Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ga lop 5 tuan 14 cktknbvmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.87 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14</b>



Thứ hai ngày 23 tháng 11 nm 2009
<b>Tp c</b>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh.


- c đúng các tiếng, từ ngữ khó: Pi-e, nơ - en, Gioan, ...


- Đọc trơi chạy đợc tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhn
ging cỏc t ng gi cm


- Đọc din cảm toµn : biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được
tính cách các nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : Lễ nô - en, giáo đờng.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân h©ïu, biết quan t©m và
đem li nim vui cho ngi khỏc. (Trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK).


- Giáo dục HS biết quan tâm chia sẻ với mọi ngời, bạn bè...
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Tranh minh hoạ trang 132, SGK
- Bảng phụ.


<i>III. Các hoạt động dạy học </i>



<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
bài "Trồng rừng ngập mặt" và nêu nội
dung chính ca tng on.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Dạy bài mới.</b>


<b>2.1. Giới thiệu chủ điểm- giới thiệu </b>
<b>bài.</b>


- Tên chủ điểm tuần này là gì ?


- Tờn ch im gợi cho em nghĩ đến điều
gì ?


- Giới thiệu : Chủ điểm của tuần này là :
<i>Vì hạnh phúc con ngời. Hơm nay các em</i>
cùng tìm hiểu về câu chuyện " Chuỗi
<i>ngọc lam" để thấy đợc tình cảm yêu </i>
th-ơng giữa con ngời.


<b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>


<i>a) Luyện đọc</i>



- Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài ( 2 lợt ). Chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS.


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt.


- Chủ điểm " Vì hạnh phúc con ngời".
- Tên chủ điểm gợi cho em nghĩ đến
những việc làm để mang lại cuộc sống
ấm no, hạnh phúc cho con ngời.


- Theo dâi.


- 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm theo.
- 6 HS đọc theo trình tự:


+ HS 1: Chiều hơm ấy gói lại cho cháu
+ HS 2: .... đừng đánh rơi nhé.


+ HS 3: ....ngêi anh yêu quý.
+ HS 4: ...phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hi: Truyện có những nhân vật nào?
- GV yêu cầu HS đọc các tên riêng trong
bài.


- GV gọi HS đọc phần chú giải.
- Y/c HS đọc theo cặp



- GV đọc mẫu


+ HS 6: phần còn lại.


- Truyện có ba nhân vật: Chú Pi-e, cô bé
Gioan, chị bé Gioan.


- HS đọc: Pi-e, Gioan.


* 6 HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2 theo
trình tự trên.


- 1HS đọc cho cả lớp nghe.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe, sửa cho bạn .


- Đại diện 3 Hs thi c ỳng trc lp.
- Theo dừi


<b>b) Tìm hiểu bài</b>
<b>* PhÇn 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm phần 1 và
trả lời câu hỏi, nêu nội dung chính của
phần 1.


+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?



* Từ ngữ: chuỗi ngọc lam


+ Cụ bộ Gioan cú đủ tiền mua chuỗi
ngọc không?


+ Chi tiết nào cho biết điều đó?


+ Thái độ của chú Pi-e lúc đó th no?


+ Y/c HS nêu nội dung phần 1.
<b>* Phần 2</b>


+ Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm, sau đó
trả lời câu hỏi , tìm nội dung chính của
on.


+ Chị của cô bé Gioan tìm gặp chú Pi-e
làm gì?


+ Vỡ sao Pi-e ó núi rng em bộ đã trả
giá rất cao để mua chuỗi ngọc?


+ Chuỗi ngọc đó có ý nghĩa gì đối với
chú Pi-e?


- Gọi HS nêu ý chính phần 2 .


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong


- c thm v tìm ý trả lời, sau đó mỗi


câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác bổ
sung ý kiến.


+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị
nhân ngày lễ Nơ-en. Đó là ngời chị đã
thay mẹ nuôi cô từ khi mẹ mất.


* Giải nghĩa từ ngữ: chuỗi ngọc lam
( QST- sgk – nêu: ...dây đeo cổ, đồ
trang sức của phụ nữ làm bằng ngọc màu
xanh lam rất đẹp).


+ Cô bé không đủ tiền để mua chuỗi
ngọc lam.


+ Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu và nói đó là số tiền cụ ó p
con ln t.


+ Chú Pi-e trầm ngâm nhìn cô bé rồi
lúi húi gỡ mảnh giấy ghi giá tiền trên
chuỗi ngọc lam.


<b>ý 1: Cuc i thoi giữa Pi </b>–<i><b> e và cô </b></i>
<i><b>bé Gioan.</b></i>


- Đọc thầm, tìm ý trả lời, sau đó mỗi câu
hỏi 1 HS nêu ý kiến, HS khác bổ sung.


+ Cơ tìm gặp chú Pi-e để hỏi xem có


đúng bé Gioan đã mua chuỗi ngọc ở đây
khơng? Chuỗi ngọc có phải là ngọc thật
không? Pi-e đã bán chuỗi ngọc cho cơ bé
với giá bao nhiêu tiền?


+ Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền mà em có.


+ Đây là chuỗi ngọc chú Pi-e để dành
tặng vợ cha cới của mình nhng cơ đã mất
vì một tai nạn giao thông.


<b>- ý 2: Cuộc đối thoại giữa Pi-e v ch </b>
<i><b>cụ bộ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu chuyện này?


+ Em hÃy nêu nội dung chính của bài.


<i><b>c. Đọc diƠn c¶m:</b></i>


+ Y/c 6 HS nối tiếp đọc theo trình tự
trên, lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm phần 1.
- Nhận xét, khen ngợi từng HS.


- Gọi 4 HS đọc toàn truyện theo vai: ngời
dẫn chuyện, chú Pi-e, Gioan, chị bé
Gioan.



<b>3.Cñng cố - dặn dò</b>


- Giáo dục HS biết quan tâm chia sẻ với
mọi ngời, bạn bè...


- Nhn xột HS c bài.
- Nhận xét tiết học.


đều là những ngời tốt, có tấm lịng nhân
hậu. Họ biết sống vì nhau, mang lại hạnh
phúc cho nhau. Chú Pi-e mang lại niềm
vui cho cô bé Gioan. Bé Gioan mong
muốn mang lại niềm vui cho ngời chị đã
thay mẹ ni mình. Chị cô bé đã cu
mang, nuôi nấng bé khi m bộ mt..


<b>Đại ý: Ca ngi nhng con ngi có </b>
<i><b>tấm lịng nhân h©ïu, biết quan t©m và </b></i>
<i><b>đem lại niềm vui cho người khác. </b></i>
+ Thùc hiƯn y/c cđa Gv:


- Toàn bài đọc với giọng kể chậm rãi,
nhẹ nhàng.


+ Lời cô bé Gioan: Ngây thơ, hồn
nhiên khi khen chuỗi ngọc đẹp, khi khoe
nắm xu lấy từ con lợn đất tiết kiệm.


+ Lời chú Pi - e: điềm đạm, nhẹ nhàng,


tế nhị.


+ Lời chị cô bé: lịch sự, thật thà.
- Câu kết chuyện đọc chậm rãi, đầy
cảm xúc.


- 3HS tạo thành 1 nhóm cùng diễn cảm
rồi đọc phân vai: ngời dẫn chuyện, chú
Pi-e, chị gái và bé Gioan.


- 2 nhóm HS tham gia thi đọc.


- 4 HS đọc tồn truyện theo vai: ngời dẫn
chuyện, chú Pi-e, Gioan, chị bé Gioan.
- 2HS nhắc lại nội dung chính của bài, cả
lớp ghi vo v.


- Chuẩn bị bài: Hạt gao làng ta.



<b>---Toán</b>


<b>CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ </b>
<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp häc sinh:


- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.



- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II. Các hoạt động:


<b>Hoat động dạy</b> <b>Hoat động học</b>


<b>* Hoat động 1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tËp :


TÝnh nhÈm: 0,65 : 10 32,9 : 100
13,96: 1000


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV yêu cÇu HS thùc hiƯn phÐp chia
12 : 5.


- GV hái : theo em phÐp chia :
12 : 5 = 2 d 2


Cịn có thể thực hiện tiếp đợc hay
khụng ?


- GV nêu : Bài học hôm nay giúp các
em trả lời câu hỏi này.


<b>* Hot ng 2: Hớng dẫn thực hiện</b>
<i><b>chia một số tự nhiên cho một số tự</b></i>


<i><b>nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


<b> a, VÝ dơ 1</b>


- GV nêu bài toán ví dụ : Một cái sân
hình vuông có chu vi là 27m. hỏi cạnh
của sân dài bao nhiêu mét ?


- bit cnh ca cỏi sân hình vng dài
bao nhiêu mét chúng ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS đọc phép tính.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia


27 : 4.


- Theo em ta có thể chia tiếp đợc hay
không ? làm thế nào có thể chia tiếp số
d 3 cho 4 ?


- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó
nêu: Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào
th-ơng (6) rồi viết thêm 0 vào bên phải số d
3 thành 30 và chia tiếp, có thể làm nh thế
mãi.


<b>b, VÝ dơ 2 </b>


- GV nªu ví dụ : Đặt tính và thực hiện
tính 43 : 52



- GV hái : PhÐp chia 43 : 52 cã thĨ thùc
hiƯn gièng phÐp chia 27 : 4 không vì
sao?


- Hóy vit số 43 thành số thập phân mà
giá trị không thay i.


- GV yêu cầu HS võa lªn bảng nêu rõ
cách thực hiện của mình.


<b>c, Quy tắc thực hiện phép chia</b>


- Khi chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà còn d thì ta tiếp tục chia nh thế
nào ?


- HS dới lớp theo dõi nhận xét.


- HS thực hiệnvà nêu : 12 : 5 = 2 (d 2)


- Mét sè HS nêu ý kiến của mình.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- Chúng ta lÊy chu vi của cái sân hình
vuông chia cho 4.


- HS nªu phÐp tÝnh : 27 : 4



- HS đặt tính và thực hiện chia, sau đó nêu:
27 : 4 = 6 (d 3)


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp


- HS thùc hiÖn tiÕp phÐp chia theo hớng
dẫn trên. Cả líp thèng nhÊt c¸ch chia
(H-íng dÉn nh SGK):


- HS nghe yêu cầu.


- Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn số bị
chia (43 < 52 ) nªn kh«ng thĨ thùc hiƯn
gièng phÐp chia 27 : 4.


- HS nªu : 43 = 43,0


- HS thực hiện đặt tính và tính trớc lớp, cả
lớp theo dõi và nhận xét để thống nhất cách
thực hiện phép tính nh sau : (Hớng dẫn nh
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoat đông 3 : Luyện tập </b>


<b>Bài 1a(sgk- trang 68): Đặt tính rồi tính.</b>
- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa
học đặt tính và tính.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.



- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của
một số phép tÝnh sau :


12 : 5; 23 : 4; 882 : 36
- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.


<b>Bài 2(sgk- trang68)</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Gäi HS nhËn xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhn xột v cho điểm HS
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV tæng kÕt tiÕt học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị .


- 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một bài.
HS cả lớp làm bài vào vở( bảng con)


- HS nhn xột bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho ỳng.


- 2 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.



- Kt qu ỳng l : 2,4 5,75;
24,5


- HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề toán


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở .


<i>Bài giải</i>


Một bộ quần áo may hết số vải là:
70 : 25 = 2,8 (m)


May 6 bộ quần áo nh thế thì cần số vải là:
2,8 x 6 = 16,8(m)


<i>Đáp số : 16, 8 m</i>


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu có sai
thì sửa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau bài sau.


<b>LÞch sư:</b>


<b>Thu đơng 1947, việt bắc “ mồ chôn giặc pháp”</b>


<b> I. Mục tiêu: Sau bài học HS nêu đợc: </b>


- Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.


- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc kháng chiến của dân tộc ta.


- Giáo dục học sinh thái độ cảm phục, tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xõm ca
dõn tc ta.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.( HĐ 2)
- Phiếu học tập của HS.


<b> III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu
trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ,
sau đó nhận xét và cho điểm HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Em h·y nªu dÉn chøng vỊ ©m mu
quyết tâm cớp nớc ta lần nữa của thực
dân Pháp.


+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều


gì? Đọc một đoạn trong lời kêu gọi mà
em thích nhất.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) Gii thiu bài : Sau những ngày đầu toàn quốc kháng chiến, Chính phủ và nhân</b></i>
dân ta đã rời Hà Nội lên xây dựng thủ đô kháng chiến tại Việt Bắc gồm các tỉnh nh
Tuyên Quang, Bắc Kạn, Cao Bằng ( GV chỉ bản đồ ).... Đây là nơi tập trung cơ quan
đầu não và bộ độ chủ lực của ta. Thu - đông 1947, giặc Pháp ồ ạt tấn công lên Việt
Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của kháng chiến, nhng chúng đã thất bại. Bài học
hôm h/nay chúng ta cùng tìm hiểu về chiến thăng Việt Bắc thu - đông 1947.


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Âm mu của địch và</b></i>
<i><b>chủ trơng của ta.</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc
SGK và trả lời 2 câu hỏi.


+ Sau khi đánh chiếm đợc Hà Nội và
các thành phố lớn thực dân Pháp có âm
mu gì?


+ Vì sao chúng quyết thực hiện bằng đợc
âm mu đó?


+ Trớc âm mu của thực dân Pháp, Đảng
và Chính phủ ta đã có những chủ trơng
gì?


- GV cho HS trình bày ý kiến trớc lớp


- GV kết luận về nội dung hoạt động
theo các ý trên.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Diễn biến chiến dịch</b></i>
<i><b>Việt Bắc thu - đông 1947</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đọc
SGK, sau đó dựa vào SGK và lợc đồ
trình bày diễn biến của chiến dịch Việt
Bắc thu - đông 1947.


+ Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo
mấy đờng? Nêu cụ thể từng đờng.


- HS đọc SGK và tự trả lời câu hỏi


+ Sau khi đánh chiếm đợc thành phố lớn,
thực dân Pháp âm mu mở cuộc tấn công
với quy mô lớn lên căn cứ Việt Bắc.


+ Chúng quyết tâm tiêu diệt Việt Bắc vì
đây là nơi tập trung cơ quan đầu não
kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta. Nếu
đánh thắng chúng có thể sớm kết thúc
chiến tranh xâm lợc và đa nớc ta về chế độ
thuộc địa.


+ Trung ơng Đảng, dới sự chủ trì của chủ
tịch Hồ Chí Minh đã họp và quyết định
“Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của


giặc”


- Mỗi HS trình bày 1 ý kiến, các HS nhận
xét bæ sung.


- HS làm việc theo cặp hoạt động theo
yêu cầu của giáo viên.


+ Quân địch tấn công lên Việt Bắc bằng
một lng ln v chia thnh 3 ng.


Binh đoàn quân nhảy dù xuống thị xÃ
Bắc Kạn, Chợ mới, Chợ Đồn.


Bộ binh theo đờng số 4 lên đèo Bông
Lau, Cao Bằng rồi vòng xuống Bắc Kạn.


 Thuỷ binh từ Hà Nội theo sông Hồng
và sông Lô qua Đoan Hùng đánh lên
Tuyên Quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Quân ta đã tiến công chặn đánh quân
địch nh thế nào?


+ Sau hơn một tháng tấn công lên Việt
Bắc, quân địch rơi vào tình thế nh thế
nào?


+ Sau hơn 75 ngày đêm chiến đấu, quân
ta thu đợc kết quả ra sao?



- GV tổ chức cho HS thi trình bày diễn
biến của chiến dịch Việt Bắc thu - ng
1947.


- GV tuyên dơng HS.


<b>* Hot động 3: </b><i><b>ý</b><b> nghĩa của chiến</b></i>
<i><b>thắng Việt Bắc thu - đông 1947</b></i>


+ Chiến thắng Việt Bắc thu đơng 1947
có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc
kháng chiến chống Pháp?


- GV tổng kết lại ý chính và nêu ý
nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu
-đơng 1947.


<i><b>Hoạt động nối tiếp.</b></i>


- Tại sao nói: Việt Bắc thu - đông 1947
là “ mồ chôn giặc Pháp ”?


- Giáo dục học sinh thái độ cảm phục,
tự hào về truyền thống chống giặc ngoại
xâm của dân tộc ta.


- GV tæng kÕt tiÕt häc, dỈn dò HS
chuẩn bị bài sau.



Ti thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ
Đồn khi địch vừa nhảy dù xuống đã rơi
vào trận địa phục kích của bộ đội ta.


 Trên đờng số 4 ta chặn đánh địch ở
đèo Bông Lau và giành thắng lợi lớn.


 Trên đờng thuỷ, ta chặn đánh địch ở
Đoan Hùng, tàu chiến và ca nơ Pháp bị đốt
cháy trên dịng sơng Lô.


+ Sau hơn một tháng bị sa lầy ở Việt Bắc,
địch buộc phải rút quân. Thế nhng đờng
rút quân của chúng cũng bị ta chặn đánh
dữ dội tại Bình Ca, Đoan Hùng.


+ Sau hơn 75 ngày đêm chiến đấu ta tiêu
diệt hơn 3000 tên địch, bắt giam hàng trăm
tên; bắn rơi 16 máy bay địch, phá huỷ
hàng trăm xe cơ giới, tàu chiến, ca nô.


- 3HS lên thi trớc lớp, yêu câu HS vừa
trình bày vừa kết hợp chỉ lợc đồ chiến
dịch.


+ Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu
-đông 1947 đã đánh bại cuộc tấn công quy
mô của địch lên Việt Bắc,phá tan âm mu
tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta,
bảo vệ đợc căn cứ kháng chiến.



* Rút ra bài học- đọc bài học (sgk).


- HS chuÈn bị bài sau.



<b>---o c</b>


<b>tôn trọng phụ nữ </b><sub>( Tiết 1 )</sub>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS biÕt:


- Nêu đợc vai trị của phụ nữ trong trong gia đình và xã hội.


- Nêu đợc những việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.
- (HS khá , giỏi ) biết vì sao phải tơn trọng phụ nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phụ nữ khác trong đời ssống hàng ngày.


- Biết đánh giá, bày tỏ thái độ tán thành hoặc không tán thành với những ý kiến hành vi
tôn trọng hoặc không tôn trong phụ nữ.


- HS khá, giỏi có hành động giúp đỡ, quan tâm, chăm sóc chị em gái, bạn gái và phụ nữ
khác trong cuộc sống hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ


- Phiếu học tËp



- Các câu chuyện, bài hát ca ngợi phụ nữ.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


Em hãy kể với bạn những phong tục tập
quán tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già,
u trẻ của dân tộc Việt Nam


- GV nhËn xÐt
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của phụ nữ</b>
<i><b>* Bớc 1: Tìm hiểu thơng tin</b></i>


- Y/c HS đọc thông tin sgk kết hợp quan
sát tranh minh hoạ. Nêu nội dung thông
tin.


<b>* GV kết luận:</b> <i>Bà Nguyễn Thị Định,</i>
<i>Phó giáo s tiến sĩ Nguyễn Thuỳ Trâm,</i>
<i>Nguyễn Thuý Hiền...là những phụ nữ</i>
<i>khơng chỉ có vai trị quan trọng trong gia</i>
<i>đình và cịn góp phần rất lớn vào công</i>
<i>việc đấu tranh, xây dựng đất nớc trên các</i>
<i>lĩnh vực quân sự, khoa học, thể thao, kinh</i>
<i>tế.</i>



- Y/C học sinh kể thêm một số ngời phụ
nữ thành đạt trong các lĩnh vực khác mà
em biết.


- Bạn gái ở lớp ta có ai đáng để các bạn
học tập khơng?


- Qua vệc tìm hiểu, em thấy ngời phụ nữ
có phẩm chất nào đáng quý?


- Thái độ của chúng ta đối với họ nh thế
nào?


+ GV mời 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV kết luận: Phụ nữ không chỉ làm
những công việc trong gia đình mà c


-2 HS trả lời câu hỏi


- 3 HS nối tiếp đọc thông tin sgk. Thảo
luận theo cặp , nêu ý kiến:


<b>ảnh 1: Bà Nguyễn Thị Định </b>
<i>(1920-1992), ó tng l phú t lnh....</i>


<b>ảnh 2: </b><i>Phó giáo s tiÕn sÜ Ngun Th</i>
<i>Tr©m, Phã viƯn trëng ViƯn sinh học Nông</i>
<i>nghiệp...</i>


<b>ảnh 3 : Nguyễn Thuý Hiền, cô gái vàng</b>


<i>của thể thao Việt Nam...</i>


<b>nh 4 : M địu con đi làm nơng.</b>


- Häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ.


- HS nªu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ngồi xã hội ( cũng nh nam giới).
<b>Hoạt động 2: Các hành vi thể hiện</b>


<i><b>đối xử bình đẳng, tôn trọng vi ph</b></i>
<i><b>n.</b></i>


<b>Bài tập 1(sgk)</b>


- HD HS nêu những việc làm thể hiện sự
tôn trọng phụ nữ.


- HD HS liên hệ thực tế những việc làm
thể hiện sự tơn trọng phụ nữ ở lớp, ở gia
đình.


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.</b>
<b>Bài tập 2 (sgk)</b>


- HD HS bầy tỏ ý kiến với mỗi ý kiến nêu
trong bài tËp.


a/. Trẻ em trai và trẻ em gái có quyền đợc


đối sử bình đẳng.


b/. Con trai bao giê còng giỏi hơn con
gái.


c/.Nữ giới phải phục tùng nam giới.


d/.Làm việc nhà không chỉ là trách nhiệm
của mẹ và chị, em gái.


/. Ch nờn cho con trai đi học, còn con
gái phải ở nhà giúp đỡ gia đình.


<b>- GV kết luận: Phụ nữ là một thành</b>
<i><b>viên không thể thiếu trong xã hội cũng</b></i>
<i><b>nh trong mỗi gia đình. Chúng ta cần</b></i>
<i><b>biết yêu thơng, tơn trọng và đối xử tốt,</b></i>
<i><b>bình đẳng với phụ nữ.</b></i>


<b>Hoạt ng ni tip.</b>


- Vì sao phải tôn trọng phụ nữ?


-Dặn HS: Em cùng các bạn trong tổ lập
kế hoạch chúc mừng ngày Quốc tế phụ
nữ 8/3.S tầm các câu chuyện, bài hát nói
về phụ nữ.


