Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

Bài giảng Giáo án HH7 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.98 KB, 152 trang )

Giáo án Hình học 7
Tuần1
Tiết 1
Ngày dạy:
Chơng I - đờng thẳng vuông góc
và đờng thẳng song song
Đ 1.hai góc đối đỉnh
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
+ Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh.
+ Nêu đợc tính chất hai góc đối đỉng thì bằng nhau.
2. Kĩ năng:
+ Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+ Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình
3. T duy - thái độ:
+Bớc đầu tập suy luận.
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời, bảng phụ ghi bài tập
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời.
III, Phơng pháp:
Đặt vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động
của trò
Ghi bảng
? Thế nào là hai tia đối nhau ,
vẽ hình
? Thế nào là hai góc kề bù ,


tính chất , vẽ hình minh hoạ?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình
Hai tia Ox và Oy là
hai tia đối nhau.
Hai góc: xOz và xOy
là hai góc kề bù.
xÔz + zÔy = 180
0
z
y
x
y
x
O
O
Hoạt động 2: Tìm hiểu góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
mở đầu?
Quan sát hình 1.
Vẽ hình 1 vào vở:
Hai đờng thẳng xy và xy cắt
nhau tại O.

Trả lời ?1
Gv yêu cầu Hs hoạt động theo

HS quan sát hình SGK

Hs vẽ hình 1 vào vở
Oy là tia đối của tia
Ox
Oylà tia đối của tia
Ox
Thảo luận ?1, thống
nhất câu trả lời.
1. Thế nào là hai góc đối
dỉnh
j
y'
x'
y
x
4
O
3
2
1
Trên hình vẽ Ô
1
và Ô
2
;
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
nhóm.
Gv khẳng định Ô
1
, Ô

2
là hai
góc đối đỉnh.
Vậy thế nào là hai góc đối
đỉnh?
GV nêu một số cách nói về hai
góc đối đỉnh.
*Củng cố:
Hai góc đối đỉnh thì phải thoả
mãn điều kiện gì?
Đa ra bảng phụ có các cặp góc
đối đỉnh và không đối đỉnh...
Trả lời ?2
Tìm các cặp góc đối đỉnh trong
hình sau
l
k
v
u
t
z
y
x
O
n
m
t
z
y
x

O
GV vẽ một góc bất kì.
Hãy vẽ góc đối đỉnh của góc
đó.
Trả lời...
HS đọc định nghĩa hai
góc đối đỉnh.
Ô
3
, Ô
4
là hai góc đối
đỉnh

HS làm theo nhóm (4
phút )
1HS trình bày kết quả
trên bảng

Ô
3
và Ô
4
là hai góc đối
đỉnh.
* Định nghĩa:
( SGK-81 )
Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv yêu cầu học sinh thực hiện

các công việc:
+ Ước lợng bằng mắt về số đo
của hai góc đối đỉnh.
+ Thảo luậ ?3 SGK.
Bằng suy luận chứng tỏ
Ô
1

3
, Ô
2

4
Nhận xét ?
Phát biểu tính chất

*Củng cố:
HS làm nháp
a) Ô
1

3
, Ô
2

4
Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau
HS làm theo nhóm 4
phút

Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc
kề bù nên Ô
1

2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô
2
là hai góc
kề bù nên Ô
3

2
=180
0
(2)
Từ (1) và (2)


Ô
1


3
Nhận xét ,bổ sung
HS phát biểu tính chất
HS làm nháp
1 HS đứng tai chỗ
thực hiện.
Nhận xét
2. Tính chất của hai góc
đối đỉnh
j
y'
x'
y
x
4
O
3
2
1
* Tính chất ( SGK )
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
1


2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
3

2
=180
0
(2)
Từ (1) và (2)

Ô
1

3
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Hai góc bằng nhau có đối
đỉnh?
Bài tập 4 (SGK-82)
Bài tập 1 (SBT-73)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.

- Biết cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
- Làm bài 4, 5, 6 (SGK-83); 1,2,3, 6 (SBT-74)
V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.

.

