Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giao an lop 5 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.35 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>



Thứ hai ngày tháng 8 năm 2010


<b>Tập đọc</b>


<b>NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>



<b>I- Mục đích u cầu: </b>


-Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.


-Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hóa lâu đời .


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Gọi học sinh đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và nêu nội
dung bài


B. Dạy bài mới:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thi ệu bài.</b>


Giáo viên ghi bài.



<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


a , Luy ện đọc.
- Gọi HS khá đọc
- Gọi HS chia đoạn


- Gọi HS đọc nối đoạn tìm ra từ khó và
GV hướng dẫn đọc


- Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ ngữ cần


- Học sinh nêu


- Học sinh đọc


- Bài chia thành 3 đoạn


<i>* Đoạn 1: Từ đầu đến như sau.</i>
* Đoạn 2: Bảng thống kê.


* Đoạn 3: Phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chú giải.


- Gọi HS đọc phần từ ngữ.
- Giáo viên đọc mẫu


b , Tìm hiểu bài.



* Đến thăm văn miếu khách nước ngồi
ngạc nhiên điều gì?


* Triều đại nào tổ chức được nhiều khoa
thi nhất?


* Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?


* Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thồng văn hóa Việt Nam?


c , Luy ện đ ọc l ại.


- Gọi học sinh đọc đoạn
* Đ1: Nhẹ nhàng, thân ái
* Đ2: Thể hiện số liệu rõ ràng
- Gọi học sinh thi đọc


- Gọi học sinh đọc lại bài rút ra nội dung


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc


- Học sinh lắng nghe


* Từ năn 1075 nước ta đã mở khoa thi


tiến sĩ ngót 10 thế kỉ tính từ khoa thi đầu
1075 đến khoa thi cuối 1919 các triều
vua đã tổ chức được 185 khoa thi và có
3000 tiến sĩ.


* Triều đại có nhiều khoa thi nhất là
triều Lê có 104 khoa thi.


* Triều đại nhà Lê có nhiều tiến sĩ nhất
có 1780 tiến sĩ.


* Người Việt Nam ta coi trọng đạo học,
Việt Nam là dân tộc có nền văn hóa lâu
đời.


- Học sinh đọc


- Học sinh đọc
- Học sinh đọc


<b> </b>


<b> Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân..


<b>II- Các hoạt động dạy học</b>



A- Kiểm tra: thế nào là PS nhỏ hơn 1, bằng 1, lớn hơn 1.
B- Bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>làm BT 1; 2; 3 .</b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò.</b>


- Giáo viên ghi bài.


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập.


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập gọi
3 học sinh lên bảng.


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài và làm bài vào vở bài tập gọi


3 học sinh lên bảng.


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu


- 1


10,
2
10,
3
10,
4
10,
5
10,
6
10…


- 11


2 =
11 5
2 5

 =
55
10



- 15


4 =
15 25
4 25

 =
375
100


- 31


5 =
31
5 2

 =
62
10


- 6


25=
6 4
25 4

 =
24
100



- 500


1000=


500 :10
1000 :10=


50
100


- 18


200=
18 : 2
200 : 2=


9
100


- Học sinh nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>---**********---Kĩ thuậ t </b>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b>

<i><b> ( Tiết 2 )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ.



- Đính được ít nh ất m ột khuy hai lỗ đúng qui trình. Khuy đính t ương đ ối chắc


chắn.


- Với HS khéo tay, đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu.
Khuy đính chắc chắn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giáo viên: Khuy hai lỗ, kim, chỉ,vải …
Học sinh: 2-3 Khuy hai lỗ, kim, chỉ,vải …


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh </b>


B. Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động dạy</b>
<b>học:</b>


HĐ1: HS thực
hành


- Giáo viên ghi bài



- Giáo viên cho học sinh nhắc
lại cách đính khuy 2 lỗ.


- GV nhận xét và nhắc lại một
số lưu ý khi đính khuy hai lỗ.
- GV kiểm tra HS về kết quả
thực hành ở tiết 1 ( Vạch dấu
các điểm đính khuy)


- Học sinh nêu


- 2 Học sinh nêu cách đính khuy
hai lỗ


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



4 cm


HĐ2: Đánh giá
sản phẩm


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


- GV nêu yêu cầu và thời gian
thực hành GV quan sát và
hướng dẫn cho HS còn lúng
túng.