- Đọc nội dung bài tập.



- Nêu những việc làm thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ:


a/. khi lên xe ô- tô luôn nhờng các bạn nữ
lên xe trớc.


b/. Chúc mừng các bạn nữ nhân ngày 8-
3...


- Một số HS nªu ý kiÕn.


- Lớp đọc y/c bài tập, chọn ý kiến đúng
+ HS trình bày trớc lớp.


+ HS nhËn xét, bổ sung ý kiến cho bạn.
a/. Tán thành


b/. Không tán thành
c/. Không tán thành
d/. Tán thành


đ/. Không tán thành


- ( HS khá, giỏi nêu)


Ph n khụng ch làm những cơng việc
trong gia đình mà cả ngồi xã hội ( cũng
nh nam giới). Họ xứng đáng đợc mọi ngời
tơn trọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


---Thø ba ngµy 24 tháng 11 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS : </b>


Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố Kin thc </b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập : Đặt tính rồi tính: 12 : 5 15 : 8
- Y/c HS nhắc lại cách thực hiện.


- GV nhận xét ghi ®iĨm.
<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán
này các em cùng luyện tập về chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đợc là một số thập phân.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1( sgk- trang 68). Tính.</b>


- GV yªu cầu HS tự làm bài



- GV lu ý HS thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bµi 3( sgk- trang 68)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Gäi HS nhËn xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét ghi ®iĨm.
<b>Bµi 4 (sgk- trang 68)</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Gäi HS nhËn xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập còn lại


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm


vào vở nháp, theo dõi nhận xét.


- 2 HS nhắc lại cách thực hiện


- HS nghe xỏc nh nhim vụ của tiết
học.


- HS đọc y/c bài tập tự làm bài rồi nối
tiếp lên bảng chữa bài.


a/. 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06
= 16,01.


b/. 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87
= 1,89


c/. 167 : 25 : 4 = 167 :(25 x 4)
= 167 : 100 = 1,67.
d/. 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, suy ngh lm
bi


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải


Chiu rng ca mảnh vờn đó là :


24 : 5 x 2 = 9,6(m)
Chu vi của mảnh vờn đó là :


( 24 +9,6 )

2 = 67, 2 (m )
Diện tích của mảnh vờn HCN đó là :
24

9,6 = 230,4(m2<sub>)</sub>


Đáp số : Chu vi: 67,2m
DiÖn tÝch: 230,4m2


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, học sinh suy
nghĩ làm bài


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải


Mt gi xe mỏy i c s ki- lô- mét là:
93 : 3 = 31(km)


Một giờ ô- tô đi đợc số ki- lô- mét là:
103 : 2 = 51,5 (km)


Mét giê ô-tô đi nhiều hơn xe máy số
ki-lô- mét là: 51,5 – 31 = 20,5 (km)


Đáp số: 20,5 km.



- HS nhn xột bi làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>




<b>---Chính tả</b>
<b>Tuần 14</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS : </b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình by ỳng hỡnh thc on vn xuụi một đoạn
văn từ ( Pi-e ngạc nhiên ... cô bé mỉm cời rạng rỡ chạy vt đi.) trong bài Chuỗi ngọc
<i>lam.</i>


- Tỡm ủửụùc tieỏng thớch hụùp ủeồ hoaứn chổnh maóu tin theo y/c BT3, laứm ủửụùc BT2a.
- Giáo dục hs thái độ tích cực bảo vệ mơi trờng sạch đẹp.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố Kiến thức </b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập : Đặt tính rồi tính: 12 : 5 15 : 8
- Y/c HS nhắc lại cách thực hin.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán
này các em cùng luyện tập về chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đợc là một số thập phân.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1( sgk- trang 68). Tớnh.</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV lu ý HS thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3( sgk- trang 68)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 4 (sgk- trang 68)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm


bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập còn lại


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm
vào vở nháp, theo dõi nhận xét.


- 2 HS nhắc lại cách thực hiện


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- HS đọc y/c bài tập tự làm bài rồi nối
tiếp lên bảng chữa bài.


a/. 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06
= 16,01.


b/. 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87
= 1,89


c/. 167 : 25 : 4 = 167 :(25 x 4)
= 167 : 100 = 1,67.


d/. 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, suy nghĩ làm
bài


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải


Chiu rng ca mnh vn ú l :
24 : 5 x 2 = 9,6(m)
Chu vi của mảnh vờn đó là :


( 24 +9,6 )

2 = 67, 2 (m )
Diện tích của mảnh vờn HCN đó là :
24

9,6 = 230,4(m2<sub>)</sub>


Đáp số : Chu vi: 67,2m
DiÖn tÝch: 230,4m2


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, hc sinh suy
ngh lm bi


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải



Mt gi xe máy đi đợc số ki- lô- mét là:
93 : 3 = 31(km)


Một giờ ô- tô đi đợc số ki- lô- mét là:
103 : 2 = 51,5 (km)


Một giờ ô-tô đi nhiều hơn xe máy số
ki-lô- mét là: 51,5 31 = 20,5 (km)


Đáp số: 20,5 km.


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nhận xét- thống nhất kết quả đúng.



Tranh


Chanh


tranh ảnh, bức tranh, tranh thủ, tranh giành, tranh công, tranh việc....
quả chanh, chanh chua, chanh chấp, lanh chanh, chanh đào,...
Trng


Chng



trng bày, đặc trng, sáng trng, trng cầu....
bánh chng, chng cất, chng mắm, chng hửng
Trung


Chóng


trúng đích, trúng đạn, trúng tim, trúng tủ, trúng tuyển, trúng cử....
chúng bạn, chúng tơi, chúng ta, chúng mình, cơng chúng, dân chúng....
Trèo leo trèo, trèo cây, trèo cao ngã đau....


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết các từ chỉ
khác nhau ở âm đầu s/x .


- Yêu cầu HS nhận xét từ bạn viết trên
bảng


- Nhận xét chữ viết của HS
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu: Tiết chính tả hôm nay các em
cùng nghe viết một đoạn trong bài chuỗi
<i>ngọc lam và bài tập chính tả phân biệt âm</i>
đầu trích hoặc vần ao/au


<b>2.2 HD HS viết bµi</b>



<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết.</i>
<i>- Nội dung đoạn vn l gỡ?</i>


<i>b) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các t
va tỡm c.


<i>c) Viết chính tả</i>
<i>d) Soát lỗi, chấm bài</i>


<i><b>2.3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<b>Bài 2 a)</b>


- Gi HS đọc y/c bài tập.


GV tæ chøc cho HS "thi tiếp sức tìm từ".
+ chia lớp thành 5 nhóm.


+ Đại diện nhóm lên bốc thăm cặp
- HS thảo luận nhóm, tìm từ theo nhóm.
- Dán kết quả lên bảng


- 3 HS lên bảng tìm các từ, HS dới lớp
làm vào vở nháp.



- Nhận xét


- HS nghe v xỏc nh nhiệm vụ của tiết
học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- Đoạn văn kể lại cuộc đối thoại giữa chú
Pi-e và bé Gioan. Chú Pi-e biết Gioan lấy
hết tiền dành dụm từ con lợn đất để mua
tặng chị chuỗi ngọc nên chú đã gỡ mảnh
giấy ghi giá tiền để cơ bé vui vì mua đợc
chuỗi ngọc tặng chị.


- HS nêu các từ khó. Ví dụ: ngạc nhiên,
<i>Nô-en, Pi-e, trầm ngâm, Gioan, chuỗi, lúi</i>
<i>húi, rạng rỡ....</i>


- HS luyn đọc và viết các từ vừa tìm đợc
ra vở nháp.


- 2 HS lªn bảng viết: Nô- en; Pi- e;
Gioan.


+ HS nghe - viết theo GV đọc
+ Nghe, sốt lỗi


+ §äc y/c bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chèo vở chèo, hát chèo, chèo đò, chèo thuyền, chèo chống...


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS c yờu cu v ni dung ca bi
tp.


-.Yêu cầu HS tù lµm bµi


- Gọi HS đọc nhận xét bài tập bạn làm
trên bảng.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng
Lời giải


- Lần lợt điền :
1/. đảo; hào; tàu; vào; vào.
2/. trọng, trớc, trờng, chở , trả


- Giáo dục hs thái độ tích cực bảo vệ mơi
trờng sch p.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc.


- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm đợc
và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp
dùng bút chì làm vào vở hoặc vở bài tập.



- HS nêu ý kiến bạn làm đúng/sai. Nếu
sai thì sửa lại cho đúng.


- Theo dâi GV chữa bài và sửa lại bài
của mình (nếu sai.)


- hs có thái độ tích cực bảo vệ mơi
tr-ng sch p.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.



<b>---Khoa học:</b>


<b>Gốm xây dựng: Gạch, ngói</b>
<b> I. Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói.


- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng
- Quan sát nhận biết một số vật liệu xây dựng: gạch, ngói


- (HS kh¸, giái). Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính cht ca gch, ngúi.
<b> II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Mét sè lä hoa b»ng thñy tinh gèm.


- Một vài miếng ngói khơ, bát đựng nớc(đủ dùng theo nhóm).


<b> III. hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động khởi động
<b>* Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 học sinh</b>


lên bảng yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
về néi dung bµi cị:


- Làm thế nào để biết một hịn đá có
phải ỏ vụi hay khụng?


- Đá vôi có tính chất gì?
- Đá voi có ích lợi gì?


- Nhận xét và cho điểm HS.
* Giới thiệu bài:


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi .


- Lng nghe
<b>* Hoạt động 1: Tính chất của gạch,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cầm 1 mảnh ngói trên tay và hỏi: ?
NÕu c« bu«ng tay khái m¶nh ngãi thì
chuyện gì xảy ra? Tại sao lại nh vậy?


- GV nêu yêu cầu của hoạt động:


Chúng ta cùng làm thí nhiệm dể xem
gạch, ngói cịn có tính chất nào nữa.


- Chia HS thµnh nhóm mỗi nhóm 4
HS.


- Chia mỗi nhóm 1 mảnh gạch hoặc
ngói khô. 1 bát nớc.


- Hng dn lm thớ nhim: Thả mảnh
gạch hoặc ngói vào bát nớc, đập- bẻ
mảnh gạch (ngói). Quan sát xem có
hiện tợng gì xảy ra? Giải thích hiện tợng
đó.


- Gäi 1 nhóm lên trình bày thí nhiệm,
yêu cầu các nhóm khác theo dõi và bổ
sung ý kiến.


+ Qua 2 thí nhiệm trên, em có nhận xét
gì về tính chất của g¹ch, ngãi?


<b>- KÕt ln: G¹ch, ngãi thêng xèp, cã</b>
<i><b>nhiỊu lỗ nhỏ li ti chứa không khí và dễ</b></i>
<i><b>vỡ nên khi vËn chun ph¶i lu ý</b></i>


- HS nêu câu trả lời: Miếng ngói sẽ vỡ
thành nhiều mảnh nhỏ. Vì ngói đợc làm
từ đất sét đã đợc nung chín nên khơ và
rất giòn.



- 4 HS tạo thành 1 nhãm. lµm thÝ
nhiƯm, quan sát, ghi lại hiện tợng.


