Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA lop 4 Tuan 15 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.63 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15</b>



<i> Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 </i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Cánh diều tuổi thơ</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


1. §äc :


- - Đọc đúng và đọc trơi chảy tồn bài, nhấn mạnh ở các từ gợi tả gợi cảm. Biết
đọc với giọng vui, hồn nhiờn, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài .


2. HiÓu:


- Hiểu các từ ngữ: mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao,...
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khỏc vọng tốt đẹp mà trũ chơi thả diều đem
lại cho lứa tuổi nhỏ.(trả lời được CH trong SGK)


3. Gi¸o dục HS yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọcbài : Chú Đất Nung và trả lời
các câu hỏi 2, 3 SGK.



- NhËn xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giới
thiệu bài.


<b>2. Luyn đọc và tìm hiểu bài. </b>
<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi HS đọc cả bài.
- Hớng dẫn chia đoạn.


- Y/c HS đọc nối tiếp từng đoạn, GV theo
dõi sửa sai và giải nghĩa 1 số từ ngữ .
- Gọi HS đọc chú giải.


- GV đọc cả bài.
<i>b. Tìm hiểu nội dung:</i>


- Gọi HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH.
- H: Tác giả đã chọn cách nào để tả cánh
diều?


- Cánh diều đợc miêu tả bằng những giác
quan nào?


- Y/c HS nêu ý đoạn 1.



- Y/c HS c on cũn li và TLCH:
- H: Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những niềm vui lớn nh thế nào?


- H: Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những ớc mơ đẹp nh thế nào?


- HS đọc bài và tr li cõu hi, lp nhn
xột.


- Cả lớp quan sát tranh minh ho¹ SGK.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dừi c.
- on 1: 5 dũng u.


- Đoạn 2: còn lại.


- HS c nói tiếp, mỗi em 1 đoạn, lớp
nhận xét, sửa sai.


- 1 HS đọc.


- Theo dõi GV đọc.
- Cả lớp đọc thầm.


- Cánh diều mềm mại nh cánh bớm....trên
cánh diều có nhiều loại sáo n,...trm
bng.


- Mắt nhìn, tai nghe.



ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- Cả lớp đọc thầm.


- Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui
x-ớng đến phát dại nhìn lên trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- H: Qua các câu mở bài và kết bài, t/g
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
- Gọi HS nêu ý đoạn 2.


- Gi HS nờu ni dung , GV tóm tắt.
- Y/c HS nêu đại ý của bài.


<i>c. Đọc diễn cảm:</i>
- Gọi HS đọc bài.


- HDHS luyện đọc diễn cảm đoạn "Tuổi
thơ...sao sớm".


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm.


- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố- Dặn dò: </b>


- H: Em đã đợc chơi thả diều cha? cảm
giác chơi thả diều nh thế nào?


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


thy lòng cháy lên, chãy mãi khát vọng.
<b>- Cánh diều khơi gợi những ớc mơ đẹp</b>
cho tuổi thơ.


<b>ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui</b>
<i><b>và nhng c m p.</b></i>


- 1 HS nhắc lại.


<b>Đại ý: </b><i><b>Nim vui sướng và những khác</b></i>
<i><b>vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem</b></i>
<i><b>lại cho lứa tuổi nhỏ.</b></i>


- 2 HS đọc nối tiếp bài.


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Líp nhËn xÐt b×nh chän.
- HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu.



<b>---To¸n:</b>


<b>chia hai sè có tận cùng là các chữ số o</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0


- HS thùc hiÖn chia nhanh, chÝnh x¸c.


- GD HS u thích mơn học.
<b> II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho HS cñng cè chia nhÈm cho 10,
100,1000


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MT tiết học.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Hot động 1: Giới thiệu trờng hợp số</b>
<i><b>bị chia và số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận</b></i>
<i><b>cùng.</b></i>


- GV nªu phÐp tÝnh: 320 : 40 =
- HDHS thùc hiƯn theo c¸c c¸ch:


+ C¸ch 1: thùc hiƯn theo c¸ch chia mét sè
cho 1 tÝch.



- 3 HS thùc hiÖn : 320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Cách 2: Đặt tính.


Thc hin phộp chia 320 : 40 = 32 : 4 =
Có thể xố 1 chữ số 0 ở tận cùng ở số chia
và số bị chia để đợc phép chia nh thờng 32
: 4 = 8


- GV củng cố cách chia:
+ Đặt tính


+ Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng của số
chia và sè bÞ chia.


+ Thực hiện phép chia 32 : 4 = 8
+ Khi đặt phép tính ngang, ta ghi
320 : 40 = 8


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu trờng hợp chữ</b>
<i><b>số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn</b></i>
<i><b>số chia.</b></i>


- GV ghi phÐp tÝnh : 32000 : 400 = ?
- Y/c HS nhận xét các chữ số 0 tận cùng
của số bị chia và số chia.



