Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

page trường tiểu học hải thọ giáo án lớp hai tuần 13 o0o thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 tập đọc bông hoa niềm vui i mục đích yêu cầu biết đọc nghỉ hơi đúng đọc rõ lời các nhân vật tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.4 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


o0o



<i> Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm</i>
<i>2009</i>


<i><b> Tập đọc: BƠNG HOA NIỀM VUI</b></i>
I/ Mục đích u cầu:


- Biết đọc nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời các nhân vật trong bài .


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ ( trả lời được
các CH SGK ).- Giáo dục các em phải biết kính trọng ,hiếu thảo với cha mẹ...
II / Chuẩn bị<i><b> : </b><b> - Tranh hoa cúc đại đóa,bảng viết các câu cần luyện đọc </b></i>
<b> III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời </b>
câu hỏi trong bài tập đọc: “ Mẹ”
<b>B.Bài mới </b>


<b> 1) Giới thiệu bài:</b>
<b>2) Luyện đọc:</b>


<b>a. GV đọc mẫu toàn bài: </b>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


<b>b. H ư ớng dẫn học sinh luyện đọc, </b>


<b>kết hợp giải nghĩa từ : </b>


- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng
một số câu dài,


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời các nhóm thi đua đọc.
-Nhận xét và ghi điểm.
-Đọc đồng thanh cả bài.
<b> TIẾT 2</b>
<b>3)Tìm hiểu bài: </b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả
lời


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi


-Lớp lắng nghe đọc mẫu.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- bệnh viện, cánh cửa kẹt mở, ...
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trước


lớp.


- Em muốn đem tặng bố / ... cơn
đau.// Những bông hoa màu xanh /
lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi
sáng.//


-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ).
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc.


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


-Một em đọc .Lớp đọc thầm đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn
hoa để làm gì?


- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để làm
gì?


- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ra sao?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt
hoa?


- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào
nữa?


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả
lời :



-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì?
-Khi đã biết lí do Chi rất cần những
bơng hoa cơ giáo đã làm gì?


- Thái độ của cơ giáo ra sao?


- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn chi có những đức tính
gì đáng q?


<b>4) Luyện đọc lại:</b>


- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
5) Củng cố dặn dò :


- Qua câu chuyện này em rút ra được
điều gì ?


-Giáo viên nhận xét - Dặn về nhà .


1,2


- Tìm bơng hoa cúc màu xanh, được
cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui.
- Chi muốn ...cơn đau của bố.


- Rất lộng lẫy.


- Vì nhà trường ...vuờn trường.
-Biết bảo vệ của công.


- Một em đọc , lớp đọc thầm theo.
- Xin cô cho em....đang ốm nặng.
- Cơ ơm Chi vào lịng và nói: Em
hãy...hiếu thảo.


- Trìu mến và cảm động.


- Đến trường cảm ơn ...cúc màu tím.
- Thương bố, tơn trọng nội quy nhà
trường, thật thà...


- Các nhóm phân vai theo các nhân
vật trong câu chuyện.


- Thi đọc theo vai.


- Tình yêu thương của con đói với
bố ,mẹ.


- Về nhà học bài xem trước bài mới.


<b> Toán: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 .Lập được bảng 14 trừ đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8 .


- Giáo dục HS u thích mơn tốn và rèn kĩ năng tính
II/ Chuẩn bị: - Bảng gài - que tính.


<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


-HS1: Đặt tính và tính: 33 - 13 ; 63 - 13
-HS2: 43 - 26; 73 -5


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


<b>b) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 </b>


- HS1 nêu cách đặt tính và cách
tính.


- HS2: Trình bày bài tính trên
bảng.


-Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu bài tốn: - Có 14 que tính bớt đi 8


que tính. cịn lại bao nhiêu que tính?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?- Viết lên bảng 14 - 8
<b>Tìm kết quả:</b>


- Y/C sử dụng que tính để tìm kết quả.
- u cầu HS nêu cách bớt của mình.
-Vậy 14 qt bớt 8 qt cịn mấy que tính?
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy?


-Viết lên bảng 14 - 8 = 6


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>


- Yêu cầu một em đặt tính nêu cách làm
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ.
- Mời một em khác nhận xét.


<b>c) Lập công thức: 14 trừ đi một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính và thảo luận
theo nhóm đơi để lập tiếp các phép tính
- Mời đại diện 1 số nhóm lên trình bày
- u cầu đọc đồng thanh


-Xóa dần các cơng thức yêu cầu học thuộc
d) Luyện tập:


<b>Bài 1(cột 1,2) - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.



-Yêu cầu đọc chữa bài.


- Cho HS nhận xét tính chất giao hốn,
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi 1em nêu yêu cầu ( 3bài ) </b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài.</b>
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm như thế nào?


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


-Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh.
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm vào vở.
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>đ) Củng cố dặn dị:</b>


- Khơi phục lại bảng trừ.


-Nhận xét tiết học -Dặn về nhà


- Quan sát và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8


-Thao tác trên que tính ,nêu kết
quả


- Trả lời về cách làm.
- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6
14
- 8
6
- Tự lập cơng thức :


- đại diện nhóm trình bày .
- Tổ ,cả lớp đọc đồng thanh
-Đọc thuộc bảng công thức
- Một em đọc đề bài.


- Tự làm bài vào vở


- Vì khi ta đổi chỗ ..không thay
đổi.


Khi lấy tổng trừ đi số hạng này
ta được số hạng kia.


-Một em đọc đề bài
- Lớp thực hiện vào vở.
-Một em nêu kết quả.
-Đọc đề.


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


-Cả lớp làm vào vở.


- Một em đọc đề. Tóm tắt đề
bài.


- Tự làm vào vở.


- Một em lên bảng làm bài.
- HS đọc lại bảng trừ.


- Về học bài và làm bài tập .
<b> Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI CHIẾN SĨ TÍ HON</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A<i><b>/ Mục </b><b> đích u cầu</b><b> :</b><b> </b></i>


- Hát đúng giai điệu lời ca , Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài
hát .


- Giáo dục HS yêu thích mơn âm nhạc.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Máy nghe nhạc , băng nhạc , thanh phách .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 1 em hát và vỗ tay theo
nhịp bài hát “ Cộc cách tuøng cheng “


.


-Nhận xét đánh giá và ghi điểm


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 : </b>Dạy hát“ </i>Chiến sĩ tí
hon <i>“ </i>


- Giới thiệu Tên tác giả , nội dung bài
- GV hát mẫu ( hoặc HS nghe băng )
- Đọc lời ca và yêu cầu lớp đọc theo .
- Dạy hát từng câu lưu ý học sinh chỗ
lấy hơi .


<i><b>*Hoạt động 2 :</b> Dùng thanh phách gõ </i>
<i>đệm </i>- HD dùng thanh la gõ đệm theo
phách .


- <i>Kèn vang đây đoàn quân </i>
<i>Đều chân ta cùng bước </i>


-Yêu vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu
bài hát .


<i>Kèn vang đây đoàn quâ</i>


- Hướng dẫn tập đứng hát , chân bước
đều tại chỗ , vung tay nhịp nhàng .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Gọi hai em hát lại bài hát .


-Giáo viên nhận xét tiết học -Dặn dò


-Ba em hát kết hợp vỗ tay theo
nhịp của bài “ Cộc cách t...“ .
- Nhận xét bạn hát .


--Hai em nhắc lại


-Nghe GV hát mẫu bài hát .
-Cả lớp đọc lại lời bài hát , và
chú ý ngắt nhịp theo hướng dẫn .
- Tập hát từng câu


- Thực hành hát .
- Tập gõ theo phách .
- <i>Kèn vang đây đoàn quân </i>
<i>Đều chân ta cùng bước </i>


x x x


- Thực hiện hát kết hợp vỗ tay
theo tiết tấu .


<i> Kèn vang đây đoàn quân </i>


x x x x x


- Thực hành đứng giậm chân tại
chỗ vung tay và hát bài hát như
đang đi hành quân


- Hai em hát lại bài hát trước lớp
-Về nhà tự ôn tập bài hát .


<i><b>Thể dục: Đ</b></i><b>IỂM SỐ 1- 2;THEO ĐỘI HÌNH VỊNGTRỊN</b>
<b>TRỊ CHƠI NHĨM BA NHĨM BẢY”</b>


I/ Mục đích u cầu:


- Biết cách điểm số 1-2 ;theo đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u cầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
II/ Địa điểm phương tiện<i><b> </b><b> :- Sân bãi . Chuẩn bị còi, khăn.</b></i>
<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


Nội dung và phương pháp dạy học Định <sub>lượng </sub> Đội hình luyện tập
<b> 1/Phần mở đầu:</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình
tự nhiên 80 m


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 6 - 8
lần.



- Ôn bài TD phát triển chung mỗi động tác 2 x 8
nhịp 2/ Phần cơ bản:


Điểm số 1-2 ; theo đội hình vịng tròn ( 2 lần )
- GV cho từng tổ thi điểm số


Trị chơi “ Nhóm ba nhóm bảy”


- Từ đội hình trị chơi cho HS giãn rộng vòng
tròn , HS đi hoặc chạy nhẹ nhàng theo vòng
tròn, vừa đọc vần điệu và chơi. Sau 2 lần cho
HS đảo vòng chạy.


GV điều khiển lớp.
<b> 3/Phần kết thúc:</b>


-Cúi người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )


- Trò chơi hồi tĩnh ( do giáo viên chọn )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh.


1 phút
2phút
2phút
8 phút



8phút
2phút
2phút
2phút
1phút




Giáo viên







<b> </b>


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b> Toán</b><b> :</b><b> 34 - 8 </b></i>


<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8.
- Biết tìm một số hạng chưa biết trong một tổng ,tìm số bị trừ .


- Biết giải bài tốn về ít hơn .


- Giáo dục HS ham thích học tốn .
II/ Chuẩn b<i><b> ị</b><b> : - Bảng gài - que tính.</b></i>
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1.Bài cũ:</b>


- Đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số
-Thực hiện một số phép tính dạng14 - 8.


- HS1 nêu bảng 14 trừ đi một số.
- HS2. Lên bảng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


<b>b) Giới thiệu phép trừ 34 - 8 </b>


- Nêu bài tốn: - Có 34 qt bớt ..que tính?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?


- Viết lên bảng 34 -8
<b>Tìm kết quả:</b>


- Y/C sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.


-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy


que tính?


- Vậy 34 trừ 8 bằng mấy?
-Viết lên bảng 34 - 8 = 26


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ.
- Gọi 1 em đặt tính và nêu cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét.


<b>c) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu đọc chữa bài.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn.
-u cầu lớp thực hiện vào vở.


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài.</b>
- x là gì trong phép tính cộng ?


-Nêu cách tìm thành phần đó?
-u cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 2 em lên bảng,


-Nhận xét đánh giá ghi điểm
d) Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học -Dặn về nhà


-Học sinh khác nhận xét.


- Quan sát và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 34 - 8
- Thao tác trên qt và nêu kết quả
- Trả lời về cách làm.


- Còn 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26


34
- 8
26
- Một em đọc đề bài.


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề.


- Bài tốn về ít hơn.
- Nêu tốm tắt bài toán.
- Một em lên bảng giải bài.



- Nhận xét bài làm của bạn.
-Đọc đề.


- x là số hạng trong phép cộng.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


- Em khác nhận xét bài bạn.
- Về học bài và làm bài tập 2.
<b> Kể chuyện: BÔNG HOA NIỀM VUI </b>
I/ Mục đích yêu cầu:


- Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách:


Theo đúng trình tự , Thay đổi trình tự câu chuyện ( BT1) - Dựa vào tranh kể
lại được đoạn 2 và 3 ( BT2). Kể lại được đoạn cuối câu chuyện ( BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II / Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2.
III/ <b> Các hoạt động dạy học </b>:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- Gọi 3 em lên kể lại câu chuyện: “ Sự
tích cây vú sữa”.


- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại
- Nhận xét ghi điểm học sinh.


<b> 2.Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


b) Hướng dẫn kể từng đoạn:
<b>1/ Bước 1: Kể lại đoạn mở đầu:</b>


-Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự
câu chuyện


- Mời em khác nhận xét bạn.
-Em cịn cách kể nào khác khơng?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ
sáng sớm. Em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước lúc vào vườn.


- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh.
<b>Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn </b>
2,3 ) - Treo tranh 1- Bức tranh vẽ cảnh
gì?


-Thái độ của Chi ra sao?


- Chi khơng dám hái vì điều gì?
- Treo tranh 2: -tranh có những ai?
- Cơ giáo trao cho Chi cái gì?


- Chi đã nói gì với cơ giáo mà cơ lại
cho Chi ngắt hoa?



- Cơ giáo nói gì với Chi?