- 1 nhúm HS trình bày thí nhiệm, các
nhóm khác theo dõi bổ sung ý kiến và đi
đến thống nhất:


+ Khi thả mảnh gạch,ngói vào bát nớc ta
thấy có nhiều bọt nhỏ từ mảnh gạch,
ngói nổi lên trên mặt nớc . Có hiện tợng
đó là do đât sét khơng ép chặt, có nhiều
lỗ nhỏ, nớc tràn vào các lỗ nhỏ đẩy
khơng khí trong đó ra tạo thành cỏc bt
khớ.


+ Khi đập, bẻ... nó giòn và dễ vỡ.


+ Gạch. ngói thờng xốp, có nhiều lỗ nhỏ
li ti chứa không khí và dễ vỡ .


- Lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Một số loại gạch, ngói và cơng dụng của nó.</b>
- Khi xây nhà ta cần những vật liu


nào?


- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
các néi dung sau:



+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ trang 56, 57 SGK . Nêu tên và cơng
dụng của mỗi loại vật liệu đó.


- Gäi HS trình bày ý kiến trớc lớp, yêu
cầu các học sinh khác theo dõi và bổ
sung ý kiến.


- .... cần: gạch, ngói, xi măng...


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- Đại diện trình bày, mỗi HS chỉ nói về
1 hình. Cả lớp đi đến thống nhất.


- Hình 1: Gạch dùng để lát tờng.


- Hình 2a: Gạch để lát sân hoặc bậc
thềm hoặc hành lang, vỉa hè


- hình 2b: dùng để lát sân hoặc nền
nhà hoặc ốp tờng.


- Hình 2c: Gạch dùng để ốp tờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cho HS.


- Giảng cho HS nghe cách lợp ngói


hài và ngói âm dơng: Mái nhà ở hình 5
<i><b>đợc lợp bằng ngói ở hình 4c. Các viên</b></i>
<i><b>ngói đợc xếp chồng lên nhau theo thứ</b></i>
<i><b>từ dới lên.</b></i>


- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế:
Trong khu nhà em có mái nhà nào đợc
lợp bằng ngói khơng? Mái đó đợc lợp
bằng loại ngói gì?


+ Trong líp mình, bạn nào biết quy
trình làm gạch, ngói nh thế nào?


<b>- Kt luận: Việc làm ngói, gạch rất</b>
<i><b>vất vả. Ngời ta lấy đất sét trộn lẫn với</b></i>
<i><b>nớc, nhào thật kĩ rồi cho vào khn</b></i>
<i><b>đóng gạch thành viên, sau đó cho ra</b></i>
<i><b>phơi khơ rồi cho vào lị nung ở nhiệt</b></i>
<i><b>độ cao.</b></i>


- Loại ngói hình 4c (ngói hài) dùng để
lợp mái nhà hình 5.


- Lắng nghe.


- Tiếp nối nhau trả lời theo hiểu biết:
Ví dụ:


+ ở gần nhà em có một ngôi chùa mái
lợp bằng ngói hài.



+ khu ph nh em có một ngơi đình
mái lợp bằng ngói âm dơng.


+ Gạch gói đợc làm từ đất sét: đất đợc
trộn với một ít nớc, nhào thật kĩ, cho vào
máy, ép khn, để khơ cho vào lị, nung
ở nhiệt độ cao.


- L¾ng nghe.


<b> Hot ng kt thỳc</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu nhanh các
câu hỏi:


+ Gch , ngúi thuc loại đồ gốm gì?
+ Gạch, ngói cú tớnh cht gỡ?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những
hoc sinh tích cực tham gia xây dng bài.


- Học sinh trả lời.


- Gạch, ngói thuộc loại đồ gốm xõy
dng.


- Gạch, ngói thờng giòn, xốp, có nhiều


lỗ nhỏ li ti chứa không khí và dễ vỡ
- Học sinh lắng nghe


- Chuẩn bị bài : Xi măng


<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về loại từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


-Nhn biết được DT chung, DT riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết
hoa DT riêngđã học(BT2); tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3 ; thực
hiện được yêu cầu của BT4 (a,b,c).


<b>Ii. đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
- GV: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Yêu cầu HS đọc với một trong các cặp
quan hệ từ đã học


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên


- 2 HS đặt câu trên bảng lớp. HS dới lớp


đặt cõu vo v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bảng. Nêu ý nghĩa biểu thị quan hệ từ mà
bạn sử dụng.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu: Giờ học hôm nay chúng ta
cần ôn tập về danh từ, đại từm quy tắc
viết hoa danh từ riêng và kỹ năng sử
dụng chúng.


<i><b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp </b></i>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu v ni dung ca
bi tp.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là danh từ chung? cho ví dụ.
+ Thế nào là danh từ riêng? cho ví dụ.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách
làm bài: gạch 1 gạch dới danh từ chung,
gạch 2 gạch dới danh từ riêng.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.



- Nhc HS ghi nh nh ngha danh
từ chung, danh từ riêng.


Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc viết hoa
danh từ riêng.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn quy tắc viết
hoa danh từ riêng.


- Đọc cho HS viết các danh từ riêng.
Ví dụ: Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Trờng
<i>Sơn, An-đéc-xen, La-phông-ten. Vích-to</i>
<i>Huy-gô, Tây Ba Nha, Hồng K«ng...</i>


- Gäi HS nhËn xÐt danh tõ riêng bạn
viết trên bảng.


- Nhận xét, dặn dò HS ghi nhớ quy tắc
viết hoa.


<b>Bài 3</b>


- Gi HS c yêu cầu bài tập



- yêu cầu HS nhắc lại kiến thức: Thế nào
là đại từ?


- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Gợi ý HS
khoanh tròn vào đại từ.


- Gäi HS nhËn xét bài bạn làm trªn


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
+ Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi:


+ Danh từ chung là tên của một loại sự
vật. Ví dụ: sơng, bạn, ghế, thày giáo...
+ Danh từ riêng là tên của một sự vật.
Danh từ riêng ln ln đợc viết hoa.
ví d: Huyn, H, Nha Trang,....


- 1 HS làm trên bảng líp. HS díi líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp


- Nêu ý kiến bạn làm đúng/ sai, nếu sai
thì sửa li cho ỳng.


- Theo dõi bài chữa của GV và sửa lại bài
mình nếu sai:


- 2 HS ni tip nhau đọc lại định nghĩa


DT chung, danh từ riêng.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp


- 2 HS nối tiếp nhau phát biểu đến khi có
câu trả lời đúng.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS viết bảng lớp. HS dới lớp viết vào
vở( bảng con).


- Nêu ý kiến bạn viết đúng/sai, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS nêu:


+ Đại từ xng hô là từ đợc ngời nói dùng để
tự chỉ mình hay chỉ ngời khác khi giao
tiếp: Tôi, chúng tôi, mày, chúng mày, nó,
chúng nó,....


+ Bên cạnh các từ nói trên, ngời Việt Nam
còn dùng nhiều danh từ chỉ ngời làm đại
từ xng hô theo thứ bậc, tuổi tác, giới tính:
<i>Ơng, bà, anh, chị, em, cháu, thầy, bạn....</i>
- 1 HS làm trên bảng khoanh trịn vào các
đại từ có trong đoạn văn. HS dới lớp làm
vào vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bảng.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


<b>Bài 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Có thể
h-ớng dẫn HS cách làm bài nh sau:


+ Đọc kỹ từng câu trong đoạn văn.
+ Xác định đó là kiểu câu gì


+ Xác định chủ ngữ trong câu là danh
từ hay đại từ.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>3. Cđng cè - dỈn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học thuộc các kiến
thức đã học và ôn lại kiến thức về động
từ tính từ, quan hệ từ


thì sửa lại cho đúng.


- Thep dõi bài chữa của GV, nếu bài của


mình sai thì sửa lại cho đúng .


Đáp án: chị, em, tôi, chúng tôi.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS tự làm bài tập :


+ Đọc kỹ từng câu trong đoạn văn.
+ Xác định đó là kiểu câu gì


+ Xác định chủ ngữ trong câu là danh từ
hay đại từ.


- Nối tiếp nêu kết quả:


a) Danh t hoc i t làm chủ ngữ trong
kiểu câu Ai làm gì?


<i>- Nguyªn quay sang t«i, giọng nghẹn</i>
<i>ngào.</i>


<i> DT</i>


<i>- Tôi nhìn em cời trong hai hàng nớc mắt</i>
<i>kéo vệt trên má.</i>


<i> ĐT</i>


<i>- Nguyên cời rồi đa tay lên quệt má.</i>
<i> DT</i>



<i>- Tôi chẳng buồn lau mặt nữa.</i>
<i> §T</i>


<i>- Chúng tơi đứng vậy nhìn ra phía xa sáng</i>
<i>rực ánh đèn màu{...}</i>


<i> §T</i>


b) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong
kiểu cầu Ai thế nào?


<i>- Mét mùa xuân mới bắt đầu.</i>
Côm DT


c) Danh từ hoặc đại từ đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai là gì?


<i>- ChÞ là chị gái của em nhé!</i>
<i>ĐT gốc DT</i>


d) Danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong
kiểu câu Ai là gì?


<i>- Chị là chị gái của em nhé!</i>
<i> DT</i>


<i>- Chị là chị của em mÃi m·i</i>
<i> </i> <i> DT</i>




<b>---MÜ thuËt</b>


<b>VÏ trang trÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu caựch trang trớ dờng diềm ở đồ vật


- HS biết cách veừ vaứ veừ đợc đờng diềm ở đồ vật.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-1 số bài vẽ trang trí đờng diềm
- Một số bài của Hs lớp trớc.
- HS : giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét</b>


GV : cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đờng
diềm để các em thấy đợc:


+ Đờng diềm thờng dùng để trang trí cho
những túi xách, ở xung quanh miệng bát…
+ có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim thú…để
trang trí.


+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có hoạ tiết


giống nhau thờng đợc xếp theo hàng ngang,
hàng dọc xung quanh đồ vật.


+ ho¹ tiết khác nhau thì sắp xếp xen kẽ.


Hs quan sát


<b>Hoạt động 2: cách trang trí </b>
GV hớng dẫn hs cỏch v nh sau:


+ Cho HS quan sát hình tham kh¶o ë SGK


để HS nhận rõ các bớc trang trí HS quan sát
Gợi ý cho HS nắm vững các bớc trớc khi


thùc hµnh


- Cho HS quan sát lại các hình vẽ trong
SGK


<b>Hot ng 3: thc hnh</b>


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc


bài thực hành Hs thực hiện


Gợi ý cách sắp xÕp


GV : đến từng bàn quan sát Hs vẽ
+ Gợi ý cho Hs một số hoạ tiết


+ Tìm các hình mng v ho tit


+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có
nhạt)


<b>Hot ng 4: nhn xột ỏnh giỏ</b>
GV nhn xột chung tit hc


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài


Nhắc HS cha hoµn thµnh vỊ nhµ thùc hiƯn
tiÕp.


Nhận xét chung tiết học và xếp loại
Su tầm tranh ảnh về quân đội.


Hs lắng nghe



---Th t ngy 25 thỏng 11 nm 2009


<b>Tp c</b>


<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp học sinh.</i>


- c ỳng các tiếng, từ ngữ có vần on; ong; dấu hỏi; dấu ngã.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HiĨu nghÜa c¸c từ ngữ: sông Kinh thầy, hào giao thông, trành....


