Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TRONG DO T3233 L3 DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.93 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tp trung ton trng</b>

<b>Tp c - k chuyn</b>


<b>Tit 63: </b> <b> Ngời đi săn và con vn</b>


<i><b>( Tích hợp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>A. Tập đọc:</b></i>


<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</i>


- Chú ý các từ ngữ: xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ …
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ …


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ
rừng, mơi trng.


3. Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ các loài vật trong môi trờng thiên nhên.
<i><b>B. Kể chuyện.</b></i>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cm.



2. Rèn kỹ năng nghe:
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Tp c</b></i>



<i><b>A. KTBC: Đọc TL bài Bài hát trồng cây + trả lời câu hỏi (3 HS)</b></i>
-> HS + GV nhËt xÐt.


<i><b>B. Bµi míi. </b></i>


1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.


a. GV đọc toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.


b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


+ HD học sinh luyện đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc.+ HS luyện phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ HD học sinh cách ngắt, nghỉ hơi câu văn - HS nối tiếp đọc đoạn.+ HS luyện đọc câu văn dài.
- HS giải nghĩa từ.( Đọc chú giải)


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.


+ Đại diện các nhóm thi đọc
+ HS nhận xét, bình chọn
- Đọc cả bài.


- GV nhËn xÐt, n n¾n


-ónH nối tiếp đọc bài.
-> HS nhận xét.
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>–<i><b> Kể chuyện</b></i>


<i>3. Tìm hiểu bài:</i> - HS c thm - TLCH


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ


săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều


gỡ? -> Cm ghộtrng ngi i sn c ỏc.


- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của


v-ợn mẹ rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ


săn làm gì? -> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.



- Câu chuyện muốn nói điều gì với chóng ta?
* GV TiĨu kÕt bµi


* Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các lồi
<i><b>động vật ngồi thiên nhiên?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc đoạn 2.


- HD học sinh luyện đọc đúng đoạn 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nghe.


- Nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét, bình
chọn.


<b>KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe


2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng


tranh.
- GV nêu yêu cầu.


- GV nhn xét, đánh giá


- Tõng cỈp HS tËp kĨ theo tranh
- HS kể từng đoạn



- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.


<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>
- Nêu lại ND bài.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 156: </b> <b> lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Cđng cè kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè .
- cđng cố kỹ năng giải toán có lời văn .


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS ) </b></i>


-> HS+ GV nhËn xÐt
<i><b>B. Bµi míi :</b></i>


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


a. Bµi 1 : * Cđng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu



- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x <sub> 6 07 6151</sub>
64290 25


05
0
-> GV sưa sai cho HS


b. Bµi 3 + 2 :


* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở


Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : ….bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )


Đáp số : 210 bạn


- GV gi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc – nhận xét


-> GV nhËn xÐt
* Bµi 3 :



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS lµm vµo VBT


Tóm tắt : <b>Giải</b>


Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:


Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)


DT : ……cm2<sub>?</sub> <sub>Diện tích hình chữ nhật là:</sub>
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


§/S: 48 cm2


- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc và nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


c) Bµi 4: Cđng cè vỊ thêi gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS làm nháp nêu kết quả


+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.


- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.



Đạo đức :


<b>Tiết 32 : Dành cho địa phơng </b>


<b>BÀI DẠY : TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG:" XOA DỊU NỖI ĐAU "</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> : Giúp HS hiểu và biết :


- Mục đích của việc tham gia các hoạt động : xoa dịu nỗi đau .


- Vì sao phải tích cực tham gia các hoạt động mang tính nhân đạo này .


- Biết thông cảm với những người gặp hoạn nạn , khó khăn ( Qua việc làm cụ thể )
- Giáo dục HS tham gia một số hoạt động này ở trường , lớp , ở địa phương phù hợp


với khả năng .


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b> :


- Một số tranh ( ảnh ) về hoạt động xoa dịu nỗi đau .
- Phiếu bài tập .


<b>III/Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b>A/ Bài cũ</b> :


- Tham gia an tồn giao thơng là trách nhiệm
của ai ?


- Tham gia an tồn giao thơng để làm gì ?



<b>B/ Bài mới</b> :


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


Trong cuộc sống không chỉ nững ời dân ở
các vùng thiên tai , lũ lụt gặp khó khăn mà
cịn rất nhiều người khơng may rơi vào hoàn
cảnh hoạn nạn , tàn tật , mất mát … Cần được
sự giúp đỡ , chia sẻ từ những người khác . Để
giúp những người có hồn cảnh như vậy ,
chúng ta cần phải làm gì ? Bài học “ Xoa dịu
nỗi đau” sẽ giúp các em hiểu hơn .


<b>2/ Giảng bài</b> :


<b> a/ Hoạt động 1</b> : Trao đổi thông tin
* GV lần lượt ính các hình ảnh lên bảng .
Ảnh 1 : HS toàn trường đang tham gia ủng hộ
các bạn HS nghèo vượt khó .


Ảnh 2 : HS ủng hộ các bạn khuyết tật trong
giờ chào cờ đầu tuần .


- HS trả lời các câu hỏi :
+ Hình ảnh 1 mơ tả điều gì ?
+ Hình ảnh 2 mơ tả điều gì ?
- Hoạt động này do ai tổ chức ?
Em có tham gia khơng ?



Khi tham gia ủng hộ các bạn HS nghèo , các
bạn khuyết tật em có suy nghĩ gì ?


*GVKL : Tham gia vào hoạt động : “ Xoa dịu
nỗi đau” là góp phần nhỏ bé của mỗi cá


- HS trả lời .


- lớp và GV nhận xét , ghi điểm .
- GV nhận xét chung .


- HS lắng nghe


- HS làm việc cá nhân


- HS toàn trường đang thực hiện ủng
hộ các bạn HS nghèo vượt khó .
- Ủng hộ các bạn khuyết tật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhân , giúp nhiều người khác vượt qua được
những khó khăn của chính mình .


B/ Ho t ạ động 2 : X lí tình hu ng ử ố
Tình huống Những cơng


việc em có thể
giúp đỡ


Ở thơn mình có bạn Mạnh
bị bệnh teo cơ chân nên đi


học rất khó khăn


Bạn Sang lớp mình vừa
mồ cơi cha, mẹ lại bỏ đi .
Bạn phải sống với ông bà
ngoại già cả khó khăn .
Trong cơn bão số 9 vừa
qua , bạn Thảo lớp em đã
bị trôi hết sách vở .


* Ngoài những việc làm trên , cịn có những
việc làm cụ thể nào phù hợp với khả năng của
các em để góp phần “ Xoa dịu nỗi đau”
*GVKL: Như vậy , có rất nhiều cách để thể
hiện tính nhân đạo của các em tới những
người gặp hồn cảnh khó khăn , hoạn nạn .
Chúng ta cần tích cực tham gia vào hoạt động
này phù hợp với khả năng với chính mình .
<b>c/ Hoạt động 3</b> : Rút nội dung bài học :
- Qua những việc làm cụ thể trên , em hiểu
thế nào là hoạt động “ Xoa dịu nỗi đau” ?
- Hoạt động xoa dịu nỗi đau có những ai tham
gia ?


