Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Chinh Ta 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.36 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1.</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>



<b>(tập chép)</b>



<b>(Tiết 1)</b>



<b>I/- Mụ tiêu:</b>


<b>1. Rèn luyện kó năng chính tả:</b>


- Chép lại chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài.


- Làm đúng bài tập 2; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong
bảng(Bài tập 3).


<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng lớp viết sẳn đoạn văn học sinh cần chép, nội dung bài tập 2a hay 2b.
- Bản phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kế hoạch bài học Chính tả Năm học : 2009 - 2010
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.</b> <b>Ổn định .</b>


<b>2.</b> <b>Bài mới :</b>


-Giới thiệu: trong giờ chính tả hơm nay, cơ


sẽ hướng dẫn các em chép lại đúng 1 đoạn
trong bài tập đọc mái học, làm bảng phân
biệt các tiếng có âm, vần dễ viết lẫn l/n,
an/ang, ôn kĩ bảng chữ và học tên các chữ
cái ghép lại.


- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
. Đoạn này chép từ bài nào?


. Tên bài viết ở vị trí nào?
. Đoạn chép có mấy câu?


. Cuối mỗi câu có dấu gì?
. Chữ đầu câu viết như thế nào?


+ Cho học sinh viết từ khó vào bảng con.
* Chim sẽ.


* Kim khâu
* Xẻ thịt
* Bảo
* Coå


- Giáo viên gạch chân những tiếng dễ viết
sai ở trên lớp.


Vở: giáo viên cho học sinh mở vở, theo dỏi
hoặc nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế,
cách để vử, cầm viết.



- Đọc lại toàn bài cho học sinh tự soát lỗi.
- Giáo viên đọc từng câu.


<i><b>Lưu ý: Những tiếng học sinh dễ viết sai.</b></i>
- Em nào không lỗi, 1 lỗi…


- Giáo viên chấm 5 – 7 bài nhận xét từng
bài về các mặt nội dung bài viết, chữ viết,
cách trình bày.


+ Sau mỗi bài ta phải làm gì?


* Giải nghĩa: hạ lệnh; ra lệnh. Yêu cầu
người khác thực hiện.


<b>-Hát.</b>


- 3 em nhìn bảng đọc lại.
. …. Cậu bé thông minh.
. …. Viết giữa trang.
. …. Có 3 câu.


C1: Hôm sau……..ba mâm cỏ.
C2: Cậu bé…. nói.


C3: Đọan văn cịn lại.


. …… Cuối câu 1và3 có dấu chấm, cuối câu 2
có dấu chấm.



. …..Viết hoa.


- 1 học sinh phân tích.
+ Chim: Ch + im.
+ Sẽ: s + e+ ?


Từng em phân tích


- Chép bài, các em không gạch chân các
tiếng này.


- Học sinh viất bài trong SGK.
- Học sinh chép bài vào vở.


- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì, những
chữ nào viết sai các em lấy viết chì gạch
dưới bắt 1 lỗi, sai thanh bắt 0,5 lỗi.


- Học sinh nộp bài.


. …..làm bài taäp.


- 1 em đọc phần luyện tập/6.


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Học sinh đọc lại từng từ vừa điền trên
bảng.


- Học sinh nhận xét bạn điền như thế nào về
thanh và phát âm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Cũng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, nhắc nhở học sinh khắc phục những thiếu sót.

<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CHƠI CHUYỀN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(Tiết 2)</b>



<b>I/- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>-</b> Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ; khơng mắc q
5 lỗi trong bài.


<b>-</b> Điền đíng các vần ao/ oao vào chỗ trống(BT2).
<b>-</b> Làm đúng bài tập 3 a/b.


<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vởû bài tập.


<b>III/- BÀI MỚI:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra . </b>



- Tiết chính tả vừa rồi các em viết bài gì?
- Giáo viên đọc cho .học sinh viết bảng con:
Kim khâu, xẻ thịt, chim sẻ.


+ Em nào đọc cho cô thứ tự 10 tên chữ đã
học?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b> 3. Bài mới.</b>


- Giới thiệu: hôm nay chúng ta viết bài:
“Chơi thuyền”


+ Chơi thuyền là trò chơi thế nào?
+ Dây chuyền là gì?


+ Khổ thơ 1 nói điều gì?


+ Khổ thơ 2 nói điều gì?


+ Mỗi dịng thơ trong bài viết có mấy chữ?
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?


+ Những câu thơ nào trong bài đặc trong dấu
ngoặc kép? Vì sao?


+ Trong khổ th 1, các em thấy những từ nào
khó viết?


- Gọi học sinh phân tích tiếng chuyền?



- Hát.


- Cậu bé thơng minh.
- 1 học sinh viết bảng lớp.


. ….. a, á, ớ, bờ, xê, xê hát, dê, đê, e, ê.


+ Goàm 1 quả banh và 10 que.


+ Là hình thức tổ chức sản xuất gồm các
khâu nối tiếp nhau để làm ra sản phẩm.
- 1 học sinh đọc khổ thơ 1.


+ Khổ thơ tả các bạn đang chơi thuyền.
- 1 học sinh đọc lại khổ thơ 2.


+ Chơi thuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh
nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt
công việc trong dây chuyền nhà máy.


- 1 học sinh nhận xét.
… có 3 chữ.


… viết hoa


- Chuyền chuyền một – hai (2) đổi được đặt
trong dấu ngoặc kép vì đó là những câu các
bạn nói khi chơi trị chơi này.



- Chuyền, hòn cuội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phân tích từ hịn cuội, dẻo dai.


- Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 trong vở, chia
vở làm 2 phần để viết như sgk.


+ Đầu câu các em phải viết như thế nào?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Đọc tựa bài, từng câu thơ, mỗi câu đọc 3
lần.


- Giáo viên đọc cho học sinh dò.
- Đọc từng câu sốt lỗi.


- Lưu ý những từ khó học sinh dễ viết sai.
- Hướng dẫn học sinh bắt lỗi.


- Em naøo sai không lỗi, 1 lỗi…
- Sau mỗi bài viết, ta làm gì?


- Giáo viên chấm 1 số vở, nhận xét bài viết,
chữ viết, đọc điểm.


- Ngọt ngào có nghĩa thế nào? Còn những
lúc làm việc mà chán nản ta dùng từ nào để
diễn tả?


- Tiếng mèo kêu ra sao?


- Giáo viên nhận xét.


- u cầu học sinh đọc bài tập 2a.
- Nhận xét


- Phân tích rồi viết bảng con.
- 1 học sinh đọc lại từ khó.
- … viết hoa.


- Học sinh viết.


- Học sinh dò.


- Học sinh sốt lỗi, dùng bút chì gạch dưới
những chữ viết sai bắt 1 lỗi, sai thanh băt 0,5
lỗi.


- … Làm bài tập (mở bài tập 4).


- 1 Học sinh đọc lại phần luyện tập. Điền
<b>vào chỗ trống ao hay oao, Ngọt ngào, ngao</b>
<b>ngoao, ngoao ngao.</b>


- Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc từng tự, kết hợp giải nghĩa.
+ Cử chỉ lời nói ngọt ngào.


- Ngao ngao, ngoao ngoao có âm đệm O ta
phải đọc trịn mơi.



- 1 học sinh đọc bài tập 2a.


- 1 em lên bảng làm, các em làm bảng con.
-Nhận xét.


<b>4. Cũng cố – dặn dò:</b>


- Về nhà viết lại từ những khó.
- Làm bài tập 2a vào vử bài tập.


- Xem trước bài “ai có lỗi” để tiết sau viết đúng chính tả.


<b>TUẦN 2</b>



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: AI CÓ LỖI</b>



<b>(nghe viết)</b>



<b>(Tiết 3)</b>


<b>I/- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghe – viết chính tả đoạn 3 trong bài “Ai có lỗi”.
- Chú ý viết đúng tên riêng người nước ngồi.
<b>- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uênh và uya.</b>
<b>II/- ĐỒ DÙNG DAY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết bài tập.
<b>III/- BAØI MỚI:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Cho học sinh viết lại các từ khó, dễ sai của
tiết trước: “Chơi chuyền, dẻo dai, ngao
ngán”.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
+ Đoạn văn nói điều gì?


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả.
+ Tên riêng đó được viết như thế nào?


- Giáo viên: Đây là tên riêng của người
nnước ngoài, chúng ta viết hoa chữ cái đầu
và giữa các tiếng còn lại có dấu gạch nối.
- Các em thấy trong đoạn 3 có những từ nào
khó viết hoặc dễ nhầm lẫn viết sai?


- Giáo viên cho học sinh phân tích rồi viết
bảng con.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.


- Giáo viên đọc thông thả từng câu, mỗi câu


đọc 2 lần, 3 lần kết hợp theo dõi sửa chữa tư
thế ngồi viết.


- Giáo viên đọc học sinh dò.


+ Lưu ý những từ khó học sinh dễ viết sai.
- Giáo viên đọc học sinh rà soát lỗi.


- Hướng dẫn bắt lỗi: dùng viết chì gạch dưới
những chữ viết sai, sai 1 chữ bắt 1 lỗi, sai
thanh bắt o,5 lỗi.


- Em naøo 0 lỗi, 1lỗi, 2lỗi…
+ Sau mỗi bài viết ta làm gì?
- Giáo viên chấm 5 – 7 tập.


- Nhận xét từng bài về các mặt sai lỗi, chữ
viết, cách trình bày.


- Hát.


- 1 em viết bảng lớp, cịn lại viết bảng con.


- 2 học sinh đọc lại.


+ En-ri-cô ân hận về việc làm của mình, cậu
muốn xin lỗi bạn, nhưng không đủ can đảm.
+ Cô-rét-ti…


+ Viết hoa chữ cái đầu, giữa các tiếng cịn


lại có dấu gạch nối.


- Cơ-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ.


- Học sinh phân tích rồi viết bảng con.


- Học sinh viết.


- Học sinh dò.


- Học sinh rà sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Bài tập2</b>


- Hỏi miệng từng học sinh.


- Giáo viên ghi bảng thành 3 cột.


- Chia lớp thành 3 nhóm. Chơi trị chơi tiếp
sức. Mỗi em tiếp nói nhau viết từ chứa tiếng
<b>có vần ch/uya.</b>


- Giáo viên nhận xét kết luận nhóm thắng
cuộc.


<b>* Bài tập 3:</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3a, 1 em làm
bài tập 3b.



- Tùy theo lối phát âm các em thường mắc.
Dựa theo mẫu trên, giáo viên cũng có thể tự
ra bài tập cho phù hợp với yêu cầu bài khắc
phụ lỗi chính tả của học sinh ở địa phương
mình.


- Treo bảng phụ viết sẳn bài tập cho học sinh
lên bảng thi đua làm bài tập.


- Giáo viên nhận xét về nội dung, phát âm,
kết luận bài làm đúng.


- 1 học sinh đọc bài tập 2.


<b>a/- Có vần uêch: nguệch ngoạc, rỗng tuếch,</b>
bội tuệch, khuếch khốc.


<b>b/- Có vần uyu: ngac khu, khuỷu tay,</b>
khuỷu chân, khúc khuỷu.


- Học sinh lên thi đua.


- 1 em cuối cùng trong nhóm đọc kết quả và
tổng kết xem nhóm mình tìm đực bao nhiêu
từ.


- 1 em nhận xét về chính tả pát âm, số lượng
từ tìm được.


- Vài em đọc lại bài tập trên bảng.


- Cả lớp viết vào cở bài tập 6.


- Cả lớp làm giấy nháp.


- Học sinh nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Cả lớp sửa bài tập theo lời giải đúng.


a/- Cây sấu, chử xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay
áo, củ sắn.


b/- Kieâu căng, căn dặn, nhọc nhằn, lằng
nhằng, vắng mặt, vắn taét.


- Cả lớp làm bài tập 3 vào vở.
<b>4.Cũng cố – dặn dị:</b>


- Về nhà viết lại những từ khó.
- Làm bài tập vào vở.


- Xem trước bài: “Cô giáo tí hon” để tiết sau viết khơng sai lỗi chính tả.

<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: CÔ GIÁO TÍ HON</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn luyện kó năng viết chính tả.


- Nghe – viết chính xác đoạn văn 55 tiêng trong bài “Cơ giáo tí hon”



<b>- Biết phân biệt s/x tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu</b>
là s/x.


<b>II/- ĐỒ DÙNG DAY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẳn nội dung bài tập 2a.
<b>III/- BAØI MỚI:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Tiết chính tả vừa qua em viết bài gì?


