Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bài giảng tuan 22 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.41 KB, 27 trang )

Tuần 22 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
-Rút gọn đợc phân số. Quy đồng đợc mẫu số hai phân số.Làm bài tập 1,2, 3SGK.
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép bài tập 4
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2.Kiểm tra:
Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong SGK trang 118
- Rút gọn các phân số?
- Nêu cách rút gọn phân số?
Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng
9
2
(
9
2
=
27
6
=
63


14
)
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân
số?.
HS nêu Cách quy đồng mẫu số hai phân số
Bài 1:
Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài HS nờu
bi. Lp lm vo v.
- Hai hc sinh lm bi trờn bn

5
2
6:30
6:12
30
12
==

9
4
5:45
5:20
45
20
==
5
2
14:70
14:28

70
28
==

3
2
17:51
17:34
51
34
==
- HS khỏc nhn xột bi bn.
Bài 2:
- Phõn s
18
5
khụng rỳt gn c vỡ õy
l phõn s ti gin.
- Nhng phõn s rỳt gn c l :
9
2
3:27
3:6
27
6
==

9
2
7:63

7:14
63
14
==

18
5
2:36
2:10
36
10
==

- Nhng phõn s bng phõn s
9
2
l

27
6
v
63
14

- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
Bài 3:
2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
a.
3
4


8
5

Ta có :
3
4
=
8*3
8*4
=
24
32
;
8
5
=
*3*8
3*5
=

1
4 . Củng cố dặn dò :
GV treo bảng phụ ghi nội dung nh bài 4
và cho 2 đội tham gia trò chơi
24
15
(các phần còn lại làm tơng tự)
Về nhà ôn lại bài
_______________________________

Tiết 3
Tập đọc
Sầu riêng
I- Mục tiêu:
-Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạnvăn với giọng có nhấn giọng những từ ngữ gợi tả.
-Hiểu ND: tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả, và nét độc đáo về dáng cây ( Trả
lời đợc CH trong SGK).
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
*KNS:
- Giao tiếp.
- Hợp tác.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh về cây, trái sầu riêng. Bảng phụ chép câu, đoạn cần HD luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu ND
tranh chủ điểm.
- GV đa ra tranh cây trái sầu riêng
- GV ghi tên bài
* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp học
sinh hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b)Tìm hiểu bài
- Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
- Câu tả tình cảm của tác giả với sầu

riêng?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- GV hớng dẫn chọn đoạn, giọng đọc
- Thi đọc diễn cảm 1 đoạn
3. Củng cố, dặn dò
- Qua bài em có nhận xét gì về sầu
riêng?
- 2 em đọc thuộc lòng bài Bè xuôi sông La
trả lời câu hỏi ND bài.
- HS mở sách
- Quan sát và nêu nội dung tranh chủ điểm
cảnh sông núi, nhà cửa, chùa chiền
- Quan sát tranh cây trái sầu riêng
- HS nối tiếp đọc bài theo 3 đoạn, đọc 3 lợt
- Luyện phát âm, 1 em đọc chú giải, luyện
đọc theo cặp. 1 em đọc cả bài
- Nghe GV đọc
- Miền Nam nớc ta
KL:tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về
hoa, quả, và nét độc đáo về dáng cây
- HS đọc 1 số câu
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- HS chọn đoạn đọc diễn cảm, luyện đọc
- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc
học sinh tiếp tục đọc bài, tìm hiểu thêm về
cây trái Việt Nam.