- Yêu cầu HS kể lại nội dung chính.
<b>Bước3: - Kể lại đoạn.</b>


<b>Hỏi: -Nếu em là bố của bạn Chi thì em</b>
sẽ nói gì với cơ giáo?


- Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói
lời cảm ơn của mình.


<b>c) Kể lại tồn bộ câu chuyện: </b>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện.


- 1-2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
- HD lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn.


- 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện.


- Kể đoạn từ: “ Mới tinh mơ...dịu
cơn đau”.


- Kể theo đúng trình tự câu chuyện.
- Nhận xét lời bạn kể.



- Kể theo ý của mình.


- Vì Bố của Chi đang bị ốm nặng.
- Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em khơng
cần theo đúng trình tự câu chuyện.
- Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.


- Hoa của trường mọi người cùng
vun trồng và ...ngắm vẻ đẹp của hoa.
- Cô giáo và bạn Chi.


- Bông hoa cúc.


- Xin cô cho em... bố em đang ốm
nặng.


-Em hãy hái...là người con hiếu thảo.
- Hai em kể lại câu chuyện.


- Lắng nghe và nhận xét lời bạn kể.
- Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa
/ Gia đình tơi xin tặng nhà trường
khóm hoa làm kỉ niệm/ Gia đình tơi
rất cám ơn cơ vì sức khỏe của tơi.
- Một số em lên tập nói lời cám ơn
của bố Chi.


-Nối tiếp nhau kể lại.



- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>đ) Củng cố dặn dò : </b>


-Giáo viên nhận xét - Dặn về nhà


nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần
-Học bài và xem trước bài mới.
<b> Chính tả: BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<i> I/ Mục đích yêu cầu:</i>


- Chép lại chính xác bài CT - Trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vaat .
- Làm được BT2 ,BT3 a/b .


- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho HS .


II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- Gọi 3 em lên bảng.



- Đọc các từ khó cho HS viết.Yêu cầu
lớp viết vào bảng con.


- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) Hướng dẫn tập chép :</b>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép.
-Yêu cầu 3 em đọc ,lớp đọc thầm .
-Đọan chép này là lời của ai ?
-Cơ giáo nói gì với Chi?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào được viết hoa?


- Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi viết hoa?
-Đoạn văn có những dấu gì ?


3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá.


4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép
bài vào vở



- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.


5/Sốt lỗi : -Đọc lại HS dị bài, tự bắt lỗi
6/ Chấm bài: -Thu tập học sinh chấm
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài.


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>


- Mời 6 em lên bảng, phát giấy và bút dạ


- Ba em lên bảng viết các từ có
chứa các âm d / r / gi.


- Nhận xét các từ bạn viết.


-Lớp nghe giáo viên đọc.


-Ba em đọc ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


- Đoạn văn là lời của cô giáo, của
Chi.


- Em hãy hái thêm... hiếu thảo.
- Đoạn văn có 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng.



- Dấu gạch ngang, dấu chấm than,
dấu phẩy, dấu chấm.


- Lớp viết từ khó vào bảng con.
- Hai em viết các từ khó trên bảng
- hãy, hái, nữa, trái tim nhân hậu,
dạy dỗ, hiếu thảo.


- Nhìn bảng chép bài.


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cho từng em


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ sau khi điền.
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở.


<b>Bài 3: - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn.


-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm.
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền.


<b>d) Củng cố dặn dò:</b>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà


- Đọc yêu cầu đề bài.


- 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm
tìm từ và viết vào giấy.


- yên, kiến, khuyên.


-Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được.
- Đọc yêu cầu đề bài.


- 2 em làm trên bảng.


- Mẹ em đi xem múa rối nước.
-Gọi dạ bảo vâng.


- Miếng thịt này rất mỡ.
Tôi cho bé nửa bánh.


- Nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học bài và làm bài tập
<i><b> Tập viết: CHỮ HOA L</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu:


- Viết đúng chữ L hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.



- Biết viết từ và câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách cỡ chữ nhỏ đúng kiểu
chữ,


- Giáo dục tính cẩn thận cho HS


II/ Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ, cụm từ ứng dụng. Vở tập
v


<b> III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Kvà từ
<b>Kề vai sát cánh.</b>


-Giáo viên nhận xét đán
<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa
<b>L và một số từ ứng dụng có chữ hoa L. </b>
<b>b)Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


Quan sát số nét quy trình viết chữ L:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
- Chữ hoa L gồm mấy nét?


-Chỉ nét 1 và hỏi học sinh


- Chữ L hoa giống chữ nào đã học?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ L cho học sinh


-Viết bằng 1 nét liền, điểm đặt bút ở
đường kẻ dọc số 1 viết nét cong trái
giống chữ C hay Gviết tiếp nét lượn


- Lên bảng viết các chữ theo yêu
cầu.


- Lớp thực hành viết vào bảng con.


-Học sinh quan sát.


- Chữ L gồm 3 nét, gồm nét cong
trái, nét lượn đứng và nét lượn
ngang, nối liền nhau tạo thành nét
thắt.


-Cao 5 ô li rộng 4 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đứng nối liền nhau điểm dừng bút nằm
trên đường ngang số 2 và đường dọc số
5.


- Viết lại quy trình viết lần 2.
<b>c) Học sinh viết bảng con </b>



- Yêu cầu viết chữ hoa L vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con.


<b>d) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ.


- Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì?
<b>Quan sát, nhận xét:</b>


- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
- Cụm từ có mấy chữ L?


- Nêu cách viết nét nối từ L sang a?
-Khoảng cách giữa các chữ là bao
nhiêu?


<b>Viết bảng : - Yêu cầu viết L vào bảng</b>
<b>đ) Hướng dẫn viết vào vở :</b>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- GV nêu yêu cầu viết.


e) Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
g) Củng cố dặn dò:



-Giáo viên nhận xét -Dặn về nhà


- Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết
vào không trung sau đó bảng con.
- Đọc: Lá lành đùm lá rách.
- Đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
-Chữ L cao 2,5 li.chữ a cao 1 li
-Chữ l, h.


-Từ điểm cuối của chữ L rê bút lên
đầu chữ a và viết chữ a.


- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết:


- Học sinh luyện viết theo yêu cầu.
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
-Về nhà tập viết lại nhiều lần


<b> </b>


<i><b>Thể dục:ĐIỂM SỐ 1- 2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNGTRỊN</b></i>
<b>TRỊ CHƠI: “ BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>


I/ Mục đích yêu cầu:



- Biết cách điểm số 1-2 ;theo đội hình vịng tròn.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .
- II/ Địa điểm<i><b> : </b><b> </b></i>- Sân bãi v sinh, .M t còi, kh n đ t ch c trò ch i. ệ ộ ă ể ổ ứ ơ


III/ <b> Nội dung và ph ươ ng pháp lên lớp : </b>
<b>Nội dung và phương pháp dạy học </b>


<b>Định </b>
<b>lượng </b>


<b>Đội hình luyện</b>
<b>tập</b>


<b> 1/Phần mở đầu:</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 80 m


- Đi thường theo vòng trịn và hít thở sâu 6 - 8 lần.
- Ơn bài thể dục phát triển chung 1 lần .


2 phút
1phút
2phút







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2/Phần cơ bản:


Điểm số 1-2 ; theo đội hình vịng tròn ( 2 lần )
- GV cho từng tổ thi điểm số


Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”


-GV nêu tên trị chơi và giải thích vừa đóng vai dê
lạc và người đi tìm dê. Tiếp theo cho các em chơi
thử sau đó cho các em chơi chính thức từ 2-3 lần.
Sau 1-2 phút thay nhóm khác.


<b> 3/Phần kết thúc:</b>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh.


10phút
6phút


2phút
2phút
1 phút





<b>...</b>
<b>...</b>
<b>... </b>



<b> </b>


<b> Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b> Toán: 54 - 18 </b>


<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 - 18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh .


- Rèn kĩ năng làm tính ,giải tốn cho các em .
II/ Chuẩn bị: - Bảng gài - que tính.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bài cũ:</b>



1 HS đặt tính và tính: 74 – 6; 44 - 5
1 HS tính x: x + 7 = 54


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


-b) Giới thiệu phép trừ 54 - 18<b> </b>
- Nêu bài tốn: - Có 54 que tính bớt đi
18 que tính. cịn lại bao nhiêu que
tính?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào ?


- Viết lên bảng 54 -18


Y/C sử dụng que tính để tìm kết quả.
- u cầu HS nêu cách bớt của mình.
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
-Vậy 54 que tính bớt ...mấy que tính?
- Vậy 54 trừ 18 bằng mấy?


-Hai em lên bảng


-Học sinh khác nhận xét.


- Quan sát và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 54 -18


- Thao tác trên que tính


- Trả lời về cách làm.
- Cịn 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
54


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Viết lên bảng 54 - 18 = 36
- Mời một em khác nhận xét.
c) Luyện tập:


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu đọc chữa bài.


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>
bài


-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Yêu cầu 3 em nêu cách đặt tính và
tính - Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn.


-u cầu lớp thực hiện vào vở.


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài.</b>
- Vẽ hình lên bảng và hỏi:


- Mẫu vẽ hình gì?


- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải
nối mấy điểm với nhau?


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn.
-Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh.
d) Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học -Dặn về nhà


- 18
36


- Một em đọc đề bài.


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn.
-Một em đọc đề bài .


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lớp thực hiện vào vở.


-Ba em lên bảng thực hiện.


- Đọc đề.


- Bài tốn về ít hơn.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- Một em lên bảng giải bài
-Đọc đề.


- Quan sát nhận xét.
- Hình tam giác.


- Nối 3 điểm với nhau.


* *


* *
- Em khác nhận xét bài bạn.


- Về học bài và làm bài tập còn lại.
<b> Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH. </b>


<b> CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? </b>
I/ Mục đích yêu cầu


- Nắm ợc một số từ ngữ chỉ cơng việc trong gia đình ( BT1 ).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ?làm gì?. ( BT2 )


- biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ?( BT3 - HS khá)


II/ Chuẩn bị:- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.Giấy khổ to để HS thảo luận
nhóm, bút dạ. 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ.


<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu
Ai ( cái gì , con gì ) làm gì?.


- Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)Hướng dẫn làm bài tập:


Bài tập 1: - Treo bảng và yêu cầu
đọc.


- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
<b>Bài tập 2: -Mời một em đọc bài tập 2 </b>
- Mời 3 em lên làm trên bảng.



- yêu cầu HS gạch 1 gạch dưới các bộ
phận trả lời Ai và gach 2 gạch dưới bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?


- Nhận xét bài làm học sinh.
- Yêu cầu lớp ghi vào vở.


Bài tập 3: - Trò chơi:1 em đọc yêu
cầu


- Yêu cầu 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em
phát thẻ từ cho học sinh và nêu yêu
cầu.


- Trong 3 phút nhóm nào ghép được
nhiều câu đúng theo mẫu: Ai làm gì?
nhất là chiến thắng


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
d) Củng cố dặn dò:


-Giáo viên nhận xét tiết học -Dặn về
nhà


- Tìm các từ chỉ cơng việc trong
nhà.


- Làm việc theo nhóm.



- Nối tiếp nhau đọc các từ tìm
được.


- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu
hỏi Ai? làm gì?


- 3 em lên làm, lớp làm vào vở.


- Một em đọc đề bài.


- Nhận thẻ từ và ghép, Lớp viết vào
nháp.


- 3 em nhóm lên bảng ghép
- Em và Linh quét dọn nhà cửa...
- Nhận xét bổ sung, bình chọn
nhóm thắng cuộc.


-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
<b> </b>


Thứ năm ngày26 tháng 11 năm 2009
<b> Mĩ thuật:VTĐT VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN</b>


<b> ( Cô Hương dạy).</b>
<b> Tự nhiên xã hội: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG</b>
<b> XUNG QUANH NHÀ Ở</b>


<i><b> ( Cô Dỡn dạy)</b></i>



<b> Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ </b>
I/ Mục đích yêu cầu<i><b> : </b><b> </b></i>


<b> .Nghỉ hơi đúng ở các câu văn có nhiều dấu câu </b>


- Hiểu nội dung : - Tình u thương của người bố qua những món q đơn sơ
dành cho con.( trả lời được các câu hỏi SGK )


<b> II/ Chuẩn bị</b><i><b> :</b><b> – Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. </b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - Kiểm tra 4 học sinh đọc bài và trả </b>
lời bài “ Bông hoa niềm vui”.
<b>B.Bài mới </b>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>
<b>2) Luyện đọc:</b>


<b>a. GV đọc mẫu toàn bài:</b>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


-Đọc giọng nhẹ nhàng, vui hồn nhiên.
<b>b. H ư ớng dẫn học sinh luyện đọc, </b>
<b>kết hợp giải nghĩa từ:</b>


- Đọc từng câu.