- HDHS thực hiện phép chia tơng tự nh
tr-ờng hợp trên và rút ra kết luận chung.
- Gọi HS nêu kết luËn nh SGK.


- Lu ý: Xoá bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng
của số chia thì phải xố bấy nhiêu chữ số
0 ở tận cùng của số bị chia, sau đó thực
hiện phép chia nh thơng thờng.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: (SGK)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.


- NhËn xÐt, cđng cè c¸ch chia hai số có
tận cùng là các chữ số 0


<i>Bµi2 a:(SGK)</i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- HS tự làm bài.


- HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Tại sao để tính x em lại thực hiện
phép chia 25 600 : 40 ?





- GV nhaän xét và cho điểm HS.
<i>Bµi 3a:(SGK)</i>


= 32 : 4
= 8


320 40


0 8


- L¾ng nghe


- SBC có 3 chữ số 0, SC có 2 chữ số 0
- HS thực hiện theo 2 cách nh ví dụ trên
- 3 HS đọc ghi nhớ SGK


- L¾ng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài vào vở, 4 HS lên bảng
thực hiện.


- HS nêu .


- Tỡm x.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài


vào vở .


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiÕt häc.


- HS đọc.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- L¾ng nghe.



<i>---Thø ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán:</b>


<b>chia cho số có hai chữ số</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia ht,
chia cú d)


- Rèn luyện kỹ năng chia thành thạo, chính xác.
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.



<b>II. dựng dy hc: SGK+ v BT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép chia.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
<b>2. Bài míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu trờng hợp</b>
<i><b>chia hết.</b></i>


- GV nªu phÐp tÝnh 672 : 21 =?


- HDHS các bớc tính: đặt tính; tính từ trái
sang phải,


- HD HS đặt tính và trình bày nh SGK.
- Chú ý: Giúp HS tập ớc lợng tìm thơng ở
mỗi lần chia.


Chẳng hạn: 67: 21 đợc 3, có thể lấy


6 : 2 đợc 3; 42 : 21 có thể lấy 4 : 2...
<b>*Hoạt động 2: Giới thiệu trờng hợp</b>
<i><b>phép chia có d.</b></i>


- Giíi thiƯu phÐp chia 779 : 18 =?


- HD HS đặt tính và tính tơng tự nh phép
chia trên.


- HDHS cách làm tròn số bị chia và số
chia để ớc lợng thơng.


- Cho HS nhËn xÐt ®iĨm gièng, kh¸c nhau
vỊ 2 phÐp chia.


Lu ý HS: phÐp chia cã d , sè d phải bé


- 2 HS lên bảng làm.


420 60 92000 400


- L¾ng nghe


- HS theo dõi và nêu miệng


- HS ớc lợng thơng


- 1 HS lên bảng thực hiện phép chia, cả
lớp làm vở nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

h¬n sè chia.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: (VBT) </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bài v nhn xột.


- Gọi HS nêu lại cách chia 1 - 2 phÐp tÝnh.
<i>Bµi 2: (VBT) </i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS xác định yêu cầu bài toán.
- HDHS giải


- Y/c HS làm bài


- NhËn xÐt, ch÷a bài cho HS.
<b>2. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Củng cố các bíc chia cho sè cã 2 ch÷ sè.
- NhËn xÐt tiết học.


- Củng cố dặn dò HS.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở, HS lên bảng chữa


bài.


- 2 HS nờu ming cỏc bc chia.
- 1 HS đọc trớc lớp, lớp đọc thầm.
- HS xác định yờu cu bi.


- HS tìm lời giải và phép tính tơng ứng.
- Làm bài vào vở.


- 2 HS nhắc lại cách chia và cách làm tròn
số, ớc lợng thơng.



<b>---Chính t¶:</b>


<b>Tuần 15</b>
<b> I. Mục đích - u cầu:</b>


- Nghe - viết đúng trình bài CT; trình bày đúng đoạn văn


- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn viÕt cÈn thËn, tØ mØ.


<b> II. Đồ dùng dạy học:VBT, SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- GV đọc cho HS viết: sang sáng, sóng
sánh, sinh sơi, sơi sục...


- GV nhËn xÐt, sưa sai .
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài: Nêu MT tiết học</b>
<b>2.Hớng dẫn HS nghe - viÕt:</b>


- Yêu cầu HS đọc bài chính tả.
- Đoạn văn tả cái gì?


- Híng dÉn HS viÕt tõ khã.
- HDHS viÕt bµi.


- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc soát lỗi.


- GV thu 1 số bài chấm , còn những HS
khác đổi vở cho nhau để chữa.


- GV nhËn xÐt chung bµi viết.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Nhc HS tỡm tờn cỏc chi, trũ chi.


- HS viết vở nháp 2 HS viết bảng líp.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe


- 1 HS c, lp c thm.


- HS trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, bổ sung.
- Các từ khó: mềm mại, phát dại, trầm
bổng...


- Lắng nghe.


