Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 1 tuan 10 cktkngdmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.47 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 10</b>



<b>Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>


<b>HỌC VẦN</b>

<b>Bài 39: au - âu</b>


I.Mục tiêu:



- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau , cái cầu.


- Luyện nói từ 2 , 3 câu theo chủ đề: bà và cháu
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1.Ổn định: Hát


2.Kiểm tra bài cũ :


Bảng con: eo, ao, mèo, sao, chú mèo, ngôi sao. ( 4 hs đọc trơn , phân tích, đánh
vần)


Sách giáo khoa: Từ ứng dụng, khổ thơ( 2 hs đọc)
Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao (lớp)
3.Bài mới :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b> :Hôm na các em vần mới : au,


aâu


Hoạt động 2 :<b>Dạy vần au-âu</b>


+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau,
cái cầu


+Cách tiến hành :Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au
_ Đính – viết au- đọc


+ có vần au muốn có tiếng cau thêm âm gì?
- Đính –viết :cau


- Tranh vẽ gì?
- Đính , viết: cây cau
- Đọc lại sơ đồ


* Day vần âu trình tự như au


- đính :au, đọc
- Phân tích: au


Đánh vần cá nhân- tổ- lớp
- Ghép cau


- Phân tích : cau



Đánh vần cá nhân, tổ , lớp
2 em đọc sơ đồ, lớp


- Cây cau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Tranh vẽ gì?


- Gọi học sinh so sánh au, âu
- Đọc 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng
con


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau cải châu chấu</b>


<b> lau sậy sáo sậu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” </b>
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT :HS viết đươcï vần từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>“Bà cháu”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Người bà đang làm gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?


-Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi


nhất?


-Bà thường dạy cháu những điều gì?


Theo dõi qui trình


Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- 4 em đọc từ không theo thứ tự
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân –
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Em có thích làm theo lời khuyên của bà
không?


-Em u q nhất bà ở điều gì?


-Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích
đi cùng bà khơng? Em đã giúp bà những đều
gì?


4/ Củng cố- Dặn doø



………
…………


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Biết đối với anh chị em lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày<b>.</b>
-KN : HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- TĐ : Giáo dục HS lễ phép với người lớn và nhường nhịn em nhỏ


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các vật dụng chơi đóng vai BT2 .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ


2.Kiểm tra bài cũ :


- Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ?
- Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao ?


- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ?
- Anh em sống hồ thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ?



- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>TIEÁT : 2</b>


Hoạt động 1 : Quan sát tranh


<i>Mt : Học sinh nắm đầu bài học . Làm Bài tập</i>
<i>3: </i>


- Giáo viên giải thích bài và ghi đầu bài .
- Làm Bài tập 3.


- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài : Nối
tranh với chữ “ Nên” hay “ Khơng nên
”.


- Giáo viên gọi học sinh lên trình bày


- Học sinh lập lại đầu bài .


- Hs mở vở BTĐĐ quan sát các tranh
ở BT3 .


- Hs làm việc cá nhân .


- Một số hs làm bài tập trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trước lớp .


- Giáo viên bổ sung ý kiến khi Học sinh
trình bày .


- Giáo viên nhận xét , tổng kết ý chính của
5 bức tranh .


Hoạt động 2 : Đóng vai


<i>Mt : Học sinh biết chọn cách xử lý phù hợp</i>
<i>với tình huống trong tranh .</i>


- Giáo viên phân cơng từng nhóm đóng vai
theo từng tranh trong bài tập 2 .


<i>* Giáo viên kết luận : </i>


- <i>Là anh chị thì cần phải biết nhường nhịn em</i>
<i>nhỏ.</i>


<i>- Là em thì cần phải lễ phép vâng lời dạy bảo</i>
<i>của anh chị </i>


Hoạt động 3 : liên hệ thực tế
<i>Mt : Học sinh tự liên hệ bản thân .</i>


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh tự
liên hệ bản thân mình .



+ Em có anh chị hay có em nhoû ?


