Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tich vo huong 2 vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chào mừng</i>


<i>Thầy cơ</i>



<i>Về dự </i>



<i>Thao giảng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI



<b>Hãy nêu các phép tốn về vectơ đã học</b>


<b>1. TỔNG HAI VECTƠ </b>



<b>2. HIEÄU HAI VECTÔ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra </b>

<b>b</b>

<b>ài</b>



MN NP



















AB AD


















ON OM







QUI TẮC 3 ĐIỂM



A
C
D


B

MN




MP




AC





<b>QUI TẮC 3 ĐIỂM:</b> Nếu ABCD là hình bình hành


Với ba điểm bất kì O, M, N





Tích của vectơ a với số thực k là một vectơ (ka)



N
P
M
O
N
M


<b>1. T</b>

<b>ỔNG HAI VECTƠ</b>



<b>2. HIỆU HAI VECTƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

LỚP: 10T3



Gv dạy: Nguyễn Thị Ngọc Sương

LỚP: 10T3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. GĨC GIỮA HAI VECTƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a</i>



<i>b</i>




Góc giữa


hai vectơ



a



b


b



Góc giữa


hai vectơ


<b>1. GĨC GIỮA HAI VECTƠ</b>


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a



b



O



B



b



A




a





Góc AOB được gọi là góc giữa hai vectơ a và b



Gúc gia


hai vect



Lấy 1 điểm O bất kì:


OA

a vµ OB

b













</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0

Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 0 ?



 

a,b

 

180

0

vectơ a ngược hướng vectơ b



<b>1800</b>



0


Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 180 ?



 

a,b

 

0

0

vectơ a cùng hướng vectơ b


 

0


Nếu a,b

 

90 ta nói a b



a


b



<b>00</b>


a


b



Quy ước



 



0 0


0

a,b 180

 



0 0



Nếu a 0 hoặc b 0 thì xem góc giữa


hai vectơ đó là tuỳ ý từ 0 đến 180








b


b



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



). , 


<i>b</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


A
C


B
50o


0


).



,

50





<i>a</i>

<i>BA</i>

<i>BC</i>

<i>ABC</i>



A’
C’



' '

<sub>40</sub>

0


<i>B CC</i>



 ' <sub>180</sub> <sub>50</sub> <sub>130</sub>


).<i>CBA</i>

,

<i>o</i>400<i>o</i>  <i>o</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>c CA CB</i>




). <i>A</i> ,<i>BC</i>


<i>d</i> <i>C</i>





).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,



<i>e</i>

<i>AC BA</i>

<sub>90</sub>0



B’






) ,
) ,
). ,
) ,
) ,
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>a</i> <i>BA BC</i>


<i>b</i> <i>AB BC</i>


<i>c</i> <i>CA CB</i>


<i>d</i> <i>AC BC</i>


<i>e</i> <i>AC BA</i>



b. Ví dụ.



0


Cho ABC vuông tại A và có B=50 .


Tính các góc:





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

O



<b>O</b>



<b>F </b>


Là góc giữa OO và F





A =

F

.

OO’

cos



Trong đó

F

là c ờng độ lực F tính bằng Niutơn (N)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Tích vơ hướng của hai vectơ



a.Định nghóa



a.Định nghóa




Tích vơ hướng của hai vectơ a và b là một số


kí hiệu là a.b, được xác định bởi công thức









 



a.b a . b cos a,b

 

 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cho tam giác đều ABC có cạnh a và </b>



<b>Cho tam giác đều ABC có cạnh a và </b>



<b>trọng tâm G. Tính tích vơ hướng sau:</b>



<b>trọng tâm G. Tính tích vơ hướng sau:</b>



<b>Ví dụ :</b>



<b>Ví dụ :</b>



. .

d. GB.GC



.

. e. GA.BC


.




<i>a AB AC</i>


<i>b AC BA</i>


<i>c AG AB</i>



 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 



 

 







</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A


C
B


H
G



 0 2


0 2


0 2


1
. . . . os (BAC)= a.a.cos60


2
1


. . . . os 120 =
-2


2 3 3 1
. . . . os 30 .


3 2 2 2


 

  
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>a AB AC</i> <i>AB AC c</i> <i>a</i>


<i>b AC BA AC AB c</i> <i>a</i>
<i>a</i>


<i>c AG AB AG AB c</i> <i>a</i> <i>a</i>


GIẢI


. . d. GB.GC


. . e. GA.BC
.


<i>a AB AC</i>
<i>b AC BA</i>
<i>c AGAB</i>
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A


C
B


H
G


)

.



<i>d GB GC</i>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



2
0



3 3


. . . os120


3 3 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>GB GC</i>                <i>c</i> 


0


    <i>GA BC GA GB c</i>           .  . . os90  0 (<i>GA</i>  <i>BC</i>)

)

.



<i>e GA BC</i>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



GIẢI


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

.



<i>a a</i>

 

<i>a a c</i>

 

?

?

. . os(a,a)

 



2


0


. os0



<i>a c</i>




<i>a</i>

2




2



<i>a</i>



Bình phương vơ hướng


 





2


Bình ph ơng vô h ớng của a tức là a. a (KH: a )


bằng bình ph ơng độ dài của a



.

. . os(a,b)



<i>a b</i>

 

<i>a b c</i>

 

 



Bài 18:: TÍCH GIỮA HAI VECTƠ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khi nào thì:



Khi nào thì:




.

0



 



<i>a b</i>



.

0



 



<i>a b</i>



.

0



 



<i>a b</i>



os(a, ) 0



<i>c</i>

 

<i>b</i>

<sub></sub>

90

0

<sub></sub>

<i>a b</i>

 

,

<sub></sub>

180

0


0


( , ) 90


<i>a b</i>

 



os(a, ) 0



<i>c</i>

 

<i>b</i>

<sub>0</sub>

0

<sub>,</sub>

<sub>90</sub>

0


<i>a b</i>

 



.

. . os(a,b)



<i>a b</i>

 

<i>a b c</i>

 

 



<b>NHẬN XÉT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?</b></i>



<b>A) a.b</b>

 

<b>a . b</b>

 



<b>2</b>


<b>B) a</b>

<b>a</b>



<b>2</b>


<b>C) a</b>

<b>a</b>



<b>D) a</b>



<b>a</b>



<b> Câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tính góc biết:</b>



. .

0 b. . = a b



1



. .

a b d. .

. a b


2



<i>a a b</i>

<i>a b</i>



<i>c a b</i>

<i>a b</i>









 

   



 

 

 

 



<b>BT VỀ NHÀ</b>


<b>Lời giải sau đúng hay sai</b>


<b>VỀ NHÀ:làm các BT:5,6 / 51</b>


. = . = . .cos( ; )


<i>BA AC</i>  <i>AB AC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>


       


       



       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


       


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×