Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.65 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
T ngày 29/12/2009 đ n 02/01/2010ừ ế
<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>29/12/08</b></i>
1 Chào cờ
2 Tốn Chu vi hình chữ nhật.
3 Tập đọc Ôn tập kiểm tra tiết 1. ĐT: Quê hương.
4 TĐ-KC Ôn TKT Tiết 2- ĐT: Chõ bánh khúc của dì tơi.
<i><b>Thứ ba </b></i>
<i><b>30/1208</b></i>
1 Thể dục ĐHDDN và BT Rèn luyện tư thế cơ bản.
2 Tốn Chu vi hình vng.
3 Chính tả Ơn TKT tiết 3 – ĐT: Ln nghỉ đến miền Nam.
4 Tập đọc Ôn TKT tiết 4 – ĐT: Vàm cỏ Đông – Một trường ..
<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>31/12/08</b></i>
1 Tốn Luyện tập
2 LT & Câu Ơn TKT Tiết 5 – ĐT Nhà bố ở. Ba điều ước
3 TNXH Ôn tập học kỳ 1.
4 Mỹ thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ cái lọ
5 Âm nhạc
<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>01/01/09</b></i>
1 Đạo đức Thực hành kỹ năng học kỳ 1.
2 Tốn Luyện tập chung.
3 Chính tả Ôn TKT tiết 6. ĐT: Âm thanh thành phố
4 Tập viết KT đọc.
<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>02/01/09</b></i>
<i><b>(Chiều)</b></i>
1 Tốn Kiểm tra học kì I
2 Tập làm văn Kiểm tra viết
3 TNXH Vệ sinh môi trường
4 Thủ công Cắt, dán chữ VUI VẼ
5 Sinh hoạt Sinh hoạt sao
<i>Ngày soạn: 26/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 12 năm 2009</i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>---Tiết 2 </b></i> <i><b> Toán: </b></i>
A/ Mục tiêu :Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình
chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ).
- Giải tốn có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật .
- GDHS yêu thích học tốn.
B/ Đồ dùng dạy học:- Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm.
C/ Hoạt động dạy - học<i><b> : </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>* Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật:</i>
- Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng:
2dm
4dm 3dm
5dm
- Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3
dm vẽ sẵn lên bảng.
4dm
3dm
- Yêu cầu HS tính chu vi của HCN.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng.
- Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính
(4 + 3) x 2 = 14 (dm)
+ Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
- Ghi quy tắ lên bảng.
- Cho HS học thuộc quy tắc.
<i>b) Luyện tập:</i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán.</b>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình
chữ nhật rồi tự làm bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát hình vẽ.
- HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
- HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm )
- Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi
hình chữ nhật.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm )
- Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép
( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm )
+ Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài
cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi
nhân với 2
- Học thuộc QT.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài
nhau.
- 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ
sung
a) Chu vi hình chữ nhật là :
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b) đổi 2dm = 20 cm
Chu vi hình chữ nhật là :
(20 + 13) x 2 = 66 (cm )
- Một em đọc đề bài 2.
- Cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3.</b>
- Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
-Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
<i><b>Giải :</b></i>
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m)
<i><b> Đ/S: 110 m</b></i>
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 3.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận
xét bổ sung:
<i><b>Giải :</b></i>
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m )
<i> Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng</i>
<i><b>nhau . </b></i>
- 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN.
<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 3 </b></i> <i><b> Tập đọc: </b></i>
A/ Mục tiêu : Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/
phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì
một ( HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn văn đoạn thơ)
Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ
/phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
GDHS yêu thích học tiếng việt.
B / Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
C/ Các hoạt động dạy - học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1) Bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài :
<i><b>* Kiểm tra tập đọc: </b></i>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.
vừa đọc.
- Nhận xét ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
*) Bài tập 2:
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong
nắng"
- Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi
trong sách giáo khoa.
<i>- Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng</i>
<i>lệ </i>
- Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả .
<i>+ Đoạn văn tả cảnh gì ?</i>
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện
những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ
* ) Đọc cho học sinh viết bài.
*) Chấm, chữa bài.
<i><b>3) Củng cố, dặn dò : </b></i>
Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã
học, giờ sau KT.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm.
- Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai
ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh
thẳm, ...
- Nghe - viết bài vào vở .
- Dị bài ghi số lỗi ra ngồi lề vở.