Đó chính là nội dung ghi nhớ của bài
học này .


<b>d/ Hoạt động 4</b> : Trò chơi “ Tiếp sức”


HS ghi tên các hoạt động mang tính từ thiệm


này .


- GV phổ biến lụât chơi . Cử ban giám khảo .
- Chia lớp làm 2 đội . Các em trong đội lần
lượt ghi tên các hoạt động này .


bạn đã vượt qua những khó khăn , mất
mát .


- Thảo luận nhóm 4 :


- GV nêu yêu cầu bài tập của các nhóm
.


- Các nhóm thảo luận . Đại diện nhóm
trình bày .


- Lớp nhận xét và bổ sung .


- GV chọn 1 phiếu hoàn thành tốt để
nhận xét và tuyên dương .


- Tích cực tham gia hoạt động vì người
có hồn cảnh khó khăn .


- San sẻ 1 phần vật chất để giúp đớ các
bạn gặp thiên tai , bệnh tật …


- Dành sách vở ,tiền … Theo khả năng
của mình để giúp đỡ các bạn nghèo .


Viết thư thăm hỏi động viên .


- Làm việc cá nhân


- Là hoạt động giúp những người gặp
hồn cảnh khó khăn , hoạn nạn … vượt
qua được chính mình .


- Tất cả mọi người tham gia


* GV đính nội dung lên bảng + 3 HS
đọc lại.


<b>* Ghi nhớ </b>: Hoạt động “ Xoa dịu nỗi
đau” là hoạt động góp phần an ủi ,
động viên , giúp đỡ những người gặp
hồn cảnh khó khăn , hoạn nạn … vượt
qua được chính mình . Mọi người cần
phải tham gia.


“ Một miếng khi đói , bằng một gói khi
no”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đúng và nhiều đội đó thắng cuộc .
__________________________________________________________________


<i><b>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>

<b>Toán</b>



<b>Tit 158: </b> <b>bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)


-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


1. Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.


- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ BT hỏi gì? - HS nêu.


+ tớnh c 10l c y my can trc ht


phải tìm gì ? - T×m sè lÝt mËt ong trong mét can


- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp



Tóm tắt : Bài gi¶i :


35 l : 7 can Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
10 l : …. Can ? 35 : 7 = 5 ( L )


Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )


Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai


bài toán liên quan rút về đơn - HS nêu
Vị ?


Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy


bíc ? - Gi¶i b»ng hai bíc + Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trÞ
( phÐp chia )


- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bµi 1+ 2 :


* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học .
* Bài 1 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng


Tóm tắt : Bài giải :


40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )


Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )


- GV nhËn xÐt Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vë


Tãm t¾t : Bài giải :


24 cóc ¸o : 4 c¸i ¸o Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )


Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )


Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Bµi 3 :


* Củng cố về tính giái trị của biểu thức .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS lm nhỏp nờu kt quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xột


- GV nhận xét
<i><b>C. Củng cố dặn dò :</b></i>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


_________________________________________
ChÝnh t¶ : ( Nghe -viÕt )


TiÕt 63 : Ngôi nhà chung
<b>I. Mục tiêu :</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả .


1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d



<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC: </b></i>


- GV c; rong rui, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bÞ .


- GV đọc 1 lần Ngơi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn


+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc


phải làm là gì ? - Bảo vệ hồ bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo …
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con


- GV quan s¸t, sưa sai


b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở


- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở sốt lỗi



- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập 2 a .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nh©n


- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên


-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt


* Bµi 3a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- 1 vi HS c trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét


<i><b>C. Cñng cè dặn dò .</b></i>
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>Tit 63: </b> <b>ngy v đêm trên trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>



- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc một vịng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Cỏc hỡnh trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp</i>
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.


- Bíc 1:


+ GV híng dÉn HS qu¸n s¸t H1, H2 trong


SGK và trả lời câu hỏi thong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:


+ GV gọi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi


- NhËn xÐt.


* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần koảng
thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày …


<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b></i>



* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau khơng
ngừng.


- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Tiến hành:


- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt
động trong SGK.


- B2: Gäi HS thùc hµnh. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt.


*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều lền
l-ợt đợc mặt trời chiếu sáng.


<i><b>3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b></i>


* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày biết 1
ngày có 24 giờ.


* TiÕn hµnh.


- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa
cầu.


+ GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng


quanh mình nó đợc quy ớc là một ngày. - HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 giờ.


* GV nhận xét, tổng kt bi..


<i><b>4. Củng cố dặn dò.</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dơc:</b>



<b>Tiết 63:</b> <b>tung và bắt bóng cá nhân .trị chơi” chuyển đồ vật”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng
đối chính xác.


- Học trị chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết cỏch chi.
<b>II. a im </b><b> Ph ng tin.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> Đ/lg <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i>A. Phần mở đầu</i>
1. Nhận líp.


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè


- GV nhËn lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:



- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.


5-6'


1lần


- ĐHTT


x x x
x x x
x x x


<i>B. Phần cơ bản.</i>


1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo
nhóm 2 ngời.


20-25'


- §HTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.


- GV quan sát, HD thêm.


2. Hc trũ chi "Chuyn đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi


- GV cho HS chơi thử.


- GV cho HS ch¬i trò chơi.
- GV nhận xét.


<i>C. Phần kết thúc.</i> 5' - ĐHXL:


- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- NhËn xÐt giê häc. x x x
- GV giao BTVN


______________________________________________________________________
<i><b>Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tp c:</b>


<b> Tiết 64</b> <b> Cuốn sổ tay</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm lên,
lí thú, một phần năm .


- Bit c bi vi giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.



- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.


<b>III. Các hoạt động day- học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- §äc bài Ngời đi săn và con vợn? (3 HS)
HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài - HS nghe


- GV hớng dẫn đọc


b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.


+ HD học sinh đọc từ khó - HS nối tiếp đọc.+ HS phát âm từ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.


+ HD đọc câu văn dài. + HS luyện cách ngắt, nghỉ hơi.
- HS giải nghĩa từ ( chú giải SGK)
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4



- GV nhận xét, đánh giá.


- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
- HS nhận xét, bình chọn.


3. HD tìm hiểu bài: - HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:


- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuéc häp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú


- HÃy nói một vài điều lí thú trong sổ tay


ca Thanh? - VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân sốđơng nhất….
- Vì sao Lân khun Tuấn khơng nên tự ý


xem sỉ tay của bạn?


* Bài giúp chúng ta hiểu điều gì?


- Vỡ sổ tay là tài sản riêng của từng ngời,
ngời khác không đợc tự ý sử dụng.


+ Nắm đợc công dụng của sổ tay.


+ Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện
xem sổ tay của ngời khác.


4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét, bình chọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 158:</b> <b> lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.