- Luyện đọc từ khó.


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài, câu khó ngắt


- Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Kết hợp giảng nghĩa: thúng câu, cà
cuống, niềng niễng, cá sộp xập xành.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó.
- Các nhóm thi đua đọc.


-Nhận xét và ghi điểm.
- Đọc đồng thanh cả bài.
<b>3) Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
- Quà của bố đi câu về có những gì?
-Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới
dưới nước”?


- Bố đi cắt tóc về có q gì?


- Em hiểu thế nào là “ thế giới mặt
đất”?


- Những món quà đó có gì hấp dẫn?
- Từ ngữ nào cho thấy các con rất


thích món q của bố?


- Theo em vì sao các con lại thấy “
giàu quá” trước những món quà đơn
sơ?


-Bố đã mang về cho các con một thế
giới dưới nước, một thế giới mặt đất
cho thấy bố rất thương yêu các con.


- Hai em đọc bài “Bông hoa niềm
vui” và trả lời câu hỏi của giáo viên.


-Lớp nghe đọc mẫu.


-Tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.


-quẫy tóe nước, con muỗm, cánh
xoăn, mốc thếch, ngó ngốy...
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Mở thúng câu ra là cả một thế giới
dưới nước://cà cuống,/ niềng niễng
đực, / cà cuống,/ niềng niễng cái,bò
nhộn nhạo.//


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đua đọc bài,
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
-Một em đọc .Lớp đọc thầm bài


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
cá sộp, cá chuối,..


- Vì đó là những con vật sống dưới
nước.


- Con xập xành, com muỗm, con dế.
-Những con vật ở trên mặt đất.
- Con xập xành, con muỗm to xù,
mốc thếch, ngó ngốy. Con dế đực
cánh xoăn, chọi nhau.


- Hấp dẫn, giàu q !


- Vì nó thể hiện tình thương của bố
giành cho con / Vì đó là những món
q trẻ em thích...


- Tình cảm yêu thương của bố qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4) Củng cố dặn dị : </b>


- Bài này muốn nói với ta điều gì?
-Giáo viên nhận xét - Dặn về nhà


các món quà đơn sơ giành cho con
yêu.


- Về nhà học bài xem trước bài mới.
<i><b>Toán: LUYỆN TẬP </b></i>



<b> I/ Mục đích yêu cầu</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Thuộc bảng 14 trừ đi một số


- Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng: 54 – 18.
- Tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 -18 .


- Giáo dục HS u thích mơn học .
II/ Chuẩn bị: - Bảng gài - que tính.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


Đặt tính rồi tính: 73 - 6 ; 43 - 5
Tìm x: x + 7 = 53


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Luyện tập:</b>


Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Gọi 3 HS lên bảng làm,
- Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài.</b>
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào?


-Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Đề bài cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết có ...ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm vào vở.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học -Dặn về nhà


-Hai em lên bảng


-Học sinh khác nhận xét.


- Một em đọc đề bài.



-Yêu cầu lớp tự làm vào vở.
-Một em đọc đề bài .


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lớp thực hiện vào vở.
-Ba em lên bảng thực hiện.
-Đọc đề.


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Một em đọc đề.


- Có bao nhiêu chiếc Máy bay.
- Ta lấy 84 - 45


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Về học bài và làm bài tập
<b> Chính tả: (nghe viết) QUÀ CỦA BỐ </b>


I/ Mục đích yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nghe viết lại chính xác bài CT ,trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu
câu .


- Làm được BT2, BT3 a/ b và CT phân biệt iê/ yê/ ; d / gi; hỏi / ngã.
<b> II/ Chuẩn bị Giáo viên: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. </b>



<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Lớp viết vào bảng con.


-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn nghe viết: </b>


1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng đoạn cần viết yêu cầu đọc.
-Quà của bố khi đi câu về có những gì?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :


-Đoạn trích này có mấy câu?
- Chữ đầu câu phải viết thế nào?
- Trong đoạn trích có những loại dấu
nào?


-Mời một em đọc lại câu văn thứ 2.
3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết.
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó.
4/ Đọc viết



-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
5/Soát lỗi chấm bài :


-Thu chấm điểm và nhận xét.
<b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2: - Yêu cầu đọc đề </b>
- Yêu 2 em lên bảng làm.


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Mời 2 HS đọc lại.


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: - Yêu cầu một em đọc đề. </b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở.


-Mời 2 em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung.
-Nhận xét chốt ý đúng.


d) Củng cố dặn dò:


-Giáo viên nhận xét tiết học -Dặn HS


-Hai em viết các từ: Yếu ớt, kiến
đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối,
-Nhận xét bài bạn.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen
đỏ, cá sộp, cá chuối.


-Có 4 câu.
- Phải viết hoa.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2
chấm, 3 chấm.


- 2 em đọc lại câu văn thứ 2.
- Nêu từ khó và viết bảng con
-cà cuống, nhộn nhạo, tóe
nước,niềng niễng ,..


-Lớp nghe đọc chép vào vở.
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
- Nộp bài


-Đọc bài.


- Hai em lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


-câu chuyện - yên lặng - viên gạch
- Hai em đọc lại các từ vừa điền.
-Đọc yêu cầu đề bài.


- Lớp làm bài vào vở.


- a/ Dung dăng dung dẻ / Dắt trẻ đi


chơi


Cho cháu về quê / Cho dê đi học
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở.
-Về nhà học ,làm bài tập trong
sách.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ sáu ngày27 tháng 11 năm 2009</i>
<b> Đạo đức: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN.</b>


<i><b> (Cô Dỡn dạy.)</b></i>


<i><b>Thủ công: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN ( T1 ) </b></i>
<b> (Cơ Mót dạy.)</b>


<b> </b>


<i><b>Toán: 1 5, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. </b></i>
<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số.


- Lập và học thuộc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS .


II/ Chuẩn bị: - Bảng gài - que tính.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> 1.Bài cũ:</b>


-HS1: Đặt tính và tính: 84 – 47 ; 30 - 6.
-HS2: 43 - 26; 60 -12


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


<b>b) Giới thiệu phép trừ 15 - 6 </b>


- Nêu bài tốn: - Có 15 que tính bớt đi 6
que tính. cịn lại bao nhiêu que tính?
-Muốn biết có ...ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 15 - 6


Y/C sử dụng que tính để tìm kết quả.
- u cầu HS cách bớt của mình.
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?


-Viết lên bảng 15 - 6 = 9


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số.


<b>c) 16 ,17 ,18 trừ đi một số . (tương tự )</b>


<b>đ) Luyện tập:</b>


Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>d) Củng cố dặn dị:</b>


- Khơi phục lại bảng trừ.


*Nhận xét tiết học-Dặn về nhà .


- HS1 nêu cách đặt tính và cách
tính.


- HS2: Trình bày bài làm trên
bảng.


-Học sinh khác nhận xét.


- Quan sát và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính


- Trả lời về cách làm.
- Cịn 9 que tính.
- 15 trừ 6 bằng 9
- Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Về học bài và làm bài tập 2.
<b> Tập làm văn: KỂ VỀ GIA ĐÌNH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I/ Mục đích u cầu


<b> -Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước ( BT1 )</b>


- Viết được một đoạn văn ngắn 3 - 5 câu theo nội dung BT1 .


II/ Chuẩn bị: - Tranh vẽ cảnh gia đình có ba, mẹ và con. Bảng phụ ghi sẵn
gợi ý bài tập 1. Phiếu bài tập cho học sinh.


<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Giới thiệu bài:


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b> Bài 1 -Treo bảng phụ.</b>
- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề.


-Nhắc Hs kể về gia đình theo gợi ý .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Nhận xét sửa cho học sinh.
- Nhận xét tuyên dương


<b>Bài 2: -Mời một em đọc bài tập 2.</b>
- Phát phiếu học tập đến từng học
sinh.



- Yêu cầu lớp và làm vào phiếu.
- Mời một số HS đọc lại bài viết -
Nhận xét ghi điểm học sinh.


<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét -Dặn về nhà


- Quan sát tìm hiểu đề bài.
- Một em đọc đề bài.


-Tập nói trong nhóm 5 phút,


-Lần lượt từng em kể về gia đình của
mình trước lớp.


- Nhận xét lời của bạn.
- Đọc đề bài.


- Viết bài vào phiếu học tập ( dựa vào
những điều đã nói ở bài tập 1 để viết
thành đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu
kể về gia đình của mình )


-Đọc bài viết trước lớp
- Nhận xét bài bạn.


-Về nhà học và chuẩn bị cho tiết sau.


<b> Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP</b>


I/Mục đích yêu cầu:


- Học sinh biết được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
- Nắm được kế hoạch tuần tới và biện pháp thực hiện.


- Có ý thức phê và tự phê cao.- Sinh hoạt văn nghệ.
<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Đánh giá hoạt động trong tuần </b>


<b>qua:</b>


- GV yêu cầu lớp trưởng đánh giá.
- GV nhận xét chung về các mặt như:
+ Về học tập:


+ Về nề nếp: 15 phút đầu giờ ...
+ Về vệ sinh: vệ cá nhân, vệ sinh
trường lớp sạch sẽ.


+ Về thể dục giữa giờ: + Về các hoạt
động khác: .


Lớp trưởng đánh giá nhận xét cụ thể
hoạt động của lớp trong tuần qua kết
hợp với những gì đội cờ dỏ đã theo
dõi.



- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tồn tại: Một số em cịn nói chuyện
riêng trong giờ học.


<b>2. Bình bầu:</b>


- Cả lớp bình bầu kết hợp với sổ theo
dõi của đội cờ đỏ:


<b>3. Kế hoạch tuần tới:</b>


-Phát huy những ưu điểm, khắc phục
những tồn tại trong tuần qua.


Cho HS sinh hoạt văn nghệ dưới nhiều
hình thức như: múa, hát, kể chuyện,
-Giáo viên nhận xét tiết học.


- Lớp bình bầu và đưa ra:


+ Khen tập thể tổ ... đã có nhiều
thành tích trong các mặt. Và các cá
nhân


+ Nhắc nhở: Những em chưa thực
hiện tốt Trung Hải , Hữu Hiếu
,Kiệt...



<b>TUẦN 14</b>


o0o



<i>Thứ hai ngày 30 tháng11 năm</i>
<i>2009</i>


<i><b>Tập đọc</b></i> <b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b><i><b> . </b><b> </b></i> <i><b> </b></i>


I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ,biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài .-Hiểu ND : Đồn kết sẽ tạo nên . Anh chị em phải đồn kết
thương yêu nhau ( Trả lời được CH 1,2,3,5)- HS khá CH4


II <i><b>/ Chuẩn bị </b></i>- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu cần luyện đọc


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi bài
tập đọc: “ Bông hoa niềm vui “<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Hai em lên bảng đọc và trả lời
câu hỏi



-Vài em nhắc lại


-Lớp nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Một em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>
- Yêu cầu đọc từng câu .
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>
<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- Nghe và chỉnh sửa cho học sinh


<i>*/ Thi đọc </i>-


-Nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>


<i><b> Tieát 2 :</b></i>


<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1</b></i>


-C<i>huyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>- Các con của ơng cụ có u thương</i>
<i>nhau khơng ? -Từ ngữ nào cho em biết</i>
<i>điều đó ?</i>


<i>- </i>Va chạm<i> có nghóa là gì ?</i>


-Yêu cầu đọc đoạn 2 trả lời



-<i>Người cha đã bảo các con mình làm gì</i>
<i>?</i>


<i>- Vì sao bốn người con không ai bẻ</i>
<i>được?</i>


<i>-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


- Yêu cầu đọc đoạn 3 trả lời


<i>Một chiếc đũa được ngầm so sánh với</i>
<i>gì ?</i>


<i>- giải nghĩa từ </i>“ chia lẻ “ <i>và từ</i> “ hợp
lại “


<i>-Người cha muốn khuyên các con điều</i>
<i>gì ?</i>


<i><b>đ/</b><b>Thi đọc theo vai:</b></i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-<i>Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan</i>
<i>đến bài học?</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .- Dặn dị


-<i>mỗi , buồn phiền , bẻ , sức , gãy </i>–
Nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Một hôm ,/ ông đặt ... và bảo ://
-Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
Các em khác nhận xét bạn đọc
- Các nhóm thi đua đọc bài
Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc.Lớp đọc thầm đoạn
1


ù người cha ,con trai , gái , dâu , rể .
- không yêu thương nhau ,đó là họ
thường xuyên <i>va chạm</i> với nhau .
-cãi nhau vì điều nhỏ nhặt


- Một em đọc , lớp đọc thầm theo
- Người cha bảo các ...một túi
tiền .


- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ .
- Ông cụ chia lẻ ra từng chiếc để
bẻ .


- Một em đọc bài , lớp đọc thầm .