Tiết 4 Kể chuyện:
<i>ĐỌC THÊM: CHỎ BÁNH KHÚC CỦA DÌ TÔI</i>
<i>A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60</i>
tiếng/phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì
một (HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<i> B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc </i>
<i> C/ Các hoạt động dạy học<b> </b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số HS trong lớp.
- Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài
đọc.
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.
- Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu
của tiết học .
- Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc
thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
<i><b> 3) Bài tập 2: </b></i>
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 .
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa
- Giải nghĩa từ “ nến “
- Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự
vật được so sánh .
- Cùng lớp bình chọn lời giải đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập .
<i><b> 4)Bài tập 3</b></i>
- Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách
hiểu của mình về các từ được nêu ra .
- Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích
đúng .
<i><b>5) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ
đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp
tục kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo kho.
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập .
- Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa
bài vào vở .
Các sự vật so sánh là :
<i><b> a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên</b></i>
<i><b>trời như những cây nến khổng lồ .</b></i>
<i><b> b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng</b></i>
<i><b>hà sa số cây dù cắm trên bãi.</b></i>
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa .
- Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa
<i>của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong</i>
<i>biển lá xanh rờn …không phải là vùng nước</i>
<i>mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều</i>
<i>trên vùng đất rất rộng lớn ...</i>
- Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích
đúng nhất.
<i><b></b></i>
<i> </i> <i> Ngày soạn: 27/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 1: Thể dục:
<i><b> A/ Mục tiêu -Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay</b></i>
trái, quay phải đúng cách. Biết cách đi vượt chướng ngài vật thấp. Biết cách đi chuyển hướng
phải, trái đúng cách .
GDHS rèn luyện thể lực.
<i><b> B/ Địa điểm phương tiện: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. </b></i>
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho HS đi vượt chướng ngại vật thấp.
<i><b> C/Các hoạt động dạy học</b></i> :
<b> Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b> Đội hình luyện </b>
<b> tập</b>
<i><b> 1.Phần mở đầu:</b></i>
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Chạy chậm thành một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi : ( có chúng em )
* Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần: 4 x 8 nhịp.
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>
<i>* Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải, đi chuyển</i>
<i>hướng trái, phải, vượt chướng ngại vật thấp:</i>
- GV điều khiển cho cả lớp tập luyện
- HS tập luyện theo nhóm.
- GV theo dõi, sửa chữa cho các em.
- Tổ chức cho các tổ thi biểu diễn 1 lần.
<i><b>* Chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột “: </b></i>
- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- GV giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật
chơi
- Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và
trong khi chơi.
<i><b> 3/Phần kết thúc:</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại.
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> GV</i>
<i><b> </b></i>
---Tiết 2: Toán
<i> </i>
A/ Mục tiêu:- Nhớ qur tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4)
- Vận dụng quy tấc để tình được chu vi hình vng và giải tốn có nội dung liên quan đến
chu vi hình vng
- GDHS u thích học tốn.
B/ Chuẩn bị : Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm .
C/ Các hoạt đông dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước,
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>
<i><b>* Xây dựng quy tắc: </b></i>
- Vẽ hình vng ABCD cạnh 3dm.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Yêu cầu tính chu vi hình vng đó.
3dm
- Gọi HS nêu miện kết quả, GV ghi bảng:
Chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Yêu cầu HS viết sang phép nhân.
3 x 4 = 12 (dm)
<i>- Muốn tính chu vi hình vng ta làm như thế</i>
- Ghi QT lên bảng.
- Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vng.
- u cầu tự làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Tự tính chu vi hình vng, nêu kết quả:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm )
- Viết thành phép nhân:
3 x 4 = 12 (dm)
- Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4.
- Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vng
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Nêu cách tính chu vi hình vng.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung.
Cạnh 8 cm 12 cm 31 cm
Chu vi <b> 32 cm 48 cm</b> <b> 124 cm</b>
- Đổi chéo vở để KT bài bạn .
- Một em đọc đề bài 2.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả
lớp nhận xét bổ sung:.
<i><b>Giải :</b></i>
Độ dài đoạn dây là:
10 x 4 = 40 (cm)
<i><b> Đ/S: 40 cm</b></i>
- Một HS đọc bài toán.
- Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán.
- Tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung:
<i><b>Giải :</b></i>
Chiều dài hình chữ nhật là :
20 x 3 = 60 (cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
<b>Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4.</b>
- Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vng rồi tính
chu vi hình vng .
