Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.79 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32.<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
Ta cã: 8 = 23
9 = 32<sub> </sub>
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23<sub>.3</sub>2<sub>.19</sub>
= 1368
Ta thÊy 150 25; 150 30
=>BCNN (25;30;150)=150
<b>T×m BCNN cđa:</b>
<b>D ng I</b> :
<b>D ng Iạ</b> :
Ta thÊy 150 25; 150 30
=>BCNN (25;30;150)=150
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
Ta cã: 8 = 23
9 = 32<sub> </sub>
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23<sub>.3</sub>2<sub>.19</sub>
= 1368
<b>Tìm BCNN </b>
<b>D ng I</b> :
* Ph ơng pháp giải:
Ta thấy 150 25; 150 30
=>BCNN (25;30;150)=150
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
Ta cã: 8 = 23
9 = 32<sub> </sub>
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23<sub>.3</sub>2<sub>.19</sub>
= 1368
Bài toán1: Tìm BCNN:
<b>T×m BCNN </b>
<b>D ng Iạ</b> :
Ta thÊy 150 25; 150 30
=>BCNN (25;30;150)=150
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
Ta cã: 8 = 23
9 = 32<sub> </sub>
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23<sub>.3</sub>2<sub>.19</sub>
= 1368
* Ph ơng pháp giải:
- Thc hin quy tc ba b ớc để tìm BCNN của hai hay nhiều số<b>“</b> <b>”</b>
<i><b>* </b></i>Chó ý:
- Nếu các số đã cho nguyên tố cùng nhau từng đơi một thì BCNN
của chúng là tích cỏc s ú
- Nếu số lớn là bội của các số còn lại thì BCNN của chúng là số
lín nhÊt
<b>T×m BCNN </b>
<b>D ng Iạ</b> :
Ta thÊy 150 25; 150 30
=>BCNN (25;30;150)=150
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
Ta cã: 8 = 23
9 = 32<sub> </sub>
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23<sub>.3</sub>2<sub>.19</sub>
= 1368
* Ph ơng pháp giải:
- Thực hiện quy tắc ba b ớc để tìm BCNN của hai hay nhiều số <b>“</b> <b>”</b>
- Cã thĨ nhÈm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè bằng cách nhân số lớn nhất
ln l ợt với 1,2,3,<b>…</b> cho đến khi đ ợc kết quả là một số chia hết cho các
sè còn lại.
<i><b>* </b></i>Chú ý:
- Nếu các số đã cho nguyên tố cùng nhau từng đơi một thì BCNN
của chúng là tích các s ú
- Nếu số lớn là bội của các số còn lại thì BCNN của chúng là số
lớn nhất
Bài toán 1: Tìm BCNN của:
Ta thấy : 45.1=45, 45 30
45.2=90, 90 30
VËy BCNN(30; 45) = 90.
C1:
Bµi151(sgk- 59)
<b>D ngạ</b>
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
=90
* Ph ơng pháp giải:
- Thc hin quy tắc ba b ớc để tìm BCNN của hai hay nhiều số <b>“</b> <b>”</b>
- Cã thÓ nhẩm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách nhân sè lín nhÊt
lần l ợt với 1,2,3,<b>…</b> cho đến khi đ ợc kết quả là một số chia ht cho cỏc
số còn lại.
<i><b>* </b></i>Chó ý:
- Nếu các số đã cho nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì BCNN
của chúng là tích các số đó
- Nếu số lớn là bội của các số còn lại thì BCNN của chúng là số
lớn nhất
Bài toán 1: Tìm BCNN của:
C1:
Bài151(sgk- 59) Nhãm 1: a, Nhãm 2: b, Nhãm 3+4:c
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<b>7</b> <b>55</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>11</b>
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
HÕt giê
C2: Ta thÊy : 45.1=45, 45 30
45.2=90, 90 30
VËy BCNN(30; 45) = 90.
<b>T×m BCNN</b>
<b>D ng Iạ</b> :
* Ph ơng pháp gi¶i:
- Thực hiện quy tắc ba b ớc để tìm BCNN của hai hay nhiều số <b>“</b> <b>”</b>
- Cã thĨ nhÈm BCNN cđa hai hay nhiều số bằng cách nhân số lớn nhất
ln l ợt với 1,2,3,<b>…</b> cho đến khi đ ợc kết quả là một số chia hết cho các
số còn lại.
<i><b>* </b></i>Chú ý:
- Nếu các số đã cho nguyên tố cùng nhau từng đơi một thì BCNN
của chúng là tích các số đó
- NÕu sè lín lµ bội của các số còn lại thì BCNN của chúng là số
lớn nhất
Bài toán1: Tìm BCNN cđa:
C1:
Bµi151(sgk- 59) Nhãm 1: a, Nhãm 2: b, Nhãm 3+4:c
C2: Ta thÊy : 45.1=45, 45 30
45.2=90, 90 30
VËy BCNN(30; 45) = 90.
