<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGÀNH CHÂN KHỚP
NGÀNH CHÂN KHỚP
( Athropoda)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I.Đặc điểm chung của ngành chân khớp
I.Đặc điểm chung của ngành chân khớp
:
:
-
Hiện tượng phân đốt và đầu hóa. Khác nhau ở các lồi
Hiện tượng phân đốt và đầu hóa. Khác nhau ở các lồi
khác nhau
khác nhau
-
Cơ thể chia 3 phần : đầu, ngực và bụng.
Cơ thể chia 3 phần : đầu, ngực và bụng.
-
Vỏ cứng bên ngoài cơ thể = xương ngoài bằng Cuticun
Vỏ cứng bên ngoài cơ thể = xương ngoài bằng Cuticun
-
Hiện tượng lột xác để tăng trưởng.
Hiện tượng lột xác để tăng trưởng.
-
Hệ thần kinh :Não phân hóa (não trước, não giữa , não
Hệ thần kinh :Não phân hóa (não trước, não giữa , não
sau). Đôi dây thần kinh bụng. Trung khu thần kinh giao
sau). Đôi dây thần kinh bụng. Trung khu thần kinh giao
cảm và phó giao cảm.
cảm và phó giao cảm.
-
Thị giác phát triển : mắt kép đặc trưng cho chân khớp.
Thị giác phát triển : mắt kép đặc trưng cho chân khớp.
-
Hệ cơ phát triển: bao cơ, có cơ vân và các nơron thần
Hệ cơ phát triển: bao cơ, có cơ vân và các nơron thần
kinh.
kinh.
-
Hệ tuần hoàn hở. Tim chưa chuyên hóa sâu. Máu có
Hệ tuần hồn hở. Tim chưa chuyên hóa sâu. Máu có
huyết sắc tố.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-
Cơ quan hô hấp đa dạng: mang và mang sách( ở
Cơ quan hô hấp đa dạng: mang và mang sách( ở
nước ), phổi sách và khí quản ( ở cạn).
nước ), phổi sách và khí quản ( ở cạn).
-
Cơ quan bài tiết: các tuyến( hàm, râu). Thể Malpighi.
Cơ quan bài tiết: các tuyến( hàm, râu). Thể Malpighi.
-
Tuyến sinh dục thu hẹp của thể xoang. Phát triển trực
Tuyến sinh dục thu hẹp của thể xoang. Phát triển trực
tiếp hoặc qua biến thái.
tiếp hoặc qua biến thái.
3. Đặc điểm sinh sản & phát triển
3. Đặc điểm sinh sản & phát triển
- Hữu tính. Xử nữ sinh
- Hữu tính. Xử nữ sinh
- Phân tính, một số lưỡng tính
- Phân tính, một số lưỡng tính
- Thụ tinh trong. Vị trí lỗ SD khác nhau ở các đại diện
- Thụ tinh trong. Vị trí lỗ SD khác nhau ở các đại diện
- Trứng nhiều nỗn hồng.
- Trứng nhiều nỗn hồng.
- Phát triển thẳng hoặc qua g/đ ấu trùng. Lột xác
- Phát triển thẳng hoặc qua g/đ ấu trùng. Lột xác
2. Phân loại ngành chân khớp: chia làm 4 phân ngành
2. Phân loại ngành chân khớp: chia làm 4 phân ngành
chính:
chính:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2. Đặc điểm cấu tạo
2. Đặc điểm cấu tạo
<b>2.1 Hình dạng & thành cơ thể</b>
<b>2.1 Hình dạng & thành cơ thể</b>
•
Các đốt có xu hướng tập trung-cơ thể phân 3 phần: Đầu-
Các đốt có xu hướng tập trung-cơ thể phân 3 phần:
Đầu-Ngực-Bụng
Ngực-Bụng
•
Mỗi đốt tối đa 1 đơi phần phụ-biến đổi theo chức phận
Mỗi đốt tối đa 1 đôi phần phụ-biến đổi theo chức phận
•
Vỏ Cuticun: Bảo vệ, chống thoát nước. Lột xác.