- HS nghe và viết chính tả.
- HS dùng bút chì sửa lỗi


- HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao
đổi bài và tự sửa cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS thảo luận nhóm tìm tên đồ chơi, trị
chơi có tiếng bắt đầu bằng ch/tr hoặc
thanh hỏi hoặc thanh ngã.


- Y/c HS viết vào vở 8 từ ngữ.
<i>Bài 2:</i>


<i>- Gi HS đọc đề bài.</i>


- Nhắc HS tìm một số đồ chơi hoặc trò
chơi, miêu tả đồ chơi, trò chơi đó.



- Gọi HS lên mơ tả hoặc diễn tả đồ chi
d hiu, hp dn.


<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Củng cè nd tiÕt häc


- HS thảo luận nhóm đơi.


- HS làm bài và chữa bài.
- 1 HS đọc đề bi


- HS lần lợt lên mô tả.



<b>---Luyện từ và câu.</b>


<b>M rộng vốn từ: đồ chơi - trò chơi</b>
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2) ; phân biệt những đồ chơi có lợi
và những đồ chơi có hại (BT3) nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của
con người khi tham gia các trũ chi (BT4)


- GDHS yêu thích môn học.


<b>II. dùng dạy học: su tầm tranh vẽ đồ chơi, trò chơi.</b>
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/c HS dùng câu hỏi để tỏ thái độ khen,
chê/ khẳng định, phủ định.


- GV nhËn xét và ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<b>2. HD HS làm bµi tËp:</b>


<i>Bµi 1:</i>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu..</i>


- Cho HS quan sát tranh và nêu tên các
đồ chơi ứng với mỗi trị chơi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ xung.
<i>Bµi 2:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Thực hiện theo nhóm: Kể tên các trò
chơi dân gian, hin i.


- Gọi HS nêu kết quả thảo luận.



- Cho HS ghi vở một số từ ngữ chỉ đồ


- HS tr¶ lêi - líp nhËn xÐt, bỉ xung.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc u cầu.


- HS quan sát tranh, mỗi em nêu tên một
đồ chơi.


- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi nhúm ụi.


+ Đồ chơi: bóng, quả cầu, cầu trợt, đu,
que chuyền, tàu hoả, máy bay,..


+ Trũ chi: ỏ búng, ỏ cu, cu trt, u
quay, chi chuyn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chơi, trò chơi mới lạ.
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu .


- Y/c HS trao đổi nhóm: tự tìm và nêu tên
các đồ chơi có ích, có hại. Chơi trị chơi
nh thế nào thì có lợi, thế nào thì có hại.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.



<i>Bµi 4:</i>


- Gọi HS đọc ni dung bi tp.
- Gi HS tr li cõu hi.


<b>Đáp án: say mê, say sa, đam mê, mê</b>
thích, ham thích, hào hứng.


- Gi HS đặt câu với một trong cỏc t
trờn


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhắc HS ghi nhớ những từ ngữ về trò
chơi vừa học.


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS trao đổi theo cặp và nêu.


- 1 HS đọc nội dung bài.
- HS trả lời câu hỏi SGK


- HS nối tip t cõu.


- Thực hiện theo yêu cầu.




<b>---Lịch sử:</b>


<b>Nh trn và việc đắp đê</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết.</b>


- Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê


- Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đồn kết dân tộc
- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK</b>
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày tóm tắt hoàn cảnh ra đời của
Nhà Trần.


- NhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>* Hot ng 1: Gii thiệu bài</b></i>


<b>1. Nhà Trần rất quan tâm đến việc </b>
<b>đắp đê.</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>



- Hái: S«ng ngòi tạo nhiều thuận lợi cho
sản xuất nông nghiệp những cũng gây
khó khăn gì?


- Em hÃy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội
mà em chứng kiến.


- KL: Sông ngòi cung cấp nớc cho nông


- HS trả lời


- Thờng xuyên xảy ra lụt lội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nghiệp PT, song cũng có khi gây lụt lội
làm ảnh hởng tới sản xuất nông nghiệp.
<i><b>* Hoạt động 3: làm việc cả lớp</b></i>


- Hỏi: Tìm các sự kiện trong bài nói lên
sự quan tâm đến đê điều của Nhà Trần.
<b>2. Kết quả thu đợc trong công cuộc </b>
<b>đắp đê.</b>


<i><b>* Hoạt động 4: Làm việc cả lớp.</b></i>
- Hỏi: Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh
thế nào trong công cuộc đắp đê?


- Hỏi: ở địa phơng em nhân dân đã làm
gì để chống lũ lụt?


<b>c. Củng cố dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài sau.


- Nh Trn đặt ra lệ mọi ngời đều phải ra
đắp đê, có lúc vua Trần cũng trơng nom
việc đắp đê.


- Hệ thống đê dọc theo những con sơng
chính đợc xây đắp nông nghiệp PT.
- Trồng rừng, chống phá rừng.