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5</sub>
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 = 90 </sub>
Bài toán1: Tìm BCNN của:
C1:
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ
nhất khác 0 biÕt a 30 vµ a 45
<b>Giải:</b>
Gọi BCNN(30;45)=a thì
a nhỏ nhất khác 0;
<b>D ng I</b> : <b>Tìm BCNN</b>
<b>D ng 2</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN của hai hay nhiÒu sè</b>
Ta thÊy : 45.1=45, 45 30
45.2=90, 90 30.
VËy BCNN(30; 45) = 90
C2:
a phải thoả mÃn những
®iỊu kiƯn g×?a 30; a 45
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).
Mà a nhỏ nhất nên a= BCNN(30;45)
VËy a = 90
<b>D ng 2ạ</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè</b>
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 = 90 </sub>
Bµi toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
choc 0 biÕt a 30 vµ a 45
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
Vậy a = 90
Ph ơng pháp giải:
Phõn tớch đề bài, suy luận để đ a về việc tìm BCNN ca
hai hay nhiu s
Bài 152(SGK-59): Tìm số tự nhiên a
nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a 15 và
a 18.
Vì a 15; a 18 nªn a BC(15;18).
Mà a nhỏ nhất khác 0 nên
a=BCNN(15; 18)
Ta cã: 15 = 3.5; 18 = 2.32
<sub>BCNN(15;18)= 2. 3</sub>2<sub>. 5= 90</sub>
VËy a = 90
<b>D ng 2ạ</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè</b>
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90 </sub>
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0 biết a 30 và a 45
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nªn a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
VËy a = 90
Ph ơng pháp giải: Phân tích đề bài, suy luận để đ a về việc tìm BCNN ca
hai hay nhiều số
Bài 152(SGK-59): Tìm số tự nhiên a
nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a 15 và
a 18.
Vì a 15; a 18 nªn a BC(15;18).
Mà a nhỏ nhất khác 0 nên
a=BCNN(15; 18)
Ta cã: 15 = 3.5; 18 = 2.32
<sub>BCNN(15;18)= 2. 3</sub>2<sub>. 5= 90</sub>
VËy a = 90
<b>Gi¶i</b>
<b>D ng 2ạ</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè</b>
Ph ơng pháp giải: Phân tích đề bài, suy luận để đ a về việc tỡm BCNN ca
hai hay nhiều số
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0 biết a 30 vµ a 45
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
Vậy a = 90
Bài toán : Tìm số tự nhiên a
biÕt a 30 và a 45
nhỏ nhất
nhỏ h¬n
500
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
Vậy a = 90
<b>D ng 2</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN của hai hay nhiỊu sè</b>
Ph ơng pháp giải: Phân tích đề bài, suy luận để đ a về việc tìm BCNN ca
hai hay nhiều số
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0 biết a 30 vµ a 45
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
Vậy a = 90
Bài toán : Tìm số tự nhiên a
biÕt a 30 vµ a 45
nhá h¬n
500
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
VËy a = 90
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45). Mà a
=> BC(30;45)= B(90)=
= {0;90;180;270;360;450;540;<b>…</b>}
VËy a {0;90;180;270;360;450}
3
<b>D ng 2</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN của hai hay nhiỊu sè</b>
Ph ơng pháp giải: Phân tích đề bài, suy luận để đ a về việc tìm BCNN ca
hai hay nhiều số
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0 biết a 30 vµ a 45
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nên a BC(30; 45).Mà a
nhỏ nhất khác 0 nên a= BCNN(30;45)
Vậy a = 90
Bài toán : Tìm số tự nhiên a
biÕt a 30 vµ a 45
nhá h¬n
500
Ta cã: 30 = 2.3.5
45 = 32<sub>.5</sub>
=>BCNN (30;45)=2.32<sub>.5 =90</sub>
<b>Giải:</b>
Vì a 30; a 45 nªn a BC(30; 45).
=> BC(30;45)= B(90)=
= {0;90;180;270;360;450;540;<b></b>}
3
<b>Dạng 3</b>: <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BC của hai hay nhiỊu sè </b>
Ph ơng pháp giải: Phân tích đề bài, suy luận để đ a về việc tìm BC ca hai
hay nhiều số thông qua BCNN (Bài 153; 154 (sgk/59))
Bài 154: Học sinh lớp 6C khi xếp thành
hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều
vừa đủ hàng. Biết số hs trong lớp đó
trong khoảng từ 35 đến 60 .Tính số hs
lớp 6C
HD: Gäi số hs lớp 6C là x thì:
và 35<x<60
x 2, x 3, x 4, x 8
<b>D ng 2</b> : <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BCNN của hai hay nhiều số</b>
<b>Dạng 3</b>: <b>Bài toán đ a đ ợc về việc tìm BC của hai hay nhiều số</b>
1. Phân dạng các bài tập còn lại theo 3 dạng trên (149, 150,
151, 153, 154- sgk) vµ 188->196(sbt)
2. HS khá làm thêm bài tập sau: Tìm hai số tự nhiên có tích