<b>II.§å dïng dạy hoc.</b>
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<i><b>A. Kim tra bi c. Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.</b></i>
Làm BT 2 + 3 (2HS)


-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi mới:</b></i>


1. HĐ 1: Thực hành.


a) Bi 1 + 2: Cng cố về giải tốn rút về đơn
vị.


* Bµi 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.



- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


48 đĩa : 8 hộp


30 đĩa : …..hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:


48 : 8 = 6 (đĩa)


Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)


Đ/S: 5 hộp
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét


- GV nhËn xÐt.
* Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.


- Phân tích bài toán. - 2 HS .


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


45 HS: 9 hàng.


60 HS: ? hng S HS trong mỗi hàng là:45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:



60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 hàng
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhËn xÐt.


c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .


- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.


- HS làm SGK.


8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.


<i><b>C. Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> Tập viết:</b>


<b>Tiết 32:</b> <b> Ôn chữ hoa x </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Vit cõu ng dng tt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bằng cỡ


chữ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>A. KTBC:</b></i>


- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
 HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. GTB:


2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết


- HS quan sát


- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.


b. Luyện viết tên riêng:


- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS


- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu


i H Ni - HS nghe.


- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.


- GV nhËn xÐt.


c. Lun viÕt c©u øng dơng:


- Häc c©u øng dông? - 2 HS


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết


con ngêi… - HS nghe.


- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
3. HD viết vở TV:


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- GV theo dõi, uốn nắn - HS viết bài.


4. Chấm, chữa bài:


- GV thu vở chấm điểm - HS nghe


- NX bài viết


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuËt : </b>


<b>Tiết 32 Tập nặn tạo dáng tự do : </b>


<b> xé dán hình dáng ngời đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS nhận biết hình dáng của ngời đang hoạt động .
- Biết cách xẽ dán hình ngời


- Xé dán hình ngời đang hoạt động


- Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con ngời khi hoạt động
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh HD


- GiÊy xÐ d¸n, hå


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. GTB : ghi đầu bài


2. Bµi míi :


1. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


- GV HD HS xem, tranh ¶nh - HS quan sát


+ Các NV đang làm gì ? - HS nªu


+ Động tác của từng ngời nh thế nào? - Đầu quay, chân đứng bớc…..


- HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy, nhảy
2. Hoạt động 2: Cách xé dán hình ngời



- HS tự chọn 2 dáng ngời đang hoạt động
để xé dán


- GV hớng dẫn


+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu,
Mình, chân, tay


+ Xé hình các bộ phận - HS nghe


+ Xé các hình ảnh khác


+ Sắp xếp hình trên giấy - dán


3. Hoạt động 3: Thực hành - HS xé dán 2 hình ngời nh đã hớng dẫn
- GV quan sát HD thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV thu 1 sè bµi - HS nhËn xÐt
-GV nhËn xÐt


* Dặn dò : chuẩn bị bài sau


<b>Âm nhạc:</b>



<b>tiết 32: </b> <b> häc nhạc: bài hát tự chọn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỏt ỳng giai điệu và lời của bài: Vào thăm vờn Bác
<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Nh¹c cơ.


- Chép bài hát lên bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


1. HĐ1: Dạy bài hát "Vào thăm vờn Bác".


- GV gii thiu bi hỏt, tờn tỏc giả. - HS nghe.
- GV hát mẫu bài hát lần 1. - HS nghe.
- GV hát + vận động phụ hoạ. - HS nghe


- GV đọc lời ca. - HS đọc đối thoại lời ca.


- GV dạy HS hát từng câu theo hình thøc


mãc xÝch. - HS h¸t theo HD cđa GV.


- GV chú ý sửa cho HS những tiếng hát có


dấu luyÕn. - HS h¸t + gâ theo tiÕt tÊu- HS h¸t + gâ theo ph¸ch.


-> GV quan s¸t + HD thêm. - HS ôn lại bài hát theo tổ, nhóm, cá
nhân.


2. Dặn dò chuẩn bị bài sau.


____________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm,ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>



<b>To¸n:</b>
<b>TiÕt 159: </b> <b> Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về giải tốn có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị của biểu thc s.


- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bi 4 k sn trờn bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Lµm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
 HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Hoạt động 1: Thực hành.


a. Bµi 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:


- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- PT bài toán - 2HS


- Yêu cầu làm vào vở



Tóm tắt: Bài giải:


12 phỳt: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:


28 phót: … km ? 12: 3= 4( phút)


Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)


ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX


- GV nhận xét
Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu


- PT bài toán? - 2 HS


- Yêu cầu làm vào vở


Tóm tắt: Bài giải:


21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi lµ:


15 kg: … tói ? 21:7= 3 ( kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

§S: 5 tói
- GV gäi HS nhËn xÐt



- GV nhËn xÐt.


b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biểu thức


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4


24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gäi HS nêu KQ


- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nêu ND bài.


- Chuẩn bị bài sau


<b> Luyện từ và câu:</b>



<b>Tit 32: </b> <b> ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì? </b>
<b> Du chm - du hai chm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?



<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. KTBC: Lµm miƯng BT2,3 (tn 31).</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giíi thiƯu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập


a) BT 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.


- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho
ng-ời đọc các câu tiếp sau là lng-ời nói, lng-ời kể của


nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.


- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.


-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm


- GV nhËn xÐt. 2 + 3: Hai chÊm.


c) BT3:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vo v.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.


b) Bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.


-> GV nhËn xÐt.
<i><b>C. Cđng cố dặn dò.</b></i>


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 64:</b> <b> h¹t ma</b>



( TÝch hợp giáo dục BVMT)
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Nghe - vit ỳng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n.


3. Gi¸o dơc cho häc sinh biÕt yêu quý môi trờng thiên nhiên qua hình ảnh hạt
<i><b>ma rất tinh nghịch trong bài.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng lớp ghi ND bài bài 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).</b></i>
-> HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.


a) HD chuẩn bÞ.


- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.


- GV giúp HS hiểu bài.


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt



ma? -> Ht ma trong vn thnh mu m cat


+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh


nghch ca ht ma? -> Ht ma đến là nghịch ngay. … rồi ào ào đi
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sơng, màu


mì, trang, mỈt níc… - HS viÕt b¶ng con.


-> GV nhËn xÐt.


b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.


- GV quan s¸t, uốn nắn cho HS
c) Chấm chữa bài.


- GV c li bài. - HS soát lỗi.


- GV thu vë chÊm ®iĨm.
- GV nhËn xÐt bµi chÊm
3. HD lµm bµi tËp 2a:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.


- 3 HS lờn bảng làm, đọc kết quả, nhận
xét.


a) Lµo - Nam cùc - Thái Lan.
- GV nhận xét.



<i><b>C. Củng cố dặn dò.</b></i>


- Em có yêu quý môi trờng thiên nhiên
không? Em đã làm gì để bảo vệ môi trng
thiờn nhiờn?.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS liên hê.



<i><b> Thđ c«ng:</b></i>


<b>TiÕt 32</b> <b> Làm quạt giấy tròn (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS lm c qut giy trũn đúng quy trình KT.
- HS u thích giờ học.


