Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

L4 Tuan 2 ngang 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.6 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẤN 2:</b>



<i>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</i>
<b>TẬP ĐỌC.</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu
hỏi trong SGK).


<i>- HS KG: chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lý do vì sao lựa chọn.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh trong sgk.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- HS đọc bài " Mẹ ốm”</i>


<i>? Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối</i>
<i>với mẹ?</i>



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>HĐ2. Hướng dẫn HS luyện đọc </b></i>


<i>- 1 HS đọc toàn bài </i>


- Đọc từng đoạn
+ Đoạn 1: 4 câu đầu
+ Đoạn 2: phần còn lại


<i>- Lần 1: đọc từ khó . lủng củng, co rúm, béo múp béo míp, xí xố...</i>
- Lần 2 : hướng dẫn giải nghĩa từ chú giải .


<i>- Từ ngữ: chóp bu, nặc nơ, có của ăn của để, văn tự</i>


<i>- GV đọc mẫu</i>


<i><b>HĐ3. Tìm hiểu bài.</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác đọc thầm, trả lời


<i>? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?</i>


<i><b>Ý 1: Trận địa mai phục của bọn nhện thật đáng sợ.</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 2 và trả lời


<i>? Dế Mèn đã làm cách nào để nhện phải sợ?</i>



<i>? Dế Mèn đã làm cách nào để nhện nhận ra lẽ phải?</i>


<i><b>Ý 2: Dế Mèn làm cho nhện sợ và nhận ra lẽ phải.</b></i>


<i>?* Em thấy có thể tặng dế mèn danh hiệu nào trong số danh hiệu sau đây:... vì</i>


<i>sao lựa chọn danh hiệu đó? </i>


- HSKG trao đổi trong nhóm và chọn danh hiệu cho dế mèn.
<i><b>HĐ4. Đọc diễn cảm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+ Từ trong hốc đá,/ một mụ nhện cái cong chân nhảy ra...nom cũng đanh đá,/ nặc</i>


<i>nô lắm.//</i>


<i> Tôi quay phắt lưng,/ phóng càng đạp phanh phách ra oai.// mụ nhện co rúm lại/</i>
<i>rồi cứ rập đầu xuống đất như cái chày giã gạo.// tơi thét:/</i>


<i>+ Cớ sao các người có của ăn của để,/ béo múp béo míp mà cố tình địi một tí tẹo</i>
<i>nợ đã mấy đời rồi?//)</i>


- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS thi đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn hs chuẩn bị bài sau: " Truyện cổ nước mình"





<b>---TỐN.</b>


<b> CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.


- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giáo án , bảng phụ...
- HS: Chuẩn bị bài chu đáo ...
<b>II. CÁC HOATJ ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. </b>


- HS đọc các số 51263; 80000; 76210; 99999.


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài : Giới thiệu và ghi đầu bài </b></i>
<i><b>HĐ2. Giới thiệu số có 6 chữ số :</b></i>


- Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm



10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn
- GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn;
Một trăm nghìn viết là : 100000.


- GV cho HS quan sát bảng có viết các hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn.


- Sau đó gắn các thẻ số 100000; 10000; ...10 lên các cột tương ứng trên bảng, HS
đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn... bao nhiêu đơn vị.


- GV gắn kết quả đếm xuống các cột cuối bảng.


- GV cho HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục
nghìn... bao nhiêu đơn vị .


- Tương tự như vậy, GV lập thêm vài số có sáu chữ số nữa lên bảng, cho HS lên
bảng viết và đọc số.


<i><b>HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu</b></i>


- Hướng dẫn phần a , phần b cho HS làm bảng con .
- HS nêu kết quả.


<i><b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu viết số, đọc số, phân tích số.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS đọc các số theo nhóm 2.
- HS đọc, cả lớp nhận xét.
<i><b>Bài 4a,b - HS đọc yêu cầu </b></i>


- HS viết số vào bảng con .



<i>- Nhận xét chữa bài : a,63115 b,723936; c, 943103 d,860372</i>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- HS nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học .




<b>---KHOA HỌC.</b>


<i><b>SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b></i>
<i><b>(Tiếp theo) </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người: tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Hình minh hoạ trang 8 sách giáo khoa.
- Phiếu học tập theo nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Thế nào là quá trình trao đổi chất ?</i>


<i>? Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất?</i>
<b>2. Dạy học bài mới : </b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2. Chức năng của cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất </b></i>


- Hoạt động cả lớp: quan sát các hình minh hoạ trang 8 sách giáo khoa.


<i>? Hình minh họa cơ quan nào trong q trình trao đổi chất ?</i>
<i>? Cơ quan đó có chức năng gì trong quá trình trao đổi chất ? </i>


- Gọi 4 học sinh lên vừa chỉ vào hình vừa giải thích.
+ Hình 1: vẽ cơ quan tiêu hố có chức năng trao đổi thức ăn.


+ Hình 2: vẽ cơ quan hơ hấp có chức năng thực hiện q trình trao đổi khí.


+ Hình 3: cơ quan tuần hồn có chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng đi đến các cơ quan của cơ
thể.


+ Hình 4: vẽ cơ quan bài tiết. có chức năng thải nước tiểu từ cơ thể ra mơi trường.


- Kết luận: trong q trình trao đổi chất, mỗi cơ quan đều có một chức năng. để
tìm hiểu rõ về các cơ quan, các em cùng làm phiếu bài tập.


<i><b>HĐ3. Sơ đồ quá trình trao đổi chất.</b></i>


- Hướng dẫn học sinh thảo luận, làm bài 1- VBT


- 1 học sinh làm phiếu học tập lên bảng và đọc. nhóm khác nhận xét, bổ sung.