- Để xem về nhà các em có luyện viết lại
những tứ khó đễ viết sai khơng cô kiểm tra
các em.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết: Khuỷu
tay.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


- Hôm nay chúng ta viết chính tả bài: “Cô
giáo tí hon”.


- Giáo viên đọc mẫu.


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn?
+ Cần viết tên riêng như thế nào?


- Các em thấy trong đoạn viết này từ nào các
em dễ viết sai?


- Cho học sinh phân tích, viết bảng con.
- Đọc thơng thẻ từng câu, mỗi câu đọc 2, 3
lần kết hợp theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi
viết, chú ý nhưng em thường mắc lỗi chính
tả.


-GV đọc cho HS viết.


- Giáo viên đọc học sinh dò. Chú ý những từ
học sinh dễ viết sai.


- Giáo viên đọc học sinh rà soát lỗi và hứng
dẫn cách bắt lỗi.


- Giáo viên tổng kết lỗi.


- Giáo viên chấm 5 – 7 bài, nhận xét từng
bài về các mặt sự chính xác của nội dung
chữ viết cách trình bày



<b>*Bài tập 2:</b>


- Hát.
- Ai có lỗi.


- 1 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm.
+ 5 câu.


+ Viết hoa chữ cái đầu.
+ Lùi vào 2 ơ viết hoa.
+ Cơ giáo.


+ Viết hoa.


- Trâm bầu, treo nón, tỉnh khơ, ríu rít.
- Học sinh phân tích, viết bảng con.
- 1 em đọc lại từ khó.


-Học sinh viết.
-Học sinh dị lại bài.
-Học sinh rà sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Cho HS tự tìm, GV ghi bảng.</b> - 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
sau:


<b>Gắn: Gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết.</b>


<b>Gắng: Cố gắng, gắng sức, gắng gượng,</b>
<b>gắng công, gắng lên.</b>


<b>Nặn: nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ.</b>
<b>Nặng: nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng</b>
<b>ký.</b>


<b>Khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn</b>
<b>quàng.</b>


<b>Khăng: Khăng khăng, khắng khít, cái</b>
<b>khăng.</b>


- 1 học sinh nhận xét về chính tả, phát âm số
lượng từ vừa tìm được.


- Học sinh đọc lại phần bài tập trên.
<b>4. Cũng cố – dặn dò:</b>


- Về nhà viết lại những từ khó.


- Khen những em học tốt, nhắc nhở những em chưa cố gắng.
- Nhận xét tiết học.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 3</b>



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: CHIẾC ÁO LEN</b>




<b>(nghe viết)</b>



<b>(Tiết 5)</b>


<b>I/- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Rèn luyện kó năng viết chính tả.


- Nghe – viết chính tả đoạn 4 trong bài “Chiếc áo len”


<b>- Biết phân biệt cách viết các phụ âm đầu dễ lần lộn như Tr/ Ch hoặc thanh hỏi/ngã.</b>
<b>II/- ĐỒ DÙNG DAY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và bảng kẽ chữ, tên chữ ở bài tập 3.
<b>III/- BAØI MỚI:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra : Cô giáo tí hon.</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ sau: gắn
bó, nặng nhọc, khăn tay.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>


- Hôm nay các em viết chính tả bài “Chiếc áo


- Hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

len”.


- Giáo viên ghi tựa.
- Giáo viên đọc mẫu.
+ Vì sao Lan ân hận?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+ Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu
gì?


- Các em thấy trong đoạn viết này, những từ nào
dễ viết sai.


- Gọi học sinh phân tích rồi viết bảng con.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2, 3 lần,
kết hợp theo dõi uốn nắn tư thế học sinh ngồi,
chú ý những em thường mắc lỗi chính tả.


- Giáo viên đọc cho học sinh dò lại, lưu ý những
từ học sinh dễ viết sai.


- Hướng dẫn học sinh bắt lỗi.
- Giáo viên tổng kết lỗi.


- Giáo viên chấm 5 – 7 bài nhận xét từng bài của
học sinh về nội dung, chữ viết.



<b>* Bài tâp 2: chia lớp 2 nhóm.</b>


- Phát 2 băng giấy cho học sinh làm nhóm nào
làm xong treo lên bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>* Bài tập 3: 1 em đọc bài tập.</b>


- Giáo viên nhận xét sửa lại.


- Học sinh lặp lại.
- 2 học sinh đọc lại.


+ Vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn, làm
cho anh phải nhường phần mình cho em.
+ Chữ cái đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của
người.


+ Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép.


- Học sinh tự trả lời: ấm áp, xin lỗi, xấu hổ,
vờ ngũ.


- Hoïc sinh phân tích rồi viết bảng con.


- Học sinh viết.
- Học sinh dị lại.
- Học sinh rà sốt lỗi.



- 1 em đọc bài tập 2a.
- 1 em đọc kết quả.
- 1 em nhận xét.


<b>+ Điền vào chỗ trống Tr/Ch: cuộn tròn,</b>
<b>chân thật, chậm trê.</b>


- Cả lớp làm vào vở.
- 1 em làm lên bảng.
- Học sinh làm vào vở.


- Học sinh nhận xét bài làm trên bảng.
- Học sinh nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ.
Sau đó chữa bài vào vở.


STT Chữ Tên chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tuyên dương những học sinh thuộc bài tại lớp.


<b>8</b>
<b>9</b>


<b>l</b>
<b>m</b>


<b>E lờ</b>
<b>Em mơ</b>
<b>4. Cũng cố – dặn dò:</b>


- Về nhà viết lại những từ khó.



- Về học thuộc thứ tự 9 chữ và tên chữ.
- Xem lại các từ các em viết sai.


- Nhận xét tiết học.


_____________________________________



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: CHỊ EM</b>



<b>(Tập chép)</b>



<b>(Tiết 6)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


- Rèn kỉ năng viết chính tả.


- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát chị em ( 56 chữ)
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn lộn: tr/ch, ắc/oắc.
<b>II/ ĐDDH: </b>


- Bảng phụ viết bài thơ.
- Bảng lớp viết bài tập 2.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:



-Tiết chính tả vừa qua các em viết bài
gì?


-Để xem về nhà có luyện viết từ khó lại
khơng cơ kiểm tra.


-Nhận xét.
3/ Bài mới:


* Hôm nay chính tả tập chép viết bài “ chò
em”.


-GV ghi tưa.
-GV đọc lần 1.


.Người chị trong bài thơ làm những việc gì?
-HDHS nhận xét cách trình bày.


.Bài thơ viết theo thể thơ gì?


.Cách trình bày thơ lục bát thế nào?


-Hát


-Chiếc áo lên.


-Lặp lại.


-2,3 em đọc lại



.Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ, chị
quét sạch thềm, chị đuổi gà không


cho phá vườn rau, chị ngủ cùng em.


.Thể thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới
8 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

.Những từ nào trong bài viết hoa?


.Các em thấy trong bài thơ này những từ nào
các em thấy dễ viết sai?


-Cho HS phân tích viết bảng con.


-GV lựa bảng đẹp đưa lên cả lớp xem và
nhận xét.


-GV uốn nắn tư thế ngồi viết, chú ý những
em hay mắc lỗi chính tả.


-GV đọc cho HS rà sốt lỗi, đọc từng câu,
những từ HS hay viết sai GV nên nhấn
mạnh.


-HDHS cách bắt lỗi chính tả.
-Tổng kết lỗi.


-Chấm 5-7 bài nhận xét từng bài của HS.


*Bài tập 2:


-Gọi 3 em lên bảng làm.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


*Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc.
-GV chốt lại lời giải đúng.


chữ đầu dòng 8 viết cách lề vở 1 ơ các chữ
đầu dịng.


.HS tự tìm ra.


.Trải chiếu, lim dim, luống rau.
-HS phân tích và viết bảng con.
-1 em đọc lại từ khó


-HS nhìn lên bảng, GV đã chép sẵn các em
viết vào vở.


-HS rà soát lỗi.


-1 em đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp làm vào vở.


a/ Điền vào chỗ trống ắc hay oắc.


Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc
đơn.



-1 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
b/ Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có
nghĩa.


.Trái nghĩa với đóng: mở
.Cùng nghĩa với vỡ: bể


.Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi:
mũi


-Cả lớp làm vào vở.
<b>4/ Củng cố-dặn dò:</b>


-Những em nào viết bài chưa đạt về viết lại cho đúng.
-Nhận xét tiết học.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 4</b>



<b>Ngày dạy:………..</b>


<b>Bài: NGƯỜI MẸ</b>



<b>(nghe viết)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Rèn kó năng viết chính tả.



-Nghe, viết lại chính xác đoạn văn, tóm tắt nội dung hình vẽ (62 tiếng), biết viết


hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng.




-Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.



-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn lộn: d, gi, r hoặc


ân, âng.



<b>II/ ĐDDH:</b>



-Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III/ HĐDH.</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Ôn định.


2/ Kiểm tra.



-Cho HS viết lại những từ ngữ: ngắc ngư,


ngoặc kép, trung thành.



-Nhận xét.


3/ Bài mới:



-Giới thiệu: Hơm nay các em viết chính


tả nghe viết bài “ Bà mẹ”



-GV ghi tựa.


-GV đọc lần 1.



.Đoạn văn có mấy đoạn? Tìm các tên


riêng trong bài chính tả.




.Các tên riêng được viết như thế nào?


.Những dấu câu nào được dùng trong


đoạn văn?



-Các em thấy trong bài viết này những từ


nào các em dễ viết sai?



-Cho phân tích và viết bảng con.



-Gv lựa bảng đẹp đưa lên cho cả lớp nhận


xét.



-GV đọc cho HS viết.



-Nhắc các em viết tên bài vào giữa trang


vở, uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút.



-GV đọc cho HS dò.



-Chỗ nào HS dễ viết sai GV ngừng lại và


nhấn mạnh.



-HD cách bắt lỗi.


-Tổng kết lỗi.



-GV chấm 5-7 bài nhận xét chữ viết, nội



-Hát



-Cả lớp viết bảng con.




-HS lặp lại.



-2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.


…..4 câu, Thần Chết, Thần Đen Tối.


.Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.


.Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.


-HS tự tìm ra: Thần Chết, Thần Đen Tối,


giành lại.



-HS phân tích viết bảng con.


-1 em đọc lại từ khó.



-HS viết.


-HS dò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dung bài viết, cách trình bày.



*Bài tập 2a: u cầu HS đọc bài tập.



*Bài tập 3b:



-Cho HS lên bảng thi đua. Sau đó đọc kết


quả, em nào viết xong trước và đúng là


thắng.



_GV nhận xét.



-1 em đọc u cầu bài.




-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.


a/ Hịn gì bằng đất nặn ra.



Xếp vào lò lửa nung ba, bốn ngày.



Khi ra, da đỏ hây hây thân hình vng


vắn đem xây cửa nhà. ( hịn gạch).



b/ Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có


nghĩa như sau:



-Cơ thể người: thân thể



-Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời



-Dụng cụ đo trọng lượng( sức nặng): cái


cân



-Nhận xét .



-Cả lớp làm vào vở.


<b>4/ Củng cố-dặn dị:</b>



-Em nào viết sai chính tả về nhà sữa lỗi cho đúng mỗi từ viết 1 dòng.


-Nhận xét tiết học.



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: ƠNG NGOẠI</b>



<b>(nghe viết)</b>




<b> (tiết 8)</b>


<b>I/ MĐYC:</b>


- Rèn kỉ năng viết chính tả.


- Nghe viết trình bày đúng đoạn văn trong bài “Ông ngoại”.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay) làm đúng các bài tập phân
biệt các tiếng có âm đầu r/gi/d hoặc vần ân/âng.


<b>II/ ĐDDH:</b>


- Bảng phụ viết sẳn bài tập 3a.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:


-Cho HS lên bảng viết những từ: thửa ruộng,
mưa rào, giao việc.


-Nhận xét.
3/ Bài mới:


*Giới thiệu: Hơm nay các em viết chính tả
nghe viết “Ơng ngoại”.



-Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV ghi tựa.
_GV đọc mẫu.


.Đoạn văn gồm có mấy câu?


.Những chữ nào trong bài viết hoa?


.Các em thấy trong bài này những từ nào các
em dễ viết sai?


-Cho HS phân tích viết con.
-GV lựa bảng đẹp cho lớp xem.


-GV đọc cho HS viết, nhắc nhở tư thế ngồi,
cầm bút.


