Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi toan dai hoc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.55 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009</b>


<b>MƠN THI: TỐN, KHỐI A</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 PHÚT </b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (2,0 điểm)</b>


Cho hàm số: 2

 

1


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 

1


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số

 

1 , biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh,
trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, và tam giác <i>OAB</i> cân tại gốc tọa độ <i>O</i>.


<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1. Giải phương trình:








1 2sin cos


3
1 2sin 1 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


2. Giải phương trình: 2 33 <i>x</i>23 6 5 <i>x</i> 8 0

<i>x</i>



<b>Câu III (1,0 điểm) </b>


Tính tích phân:


2


3 2


0


cos 1 cos


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<i></i>


<sub></sub>



<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i>; <i>AB</i><i>AD</i>2<i>a</i>,


<i>CD</i><i>a</i>; góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABCD</i>

bằng 60 . G0 ọi <i>I</i> là trung điểm của


cạnh <i>AD</i>. Biết hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBI</i>

<sub></sub>

<i>SCI</i>

cùng vuông góc với mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

,
tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. theo <i>a</i>.


<b>Câu V (1,0 điểm)</b>


Chứng minh rằng với mọi số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>x x</i>

<i>y</i><i>z</i>

3<i>yz</i>, ta có:


<i>x</i> <i>y</i>

3

<i>x</i><i>z</i>

33

<i>x</i><i>y</i>



<i>x</i><i>z</i>



<i>y</i><i>z</i>

5

<i>y</i><i>z</i>

3


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có điểm <i>I</i>

<sub></sub>

6; 2

<sub></sub>

là giao


điểm của hai đường chéo <i>AC</i> và <i>BD</i>. Điểm <i>M</i>

<sub></sub>

1;5

<sub></sub>

thuộc đường thẳng <i>AB</i> và trung điểm


<i>E</i> của cạnh <i>CD</i> thuộc đường thẳng :<i>x</i> <i>y</i> 5 0. Viết phương trình đường thẳng <i>AB</i>.


2. Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 40 và mặt cầu


 

2 2 2


: 2 4 6 11 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  . Chứng minh rằng mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu

 

<i>S</i>


theo một đường trịn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn đó.


<b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b>


Gọi <i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>22<i>z</i>100. Tính giá trị biểu thức


2 2


1 2


<i>A</i> <i>z</i>  <i>z</i> .


<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 và


đường thẳng :<i>x</i><i>my</i>2<i>m</i> 3 0, với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>I</i> là tâm đường tròn

 

<i>C</i> .
Tìm <i>m</i> để  cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> lớn


nhất.



2. Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 và hai


đường thẳng <sub>1</sub>: 1 9


1 1 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   , <sub>2</sub>: 1 3 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 . Xác định tọa độ điểm <i>M</i>
thuộc đường thẳng <sub>1</sub> sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến đường thẳng <sub>2</sub> và khoảng cách từ


<i>M</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> bằng nhau.


<b>Câu VII. (1,0 điểm)</b>


Giải hệ phương trình

 



2 2


2 2


2 2



log 1 log


3<i>x</i> <i>xy y</i> 81


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 


   










<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (2,0 điểm)</b>


1. Bạn đọc tự giải


2. Tam giác <i>OAB</i> cân tại <i>O</i> nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng <i>y</i><i>x</i>


hoặc <i>y</i> <i>x</i>. Suy ra:



 





0 0


0 2


0 0


0


1 1


1


1 1


2 0


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>



   




    <sub>   </sub>


   


 




1: <i>y</i> 1 <i>x</i> 1 <i>y</i> <i>x</i>


        (loại)




2: <i>y</i> 0 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> 2


         (nhận)


Vậy tiếp tuyến cần tìm là: <sub>2</sub>: <i>y</i>  <i>x</i> 2


<b>Cách khác:</b> <i>A a</i>

<sub></sub>

;0 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

0;<i>b</i>

<sub></sub>

, đường thẳng qua <i>A B</i>, có dạng <i>x</i> <i>y</i> 1


<i>a</i><i>b</i>  , tam giác <i>OAB</i> cân tại <i>O</i>


nên



<i>a</i>  <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>.