<i>- Q trình trao đổi khí do cơ quan nào thực hiện và nó lấy vào và thải ra</i>
<i>những gì ?</i>


<i>- Quá trình trao đổi thức ăn do cơ quan nào thực hiện và nó diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Q trình bài tiết do cơ quan nào thực hiện và nó diễn ra như thế nào ?</i>


- Kết luận (3 ý trên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dán sơ đồ phóng trang 7 lên, học sinh đọc phần “thực hành” và làm bài 2- VBT
- HS suy nghĩ các từ cho trước vào chỗ chấm gọi 1 học sinh lên bảng gắn các
tấm thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm trong sơ đồ.


- 1 học sinh nhận xét.
- Kết luận về đáp án đúng.


- Học sinh làm việc theo cặp quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi.


<i>- Nêu vai trị của từng cơ quan trong q trình trao đổi chất.</i>


- 2 học sinh thảo luận: 1 học sinh hỏi, 1 học sinh trả lời và ngược lại.


<i>- HS1: cơ quan tiêu hố có vai trị gì ?</i>


- HS2: trả lời: cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn, nước từ môi trường để tạo ra các
chất dinh dưỡng và thải ra phân.


<i>- HS2: cơ quan hô hấp làm nhiệm vụ gì ?</i>



- HS1: cơ quan hơ hấp lấy khơng khí để tạo ra ơ xi và thải ra khí các-bơ-níc.


<i> - HS1: cơ quan tuần hồn có vai trị gì ?</i>
<i> - HS2: cơ quan bài tiết có nhiệm vụ gì ?</i>


<b> Kết luận:- Các cơ quạn trong cơ thể đều tham gia vào quá trình trao đổi chất. </b>
mỗi cơ quan có một nhiệm vụ riêng nhưng chúng đều phối hợp với nhau để thực hiện
sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<i>- Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi</i>
<i>chất ngưng hoạt động ?</i>


- Nhận xét tiết học.


*************************************


<i>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</i>


<b>THỂ DỤC.</b>


<b>ĐỘNG TÁC QUAY SAU. TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH”</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và nâng cao kỷ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu
cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng kỹ thuật,
đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.



Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh". Yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh
nhẹn, hào hứng trong khi chơi.


<b>II- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>1. Phần mở đầu </b>


- GV phổ biền nội dung yêu cầu tiết học, chấm chỉnh đội ngũ trang phục luyện
tập.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>HĐ1. Đội hình đơi ngũ</b></i>


- Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng


-Lần 1,2 GV hướng dẫn HS tập, có nhận xét, sửa chữa nhưng sai sót cho HS
- GV chia tổ luyện tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng


- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình diễn
- Cả lớp tập để củng cố do GV điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trò chơi " Thi xếp hành nhanh" gv nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, cho
một tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi thử. Tiếp theo cho cả lớp chơi chính thức có thi
đua. Nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.



<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cho HS làm động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.




<b>---TOÁN.</b>
<b> LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- HS1. Đọc các số sau: 154 876; 873 592.
- HS2. Viết các số sau:


+ Tám mươi hai nghìn một trăm bảy mươi hai.
+ một trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi



<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài – Ghi bảng.</b></i>
<i><b>HĐ2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
- HS ôn lại cách viết – đọc số.


- HS nhắc lại cách viết – đọc số.


- HS đọc các số :850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100; 832 010
<i><b> HĐ3. HDThực hành : </b></i>


<b>Bài 1:GV kẻ sẵn bảng số bài 1 lên bảng , yêu cầu từng học sinh lên bảng làm bài, các</b>


học sinh khác làm vào vở.


- HS nêu miệng các số vừa làm.
+ HS phân tích số 653 267


+ HS lần lượt lên bảng trình bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:- HS đọc đề bài sau đó tự làm bài, cả lớp làm bài vào vở.</b>


- HS đọc các số: 2 453; 65 243; 762 543; 53 620…
+ Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc hàng nào, lớp nào?
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 3a,b,c: </b>


- HS tự viết số vào vở.



- HS đổi vở, nhận xét và chữa bài vào vở.


<b>Bài 4a,b: - HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.</b>


+ HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Hàng và lớp”


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4); nắm được cách
dùng một số từ có tiếng "nhân" theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người
(BT2, BT3).


- HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



GV: Giáo án , sgk


HS: Chuẩn bị bài chu đáo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : “Luyện tập về cấu tạo của tiếng”</b>


- 2 HS lên bảng, các HS khác viết vào vở nháp các tiếng mà phần vần có : 1 âm;
có 2 âm.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>HĐ 1 :Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>HĐ 2 :Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b></i>


<i><b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu. HS thảo luận làm BT theo nhóm bàn HS làm VBT</b></i>
- HS nêu kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV giúp HS giải nghĩa một số từ ngữ và chốt lại lời giải đúng.
<b>.a) Lòng nhân ái , lòng vị tha ,yêu quý , xót thương ,độ lượng , bao dung …….</b>
<b>.b) Hung ác , tàn ác ,cay độc , ác nghiệt , dữ tợn …</b>


<b>.c) Cứu trợ ,ủng hộ , bảo vệ , ….</b>


<b>.d) Ăn hiếp , bắt nạt ,hành haï , ……</b>
<i><b>Bài 2: (tương tự bài1)</b></i>



- HS đọc yêu cầu BT2.