- so sánh với một ... 4 người con .


<i> chia lẻ :</i>tách từng cái , <i>hợp lại </i> :ø
để nguyên cả bó như bó đũa .


<i>-</i>Anh , chị em ... đùm bọc lẫn nhau


- Luyện đọc theo yêu cầu .
- Các nhóm phân vai
- Thi đọc theo vai .


- Anh em như thế.../ Môi hở răng
lạnh


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i><b>55- 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 .</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Biết cách thực hiện phép trư cĩ nhớ trong phạm vi


100 daïng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 -9. Biết cách tìm số hạng chưa biết của


một tổng


- Giáo dục HS u thích học tốn .


- B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-HS1 : Đặt tính và tính : 15 - 8;
16 -7 ; 17 - 9 ; 18 - 9


-HS2 tính nhẩm :16 - 8 - 4;15 -7-3
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) phép trừ 55 - 8</b><b> </b> </i>


- Nêu bài toán : -Có 55 que tính…-<i>Muốn</i>
<i>biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 55 - 8


* Yêu cầu 1 em lên đặt tính tìm kết quả
.


- u cầu lớp tính vào nháp
- <i> Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?</i>
<i>-</i> nêu cách đặt tính và tính 55 - 8 .


<i><b>*) Phép tính 56 -s7; 37 - 8 ; 68 - 9</b> <b> </b></i>



–Hướng dẫn tương tự nhưtrên


- Mời 3 em lên bảng làm ,
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>:


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu tự làm bài vào vở .


<i>- Nêu cách tìm số hạng chưa biết </i> .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>Khi đặt tính dọc ta cần chú ý điều gì?</i>


-Dặn dị HS.


-HS1 nêu cách đặt tính và tính .
- HS2 : Trình bày bài nhẩm
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại


-Quan sát và phân tích đề tốn
- Thực hiện phép trừ 55 - 8
- Đặt tính và tính .



55
- 8
47


- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Nhiều em nhắc lại .


- Lớp đồng thanh bảng công
thức .


- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở ,


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Tìm x :


- tổng trừ đi số hạng đã biết .


- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị
, chục thẳng cột với chục ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Về học và làm bài tập 3


<i><b>Hát nhạc</b></i><b> ƠN BÀI HÁT : “ CHIẾN SĨ TÍ HON ”</b>
<b> TẬP ĐỌC THƠ THEO TIẾT TẤU </b>


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> * Hát thuộc bài hát , đúng giai điệu . Tập trình diễn bài hát
kết hợp vận động phụ hoạ . Tập đọc thơ theo âm hình tiết tấu bài hát "


Chiến sĩ tí hon ".


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ . Nhạc cụ . Máy
nghe nhạc , băng nhạc sưu tầm một số bài thơ có 5 chữ .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 1 em lên hát lại bài hát “
Chiến só tí hon “ .


-Nhận xét đánh giá và ghi điểm học
sinh .


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 : </b>Ơn bài hát “ </i>Chiến sĩ tí
hon <i>“ </i>


- Treo tranh ảnh bộ đội duyệt binh để
học sinh quan sát .


Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát một lượt
.


- GV chia học sinh thành từng nhóm


ơn tập .


- u cầu lớp phân thành từng dãy bàn
yêu cầu hát kết hợp gõ đệm và vỗ tay
theo nhịp 2 .


- Yêu cầu học sinh đứng dậy kết hợp
giậm chân tại chỗ , vung tay nhịp
nhàng .


- Yêu cầu các tổ tập trình diễn bài hát
trước lớp .


<i><b>*Hoạt động 2 :</b> Tập đọc thơ theo tiết </i>
<i>tấu .</i>


-<i>Trăng ơi từ đâu đến </i>
<i>Hay từ một sân chơi </i>
<i>Trăng bay như quả bóng </i>


-Một em lên hát bài “ Chiến só tí
hon “ .


- Nhận xét bạn hát .
-Hai em nhắc lại


- HS quan sát tranh các anh bộ
đội duyệt binh


- Cả lớp hát lại bài hát một lần .


-Lớp chia thành từng nhóm để
ơn tập .


-Lớp chia thành 2 dãy bàn thực
hành hát và kết hợp gõ phách
đệm theo nhịp 2 và theo tiết tấu
lời ca .


- Lần lượt từng tổ lên tập trình
diễn trước lớp .


- Biểu diễn bài hát kết hợp gõ
đệm theo các nhạc cụ dân tộc .
- HS tập nói theo hình tiết tấu
đoạn thơ trên của nhà thơ Trần
Đăng Khoa .


- Mỗi nhóm đảm nhận một âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Đứa nào đá lên trời</i> .


- Yêu cầu dựa vào cách nói theo âm
hình tiết tấu đoạn thơ trên vận dụng
đọc những đoạn thơ khác .


<i><b>*Hoạt động 3 :</b> Trò chơi .</i>


- Hướng dẫn học sinh chơi thay lời hát
bằng những âm thanh tượng trưng
tiếng đàn , tiếng kèn , tiếng trống và


kết hợp làm động tác .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi hai em hát lại bài hát .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò học sinh về nhà học bài


thanh tượng trưng cho một nhạc
cụ . Chẳng hạn nhóm 1 (đàn )
Nhóm 2 ( trống ) Nhóm 3
( kèn ) ...


- Ví dụ : <i>Tò te te tò te . Tò te te tò</i>
<i>tí . Tùng tung tung tùng túng . </i>
<i>Tung túng túng tung tung . Tình </i>
<i>tinh tinh tình tinh . Tình tinh tinh </i>
<i>tình tính . Các chiến só tí hon hát </i>
<i>vang lên nào .</i>


- Hai em lên hát lại bài hát trước
lớp


-Về nhà tự ôn tập thuộc các bài
hát xem trước bài hát tiết sau .


<b>Thể dục: TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN”</b>
I/ Mục đích u cầu :



- Học trị chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức
độ ban đầu.


II/ Địa điểm phương tiện:- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập.
Chuẩn bị cịi, vẽ 3 vịng trịn đồng tâm.


<b> III/ Nội dung và ph ươ ng pháp lên lớp:</b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b>


<b>Định</b>
<b>lượn</b>
<b>g </b>


<b>Đội hình </b>
<b>luyện tập</b>
<b> 1. Phần mở đầu :</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.


- Đi dắt tay nhau chuyển thành vịng trịn.


- Ơn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp.
2. Phần cơ bản :


Trò chơi “ Vòng tròn”


- GV nêu tên trò chơi và cho HS điểm số theo chu
kì 1 -2.



- Tập nhảy chuyển đội hình dùng kết hợp với tiếng
còi như “ Chuẩn bị” sau đó thổi 1 hồi cịi đanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa thành 2 vòng tròn,
rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn. Tập
như vậy từ 5- 6 lần, xen kẽ giữa các lần tập GV sửa
động tác sai và hướng dẫn thêm cách nhảy cho HS.
- Tập nhón chân hoặc bước tại chỗ, vỗ tay theo nhịp
khi nghe thấy lệnh “ Nhảy !” các em nhảy chuyển


1
phút
2phút
2phút
18
phút









</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đội hình tập 6 - 8 lần.


- Tập đi nhún chân, vỗ tay theo nhịp khi có lệnh của
giáo viên , nhảy chuyển đội hình.


- Tập 6 -8 lượt.


Ôn đi đều.( 2 lần )


- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do cán sự
điều khiển.


<b> 3. /Phần kết thúc:</b>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )


- Trò chơi hồi tĩnh ( do giáo viên chọn )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh.


5phút
2phút
2phút
1phút




<i> Thứ ba ngày 1 tháng12 năm </i>2009
<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i><b>65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 .</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- <i><b> </b></i>Biết cách thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi


100 dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29. Biếtå giải bài tốn có một phép



tính trừ dạng trên .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-HS1: Đặt tính và tính :55 -8;66 -7
2 tính : 47 - 8 ; 88 -9


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) phép trừ 65 - 38</b> <b> </b></i>


- Nêu bài tốn :Có 65 que tính …
-<i>Muốn biết có... ta làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 65 - 38


* u cầu 1 em đặt tính tìm kết quả .
- Yêu cầu lớp tính vào nháp


- <i> Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?</i>
<i>-</i>Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính
65 - 38 .


- <i><b> Phép tính 46 -17 ;57-2 8 ;78 - 29</b><b> </b> </i>



-Ghi baûng : 46 -17; 57-28 ;78 -29 .
- Yêu cầu đặt tính và tính


- Mời 3 em lên bảng làm ,


-HS1 nêu cách đặt tính và tính .
- HS2 : Trình bày bài trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại


- Quan sát và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .


65
- 38
27


- 65 trừ 38 bằng 27 .
- Tự làm bài vào vở ,
3 em làm trên bảng


- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 2</b><i>Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>



- Viết lên bảng : ( cột 1)


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 3</b>:


<i>Bài tốn thuộc dạng gì?Tại sao em </i>
<i>biết ?</i>


<i>- Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào </i>


- u cầu tự làm bài vào vở .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học -Dặn dị.


-Đọc phép tính .
- Nhận xét bài bạn.


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết
quả


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .



- Dạng tốn ít hơn ,vì kém hơn là
ít hơn .


- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
- 3 em trả lời .


- Về học bài và làm các bài tập


<i><b>Kể chuyện </b></i> <b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA .</b><i><b> </b><b> </b><b> </b></i>


I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :<b> - </b> Biết dựa vào tranh ,gợi ý dưới tranh kể lại được
từng đoạn của câu chuyện .


II <i><b>/ Chuẩn bị</b><b>-</b></i>Tranh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền


- Bảng phụ viết gợi ý


- <i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- <i><b>1/ Bài cũ :</b></i> kể lại câu chuyện : “
Bông hoa niềm vui “ .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


b/ <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn </b></i>
<i><b>1/ Bước 1 : </b>Kể lại từng đoạn<b>:</b></i>



-Treo tranh minh họa ,một em nêu
yêu cầu


- u cầu quan sát và nêu nội dung
từng bức tranh


- Nhận xét sửa từng câu cho học
sinh .


- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm
- Yêu cầu kể trước lớp .


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
- 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .


-Vài em nhắc lại
Quan sát và nêu :


Tranh 1 : Các con cãi nhau …


Tranh 2 :Người cha gọi các con đến
và …


Tranh 3 :Các con lần lượt bẻ …


Tranh 4 : - Người cha tháo bó đũa bẻ
gãy từng cây dễ dàng .



Tranh 5 : Các con hiểu ra lời khuyên


-Từng em kể trong nhóm . Các bạn
theo dõi và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c<i><b>)Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện theo vai


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Đại diện nhóm lên kể theo tranh .
-Bình chọn bạn kể hay nhất


1 em làm người dẫn chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần
-Học bài và xem trước bài mới .


<i><b>Chính tả</b></i> : <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA .</b><i><b> </b><b> </b></i> <i><b> </b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Nghe và chép lại chính xác bài CT ,trình bày đúng
đoạn văn xi có lời nói nhân vật .


- Làm được BT2a/b/c hoặc BT 3 a/b/c và Phân biệt ; i/ iê , aêt/ aêc.
- Rèn ý thức nắn nót chữ viết cho HS .



- B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Bài cũ :</b></i> - Đọc cho HS viết .Yêu
cầu lớp viết vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn chép .


- -<i>Đọan chép này là lời của ai nói</i>
<i>với ai ?</i>


-<i>Người cha nói gì với các con ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó
vào bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : </i>- Đọc cho học sinh
chép bài - Theo dõi chỉnh sửa



<i>5/Soát lỗi :</i>-Đọc để học sinh dị


<i>6/ Chấm bài : </i>chấm và nhận xét


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Baøi 1 </b>:


-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
*<b>Bài 2 </b>: - Treo bảng phụ


- Ba em lên bảng viết các từ : <i>câu</i>
<i>chuyện , yên lặng …</i>


- Nhận xét các từ bạn viết .
- Nhắc lại


Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
-Lời của người cha nói với các con
- Người cha khuyên các con phải
đoàn kết , đoàn kết mới có sức
mạnh ,


- Lớp viết từ khó vào bảng con .
- Hai em viết các từ khó trên bảng


<i>- liền bảo , hợp lại , sức mạnh . </i>


- Nghe và chép bài .



-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài


- Đọc yêu cầu đề bài .


-1Học sinh lên bảng tìm từ để điền


<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- Đọc yêu cầu đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Mời 2 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
*<b>Bài 3 </b>


Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ trình bày sạch đẹp.-Dặn


dị


- 2 em làm trên bảng .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc lại các từ sau khi điền xong
- Đọc yêu cầu đề bài .