<i>---Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Tuổi ngựa</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. §äc :


- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước biết đọc với giọng
có biểu cảm một khổ thơ trong bài


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc diễn cảm tồn bài với giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải
dài ở khổ thơ 2,3 miêu tả ớc vọng lãng mạn của cậu bé tuổi Ngựa.


2. HiÓu:


- Hiểu nghĩa của các từ trong bài: tuổi ngựa, đại ngàn...


- Hiểu ND : Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy , thích du ngoạn nhiều nơi nhưng


rất yêu mẹ , đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ .. ( trả lời được CH1, 2, 3, 4 thuộc
khoảng 8 dòng thơ trong bi )


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. dùng dạy học: tranh minh hoạ trong SGK .</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Cánh diều tuổi thơ và
trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giới
thiệu.


<b>2. Luyn c và tìm hiểu bài </b>
<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi HS đọc cả toàn bài.


- Gọi HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ, kết hợp
luyện đọc và giải nghĩa từ ngữ.



- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc chú giải


-2 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.


- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b. Tìm hiểu nội dung:</i>


- Gọi HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ tuổi gì?


+ MĐ b¶o tÝnh nÕt tuổi ấy thế nào?
- Gọi HS nêu ý 1.


Gi HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi:
+ Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
những đâu?


- Y/c HS nªu ý 2.


- Gọi HS đọc khổ thơ 3 trả lời câu hỏi:
+ Điều gì hấp dẫn "Ngựa con" trên những
cánh đồng hoa?


- Y/c HS nªu ý 3


- Gọi HS đọc khổ thơ 4, trả lời câu hỏi:


+ Trong khổ thơ cuối Ngựa con nhắn nhủ
mẹ điều gì?


+ NÕu vÏ mét bøc tranh minh ho¹ bài thơ
em sẽ minh hoạ nh thế nào?


- Y/c HS nêu nội dung của bài.


<i> c. Đọc diễn cảm- Học thuộc lòng.</i>
- Gọi HS nối tiếp toàn bài .


- Cho HS chọn khổ thơ để đọc diễn cảm.
- Các nhóm học thuộc lòng và thi đọc
<b>3. Củng cố- Dặn dị: </b>


- H Em thÝch chi tiÕt nµo nhÊt trong bài
thơ.


- Dặn HS HTL bài thơ.


- Theo dừi GV c.


- 1 HS đọc trớc lớp, trả lời câu hỏi.
+ ...tuổi nga.


+ ....tuổi ấy thích đi, không chịu ngồi yên
một chỗ.


<b>ý 1: Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa.</b>
- Cả lớp đọc thầm.



- Ngựa con rong chơi qua miền trung du
xanh ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ,
những rừng đại ngàn đen triền núi đá.
Ngựa con mang về cho mẹ gió của trăm
miền.


- <b>ý 2: Ngùa con ham chơi khắp hang</b>
<i><b>cùng ngọn gió.</b></i>


- C lp c thầm.


- Màu trắng của hoa mơ, hơng thơm ngào
ngạt của hoa huệ, gió và nắng xơn xao
trên cánh đồng tràn ngập hoa của dại.
<b>ý 3: Tả cảnh đẹp của đồng hoa mà</b>
<i><b>ngựa con vui chơi.</b></i>


- Cả lớp đọc thầm khổ 4


- Tuổi con là tuổi đi nhng mẹ đừng buồn,
dù đi xa cách núi, cách sông con cũng
nhớ đờng tìm đờng về với mẹ.


- HS nối tiếp nêu.


* Đại ý: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay
<i><b>nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng</b></i>
<i><b>rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường</b></i>
<i><b>về với mẹ . </b></i>



- 4 HS đọc nối tiếp.


- HS tự chọn và luyện đọc diễn cảm.
- HS luyện đọc thuộc lòng theo cặp.
- HS ni tip nờu.



<b>---Toán</b>


<b>chia cho số có hai chữ số ( TiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia
hết, chia có dư)


- HS thùc hiƯn nhanh, chÝnh x¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi HS thùc hiƯn phÐp chia
376 : 21 539 : 22
- NhËn xÐt, cñng cố cách chia.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Hot ng 1: Giới thiệu trờng hợp chia</b>
<i><b>hết.</b></i>


- GV ghi b¶ng phÐp chia: 8192 : 64 =?
- HDHS thùc hiƯn chia t¬ng tù nh phÐp
chia sè cã 3 chữ số cho số có 2 chữ số theo
các bớc: Đặt tính; tính từ trái sang phải,
mỗi lÇn tÝnh theo 3 bíc: chia, nh©n, trừ
nhẩm.


- Gọi HS nhắc lại cách chia.
- Lu ý cách ớc lợng thơng.


<b>* Hot ng 2: Giới thiệu trờng hợp</b>
<i><b>phép chia có d.</b></i>


- GV viết bảng phép chia: 1154 : 62 =?
- HD HS đặt tính và tính tơng tự ví dụ trên.
- Lu ý HS phép chia có d số d bé hơn số
chia.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
<i>Bài 1:(VBT)</i>


- Gäi HS nªu yªu cÇu .