- Cho HS các nhóm trưng bày
sản phẩm


- Gọi HS nêu yêu cầu của SP.
- GV ghi các y/c đó lên bảng để
HS dựa vào đó mà đánh giá.
- GV nx, đánh giá chung kết
quả thực hành của HS các
nhóm.


- Khắc sâu kiến thức
- GV nhận xét tiết học




-Học sinh thực hành


- HS trưng bày SP thực hành.


- 1 HS nêu y/c của SP


- HS cả lớp tự nx, đánh giá SP




<b>---**********---Ch</b>


<b> ính t ả</b>



<i><b>Nghe - viết :</b></i>

<i><b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b></i>



<b>I- Mục đích yêu cầu.</b>


- Nghe- viết đúng bài CT , trình bày đúng hình thức bài chính tả .


-.Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của
các tiềng vào mơ hình, theo y/c BT3.


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Mơ hình cấu tạo vần


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>A. Kiểm tra: HS nhắc lại quy tắc CT với n g / ngh; g/gh; c/k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên ghi bài


<b>2. Hướng dẫn CT.</b>


a , Tìm hiểu bài


- Gọi học sinh đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm bài


* Lương Ngọc Quyến sinh và mất năm nào?


b , Hướng dẫn từ khó.


- Gọi học sinh nêu từ khó, tiếng khó


- Hướng dẫn HS phân tích từ khó, xóa bảng.
- Cho học sinh viết bảng con từ khó.


c , Hướng dẫn viết chính tả.


- Giáo viên đọc từng câu cho học sinh viết
bài (15 phút)


- Cho học sinh đổi vở soát lỗi.


- Giáo viên đọc từng câu cho HS viết bài
d , Chấm bài.


- Giáo viên thu 10 bài chấm điểm.
- Nêu nhận xét chung bài viết


<b>3. HD làm bài tập</b>


Bài 2:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài và làm
bài vào vở bài tập TV.


Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào


vở bài tập .


- Học sinh nêu


- Sinh năm 1885.
- Mất năm 1917.


- Học sinh nêu từ khó
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng
- Học sinh viết


- Học sinh soát lỗi


a. Trạng nguyên
- Trạng vần ang
- Nguyên vần uyên


b. Làng, mộ, trạch, huyện Bình Giang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học




<b>---**********---Lịch sử</b>



<b>NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>



- Nắm đ ư ợc m ột vài đ ề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong
muốn làm cho đất nước giàu mạnh.


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước


+ Thơng thương với thế giới, th người nước ngồi đến giúp nhân dân ta khai th ác
các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.


+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.


- HS khá giỏi: Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường
Tộ không đ ư ợc vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn
khơng biết tình hình các nước trên thế giới và cũng khơng muốn có những thay đổi
trong nước.


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Giáo viên:
- Học sinh:


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Em có cảm nhận gì v ề Bình Tây Đại Ngun Sối ?
B. Dạy bài mới:


<b> Tên HĐ</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. HĐ dạy học:</b>



HĐ1: Tình hình
đất nước.


- Giáo viên ghi bài


- Gọi học sinh đọc thông tin sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ2: Bày tỏ tình
cảm.


<b>3. Củng cố dặn </b>
<b>dị</b>


* Những đề nghị canh tân đất
nước của Nguyễn Trường Tộ là
gì?


* Những đề nghị đó được triều
đình thực hiện khơng? Vì sao?


* Nêu cảm nghĩ của em về
Nguyễn Trường Tộ?


* Vì sao người sau kính trọng
Nguyễn Trường Tộ?


- GV nhận xét, bổ sung


( Trước họa xâm lăng ông đã


đứng lên chống và mong muốn
canh tân đất nước).


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


- Mở rộng quan hệ ngoại giao
buôn bán với nhiều nước.


- Thuê chuyên gia nước ngoài
giúp ta phát triển kinh tế.


- Mở trường dạy cách đóng tàu,
đúc súng, sử dụng máy móc.


- Triều đình bàn luận khơng
thống nhất vua Tự đức cho
rằng không cần nghe theo
Nguyễn Trường Tộ vì vua quan
nhà nguyễn bảo thủ.


- Nguyễn Trường Tộ có lịng
u nước muốn canh tân đất
nước để đất nước phát triển.
- Khâm phục lòng yêu nước
của Nguyễn Trường Tộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>---**********---Th</b>




<b> ể dục</b>



<b>BÀI 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC</b>

<b>”</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc,dóng h àng
cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp…
-Yêu cầu báo cáo mạch lạc, tập hợp nhanh.