.
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Tiết 2
Ngày dạy:
luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS định nghĩa hai góc đối dỉnh , tính chất của hai góc đối đỉnh
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng vẽ hai góc đối đỉnh , vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo
góc
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II, Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập

HS: Thớc thẳng, thớc đo góc
III, Phơng pháp:
Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động
của trò
Ghi bảng
1, Phát biểu định nghĩa và tính
chất hai góc đối đỉnh.
Làm bài tập 3(SGK- 82)
2, Làm bài tập 5(SGK-82)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại...
2 Hs lên bảng làm
Học sinh khác nhận
xét.
Bài tập 5(SGK-82)
56

B
A
CC'
A'
a, =56
0
b, Vì kề bù với
nên =180
0
-

=180
0
-56
0
= 124
0
c, Vì và là hai
góc đối đỉnh nên
= = 56
0
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Làm bài 6 SGK
Vẽ hình
HS đọc đầu bài

Vẽ hình

Bài 6 (SGK-83)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Tổ chức hoạt
động nhóm
Nhận xét
Gv chốt lại bài...

Hãy đọc đầu bài
Vẽ hình ?
Viết tên các cặp góc
bằng nhau ?


Nhận xét?
Có tất cả bao nhiêu
cặp ?
4 đờng thẳng cùng
đi qua O hỏi có tất
cả bao nhiêu cặp
góc bằg nhau?
Tổng quát với n đ-
ờng thẳng cùg đi
qua O có tất cả bao
nhiêu cặp góc bằng
nhau?
Yêu cầu học sinh
đọc bài
Bài toán yêu cầu gì?
Gv chốt lại: Chỉ cần
có một cạnh không
là tia đối của một
cạnh của góc kia là
đủ.
HS làm bài vào vở
Đai diện một
nhóm lên trình bày
kết quả trên bảng

1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
1 HS vẽ hình trên
bảng

HS làm nháp
1 HS trình bày bài
làm trên bảng
Nhận xét
9 cặp
18 cặp
n( n-1) +n( n-1 ):2
1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
Học sinh chuẩn bị
tại chỗ ít phút
Một hs lên bảng vẽ
hình
Lớp nhận xét
47
x'
y
x
y'
O
ã
0
47xOy
=
và là hai góc kề bù

+
= 180
0


= 180
0


= 180
0
47
0
= 133
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 47
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 133
0
Bài 7 (SGK-83)
O
x'
y'
z'
z
y
x
Các cặp góc bằng nhau do đối đỉnh:
= =
= =
=

=
Cặp góc bẹt:
= = =180
0
Bài 8(SGK-83)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Yêu cầu hs đọc đề
bài
d,e hs về nhà làm
tiếp
1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
Một hs lên bảng vẽ
hình
70

70

y'
x'
y
x
70

70

x'
y'
y

x
O
O
Bài 3(SBT-74)
y'
50

2
1
4
3
y
t
x
t'
x'
A
Hoạt động 3: Củng cố
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Cho hai đờng thẳng cắt nhau tao thành đợc bao nhiêu góc? Bao nhiêu cặp góc đối
đỉnh? Chỉ cho biết số đo một góc, có tìm đợc số đo của các góc còn lại?
- Bài tập 7 (SBT-73)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Làm bài 9 (SGK-83); 4,5 (SBT-74)
- Đọc trớc bài Hai đờng thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, tờ giấy.
V - rút kinh nghiệm
.

.


.

.

.

.
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7

Tuần 2
Tiết 3
Ngày dạy:................
Đ2. hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- hs hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau ; công nhận tính chất : có
duy nhất một đờng thẳng đi qua A và vuông góc với đờng thẳng a cho trớc; hiểu thếnào
là trung trực của mộpt đoạn thẳng .
2. Kĩ năng:
- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho truớc và vuông góc với đờng thẳng
cho trớc, biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng , sử dụng thành thạo thớc thẳng ,êke
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, giấy rời. Bảng phụ ghi bài tập 11(SGK-86)
Hs: Êke , thớc thẳng, giấy rời.
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau sao cho một trong các góc tạo thành có một góc bằng 90
0
. Tính
các góc còn lại.
Hoạt động 2: Tiếp cận hai đờng thẳng vuông góc:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV hớng dẫn HS gấp
giấy nh hình 3
Quan sát hai đờng thẳng
nếp gấp và 4 góc tạo
thành
HS làm ?1 theo hớng
đẫn của giáo viên
Hai đờng thẳng nếp gấp
tạo với nhau 4 góc
1 . Thế nào là hai đờng thẳng
vuông góc
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Quan sát hình 4
Trả lời ?2
Trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét ?
Hai đờng htẳng xx và
yy gọi là hai đờng
thẳng vuông góc với
nhau.Vậy thế nào là hai
đờng thẳng vuông góc ?