- HS tự làm bài trong nhóm 2em.
- HS lên bảng xếp các từ vào 2 nhóm.
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b>.a)Nhân dân , cơng dân , nhân loại nhân tài </b>


<b>.b)Nhân hạu , nhân ái , nhân đức , nhân từ </b>


<i><b>Bài 3: - HS đọc yêu cầu BT3: Đặt câu với 1 từ trong bài tập 2 nói trên.</b></i>
- HS thực hiện cá nhân vào vở.2 HS làm trên bảng.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


VD : Nhân dân Việt Nam rất anh hùng. Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.
<i><b>Bài 4:- HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng thành ngữ, tục ngữ.


<i>? Câu thành ngữ ( tục ngữ) em vừa giải thích có thể dùng trong tình huống nào ?</i>


- Mời một số HS khá, giỏi nêu tình huống sử dụng các thành ngữ , tục ngữ trên.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


<b>a)Khuyên người ta sống hiền lành nhân hậu thì sẽ gặp điều tốt lành may mắn </b>
<b>b) Chê ngươiøcótính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc may mắn </b>
<b>c) Khuyên người ta đoàn kết với nhau , đoàn kết tạo nên sức mạnh </b>


<b> 3: Củng cố - Dặn dò </b>



<b>- HS đọc TL các thành ngữ, tục ngữ ở BT4.</b>


- Nhận xét tiết học.




<b>---LỊCH SỬ.</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ </b>


<i>(Tiết 2)</i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


 Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, Xem bảng chú giải, tìm
đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


 Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên
bản đồ; Dựa vào kí hiệu, màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng
bằng, vùng biển.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


<b>-</b> <b>Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam</b>


<b>-</b> VBT Địa lý


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi 2 em



<i><b>? Muốn vẽ bản đ</b>ồ ta phải làm như thế nào?</i>
<i><b>? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?</b></i>


– GV nhận xét, tuyên dương


<b> 2. Bài mới </b>


<i><b>HĐ 1 : Giới thiệu bài - ghi đề bài</b></i>
<i><b> HĐ2 :Laøm việc cả lớp</b></i>


<b>- GV treo bản đồ địa lý VN lên bảng</b>


- 1 HS đọc tên bản đồ


<i><b>? Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?</b></i>


<i><b>? Dựa vào đâu để tìm đối tượng lịch sử, địa lý trên bản đồ?</b></i>
- HS lên chỉ và đọc một số ký hiệu phần chú giải trên Bản đồ.


<i>?Lên bảng chỉ trên bản đồ phần đất liền của Việt Nam với các nước láng giềng ?</i>


<i><b>? Vì sao lại biết đó là đường biên giới quốc gia ?</b></i>
<i><b>HĐ 3 :Hoạt động thực hành chỉ bản đồ</b></i>


- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên, Bản đồ hành chính Việt Nam


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường biên giới, các thành phố lớn, …..
<i><b>HĐ3 : laøm bài tập , làm bài b ý 3</b></i>



- Cho HS quan sát H1a,1b


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


<b>- Một em lên bảng chỉ, đọc tên bản đồ các hướng trên bản đồ.</b>


- Một em lên chỉ tên các Tỉnh, Thành phố, mình đang sống trên bản đồ.


<i>? Qua bài học này các em hiểu được điều gì?</i>


********************************


<i>Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010.</i>
<b>CHÍNH TẢ.</b>


<b> MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC </b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng qui định.


- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- VBT TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>



- GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết nháp những tiếng có âm đầu là l/n,
ang/an trong BT2 tiết trước.


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> HĐ</b><b> 1: Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b> HĐ 2 : Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>


- 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


<i><b>?Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài?</b></i>


- HS tìm những tiếng, từ khó ? GV nêu một số từ mà lớp hay viết sai.
- HS nhận xét, phân tích sửa sai.


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.


- Đọc cho HS soát bài.


- Thu chấm một số bài, nhận xét


<i><b> HĐ</b><b> 3: Luyện tập.</b></i>


<i>Bài 2 : - HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm bài tập vào vở. </i>


- 1 HS lên bảng sửa bài.


- HS đọc kết quả bài làm, thực hiện chấm đúng / sai.
- Yêu cầu cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.



<i>Bài 3 : </i>


- HS nêu yêu cầu bài tập 3a.


- HS thi giải câu đố nhanh và viết đúng – viết vào bảng con ( bí mật lời giải)
- HS giơ bảng con.


- HS nhận xét,chốt lại lời giải đúng : a) Sáo – sao


- khen ngợi những em trả lời nhanh và viết đáp án đúng, đẹp.


<b>3 :Củng cố – dặn doø </b>


<i>- Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b> - Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---TOÁN.</b>


<b> </b>

<b>HÀNG VÀ LỚP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.



- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ kẻ phần đầu của bài học
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng.</b>


<i><b>Bài 1: Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều có 5 chữ số 8,9,3,2,1, -> 89321; </b></i>
93218; 32189; 19832.


<i><b>Bài 2 : Sắp xếp các số trong bài 1 theo thứ tự tăng dần: </b></i>


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>HĐ 1 :Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>HĐ 2 :Giơi thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b></i>


<i><b>? Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?</b></i>
- GV treo bảng phụ giới thiệu:


. Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
.Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
<i><b>? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b></i>


<i><b>? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b></i>


- GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và yêu cầu HS đọc



<i><b>? Hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi hàng trên bảng phụ.</b></i>
- GV làm tương tự với các số: 654000, 654321.