-Trò chơi: “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi đúng luật, trật tự.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Còi.


- Học sinh: Trang phục gọn gàng.


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Khởi động: (4 phút) </b>


- Xoay các khớp, đứng vỗ tay và hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1-2 HS lên thực hiện cách chào, báo cáo (2 phút) .</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ĐHĐN – Trò chơi: “chạy tiếp sức”.</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động: </b></i>



<b>Thờilượng</b>
<b>( phút )</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 - 7 phút *HĐ1: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách
chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học,
cách xin phép ra vào lớp…


*Mục tiêu: Thuần thục động tác.


*Cách tiến hành: GV phổ biến cách thực hiện và
hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều khiển,
những lần sau CS điều khiển GV quan sát, sửa


- 4 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5 - 7 phút


6 - 8 phút


sai.


<b>ĐH: </b>


*HĐ2: Chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp và
kết thúc giờ học.


*Mục tiêu: Báo cáo mạch lạc, đúng khẩu lệnh.
*Cách tiến hành: GV phổ biến cách thực hiện và


hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều khiển,
những lần sau CS điều khiển giáo viên quan sát,
sửa sai.


<b> ĐH:  </b>
     


     
     
     


* HĐ3: Trò chơi “ Chạy tiếp sức”.


* Mục tiêu: Tham gia trò chơi đúng luật, trật tự.
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trò chơi,
nhắc lại cách chơi, luật chơi. cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức. GV nhắc nhở HS đảm bảo
an toàn.


<b> ĐH:</b>


- 4 hàng ngang.


- Thực hiện theo GV, CS.




- 4 hàng dọc.


- Thực hiện theo GV, CS.



<b> 4. Củng cố: (4 phút)</b>


- Thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 phút)</b>


- Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: Ôn các động tác ĐHĐN.
- Rút kinh nghiệm.


- Nội dung buổi học sau: ĐHĐN – Trò chơi: “kết bạn”.




<b>---**********---Tốn</b>


<b>Tiết 7 : ƠN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I-Mục đích yêu cầu:</b>


- HS biết cộng ( trừ ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.


<b>II-Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Vở bài tập của học sinh


B. Dạy bài mới:


<b>Tên HĐ</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn ôn</b>
<b>tập:</b>


- Giáo viên ghi bài.


a. Muốn cộng hoặc trừ hai phân
số cùng mẫu số ta làm như thế
nào?


a. Muốn cộng hoặc trừ hai phân
số khác mẫu số ta làm như thế
nào?


- Học sinh nêu


- Ta cộng tử số với tử số giữ
nguyên mẫu số.


- vd: 3


8 +
4
8=


7
8


- Ta qui đồng mẫu số rồi cộng
hai phân số cùng mẫu số.



- vd: 7


8 +
5
9 =


63
72 +


40
72 =


93
72


7


8 -
7
9 =


63
72 -


56
72 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Thực hành:</b>
<b>( BT1;2a; 2b; 3 )</b>



Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>4. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở.


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở.


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 1 em lên
bảng.


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


* Học sinh thực hiện
a. 83


56


b. 9



40


c. 26


24


d. 15


54


* Học sinh thực hiện
a. 17


5


b. 13


7


Bài giải


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và
màu xanh là:


1
2 +


1
3 =



5


6(Số bóng trong hộp)


Phân số chỉ số bóng màu vàng:


6
6 -


5
6 =


1


6(Số bóng trong hộp)


Đáp số: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<i><b>- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc bài chính tả đã</b></i>


<i>học( BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2) ; tìm được một </i>
<i>số từ chứa tiếng quốc(BT3).</i>


- HS đặt được câu với 1 trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).


HS khá giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ nêu ở BT4.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bút dạ và 2,3 phiếu to để HS làm BT2,3,4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: GV kiểm tra vở BT của HS.</b>


B. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài


<i>Thư gửi… và bài Việt Nam…</i>


GV nx, chốt kết quả.
Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung
bài rồi làm bài vào vở.


Bài 3



- Học sinh nêu tên bài


- HS đọc thầm và tìm từ đồng nghĩa với


<i>Tổ quốc</i>


* Bài thư gửi các học sinh.
- Nước nhà, non sông
* Bài Việt Nam thân yêu.
- Đất nước, quê hương


- HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung
bài rồi làm bài vào vở.