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế
nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc đề bài 4 .
- Thực hiện đo độ dài cạnh hình vng(3
cm) rồi tính chu vi hình vng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải.
<i><b>Giải :</b></i>
Chu vi hình vng MNPQ là
3 x 4 = 12 (cm)
<i><b> Đ/S: 12 cm</b></i>
- Vài học sinh nhắc lại QT yinhs chu vi hình
vng.
Tiết 3: Chính tả:
A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60
tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở
kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn văn đoạn thơ)
- Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (bt2).
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
B /Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ dầu năm đến nay.
C/ Các hoạt động dạy - học<i><b> </b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số HS trong lớp (lượt gọi thứ 3).
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn
bài đọc.
-Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
<i><b> 3) Bài tập 2: </b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài tập 2 .
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa.
- Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về yêu
cầu của tiết học .
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in
sẵn.
- Gọi HS đọc lại giấy mời.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng.
<i><b> 4) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ
đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau
tiếp tục kiểm tra .
- Nhận xét đánh giá tiết học.
mời in sẵn.
- 3 em đọc lại giấy mời trước lớp .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa
bài.
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Tập đọc
<i>ĐT: VÀM CỎ ĐÔNG, MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC...</i>
A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/
phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì
một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (bt2)
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ</b></i>
tuần 1 đến tuần 18 . Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2
C/ Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>
- Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì I ghi tựa bài lên
bảng
<i><b>2) Kiểm tra học thuộc lòng : </b></i>
-Kiểm tra <sub>3</sub>1 số học sinh trong lớp (lượt gọi thứ
7)
-Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn
bài đọc .
-Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu
khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
-Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
-Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc.
-Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định
của Vụ giáo dục tiểu học .
-Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
<i><b>4)Bài tập 2 -Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3 </b></i>
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết
-Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra .
-Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa
lại .
-Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu .
-Gọi hai em học sinh nhắc lại cách viết những
chữ cái đầu câu .
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu chuyện vui “
Người nhát nhất “
-Dán lên bảng 3 hoặc 4 tờ phiếu .
-Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài tập .
-Mời 3 em lên làm trên bảng ( điền dấu thích
hợp) rồi đọc lại .
-Nhận xét bình chọn học sinh viết đúng .
-Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập .
<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
*Giáo viên nhắc học sinh về nhà tiếp tục đọc lại
các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18
nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
-Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa
-Vài em nhắc lại cách viết chữ hoa ở đầu
câu, sau dấu chấm .
-Đọc thầm câu chuyện vui “Ai nhát nhất“
-Suy nghĩ và điền dấu chấm và dấu phẩy
vào chỗ thích hợp trong từng câu văn .
-Ba em lên bảng điền và đọc lại câu văn
trước lớp .
-Lớp lắng nghe bình chọn câu đúng nhất
- Học sinh ở lớp chữa bài vào tập .
-Về nhà tập đọc lại các bài thơ , đoạn văn
hay cả bài văn nhiều lần
-Học bài và xem trước bài mới .
<i><b> </b></i>
<i>---Ngày soạn: 29/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 31 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 1: Toán:
A/ Mục tiêu :- Biết tình chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội
dung hình học.
- GDHS tính cẩn thận trong làm bài.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4.
C/ Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi hình
vng biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- 2HS lên bảng àm bài, mỗi em làm một câu
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ
nhật.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Đổi vở KT chéo nhau.
- Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>
<b>Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu HS tự àm bài.
- Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu
vi hình vng.
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.
<i><b> Đ/S: 100m</b></i>
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một học sinh lên bảng thực hiện.
- Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu
sai).
<i><b>Giải :</b></i>
Chu vi khung bức tranh hình vng là :
50 x 4 = 200 (cm ) = 2m
<i><b> Đ/S: 2m</b></i>
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Tìm điều bài tốn cho biết và điều bài toán
hỏi.
- Cả lớp thực hiện vào vơ.û
- 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ
sung.
<i><b>Giải :</b></i>
Độ dài cạnh hình vng là:
24 : 4 = 6 ( cm )
<i><b> Đ/S : 6 cm</b></i>
Giải :Chiều dài hình chữ nhật là:
60 -20 = 40 (m)
Đáp số: 40 mét
- 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN,
HV.
<i><b></b></i>
Tiết 2: Luyện từ và câu:
<i><b>ĐT: NHÀ BỐ Ở, BA ĐIỀU ƯỚC</b></i>
A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/
phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì
một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (bt2).