Vỏ Cuticun: Bảo vệ, chống thoát nước. Lột xác.
<b>2.2 Hệ cơ & cơ quan chuyển vận</b>
<b>2.2 Hệ cơ & cơ quan chuyển vận</b>
•
Cơ vân. Phân hóa cao; các bó cơ độc lập
Cơ vân. Phân hóa cao; các bó cơ độc lập
•
Chi bên phân đốt / khớp động. Dạng 2 nhánh / 1 nhánh.
Chi bên phân đốt / khớp động. Dạng 2 nhánh / 1 nhánh.
<b>2.3 Thần kinh-Giác quan</b>
<b>2.3 Thần kinh-Giác quan</b>
•
Dạng hạch phân đốt: Hạch não-Vòng TK hầu-Chuỗi TK
Dạng hạch phân đốt: Hạch não-Vòng TK hầu-Chuỗi TK
bụng. Xu thế tập trung thành các khối
bụng. Xu thế tập trung thành các khối
•
Hạch não
Hạch não
Não bộ. Thị giác+bản năng/Khứu giác-râu 1/TK
Não bộ. Thị giác+bản năng/Khứu giác-râu 1/TK
giao cảm, râu 2
giao cảm, râu 2
•
Mắt kép, cảm giác hóa học, thị & thính giác
Mắt kép, cảm giác hóa học, thị & thính giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2.4 Hệ tiêu hóa</b>
<b>2.4 Hệ tiêu hóa</b>
•
Phân hóa: Miệng-phần phụ, các phần ruột
Phân hóa: Miệng-phần phụ, các phần ruột
•
Tuyến: Nước bọt, gan tụy
Tuyến: Nước bọt, gan tụy
<b>2.5 Hệ hô hấp</b>
<b>2.5 Hệ hô hấp</b>
: Mang, phổi, ống khí
: Mang, phổi, ống khí
<b>2.6 Hệ tuần hồn</b>
<b>2.6 Hệ tuần hồn</b>
•
Tim dạng ống, các túi tim & các đôi lỗ tim. Xoang bao
Tim dạng ống, các túi tim & các đôi lỗ tim. Xoang bao
tim
tim
•
Động mạch khơng phát triển. Máu màu vàng, xanh & đỏ
Động mạch không phát triển. Máu màu vàng, xanh & đỏ
<b>2.7 Hệ bài tiết</b>
<b>2.7 Hệ bài tiết</b>
•
Tuyến râu, hàm (giáp xác); tuyến háng (Hình nhện)
Tuyến râu, hàm (giáp xác); tuyến háng (Hình nhện)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
3.Đặc điểm sinh sản & phát triển
3.Đặc điểm sinh sản & phát triển
•
Hữu tính. Xử nữ sinh
Hữu tính. Xử nữ sinh
•
Phân tính, một số lưỡng tính
Phân tính, một số lưỡng tính
•
Thụ tinh trong. Vị trí lỗ SD khác nhau ở các đại
Thụ tinh trong. Vị trí lỗ SD khác nhau ở các đại
diện
diện
•
Trứng nhiều nỗn hồng.
Trứng nhiều nỗn hồng.
•
Phát triển thẳng hoặc qua g/đ ấu trùng. Lột xác
Phát triển thẳng hoặc qua g/đ ấu trùng. Lột xác
4. Phân loại
4. Phân loại
Đã biết khoảng 1,5 triệu loài. Chia 4 phân
Đã biết khoảng 1,5 triệu loài. Chia 4 phân
ngành:
ngành:
•
- Phân ngành Trùng ba thùy ( Trilobitomorpha)
- Phân ngành Trùng ba thùy ( Trilobitomorpha)
có 1 lớp
có 1 lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Phân ngành trùng 3 thùy (
Phân ngành trùng 3 thùy (
Trilobitomorpha
<sub>Trilobitomorpha</sub>
)
)
•
Chân khớp cổ, sống ở biển. Phát triển mạnh ở Cambri (500 triệu năm Chân khớp cổ, sống ở biển. Phát triển mạnh ở Cambri (500 triệu năm
trước)
trước)
•
Phân đốt đồng hìnhPhân đốt đồng hình
•
Cơ thể phân 3 phần: Đầu, thân & đi.Đầu có 1đơi mắt kép, mắt đơnCơ thể phân 3 phần: Đầu, thân & đi.Đầu có 1đơi mắt kép, mắt đơn
•
Chi 2 nhánh, có lơng bơi, lá mang gốc chânChi 2 nhánh, có lơng bơi, lá mang gốc chân
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Phân ngành Trùng ba thùy ( Trilobitomorpha)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Phân ngành có kìm (
Phân ngành có kìm (
Chelicerata
<sub>Chelicerata</sub>
)
<sub>)</sub>
1. Đặc điểm cơ bản.