- u cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bi v nhn xột.


- Gọi HS nhắc lại cách chia.
<i>Bài 3:(VBT)</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài.


- Y/c HS tự làm bài và chữa bài.


- Gọi HS nêu cách tìm thừa số cha biết,
cách tìm số trừ.


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở nháp.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở
nháp.


- 2 HS nhắc lại cách chia.



- 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- HS nhắc lại cách chia


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nhắc lại cách chia.
- 1HS nêu yêu cầu.


- Theo dõi GV hớng dẫn.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 3 HS nêu


- Lắng nghe.



<b>---Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em
hoặc những con vật gần gũi với trẻ em .


- Hiểu nội dung chớnh của cõu chuyện (đoạn chuyện) đó kể.
- Chăm chú nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Su tầm chuyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện cời..., VBT.</b>
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gäi HS kĨ chun "Bóp bª cđa ai" b»ng
lêi kĨ của búp bê.


- Nhận xét tiết học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<i><b>* Tìm hiểu đề bài:</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch các từ: <i>được nghe, được đọc, đồ</i>
<i>chơi trẻ em, con vật gần gũ .</i>


- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc
tên truyện.


+ Em còn biết những câu chuyện nào có
nhân vật là đồ chơi trẻ em hoặc là con
vật gần gũi với trẻ em?


- Haõy kể cho bạn nghe.
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>



- HS thực hành kể trong nhóm.
Gợi ý:


+ Cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật
mình định kể.


+ Kể những chi tiết của câu chuyện.
+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết
thúc, kết truyện theo lối mở rộng.


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS nèi tiÕp kĨ


- HS l¾ng nghe


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.



+ Truyện :<i> Dế mèn bênh vực kẻ yếu , chú</i>
<i>mèo đi hia, Vua lợn, Chim sơn ca và</i>
<i>bông cúc trắng, Con ngỗng vàng, Con</i>
<i>thỏ thơng minh..</i>


- HS kể các câu chuyện.


- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa truyện với
nhau.


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện, nhận xét bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.



<i>---Thø năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán</b>


<b> luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kỹ năng :</b>


- Thc hiện được phép chia số có ba chữ số, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết,
chia cú d)


- GDHS yêu thích môn học.



<b>II. dựng dạy học : VBT, SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gäi HS lµm bµi :1748 : 76
1682 : 58
3285 : 73
- NhËn xÐt cho ®iĨm .


<b>B. Bµi míi :</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
- Nêu MT tiết học.


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
- Gọi HS nối tiếp nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài và chữa bài
<i>Bài1: (VBT)</i>


- Gäi nêu yêu cầu.


-Yờu cu HS t tớnh ri tớnh .
- Cho HS nêu cách tính .
- Nhận xét chữa bài .
<i>Bi 2: (VBT)</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài.


- GV củng cố cách chia và ớc lợng thơng.
<i>Bài 2b: (SGK)</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Gäi HS nh¾c lại cách tính giá trị biểu
thức.


- Y/c HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
<b>C. Củng cố - Dặn dò .</b>
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- 3 HS làm bài trên bảng.
- HS nhận xét .


- Lắng nghe


- 4 HS nối tiếp nêu
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS nêu


- 3 HS làm bảng lớp.


- HS nêu cách tính (nêu miệng )


- 1HS nêu yêu cầu .


- 3 HS lên bảng làm
- HS i v kim tra .


- 1 HS nêu


- HS nhắc lại cách tính
- 2 HS lên bảng làm


- Lắng nghe



<b>---Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hơ phù
hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; trách những CH tò mò hoặc làm phiền
lòng người khác (ND Ghi nhớ)


- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp
(BT1, BT2 mục III )


<b> II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT</b>
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi HS lµm BT 3c.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Nêu MT cần đạt trong tiết học.
<b>2. Tìm hiểu VD:</b>


<i>Bµi1:</i>


- Gọi HS đọc u cầu và ND của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.


- Gäi HS trình bày kết quả thảo luận.
- Kết luận:


+ Cõu hi: Mẹ ơi, con tuổi gì?
+ Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép:
Lời gọi: M i.
<i>Bi 2:</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS đọc nối tiếp nhau câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét cách đặt câu hỏi:
+ Với thầy (cơ) giáo.


+ Víi b¹n em


- Nhận xét, bổ xung.
<i>Bài3:</i>


- HS nêu yêu cầu của bài.


-Y/c HS trả lời câu hỏi.


- VD: Sao bạn cứ đeo mÃi cặp cũ thế này?
- Gọi HS nêu ghi nhí SGK.


<b>3. Lun tËp:</b>
<i>Bµi1:</i>


- GV gọi HS đọc u cầu của bài.


- Cả lớp đọc đoạn văn và trả li cõu hi.
- GV nhn xột, KL:


+ Đoạn a: Quan hệ 2 nhân vật là thầy và
trò.