B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1
đến tuần 18.
C/ Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>2) Kiểm tra HTL : </b></i>
- Kiểm tra số học sinh trong lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm
để chọn bài đọc.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.
- Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài
theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .
-Theo dõi và ghi điểm.
- Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu
cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<i><b>3) Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ
- Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ
sung.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách
đã hoàn chỉnh.
- GV nhận xét chấm điểm.
<i><b>4) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm
về yêu cầu của tiết học .
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào
mẫu in sẵn.
- Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK.
- Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn
xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh .
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng .
<i><b></b></i>
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
A/ Mục tiêu : - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông
tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em.
- GDHS có ý thức gữi vệ sinh nơi cơng cộng.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan : hơ hấp , tuần</b></i>
hồn , bài tiết nước tiểu, thần kinh.
<i><b> </b></i>C/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1) Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài :
<i><b>* Hoạt động 1 :Trò chơi ai nhanh ai đúng ?</b></i>
<i><b> Bước 1 - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu</b></i>
quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hô hấp , tuần
hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ
ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối
- Tiến hành thực hiện chia ra từng nhóm để
quan sát các bức tranh về các cơ quan đã
học như : hơ hấp , tuần hồn , bài tiết nước
tiểu , thần kinh … thảo luận theo hướng
dẫn của giáo viên
với từng cơ quan.
<i><b>Bước 2 :-Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử</b></i>
đại diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh
- Giáo viên kết luận.
<i><b>* Hoạt động </b><b> 2 : Quan sát theo nhóm </b></i>
<i> Bước 1 : - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi</i>
ý :
<i>+ Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động mà</i>
<i>em biết ?</i>
<i>Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên dán</i>
tranh sưu tầm được và trình bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
<i><b>* Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đình . </b></i>
<i><b>Bước 1: - Yêu cầu làm việc cá nhân : Vẽ sơ đồ</b></i>
của gia đình mình .
<i><b> Bước 2: Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ</b></i>
<i><b>sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . </b></i>
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày. Xem trước bài mới .
- Lần lượt đại diện các nhóm lên gắn thẻ
vào bức tranh và trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng
nhất
-Tiến hành trao đổi và nói về các hoạt động
có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong sách giáo
khoa và qua đó liên hệ với những hoạt động
có ở nơi em ở.
- Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu
có.
- Lớp làm việc cá nhân tưng em sẽ vẽ về sơ
đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn .
- Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới
thiệu trước lớp .
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Mĩ Thuật
A/ . Mục tiêu
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của một số lọ hoa và vẽ đẹp của chúng.
- HS biết cách vẽ lọ hoa.
- Vẽ được hình lọ hoa và trang trí theo ý thích.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Ba lọ hoa có hình dáng, màu sắc và cách trang trí khác nhau
- Hình gợi ý cách vẽ.
- Ba bài vẽ lọ hoa của học sinh khoá trước.
* Giới thiệu bài: Lọ hoa dùng để cắm hoa. Nó có rất nhiều hình dáng, kích thước và
cách trang trí khác nhau. Bài hơm nay chúng ta tìm hiểu vẽ đẹp của lọ hoa thông qua bài vẽ 18.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>
- Cho học sinh quan sát các lọ hoa đã chuẩn bị để học sinh nhận biết:
+ Hình dáng lọ hoa phong phú về độ cao thấp và đặc điểm các bộ phận (miệng, cổ, thân,
đáy).
+ Trang trí (hoạ tiết, màu sắc) khác nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ lọ hoa</b></i>
- Giáo viên bày mẫu ở vị trí thích hợp để cả lớp cùng quan sát được.
+ Phác khung hình lọ hoa cho phù hợp với trang giấy
+ Phác nét tỷ lệ các bộ phận (miệng, cổ, vai, thân, lọ...)
+ Hồn chỉnh hình.
+ Trang trí và vẽ màu tự do.
<i><b>Hoạt đơng 3: Thực hành</b></i>
- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước
- Em cố gắng vẽ lọ hoa cân đối với tờ giấy
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b></i>
Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài rồi nhận xét về:
- Cách vẽ hình
- Cách trang trí, màu sắc.