+ Em đã đối xử với em của em như thế nào ?
+ Có lần nào em vơ lễ với anh chị chưa ?


không cho em chơi chung .


T2 : Nên – vì anh biết hướng dẫn em
học .


T3 : Nên – vì 2 chị em biết bảo ban
nhau làm việc nhà .


T4 : Khơng nên – vì chị tranh giành sách
với em , không biết nhường nhịn em.
T5: Nên – Vì anh biết dỗ em để mẹ làm
việc .


- Hs thảo luận , phân vai trong nhóm ,
cử đại diện lên đóng vai .


- Lớp nhận xét , bổ sung ý kiến .
đóng vai theo bài tập 2


Nhóm 1: hai chị em Hà đang chơi đồ
hàng, mẹ đi chợ về và gọi Hà lại cho 2
chị em 2 trái táo nhỏ và to. Hà sẽ cư xử
như thế nào?



Nhóm 2: Mai đang chơi thỏ bơng, Hùng
đi chơi về và khoe với Mai. Theo em
hùng sẽ làm gì khi nghe em Mai muốn
mượn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Có lần nào em bắt nạt , ăn hiếp em của em
chưa ?


- Giáo viên khen những em đã thực hiện tốt
và nhắc nhở những học sinh chưa tốt .


* Kết luận chung : Anh chị em trong gia
đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần
phải thương yêu , quan tâm , chăm sóc anh
chị em , biết lễ phép với anh chị , nhường
nhịn em nhỏ . Có như vậy gia đình mới đầm
ấm hạnh phúc , cha mẹ mới vui lòng .


4.Củng cố dặn dò :


Học sinh liên hệ hoặc kể chuyện về tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn
em nhỏ


khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em chưa thực hiện
- Dặn Học sinh ôn lại bài và thực hiện đúng những điều đã học .


- Chuẩn bị bài hôm sau .


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>:


- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể về các giác quan
-Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.


<b>2. Kỹ năng </b>: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ
tốt.


<b>3. Thái độ </b>: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại
cho sức khoẻ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- <b>GV</b>: Tranh minh hoạ cho bài học
- <b>HS</b>: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:
<b>1. </b>Ổn định:Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động
và nghỉ ngơi)


- Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? ( 4 HS nêu)
- GV nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>
<i><b>Giới thiệu trò chơi khởi động</b></i>:



“Chi chi, chành chành”


<b>Mục đích</b>: Gây hứng thú trong tiết học.
<i><b>Hoạt động1:</b></i> Thảo luận chung


<b>Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ </b>
<i>phận của cơ thể và các giác quan.</i>


<b>Tiến hành:</b>


- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể.


- Cơ thể người gồm có mấy phần?


- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng
những giác quan nào?


- Về màu sắc?
- Về âm thanh?
- Về mùi vị?
- Nóng lạnh


- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn
như thế nào?


<b>Kết luận:Muốn cho các bộ phận các giác quan </b>
<b>khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các </b>
<b>giác quan sạch sẽ. </b>



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: HĐ nhóm đơi HS kể những việc làm
vệ sinh cá nhân trong một ngày


<b>Mục tiêu:</b><i>Khắc sâu những hiểu biết những hành vi </i>
<i>cá nhân thực hiện vệ sinh.</i>


<b>Cách tiến hành:</b>


Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của
mình.


- Hướng dẫn HS kể.
- GV quan sát HS trả lời.
- Nhận xét.


<i>GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no khơng?</i>
- Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng khơng?
<b> - GV kết luận :Hằng ngày các con phải biết giữ </b>
<b>vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể</b>.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>:
<b>Củng cố</b>:


- HS chơi


- Thảo luận chung.


- HS nêu:Da, tay, chân, mắt, mũi,
rốn…



- Đầu, mình, tay và chân
- Đôi mắt.


- Nhờ tai
- Nhờ lưỡi
- Nhờ da
-HS trả lời


- HS nhớ và kể lại những việc làm
vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
- Đại diện một số nhóm lên trình
bày:


Buổi sáng, ngủ dậy con đánh răng,
rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân
và ăn sáng rồi đi học…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vừa rồi các con học bài gì?
- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?


- Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì?
<b>Nhận xét tiết học</b>:<b> </b>


<b>Dặn dò:</b> Các con thực hiện tốt các hoạt động vui
chơi có ích, giữ vệ sinh tốt.


- Ôn tập


- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều


độ.


<b>Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>Baøi 40: iu - êu</b>


I<b>.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.


- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo…
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1.Ổn định: Hát


2.Kieåm tra bài cũ :


Bảng con :au, âu, cau, âu, cau, cầu, cây cau, cái cầu(4 hs đọc , phân tích, đánh
vần)


Sách giáo khoa : từ ứng dụng, câu ứng dụng( 2 hs đọc)
Viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b> :Hôm nay các em vần mới: iu,



eâu –


Hoạt động 1 :<b>Dạy vần</b> iu-êu


+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái
phễu.


+Cách tiến hành :Dạy vần iu:
-Nhận diện vần :


-đính viết : iu ,đọc


+ có vầnm iu muốn có tiếng rìu thêm âm gì?
Dấu thanh gì?


- đính viết rìu
+ tranh vẽ gì?


- Đính ,viết : lưỡi rìu
- Đọc sơ đồ


* Dạy vần êu trình tư như iu
+ Tranh vẽ gì?


Cho học sinh so sánh 2 vần
- đọc 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết



-HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-HS đọc trơn các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> líu lo cây nêu</b>


<b> chịu khó kêu gọi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu qua</b>û<b>”</b>
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-HS viết đúng quy trình vần từ vào vở



- Đính : iu, đọc


- Phân tích , đánh vần cá nhân , tổ,
lớp


- Ghép : rìu


- Phân tích , đánh vần cá nhân,
nhóm , lớp


2 em đọc từ lưỡi rìu
2 em đọc sơ đồ, lớp
1 em so sánh vần iu, êu
4 em đọc 2 sơ đồ
Theo dõi qui trình


Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
4 em đọc từ ứng dụng


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>“Ai chịu khó?”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là
con chịu khó không? Tại sao?


-Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó khơng?
-Con chuột có chịu khó khơng? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó khơng? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó
thì phải làm gì?


4: Củng cố dặn dò
2 hs đọc lại bài


Quan sát tranh và trả lời


TỐN


LUYỆN TẬP




I. MỤC TIÊU :


Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán 1 .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc bảng trừ: 2-1=1 Bảng con: 1+1= 1+2=
2-1= 3-2=
3-1=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Nhận xét
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ


trong phạm vi 3


<i>Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố</i>
<i>bảng trừ </i>



-Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3
-Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu</i>
<i>thị tình huống trong tranh bằng 1 phép</i>
<i>tính trừ </i>


-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các
bài tập


o Bài 1 : Tính <b>(cột 1,2,3)</b>


-Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ
2 và thứ 3


-Kết luận mối quan hệ cộng trừ
-Cho học sinh nhận xét cột tính thứ 4
-Nêu lại cách làm


-Lưu ý biểu thức có 2 dấu phép tính khác
nhau ( <i> 3- 1 +1</i>) Khi làm tính phải cẩn
thận để khơng bị nhầm lẫn


o Bài 2 , 3 : viết số vào ô trống
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài


o Bài 4 : Viết dấu + hay dấu – vào
ô trống



-Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên
cơng thức cộng trừ mà em đã học để điền
dấu đúng


-Giáo viên làm mẫu 1 phép tính
-Sửa bài tập trên bảng lớp


-2 em


-3 học sinh nhắc lại tên bài học


-Học sinh mở SGK


-Học sinh nêu yêu cầu bài
- Tính nhẩm nêu kết quả
-Nêu nhận xét


<i> 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 </i>
<i> 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 </i>
<i> 3 – 2 = 1 </i>
<i> 3 – 1 – 1 = </i>