- Thầy Rơ-nê hỏi Lu -I rÊt ©n cần, trìu


- HS trả lời - lớp nhận xÐt.


- L¾ng nghe


- 1 HS đọc trớc lớp, lớp đọc thm
- HS tho lun nhúm .


- Đại diện các nhóm trình bày


- 1 HS c.


- HS ni tip c.



- HS nêu nhận xét trong mỗi trờng hợp.
lớp nhận xét, bổ xung


- 1 HS nêu yêu cầu


- Để giữ lịch sự cần tránh những câu hỏi
tò mò hoặc làm phiền lòng, phật ý ngời
khác.


- 2 HS c trc lớp, lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS đọc thầm đoạn văn và trả lời
- Lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mÕn, chøng tá thÇy rÊt yêu học trò.


- Lu -I- pa - xtơ trả lời thầy rất lễ phép
cho thấy cậu là một học trò ngoan, biết
kính trọng thầy giáo.


+ Đoạn b: Quan hệ giữa hai nhân vật là
tên sĩ quan phát xít cớp nớc và cậu bé yêu
nớc bị giặc bắt.


- Tên sĩ quan hỏi rất hách dịch, xấc xợc
gọi cậu bé là thàng nhóc, mày.



- Cậu bé trả lời Không và cậu bé rất yêu
nớc, cậu căm ghét, khinh bỉ tên xâm lợc.
<i>Bµi 2:</i>


- Gọi HS nêu y/c.
- Gọi HS đọc đoạn văn


- Y/c HS đọc câu hỏi bạn nhỏ tự đặt ra
cho nhau.


- Gọi HS đọc câu hỏi các bạn nhỏ hi c
gi.


- Y/c HS so sánh các câu hỏi bạn nhỏ hỏi
cụ già có thích hợp không?


- GV nhận xét và kết luận
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ häc.


- Nhắc nhở HS cần giữ phép lịch sự khi
đặt câu hỏi.


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc trớc lớp, lp c thm.
+ Chuyn gỡ....c th nh?


+ Chắc là cụ bÞ èm?



+ Hay cụ đánh mất cái gì?


+ Tha cơ, chúng cháu....không ạ?


- Cõu hi cỏc bn nh hi c già là câu
hỏi thích hợp thể hiện thái độ, thơng cảm,
sẵn lòng giúp đỡ cụ già của các bạn.


+ NÕu hỏi cụ bằng 1 trong 3 câu các bạn
tự hỏi nhau thì hơi tò mò.


- Lắng nghe



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp miêu tả đồ vật</b>
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nắm vững cấu tạo 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài của bài văn miêu tả đồ vật và
trình tự miêu tả; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn,
sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1)


- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lp (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK</b>


<b>III. Hot động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- H: ThÕ nµo lµ miêu tả? Nêu cấu tạo bài
văn miêu tả.


- HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Nêu MT cần đạt trong tiết học.
<b>2. Luyện tập:</b>


<i>Bµi1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS đọc thầm bài văn.


- Cho HS trả lời câu hỏi a, c, d SGK
+ Mở bài (Trong lịng tơi ...xe đạp của
chú).


+ Thân bài ( ở xóm ...nó đã đó).


+ Kết bài ( Đám trẻ ... chiếc xe của mình
- H: Trình tự miêu tả chiếc xe đạp đợc
miêu tả theo trình tự nào?



+ Tả bao quát chiếc xe đạp.


+ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật.
+ Nói về tình cảm của chú T với chic xe
p.


- H: Tác giả quan sát chiếc xe bằng giác
quan nào?


- Những lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả
trong bài văn nói lên điều gì?.


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhấn mạnh: Tả chiếc áo em mặc
đến lớp hơm nay.


- Y/c HS lËp dµn ý cho bµi văn theo nội
dung ghi nhớ ở tiết TLV trớc.


- Gi HS c dn ý.


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Lắng nghe


- 1HS đọc bài.



- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- HS lần lợt trả lời câu hỏi.


- Giới thiệu chiếc xe đạp (MB trực tiếp)
- Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú T
với chiếc xe.


- Nêu kết thúc của bài (Niềm vui của
đám con nít và chú T bên chiếc xe đạp).
- HS lần lợt nêu.


- Xe đẹp nhất, khơng có chiếc nào sánh
bằng.


- Xe màu vàng , 2 cái vành ....khi ngừng
đạp xe ro ro thật êm tai.


- Bao giê dõng xe... s¹ch sÏ. Chó âu
yếm ...con ngựa sắt.


- Bằng mắt, bằng tai.


- Chú gắn 2 con bớm.... bao giờ dừng
xe... Chú âu yếm.... Chú dặn bạn nhỏ....
Chú rất yêu quý chiếc xe, rất hãnh diện.
- 1 HS đọc đề bài.


- HS lập dàn bài vào vở nháp.
- 3 HS đọc dàn ý của mình.



a. Mở bài: Giới thiệu chiếc áo len.
b. Thân bài:


- Tả bao quát chiếc xe áo (dáng, kiểu,
rộng, hẹp, vải màu,...)


