng;Compa
<b>*Trò :</b>
-Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chơng III
-Thớc thẳng;Compa
<i><b>C-Tiến trình bài kiểm tra</b></i>
<b>I-Đề bài </b>
<b>A.LY THUYE T</b> <b></b>
Vit cụng thc tính diện tích hình trịn (O;R) , cơng thức tính diện tích hình
quạt trịn .
Ghi chú các ký hiệu trong cơng thức.
<b>B.BÀI TOA N:Ù</b>
Trên nửa đường trịn tâm O , đường kính AB=2R lấy C sao cho sđ<i>CA</i> < sđ<i>CB</i>.
Tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn cắt đường thẳng BC tại M.
a) Chứng minh ACB = 900<sub> và MA</sub>2 <sub>= MB.MC.</sub>
b) Vẽ H sao cho C là trung điểm MH . AH cắt nửa đường tròn tâm O tại D .
Chứng minh ACD cân
c) AC cắt BD tại E. Chứng minh tứ giác AMEB nội tiếp .
d) Chứng minh tứ giác AMEH là hình thoi.
e) Cho ABC = 300<sub> . Tính diện tích hình thoi AMEH theo R.</sub>
<i><b>II-đáp án-biểu điểm </b></i>
a)Chứng minh được <i>ACB</i> = 900<sub> ( 1đ)</sub>
MA2 <sub>= MB.MC. (1 ñ)</sub>