<i><b>? Nêu các chữ số ở các hàng của số: 321, 654000, 654321? </b></i>


<i>* Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến </i>


<i>lớn (từ phải sang trái). </i>


- HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.
<i><b>HĐ 3 :Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1: ?Nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài tập? </b></i>
<i><b>? Hãy đọc số của dòng thứ nhất?</b></i>


<i><b> ?Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai?</b></i>


- HS viết các chữ số của sô 54312 vào cột thích hợp trong bảng.
<i><b>? Số 54312 có những chữ số hàng nào thuộc lớp nghìn ? </b></i>


<i><b>? Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì? </b></i>
- Hướng dẫn làm tiếp các phần còn lại.
<i><b>Bài 2a: - HS đọc yêu cầu của bài. </b></i>


- HS từng cặp đọc cho nhau nghe các số và ghi lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc
hàng nào, lớp nào?


<b>Bài 2b: HS đọc yêu cầu của bài. </b>



<i><b>? Dịng thứ nhất cho biết gì? ? Dịng thứ hai cho biết gì? </b></i>
- GV viết lên bảng số 38 753 yêu cầu HS đọc.


<i><b>? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? </b></i>


<i>? Giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 3 : HS đọc yêu cầu của bài. </b></i>
- GV viết lên bảng : 52 314


<i><b>? Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy nghìn, mấy</b></i>


<i>trăm, mấy chục, mấy đơn vị?</i>


<i> ? Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị? </i>


- Gọi 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<b>Bài 4,5: HSKG</b>


- HS đọc yêu cầu , tự làm bài.


- GV HD một số em, 2 HS lên bảng chữa bài.


<b>3 : Củng cố - D ặn dò </b>


- Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.
- Giáo viên nhận xét tiết học.





<b>---KỂ CHUYỆN.</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


- Giáo dục HS biết con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu
mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>2HS Kể chuyện:”Sự tích hồ Ba Bể “ và nêu ý nghóa câu chuyện.


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ 1:Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>HĐ 2 :Tìm hiểu câu chuyện</b></i>


- GV ñọc diễn cảm bài thơ.
- HS đọc lại.


- Cho thảo luận theo cặp


<i><b>+ Đoạn 1: ? Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống?</b></i>


<i><b>? Bà lão làm gì khi bắt được ốc?</b></i>


<i><b>+ Đoạn 2: ?Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?</b></i>
<i><b>+ Đoạn 3: ? Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?</b></i>


<i><b>? Sau đĩ, bà lão đã làm gì? </b></i>
<i><b>? Câu chuyện kết thúc thế nào?</b></i>
<i><b>HĐ 3 :Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>


<i><b> ? Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của em?</b></i>


<i><b>GV chốt: Kể lại câu chuyện bằng lời của em tức là em đóng vai người kể, kể lại</b></i>
<i>câu chuyện cho người khác nghe. (Kể bằng lời của em là dựa vào nội dung truyện</i>
<i>thơ, không đọc lại từng câu thơ.) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thi kể truyện trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


- Gọi 1 học sinh kể cả câu chuyện.


<i>- Câu chuyện nói lên điều gì? ( Câu chuyện giúp ta hiểu rằng: Con người phải</i>


<i>thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh</i>


<i>phúc). </i>


- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất để tun dương trước lớp.


<b>3 . Củng cố – dặn doø </b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan tâm giúp đỡ và phải biết thương yêu nhau
trong cuộc sống sẽ có hạnh phúc.


- Về kể lại cho người thân và bạn bè nghe. Chuẩn bị bài sau.
<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC.</b>


<b> TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa
chứa đựng kinh nghiệm q báu của cha ơng (trả lời được các câu hỏi trong SGK;
thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh trong SGK .


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU.</b>



<b>1 : Kiểm tra bài cũ : </b>


- 3 emđọc nối tiếp đọan trích.” Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)”. Và trả lời câu hỏi
<i><b>? Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh nào về Dế Mèn ? Vì sao?</b></i>


<i><b>?Theo em Dế Mèn là người như thế nào? </b></i>
- GV nhận xét cho điểm


<b>2: Bài mới : </b>


<i><b> HĐ 1 :Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>
<i><b>HĐ 2 : HD Luyện đọc </b></i>


- HS đọc toàn bài và phần chú giải


- GV phân đoạn, cho HS đọc đoạn nối tiếp, GV theo dõi, sửa sai.


<i>- Ghi từ khó, hướng dẫn HS luyện phát âm: Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa,nhận</i>


<i>mặt, độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang</i>


- Hướng dẫn HS đọc bài, lưu ý cách ngắt nhịp các câu thơ.
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 2


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- GV đọc mẫu : Đọc tồn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm trầm lắng pha lẫn
niềm tự hào.



<i><b>HĐ 3 :Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b> ? Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?</b></i>
<i><b>? Đọan thơ này ý nói gì ?</b></i>


<i><b>Ý1 : Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao lòng nhân hậu , ăn ở hiền lành:</b></i>


<i><b>? Bài thơ gợi cho em nhớ những truyện cổ nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>? Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như thế nào ?</b></i>
<i><b>? Đọan thơ cuối ý nói gì ?</b></i>


<i><b>Ý2: Bài học q của ơng cha ta muốn răn dạy con cháu đời sau.</b></i>


<i><b>? Bài thơ này nói lên điều gì?</b></i>


- HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài


<i><b>Ý nghĩa: Bài thơ Ca ngợi kho tàng truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh</b></i>
<i><b>vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông.</b></i>


<i><b>HĐ 4 : Đọc diễn cảm và học thuộc bài thơ </b></i>


- 2 HS đọc tòan bài thơ . Yêu cầu HS nhận xét giọng đọc của bạn
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1. –


- HS đọc diễn cảm đoạn thơ


- HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ



- HS đọc thuộc từng khổ thơ, đọan thơ , HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
-GV nhận xét _ Ghi điểm


<b> 3 : Củng cố - Dặn dị :</b>


<i><b>? Qua những câu chuyện cổ ơng cha khun chúng ta điều gì? </b></i>
- Nhận xét giờ học


- Về học thuộc bài thơ




<b>---ĐỊA LÍ.</b>


<b> DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên
Sơn:


+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc,
thung lũng thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn gaỉn: dựa vào
bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.