+ Với <i>b</i><i>a</i> đường thẳng là <i>y</i>  <i>x</i> <i>a</i>, để đường thẳng là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm


2


2
2


2 3


2 3


1 1


1


2 3 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 




  
   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 




 <sub></sub>  <sub> </sub>




   <sub></sub>




 <sub></sub>  


 



Với <i>x</i>  1 <i>a</i> 2 đường thẳng là <i>y</i>  <i>x</i> 2 (nhận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2


2 3


1


1


2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



 
 <sub></sub>



 <sub></sub>


 







Hệ vô nghiệm nên đường thẳng này không là tiếp tuyến.


<b>Vậy tiếp tuyến là đường thẳng </b> <i>y</i>  <i>x</i> 2
<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình:







1 2sin cos


3
1 2sin 1 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


Điều kiện:

<sub></sub>

<sub></sub>




2
6
1


1 2sin 0 sin 7


2
2


1 sin 0 6


sin 1


2
2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>



<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>





  






   


  <sub></sub>


    


  <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub> 





 












1 2sin cos


3
1 2sin 1 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


2


cos 2sin cos


3
1 sin 2sin 2sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  




cos<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos 2<i>x</i>


   


3 1 1 3


cos 2 s in2 cos sin


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>


   


cos 2 cos



6 3


<i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i></i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


 



2 2 2


6 3 2


2


2 2


18 3


6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>n</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i>


 


     


 


 


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>




 





<b>Vậy </b> 2


18 3


<i>S</i>  <sub></sub> <i></i> <i>k</i> <i></i><sub></sub>


 


2. Giải phương trình: 2 33 <i>x</i>23 6 5 <i>x</i> 8 0

  

* <i>x</i>



Điều kiện: 6


5


<i>x</i>


Đặt: 3


3 2


<i>u</i> <i>x</i> , suy ra <i>u</i>3 3<i>x</i>2
6 5


<i>v</i>  <i>x</i>, suy ra <i>v</i>2  6 5<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 </b>


 


 




3 2


2 3 8 0 1


5 3 8 2


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


   





 





 

1 8 2
3


<i>u</i>


<i>v</i> 


  thay vào

 

2 ta được:


2


3


2
3


8 2


5 3. 8


3


64 32 4


5 8


3


<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 


  




 



3 2


2


2


15 4 32 40 0


2 15 26 20 0


2


15 26 20 0


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>vn</i>



    


    


 

 


  




Với <i>u</i>  2 suy ra <i>v</i>4, ta có hệ


2 3 2 2


2


4 6 5 16


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>


    


 



   


 


  


 


Thay <i>x</i> 2 vào

 

* ta thấy 2 là nghiệm của phương trình.


<b>Vậy </b><i>S</i>  

 

2
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>




2 2 2


3 2 5 2


1 2


0 0 0


cos 1 cos cos cos


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i></i> <i></i> <i></i>



<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

 


 



2 2 2


2


5 4 2


1


0 0 0


5 3 2


0


cos cos cos 1 sin sin


sin 2sin 1 2 8


sin 1


5 3 5 3 15


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i>


    


 


<sub></sub>   <sub></sub>    


 




 



2 2


2
2


0 0


2
0
1


cos 1 cos 2



2


1 1


s in2


2 2 4


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i></i> <i></i>


<i></i>


<i></i>


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 




<b>Vậy: </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 8


15 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


E


F


C
I


B
A


D


I


B
E


A


D C


S


F


Theo giả thiết ta có <i>SI</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>




Xét tam giác <i>BEC</i> ta có: <i>BC</i>  <i>BE</i>2<i>CE</i>2  <i>a</i>24<i>a</i>2 <i>a</i> 5
Ta có: <i>S<sub>BIC</sub></i> <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>S<sub>ABI</sub></i> <i>S<sub>CDI</sub></i>




2
2


2 2 1 1 3


.2


2 2 2 2


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>




   


Trong tam giác <i>BEC</i>, kẻ <i>IF</i> là đường cao, ta có:


2
3
2


2 <sub>2</sub> 3



5 5


<i>BIC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>IF</i>


<i>CB</i> <i>a</i>


  


Vì góc giữa mặt phẳng

<i>SBC</i>

và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là 60 0


 3 3 3


tan 3 . 3 3


5 5


<i>SI</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SFI</i> <i>SI</i> <i>IF</i>


<i>IF</i>


     



Vậy thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>.