2
_________________________________________________
Tiết 4

Thể dục
( GVC lên lớp )
Tiết 5
Lịch sử
Trờng học thời Hậu Lê
I-Mục tiêu :
-Biết đợc sự phát triển giáo dục thời Hậu Lê có quy củ chặt chẽ. Chính sách khuyến khích học
tập; đặt ra lễ xớng danh, lễ vinh quy, khắc tên tuổi ngời đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
II- Chuẩn bị :
-Các hình minh hoạ trong SGK
-Phiếu thảo luận nhóm ,các mẩu chuyện về học hành thi cử thời Lê
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ của GV HĐ của HS
1.Kiểm tra
Nêu bộ máy hành chính nhà nớc thời Hậu Lê?
2.Bài mới :GT+GĐB
1.HĐ1:Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê
- GV YC HS đọc SGK,thảo luận nhóm theo
các câu hỏi sau :
+Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức nh thế
nào?
+Trờng học dới thời Hậu Lê dạy những điều
gì?
+Chế độ thi cử thời Hậu Lê thế nào?
GVKL:GD thời Hậu Lê có tổ chức qui củ ,ND
học tập là nho giáo
2.HĐ2:Những biện pháp khuyến khích học
tập của nhà Hậu Lê
Cho Hs hoạt động cả lớp ,yêu cầu HS TLCH:

-Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học
tập ?
Cho lớp thảo luận ,phát biểu ý kiến
HS đọc SGK thảo luận nhóm theo các
câu hỏi trong phiếu
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận
-Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm
trờng đào tạo nhân tài.Việc tổ chức dạy
học và thi cử bắt đầu có quy củ.
-Nội dung học tập để thi cử là nho giáo.
-Cứ 3 năm có một kì thi Hơng ở các địa
phơng và thi Hội ở Kinh Thành. Những
ngời đỗ kì thi Hội đợc dự kì thi Đình để
chọn Tiến sĩ.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung ý kiến
-HS đọc SGK,nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến (mỗi HS phát biểu một ý kiến)
+Tổ chức lễ xớng danh
+Tổ chức lễ vinh qui
+Khắc tên ngời đỗ cao vào biađá
+Kiểm tra định kì trình độ quan lại ...
về học bài ,chuẩn bị giờ sau

3
GV kết luận
GV cho HS xem và tìm hiểu nội dung các
hình trong SGKvà tranh ảnh tham khảo thêm
3 . Củng cố dặn dò :
- 2 3 HS đọc bài học trong SGK.

Nhận xét giờ .
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Tiết 1
Toán
So sánh hai phân số có cùng mẫu số
I.Mục tiêu:
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn
hoặc lớn hơn 1.Làm bài tập 1,2 SGK.
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép quy tắc
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra:
- Nêu một vài phân số?
B.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số cùng mẫu số
- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành5
phần bằng nhau(nh SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn
thẳng AB?
- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn
thẳng AB?
- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy:
5
2
<

5
3
;
5
3
>
5
2
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta
làm nh thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
So sánh hai phân số:
5
2
<
5
5

5
5
= 1 nên
5
2
< 1

5
8
>
5
5


5
5
= 1 nên
5
8
> 1
Nêu nhận xét ?
C . Củng cố dặn dò :
GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại
quy tắc
-3,4 em nêu
- AD =
5
3
AB
- AC =
5
2
AB
- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ
dài đoạn thẳng AC
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa
bài

7
3
<
7
5

;
3
4
>
3
2
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa
bài
3
7
> 1;
5
6
> 1 ;
2
1
< 1;
5
4
< 1
-1em nêu nhận xét:
Về nhà ôn lại bài
______________________________________________

4
Tiết 2
Luyện từ và câu
CH NG TRONG CU K AI TH NO ?
I. Mc tiờu:

- Hiu c cu to v ý ngha ca b phn CN trong cõu k Ai th no? (ND Ghi nh).
- Nhn bit c cõu k Ai th no ? Trong on vn (BT1, mc III) ; vit c on vn
khong 5 cõu, trong ú cú cõu k Ai th no ? (BT2)
* HS khỏ, gii vit c on vn cú 2, 3 cõu theo mu Ai th no ? (BT2).
* Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
* KNS:
- Đặt mục tiêu.
- Hợp tác.
II. dựng dy hc:
- Hai t giy kh to vit 4 cõu k Ai th no? (1, 2, 4, 5) trong on vn phn nhn xột
(vit mi cõu 1 dũng )
- 1 t giy kh to vit sn 5 cõu k Ai th no ? (3, 4, 5, 6, 8) trong on vn bi tp
1. (phn luyn tp, mi cõu vit 1 dũng)
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. KTBC:
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Tỡm hiu vớ d:
Bi 1:
- HS c ni dung v TLCH bi tp 1.
- HS t lm bi.
- Gi HS Nhn xột, cha bi cho bn
+ Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- Cỏc cõu ny l cõu k thuc kiu cõu Ai
th no ? Cỏc em s cựng tỡm hiu.
Bi 2 :
- HS t lm bi.
- Gi HS phỏt biu. Nhn xột, cha bi
cho bn.

+ Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
Bi 3 :
+ Ch ng trong cỏc cõu trờn cho ta bit
iu gỡ ?
+ Ch ng no l do 1 t , ch ng no l
do 1 ng ?
- 3 HS thc hin vit cac cõu thnh ng, tc
ng.
- 2 HS ng ti ch c.
- C lp lng nghe.
- HS c, trao i, tho lun cp ụi.
+ HS lờn bng gch chõn cỏc cõu k bng
phn mu, lp gch bng chỡ vo SGK.
- Nhn xột, b sung bi bn lm trờn bng.
+ c li cỏc cõu k:
- 1 HS lm bng lp, c lp gch bng chỡ
vo SGK.
- Nhn xột, cha bi bn lm trờn bng.
+ Ch ng trong cõu ch tờn ca ngi, tờn
a danh v tờn ca s vt.
- Ch ng cõu 1 do danh t riờng H Ni
to thnh. Ch ng cỏc cõu cũn li do cm
danh t to thnh.

5
- GV: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
cho ta biết sự vật sẽ được thông báo về
đặc điểm tính chất ở vị ngữ trong câu )
+ Có câu chủ ngữ do 1 danh từ tạo thành.
Cũng có câu chủ ngữ lai do cụm danh từ

tạo thành.
+ Chủ ngữ trong câu có ý nghĩa gì ?
3. Ghi nhớ:
- HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?
- Nhận xét câu HS đặt, khen những em
hiểu bài, đặt câu đúng hay.
4. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ Lưu ý HS thực hiện theo 2 ý sau :
- Tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn
văn sau đó xác định chủ ngữ của mỗi câu.
- Hoạt động nhóm 4 HS.
- HS tự làm bài.
- Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận về lời giải đúng và dán tờ giấy
đã viết sẵn 5 câu văn đã làm sẵn. HS đối
chiếu kết quả.
+ GV nêu : Các câu 1 và 2 không phải là
câu kể mà chúng là câu cảm các em sẽ học
sau
- Câu 5 là câu kể Ai thế nào? Về cấu tạo
là câu ghép đẳng lập có 2 vế câu (2 cụm
chủ vị) đặt song song với nhau.
- Câu 7 (Chú đậu trên một cành lộc vừng
ngả dài trên mặt hồ) là kiểu câu Ai làm gì?
Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu và nội dung.

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Trong tranh vẽ những loại cây trái gì?
- HS tự làm bài. GV khuyến khích HS
viết thành đoạn văn vì trong tranh chỉ thể
hiện được một vài loại cây trái.
+ Cả lớp lắng nghe.
+ Phát biểu theo ý hiểu.
- 2 HS đọc.
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
- 1 HS đọc.
- Lắng nghe để nắm được cách thực hiện.
- Hoạt động trong nhóm theo nhóm 4 thảo
luận và thực hiện vào phiếu.
- Nhận xét, bổ sung hoàn thành phiếu.
- 1 HS đọc.
+ Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Trong tranh vẽ về cây sầu riêng, trên cành
cây có nhiều quả treo lủng lẳng như những
tổ kiến còn có những chú chim đang
chuyền cành hót líu lo.
+ Trong tranh vẽ cây xoài, cành lá sum sê.
Cây xoài đang trong thời kì trổ hoa trắng.
Phía dưới có một bạn nhỏ đang tưới nước
cho cây.
- Tự làm bài.

6
- Gi HS c bi lm.
C. Cng c dn dũ:
- Trong cõu k Ai th no? Ch ng do t

loi no to thnh? Nú cú ý ngha gỡ?
- Dn HS v nh hc bi v vit mt on
vn ngn cú dựng cõu k Ai th no? (3
n 5 cõu)
- 3 - 5 HS trỡnh by.
- Thc hin theo li dn ca giỏo viờn.