<b>HS khá, giỏi: - Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm,</b>


Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.


- Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi
tiếng ở vùng núi phía bắc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bản đồ địa lý TN VN.


-Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<i><b> ? Bản đồ là gì?</b></i>


<i><b> ? Kể tên các yếu tố của bản đồ?</b></i>
- GV nhận xét, Ghi điểm.


<b> 2. Bài mới : </b>


<i><b>HĐ1. GV giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản đồ.


<i><b>?Dựa vào kí hiệu trên( bản đồ địa lý ) lược đồ hình 1, chỉ vị trí dãy HLS trên lược </b></i>


<i>đồ ? </i>



- GV cho HS quan sát và tìm hiểu trong SGK.


<i><b>? Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta ? Dãy núi nào dài nhất ?</b></i>
<i><b>?Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà ?</b></i>


<i><b>? Dãy HLS dài ? km, rộng ? km?</b></i>


<i><b>? Đỉnh , sườn và thung lũng ở dãy núi HLS như thế nào?</b></i>
- GV chia lớp thành 4 nhóm , giao nhiệm vụ cho từng nhóm.


<i>? Chỉ vị trí dãy núi HLS và cho biết độ cao của nó ?</i>


<i><b>?Tại sao nói đỉnh Phan - xi- păng là “nóc nhà của” Tổ Quốc?</b></i>
<i><b>? Quan sát hình 2  mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng?</b></i>


- GV nhận xét và chốt ý :


<i><b>Kết luận : Dãy HLS nằm giữa sông Hồng và sông Đà. Đây là dãy núi ...và sâu.</b></i>
<i><b>HĐ 3. HD tìm hiểu Khí hậu </b></i>


- HS đọc thầm mục 2.


<i><b>? Khí hậu ở nơi cao của HLS như thế nào ?</b></i>


- HS lên bảng chỉ vị trí của Sa – Pa trên bản đồ, lược đồ.


- Dựa vào bản đồ, lược đồ, bảng số liện. Hãy nhận xét về khí hậu ở Sa Pa?
 Bài học : SGK



<b>3. Củng cố, dặn dò - Nhấn mạnh nội dung bài học.</b>


- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học.


*****************************************


<i> Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010.</i>


<b>TẬP LÀM VĂN.</b>


<b> KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT.</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách
kể hành động của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ).


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ,
Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành
câu chuyện.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Giáo viên:

Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ, bảng phụ ghi câu văn có chỗ
chấm để luyện tập.


- Học sinh:

Vở bài tập tiếng việt tập 1.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC - CHỦ YẾU:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



<i><b>- Thế nào là kể chuyện ? </b></i>
<i><b>- Nhân vật trong truyện là gì? </b></i>


- GV nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>HĐ 1 :Giới thiệu bài - Ghi đề. </b></i>
<i><b>HĐ2. HD Nhận xét </b></i>


- HS đọc truyện.
- GV đọc diễn cảm.
- HS đọc yêu cầu bài 2,3
<i><b>? Bài tập 2 yêu cầu gì? </b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS thảo luận làm bài 2,3
- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.


- GV theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và chốt lại. (Xem SGV)


*GV giảng thêm: Tình cha con là một tình cảm tự nhiên, rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé
khóc khi bạn hỏi sao không tả ba của người khác để gây xúc động trong lịng người đọc bởi tình u
cha, lịng trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất ba của cậu bé.


<i><b>? Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự nào?,em có nhận xét gì về thứ tự </b></i>


<i>kể các hành động nói trên ? </i>


<i><b>?Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì? </b></i>
<i><b>HĐ 3 :Rút ra ghi nhớ. </b></i>



- HS đọc ghi nhớ trong sách


<b>- Ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những hành động tiêu biểu và hành động </b>


nào xảy ra trước thì kể trước…?
<i><b>HĐ 4 :Luyện tâp. </b></i>


- HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận theo nhóm 2.


- HS thi làm tiềp sức sắp xếp các hành động cho đúng thành 1 câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương


- GV sửa bài theo đáp án : 1-5-2-4-7-3-6-8-9.
- HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.


<b>3. Củng cố -Dặn dò </b>


- GV liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, viết lại câu chuyện Sẻ và chim Chích.


<b>---ĐẠO ĐỨC.</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP.</b>


<i>(Tiết 2)</i>



<b>I, MỤC TIÊU :</b>


-Nêu được môt số biểu hiện của trung thực trong học tập .


-Biết được :trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người
yêu mến .


-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh
-Có thái độ hành vi trung thực trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh vẽ, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> Goïi 2 HS


<i><b>? Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em cho là trung thực?</b></i>
<i><b>? Tại sao cần phải trung thực trong học tập?</b></i>


- GV nhận xét , tuyên dương


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> HĐ1. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>


<i><b> HĐ 2: Kể tên những việc làm đúng sai</b></i>


- HS làm việc theo nhóm 4. Yêu cầu các HS nêu tên ba hành động trung thực, ba
hành động khơng trung thực.



- u cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên bảng, đại diện các nhóm trình bày,
nhóm bạn nhận xét bổ sung.