-1Học sinh lên bảng tìm từ để điền


<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
-Về nhà học bài và làm bài tập


<i><b>Tập viết </b></i> <b>CHỮ HOA M</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Nắm về cách viết chữ <i><b>M </b></i>hoa theo cỡ chữ vừa và
nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng <i>Miệng nói tay làm</i> đúng kiểu chữ , cỡ chữ.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : * Mẫu chữ hoa <i><b>M</b></i>, cụm từ ứng dụng . Vở tập viết


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b></i>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ <i><b>L</b></i>và
từ <i>Lá lành</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*</b>Quan sát quy trình viết chữ <b>M :</b></i>


<i> - Chữ hoa <b>M </b>gồm mấy nét </i>



<i>- Chữ <b>M </b>có chiều cao bao nhiêu ,</i>
<i>rộng bao nhiêu ?</i>


- Viết lại quy trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i>*/ <b>Viết bảng </b></i>:


*<i><b>) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- 2 em viết chữ <i><b>L</b></i>.


- Hai em viết từ “<i><b>Lá lành </b></i>“
- Lớp viết vào bảng con .
- -Vài em nhắc lại


-Học sinh quan sát .
- Chữ<i><b>M </b></i>gồm 4 nét
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .


- Lớp viết vào khơng trung sau đó
bảng con .


- Đọc : <i>Miệng nói tay làm</i> .
-Chữ <i>M, g ,I , l</i> cao 5 li ….
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Nhận xét đánh giá tiếthọc-Dặn HS -Về nhà tập viết lại nhiều lần ø


<i><b> Thể dục: TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN”</b></i>
I/ Mục đích u cầu :


- Học trị chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo
vần điệu ở mức độ ban đầu. ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện được động tác tương
đối chính xác đều và đẹp.


II/ Địa điểm phương tiện<i><b> : </b><b> - Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập. </b></i>
Chuẩn bị cịi, vẽ 3 vòng tròn đồng tâm.


<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Nội dung và phương pháp dạy </b>
<b>học </b>



<b>Định </b>


<b>lượng</b> <b>Đội hình luyện tập</b>
<b> 1.Phần mở đầu :</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 60 - 80 m. Vừa đi vừa hít thở
sâu.


2. Phần cơ bản :
Trò chơi “ Vòng tròn”
- GV nêu tên trị chơi


-Điểm số theo chu kì 1 -2. Tập nhảy chuyển
đội hình từ vịng trịn giữa thành 2 vòng tròn,
rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng
tròn. Tập như vậy từ 3- 5 lần, xen kẽ giữa các
lần tập GV sửa động tác sai và hướng dẫn
thêm cách nhảy cho HS.


- ôn tập nhón chân vỗ tay kết hợp với
nghiêng người như múa theo nhịp khi nghe
thấy lệnh “ Nhảy !” các em nhảy chuyển đội
hình tập 5 -6 lần.



-ôn tập đi nhún chân, vỗ tay theo nhịp kết
hợp nghiêng đầu và thân như múa 7 bước đến
bước thứ 8 nhảy chuyển đội hình. Tập 5- 6
lượt.


- Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu vần điệu
kết hợp vỗ tay : “Vòng tròn” (vỗ tay nhịp 1 )
“ Vòng tròn” (vỗ tay nhịp 2 ) từ một (vỗ tay
nhịp 1 ) “ Vòng tròn” (vỗ tay nhịp 2 ),...
-Đứng quay mặt theo vòng tròn đọc vần điệu
kết hợp với nhún chân nghiêng thân đến nhịp
8 “hai vịng trịn” thì nhảy sang trái (số1 )và
nhảy sang phải (số 2).Tiếp theo đọc vần điệu


1
phút
2phút
2phút
18
phút


3
phút











</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

và nhảy từ hai vòng tròn về một vòng tròn.
Trò chơi cứ tiếp tục như vậy :4 - 6 lần
Ôn đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát:


- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do cán
sự điều khiển.


<b> 3.Phần kết thúc:</b>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Rung đùi 30 giây


-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


2phút
2phút
1phút


<i><b> </b>Thứ tư ngày 2 tháng12 năm 2009</i>


<i><b>Toán</b></i>: <b>LUYỆN TẬP</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :-Thuộc bảng 15,16,17,18 trừđi một số .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học .


- Biết giải bài tốn về ít hơn .


- Giáo dục HS u thích học tốn .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- vở BT
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


HS1 : đặt tính và tính : 75 39 ; 95
-46 . Nêu cách đặt tính , tính


-HS2: tính 75 - 39 ; 45 -37
-Nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Baøi 1</b>:


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2</b>:


<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu lớp làm vào vở
- Yêu cầu em khác nhận xét .-


<b>Bài 4:</b>



- <i>Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?</i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở .


- HS1 đặt tính và tính


Nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại.


- Một em đọc đề bài .
-Tự nhẩm và làm vào vở .


- Nối tiếp nhau đọc kết quả nhẩm


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài.


- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em nêu đề bài .


-Bốn em lên bảng thực hiện .
- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Nhận xét đánh giá



<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết học-Dặn HS.


- Một em lên bảng giải .


- Về học và làm các bài tập .


<i><b>Luyện từvà câu</b></i><b>MỞRỘNG VỐN TỪ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH</b>
<b> - KIỂU CÂU : AI LÀM GÌ ?</b><i><b> </b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> - Nêuđược một số từ về tình cảm gia đình (BT1).


- Biết sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu : <i>Ai làm gì ?(BT2 ).</i>Điền
đúng dấu chấm và chấm hỏi vào đoạn văn cĩ ơ trống .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2, 3 .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Goïi 3 em


- Nhận xét đánh giá



<i><b> 2.Bài mới:</b></i> <i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* <b>Bài tập 1 : </b>- Treo bảng phụ và
yêu cầu đọc .


- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa
tìm được và chép vào vở <i>.</i>


- Nhận xét bình chọn .
*<b>Bài 2 </b>–


- Mời 3 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
* <b>Bài tập 3: </b>


- Nhận xét bài làm của học sinh .
<i><b>c) Cuûng cố - Dặn dò</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học-Dặn dị


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu


<i>Ai làm gì ?.</i>


- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại



- Tìm 3 từ nói về tình cảm thương
u giữa anh chị em .


- Tự làm bài , mỗi em nói 3 từ .
-<i> giúp đỡ , chăm sóc , chăm lo …</i>
-Nối tiếp đọc các từ vừa tìm được .
- Sắp xếp để có các câu đúng .
- 3 em lên làm , lớp làm vào nháp
- <i>Anh thương yêu em . Chị chăm sóc</i>
<i>em . ....</i>- Ghi vào vở.


- Một em đọc đề bài .
- Lớp tự làm bài .


-Về nhà học và làm các bài taäp


<i> Thứ năm ngày3 tháng12 năm</i>
<i>2009<b> </b></i>


<i><b>Tự nhiên xã hội </b></i><b>: PHỊNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b><i><b> .</b></i>
<i>( Cơ Dỡn dạy )</i>


<i><b>M</b></i>


<i><b> ĩ</b><b> thu</b><b> ậ</b><b> t : </b></i><b> VTT VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO HÌNH CĨ SẴN</b>
<i>( Cơ Dỡn dạy )</i>


<i><b>Tập đọc</b></i> : <b>NHẮN TIN .</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn ,biết nghỉ hơi đúng



chỗ .


- Biết cách viết một tin nhắn ( ngắn gọn , đủ ý )<i>.</i>Trả lời được các CH trong
bài .


<i><b> B/ Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> – Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi
bài “ Câu chuyện bó đũa “.<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


- Yêu cầu đọc từng câu trong từng
mẫu tin.


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng : </i>-


<i>* Đọc từng đoạn :</i>



- Nghe và chỉnh sửa cho học sinh


<i>*/ Thi đọc </i>


-Nghe nhaän xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>–


<i> c<b>/</b></i> <i><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm


-<i>Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn</i>
<i>bằng cách nào ?</i>


<i>- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin</i>
<i>cho Linh bằng cách ấy ?</i>


- u cầu học sinh đọc lại mẫu tin
thứ nhất .


<i>- Chị Nga nhắn tin Linh những gì ?</i>
<i>- Hà nhắn tin cho Linh những gì ?</i>
<i>-</i>Yêu cầu học sinh đọc bài tập 5.


<i> Bài tập yêu cầu em làm gì ?</i>


- Hai em đọc bài “ Câu chuyện bó
đũa “ và trả lời câu hỏi



-Vài em nhắc lại


-Lớp nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Một em đọc lại


- <i>quà sáng , lồng đèn , quét nhà , que</i>
<i>chuyền , quyển ,.. </i>


-Hai đến ba học sinh đọc.


- Em nhớ quét nhà ,/ học thuộc hai
khổ thơ / và làm ba bài tập toán / chị
đã đánh dấu .//


Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng mẫu tin trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài ,
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc.Lớp đọc thầm bài


- Chị Nga và bạn Hà Nhắn bằng cách
viết lời nhắn vào một tờ giấy .


- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy
. Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh
khơng có ở nhà .


- Một em đọc, lớp đọc thầm theo .
- Quà sáng chị để trong lồng bàn và


dặn Linh các công việc cần làm
- Hà đến chơi nhưng …


- Đọc yêu cầu đề .
- Viết tin nhắn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>- Vì sao em phải viết tin nhắn ?</i>
<i>- Nội dung tin nhắn là gì ?</i>


- Khen ngợi những em viết tin ngắn
gọn đầy đủ ý .


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


<i>-Tin nhắn dùng để làm gì ? </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn HS


- Vì bố mẹ đi làm , chị đi chợ chưa
về . Em sắp đi học .


- Em cho cô Phúc mượn xe đạp .
- Thực hành viết tin nhắn .


- Lần lượt từng em đọc tin nhắn .
-Để nhắn cho người khác biết những
việc cần làm mà người cần nhắn
không gặp được .



- Về nhà học bài xem trước bài mới


<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i><b>BẢNG TRỪ</b>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :-<i><b> </b></i> Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


- Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng ,rồi trừ
liên tiếp .


- Rèn kĩ năng tính nhẩm cho HS .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> Hình vẽ bài3 , vẽ trên bảng phụ . Đồ dùng phục vụ trò chơi


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


HS1 : Đặt tính rồi tính : 42 16 ; 71
-52


-HS2: Tính nhẩm 15 - 5 - 1 ; 15 - 6
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b/ Bảng trừ :</b></i>


* <i>Trò chơi</i> : Thi lập bảng trừ :



- mỗi đội một bảng trừ - Trong thời
gian 5 phút


-Yêu cầu nhận xét kiểm tra


<b>Bài 1 : </b>


- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 2 </b>:Gọi 1 em lên bảng


- u cầu lớp tự làm vào vở .<i><b> </b></i>


- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>


<i><b>c) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 -Lên bảng thực hiện tính
nhẩm.


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại


- Chia 4 đội .


Thực hiện làm vào tờ giấy .
- Cử người dán lên bảng .


đọc lên từng phép tính


Lớp bình xét nhóm thắng cuộc .
- Một em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nêu cách nhẩm –


Em khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát nhận xét.


- Chỉ trên bảng .
- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*Nhận xét tiết học-Dặn HS - Về học bài và làm các bài tập


<i><b>Chính tả</b></i> : <i><b>(Tập chép) </b></i><b>TIẾNG VÕNG KÊU .</b><i><b> </b></i>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Chép chính xác bài CT,trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài : “Tiếng võng
kêu” .


- Làm được BT2 a/b/c


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> Giáo viên : -Bảng phụ viết bài tập 2 .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- giáo viên đọc .


- Lớp viết vào bảng con .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
- Treo bảng phụ


-<i>Bài thơ cho ta biết điều gì ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i> - Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó


<i>-4/ Tập chép </i>


<i>5/Sốt lỗi chấm bài :</i>


- chấm điểm và nhận xét.



<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<i><b>Baøi 2 </b></i>


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của
bạn .- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi ,trình bày vở
-Dặn HS


-Hai em lên bảng viết các từ <i>:</i>
<i>lên bảng , nên người , hiểu</i>
<i>biết ...-</i>Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại


-Một em đọc -lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và
đốn giấc mơ của em .


- - Phải vieát hoa .


- Viết khổ thơ vào giữa trang
- 1 em đọc lại khổ thơ .



-<i>vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ</i>
<i>, phất phơ ,..</i>


-Nhìn bảng để chép vào vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
- Nộp bài


-Đọc bài .


- Ba em lên bảng làm bài , lớp
làm vào vở


Nhận xét bài bạn và ghi vào
vở .