GV giới thiệu cách kí
hiệu hai đờng thẳng
vuông góc.
vuông
HS suy luận trả lời ?2
theo nhóm
ã
xOy

ã
' 'x Oy
là hai
góc đối đỉnh

ã
xOy
=
ã
' 'x Oy
= 90
0
ã
xOy
+
ã
'x Oy
= 180
0



ã
'x Oy
+ 90
0
= 180
0

ã
'x Oy

= 90
0

ã
'xOy
=
ã
'x Oy
= 90
0
Nhận xét
HS nêu khái niệm nh
trong SGK
Định nghĩa ( SGK )
j
y'
y
x'
x
Kí hiệu: xx


yy
Hoạt động 3: Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Muốn vẽ hai đờng thẳng
vuông góc ta làm thế nào?
Còn cách vẽ nào khác nữa?
Một Hs lên bảng làm ?3
Cho Hs hoạt động nhóm ?4.
Yêu cầu Hs nêu vị trí có thể
xảy ra giữa điểm O và đờng
thẳng a rồi vẽ hình theo các
trờng hợp đó
Gv quan sát và hớngdẫn các
nhóm vẽ hình.
Gv nhận xét bài của vài
nhóm.
Theo em có mấy đờng
thẳng đi qua A và vuông
góc với a?
Gv: Ta thừa nhận tính chất
sau:....
*Củng cố: Bài tập 11(SGK-
86)
Gv treo bảng phụ
Gv chốt lại ....
Bài tập 12(SGK-86)
Hs có thể nêu cách vẽ nh
bài tập 9 (SGK-83)
Hs lên bảng.

Hs khác vẽ vào vở.
HS làm nháp
1HS vẽ hình trên bảng
Dùng êke vuông góc hoặc
thứơc có vạch chia độ dài
Đặt êke vuông góc sao cho
cạnh góc vuông của êke
nằm trên a cạnh còn lại đi
qua O
Đại diện một nhóm lên
trình bày.
Vẽ đợc duy nhất
HS đọc tính chất
Hs hoạt động theo nhóm.
Đại diện một nhóm lên
trình bày.
2. Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
j
y'
y
x'
x
*Tính chất: (SGK - 85)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
a,Đúng
b,Sai
Hoạt động 4: Đờng trung trực của một đoạn thẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Quan sát hình 7 SGK rồi trả

lời câu hỏi: Đờng trung trực
của đoạn thẳng AB là gì?
Để d là đờng trung trực của
đoạn thẳng AB cần phải
thoả mãn mấy điều kiện?
Gv nhấn mạnh hai điều kiện
vuông góc và đi qua trung
điểm
Gv giới thiệu điểm đối
xứng. Yêu cầu hs nhắc lại
Muốn vẽ đờng trung trực
của một đoạn thẳng em làm
thế nào?
*Củng cố: Bài tập 14 (SGK-
86)
HS trả lời nhanh xy vuông
góc với AB tại I , I là trung
điểm của AB
HS nêu định nghĩa nh SGK
HS làm bài vào vở
1 HS vẽ hình trên bảng
Ta có thể dùng thớc và êke
để vẽ đờng trung trực của
một đoạn thẳng
3.Đờng trung trực của đoạn
thẳng

Đinh nghĩa (SGK)
d
O

A
B
Bài tập 14 (SGK-86)
d
I
C
D
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Luyện tập cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Làm các bài tập 13,15, 16, 17, 18 (SGK86, 87), 10, 11 (SBT-75)
V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.

.
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7

.
Tiết 4
Ngày dạy:
luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:

1. Kiến thức:
- Củng cho HS về hai đờng thẳng vuông góc , đờng trung trực của đoạn thẳng
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng vuông góc , vẽ trung trực của đoạn thẳng
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
III. Phơng pháp:
Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: a, Cho O

a. Vẽ a đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.
b, Cho O

a. Vẽ a đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Làm bài 18 SGK
Yêu cầu Hs đọc đề bài
Nêu yc của đề bài
Ta dùng dụng cụ nào để
vẽ
Gv cho học sinh tự vẽ
Hs đọc đề bài
Êke , thớc thẳng,
thớc đo góc.