- Hiểu đợc nội dung bài: Hạt gaùo ủửụùc làm nẽn tửứ cõng sửực cuỷa nhiều ngửụứi, laứ taỏm
loứng cuỷa haọu pửụng ủoỏi vụựi tieàn tuyeỏn trong nhửừng naờm chieỏn tranh. ( Trả lời đợc
câu hỏi trong SGK)).


- Học thuộc lòng 2- 3 khổ thơ trong bài thơ.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ trang 132, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
bài Chuỗi ngọc lam và trả lời câu hỏi về
nội dung bi.


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này?


+ Câu chuyện nói về điều gì?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiƯu bµi( trùc tiÕp).</b></i>


<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc</i>



- Gọi 1 học sinh đọc cả bài


- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
(2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngt
ging cho tng HS (nu cú)


(chú ý: Giữa các dòng thơ sau:
<i>+ Có vị phù sa</i>


<i>Của sông Kinh Thày</i>
<i>+ Những tra tháng sáu</i>


<i>Nớc nh ai nấu</i>
<i>Chết cả cá cờ</i>


<i>+ Ngắt rõ ở hai câu thơ:</i>
<i>Cua ngoi lên bờ</i>


<i>Mẹ em xuống cÊy</i>


- Gọi HS đọc phần chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu.


<i>b) T×m hiĨu bµi</i>


- GV chia HS thành nhóm, u cầu đọc
thầm bài, trao đổi và trả lời câu hỏi trong


SGK.


- GV nêu từng câu hỏi, mời đại diện HS
phát biểu. Sau khi HS phát biểu yêu cầu
HS nhận xét, bổ sung ý kiến:


+ Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo đợc
làm nên từ những gì?


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân để làm ra hạt gạo?


- 3 HS đọc bài và lần lợt trả lời các câu
hỏi


- NhËn xÐt
- Nghe


- 1 học sinh đọc bài
- HS đọc bài theo trình tự:


+ HS 1: Hạt gạo làng ta....Ngt bựi ng
<i>cay</i>


+ HS 2: Hạt gạo làng ta....Mẹ em xuống
<i>cấy</i>


+ HS 3: Hạt gạo làng ta....Thơm hào giao
<i>thông</i>



+ HS 4: Hạt gạo làng ta....Quang trành
<i>quết đất</i>


+ HS 5: H¹t g¹o làng ta....Hạt vàng
<i>làng ta.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối
từng khổ thơ


- Theo dâi.


- HS lµm viƯc theo nhãm. nhãm 4 HS


- Mỗi câu hỏi 1 HS nêu ý kiến trả lời HS
khác bổ sung, cả lớp đi đến thống nhất:
- Theo dõi.


+ Hạt gạo đợc làm nên từ vị phù sa, nớc
trong hồ; công lao của mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh thế nào để
làm ra hạt gạo?


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
giảng: Để làm ra hạt gạo phải mất bao
nhiêu công sức. Trong những năm chiến
tranh, trai tráng cầm súng ra trận thì các
em thiếu nhi cũng phải lao động. Các em
đã thay cha anh ở chiến trờng gắng sức


lao động, làm ra hạt gạo, tiếp tế cho tiền
tuyến.


- Y/c HS nêu ý 1.


+ Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo là "hạt
vàng"?


+ Y/c HS nêu ý 2.


+ Qua phần vừa tìm hiểu, em hÃy nêu nội
dụng chính của bài thơ


- Ghi ni dung chớnh ca bi th
<i>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</i>
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ. HS cả lớp tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc din cm kh th 2


+ Đọc mẫu một lợt.


+ Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm HS


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng
khổ th



ngời nông dân:
<i>Giọt mô hôi sa</i>


<i>Những tra tháng sáu</i>
<i>Nớc nh ai nấu</i>


<i>Chết cả cá cờ</i>
<i>Cua ngoi lên bờ</i>
<i>Mẹ em xuống cÊy....</i>


- Các bạn thiếu nhi đã cùng mọi ngời tát
nớc chống hạn, bắt sâu cho lúa, gánh
phân bón cho lúa.


- Theo dâi


<b>ý 1: Hạt gạo đợc làm nên từ công sức</b>
<i><b>của nhiều ngời.</b></i>


+ Hạt gạo đợc gọi là "hạt vàng" vì hạt gạo
rất quý, làm nên nhờ công sức của bao
ngời...,với tấm lòng gửi ra tiền tuyến, gửi
về phơng xa..


<b>ý 2: Hạt gạo là tấm lòng của hậu </b>
<i><b>ph-ơng víi tiỊn tun trong những năm</b></i>
<i><b>chiến tranh.</b></i>


<b> Đại ý: </b><i><b> Hạt go c làm nờn t cụng</b></i>


<i><b>sc ca nhiu ngi, là tấm lòng của</b></i>
<i><b>hậu pương đối với tiền tuyến trong</b></i>
<i><b>nhng nm chin tranh.</b></i>


- 2 HS nhắc lại, HS cả lớp ghi nội dung
bài thơ vào vở.


- 5 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng 1 HS
nêu ý kiến về giọng đọc, sau đó cả lớp bổ
sung ý kiến và đi đến thống nhất: toàn
bài giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Chú ý đọc ngắt dòng nhấn giọng ở
những từ ngữ nói đến vị phù sa, hơng sen,
lời hát, bão, ma, giọt mồ hôi chứa trong
hạt gạo và nỗi vất vả của ngời làm ra hạt
gạo,


+ Theo dõi GV đọc mẫu và tìm giọng đọc
+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe.


- 3 HS thi đọc diễn cảm
- HS tự học thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ
- Nhận xét, cho điểm tng HS


<b>3. Củng cố dặn dò</b>



- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài
<i>Bn Ch Lênh đón cơ giáo.</i>


khỉ thơ (2 lợt)


- 2 HS c thuc lũng 2-3 kh thơ( HS
khá, giỏi đọc thuộc lịng tồn bài).


- HS h¸t và vỗ tay.
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>---Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<i>Gióp HS :</i>


- Nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đa về
phép chia các số tự nhiên.


- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoat động1: Củng cố kiến thức</b>


- Gäi 2 HS lªn bảng yêu cầu HS thực
hiện phép chia: 25 : 4


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học
toán này chóng ta cung häc tiÕp c¸ch
chia mét sè tù nhiên cho một số thập
phân.


<b>Hoat ng 2 : Hng dẫn thực hiện </b>
<b>chia một số tự nhiên cho một số thập </b>
<b>phân.</b>


* HD HS nhận biết: " Khi nhân một số
<i>bị chia và số chia với cùng một số khác</i>
<i>0 thì thơng khơng thay đổi"</i>


- GV viÕt lên bảng các phép tính trong
phần a: yêu cầu HS tính và so sánh kết
quả.


25 : 4 v (25 x 5 ) : ( 4 x 5)


4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10)
37,8 : 9 và ( 37,8 x 100) : ( 9 x 100)
- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra kt
lun.


+ Khi nhân cả sè bÞ chia, sè chia víi
cïng mét sè khác 0 thì thơng của phép
chia sẽ nh thế nào ?


<b>* Híng dÉn thùc hiƯn chia mét sè tù </b>
<i><b>nhiªn cho một số thập phân.</b></i>


<b>a, Ví dụ 1</b>


<i><b>* Hình thành phÐp tÝnh</b></i>


- GV đọc yêu cầu của ví dụ 1 : Mt


-1HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm
vào bảng con,theo dõi nhận xét.


- Vài HS nêu cách thực hiện.


- HS nghe xỏc nh nhim v ca tit
hc.


- 3 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài
tập vào giấy nháp.


HS rỳt ra kết quả :


25 : 4 = (25 x 5) : (4 x 5)
4,2 : 7 = (4,2 x 10) : (7 x10)
37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x 100)
- HS nhận xét theo sự hớng dẫn của GV
+ Khi nhân cả số bị chia, số chia với cùng
một số khác 0 thì thơng khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ý nghĩa truyện.
<b>3/. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị một câu chuyện
nói về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh
phúc của nhân dõn.



<b>---Kĩ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn </b><sub>( tiết 2)</sub>
<b>I. mục tiªu</b>


Gióp HS:


- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm yêu thích.
- Làm đợc một số sản phẩm khâu, thêu tự chọn.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. đồ dùng dạy học .</b>



- Vật liệu và dụng cụ để thực hành
<b>III. các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


GV kiĨm tra dông cô, vËt liƯu cđa häc
sinh.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực hành</b>
<b>sản phẩm tự chọn.</b>


- Hái hái häc sinh: ? Em chän loại sản
phẩm nào?


- Gi HS nhc lại cách khâu, thêu mà mình
đã chọn.


- GV nhËn xét và hệ thống lại cách khâu,
thêu tự chọn.


* Y/c HS Thùc hµnh


- Chia nhãm làm theo sản phẩm mình
chọn.


- GV tổ chức các nhóm thực hµnh



- GV theo dõi, hớng dẫn thêm đối với học
sinh yếu.


<b>Hoạt động 2: Đánh giá kết quả thực</b>
<i><b>hành.</b></i>


- Gọi HS đọc tiêu chí đánh giá.(sgk)


- Tổ chức cho các nhóm đánh giá chéo theo
gợi ý đánh giá trong SGK .


- Y/c HS báo cáo kết quả đánh giá.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành
của các nhóm, cá nhân


<b>3. NhËn xÐt - dỈn dò</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái


- Học sinh trả lời.


- 2 HS nhắc lại cách thêu dÊu nh©n.


- HS thùc hµnh néi dung tù chän
trong nhãm trong nhãm.


- 1 HS đọc to tiêu chí đánh giá.


- các nhóm đánh giá chéo theo gợi ý


đánh giá trong SGK .


- HS báo cáo kết quả đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

độ học tập và kết quả thực hành thêu dấu
nhân của HS.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS chuẩn bị bài sau.



<b>---Địa lí:</b>


<b>Giao thông vận tải</b>
<b> I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể :</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thông vận tải nớc ta:
+ Nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.


+ Tuyến đờng sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất của đất
nớc.


-Chỉ một số tuyến đờng chính trên bản dồ đờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.
-Sử dụng bản đồ, lợc dồ, để nhận xét về sự phân bố của giao thông vạn tải.
Học sinh khá, giỏi :


+ Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta: toả khắp đất nớc;
tuyến đờng chính chạy theo hớng Bắc-Nam.


+ Giải thích tại sao nhiều tuyến giao thơng chính của nớc ta chạy theo chiều Bắc-Nam:
do hình dáng đất nớc theo hớng Bắc-Nam



- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ đờng giao thơng và chấp hành luật giao thông khi
đi đờng.


<b> II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bn Giao thụng Vit Nam.


- Một số tranh ảnh về các loại hình và phơng tiện giao thông.
- Phiếu học tập( HĐ 3)


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời câu hỏi về nội dung bài cị


+ Vì sao các ngành công nghiệp dệt
may, thực phẩm tập trung nhiều ở vùng
đồng bằng v vựng ven bin.


+ Kể tên các nhà máy thuỷ ®iƯn, nhiƯt
®iƯn lín ë níc ta


- NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>2. Bài mới.</b>



<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Các loại hình và phơng</b></i>
<i><b>tiện giao thơng vận tải.</b></i>


- GV tổ chức cho HS thi kể các loại
đ-ờng giao thông vận tải.


