Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 23 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ, ngày Mơn Tên bài dạy


HAI
25/01


Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc


-Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( T1)
-Số bị chia, số chia, thương.


-Bác sĩ sói.
-Bác sĩ sói.


BA
26/01


Tốn
Kể chuyện


Mỹ thuật
TN-XH
Chính tả


-Bảng chia 3
-Bác sĩ Sói


-Vẽ đề tài về mẹ hoặc cơ giáo
-Ơn tập về xã hội



-Bác sĩ Sói


27/01


Tốn
Tập đọc
Luyện từ và câu
HĐNGLL


- Một phần ba
-Nội quy đảo khỉ.
-Từ ngữ về muông thú.


NĂM
28/01


Tập viết
Tốn
Thủ cơng


-Chữ hoa T


-Tìm một thừa số của phép nhân
-Kiểm tra.


SÁU
29/01



Chính tả
Tốn
Tập làm văn


Âm nhạc
Sinh hoạt lớp


-Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
-Luyện tập


-Đáp lời khẳng định.


-Học hát Chú chim nhỏ dễ thương.


Môn Thể dục: Thứ tư , thứ năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010</b></i>

<b>Tiết 1: </b>

<b> </b>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T1)</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức: Học sinh hiểu:</b>


-Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận điện thoại.


- biết xử tình huấn đơn giản, thương giặp khi nhận và gọi điện thoại.


<b>2. Kỹ năng .</b>



- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại .
- Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.


<b>3. Thái độ.</b>


- Trân trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại .
- Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và ngược lại.


II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Bộ đồ chơi đện thoại .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
* Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 1 số HS lên bảng nói lời đề nghị
nào đó đối với cả lớp ?.


- GV nhận xét.
*Bài mới.


<i><b>1-Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận lớp .</b></i>
-GV đọc nội dung mẫu chuyện.


+ Khi điện thoại reo, bạn Vinh đã làm


gì và nói gì ?.


+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện
thoại như thế nào ?.


+ Em có thích cách nói chuyện qua
điện thoại với 2 bạn khơng vì sao?.


<b>- GV kết luận: Khi nhận và gọi điện</b>


thoại em cần có thái độ lịch sự nói
năng rõ ràng.


<i><b>* Hoạt động 2 : Sắp xếp đoạn hội</b></i>
<i><b>thoại.</b></i>


-H/d cách sắp xếp.
- GV nhận xét, sửa sai .


Hỏi thêm: +Đoạn hội thoại trên diễn
ra khi nào?


+Bạn nhỏ đã lịch sự chưa? Vì sao?
<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


- 1 số HS nói .


- 2 HS nhắc lại .


- 2 HS lắng nghe .



-HS cùng phát biểu.


- 4 HS làn bảng làm .


-HS làm vào vở BT
-1 số HS trình bày .
-HS trả lời.


- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu những việc cần làm khi nhận và
gọi điện thoại.


- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
thể hiện điều gì ?.


- GV kết luận: Khi nhận và gọi điện
thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng
rõ ràng, ngắn gọi, nhấc máy và đặt
máy nhẹ nhàng.


Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là
thể hiện tơn trọng người khác và chính
mình.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét .


-Nhiều HS phát biểu.



-HS lắng nghe.


- 1 số HS
thực hành
gọi và nhận
điện thoại.


<b>Tiết 2: </b>

<b>TOÁN</b>


<b> Số bị chia - số chia- thương .</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức: - Giúp học sinh :</b>


-Nhân biết được số bị chia – số chia – thương.
-Biết tìm kết quả của phép chia.


<b>2. Kỹ năng: -Làm tính nhanh, chính xác.</b>


3.Thái độ: -Ham học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Các tấm bì ghi : số bị chia, số chia, thương
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY + HỌC SINH :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt


<b>Hđ1. Kiểm tra bài cũ .</b>



- GV gọi 1 số HS đọc lại bảng nhân 2.
-GV nhận xét.


<b>HĐ2. Bài mới </b>


<b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b>


bảng .


<i><b>2-Giới thiệu tên gọi , thành phần và</b></i>
<i><b>kết quả của phép chia.</b></i>


a- GV nêu phép chia : 6 : 2 .
- GV viết 6 : 2 = 3.


- GV chỉ vào các số và nói:
6 là số bị chia .


2 là số chia .


-HS đọc


- HS quan sát tìn kq 6 : 2 = 3
- 2 HS đọc .


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 là thương .



- GV gắn các tấm bìa dưới các con
số .


b- GV nêu rõ thuật ngữ “thương”.
" Thương" là kết qủa của phép chia.
( 3) Gọi là thương .


- Gv ghi bảng .


6 : 2 = 3
Thương


-Nêu thêm 1 số VD khác cho HS xác
định.


3- Hướng dẫn làm BT :


Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào
ô trống.


-H/d cách làm,cho HS làm vào vở.
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
Bài 2: Tính nhẩm.


GV hướng dẫn, nêu lần lượt từng phép
tính.


- GV nhận xét .


2 x 3 = 6 2 x 4 = 8


6 : 2 = 3 8 : 2 = 4
3. Củng cố, dặn dò.


-Gọi 3 HS nhắc lại tên gọi thành phần
và kết quả phép chia.


- GV nhận xét .


- HS nhắc lại .


-HS xác định các thành phần


-HS đọc lại yêu cầu.