<b>II. Chn bị:</b>


- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
<b>III. Các HĐ dạy- học</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


1. HĐ 3: Thực hành



a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy trình.


- GV nhận xét, nêu lại quy trình


- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn
và hoàn chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS làm quạt bằng cách vẽ trớc khi gấp


quạt. - HS thực hành


- GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các
nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi
dán cần bôi hồ mỏng.


2. Nhận xét dặn dò.


- Nhận xét sự chuẩn bị, T2<sub> học và khả năng thực hành.</sub>
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu , ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán.</b>




<b>Tiết 160: </b> <b> luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rỳt v n v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị: Lµm BT 1 + 2 (T59, 2HS)</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Thùc hµnh lµm bài tập.</i>


a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV söa sai.


b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài tốn rút về đơn
vị.



* Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào vở. - 2 HS nêu yêu cầu.- 2 HS phân tích bài toán.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


5 tiết : 1 tuần


175 tiÕt : … tn? Sè tn lƠ thêng häc trong năm học là.175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 tuần


- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xột.


* Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


3 ngời : 175.00®


2 ngời : …đồng? Số tiền mỗi ngời nhận đợc là75000 : 3 = 2500(đồng)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.



2500 x 2 = 50000 (đồng)
Đ/S: 50000 đồng
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vng.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


Chu vi: 2dm 4cm


DT: ..cm2<sub>?</sub> Đổi 2 dm 4cm = 24 cm<sub>cạnh của HV dµi lµ:</sub>
24 : 4 = 6 (cm)


DiƯn tÝch cđa hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


/S: 36 cm2
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị bài sau.


<b>____________________________________</b>


<b> Tập làm văn</b>



<b>Tiêt 32: </b> <b> Nói,viết về bảo vệ môi trờng</b>
<i><b> ( Tích hợp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Rốn k năng nói: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi trờng theo trình tự hợp


lý, lời kể tự nhiên.


2. Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên.
Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.


3. Gi¸o dơc cho học sinh ý thức bảo vệ môi tờng thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.


<b>III. Hot ng dy học.</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>
<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD lµm bµi.</i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về


bảo vệ mơi trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.


- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.


b) Bµi 2:



- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn
(làm vào vở)


- 1 s HS c bi vit.


-> HS nhËn xÐt -> b×nh chän.


-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2 bạn
đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn
nặng lên cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em
thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế gẫy
cành cây mất…


- GV thu vở chấm điểm.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò.</b></i>


<i><b>- Nêu cách bảo vệ môi trờng thiên</b></i>
<i><b>nhiên mà em c bit?</b></i>


- Nêu lại ND bài


- HS liên hệ


<b> Tù nhiªn x· héi</b>


<b>TiÕt 64:</b> <b> Năm, tháng và mùa</b>


<i><b>( Tích hợp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>



- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngy v c chia thnh 12 thỏng


- Một năm thêng cã bèn mïa.


- Thấy đợc có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hởng của chúng đối với sinh vt. T
<i><b>ú bit BVMT thiờn nhiờn.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch


<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b></i>


* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vịng quanh Mặt Trời là một
năm, 1 năm có 365 ngy.


Tiến hành:


- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

không? .. luËn.


- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh


MT là 1 năm.



- HS nghe.


KL: T chuyn ng đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và
chia thành 12 tháng.


<i><b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.</b></i>
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa


TiÕn hµnh:


- B1: GV nêu u cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp
theo câu hỏi gợi ý.


- B2: GV gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp
 HS nhËn xÐt.


KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xn, hạ, thu, đơng. Các mùa ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.


<i><b>3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đơng:</b></i>
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.


* TiÕn hµnh:
- B1: GV hái


+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.


- B2:


+ GV híng dÉn cách chơi trò chơi. - HS nghe.


-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.


4. Củng cố - Dặn dò.


+ Chúng ta cần làm gì để giữ cho khí hậu
<i><b>ln trong sch v ụn ho? </b></i>


- Chuẩn bị bài sau.


- Không gây ô nhiễm môi trờng...


<b> Thể dục:</b>



<b>Tiết 64:</b> <b> tung vµ bắt bóng theo nhóm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tung v bt búng theo nhóm 3 ngời, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng và
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Chuyển đồ vật". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi ở
mức độ tơng đối chủ động.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>P2<sub> tổ chức</sub></b>


<i><b>A. Phần mở đầu.</b></i> 5-6' - ĐHTT:


<i>1. Nhận lớp.</i> x x x x


- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND. x x x x
<i>2. Khi ng.</i>


- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.


<i><b>B. Phần cơ b¶n.</b></i> 25'


1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. - HS đứng tại chỗ tập tung và bắt
bóng 1 số lần.


- GV chia sè HS trong líp thµnh tõng
nhãm (3HS).


- HS tung vµ bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x


x x
- GV hớng dẫn cách di chuyn bt
búng.



- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ĐHTC:
x x x x
x x x x
x x x x


C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x


- Đứng thành vòng tròn, thả láng hÝt thë s©u. x x


x x
- GV + HS hệ thống bài.


- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.


<b>Sinh hoạt - Hoạt động tập thể:</b>
<b> Nhận xét tuần 32</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 32.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi , múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động :</b>
1. Sinh hoạt lớp:


- HS tự nêu các u điểm đã đạt đợc và nhợc điểm còn mắc ở tuần học 32.
- HS nêu hớng phấn đấu của tuần học 33.



* GV nhận xét chung các u và nhợc điểm của häc sinh trong tuÇn häc 32.
* GV bổ sung cho phơng hớng tuần 33 :


- GV nêu gơng một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp
học để lớp học tập.


2. Hoạt động tập thể :


- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã hc.


<b>_______________________________________________________</b>



<b>tuần 33</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Chào cê</b>


<b>toàn trờng chào cờ</b>
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
<b>Tiết 65: cóc kiện trời</b>


<i><b>( TÝch hỵp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>A. Tp c</b></i>


<i>1. Rốn k nng đọc thành tiếng.</i>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ,


trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng…


- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật.


<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</i>


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Thiên đình, náo động, lỡi tầm sét, địch thủ, túng
thế, trần gian…


- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm ma cho hạ giới.
<i><b>3. Giáo dục cho học sinh ý thức biết bảo vệ mơi trờng thiên nhiên.</b></i>


<i><b>B. KĨ chun:</b></i>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc câu chuyện "Cóc kiện trời"
bằng lời của nhân vt trong chuyn.


2. Rèn luyệm kỹ năng nghe.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>( Tiết 1)</b>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).</b></i>


-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>


<i>2. Luyện đọc.</i>
a) Đọc toàn bài.


- GV HD cách đọc. - HS nghe.


b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


+ HD luyện đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc câu.+ HS luyện phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ HD đọc đúng câu văn - HS đọc từng đoạn.+ HS luyện ngắt, nghỉ hơi câu văn dài.
- HS gii ngha t.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS đọc theo nhóm 3.


+ Đại diên các nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.