-GV đọc cho HS dò.


-GV đọc từng câu cho HS rà sốt lỗi.
-HD cách bắt lỗi.


-Tổng kết lỗi.


-GV chấm 5-7 tập, nhận xét từng bài.
*Bài tập 2: 1 em nêu yêu cầu bài.
-Chia lớp làm 2 nhóm, chia bảng 2 cột.


-Mỗi em lên viết 1 tiếng có oay rồi chuyền


phấn cho bạn. Sau thời gian qui định các
nhóm ngừng viết, bạn cuối cùng đếm số
lượng, nhóm nào tìm được nhiều thì nhóm đó
thắng.


-Chốt lại lời giải đúng chọn nhóm nào nhanh
được nhiều tiếng.


*Treo bảng phụ bài tập 3, gọi 3 em lên bảng
thi đua.


-Nhận xét về nội dung, bài giải, chính tả,
phát âm.


-HS lặp lại.


-2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm.
.3 câu.


.Chữ cái đầu câu, đầu đoạn.


.HS tự đưa ra: lang thang, loang lổ, trong
trẻo, vắng lặng.


-HS phân tích viết bảng con.


-HS dò.
-HS bắt lỗi.


-1 em đọc bài tập 2.


-HS thi đua.


-Nhóm 1 nhận xét nhóm 2.
-Nhóm 2 nhận xét nhóm 3.
a/ vần oay: xoay, ….


b/ vần ân / aâng.


-Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà: sân.
-Dùng tay đưa 1 vật lên: nâng.


-Cùng nghĩa với chăm chỉ: cần cù.
-Lớp viết vào vở.


<b>4/ Củng cố-dặn dò:</b>


-Về xem lại các từ khó, sai 1 chữ viết 1 hàng đúng.
-Nhận xét tiết học.


<b>__________________</b>



<b> TUẦN 5 </b>



<b> Ngày dạy :……..</b>



<b>Bài : </b>

<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>



<b>(nghe viết)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Rèn kĩ năng viết chính tả . Biết điền đúng 9 chữ & nghe viết chính xác 1 tên



chữ vào ô trống trong bảng .



-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn n/l hoặc


en/eng.



2.ôn bảng chữ : những chữ do 2 chữ cái ghép lại : ng , ngh , nh , ph .


-Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng .



<b>II/ ÑDDH:</b>



- Bảng lớp viết bằng 2b



- Bảng phụ kẻ chữ trong bảng.


<b>III/ Lên Lớp:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định </b>



<b>2.Kiểm tra : Ông ngọai</b>



- Cho 3 em lên bảng viết từ : loay hoay ,


gió xóay , nhanã nại .



- Nhận xét .



<b>3. Bài mới : hơm nay các em viết chính tả</b>


nghe viết bài “ Người lính dũng cảm “


-GV ghi tựa bài




-GV đọc lần 1



-Đọan văn này kể chuyện gì ?



- Đọan văn trên có mấy câu . Những chữ


nào trong đọan văn được viết hoa .



- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng


những dấu gì ?



- Các em thấy trong bài này những từ nào


các em dễ viết sai ?



- Goïi HS phân tích -> viết bảng con



-GV lựa bảng đẹp đưa cả lớp xem nhận xét


-GV đọc cho HS viết bài , nhắc nhở cách


viết & uốn nắn tư thế ngồi



- GV đọc cho HS rà sóat , chú ý đọc từng


câu , cụm từ chỗ nào HS dễ viết sai GV


nên ngừng lại & nhắn mạnh .



- GV hướng dẫn cách bắt lỗi .



-Haùt



-Từng em lên viết , cả lớp viết bảng con



-HS lặp lại




-2 HS đọc lại , cả lớp đọc thầm theo


-Lớp học tan . chú lính nhỏ rũ viên


tướng ra vườn sửa hàng rào , viên tướng


không nghe . Chú nói “ Nhưng như vậy


là hèn “ và quả quyết bước về phía


vườn trường . Các bạn nhìn chú ngạc


nhiên rồi bước nhanh theo chú .





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tổng kết lỗi .



- Sau mỗi bài viết các em phải làm gì ?


- GV chấm 5-7 tập , nhận xét



<b>* Bài tập 2 : yêu cầu HS đọc </b>


- GV nhận xét



<b>* Baøi taäp 3 :</b>



- Gọi lần lượt từng HS lên điền chữ & tên


chữ .



- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ & tên chữ


đã điền đầy đủ .



- GV khuyến khích HS đọc thuộc ngay tại


lớp .




- Gọi 2 , 3 em đọc theo đúng thứ tự 28 tên


chữ đã học



<b>4/ Cũng cố – dặn dò </b>



- Về nhà học thụôc thứ tự 28 tên chữ .


Xem lại các từ mà các em dễ viết sai .


- NX tiết học .



-……


dấu


hai



chấm , xuống dịng gạch đầu dịng.


- HS tự đưa ra : quả quyết , vườn


trường , viên tướng , khóat tay.



- HS phân tích -> viết bảng con


- 1 em đọc lại từ khó .



- HS viết bài .


-HS dò .



-HS mở sách dị bắt lỗi .


-Làm bài



<b>a) . HS đọc </b>



- Gọi từng em lên bảng .


- Cả lớp nhận xét .




- 2,3 HS đọc lại kết quả , cả lớp


làm vào vở .



b). Tháp mười ……….bông sen


Cỏ cây chen đá , lá chen hoa .



-

1 HS đọc yêu cầu


-

Cả lớp làm vào VBT


1 HS lên điền.



<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy : ……….</b>


<b>Bài </b>

<b>: MÙA THU CỦA EM</b>

<i> ( tập chép )</i>



TT


1


2


3


4


5


6


7


8


9


Chữ


N


Ng


Ngh



Nh


O



Ơ


P


Ph


Tên chữ


En nơ


Ennờgiê(en–giê)


En nờ giê hát


Ennờhát(en hát )


o



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> ( tieát 10 )</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu : </b>


- Chép đúng khơng mắc lỗi bài thơ Mùa thu của em


- Tìm các tiếng có vần oan & làm đúng các bài chính tả phân biệt e/n ; en/eng .
- Trình bày đẹp , đúng hình thức thơ 4 chữ


<b>II/ ĐDDH :</b>


- Bảng chép sẳn bài thơ
- Bảng phụ viết bằng e
<b>III/ Họat động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra :</b>


- Gọi 3 em lên bảng viết các từ cái
xẻng , chen chúc , đèn sáng


- Nhận xét .
<b>3. Bài mới :</b>


 Giải thích :giờ chính tả hôm nay các
em sẽ chép bài thơ Mùa thu của em &
tìm các tiếng có vần oam , có âm đầu
l/n hoặc en / eng .


 HD viết chính taû


a). Trao đổi về nội dung bài thơ .
- GV đọc lần 1


. Mùa thu thường gắn với những gì ?
b). HD cách trình bày


. Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


. Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy
dòng thơ ?


. Trong bài thơ những chữ nào phải viết
hoa ?


- Tên bài & chữ đầu câu viết ntn cho


đẹp ?


c). HD viết từ khó


- yêu cầu HS nêu các từ khó , dễ lẫn khi
viết chính tả


- Yêu cầu HS đọc & viết các từ vừa tìm.
d). Chép chình tả .


e). Sóat lỗi .
g). Chấm bài .
* HD làm bài


<b>. Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài </b>
- Yêu cầu HS tự làm .


- Haùt


- 3 em lên viết , cả lớp viết bc


- Lớp theo dõi
- 2 HS đọc lại


. …… với hoa cúc , cốm mới , rằm trung thu
& các bạn HS sắp đến trường .


. …….. theo thể thơ 4 chữ


. ………4 khổ , mỗi khổ có 4 dịng thơ .


. ……… những chữ đầu câu phải viết hoa .
. Tên bài viết giữa trang vỡ , chữ đầu câu
lùi vào 2 ơ


- Nghìn , mùi hương , lá sen , rước đèn ,
xuống xem .


- Vài em đọc , cả lớp viết bảng con
- Chép bài


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét , chữa lỗi .
<b>. Bài 2 : Chọn bài a).</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
. Giữ chặt trong lòng bàn tay
. Rất nhiều


. Gạo dẻo để thổi xôi , làm bánh .
- Yêu cầu HS làm vào VBT


+ Sóng vỗ òam ọap
+ Mèo ngọam miếng thịt
+ Đừng nhai nhồm nhòam
- 1 HS đọc .


. là từ nắm
. là từ lắm
. là gạo nếp



- HS laøm vaøo VBT
<b>4. Củng cố – dặn dò :</b>


- Về nhà em nào viết sai 3 lỗi trở lên phải viết lại cả bài .
- Nhận xét tiết học.


<b>TUẦN 6 </b>



<b>Ngày dạy :……… .</b>


<b>Bài : BÀI TẬP LÀM VĂN </b>



<b>(tiết 11)</b>


<b>I/ MĐYC :</b>


- Nghe & viết lại chính xác đọan văn truyện BTLV .
- Viết đúng tên riêng người nước ngòai .


- Làm đúng các bài chính tả phân biệt eo / oeo , s/ x , dấu hỏi / dấu ngã .
<b>II/ ĐDDH :</b>


- Bảng phụ viết sẳn nd bài chính tả .
<b>III/ HĐDH: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định :
2. Kiẻm tra :


- Gọi 3 em viết từ khó có vần oam .
- Nhận xét .



3. Bài mới :


 Giải thích : giờ chính tả này các em
viết tt nd bài BTLV ^ làm bài .


 HDHS viết chính tả .


a). Trao đổi về nội dung viết chính tả
- GV đọc đọan văn sau đó gọi 3 HS đọc
lại .


. Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
. Vì sao Cơ-li-a lại vui vẻ đi giặt quần


- Hát


- HS lên bảng , cả lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

áo ?


b). HD cách trình bày :
. Đvăn có mấy câu ?


. Trong đọan văn có những chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao ?


. Tên riêng người nước ngịai viết như thế
nào ?



c). HD viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu từ khó


- yêu cầu HS đọc & viết từ vừa tìm được .
d). Viết chính tả


e). Sóat lại .


- Đọc lại bài , giải thích các tiếng khó cho
HS sóat lỗi .


g).Chấm bài
* HD laøm baøi


Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm
- Nhận xét .


- Yêu cầu HS đọc lại bài


Bài 2: Gọi HS đọc u cầu bài b).


4. Cũng cố – dặn doø :


- Về nhà làm lại bài , em nào sai 3 lỗi
trở lên phải viết lại bài cho đúng
- Nhận xét tiết học .


.Vì đó là việc bạn nói đã làm trong BTLV
. Đoạn văn có 4 câu



. các chữ đầu phải viết hoa , tên riêng
viết hoa .


. Chữ cái đầu tiên viết hoa , có dấu gạch
nối giữa các tiếng .


. Cô-li-a , lúng túng .


. Vài em đọc , cả lớp viết bảng con
. Cả lớp viết theo lời đọc của GV


Dùng bút chì sóat lỗi theo HD của GV , ghi
tổng số lỗi ra lề .


- 1 HS


- 3 HS lên bảng , cả lớp làm vào VBT
. Khoeo chân , người lẻo khẻo ,
nghoéo tay .


- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1 HS đọc


Tơi lại nhìn như đơi mắt trẻ ….
Tổ quốc toi’ , chưa đẹp thế ……….
Xanh núi , xanh sông …..biển
Xanh ……..của những ước mơ


<b>__________________</b>




<b>Ngày dạy : ………</b>


<b>Bài : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>



<b>( tiết 12)</b>


<b>I/ MĐYC :</b>


- Nghe & viết lại chính xác đọan từ “ cũng như tôi …………..cảnh lạ “
- Làm đúng các bài : Phân biệt eo/oeo , s/x , ươn / ương


<b>II/ ĐDDH :</b>


- Bảng phụ viết sẳn các bài chính tả
<b>III/ HĐDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Ổn định :
2. Kiểm tra :


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ sau :
khoeo chân , nũng nịu , khỏe khoắn .
- Nhận xét .


3. Bài mới :


 Giải thích : trong giờ chính tả này các
em sẽ viết đọan cuối trong bài Nhớ lại
buổi đầu đi học & làm các bài tập .
 HD viết chính tả .


a). Trao đổi về nội dung đọan văn


- GV đọc 1 lần .


. Tâm trạng của đám học trò mới ntn ?
. Hình ảnh nào cho em biết điều đó ?


b).HD cách trình bày.
.Đoạn văn có mấy câu?


