Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

lop 5 tuan 8 chuankn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.08 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn 23/10/2009</i>


<i> Ngày dạy Thứ hai 26/10/2009</i>
Tiết 2 ĐẠO ĐỨC


<b> NHỚ ƠN TỔ TIÊN (tiết2)</b>
<b>I </b><i><b>. Mục tiêu</b></i><b> : </b>


- Biết được : Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phảo nhớ ơn tổ tiên.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.


-Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về các truyền thống tốt đẹp gia đình, dịng họ.
<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Các hoạt động:</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1</b><i><b>. Bài cũ:</b></i>
-Nêu bài học.


-GV nhận xét ,đánh giá.


<b>2. </b><i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i> -Nêu yêu cầu giờ học.
<i><b>3Tìm hiểu bài</b></i>


<b>HĐ</b>


<b> 1: </b>Tìm hiểu ngày giổ tổ Hùng Vương.



- Nêu yêu câu


-Gọi HS trình bày hiểu biết của mình về ngày
giổ tổ Hùng Vương.


-Gv nhận xét bổ sung.


-Việc nhân dân ta tổ chức giổ tổ Hùng Vương
vào ngày 23/10 hàng năm thể hiện điều gì?
<b>H</b>


<b> Đ 2: </b>-Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của
gia đình ,dịng họ.


-Nêu yêu cầu.


-Gọi Hs lên trình bày.


-Em nghĩ gì về các truyền thống tốt đẹp đó?
-GV giảng định hướng giáo dục ý thức gìn
giữcác truyền thống tốt đẹp đó.


H


Đ <b> 3: </b>Đọc ca dao, tục ngữ chủ đề biết ơn tổ
tiên.


-Cho nhiều Hs xung phong đọc.



-Gv nhận xét khuyến khích Hs thuộc nhều
cadao, tục ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta.


<b>4</b><i><b>. Tổng kết - dặn dò:</b></i>
-Gọi Hs đọc lại ghi nhớ.
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét giờ học.


- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
- Học sinh nghe


- Thảo luận nhóm 4Nêu những hiểu biết
của mình về ngày giổ tổ Hùng vương.


- Học sinh trả lời


- HĐ cá nhân Hs suy nghĩ, trình bày ý
kiến:truyền thốn nhớ về cội nguồn.


- Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên
cạnh.


-Nhiều Hs trình bày hiểu biết của mình về
các truỳên thống tốt đẹp của gia đình
,dịng họ mình.


-Nhiều Hs xung phong đọc.
-Các Hs khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 3</b> TỐN


<b> </b>

<b>SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU </b>


<b>I. </b>


<b> </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b> : </b>


- Biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận
cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi.


- Bài tập cần làm: 1,2


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết thêm chữ số 0 nhớ là ở tận cùng bên phải.
<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i> </i>

<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i> </i>

<i>Hoạt độnh của học sinh</i>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ:</b></i>


- Học sinh sửa bài 3 , 4 (SGK).


 Giáo viên nhận xét, định điểm
<b>2. </b><i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>


- “Số thập phân bằng nhau”.


<b>HĐ</b>



<b> 1 :</b> HDHS nhận biết: viết thêm chữ số 0


vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc
bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập
phân thì giá trị của số thập phân vẫn
khơng thay đổi.


- Giáo viên đưa ví dụ:
0,9m ? 0,90m


- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số
thập phân thì có nhận xét gì về hai số thập
phân?


- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập
phân bằng với số thập phân đã cho.


- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2
<b>H</b>


<b> Đ 2:</b> HDHS laøm baøi taäp


<b>Bài1: </b>Giáo viên gợi ý để học sinh hướng
dẫn học sinh.


-GV cho HS trình bày bài miệng.


-Gọi nhiều Hs trình đọc Kq sau khi bỏcác
chữ số 0 ở tận cùng bên phải.



<b>Bài2 -Gv gợi ý sau đó cho Hs làm nháp.</b>
-Gọi nhiều Hs đọc Kq của mình.


-GV nhận xét chốt KQ đúng.
<b>3/</b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Dặn làm bài ở vở BT.


- Chuẩn bị bài: “So sánh hai số thập phân


- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân
9dm = 90cm


9dm = <sub>10</sub>9 m ; 90cm = <sub>100</sub>90 m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Lần lượt điền dấu > , < , = và điền vào
chỗ ... chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,000


- Học sinh nêu lại kết luận (1)


0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Học sinh nêu lại kết luận (2)
- Hoạt động lớp


-Hs nhiều em nhìn SGK vả đọc Kq.
<b> </b>


-Hs làm bài cá nhân.
-Nhiều Hs nêu Kq.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học
<b>Ti</b>


<b> ế t 4 </b> T Ậ P ĐỌC


<b> KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<i><b>I</b></i>



<i><b> </b><b>. </b><b> Mục đích yêu cầu: </b></i>


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng


Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến , ngưỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK ).


- Kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu văn bản.


-Yêu mến thiên nhiên.


<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> : </b> GV: Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật.
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i>

<i> Hoạt độnh của học sinh</i>



<b>1 </b><i><b>Bài cũ</b><b>:</b></i> “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông Đà”.


Gv nhận xét ghi điểm.
<b>1.Bài mới</b><i><b>:</b></i>


a.Giới thiệu bài :Kỳ diệu rừng xanh
<b>H</b>


<b> Đ 1</b><i><b>:</b> Luyện đọc:-</i>H đọc toàn bài.


Cho HS chia đoạn


Cho HS đọc nối tiếp theo từng đoạn.
<b>H</b>


<b> Đ 2:</b><i>Tìm hiểu bài</i>


- Những cây nấm rừng đã khiến các bạn
trẻ có những liên tưởng thú vị gì?



- Những liên tưởng ấy làm cảnh vật đẹp
như thế nào?


- Những muông thú trong rừng đựơc miêu
tả như thế nào?


- Sự có mặt của mng thú đã mang lại vẻ
đẹp gì cho cảnh rừng?


- Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn
vàng rợi”?


- Nêu cảm nghĩ khi đọc đoạn văn trên?
<b>H</b>


<b> Đ 3:</b><i>L. đọc diễn cảm</i>


GV HD đọc diễn cảm
HS thi đọc diễn cảm bài


Cho HS chọn đọc diễn cảm một đoạn mà
mình thích nhất.


HS Nêu đại ý bài
<b>3/</b><i><b>Củng cố dặn dị</b></i><b> </b>


- Chuẩn bị: Trước cổng trời


- 2 học sinh lên đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.



- 1 học sinh đọc tồn bài
- Học sinh đọc lại các từ khó


-3đoạn+ Đ1: từ đầu ... “lúp xúp dưới
chân”


+ Ñ 2: Tiếp ... “đưa mắt nhìn theo”


+ Đ 3: Còn lại


- 3 HS đọc nối tiếp theo từng đoạn (3 lượt)
-HS đọc theo cặp


-1HS đọc lại tồn bài


-ÝĐ1:Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của vương


quốc nấm.


- Trở nên đẹp thêm, vẻ đẹp thêm lãng
mạn, thần bí của truyện cổ.


-ÝĐ2:Sự sống động đầy bất ngờ của


muông thú.


- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của
muông thú làm cho cảnh rừng trở nên
sống động, đầy bất ngờ, những điều kì thú.