- Tả từng bộ phận ( thân áo, tay áo, nẹp,
khuya áo...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cđng cè néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS viết bài ở nhà.



<b>---Địa lý</b>


<b>Hot động sản xuất của ngời dân</b>
<b> ở Đồng Bằng Bắc Bộ (Tiếp theo)</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Trình bày một số đặc điểm về nghề thủ công và chợ phiên của ngời dân ở đồng
bằng Bắc Bộ


- Xác lập mqhệ giữa thiên nhiên, dân c với HĐ sản xuất
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ trong SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. KiĨm tra bµi cị: Nêu tên các vật nuôi, </b>
cây trồng ở ĐBBB?


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Nơi có hàng trăm nghề thủ công </b>
<b>truyền thống</b>


<i><b>* HĐ 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>


<i>B1: HS dựa vào tranh, ảnh và hiểu biết của </i>
bản thân rả lời câu hỏi.


- Em biết gì về nghề thủ công truyền thống
ở ĐBBB?


- Khi nào 1 làng trở thành làng nghề?
Kể tên các làng nghề thủ công nổi tiếng
mà em biết?


-Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ công?
<i>B 2: Đại diện nhóm trình bày kết quả.</i>
<i><b>* HĐ 2: Làm việc cá nhân </b></i>


<i>B 1: Quan sát các hình về sản xuất gốm ở </i>
Bát Tràng trả lời câu hỏi trong SGK.


<i>B 2: HS trình bày kết quả quan sát tranh </i>
ảnh.



<i>ỏp ỏn: Nho luyn đất tạo dáng phơi </i>
-Vẽ hoạ tiết - tráng men - đa vào lò nung -
lấy sứ từ lị ra.


- Cho HS kể các cơng việc của mt ngh
th cụng a phng em.


<b>3. Chợ phiên:</b>


<i><b>* HĐ 3: Làm việc nhóm đơi</b></i>


<i>B1: HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</i>
- Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì ?
- Mơ tả chợ phiên theo tranh ảnh .
<i>B2: HS trao đổi trớc lớp </i>


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV ngồi các sản phẩm sản xuất ở địa
phơng trong chợ cịn có nhiều mặt hàng
đ-ợc mang từ các nơi khác đến để phục vụ
đời sống sản xuất của ngời dân.


<b>c. Cñng cè dặn dò:</b>


- Gi HS c ni dung bi hc SGK
- Chun b bi sau.


- HS nêu



- HS lắng nghe


- Có nhiều nghề thủ cơng, trình độ tinh xảo
sản phẩm nổi tiếng trong và ngoài nớc.
- Những nơi nghề thủ công phát triển
mạnh, làng Bát Tràng, làng Vạn Phúc, lng
ng V....


- Ngời làm nghề thủ công giỏi
- HS trình bày


- Cả lớp quan sát hình minh hoạ SGK
- HS trình bày


- HS nối tiếp kể


- C lp quan sỏt tranh minh hoạ SGK
- Là nơi diễn ra hoạt động mua, bỏn tp
np.


- HS mô tả.


- 2 HS c trớc lớp, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>To¸n</b>


<b>chia cho sè có hai chữ số ( Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia cú
d)


- Thực hiện chia thành thạo, nhanh chính xác.
- Giáo dục HS ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b> II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS thùc hiƯn phÐp chia
855 : 15 9276 : 39
- NhËn xét chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MT tiÕt häc
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu trờng hợp </b>
<i><b>chia hết.</b></i>


- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh: 10105 : 43 =?
- Y/c HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái
sang phải, mỗi lần tính theo 3 bớc: chia,
nhân, trừ nhẩm.



- Lu ý HS ớc lợng thơng.


- HDHS cách trừ nhẩm nh chia cho số có
1 chữ sè.


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu trờng hợp </b>
<i><b>chia có d.</b></i>


- GV ghi bảng phép tính: 26345 : 35 =?
- HD HS t tớnh v tớnh.


- Gọi HS nhắc lại c¸ch thùc hiƯn phÐp
chia.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i>Bài 1: (VBT)</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bài và nhn xột.


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Củng cố nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp.


- Chú ý, lắng nghe.


- 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- 2 HS nhắc lại cách chia


- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài


- HS lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Khoa häc</b>


<b> Làm thế nào để biết có khơng khí?</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đồ dùng dạy học: hình vẽ trang 62,63 SGK, VBT.</b>


- Đồ dùng thí nghiệm: Các túi ni lông to, dây chun, kim khâu, chậu, chai không, một
viên g¹ch.


<b> III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu những việc nên làm để tit kim


n-c.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh</b>
<i><b>khơng khí có ở chung quanh mọi vật. </b></i>
<i>Bớc 1: Làm việc theo nhóm.</i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị các dụng cụ để
làm thí nghiệm.


- Yêu cầu HS đọc mục thực hành để biết
cách làm.