- HS tính nhẩm rồi làm vào
vở.


1 số HS đọc lại .


- HS nhẩm và nêu kết quả. .


- 2 HS nêu lại các tên gọi
thành phần và kết qủa của
phép chia 6 : 2 = 3 .


HS yếu nhắc
lại.


Giúp HS yếu
làm bài.



<b>Tiết 3&4: TẬP ĐỌC</b>


<b>Bác sĩ nói .</b>


I/ MỤC TIÊU:


1.Kiến thức: Đọc


- Đọc trôi chảy từngđoạn, từng bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.


-Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa đẻ ăn thịt, không ngờ Ngựa
thong minh dung mẹo trị lại 9 trả lời được câu hỏi 1,2 ).


2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc
-HS yếu đọc được đoạn 1,2.
3. Thái độ:


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét .


HĐ2: Bài mới


1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng
.



2- Luyện đọc.
*- GV đọc mẫu.


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) GV hướng dẫn đọc từng câu


- GV kết hợp hướng dẫn đọc từ khó: Rõ
giải, cuống lên, bình tĩnh,….


- GV nhận xét sửa sai .


b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước
lớp.


-Kết hợp giải nghĩa các từ khó.


c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong
nhóm.


d) Cho các nhóm thi đọc
- GV nhận xét .


- 2 HS đọc lại bài " Cò và cuốc
".


- HS theo dõi


- HS nối tiếp đọc câu.
-HS đọc ( CN,ĐT).



- HS đọc đoạn trước lớp , trong
nhóm.


- HS đọc đoạn trước lớp ,
trong nhóm.


- Thi đọc ( CN - ĐT) giữa các
nhóm.


Đọc 3-4
lần


Tăng
thời gian
luyện
đọc


3- Tìm hiểu bài .


Câu 1:- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của
sói khi thấy ngựa ?


Câu 2: - Sói đã lừa ngựa cách nào?
-Cho HS nhắc lại.


Câu 3: - Ngựa đã bình tĩnh giả đau như
thế nào ?.


- Sói định làm gì khi giả vờ khám chân
cho ngựa.



Chốt lại: Sói định lừa ngựa cuối cùng bị
ngựa đá cho một cú trời giáng.


Câu 4: Em hảy tả cảnh sói bị ngựa đá?.
- Qua cuộc đấu trí giữa sói và ngựa, câu
chuyện muốn gởi đến chúng ta bài học
gì ?.


Câu 5: Chọn tên khác cho truyện.
-Treo bảng phụ đã ghi sẵn 3 tên truyện
Nhận xét, chốt lại:


4- Luyện đọc lại .


- Gv tổ chức cho HS đọc theo cách phân
vai.


5- Củng cố, dặn dò.


- Sói thèm nhỏ dãi.
-Sói giả vờ làm bác sĩ….


- Ngựa biết là cuống lên thì
chết bèn giả đau, nhờ bác sĩ sói
khám chân sau đang bị đau.
- Sói định đớp sâu vào đùi
ngựa cho ngựa đau.


- HS phát biểu .



- Tác giải muốn khuyên chúng
ta hãy bình tĩnh đối phó với
những kẻ độc ác, giả nhân, giả
nghĩa.


-HS trả lời
- HS đọc .


- HS đọc lại bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết Kể chuyện.


<i><b> Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: TOÁN</b>


<b>Bảng chia 3. </b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức: - Lập được bảng chi 3.
-Nhớ được bảng chia 3.


-Biets cách tìm kết quả của phép chia.


2.Kỹ năng: -Học thuộc bảng chia 3,làm tính nhanh,chính xác
3. Thái độ: HS ham học toán.



II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :


- Các tấm bì mỗi tấm có 3 chấm trịn.


<b>III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.


16 : 2 =
32 : 4 =


- GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới


1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .


2-Giới thiệu phép chia 3.
a) Ôn tập phép nhân 3 .


- GV gắn 4 tấm bìa,mỗi tấm bìa có 3
chấm tròn hỏi : Mỗi tấm bìa có 3
chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả bai
nhiêu chấm trịn.


b, Hình thành phép chia 3


-Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn,


mỗi tấm có 3 chấm trịn . Hỏi có mấy
tấm bìa .


c)Nhận xét: Từ phép nhân 3 ( 3 x 4 =
12) ta có phép chia ( 12 : 3 = 4 ) từ 3
x 4 = 12 ta có 12 : 3 = 4 .


3- Lập bảng chỉa .


3 x 1 = 3 ta có phép chia 3 : 3 = 1 .
3 x 2 = 6 ta có phép chia 6 : 3 = 2 .


- 1 số HS làm bài và nêu các
thành phần của phép chia .


16 : 2 = 8 ; 32 : 4 = 8
-HS nhắc lại tên bài.


- Có 12 chấm trịn.
Vì 3 X 4 = 12 .


- HS trả lời rồi viết .
12 : 3 = 4 tấm bìa.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


Giúp HS
yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 x 3 = 9 ta có phép chia 9 : 3 = 9 .
Tương tự GV hướng dẫn lập bảng
chia 3 .


- GV đọc bảng chia .
- GV xóa dần bảng .
- Gv nhận xét .
4- Thực hành .


Bài 1:Tính rồi điền kết quả vào ơ
trống


–H/d cách làm, phát phiếu BT
-Nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Tính nhẩm.