.Trong đoạn văn những từ nào phải viết
hoa?


c) HD viết từ khó.
-Yêu cầu HS nêu từ khó.


-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


d)Viết chính tả.
e)Sốt lỗi.
g)Chấm bài.
*HD làm bài tập.


-Bài tập 1: Gọi HS đọc u cầu.
-HS tự làm.


-Nhận xét.


*Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS tự làm.



- Haùt


- 3 HS lên viết , cả lớp viết bảng con


- Hs laéng nghe


1 HS đọc lại .


. ……… bỡ ngỡ , rụt rè .


. ………đứng nép bên người thân đi
từng bước nhẹ , e sợ như con chim , thèm
vụng ao ước đi mạnh dạn .


…….3 caâu.


.Những chữ đầu câu phải viết hoa.


.bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè.
-Vài em đọc viết bảng con.
-HS viết.


-HS bắt lỗi.
-1 em đọc.


-3 em lên bảng lớp làm vào vở.


-Gọi vài em đọc lại: nhà nghèo, đường
ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo
đầu.



-Gọi HS đọc lại, cả lớp làm vào vở.
.Siêng năng, xa, xiết.


4/ Củng cố-dặn dò:


-Về nhà nhớ lại những từ vừa tìm được, em nào sai 5 lỗi trở lên phải viết lại cả bài.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>



<b>(nghe viết)</b>



<b>(tiết 13)</b>


I/ MĐYC:


- Nghe và viết lại chính xác đoạn từ “ Một chiếc xích lơ……xin lỗi cụ”
- Củng cố cách viết đoạn văn có câu đối thoại.


- Điền đúng và học thuộc 11 tên chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
II/ ĐDDH:


- Đoạn văn chép sẵn trên bảng.
- Viết sẵn bài tập 2.


III/ HĐDH:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra:


-Gọi HS viết lại các từ: ngoẹo đầu, cái
gương, vườn rau.


-Nhận xét.
3/ Bài mới:


*Giới thiệu: trong giờ chính tả này các em
viết 1 đoạn cuối trong bài “Trận bóng dưới
lịng đường”.


*HDHS viết chính tả.


a/ Trao đổi về nội dung đoạn văn.
-GV đọc .


.Vì sao Quang lại ân hận sự việc mình gây
ra?


.Sau đó Quang sẽ làm gì?
b/ HD cách trình bày.


.Trong đoạn văn có những từ nào phải viết
hoa? Vì sao?


.Những dấu câu nào được sử dụng đoạn văn
trên?



c/ HD viết từ khó.


-GV chọn từ khó cho HS viết bảng con.
-Yêu cầu hs đọc lại.


d/ Viết chính tả.
e/ Sốt lỗi.
g/ Chấm bài.
*HD làm bài tập.


-Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập a/


-Hát.


-3 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.


-HS lắng nghe.


-1 em đọc lại.


.Vì cậu nhìn thấy cái lưng còng của ông cụ
giống ông nội mình.


.Quang chạy theo chiếc xích lô và mếu máo
xin lỗi ông cụ.


.Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên riêng
viết hoa.


.Daáu chaám, phẩy, hai chấm, chấm than,


chấm ba chấm.


-xích lô, quá quắt, bỗng….


-Vài em đọc lại, lớp viết bảng con.
-HS viết.


-HS bắt lỗi.
-1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu HS tự làm.


-Chỉnh sửa và chốt lại lời giải đúng.


-Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho từng em lên ghi.


-GV giúp những em gặp khó khăn.
-GV chốt lại lời giải đúng.


-Xóa từng cột chữ và cột tên chữ yêu cầu HS
học thuộc và viết lại.


-Yêu cầu HS viết vào vở.


Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn


(là cái bút mực)


-1 HS đọc.


Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Chữ
q
r
s
t
th
tr
u
ư
v
x
y
Tên chữ
Quy
e-rờ
ét-sì



tê-hát
tê-e-rờ
u
ư

ích-xì
i-dài
4/ Củng cố-dặn dị:


-Về học thuộc tất cả các chữ cái đã học.
-Em nào viết sai trên 3 lỗi về viết lại.
-Nhận xét tiết học.


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:………</b>


<b>Bài: BẬN</b>



<b>(Tiết 14)</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>


1. Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng các khổ 2 và 3 của bài.


- Ơn luyện vần khó : en/ oen ; làm đúng các bài tập phân biệt tiếng bắt đầu bằng tr/ch
hoặc có vần iên/ iêng.


<b>II/ ÑDDH:</b>



,Chép sẵn bài tập chép; Viết sẵn BT2, BT3a hay 3b; bảng con.
<b>III/ Lên Lớp:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Trận bóng dưới lịng đường"
Viết lại từ : giếng nước, khiêng, viên phấn,
thiên nhiên


1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ
(quy, e - rờ…); sau đó 1 HS đọc thuộc lịng
đúng thứ tự tên 38 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 khổ 2 và 3


+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


+ Nên bắt đầu viết từ ơ nào trong vở ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : bận, hát ru, cười,


nhìn, rộn vui, ra đời.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT


b. BT3 : ( lựa chọn )


- Giúp HS nắm vững YC BT


b. BT3


- YC cả lớp làm vào VBT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Thơ bốn chữ


+ Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bài thơ nằm
vào khoảng giữa trang.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


- 1 HS đọc YC


- Lời giải : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười,
sắt hoen gỉ, hèn nhát.


a. + Trung : trung thành, trung kiên, kiên
trung, trung bình, tập trung, trung hậu, trung
dũng, trung niên……


+ Chung : chung thuỷ, thuỷ chung, chung
chung, chung sức, chung lòng, chung sống,
của chung……


+ Trai : con trai, gái trai, ngọc trai…


+ Chai : chai sạn, chai tay, chai lọ, cái
chai…


+ Trống : cái trống, trống trải, trống trơn,


trống rỗng, gà trống ……


+ Chống : chống chọi, chống đỡ, chống
trả, chèo chống …


b. + Kiên : kiên cường, kiên nhẫn, kiên
trung, kiên cố, kiên định……


+ Kiêng : ăn kiêng, kiêng nể, kiêng dè,
kiêng cữ, kiêng định ……


+ Miến : miến gà, thái miến ……


+ Miếng : miếng ăn, miếng trầu, miếng
bánh, nước miếng……


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tieán, tieán trieån…


+ Tiếng : nổi tiếng, danh tiếng, tiếng nói,
tiếng kêu, tiếng than, tiếng khóc, tiếng
cười…


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 15</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>



<b>(Tiết 15)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Rèn kó năng viết chính tả :


- Chép lại chính xác đoạn 4 trong bài.


- Làm đúng bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi ( hoặc có vần
n/ ng) theo nghĩa đã cho.


<b>II/ ÑDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b, bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Bận"


Viết lại từ : nhoẻn cười, hèn nhát, kiên trung,
kiêng nể


Xem vở HS
3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Đoạn này kể chuyện gì ?


+ Khơng kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy
câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?


+ Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu
gì ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : ngừng lại, nghẹn
ngào, xe buýt


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ
buồn : cụ bà ốm nặng, phải nằm viện, khó
qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của các bạn.
Các bạn làm cho cụ cảm thấy lòng nhẹ hơn.
+ 7 câu


+ Các chữ đầu câu.


+ Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng,
viết lùi vào 1 chữ.



- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. giặt - rát - doïc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : ( lựa chọn )


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: TIẾNG RU</b>



<b>(Tiết 16)</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>


1. Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác khổ 1 và 2 của bài. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết
theo thể lục bát.


- Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/gi/d ( hoặc có vần n/ ng)
<b>II/ ĐDDH:</b>


Viết sẵn BT2; baûng con.


<b>III/ Lên Lớp:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Ổn định


2. KTBC : bài "Các em nhỏ và cụ già"


Viết lại từ : buồn bã, bng tay, diễn tuồng,
mn tuổi


Xem vở HS
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 khổ 1 và 2



- HSLL


- 2 HS đọc lại
+ Thơ lụt bác


+ Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng
8 chữ viết cách lề vở 1 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


+ Cách trình bày bài thơ lục bác có điểm gì
cần chú ý


+ Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy ?
+ Dịng thơ nào có dấu gạch nối ?
+ Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi ?
+ Dịng thơ nào có dấu chấm thân ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : mật, hoa, trời,
muốn sống, lúa chín, chẳng nên, nhân gian.
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


+ Dịng thứ 8
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


- 1 HS đọc YC


- Lời giải : a/ rán - dễ - giao thừa


b/ cuồn cuộn - chuồng - luống


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 9</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>(tiết 17)</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>



1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc


2. Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu Ai là gì ?


3. Hồn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận,
huyện) theo mẫu.


<b>II/ ÑDDH:</b>


Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (8 tuần đầu)
Ghi sẵn BT2 ; VBT


<b>III/ Lên Lớp:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>1. GTB : GV ghi tựa</i>


<i>2. Kiểm tra tập đọc ( 1/4 HS )</i>
<i>3. BT2</i>


- Nêu YC của BT
<i>4. BT3</i>


BT này giúp các em thực hành viết 1 lá đơn


- HSLL


- HS bốc + thăm trả lời câu hỏi
- Cả lớp làm việc cá nhân VBT


- Đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đúng thủ tục. Nội dung phần Kính gửi em chỉ
cần viết tên phường (hoặc tên xã, quận,
huyện )


- Nhận xét về nội dung điền và hình thức
trình bày đơn.


<i>5. Củng cố - Dặn dò</i>


YC VN ghi nhớ mẫu đơn để biết viết 1 lá đơn
đúng thủ tục khi cần thiết.


Nhận xét


- Làm bài cá nhân VBT


- Vài HS đọc lá đơn của mình trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ngày dạy:……….</b>



<b>KIỂM TRA</b>



<b>(Tiết 18)</b>



<b>TUẦN 10</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT</b>




<b>(Tiết 19)</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- N -V chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài. Biết viết hoa chữ đầu câu và tên
riêng trong bài.


- Luyện viết các tiếng khó trong đoạn viết.
<b>II/ ĐDDH:</b>


Viết sẵn BT3a hoặc 3b; bảng con.
<b>III/ Lên Lớp:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương mình ?
+ Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài. Cho
biết vì sao phải viết hoa các chữ ấy ?



b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : ruột thịt, biết bao,
quả ngọt, ngủ, trái sai


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT


b. BT3 (lựa chọn)


- Thi đọc (theo SGK) trong từng nhóm. Sau
đó, cử người đọc đúng và nhanh nhất thi đọc
với nhóm khác.


- Thi viết trên bảng lớp (từng cặp 2 em nhớ
và viết lại, những HS khác làm VBT.


- Kết hợp củng cố cách viết phân biệt l/n,
hoặc thanh hỏi/thanh ngã, thanh nặng, vần


i/n.


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên, là nơi
có lời hát ru con của mẹ chị và của chị …
+ Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên
riêng phải viết hoa : Quê, Chị Sứ, Chính,


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


+ Các từ có tiếng chứa vần oai : khoai,
khoan khối, ngồi, ngoại, ngoái, loại, toại
nguyện, phá hoại, quả xoài, thoai thoải,
thoải mái……


+ Các từ có tiếng chứa vần oay : xoay,
xoáy, ngoáy, ngọ ngoạy, hí hốy, loay
hoay, nhoay nhốy, khốy……



- Thi đọc
- Thi viết


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: QUÊ HƯƠNG</b>



<b>(Tiết 20)</b>
<b>I/ MĐYC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Trình bày đúng, đẹp.
<b>II/ ĐDDH:</b>


- Bảng phụ chép sẳn nội dung cac bài tập chính tả.
<b>III/ Hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định.
2. Kiểm tra:


-Gọi 2 – 3 em viết, quả ngọt, da dẻ, hát ru.
-Nhận xét.


3. Bài mới.


<b>* Giới thiệu: Giáo viên ghi tựa.</b>
<b>* Hướng dẫn viết chính tả:</b>



a/ Trao đổi về nội dung đoạn thơ.
-Giáo viên đọc 3 khổ thơ.


+ Quê hương gắn liền với nhưng hình ảnh
nào?


+ Em có cảm nhận gì về q hương với hình
ảnh đó?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.


-Các khổ thơ được viết như thế nào?


-Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào cho đúng
và đẹp?


c/ Hướng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu học sinh nêu từ khó.


-Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm
được.


d/ Nghe – viết.
e/ Sốt lỗi.
g/ Chấm bài.


<b>* Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài tập 2:


Yêu cầu học sinh đọc.