1. Đặc điểm cơ bản.
•
Sống ở cạn nhưng chưa thích Sống ở cạn nhưng chưa thích
ứng hồn tồn
ứng hồn tồn
•
Sơ đồ cấu tạo:Sơ đồ cấu tạo:
Phần đầu ngực 7 đốt (6 đôi <sub>Phần đầu ngực 7 đốt (6 đơi </sub>
phần phụ:Kìm, Chân xúc giác,
phần phụ:Kìm, Chân xúc giác,
4 chân bò)
4 chân bò)
Phần bụng 12 đốt (Bụng trước <sub>Phần bụng 12 đốt (Bụng trước </sub>
& bụng sau) + đốt cuối đuôi
& bụng sau) + đốt cuối đuôi
2. Phân loại
2. Phân loại
.
.
Chia 2 lớp: Giáp Chia 2 lớp: Giáp
cổ (
cổ (PalacostrataPalacostrata) & Hình nhện ) & Hình nhện
(
(ArachnidaArachnida))
Đại diện một số lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Lớp Hình nhện (
Lớp Hình nhện (
Arachnida
Arachnida
)
<sub>)</sub>
1. Đặc điểm cấu tạo
1. Đặc điểm cấu tạo
•
Phần phụ: 6 đơi phần đầu ngực Phần phụ: 6 đôi phần đầu ngực
Xu hướng giảm số đốt-rút ngắn
Xu hướng giảm số đốt-rút ngắn
cơ thể
cơ thể
•
phát triển-đơi 2=xúc giác hoặc phát triển-đôi 2=xúc giác hoặc
giao phối (Nhện); 4 đơi chân bị
giao phối (Nhện); 4 đơi chân bị
•
Vỏ cơ thể có tầng Cuticun mỏngVỏ cơ thể có tầng Cuticun mỏng
•
Tuyến da: Tuyến độc (gốc kìm, Tuyến da: Tuyến độc (gốc kìm,
đốt cuối), tuyến tơ (cuối thân)
đốt cuối), tuyến tơ (cuối thân)
2. Hệ tiêu hóa.
2. Hệ tiêu hóa.
•
Ăn thịt đã được phân giải hoặc Ăn thịt đã được phân giải hoặc
mảnh vụn nhờ men tiêu hóa
mảnh vụn nhờ men tiêu hóa
•
Dạ dày hút có cơ khỏe, 5 đơi ruột Dạ dày hút có cơ khỏe, 5 đơi ruột
tịt phát triển
tịt phát triển
•
Tuyến nước bọt (vào hầu), tuyến Tuyến nước bọt (vào hầu), tuyến
gan
gan
3. Hệ hô hấp
3. Hệ hô hấp. . Túi phổi hoặc ống khíTúi phổi hoặc ống khí
•
Túi phổi: Lỗ thông đốt bụng 3,4 Túi phổi: Lỗ thông đốt bụng 3,4
(Nhện); 3-6 (Bọ cạp)
(Nhện); 3-6 (Bọ cạp)
•
Ống khí phân nhánh hoặc khơng, Ống khí phân nhánh hoặc không,
lỗ mở ở đốt bụng
lỗ mở ở đốt bụng 1-2 1-2
4. Hệ tuần hồn
4. Hệ tuần hồn
•
Tim hình ống, số lỗ tim: Bọ cạp 8; Tim hình ống, số lỗ tim: Bọ cạp 8;
Nhện 3-4; Ve bét 1
Nhện 3-4; Ve bét 1
•
Máu: Tim-ĐM chủ trước, sau+ĐM Máu: Tim-ĐM chủ trước, sau+ĐM
bên-khe hổng-xoang bao lỗ
bên-khe hổng-xoang bao lỗ
tim-Tim
Tim
5. Hệ thần kinh
5. Hệ thần kinh
•
Mức độ tập trung phụ thuộc cơ thểMức độ tập trung phụ thuộc cơ thể
•
Giác quan phát triển, 1-5 đôi mắt Giác quan phát triển, 1-5 đôi mắt
(Đơn, trên giáp đầu ngực), vị giác và
(Đơn, trên giáp đầu ngực), vị giác và
khứu giác, lông cảm giác trên chân &
khứu giác, lông cảm giác trên chân &
thân
thân..