- Chọn bài em thích
<i><b></b></i>
<i>---Ngày soạn: 31/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2009</i>
Tiết 1: Đạo đức:
A/ Mục tiêu :-
B/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1) Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài :
<i>*/ Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tình</i>
<i>huống: </i>
- Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để
học sinh nêu lại các kiến thức đã học trong
chương trình học kì I.
<i>- Em biết gì về Bác Hồ ? </i>
<i>-Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và nhi</i>
<i>đồng như thế nào ? Em cần làm gì để đáp lại</i>
<i>tình cảm u thương đó ?</i>
<i>-Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chúng ta</i>
<i>phải giữ lời hứa ? </i>
<i>- Em cần làm gì khi khơng giữ được lời hứa</i>
<i>với người khác ?</i>
-Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra
được nội dung đã học trong học kì I .
- Là vị lãnh tụ kinh yêu của dân tộc Việt
Nam
- Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến
các cháu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm
điều Bác Hồ dạy.
<i>- Trong cuộc sống hàng ngày em đã tự làm</i>
<i>- Hãy kể một số công việc mà em đã làm</i>
<i>chứng tỏ về sự quan tâm giúp đỡ ông bà cha</i>
<i>mẹ ? </i>
<i>- Vì sao chúng ta cần chăm sóc ơng bà cha</i>
<i>mẹ?</i>
<i>- Em sẽ làm gì khi bạn em gặp chuyện buồn,</i>
<i>có chuyện vui ? </i>
<i>- Theo em chúng ta tham gia việc trường việc</i>
<i>lớp sẽ đem lại ích lợi gì ?</i>
* Kể cho học sinh nghe câu chuyện “ Tại con
chích chịe “
- Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì ?
- Giáo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài
học.
3/ Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà ôn tập chuẩn bị thi kì I.
cần xin lỗi và sẽ thực hiện vào một dịp khác
.
- Học sinh nêu lên một số công việc mà
mình tự làm lấy cho bản thân .
- Nhiều học sinh lên kể những việc làm
giúp đỡ ông bà cha mẹ mà em đã làm .
- Vì ơng bà, cha mẹ là những người đã sinh
thành và dưỡng dục ta nên người
- Động viên an ủi và chia sẻ cùng bạn nỗi
buồn để nỗi buồn vơi đi. Cùng chia vui với
bạn để niềm vui được nhân đôi .
- Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho
trường sạch đẹp thống mát trong lành để
có điều kiện học tập tốt hơn ,…
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
- 2 em nêu lại nội dung câu chuyện.
<i><b></b></i>
---Tiết 2: Toán:
A/ Mục tiêu : - Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân, chia số có hai, ba chữ số với
(cho) só có một chữ số
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn tìm một phần mấy của một số
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
C/ Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết
trước.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ;
tính nhẩm và ghi kết quả.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp giải vào vở .
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48
9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ
sung.
419 872 2 ...
x 2 07 436
838 12
0
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài.
<i><b>Giải:</b></i>
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
( 100 +60 ) x 2 = 320 (m)
<i><b> Đ/S: 320 m</b></i>
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
<i><b>Giải :</b></i>
Số mét vải đã bán là :
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại :
81 - 27 = 54 (m)
<i><b> Đ/S: 54 m vải</b></i>
<i><b></b></i>
Tiết 3: Chính tả:
A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/
phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì
một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ)
- Bước đầu viết được một bước thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (bt2)
- GDHS yêu thích học tiếng việt.
B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1
đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư .
C/ Các hoạt động dạy - học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
- Kiểm tra <sub>3</sub>1 số học sinh trong lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong
phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định
trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc .
- Theo dõi và ghi điểm.
-Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
<i><b> 3) Bài tập 2: </b></i>
- Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm.
<i>+ Yêu cầu của bài là gì?</i>
<i>+ Nội dung thư cần nói gì?</i>
<i>+ Các em viết thư cho ai ?</i>
<i>+ Các em muốn thăm hỏi người đó những điều</i>
- u cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi
bà.
- Yêu cầu lớp viết thư.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương.
<i><b>4) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ ,
văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để
tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm
về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên
lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa
lại.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
+ Viết thư cho một người thân hoặc một
người mình q mến: ơng, bà, chú, bác, ...
+ Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học
tập, làm việc, ...
- SGK đọc lại bài Thư gửi bà.
- Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời.
- 2HS đọc lá thư trước lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung.