- Giúp em thấy yêu mến hơn những cánh
rừng và mong muốn tất cả mọi người hãy
bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét tiết học HS chọn đọc diễn cảm một đoạn mà mình
thích nhất.


<i> Ngày soạn:24/10/2009</i>


<i> </i>

<i>Ngày dạy</i>

<i>: </i>

<i>Thứ ba 27/10/2009 </i>
<b>Tiết1 </b>TỐN


<b>SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I</b>


<b> </b><i><b>. Mục tiêu:</b></i>


So sánh hai số thập phân .


-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Bài tập 1,2.
- Tính chính xác khoa học.


<b>II. /</b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> </b>- GV: - Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học :</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i>

<i> Hoạt độnh của học sinh</i>




<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i> “So sánh số thập
phân”


<b>H</b>


<b> Đ 1 :</b> So saùnh 2 số thập phân có phần
ngun khác nhau.


- Giáo viên nêu VD: so sánh 8,1m và 7,9m
- Đặt vấn đềà: Để so sánh 8,1m và 7,9m ta


làm thế nào? -Gv gợi ý HD:
Đổi 8,1m ra cm?
7,9m ra cm?


-GV KL 8,1 > 7,9 vì có phần nguyên 8>7


-Gọi HS nêu cách so sánh hai số thập phân
có phần nguyên khác nhau.


<b>H</b>


<b> Đ 2 :</b> So saùnh 2 số thập phân có phần


nguyên bằng nhau.


-GV đưa ví dụ: So sánh 35,7m và
35,698m.



- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh:
-Viết 35,7m = 35m và <sub>10</sub>7 m


35,698m = 35m vaø <sub>1000</sub>698 m


- Do phần nguyên bằng nhau, các em so
sánh phần thập phân.


10
7


m với <sub>1000</sub>698 m rồi kết luận.


-GV nhận xét,KL.Gọi Hs nêu cách so ánh
hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


-Hoïc sinh trình bày ra nháp nêu kết quả
8,1m = 81 dm


7,9m = 79 dm


Vì 81 dm > 79 dm , Neân 8,1m > 7,9m
-Hs nêu như SGK


- Hoạt động nhóm đơi
- Học sinh thảo luận


- Học sinh trình bày ý kiến .Ta coù:



10
7


m = 7dm = 700mm ;


1000
698


m = 698mm
- Vì 700mm > 698mm
nên <sub>10</sub>7 m > <sub>1000</sub>698 m
Kết luận: 35,7m > 35,698m
- Học sinh nhắc lại


- Vài HS nêu ,Hs khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Vậy muốn so sánh hai số thập phân ta làm
như thế nào?


-Gv nêu VD: 78,469 vaø 78,5


120,8 vaø 120,76 630,72 vaø 630,7
<b>2</b><i><b>: Luyện tập </b></i>


<b>Bài 1:</b> Học sinh làm vở .


-Gv thu vở chấm một số em yếu.


-Gọi Hs lên bảng làm. Hs dưới lớp nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Học sinh làm vở :thi làm nhanh Gv
chấm vở 10em.


-Gọi Hs lên bảng làm, Gv nhận xét, chốt
KQ đúng


<b>3</b><i><b>/ </b><b> Củng cố dặn dò</b></i> -Gọi Hs nêu lại Q tắc.
-Nhận xét giờ học.


ở hàng phần mười có 4 < 5).


- Tương tự các trường hợp còn lại Hs nêu.
- Học sinh đọc đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc đề


-Học sinh nêu cách xếp, lưu ý bé xếp
trước.


-2HS nêu lại Q tắc.


<b>Ti</b>


<b> ế t 2 </b>CHÍNH T Ả (Nghe - viết)


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH </b>



<b>I. </b>



<b> </b><i><b>M</b></i><b> ục đích yêu cầu: </b>


-Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài đoạn văn xi.


-Tìm dược các tiếng chứa , ya trong đoạn văn (BT2); tìm được tiếng có vần un thích
hợp để điền vào ô trống (BT3)


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> </b>


- GV:Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III/</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<i><b>1. Bài cũ:</b><b> </b></i>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết những
tiếng chứa nguyên âm đôi iê, ia có trong
các thành ngữ sau để kiểm tra cách đánh
dấu thanh.


+ Sớùm thăm tối viếng + Trọng nghóa khinh


tài + Ở hiền gặp lành



+ Làm điều phi pháp việc ác đến ngay.
+ Một điều nhịn là chín điều lành
+ Liệu cơm gắp mắm.


- 3 học sinh viết bảng lớp
- HS cịn lại viết nháp


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giaùo viên nhận xét.


-Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các
nguyên âm đôi iê, ia.


<i><b>2Bài mới: </b></i>


<i>a)Giới thiệu bài mới:</i>“Kì diệu rừng xanh”.
<b>H</b>


<b> Đ 1 :</b> HDHS nghe - viết


- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn viết chính
tả.


-Gọi Hs nêu một số từ ngữ dễ viết sai


trong đoạn văn: mải miết, gọn ghẽ, len
lách, bãi cây khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con
vượn.



-Nhắc Hs ngồi đúng tư thế, cố gắng viết chữ
đẹp


- Giáo viên đọc cho HS viết.
- Giáo viên đọc lại cho HS dò bài.
- Giáo viên chấm vở


<b>H</b>


<b> Đ 2 : </b>HDSH làm bài tập
<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2.
-Cho Hs làm nháp, gọi Hs nêu Kq.


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3.
-Cho Hs làm bài, gọi Hs nêu KQ.


- Giáo viên nhận xét.


<i><b> </b><b> 3/Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


Vài hs nêu.


- Học sinh đọc


- Học sinh phân tích viết bảng con.
- Học sinh viết bài



- Từng cặp học sinh đổi tập sốt lỗi
- 1 học sinh đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm
- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa yê,
ya : khuya, truyền thuyết, xuyên , yên
- Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét
- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh sửa bài- Lớp nhận xét


<b>Ti</b>


<b> ế t4 </b>KHOA H Ọ C


<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>



<b>I. </b>


<b> </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A


- Học sinh nêu được nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm gan A. Học sinh nêu được cách
phòng bệnh viêm gan A


<b>- </b>Có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A .
<b>II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<i><b>a)</b></i>



<i> HDHS hiểu đúng yêu cầu của đề</i>.


-Gọi Hs đọc đề,Gv ghi đề lên bảng,gạch chân
những từ quan trọng.


Đề: Kể một câu chuyện em đã được nghe
hay được đọc nói về quan hệ giữa con người
với thiên nhiên.


-Gọi Hs đọc gợi ý ở SGk, cả lớp theo dõi.


- Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu
chuyện,lưu ý nên chọn câu chuyện ngồi
SGK.


-Gọi Hs giới thiệu câu chuyện của mình.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng đề
tài khơng?


b)<i>Thực hành kể và trao đổi về nội dung câu</i>
<i>chuyện</i>. Cho Hs tập kểchuyện nhĩm đơi.
-Cho Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của
người kể. tuyên dương Hs kể chuyện hay.
<b>3/</b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>- Con người cần làm gì
để bảo vệ thiên nhiên?



- Tập kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: tiết kể chuyện sau.


- Nhận xét tiết học.