1HS trình bày kết
Bài 18 (SGK-87)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Nhận xét
Làm bài 19 SGK
Nhận xét
Còn có thể vẽ hình theo
trình tự nào khác?
Làm bài 20 SGK-87
Nhận xét
Đọc đầu bài ?
Vẽ hình ?
Chứng tỏ
ã
xOt
=
ã
yOz

quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết
quả trên bảng
Nhận xét
1HS trình bày cách
làm khác
HS làm bài vào vở
Hs đọc đề bài

2 HS trình bày kết
quả trên bảng ( mỗi
HS vẽ hình trong 1
trờng hợp
Nhận xét
1 HS đọc đầu bài
1 HS vẽ hình trên
bảng
HS làm nháp
1 HS trình bày kết
quả trên bảng
j
b
a
A
C
B
y
x
O
Bài 19(SGK-87)
Trình tự vẽ:
- Vẽ đờng thẳng d
1
tuỳ ý.
- Vẽ đờng thẳng d
2
cắt d
1
tại

O và tạo với d
1
một góc 60
0
.
- Vẽ điểm A tuỳ ý nằm trong
góc d
1
Od
2
.
- Vẽ đoạn thẳng BC vuông
góc với d
2
tại C
d'
d
C
A
B
O
Bài 20 (SGK-87)
d'
d
K
I
C
B
A
d'

d
M
N
C
B
A
Bài 5 (SNC)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Nhận xét ?
Chứng tỏ

ã
xOy
+
ã
zOt
= 90
0
Nhận xét

Nhận xét
HS làm nháp
1 HS trình bày kết
quả trên bảng
Nhận xét
t
z
y
x

O
a) Oz

Ox

ã
xOz
= 90
0

Ot

Oy

ã
yOt
= 90
0

ã
xOt
+
ã
zOt
=
ã
yOz
+
ã
zOt


ã
xOt
=
ã
yOz
b)
ã
xOy
+
ã
zOt
=
ã
xOz
+
ã
yOz
+
ã
zOt
= 90
0
+ 90
0
= 180
0
Hoạt động 3: Củng cố
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc? Tìm hình ảnh hai đờng thẳng vuông góc trong
tực tế

- Cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc ?. Vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
đờng thẳng cho trớc? Vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng?
Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà
- Làm bài12,13, 14, 15( SBT-75)
- Bài tập thêm
Cho 2 góc AOB và BOC ( tia OB nằm giữa hai tia OA và OC ) có tổng số đo bằng 90
0
. Vẽ
ở ngoài hai góc đó các tia OD , OE sao cho OA là tia phân giác của góc BOD , OC là tia
phân giác của góc BOE. Chứng minh OD, OE là hai tia đối nhau.
- Đọc trớc bài góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.

.

.
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Tuần 3
Tiết 5
Ngày dạy:................
Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng

I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
Hiểu đợc tính chất:
- Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau
thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị , hai góc trong cùng phía
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 13; ghi bài tập 21(SGK-86)
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
III. Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Cho hai đờng thẳng cắt
nhau a và b. Có bao
nhiêu góc tạo thành?
-Cho biết số đo của một
góc, có tìm đợc số đo
của các góc còn lại?
(Gv vẽ hình cho một tr-

ờng hợp cụ thể)
Học sinh trả lời
O
4
3
2
1
b
a
Hoạt động 2: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Gv vẽ hình:
-Cho đờng thẳng a và đ-
ờng thẳng b nh hình vẽ.
Chúng chia mặt phẳng
thành mấy phần?
-Cho một đờng thẳng c
cắt cả hai đờng thẳng
này. Có bao nhiêu góc
đợc tạo thành?
Nghiên cứu SGK
Hãy kể tên các cặp góc
so le trong , đồng vị ,
góc trong cùng phía ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm ?1
Nhận xét
Bài 21 (SGK-89)
Gv treo bảng phụ lên
bảng
-Chia mặt phẳng thành

3 phần
Có 8 góc đợc tạo thành.
HS quan sát hình 12
SGK nghiên cứu mục 1
1 HS kể tên các cặp góc
so le trong , các cặp
góc đồng vị
HS vẽ hình vào vở
Học sinh đọc bài
Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
điền.
Các nhóm khác nhận
xét, thống nhất.
Học sinh lên bảng điền
Nhận xét
1. Góc so le trong. Góc đồng vị
Đờng thẳng c cắt cả hai đờng
thẳng a và b tại A và B:
A
B
4
3
2
1
4
2
3
1
c

b
a
Các cặp góc
à
1
A

à
3
B
;

4
A


2
B
gọi
là cặp góc so le trong.
Các cặp góc
à
1
A

à
1
B
;


2
A


2
B
;
à
3
A

à
3
B
;

4
A


4
B
?1
v
t
4
3
2
1
4

3
2
1
u
z
B
A
a, Hai cặp góc so le trong là:
à
1
A
v

2
B
;

4
A
v
à
1
B
b, Bốn cặp góc đồng vị là:
à
1
A


4

B
;

2
A

à
1
B
;
à
3
A


2
B
;

4
A

à
3
B
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Nhận xét?
Hoạt động 3: Phát hiện quan hệ giữa các góc tạo bởi hai đờng thẳng
và một cát tuyến. Tập suy luận.