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Tập viết:
Đề chuyên môn ra
<i><b>--- </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 01/1/2010</b></i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 02 tháng 01 năm 2010</i>
Tiết1 Toán :
nhớ một lần ), chia số có ba chữ số với số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . Tính chu vi
hình chữ nhật .Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . Giải bài tốn có hai phép tính .
<i><b>B/ Chuẩn bị : - Đề bài kiểm tra</b></i>
<i><b>C/Các hoạt động dạy học;</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra
<i><b> b) Đề bài :</b></i>
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng :
<b>-Bài 1: </b>
-Tính nhẩm :
6 x 5 =… 18 : 3 = … 72 : 9 =… 56 : 7 =
3 x 9 =… 64 : 8 = … 9 x 5 = … 28 : 7 =
8 x 4 =… 42: 7 = … 4 x 4 = … 7 x 9 =
<b>Bài 2 Đặt tính rồi tính :</b>
54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 :5
<b>Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :</b>
a/ 14 x 3 : 7 b/ 42 + 18 : 6
<b>Bài 4 : - Một cửa hàng có 96 kg đường đã bán</b>
được
4
1
số đường đó .Hỏi cửa hàng cịn lại
bao nhiêu ki lơ gam đường ?
<b>Bài 5:- Khoanh vào những những chữ đặt</b>
trước câu trả lời đúng :
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm ,
chiều rộng10 cm là : A .25 cm B . 35 cm
C .40 cm D.50 cm
b/ Đồng hồ chỉ : A. 5 giờ 10 phút ,
B . 2 giờ 5 phút , C. 2 giờ 25 phút
D . 3 giờ 25 phút
<i><b> d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
-Hơm nay tốn học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
-Thực hiện làm bài vào giấy kiểm tra :
<i><b> Cho điểm </b></i>
Bài 1 : Tính đúng kết quả được 2 điểm
( mỗi phép tính được
6
1
điểm )
-Bài 2 : ( 2 điểm )- Học sinh tính đúng mỗi
phép tính được
2
1
điểm .
Bài 3 :( 1 điểm ) – Thực hiện đúng một
biểu thức được 1<sub>4</sub> điểm
Bài 4 : ( 3 điểm ) – Viết câu lời giải đúng
được
4
1
. Viết phép tính đúng được 1
2
1
điểm . Viết đáp số đúng được
2
1
điểm .
-Bài 5 : (2 điểm ) –a/ Khoanh đúng vào chữ
D được 1 điểm .
b/ Khoanh vào C được 1 điểm
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
-Xem trước bài “ Luyện tập”
<i><b></b></i>
---Tiết 2: Tập làm văn:
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
A/ Mục tiêu: - Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
- GDHS có ý thức gữi gìn vệ sinh nơi cơng cộng.
C/ Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2/ Khai thác: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </b></i>
<i> Bước 1: - Chia nhóm.</i>
- u cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang
68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý:
<i>+ Hãy cho biết cảm giác của bạn khi đi qua</i>
<i>đống rác? Theo bạn rác có tác hại như thế</i>
<i>nào? </i>
<i>+Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở</i>
<i>đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe</i>
<i>con người?</i>
<i>Bước2: - Mời đại diện các nhóm lên trình bày</i>
trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
<b>- KL: Trong các loại rác, có những loại rác dễ</b>
bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh.
Chuột, gián, ruồi, ... thường sống ở nơi có rác.
Chúng là những con vật trung gian gây bệnh
cho người.
- Cho HS nhắc lại KL.
<i>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. </i>
<i><b> Bước 1: - Yêu cầu từng cặp quan sát các hình</b></i>
trang 69 SGK cùng các tranh ảnh sưu tầm
được và TLCH theo gợi ý :
<i>+ Hãy chỉ và nói việc làm đúng, việc làm nào</i>
<i>sai ? Vì sao?</i>
<i>Bước 2: - Mời một số cặp lên chỉ vào các</i>
hình trong sách giáo khoa và tranh sưu tầm
được để trình bày trước lớp.
- Liên hệ:
<i>+ Cần phải làm gì để giữ VS nơi cơng cộng?</i>
<i>+ Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng?</i>
<i>+ Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em?</i>
<i>+ Em có nhận xét gì về môi trương nơi em</i>
<i>đang sống?</i>
- Giới thiệu những cách xử rác hợp VS: chôn,
đốt, tái chế, ủ phân ...