- 1 hoïc sinh đọc


-1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm


cho mình câu chuyện đúng đề tài, sắp
xếp lại các tình tiếtđúng diễn biến trong
truyện.


-HS nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu
chuyện sẽ kể.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao
đổi về ý nghĩa của truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước
lớp.


- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội dung,
ý nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong.
- Lớp trao đổi, tranh luận ,


-Lớp bình chọn.


- Thảo luận nhóm đơi .


- Đại diện trả lời .
- Nhận xét, bổ sung .


<b>Ti</b>


<b> ế t 3 : HÁT NHẠC</b>


ƠN TẬP REO VANG BÌNH MINH
HÃY GIỮ CHO BẦU TRỜI XANH
I .<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh hát thuộc lời ca , đúng giai điệu và sắc thái hai bài hát.
- Thực hiện một số động tác phụ họa theo bài hát.


- Học sinh nêu được cảm nhận của bản thân về bài hát đã học.
<b>II</b>


<b> </b><i><b>. Chu</b></i><b> ẩ </b><i><b>n b</b></i><b> ị </b><i><b>: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>. Ho</b></i>


<i><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b>động dạy học:</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b> : - HS báo cáo sỉ số lớp




<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<b> </b>Thực hiện chung vào bài mới.Cả lớp hát hai
bài hát


<b>3. Dạy bài mới </b>


<b>+ Giới thiệu bài : Ôn tập </b>


<b>+ Hoạt động 1 :</b> Ôn tập bài hát Reo vang
bình minh.


- GV đàn và yêu cầu học sinh hát lại bài hát
- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm kết
hợp vận động phụ họa.


- GV cho học sinh thực hiện theo hình thức cá
nhân.


- GV đàn và yêu cầu cả lớp hát kết hợp gõ


phaùch.


- Nhân xét , sửa sai , tuyên dương


<b>+ Hoạt động 2 :</b> Ôn tập bài hát Hãy giữ cho
em bầu trời xanh


- GV đàn cho học sinh hát bài hát Hãy giữ cho
em bầu trời xanh.


-GV gọi HS hát cá nhân.



- Nhận xét sửa sai cho học sinh , chú ý câu La
la la la la.


- GV yêu cầu học sinh thực hiện bài hát kết
hợp động tác phụ họa.


- Yêu cầu học sinh thực hiện với nhiều hình
thức khác nhau, hát kết hợp gõ phách.


- Nhân xét , đánh giá .
<b>4. Củng cố </b>


- GV cho học sinh hát lại 2 bài hát vừa ôn tập,
kết hợp vận động phụ họa


-Hai bài hát trên do ai sáng tác?


- Nhận xét , đánh giá
<b>5. Dặn dò </b>


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số


- Học sinh hát lại bài hát cá nhân
,đồng thanh.


- Học sinh thực hiện , cố gắng thực
hiện hát đúng giai điệu bài hát.


- Học sinh thực hiện theo nhóm , sau


đó cá nhân hát trước lớp.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh thực hiện kết hợp gõ phách
- Học sinh hát lại bài hát theo đàn.
- Học sinh chú ý câu khó , hát lại
- Học sinh thực hiện theo nhiều hình
thức.


- Học sinh hát kết hợp gõ phách


- Học sinh hát lại và biểu
diễn trước lớllớp


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Về nhà luyện hát lại bài hát , chuẩn bị bài cho
tiết sau.


<b>Ti</b>


<b> ế t 2 </b> T Ậ P ĐỌC
<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI </b>
<b>I. </b>


<b> </b><i><b>Muïc đích yêu cầu:</b></i><b> </b>


-Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp cuả thiên nhiên vùng
cao nước ta.



-Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống
thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được câu hỏi 1,3,4 trong
SGK; thuộc lòng những câu thơ em thích).


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên
nhiên.


<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học :</b></i>


- GV: Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ.
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i> :


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<b>A. </b><i><b>Bài cũ:</b></i>Đọc bài Kì diệu rừng xanh


<b>B.</b><i><b>Bài</b><b> </b><b> m</b><b> ớ </b><b>i</b><b> :</b></i>


<b>1)</b><i>Giới thiệu bài mới:</i> Nêu yêu cầu giờ
học.


2)<i>H ướng dẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài</i>
a)Luyện đọc - GV Gọi HS đọc lại tồn


bài.



-GV chia đoạn: +Đ 1: 4dịngđầu


Đ2:Tiếp... như hơi khói. Đ3: Cịn lại.


-Cho Hs đọc nối tiếpL1:nêu từ khó đọc.
-Cho Hs đọc nối tiếp L2:nêu từ chú giải.
-Cho Hs luyện đọc trong nhóm.


-Gọi Hs đọc .
-Gv đọc tồn bài.
<b>b</b><i><b>)</b> Tìm hiểu bài</i>


Vì sao địa điểm trong bài thơ được gọi là
“ Cổng trời”?


Em hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên
nhiên trong bài thơ .


Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi (2H )


-1 Học sinh đọc tồn bài


3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng
khổ


-HS đọc theo cặp


- 1 học sinh đọc tồn bài thơ


Vì giữa 2 vách đá;từ đỉnh đèo có thể


nhìn thấy cả 1 khoảng trời lộ ra, có mây
bay có gió thoảng, tạo cảm giác như đó là
cổng để đi lên trời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong những cảnh vật được miêu tả ,erm
thích nhất cảnh vật nào ?Vì sao ?


Điều gì đã khiến cảnh rừng sương giá ấy
như ấm lên ?


<b>c)</b><i>Rèn đọc diễn cảm</i>


-Gọi Hs đọc, Hs nêu giọng đọc bài thơ.


GV nhận xét ,hướng dẫn đọc diễn cảm
Đ3


Giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niềm
xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của
một vùng núi cao.


-Cho Hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
-Cho Hs thi đọc diễn cảm.


-Cho Hs xung phong đọc thuộc lòng.
-Gv nhận xét ,ghi điếm.


-Gọi Hs nêu nội dung bài.Gv Kl ghi bảng.
<b>3/ </b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>



- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
- Nhận xét tiết học


Cảnh rừng sương giá như ấm lên bời có
hình ảnh của con người ; ai nấy tất bật ,
rộn rang với công việc …


- Học sinh thảo luận nhóm đôi nêu giọng
đọc


- 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng,
ngắt giọng.


- Nhiều Hs thi đọc


- Học sinh đọc thuộc lịng trước lớp.


-Hs nêu nội dung bài.


n


ào?


- Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào?


- Chúng ta phải làm gì để phịng bệnh viêm não?
Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>2</b><i><b>. Giới thiệu bài mới</b></i><b>: </b>“Phòng bệnh viêm gan A”
<b>H</b>



<b> Đ 1: </b> Nêu được nguyên nhân cách lây truyền bệnh viêm gan A . Nhận được sự nguy


hiểm của bệnh viêm gan A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì?
+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
<b>H</b>


<b> Đ 2: </b> Nêu cách phịng bệnh viêm gan A. Có ý thức phòng bệnh viêm gan A .


-GV yêu cầu HS quan sát hình và TLCH :
+Chỉ và nói về nội dung của từng hình


+Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong từng hình đối với việc phịng tránh bệnh
viêm gan A.


+Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A


+Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì ?
+Bạn có thể làm gì để phịng bệnh viêm gan A ?
-GV kết luận : (SGV Tr 69)


<i><b>3/Củng cố dặn dò </b></i>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS
- Nhận xét tiết học



<i> </i>


<i> Ngày soạn:25/10/2009</i>
<i> Ngày dạy : Thứ tư,28/10/ 2009</i>
<b>Tiết1 TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I </b><i><b>. Mục tiêu:</b></i>


-So sánh hai số thập phân .


-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Làm được Bài 1, 2, 3, 4a.
- Tính chính xác khoa học.


II. Hoạt động dạy học


<i> Hoạt động của giáo viên</i>

<i> Hoạt độnh của học sinh</i>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i> “So sánh hai số thập phân”


Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như
thế nào? Cho VD


-Gv nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2Bài mới:</b></i>


<i>a)</i>


<i> Giới thiệu bài mới</i> <i>Nêu yêu cầu giờ học.</i>
<i>b)H</i>



<i> ướng dẫn l uyện tập.</i>


Học sinh lên bảng trình bày, lấy ví dụ.


-HS dưới lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 1: </b><i>điền dấu lớn,dấu bé, dấu bằng</i>


- Gv ghi từng phần bài tập lên bảng ,cho Hs
làm ở bảng con, nêu Kq, giải thích tại sao?


-GV nhận xét ,chốt Kq đúng.


84,2 > 84,19 : 47,5 = 47,500
6,842 < 6,5 ; 90,6 > 89,6


<b> Bài2 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
-Cho Hs làm bài vào vở,Gv thu vở chấm.
-Gọi Hs lên bảng chữa bài.


-Gv nhận xét,chốt Kq đúng.


4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
<b> Bài 3:</b><i>Tìm chữ số x </i>


Gv ghi bài tập lên bảng: 9,7x8 < 9,718


- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số
9,7 x 8?



-Vậy x ứng với chữ số nào của số 9,718 ?


-Vậy để 9,7x8 < 9,718 thì x phải
là chữ số mấy?


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4a:</b><i>Tìm số tự nhiên x</i> a) 0,9 < x < 1,2
-Gv lưu ý Hs x là số tự nhiên.


-Gọi Hs nêu số tự nhiên x tìm được.


-Giáo viên nhận xét
<b>3/</b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


- Học sinh Hs làm bài ở bảng con, nêu Kq.
-Vài em giải thích tại sao.


-Hs làm bài vào vở.10 em có tên đưa vở lên
chấm.


-Hs tự chữa bài sai.


- Đứng hàng phần trăm
- Tương ứng số 1



- x phải nhỏ hơn 1
- x = 0


- Học sinh làm bài


- x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2
và lớn hơn 0,9.


- x = 1


-Hs lắng nghe.


<b>Ti</b>


<b> ế t2 </b> K Ể CHUY Ệ N


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b> I </b><i><b>. Mục đích yêu cầu:</b></i><b> </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
-Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét
lời kể của bạn .


<b>- </b>Ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường xung quanh.


<i><b>IIĐồ dùng dạy học </b></i> HSø : Câu chuyện về con người với thiên nhiên.<b> </b>
<b>III/</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ti</b>


<b> ế t2 </b>TỐN


<b>XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH </b>
<b>I. </b>


<b> </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An :


+ Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa
liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho lính đàn
áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở
Nghệ - Tĩnh .


- Biết một số hiểu biết về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã:


+ Trong những năm 1930 – 1931 ở nhiều vùng nông thôn Nghệ – Tĩnh nhân dân dành
được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới.


+ Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia ch nơng dân; các thứ thuế vơ lý bị xóa bỏ.
+ Các phong tục lạc hậu bị xóa bỏ.


- Giáo dục học sinh biết ơn những con người đi trước.
<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học :</b></i>


- GV: Hình ảnh phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16 Bản đồ Nghệ An - Hà


Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam


<b>III </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học :</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ:</b></i> Đảng CSVN ra đời


a) Đảng CSVN được thành lập như thế
nào?


b) Đảng CSVN ra đời vào thời gian nào?
Do ai chủ trì?


c) Ý nghĩa lịch sử của sự kiện thành lập
Đảng CSVN?


<b>2. </b><i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i> -Nêu yêu cầu giờ học.
<b>H</b>


<b> Đ 1: </b> Tìm hiểu cuộc biểu tình ngày


12/9/1930.


Cho HS đọc SGK đoạn “Ngày


12-9--Lần lượt 3 Hs lên bảng trình bày.
-Hs dưới lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1930, ... hàng trăm người bị thương”


Hãy trình bày lại cuộc biểu tình ngày
12-9-1930 ở Nghệ An


<b>H</b>


<b> Đ 2: </b> Tìm hiểu những chuyển biến mới


trong các thôn xã (HĐnhóm)


- Câu hỏi thảo luận
-Cho Hs trình bày.KQ


a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở các thôn xã
của Nghệ Tĩnh đã diễn ra điều gì mới?
b) Sau khi nắm chính quyền, đời sống tinh
thần của nhân dân diễn ra như thế nào)
Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ như
thế nào?


d) Hãy nêu kết quả của phong trào Xô
Viết Nghệ Tónh?


<b>H</b>


<b> Đ 3: </b> Ý nghóa của phong trào Xô viết


Nghệ - Tónh



+Phong trào Xô viết Nghệ- Tónh có ý
nghóa gì ?


<b>3</b><i><b>/Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>
<b>-</b>Gọi Hs đọc bài học,


- Dặn về nhà học bài


- Chuẩn bị: Hà Nội vùng đứng lên .
- Nhận xét tiết học .


- Học sinh trình bày theo trí nhớ (3-4 em)
Ngày 12/9/1930, hàng vạn 200 người
chết. Từ đó, ngày 12/9 là ngày kỉ niệm
Xơ Viết Nghệ Tĩnh.


- Hoạt động nhóm 6.


- Nhóm trưởng nhận câu hỏi ở phiếu .


Các nhóm thảo luận , nhóm trưởng trình
bày kết quả lên bảng lớp.


-Nhóm khác bổ sung.


a) Không có lưu manh, trộm cắp. Bãi bỏ


ma chay, đình đám, phong tục lạc hậu,
rượu chè, cờ bạc ...



b) Đời sống tinh thần của nhân dân có
nhiều thay đổi: tối nào đình làng cũng vui
như hội, bà con nơ nức đi họp, nghe nói
chuyện, giải thích chính sách hoặc bàn
công việc chung.


c) Bọn đế quốc, phong kiến dùng mọi thủ
đoạn dã man để đàn áp.


d)Đến giữa năm 1931, phong trào bị dập
tắt.


- Hoạt động cá nhân
- Học sinh trình bày :


+Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng
cách mạng của nhân dân lao động


+Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân dân
ta .


-2Hs đọc bài học.
bị những gì?và làm như thế nào?


-Gv nhận xét đánh giá.
<b>2Bài mới:</b>


<i><b>a). Giới thiệu bài mới</b></i> : Nấu cơm (tt) .
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.



Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện và so sánh với bếp
đun .


-Gọi nhiều Hs nêu.


Quan sát , uốn nắn , nhận xét .


-3HS lên bảng trình bày.


-HS dưới lớp nhận xét.


Hoạt động lớp .