6. Bài tiết-Sinh dục
6. Bài tiết-Sinh dục
•
Tuyến háng; ống MalpighiTuyến háng; ống Malpighi
•
Đơn tính, lỗ SD: Mặt bụng đốt bụng 1.Đơn tính, lỗ SD: Mặt bụng đốt bụng 1.
•
Thụ tinh nhờ bao tinh (Bọ cạp giả, Thụ tinh nhờ bao tinh (Bọ cạp giả,
bét), bầu tinh (nhện), thụ tinh trong
bét), bầu tinh (nhện), thụ tinh trong
(chân dài)
(chân dài)
•
Đẻ trứng, phát triển trực tiếp. Riêng ở Đẻ trứng, phát triển trực tiếp. Riêng ở
Ve bét có biến thái.
Ve bét có biến thái.
7. Phân loại
7. Phân loại. . Một số bộ chính: Bọ cạp, Một số bộ chính: Bọ cạp,
Nhện, Ve bét
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bộ Bọ cạp (
Bộ Bọ cạp (
Scropionida
Scropionida
)
)
•
Nhóm cổ; sống trong rừng ẩm; hoạt động đêm; ăn thịtNhóm cổ; sống trong rừng ẩm; hoạt động đêm; ăn thịt
•
Chân xúc giác dạng kìm, bụng dài nhiều đốt, tuyến độc ở cuối bụngChân xúc giác dạng kìm, bụng dài nhiều đốt, tuyến độc ở cuối bụng
•
Đẻ con, con non sau lần lột xác 1 mới rời mẹĐẻ con, con non sau lần lột xác 1 mới rời mẹ
•
Việt Nam gặp ở rừng và hải đảo: Việt Nam gặp ở rừng và hải đảo: Palamnaeus silenusPalamnaeus silenus (12cm), (12cm),
Archisometrus mucronatus
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bộ Nhện (
Bộ Nhện (
Araneida
<sub>Araneida</sub>
)
)
•
Cơ thể gồm 2 khối-eo nốiCơ thể gồm 2 khối-eo nối
•
Kìm dạng móc; chân bị 7 đốt; có tuyến độcKìm dạng móc; chân bị 7 đốt; có tuyến độc
•
Lỗ sinh dục, lỗ thở & nhú tơ ở phần bụngLỗ sinh dục, lỗ thở & nhú tơ ở phần bụng
•
Ăn thịt-diệt sâu bọ; một số có nọc độc mạnh-giết trâu bịĂn thịt-diệt sâu bọ; một số có nọc độc mạnh-giết trâu bị
•
Nhện rừng Nhện rừng LycoraLycora, nhện gai , nhện gai Gasteracantha arcuataGasteracantha arcuata
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bộ Ve bét (Acarina)
Bộ Ve bét (Acarina)
•
Chun hóa cao-kí sinh hút máuChun hóa cao-kí sinh hút máu
•
Dạng khối; kìm và xúc cước kéo dài + phần phụ =Bao vịi-Kìm (dạng trâm)Dạng khối; kìm và xúc cước kéo dài + phần phụ =Bao vịi-Kìm (dạng trâm)
•
Ruột giữa phân nhánh, chất chống đơng máuRuột giữa phân nhánh, chất chống đơng máu
•
Phân tính, đẻ trứng, phát triển qua biến tháiPhân tính, đẻ trứng, phát triển qua biến thái
•
Thường gặp: Nhậy bột (Thường gặp: Nhậy bột (Tyroglyphus farinaeTyroglyphus farinae), cái ghẻ (), cái ghẻ (Acarus siroAcarus siro), mò ), mò
(
(Trombicula deliensisTrombicula deliensis), ve bò (), ve bò (Booophilus microplusBooophilus microplus), ve trâu (), ve trâu (Amblyomma Amblyomma
tesstudinarium
tesstudinarium), ve chó (), ve chó (Rhipicephalus sanguineusRhipicephalus sanguineus)...)...