Bài 4


Gọi HS đọc y/c và tự làm bài.


<b>3,Củng cố dặn dò</b>


.- Khắc sâu kiến thức, nx giờ học


- Một nhóm dán phiếu trình bày:


Quốc gia,quốc ca, quốc hiệu, quốc hội,
quốc kì, quốc khánh, quốc vương…


-HS tiếp nối nêu câu đã đặt.


a. Bạc Liêu là quê hương tôi
b. Cà Mau là quê của mẹ
c. Phú Thọ là quê cha đất tổ


d. Chị tôi chỉ mong được về nơi chôn nhau
cắt rn.



---**********---Thứ t ngày tháng năm 2010


<b>K chuy n </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS chọn được một chuyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ
ràng, đủ ý ( HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK, kể một cách tự nhiên sinh động)
-Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ ghi gợi ý 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Gọi học sinh kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng


B. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


a. Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài giáo viên
gạch chân những từu cần chú ý:


-Giáo viên giải nghĩa từ:


* Danh nhân: Người có danh tiếng, Có cơng
trạng với đất nước tên tuổi được người đời
ghi nhớ.


b , HS thực hành kể.


* Giáo viên cho học sinh xung phong kể .
GV cùng lớp nhận xét về nội dung, lời kể,
thái độ…


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Khắc sâu kiến thức
- Nh ận xét tiết học.


-Đã nghe, đã đọc, anh hùng, danh nhân,
nước ta.



- HS kể chuyện.


-VD:Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phùng
Khắc Hoan, Phạm Ngũ Lão…




<b>---**********---Khoa họ c </b>


<i><b>NAM HAY NỮ (Tiếp theo)</b></i>



<b> I-Mục tiêu:</b>


<b>- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, </b>


nữ.


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.


<b>II- Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra: Khi một em bé mới chào đời dựa vào đâu để biết đó là bé trai hay </b>
bé gái?


B.Dạy bài mới:


<b> Tên HĐ</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động dạy</b>
<b>học:</b>


HĐ1: Thảo luận.


HĐ2: Trình bày ý
kiến.


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


- Giáo viên ghi bài


* Cho học sinh quan sát các
hình và đọc thơng tin sgk.
- Giáo viên cho học sinh thảo
luận và trình bày ý kiến?
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


- Giáo viên cho học sinh trình
bày kết quả thảo luận.


- Khắc sâu kiến thức
- GV nhận xét tiết học


- Học sinh nêu


- Học sinh thảo luận



- Học sinh thực hiện.


a. Công việc nội trợ là của phụ
nữ.


b. Đàn ông là người kiếm tiền
ni cả gia đình.


c. Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ
thuật.


<b>M</b>


<b> ĩ thu ậ t </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Màu sắc trong trang trí</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu sơ lợc về vai trò và ý nghà của màu sắc trong trang trí


- HS biết cách sử dụng màu sắc trong các bài trang trí. HS khá giỏi sử dụng thành thạo
một vài chất liệu màu trong trang trí.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trang trí.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>



- GV : SGK,SGV


- 1 số đồ vật đợc trang trí…


- 1 số bài trang trí hình vng , hình trịn , đờng diềm
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi :</b>


- GV giới thiệu 1 vài bức tranh trang trí đã
chuẩn bị


<b>2. C¸c HĐ dạy học</b>


Hs quan sát


a)Hot ng 1: Quan sát nhận xét Hs thực hiện
- GV : cho hs quan sát mầu sắc các bài


trang trÝ


* Em hÃy kể tên những màu sắc trong bài
trang trÝ ?


* Mỗi màu đợc vẽ ở những hình no?



* Mầu nền và hoạ tiết có giống nhau
không?


* Độ đậm nhạt có giống nhau không?
* Trong bµi vÏ thêng cã nhiỊu hay Ýt mµu?


- HS kể tên các màu sắc.


- Ho tit ging nhau đợc vẽ cùng
màu.


- Kh¸c nhau


- Khác nhau
- 4-5 mầu
b) Hoạt động 2: Cách vẽ màu.