Nhắc lại nội dung đã học tiết trước .
Đọc mục 2 , quan sát hình 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu
cơm bằng nồi điện .


<b>Hoạt động 2</b> : Đánh giá kết quả học tập .
Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện .


-Gv phát phiếu bài tập theo câu hỏi cuối bài.


-Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi vào phiếu.


-Nêu đáp án của BT .



-Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của
HS .


<i><b>3</b></i><b>/ </b>Củng cố dặn dò
Nêu lại ghi nhớ SGK .


Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức
đã học để nấu cơm giúp gia đình


Nhận xét tiết học .


- Hướng dẫn HS đọc trước bài sau .


Trả lời câu hỏi trong mục 2 .
Hoạt động lớp .


-Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để
tự đánh giá .


-

Hs lắng nghe.


<i> </i>



<i> </i>

<i>Ngày soạn: 27/10/2009</i>

<i> </i>



<i> Ngày dạy: Thứ sáu /30/10/2009</i>
<b>Ti</b>


<b> ế t1 Toán</b>



<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DAØI </b>
<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( Trườg hợp đơn giản ).
- Kĩ năng viết số thập phân, làm bài tập 1,2,3.


- Tính chính xác khoa học.


<b>II/Đồ dùng dạy học </b>GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. Bảng phụ .


III. Hoạt động dạy học :


<i> Hoạt động của giáo viên</i>

<i> Hoạt động của học sinh</i>



<b>1. Bài cũ: </b> - Nêu cách so sánh 2 số thập
phân có phần nguyên bằng nhau?


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến
bé?


- Giáo viên nhận xét.


<b>2</b><i><b>. </b><b>Bài mới</b></i><b>: a/Giới thiệu bài :</b>


b/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài:
- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m.
Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m.


- Học sinh nêu



km; hm;dam ;m ;dm ;cm; mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ
dài liền kề:


1 km bằng bao nhiêu hm ?
1 hm bằng 1 phần mấy của km ?
1 hm bằng bao nhiêu dam ?
1 dam bằng bao nhiêu m ?
1 dam bằng bao nhiêu hm ?
- Tương tự các đơn vị còn lại


- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa
1 số đơn vị đo độ dài thông dụng.


- HDHS đổi đơn vị đo độ dài dựa vào bảng
đơn vị đo.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dưới
dạng số thập phân.


d /Luyện tập :


<b> Bài 1: </b> - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vào bảng con


- Giáo viên nhận xét, sửa bài chốt kết quả
đúng.



<b>Bài 2: </b>-<b> </b> Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vào giấy nháp.
<b>-HS lên bảng chữa bài </b>


<b>Bài 3:-HS làm vào vở</b>


-GV thu vở chấm,nhận xét
<b>3.</b> Củng cố-dặ n dò :


- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?


- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học


1km =10hm


1 hm = <sub>10</sub>1 km hay = 0,1 km
1 hm = 10 dam


1 dam = 10 m ;1 dam = <sub>10</sub>1 hm hay
=0,1hm


- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng <sub>10</sub>1 (bằng
0,1) đơn vị liền trước nó.


Ghi bảng: Viết các số đo độ dài dưới dạng
số thập phân.


- Học sinh làm bảng con.


6 m 4 dm = 6 4 m = 6 , 4 m
10


- Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bảng con ,2h lên bảng làm


- a.8,6m; b.2,2dm ;c.3,07m ;23,13m
- 2Học sinh đọc đề


- Học sinh làm vào vở nháp ,1h lên bảng
chữa bài. kết quả đúng là:a)3,4m ;2,05m ;
21,36m


b) 8,7dm ;4,32dm ;0,73dm


-HS tự làm bài vào vở


-3HS lên bảng chữa bài
a)5,302km


b)5,075km
c)0,302km


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ti</b>



<b> </b>

<b>ế</b>

<b> t </b>

4

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>



<i><b>I. M</b><b>ục đích yêu cầu: </b></i>


- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên(BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả
sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ vừa tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,4.


- Kĩ năng sử dụng từ ngữ , làm được các bài tập đã nói ở trên.
- Yêu thên nhiên. Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II/</b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> </b> GV: Bảng phụ . bảng nhóm
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Các hoạt động:</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<i><b>1. Bài cũ</b></i><b>:</b> “L.từ: Từ nhiều nghĩa”


- Chấm vở học sinh


- Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>2Bài mới:</b>


<b>a)</b><i>Giới thiệu bài mới <b>:</b></i> Nêu yêu cầu giờ học.
<i> b)H ướng dẫn Hs làm bài tập</i>


<b>Bài1Tìm dịng giải thích đúng nghĩa từ</b>
<i><b>thiên nhiên</b></i>



-Cho Hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Cho Hs thảo luận nhóm đơi.


Theo em, “thiên nhiên” là gì?Em chọn
đáp án nào?


-GV KLvà ghi baûng.


<b>Bài 2:</b> Xác định từ chỉ các sự vật, hiện


tượng thiên nhiên.


-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu Hs gạch bằng bút chì mờ dưới


những từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên
nhiên có trong các thành ngữ, tục ngữ:


-Gọi Hs nêu Kq.


- Học sinh lần lượt sửa bài tập đặt câu với
từ: đứng ; đi nằm


- Hoạt động nhóm đơi,


-Thảo luận hồn thành bài tập theo u cầu.


- Trình bày kết quả thảo luận.


- Lớp nhận xét ,bổ sung.


-Hs nhắc lại nghĩa của từ thiên nhiên


- Hoạt động cá nhân


+ Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài


+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Gv bhận xét ,Kl.


_Cho Hs giải thích các thành ngữ, tục ngữ.
-Gv nhận xét và giải thích thêm cho hs rõ.
<b>Bài3 </b>Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả khơng


gian. Hđ nhóm đơi.(phần a,b,c)


-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Cho các nhóm làm nháp.
-Gọi các nhóm trình bày.


-Gv nhận xét ,ghi bảng câu hay.
<b>Bài 4</b>


-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Cho Hs làm bài vào vở.
-Gv thu vở chấm,



-Gọi Hs lên bảng chữa bài.
-Gv nhận xét.


<b>3</b><i><b>Củng cố dặn dò </b></i>


- Dặn doø:


+ Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều
nghĩa”


- Nhận xét tiết học


-Vài Hs nêu.


-1Hs đọc , lớp đọc thầm SGK


-Hs thảo luận,trình bày ra nháp.


-Đại diện nhóm trình bày.


-1Hs đọc,lớp đọc thấm SGK.
-Hs làm bài vào vở.


-2Hs lên bảng làm.


-Hs lắng nghe.


<i> Ngày soạn:26/10/2009</i>



<i> Ngày dạy:Thứ năm/29/10/2009</i>
<b>Ti</b>


<b> ế t1 </b> TỐN


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Biết:


-Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.


-Tính bằng cách thuận tiện nhất. Làm bài tập 1,2,3,4a.
- Tính chính xác khoa học.


