Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 11. Bài tập có đáp án chi tiết về các vấn đề liên quan đến hàm số | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-6.3-4]</b> <b>(Đặng</b> <b> Thành</b> <b>Nam</b> <b> Đề</b> <b> 1)</b> Cho hàm số


 

4 3 2

, , , ,



<i>f x</i> <i>mx</i> <i>nx</i> <i>px</i> <i>qx r m n p q r</i> <sub>  . Hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>



có đồ thị như hình vẽ
bên. Tập nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

 có số phần tử là<i>r</i>


<b>A.</b>4<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 . <b><sub>C.</sub></b> 1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn</b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1:</b>


Dựa trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta có

 


5


1 3 , 0.


4


<i>f x</i> <i>k x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>k</i> 


 


Mặt khác <i>f x</i>( ) 4 <i>mx</i>33<i>nx</i>22<i>px q</i> .
Đồng nhất ta có





3 2 5


4 3 2 1 3 ,


4


<i>mx</i>  <i>nx</i>  <i>px q k x</i>   <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>


 


3 2 3 13 2 15


4 3 2 ,


4 2 4


<i>x</i>


<i>mx</i> <i>nx</i> <i>px q k x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


     <sub></sub>    <sub></sub> 


 


 

4 3 2


1


4
4
13
13
3


4 <sub>12</sub> <sub>1</sub> <sub>13</sub> <sub>1</sub> <sub>15</sub>


.
1


1 4 12 4 4


2


2 <sub>4</sub>


15


15


4 <sub>4</sub>


<i>m k</i> <i>m</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>f x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>r</i>


<i>p</i> <i>k</i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>k</sub></i>



<i>q</i> <i>k</i> <i><sub>q</sub></i> <i><sub>k</sub></i>



 
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  <sub> </sub>
 <sub></sub>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub>
  
  <sub></sub>
 
 <sub></sub> 
  



 

4 3 2 4 3 2


0


1 13 1 15 1 13 1 15 5


0 .


4 12 4 4 4 12 4 4 3


3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>r</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>r r</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub></sub>
  <sub></sub>    <sub></sub>        

 
 

Chọn đáp án B.


<b>Cách 2: Xét hàm số </b> <i>f x</i>

 


 


1
5
0
4
3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta đi so sánh <i>f</i>

 

0 với <i>f</i>

 

3 .


Ta có:



 

 

 



3 3


0 0


5 5


1 3 3 0 ( )d 1 3 d 0


4 4


<i>f x</i> <i>k x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>f</i>  <i>f</i>  <i>f x x</i>  <i>k x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>


 

 


 

0

 

3 .


<i>f</i> <i>f</i>


 


Bảng biến thiên:


Ta có

 

 



5


0 ; 1 .



4


<i>r</i><i>f</i> <sub></sub> <i>f</i>  <sub> </sub> <i>f</i>  <sub></sub>
 


 


Đường thẳng <i>y</i><i>f</i>

 

0 cắt đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

tại 3 điểm phân biệt. Do đó phương trình

 

 

0


<i>f x</i>  <i>r</i> <i>f</i>


có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B.


</div>

<!--links-->

×