<i> 2 + 1 + 1 = - Lấy 2 số đầu cộng( hoặc</i>
<i>trừ ) nhau. Được bao nhiêu em cộng ( hoặc</i>
<i>trừ ) số thứ 3 </i>


-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài


-Học sinh lên bảng làm bài
-Học sinh nhận xét, bổ sung



-Học sinh nêu : <i> Nam có 2 quả bóng cho</i>
<i>Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả</i>
<i>bóng ?</i>


<i> 2 – 1 = 1 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

o Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
-giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính
đúng vào ơ dưới tranh


-Cho học sinh nêu cách giải, bài giải và
học sinh dưới lớp nhận xét bổ sung


<i>còn lại mấy con ếch ?</i>
<i> 3 – 2 = 1 </i>


-Cho học sinh gắn phép tính giải lên bìa cài


4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học.- Tun dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài. Làm các bài tốn còn thiếu
- Chuẩn bị xem trước các bài tập hơm sau .


<b>THỂ DỤC</b>


<b>RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>



<b>Thứ tư, ngày 28tháng 10 năm 2009</b>
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ QUA(Û DẠNG TRÒN)</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA KỲ I</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


Giúp HS củng cố veà


-KT: Các âm chữ đã học : e, b, , v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m,. d, đ, th, th, u, ư, x,
ch, s, r, k, kh, p, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr (ia, ua, ưa, oi, ai)


-KN: Đọc được một số từ – câu ứng dụng
- TĐ: Ham thích học tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

T : Tranh minh họa và từ ứng dụng
H : SGK, bộ chữ


<b>III- HOẠT ĐỘNG</b>
1. Khởi động
2. Bài cũ


Viết đọc : ao bèo, cá sấu, kì diệu
Đọc được câu ứng dụng


3. Bài mới:


<i>a. Giới thệiu bài :</i> Oân tập giữa kỳ I


b. Các hoạt động :


 Hoạt động 1:


<i>@Mục tiêu</i> : Ôn các âm chữ đã học
@ PP: Luyện tập, thực hành


<i>@Tiến hành</i> :
H lên bảng chỉ âm
T đọc âm


Cho H kể các âm thường hay đứng trước


Các âm hay đứng sau


H chỉ chữ


H vừa chỉ vừa đọc


H nhắc : b, v, l, h, n, m, d, đ, t,
th, x, ch, s, p, k, kh, p, ph, nh, g,
gh, qu, gi, ng, ngh, tr


H nêu e, o, ô, ơ, i, a, u, ư, y


 Hoạt động 2 :


<i>@Mục tiêu</i> : Ghép âm thành tiếng
@PP: Luyện tập



<i>@Tiến hành</i> :


T cho H ghép âm thành tiếng và đọc


H ghép âm, đọc tiếng


H thêm dấu thanh tạo tiếng mới


 Hoạt động 3 :


<i>@Mục tiêu</i> : Tập viết
@PP: Luyện tập
<i>@Đồ dùng</i> :bảng con
<i>@Tiến hành</i> :


T treo tranh: giữa trưa, Thủ đô, Ai chịu khó, Bà cháu, cây
khế…


H viết từ theo tranh
<b>TIẾT 2</b>


<b>Các hoạt động </b>


 Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

@ PP: Thực hành
<i>@Đồ dùng</i> :sách TV
<i>@Tiến hành</i> :


Nhắc lại toàn bộ bài ôn tiết 1 H lần lượt đọc bảng



 Hoạt động 2:


<i>@Mục tiêu</i> : Luyện viết
@ PP: Thực hành
<i>@Đồ dùng</i>:vở tập viết
<i>@Tiến hành</i> :


Hướng dẫn quy trình viết như tiết 1 H viết từ : bói cá, sáo sậu, cây
cau


 Hoạt động 3:


<i>@Mục tiêu</i>: Kể chuyện
@ PP:


<i>@Đồ dùng</i>:tranh các câu chuyện
<i>@Tiến hành</i>:


Cho H nêu lại các tên chuyện đã học


Các tổ cử đại diện kể
4. Củng cố


Trò chơi : Nối nhanh từ với tranh
5. Dặn dò


Về đọc lại vần.
Tìm tiếng từ mới



<b>PHÉP TRỪ</b>
<b>TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mói quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh ảnh giống SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


Bảng con:1+1+1= 3-1-1= 3-1+2=
+ Nhận xét 3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phaïm vi 4


<i>Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</i>
<i>phạm vi 4 </i>


-Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài
tốn và phép tính phù hợp


-Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả cịn mấy
quả ?