<b>II/</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ</b></i><b> : </b> Luyện tập


- Nêu cách so sánh số thập phân? Vận
dụng so sánh 102,3... 102,45


- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
12,53; 21,35; 42,83; 34,38


-Giáo viên nhận xét - ghi điểm


HS làm các bài tập



- 1 học sinh nêu và so sánh


-1 Hoïc sinh lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.Bài </b><i><b> ớ </b><b>m</b></i> <i><b>i:</b><b> </b></i>


<b>a.</b><i>Giới thiệu bài mới</i><b>: </b>Nêu yêu cầu giờ học.


b<i>. Hướng dẫn Hs luyện tập</i>
<b>H</b>


<b> Đ 1: </b>Ôn tập đọc, viết, so sánh số thập


phân


<b> Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài 1


- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp cac số


- Nhận xét, đánh giá


<b> Bài 2 :</b> Yêu cầu HS đọc bài 2:Viết số thập
phân


- Tổ chức cho học sinh viết số vào bảng


con


- Nhận xét, đánh giá



<b> Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3


- Giáo viên cho học sinh làm vào giấy nháp


- Giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>H</b>


<b> Đ 2 : </b>Ôn tập tính nhanh
<b>Bài 4 : </b>


- Giáo viên cho học sinh thi đua làm theo
nhóm.


- Nhóm nào có cách làm nhanh nhất sẽ
trình bày ở bảng.


-Giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>3/ </b><i><b>Củng cố- dặn dò</b><b> </b></i>


- Ôn lại các quy tắc đã học


- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng
số thập phân”


- Nhận xét tiết học


-1học sinh nêu


- HS đọc nối tiếp các số



- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 học sinh đọc


- Hoïc sinh viết sốvào bảng con


a.5,7 b.32,85 c. 0,01 d .0,304
- Hoïc sinh đọc yêu cầu


- 1HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào giấy
nháp.


- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh thảo luận làm theo nhóm
- Cử đại diện làm


a) 6 9 54


5
6


9
5
6
6
5
6


45


36





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


- Lớp nhận xét, bổ sung


-1HS nêu lại nội dung vừa ôn




Ti

<b> ế t 3 </b> TẬP LÀM VĂN
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần:MB,TB,KB.


-Dựa vào dàn ý( thân bài), viết được một số đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa


phương.




-Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực, không
sáo rỗng.


<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> : </b>


- GV - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý.
- HSø: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước .
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i> :


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.


<b>2.</b><i><b>Giới thiệu bài mới</b></i><b>: </b>-Nêu yêu cầu giơ học.
<b>H</b>


<b> Đ 1 : </b>Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của


địa phương.
- Giáo viên gợi ý


+ Dàn ý gồm mấy phần?


+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập


dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần.


- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh tham
khảo bài.


+ Vịnh Hạ Long / 81,82: xây dựng dàn ý
theo đặc điểm của cảnh.


+ Tây nguyên / 82,83: xây dựng dàn ý
theo từng phần, từng bộ phận của cảnh.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung


<b>H</b>


<b> Đ 2: </b>Dựa theo dàn ý đã lập, viết một


đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương


<i><b>3/Củng cố dặn dò </b></i>


Giáo viên đánh giá


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn
mở bài - Kết luận.


- Hoạt động lớp


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- 3 phần (MB - TB - KL)


Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả
là cảnh nào? Ở vị trí nào trên quê hương?
Điểm quan sát, thời điểm quan sát?


Thaân bài:

a/ Miêu tả bao
quaùt:


- Chọn tả những đặc điểm nổi bật, gây ấn
tượng của cảnh: Rộng lớn - bát ngát - đồng
quê Việt Nam.


b/ Tả chi tiết: - Lúc sáng sớm:


+ Bầu trời + Mây+ Gió + Cây cối: +
Cánh đồng. - hoạt động con người


- lúc hồng hơn.


+ Bầu trời - gió - cây cối - cánh đồng - trời
và đất - hoạt động người.


Kết luận: Cảm xúc của em với cảnh đẹp
quê hương.


- Học sinh lập dàn ý trên bảng nhóm
- Lớp nhận xét


- Học sinh viết đoạn văn



- Một vài học sinh đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học - Lớp nhận xét, phân tích


<b>Ti</b>


<b> ế t 2 </b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<b>I </b><i><b>. Mục đích yêu cầu:</b></i><b> </b>


-Phân biệt được những từ đồng âm, tư nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở bài tập 1 .


-Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nghiều nghĩa(BT2); biết đặt câu phân biệt
các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


- Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.
<b>II </b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ


<b>III.</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy -học</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>



<b>Tiết3</b>

<b> </b>

VẼ THEO MẪU


<b>MẪU VẼ CĨ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b>


<i> Ngày soạn:27/10/2009</i>


<i> Ngày dạy: Chiều thứ sáu/30/2009</i>
<b>Ti</b>


<b> ế t1 </b> K Ĩ THU Ậ T
<b>NẤU CƠM (tiết 2)</b>
<i><b>I Mục tiêu</b></i>


Nắm cách nấu cơm .
Biết cách nấu cơm .


Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .


<i><b>II </b><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>


Chuẩn bị : Gạo tẻ , nồi , bếp , lon sữa bị , rá , chậu , đũa , xơ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. </b><i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng d y h c</b><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i> : <b> </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt độnh của học sinh</i>


<b>Ti</b>


<b> ế t2 </b>KHOA HỌC



PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS


<b>I </b><i><b>. Mục tiêu:</b></i><b> </b>


- Học sinh giải thích được một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì. Nêu được các đường
lây nhiễm và cách phòng tránh HIV. - Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và
trách nhiệm của mọi người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


- Giáo dục học sinh có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm
HIV.


<b>II. </b>


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học :</b></i><b> </b>


GV : Hình vẽ trong SGK/35 – Bảng phụ ., bảng nhóm


HS : Sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các thông tin về HIV/AIDS.
<b>III</b>


<b> </b><i><b>. Hoạt động dạy học :</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt độnh của học sinh</i>
<b>1</b><i><b>. Bài cũ</b></i><b>:</b>i “Phòng bệnh viêm gan A”


- Nguyên nhân, cách lây truyền bệnh
viêm gan A? Một số dấu hiệu của bệnh
viêm gan A?


<b>2. </b><i><b>Giới thiệu bài mới</b></i><b>:</b>“Phịng tránh HIV /
AIDS”



<b>H</b>


<b> Đ 1: </b><i>Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng</i>”


- Giáo viên tiến hành chia lớp thành 4
nhóm


- Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu có
nội dung như SGK/34, một tờ giấy khổ to.
- Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các
câulây nhiễm HIV qua đường máu ?
Giáo viên gọi đại diện 1 nhóm trình bày.
Giáo viên nhận xét + chốt


<b>3</b><i><b>/Củng cố dặn dò</b></i><b> </b>


- Giáo viên nêu câu hỏi HIV là gì? AIDS
là gì?


- Chuẩn bị: “Thái độ đối với người nhiễm
HIV / AIDS.”


- Nhận xét tiết hoïc


- Do vi-rút viêm gan A, bệnh lây qua
đường tiêu hóa. Một số dấu hiệu của bệnh
viêm gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên
phải, chán ăn.



- Học sinh HĐ nhóm


- Đại diện nhóm nhận bộ phiếu và bày


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.


 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng


lớp  các nhóm cịn lại nhận xét.


Kết quả như sau:1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 –
e ; 5 - a


HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm khả
năng miễn dịch của cơ thể.


AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch
của cơ thể


- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- Học sinh nhắc lại


- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 3</b>

<b> GIÁO DỤC PHÒNG TRÁNH BOM MÌN</b>
:


<b>Bài 1 </b>

SỰ NGUY HIỂM CỦA BOM MÌNH VẬT LIỆU CHƯA NỔ



.



I

<i><b>.Mục tiêu</b></i>

:- Học sinh hiểu được sự nguy hiểm của bom mìn,vật liệu chưa nổ;những



nguyên nhân dẫn đến tai nạn và cách phòng tránh.



-GD ý thức phòng tránh.
II. <i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Sách học-sách dạy
<i><b>III .</b></i>Hoạt động dạy học:


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
1.Khởi động:GV cho HS chơi trị chơi


2.<i><b>Hoạt động1</b></i>: Đọc thơng tin và thảo luận
-Mục tiêu: HS biết được Quảng Trị vẫn cịn
sót lại nhiều bom mình,vật liệu chưa nổ.
-Cách tiến hành:GV chia nhóm để HSthảo
luận trong bài.


-GV cùng HS thống nhất ý chính và ghi
bảng.


-GV kết luận.


3<i><b>.Hoạt động2</b></i>: Tập làm truyên truyền viên
-Mục tiêu :HS biết cách truyên truyền trong
cộng đồng về phòng tránh tai nạn bom mìn.
-Cách tiến hành:



-GV tạo tình huống đê HS có dịp làm truyên
truyền viên về phòng tránh tai nạn bom
mìn:-Bom mìn vật liệu chưa nổ cịn sót lại
nhiều sau chiền tranh.


-Lượng bom mìn vật liệu chưa nổ cịn sót lại
ở Việt Nam và Quảng Trị.


-Số người bị chết hoặc bị thương tật do bom
mìn.


-GV tổ chức dưới dạng phỏng vấn giữa HS
và người dân.


-GV gọi HS xung phong nói trước lớp.
-GV nghe ,bổ sung và chốt lại ý chính.
4.Hoạt động 3: Sắm vai theo tình huống
-Mục tiêu: HS biết cách thuyết phục mọi
người đề phòng tai nạn bom mìn.


-HS chơi trị chơi ''Đốn quả''


-HS đọc thơng tin.


-HS thảo luận các câu hỏi nêu trong bài.
-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận của
mình.


-HS tập làm trun truyền viên về phịng
tránh tai nạn bom mìn.HS trình bày trước


mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cách tiến hành: -GV chia nhóm


-GV khen ngợi HS và rút ra kết luận:Dù gặp
bất cứ hồn cảnh nào thì cũng khơng nên
làm nghề rà tìm phế liệu để kiếm tiền,bở vì
đây là một cơng việc nguy hiểm đến tính
mạng.


5<i><b>.Hoạt động </b>4<b> </b></i>: Củng cố


-GV yêu cầu HS tự rút ra những điều thu
hoạch được qua bài này.


-GV dặn dò về nhà tập làm truyên truyền
viên,truyên truyền những điều đã học cho
mọi người nghe.


.


-Chia thành5 nhóm mỗi nhóm 5em.


-Các nhóm đọc tình huống phân vai và tập
thử.


Các nhóm trình bày trước lớp,HS trong lớp
bình luận,nhận xét ,góp ý.


-HS tự rút ra những điều đã học được qua


bài.


-Cả lớp đọc thầm câu ghi nhớ. 2HS nhắc lại.


<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>


- HS nhận biết được các vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu.


- HS thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>


<i>Giáo viên:- Chuẩn bị mẫu có dạng hình trụ, hình cầu khác nhau.</i>
- Hình gợi ý cách vẽ


- Bài vẽ mẫu có dạng hình trụ, hình cầu của HS lớp trước.
<i>Học sinh:- Chuẩn bị mẫu để vẽ theo nhóm (nếu có điều kiện).</i>


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy.


IIICác hoạt động dạy học


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<i><b>Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>- Giới thiệu bài.</b></i>


<b>HĐ1:Quan sát, nhận xét</b>



GV giới thiệu một số vật mẫu có dạng hình trụ,
hình cầu đã chuẩn bị và hình gợi ý trong SGK
hoặc trong bộ ĐDDH để HS quan sát.


- HS trật tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV yêu cầu HS chọn, bày mẫu theo nhóm và
nhận xét về vị trí, hình dáng, tỷ lệ đậm nhạt của
mẫu.


Gợi ý HS cách trình bày mẫu sao cho bố cục
đẹp.


<b>HĐ2:Cách vẽ </b>


GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ trong SGK
hoặc vẽ nhanh lên bảng các bước tiến hành để
hướng dẫn HS


Có thể giới thiệu thêm cách bố trí sắp xếp các
mẫu để có các bố cục đẹp và phong phú hơn
Cần nhắc lại một số bước tiến hành khi vẽ theo
mẫu


+ Vẽ khung hình chung, khung hình riêng của
mẫu


+ Tìm tỷ lệ giữa các vật mẫu và vẽ phác thảo
bằng nét thẳng.



+ Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết cho đúng.
Cũng cần nhắc HS chú ý vẽ đậm nhạt
Có thể cho phép HS vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ3 Thực hành </b>


GV yêu cầu HS quan sát mẫu thật kỹ trước khi
vẽ, và vẽ theo đúng vị trí và hướng nhìn của
từng em.


- Nhắc nhở các em so sánh đúng tỷ lệ


- Chú ý hướng dẫn các em cịn lúng túng để các
em hồn thành được bài


<b>HD4: Nhận xét, đánh giá</b>


GV gợi ý để HS nhận xét các bài vẽ.


GV bổ sung, điều chỉnh, khen ngợi và động viên
các bài vẽ


GV nhận xét chung tiết học


- HS quan sát và lắng nghe


- HS thực hành bài vẽ


- HS nhận xét


<b>IV. </b><i><b>Dặn dò</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ti</b>


<b> ế t4 </b>

Tập làm văn



<b> LUYEÄN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b> (DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI – KẾT BÀI)</b>
<b>I </b><i><b>/ Mục đích u cầu:</b></i><b> </b>


-Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần:MB,TB,KB.


-Dựa vào dàn ý( thân bài), viết được một số đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa


phương.



-Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực, không
sáo rỗng.


<b>III/</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. </b><i><b>Bài cũ:</b></i>


-GGV gọi Hsinh đọc đoạn văn.


G GV nhận xét.


<b>2 </b><i><b>.Bài mới:</b></i>


<b> a.Giới thiệu bài: </b>


<b> b/ </b><i>Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức</i>


về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả
cảnh (qua các đoạn tả con đường).


<b> Baøi 1: </b>-Gọi hs đọc nd bài tập


-Yêu cầu HS nhắc lại hai kiểu mở bài gián
tiếp và trực tiếp.


<b> Baøi 2:</b>


Yêu cầu học sinh nêu những điểm giống
và khác.


Giáo viên chốt ý đúng.


<b>- </b>Hướng dẫn học sinh luyện tập xây dựng


đoạn Mở bài (gián tiếp) đoạn kết bài (mở
rộng) cho bài tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương.


<b>Baøi 3:</b>


- Gợi ý cho học sinh Mở bài theo
kiểu gigián tiếp và kết bài theo kiểu



-2,3 hs đọc đoạn văn.


-Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yêu cầu bài
tập – Cả lớp đọc thầm.