<i><b>(TiÕt 2)</b></i>


<b>tập đọc </b>–<b> kể chuyện</b>
<i>3. Tìm hiểu bài.</i>



- Vì sao cóc phải len kiện trời? - HS đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi- Vì trời lâu ngày khơng ma, hạ giới lại
hạn lớn, mn lồi khổ sở.


- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào? -> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ bất
ngờ…


- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi nh


thế nào? - Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói rấtngọt giọng…
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?


* Nêu nội dung câu chuyện? -> HS nêu.+ Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau
đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng
cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời
phải làm ma cho hạ giới


<i>4. Luyện đọc lại.</i>


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS chia thành nhóm phân vai
- Các nhóm thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.


<b> KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe.


2. HD kĨ chun. - Mét sè HS ph¸t biểu, cho biết các em kể


theo vai nào.


- GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tãm t¾t ND tõng
trang.


- GV: KĨ b»ng lêi cña ai cịng ph¶i xng


"Tôi" - Từng cặp HS tập kể.- Vài HS thi kĨ tríc líp.
-> HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt.
IV. Củng cố dặn dò.


- Nêu ND chính của truyện?


<i><b>+Nờu tỏc hại của việc không biết bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trờng ( chặt phá rừng...) ?Chúng ta cần làm</b></i>
<i><b>gì để BVMT?</b></i>


- Chn bÞ bài sau.


- Gây lũ lụt, hạn hán....


- Vn ng mi ngơig không phá rừng
bừa bãi...


<b> To¸n</b>
<b>TiÕt 161:</b> <b> </b> <b> kiÓm tra</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiểm tra kỹ năng làm toán của học sinh: Nhân, chia trong phạm vi 100 000. Thứ tự thực
hiện các phép tính. Tìm thành phần cha biết của phép tính.Tính diện tích hình vuông.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tỉ chøc cho häc sinh lµm bài kiểm tra vào giấy.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.


- Thu bài, chữa bài ( nếu còn thời gian)
<b>A. Đề bài:</b>


<i><b>1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


21628 x 3 15250 : 5


31071 x 2 96470 : 5


<i><b>2. Bài 2: Tìm x</b></i>


<i>x x 2 = 2826</i> <i>x : 3 = 1628</i>
<i><b>3. Bài 3: Tính giá trị của biÓu thøc. </b></i>


69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
<i><b>4. Bµi 4 </b></i>


Một hình vng có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vng đó.
<b>B. Đáp án</b>


Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.


Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng đợc 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mi phõn tớch ỳng c1 im.


Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)


DT hình vuông lµ. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2<sub>) (0,5)</sub>


Đ/S: 100 (cm2<sub>)</sub>
<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 33: </b> <b> Dành cho địa phơng</b>


<b>TÌM HIỂU CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>


I/ <b> Mục tiêu:</b>


Qua bài học sinh hiểu được:


1. Hoạt động nào là hoạt động đền ơn, đáp nghĩa.


2. Tìm hiểu được các hoạt động đền ơn đáp nghĩa và tích cực ủng hộ, tham gia các
hoạt động đó.


3. Có thái độ kính trọng, biết ơn các thương binh, gia đình liệt sỹ.
II / <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh minh họa về các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa.



- Một số bài hát, bài thơ, câu chuyện nói về các thương binh, liệt sỹ.
- Tìm hiểu thực tế về các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa ở địa phương.
III /<b> Các hoạt động dạy:</b>


<b>1.</b> <i><b>Ổn định tổ chức</b></i><b>:</b>


<b>2.</b> <i><b>Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


Như các em đã biết, thương binh, liệt sỹ là những người đã hy sinh xương máu cho Tổ
Quốc và cho chúng ta có cuộc sống bình n như hơm nay. Để tỏ lịng biết ơn cơng lao to
lớn đó, gần đây hoạt động đền ơn, đáp nghĩa đã được nhân rộng khắp mọi nơi. Bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các hoạt đền ơn, đáp nghĩa mà địa phương mình đã thực
hiện.


<b>- </b><i><b>GV ghi đầu bài</b></i><b>.</b>


- GV nêu yêu cầu ghi sẵn trên bảng:


Một là: Tìm hiểu hoạt động nào là hoạt động đền ơn, dáp nghĩa.
Hai là: Tìm hiểu các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa ở địa phương.
- Cho HS đọc yêu cầu 1.


* <b>Hoạt động 1</b>: Thảo luận nhóm lớn.
- GV phân lớp làm 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm một bức tranh, yêu cầu HS thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

luận xem bức tranh vẽ gì.


- GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày
trước lớp.



- GV u cầu nhóm 1 trình bày:


GV u cầu các nhóm khác nhận xét
-bổ sung, đặt câu hỏi nếu có.


- GV u cầu nhóm 2 trình bày:


Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung,
đặt câu hỏi nếu có.


- GV yêu cầu nhóm 3 trình bày:


u cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt
câu hỏi nếu có.


<b>- </b><i><b>GV kết luận: Tất cả các tranh vẽ đó nói</b></i>
lên hoạt động gì?


- Yêu cấu HS kể thêm một số hoạt động
đền ơn, đáp nghĩa khác.


* <b>Hoạt động 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu số 2.


- Yêu cầu HS thảo luận theo đơn vị thơn,
trên cơ sở các em đã tìm hiểu từ trước: Các
em nói được các hoạt động đền ơn đáp
nghĩa ở thơn mình đã làm.



- u cầu đại diện của từng thơn lên trình
bày trước lớp:




GV nhận xét phần trình bày của HS:
Như vậy, mỗi địa phương đã có những
hoạt động rất thiết thực. Cịn với các em,
các em đã làm gì để góp phần cho hoạt
động thêm phong phú?




Đại diện nhóm trình bày.


Tranh 1: Vẽ các bạn HS đang quét dọn
nghĩa trang liệt sỹ.


- HS có thể đặt câu hỏi: Xin bạn hãy cho
biết Nghĩa trang liệt sỹ là nơi nào?


(Nghĩa trang liệt sỹ là nơi yên nghỉ của
các liệt sỹ đã hy sinh vì Tổ Quốc).


Tranh 2: V ẽ hoạt động xây nhà tình
nghĩa.


- HS có th ể đặt câu hỏi: Xin bạn cho biết
thế nào là nhà tình nghĩa?



(Là nhà được xây cho các gia đình
thương binh, liệt sỹ đang gặp khó khăn).


Tranh 3: Vẽ các cơ các bác đang đến thăm
gia đình liệt sỹ nhân ngày 27/07.


- HS có thể đặt câu h ỏi: : Xin bạn cho
biết các cô các bác đến thăm gia đình liệt
sỹ để làm gì?


(Để thắp hương cho liệt sỹ và động viên
người thân của họ).


+HS kể tự do.


- Tìm hiểu các hoạt động đền ơn đáp
nghĩa ở địa phương.


- HS thảo luận theo thôn khoảng 7 phút.


- Đại diện thôn lên trình bày, Các bạn
trong tổ có thể nhận xét, bổ sung thêm nếu
còn thiếu.


- Thường xuyên tham gia quét dọn, nhổ
cỏ nghĩa trang liệt sỹ.


