Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KS giua ky toan 8 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


B C


D
A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm )


* Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả phép nhân x (x + 2) là :


A. 2x2 <sub>;</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 2</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 2</sub>x <sub>;</sub> <sub>D. x + 2x</sub>2


Câu 2 :


2


1
2


<i>x</i>


 




 


  bằng :


2 1 2 1 2 1 2 1



A.x ; B.x ; C.x ; D.x x


-4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


     


Câu 3 : Đa thức x2<sub> + 2x – 3 được phân tích thành :</sub>


A.(x + 2)(x – 3) ; B. (x - 2)(x + 3) ; C. (x - 1)(x + 3) ; D. (x + 1(x – 3)
Câu 4 : Hình nào sau đây khơng có tâm đối xứng ?


A. Hình Bình Hành; B. Hình Thang Cân; C. Hình Chữ Nhật ; D. Hình Thoi
Câu 5 : Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 24cm, chu vi tam giác ABD bằng 18
cm (hình bên ). Độ dài BD bằng


A. 9 cm ; B. 3 cm
C. 12cm ; D. 6cm


Câu 6 : Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :


A. Hình thang cân ; B. Hình Chữ Nhật ; C. hình Thoi ; D. Hình thang vng
* Điền vào chổ trống ( …………) để được khẳng định đúng


Câu 7 : x2<sub> + 6xy + …………..= ( ………+ 3y)</sub>2


Câu 8 : (x – 2y) (…………+ …………+ ………….) = x3<sub> – 8y</sub>3


* Ghép mỗi òng ở cột A với một dòng ở cột B để được khẳng định đúng


Câu 9


<b>A</b> <b>B</b> <b>Ghép</b>


1) (x3<sub> + 3)(x</sub>3<sub> -3)</sub> <sub>a) 4x – x</sub>2<sub> - 4</sub> <sub>1 + ………..</sub>


2) – (x – 2)2 <sub>b) x</sub>2<sub> – 4x + 4</sub> <sub>2 + ………..</sub>


c) x9<sub> – 9</sub>


d) x6<sub> - 9</sub>


* Khoanh tròn chữ Đ(đúng), chữ S(sai) ở mỗi khẳng định sau :


Câu 10 : a) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi <b>Đ S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phần tự Luận :</b>


<b>Bài 1 : (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử </b>


a) 3x2<sub> – 6xy + 3y</sub>2<sub> – 12z</sub>2 <sub>;</sub> <sub>b) 5x – 5y + ax – ay</sub>


<b>Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết </b>


a) x( 5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15 ; b) x2<sub> – 4x = 5</sub>


Bài 3 : (1 điểm)


a) Tìm giá trị bé nhất của đa thức Q = x2<sub> – 2x + 5</sub>



b) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức P = 4x – x2<sub> + 5</sub>


Bài 4 : (3 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H Theo thứ tự là trung điểm của AB,
BC, CD, DA.


a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN 8</b>
<b>Phần I trắc nghiệm :</b>


<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>KQ</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>9y2</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub>2</b> <b><sub>2xy 4y</sub>2</b> <b><sub>1+d 2+a a)S b)Đ</sub></b>


<b>ĐIỂM</b> 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Phần II tự luận</b>


Bài 1 :


a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm


3x2<sub> – 6xy + 3y</sub>2<sub> – 12z</sub>2 <sub>5x – 5y + ax – ay</sub>


= 3 (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 4z</sub>2<sub>)</sub> <sub>= 5 ( x – y) + a (x – y)</sub>


= 3[(x – y)2<sub> – (2z)</sub>2<sub>]</sub> <sub>= (x – y ) (5 + a)</sub>


= 3(x – y + 2z)(x – y – 2z)
Bài 2 :



a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm


x( 5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15 x2<sub> – 4x = 5</sub>


 5x – 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 2x = 15</sub> <sub> x</sub>2<sub> – 5x + x – 5 = 0</sub>


 3x = 15  x(x – 5) + (x – 5) = 0


 x = 5  (x – 5) (x + 1) = 0


 x – 5 = 0 hoặc x + 1 = 0
* x – 5 = 0  x = 5


* x + 1 = 0  x = - 1
Vậy x = 5 hoặc x = -1
Bài 3 :


a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm


b) Q = x2<sub> – 2x + 5 </sub> <sub>P = 4x – x</sub>2<sub> + 5</sub>


= x2<sub> – 2x + 1 + 4</sub> <sub>= - ( x</sub>2<sub> – 4x – 5 )</sub>


= (x – 1)2<sub> + 4 </sub> <sub>= - [(x</sub>2<sub> – 4x + 4 ) – 9]</sub>


Ta có (x – 1)2 <sub></sub><sub> 0, </sub>


x = - [ (x – 2)2 – 9]



 (x – 1)2 + 4  4 = - (x – 2)2 + 9


Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 4 khi Ta có : - (x – 2)2 <sub></sub><sub>0, </sub>


x


x = 1 Nên – (x – 2)2<sub> + 9 </sub><sub></sub><sub> 9, </sub>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tứ giác ABCD
E là trung điểm AB
GT F là trung điểm của BC


G là trung điểm của CD
H là trung điểm của DA
a) EFGH là hình bình hành
KL b) tìm ĐK của tứ giác ABCD


để EFGH là hình chữ nhật


* Vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 điểm)
a) Chứng minh EFGH là hình bình hành (1,5 điểm)
Ta có : E là trung điểm của AB (gt)


F là trung điểm của BC (gt)
=> EF // AC và EF = 1


2AC (t/c đtb) (1)
Chứng minh tương tự ta có :



HG // AC và HG = 1


2AC (2)


Từ (1) và (2) Suy ra EF // HG và EF = HG
Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành
b) 1 điểm


Xét BCD có F, G lần lượt là trung điểm của BC và CD, ta có FG // BD (t/c ĐTB)


Đê Hình bình hành EFGH là Hình chữ nhật thì EF  FG


Mà EF // AC , FG // BD (cmt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8


Chủ đề Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phân tích
đa thức


thành
nhân tử


-hằng
dẳng thức
2


0,25
2
0,25
1
0,5
2
1
7
3,5
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
1
0,25
1
2
2
2,25
Tâm đối
xứng
1
0,25
1
0,25
Hình bình
hành –
hình chữ
nhật –
hình thoi

1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
3
4
4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×