_______________________________________________
Tiết 3
Kể chuyện
Con vịt xấu xí
I- Mục tiêu:
- Dựa vào lời kể chuyện của giáo viên, nhớ chuyện,sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh hoạ
trong SGK, bớc đầu kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện . Có thể phối hợp lời kể với
điệu bộ,cử chỉ một cách tự nhiên.
- Hiểu lời khuyện của câu chuyện: Phải nhận ra cái đẹp của ngời khác, biết yêu thơng ngời
khác. Không lấy mình làm mẫu khi đánh giá ngời khác.
*Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn.
* KNS :
- Lắng nghe tích cực.
- Giao tiếp.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ chuyện SGK. Tranh, ảnh thiên nga
III- Các hoạt động dạy- học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. KTBC:
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn k chuyn;
* Sp xp li th t cỏc tranh minh ho

cõu chuyn theo trỡnh t ỳng:
- Gi HS c bi.
- GV phõn tớch bi, dựng phn mu
gch yờu cu .
- GV treo 4 bc tranh minh ho truyn
lờn bng khụng theo th t cõu chuyn
( nh SGK)
- HS sp xp li cỏc tranh theo ỳng th
t ca cõu chuyn.
+ HS quan sỏt, suy ngh, nờu cỏch sp
xp ca mỡnh kt hp trỡnh by ni
dung.
+ Gi HS tip ni phỏt biu.
- 3 HS lờn bng thc hin yờu cu.
- T trng t bỏo cỏo vic chun b v vic
c trc cõu chuyn ca cỏc t viờn.
- C lp lng nghe.
- 2 HS c thnh ting.
- HS lng nghe.
+ Tip ni nhau c.
- Suy ngh, quan sỏt nờu cỏch sp xp
+ Tranh 1: V chng thiờn nga gi con li
nh v chng nh vt trụng giỳp.
+ Tranh 2: Vt m dn con ra ao. Thiờn nga

7

* K trong nhúm:
- HS thc hnh k trong nhúm ụi.
+ Em cn gii thiu tờn truyn, tờn nhõn

vt mỡnh nh k.
+ K nhng chi tit lm ni rừ ý ngha
ca cõu chuyn.
+ K cõu chuyn phi cú u, cú kt
thỳc, kt truyn theo li m rng.
* K trc lp:
- T chc cho HS thi k.
- GV khuyn khớch HS lng nghe v hi
li bn k nhng tỡnh tit v ni dung
truyn, ý ngha truyn.
- Nhn xột, bỡnh chn bn cú cõu
chuyn hay nht, bn k hp dn nht.
- Cho im HS k tt.
C. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li chuyn m em
ó c nghe cho cỏc bn nghe v k
cho ngi thõn nghe.
con i sau cựng, trụng tht cụ n v l loi.
+ Tranh 3: V chng thiờn nga xin li thiờn
nga con v cỏm n vt m cựng n vt con.
+ Tranh 4: Thiờn nga con theo b m bay i.
n vt ngc nhỡn theo, bn tỏn, ngc nhiờn.
- 2 HS ngi cựng bn k chuyn, trao i v ý
ngha truyn.
- 5 n 7 HS thi k v trao i v ý ngha
truyn.
+ Vỡ sao n vt con i x khụng tt vi thiờn
nga?
+ Qua cõu chuyn ny bn thy vt con xu xớ

l con vt nh th no?
+ Bn hc c c tớnh gỡ vt con xu xớ ?
- HS nhn xột bn k theo cỏc tiờu chớ ó nờu
- HS c lp.
______________________________________________
Tiết 4
âm nhạc
( GVC )
Tiết 5
Khoa học
Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
-Nêu đợc ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống :âm thanh dùng để giao tiếp trong
sinh hoạt, học tập, giải trí, dùng để báo hiệu. Tác hại của tiếng ồn. Một số biện pháp chống
tiếng ồn.
* KNS :
- Tìm kiếm và sử lí thông tin về nguyên nhân, giải pháp chống ô nhiếm tiếng ồn.