<i><b>GV kết luận : Trong học tập chúng ta cần phải trung thực, thật thà để tiến bộ và</b></i>
<i>mọi người u q.</i>


<i><b> HĐ3: Xử lí tình huống.</b></i>


- HS thảo luận nhóm 2 tìm cách xử lí cho mọi tình huống và giải thích vì sao lại
<b>giải quyết theo cách đó ở bài tập 3 (SGK).</b>


- Đại diện các nhóm trả lời 3 tình huống và giải thích vì sao lại xử lí như thế.
- GV tóm tắt các cách giải quyết :


- GV nhận xét khen ngợi các nhóm.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b> HĐ4: Làm việc cá nhân bài tập 4 (SGK).</b></i>
- HS nêu yêu cầu bài tập 4 trong SGK.
- HS làm việc cá nhân bài tập 4.
- GV kết luận như SGV.


<i><b>? Qua các mẩu chuyện bạn kể các em học tập được gì ?</b></i>
<i><b>? Để trung thực trong học tập ta cần phải làm gì?</b></i>


<i><b>GV kết luận : Việc học tập sẽ thực sự giúp em tiến bộ nếu em trung thực.</b></i>


<b>3 : Củng cố - dặn dò </b>


- Làm bài tập 6: GV nêu câu hỏi, HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>? Thế nào là trung thực trong học tập? Vì sao phải trung thực trong học tập.</b></i>


<b> - Giáo viên nhận xét tiết học.</b>




<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b> DẤU HAI CHẤM</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (Nội dung Ghi nhớ).


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm
khi viết văn (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV: Giáo án , sgk , phiếu học tập
HS: Chuẩn bị bài chu đáo


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mỗi HS đặt 2 câu (một câu có từ chứa tiếng nhân chỉ người, một câu có từ chứa
<b>tiếng nhân chỉ lịng thương người). </b>


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>HĐ 1:Giới thiệu bài-Ghi tựa </b></i>
<i><b>HĐ 2:Phần nhận xét</b></i>


- HS đọc yêu cầu BT1


- Gọi hs đọc phần nhận xét


<i>?Dấu hai chấm trong câu văn a có tác dụng gì?</i>


<i>? Dấu hai chấm trong câu văn phần b có tác dụng gì ?</i>
<i>? Dấu hai chấm trong câu thơ có tác dụng gì?</i>


<i>? Khi báo hiệu lời nói của nhân vật dấu hai chấm được dùng kết hợp với những</i>
<i>dấu nào?</i>


- HS nhận xét, rút ra kết luận.
<i><b>HĐ 3:Phần ghi nhớ:</b></i>


- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK
<i><b>HĐ 4:Phần luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập.</b>


- HS làm bài. HS trình bày.


a, Dấu hai chấm phối hợp với gạch dầu dịng có tác dụng báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của nhân vật “tôi ” người cha .


- Dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép báo hiệu phần sau là lời nói của cơ giao .



b, Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước .Phần sau làm rõ những cảnh
tuyệt đẹp của đất nước


<b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu của BT.</b>


- GV H ướng dẫn. HS làm bài.
- HS trình bày.


Dấu hai chấm thứ nhất giải thích cho bộ phận đứng trước .Không kịp nữa rồi : Vỏ ốc đã vỡ tan .
Dấu hai chấm thứ hai phối hợp với dấu gạch ngang báo hiệu lời nói của bà cụ .


<i>?Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào?</i>
<b>3 : Củng cố – dặn dò: </b>


- HS nhắc lại ghi nhớ về dấu hai chấm.
- GV nhận xét tiết học.


- HS về nhà tìm trong bài đọc 3 trường hợp dùng hai chấm và giải thích tác dụng
của cách dùng đó.




<b>---TỐN</b>


<b> SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU.á</b>


- So sánh được các số cĩ nhiều chữ số .



- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Bài tập cần làm : Baøi 1, 2, 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 2. Bài mới </b>


<i><b>HĐ 1 :Giới thiệu bài - Ghi đề </b></i>


<i><b>HĐ 2 :HD so sánh các số có nhiều chữ số </b></i>


<b>a) So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau </b>


- GV viết : 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so sánh hai số này với nhau .


<i>? Vì sao số 99 578< 100 000?</i>


<b>KẾT LUẬN </b><i>: Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ,ta thấy số nào có </i>


<i>nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.</i>
<b>b) So sánh các số có nhiều chữ số với nhau </b>


<b>_ GV viết : 693 251 và 963 500</b>


<i>?So sánh hai số trên với nhau ?</i>



- HS nhận xét, bổ sung rút ra kết luận.
<i><b>HĐ 3 :Luyện tập</b></i>


<b> Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài tập 1</b>
<i><b>?Bài này yêu cầu gì ?</b></i>


<i>? Nêu cách so sánh số?</i>


- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở nháp
- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài</b>


<i><b>? Bài tập 2 yêu cầu điều gì?</b></i>


<i><b>? Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta làm thế nào ?</b></i>
- Cho HS làm bài vào vở nháp


<b>Bài 3</b>


<i><b>?Để sắp xếp thứ tự số béđến lớn ta làm như thế nào ?</b></i>
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


- Nhận xét ,chữa bài


<b>Bài 4: HSKG</b>


- HS đọc yêu cầu bài.



- HS phát hiện số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho.


<b>3. Củng cố – dặn dò </b>


<i> - Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?</i>


- Chuẩn bị “Triệu và lớp triệu”



---THỂ DỤC


<b>ĐỘNG TÁC QUAY SAU- TRÒ CHƠI" NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH"</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và nâng cao kỷ thật: quay phải , quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác
đều, đúng với khẩu lệnh.


