Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.42 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988
<i><b>Trang 1</b></i>
<b>TUẦN 16 </b>
<b>Bài I. (2 điểm) Cho biểu thức: </b> 7 1 : 1 1
4 2 2
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức <i>B</i>.
b) Tìm <i>x để B </i>2.
c) Tìm giá trị lớn nhất của <i>B</i>.
<b>Bài II.(2 điểm) Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4, tổng </b>
các bình phương hai chữ số bằng 80.
<b>Bài III. (2 điểm) </b>
1) Giải hệ phương trình
a) 2 1 8
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
b)
1 1
3
2 2 1
3 1
1
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Cho đường thẳng
a) Với <i>m , vẽ đồ thị hàm số và tính góc tạo bởi đường thẳng </i>1
c) Tìm các giá trị của <i>m để đường thẳng </i>
<b>Bài IV. (3,5 điểm) Cho đường tròn </b>
a) Giải <i>OAB</i>.
<i>b) Từ B kẻ dây cung BC của </i>
<i>c) Chứng minh ABC</i> đều.
<i>d) Từ H kẻ đường vng góc với AB tại D . Đường trịn đường kính AC cắt cạnh DC tại E . </i>
<i>Gọi F là trung điểm của OB . Chứng minh A , E , F thẳng hàng. </i>