8
II. Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị nhóm: Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và việc phòng chống
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A- Kiểm tra: Nêu vai trò của âm thanh
trong đời sống
B- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn
- GV hỏi: Có những loại âm thanh nào
chúng ta yêu thích và muốn ghi lại để th-
ởng thức?

- Loại nào không a thích?
B1: Cho HS làm việc nhóm
- Quan sát hình 88-SGK và bổ sung tiếng
ồn nơi mình đang sinh sống
B2: Các nhóm báo cáo và thảo luận chung
- GV nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn
và biện pháp phòng chống
B1: HS đọc và quan sát hình trang 88
- Thảo luận và trả lời câu hỏi SGK
B2: Các nhóm trình bày trớc lớp
- GV giúp HS ghi nhận một số biện pháp
tránh tiếng ồn
- GV kết luận nh mục bạn cần biết
+ HĐ3: Nói về việc nên / Không nên làm
để góp phần chống tiếng ồn cho bản thân
và những ngời xung quanh
B1: Cho học sinh thảo luận nhóm về
những việc nên và không nên làm
B2: Các nhóm trình bày và thảo luận
chung
C. Củng cố, dặn dò:
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- 2 3 HS nhắc lại bài học.
-GV nhận xét tiết học.
Về học bài.
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh trả lời và giải thích
- Học sinh quan sát hình 88 và bổ xung

thêm các loại tiếng ồn ở trờng và nơi sinh
sống
- Các nhóm báo cáo kết quả và phân loại
những tiếng ồn chính để nhận thấy hầu hết
những tiếng ồn đều do con ngời gây ra
- Học sinh quan sát hình 88 và trả lời
- Các nhóm trình bày kết quả
- Đọc mục bạn cần biết trang 89 sgk
- học sinh thảo luận nhóm về những việc nên
và không nên làm
- Các nhóm trình bày và thảo luận chung
________________________________________________________________________
Thứ t ngày 19 tháng 1 năm 2011
Tiết 1
Toán
Luyên tập
I.Mục tiêu:
-Biết so sánh đợc hai phân số có cùng mẫu số; so sánh đợc phân số với 1. Thực hành sắp xếp
ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn.Làm bài tập 1,2,3 SGK.
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
II.Đồ dùng dạy học:

9
- Thíc mÐt.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta
làm như thế nào ?
- Phân số ntn thì bé hơn 1, lớn hơn 1?

- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Luyện tập :
- HS đọc BT1 SGK, tự làm bài vào vở.
- Gọi hai em lên bảng sửa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Phân số như thế nào thì bé hơn 1?
+ Phân số như thế nào thì lớn hơn 1?
- HS tự suy nghĩ thực hiện vào vở.
- HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn sắp xếp đúng các phân số theo thứ
tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ?
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
+ Hướng dẫn HS cần trình bày và giải thích
rõ ràng trước khi xếp.
- HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự
đề bài yêu cầu.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
C. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta
làm như thế nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài.

+ 2HS thực hiện trên bảng chữa bài 2b)
+ 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS đọc, lớp đọc thầm. Lớp làm vào vở.
- Hai học sinh làm bài trên bảng
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc, tự làm vào vở.
+ Tiếp nối phát biểu.
5
9
> 1;
3
7
> 1 ;
4
1
< 1;
15
14
< 1
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ Ta phải so sánh các phân số để tìm ra
phân số bé nhất và lớn nhất, sau đó xếp
theo thứ tự.
+ HS thực hiện vào vở.
+ 1 HS lên bảng xếp :
a/ - Vì : 1 < 3 và 3 < 4 nên :


5
1
;
5
3
;
5
4
.
b/ - Vì : 5 < 6 và 6 < 8 nên :

7
5
;
7
6
;
7
8
.
c / - Vì : 5 < 7 và 7 < 8 nên:

9
5
;
9
7
;
9
8

d / - Vì : 10 < 12 và 12 < 16 nên:

11
10
;
11
12
;
11
16
+ HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.
- Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.

10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×