Nêu lần lượt từng phép tính


2 x 3 = 6 6 : 3 = 2 30 : 3 = 10
6 : 3 = 2 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9
Bài 3: Giải bài toán.


-H/d, cho HS làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài.


4-Củng cố:


-Gọi 3 HS đọc lại bảng chia 3.



-Nhận xét tiết học, nhắc HS học thuộc
bảng chia.


- HS lập bảng chia 3.


- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thuộc lòng .


- Thi đọc thuộc lòng .


-HS đọc lại yêu cầu.
-HS làm bài vào phiếu
-1 số HS nêu kết quả
-HS nhẩm và nêu kết quả
- 2 HS đọc lại .


-HS đọc đề toán.


-1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải


<i>Số HS mỗi tổ có là:</i>
<i>24 : 3 = 8(học sinh)</i>
<i>Đáp số : học sinh.</i>


<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN</b>


<b>Bác sĩ sói .</b>


I/ MỤC TIÊU :



1. Kiến thức: - Dựa theo tranh, kẻ lại từng đoạn câu chuyện.


2. Kỹ năng: - Tập trung nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn .Kể tiếp được lời
kể của bạn.


3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết bình tĩnh trong mọi trường hợp.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1: KTBC


-Gọi 3 HS kể lại câu chuyện :Một trí
khơn hơn trăm trí khơn.


-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới


3 HS kể lại câu chuyện .


" Một trí khơn hơn trăm trí khơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>2- Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>



a)Dực vào tranh kể lại nội dung câu
chuyện.


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
và nói nội dung tranh.


+ Tranh 1: Vẽ cảnh gì ?


+ Tranh 2:- Sói thay đổi hình dáng
như thế nào ?.


+Tranh 3 : Vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ?
- GV yêu cầu nhìn tranh kể.
- GV nhận xét .


b) Phân vai dựng lại câu chuyện .
- GV chia nhóm, yêu cầu HS kể. theo
kiểu phân vai.


-Gọi các nhóm lên dựng lại câu
chuyện.


- GV nhận xét, tuyên dương .
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS tập kể lại câu chuyện.



-HS nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát và nói.


- Ngựa đang gặm củ, sói đang rõ
dãi thèm thịt ngựa.


- Sói mặc áo khốc trắng, đội
mũ, đeo ống nghe, kính, giả làm
bác sĩ.


- Sói mon men lại gần ngựa,
ngựa chuẩn bị đá.


- Ngựa đá sói, sói bật ngửa cẳng
huơ giữa trời.


- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể .
-HS đọc lại yêu cầu.
- HS tập kể.


- 3 HS ở mỗi nhóm dựng lại câu
chuyện.


- 2 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện .


Giúp HS
yếu nêu


được.


GV kể mẫu
trước.


<b> Tiết 3: MĨ THUẬT:</b>

<b>Đề tài mẹ hoặc cô giáo .</b>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức: - Hiểu được nội dung đề tài về người mẹ hoặc cô giáo.
-Biết cách vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo.


-Vẽ được tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo tùy thích.
2. Kỹ năng: -Vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo.


3. Thái độ: - Yêu qúi mẹ và cô giáo.
II/ CHUẨN BỊ :


-Sưu tầm tranh về mẹ và cơ giáo.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đặc biệt
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


-Nhận xét.
* Bài mới


- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
.



*Hoạt động 1:Tìm, chọn nội dung đề
tài.


- GV gợi ý cho HS kể về mẹ và cô
giáo.


+ Gv treo tranh về mẹ và cô giáo.
+ Những bức tranh này vẽ về nội
dung gì ?.


+ Hình chính trong tranh là ai?.
+ Em thích bức tranh nào nhất?.
- Mẹ và cô giáo là những người thân
gần gũi với chúng ta. Em hãy nhớ lại
hình ảnh về mẹ và cơ giáo để vẽ một
bức tranh cho đẹp.


* Hoạt động 2 : Cách vẽ.
- GV gơi ý.


+ Nhớ lại hình ảnh mẹ và cơ giáo,
mặt, màu tóc, da...


+ Nhớ những cơng việc mẹ hoặc cơ
giáo thường làm, đọc sách, bế em.
+ Vẽ màu theo ý thích.


- GV hướng dẫn cách vẽ.



* Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá.
-Cho HS vẽ vào vở TV


-Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Gv nhận xét, tuyên dương .


-Nhắc HS yêu quý vá biết ơn mẹ và
cô giáo.


-HS đưa đồ dùng ra.


- 1 số HS kể.
- HS quan sát.


- HS trả lời:Vẽ về mẹ và cô giáo.
-Là mẹ và cô gaío.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe giảng.


- HS lắng nghe


- HS theo dõi.
- HS thực hành.


- HS trưng bày sản phẩm.


Giúp HS
hoàn thành


bài vẽ.


<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ .</b>


<b>Tập chép: Bác sĩ sói .</b>


I/ MỤC TIÊU :


<i>1. Kiến thức: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đúng đoạn tóm tắt bài Bác</i>


<i>sĩ sói</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT chính tả.
- Vở bài tập.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:


Đọc các từ: gìn giữ, giã gạo
-GV nhận xét.


HĐ2. Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>2-H/d tập chép. </b></i>



a, Hướng dẫn viết BT chính tả.
- Gv treo bảng phụ, đọc.