-Vậy <i> 4 – 1 = ?</i>


-Giáo viên ghi bảng : <i> 4 – 1 = 3 </i>


-Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim.
Hỏi còn lại mấy con chim ?


-Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
-Giáo viên ghi bảng : <i> 4 – 2 = 2 </i>


-Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài tốn và nêu
phép tính


-Giáo viên ghi phép tính lên bảng : <i> 4 – 3 =</i>
<i>1 </i>


-Cho học sinh học thuộc công thức bằng
phương pháp xoá dần


Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ
4


<i>Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .</i>


-Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu
bài tốn bằng nhiều cách để hình thành 4
phép tính


-Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số
có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép


tính trừ


-Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược
lại với phép tính cộng.


-Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo
viên cũng tiến hành như trên


Hoạt động 3 : Thực hành


<i>Mt : vận dụng cơng thức vừa học để làm tính </i>
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài
toán


-Học sinh quan sát nêu bài toán


-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi
xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy
quả ?


…. 3 quaû .


- <i> 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại </i>


- <i> 4 – 2 = 2(Học sinh lần lượt lặp lại )</i>
-Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay
đi.Hỏi Hải cịn mấy quả bóng ?


-<i> 4 – 3 = 1 </i>



-Học sinh lần lượt lặp lại


-Học sinh nêu bài tốn và phép tính
<i> 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 </i>


<i> 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 </i>
<i> </i>


-Học sinh làm bài vào vở Btt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

o Bài 1 :Tính <b>(cột 1,2)</b>


o Cho học sinh nêu cách làm bài
-Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột
thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ


o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột
dọc


-Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài
miệng


-Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào
bài vào vở


o Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
và phép tính phù hợp



-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .


-<i>Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi</i>
<i>đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy</i>
<i>dây ?</i>


-Viết phép tính : <i> 4 – 1 = 3 </i>


4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?


- Gọi 3 em đọc bài cơng thức trừ phạm vi 4


- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về học thuộc công thức


- Chuẩn bị bài hơm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập tốn


<b>Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b>ÔN TÌNH BẠN THÂN , LÝ CÂY XANH</b>
<b>**********</b>


<b>HỌC VẦN</b>


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
<b>**********************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>



Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Bảng dạy toán - Bộ thực hành .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc bảng trừ: 4-1=3
4-2=2
4-3=1


- Baûng con: 3+1=4 1+2=3
4-1=3 3-1=2


+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong


phaïm vi 3,4


<i>Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu</i>
<i>bài học :</i>



-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài .
-Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong
phạm vi 3 , phạm vi 4


Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong</i>
<i>phạm vi 3 , 4 </i>


-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng
dẫn nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm
bài


o Bài 1 : Tính và viết kết quả theo
cột dọc


-u cầu học sinh nêu cách làm và tự làm
bài vào vở bài tập


-Lưu ý học sinh bài 1b) là bài 3 ở SGK
o Bài 2 :Số ? <b>(dòng 1)</b>


o viết số thích hợp vào ơ trống
-Cho Học sinh nêu u cầu của bài tập
-Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận,


-Học sinh lặp lại đầu bài
-4 em đọc đt



-Học sinh mở SGK


-Học sinh làm bài vào vở Bài tập
toán phần 1a) và 1b) ( Bài 3 / SGK)
-Học sinh nêu cách tính ở bài 3 SGK
- 1 học sinh sửa bài chung


-1 hoïc sinh nêu cách làm và làm
mẫu 1 bài


-Học sinh tự làm bài và chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp.