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Phân ngành có mang (
Phân ngành có mang (
Branchiata
<sub>Branchiata</sub>
)
)
1. Đặc điểm cơ bản
1. Đặc điểm cơ bản
•
Sống ở nước (Biển & Sống ở nước (Biển &
ngọt).
ngọt).
•
Cơ quan hơ hấp: MangCơ quan hơ hấp: Mang
•
Hai đơi râu, có hàm, Hai đơi râu, có hàm,
mắt kép
mắt kép
2. Phân loại
2. Phân loại
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Lớp Giáp xác (
Lớp Giáp xác (
Crustacea
Crustacea
)
<sub>)</sub>
1.
1. Hình thái, cấu tạoHình thái, cấu tạo
•
Phân đốt dị hình. Phân đốt dị hình.
•
Đầu ngực: Đầu 5 đốt, 2 đơi râu, 1 đôi hàm trên, 2 đôi hàm dưới; Đầu ngực: Đầu 5 đốt, 2 đôi râu, 1 đôi hàm trên, 2 đôi hàm dưới;
ngực 8 đốt, phần phụ
ngực 8 đốt, phần phụ hệ phụ miệng & chi v/c. hệ phụ miệng & chi v/c.
•
Bụng 7 đốt, phần phụ Bụng 7 đốt, phần phụ chi bơi, ôm trứng..., bánh lái đốt cuốichi bơi, ôm trứng..., bánh lái đốt cuối
•
Vỏ Kitin có thể màu- Vỏ Kitin có thể màu- zooethrinzooethrin (đỏ), (đỏ), cyanocristalincyanocristalin (xanh) (xanh)
2. Hệ tiêu hóa
2. Hệ tiêu hóa
•
Miệng lui phía sau. Hậu mơn đốt cuốiMiệng lui phía sau. Hậu mơn đốt cuối
•
Cuticun lát ruột trước có gờ = Cối xay vị Dạ dày cơ, dạ dày tuyếnCuticun lát ruột trước có gờ = Cối xay vị Dạ dày cơ, dạ dày tuyến
•
Ruột giữa có Tuyến Gan tụyRuột giữa có Tuyến Gan tụy
3. Hệ hô hấp
3. Hệ hô hấp
Tấm mang ở gốc chân ngực, bụng
Tấm mang ở gốc chân ngực, bụng
4. Hệ tuần hồn
4. Hệ tuần hồn
•
Ống tim lưng có khả năng co bóp. Ống tim lưng có khả năng co bóp.
•
Máu có màu xanh, đỏ; khơng màuMáu có màu xanh, đỏ; khơng màu
•
Máu tim-xoang hở-khe hở về xoang bao tim- timMáu tim-xoang hở-khe hở về xoang bao tim- tim
5.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Thần kinh-Giác quan
Thần kinh-Giác quan
•
Hạch TK tập trung cao. Chuỗi thần kinh bụngHạch TK tập trung cao. Chuỗi thần kinh bụng
•
Các TB thần kinh tiêt, điều hoà h/đ lột xác ở: Não, hạch ngực,mắt Các TB thần kinh tiêt, điều hoà h/đ lột xác ở: Não, hạch ngực,mắt
cuống.
cuống.