Hỏi: + Tìm tên riêng trong đoạn chép.
+ Lời của sói được đặt trong dấu.
- GV đọc . Chữa, giúp, trời, giáng,
ngựa, sói.


- GV nhận xét sửa sai.


-Viết lại lên bảng cho HS đọc
- GV hướng dẫn cách chép bài.
-Đọc lại 1 lần cho HS soát lỗi.
- Gv chấm bài, nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.


- GV phát cho 2 nhóm 2 tờ giấy ghi
BT 2.


-H/d, cho HS làm vào B/C
- GV nhận xét, sửa sai:
<i><b>+ ước mong, khăn ướt</b></i>
<i><b>+lần lượt cái lược</b></i>


Bài 3: Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng
có vần ươc?



- GV hướng dẫn, chia lớp làm 3 nhóm,
cho các nhóm làm vàp giấy khổ to.
- GV nhận xét nhóm thắng cuộc.
4-Củng cố, dặn dị.


-Nhận xét tiết học.


-HS viết vào B/C


-HS nhắc lại


- 2 HS đọc lại .
- Ngựa, sói.


- Được đặt trong dấu ngoặc
kép.


- HS viết vào bảng con.


-HS đọc lại.
- HS chép bài .
- HS tự soát lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu .


-HS đọc lại các từ trên
-HS đọc lại y/c


-HS làm bài.



- Đại diện 3 nhóm dán kết qủa
lên bảng .


- một số HS đọc kết qủa.


Giúp HS yếu
viết bài.


Giúp HS
hiểu nghĩa.


HS đọhc lại
z


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tiết 4:</b> <b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>


<b>Bài : Ôn tập xã hội .</b>


I/ MỤC TIÊU


- Sau bài học , HS biết .


- Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi
em sống


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới


- Giới thiệu bài .


- Ghi tên bài lên bảng .


- GV tổ chức cho HS chơi "
Hát hoa dân chủ".


+ Kể tên các việc làm
thường ngày, các thành viên
trong gia đình.


+ Kể tên những đồ dùng
trong gia đình, phân chúng
thành 4 nhóm, đồ gỗ, sứ,
thủy tinh, điện.


+ Kể về ngôi trường em.
+ Kể tên các thành viên
trong trường .


+ Kể tên các đường giao
thông và phương tiện giao
thông ở địa phương em.
- Bạn sống ở xã - Huyện


nào.


- GV nhận xét và tuyên
dương nhóm nói đúng, lưu
lốt.


3. Củng cố, dặn dị.


- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Đại diện nhóm lên hái hoa
nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bài .


- Các nhóm nhận xét nhau .


<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Một phần ba.</b>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức: - Nhận biết ( Bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba, biết đọc 1/3
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau.
2. Kỹ năng: -Làm tính nhanh và chính xác.


3. Thái độ: - Rèn cho HS lòng ham học tốn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Các tấm bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác.
VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới .


1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng.


2- Giới thiệu 1/3


- GV dán hình vng lên bảng.


+ Hình vng được chia làm mấy
phần, chúng có bằng nhau không.
+ Đã tô màu mấy phần.


+Như thế đã tô màu một phần mấy?
- GV viết 1/3.


- GV chỉ vào 1/3 nói: Đây là một phần
ba.


- GV kết luận: Khi chia hình vng
thành 3 phần bằng nhau lấy đi một
phần được 1/3 hình vng.


-Gắn tiếp 1 số hình chữ nhật, hình


trịn, hình tam giác lên bảng và h/d
tương tự.


3- Hướng dẫn thực hành.


Bài 1: Đã tơ màu vào 1/3 hình nào?
GV lần lượt gắn các hình đã chuẩn bị
lên bảng.


- Đã tơ màu 1/3 hình nào?.
- GV nhận xét.


+Vậy hình B đã tơ màu vào 1 phần
mấy?


Bài 2 : GV vẽ các hính có những ơ
vng như SGK lên bảng .


- Hình nào có 1/3 ơ vng được tơ
màu.


Bài 3 :


- 2 HS đọc bảng chia 3.
-HS nhắc lại.


- HS quan sát.


- Được chia thành 3 phần bằng
nhau.



Vào 1 phần
Đã tô màu 1/3.
- 2 HS đọc lại .


-HS nhắc lại.


-HS cùng nhận ra 1/3.
- HS quan sát trả lời.
-HS đọc lại y/c


-HS quan sát để nhận ra 1/3
- Hình A,C,D.


- HS quan sát.
- Hình A,B,C.


- HS quan sát tranh trong SGK
trả lời hình b đã khoanh vào 1/3
con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét .
3. Củngcố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


<b> Tiết 3: TẬP ĐỌC</b>

<b>Nội quy đảo khỉ. </b>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức: Đọc



-Bietsnghir hơi đúng chỗ, đọc rõ mạch được từng điều trong bảng nội qui.
-Hiểu: - Hiểu và có ý thức tuân thủ nội quy.


2. Kỹ năng: - Thực hiện đúng nội quy.


3. Thái độ: -Giáo dục cho HS ý thức chấp hành nội quy .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng nội quy nhà trường .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới


1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .


2- Luyện đọc.
* Gv đọc mẫu.


*H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) GV hướng dẫn đọc từng câu.


-Kết hợp giúp HS đọc đúng các từ


khó: khành khạch, khối chí.


b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn
trước lớp.


Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải.
c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn
trong nhóm.


d)Cho các nhóm thi đọc
Nhận xét.


3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


Câu 1: Nội qui đảo khỉ có mấy điều?
-Cho HS nhắc lại.


Câu 2: Em hiểu những điều nói trên
như thế nào?


Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy khỉ
nâu lại cười khối chí.


- 3 HS đọc bài Bác sĩ sói.


-HS nhắc lại


- HS lắng nghe.


- HS nối tiếp đọc câu.



- HS đọc đoạn trước lớp,


-HS đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Có 4 điều.


-Nhiều HS phát biểu: Mọi người
đều phải tuân theo nội qui đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4- Luyện đọc lại.


-Gọi 2 cặp HS thi đọc lại bài
- Gv nhận xét.


5- Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS ghi nhớ nội quy.


khỉ.


- Vì bảng nội qui bản vẽ loài
khỉ, chăm sóc lồi khỉ và khơng
bị làm phiền khi mọi người đến
thăm đảo khỉ.


- Lớp đọc đồng thanh bảng nội
qui đảo khỉ.



-HS phân vai thi đọc


<b>Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Từ ngữ về muôn thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?.</b>


I.MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: - Xếp được một số con vật theo nhóm thích hợp 9BT1) .
<i> -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT2,3)</i>
2.Kỹ năng: - Kể tên được 1 số loài vật


-Đặt và trả lời câu hỏi đúng.


3.Thái độ: _Giáo dục cho HS biết yêu quý và bảo vệ loài vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Những tấm bìa ghi tên các con vật, hổ, báo, gấu, lợn lịi, lười, chó sói, sư tử,
ngựa vằn, bị rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu...


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.


- Gọi 1 số HS lên bảng nhìn tranh nói
tên các lồi chim.


GV nhận xét.


HĐ2. Bài mới


1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .


2- Hướng dẫn làm BT .


Bài 1 : Xếp tên các lồi chim dưới đây
vào nhóm thích hợp.


- GV phát tấm bìa có ghi tên các con
vật cho 2 nhóm.


- GV nhận xét


Thú nguy hiểm Thú không nguy
hiểm:


- 2 HS lên bảng nhìn tranh
nói.


-HS nhắc lại.


- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 Nhóm thảo luận ghép vào
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+hổ, báo, gấu,
lợn lịi, chó sói,
sư tử, bò rừng, tê


giác.


+ Thỏ, ngựa vằn,
khỉ, vượn, sóc,
chồn, hươu.


Bài 2: Trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn mẫu câu a
a) Thỏ chạy như thế nào?
Thỏ chạy nhanh như tên
-Nêu các câu còn lại
- GV nhận xét.


b) Sóc chuyền cành như thế nào?
Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
được in đậm.


- Gv hướng dẫn và làm mẫu 1 câu
-Cho HS làm vào vở BT


-Nhận xét.


a) Trâu cày nhơ thế nào?


b)Ngựa phi nhanh như thế nào?
c)Khỉ Nâu cười như thế nào?
3. Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học.



Giúp HS hiểu .


- 1 HS đọc yêu cầu .
-HS lắng nghe.


- HS thực hành hỏi đáp theo
cặp.


- Một số cặp trình bày.


-HS đọc lại y/c


- HS làmvào vở BT.


HS đọc lại


HS thực hành
hỏi đáp.


<b> </b>


<i><b> Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>


<b>Chữ hoa </b>

<i><b>T</b></i>



I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức: - Viets đúng chữ hoa <b>T ( 1 dịng cỡ nhỏ 1 dịng cỡ vừa ):Thẳng</b>


( 1dịng cỡ nhỏ, 1dịng vừa), <b>Thẳng như Ngựa ( 3lần)</b>


2.Kỹ năng: -Viết đúng quy trình,trình bày bài sạch đẹp
3.Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bảng lớp viết cở chữ vừa và nhỏ trên dòng kẻ li.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


- Cho HS viết lại chữ

<i><b>S</b></i>

<b> </b>
-1 HS viết

<i><b>S</b></i>

<b>áaùo</b>


-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới


1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
2-H/d viết chữ hoa.


a) GV treo mẫu chữ lên bảng và hỏi :
+Chữ <b>T cao mấy li ? gồm mấy nét?</b>
- GV tóm tắt : Chữ

<i><b>T </b></i>

<b> được viết bởi 1 </b>
nét viết liền, là kết hợp, của 3 nét cơ
bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn
ngang.


- GV vừa viết vừa hướng dẫn.
b) H/d Hs viết vào B/C



- GV nhận xét sửa sai.


3-H/d viết cụm từ ứng dụng.


- GV giới thiệu câu ứng dụng Thẳng
như ruột ngựa.


-Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


- Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao,
các bét viết.


GV giới thiệu độ cao, viết và hướng
dẫn cách viết.


-Cho HS viết chữ <b>Thaúng vào B/C</b>
- GV nhận xét sửa sai.


4- GV hướng dẫn viết vào vở.
-Nêu yêu cầu viết.


- GV chấm bài và nêu nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò.


-GV dặn HS viết ở nhà .


- 2 HS lên bảng viết .
Lớp viết B/C



-2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát, nhận xét.


- Cao 5 li, được viết bởi 1 nét liền.


- HS nghe giảng.
- HS quan sát.


- HS viết vào bảng con

<i><b>T</b></i>


- 1 HS đọc .