Gv treo bảng phụ vẽ
hình 13 lên bảng
Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm trả lời ?2
Hớng dẫn các nhóm
hoạt động...
Nhận xét ?
Nếu c cắt a và b tạo ra
một cặp góc so le trong
bằng nhau thì có kết
luận gì về cặp góc so le
trong còn lại và các cặp
góc đồng vị ?
Theo dõi...
Hs hoạt động nhóm trả
lời ?2
HS thảo luận nhóm
cùng làm bài (4 phút )
Dại diện mỗi nhóm trả
lới một phần trình bày
kết quả trên bảng
Các nhóm khác nhận
xét...
HS nêu tính chất
2.Tính chất:
c
b
a
4
3

2
1
4
3
2
1
B
A

à
4
A
=
à
1
B
= 45
0
a)
à
1
A
+
à
4
A
= 180
0



à
1
A
= 180
0
-
à
4
A
à
1
A
= 180
0
- 45
0
= 135
0
à
2
B
+
à
3
B
= 180
0




à
3
B
= 180
0
-
à
2
B

à
3
B
= 180
0
- 45
0
= 135
0
b)
à
2
A

à
4
A
đối đỉnh

à

2
A
=
à
4
A
=
45
0
à
4
B

à
2
B
đối đỉnh

à
4
B
=
à
2
B
= 45
0
c) Các cặp góc đồng vị
à
1

A
=
à
1
B
= 135
0

à
2
A
=
à
2
B
= 45
0
à
3
A
=
à
3
B
= 135
0

à
4
A

=
à
4
B
= 45
0
Các cặp góc so le trong
à
4
A
=
à
2
B
= 45
0

à
1
A
=
à
3
B
= 135
0
* Tính chất (SGK-89)
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu Hs làm bài tập
22(SGK- 89)

Hs đọc bài
Chuẩn bị tại chỗ ít phút
Lên bảng trình bày bài
Do
à
4
A
=
à
2
B
= 40
0



à
2
A
=
à
2
B
= 40
0
,
à
4
A
=

à
4
B
= 40
0

à
1
A
=
à
1
B
= 140
0

c)
à
1
A
+
à
2
B
= 140
0
+ 40
0
= 180
0


à
4
A
+
à
3
B
= 140
0
+ 40
0

= 180
0
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
à
4
A
=
à

2
B
= 40
0
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kỹ bài.
- Làm bài 19, 20 ( SBT-76, 77)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7

V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.

.

.
Tiết 6
Ngày dạy:................
Đ4. hai đờng thẳng song song
I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song(lớp 6)
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song Nếu một đờng thẳng cát

hai đờng thẳng a và b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đờng thẳng cho trớcvà song song
với đờng thẳng ấy
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 17; ghi bài tập 24(SGK-91)
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
III. Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho các hình vẽ:
Hãy điền tiếp vào hình
vẽ số đo các góc còn
lại?
Giáo viên thống nhất,
chốt lại kiến thức...
Qua phần kiểm tra bài
cũ, gv đặt vấn đề vào bài
Hai học sinh lên bảng
làm, mỗi học sinh một
hình
Hs khác nhận xét.
115


115

c
b
a
B
A
30

30

f
e
d
D
C
Hoạt động 2: Nhận biêt hai đờng thẳng song song
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Thế nào là hai đờng
thẳng song song ?
Hai đờng thẳng phân
biệt có những vị trí nh
thế nào ?
Trả lời ?1
Dấu hiệu đặc trng ở
hình a, hình c
Khi nào 2 đờng thẳng
song song
Gv đa ra cách kí hiệu
hai đờng thẳng song

song
Các cách nói hai đờng
thẳng song song?
*Củng cố:Bài tập
24(SGK-91)
Gv treo bảng phụ lên
bảng
Hai đờng thẳng không
có điểm chung
Cắt nhau hoặc song
song với nhau
Hs hoạt động theo
nhóm để trả lời ?1
Đại diện các nhóm trả
lời
Hình a, một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng có
một cặp góc so le trong
bằng nhau.
Hình b, có một cặp góc
đồng vị bằng nhau
Các đờng thẳng song
song với nhau là avà b,
m và n
Hs đọc bài...
Lên bảng điền.
Lớp nhận xét
1, Nhắc lại kiến thức lớp 6
( SGK-90)


2, Dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song
SGK
a song song với b kí hiệu
a // b
Hoạt động 3: Vẽ hình
Yêu cầu học sinh đọc và
làm ?2
Hớng dẫn học sinh thực
hiện nh SGK
Chú ý:
-Có thể dùng thớc
thẳng và eke hoặc chỉ
dùng eke
-Dùng góc nhọn của
eke
-Vẽ cặp góc so le trong
Học sinh đọc và làm ?2
HS làm bài 25 ở nháp
1HS trình bày kết quả
trên bảng
1 HS vẽ hình trên bảng
Hai đờng thẳng tạo với
một đờng thẳng các góc
so le trong bằng nhau
hoặc góc đồng vị bằng
nhau
3,Vẽ hai đờng thẳng song song
?2
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng

Giáo án Hình học 7
bằng nhau hoặc đồng vị
bằng nhau.
Giải thích tại sao 2 đờng
thẳng vẽ đợc song
songvới nhau
Nhận xét
b
a
b
a
A
A
B
B
Hoạt động4 : Củng cố
Để kiểm tra xem hai đ-
ờng thẳng có song song
với nhau không em làm
thế nào?
Để vẽ một đờng thẳng đi
qua một điểm và song
song với một đờng
thẳng cho trớc ta làm
thế nào?
Làm bài 25 (SGK91)
Hs trả lời....
Hs hoạt động theo
nhóm làm bài 25 (SGK
- 91)

Đại diện 1 nhóm lên
bảng vẽ, nói rõ cách vẽ
b
a
B
A
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà;
- Nghiên cứ kĩ bài.
- Làm bài 26,27,28 SGK
- Bài 20, 21, 22, 24, SBT
V - rút kinh nghiệm
.

.

.
Tuần 4
Tiết 7
Ngày dạy:
luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
4. Kiến thức:
- Củng cố cho HS về góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng, hai đờng thẳng
song song.
5. Kĩ năng:
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng song song , chứng minh hai đờng thẳng song song
6. T duy - thái độ:

+Bớc đầu tập suy luận.
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke
III, Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Làm thế nào để nhận
biết a // b
Cho A

a. Hãy vẽ đờng
thẳng b đi qua A và
song song với a
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Yêu cầu của bài là gì?
Nêu cách vẽ hình?
Hai góc này có một cạnh
chung đó là đoạn thẳng
nào?
Ax có song song với By
hay không?
Đọc đề bài ?
Vẽ hình?


Nêu cách vẽ ?
Nhận xét?
Ta vẽ đợc mấy đoạn
AD//BC và AD = BC
thoả mãn yêu cầu của
bài toán?
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Cho học sinh hoạt động
nhóm
Hớng dẫn:
Dựa vào dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song
song để vẽ
Hs đọc bài
Tự vẽ hình ít phút
Đoạn AB
Học sinh giải thích vì sao
Ax// By
HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
1 HS nêu cách vẽ
Nhận xét
Học sinh đọc đề bài
Học sinh hoạt động nhóm,
yêu cầu nêu cách vẽ.
Bài 26(SGK-91)
120

120


y
x
B
A
Ax// By vì Ax, By cắt đờng thẳng AB
và có một cặp góc so le trong bằng
nhau (=120
0
)
Bài 27 (SGK-91)
- Vẽ tam giác ABC.
- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song
song với BC
- Trên a lấy D sao cho AD = BC
a
A
B
C
D
Bài 28(SGK-91)
*Cách 1:
- Vẽ đờng thẳng xx
- Trên xx lấy điểm A bất kỳ
- Dùng eke vẽ đờng thẳng c qua a tạo
với góc Ax góc 60
0
.
- Trên c lấy D bất kì (BA)
- Dùng eke vẽ

ã
0
' 60y BA
=
ở vị trí so le
trong với
ã
xAB
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Yêu cầu của bài?
Vẽ hình?
Đo góc xOy và xOy
Có kết luận gì về góc
xOy và xOy?
Nhận xét ?
Có KL gì về hai góc có
cạnh tơng ứng song
song?
Yêu cầu học sinh hoạt
động theo cá nhân
Giáo viên thống nhất
HS vẽ hình vào vở ( có hai
trờng hợp : O
nằm trong góc và O nằm
ngoài góc )
1 HS vẽ hình trên bảng
ã
xOy
=

ã
' ' 'x O y
Nhận xét
Học sinh hoạt động theo
cá nhân
Ba học sinh đứng tại chỗ
trả lời
Các học sinh khác nhận
xét
Vẽ tia đối By của tia By ta đợc yy//
xx
60

60

x'
y'
x
y
A
B
Bài 29 (SGK-91)
y
y'
x'
O'
O
x
y'
O'

x'
y
O
x
ã
xOy
=
ã
' ' 'x O y
* Chú ý: Hai góc có cạnh tơng ứng
song song thì:
- Bằnh nhau nếu cả hai cùng nhọn
hoặc cùng tù
- Bù nhau nếu một gc nhọn và một góc

Bài tập (SBT-78)
V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.

