Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài 1</b></i>: (2 điểm)
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) d1: 3x + 2y – 2 = 0 và d2: 2x + y – 3 = 0
b) d1:
và d2: 6x + 4y – 5 = 0
<i><b>Bài 2</b></i>: (3 điểm)
a) Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: x - 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0
b) Tính khoảng cách từ điểm M(1 ; 2) đến đường thẳng : 3x – 4y + 1 = 0
<i><b>Bài 3</b></i>: (5 điểm)
Cho ABC biết A(1;4), B(3;-1), C(6;2)
a) Viết phương trình tham số của 3 đường thẳng chứa 3 cạnh của tam giác.
b) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa đường cao AH và đường
trung tuyến AM.
ĐÁP ÁN:
<i><b>Bài 1</b></i> <sub>a) Ta có: </sub>
1
2
2
3
d1 cắt d2 1
b) d1:
<sub> 3x + 2y – 8 = 0</sub>
d2: 6x + 4y – 5 = 0
Ta có: <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>8
d1 // d2
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>Bài 2</b></i>
a)cos(d1;d2) = <sub>2</sub>
2
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
.
.
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= <sub>5</sub><sub>.</sub>5<sub>10</sub> 1<sub>2</sub>
1
3
.
)
2
(
1
)
1
).(
2
(
3
.
1
2
2
(d1;d2) = 45o
0,5
0,25
4
0,5
b)d(M;) = <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>by</i>
<i>axo</i> <i>o</i>
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4
3
1
2
.
4
1
.
3
=
5
4
<i><b>Bài 3</b></i> a) * Phương trình cạnh AB:
<i>uAB</i> = <i>AB</i>= (2;-5)
PTTS:
* Phương trình cạnh BC:
<i>u<sub>BC</sub></i> <i>BC</i> (3;3)
PTTS:
* Phương trình cạnh CA:
<i>u<sub>CA</sub></i> <i>CA</i>(5;2)
<sub> PTTS: </sub>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) * Phương trình đường cao AH:
AH <i>BC</i> <i>nAH</i> <i>BC</i>=(3;3)
PTTQ: 3(x – 1) + 3(y – 4) = 0
3x + 3y -15 = 0
* Phương trình trung tuyến:
M là trung điểm BC nên:
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
)
2
1
;
2
9
(
<i>M</i>
<i>uAM</i> <i>AM</i> = <sub>2</sub>)
7
(
2
7
;
2
7
<i>AM</i>
<i>n</i> <sub> hay (1;1)</sub>
PTTQ: (x-1) + (y – 4) = 0 x + y – 5 = 0
0,25
2
0,25
0,25
0,25
0,25
2