GV híng dÉn HS c¸ch vÏ nh sau:


+ Dùng bột màu hoặc màu nớc pha trơn
để tạo thành 1 số màu có độ đậm nhạt khác
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Không nên dùng quá nhiều màu trong
một bài trang trÝ


+ Chän mµu sắc cho hài hoà


+ V đều màu theo quy luật sen kẽ hay
nhắc lại



+ Độ đậm nhạt của màu nền và hoạ tiết
cần khác nhau


c )Hot ng 3: HS thc hnh


GV yêu cầu HS thực hành trên giấy vẽ hoặc
vở thực hành


Hs thực hành


GV nhắc HS nhớ lại cách sắp xếp hoạ tiết
trang trÝ.


d )Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV nhận xét chung tiết học


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài


- Nhắc hs quan sát màu sắc trong thiên
nhiên và chuẩn bị bài học sau


Hs lắng nghe


<b>Tp đọc</b>


<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>



<b>I-Mục đích yêu cầu</b>



- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Hiểu được nội dung , ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nươc với những
sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


- HS học thuộc lịng những khổ th ơ u th ích ( HS khá , giỏi HTL toàn bài thơ)


<b>II-Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Gọi học sinh đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và nêu nội
dung bài


B. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. HD luyện đoc và t ìm hiểu bài</b>


a. Luyện đọc:


- Gọi học sinh khá đọc
- Gọi học sinh chia khổ thơ.


- Gọi học sinh đọc nối khổ thơ tìm ra từ khó
và giáo viên hướng dẫn đọc



- Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ ngữ cần chú
giải.


- Gọi học sinh đọc phần từ ngữ.
- Giáo viên đọc mẫu


b. Tìm hiểu bài


* Bạn nhỏ trong bài yêu những màu sắc nào?
* Mỗi màu gợi ra những hình ảnh nào?


* Vì sao bạn nhỏ lại yêu tất cả các màu ấy ?


b , Luyện đọc diễn cảm và HTL.
- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ.
- Y/c HS tự nhẩm thuộc những
khổ thơ yêu thích.


- Học sinh đọc


- Bài chia thành 4 khổ thơ.


Mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ.
- Học sinh đọc nối


- Học sinh đọc nối


- Học sinh đọc


- Học sinh lắng nghe



* Bạn nhỏ yêu những màu
sắc như: đỏ, xanh, trắng,
vàng,tím, nâu.


- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ tổ quốc,
màu khăn quàng đội viên.


- Màu xanh: Màu của đồng bằng, rừng
núi, biển cả và bầu trời.


- Màu trắng: màu của trang giấy của
đóa hoa hồng bạch.


* Vì các sắc màu đều gắn với những sự
vật, những cảnh những con người mà
bạn nhỏ yêu quí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi học sinh thi đọc HTL


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Gọi học sinh đọc lại bài rút ra nội dung.
- Khắc sâu kiến thức.


- Nhận xét tiết học


- HS khá giỏi thi đọc


:





<b>---**********---Toán</b>


<b>Tiết 8 : ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>



<b> I-Mục đích yêu cầu:</b>


- HS biết thực hiện phép nhân, chia hai phân số.


<b>II-Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Vở bài tập của học sinh


B. Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn</b>
<b>tập:</b>


<b>3. Thực hành:</b>
<b>(Hd làm bài 1</b>
<b>(cột 1,2) bài</b>


- Giáo viên ghi bài.


a, Muốn nhân hai phân số ta làm


như thế nào?


- Giáo viên ghi bảng: 2


7 x
5
9


b , Muốn chia hai phân số làm
như thế nào ?


- Giáo viên ghi bảng: 4


5 :
3
8


- Học sinh nêu


- Ta nhân tử số với tử số mẫu
số với mẫu số.


- vd: 2


7 x
5
9 =


10
63



- Ta lấy phân số thứ nhất
nhân với phân số thứ hai đảo
ngược.


- vd: 4


5 :
3
8 =


4
5 x


8
3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2(a,b),bài3</b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>4. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 2 em lên


bảng.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 2 em lên
bảng.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 1 em lên
bảng.


- Gọi HS nêu lại cách nhân
(chia) hai PS.


- Nhận xét tiết học


a. 12


90,


6


20



b. 42


15,
10


8


- 9



10x
5
6=


3 3 5
5 2 3 2


 
   =


3
4


Bài giải
Diện tích của tấm bìa là:
1


2 x
1
3 =


1
6 (m


2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:
1



6 : 3 =
1
18 (m


2<sub>)</sub>


Đáp số: 1


18 (m
2<sub>)</sub>


:


<b>---**********---Đạo đức</b>


<i><b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 2 )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> - Biết : Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho </b>


các em lớp dưới học tập.