•
Giác quan phát triển :Mắt đơn, kép. Bình nang.Lơng xúc giác trên Giác quan phát triển :Mắt đơn, kép. Bình nang.Lơng xúc giác trên
râu
râu
•
Tuyến nội tiết: Lột xác, sinh tinh & phân hố giới tính. Tuyến Y: Tuyến nội tiết: Lột xác, sinh tinh & phân hố giới tính. Tuyến Y:
Sinh trưởng tích cực; tuyến X (xoang-cuống mắt): Kìm hãm; tuyến
Sinh trưởng tích cực; tuyến X (xoang-cuống mắt): Kìm hãm; tuyến
sinh tinh
sinh tinh
6. Hệ bài tiết-Sinh dục
6. Hệ bài tiết-Sinh dục
•
Hậu đơn thận biến đổi. Tập trung cịn 1-2 đơi: Tuyến hàm & t. râu Hậu đơn thận biến đổi. Tập trung còn 1-2 đôi: Tuyến hàm & t. râu
đổ ra gốc râu, gốc hàm
đổ ra gốc râu, gốc hàm
•
Hầu hết phân tính. Dị hình chủng tính. Dải tinh treo-thụ tinh dầnHầu hết phân tính. Dị hình chủng tính. Dải tinh treo-thụ tinh dần
•
Sinh sản hữu tính, thấp có khả năng xử nữ sinh và có hiên tương Sinh sản hữu tính, thấp có khả năng xử nữ sinh và có hiên tương
xen kẽ thế hệ.
xen kẽ thế hệ.
•
Ấu trùng cơ sở: NaupliusẤu trùng cơ sở: Nauplius
7. Phân loại.
7. Phân loại.
6 phân lớp: Chân chèo (
6 phân lớp: Chân chèo (RemipediaRemipedia), Giáp đầu (), Giáp đầu (CephalocaridaCephalocarida), ),
Chân mang, Chân hàm , Có vỏ (Giáp trai) & Giáp xác lớn
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Đại diện: lớp Giáp xác ( Crustacea)
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Phân lớp Chân mang (
Phân lớp Chân mang (
Branchiopoda
<sub>Branchiopoda</sub>
)
)
Nguyên thủy: Nhiều đốt, chân hình lá, ống tim dài, T.K bậc thang<sub>Nguyên thủy: Nhiều đốt, chân hình lá, ống tim dài, T.K bậc thang</sub>
Gồm 4 bộ: <sub>Gồm 4 bộ</sub>:
• Chân mang (Chân mang (AnostracaAnostraca):): Các đốt hàm tự do, thân nhiều đốt đồng hình. Các đốt hàm tự do, thân nhiều đốt đồng hình.
Sống chủ yếu nước ngọt. Đại diện:
Sống chủ yếu nước ngọt. Đại diện: Branchiopus; ArtemiaBranchiopus; Artemia
• Có mai (Notostraca):Có mai (Notostraca): Mai phủ kín đầu ngực, nhiều đốt ngực, sống nước Mai phủ kín đầu ngực, nhiều đốt ngực, sống nước
ngọt. Đại diện:
ngọt. Đại diện: Triops cancriformisTriops cancriformis
• Vỏ giáp (Conchostraca):Vỏ giáp (Conchostraca): Vỏ giáp 2 mảnh bao kín cơ thể; trứng chịu được Vỏ giáp 2 mảnh bao kín cơ thể; trứng chịu được
khơ hạn. Gặp nhiều ở ruộng cấy lúa. Đại diện:
khô hạn. Gặp nhiều ở ruộng cấy lúa. Đại diện: Cyclestheria, EulimnadiaCyclestheria, Eulimnadia
• Râu ngành (Cladocera):Râu ngành (Cladocera): Nước ngọt & mặn. Vỏ giáp 2 mảnh, phần đầu Nước ngọt & mặn. Vỏ giáp 2 mảnh, phần đầu
phân hóa=mỏ.Khơng phần phụ bụng, v/đ=râu (chẻ 2 nhánh). Trứng nghỉ.
phân hóa=mỏ.Khơng phần phụ bụng, v/đ=râu (chẻ 2 nhánh). Trứng nghỉ.