-Cho học sinh làm bài tập vào vở BT
o Bài 3 : Tính


-Nêu cách làm
-Học sinh làm vở BT


o Baøi 4 : So sánh phép tính


-Học sinh nêu yêu cầu của bài và cách
làm bài


-Cho học sinh làm bài


o Bài 5 :Viết phép tính thích hợp
<b>(câu a)</b>



o Quan sát tranh nêu bài toán và
viết phép tính phù hợp


-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn
và phép tính phù hợp


-Cho học sinh tự làm bài vào vở Bài tập
toán


kết quả vừa tìm được cộng hay trừ
với số cịn lại


- Tính kết quả của phép tính, so sánh
2 kết quả rồi điền dấu thích hợp
-Học sinh tự làm bài và chữa bài


-5a) <i>Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1</i>
<i>con vịt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả</i>
<i>mấy con vịt ? </i>


<i> 3 + 1 = 4 </i>


-Học sinh tự sửa bài


4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?


- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực



<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>

<b>HỌC VẦN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.


- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1Ổn định.: Hát


2.Kieåm tra bài cũ :


- Bảng con : iu,êu,rìu, phễu, lưỡi rìu, cái phễu( 4hs đọc, phân tích, đánh vần)
- Sách giáo khoa : từ ứng dụng, câu ứng dụng(2 hs)


- Viết bảng con : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu( lớp)
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b> :


Ghi baûng


Hoạt động 1 :<b>Dạy vần iêu -yêu</b>



+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
u q


+Cách tiến hành :Dạy vần iêu:
-Nhận diện vần :


_ đính , viết iêu , đọc


+ có vần iêu muốn có tiếng diều thêm âm gì Dấu
thanh gì?


- Đính , viết: diều , đọc
+ Tranh vẽ gì?


- đính , viết : diều sáo
- đọc sơ đồ


* Dạy vần yêu trình tự như iêu
+ tranh vẽ gì?


- Gọi 1 HS so sánh 2 vần
- đọc 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu


ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


- Đính , đọc


- Phân tích, đánh vần
- Ghép : diều, đọc
_ Phân tích , đánh vần
2 em đọc diều sáo
2 em đọc sơ đồ, lớp
1 em so sánh 2 vần, đọc
4 em đọc 2 sơ đồ


Theo dõi qui trình


Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> buổi chiều yêu cầu</b>


<b> hiểu bài già yếu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>



Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”</b>
Đọc SGK:


Hoạt động 2;Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b>“Bé tự giới thiệu”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-Em năm nay lên mấy?


-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy
em?


-Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
-Em thích học mơn nào nhất?



-Em biết hát và vẽ khơng? Em có thể hát cho cả
lớp nghe?


4: Củng cố dặn dò


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ




<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :



+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


Baûng con: 4-1-1= 4-1-2= 4-2-1=
+ Nhận xét


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi


5


<i>Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 </i>
-Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học
sinh tự nêu bài toán và phép tính


-Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học
sinh lặp lại .


<i> 5 – 1 = 4 </i>
<i> 5 – 2 = 3 </i>
<i> 5 – 3 = 2 </i>
<i> 5 – 4 = 1 </i>


-Gọi học sinh đọc lại các công thức


-Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần
-Giáo viên hỏi miệng : <i>5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 5 –</i>


<i>4 = ?</i>


<i>5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 …</i>


-Gọi 5 em đọc thuộc công thức


Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức cộng và trừ
5


<i>Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và</i>
<i>phép trừ .</i>


-Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu
bài tốn và các phép tính


-Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa


-Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?


<i> 5 – 1 = 4 </i>


-Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?


<i> 5 – 2 = 3 </i>


-Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi
còn mấy quả bưởi ?



<i> 5 – 3 = 2 </i>
- 5 em đọc lại.