<b> - Có ý thức học tập, rèn luyện .Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn </b>


luyện.


- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giáo viên


Học sinh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .</b>


B.Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. HĐ dạy học:</b>


HĐ1: Thảo luận
về kế hoạch.


- Giáo viên ghi bài


- Giáo viên cho học sinh quan
sát tranh ảnh và sgk rồi nêu kế
hoạch của mình.


* Bức ảnh thứ nhất chụp cảnh
gì?


* Em thấy nét mặt các bạn thế
nào?


* Bức tranh thứ hai vẽ gì?



* Cơ giáo đã nói gì với các
bạn?


* Bức tranh thứ ba vẽ gì?


- Học sinh nêu


- Học sinh quan sát


- Chụp cảnh các bạn học sinh lớp
5 Trường Tiểu học Hoàng Diệu
đón các em là học sinh lớp 1.


- Nét mặt bạn nào cũng vui tươi
náo nức.


- Cô giáo và các bạn học sinh lớp
5 trong lớp học.


- Cô giáo đã chúc mừng các em
là học sinh lớp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ2: Kể chuyện.


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


- Gọi học sinh kể về những tấm
gương, những hành động, việc
làm của học sinh lớp 5.



- Em thấy mình có những điểm
nào xứng đáng là học sinh lớp
5.


- Khắc sâu kiến thức
- GV nhận xét tiết học


bạn.


- Học sinh kể:


- HS tiếp nối phát biểu ý kiến.




<b>---**********---Địa lí</b>


<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


-Nêu được đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam ¾ diện tích là đồi
núi và ¼ diện tích là đồng bằng.


- Nêu tên một số khống sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự
nhiên,…


- Chỉ được các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ ): dãy Hoàng Liên Sơn,
Trường Sơn; đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền


Trung. HS khá giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc- đông
nam, cánh cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II/ Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Học sinh:


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra: Gọi HS trả lời : Việt Nam nằm trong khu vực nào của châu Á ?


B. Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu </b>


<b>bài:</b>


<b>2. HĐ dạy học:</b>


HĐ1: Địa hình.


HĐ2: Khống
sản.


- Giáo viên ghi bài


- Gọi HS đọc thông tin sgk và
quan sát lược đồ.



* Chỉ vị trí của vùng đồi núi và
đồng bằng trên lước đò?


* Kể tên những dãy núi chính ở
nước ta?


* Nêu đặc điểm chính của địa
hình nước ta?


* Kể tên một số đảo và quần đảo
của nước ta?


- Gọi học sinh đọc thông tin sgk.
* Kể tên một số khống sản có ở
nước ta?


- Học sinh nêu


- Học sinh chỉ.


- Hoàng Liên Sơn, Sông
Gâm, Ngân Triều, Bắc Sơn,
Đông Triều...


- Trên phần đất liền của nước
ta ¾ diện tích là đồi núi
nhưng chủ yếu là đồi núi
thấp, ¼ diện tích là đồng bằng
châu thổ phù sa của sơng ngịi


bồi đắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a-pa-3. Củng cố dặn </b>


<b>dị</b> - Khắc sâu kiến thức.


- Nhận xét tiết học


tít, bơ sít….


:


<b>---**********---Thể dục</b>


<b>BÀI 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “KẾT BẠN</b>

<b>”</b>
<b>I- Mục đích u cầu:</b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yêu cầu tập hợp hàng
nhanh, quay đúng hướng, đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Kết bạn”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi đúng luật, nhiệt tình.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Cịi.


- Học sinh: Trang phục gọn gàng.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Khởi động: (4 phút) </b>


- Xoay các khớp, đứng vỗ tay và hát.


<b>2.Kiểm tra: Gọi 1nhóm HS lên thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng. (2 phút) .</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ĐHĐN – Trò chơi: “kết bạn”.</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>( phút )</b>


5 - 7 phút


5 - 7 phút


*HĐ1: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái, quay sau.


*Mục tiêu: Thuần thục động tác.


*Cách tiến hành: GV phổ biến cách thực
hiện và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2
GV điều khiển, những lần sau CS điều
khiển giáo viên quan sát, sửa sai.


<b>ĐH: </b>


*Cho các tổ thi đua trình diễn.



*HĐ2: Chào, báo cáo khi giáo viên nhận
lớp và kết thức giờ học.


*Mục tiêu: Báo cáo mạch lạc, đúng khẩu
lệnh.