- HS nêu ý nghĩa: chỉ những người
thẳng thắn, khơng thích gì thì nói
ngay.


-HS quan sát và nêu.


HS viết bảng con :

<i><b>Thaúng </b></i>

.
- HS viết bài.


Cho HS
viết nhiều
lần


Giúp HS
yếu hoàn
thành bài
viết.



<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Luyện tập .</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức: -Thuộc bảng chia 3.


-Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ).
-Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo.


2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã họcvào làm tính và giải tốn.
-Tính tốn nhanh,chính xác.


3.Thái độ: -Giáo dục cho HS lịng ham học tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


-Gọi 3 HS đọc lại bảng chia 3.
- GV nhận xét.


HĐ2. Bài mới



1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng.
2-Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính nhẩm:


-Nêu lần lượt từng phép tính lên bảng.
-Gv ghi kết quả đúng lên bảng:


6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 2
Bài 2: Tính nhẩm:


-Gv hướng dẫn, gọi 4 HS lên bảng làm
bài.


-Nhận xét.


3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9
18 : 3 = 6 27 : 3 =9 9 : 3 = 3
Bài 3: Tính( theo mẫu)


-Gv hướng dẫn mẫu:
8cm : 2 = 4cm.


-Gv lần lượt cho HS làm vào bảng con.
-nhắc HS viết đơn vị vào kết quả.
-GV nhận xét, sửa sai.


Bài 4 : Giải bài toán.



-H/d giúp HS nắm vững đề toán.
-Cho HS làm bài vào vở.


-Gv chấm một số bài.
-Gv chữa bài.


3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học .


- 3 HS đọc bảng chia 3 .


-2HS nhắc lại tên bài.


-HS nhẩm rồi lần lượt nêu kết
quả.


-2 HS đọc lại.


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-4 HS lên bảng làm bài:


-HS nhận xét đặc điểm từng cột
tính


-1 Hs đọc yêu cầu bài.
-HS theo dõi.


-HS làm vào bảng con.


15cm : 3 = 5cm 9kg : 3 = 3kg


14cm : 2 = 7cm 21l: 3 = 7l
-HS đọc lại bài toán.


-HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


<i>Bài giải:</i>


<i>Số kg gạo trong mội túi là:</i>
<i>15 : 3 = 5(kg).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nhắc HS học thuộc bảng chia 3. <i>Đáp số: 5kg.</i>


<b>Tiết 4: THỦ CÔNG</b>


<b>Kiểm tra: Phối hợp gấp, cắt, dán hình</b>


I/ MỤC TIÊU:


-Cũng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.


-Phối hợp gấp, cắt dán được ít nhất một sản phẩm đã học.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc


biệt
<i><b>HĐ1: Ôn tập</b></i>


-Gọi 1 số HS nhắc lại tên 1 số sản
phẩm đã học trong học kì II



Chốt lại: Gồm :Gấp, cắt, dán hình
trịn, BBGT, phong bì, Thiệp chúc
mừng.


-Cho HS nhắc lại quy trính gấp các
sản phẩm đã học.


<i><b>HĐ2: Thực hành.</b></i>


Cho HS chọn 1 sản phẩm yêu thích
nhất để thực hành gấp cắt.


-Cho HS trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét.


<i><b>HĐ3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Nhận xét thái độ, tinh thần học tập
của HS


-Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


-1 số HS nhắc lại.


-HS nhắc lại.


-HS thực hành.


-HS trưng bày sản phẩm



Giúp HS
yếu hoàn
thành bài.


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009</b></i>


<b> Tiết 1: CHÍNH TẢ</b>


<b> Nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt đoạn văn</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt ươt/ ươc.


<b>2.Kỹ năng: -Rèn kĩ năng viết đúng, nhanh.</b>


<b>3.Thái độ: -Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết.</b>


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ .</b>


-GV đọc các từ: mong ước, bước chân,
thướt tha.


-GV nhận xét .


<b>HĐ2: Bài mới </b>


<i><b>1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng </b></i>
<i><b>2-H/d nghe viết.</b></i>


- GV đọc bài chính tả.


-Hỏi: +Đồng bào Tây Nguyên mở hội
đua voi vào mùa nào?


+Câu nào tả đàn voi vào hội?
+Chữ nào trong bài được viết hoa?
-GV đọc các từ: Ê - Đê, Mơ - Nông,
nục nịch, đổ ra...


-Gv nhận xét, sửa sai.


-GV đọc lại bài chính tả sau đó đọc
chậm từng câu


-GV đọc bài chính tả lần 3.
-Chấm 1 số bài và nêu nhận xét.
<i><b>3-Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 2: Tìm tiếng có nghĩa điền vào chỗ
trống.


-H/d cách làm, chia lớp thành 3 nhóm,
phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to cho
HS thi làm theo nhóm



-GV nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học


-Khen những HS viết bài đúng, đẹp.


-3 HS lên bảng viết, lớp viết B/C


-2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại .


-Mùa xuân.


-Hàng trăm con voi núc ních kéo
đến.


-HS viết vào bảng con.


-HS viết bài vào vở.
-HS soát lỗi.


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS thi làm theo nhóm.


-Đại diện nhóm dán kết quả


Giúp HS
yếu viết.
Đánh vần


cho HS
yếu viết


-2 HS đọc
bài đã
điền đủ.