-Về nhà học bài và làm bài tập


<i> Thứ sáu ngày 4 tháng12 năm 2009</i>


<i><b>Đạo đức </b></i><b>: </b><i><b> </b></i> <b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>( Cô Dỡn dạy )</i>


<i><b>Thủ công : GẤP ,CẮT ,DÁN HÌNH TRỊN</b></i>
<b> ( Cơ Dỡn dạy )</b>


<i><b>Tập làm văn</b></i> : <b>QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b> - VIẾT NHẮN TIN .</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi về nội dung



tranh ( BT1 )


- Viết được một mẫu tin nhắn đủ ý ,ngắn gọn .( BT2)


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Tranh vẽ bài tập 1 . Bảng phụ ghi gợi ý bài tập 1 .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :</b></i>
b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1 </b></i>-Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>


<i>-Bạn nhỏ đang làm gì ?</i>


<i>-Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? </i>
<i>- Tóc bạn nhỏ ra sao ?</i>


<i>- Bạn mặc đồ gì ?</i>


- Mời HS nói liền mạch các câu về
hình dáng và hoạt động của bạn trong
tranh .



- Tuyên dương những em nói tốt .
*<b>Bài 2 </b>


- <i>Vì sao em phải viết nhắn tin ?</i>
<i>- Nội dung nhắn tin viết những gì ?</i>


- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .
- Mời1số HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> c) Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học-Dặn HS


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp
- Nghe nhận xét bài bạn .


- Một em nhắc lại


- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Bạn nhỏ , búp bê , mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
-Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc
thành hai bím rất xinh ...


- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất
đẹp - Hai em ngồi cạnh nói cho
nhau nghe .



-Từng em lên nói trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .


Vì bà đến đón em đi chơi mà….
- Phải viết là : <i>Con đi chơi với bà </i>


- Viết bài vào vở .


<i>- Bố mẹ ơi, Bà …</i>


- Nhận xét bài bạn .


-Về ø học và chuẩn bị cho tiết sau.


<i><b>Tốn</b></i> : <i><b> </b></i> <b>LUYỆN TẬP .</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>A/ Muïc đích yêu cầu</b></i> :- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính
nhẩm trừ có nhớ trong phạm vi 100 giải tốn về ít hơn .. Tìm số hạng chưa


biết. Số bị trừ.ø


- Rèn kĩ năng làm tính ,giải tốn cho HS.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b<i><b>/ Luyện tập :</b></i>



-<b>Baøi 1</b>:


- <b>Baøi 2</b>: ( cột 1,3 )


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b>Baøi 3.</b> ( b)


<i>-Muốn tìm số hạng trong tổng ta làm như</i>
<i>thế nào? </i>


<i>- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?</i>


Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> </b></i><b>Baøi 4.</b>


<i>-Bài tốn cho biết gì ?- hỏi gì ?</i>
<i>- Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>


- u cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> d) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét tiết học-Dặn HS


-Vài em nhắc lại



-Nối tiếp nhau nêu kết quả


- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng


- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Lớp làm bài vào vở .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tốn ít hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
Về học bài và làm các bài
tập.


<b> </b>


<b> SINH HOẠT SAO</b>


<b>I/Mục đích yêu cầu : -Đánh giá tình hình hoạt động của sao tuần qua </b>
–Vạch phương hướng cho tuần tới


<b>II/ Lên lớp: 1/Sao trưởng điều khiển đánh giá tình hình tuần qua</b>
–Rút ra ưu khuyết điểm để có hướng phát huy hay khắc phục


2/ Sinh hoạt chung toàn lớp :


-Nhận xét tuần qua


*Nề nếp : Đi học chuyên cần, đúng giờ,thực hiện đồng phục nghiêm


tuùc


*Học tập :,


- Có một số em tiến bộ trong học tập :Văn Hải, Thu Hiền , Sang Đông …
*Vệ sinh : sạch sẽ , đúng giờ


- Tuyên dương những em đạt nhiều thành tích trong tuần qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3/Ph ương hướng tuần tới :


-Khắc phục nhược điểm,phát huy ưu điểm


<i> - Duy trì “Đơi bạn cùng tiến “ để giúp nhau học tập</i>
<i> -Tăng cường kiểm tra ,đôn đúc việc học ở nhà </i>


-Tiếp tục trang trí lớp học xanh ,sạch đẹp .


<b>*****</b>



<b>TUẦN 15</b>


o0o



<i>Thứ hai ngày 7 tháng12 năm 2009</i>


<i><b>Tập đọc</b></i> <b>HAI ANH EM .</b><i><b> </b><b> </b></i> <i><b> </b></i>



I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :-.Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu Đọc phân biệt được lời
kể và suy nghĩ của người anh , người em <i>-</i>Hiểu ý nghĩa nội dung câu
chuyện


- II <i><b>/ Chuẩn bị </b></i>Tranh minh họa, bảng phụ viết các câu cần luyện đọc


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi
trong bài: “Nhắn tin“<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Gọi Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


- Yêu cầu đọc từng câu .
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng </i>
<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- Hai em đọc và trả lời câu hỏi
-Vài em nhắc lại



-Lớpnghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Một em đọc lại


-<i>để cả , nghĩ ...</i>


-Nối tiếp đọc từng câu


- Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó
lúa / chất thành hai đống bằng
nhau ,/ để cả ở ngoài đồng .// Nếu
phần lúa của mình / bằng phần lúa
của anh / thì thật khơng cơng bằng //
-Nối tiếp đọc đoạn 1 ,2 trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Chỉnh sửa cho học sinh .


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm


<i>*/ Thi đọc </i>-Nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>
<i>c<b>/</b><b>Tìm hiểu nội dung </b></i>


-M<i>ùa đến họ chia lúa như thế nào ? </i>
<i>- Họ để lúa ở đâu ?</i>


<i>-Người em có suy nghĩ như thế nào ?</i>
<i>- Nghĩ vậy và người em đã làm gì </i>
<i>?-Tình cảm của em đối với anh thế</i>


<i>nào </i>


<i>-Anh vất vả hơn em ở điểm nào ?</i>


<i><b>Tiết 2 :</b></i> -<i><b>Luyện đọc đoạn 3 , 4 </b></i>


-Đọc mẫu đoạn 3 và 4 .


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


- Yêu cầu đọc từng câu .
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng </i>
<i>* Đọc cả đoạn :</i>


- Chỉnh sửa cho học sinh .


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn


<i>*/ Thi đọc </i>


<i>* Đọc đồng thanh </i>


- Yêu cầu đọc đoạn 3 ,4 trả lời <i></i>
<i>-Người anh bàn với vợ điều gì ?</i>


<i>- Người anh đã làm gì sau đó ?</i>
<i>- Điều kì lạ gì đã xảy ra ?</i>


<i>- Theo người anh thì người em vất vả</i>


<i>hơn mình ở chỗ nào ?</i>


<i>Anh cho thế nàolà công bằng?</i>


<i>- Những từ ngữ nào cho thấy hai anh</i>
<i>em rất yêu <b>quý</b> nhau ?</i>


<i>- Tình cảm của hai anh em đối với</i>
<i>nhau như thế nào ? </i>


* Anh em cùng một nhà nên yêu
thương , lo lắng , đùm bọc lẫn nhau


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Các em khác nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và 2 -1
em đọc.Lớp đọc thầm đoạn 1


-Chia thành hai đống bằng nhau .
- Họ để lúa ở ngoài đồng .


- Anh mình cịn phải ni …
- Ra đồng lấy phần ….


-Rất yêu thương , nhường nhịn anh
- Còn phải nuôi vợ con …


- Một em đọc lại



- <i>vất vả , rất đỗi ngạc nhiên , </i>


-Nối tiếp đọc từng câu


-Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em //
-Nối tiếp đọc đoạn 3,4 trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Các em khác nhận xét bạn.
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 , 4
- Một em đọc, lớp đọc thầm
- Em ta sống một mình….
- Lấy lúa của mình …


-Hai đống lúa ấy vẫn bằng nhau .
- Em phải sống một mình .


- Phải chia cho em nhiều hơn .
- Họ xúc động ôm chầm lấy nhau
- Hai anh em rất thương yêu nhau /
Hai anh em luôn lo lắng cho nhau /
Tình cảm hai anh emthật cảm
động ...


- Hai em đọc lại cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trong mọi hoàn cảnh .



<i> <b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Gọi hai em đọc lại bài .


-<i>Câu chuyện khuyên ta điều gì ?</i>


- nhận xét đánh giá - Dặn HS


- Anh em phải biết yêu thương đùm
bọc lẫn nhau .


- Về nhà học xem trước bài mới


<i><b>Toán</b></i> : <i><b> </b></i> <b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ .</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Biết cách thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 100 trừ đi


một số. Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục .
- Rèn kĩ năng tính nhanh ,tính nhẩm cho HS


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-HS1:Đặt tính và tính :35- 8; 81 - 45
-HS2 tính : 94 - 36 ; 45 - 9



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*) phép trừ 100 - 36 </b> <b> </b></i>


-Nêu bài tốn:-Có100 que tính bớt …
-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta</i>
<i>làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 100 - 36


* u cầu 1 em đặt tính tìm kết quả
-<i> Ta bắt đầu tính từ đâu ?</i>


<i>-</i> <i>Hãy nêu kết quả từng bước tính ?</i>


- <i> Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu ?</i>


<i><b>*) Phép tính 100 - 5</b><b> </b> </i>


- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 1 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>:



- Yêu cầu nêu rõ cách làm 100 - 4
và 100 - 69 .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>:.


-HS1nêu cách đặt tính vàcách tính
- HS2 : Trình bày bài trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại


- Quan sát và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 100 - 36
- Đặt tính và tính .


100
- 36


064 - <i><b>100 trừ 36 bằng 64</b></i> .
- Nhiều em nhắc lại cách trừ
100


- 5
95


<i><b>Vậy 100 trừ 5 bằng 95</b></i>


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở ,
3 em làm trên bảng


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Tính nhẩm :


- Một em đọc: 100 trừ 20 bằng 80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-<i>100là bao nhiêu chục ?20 là? chục </i>
<i>-10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục </i>
<i>Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ?</i>


<i><b>d) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


- u cầu HS điền số thích hợp vào
ơ trống .


- Nêu rõ cách điền .


-Nhậnxét đánh giá tiết học-Dặn HS


- 100 là 10 chục - 20 là 2 chục .
- Bằng 8 chục .


- Vậy 100 trừ 20 bằng 80 .


- Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở .
Hai em nêu cách điền và điền số
thích hợp .



+ 82 - 64


- Về học bài và làm bài tập 3


<i><b>Hát nhạc</b><b> </b></i><b> ƠN 3 BAØI HÁT : “ CHÚC MỪNG SINH NHẬT - CỘC </b>
<b>CÁCH TÙNG CHENG - CHIẾN SĨ TÍ HON</b>


A<i><b>/ Mục</b><b> đích u cầu :</b></i> Hát đúng giai điệu và hát thuộc lời ca . Kết hợp hát
với trò chơi hoặc vận động .


- Biết phân biệt âm thanh cao - thấp , dài - ngắn .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Nhạc cụ quen dùng . Máy nghe nhạc , băng nhạc , nhạc cụ ,
một vài nhạc cụ gõ


C <i><b>/ Lên lớp </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> a) Hoạt động 1 Ôn 3 bài hát đã học :</b></i>
<i><b>*</b>Ôn bài hát “ Chúc mừng sinh nhật </i>“.
- Yêu cầu lớp hát tập thể .


- Hát kết hợp gõ đệm ( lần lượt thực
hiện đệm theo phách , đệm theo nhịp
2 , đệm theo tiết tấu lời ca )


- Hát nối tiếp từng câu ngắn .



- Tập biểu diễn đơn ca hoặc tốp ca .
Yêu cầu học sinh biểu diễn kết hợp
phụ hoạ .


<i>* Ôn bài hát " Cộc cách tùng cheng </i> “.
- Hướng dẫn học sinh tập hát thuộc lời
bài hát .


- Hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ .


<i>* Ôn bài hát “ Chiến sĩ tí hon</i> “.
- Yêu cầu hát thuộc lời bài hát kết
hợp tập đệm theo phách , đệm theo


-Hai em nhắc lại tựa bài


- Cả lớp hát tập thể cả bài một
đến hai lần .


- Vừa hát vừa kết hợp múa HS
trong các nhóm hát lần lượt luân
phiên giữa các nhóm với nhau
- HS hát bài hát kết hợp với gõ
đệm theo phách và tiết tấu nhịp
2 .


- Mỗi em tiếp nối hát một câu .
- Tập biểu diễn kết hợp múa phụ
hoạ theo tốp ca hoặc cá nhân .
- Hát kết hợp gõ nhạc cụ theo


tiết tấu bài hát .


- Cả lớp hát ôn lại lời bài hát và


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nhòp 2 .


- Yêu cầu các tổ tập hát đối đáp theo
từng câu ngắn .


- Yêu cầu hát thầm tay gõ theo tiết tấu
lời ca .