2 3


1 1 3 3 3 15


. .3


3 <i>ABCD</i> 3 5 5


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SI S</i>  <i>a</i>  <i>a</i> (đvtt)


<b>Câu V (1,0 điểm)</b>


Xét điều kiện :


2


2 2 2 2


2 2 2


3


( ) ( ) 2( ) ( )


( ) ( ) 2 ( )



<i>x</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


       


   


    


   


Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>,<i>v</i> <i>x</i> <i>z</i> ( ,<i>u v</i> 0)


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 </b>



 



2 2 2


2 2


2 ( )


1 1


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>


   


   


Khi đó ta có


3 3 3


3 3


3 3


2 2


( ) ( ) 3( )( )( ) 5( )



( ) ( ) 3( )( ) 5


3 5


( )( ) 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>z x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>


<i>u</i> <i>v u</i> <i>uv</i> <i>v</i> <i>uv</i>


        


   


   


   


   


     


 




3 5 2


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>


    (do (1))


Mặt khác, từ (1) ta có : <i>uv</i> 1

<i>u</i><i>v</i>

21

 

3 ,
Và ( )2 1 3 1 3( )2


4


<i>u</i><i>v</i>   <i>uv</i>   <i>u</i><i>v</i> (<i>u</i><i>v</i>)2 4<i>u</i> <i>v</i> 2

 

4
Từ (3) và (4) ta có điều cần chứng minh (2)


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. <i>I</i>

<sub></sub>

6; 2 ,

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>

1;5

<sub></sub>



;5



<i>E</i>  <i>E a</i> <i>a</i> , <i>IE</i> 

<i>a</i>6;3<i>a</i>



Gọi <i>P</i> là điểm đối xứng của <i>E</i> qua <i>I</i>


Suy ra <i>P</i>

12<i>a a</i>; 1




11 ; 6


<i>MP</i> <i>a a</i>





Ta có: . 0

11



6

 

6 3



0 6
7


<i>a</i>


<i>MP IE</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



        <sub> </sub>





 


Phương trình đường thẳng <i>AB</i> nhận <i>IE</i> làm vectơ pháp tuyến


Với <i>a</i>6 suy ra <i>IE</i> 

0; 3






nên <i>AB</i>: 3 <i>y</i>150 <i>y</i>5


Với <i>a</i>7 suy ra <i>IE</i> 

1; 4

nên <i>AB x</i>: 4<i>y</i>190


<b>Cách khác:</b> <i>I</i>

6; 2 ,

<i>M</i>

1;5



;5



<i>E</i>  <i>E a</i> <i>a</i> , <i>IE</i> 

<i>a</i>6;3<i>a</i>




Đường thẳng <i>AB</i> nhận <i>IE</i>





làm pháp vectơ nên có dạng




 







6 1 3 5 0


6 3 4 9 0


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>a</i>


     


      



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>







2 2


2 2


2 2


2


6 6 3 2 4 9


6 3


6 3


6 3 8 39


2 18 45 8 39


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


    


  


     


    


2
2
2
2


2 18 45 8 39


2 18 45 8 39


13 42 0


5 3 0


6 7



5 13 5 13


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    


 


    




   


 


  



  




 <sub></sub> <sub></sub>


   





+ Với <i>a</i>6 thì <i>AB y</i>: 5

 

1
+ Với <i>a</i>7 thì <i>AB x</i>: 4<i>y</i>190

 

2
+ Với 5 13


2


<i>a</i>  thì <i>AB</i>:

 7 13

 

<i>x</i> 1 13

<i>y</i> 2 4 3 0

 

3
+ Với 5 13


2


<i>a</i>  thì <i>AB</i>:

 7 13

 

<i>x</i> 1 13

<i>y</i> 2 4 3 0

 

4
Ta thấy


Với 5 13


2



<i>a</i>  thì 5 13 5; 13


2 2


<i>E</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


khi đó <i>E</i>

 

3 (loại)