- Học kỹ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người,
làm quen với động tác quay sau.


- Trò chơi " nhảy đúng, nhảy nhanh"Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn,
hào


<b>II-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục luyện tập


- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"



<b>2. Phần cơ bản :</b>


<i><b>HĐ1. Đội hình đội ngũ</b></i>
- Ơn quay phải, quay trái, đi đều


- GV điều khiển, cả lớp tập 1-2 lần, sau đó chia tổ luyện tập, GV theo dõi, sửa
chữa sai sót cho HS.


- Học kỹ thuật đằng sau quay:


GV làm mẫu động tác 2 lần, sau đó cho HS tập thử, GV nhận xét, sửa chữa sai
sót cho HS, cuối cùng cho cả lớp tập theo khẩu lệnh của GV.


- Chia tổ luyện tập, GV nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.
<i><b>HĐ2. Trị chơi vận động</b></i>


- Trị chơi" Nhảy đúng, nhảy nhanh" GV tập hợp HSt heo đội hình chơi, nêu tên
trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi, rồi cho HS chơi thử, sau đó chơi chính thức


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.


<b>***************************</b>
<i>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010.</i>


<b>TẬP LÀM VĂN.</b>



<b>TẢ NGOẠI HÌNH NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để
thể hiện tính cách của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục
III); kể lại đươ5c một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão
hoặc nàng tiên (BT2).


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Giáo viên:

3 - 4 khổ giấy to viết y/c của bài tập 1 (để chỗ trống) để hs điền
đặc điểm ngoại hình của nhân vật.


- 1 tờ phiếu cắt viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập)

- Học sinh:

Vở bài tập (tập 1).


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1 - Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điểm gì?</i>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2 - Dạy bài mới:</b>



<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 3 HS nối tiếp nhau đọc các bài tập 1, 2, 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm: ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò.
Trao đổi và trả lời câu hỏi:


<i>? Ngoại hình của chị Nhà Trị nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân</i>
<i>vật này?</i>


- các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- GV kết luận: Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu có thể góp phần nói lên tính
cách hoặc thân phận của nhân vật và làm cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- GV có thể nêu thêm ví dụ để hs hiểu rõ hơn nội dung phần ghi nhớ.
<i><b>HĐ3. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - HS đọc nội dung bài tập.</b>


<i>? Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc? các chi tiết đó nói</i>
<i>lên điều gì về chú bé?</i>


- Hs đọc thầm và dùng bút chì gạch chân dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm


ngoại hình.


- 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại
hình.


- HS nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận: Tác giả đã chú ý miêu tả những chi tiết về ngoại hình của chú bé
liên lạc: Người gầy, tóc hớt ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quầ ngắn đến gần đầu
gối, đôi bắp chân nhỏ luôn luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.


<i>- Các chi tiết ấy nói lên điều gì?( Các chi tiết nói lên: Thân hình gầy gị, bộ áo cánh nâu,</i>


chiếc quần chỉ dài đến đầu gội cho thấy chú bé là con của một gia đình nơng dân nghèo, quen chịu
đựng vất vả. - Hai túi áo trễ xuống như đã từng phải đựng nhiều thứ quá nặng có thể cho thấy chú bé
rất hiếu động, đã từng đựng rất nhiều đồ chơi hoặc đựng cả lựu đạn khi đi liên lạc. - Bắp chân luôn
động đậy, đôi mắt sáng và xếch cho biết chú rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông minh, gan dạ.)


<b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài.</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ: Nàng tiên ốc.


- Nhắc HS: Có thể kể 1 đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
- HS kể trước lớp.


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


<i>+ Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì?</i>


<i>+ Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu.</i>



- Nhận xét tiết học.




<b>---KĨ THUẬT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:


- Một số mẫu vải (vải sợi bông, vải sợi pha, vải hoá học, vải hoa, vải kẻ, vải trắng
vải màu,…) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu.


- Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.


- Khung thêu tròn cầm tay, phấn màu dùng để vạch dấu trên vải, thước dẹt thước
dây dùng trong cắt may, khuy cài khuy bấm.


- Một số sản phẩm may, khâu , thêu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>1. Ổn định lớp và KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b> HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.</b></i>


<i> - HS quan sát H4 SGK và hỏi : em hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của kim khâu.</i>
-GV nhận xét và nêu đặc điểm chính của kim: Kim khâu và kim thêu làm
bằng kim loại cứng, nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau, mũi kim nhọn, sắc, đi kim dẹt
có lỗ để xâu kim.


- HS quan sát H5a, b, c SGK để nêu cách xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
-HS đọc cách làm ở cách làm ở SGK


-GV nêu những đặc điểm cần lưu ý và thực hiện minh hoạ cho HS xem.


-GV thực hiện thao tác đâm kim đã xâu chỉ vào vải để HS thấy tác dụng của
vê nút chỉ.


- HS thực hành.


<i><b> HĐ2. Thực hành xâu kim và vê nút chỉ.</b></i>


- HS hoạt động nhóm: 2 - 4 em/ nhóm để giúp đỡ lẫn nhau.
-GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.


- một số HS thực hiện các thao tác xâu kim, nút chỉ.
-GV đánh giá kết quả học tập của HS.


<i><b> 3. Nhaän xét- dặn dò:</b></i>



-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.