Đại diện:
Đại diện: Moina; Diaphanosoma; Daphnia; BosminaMoina; Diaphanosoma; Daphnia; Bosmina
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Phân lớp Chân hàm (Maxillopoda)
Phân lớp Chân hàm (Maxillopoda)
Khơng có vỏ giáp, fần phụ miệng lọc t.ă., fần fụ ngực di chuyển; khơng fần <sub>Khơng có vỏ giáp, fần phụ miệng lọc t.ă., fần fụ ngực di chuyển; khơng fần </sub>
fụ bụng. Sống tự do, kí sinh.
fụ bụng. Sống tự do, kí sinh.
Phân loại: 5 bộ. Các bộ quan trọng<sub>Phân loại: 5 bộ. Các bộ quan trọng</sub>
• Chân kiếm=Chân chèo (Chân kiếm=Chân chèo (CopepodaCopepoda):): Bụng khơng có phần phụ. Đơi râu 1 dài Bụng khơng có phần phụ. Đôi râu 1 dài
hơn đôi 2. Cuối bụng có chạc đi. Là thành phần t.ă. của cá, vật chủ trung
hơn đơi 2. Cuối bụng có chạc đuôi. Là thành phần t.ă. của cá, vật chủ trung
gian của giun sán kí sinh. Đại diện:
gian của giun sán kí sinh. Đại diện: Mesocyclops, Mongolodiaptomus, Mesocyclops, Mongolodiaptomus,
Allodiaptomus
Allodiaptomus (nước ngọt); (nước ngọt); Sinocalanus, SchmackeriaSinocalanus, Schmackeria (nước lợ); (nước lợ); CyclopsCyclops (vật (vật
chủ trung gian)
chủ trung gian)
• Mang đi (Branchiura):Mang đi (Branchiura): Cỡ nhỏ, kí sinh trên da cá. Dẹp lưng-bụng. Số đốt Cỡ nhỏ, kí sinh trên da cá. Dẹp lưng-bụng. Số đốt
cơ thể ít, ổn định(Đầu:5, ngực:8, bụng:6), bụng dạng 2 thùy-khơng phần
cơ thể ít, ổn định(Đầu:5, ngực:8, bụng:6), bụng dạng 2 thùy-không phần
phụ. Râu kém phát triển, hàm dưới 1
phụ. Râu kém phát triển, hàm dưới 1 kim nhon, 2 kim nhon, 2 giác bám. 1 đôi chân giác bám. 1 đôi chân
hàm, 4 đôi chân ngực dạng 2 nhánh. Đại diện:
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Phân lớp Giáp xác lớn (
Phân lớp Giáp xác lớn (
Malacostrata
Malacostrata
)
)
Cỡ tương đối lớn, số đốt ít & ổn định (Đầu:5, Ngực: 8, Bụng: 6). Có fần fụ <sub>Cỡ tương đối lớn, số đốt ít & ổn định (Đầu:5, Ngực: 8, Bụng: 6). Có fần fụ </sub>
bụng. Đầu-Ngực phân hóa cao, kết hợp nhau, có giáp chung.
bụng. Đầu-Ngực phân hóa cao, kết hợp nhau, có giáp chung.
Phân loại: Nhiều bộ. Một số bộ quan trọng:<sub>Phân loại: Nhiều bộ. Một số bộ quan trọng:</sub>
• Chân đều (Chân đều (IsopodaIsopoda):): Sống tự do, kí sinh. Cơ thể dẹp hướng lưng-bụng. Các Sống tự do, kí sinh. Cơ thể dẹp hướng lưng-bụng. Các
đôi chân ngực 1 nhánh, giống nhau. Đại diện:
đôi chân ngực 1 nhánh, giống nhau. Đại diện: CyathunaCyathuna (nước lợ), (nước lợ), PorcellioPorcellio
(mọt ẩm)
(mọt ẩm)
• Bơi nghiêng=Chân khác (Bơi nghiêng=Chân khác (Amphipoda<sub>Amphipoda</sub>):): Cơ thể dẹp bên, khơng có giáp đầu-Cơ thể dẹp bên, khơng có giáp
đầu-ngực. Phân tính, khoang trứng dưới ngực-trứng phát triển trong đó. Là nguồn
ngực. Phân tính, khoang trứng dưới ngực-trứng phát triển trong đó. Là nguồn
thức ăn của cá. Đại diện:
thức ăn của cá. Đại diện: Kamaca, AmpeliscaKamaca, Ampelisca...