-Yêu cầu học sinh tự làm.


-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:


-Yêu cầu đọc bài tập 3a.
-Cho 2 em ngôid hoạt động.
-Giáo viên dán tranh lên bảng.


-Hát.


-Học sinh lên viết.


- 2 em đọc lại.


+…..chùm khế ngọt, đường đi học……….


+ Quê hương rất thân thuộc, gắn bó với mỗi
người.


-………viết cách nhau 1 dòng.
-………viết hoa và viết lùi vào 2 ô.


-Diều biết, êm đềm, trăng tỏ.
-Học sinh viết bảng con.


-Học sinh nghe giáo viên đọc và viết.


- 1 em đọc.



- 3 em lên bảng, lớp làm vở nháp.


-Học sinh đọc: em bé toét miệng cười, mùi
khét, cưa xoèn xoẹt, xem xét.


- 1 học sinh đọc.


- 2 em thực hiện hỏi đáp.
- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Về đọc lại câu đố.


- Em nào sai 3 lỗi trở lên viết lại bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>TUAÀN 11</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>
Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài. Biết viết hoa chữ đầu câu và
tên riêng trong bài. Ghi đúng dấu câu.


- Luyện viết các tiếng khó trong đoạn viết và các tiếng có vần, âm dễ lẫn (ươn/ương)
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; bảng con.


<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Quê hương"


1 HS đọc thuộc 1 câu đố (BT3a hay 3b)


Cả lớp viết lời giải câu đố vào bảng con rồi
dơ bảng.


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho
tác giả nghĩ đến những gì ?


+ Bài chính tả có mấy câu ?
+ Nêu các tên riêng trong bài
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : trên sơng, gió
chiều, chèo thuyền, chảy lại.



c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn)


- Giuùp HS nắm YC của BT


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ + Tác giả nghĩ đến quê hương với hình ảnh
cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sơng
Thu Bồn


+ 4 caâu


+ Gái, Thu Bồn
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


- chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đường
cong.


- làm xong việc, cái xoong


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


tiếnh bắt đầu bằng x : mang xách, xô đẩy,
xiên, xọc, cuốn xéo, xếch, xộc xệch, xoạc, xa
xa, xơn xao, xáo trộn…


b. + Từ có tiếng mang vần ươn : mượn, thuê
mướn, mườn mượt, vươn, vượn, con lươn, bay
lượn, lườn, sườn, trườn


+ Từ có tiếng mang vần ương : ống bương,
bướng bỉnh, gương soi, giương, giường, lương
thực, đo lường, số lượng, lưỡng lự, trường,
trưởng thành.


<b>__________________</b>




<b>Ngaøy dạy:……….</b>


<b>Bài: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>



<b>(Tiết 22)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài.


- Luyện đọc, viết đúng các tiếng khó trong đoạn viết và các tiếng có vần, âm dễ lẫn
(s/x) hoặc (ươn/ ương)


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


I. Ổn định


2.. KTBC : bài "Quê hương ruột thịt"


Tìm, viết từ có tiếng bắt đầu bằng s/x
hoặc có vần ươn/ ương


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>


Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài viết.


+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương
rất đẹp ?


+ Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao viết hoa ?


+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


HSLL


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
+ Vì bạn rất yêu quê hương


+ Các chữ đầu tên bài và đầu mỗi dòng thơ
viết hoa : Vẽ, Bút, Em , Em, Xanh


+ Các chữ đầu dòng thơ đều cách lề vở 2
hoặc 3 ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2



- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Chuẩn bị tốt cho bài TLV Nói về quê hương
em hoặc nơi em đang ở.


- Nhận xét tiết học


- Sốt bài
- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


a. nhà sàn - đơn sơ - suối chảy - sáng lưng đồi
b. vườn - vấn vương ; cá ươn - trăm đường


<b>__________________</b>



<b>TUẦN 12</b>



Ngày dạy:………




<b>Bài : CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>



<b>(Tiết 23)</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc quá 5
lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập có điền vần oc/ ooc (BT2).
- Làm đúng BT3 a.


<b>II/ ÑDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; BT3a ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3. Ổn định


2. KTBC : bài "Vẽ quê hương"


Viết lại các từ : khu vườn, mái trường,
bay lượn, vấn vương.


Xem VBT
3. Bài mới



<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Tác giả tả hình ảnh và âm thanh nào trên
sông Hương ?


- GV nói : phải thật yên tĩnh người ta mới có
thể nghe thấy tiếng gõ lanh canh của thuyền
chài.


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : buổi chiều, yên
tĩnh, khúc quanh, thuyền chài


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn): a


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại


+ Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc
trên mặt nước ; tiếng lanh canh của thuyền
chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt
sông nghe như rộng hơn…


+ Chiều chữ đầu tên bài ; Cuối, Phía, Đâu
-chữ đầu câu ; Hương, Huế, Cồn Hến - tên
riêng


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


Con sóc, mặc quần soóc, cần cẩu móc hàng,


kéo xe rơ-moóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày dạy:……….



<b>Bài: CẢNH ĐẸP NON SƠNG</b>



<b>(Tiết 24)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức câu thơ thể lục bát, thể song
thất; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 2 a.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Chiều trên sông Hương"


Tìm, viết từ có tiếng chứa vần oc, ooc
hoặc vần at/ ac


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>


Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài viết.


+ Bài chính tả có những tên riêng nào ?


+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế
nào ?


+ Câu ca dao viết thco thể 7 chữ được trình
bày thế nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó : nước biếc,


- HSLL


- 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ


+ Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia
Định, Đồng Nai, Tháp Mười


+ Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ơ li.
Dịng 8 chữ bắt đầu viết cách lề 1 ô li.


+ Cả hai chữ đầu mỗi dịng đều cách lề 1 ơ li.
- Viết bảng con



- Viết bài vào vở
- Soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

hoạ đồ, bát ngát, nước chảy
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 :a


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Chuẩn bị tốt cho bài TLV, mang tới lớp 1
bức tranh hay tấm ảnh về cảnh đẹp ở nước ta.
- Nhận xét tiết học


Lời giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TUẦN 13</b>



Ngày dạy:……….



<b>Bài : ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>




<b>(Tiết 25)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá
5 lỗi trong bài.


<i><b>- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu / uyu ( BT2).</b></i>
- Làm đúng bài tập (3) câu a.


* GDBVMT: Giáo dục HS yêu quý cảnh đẹp que hương đất nước và bảo vệ mơi
trường.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Cảnh đẹp non sơng"
- Sốt lỗi.


- Viết lại: Hải Vân, vinh Hàn.
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học


<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào ?


+ Bài viết có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì
sao phải viết hoa những chữ đó ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ : toả sáng, lăn tăn,


- HS vieát.


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn
tăn; gió đơng nam hây hẩy ; sóng vỗ rập
rình ; hương sen đưa theo chiều gió thơm
ngào ngạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

gần tàn, nở muộn, ngào ngạt.
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.


- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn) câu a
- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dị</i>


- Nhận xét tiết học


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi
Lời giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày dạy:……….



<b>Bài: VÀM CỎ ĐÔNG</b>



<b>(Tiết 26)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng khổ thơ, dịng thơ 7 chữ; không


mắc quá 5 lỗi trong bài.



<i><b>- Làm đúng bài tập điềnù tiếng điền vần it/ uyt ( BT2).</b></i>


- Làm đúng bài tập (3) câu b.



<b>II/ ĐDDH: </b>



Viết sẵn BT2, BT3 ; bảng con.


<b>III/ HĐDH:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



1. Ổn định



2. KTBC : bài "Đêm trăng trên Hồ Tây"


Chữa BT3a : Viết các từ trong BT3a


hoặc 3b để HS thi ghép tiếng.



3. Bài mới



<i> GTB : </i>

<i> GV ghi tựa</i>


Nêu MĐ,YC tiết học


<i> Hướng dẫn nghe viết</i>


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc lần 1 bài viết.



+ Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?


+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu ?


+ Trong đoạn viết có những dấu câu nào



b. Viết từ khó



- Phân tích chính tả các từ khó : Vàm Cỏ


Đơng, có biết, mãi gọi, tha thiết, phe


phẩy.



c. Hướng dẫn viết bài



- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.


- Đọc lần 2



- Đọc lần 3



d. Chấm, chữa bài



- HSLL



- 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ



+ Vàm Cỏ Đông, Hồng - Tên riêng 2 dòng


sông.



Ở, Q, Anh, Ơi, Đây, Bốn, Từng, Bóng


-Chữ đầu các dịng thơ.



+ Viết cách lề trang giấy 1 ô li. Giữa hai


khổ thơ để trống



+ Dấu hai chấm, dấu chấm cảm


- Viết bảng con




- Viết bài vào vở


- Soát bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


a. BT2 :



- Giuùp HS nắm YC của BT


b. BT3 : câu b



<i>4. Củng cố - dặn dò</i>



- Chuẩn bị tốt cho bài TLV tuần tới : viết


thư cho bạn ở một tỉnh miền Nam (miền


Trung, miền Bắc) làm quen và hẹn bạn


cùng thi đua học tốt. Bạn đó các em có thể


chỉ biết nhờ xem truyền hình, đọc báo,


nghe đài……… cũng có thể là 1 bạn em


tưởng tượng ra.



- Nhận xét tiết học



- Lời giải : huýt sáo,, hít thở, suýt ngã,


đứng sít vào nhau.



(3a. rá : rổ rá, rá gạo, rá sôi,……



giá : giá cả, giá thịt, giá áo, giá sách,


giá bát, giá đỗ ……




rụng : rơi rụng, rụng xuống, rụng rời


chân tay……



dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng………)


3b. vẽ : vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ voi


vẽ chuột……..



vẻ : vui vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, veû


vang………



nghĩ : suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm


nghĩ………



nghỉ : nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc,


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>



<b>(Tiết 27)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc q
5 lỗi trong bài.


- Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ay/ ây ( BT2).
- Làm đúng BT(3) câu b.


<b>II/ ĐDDH: </b>



Viết sẵn BT1 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Vàm Cỏ Đông"


Viết lại các từ : ht sáo, hít thở, suýt
ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt


Xem VBT
3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào
viết hoa ?


+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân
vật ? Lời đó được viết thế nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn) câu b.
- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dị</i>


- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Đức Thanh, Kim Đồng tên người ; Nùng
-tên một dân tộc; Hà Quãng - -tên một huyện.
+ Nào, bác cháu ta lên đường ! là lời ông ké
được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng,
gạch đầu dòng.


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải : cây sậy/ chày giã gạo ; dạy học/
ngủ dậy; số bảy/ đòn bẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: NHỚ VIỆT BẮC</b>



<b>(Tiết 28)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thưc thơ lục bát; không mắc quá 5
lỗi trong bài.


- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn au/âu ( BT2).
- Làm đúng bài tập (3) câu b.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT1 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Người liên lạc nhỏ"



Viết lại các từ : thử bảy, giày dép, dạy
học, kiếm tìm, niên học


Xem VBT
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 10 dịng đầu


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?
+ Đây là thơ gì ?


+ Cách trình bày các câu thơ thế nào ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn) câu b.
- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ 5 câu là 10 dòng thơ


+ Thơ 6 - 8, còn gọi là lục bát


+ Câu 6 viết cách lề vở 2 ơ, câu 8 viết cách lề
vở 1 ô.


+ Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt
Bắc.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi



Lời giải : hoa mẫu đơn - mưa mau hạt
Lá trầu - đàn trâu
Sáu điểm - quả sấu


(a. - Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
- Nhai kó no lâu, cày sâu tốt lúa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TUẦN 15</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>



<b>(Tieát 29)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết đúng chính tả, trình bày hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Làm đúng bài tập 3 câu b.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định



2. KTBC : bài "Nhớ Việt Bắc"
Sốt lỗi.


Viết lại các từ : lá trầu, đàn trâu.
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Lời nói của người cha được viết như thế
nào ?


+ Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết
sai ?


- Nhắc HS ghi nhớ chính tả để viết bài cho
đúng.


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2



- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn) câu b
- Giúp HS nắm YC của BT.
- Nhận xét bài làm của HS.
<i>4. Củng cố - dặn dị</i>


- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu viết hoa.
+ HS phát biểu


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :



mũi dao - con muỗi ; núi lửa - nuôi nấng
hạt muối - múi bưởi ; tuổi trẻ - tủi thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày dạy:……….