<i><b> -Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ để học bài “Cắt vải theo đường vạch dấu”.</b></i>


<b>---TOÁN.</b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bảng các lớp, hàng, đã được kẻ sẵn trên bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>- Kiểm tra bài cũ : </b>


HS1 : Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 213897 ; 213978 ; 213789 ;
213798 ; 213987


HS2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 546102 ; 546201 ; 546210 ;
546012 ; 546120.


- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu.</b></i>


<i>? Hãy kể các hàng và lớp đã học ?</i>


- GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn
- Một học sinh lên bảng viết số - Học sinh lớp viết vào vở nháp: 100; 1000; 10000;
100000; 1000000


- GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn gọi là một triệu.
<i><b>? Một triệu bằng mấy trăm nghìn ?</b></i>


<i><b>? Số một triệu có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?</b></i>
- Gọi HS viết số mười triệu, một trăm triệu


<i><b>- G/V giới thiệu: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu tạo thành lớp </b></i>
<b>triệu.</b>


- Học sinh nhắc lại tên các hàng ở lớp triệu.
- HS thi đua kể tên các hàng và lớp đã học.


- GV kết hợp điền tên hàng lớp triệu vào bảng phụ (đã chuẩn bị)
<i><b>HĐ3. Luyện tập thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài </b></i>


<i><b> ? Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? </b></i>
- HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu.
<i><b>Bài 2 : - H S nêu yêu cầu bài</b></i>



<i> ? Hãy đếm thêm một chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu</i>


<i><b>? 1 chục triệu cịn gọi là gì ?</b></i>
- Viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu
<i><b>Bài 3 : Đọc và viết số </b></i>


- GV đọc cho HS viết vào vở nháp, gọi 1 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét, sửa


<i><b>Bài 4: HSKG</b></i>


- HS phân tích số. GV lưu ý HS nếu viết số ba trăm mười hai triệu ta viết 312 sau
đó thêm 6 chữ số 0 tiếp theo.


- HS KG lên bảng viết các số còn lại.


<b> 3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học .
Nhận xét giờ học .


<b></b>


<b>---KHOA HỌC.</b>


<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.</b>
<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kể được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất


béo, vi-ta-min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngơ,
sắn,...


- Nêu được vai trị của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần
thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 10, 11 trong sách giáo khoa.
- Phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1: Kiểm tra bài cũ : - 2 HS lên bảng</b>


<i><b>? Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào q trình trao đổi chất</b></i> <i>?</i>


<i><b>? Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người ?</b></i>
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3: Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>


<i><b>HĐ2: Phân lọai thức ăn và đồ uống </b></i>
- HS quan sát tranh 10 SGK


<i><b>? Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc động vật, thức ăn đồ uống có nguồn gốc</b></i>



<i>thực vật?</i>


- Gọi lần lượt HS lên xếp thẻ ghi tên thức ăn,đồ uống vào đúng cột phân lọai
- Yêu cầu HS nói tên các lọai thức ăn khác có nguồn gốc động vật và thực vật
- Tuyên dương những HS tìm được nhiều lọai thức ăn và phân lọai đúng nguồn
gốc


- HS đọc phần bạn cần biết T/10 SGK


<i><b>? Người ta cịn có cách nào để phân lọai thức ăn nữa ? </b></i>


<i><b>? Theo cách này thức ăn chia thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào ?</b></i>


<i>? Vậy có mấy cách phân loại thức ăn ? Dựa vào đâu để phân lọai như vậy ?</i>


- HS nhận xét, bổ sung.


<i><b>HĐ3: Các lọai thức ăn có chứa nhiều bột đường và vai trò của chúng </b></i>


- Họat động theo nhóm ( 6 em ) HS quan sát các tranh11 SGK
-Câu hỏi thảo luận :


<i><b>Câu 1: Kể tên những thức ăn giàu chất bột ở các tranh 11 SGK</b></i>


<i>Câu 2: Kể tên một số lọai thức ăn hằng ngày em ăn có chứa chất đường ,bột ?</i>
<i><b>Kết luận: Chất bột đường là cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy trì</b></i>
<i>nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường có nhiều ở gạo, ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai củ</i>
<i>như khoai, sắn, đậu và ở đường ăn </i>



- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân vào VBT.
- HS nêu kết quả, GV chấm bài


<b>3 :Củng cố- Dặn dò : </b>


- Yêu cầu học sinh nhận xét ý kiến nào đúng ý kiến nào sai ?
a) Hằng ngày, chúng ta chỉ cần ăn thịt, cá,… trứng là đủ ?
b) Hằng ngày, chúng ta phải ăn nhiết chất bột đường ?


c) Hằng ngày, chúng ta phải ăn cả thức ăn có nguốn gốc từ động vật và thực vật.
- Trong bữa ăn cần phải ăn nhiều loại thức ăn để có đủ chất dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---SINH HOẠT TUẦN 2</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của lớp


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP</b>


<i><b>HĐ1. Tổ chức : Hát</b></i>


<i><b>HĐ2. Nhận định tình hình chung của lớp</b></i>
- Nề nếp :


- Có ý thức đồn kết với bạn, lễ phép với thầy cơ giáo
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đầu giờ đến sớm



+ Truy bài: Các em đã thực hiện tốt giờ truy bài, Song bên cạnh đó vẫn cịn một
số em chưa có ý thức truy bài như: ………..


- Học tập : Nề nếp học tập. Trong lớp còn mất trật tự chưa chú ý nghe giảng.
- Thể dục : Các em ra xếp hàng ………, tập động tác………..
- Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


<i><b>HĐ3. Kết quả đạt được</b></i>


- Tuyên dương : ………
- Phê bình : ………..


<i><b>HĐ4. Phương hướng :</b></i>


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt.


- Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×