+ Chn 2 i chi, mi i 5 em đứng
xếp thành 2 hàng dọc ở hai bên bảng


(Thi nèi tiÕp nhau)


- GV tổ chức cho 2 đội chơi.


- GV nhận xét và tuyên dơng đội
thắng cuộc.


- Y/c Hs quan s¸t tranh 3 sgk kÕt hỵp
hiĨu biÕt thùc tế. Nêu các phơng tiện
giao thông trong mỗi loại hình giao


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi .


- HS c lp hot ng theo yêu cầu của giáo
viên.


+ HS lªn tham gia cuéc thi


- Học sinh nêu: Giao thông đờng bộ, đờng


thuỷ, đờng biển, đờng hàng không,..


- Học sinh hoạt động theo yêu cầu của giáo
viên. Nêu ý kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

th«ng.


- GV treo Biểu đồ khối lợng hàng hố
phân theo loại hình vận tải năm 2003 và
hỏi học sinh.


+ Biểu đồ có tên là gì? Biểu đồ biểu
diễn khối lợng hàng hoá vận chuyển
đ-ợc của các loại hình giao thơng nào?
+ Khối lợng hàng hoá đợc biểu diễn
theo đơn vị nào?


+ Năm 2003, mỗi loại hình giao thơng
vận chuyển đợc bao nhiêu tấn hàng
hoá?


+ Qua khối lợng hàng hoá vận chuyển
đợc của mỗi loại hình, em thấy loại
hình nào giữ vài trò quan trọng nhất
trong vận chuyển hàng hoá ở Việt
Nam?


+ Theo em, vì sao đờng ơ tơ lại vận
chuyển đợc nhiều hàng hố nhất?



<b>Hoạt động 3: </b> <i><b>Phân bố một số loại</b></i>
<i><b>hình giao thơng ở nớc ta.</b></i>


- GV treo lợc đồ giao thông vận tải và
hỏi đây là lợc đồ gì, cho biết tác dụng
của nó.


GV yêu cầu HS làm việc theo nhúm
thc hin phiu hc tp sau:


- Đờng hàng không: máy bay.


- HS quan sỏt, c tờn biu và nêu:


+ Biểu đồ biểu diễn khối lợng hàng hoá vận
chuyển đợc của các loại hình giao thơng :
đ-ờng bộ, sắt, thuỷ ....


+ Theo đơn vị tấn
+ HS lần lợt nêu


+ Đờng ơ tơ giữ vai trị quan trọng nhất, chở
đợc khối lợng hàng hoá nhiều nhất.


+ Một số HS nêu ý kiến và đi đến thống
nhất.


- HS nêu: Đây là lợc đồ giao thơng Việt
Nam, dựa vào đó ta có thể biết các loại hình
giao thơng Việt Nam, biết loại đờng nào đi


từ đâu đến đâu...


- HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS,
thảo luận để hồn thành phiếu


PhiÕu học tập


<b>Bài: Giao thông vận tải</b>
<b>Nhóm: ...</b>


<i>Hóy cựng cỏc bnn trong nhóm xem lợc đồ giao thơng vận tải và hoàn thành bài</i>
<i>tập sau:</i>


<i><b>Bài 1: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây.</b></i>
1) Mạng lới giao thông nớc ta:


a) Tập trung ở các đồng bằng.
b) Tập trung ở phía bắc.
c) Toả đi khắp nơi


2) So với các tuyến đờng chạy theo chiều đơng - tây thì các tuyến đờng chạy theo
chiều nam - bắc:


a) Ýt h¬n
b) B»ng nhau
c) Nhiều hơn


<i><b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b></i>


1) Quốc lộ dài nhất nớc ta là: ...


2) Đờng sắt dài nhất nớc ta là: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4) Các cảng biển lớn ở nớc ta là ...
5) Các đầu mối giao th«ng quan träng nhÊt níc ta lµ ...
và ...


- Gv cho HS trình bày ý kiÕn tríc líp
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- Y/c Hs chỉ một số tuyến đờng chính trên
bản đồ: đờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.


<b>3.Cđng cè - dỈn dß</b>


Hỏi: Em biết gì về đờng Hồ Chí Minh.
- GV tng kt gi hc.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- 2 HS ch mt s tuyn đờng chính
trên bản đồ: đờng sắt Thống nhất,
quc l 1A.


- Vài Hs nêu theo sự hiểu biết của
mình.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.




---Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS bieát</i>:


- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân


- Vaọn duùng ủeồ tỡm <i>x</i> vaứ giaỷi caực baứi toaựn coự lụứi vaờn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1: Củng cố kiến thc</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập: Đặt tính rồi tính: 7 : 3,5 ; 5 : 2,5


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học tốn
này chúng ta cùng luyện tập về chia một
số tự nhiên cho một số một số thập phân.
<b>Hoat đông 2: Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1( SGK- trang 70). Tính rồi so sỏnh</b>


<i>kt qu.</i>


- GV y/c HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài: Tính kết quả,
so sánh rồi rút ra nhận xét.


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp theo
dâi nhËn xÐt.


- HS nghe xỏc nh nhim v ca tit
hc.


- Bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của
các biểu thức rồi so sánh.


- HS cả lớp làm bài vào vở . Nối tiếp nêu
kết quả theo từng yêu cầu:


a/. 5 : 0,5 vµ 5 x 2


10 = 10 -> 5 : 0,5 = 5 x 2
* 52 : 0,5 vµ 52 x 2


104 = 104-> 52 : 0,5 = 52 x 2
b/. 3 : 0,2 vµ 3 x 5


15 = 15 -> 3 : 0,2 = 3 x 5
* 18 : 0,25 vµ 18 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bµi 2( sgk – trang 70) : Tìm x :



* Y/c HS nhớ và nêu quy tắc tìm thừa số
và số chia cha biết?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3( sgk trang 70) :</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề tự làm bài.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> Hoạt động nối tiếp</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bµi sau


- HS nêu cách tìm thừa số cha biết trong
phộp nhõn gii thớch.


- Mỗi em nêu 1 quy tắc
- 2HS lên bảng làm
- HS nhận xét , chữa bµi
a/. x x 8,6 = 378


x = 378 : 8,6
x = 45
b/. 9,5 x x = 399
x = 399 : 9,5
x = 42



- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm toỏn trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở .


<i>Bài giải</i>


C hai thùng đựng đợc tất cả ....là:
21 + 15 = 36( lít)


TÊt c¶ cã số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)


<i>Đáp số : 48 chai.</i>
- HS chuẩn bị bài sau bài sau.



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp,thể thức, nội dung của biên bản(ND ghi
nhớ).


-Xác định được nội dung cần ghi biên bản(BT1,mục III), biết đặt tên cho biên bản
cần lập BT1, (BT2)



<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


- Một trong các mẫu đơn đã học (viết sẵn vào bảng phụ)
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò </b>


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời mà em thờng gặp


- NhËn xÐt bài làm của HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiƯu bµi</b></i>


- 1 HS đọc
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thấy câu trả lời trong bài hôm nay.
<i><b>2.2. Tìm hiĨu vÝ dơ</b></i>


- u cầu HS đọc biên bản đại hội chi
đội


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
để hồn thành bài. Gợi ý cách làm cho
HS:



+ Đọc kỹ biên bản Đại hội cho đội
+ Đọc kỹ một mẫu đơn mà em đã học
+ Trao đổi trả lời miệng từng câu hỏi.
+ Ghi vắn tắt câu trả lời vào vở nháp
- Nhân xét, kết luận lời giải đúng.
a) chi đội lớp 5 A ghi biên bản để làm
gì?


b) Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm giống, điểm gì khỏc cỏch m u
v kt thỳc n?


c) Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản.


<b>- Kt lun : Biên bản là văn bản ghi</b>
<i><b>lại nội dung một cuộc họp hoặc một sự</b></i>
<i><b>việc diễn ra để làm bằng chứng. Nội</b></i>
<i><b>dung biên bản gồm có 3 phần : Phần</b></i>
<i><b>mở đầu ghi quốc hiệu, tiêu ngữ, tên</b></i>
<i><b>biên bản. Phần chính ghi thời gian,</b></i>
<i><b>địa điểm, thành phần có mặt, nội dung</b></i>
<i><b>sự việc. Phần kết thúc ghi tên, chữ kí</b></i>
<i><b>của những ngời có trách nhiệm.</b></i>


- GV hái l¹i : Biên bản là gì ? Nội
dung biên bản gồm có những phần nào?


<b>2.3 Ghi nhớ</b>



- Gi HS c phần ghi nhớ.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm cùng trao đổi, trả lời câu hỏi 1
nhóm viết vào giấy khổ to.


- 1 nhóm HS trình bày ý kiến, các HS
khác lắng nghe vµ bỉ sung ý kiÕn.


a) Chi đội lớp 5 A ghi biên bản cuộc hợp
để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của mợi
ngời, những điều đã thống nhất,.... nhằm
thực hiện đúng những điều đã thống
nhất, xem li khi cn thit.


b) Cách mở đầu:


+ Giống: Có Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
văn bản.


+ Khỏc: Biên bản khơng có tên nơi
nhận, thời gian, địa điểm làm biên bản
ghi ở phần nội dung.


- C¸ch kÕt thóc



+ Giống: có tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm


+ Khác: biên bản cuộc họp có 2 chữ kí
của chủ tịch và th kí, không có lời cảm
ơn.


c) Những điều cần ghi biên bản: thời
gian địa điểm cuộc họp, thành phần
tham dự, chủ toạ, th kí, nội dung họp :
diễn biến, tóm tắt các ý kiến kết luận
của cuộc họp, chữ kí ca ch tch v th
kớ.


- Lắng nghe.


- 2 HS trả lời theo khả năng ghi nhớ của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Nhắc HS học thuộc phần ghi nhớ tại
lớp.


<b>2.4. Luyện tập</b>


<b>Bi 1: HDHS xác định những trờng</b>
hợp cần ghi biên bản.


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.



- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp.
Gợi ý HS giải thích tại sao trờng hợp đó
lại lập biên bản hoặc không cần lập biên
bản.


- Gäi HS ph¸t biĨu. GV ghi nhanh
nh÷ng lÝ do cña tõng trờng hợp lên
bảng.


- NhËn xÐt, khen ngỵi tinh thần làm
việc.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
trả lời câu hỏi.


- 6 HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu, c¸c bạn
khác theo dõi, nhận xét và thống nhất
câu trả lời


<i>a, i hội liên đội :</i>


Cần ghi biên bản vì cần phải ghi lại những ý kiến, chơng trình cơng tác cả năm học và
kết quả bầu cử để làm bằng chứng và thực hiện.b, Họp lớp phổ biến kế hoạch tham
quan một di tích lịch sử : Khơng cần ghi biên bản vì đây là phổ biến kế hoạch để mọi
ngời thực hiện ngay, khơng có điều gì cần ghi lại để làm bằng chứng.



<i>c, Bàn giao tài sản : Cần ghi biên bản vì phải ghi lại danh sách tài sản và tình trạng tài </i>
sản lúc bàn giao để làm bằng chứng.