<i><b>* Hoạt động3 : tập sáng tác bài hát hoặc đóng</b></i>
<i><b>hoạt cảnh sắm vai . </b></i>
- Lắng nghe.
- HS ngồi theo nhóm.
- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập
trong phiếu.
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về sự
ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối
với sức khỏe con người .
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng
nhất
- Học sinh tiến hành thảo luận theo cặp trao
đổi và nói về các hoạt động có ở các hình
trong SGK và qua đó liên hệ với những
hoạt động thu gom rác thải có ở địa
phương.
- Lần lượt các cặp lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu
có.
+ Khơng vứt rác, khạc nhổ, khơng phóng uế
bừa bãi ...
- HS tự liên hệ.
<i>Bước 1: - Yêu cầu làm việc theo nhóm . Các</i>
<i><b>Bước 2: - Yêu cầu lần lượt một số nhóm lên</b></i>
trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Cần thực hiện tốt những điều đã được học.
- Xem trước bài mới .
bài hát theo nhạc có sẵn hoặc hoạt cảnh
đóng vai nói về chủ đề giữ gìn vệ sinh mơi
trường.
- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước
lớp .
- Lớp nhận xét bình chọn bạn nhóm thắng
cuộc.
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Thủ công :
A/ Mục tiêu :-Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các
- GDHS yêu thích sản phẩm làm ra.
<b> B/ Đò dùng dạy học: Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán . Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ</b>
VUI VẺ.
<b> C/ Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các</b></i>
quy trình gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “.
- Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “
lên bảng.
- Nhắc lại một lần quy trình này .
<b>+ Bước 1 : Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi.</b>
- Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán chữ
<b>V, U, I, E như tiết trước đã học.</b>
+ Bướ 2: Dãn thành chữ VUI VẺ.
+ Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành
kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào vở .
<i><b>* Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm trưng bày</b></i>
sản phẩm trước lớp.
- Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm .
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương
HS.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V,
U , E , I .
- Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ
“ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về
các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con
chữ .
<b>- Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI VẺ</b>
theo hướng dẫn của giáo viên vào vở .
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm
khác
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
<i><b></b></i>
---Tiết5
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn</b>
trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè,
<b>II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.</b>
<b>III.Lên lớp:</b>
<i>1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)</i>
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập
khá sôi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại:
+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng,
- Công tác tuần tới:
+ Đẩy mạnh công tác thu nộp.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trí lớp học.
+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.
<i>4. Tổng kết: - Hát tập thể.</i>
<i><b></b></i>
---Tiết 3: Âm nhạc:
<i><b> A/ Yêu cầu: - HS tập biểu diễn các bài hát đã học trong học kì I.</b></i>
- Rèn tính mạnh dạn, tự nhiên khi biểu diễn.
<i><b> B/ Chuẩn bị: 6 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài hát.</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS biểu diễn:</b></i>
- Cho HS ôn lại các bài hát đã học.
- Yêu cầu HS bốc thăm bài, chuẩn bì trong 2
phút.
- Mời lần lượt từng em lên biểu diễn trước
lớp theo yêu cầu của phiếu.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Cả lớp theo dõi, cổ vũ.
<i><b></b></i>
<i><b> Thể dục</b></i>
<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>
- Nhắc lại những nội dung cỏ bản đã học trong học kì I.
- GV và HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu, khuyết điểm trong
- Chơi trò chơi “Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động.
<i><b> B/ Địa điểm : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.</b></i>
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Đội hình luyện tập</b>
<i><b> 1/ Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập .
- Chơi trị chơi : ( kết bạn )
- Ơn bài thể dục phát triển chung 4 x 8 nhịp .
<i><b> 2/ Phần cơ bản :</b></i>
<i><b>* Sơ kết học kì I : - GV và HS hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học</b></i>
trong HKI: Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số ; Đi đều theo 1
<i><b>- 4 hàng dọc; Đi vượt chướng ngại vật thấp , đi chuyển hướng trái ,</b></i>
phải ;
<i>Các trò chơi vận động :” Tìm người chỉ huy “,“Thi đua xếp hàng", “</i>
<i>Mèo đuổi chuột", “Chim về tổ" , “Đua ngựa “.</i>
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS trong lớp. Tuyên dương
những cá nhân, tổ, nhóm học tốt và động viên những em chưa tốt.
<i><b>* Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đua ngựa “: </b></i>
- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm
luật chơi .
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà thực hiện lại
<i> </i>
<i> </i>
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> GV</i>