- Thường xuyên thăm hỏi, giúp đỡ các


chú thương binh và gia đình liệt sỹ.


* <b>Hoạt động 3</b>: Trò chơi


- Cho HS thi hát, đọc thơ, kể chuyện về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa và chủ đề biết ơn
các thương binh liệt sỹ.


<b>3.- Củng cố - dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

được phong phú?


Tham gia hoạt động đó là thể hiện điều gì?
- GV nhận xét chung giờ học


- Vn thực hành tại địa phương


hoạt động đó.


Thể hiện thái độ tôn trọng, biết ơn các
thương binh v gia ỡnh lit s.


<i><b>Thứ, ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>

Toán :



<b>Tit 162 :</b>

<i><b> Ôn tập các số đến 100.000</b></i>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc,viết các số trong phamk vi 100.000 .



- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại .
- Thứ tự các s trong phm vi 100.000


- Tìm số còn thiếu trong một dÃy số cho trớc .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp
- PhÊn mµu


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>A. KTBC : - Lµm bµi tËp 1+ 2 ( T 160 ) </b></i>
->HS + GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Ơn các số trịn nghìn


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000
90.000 , 100.000


b. 90.000 , 95.000 , 100.000


- GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài


- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xét



b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi
100.000 .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mơi t nghìn một trăm bảy
mơi năm .


- 14034 : mời bốn nghìn không trăm ba
m-ơi t .


- GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài


-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt


c. Bài 3 : * Ơn tập về phân tích số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị .


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS lµm vµo Sgk


a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900


c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060


- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc



- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt


<i><b>C. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- chuẩn bị bài sau


______________________________
<b>ChÝnh t¶( nghe- viÕt):</b>


<b>TiÕt 65: </b> <b> Cãc kiƯn trêi</b>
<b>I. Mơc tiªu: RÌn kÜ năng viết chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Vit ỳng tờn 5 nớc láng giềng Đông Nam á.


3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GiÊy A4
- B¶ng quay.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe- viết:
a. HD chuẩn bị:


- Đọc bài chính tả - HS nghe.


- 2 HS c li
- GV hỏi:


+ Những từ nào trong bào chính tả đợc vit


hoa? Vì sao? - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng


- GV c 1 s ting khú:


Trêi, Cãc, GÊu. - HS luyÖn viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.


b. GV đọc: - HS viết vào vở.


GV theo dâi, HD thªm cho HS.
c. Chấm, Chữa bài:


- GV c li bi. - HS sốt lỗi.


- GV thu vë chÊm ®iĨm.


- GV nhận xét bài viết, HD chữa lỗi
3. HD lµm BT:



a. Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu.


- HS c T tờn 5 nc NA.
- HS lm nhỏp.


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt
b. Bµi 3(a)


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử


- GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc


- HS nhËn xét.
- GV nhận xét


4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> Tự nhiên xã hội:</b>
<b>Tiết 65:</b> <b> </b> <b> các đới khí hu</b>



<i><b> ( Tích hợp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS có khả năng.


- K tờn cỏc i khí hậu trên trái đất.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
- Chỉ trên quả địa câu vị trí các đới khí hậu.


- Thấy đợc có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hởng của chúng đối với sinh vật. Từ
<i><b>đó biết BVMT thiên nhiên.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình SGK.
- Quả địa cầu …


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp


* Mục tiêu: Kể đợc các ten đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

câu hỏi gợi ý. hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.


+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?


- Bíc 2: - Mét sè HS tr¶ lêi tríc líp.



-> GV nhËn xÐt


* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.


* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:


- Bớc 1: GV hớng dẫn cách chỉ các đới khí


hËu - HS nghe + quan s¸t.


+ GV u cầu tìm đờng xích đạo - HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?


- Bíc 2: - HS lµm viƯc trong nhóm.


- Bớc 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ.


* KL: Trờn trỏi t nhng ni cng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh




3. HĐ 3: Trị chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.


* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.


- Bíc 1: GV chia nhãm vµ phát cho mỗi


nhóm một hành nh SGK.


- HS nhận hình.


- Bc 2: GV hụ bắt đầu - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải
màu vào hình vẽ.


- Bíc 3: - HS trng bày sản phẩm.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét.


4. Dặn dò.


+ Chỳng ta cn làm gì để giữ cho khí hậu
<i><b>ln trong sạch và ôn hoà? </b></i>


- Củng cố lại bài, đánh giá tiết hc.
- Chun b bi sau.


- Không gây ô nhiễm môi trêng...


<b>ThĨ dơc</b>



<b>TiÕt 65:</b> <b> tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Ơn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối đúng .



- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối ch
ng .


<b>II: Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Sân trờng, VS sạch sẽ .
- Phơng tiện : bóng, dây nhảy


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b> :


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


A. Phần mở đầu : 5 - 6'


1. NhËn líp . §HTT :


- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x
x x x
2. Khởi động :


- Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc


B. Phần cơ bản : 25'


1. Ôn tung và bắt bóng theo nhãm 3


ngêi . - GV chia HS thµnh tõng nhãm ( 3 HS )



- Tõng nhãm tập tung và bắt bóng
ĐHTL :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ
-> GV quan sát sửa sai


2. Trò chơi : chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi , nhắc lại
cách chơi


- HS chơi trò chơi


C. Phần kết thúc : 5'


- Đứng thành vòng tròn, cúi ngời thả


lỏng ĐHXL : x x x x
- GV + HS hƯ thèng bµi x x x x
- NhËn xÐt giê häc x x x x
- Giao bµi tËp về nhà


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ t, ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 66: </b> <b>mặt trời xanh của tôi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.



- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời …
- Biết đọc bài thơ với dọng thiết tha, trừi mến…


2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.


- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy
đợc tình yờu quờ hng ca tỏc gi.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài thơ.
- 1 tàu lá cọ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>A. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? (3HS)</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.


<i>a) GV đọc mẫu toàn bài.</i> - HS nghe.
- GV HD đọc bài.


b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp đọc 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS nối tiếp đọc khổ thơ.



- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.


- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ
thơ.


- Cả lớp đọc đối thoại.


3. Tìm hiểu bài. * HS đọc thầm bài TLCH


- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sỏnh vi


những âm thanh nào trong rừng? -> Với tiÕng th¸c, tiÕng giã …


- VỊ mïa hÌ rõng cä có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh MT? - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra nh


những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh


không? Vì sao?


* Bài thơ giúp các em hiểu điều gì?


- HS nªu.


- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần
thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy đợc
tình yêu quê hơng của tác giả.