<b>Tiết 2: TỐN:</b>


<b>Tìm một thừa số của phép nhân.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức: - Giúp HS :</b>


-Nhận biết được thừa số, tích tìm trong thừa số cách lấy tích chia cho thừa
số kia.


<b> -Biết tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b, a x X = b.</b>
-Biết giải bài toán có một phép tính chi.


<b>2. Kỹ năng: -Làm đúng các BT</b>
<b>3. Thái độ: -u thích mơn Tốn.</b>


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa có 2 chấm trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .



-GV Gọi 1 số HS đọc lại bảng chia 3.
-GV nhận xét .


HĐ2. Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng</b></i>
.


<i><b>2-Ôn tập mối quan hệ giữa phép</b></i>
<i><b>nhân và phép chia.</b></i>


- GV gắn các tấm bìa.


- Mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn hỏi 3 tấm
bìa có mấy chấm tròn.


- GV viết lên bảng.


2 x 3 = 6
Thừa số Thừa số Tích
<b>- Nhận xét: Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta</b>
lập được 2 phép chia tương ứng


6 : 2 = 3 :Tích chia cho Thừa số thứ I
6 : 3 = 2 :Tích chia cho Thừa số thứ II


<i><b>Kết luận: Muốn tìm thừa số này ta lấy</b></i>
<i>tích chia cho thừa số kia.</i>


<i><b>3- Giới thiệu cách tìm thừa số chưa</b></i>


<i><b>biết.</b></i>


- Có phép nhân : X x 2 = 8


- GV giải thích và hướng dẫn cách tính
:


X là thừa số chưa biết nhậ với 2 bằng
8. Tìm X


-Từ phép nhân là X x 2 = 8 ta lập phép
chia. Muốn tìm X ta lấy 8: 2


X x 2 = 8
X = 8 : 2.
X = 4


Ví dụ b: H/d HS làm tương tự.


<i><b>Kết luận: - Muốn tìm thừa số chưa</b></i>
<i>biết ta lấy tích chia cho thừa số đã</i>
<i>biết.</i>


<i><b>4- Hướng dẫn làm BT.</b></i>
Bài 1: Tính nhẩm.
-Nêu từng cột tính


- GV nhận xét, ghi lên bảng .
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12
8 : 2 = 4 1 2 : 3 = 4



-HS đọc lại bảng chia 3


-HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát.


- HS nêu cách tính: Lấy .
2 x 3 = 6


- 2 HS nêu tên gọi các thành
phần trong phép nhân 2 x3=6.
- HS theo dõi và nhắc lại.


-2 HS nhắc lại .


- HS đọc lại


-HS nêu cách tìm.


- HS tính nhẩm rồi nêu kết qủa.
- 1 số HS đọc lại .


- HS làm vào bảng con.
b, X x 3 = 12


X = 12 : 3
X = 4


-HS nhẩm và nêu nhanh kết


quả.


- HS làm vào vở.


-HS yếu đọc
lại phép
chia.


HS yếu
nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
Bài 2: Tìm X


- GV hướng dẫn mẫu.
- Cho HS làm vào B/C
-Nhận xét.


X x 3 = 12 3 x X = 21
X = 12 : 3 X = 21 : 3


X = 4 X = 7


Bài 4 : Giải bài toán.


GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học



-Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số của
phép nhân.


-HS theo dõi
-HS làm vào B/C


-3 HS đọc bài toán.
-1 HS lên bảng làm bài


-3 HS nhắc lại.


Giúp HS
yếu làm bài.


<b> Tiết 2: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Đáp lời khẳng định. Viết nội quy.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức: Rèn kỹ năng nói : </b>


-Biết đáp lời phù hợp với tình huấn giao tiếp cho trước (BT1,2 )
- Đọc và chép lại được 2,3 điều nội qui của nhà trường.


<b>2. Kỹ năng: -Đáp lại lời khẳng định đúng,phù hợp</b>


-Viết được 1 vài điều trong nội quy của trường.


<b>3- Thái độ: -Có ý thức tuân thủ bản nội quy </b>



II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ .


-GV nhận xét.
HĐ2: Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>2-Hướng dẫn làm bài tập .</b></i>


<b>Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.</b>


-GV cho HS quan sát tranh.


+ Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi
giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
-Gọi 1 số HS thực hành hỏi đáp.
- GV nhận xét.


-2 HS nói với nhau lời cảm
ơn và đáp lại lời cảm ơn.
-2 HS nhắc lại tên bài.



2 HS nhắc lại yêu cầu.


- Cả lớp quan sát tranh và đọc
thầm lời nhân vật.


- 1 HS trả lời: Cuộc trao đổi
giữa các bạn HS đi xem xiếc
với cô bán vé.


-từng cặp HS thực hành đóng
vai hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> Bài 2 : Nói lời đáp của em.</b></i>


-GV hướng dẫn: Giới thiệu tranh Hươu
Sao hoặc Sáo


-Treo bảng phụ đã ghi sẵn mẫu câu trả
lời.


-Gọi 1 số cặp HS thực hành hỏi đáp.
-Nhận xét:


-Tương tự Gv hướng dẫn cho HS đóng
vai ở câu b và c.


-GV nhận xét.