.

.
Tiết 8 Ngày dạy: ..................
Đ5. Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Sau khi học song bài, học sinh cần:
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
- Hiểu nội dung tiên đề Ơclit, công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M (M

a) sao chob//a .
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra tính chất của hai đờng thẳng song songvà
nắm chắc tính chất của hai đờng thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng song song , tính số do góc tạo bởi một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song khi biết một góc.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc.
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu đấ hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song
Cho M

a , vẽ b đi qua M và
b // a

Vẽ đợc mấy đờng thẳng b?
GV nêu tiên đề , yêu cầu HS
nhắc lại
*Củng cố:
Làm bài 32
Nhận xét?
HS vẽ hình vào vở
Vẽ đợc duy nhất
HS phát biểu lại tiên
đề
HS trả lời câu hỏi ở
bài 32
a: Đ b: Đ , c :S d : S
1. Tiên đề Ơclit
a
b
A
Tiên đề Ơlit: (SGK-92)

Hoạt động 2: Tính chất hai đờng thẳng song song
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Làm ?
Nhận xét
Có KL gì về 2 góc so le trong ,
2góc đồng vị , 2góc trong cung
phía?
Bằng suy luận , dùng tiên đề Ơ
clit để chứng minh ?
x'

x
1
2
3
4
4
3
2
1
b
B
A
Nhận xét
HS làm ? , ghi kết quả
ở nháp
Nhận xét
HS nêu tính chất
Học sinh làm nháp
theo nhóm 5 phút
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Kẻ xAx sao cho
ã
'x AB
=
à
1
B

ã

xAB
=
à
2
B
,
ã
'x AB
=
à
3
B
Và xA // b

xx


a

à
1
A
=
à
3
B
;
à
4
A

=
à
2
B
,

Nhận xét
2. Tính chất
Tính chất : ( SGK-93)
1
2
3
4
4
3
2
1
c
B
a
b
A
a //b suy ra
*
à
1
A
=
à
3

B
;
à
4
A
=
à
2
B
*
à
1
A
=
à
1
B
;
à
2
A
=
à
2
B
;
à
3
A
=

à
3
B
;

à
4
A
=
à
4
B
*
à
1
A
=
à
2
B
= 180
0

à
4
A
=
à
3
B

= 180
0
Hoạt động 3: Vận dụng tính chất
Làm bài tập 34(SGK-94)
Cho học sinh hoạt động theo
nhóm
Giáo viên chốt lại cách làm.
Lu ý học sinh khi tính toán phải
nêu rõ lí do.
Học sinh hoạt động
theo nhóm ít phút.
Đại diện nhóm lên
trình bày bài làm
Các nhóm khác nhận
xét
Làm bài tập 34(SGK-94)
2
1
4
4
3
3
2
37

1
b
a
B
A

a, Theo tính chất của hai đờng thẳng
song song ta có
à

0
1 4
37B A= =
(cặp góc
so le trong)
b, Có
à
0 0
1
180 37A =

à
1
A
là hai góc
kề bù, suy ra
à

0
1 4
180A A=
Vậy
à

0
1 4

143A B= =

à

0
1 4
143A B= =
(hai góc đồng vị)
c,

à
0
2 1
143B A= =
(hai góc so le trong)
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 35,36,37 SGK-94, 95; 29, 30 SBT
V - rút kinh nghiệm
.

.

.

.
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7

.


.
Tuần 5
Tiết 9
Ngày dạy:...................
luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS : Tiên đề Ơclit , tính chất của hai đờng thẳng song song
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng song song , nhận biết góc so le trong ,đồng vị , góc
trong cùng phía , chứng minh hai đờng thẳng song .
3. T duy - thái độ:
+ Bớc đầu tập suy luận.
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke
III, Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc
bài?
Yêu cầu của bài là gì?
Vẽ gì trớc?
Để vẽ a qua A và a//BC
ta làm thế nào
Tơng tự hày vẽ b?