*Cách tiến hành: GV phổ biến cách thực
hiện và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2
GV điều khiển, những lần sau CS điều
khiển giáo viên quan sát, sửa sai.




<b>ĐH:  </b>


     
     
     
     


- 4 hàng dọc.


- Thực hiện theo GV,
CS.


- Các tổ lần lượt trình
diễn.


- 4 hàng ngang.



- Thực hiện theo GV,
CS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

6 - 8 phút * HĐ3: Trò chơi “ Kết bạn”.


* Mục tiêu: Tham gia trò chơi đúng luật,
nhiệt tình.


* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trò
chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. cho HS
chơi thử, rồi chơi chính thức. GV nhắc
nhở HS đảm bảo an toàn.


<b> ĐH:</b>


- 4 hàng dọc.


- Thực hiện theo GV,
CS.


<b> 4. Củng cố: (4 phút)</b>
- Thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống lại bài.


<b>IV- Hoạt động tiếp nối: (2 phút)</b>


- Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: Ôn các động tác ĐHĐN.
- Rút kinh nghiệm.



- Nội dung buổi học sau: ĐHĐN – Trò chơi: “bỏ khăn”.


Thứ năm ngày tháng 8 năm 2010


<b>Tập làm văn</b>


<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b> - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng trưa; Chiều tối.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Đồ dùng:</b>


Học sinh: Dàn ý bài văn đã lập ở tiết trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra: Dàn bài chuẩn bị của học sinh.</b>


B.Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên ghi bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài:</b>



Bài 1:


-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của bài và làm
bài vào vở.


*Tìm hình ảnh đẹp mà em thích.?
Bài 2:


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của bài và làm
bài vào vở.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm của
mình.


<b>3. Củng cố dặn dị</b>


- Y/c HS về nhà quan sát một cơn mưa và
ghi lại để làm bài ở tiết sau.


- Học sinh nêu


- Học sinh đọc


- Học sinh tìm và nêu ý kiến.


Vd: Mùi hương lá trầm bị hun nóng
dưới ánh nắng trời.


- HS làm bài và đọc đoạn văn
-HS cả lớp nx





<b>---**********---Toán</b>


<b>Tiết 9 : HỖN SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II-Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán.


<b>III-Các hoạt động dạy học</b>


A. Kiểm tra: Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào?


B. Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu hỗn</b>
<b>số:</b>


<b>3. Thực hành:</b>
<b>(BT1;BT2a )</b>


Bài 1:


- Giáo viên ghi bài.



* Giáo viên gắn hai hình trịn và
¾ hình trịn.


- Có mấy hình trịn và mấy phần
hình trịn.


- Có 2 hình trịn và ¾ hình trịn


ta viết: 23


4 hình tròn.


- Vậy 23


4 gọi là hỗn số.


* Giáo viên chốt: Hỗn số 23


4 có


phần nguyên là 2, phần phân số


là 3


4 và trong hỗn số phần phân


số bao giờ cũng bé hơn phần
nguyên. Khi viết và đọc ta viết
hay đọc phần nguyên trước.



-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 3 em lên
bảng.


- Học sinh nêu


- Học sinh quan sát.


- Có 2 hình trịn và ¾ hình trịn.


- HS quan sát lắng nghe.


- HS nhắc lại cách viết và đọc
hỗn số.


a. 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2a


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài và làm bài vào vở 1HSlên
bảng làm.


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


b. 24



5 hai bốn phần năm


c. 32


3 ba hai phần ba


a. 12


5, 1
3
5, 1


4
5




<b>---**********---Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b> - Tìm được từ đồng nghĩa trong đoạn văn BT1, xếp được các từ vào các nhóm từ </b>


đồng nghĩa (BT2).


- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).



<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ viết các từ ngữ ở BT2, viết đoạn văn ở BT1


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .</b>
B.Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên ghi bài.


<b>2.HD làm bài tập:</b>


Bài 1:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bài vào vở.
Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào
vở.


Bài 3:



- Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào
vở.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học


nghĩa.


* Xếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm:
- Bao la, bát ngát, mênh mông, thênh
thang.


- Lung linh, long lanh, lấp lánh, lấp lống,
lóng lánh.


- Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt,
hắt hiu.


- vd: Cánh đồng nuôi tôm của quê em rộng
mênh mông, bát ngát. Ngày nào em đi học
cũng đi qua con đường đất vắng vẻ giữa
cánh đồng. Những lúc gió thổi dừng lại em
thấy trước mắt như mặt biển bao la gợn
song.


