Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

slide 1 x¸c ®þnh nguyªn tö khèi ph©n tö khèi cña c¸c chêt sau a nguyªn tö hi®ro h b ph©n tö hi®ro h2 c ph©n tö canxi oxit cao d ph©n tö canxi cacbonat caco3 nguyªn tö khèi ph©n tö khèi §

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.78 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Xác định nguyên tử khối, phân tử khối của các chất sau</b>



a, Nguyên tử hiđro (H)
b, Phân tử hiđro (H<sub>2</sub>)


c, Phân tử canxi oxit (CaO)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H</b>

<b>1 </b>

<b>®vc</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2 </b>

<b>®vc</b>



<b>CaO</b>

<b>56 </b>

<b>®vc</b>



<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>100 </b>

<b>®vc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6 .10</b>



<b>6 .10</b>

<b>2323</b>


nguyên tử



nguyên tử

sắt

sắt



1 mol



1 mol

nguyên tử sắt

nguyên tử

sắt

1 mol

1 mol

phân tử

phân tử

nước

nước



<b>6 .10</b>



<b>6 .10</b>

<b>2323</b>



phân tử



phân tử

nước

nước



<b>Trong m</b>

<b>ột mol bất kỳ chất nào đều có:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mol l

à lưọng chất có chứa 6.10

23

nguyên tử



hoặc phân tử của chất đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 1: Điền từ (hoặc cụm từ) vào chỗ trống trong các câu sau để đ </b>
<b>ợc cõu hon chnh</b>


a, 1 mol nguyên tử hiđro(H) có chứa N(6.1023<sub>) </sub>


..


<b>………</b>


b, 1 mol <b>………</b>.. Hi®ro(H<sub>2</sub>) cã chøa N(6.1023) phân tử hiđro (H<sub>2</sub>).


c, 2 mol ...Oxi(O<sub>2</sub>) có chứa <b></b>..


d, n mol nguyên tử sắt(Fe) có chứa<b></b>.


<b>nguyên tử hiđro(H)</b>


<b>phân tư </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 2. </b>




Cho 1đvc = 0,16605.10-23<sub> gam. Hãy tính ra đơn v gam ca 1 nguyờn </sub>


tử(phân tử) và N nguyên tử(phân tử) của:


a, Sắt


b, Khí oxi
<b>Đáp án</b>


a, Nguyên tư khèi cđa Fe = 56 ®vc


Khèi l ợng của 1 nguyên tử sắt là 56. 0,16605.10-23 9,3.10-23 gam


Khối lượng của N nguyên tử sắt là: 6.10-23<sub>.9,3.10</sub>-23<sub> 56 gam</sub>


b, Phân tö khèi cđa khí oxi là = 32 ®vc


Khối l ợng của 1 phõn t oxi(O<sub>2</sub>) là 32 . 0,16605.10-23<sub> 5,31.10</sub>-23<sub> gam</sub>


Kh i lố ượng c a N ủ phân tử sắt là: 6.10-23<sub>. 5,31.10-23 32 gam</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nguyên tử khối, phân tử khối</b> <b><sub>Khi lng mol (M)</sub></b>


<b>H</b>

<b>1 </b>

<b>®vc</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2 </b>

<b>®vc</b>




<b>CaO</b>

<b>56 </b>

<b>®vc</b>



<b>CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>100 </sub></b>

<b><sub>®vc</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3</b>


Xác định khối lượng mol và trạng thái của các chất sau:
a. H2 b, N2 c, CO2


44g


M


2
CO


2g


M


2


H

M

28g



2
N



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

44g


M


2
CO


2g


M


2


H

M

28g



2
N



<b>1 mol khí H<sub>2</sub></b> <b><sub>1 mol khí N</sub></b>


<b>2</b> <b>1 mol khí CO2</b>


<b>Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất</b>


2
2


2 N CO


H

V

V



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện


nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích


bằng nhau



- Nếu ở nhiệt độ O

o

C và áp suất 1atm (được gọi



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

44g


M


2
CO


2g



M


2


H

M

28g



2
N



<b>1 mol khí H<sub>2</sub></b> <b><sub>1 mol khí N</sub></b>


<b>2</b> <b>1 mol khí CO2</b>


<b>Ở điều kiện tiêu chuẩn</b>


22,4lit


V


V


V


2
2


2 N CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ở điều kiện bình thường ( 20

o

C và 1atm ), 1 mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 3 : Hãy tìm thể tích (đktc) của :</b>



<b>a) 1 mol phân tử CO</b>

<b>2</b>


<b>2 mol phân tử H</b>

<b>2</b>


<b>1 mol phân tử O</b>

<b>2</b>


<b>b) 0,25 mol phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> 1,25 mol phân tử N</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> 1 . </b>

<b>22,4</b>

<b> = 22,4 (l)</b>


<b> 2 . </b>

<b>22,4</b>

<b> = 44,8 (l)</b>



<b> 0,25 . </b>

<b>22,4</b>

<b> = 5,6 (l)</b>


<b> 1 . </b>

<b>22,4</b>

<b> = 22,4 (l)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học bài



- Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK


- Đọc trước bài 19 :



<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH </b>


<b>VÀ LƯỢNG CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×