Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10</b>



<i><b>Bài 1</b></i>: (2 điểm)


Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:


a) d1: 3x + 2y – 2 = 0 và d2: 2x + y – 3 = 0
b) d1:












<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


1



2


2




và d2: 6x + 4y – 5 = 0


<i><b>Bài 2</b></i>: (3 điểm)


a) Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: x - 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0
b) Tính khoảng cách từ điểm M(1 ; 2) đến đường thẳng : 3x – 4y + 1 = 0
<i><b>Bài 3</b></i>: (5 điểm)


Cho ABC biết A(1;4), B(3;-1), C(6;2)


a) Viết phương trình tham số của 3 đường thẳng chứa 3 cạnh của tam giác.


b) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa đường cao AH và đường
trung tuyến AM.


ĐÁP ÁN:


<i><b>Bài 1</b></i> <sub>a) Ta có: </sub>


1
2
2
3


  d1 cắt d2 1


b) d1:













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


1



2


2



 <sub> 3x + 2y – 8 = 0</sub>
d2: 6x + 4y – 5 = 0


Ta có: <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>8








 d1 // d2


0,25
0,25
0,25
0,25


<i><b>Bài 2</b></i>


a)cos(d1;d2) = <sub>2</sub>
2
2
2
2
1
2
1


2
1
2
1


.
.
.


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







= <sub>5</sub><sub>.</sub>5<sub>10</sub> 1<sub>2</sub>
1


3
.
)
2
(
1


)
1
).(
2
(
3
.
1



2


2  











 (d1;d2) = 45o


0,5


0,25



4
0,5
b)d(M;) = <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>by</i>
<i>axo</i> <i>o</i>







= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4
3


1
2
.
4
1
.
3






=
5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 3</b></i> a) * Phương trình cạnh AB:
<i>uAB</i> = <i>AB</i>= (2;-5)


 PTTS:













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



5


4



2


1




* Phương trình cạnh BC:
<i>u<sub>BC</sub></i> <i>BC</i> (3;3)


 PTTS:














<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


1



3


3




* Phương trình cạnh CA:
<i>u<sub>CA</sub></i> <i>CA</i>(5;2)


 <sub> PTTS: </sub>













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



2


2



5


6





0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


b) * Phương trình đường cao AH:
AH <i>BC</i>  <i>nAH</i> <i>BC</i>=(3;3)



 PTTQ: 3(x – 1) + 3(y – 4) = 0
 3x + 3y -15 = 0


* Phương trình trung tuyến:


M là trung điểm BC nên:


















2


1


2



2


9


2




<i>C</i>
<i>B</i>
<i>M</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>M</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



)
2
1
;
2
9
(


<i>M</i>




<i>uAM</i> <i>AM</i> = <sub>2</sub>)
7


;
2
7


(   









2
7
;
2
7


<i>AM</i>


<i>n</i> <sub> hay (1;1)</sub>


 PTTQ: (x-1) + (y – 4) = 0  x + y – 5 = 0


0,25


2





0,25
0,25


0,25
0,25


2




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×