- Về đêm biển Hồ có vẻ thật huyền ảo, mặt
hồ rộng mênh mông, bát ngát, lấp loáng
dưới ánh đèn trong cúc lùm cây xanh,


những bóng đèn lung linh tỏa sáng.


Thứ sáu ngày tháng 8 năm 2010


<b>Toán</b>


<b>Tiết 10</b>

:

<b>HỖN SỐ</b>

<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>I-Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


A, Kiểm tra: Hỗn số gồm mấy phần, đó là những phần nào?
B, Bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu</b>


<b>bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>chuyển hỗn số</b>
<b>thành phân số.</b>


<b>3. Thực hành:</b>
<b>(BT1;2/a,c;3/a,c)</b>


Bài 1:



Bài 2a,c:


- Giáo viên ghi bài.


* Giáo viên gắn tấm bìa như sgk
cho học sinh quan sát.


- Có mấy hình vng và mấy
phần hình vng ?


- Giáo viên hướng dẫn: 25


8=2 +
5
8


=2 8 5


8
 


=21


8


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Y/cầu HS làm bài vào vở 3 hỗn
số đầu.Gọi 3 em lên bảng làm.


- Cho HS làm bài rồi chữa bài.



- Học sinh nêu


- Học sinh quan sát.


- Có 2 hình vng và 5


8 hình


vng vậy ta có: 25


8


- Tử số bằng số nguyên nhân
với mẫu số rồi cộng với tử số ở
phần phân số.


- Mẫu số bằng mẫu số ở phần
phân số.


- 21


3=


2 3 1
3
 


=7



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 3a,c:


<b> 3. Củng cố dặn</b>


<b>dò</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
và làm bài vào vở phần (a) và (c)
- GV chữa chung.


- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học


a. 20


3 c.
150


10 =15


- 2 HS chữa bài.
- HS nx.




<b>---**********---Khoa họ c </b>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cơ thể của mỗi con người chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng
của người mẹ và tinh trùng của người bố.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giáo viên:
Học sinh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: Gọi HS nêu đặc điểm chính của Nam và Nữ? </b>


B. Dạy bài mới:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động dạy</b>
<b>học:</b>


HĐ1: Giảng giải.


- Giáo viên ghi bài


- Giáo viên đặt câu hỏi cho
học sinh nhớ lại.



* Cơ quan nào trong cơ thể
quyết định giới tính của mỗi
con người?


* Cơ quan sinh dục của Nam


- Học sinh nêu


- Học sinh thực hiện.


- Cơ quan quyết định giới tính
của mỗi con người là cơ quan
sinh dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HĐ2: Làm việc
với sgk.


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dị</b>


và nữ có nhiệm vụ gì?


- GV chốt lại: Cơ thể người
được hình thành từ một tế bào
của trứng mẹ kết hợp với tinh
trùng của bố và được gọi là sự
thụ tinh.


- Cho học sinh quan sát tranh
và nói nội dung từng bức


tranh?


- GV kết luận.


- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học


khả năng tạo ra tinh trùng.


- Cơ quan sinh dục của nữ có
khả năng tạo ra trứng.


- HS trao đổi nhóm đơi về nội
dung từng bức tranh và nêu: (1a.)
: Các tinh trùng gặp trứng


(1b): Một tinh trùng chui vào
trứng


(1c.): Trứng và tinh trùng tạo
thành hợp tử.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b> - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. Đồ dùng:</b>


Bút dạ, phiếu to ghi mẫu thống kê ở BT2 cho các nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A.Kiểm tra: Gọi học sinh đọc bài Nghìn năm văn hiến</b></i>


B.Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên ghi bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của bài và làm
bài vào vở.


- Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài.


- Nêu số khoa thi và số tiến sĩ của từng
triều đại.


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của bài và làm
bài vào vở.



- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm của
mình lớp nhận xét.


* Nêu tác dụng của bảng thống kê?


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Học sinh nêu


- Học sinh đọc


- Từ 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta là
185 khoa thi và có 2896 tiến sĩ..


- Học sinh nêu.


Triều đại k.thi t.sĩ t nguyên
Lý 6 11 0
Trần 14 51 9
Hồ 2 12 0
Lê 104 1780 27
Mạc 21 484 10
Nguyễn 38 558 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Khắc sâu kiến thức
- nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×