• Mười chân (Decapoda):Mười chân (Decapoda): Cỡ lớn; đầu nguyên thủy có mắt với cuống, 2 đôi râu; Cỡ lớn; đầu nguyên thủy có mắt với cuống, 2 đơi râu;
các đốt hàm gắn liền với các đốt ngực có vỏ giáp bọc ngồi; 3 đơi chân hàm,
các đốt hàm gắn liền với các đốt ngực có vỏ giáp bọc ngồi; 3 đơi chân hàm,
5 đơi chân bị; bụng biến đổi. Đại diện:
5 đơi chân bị; bụng biến đổi. Đại diện: Panaeus<sub>Panaeus</sub> (tôm he), (tôm he), Metapenaeus<sub>Metapenaeus</sub> (tôm (tôm
rảo),
rảo), Macrobranchium Macrobranchium (tôm càng), (tôm càng), CaridinaCaridina (tôm riu), (tôm riu), Scylla, CarcinusScylla, Carcinus (cua (cua
biển),
biển), VarunaVaruna (rạm), (rạm), Uca Uca (cáy), (cáy), SomanniathelphusaSomanniathelphusa (cua đồng) [tôm hùm (cua đồng) [tôm hùm
Palinurus,
Palinurus, cua núi cua núi PotamonPotamon]]
<b>Caridina</b> <b>japonica</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Một số
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
d.Phân ngành Có ống khí (Tracheata) có 2 lớp.
d.Phân ngành Có ống khí (Tracheata) có 2 lớp.
•
Lớp nhiều chân ( Myriopoda):Lớp nhiều chân ( Myriopoda):
- cơ thể nhiều đốt. Đầu có râu chẻ, chân kép. Các đốt thân mang đôi
- cơ thể nhiều đốt. Đầu có râu chẻ, chân kép. Các đốt thân mang đơi
chân.
chân.
- Vỏ cơ thể: dầy, cứng, có thêm canxi, da có tuyến độc
- Vỏ cơ thể: dầy, cứng, có thêm canxi, da có tuyến độc
- Hệ tiêu hóa có tuyến nước bọt. Hệ tuần hồn có hệ mạch phát
- Hệ tiêu hóa có tuyến nước bọt. Hệ tuần hồn có hệ mạch phát
triển .
triển .
- Hệ hơ hấp là hệ khí quản phân nhánh, lỗ thở ở gốc chân
- Hệ hơ hấp là hệ khí quản phân nhánh, lỗ thở ở gốc chân
•
Lớp cơn trùng( insecta)Lớp côn trùng( insecta)
- đặc điểm phân đốt và phần phụ
- đặc điểm phân đốt và phần phụ
- Vỏ cơ thể :
- Vỏ cơ thể :
- cấu tạo nội quan:
- cấu tạo nội quan:
-
Sinh sản và phát triển Sinh sản và phát triển
Chủng loại phát sinh:
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
* Lớp nhiều chân (Myriopoda)
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
1
1. râu . râu
2. mắt đơn dưới
2. mắt đơn dưới
3. mắt đơn trên
3. mắt đơn trên
4. mắt kép
4. mắt kép
5. não bộ
5. não bộ
6. ngực trước
6. ngực trước
7. động mạch lưng
8. các ống khí
9. ngực giữa
10. ngực sau
11. cánh trước
13. ruột giữa (dạ dày)
14. tim
15. buồng trứng
16. ruột sau
17. hậu môn
19. chuỗi thần kinh bụng
20. ống Malpighi
21. gối
22. vuốt
23. cổ chân
5. xương đùi
26. đốt chuyển
27. ruột trước
28. các hạch thần kinh ngực
29. khớp háng
30. tuyến nước bọt
31. hạch thần kinh dưới hầu
<b>Giải phẫu một cơn trùng điển hình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<!--links-->