Nhận xét?
Ta vẽ đợc bao nhiêu đ-
ờng thẳng a và b?
Cho Hs đọc bài
Yêu cầu học sinh lên
bảng vẽ hình
Hs đọc bài
Vẽ hình
Vẽ đờng thẳng a hoặc b
HS vẽ hình vào vở

1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
Hs đọc bài
Lên bảng vẽ hình
Tự điền

Bài 35 (SGK-94)
b
a
A
B
C
Theo tiên đề Ơclit chỉ vẽ đợc một đờng
thẳng a và một đờng b
Bài 36(SGK-94)
4
3 2
1

4
3
2
1
b
a
B
A
a,
à
à
3
1
A B
=
(vì cặp góc so le trong)
b,

à
2
2
A B=
(vì là cặp góc đồng vị)
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
Giáo án Hình học 7
Cho Hs đọc bài...
Yêu cầu của bài là gì?
Cho Hs làm nhanh bài
toán, yêu cầu học sinh
có giải thích

Nhận xét?
Gv: Chốt lại bài....
Hs đọc bài
Nhận xét...
c,
à
à
0
4
3
180A B+ =
(vì là cặp góc trong cùng
phía)
d,

à
4
2
A B=
(vì cùng bằng
à
2
B
)
Bài 37(SGK-94)
d
b
2
1
1

1
1
1
A
ED
B
C
Ta có :
à
à
1
1
A D
=
(so le trong)
à
à
1
1
B E=
(so le trong)
à
à
2
1
C C=
(đối đỉnh)
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu 1(2 đ) Hãy điền đúng (Đ), sai(S) vào ô vuông cuối câu mà em chọn.:

a, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung
b, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau
c, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng phân biệt
d, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau, không trùng nhau
Câu 2(8 đ): Cho hình vẽ, biết a//b
a, Viết tên các cặp góc so le trong, đồng vị,
trong cùng phía.
b, Cho

0
4
45A =
. Tính:
+

à
à
4 1 3
, ,B B B
+

à
3
4
A B
+
Đáp án + Biểu điểm:
Câu 1: 2điểm, mỗi ý đúng 0,5 đ
a, Đ
b, S

c, S
d, Đ
Câu 2: 8 điểm
a.
+ Cặp góc so le trong:
à
à
1 3
A B=
,
ả ả
4 2
A B=

+ Cặp góc đồng vị:
à à
1 1
A B=
,
ả ả
2 2
A B=
,
à à
3 3
A B=
,
à

1 4

A B=

+ Cặp góc trong cùng phía:
à
1
A


0
4
45B =
,

4
A

à
3
B

b. Tính đợc

0
4
45B =
,
à
0
1
135B =

,
à
0
3
135B =
đợc 3đ
Tính đợc

à
0
3
4
180A B
+ =

V - rút kinh nghiệm

.

Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng
1
2
3
4
4
3
2
1
c
B

a
b
A
Giáo án Hình học 7
.

.

.

.
Tiết 10 Ngày dạy: ..................
Đ6. Từ vuông góc đến song song
I -Mục tiêu:
Sau khi học song bài, học sinh cần:
1. Kiến thức:
- hs nắm HS biết dợc quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng
thẳng thứ ba .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình ,suy luận , phát biểu chính xác một mệnh đề toán học .
- Tập suy luận.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc
Hs: Êke, thớc thẳng, thớc đo góc.
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song?
Cho điểm M nằm ngoài a, dùng
eke vẽ đờng thẳng c đi qua M
và c

a. Dùng góc vuông của
eke để vẽ đờng thẳng b đi qua
M và b

c
Hoạt động 2: Hai đờng thẳng cùng vuông góc với một đờng thẳng
Dùng hình vẽ lu lại trên bảng
để vào bài...
Yêu cầu học sinh đọc và làm ?1
Nhận xét ?
Hãy phát biểu thành lời?
Nhận xét ?
*Củng cố:
Làm bài 40 (SGK - 97)
Nhận xét ?
Dự đoán a//b
Suy luận c

a

à
1
A

= 90
0
c

b

à
2
B
= 90
0

à
1
A
=
à
2
B


a // b
c

b
a // b , c

a

à

1
A
= 90
0
a // b

à
2
B
= 90
0


c

b
1. Quan hệ giữa tính vuông góc
với tính song song
c
b
a
c

a
c

b
Tính chất 1:
c


a, c

b

a // b
Tính chất 2:
a // b , c

a

c

b
Ngời soạn: Vũ Gia Định - Trờng THCS Tiên Thắng

×