<i><b>*Hoạt động 2 :</b> Nghe nhạc . </i>


- GV dùng đàn hoặc mở băng nhạc
không lời để học sinh nghe .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi 3 em hát lại 3 bài hát vừa ôn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò học sinh về nhà học bài


kết hợp gõ đệm theo phách và
theo nhịp 2 .


-Từng nhóm 5 - 6 em hát đối đáp
từng câu ngắn .


- Nghe nhaïc .



- Ba em hát , mỗi em một bài
trong số 3 bài hát vừa ôn tập
-Về nhà tự ôn tập thuộc các bài
hát xem trước bài hát tiết sau .


<b> Thể dục:</b> <b>TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN”</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>:


-Tiếp tục học trị chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi theo vần điệu và di động đội hình ở mức độ ban đầu. Ơn đi đều. Yêu
cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác đều và đẹp.


<b>II/ Địa điểm phương tiện </b>: - Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập.
Chuẩn bị còi, vẽ 3 vòng tròn đồng tâm.


<b> III/ Nội dung và phương pháp dạy học</b>:


<b> Nội dung và phương pháp dạy </b>
<b>học </b>


<b>Định </b>
<b>lượng </b>


<b>Đội hình luyện </b>
<b>tập</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>



-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.


- Đi dắt tay nhau từ đội hình hàng ngang
thành vòng tròn.


- Đi đều và hát theo vòng trịn sau đó cho
HS dừng lại và quay mặt vào trong để tập
bài thể dục phát triển chung.


- Ôn bài thể dục phát triển chung: 1 lần, mỗi
động tác 2 x 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


Trò chơi “ Vòng tròn”


- GV nêu tên trò chơi, đọc vần điệu kết hợp
vỗ tay nghiêng người theo nhịp, nhảy


chuyển đội hình từ vịng trịn giữa thành 2


1 phút
2phút
2phút


15
phút






</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

vòng tròn, rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn
thành 1 vòng tròn.


-Đi theo vòng tròn đã kẻ và đọc vần điệu vỗ
tay nhảy chuyển đội hình tập 5 -6 lần (cho
2 tổ tập, 2 tổ quan sát sau đó đổi lại


- Ôn đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát:
- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do
cán sự điều khiển.


<b>3. Phaàn kết thúc:</b>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh.


2phuùt


2phuùt
1phuùt







<i>Thứ ba ngày 8 tháng12 năm </i>2009


<i><b> Toán</b></i> : <i><b> </b></i> <b>TÌM SỐ TRỪ .</b>


<i><b>A/ Muïc đích yêu cầu</b></i> :- Biết cách tìm X trong các bài tập dạng a-x=b ( với
a,blà các số không quá hai chữ số )bằng sử dụng mối liên hệ giữa thành phần
và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trữ khi biết số bị trừ và hiệu )


- Nhận biết số bị trừ ,số trừ , hiệu


- Biết giải toán dạng tim số trừ chưa biết .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Hình vẽ trong SGK phoùng to .


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Khai thác bài:</b></i>
- <b>Tìm số trừ :</b>


<i><b>* </b></i>Thao tác với đồ dùng trực quan .
- Bài tốn 1 : Có 10 ô vuông …



<i>- Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông ?</i>
<i>- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?</i>


- Gọi số ô vuông chưa biết là x .
-<i>Còn lại là bao nhiêu ô vuông ? </i>


- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lạiø


HS1 : 100 - 4 ; 100 - 38 .
-HS2 : Tính nhẩm : 100 - 40 ;
100 - 50 - 30 .


- Nhận xét bài bạn .
-Vài em nhắc lại
- Quan sát nhận xét .
- Có 10 ô vuông .
- Chưa biết


- Còn lại 6 ô vuoâng .
- 10 - x = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

6 ơ vng , hãy đọc phép tính tương
ứng .- Ghi bảng : 10 - x = 6 .


-<i>Muốn biết số ô vuông chưa biết ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>


- Ghi bảng : x = 10 - 6
x = 4



<i>-</i>Yêu cầu đọc thành phần trong phép
tính 10 - x = 6 .


<i>- Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i><b>c/ Luyeän tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>:


-<i>Muốn tìm số trừ ta làm sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: <i>- Muốn tính số trừ ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>


<i>- Muoán tính hiệu ta làm sao ?</i>


- u cầu tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở kiểm tra .


<b>Bài 3</b>:-<i>Bài tốn u cầu gì ?biết gì ?</i>
<i>- Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm như</i>
<i>thế nào ? </i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài .<b> </b>
<b> </b><i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



*Nhận xét đánh giá tiết học-Dặn HS




- Thực hiện phép tính 10 - 6


Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- Nhiều em nhắc lại quy tắc .
-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy số bị trừ , trừ đi hiệu .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Đọc đề .


- Nêu lại cách tính từng thành
phần .- 2 em lên bảng làm .
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài.


- Thực hiện phép tính 35 - 10 .
- Nhận xét bài bạn .


- Về học bài và làm các bài tập


<i><b>Kể chuyện</b></i> <b>HAI ANH EM .</b><i> </i>


I<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :<b> - </b> Biết dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại được từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện. Nói được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau


trên đồng. Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt
, điệu bộ , Biết theo dõi và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


II <i><b>/ Chuẩn bị</b><b>-</b></i>Tranh ảnh Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


-<i><b>1/Bàicũ:</b></i> “ Câu chuyện bó đũa “ .
- 3 em đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


* <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>


-Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
-3 em đóng vai kể lại câu chuyện
-Vài em nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>1/ Bước 1 : </b>Kể lại từng đoạn<b>:</b></i>


- Nhận xét sửa cho học sinh .
* <i>Bước 2</i> : Kể trước lớp theo gợi ý
-<i>Câu chuyện xảy ra ở đâu ?</i>


<i>- Lúc đầu hai anh em chia lúa như</i>
<i>thế nào ?- em đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>
<i>-Người anh đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>


<i>- Câu chuyện kết thúc ra sao ? </i>


<i><b>đ/ Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp</b></i>
<i><b>nhau trên đồng :</b></i>


- Câu chuyện kết thúc khi hai anh
em ôm nhau trên đồng . Mỗi người
trong họ có một ý nghĩ . Các em
hãy đoán thử mỗi người nghĩ gì .
*<i><b>)Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>e) Củng cố dặn doø : </b></i>


-Nhận xét đánh giá - Dặn HS


- Quan sát và kể lại từng đoạn
-3 em kể từng phần trong nhóm .
- Theo dõi và bổ sung cho nhau .
-Đại diện nhóm lên kể chuyện
-Bình chọn bạn kể hay nhất
- Ở một làng nọ .


- Chia thành hai đống bằng nhau
- Thương anh vất vả …


- Thương em sống …
- Hai anh em gặp nhau …
- Đọc yêu cầu bài tập 2



- 2 em đọc đoạn 4 , lớp đọc thầm
- Người anh : Em tốt quá ! - Người
em : Mình phải u thương anh hơn
.


- 4 em kể hết câu chuyện .
- Nhận xét theo yêu cầu .
- 1 em kể lại câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần


<i><b>Chính tả</b></i> : <b> HAI ANH EM</b><i><b> . </b></i> <i><b> </b><b> </b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Chép lại chính xác từ : ( Đêm hơm ấy đến ... phần
của anh ) * Tìm đúng các từ có tiếng chứa âm đầu s / x ; vần ât/ âc.Tìm
được tiếng có vần ai / ay


B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Bài cũ :</b></i> - Đọc các từ khó cho HS
viết .Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>



1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-<i>Đọan văn này kể về ai ?</i>


-<i>Người em đã nghĩ gì và làm gì ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Ba em lên bảng viết
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Nhắc lại


-Ba em đọc lại ,lớp đọc thầm
- kể về người em .


<i>- Anh mình còn phải …</i>vào cho
anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>3/ Hướng dẫn trình bày :</i>


<i>-Ý nghĩ của người em được viết như thế</i>
<i>nào ? Những chữ nào viết hoa ?</i>


<i>4/Chép bài </i>


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : </i>-Đọcđể học sinh dò bài <i>6/</i>


<i>Chấm bài : </i>


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Baøi 2 </b>:


-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
*<b>Bài 3 </b>:


-Nhận xét bài và chốt lời giải đúng.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc trình bày sạch đẹp.-Dặn HS


- Lớp viết từ khó vào bảng con .
- Hai em viết các từ khó trên
bảng


<i>-nghó , nuôi , công bằng.</i>


- Trong dấu ngoặc kép .
- Đêm , Anh , Nếu , Nghĩ .
- Nhìn bảng và chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài


- Đọc yêu cầu đề bài .



- 1Học sinh lên bảng tìm các từ .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm
được .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc lại các từ sau khi điền xong
-Về nhà học bài và làm bài tập


<i><b>Tập viết </b></i> <b>CHỮ HOA N</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Nắm về cách viết chữ <i><b>N </b></i>hoa theo cỡ chữ vừa và
nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng <i>Nghĩ trước nghĩ sau</i> cỡ chữ nhỏ đúng kiểu
chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : * Mẫu chữ hoa <i><b>N</b></i>, cụm từ ứng dụng . Vở tập viết


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-u cầu lớp viết chữ <i><b>M </b></i>và từ


<i>Miệng</i>


-Giáo viên nhận xét



<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ <b>N</b></i>


<i> -Chữ hoa <b>N </b>gồm mấy nét, những nét</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Chữ <b>N </b>có chiều cao , rộng bao</i>


- 2 em viết chữ <i><b>M</b></i>


- Hai em viết từ “<i><b>Miệng </b></i>“
- Lớp viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại


-Học sinh quan sát .
- Giống chữ <i><b>M </b></i>


-Chữ <i><b>N </b></i>gồm 3 nét,nét móc
ngược ..Cao 2,5 li rộng 3 li


- viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>nhiêu ?</i>


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng :</b></i>



<i><b>* / Quan saùt , nhận xét :</b></i>


<i>*/ <b>Viết bảng </b></i>u cầu viết chữ <i><b>N</b></i>


- Theo dõi sửa cho học sinh .
*<i><b>) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


<i><b>ñ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- nhận xét đánh giá tiết học-Dặn HS


- Đọc : <i>Nghĩ trước nghĩ sau </i>.
- viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới


<i><b>Thể dục</b></i><b>:</b> <b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>I/ </b><i><b>Muïc đích yêu cầu</b></i>:


- Ơn 8 động tác của bài thể dục đã học.Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối chính xác, đều và đẹp.



- Trò chơi “ Vòng tròn “.Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ
động.


<b>II/ </b><i><b>Địa điểm:</b></i>- Sân bãi .Một còi, khăn để tổ chức trò chơi.


<b> III/ </b><i><b>Nội dung và phương pháp dạy học</b></i><b>: </b>
<b> Nội dung và phương pháp dạy </b>
<b>học </b>


<b>Định </b>


<b>lượng </b> <b>Đội hình luyện tập</b>
<b> 1. Phần mở đầu:</b>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
tiết học.


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo


nhịp.Xoay khớp cổ chân. Tiếp theo đổi
chân. Xoay khớp đầu gối.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn lại cả bài thể dục .( 4- 5 lần )


- u cầu cả lớp ôn lại lần lượt 8 động tác
4 - 5 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp.



- Chia về các tổ, tổ trưởng điều khiển GV
quan sát nhận xét học sinh.


-Yêu cầu các tổ thi thực hiện bài thể dục
phát triển chung.


-Do cán sự các tổ điều khiển.


1 phuùt
2phuùt
2phuùt


10phuùt


12phuùt


   


   


   


   


   


Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Trò chơi: “ Vòng tròn “



-GV nêu tên trị chơi, cho HS tập đi theo
vòng tròn đọc vần điệu kết hợp vỗ tay
nghiêng người theo nhịp như múa đến
nhịp 8 nhảy chuyển đội hình từ vịng trịn
giữa thành 2 vòng tròn, rồi lại chuyển từ 2
vòng tròn thành 1 vịng trịn.


<b> 3. Phần kết thúc:</b>


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh.


2phuùt
2phuùt
1 phuùt





<i><b> </b>Thứ tư ngày 9 tháng12 năm</i>
<i>2009</i>


<i><b>Toán</b></i>: <b>ĐƯỜNG THẲNG</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :-Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng ,đường


thẳng


- Biết vẽ đoạn thẳng , đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút
- Biết ghi tên đường thẳng .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Thước thẳng , phấn màu .


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-HS1 : tìm x :


32 - x = 14 . Nêu cách tìm số trừ .
-HS2: tìm x :


x - 14 =18 . Nêu cách tìm số bị trừ
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>bKhaithác:</b><b>Đoạn thẳng-đường thẳng </b></i>


* Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía
ta sẽ có đường thẳng AB


<i>-</i>u cầu học sinh vẽ đường thẳng AB
vào nháp .