<b>Bài: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</b>



<b>(Tiết 30)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe -viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ, đúng quy định; không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


<i><b>- Làm đúng các bài tập điền đúng vần ưi/ ươi ( điền đúng 4 trong 6 tiếng).</b></i>
- Làm đúng bài tập 3 câu b.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT1 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. Ổn định


2. KTBC : bài "Hũ bạc của người cha"


Viết lại các từ : hạt muối, múi bưởi,
núi lửa, mật ong, quả gấc.


Xem VBT


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn viết.
+ Đoạn văn gồm mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai
chính tả ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 :


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn) câu b
- Giúp HS nắm YC của BT



<i>4. Cuûng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại
+ 3 câu


+ HS phát biểu ý kiến.
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải : khung cửi mát rượi cưỡi ngựa
-gửi thư - sưởi ấm - tưới cây


b. - Bật : bật đèn, bật lửa, nổi bật, tất bật, run
bần bật, bật dây cung……


- Bậc : bậc cửa, bậc thang, cấp bậc, thứ
bậc……


- Nhất : thứ nhất, đẹp nhất, nhất trí, thống
nhất, duy nhất, hạng nhất………


- Nhaác : nhaác lên, nhấc bổng, nhấc chân,


nhấc gót…


(a. - Xâu : xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu
bánh, xâu xé……


- Sâu : sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu sắc,
sâu rộng…


- Xẻ : xẻ gỗ, mổ xẻ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà,
máy xẻ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TUẦN 16</b>



Ngày dạy:……….



<b>Bài: ĐÔI BẠN</b>



<b>(Tiết 31)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2a.


Viết sẵn BT2a hoặc b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Xem VBT
3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn viết có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
+ Lời của bố viết thế nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : câu a


- Giuùp HS nắm YC của BT
- GV nhận xét.



<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại
+ 6 câu


+ Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng chỉ
người.


+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào
1 ơ, gạch đầu dịng.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


- Hs làm bài vào VBT.
- HS chữa bài trên bảng lớp.
- HS nhận xét.


Lời giải :


a. chăn trâu - châu chấu ; chật chội - trật tự;
chầu hẫu - ăn trầu.



Ngày dạy:……….



<b>Bài : VỀ Q NGOẠI</b>



<b>(Tiết 32)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhớ -viết đúng bài CT; trình bày đúng thể thơ lục bát; khơng mắc uqs 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập 2 câu a.


<b>II/ ÑDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Đôi bạn"


Viết lại các từ : cơn bão, vẻ mặt, sữa,
sửa soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn viết.



+ YC HS nhắc lại cách trình bày đoạn thơ
viết theo thể lục bát


+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT3 (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Câu 6 lùi vào 2ô so với lề vở, câu 8 lùi vào
1 ô so với lề vở )



+ HS phát biểu ý kiến.
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. cơng cha - trong nguồn - chảy ra - kính cha
- cho trịn - chữ hiếu.


b. Giải câu đố : cái lưỡi cày - mặt trăng vào
những ngày đầu tháng, giữa tháng, cuối
tháng.


<b>TUẦN 17</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>



<b>(Tiết 33)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn của bài. Trình bày bài viết rõ
ràng, sạch sẽ.


- Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn ( d/gi/r hoặc ăt/ăc )


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2 KTBC : bài "Về quê ngoại"


Viết lại các từ ở BT 2a
Xem VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Vần trăng đang nhô lên được tả đẹp như
thế nào ?


+ Bài chính tả có mấy đoạn ? Chữ đầu mỗi
đoạn được viết như thế nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài



- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy
mắt, ơm ấp mái tóc bạc của các cụ già, thao
thức như canh gác trong đêm.


+ 2 đoạn ; 2 lần xuống dòng, chữ đầu dịng
viết hoa, lùi vào 1 ơ.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài



- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


a. Là cây mây - Là cây gạo
b. ăc - ăt -ăc - ăt


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>



<b>(Tiết 34)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết chính xác nội dung, trình bày đúng đoạn cuối của bài.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui/i) ; chứa tiếng bắt
đầu bằng d/gi/r.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2 ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1. Ổn định


2. KTBC : bài "Đôi bạn"


Viết lại các từ : ( 5 chữ bắt đầu bằng
ăc/ăt)


Xem VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn viết.


+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết
hoa ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2


- Giúp HS nắm YC của BT
* BT3 (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại


+ Các chữ đầu đoạn, các địa danh, tên người
VN, tên người nước ngoài, tên tác phẩm.
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TUẦN 18</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>



<b>Bài : KIỂM TRA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Học Kì II</b>



<b>TUẦN 19</b>




<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>HAI BÀ TRƯNG</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch
sẽ. Biết viết hoa đúng các tên riêng.


- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc. Tìm được các từ
ngữ có tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b ; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : Nhận xét HKI
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng
được viết như thế nào ?


GV : Viết hoa như thế để tỏ lịng tơn kính, lâu
dần Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.


- HSLL


- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? Các
tên riêng đó viết như thế nào ?


- YC HS đọc thầm lại đoạn văn.
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó : lần lượt, sụp
đổ, khởi nghĩa, lịch sử,……


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT ( chia bảng làm 3
cột )


- Chia lớp thành 3 nhóm


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


+ Tơ Định, Hai Bà Trưng - là các tên riêng
chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của
mỗi tiếng.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. lành lặn - nao núng - lanh lảnh


b. đi biền biệt - thấy tiêng tiếc - xanh biêng
biếc.


- Chơi trị chơi tiếp sức



a. lạ, lao động, liên lạc, long đong, lênh đênh,
lập đông, la hét……


b. viết, mải miết, tha thiết, da diết, diệt ruồi,
tiết kiệm, kiệt sức, ……


vieäc, xanh biếc, con diệc, mỏ thiếc, nhiếc
móc, liết mắt, tiếc của……


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : TRẦN BÌNH TRỌNG</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài Trần Bình Trọng. Biết viết hoa đúng các
tên riêng, các chữ đầu câu trong bài.


- Viết đúng các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. Trình
bày bài rõ ràng, sạch đẹp.


2. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống ( phân biệt l/n; iêt/iêc)
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b ; bảng con.


<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Viết các từ : liên hoan, nên người, lên lớp,
náo nức


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài viết.
- Hiểu nội dung bài :


+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương,
Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra
sao ?


+ Em hieåu câu nói này của Trần Bình Trọng
như thế nào ?


- Giúp HS nhận xét


+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa ?



+ Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu
hai chấm ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó : Trần Bình
Trọng, Nguyên, Nam, Bắc, sa vào, dụ dỗ,
tước vương, khảng khái.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


- Giuùp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.
- Nhận xét tiết học


- HSLL



- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ


- 1 HS đọc chú giải các từ ngữ mới sau đoạn
văn ( Trần Bình Trọng, tước vương, khảng
khái )


+ Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm
làm vương đất Bắc.


+ Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết ở nước
mình, khơng thèm sống làm tay sai giặc, phản
bội Tổ quốc.


+ Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng.
+ Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời qn
giặc.


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


Lời giải :


a. nay là liên lạc nhiều lần luồn sâu
-nắm tình hình - có lần - ném lựu đạn


b. biết tin dự tiệc tiêu diệt cơng việc


-chiếc cặp da - phịng tiệc - đã diệt.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch
sẽ.


2. Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải ( hoặc làm bài tập điền vần uôt, uôc)
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2b ( viết bảng 2 lần ); bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Trần Bình Trọng"


Viết từ : biết tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp.
Xem VBT


3. Bài mới



<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì ?
+ Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào
?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó : bảo tồn, bay
lượn, bùng lên, rực rỡ,……


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT


- HSLL



- 2 HS đọc lại


+ Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi
sinh, gian khổ của các chiến sĩ Vệ quốc quân.
+ …… được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng,
trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu từng dòng thơ
viết hoa, viết cách lề vở 2 ơ li.


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. sấm và sét; sông


b. Ăn khơng rau như đau khơng thuốc.( Rau
rất quan trọng với sức khoẻ con người )


Cơm tẻ là mẹ ruột. (Ăn cơm tẻ mới chắc
bụng. Có thể ăn mãi cơm tẻ, khó ăn mãi được
cơm nếp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


hỏng việc )



Thẳng như ruột ngựa. ( Tính tình ngay thẳng,
có sao nói vậy, khơng giấu giếm, kiêng nể )

<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài. Trình bày bài viết rõ
ràng, sạch sẽ.


2. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x;
uôt/uôc). Đặt câu đúng với các từ ghi tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x; t/c)


<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Ở lại với chiến khu"


Viết từ : thuốc men, ruột thịt, ruốc cá, trắng


muốt.


Xem VBT
3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó : trơn lầy,
thung lũng, lù lù, lúp xúp, đỏ bừng


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 :



- Giúp HS nắm YC của BT.


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc.
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. sáng suốt - xao xuyến - sóng sánh - xanh
xao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Mỗi em viết ít nhất 2 câu với từ ở BT2a.
+ Mời 4 nhóm lên bảng thi tiếp sức.


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


YC VN đọc lại bài Báo cáo …… nắm tình hình
học tập, lao động của tổ mình trong tháng vừa
qua để làm tốt BT1, tiết TLV tới.


- Nhận xét tiết học


a. Ơng em đã già nhưng vẫn sáng suốt.



Lòng em xao xuyến trong giờ phút chia tay
các bạn.


Thùng nước sóng sánh theo từng bước chân
của mẹ.


Bác em bị ốm nên da mặt xanh xao.
b. Bạn Lê có thân hình gầy guộc.


Cạnh nhà em có một chị ăn mặc rất chải
chuốt.


Em trai em vầy đất cát, mặt mũi nhem
nhuốc.


Cánh tay em bé trắng nõn, nuột nà.

<b>TUẦN 21</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.



2. Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Vieát sẵn BT2a & 2b ( viết bảng 2 lần ); bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i> 1. Ổn định</i>


2. KTBC : bài "Trên đường mòn Hồ Chí
Minh"


Viết từ : gầy guộc, lem luốc, tuốt lúa, suốt
ngày.


Xem VBT
3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


- YC cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm những
chữ dễ viết sai.


b. Viết từ khó



- Phân tích chính tả các từ khó :
c. Hướng dẫn viết bài


- HSLL


- 2 HS đọc lại


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học


a. chăm chỉ trở thành trong triều đình
trước thử thách xử trí làm cho kính trọng
-nhanh trí - truyền lại - cho nhân dân.



b. nhỏ đã nổi tiếng tuổi đỗ tiến sĩ
-hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử - cả thơ - lẫn
văn xi - của.


<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: BÀN TAY CÔ GIÁO</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài ( thơ 4 chữ ).Trình bày
bài viết rõ ràng, sạch sẽ.


- Viết đúng : giấy trắng, thoắt, thuyền, nắng toả, dập dềnh, sóng lượn, rì rào.
2. Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( tr/ch, hỏi/ngã)
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết bảng lớp ( 2 lần ) BT2a ; hoặc 10 từ ngữ BT2b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Ơng tổ nghề thêu"
Viết từ : đổ mưa, đổ xe, ngã, ngả mũ
Xem VBT



3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
b. Viết từ khó


Phân tích chính tả các từ khó : giấy trắng,
thoắt, thuyền, nắng toả, dập dềnh, sóng lượn,
rì rào.


- HSLL


- 2 HS đọc lại
+ 4 chữ


+ Vieát hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3



d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


YC VN đọc lại bài Báo cáo …… nắm tình hình
học tập, lao động của tổ mình trong tháng vừa
qua để làm tốt BT1, tiết TLV tới.


- Nhận xét tiết học


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. trí thức - chuyên - trí óc - chữa bệnh - chế
tạo - chân tay - trí thức - trí tuệ


b. ở đâu - cũng - những - kĩ sư - kĩ thuật - kĩ
sư - sản xuất - xã hội - bác sĩ - chữa bệnh.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 22</b>




<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: Ê – ĐI - XƠN</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn : dấu hỏi/dấu ngã ; ch/tr
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2a ( viết bảng 2 lần ); 4 chữ cần điền thêm dấu hỏi, dấu ngã ở BT 2b;
bảng con.


<b>III/ HÑDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Bàn tay cơ giáo"
Viết 4, 5 tiếng bắt đầu bằng tr/ch
Xem VBT


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>


Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


- HSLL


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hỏi : Những chữ nào trong bài được viết hoa
?


