Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ngµy so¹n 1932010 ngµy gi¶ng 2232010 tiõt 57 liªn hö gi÷a thø tù vµ phðp céng a môc tiªu nhën biõt võ tr¸i võ ph¶i vµ biõt dïng dêu cña bêt ®¼ng thøc biõt týnh chêt liªn hö gi÷a thø tù víi phðp c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:19/3/2010
Ngày giảng:22/3/2010



Tiết 57 : liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu :


- Nhn biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.


- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc
vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)


B. ChuÈn bÞ :


- GV: Bảng phụ ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), ghi nội
dung ?1, hình vẽ hot ng 3.


- HS: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.
C. Ph ơng ph¸p:


Ph/pháp gợi mở vấn đáp thơng qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen HĐ nhóm.
D. Các hoạt động dạy học :


<i>I. Tæ chức lớp: (1</i>/<sub>)</sub>


<i>II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp quá trình vào bài mới </i>
<i>III. Tiến trình bài giảng</i>:


HĐ của thày HĐ của trò Ghi bảng



? Cho 2 số a và b,
có những trờng hợp
nào xảy ra.


GV đa ra màn hình
hoặc bảng phụ trục
số


- GV giới thiệu kí
hiệu và


? ghi các kí hiệu bới
các câu sau:


+ số x2<sub> không âm.</sub>
+ số b không nhỏ
hơn 10


- Hc sinh ng ti
ch tr li.


- 1 hs lên bảng làm .


- 1 hs lên bảng làm
bài.


<i><b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp </b></i>
<i><b>số </b></i>


Trên R, cho 2 số a và b có 3 trờng


hợp xảy ra:


- a bằng b, kÝ hiƯu a = b.
- a lín h¬n b, kÝ hiƯu a > b.
- a nhá h¬n b, kÝ hiƯu a < b.
?1


a)1,52 1,8 b) -2,37
-2,41


c)


18
12


 3


2




d)


5
3




20
13



- Sè a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu
ab


- Số c là số không âm kí hiệu c0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu
ab


Ví dụ:


Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3
- GV đa ra kh¸i


niệm bất đẳng thức. - HS chú ý và ghi bài. <i><b>2. Bất đẳng thức </b></i>Ta gọi a > b (hay a < b, a  b, a
b) l bt ng thc.


a là vế trái, b là vế phải.
- GV đa hình vẽ lên


máy chiếu hoặc
bảng phụ.


- GV y/cầu hs làm ?
2


- Cả líp chó ý theo
dâi.


- HS đứng tại chỗ
trả li.



<i><b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép </b></i>
<i><b>cộng </b></i>


?2


a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Phát biểu bằng lời
nhận xét trên.


- GV y/cầu hs làm ?
3


? Nhắc lại thứ tự các
số.


a > b thì a biểu diễn
bên phải của b trên
trục số


GV Y/C HS làm ?
3,?4


- GV đa ra chú ý.
số.


- 1 hs trả lời.


- 1 hs lên bảng làm


bài.


Hs trao i nhúm
trờn mt bn. Ti
chỗ trả lời KQ
- Hs theo dõi và ghi
bài


< 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) <
2 + (-3)


b) -4 + c < 2 + c


<b>* TÝnh chÊt: víi 3 sè a, b, c ta cã:</b>
- NÕu a < b th× a + c < b + c


a  b th× a + c  b + c
- NÕu a > b th× a + c > b + c
a  b th× a + c  b + c
?3


- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
v× - 2004 > - 2005


?4


Ta cã <sub>2</sub> < 3
 <sub>2</sub> + 2 < 3 + 2
 <sub>2</sub> + 2 < 5
* Chó ý: SGK


<i><b>IV. Cñng cè: 9(12</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 hs đứng tại chỗ trả lời)</b></i>
- Các khẳng định đúng: b, c, d


<i><b> Bµi tËp 2 (tr37-SGK) (2 hs lên bảng làm bài)</b></i>
a) Cho a < b  a + 1 > b + 1


b) Ta cã a - 2 = a + (-2)
b - 2 = b + (-2)


v× a < b  a + (-2) < b + (-2)  a - 2 < b - 2
<i><b> Bµi tËp 3 (tr37-SGK)</b></i>


a) a - 5  b - 5  a + (-5)  b + (-5)  a  b
b) 15 + a  15 + b  a  b


<i><b>V. Hớng dẫn học ở nhà:(2</b>/<sub>)</sub></i>


- các tính chất của bµi.


- Lµm bµi tËp 4 (tr37-SGK), bµi tËp 3  9 (tr41, 42-SBT)


VI.


Rót kinh nghiÖm:


...
...
...


...


</div>

<!--links-->

×