4. Học thuộc lịng bài thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc.


+ GV xố dần để học sinh ghi nhớ - HS luyện học thuộc lòng khổ thơ, bài thơ
- HS thi đọc kh th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Tit 163:</b> <b>ụn tp cỏc s n 100000 (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- ViÕt BT 1, 2, 5 lªn bảng.
- Phấn mầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<i><b>A. Kim tra bài cũ.</b></i>


- Lµm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B</b></i>. Bµi míi:



<i>1. Hoạt động 1: Thực hành.</i>
a) BT 1: Củng cố về cơ số


- GV gäi HS nê yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470


85000 > 85099


70 000 + 30 000 > 99000
-> GV söa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000
b) Bài 2: Củng cố về tìm số


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
b) Sè lín nhÊt: 27998
-> GV nhËn xÐt.


c. Bµi 3 + 4: Cđng cè viÕt sè.
* Bµi 3:


- Gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé -> lín lµ:


29825; 67925; 69725; 70100.


- GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét.


* Bµi 4:



- GV gäi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ lớn -> bé lµ:


96400; 94600; 64900; 46900.


- GV nhận xét. - HS đọc bài -> nhận xét.


d. Bµi 5: Cđng cè vỊ thứ tự số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhËn xÐt.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
C, Cng c - D dũ.


- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập viết</b>

:
<b>Tiết 33 :</b>

<i><b> </b></i>

<b>Ôn chữ hoa y</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .
1. Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Vit cõu ng dng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ
nhỏ .



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ viết hoa y .


- Tên riêng và câu ứng dụng .
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-> HS + GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi :</b>


1. GTB : ghi đầu bài


2. HDHS viết trên bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong bµi ? - P , K , Y


- GV viÕt mÉu ch÷ y - HS quan sát, nghe


- HS tập viết chữ y trên bảng con


-> GV n n¾n sưa sai cho HS
b. Lun vÕt tªn riªng .


- GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển


miÒn trung - HS nghe - HS viÕt từ ứng dụng trên bảng con
-> GV nhận xét



c. Lun viÕt c©u øng dơng.


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em …. - HS nghe


-HS viết Yên, kính trên bảng con
-> GV nhËn xÐt


3. HD viÕt vµo vë tËp viÕt :


- GV nêu yêu cầu - HS viết bài


- GV quan sát HD thêm cho HS
4. Chấm chữa bài :


- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết


5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Tiết 33:</b> <b>thờng thức mĩ thuật :xem tranh </b>


<b> thiÕu nhi thế giới</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tìm hiểu các bức tranh


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đờng nét, hình ảnh, màu sắc.


- Qúy trọng tình cảm mẹ con và bạn bè.


<b>II. Chn bÞ:</b>
- Vë tËp vÏ.


- Tranh ¶nh cđa thiÕu nhi ViƯt Nam
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<i>1. HĐ 1: Xem tranh</i>


a) Tranh Mẹ T«i cđa XivÐt - ta - Ba - La -
N« - Va.


- GV cho HS xem tranh - HS quan s¸t.


+ Trong tranh có những hình ảnh gì? -> Có Mẹ, con, các đồ vật.
+ Hình ảnh nào đợc vẽ nổi bật nhất. -> Mẹ và em bé.


+ T×nh cảm của mẹ với em bé nh thế nào? -> Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng, thể
hiện sự chăm sóc.


+ Tranh vẽ cảnh diễn ra ở đâu? -> ở trong phòng.
+ Tả lại màu sắc trong tranh? -> 2 HS nªu.


+ Tranh đợc vẽ nh thế nào? -> Ngộ nghĩnh, màu đơn giản, tơi …
- GV hát một bài hát về ngời mẹ. - HS nghe.


b) Tranh cùng già gạo.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát.



+ Tranh vẽ cảnh gì? -> Cảnh già gạo có 4 ngời.
+ Các dáng của ngời già gạo co giống nhau


không? -> HS nêu.


+ Hình ảnh nào là chính? - Những ngời già gạo.
+ Trong tranh có những màu nào? -> HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Hoạt động 2: NX đánh giá.


- GV nhËn xÐt giê học, dặn dò chuẩn bị bài sau.

<b>Âm nhạc :</b>



<b>Tiết 33 :</b>

<i><b> Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nh tờn nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khng nhạc .
- tập biểu diễn một vài bài hát đã học .


- rÌn lun sù tËp chung chó ý nghe ©m nhạc .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Nhạc cụ , bài hát


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc </b>
- GV viết bảng các nốt nhạc



Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc
- GV viết các hình thức nốt


Trắng, đen, móc đơn, móc kép - HS đọc
- GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc - HS đọc


- HS nhìn trên khng nhạc đọc tên các nốt
-> GV nhận xét


<b>2. Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát</b>
đã học .


- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS - HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát
đã học


- Lần lợt từng nhóm biểu diễn
<b>3. Hoạt động 3 : nghe nhạc </b>


- GV chän mét ca khóc thiếu nhi - HS nghe nhạc


- HS nêu ý kiÐn sau khi nghe
-> GV nhËn xÐt


<b>4 . Dặn dò </b>: Chuẩn bị bài sau


__________________________________
<i><b>Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán :</b>




<b>Tiết 164 : </b>

<i><b>Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000</b></i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000


- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 .
<b>II. Đồ dùng dạy häc :</b>


- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>A. KTBC : - Lµm bµi tËp 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS </b>
-> HS + GV nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi :</b>


1. Hoạt động 1 : HD ơn tập


a. Bµi 1 : * Cđng cố về cộng, trừ, nhân ,
chia các số tròn nghìn .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS lµm vµo Sgk - HS lµm BT


50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
-> GV nhËn xÐt söa sai cho HS



b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
số có 4 chữ số và 5 chữ số .


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

64884 42317 2060
25968 6


19 4328
16


48
0
-> GV nhËn xÐt sưa sai cho HS


c. Bµi 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vë - HS lµm vµo vë


Tãm t¾t Bài giải :


Cú : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn cịn lại là :


Cịn lại : ….. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
Đáp số : 16.000 bóng đèn
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài



-> HS + GV nhËn xÐt
C. Củng cố dặn dò :


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


_____________________________________

<b>Luyện từ và câu.</b>



<b>Tiết 33:</b> <b> nhân hoá</b>




<b>I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.</b>


1. Nhn biờt hin tng nhõn hoỏ, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân
hoá đợc tác giả sử dụng.


2. Bớc đầu nhận biết đợc những hình ảnh nhân hố đẹp.
3. Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hố.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu khỉ to viÕt BT1.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD HS lµm bµi.</i>
a) BT1:



- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.


- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt.
a)


Sự vật đợc nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ


ngời, bộ phận của ngời. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của
ng-ời.


Mầm cây, hạt ma, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mi mit, trn
tỡm, lim dim, ci


Cơn dông, lá (cây) g¹o,


cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát…
- Nêu cảm nghĩ của em về cỏc hỡnh nhõn


hoá? - HS nêu.


b) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.


- HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.


-> GV thu v, chm im.


3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu l¹i ND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chính tả : ( nghe - viết ) </b>
<b>Tiết 66 :</b>

<b> </b>

<b>Quà của đồng đội </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
2. Làm đúng bài tập phân biệt các vần dễ lẫn : s / x .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


A. KTBC : - 2 -3 HS lªn bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á


-> HS + GV nhËn xÐt
B. Bµi míi :


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe viết.
a. HD chuẩn bÞ .


- Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc


- GV theo dâi uèn n¾n


- HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng


những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt
sữa, phảng phất…


b. GV đọc bài - HS viết bài


- GV quan sát uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bµi .


- GV đọc lại bài - HS đổi vở sốt lỗi


- GV thu vë chÊm ®iĨm
- GV nhËn xÐt bµi chÊm
3. HD lµm bµi tËp .


a. Bµi 2 a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét


-> GV nhËn xÐt
b. Bài 3 a:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS lµm vµo vë
a. Sao - xa - xen
- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt



4. Cñng cè dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị sau


<i><b>Thủ công:</b></i>


<b>Tiết 33</b> <b>Làm quạt giấy tròn (T3)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS làm đợc quạt giấy trịn đúng quy trình KT.
- HS u thích giờ học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
<b>III. Các HĐ dạy- học</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


1. HĐ 3: Thực hành(T)


a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy


trình. - 2 HS nêu+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và
hoàn chỉnh quạt.



-> GVnhận xét.


b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực hành
và gợi ý cho HS làm quạt
bằng cách vẽ trớc khi gấp
quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cho HS.


- GV nhắc: Sau khi gấp phải
miết kỹ các nếp gấp, gấp
xong cần buộc chặt chỉ, khi
dán cần bôi hồ mỏng.


2. Nhận xét dặn dò.


- Nhận xét sự chuẩn bị, T2<sub> học và khả năng thực hành.</sub>
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<i><b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 165: </b> <i><b>ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tÝnh nhÈm
vµ tÝnh viÕt )



- Tìm số hạng cha biết trong phép tính cộng và tìm thừa số cha biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị


- Luyện xếp hình
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động hc :</b>


A. KTBC : Ôn luyện làm bµi tËp 2 + 3 ( T 164 )


B. Bµi míi :


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành </b>


a. Bµi 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân,
chia các số tròn nghìn .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3


= 2000


-> GV nhËn xÐt sưasai cho HS
b. bµi 2 : * Cđng cè vỊ céng, trõ, nh©n, chia
sè cã 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763



+<sub>3269 </sub>x<sub> 4 </sub>-<sub>2469</sub>


7352 14432 6294


40068 7


50 5724


16


28


0
- GV nhËn xÐt söa sai cho HS


c. Bµi 3 : * cđng cè tìm thành phần cha biết
của phép tính .


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vµo vë a. 1999 +

<i><sub>X</sub></i>

= 2005


<i><sub>X</sub></i>

= 2005 - 1999

<i><sub>X</sub></i>

= 6


b.

<i><sub>X</sub></i>

x 2 = 3998

<i><sub>X</sub></i>

= 3998 : 2

<i><sub>X</sub></i>

= 1999
-> GV + HS nhËn xÐt


d. bµi 4 : * Cđng cè giải toán có lời văn



- GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải:


Một quyển hết số tiền là :
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhn xột


đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS xÕp h×nh


-> GV nhËn xÐt
2. Cđng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau


<b> Tập làm văn</b>
<b>Tiết 33: </b> <b> ghi chÐp sỉ tay</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thơng đấy! Hiểu ND,
nắm bắt đợc ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.


2. Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong cỏc cõu tr li ca ụ
rờ mon.



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuèn sæ tay.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Giới thiệu bài.


2. HS lµm BT.
a) BT 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài.


- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon …
- 1 HS đọc phân vai.


- GV giíi thiƯu tranh ¶nh về các ĐV, TV


quý him c nờu trong bi báo. - HS quan sát.
b) BT 2:


- Gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- GV híng dÉn.


+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp.


- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.


- HS nhận xét.


-> GV nhËn xÐt.


- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.


b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.


- HS nªu ý kiÕn


-> GV nhËn xÐt. -> NX


- GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc


3. Củng cố dặn dò.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>T nhiên xã hội : </b>


<b>Tiết 66 : </b>

<i><b> </b></i>

<i><b> Bề mặt trái đất</b></i>


<i><b> ( Tích hợp giáo dục BVMT)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phân biệt đợc lục địa, đại dơng .


- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dơng .


- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ " cá châu lục và các i
d-ng ".



- Có ý thức giữ gìn môi trờng sống của con ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trong Sgk


- tranh nh v lc a và các đại dơng
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>* TiÕn hµnh :</b></i>


+ Bớc 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong trong
H1


+ Bớc 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nớc


trên quả địa cầu . - HS quan sát


- GV hỏi : nớc hay đất chiếm phần lớn trên


bề mặt trái đất ? - HS trả lời


+ Bíc 3 : GV gi¶i thÝch cho HS biÕt vỊ lơc


địa và đại dơng . - HS nghe


 KÕt luËn : GV kÕt luËn



+ Vậy lục địa và đại dơng là thành phận
<i><b>tạo nên môi trờng sống của con ngời và </b></i>
<i><b>các sinh vật. Chúng ta cần làm gì để bảo </b></i>
<i><b>vệ mơi trờng sống đó?</b></i>


- HS trình bày ý hiểu của mình về cách
BVMT


2. Hot động 2 : Làm việc theo nhóm


* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới .
- Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ .
* Tiến hành :


+ Bíc 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý


- Cú my chõu lc ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dơng ?


+ Bớc 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả


- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV


3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các
châu lục và các đại dơng


* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng .
* Tiến hành :



+ Bớc 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 lợc đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên
các châu và đại dơng


- HS nhận lợc đồ
+ Bớc 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán


+ Bíc 3 : - HS trng bày sản phẩm


-> GV nhận xét


IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


____________________________________

<b>Thể dục :</b>



<b>Tiết 66 </b>

<i><b> Ôn tung và bắt bóng theo nhãm 2 - 3 ngêi </b></i>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Ơn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
đúng.


- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng i ch
ng .


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ
- Phơng tiện : Bóng



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu :</b> 5 - 6 ' §HTT:


1. NhËn líp . x x x x


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn ND


2. Khởi động :


- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy theo một hàng dọc


<b>B. Phần cơ bản : </b> 25 '


1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá
nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời


- HS thực hiện tung và bắt bóng tại
chỗ . Sau đó tập di chuyển


- HS di chun tung và bắt bóng
theo nhóm 2 ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2 chân
2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật



- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi


- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét


C. PhÇn kÕt thóc : 5'


- Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng
- GV + HS hƯ thèng bµi


- NhËn xÐt giê häc giao bµi tËp vỊ nhµ


____________________________________
Sinh hoạt - Hoạt động tập thể:
<b> Nhận xét tuần 33</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 33.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi , múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động :</b>
1. Sinh hoạt lớp:


- HS tự nêu các u điểm đã đạt đợc và nhợc điểm còn mắc ở tuần học 33.
- HS nêu hớng phấn đấu của tuần học 34.


* GV nhËn xÐt chung c¸c u và nhợc điểm của học sinh trong tuần học 33.
* GV bæ sung cho phơng hớng tuần 34 :



- GV nêu gơng một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp
học để lớp học tập.


2. Hoạt động tập thể :


- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×