<i>d, Đêm liên hoan văn nghệ : Khơng cần ghi văn bản vì đây là một sinh hoạt vui, khơng </i>
có điều gì cần ghi lại để làm bằng chứng.


<i>e, Sư lÝ vi ph¹m pháp luật về giao thông : Cần ghi lại biên bản vì cần có bằng chứng về </i>
tình hình vi phạm và cách sử lí.


<i>g, X lớ v vic xây dựng nhà trái phép : Cần ghi biên bản để làm bằng chứng</i>
<b>Bài 2: HD HS đặt tên cho các biên bản cần</b>


lËp ë bµi tËp 1.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<b>3.Cđng cè dỈn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 4 HS nêu tên cho các biên bản cần lập.
- HS nêu ý kiến và sửa lại bài của bạn
nếu thấy sai.



- Theo dõi chữa bài của GV và sửa lại
bài của m×nh nÕu sai.


<i>a, Biên bản đai hội liên đội.</i>
<i>c, Biên bn bn giao ti sn.</i>


<i>e, Biên bản xử lí vi phạm pháp luật</i>
<i> về giao thông.</i>


<i>g, Biên bản xử lí việc xây dựng nhà</i>
<i> trái phép.</i>


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh.</b>


-Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.
-Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu


caàu(BT2).


<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- GV lấy một đoạn văn bất kì trong
SGK. Yêu cầu HS tìm danh từ chung,
danh từ riêng, đai từ có trong đoạn văn
đó. Gợi ý học sinh gạch một gạch dới
danh từ chung, gạch 2 gạch dới danh từ
riêng, khoanh tròn vào đại từ.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
làm trên bảng.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2. Hớng dẫn lµm bµi tËp </b></i>
<b>Bµi 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.


- Lần lợt yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
+ Thế nào là động từ ?


+ ThÕ nµo lµ tÝnh tõ ?


+ ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ ?



- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nghĩa định
nghĩa, yêu cầu HS đọc.


- Yêu cầu HS tự phân loại các từ in
đậm trong đoạn văn thành động từ, tính
từ, quan hệ từ.


- Gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn
trên b¶ng


- Nhận xét, kết luận lời giảI đúng.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới
lớp làm vào giấy nh¸p. VÝ dơ :


BÐ Mai dÉn T©m ra vên chim. Mai
khoe :


- Tổ này là chúng làm nhé. Còn tổ kia
là cháu gài lên đấy.


- NhËn xÐt.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1HS đọc thành tiếng trớc lớp.



- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi, bổ sung
đến khi có câu trả lời đúng.


1. Động từ là những từ chỉ hoạt động
trạng tháI của sự vật.


2. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động,
trạng tháI ...


3. Quan hệ từ là những từ nối các từ
ngữ hoặc câu víi nhau, nh»m thĨ hiÖn
mèi quan hÖ giữa các từ ngữ hoặc các
câu trong văn bản.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nhe.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dới lớp
làm bài vào v.




- Nhận xét bài bạn, nếu bạn làm sai thì
sửa lại.


- Chữa bài


Động từ Tính từ Quan hƯ tõ


<i>Trả lời, nhịn, vịn, hắt,</i>
<i>thấy, lăn, trào, đón, bỏ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Bµi 2: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS đọc lại khổ thơ 2 trong
bài Hạt gạo làng ta.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý cách
làm cho HS : Dựa vào ý của khổ thơ để
viết đoạn văn miêu tả cảnh ngời mẹ đI
cấy. Khi viết xong đoạn văn em cũng
lập bảng nh bài tập 1 để phân loại :
động từ, tính từ, quan hệ từ em đã sử
dụng.


- GV cùng cả lớp nhận xét, sửa chữa
để có một đoạn văn hồn chỉnh.


- Gọi một số HS dới lớp đọc đoạn văn
mình viết. GV chú ý sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt cho từng em.


- Cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp


- 1 HS làm trên bảng nhóm ,HS dới lớp
làm vào vở.



- 1 HS báo cáo kết quả làm bài.


- Nhận xét bổ sung.


- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn mình viết.


<i> Ví dụ : Hạt gạo đợc làm ra từ biết bao công sức của mọi ngời. Nh tra tháng 6 trời </i>
<i>nắng nh đổ lửa. Nớc ở ruộng nh đợc ai đó mang lên đun sơI rồi đổ xuống. Lũ cá cờ </i>
<i>chết nổi lềnh bềnh, lũ cua ngoi lên bề tìm chỗ mát để ẩn náu. Vởy mà em vẫn đội nón </i>
<i>đI cấy. Thật vất vả khi khn mặt mẹ đỏ bừng, từng giọt mồ hôI lăn dài trên má, lng áo </i>
<i>dính bết lại. Thơng mẹ biết bao nhiêu ! Mẹ ơI !</i>


<b>§éng tõ</b> <b>TÝnh tõ</b> <b>Quan hƯ tõ</b>


<i>làm, đổ, mang lên, đun</i>
<i>sơI, đổ xuống, chết, nổi,</i>
<i>ngoi, ẩn náu, đội nón, đI</i>
<i>cấy, lăn dài, dính, thu, </i>
<i>th-ơng.</i>


<i>nắng, lềnh bềnh, mát,</i>
<i>vất vả, đỏ bừng.</i>


<i>vËy, mà, ở, nh, của.</i>


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học thuộc các kiến thức đã học và ôn lại kiến thức về động từ tính từ,
quan hệ từ..



- HS chn bÞ bµi sau.



<b>---Mó thuật</b>


<b>Ơn tập hai bài hát: - Những bơng hoa những bài ca</b>
<b>- Ước mơ </b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của hai bài hát.


- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đ
giai đđiệu của bài hát.


<b>II/Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Nhạc cụ đệm.


- Hát chuẩn xác bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>* Kieồm tra baứi cuừ : </b>Gọi 2 đến 3 em hỏt


lại bài hát đã học.


<b>* Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Ơn tập bài hát: Những</b>
<b>bơng hoa những bài ca</b>



- Giáo viên cho học sinh hát lại bài hát
dưới nhiều hình thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên
là gì?Lời của bài hát do ai viết?


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn
xác lời ca và giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Ước mơ
- Giáo viên cho học sinh hát lại bài hát
dưới nhiều hình thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên
là gì?Nhạc của nước nào?Lời của bài
hát do ai viết?


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn


xác lời ca và giai điệu của bài hát.
* Củng cố dặn dò:


- Cho học sinh hát lại bài hát Những
Bông Hoa Những Bài Ca một lần trước
khi kết thúc tiết học.


- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt
trong giờ học, nhắc nhở những em hát
chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần


- HS thực hiện.


- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:


+ Những Bông Hoa Những Bài Ca.
+ Nhạc sĩ: Hồng Long


- HS nhận xét


- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.


- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:
+ Bài :Ước Mơ
+ Nhạc Trung Quốc
+ Nhạc sĩ: An Hoà
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà.


PP : Đàm thoại, giảng giải
- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao
bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


- Tập một số động tác hồi tỉnh, sau đó
vỗ tay theo nhịp hát 1 bài : 2 – 3 phút.



---Thø sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009


<b>Toán:</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS biết:</i>


- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


-Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.


II. §å dùng dạy học


- Bảng phụ ghi sẵn ví dụ


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trớc.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu bµi : Trong tiÕt học toán
này chúng ta cung học cách chia một số
thập ph©n cho mét sè thËp ph©n.


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Hớng dẫn thực hiện</b></i>
<i><b>chia một số thập phân cho một số thp</b></i>
<i><b>phõn.</b></i>


<b>a, Ví dụ 1</b>


<i><b>* Hình thành phép tính</b></i>



- GV nờu bài tốn ví dụ : Một thanh sắt
dài 6,2dm cân nặng 23,56kg. Hỏi 1dm
của thành sắt đó cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam ?


- Làm thế nào để biết đợc 1dm của
thanh sắt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?


- GV yêu cầu HS đọc phép tính tính cân
nặng của 1dm thanh sắt đó.


- Nh vậy để tính xem 1dm thanh sắt đó
nặng bao nhiêu ki-lô-gam chúng ta phải
thực hiện phép chia 23,56 : 6,2. Phép chia
này có cả số bị chia và số chia là số thập
phân nên đợc gọi là phép chia một số
thập phân cho mt s thp phõn.


<i><b>* Đi tìm kết quả</b></i>


- Khi nhân cả số bị chia và số chia với


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.



- Ly cõn nng của cả thanh sắt chia cho
độ dài của cả thanh sắt.


- HS nªu phÐp tÝnh 23,56 : 6,2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cùng một số tự nhiên khác 0 thì thơng có
thay đổi khơng?


- Hãy áp dụng tính chất trên để tìm kt
qu ca phộp chia 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS nêu cách làm và kết
quả của mình trớc lớp.


- Nh vËy 23,56 : 6,2 b»ng bao nhiªu ?
<i>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</i>


- §Ĩ thùc hiƯn 23,56 : 6,2 thông thờng
chúng ta làm nh sau : (Giíi thiÖu nh
SGK).


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
lại phép tính : 23,56 : 6,2.


- GV yêu cầu HS so s¸nh thơng của
23,56 : 6,2 trong các cách làm.


- Em có biết vì sao trong khi thực hiện
phép tính 23,56 : 6,2 ta bỏ dấu phẩy ở 6,2


và chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên
phải một chữ số mà vẫn tìm đợc thơng
đúng không ?


- Trong VD trên để thực hiện phép chia
một số thập phân cho một số thập phân
chúng ta chuyển về phép chia có dạng nh
thế nào để thực hiện ?


<b>b, VÝ dô 2</b>


- GV nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt
tính và thực hiện tính 23,56 : 6,2 các em
hãy đặt tính và thực hiện phép chia
82,55 : 1,27.


- GV gọi một số HS trình bày cách tính
của mình. Nếu nh HS làm đúng nh SGK.
GV cho HS trình bày rõ ràng trớc lớp và
khẳng định cách làm đúng, nếu HS không
làm đợc hoặc trình bày cách làm khơng
rõ ràng GV mới hớng dẫn nh SGK.


<b>c, Qui tắc chia một số thập phân cho</b>
<b>một số thập phân</b>


- Qua cách thực hiện chia hai ví dụ, bạn
nào có thể nêu cách chia mét sè thËp
ph©n cho mét sè thËp ph©n ?



<b>Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài 1a,b,c( sgk- trang71): Đặt tính rồi</b>
<i>tính.</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu cuả bài, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài:


a/. 19,72 ; 5,8. b/. 8,216 ; 5,2
c/. 12,88 : 0,25


cùng một số tự nhiên khác 0 thì thơng
không thay đổi.


- HS trao đổi với nhau để tìm kết quả của
phép chia. HS có thể làm theo nhiều cách
khác nhau.


- HS nªu : 23,56 : 6,2 = 3,8


- HS theo dâi GV thùc hiÖn phÐp chia.


- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- Các cách làm đều cho thơng là 3,8


- Bỏ dấu phẩy ở 6,2 tức là đã nhân 6,2 với
10.


- Chun dÊu phÈy cđa 23,56 sang bên
phải một chữ số tức là nhân 23,56 víi 10.



- Vì nhân cả số bị chia và số chia với 10
nên thơng khơng thay đổi.