*/ <i><b>Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng .</b></i>


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại


- Quan sát , vẽ vào nháp .
- 1 em lên vẽ trên bảng .
- Đoạn thẳng AB.


- Kéo dài đoạn thẳng AB về hai
phía ta có đường thẳng AB .
- Thực hành vẽ vào nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một
đường thẳng với nhau .


<i>- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với</i>
<i>nhau ?</i>- Chấm thêm điểm D ngoài
đoạn thẳng AB và hỏi : -<i> Ba điểm A, B</i>
<i>, D có thẳng hàng khơng ? Vì sao </i>


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>:


Nhận xét đánh giá


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



*Nhận xét đánh giá -Dặn HS


- Quan sát nhận xét .


- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng .


- 3 điểm A , B , D không …
- Một em đọc đề bài .


-Lớp tự vẽ và đặt tên vào vở
.- Em khác nhận xét bài


- Về học bài và làm các bài tập
<i><b> Luyện từ và câu </b></i> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM </b>


<b> KIỂU CÂU : AI THẾ NÀO</b><i><b> </b></i>


A<i><b>/ Mục đích u cầu</b></i> - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc điểm , tính
chất.Tìm được những từ chỉ đặc điểm , tính chất của người , vật , sự vật .
Đặt câu theo mẫu : <i>Ai ( cái gì , con gì ) làm gì?</i>


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Tranh minh họa bài tập 1 .3 tờ giấy to. Phiếu học tập theo
mẫu của bài tập 3


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>



- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo
mẫu : <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét đánh giá


<i><b> 2.Bài mới:</b>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* <b>Bài tập 1 : </b>


- Nhận xét bình chọn


*<b>Bài 2 </b>- Phát phiếu - Yêu cầu làm
việc theo nhóm .


- Mời các nhóm nhận xét bài nhau .
- Nhận xét bài làm học sinh .


- Yêu cầu lớp đọc các từ tìm được
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


* <b>Bài tập 3</b>


<i>- Mái tóc ông em thế nào?</i>


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu


<i>Ai làm gì ?</i>



- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại


-Tìm3 từ nói về đặc điểm tính chất
- Tự làm bài , mỗi em nói 1 câu .
- Nối tiếp đọc câu vừa tìm được .
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
- Lớp làm việc theo nhóm .


- các nhóm cử người dán lên bảng .
Nhóm nào viết được nhiều từ và
đúng là thắng cuộc .


- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Một em đọc đề bài .


- Lớp tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>- Caùi gì bạc trắng ?</i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn


HS -Về nhà học và làm các bài tập
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i> <i>Thứ năm ngày10 tháng12 năm</i>
<i>2009 <b> </b></i>



<i><b>Tự nhiên xã hội </b></i> : <b>TRƯỜNG HỌC</b><i><b> .</b></i>
<i>( Cơ Dỡn dạy )</i>
<i><b>M</b></i>


<i><b> ĩ</b><b> thu</b><b> ậ</b><b> t : </b></i> <b>VẼ CÁI CỐC</b>
<i>( Cơ Dỡn dạy )</i>
<i><b>Tập đọc</b></i> : <b>BÉ HOA .</b><i><b> </b></i>


A<i><b>/Mục đích yêu cầu </b></i>-Nghỉ hơi đúng .Hiểu nội dung bài


<i><b> B/ Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> – Tranh SGK . Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi
về bài “ Hai anh em “.<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng : </i>


<i>* Đọc cả bài :</i>


Chỉnh sửa cho học sinh .


- Kết hợp giảng nghĩa : <i>đen láy .</i>


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm


- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .


<i>*/ Thi đọc </i>


-Nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>–


<i> c<b>/</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


<i>Em biết những gì về gia đình bé</i>


- Hai em đọc bài “ Hai anh em “ và
trả lời câu hỏi


-Vài em nhắc lại


-Lớp nghe đọc mẫu .Đọc chú thích
- Một em đọc lại


<i>Nụ , lớn lên , nắn nót , ngoan ,.. </i>



-Hai đến ba học sinh đọc.


- Hoa yeâu em / vaø rất thích đưa
võng / ru em ngủ .//


- Đêm nay , / Hoa hát hết các bài hát
mà mẹ vẫn chưa về .//


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Các em nghe và nhận xét bạn đoc
- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc.Lớp đọc thầm


- Gia đình Hoa có 4 người . Bố …-
Môi đỏ hồng , mắt to và đen láy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Hoa </i>


<i>-Em Nụ có những nét gì đáng yêu ?</i>
<i>- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa</i>
<i>rất yêu em bé ?</i>


<i>- Hoa đã làm gì để giúp mẹ ?</i>


<i>- Hoa thường làm gì để ru em ngủ ?</i>
<i>- Trong thư gửi bố , Hoa kể chuyện</i>
<i>gì và mong ước điều gì ?</i>



<i>- Theo em , Hoa đáng u ở điểm</i>
<i>nào ? </i>


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


<i>-Hoa ngoan như thế nào ? </i>


<i>- Ở nhà em đã làm gì để giúp bố mẹ</i>


-Nhận xét đánh giá - Dặn HS


- Cứ nhìn mãi , yêu em , thích đưa
võng cho em - Ru em ngủ và trơng
em giúp mẹ


- Hát .


- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan… ,
thêm nhiều bài hát nữa .


-Còn nhỏ đã biết giúp mẹ và rất yêu
thương em


- Biết giúp đỡ mẹ và rất yêu thương
em .


- Quét nhà , trông em ,


- Về nhà học bài xem trước bài mới



<i><b>Toán</b></i>: <b>LUYỆN TẬP</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . Biết thực hiện
phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 .. Biết tìm số bị trừ và số trừ .


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-HS1 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
A, B nêu cách vẽ HS2: Vẽ đường thẳng
đi qua 2 điểm C, D cho trước và chấm
thêm điểm E sao cho 3 điểm thẳng hàng
với nhau .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>:


-Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 2</b>: <i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>


- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 3</b>: <i>- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm</i>
<i>sao ?</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá


- HS1 vẽ và nêu cách vẽ .
- HS2 . Lên bảng. Nêu về 3
điểm thẳng hàng là 3 điểm
cùng nằm trên một đường
thẳng .


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại


- Một em đọc đề bài .


-Lớp tự nhẩm và làm vào vở .
-Một em đọcđề bài.


- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em nêu đề bài .
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- Lấy số trừ cộng với hiệu .


-Ba em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét tiết học -Dặn HS Về học bài và làm bài tập 4


<i><b>Chính tả</b></i> : <i><b>(Tập chép</b></i><b>) BEÙ HOA .</b><i><b> </b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> viết lại chính đoạn đầu trong bài “Bé Hoa“ .
- Củng cố quy tắc ai / ây ; s / x ; âc / ât .


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> : -Bảng phụ ghi quy tắc chỉnh tả ai / aây ; s / x ; aâc / aât .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Lớp thực hiện viết vào bảng con
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
bài cũ


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
-<i>Đoạn văn kể về ai ?</i>


<i>- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu </i>


<i>- Hoa yêu em như thế nào ? </i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i>Đoạn trích có mấy câu ?</i>


<i>- Chữ nào phải viết hoa ? Vì sao phải</i>
<i>viết hoa ?</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó</i>
<i>4/ Tập chép </i>


u cầu nhìn bảng chép vào vở .


<i>5/Soát lỗi chấm bài :<b> </b></i>
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<i><b>Baøi 2 : </b></i>-


- Hai em ngồi quay mặt vào nhau .
- Em nêu câu hỏi . Em trả lời
*<i><b>Bài 3 : </b></i>- Treo bảng phụ .
- Yêu 2 em lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm của HS.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình


bày sách vở -Dặn HS


-Hai em viết các từ <i>: sản suất , xuất</i>
<i>sắc , tất bật , bậc thang ...</i>


-Hai em nhắc lại


-Một em đọc -lớp đọc thầm .
- Kể về bé Nụ .


-Môi đỏ hồng , mắt to , trịn và đen
láy


- Cứ nhìn em mãi , rất yêu em và
thích đưa võng cho em ngủ .


- Có 8 câu


-Bây , Hịa , Mẹ , Nụ , em , Có là
tiếng đầu câu và tên riêng


-<i>hồng , yêu , ngủ , mãi , võng ,.</i>


-Chép vào vở .


-Nghe để soát và tự sửa
- Nộp bài lên


<i>Tìm tiếng có vần ai ( hoặc ) ay . </i>



-Hai em làm việc theo caëp .


- HS1 : <i> Từ chỉ sự vật chuyển động</i>
<i>trên không ?</i>- HS2<i> : Bay . </i>


- HS3 : <i> Từ chỉ nước tuôn thành</i>
<i>dòng ? </i>- HS4<i> : Chảy . </i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở
- Điền vào chỗ trống .


- 2 em lên bảng ,lớp làm vào vở .
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .


-Về nhà học bài và làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</i>


<i><b>Đạo đức : </b></i> <b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( T2</b><i><b> ) </b></i>
<i>( Cơ Dỡn dạy )</i>


<i><b>Th</b></i>


<i><b> ủ</b><b> công:</b><b> GẤP CẮT DÁN BBGT : CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU </b></i>
<i>( Cô Dỡn dạy )</i>


<i><b>Tập làm văn</b></i> : <b>CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM .</b>


A<i><b>/ Mục đích u cầu </b></i> Biết nói lời chia vui trong một số trường hợp .



Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp . Viết được một đoạn
văn ngắn kể về anh chị .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Tranh vẽ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :</b></i>
b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1và 2 </b></i>-Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>


<i>-Chị Liên có niềm vui gì ?</i>


<i>- Nam chúc mừng chị Liên thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Nếu là em , em sẽ nói gì với chị</i>
<i>Liên để chúc mừng chị ?</i>


Nhận xét sửa cho học sinh .
- Tuyên dương những em nói tốt .


*<b>Bài 3 </b>


-- Yêu cầu học sinh tự viết vào
vở .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét đánh giá -Dặn HS


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp
- Một em nhắc lại


- Quan sát tìm hiểu đề bài .


- Một bạn trai đang ôm bó hoa tặng
chị


- bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt
giải nhì trong kì thi học sinh giỏi tỉnh
- Tặng hoa và nói : Em chúc mừng
chị : Chúc chị sang năm đạt giải nhất
-Từng em lên nói trước lớp


- Nhận xét lời của bạn .


- Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh , chị
, em trong gia đình .



-Viết bài vào vơ
Nhận xét bài bạn


-Về nhà học và chuẩn bị cho tiết sau.


<i><b>Tốn</b></i> : <i><b> </b></i> <b>LUYỆN TẬP CHUNG .</b><i><b> </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . Biết thực hiện


phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ đến
hai dấu phép tính . Giải bài tốn có kèm theo đơn vị cm.


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Baøi 2</b>:


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b>Bài 3.</b> <i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>



- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 4 em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b>Bài 5.</b> <i>-Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhậnxét đánh giá tiết học-Dặn HS.


-Vài em nhắc lại.


- Một em đọc, lớp đọc thầm
- Tự nhẩm và ghi kết quả vào
vở .


- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2
phép tính


- Lớp làm bài vào vở .
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tính trừ trái sang phải .


Ở lớp làm bài vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn
- Đọc yêu cầu đề bài .Tốn ít hơn
- 1 em lên bảng làm bài .


Về học bài và làm các bài tập


<b> </b>Sinh hoạt lớp


I/Mục tiêu<i><b> :</b><b> </b></i>


-Đánh giá tình hình hoạt động tuần qua
–Vạch phương hướng cho tuần tới


II/ Lên lớp: 1/Tổ trưởng điều khiển đánh giá tình hình tuần qua
- Bình bầu cá nhân xuất sắc để tuyên dương trước lớp


–Rút ra ưu khuyết điểm để có hướng phát huy hay khắc phục
2/ Sinh hoạt chung toàn lớp :


-Nhận xét tuần qua :


*Nề nếp : Đi học chuyên cần, đúng giờ,xép hàng ra vào lớp
*Học tập :Có ý thức học tập hơn, đồ dung học tập khá đầy đủ,
Có một số em vươn lên trong học tập: Duyên , Huyền , Tem
,Thiên …


*Vệ sinh : tương đối sạch sẽ ,


*Tồn tại : Một số em cịn nói chuyện riêng trong giờ học


3/Ph ương hướng tuần tới :


-Khắc phục nhược điểm,phát huy ưu điểm


<i><b> - Thành lập “Đôi bạn cùng tiến “ để giúp nhau học tập</b></i>
<i> -Tăng cường kiểm tra ,đôn đúc việc học ở nhà </i>


<b> - Phát động phong trào học tập và làm theo gương anh bộ đội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Vừa học vừa ôn tập để thi cuối HKI đạt kết quả cao

******



<i><b> </b><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×