- HS tiến hành làm thí nghiệm, GV theo
dõi giúp đỡ HS.


<i>Bíc 2: Lµm việc cả lớp. </i>


- Y/c HS trình bày kết quả làm việc của
nhóm và giải thÝch vỊ c¸ch nhËn biÕt
kh«ng khÝ cã ë xung quanh chóng ta.
- KÕt luËn: Kh«ng khÝ cã ë quanh mäi
vËt.



<b>* Hoạt động 2 : Làm TNCM khơng khí</b>
<i><b>có ở trong những chỗ rỗng của các vật.</b></i>
<i>Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.</i>


- Cho HS đọc phần thực hành để nắm
cách lm thớ nghim 2


- Các nhóm làm thí nghiệm


- Gi đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm thí nghiệm.


- GV KL: Xung quanh mọi vật và mọi
chỗ rỗng bên trong vật đều có khơng khí.
<b>* Hoạt động 3: Hệ thống hố kiến thức</b>
<i><b>về sự tồn tại của khơng khí.</b></i>


-H: Lớp khơng khí bao quanh trái đất đợc
gọi là gì?


- Y/c HS kể ra các VD khác chứng tỏ
xung quanh vật và mọi chỗ rỗng bên
trong vật đều có khơng khí.


- Nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.


- 1HS tr¶ lêi - Líp nhËn xÐt.


- L¾ng nghe



- HS để dụng cụ thí nghiệm để kiểm tra.
- HS đọc thaỏ luận chuẩn bị làm thí
nghiệm.


- C¸c nhãm làm thí nghiệm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- 2 HS nhắc lại.


- HS c mc thc hnh chuẩn bị làm thí
nghiệm.


- HS lµm viƯc theo nhãm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HD HS rút ra bài học SGK.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- 2 HS c bi hc trong SGK.
- 2 HS nhc li ni dung bi hc.




<b>---Tập làm văn</b>


<b>Quan sát đồ vật</b>
<i><b> I. Mục đích - yêu cầu:</b></i>


- Biết quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau, phát hiện
được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh một số đồ chơi SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo.
- Gọi 1 em đọc bài văn tả chiếc áo mà em
đã làm đợc.


- NhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Nhận xét:</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yc HS đọc gợi ý a, b, c SGK



- Y/c HS quan sát đồ chơi mà mình đã
chọn viết kết quả vào VBT theo cách
gạch đầu dòng.


- Gọi HS nêu kết quả quan sát.


- Y/c HS nhn xét, bình chọn bạn quan
sát chính xác, tinh tế, phát hiện những nét
độc đáo của trị chơi.


<i>Bµi 2:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- H: Khi quan sát đồ vật cần chú ý những
gì?


- Lu ý cho HS: Phải sử dụng nhiều giác
quan khi quan sát để tìm ra những đặc
điểm độc đáo đó, tập trung miêu tả những
điểm độc đáo đó, không tả lan mam, quá
chi tiết, tỉ mỉ.


- Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>3. Luyện tập:</b>


- HS thùc hiÖn yêu cầu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS đọc nối tiếp
- HS t lm bi.


- HS nối tiếp nêu kết quả quan sát.
- Lớp nhận xét, bình chọn.


- 1 HS c bi.


- Phải quan sát theo một trình tự hợp lý, tõ
bao qu¸t - c¸c bé phËn. Quan sát bằng
nhiều giác quan.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS dựa vào kết quả quan sát đồ
chơi, lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi đó.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>4. Cđng cè- Dặn dò: </b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Củng cố nội dung bài học.


- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài VBT


- 3 - 4 HS trình bày trớc lớp, líp nhËn xÐt,


bỉ sung.


- L¾ng nghe.




<b>---Âm nhạc</b>
<b>Bài hát tự chọn</b>
<b>Bài: Em hát gọi mặt trời</b>


<i>( Nhạc và lời: Nguyễn Thuý Liễu)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .


- Biết bài hát này là bài của nhạc só Nguyễn Thuý Liễu.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Nhạc cụ đệm.


- Hát chuẩn xác bài hát.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>õ gọi 2 đến 3 em hát lại bài
hát đã học.



<b>* Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1</b> Dạy hát bài: <b>Em hát gọi mặt</b>
<b>trời</b>


- Giới thiệu bài hát, tác giả.


- GV hát cho học sinh nghe bài hát mẫu.


- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết
tấu của bài hát .


- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát
lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và
giai điệu của bài hát.


- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát
lại bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:


- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời
ca và giai điệu của bài hát.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?
Bài hát do ai sáng tác?



- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên và HS rút ra ý nghĩa và sự giáo dục
của bài hát


* <b>Củng cố dặn dò:</b>


- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần
trước khi kết thúc tiết học.


- Khen những em hát tốt giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ
học cần chú ý hơn.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.


- HS trả lời.


+ Bài :Em Hát Gọi Mặt Trời
+ Nhạc sĩ: Nguyễn Thuý Liễu
- HS nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×