- §Ĩ thùc hiƯn chia mét sè thËp ph©n cho
mét sè thËp ph©n ta chun vỊ phÐp chia
mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn råi
thùc hiƯn.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và đặt
tính vào giấy nháp.( bảng con).


- Một số HS trình bày trớc lớp, HS cả lớp
cùng trao đổi, bổ sung ý kiến, sau đó HS
cả lớp cùng thống nht cỏch lm nh SGK


- 2 HS trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và bổ sung ý kiÕn.


- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và học thuộc qui tắc ngay tại lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2( sgk- trang71)</b>


- GV gi 1 HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.


- HS cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Thống nhất kết quả đúng nh sau:


a/. 3,4 b/. 1,58 c/. 51,52.


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS c lp c
thm bi.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở .


<i>Bài giải</i>


1lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là :


0,76 x 8 = 6,08 (kg)


<i>ỏp số : 6,08 kg</i>


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.


<b>---Khoa học:</b>
<b>Xi Măng</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Nhận biết một số tính chất của xi măng
- Nêu được một số cách bảo quản xi măng.
- Quan sát nhận biết xi măng.


- GD HS biết khai thác đá để làm xi măng một cách hợp lí để bảo vệ mơi trường


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


HS: (Chuẩn bị theo nhóm) Mỗi nhóm một thìa xi măng thật.
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hoạt Động Khởi Động</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng</b>


tr li ni dung về bài cũ, sau đó nhận xét,
cho điểm từng HS.



+ Hãy nêu tính chất của gạch, ngói và thí
nghiệm chứng tỏ điều đó?


<b>- GV giíi thiƯu bµi( trùc tiÕp).</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết một số tính chất </b>
<i><b>của xi măng.</b></i>


* Tổ chức cho HS quan sát xi măng thật
(theo nhóm) để nhận biết một số tính chất
của xi măng.


- HS lên bảng trả lời nội dung câu hỏi.


- HS quan sát xi măng bột thật (theo
nhóm 4) kết hợp với hiểu biết thực tế,
để nhận biết một số tính chất của xi
măng Nêu ý kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

* Yêu cầu HS làm theo cặp, trao đổi và trả
lời câu hỏi:


+ Xi măng đợc dùng để làm gì?


+ HÃy kể tên một số nhà máy xi măng
mà em biÕt?


- Cho HS quan sát hình minh hoạ 1,2
trang 58 SGK và giới thiệu: ở nớc ta có rất
nhiều đá vôi, những khu vực gần núi đá


vôi thờng đợc xây dựng nhà máy xi măng
nh là: Ninh Bình, Hà Giang, Hải Phòng,
Hà Nam….đây là xi măng cha đợc đóng
bao (chỉ hình 1b) và đợc đóng bao (chỉ
hình 1a).


<b>Hoạt động 2: Một s cỏch bo qun xi </b>
<i><b>mng.</b></i>


<i><b>+ Em hÃy nêu cách bảo quản xi măng.</b></i>


- Khi trn va xi mng ta cần lu ý điều gì?
<b>Hoạt động kết thúc</b>


- GD HS biết khai thác đá để làm xi măng
một cách hợp lí để bảo vệ mơi trường


- NhËn xÐt tiÕt học, khen ngợi những học
sinh tích cực tham gia xây dựng bài.


- Dặn học sinh về nhà cần ghi nhớ các
thông tin về xi măng và tìm hiểu về thủ
®iƯn


trắng. Khi trộn với nớc, xi măng khơng
tan mà trở nên dẻo, rất nhanh khô. Khi
khô kết thành tảng, cứng nh đá.


+ Xi măng đợc dùng để xây nhà, xây
các cơng trình lớn, đắp bồn hoa, gắn đá


tạo thành các cảnh đẹp, làm ngói lợp,


+ Nhµ máy xi măng Hoàng Thạch.
+ Nhà máy xi măng Bỉm Sơn.
+ Nhà máy xi măng Hà giang.
+ NHà máy xi măng Nghi Sơn.
+ Nhà máy xi măng Bút Sơn.
+ Nhà máy xi măng Hải phòng.
+ Nhà máy xi măng Hà Tiên,
- Quan sát lắng nghe.


- HS dựa vào hiểu biết thùc tÕ, nèi tiÕp
nªu ý kiÕn:


* Cần phải để các bao bì xi măng cẩn
thận, ở nơi khơ ráo, thống khí, bao xi
măng dùng cha hết phải buộc thật chặt.
Vì xi măng dạng bột, có thể gây bụi
bẩn, xi măng gặp nớc hoặc khơng khí
ẩm sẽ khơ, kết tảng cứng nh đá.


- ...trộn xong phải dùng ngay. Nếu để
lâu nó sẽ trở nên cứng và bị hỏng.


- HS biết khai thác đá để làm xi măng


một cách hợp lí để bảo vệ mụi trng




<b>---Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt: </b>


Ghi lại được biên bản cuọc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung,
trong gợi ý của SGK


<b>Ii. đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ </b>


- Thế nào là biên bản ? Biên bản thờng có
nội dung nào ?


- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu : Tiết học hôm nay các em
cùng thực hành viết biên bản về một cuộc
họp tổ, lớp hoặc chi đội em.


- 2 HS nèi tiÕp tr¶ lêi.


- NhËn xÐt.


- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


<i><b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- GV lần lợt nêu câu hỏi giúp HS định
h-ớng về biên bản họp mình sẽ viết :


+ Em chọn cuộc họp nào để viết biên
bản? Cuộc họp bàn về việc gì ?


+ Cuộc họp diễn ra vào lúc nào ? ở đâu ?
+ Cuéc häp cã nh÷ng ai tham dù ?


+ Ai điều hành cuộc họp ?


+ Những ai nói trong cuộc họp, nói điều
gì ?


+ Kết luận cuộc họp nh thế nµo ?


- u cầu HS làm theo nhóm. Gợi ý HS :
Đọc lại nội dung biên bản, sắp xếp các ý
theo đúng thể thức của một biên bản, mẫu
ở tiết tập làm văn tiết trớc. Nhắc HS viết rõ
ràng, mạch lạc, đủ thơng tin nhanh.



- Gọi từng nhóm đọc biên bản. Các nhóm
khác theo dõi, nhận xét.


- Nhận xét, cho điểm từng nhóm viết đạt
yêu cầu.


- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu về cuộc họp
mình định viết biên bản.


+ VÝ dô :


- Em chọn viết biên bản cuc hp
t/hp lp/hp chi i.


+ Bàn kế hoạch tổ chức ngày Nhà giáo
Việt Nam 20 - 11.


+ Cuộc họp vào lúc 16h<sub>30 chiều thứ sáu</sub>
tại phòng học lớp 5B.


+ Cuộc họp có 21thành viên lớp 5B, cô
Thanh chủ nhiệm.


+ Bạn Bảo - lớp trởng điều hành cuộc
họp.


+ Các bạn trong lớp phải thảo luận việc
chuẩn bị chơng trình văn nghệ. Thầy giáo


chủ nhiệm phát biểu ý kiến.


- Các thành viên trong lớp thống nhất
các ý kiến đề ra.


- 4 HS tạo thành một nhóm, trao đổi và
viết biên bản.


- 4 nhóm đọc biên bản của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét.


<i><b>- VÝ dơ :</b></i>


<b>Trêng TiĨu häc Quang HiÕn </b>
<b> Líp 5B </b>


<b>Céng hßa x· héi chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phóc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

I - Thời gian, địa điểm họp


- Thời gian : 14h<sub>30 chiều ngày 15 tháng 11 năm 2009</sub>
- Địa điểm : Phòng học 5B - Trờng tiểu học Quanh Hiến
II - Thành phần tham dự


- Cô Võ Hà Thanh, giáo viên chủ nhiệm lớp.
- Toàn thĨ HS líp 5B


III - Chđ täa, th kÝ cc họp



- Chủ tọa : Lê Thế Bảo, Lớp trởng.


- Th kí : Lê Khánh Huyền, lớp phó phụ trách văn nghệ.


IV. Ch cuc hp : Bn k hoch tổ chức ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
V- Din bin cuc hp


1. Bạn Lê Thế Bảo phổ biến chơng trình tổ chức chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam
20 - 11 và kế hoạch thực hiện của lớp.


2. Thảo luận


- Bạn Linh Phơng :


+ Lớp ta phải thi đua giành nhiều bông hoa điểm tốt.


+ Mi bn phi tự làm thơ, viết văn để làm tập san chào mng.
- Bn T Linh :


+ Phân công các bạn tập văn nghệ.


+ Mi t tp mt tit mc vn nghệ : múa, hát, diễn kịch, đọc thơ.
- Bạn Hơng :


+ Mỗi bạn su tầm một câu hỏi để chơi trò chới "Hái hoa dân chủ"
+ Tổ 1 nhn mang cõy cnh ci cõu hi.


+ Mỗi bạn mang một bông hoa tới lớp tặng thầy cô.
- Cô giáo : Võ Hà Thanh:



+ Lớp có nhiều ý kiến hay, sáng tạo.


+ Cn phõn cụng tng cụng vic cụ thể cho từng bạn.
+ Biên tập các câu hỏi, bài thơ, bài văn để làm tập san.
3. Kết luận cuộc họp


- Líp 5B chóc mõng ngµy Nhµ giáo Việt Nam 20 - 11 vào chiều thứ sáu ngày 19
tháng 11 năm 2009.


- Tổ 1 mang cây cài câu hỏi.


- Biên tập nội dung làm báo : bạn Tố Linh cùng 3 tổ trởng.
- Biên tập các tiết mục văn nghệ : Bạn Khánh Huyền
- Viết báo cáo thành tích : Bạn Linh Phơng .


Cuộc họp kết thúc lúc 5h<sub>30</sub>
Th kí


Nguyễn Văn Cơng


Chủ tọa


Hoàng Thị Phơng Chinh
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và chuẩn bị bài sau.



- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>---Th dục</b>


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG; TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


<i>Giúp HS: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

thăng bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :


<i><b>- Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>- Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ cho trò chơi .


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Mở đầu</b> :


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
PP : Giảng giải, thực hành .



- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên quanh sân tập : 1 – 2
phút .


- Xoay các khớp : 1 – 2 phút .


- Chơi trò chơi tự chọn : 1 – 2 phút .
- Kiểm tra bài cũ : 1 – 2 phút .


<b>Cơ bản</b> :


MT : Giúp HS thực hiện được 6 động tác
của bài TD, làm được động tác nhảy và chơi
được trò chơi thực hành.


PP : Trực quan, giảng giải, thực hành.


a) <i>Ôn bài TD phát triển chung</i> : 10 – 12 phút
- Hô cho cả lớp tập theo đội hình hàng
ngang : 1 – 2 lần .


- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- Chia tổ và phân công điểm tập.
- Quan sát, giúp đỡ các tổ .
- Đánh giá các tổ .



b) <i>Chơi trò chơi “Thăng bằng”</i> : 5 – 6 phút .
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật
chơi.


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Cán sự hơ nhịp cho cả lớp tập .
- Các tổ tự quản tập luyện .


- Từng tổ báo cáo kết quả ôn luyện : 3 –
4 phút .


- Vài em làm mẫu .


- Chơi chính thức có thi đua .


<b>Phần kết thúc</b> :


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà.


PP : Đàm thoại, giảng giải.
- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×