-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh trả lời nhanh


<i>4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 </i>
<i>1 + 4 = 5 2 +3 = 5 </i>
<i>5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 </i>
<i> 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 </i>


- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu
lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là
số bé cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phép cộng và phép trừ
Hoạt động 3 : Thực hành


<i>Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 </i>


-Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu,
cách làm bài và làm bài .


o Bài 1 : Tính


-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài
o Bài 2 : Tính .<b>(cột 1,2)</b>


-Cho học sinh nêu cách làm .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai



o Bài 3 : <b>( cột 1,3)</b>
-Chú ý viết số thẳng cột dọc .


o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn và ghi
phép tính


-Gọi học sinh làm bài miệng


-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 4 a)
-Với bài 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể
nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp
với bài tính đã nêu


- Học sinh làm miệng <i> </i>


-Học sinh tự làm bài ( miệng )


-Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan hệ
giữa cộng trừ


- Học sinh tự làm bài vào vở Btt
-4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2
quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
<i> 5 – 2 = 3 </i>


-4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu
1 bức tranh . Hỏi cịn mấy bức tranh
chưa tơ màu ?



<i> 5 – 1 = 4</i>


4.Củng cố dặn dò :


- Hơm nay em học bài gì ? 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5
- Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hơm sau.


<b>THỦ CÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.Kiến thức :


- Biết cách xé dán hình con gà.


- Xé dán được hình gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng tương đối phẳng,
cân đối.


2.Kĩ năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng.
3.Thái độ : Biết u q con vật ni.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
+Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.


-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ơ, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


1.Ổn định: Hát



2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra


3.Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài
<i><b> Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn quan sát


<i> Mục tiêu:</i> Cho HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi.
<i>Cách tiến hành:</i>


-Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của con gà.


Hỏi:


+ Em hãy nêu các bộ phận của con gà? Có màu gì? Có
hình gì?


+ Em cho gà con có gì khác so với gà lớn? (gà trống,
gàmái)


<i><b>Kết luận:</b></i> Gà con có đặc điểm khác so với gà lớn về đầu,
thân , cánh, đuôi và màu lơng. Khi xé , dán hình con gà
con, em có thể chọn giấy màu tuỳ theo ý thích.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Hướng dẫn mẫu



<i>Mục tiêu</i>: Hướng dẫn HS xé, dán hình con gà con trên giấy
nháp.


<i>Cách tiến hành:</i>
1. Xé hình thân gà:
-Từ hình chữ nhật .


-Dán qui trình xé hình thân gà, hỏi:
-Em hãy nêu cách xé hình thân gà?


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Xé mẫu giấy vàng (đỏ)
2. Xé hình đầu gà:
-Từ hình vng .


-Dán qui trình hình đầu gà
Hỏi:


+Muốn xé hình đầu gà em phải làm thế nào?
-Xé mẫu trên giấy màu vàng


3. Xé hình đi gà:
-Từ hình vng
-Dán qui trình,hỏi:


+ Muốn xé dán hình đuôi gà em làm thế nào?


-Xé mẫu trên giấy cùng màu với đầu gà.
4.Xé dán hình chân gà:



-Chân gà từ hình tam giác


-Mắt gà hình trịn nhỏ, dùng màu tô mắt gà
-GV vẽ ước lượng chân gà trên bảng


-GV xé mẫu trên giấy màu khác nhau
5. Dán hình:


GV hướng dẫn cách sắp xếp đủ các bộ phận của gà và lần
lượt dán thân, đầu gà,chân, đuôi trên giấy màu nền rồi lấy
bút màu để vẽ mỏ mắt của gà con.




<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dị


-Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán hình con gà con
- Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán…… cho bài học sau “
xé,dán hình hình con gà con ( tiết 2)


- Đầu tiên xé hình chữ nhật,
xé 4 góc, uốn nắn, sửa lại
cho giống hình thân gà.
- HS quan sát.


-Trả lời:Đầu tiên là hình
vng. Xé 4 góc, uốn nắn
cho giống hình đầu gà
- HS quan sát.



-Trả lời:


Đầu tiên xé hình vng. Xé
tiếp theo dấu vẽ được hình
tam giác


-HS thực hành trên giấy
nháp


HS quan sát hình con gà cho
hồn chỉnh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×