- Tên riêng Ê - đi - xơn viết thế nào ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó trong đoạn
viết.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT



<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN HTL các câu đố trong bài chính tả.
- Nhận xét tiết học


- Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng
Ê - đi - xơn.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa
các tiếng.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. trịn , trên , chui
Là mặt trời


b. chẳng, đổi, dẻo, đĩa
Là cánh đồng


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Làm đúng bài tập. Tìm đúng các từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
hoặc có vần ươt/ươc


<b>II/ ĐDDH: </b>
Viết sẵn BT3
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1 Ổn định


2 KTBC : bài "Ê - đi - xôn"


Viết 4, 5 tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc 4 tiếng
có chứa thanh hỏi / thanh ngã.


Xem VBT
3 Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị



- Đọc lần 1 đoạn văn viết. Sau đó YC HS
quan sát tranh ảnh, đọc chú giải từ mới SGK.
+ Đoạn văn gồm mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa
?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó trong đoạn
viết.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i> Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN HTL các câu đố trong bài chính tả.


- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại


+ Đoạn văn có 4 câu


+ Những chữ đầu mỗi câu, tên riêng


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. trịn , trên , chui
Là mặt trời


b. chẳng, đổi, dẻo, đĩa
Là cánh đồng


<b>__________________</b>


<b>TUAÀN 23</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: NGHE NHẠC</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>



Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ.
2. Làm đúng bài tập phân biệt l/n hoặc ut/uc


<b>II/ ÑDDH: </b>


Viết sẵn BT2a hoặc 2b ( viết bảng 2 lần ); 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3a hoặc
3b; bảng con.


<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1 Ổn định


2 KTBC : bài "Một nhà thông thái"


Viết lại từ : tập dượt, dược sĩ, ướt ao, mong
ước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3 Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
- Hỏi : Bài thơ kể chuyện gì ?



- Các chữ nào trong bài phải viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : mải miết, bỗng, nổi
nhạc, giẫm vút, réo rắt, rung theo, trong veo.
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i> Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 : (lựa chọn )


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN HTL các câu đố trong bài chính tả.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại



- Bé Cương thích âm nhạc, nghe tiếng nhạc
nổi lên, bỏ chơi bi, nhún nhảy theo tiếng
nhạc. Tiếng nhạc làm cho cây cối cũng lắc lư,
viên bi lăn tròn rồi nằm im.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đầu dòng thơ, tên
riêng của người


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. náo động - hỗn láo ; béo núc ních - lúc đó
b. ơng bụt - bục gỗ ; chim cút - hoa cúc.


a. L : lấy, làm việc , loan báo, lách, leo, lao,
lăn, lùng, lánh nạn.


N : nói, nấu, nướng, nung, nằm, nng chiều,
ẩn nấp


b. Ut : rút, trút bỏ, tụt, thụt (chân), phụt
(nước), sút (bóng), mút (kem), …


Uc : múc, lục lọi, rúc, thúc, vục, giục, chúc
(mừng), đúc, xúc, ……



<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA</b>



<b>(Tieát )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ.
2. Làm đúng bài tập điền âm, vần và đặt câu phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn :
l/n ; ut / uc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ảnh Văn Cao trong SGK


3 tờ phiếu viết nội dung BT2a, hoặc 2b ; Viết bảng lớp BT3a hoặc 3b
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1 Ổn định


2 KTBC : bài "Nghe nhaïc"


Viết lại từ : 4 từ bắt đầu bằng l/n hoặc có vần
ut/uc


3 HS viết bảng lớp câu thơ :



Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông
Xem VBT


3 Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


- GNT : Quốc hội ( cơ quan do nhân dân cả
nước bầu ra, có quyền cao nhất ); Quốc ca
( bài hát chính thức của một nước, dùng khi
có nghi lễ trọng thể )


- Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Văn Cao - người
sáng tác Quốc Ca Việt Nam.


+ Những từ nào trong bài được viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả :
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3



d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT


b. BT3 : (lựa chọn )


- Giúp HS nắm YC của BT


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Chữ đầu tên bài và các chữ đầu câu. Tên
riêng : Văn Cao, Tiến quân ca


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. Buổi trưa lim dim b. Con chim chiền
chiện


Nghìn con mắt cá Bay vút, vút cao
Bóng cũng nằm im Lòng đầy yêu


mến


Trong vườn êm ả sKhúc hát ngọt
ngào


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YV VN chữa lỗi sai
- Nhận xét tiết học


No - lo : Chúng em đã ăn no. / Mẹ đang rất lo
lắng.


b. trút - trúc : Cây trúc này rất đẹp./ Ba thở
phào vì trút được gánh nặng./


lụt - lục : Vùng này đang lụt nặng./ Bé lục
tung đồ đạc lên.


<b>__________________</b>



<b>TUẦN 24</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :



1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc có thanh hỏi/ thanh ngã
theo nghĩa đã cho.


<b>II/ ÑDDH: </b>


3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3a hoặc 3b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Người sáng tác Quốc ca VN"
Viết lại 4 từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n
Xem VBT


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Hai vế đối nhau trong đoạn chính tả viết
thế nào ?



b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : học trị, ra lệnh, đàn cá,
nhìn thấy, Cao Bá Quát.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 : (lựa chọn )



- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


a. sáo - xiếc
b. mõ - vẽ


- Bắt đầu bằng s : san sẻ, xe sợi, so sánh, soi
đuốc,..


- Bắt đầu bằng x : xé vải, xào rau, xới đất, xơi
cơm, xê dịch, xẻo thịt, xiết tay, xông lên, xúc
đât, ..


- Có thanh hỏi : nhổ cỏ, ngủ, kể chuyện, trổ
tài, đảo thóc, xẻo thịt, bảo ban, thổi, san sẻ,
bẻ, …


- Có thanh ngã : gõ, vẽ, nỗ lực, đẽo cày, cõng
em, …


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: TIẾNG ĐÀN</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Tìm đúng, viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng s/x
hoặc mang thanh hỏi/thanh ngã.


<b>II/ ÑDDH: </b>


3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Đối đáp với vua"


Viết lại 4 từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
Xem VBT


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Nội dung đoạn viết tả gì ?
b. Viết từ khó


- HSLL


- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Phân tích chính tả : mát rượi, thuyền, vũng
nước, tung lưới, lướt nhanh.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 : (lựa chọn )


- Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dị</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học



- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


- Bắt đầu bằng âm s : sung sướng, sục sạo,
sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh, so sánh, song
song, sịng sọc,……


- Bắt đầu bằng âm x : xôn xao, xào xạc, xốn
xang, xộc xệch, xao xuyến, xinh xắn, xanh
xao, xông xênh, xúng xính, ……


- Mang thanh hỏi : đủng đỉnh, thủng thỉnh,
rủng rỉnh,, lủng củng, tủm tỉm, chủng chẳng,
thỉnh thoảng, bẩn thỉu, hể hả.


- Mang thanh ngã : rỗi rãi, võ vẽ, vónh viễn,
bỗ bã, dễ dãi, lễ mễ, ……


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 25</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: HỘI VẬT</b>



<b>(Tiết )</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Tìm đúng, viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng
tr/ch (hoặc từ chứa tiếng có vần ưt/ưc ) theo nghĩa đã cho.s


<b>II/ ÑDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Tiếng đàn


Viết lại các từ : nhún nhảy, dễ dãi, bãi bỏ,
sặc sỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
`Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : Cản Ngũ, Quắm Đen,
giục giã, loay hoay, nghiêng mình.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở


- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. trăng trắng - chăm chỉ - chong chóng
b. trực nhật - trực ban - lực sĩ - vứt.


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>



<b>(Tieát )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch
sẽ.


2. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn : tr/ch hoặc
ưt/ưc


<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. Ổn định



2. KTBC : bài "Tiếng đàn


Viết lại các từ : bứt rứt, tức bực, nứt nẻ, sung sức.
Xem VBT


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
`Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : xuất phát, nổi lên, hăng máu, chàng
man-gát, bụi cuốn.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)



Giuùp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. ………trông


………chớp trắng trên……
b. ……Thức……


………đứt……

<b>__________________</b>



<b>TUẦN 26</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: SỰ TÍCH CHỮ ĐỒNG TỬ</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn (r/d/gi ; ên/ênh )
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Tiếng đàn
Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ ch
Xem VBT


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
`Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : về trời, giúp dân, đánh
giặc, hằng năm, suốt, bờ bãi



- HSLL


- 2 HS đọc lại
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


a. hoa giấy - giản dị - giống hệt - rực rỡ
hoa giấy - rải kín - làn gió


b. lệnh - dập dềnh - lao lên



bên - công kênh - trên - mênh mông


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch
sẽ.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc vần dễ viết sai : r/d/gi
hoặc ên/ênh


<b>II/ ÑDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : bài "Tiếng đàn


Viết lại các từ : cao lênh khênh, bện dây, bến tàu,
bập bênh.



Xem VBT
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
`Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
- Đoạn văn tả gì ?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : Trung thu, rất bận, mâm cỗ,
quả bưởi, nải chuối, bày, nom.


c. Hướng dẫn viết bài


- HSLL


- 2 HS đọc lại


- Mâm cỗ đón Tết trung thu của Tâm
- Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu
; tên riêng Tết trung thu, Tâm.


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.


- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i> Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.


- Chuẩn bị nội dung tiết TLV tới : Kể về một ngày
hội mà em biết.


- Nhận xét tiết học


- Sốt bài
- Đổi vở bắt lỗi


a. r : rổ, rá, rựa, rương, rắn, rùa, rết,………
d : dao, dây, dê, dế, …


gi : giường, giá sách, giáo mác, áo giáp,
giày da, giấy, giẻ (lau), (con) gián,….
b. ên : bền, bển, bến, bện, đền, đến, lên,
mền, mến, rên rĩ, sên, …



ênh : bênh, bệnh, lệnh, mệnh, sểnh, tênh


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 27</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T3)</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điẻm tập đọc


2. Ơn luyện về trình bày báo cáo (miệng) - báo cáo đủ thơng tin, rõ ràng, rành mạch,
tự tin.


<b>II/ ĐDDH: </b>


Phiếu học tập ghi tên từng bài tập.
Bảng lớp ghi các nội dung cần báo cáo.
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i> 1. Ổn định</i>


2. KTBC : Bài " Ngày hội rừng xanh" - 2 HS đọc
bài và trả lời câu hỏi nội dung bài.


3. Bài mới



<i>GTB : GV ghi tựa</i>


<i>.Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp )</i>
- YC từng HS lên bốc thăm.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV cho điểm HS.


<i> Bài tập 2 : Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với</i>
<i>cô (thầy) tổng phụ trách kết quả tháng thi đua</i>
<i>"Xây dựng Đội vững mạnh"</i>


- GV đọc bài Em thương (giọng tình cảm, thiết


- HSLL


- Từng HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

tha, trìu mến )


- Hỏi : YC của báo cáo này có gì khác với yêu
cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20
?


- Nhắc HS chú ý thay lời "Kính gửi …." Trong
mẫu báo cáo bằng lời "Kính thưa ……" ( vì là báo
cáo miệng )


- YC các tổ làm việc theo các bước sau :



+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội
trong tháng qua ( về học tập, lao động, công tác
khác ). Mỗi HS tự ghi nhanh ý của cuộc trao đổi.
+ Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi
đội trưởng (dựa vào ý kiến đã thống nhất ) báo
cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội.
Các tổ góp ý nhanh cho từng bạn.


- GV nhận xét, chấm điểm ( tính điểm thi đua
các tổ )


- HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20
trang 20 SGK (có thể đọc thêm mẫu báo
cáo ở tiết 5 trang 75)


- Những điểm khác :


+ Người báo cáo là chi đội trưởng


+ Người nhận báo cáo là cô (thầy) tổng
phụ trách.


+ Nội dung thi đua : Xây dựng Đội vững
mạnh.


+ Nội dung báo cáo : về học tập, về lao
động, thêm nội dung về công tác khác.
- Các tổ thảo luận



- Đại diện các tổ thi trình bày báo cáo
trước lớp.


VD :


Kính thưa thầy tổng phụ trách !


Thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả hoạt động của chi đội trong tháng thi đua "Xây
dựng Đội vững mạnh" vừa qua như sau :


a. Về học tập : Toàn chi đội đạt 156 điểm 9, 10. Giành được nhiều hoa điểm 10 nhất là bạn : Lê
Hồng hoa, Hồ Cẩm Tú, ……. Phân đội đạt nhiều điểm 9, 10 nhất là phân đội 1. Trong cuộc thi "Vở
sạch chữ đẹp" của trường chi đội chúng em đã có bạn Hương giành giải nhất và Lan giành giải
nhì.


b. Về lao động : Chi đội 3A đã tham gia hai ngày công làm sạch đẹp đường làng, ngõ xóm. Ngồi
ra, chi đội cịn chăm sóc tốt cơng trình măng non, giữ gìn lớp học sạch, đẹp.


c. Về công tác khác : Chi đội chúng em đã kết nạp được thêm 3 đội viên mới tổ chức 1 buổi sinh
hoạt với chủ đề "Văn minh lịch sự" ; đóng góp được 120.000 đồng ủng hộ các bạn những vùng
gặp khó khăn.


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


YC VN tiếp tục luyện đọc
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Ngày dạy:……….</b>



<b>Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>



<b> (Lần 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TUẦN 28</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>



<b>(Tiết )</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài thơ. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Làm đúng BT phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai : l/n; dấu
hỏi/dấu ngã.


<b>II/ ÑDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : Nhận xét tiết KT
3. Bài mới



<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : khoẻ, giành, nguyệt
quế, mải ngắm, thợ rèn, ……


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ 3 câu


+ Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên
nhân vật - Ngựa Con.


- Vieát bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>-4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


mình nó - chủ nó - từ xa lại.


b. mười tám tuổi ngực nở da đỏ như lim
-người đứng thẳng - vẻ đẹp của anh - hùng
dũng như …… sĩ.


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CÙNG VUI CHƠI</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>



Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. Trình bày bài viết rõ ràng,
sạch sẽ.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Viết sẵn BT2
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định
2. KTBC :


Viết lại các từ : ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp, hùng
dũng, hiệp sĩ.


Xem VBT
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn 3 khổ thơ cuối.


- YC HS đọc thầm 2, 3 lượt các khổ thơ viết.
b. Viết từ khó



- Phân tích chính tả các từ khó trong đoạn
viết.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. BT2 : (lựa chọn)


- Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- HSLL


- 2 HS đọc lại


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- YC VN HTL các câu đố trong bài chính tả.


- Nhận xét tiết học


<b>__________________</b>



<b>TUẦN 29</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 4 đoạn của bài thơ. Ghi đúng các dấu chấm
than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.


2. Viết đúng các tên riêng nước ngoài trong truyện.


3. Làm đúng BT phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong BT3a hoặc 3b.
Tranh, ảnh về một số môn thể thao ở BT3 (nếu có)
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định



2. KTBC : Viết lại các từ : bóng rổ, nhảy cao,
đấu võ, thể dục.


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả : Nen-li, cái xà, khuỷu
tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống.


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 :



- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên
nhân vật


- Vieát bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Giúp HS nắm YC của BT
* BT3 : (lựa chọn)


Giuùp HS nắm YC của BT


<i>4. Củng cố - dặn dị</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


Lời giải : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi,
Ga-nô-nê, Nen-li


a. nhảy xa - nhảy sào - sới vật.


b. điền kinh - truyền tin - thể dục thể hình.


<b>__________________</b>




<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết 1 đoạn của bài.


2. Làm đúng BT phân biệt các âm, vần dễ lẫn.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT 2a hoặc 2b
Bảng con


<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định


2. KTBC : Viết lại các từ : điền kinh, duyệt
binh, truyền tin, thể dục thể hình


3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.



+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể
dục ?


b. Viết từ khó


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Sốt bài



- Đổi vở bắt lỗi


a. bác só - mỗi sáng - xung quanh - thị xã - ra
sao - sút


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>__________________</b>



<b>TUẦN 30</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: LIÊN HỢP QUỐC</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết đúng bài thơ. Viết đúng các chữ số.


2. Làm đúng BT điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Oân Định.


2. KTBC : Viết lại từ : lớp mình, điền kinh,
tin tức, học sinh



3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
Nêu MĐ,YC tiết học
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục
đích gì ?


+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp
quốc ?


+VN trở thành thành viên Liên hợp quốc vào
lúc nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Bảo vệ hồ bình, tăng cường hợp tác và
phát triển giữa các nước.


+ 191 nước và vùng lãnh thổ.
+ 20 - 9 - 1977


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. buổi chiều - thuỷ triều - triều đình.
Chiều chuộng - ngược chiều - chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

* BT3


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học



a. Buoåi chiều ……/ Thuỷ triều ……/ triều
đình……./


Chiều chuộng./ ngược chiều…./ Chiều cao.
b. Hết giờ……/ mũi hếch……/hỏng hết./ lệt
bệt……./chênh lệch/


<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nhớ và viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài.


2. Làm đúng BT điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai.


<b>II/ ÑDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con


<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết 4 từ bắt đầu bằng êt/êch
3. Bài mới



<i>GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc 3 khổ thơ đầu


+ Những chữ nào phải viết hoa ?
b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó


c. Hướng dẫn viết bài : nghìn, sóng xanh, rập
rình, lịng đất, nghiêng, lợp.


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC của BT
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL



- 2 HS đọc lại


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. Ban trưa - trời mưa - hiên che - khơng chịu
b. Tết - tết - bạc phếch.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 31</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : BÁC SĨ Y-ÉC-XANH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác một đoạn trong bài.


2. Làm đúng BT phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1. n Định.


2. KTBC : Viết lại 4 từ có tiếng bắt đầu bằng
êt/êch.


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh là người Pháp
nhưng ở lại Nha Trang ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i> Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)



Giuùp HS nắm YC của BT
* BT3


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Vì ơng coi trái đất này là ngôi nhà chung.
Những đứa con trong nhà phải biết thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Ông quyết định ở lại
Nha Trang để nghiên cứu những bệnh nhiệt
đới.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. dáng hình-rừng xanh-rung mành (giải câu
đó : gió )


b. biển- lơ lửng-cõi tiên- thơ thẩn (giải câu đó
: giọt nước mưa )



a. gió
b. giọt mưa


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài : BÀI HÁT TRỒNG CÂY </b>



<b> (Tiết : 62)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2. Làm đúng BT điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT 2a hoặc 2b
Bảng con


<b>III/ HÑDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết lại các từ : biển, lơ lửng, thơ
thẩn, cõi tiên.


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 - 4 khổ thơ đầu.


+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể
dục ?


b. Viết từ khó


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS thuộc lòng 4 khổ thơ.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở


- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. rong ruổi - rong chơi - thong dong - trống
giong cờ mở - gánh hàng rong.


b. cười rũ rượi - chuyện rủ rỉ - rủ nhau đi chơi
- lá liễu rủ xuống mặt hồ.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 32</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: NGÔI NHÀ CHUNG</b>



<b>(Tiết 63)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài Ngơi nhà chung.
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l/n ; v/d


<b>II/ ÑDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?
+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc
phải làm là gì ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


Giúp HS nắm YC cuûa BT


* BT3 : (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là trái đất.
+ Bảo vệ hồ bình, bảo vệ mơi trường, đấu
tranh chống đói nghèo, bệnh tật.


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. nương đỗ - nương ngô - lưng đeo gùi - tấp
nập - làm nương - vút lên.


b. về làng dừng trước cửa dừng vẫn nổ
vừa bóp kèn vừa vỗ cửa xe về vội vàng
-đứng dậy - chạy vụt ra đường.


- Vài HS đọc trước lớp 2 câu văn.


- Từng cặp HS đọc cho nhau, viết rồi đổi bài
cho nhau, nhận xét giúp bạn hồn thiện bài.



<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: HẠT MƯA</b>



<b>(Tiết 64)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nhớ viết chính xác, trình bày đúng bài thơ.
2. Làm đúng BT phân biẹt các âm dễ lẫn
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT 2a hoặc 2b
Bảng con


<b>III/ HÑDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết lại câu văn : Vinh và Vân vô
vườn dừa nhà Dương.


3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài thơ



+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt
mưa ?


+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt mưa ?


b. Viết từ khó


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- 2 HS thuộc lòng 4 khổ thơ.


+ Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của
đất./ Hạt mưa trang mặt nước, Làm gương cho
trăng soi.



+ Hạt mưa đến là nghịch …Rồi ào ào đi ngay.
- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi


a. Lào - Nam Cực - Thái Lan
b. màu vàng - cây dừa - con voi.


<b>__________________</b>


<b>TUẦN 33</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: CĨC KIỆN TRỜI</b>



<b>(Tiết 65)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt Cóc kiện Trời.
2. Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á.


3. Điền đúng vào chỗ trống.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT3a hoặc 3b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết lại các từ : vừa vặn, dùi trống,
về, dịu giọng.


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
<i>Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Những từ nào trong bài chính tả được viết
hoa ?


- HSLL


- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3



d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2


- Giải thích cho HS hiểu : Qua bài LTVC ở
tuần 30, các em đã biết đây là tên một số
nước láng giềng của chúng ta. Tiếp đó, nhận
xét về cách viết hoa các tên riêng nói trên.
- GV đọc Bru - nây


- Nhắc lại quy tắc viết tên riêng nước ngoài.
* BT3 : (lựa chọn)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- Viết bảng con


- Viết bài vào vở
- Sốt bài


- Đổi vở bắt lỗi


- Cả lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.


- 1 HS viết bảng lớp.



a. cây sào - xào nấu - lịch sử - đối xử.


b. chín mọng - mơ mộng - hoạt động - ứ đọng.


<b>__________________</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>



<b>(Tiết 66)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nhớ viết chính xác một đoạn trong bài.
2. Làm đúng BT phân biêït các âm dễ lẫn
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT 2a hoặc 2b ; Bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết tên 5 nước Đông Nam Á :
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo,
In-đo-nê-xi-a, Lào.


3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>


<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn viết.
b. Viết từ khó


Phân tích chính tả : lúa non, giọt sữa, phảng
phất, hương vị


- HSLL


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


* BT3 : (lựa chọn)
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


a. nhà xanh - đố xanh ( Lời giải : cái bánh
chưng)



b. ở trong - rộng mênh mông - cánh đồng
( Lời giải : thung lũng )


a. sao - xa - sen
b. cộng - họp - hộp.

<b>__________________</b>



<b>TUẦN 34</b>



<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: THÌ THẦM</b>



<b>(Tiết 67 )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng bài bài thơ.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam Á.


3. Làm đúng bài tập điền đúng vào chỗ trống.
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. n Định.


2. KTBC : Viết lại 4 từ có tiếng bắt đầu bằng
s/x



3. Bài mới


<i>GTB : GV ghi tựa</i>
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.


+ Bài thơ cho biết các sự vật, con vật đều biết
trị chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự
vật, con vật nào ?


b. Viết từ khó


- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây ;
hoa thì thầm với ong bướm ; trời thì thầm với
sao ; sao trời thì thầm với tưởng im lặng hố
ra cũng thì thầm cùng nhau.


- Viết bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Đọc lần 2
- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2


- YC HS đọc tên riêng của 5 nước ở Đông
Nam Á.


- Hỏi về cách viết hoa các tên riêng trong
bài.


* BT3 : (lựa chọn)
- HD làm bài


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi


- Cả lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.


- đằng trước - ở trên (cái chân)
- đuổi ( cầm đũa và cơm vào miệng)


<b>__________________</b>




<b>Ngày dạy:……….</b>


<b>Bài: DỊNG SUỐI THỨC</b>



<b>(Tiết )</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


1. Nhớ viết chính xác bài thơ.


2. Làm đúng BT phân biêït các âm dễ lẫn
<b>II/ ĐDDH: </b>


Bảng lớp viết nội dung BT 3a hoặc 3b ; Bảng con
<b>III/ HĐDH:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Oân Định.


2. KTBC : Viết tên 5 nước Đơng Nam Á
3. Bài mới


<i> GTB : GV ghi tựa</i>
<i> Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài thơ.


+ Taùc giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm như thế nào ?



+ Trong đêm, dịng suối thức để làm gì ?
b. Viết từ khó


c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày thơ thể
lục bát.


- Đọc lần 2


- HSLL


- 2 HS đọc lại


+ Mọi vật đều ngủ : ngôi sao ngủ với bầu
trời ; em bé ngủ với bà trong tiếng ru à ơi,………
Tất cả thể hiện cuộc sống bình yên.


+ Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo - cối lợi
dụng sức nước ở miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i> Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
* BT2 : (lựa chọn)


* BT3 : (lựa chọn)
<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học


a. vũ trụ - chân trời
b. vũ trụ - tên lửa


a. trời trong trong chớ chân trăng
-trăng


b. cũng cũng cả điểm cả điểm thể
-điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×