<i><b>Bài 3 : Đọc và chép 2-3 câu trong nội</b></i>
<i>quy của trường.</i>



- GV treo bảng ghi nội quy của trường.
H/d HS cách trình bày: Tên bản nội
quy viết ở giữa dòng, xuống dòng đánh
số lần lượt cho mỗi dòng.


-Cho HS viết vào vở BT


- GV nhận xét, đọc bài làm đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS ghi nhớ bản nội quy của
trường.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS quan sát tranh.
-HS đọc mẫu câu


- HS thực hành hỏi đáp.


+HS 1: Mẹ ơi đây có phải
con hươu sao khơng ạ?


HS 2: Phải đấy con ạ.
HS 1: Nó xinh quá!
-HS đóng vai.


-HS cùng thực hành đóng vai.


- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-3 HS đọc lại bản nội quy


- HS làm vào vở BT.


- Một số HS đọc bài của
mình.


<b>Tiết 4; HÁT NHẠC .</b>


<b>Học hát bài chú chim nhỏ dễ thương.</b>



<b>I/ </b>


MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức: - Biết hát theo giai điệu và lời ca.</b>
<b>2. Kỹ năng: - HS hát thuộc bài hát</b>


<b>3. Thái độ: -giáo dục cho HS yêu quý âm nhạc và các loài chim.</b>


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hát chuẩn xác bài hát này.
- Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét
* Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng</b></i>


.


<i><b>* Hoạt động 1: Dạy bài hát chú chim</b></i>
<i><b>nhỏ dễ thương.</b></i>


- GV hát mẫu .


- GV dạy hát từng câu.
-Dạy hát từng câu.


+ GV hát mẫu từng câu, nhắc HS
những chỗ lấy hơi.


+Cho HS hát theo nhóm
+Cho các nhóm thi hát
-Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>*Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động.</b></i>
- GV làm mẫu động tác vận động phụ
hoạ


-Cho HS đứng vận động tại chỗ.
-Cho HS tập theo nhóm


- GV nhận xét.


-Gọi 1 số biễu diễn cá nhân.
- GV nhận xét , tuyên dương .
<i><b>3-Củng cố, dặn dò.</b></i>



-Cho HS hát lại 1 lần bài hát
-Nhắc HS học thuộc bài hát.


- 2 HS hát kết hợp gõ phách
bài Hoa lá mùa xuân .


-HS nhắc lại


- HS lắng nghe.


- HS đọc lời từng câu.
- HS hát từng câu.
- HS hát theo nhóm


- HS theo dõi.


- HS hát kết hợp vận động tại
chỗ .


- Từng nhóm biểu diễn.


- 1 số HS hát cá nhân kết hợp
với vận động .


Đọc 4-5 lần.


<b>Nhận xét tổ trưởng</b>



………
………



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 5: ... THỂ DỤC</b>


<b>Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng, dang ngang, trị chơi</b>


<b>kết bạn.</b>



I/ MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông, dang ngang.
- Học trò chơi " kết bạn".


2.Kỹ năng: -Thực hiện tương đối đúng các động tác.
3.Thái độ: -Rèn cho HS tính kỉ luật cao.


II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Trên sân trường .


- Kẻ vạch để tập bài RLTTCB.
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:


-GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV điều khiển,


2. Phần cơ bản.


<i>* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống</i>
<i>hông, dang ngang.</i>


-GV h/d và làm mẫu


-Cho HS thực hiện theo nhóm
-Quan sát, giúp đỡ HS


-Cho HS thi.
-Nhận xét.


* GV hướng dẫn trò chơi " Kết bạn".
-Nêu tên và h/d cách chơi


+Kết bạn , kết bạn.
+ Kết 2 hoặc 3.


-Cho HS thực hiện nhiều lần
3. Phần kết thúc.


- Gv cho HS vỗ tay đi đều.
- Gv nhận xét giờ học.


chân, đầu gối, hông.


- Đi hướng theo vịng trịn
và hít thở sâu.



- Lớp ơn bài TDPTC


-HS quan sát
-HS thực hiện
-Hs thi.


-HS lắng nghe.
- Kết mấy, kết mấy.


- HS kết lại với nhau theo
y/c.


- HS thực hiện.


- HS làm một số động tác


**********************


<b>Tiết 4: THỂ DỤC</b>


<b>Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi " Kết bạn "</b>



I/ MỤC TIÊU:


-Học đi nhanh chuyển sang chạy.
Trò chơi " Kết bạn "


-Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Trên sân trường .



-Chuẩn bị đường kẻ thẳng, một còi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV điều khiển cho HS khởi động


<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


*Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông - giang ngang.


-Nhận xét.


*Đi nhanh chuyển sang chạy.


-GV làm mẫu đi nhanh chuyển sang
chạy.


-Gọi HS khá làm mẫu.
-Cho HS thực hiện.
-GV nhận xét.


*GV hướng dẫn trò chơi " Kết bạn"
-Nêu tên và nhắc lại cách chơi.


-Cho HS chơi.


-Nhận xét.


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
-GV điều khiển


-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học


-Đứng vỗ tay và hát.


-Chạy nhẹ nhàng thành một
hàng dọc trên địa hình tự
nhiên


-xoay các khớp cổ tay, vai
hông đầu gối...


-HS ôn 2 chân đứng rộng
bằng vai.


-đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay chống hông - giang
ngang.


-HS theo dõi.
-HS khá làm mẫu.
-HS thực hiện.



-HS theo dõi.
-HS chơi:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×