- 1 học sinh đọc đoạn Mở bài a: 1 học sinh
đọc đoạn Mở bài b.


+ a – Mở bài trực tiếp.
+ b – Mở bài gián tiếp


- Học sinh đọc yêu cầu – Nối tiếp
đọc.


Học sinh so sánh nét khác và giống của 2
đoạn


- keát bài.


- Học sinh thảo luận nhóm.


- Dự kiến: Đều nói đến tình cảm u
q, gắn bó thân thiết đối với con
đường.


- Khẳng định con đường là tình bạn.
- Nêu tình cảm đối với con đường – Ca
ngợi công ơn của các cô chú công nhân vệ
sinh hành động thiết thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mở rộng .


- Từ nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng
giới thiệu cảnh đẹp địa phương.


- Từ một đặc điểm đặc sắc nhất để giới
thiệu cảnh đẹp sẽ tả.


Từ cảm xúc về kỉ niệm giới thiệu cảnh sẽ
tả Kết bài theo dạng mở rộng.


Ghi lại ý của mở bài để đi nêu cảm xúc, ý
nghĩ riêng.


-GV thu vở chấm , nhận xét


3/


<b> </b><i><b>Củng cố dặn dò</b></i> <b> </b>


HọCho HS nhắc nội dung ghi nhớ.


C Chuẩn bị luyện tập thuyết trình ,tranh luận.


- Nhận xét tiết học.


- -Học sinh viết bài vào vở


- -Học sinh lần lượt đọc đoạn Mở bài,
kết babài.



- -Cả lớp nhận xét.


-
-2HS


<b>Ti</b>


<b> ế t5 SINH HOẠT ĐỘI</b>
<i>I</i>


<i><b> /Nhận định tuần qua: </b></i>


<b>1/Đạo đức</b> : Tốt


<b>2/Học tập</b>: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài .
<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .


<b>4/ Hoạt động khác :</b>Chỉ có vài em đóng các khoản tiền cho nhà trường.
<b>II/ </b>


<b> </b><i><b>Phương hướng tuần tới:</b></i>


<b>1/Đạo đức:</b>


Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy nhà
trrường ,


<b>2/Học tập:</b>



Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi bạn
học tập . Rèn chữ viết . Thi giữa học kì I nghiêm túc


<b>3/ Veä sinh :</b>


Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .
<b>4/ Hoạt động khác:</b>


Tổ chức học sinh:-lao động làm cỏ ở bồn hoa.
-Trang hoành lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>





<b>Ti</b>


<b> ế t4 </b>ĐỊA LÍ


<b>DÂN SỐ NƯỚC TA </b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<b>- </b>Nắm đặc điểm số dân và tăng dân số của Việt Nam.


+ Hiểu: nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh và nắm hậu quả do dân số tăng nhanh.
- Sử dụng lược đồ, bảng số liệu để nhận biết đặc điểm số dân và sự tăng dân số của nước ta.
+ Nêu những hiệu quả do dân số tăng nhanh.


-Ýù thức về sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.


<b>II. </b>


<b> </b><i><b>/Đồ dùng dạy học :</b></i>


+ GV: Bảng số liệu về dân số các nước ĐNÁ năm 2004.
Biểu đồ tăng dân số.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về hậu quả của tăng dân số nhanh.
<b>III. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy học</b></i> :


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>a) </b><i>Giới thiệu bài mới:</i> -Nêu yêu cầu giờ học
<b>H</b>


<b> Đ 1: </b> <i>Dân số</i>


+ Tổ chức cho học sinh quan sát bảng số liệu
dân số các nước Đông Nam Á năm 2004và trả
lời:


- Năm 2004, nước ta có số dân là bao
nhiêu?Số dân của nước ta đứng hàng
thứ mấy trong các nước ĐNÁ?


<b>H</b>


<b> Đ 2 </b><i>Gia tăng dân số</i>



- Cho biết số dân trong từng năm của nước
ta.


Nêu nhận xét về sự gia tăng dân số ở
nước ta?


Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi
năm tăng thêm hơn một triệu người .
<b>H</b>


<b> Đ 3 </b><i>Ảnh hưởng</i> của sự gia tăng dân số


nhanh.


Daân số tăng nhanh gây hậu quả như thế
nào?


<b>3/</b><i><b>Củng cố dặn doø</b></i><b> </b>
<b>-</b>Gọi Hs đọc ghi nhớ


Chuẩn bị: “Các dân tộc, sự phân bố dân
cư”.


- Nhận xét tiết học.


+ Nhận xét, bổ sung.
+ Nghe.


+ Học sinh, trả lời và bổ sung.


- 78,7 trieThứ ba.


+ Học sinh quan sát biểu đồ dân số và trả
lời.


- 1979 : 52,7 triệu người
- 1989 : 64, 4 triệu người.
- 1999 : 76, 3 triệu người.


- Tăng nhanh bình quân mỗi năm tăng
trên 1 triệu người.


+ Liên hệ dân số địa phương:
Thiếu ăn


Thiếu mặc
Thiếu chỗ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

LUYỆN VIẾT


TUẦN 8
I. <i><b>Mục tiêu</b></i><b> :-HS </b>


-Luyện viết bài Mùa xuân nho nhỏ


-Rèn kĩ năng viết đúng ,đẹp bài thơ theo mẫu chữ đứng.
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ ,giữ vở.


II<i><b>.Đồ dùng dạy học:</b></i>



-Bảng phụ viết sẵn bài thơ Mùa xuân nho nhỏ.
-Vở tập viết lớp5 tập 2.


<b>III .</b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i>:


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i>:


-Kiểm tra viết bảng con các chữ hoa
:

<i>K, H</i>



-GV nhận xét bài cũ,ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


a.Giới thiệu bài:
-Ghi đề bài lên bảng.
b.HD học sinh luyện viết:


-GV treo bảng phụ ghi sẵn bài thơ.
-Gọi HS đọc.


-Nội dung bài viết nói gì?
-GV nhận xét ,bổ sung.


Bài văn có những chữ nào viết hoa?
-HDHS viết các chữ hoa trên bảng con.
-GV theo dõi,sửa sai .


-GV gọi các HS yếu đọc lại các chữ cần viết
hoa.



-1H lên bảng viết,cả lớp viết vào bảng con
chữ

<i>K, H</i>



-2H đọc bài thơ mùa xuân nho nhỏ.
-H nêu nội dung bài thơ.


-

<i><sub>M ,</sub></i>

Ơ

<i><sub>, H, T</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c.HS luyện viết lại bài theo mẫu:
-GV nhắc HS tư thế ngồi viết đúng.
-Lưu ý cho HS cách viết nét thanh ,nét
đậm ,cỡ chữ ,khoảng cách giữa các con chữ.
-Cho HS viết bài .


-GV theo dõi nhắc nhỡ HS yếu.
d.Chấm và chũa bài:


-GV thu bài chấm.
-Nhận xét bài viết.
<i><b>3.Củng cố -dặn dò:</b></i>


-Tuyên dương những bạn viết đẹp.
-Chuẩn bị bài tuần 9.


-Về nhà luyện viết đẹp hơn.
-Nhận xét giờ học.


-H ngồi đúng tư thế.
-HS nêu cách viết.



-5HS đưa bài lên chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×