Với 5 13


2


<i>a</i>  thì 5 13 5; 13


2 2


<i>E</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


khi đó <i>E</i>

 

4 (loại)


Vậy phương trình <i>AB</i> là <i>y</i>5 hoặc <i>x</i>4<i>y</i>190


2. VTPT của

 

<i>P</i> : <i>nP</i> (2, 2, 1) 





2 2 2


( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1) (<i>y</i>2) (<i>z</i>3) 25
Có tâm <i>I</i>(1, 2,3), bán kính <i>R</i>5


 


, <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


| 2.1 2.2 3 4 |
3
2 ( 2) ( 1)


<i>I P</i>


<i>d</i><sub></sub> <sub></sub> <i>R</i>


 


  


  


   


Vậy (d) cắt (P) theo một đường tròn . Gọi J và r là tâm và bán kính của nó
Gọi ( ) qua I và vng (P)


1 2
( ) : 2 2



3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>  
  


suy ra <i>J</i>   ( ) ( )<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 </b>


2 2 2


2 2 2 2


2(1 2 ) 2(2 2 ) (3 ) 4 0


9 9 0


1


(3,0, 2)


2 ( 2) ( 1) 3


5 3 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>J</i>
<i>IJ</i>


<i>r</i> <i>R</i> <i>IJ</i>


      


  


 


     


     


<b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b>
2


2 10 0



<i>z</i>  <i>z</i> 
Ta có :


1
2


1 10 9 3


1 3
1 3


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 


        
  



 


  


Suy ra <i>A</i> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2 20



<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>


<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


1.

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 0


Ta có tâm <i>I</i>

 2; 2

và bán kính <i>R</i> 2
:<i>x</i> <i>my</i> 2<i>m</i> 3 0


    


Ta có: 1 . sin 1 2sin 1 2 1


2 2 2


<i>IAB</i>


<i>S</i>  <i>IA IB</i> <i>AIB</i> <i>R</i> <i>AIB</i> <i>R</i> 
Dấu ""xảy ra   0


sin<i>AIB</i> 1 <i>AIB</i> 90


   


Ta có tam giác <i>IAB</i> là tam giác vuông cân, suy ra


;

1


2



<i>R</i>
<i>d I</i>   


2


2 2


2


2 2 2 3


1 4 1 1 4 1 1


1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


         



2


0



15 8 0 <sub>8</sub>


15


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




   


 


2. Phương trình tham số của <sub>1</sub>:


1


1
:


9 6


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



 <sub></sub> 


   


1


<i>M</i>   suy ra <i>M</i>

<sub></sub>

 1 <i>t t</i>; ;  9 6<i>t</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 ; 3 ; 8 6


<i>MA</i> <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>





, <i>MA u</i>; <sub>2</sub> 

8<i>t</i>14; 14 <i>t</i>20;<i>t</i> 4



 


 


Khoảng cách từ <i>M</i> đến <sub>2</sub>:





 





2 2 2 2 2 2


2


2
2 2


2


; <sub>8</sub> <sub>14</sub> <sub>14</sub> <sub>20</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>14</sub> <sub>14</sub> <sub>20</sub> <sub>4</sub>


3


2 1 2


<i>MA u</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>u</i>


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 



  


 



Khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> :




 

2


2 2


1 2 2 9 6 1 11 20


3


1 2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       



  


Hai khoảng cách bằng nhau dẫn đến:


8<i>t</i>14

2 

14<i>t</i>20

2

<i>t</i> 4

2 

11<i>t</i>20

2


2


140 352 212 0
1


53
35


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


   







 


Với <i>t</i> 1 suy ra <i>M</i>

0;1; 3


Với 53


35


<i>t</i>  suy ra 18 53 3; ;


35 35 35


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu VII. (1,0 điểm)</b>
Giải hệ phương trình


 



 



2 2


2 2


2 2


log 1 log


3<i>x</i> <i>xy y</i> 81


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>I</i>


 


   











Điều kiện: <i>xy</i>0


 



2 2


2 2 2


2 2


2


4 4


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>I</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


    




<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


  


  




2 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  



 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm

<sub></sub>

2; 2 ,

<sub> </sub>

 2; 2

<sub></sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×